You are on page 1of 186

h i

h c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
TT

. m
. mnn .m.m nn
v n
vnnn TÀI LIỆUuuiLỚPv n
v n
n n
OFF
ui.i. C Chh
.
i .
CChhu
CHUYÊN HHoocc
LUYỆN THI VẬT LÝ H Hoocc
h i
h c
i h
ch h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
. mnn
nn nn
TUYỂN TẬP
v n
v n v n
vn
ui.i. CChhuui.i.
CChu
h
H Hoocc H Hoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
c h
TT TT

n .
n m
. mnn 36 ĐỀ.
nnm.mnn
v n
v n v nn
v
ui.i. i
uu .
i . u
ÔN TẬP HỌC KÌ I ccCChh ccCChh
h H
h Hoo hhHHoo
h
TT i
h c
i c h
TT i
h c
i c
(CÓ ĐÁP ÁN)

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n BIÊN SOẠN: [VNA] THẦY
v n
v n
n n
VŨ NGỌC ANH
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
hhicichh hhi c
i h
c h
Họ vàT
tên:…………………………………………..
T TT
Lớp: ………………………………………………….
. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn vvnn
n n
ui.i. C
C h h ui.i. Ngân
Địa Chỉ: 55uHoàng
CChhu
HHoocc HHoocc
h i
hcichh
−−− Tell: 085.2205.609 −−− h i
h c
i h
ch
TT TT
nn nn
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

n ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1 − THẦY VŨ NGỌC n ANH


. m
. m n .m.m n
n n *** nn
iu.iv.vnnCâu 1: [VNA] Một vật dao động điều hòa cóhquỹhuuđạoi.iv.làvnmộtnđoạn thẳng dài 8 cm. Biên độ dao động hhu
của vật là
ooccCC o oc CC
c
B. 8 HH H H
A. 2 cm
i cch h cm C. 4 cm D. 16 cm
i cch h
TTnàohisau đây không phải là đơn vị của tần số góc ? TThhi
Câu 2: [VNA] Đơn vịh
A. độ .s−1 B. độ/s C. rad.s D. rad/s
Câu 3: [VNA] Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 9cos(ωt + φ) cm. Chọn gốc thời gian

. m
. m nn . m
. m nn
(t = 0) là lúc vật đi qua vị trí x = –4,5 cm và đang chuyển động về vị trí cân bằng. Giá trị của φ là

nnn n A. –2π/3 B. π/3 C.


nn
2π/3 n n D. –π/3

ui.iv.v CâuA.4:ở[VNA] C C h u ui
Một chất điểm dao động điều hòa, phát
h
.iv.vbiểu nào sau đây đúng ?
C Chu
h
vị trí biên thì tốc độ cực đại
C. ở vị trí cân bằng thì tốc độH H o oc c B. ở vị trí biên thì gia tốc bằng 0
HH oo c c
h hi c
i h
c h bằng 0 D. ở vị trí cân bằng thì gia tốc
h
bằng
hi c
i h
c0
h
Câu 5: [VNA] Một chất
chất điểm là
T T điểm dao động với biên độ 10 cm và tần số góc 6
T T
rad/s. Tốc độ cực đại của

A. 60 cm/s B. 40 cm/s C. 80 cm/s D. 30 cm/s

. . m nn . .m nn
Câu 6: [VNA] Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào đầu của một sợi
m m
vvnnnn v vnn n n
dây mềm, nhẹ, không giãn, dài 64 cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g.

ui.i. A. 2,0 s
Lấy g = π (m/s ). Chu
2
kì dao
2
động của con
C C
lắc
h h u
là i
u .i.
C Chhu
B. 1,6 s
Câu 7: [VNA] Tại nơi có gia tốcH
H o oc c C. 1,0 s D. 0,5 s
trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đangH daoo
H oc c
h hi c
i h
c h trọng

h h i c
i h
chcủa con lắc
động

này là
TT
điều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật, độ dãn của lò xo là Δ. Tần số
TT
góc dao động

g 1   1 g
A. B. C. D.
n n 2 nn  2

n n n m m g
.8:. [VNA] Một vật dao động điều hòa với chu kì T.nChọn
g
nn m m
.gốc. thời gian là lúc vật qua vị trí cân
n n
ui.iv.v bằng, v.v
Câu

h u u i .
i h u
c cCC h
vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên vào thời điểm
c cCC h
A. T/4
Câu 9: [VNA] Trong hệ trụch
B. T/6
tọaH
h H o o C. T/8 D. T/2

h H
h H o o
với tần số 6 Hz. Hìnhh hicic độ

TT B. 31,420 rad/s
chiếu
vuông góc xOy, một chất điểm chuyển động tròn đều
của chất điểm lên trục Ox dao động điều hòa với tần
TT h hi c
i c
số góc
quanh O

A. 12,000 rad/s C. 18,850 rad/s D. 37,699 rad/s


Câu 10: [VNA] Cho phương trình của dao động điều hòa x = 6cos2πt (cm). Pha ban đầu của dao
động là
. m
. m nn . m
. m nn D. 0 rad
vvnn
n n A. 6 rad B. 2πt rad C.
v n

v nn
radn
ui.i. Câu uui.ikì.T = 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân hhu
11: [VNA] Một vật dao động điều hòa với chu
CChh CC
bằng 6 cm, tốc độ của nó bằng
H H ooc c D. 20,08 cm/s HH o o c c
A. 18,84 cm/s
i cch h
B. 12,56 cm/s C. 25,13 cm/s
i cchh
TThhi TThhi
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 2 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn . .mnn
Câu 12: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng 80 N/m đang
m m
vn
vn n n v vnn n n
dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Khi vật đi qua vị trí có li độ 3 cm, động năng của con lắc là

ui.i. CâuA.13:0,108[VNA]
J B. 0,016 J
C
C h hu uiC..i.0,036 J D. 1008 J
điều hòa trên trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. TạiCChhu
thời điểm t = 0, vật nhỏ đi qua H vịH occbằng O theo chiều dương. Phương trình dao độngHHcủaoocvậtc
Một vật nhỏ đang dao động
trío

hh i c
i h
c h cân

h hi c
i h
c h

TT
A. x = 5cos(πt + π/2) cm
TT B. x = 5cos(2πt – π/2) cm
C. x = 5cos(2πt + π/2) cm D. x = 5cos(πt – π/2) cm

. . m nn . . m nn
Câu 14: [VNA] Lực kéo về tác dụng lên một vật dao động điều hòa có độ lớn
m m
vvnn
n n v vnnn n
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng

ui.i. C. tỉ lệ với bình phương biên độ CChhuui.i.


B. không đổi nhưng hướng thay đổi

C Chu
h
HH o oc
D. tỉ lệ với độ lớn của li độ và hướng c không đổi
H H o oc c
h h
Câu 15: [VNA] Vật nhỏ củai c
i chh
một
hh
con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phươngi c
i h
c h mốc thế
ngang,
năng tại vị trí cânT T Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớnTT
bằng. cực đại thì tỉ số giữa
động năng và thế năng của vật là
A. 3
m
Câu.16:
. mn n B. 0,5 C. 2
[VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động . m
. m nn D. 4

n n n nđiều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật nhỏ

iu.iv.vnncủa i .
i v
.
con lắc ở vị trí cân bằng, lò xo có độ dài 68 cm. Lấy
hh uu
ngn= π = 10 (m/s ). Chiều dài tự nhiên của lò
v
hhu
2 2

xo là
B. 46 cmo oc cCC o oc C
c C
A. 72 cm
Câu 17: [VNA] Một conilắc c
i h
c H
lòh
H C. 44 cm D. 64 cm

i c
i h
6c
H H
h mốc thế
h h dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ
h h
TTcân bằng. Lò xo có độ cứng 50 N/m. Động năng cực đạiTcủaTcon lắc là
năng của vật ở vị trí
cm,

A. 0,04 J B. 0,05 J C. 0,09 J D. 0,06 J


Câu 18: [VNA] Một vật dao động điều hòa với v, a, ω, vmax, amax lần lượt là giá trị tức thời của vận

. m
. m nn . m
. mnn
tốc, giá trị tức thời của gia tốc, tần số góc của dao động, vận tốc cực đại và gia tốc cực đại. Mối liên

vvnnnn v n
v nn n
ui.i. A. i.i.
hệ nào sau đây không đúng ?
a2
+
v2
= A2 C C hh uu C. a +  v = a
v2 +
v2
= vmax CChhu a2
+
v2
= A2
 cc cc
2 2 2 2 2
B. D.
  2 4

h hHH oo 2
 
h H
hHoo max 4 2

TT
A. Giá trị của vận tốc
i
Câu 19: [VNA] Phát biểu nào
h h c
âm
ic sau đây về vận tốc trong dao động điều hòa là sai ?
hay dương tùy thuộc vào chiều chuyển động TT h h i c
i c
B. Ở vị trí cân bằng thì vận tốc có độ lớn cực đại
C. Ở vị trí biên âm hoặc biên dương vận tốc của vật có giá trị bằng 0

. m
. m nn
D. Ở vị trí cân bằng thì tốc độ của vật bằng 0
. m
.m nn
vvnnnn
Câu 20: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài dây treo  =n
v v nn
1,0 n
m, khối lượng vật nặng m = 0,05 kg dao
ui.i. động điều hòa. Lấy g = 10 m/s . Khi vật nặng
C C hcóu
h iđộ.i.2 cm thì lực kéo về là
liu 2

C Chhu
B. 1,0 N cc cc
A. 4,0 N
h h H Hoo C. –1,0 N D. –0,01 N
dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos(2πt +h hH H oo
i
Câu 21: [VNA] Một chất điểm
TT
thời điểm t = 0,25 s,
cic
hhđiểm có li độ
chất TThh i c
i cπ/2) cm. Tại

____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 3

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu.m. m n
A. − 3 cm
n B. 3 cm C. –2 cm
.m.m nn D. 2 cm

nn 22: [VNA] Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số
n n góc 8 rad/s tại nơi có gia tốc trọng

iu.iv.vnntrường g = 10 m/s . Chiều dài dây treo của con lắc ilà.v
2

hh i. vnn
uuC. 15,625 m hhu
A. 5,625 cm
c
B. 15,625 cm
o o cCC D. 156,25 cm
o oc C
c C
độ dao động của vật là ic i c hH H
Câu 23: [VNA] Một vật dao động điều
h hòa,
i ci h
c hH
quãng đường vật đi được trong 4 chu kì là 64 cm.
H Biên

A. 2 cm
h h
TT B. 4 cm C. 6 cm
hh
TT8 cm
D.
Câu 24: [VNA] Đồ thị li độ theo thời gian của một dao động điều hòa là một

m
Câu.25:
. m n n
A. đường thẳng B. đường tròn C. đoạn thẳng
. m
. m n n D. đường hình sin

n n [VNA] Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều
nn dài  dao động điều hòa với chu kì

iu.iv.vnn2,0 s. Khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 hcm,huthìui.ichu
v.vnkìndao động điều hòa của nó là 2,2 s. Chiều u
hh
dài  bằng
o c cC C o c C
c C
H m o
H H H o
A. 1,0 m
h h i c
i h
c h
B. 2,0 C. 2,5 m D. 1,5 m
h i
h c
i h
c h
TT
Câu 26: [VNA] Phát biểu nào sau đây về gia tốc trong dao động điều
A. Vecto gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với li độ
hòa là
TT
sai ?

B. Ở biên âm hoặc biên dương độ lớn của gia tốc cực đại

. m
. m nn
C. Vecto gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng
.m. m nn
vvnnnn D. Độ lớn của gia tốc tỉ lệ với độ lớn của li độ
v vn nn n
ui.i. A. căn bậc hai chiều dài con lắc CChhuuiB..i.căn bậc hailắccủađơngiatỉ lệtốcthuận
Câu 27: [VNA] Tại một nơi xác đinh, chu kì dao động của con với
C Chhu
H H oo c c trọng trường
HH ooc c
C. gia tốc trọng trường

hhi c
i h
c h D. chiều dài của con lắc

hhi c
i h
c hdây không
Tdây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điềuThòaTvới chu kì 3,0 s thì
Câu 28: [VNA] Một con
giãn, khối lượng sợiT
lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi

hòn bi chuyển động trên một cung tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi đi được cung tròn 2 cm kể từ

. . m nn
vị trí cân bằng là
m C. 0,50 s .m. m nn D. 0,75 s
vvnnnn A. 0,25 s B. 1,50 s
v n
v nn n
ui.i. A. Động năng của vật biến thiên tuầnC
Câu 29: [VNA] Khi nói về một dao động điều

C h u
hòa,
h u i .
i .
phát biểu nào sau đây là sai ?

CChhu
H H o
B. Lực kéo về tác dụng lên vật biếnocc hoàn
thiên
theo thời gian
điều hòa theo thời gian
HHoocc
hhic
C. Cơ năng của vật biếnic h h
thiên tuần hoàn theo thời gian
h i
h c
i h
c h
D. Vận tốc của T Tbiến thiên điều hòa theo thời gian
vật TT
Câu 30: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 6 cm. Trong một chu

. . m nn . .m nn
kì, khoảng thời gian vật thõa mãn đồng thời vận tốc lớn hơn 30π cm/s và gia tốc lớn hơn 3π2 (m/s2)
m m
vvnn
n n
là 1/60 s. Chu kì dao động của vật là
C.v vnn n n
iu.i. Câu 31: [VNA] Tại nơi có gia tốc trọng trường
A. 0,20 s B. 0,27 s
h h i .
i .0,25 s D. 0,40 s
ulàug = 9,8 m/s , một con lắc đơn dao động điều hòaCChhu
với biên độ góc 6 . Biết khối lượngo oc cCC của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1,0 m.oocc
2

icich h HH
0
vật nhỏ

i ci h
chH H Chọn

TT h h
mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng
TT h h
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 4 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. m
. m nn
A. 6,8.10–3 J B. 4,8.10 J C. 3,8.10 J
m
=.A
.
–3

m nn D. 5,8.10 J –3 –3

nnn n
Câu 32: [VNA] Hai dao động điều hòa có phương trình xn
n n n cos t và x = A cos t được biểu

ui.iv.v diễn trong một hệ tọa độ vuông góc xOyC v.v hai vecto quay ⃗⃗⃗⃗A và ⃗⃗⃗⃗A . Trong cùng một u
1 1 1 2 2 2

h uu
tương ứngi.ibằng
h
khoảng thời gian, góc mà hai vectoo c C h
cA quay quanh O lần lượt là a và b = 6,1a. Tỉ số H 
c C
bằngc C h 1 2

h h H H o
⃗⃗⃗⃗
A và ⃗⃗⃗⃗ 1 2

h hH oo 1

A. 0,9
TT hhi c
i c
B. 6,1 C. 5,1
TT h
D. 0,16 h i c
i c 2

Câu 33: [VNA] Một vật dao động điều hòa với chu kì T, có li độ x, vận tốc v, gia tốc a. Ở thời điểm
t1 thì các giá trị đó là x1, v1, a1; thời điểm t2 thì các giá trị đó là x2, v2, a2. Nếu hai thời điểm này thỏa

. m. m nT
n, với m là số nguyên dương lẻ, thì điều nào sau đây.m
t2 – t 1 = m
. sain
m ?n

vvnn
n n 4
v vn n n n
ui.i. Câu 34: [VNA] Một con lắc lò xo dao động
+ + =
u ui.i. D. a + a = a .
u
2 2 2 2 2 2 2 2
A. x x = A B. v
2 v v C. x x = A 2

h h
1 2
1 2

c cCC h
điều
1 2 max

hòa với phương trình x = 6cos(6πt + ) cm. Ở thờiC


cc C h 1 2 max

điểm t = 1,5 s vật qua li độ x = 3H


h h H
cm o o
và đang hướng về vị trí cân bằng. Giá trị của  là
h H
h Hoo
A. π/3
TT h hi c
i c
B. –π/3 C. π/6
TT
D. h hi
–2π/3 c
i c
Câu 35: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng E = 2,0 J, chu
kì T = 2,0 s. Xét khoảng thời gian đầu tiên mà vật đang đi theo một chiều từ biên này đến biên kia,

. . m nn . .m nn
ta thấy từ thời điểm t1 đến thời điểm t2 thì động năng đạt được lần lượt là 1,8 J và 1,6 J. Hiệu t2 – t1
m m
vvnnnn
có giá trị lớn nhất gần bằng giá trị nào sau đây ?
v vnn n n
ui.i. Câu 36: [VNA] Một con lắc lò xo đặt theoCC
A. 0,28 s B. 0,24 s
h hu u i .
i
C. .0,44 s D. 0,04 s
ngang. Từ vị trí cân bằng người ta kéo vật ra 10Ch
C u
h
cm rồi thả nhẹ, vật dao động điều o
H H oc c phương
với chu kì π (s), khi vật ở vị trí có độ lớn gia tốc a thì o
H H occ
h hi c
i chh hòa

h h i c
i h
c
người
h2,5 7 cm
TT
ta giữu cố định một điểm trên lò xo.
và chu kì π/ 2 (s). Giá trị của a là
Sau đó vật tiếp tục dao động điều hòa
TT
với biên độ

A. 0,25 m/s2 B. 0,02 m/s2 C. 0,28 m/s2 D. 0,20 m/s2

. . m nn . . m nn
Câu 37: [VNA] Một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đầu trên treo vào một điểm cố định, đầu dưới
m m
vvnnnn v vnn n n
gắn vào vật A có khối lượng 250 g; vật A được nối với vật B cùng khối lượng, bằng một sợi dây

ui.i. mềm,
một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ. Bỏ qua các C C h hu u
mảnh, nhẹ, không dãn và đủ dài. Từ vị trí cân i.ibằng
. của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới hhu
cản, lấy giá trị gia tốc trọng trường g = 10 m/s . QuãngC
C
đường đi được của vật A từ khiH H oo cc lực
HH ooc c 2

h hic ch h thả
iB. 29,1 cm
tay cho đến khi vật A dừng lại lần đầu tiên là
h hi c
i h
c h
A. 20 cm
TT
Câu 38: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng,
C. 17,1 cm
E (J)
T
D. 10,1
T cm

dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 0,68

. . m nn
g = π2 m/s2. Chọn mốc thế năng ở vị trí lò xo
m . m
.mnn
vvnnnn
không biến dạng, đồ thị của thế năng đàn hồi E
vvn
E
nnn 0

ui.i. tại thời điểm t là


theo thời gian t như hình vẽ. Thế năng đàn

CC
hồi
hh u
E i.i. O 0,1 t
u 0,3 0,4 t (s)
C Chhu0
0

A. 0,0612 J
0

B. 0,0756o
H H c
Joc
H
H o oc c
C. 0,0703 J
hhi c
ich
D. h0,227 J
h h i c
i h
c h
TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 5

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn
Câu 39: [VNA] Hai vật dao động điều hòa trên hai
m x (cm) n
. m
. m n
vn
vn nn
đường thẳng song song cách nhau 3 cm, cùng tần số,
có vị trí cân bằng cùng nằm trên đường vuông góc vv
6
n nn n
ui.i. chung. Đồ thị dao động như hình vẽ. ThờiCCh h
điểm ui.i.
ulầm CChhu
thứ 2017 hai vật cách nhau 3 cm là o
H H occ H Ho o c
t (s)c
A. 12097 s
h hi c
i h
c h –6
h i
h c
i h
c h
B. 12108 s TT 5 TT 35
C. 12101 s
D. 12096 s

. m
. m nn . m
. mnnv
Câu 40: [VNA] Đồ thị vận tốc của một vật dao động điều hòa theo
nnnn gian như hình vẽ. Nhận định nào sau đây đúng ? nnnn (4)

ui.iv.v A. Vị trí 2 li độ âm i.iv.v


thời

C
C hhuu (3)
t
C
C hu
h
oocc
B. Vị trí 1 li độ có thể âm hoặc dương
H H
O
(2)
H Hoocc
C. Vị trí 4 gia tốc dương
hh i c
i h
c h (1)
hh i c
i h
c h
TTâm
D. Vị trí 3 gia tốc TT
‒‒‒ HẾT ‒‒‒

. m
. mnn .m.mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. i.i.
ĐÁP ÁN THAM KHẢO

CC h huu CChhu
02. C 03. A 04. c Dc 05. A 06. B 07. A 08. A 09. D 10. D cc
01. C
h HHoo
D 14. A 15. A 16. D 17. C 18. A 19. D 20.h
h hHHoo
11. C
21. C
i c
i
12. A 13.
hh c hhi c
i
T22.TB 23. B 24. D 25. A 26. A 27. A 28. D 29.TTC 30. A cD

31. B 32. D 33. C 34. D 35. B 36. D 37. A 38. B 39. C 40. A

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. C
C hhuui.i.
CChhu
HHoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
ch
TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 6 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

m
.. m nn ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2 − THẦY VŨ NGỌC
..mm n n ANH
nn n n *** n nnn
ui.iv.v Câu 1: [VNA] Khi một vật dao động điềuCC hh
hòa, u ui.i
chuyển
v.vđộng của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng u
C Chh
là chuyển động
HH ooc c H H o oc c
B.hh h h
A. nhanh dần đều
Câu 2: [VNA] KhiT hhi c
i cchậm dần đều C. nhanh dần
i c
i
D. chậm dần
h h c
Tvề dao động cơ học tắt dần, câu nào sau đây là sai ? TT
nói
A. Bộ phận giảm sóc của ô tô xe máy là một ứng dụng của dao động tắt dần
B. Ma sát của môi trường càng lớn thì dao động tắt dần càng chậm

. m
. m nn . m
. m nn
C. Ma sát của môi trường càng nhỏ thì hệ dao động tắt dần càng chậm

vvnn
n nD. Biên độ và năng lượng của dao động tắt dần giảmn
v v nn n
ui.i. Câu 3: [VNA] Một vật nhỏ dao động điềuCC uui.phương
liên tục theo thời gian

h h
hòa theo i. trình x = Acos10t (t tính bằng s). Tại t = hhu
2 s, pha của dao động là
o c
o c oo ccCC
A. 5 rad
i cB.h
c h
10HH
rad C. 40 rad D. 20 rad h
i c
i dao động điều hòa với phương trình x = Asin(ωtTT+hφ).hVậnc H
h H
i tốc cực đại
Câu 4: [VNA] MộtT
Thhđiểm
chất
của vật là
A. vmax = ω2A B. vmax = 2ωA C. vmax = ωA D. vmax = ωA2

m
. m nn . m
.m nn
Câu 5: [VNA] Một chất điểm dao động với tần số f = 2 Hz. Chu kì dao động của vật này là
.
vvnnnn
A. 1,5 s B. 1,0 s
v vn
C. 0,5 sn
n n D. s 2
ui.i. CâuA.6:Lực[VNA] Khi nói về một vật dao động điều
kéo về tác dụng lên vật biếnc C C hh u ui.i.phát biểu nào sau đây sai ?
hòa,
CChhu
H H oo c
thiên điều hòa theo thời gian
HHoocc
C. Vận tốc của vật h h i
B. Động năng của vật biến
c
i h
c h
thiên tuần hoàn theo thời gian
h hi c
i h
ch
TT biến thiên điều hòa theo thời gian
D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian
TT
Câu 7: [VNA] Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị

m
. m nn . m
. m nn
trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ A/2 thì động năng của vật là
.
vvnnnnA. W/4 B. 3W/4 C. W/2 n
v vnn n D. 4W/5

ui.i. Câu CC h u ui.i100


8: [VNA] Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng
h . g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động hhu
trình x = 10cos10πt (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng.C
C
o c
điều hòa theo phương ngang với phương
H H o c H H o occ
2

ic ch h
Lấy π = 10. Cơ năng của con lắc bằng
i cch h
A. 0,10 J
TThhiB. 0,05 J C. 1,00 J
TThhJ i
D. 0,50
Câu 9: [VNA] Cho hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là: x1 = A1cost
và x2 = A2cost. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là

m m n n
A. A = |A1 – A2| B. C. A = A + A n
.10:. [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa, tập hợp A = A12 + A22
m m n D. A = A − A
. . các đại lượng không đổi theo thời 1 2
2 2

n n
1 2

nn n n n n
ui.iv.v gian là i .
iv.v
Câu gồm

C C h huu C Chhu
A. li độ, gia tốc
H o o
B. vận tốc,
H c c
lực kéo về C. chu kì, biên độ D. tần số, pha daoo
H H occ
động

ic
Câu 11: [VNA] Với k là các
hh ich
sốhnguyên. Hai dao động là ngược pha khi độ lệch pha c
h hi i ch
bằngh
A. k2π TT B. kπ C. (k – 1)π TT(2k + 1)π
D.
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 7

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn
Câu 12: [VNA] Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc
m . m
. m nn
vn
vnn n A. khối lượng của con lắc
D.v n
tỉv
n
sốn
n
B. trọng lượng của con lắc

ui.i. Câu 13: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vậtCnhỏ i.lượng
i. 400 g, lò xo khối lượng không đáng kể và hhu
C. khối lượng riêng của con lắc của trọng lượng và khối lượng con lắc

C h hu u
khối
CC
H H
có độ cứng k = 100 N/m. Con lắc daooocc
động điều hòa theo phương ngang. Lấy π = 10. Dao động
HHoo c c
của 2

i cchh i cchh
TThhiB. 0,6 s TT0,4hhs i
con lắc có chu kì là
A. 0,2 s C. 0,8 s D.
Câu 14: [VNA] Con lắc đơn dao động nơi có gia tốc trọng trường g. Khi chiều dài dây treo là  thì

. . m nn . m nn D. 5 Hz
tần số của con lắc là 10 Hz. Khi giảm chiều dài dây treo đi 4 lần thì tần số dao động của con lắc bằng
m C. 5 Hz .m
vvnn
n n A. 20 Hz B. 10 Hz
v v n nn n2 2

ui.i. định và một đầu gắn với một viên bi nhỏCkhổi


Câu 15: [VNA] Một con lắc lò xo gồm một

C

h
xo
h uui.i
khối.lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố
lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơCh
C u
h
H H o oc c HH ooc c
năng
c
A. tỉ lệ nghịch với độ icứng
hh i h
c hk của lò xo B. tỉ lệ với bình phương biên độic
h h i h
c
dao hđộng
C. tỉ lệ với bìnhTT chu kì dao động D. tỉ lệ nghịch với khối lượng
phương TT m của viên bi
Câu 16: [VNA] Xét một vật nhỏ có khối lượng m, dao động điều hòa trên quỹ đạo dài L, tần số góc
là . Cơ năng của vật bằng
. m. m nn .m.m nn 
vvnnnnA.
 m 2 2
L
B.

C.
v v
m
n
nnn
2 2
L
D.
m 2 2
L m 2 2
L

ui.i. Câu 17: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng i.i.có phương trình là: x = 4sin10t và x = 3sin(10t hhu
8 4 2 16

CC h hu u
phương
CC
c c
1 2

H Ho o
+ π/2) (x tính bằng cm, t tính bắng s). c
Dao động tổng hợp của hai dao động có gia tốc cực đạio
H H lào c
A. 5 cm/s
i c ch 5h D. 1 m/scc
hhicưỡng bức của một hệ cơ học sẽ có biên độ càng lớnTTkhihhi
2
B. m/s C. 4 cm/s 2
i h h 2 2

Câu 18: [VNA] Dao TTđộng


A. tần số của ngoại lực cưỡng bức càng lớn
B. tần số của ngoại lực cưỡng bức càng nhỏ

. m
. m nn . m
. m nn
C. tần số của ngoại lực cưỡng bức càng gần với tần số riêng của hệ

vvnnnn
D. ma sát giữa hệ và môi trường chứa hệ càng lớn n
v v n nn
ui.i. Câu 19: [VNA] Một con lắc đơn có chiềuC dàih
C hu
dây u i.i.là 1,44 m, dao động điều hòa tại nơi có g = π hhu
treo
CC
2

oo
(m/s ). Thời gian ngắn nhất để động năng
2

H H cc lại bằng 3 lần thế năng là


H H o oc c
B.hh D. 0,3 s h h
A. 0,4 s
Câu 20: [VNA] Một
ic c
TTvậthhdaoi động điều hòa với phương trình x = 0,05cos4πtT(xThtính
0,8 s C. 0,6 s
i cc
hibằng m, t tính
bằng s). Kể từ thời điểm t = 0, đến thời điểm t = 0,75 s, vật đi được quãng đường bằng
A. 20 cm B. 30 cm C. 40 cm D. 50 cm

. m
. m nn . m
. m nn
Câu 21: [VNA] Một vật thực hiện dao động tổng hợp. Biết hai dao động thành phần có phương

vvnnn n v n
v nnn
iu.i. A. x = 5cos(4t + π/3) cm
trình 1

hh
.
i .
x = 10cos(4t – π/6) cm và x = 5 3 cos(4t + 2π/3) cm.
i Phương
2 trình dao động tổng hợp bằng
uuB. x = 15cos(4t + π/3) cm hhu
ooc cCC o oc C
c C
C. x = 5
Câu 22: [VNA] Một vật dao
7
cos(4t – π/3) cm

ici h
c H
h
độngH D. x = 5cos(4t + π/6) cm

i
điều hòa với biên độ A và chu kì T. Thời gian ngắnc
i h
c H
nhất H
hđể vật đi
h h
TTvị trí A/2 là
từ vị trí cân bằng đến TT hh
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 8 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. m
. mnn
A. T/12 B. T/6
.m.m n n D. T/4 C. T/8

v n
vnnn nnnn
Câu 23: [VNA] Một vật dao động điều hòa với tần số 20 Hz. Tại thời điểm t1, vật có li độ 2 cm. Tại thời điểm
v v
ui.i. t2 = t1 + 0,025 (s) vật có li độ
A. 2 cm
C Chh i
uu.i
B. 3 cm
.
CChhu
C. – 2 cm D. –3 cm

HHoocc  5 
HHoocc
h i
h c
i h
ch
Câu 24: [VNA] Một vật dao động điều hòa có phương trình dao động x = 10 cos  4 t −

h hi6c
ih
ch
cm. Kể từ lúc

TT
vật bắt đầu dao động, thời gian vật đi được quãng đường 60 cm là TT
A. 0,75 s B. 1,0 s C. 0,5 s D. 0,25 s
Câu 25: [VNA] Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng

. m
. mnn . m
. mnn
phương, có phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos10t và x2 = 10cos(10t + π) (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng

v n
v n
nn v n
v
s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng
nnn
ui.i. A. 112,5 mJ
hhuui.i.
B. 62,5 mJ
CC CChu
h C. 12,5 mJ D. 22,5 mJ

H H occ
Câu 26: [VNA] Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng ?
o H Hoocc
h i
h i h h h i
h
B. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại i h h
A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không
c c c c
TT TT
C. Ở vị trí cân bằng, chất điêm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại
D. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không
Câu 27: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 = Acos(t + π/3) và x2 = Asin(t +

. m
. mnn
π/3) là hai dao động
. m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. i.i.
A. lệch pha π/3 B. lệch pha π/2 C. cùng pha D. ngược pha

Chhuu CChhu
Câu 28: [VNA] Một vật dao đông điều hòa có phương trình vận tốc v = 20cos(4t + π/6) cm/s. Tại thời điểm t
C
= 0 thì
H Hoocc HHoocc
A. x = 2,5 cm, v = 10
h
3
hi c
i h
c h cm/s 3
h i
h c
i h
ch B. x = 2,5 cm, v = 10 cm/s
C. x = 2,5 cm, v = –10 TT 3 cm/s 3 TT D. x = –2,5
Câu 29: [VNA] Một vật dao động điều hòa có phương trình dao động x = 5cos(4πt + π/3) (x tính bằng cm, t
cm, v = –10 cm/s

tính bằng s). Tốc độ trung bình vật đi được từ thời điểm ban đầu đến li độ x = –2,5 cm lần thứ 2 bằng

. m
. mnn
A. 40 cm/s B. 36 cm/s
. m
. mnn C. 50 cm/s D. 20 cm/s

v n
v n
n n v n
v n
n n
Câu 30: [VNA] Một con lắc lò xo dao động tắt dần, cứ sau mỗi chu kì biên độ dao động giảm 5 %, phần năng

ui.i. CC huui.i.
lượng mà con lắc còn lại sau hai dao động liên tiếp so với lúc ban đầu bằng
h CChhu
A. 95,0%

H Hoocc B. 85,73%

HHoocc C. 90,25%
Câu 31: [VNA] Một con lắc đơn có chiểu dài dây treo 1,69 m dao động tại nơi có g = 9,61 m/s2. Từ vị trí cân
D. 81,45%

h icichh h i c
i h
c h
bằng đưa vật đến vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 600 rồi thả nhẹ cho con lắc dao động.
h h
A. 4,03 m/s
TT
Tốc độ khi vật qua vị trí cân bằng là
B. 4,22 m/s
TT C. 5,97 m/s D. 5,70 m/s
Câu 32: [VNA] Một con lắc đơn dao động nhỏ có chu kì T = 2,0 s. Tích điện dương cho vật và con lắc dao

m
. mnn . m
.mnn
động trong một điện trường đều có chiều thẳng đứng hướng xuống dưới thì thấy chu kì lúc này T1 = 1,5 s.
.
v n
v n
nn vvnnnn
Nếu đảo chiều điện trường và giữ nguyên độ lớn của điện trường thì chu kì dao động mới T2 bằng

ui.i. A. 2 2 s
C
C hhuui.i. 3
B. 3 2 s 3
CChhu C. 2 s D. 3 s

HHoocc HHoocc
Câu 33: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1,44 m dao động tắt dần tại nơi có gia tốc trọng trường

h i
h i hh h h i i h
ch
g = π2 m/s2. Tác dụng vào con lắc một ngoại lực tuần hoàn F = F0cos2πft. Khi tần số ngoại lực thay đổi từ 0,5
c c c
TT
Hz đến 1,0 Hz thì biên độ của con lắc
TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 9

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. m
. mnn
A. luôn tăng B. tăng rồi giảm

.m.mnn C. giảm rồi tăng D. luôn giảm

v n
vnnn v n
v n
Câu 34: [VNA] Hai vật dao động điều hòa có cùng tần số. Biên độ và pha ban đầu của hai dao động lần lượt
n n
ui.i. i.i.
là A1 = 5 cm; φ1 = π/3 và A2 = 12 cm; φ2 = –π/6. Tại thời điểm nào đó vật thứ nhất có li độ x = 3 cm và động

hhuu
năng đang tăng. Li độ của vật thứ hai tại thời điểm đó bằng
C C CChhu
A. –9,6 cm
HHoocc B. 8 cm
H Hoocc C. –8 cm D. 9,6 cm

h i
h c h
ch h i c h
c h
Câu 35: [VNA] Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ A ≤ 2Δ ( là độ biến dạng của
i h i
TT TT
lò xo khi vật ở vị trí cân bằng). Trong một chu kì, thời gian trọng lực lớn hơn lực đàn hồi là 0,1 s. Lấy g = π2
(m/s2). Ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn bằng
A. 1 cm B. 4 cm C. 10 cm D. 20 cm

. . mnn . . mnn
Câu 36: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài dây treo  = 1 m, quả cầu có khối lượng m = 200 g mang điện
m m
v n
v n
nn v n
vnnn
tích q = 2.10–5 C. Con lắc được đặt trong điện trường nằm ngang và có độ lớn là E = 103 V/cm. Lấy g = 10 m/s2.

ui.i. CC huui.i.
CChu
Từ vị trí cân bằng, đưa con lắc đến vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 540 rồi buông nhẹ cho
h h
A. 0,025 J
H H cc
con lắc dao động điều hòa. Cơ năng của con lắc bằng
oo B. 0,018 J
H Hoocc C. 0,013 D. 0,035 J

h i
h c
i h
c h
Câu 37: [VNA] Một vật có khối lượng m thực hiện dao động điều hòa thứ
h hi c
i h
c h
TT
nhất thì có đồ thị thế năng Et1 như hình vẽ bên. Cũng vật m thực hiện daoTT
E (mJ) t

động điều hòa thứ hai thì có đồ thị thế năng Et2 như hình vẽ bên. Khi vật 28,125 Et2
m thực hiện đồng thời hai dao động trên thì cơ năng của vật có giá trị gần

. m mnn
nhất với giá trị nào sau đây ?
. m
..mnn E t1

v n
v n
n n A. 37,5 mJ B. 50 mJ
n
v.v n
n n O
5 65 t (ms)

ui.i. C. 150 mJ
CCh uui .
i
D. 75 mJ
h CChhu
H H occ HHo oc c
Câu 38: [VNA] Một chất điểm tham gia đồng thời 2 dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 =
o
  h i
h c
i h
c h
A1cos4πt và x2 = A2cos(4πt + 2). Phương trình dao động tổng hợp là x = A1
3
hhi c
i h
ch cos(4πt + φ) , trong đó

2 −  =
6
. Tỉ số T
 T2
bằng TT
A. 1/2 hoặc 3/4 B. 2/3 hoặc 4/3 C. 3/4 hoặc 1/6 D. 1/2 hoặc 2/3

. . mnn
Câu 39: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa.
m . m
. mnn F (N) 3,75
v n
v n
n n v n
v n
n n
Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật phụ thuộc vào li độ có đồ thị như

ui.i. i.i.
hình vẽ. Lấy g = π2 (m/s2). Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì gần
bằng
CChhuu x (cm)C
C hhu
A. 0,054 s
H Hoocc B. 0,107 s
–6
0,75

HH+6o oc c
C. 0,147 s
h i
hcichh D. 0,293 s
O

h hi c
i h
c h
TT TT
Câu 40: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1 =
10 cm; 1 = π/6 và A2; 2 = –π/2. Biên độ A2 thay đổi được. Biên độ dao động tổng hợp A của hai dao động
trên có giá trị nhỏ nhất bằng

. m
. nn
A. 5 3 cm
m B. 20 cm
m
..mnn 3 C. 5 cm D. 6 cm

v n
v n
nn ‒‒‒ HẾT ‒‒‒ n
nn n
v.vKHẢO
ui.i. h uu
ĐÁP ÁN THAM
02. B 03. D 04. C CC h i .
i
CChhu
01. C
12. D 13. DHHo oc c 05. C 06. D 07. B 08. D 09. C 10. C
14. A 15. B 16. A 17. B 18. C 19. A 20. BH Hoocc
11. D
22.h icichh
Ah 23. C 24. A 25. C 26. A 27. B 28. A 29. Ahh i c
i h
c h
21. D
TT TT 30. D
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 10 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. m
. mnn
31. A 32. B 33. D
.m.m n n
38.34. D
A 39. B 40. A 35. A 36. D 37. A
n n ĐỀ ÔN TẬP SỐ 3 − THẦYn n
VŨ nNGỌC ANH
iu.iv.vnn hh u u
***
v
i.i. v n
hhu
oo ccC C oo c C
c C
biên độ là
i c
i h
chH
Câu 1: [VNA] Một vật nhỏ dao động
H điều

i c
i h
c H
hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 8 cm. Dao động này
h H có

A. 4 cm h h
TT B. 8 cm C. 16 cm h h
TT2 cm
D.
Câu 2: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(2πt + π/3) cm. Tại t = 0,
chất điểm có

. m
. m nn
A. li độ bằng 2 cm và vận tốc âm
. m
. m nnvà vận tốc âm
B. li độ bằng 4 cm

vvnn
n n D. lin
v v nn n
iu.i. Câu 3: [VNA] Một chất điểm dao động điềuhhòahuuthìi.ivận
C. li độ bằng 2 cm và vận tốc dương
. tốc biến4thiên
độ bằng cm và vận tốc dương
điều hòa
hu
h
A. sớm pha π/2 so với gia tốc
ooc cC C B. ngược pha với gia tốc
o occC C
i c
i
C. sớm pha π/2 so với li độ
ch hH H D. cùng pha với li độ
i c
i h
c H H
h= 10. Thời
Câu 4: [VNA] MộtT Th
con hlắc lò xo có khối lượng 200 g, độ cứng lò xo là 200 TT h
N/m.hLấy π 2

gian giữa hai lần liên tiếp con lắc đổi chiều chuyển động là
A. 0,2 s B. 0,5 s C. 0,1 s D. 0,3 s

m
. m nn . m
.m nn
Câu 5: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa, vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí
.
vvnnnnA. vận tốc bằng 0 B. vận tốc đổi chiều
v vn nnn
C. thế năng cực đại D. tốc độ cực đại

ui.i. Câu h
6: [VNA] Một con lắc đơn dao động điều hòa,
C C huu .i. dài dây treo là 100 cm được treo tại nơi có hu
ichiều
CC h
o oc
g = 10 m/s . Tần số dao động của con lắc
2

H H cđơn là
HH o oc c
A. 0,4 Hz
hh i c
i h
c h
B. 0,2 Hz C. 0,3 Hz D. 0,5 Hz
điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa có biênh hi c
i h
c h
TT
Câu 7: [VNA] Một chất
và 9 cm. Biên độ của chất điểm đó không thể là
TT độ lần lượt là 6 cm

A. 9 cm B. 2 cm C. 6 cm D. 8 cm

. . m nn . . m nn
Câu 8: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa có phương trình x = 6cos(ωt + π/2) cm. Pha ban đầu
m m
vvnnnn
của dao động là
v vn nn n
ui.i. CâuA.9:π/4[VNA]
rad B. π rad
C C hh uuiC..i.3π/2 rad D. π/2 rad
hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. TạiC Chhu
thời điểm t = 0, vật đi qua vị tríH H oc
Một chất điểm dao động điều
o c H H o oc c
h hicich h cân bằng O theo chiều dương. Phương trình dao
h
động
hi c
i h
c h
của vật là

π/2) cm
TT
A. x = 5cos(πt + π/2) cm B. x = 5cos(πt – π/2) cm C. x = 5cos(2πt – π/2) cm
TT D. x = 5cos(2πt +

Câu 10: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng tần số. Li độ hai dao động bằng nhau ở mọi thời điểm
khi
. m
. m nn mm
B. hai dao .động
. ncùng
n biên độ và cùng pha
vvnn
n n A. hai dao động ngược pha
v n
v nn n
ui.i. Câu 11: [VNA] Một chất điểm dao độngCđiều
C. hai dao động cùng pha

Ch uui .
i
D. .hai dao động cùng biên độ
hòa với biên độ 10 cm và tần số góc 6 rad/s. Tốc độCh
h Chu
H H oo cc H H o oc c
cực đại của chất điểm là
A. 60 cm/s
hh icich
B. h
40 cm/s C. 30 cm/s
h hi c
i
D. 80 cm/s
h
ch
TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 11

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

 5 
. m
. m nn
Câu 12: [VNA] Hai vật dao động điều hòa có phương trình x1 = A1 cos 
. m
.m nn t −  cm,

vn
vnn n vvn n n n  2 3

ui.i. x = A cos  2 t − 6  cm. Sau 0,1 s kể từC


2
 5
2
 

C h h uu
thời điểmit.i=.0 thì hai vật ngang qua nhau lần thứ nhất. Tỉ hhu
CC
A
H H o oc c HH oo c c
số là 1

i cchh i c h
c h
TThhi TThhi
A 2

A. 2 B. 3 C. 1,5 D. 1
Câu 13: [VNA] Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo

. . m nn . . mnn
chiều dương. Đến thời điểm t1 = π/15 s vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ giảm một nửa so
m m
vvnn
n n v n
v nn n
với tốc độ ban đầu. Đến thời điểm t2 = 3π/10 s vật đã đi được 12 cm. Vận tốc ban đầu của vật là

iu.i. Câu 14: [VNA] Cơ năng của một vật dao động
A. 25 cm/s B. 40 cm/s
hh i.i
C.
uđiều .30 cm/s D. 20 cm/s
u hòa là W. Khi vật có li độ bằng một nửa biênCChhu
oo ccCC o oc c
độ thì động năng của vật là
i c
i chhH H W ici chhHH
A.
W 3
4 TT h h B.
W
2
C.
3W
4 TT
D. h h4
Câu 15: [VNA] Hai vật dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 3cos(20πt)

. . m nn . . m n− n3π/4) cm
cm và x2 = 3 3 sin(20πt) cm. Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên là
m m
vvnnnn A. x = 6cos(20πt + π/3) cm
v vn nnn
B. x = 5cos(20πt

iu.i. Câu 16: [VNA] Một vật có khối lượng 50 g daohhđộng


C. x = 6cos(20πt − π/3) cm
i .
i
D. .x = 5cos(20πt + π/4) cm
uu điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3 rad/s.CChhu
ooccCC oocc
Động năng cực đại của vật là
i c
i h
c h H H D. 3,6 Jic
i h
chHH
A. 7,2 J
TT h h B. 3,6.10 J C. 7,2.10 J –4

TT h h
Câu 17: [VNA] Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm, tần số f = 5
–4

Hz, khối lượng của vật là m = 0,2 kg. Lấy 2 = 10. Lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật là

. m
. m nn
A. 10 N B. 5 N

. m
. mnn C. 4 N D. 8 N

vvnnnn một chu kỳ, khoảng thời gian để độ lớn gia tốc v n
v nn
Câu 18: [VNA] Một con lắc lò xo bố trí nằm ngang, vật dao động điều hoà với biên độ 8 cm. Biết
n
iu.i. dao động là
trong
h huu i .
i .
của vật không lớn hơn 250 cm/s là T/3. Tần số
hhu
2

o occC C ooc C
c C
A. 1,35 Hz

ic
Câu 19: [VNA] Một con lắc
ich
lòh HH
B. 1,94 Hz C. 1,15 Hz D. 1,26 Hz

i
xo gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nặng m = 0,5 c
i h
c
kg
HH
hdao động
điều hòa với biên T h
độT h
A = 5 cm. Năng lượng dao động của vật là TT h h
A. 1,25 J B. 12,5 J C. 125 J D. 0,125 J
Câu 20: [VNA] Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng? Trong dao

. m. mnn . m
.m nn
động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có

vvnn
nn v n
v nn n
iu.i. Câu 21: [VNA] Tại một nơi trên mặt đất, chuhkìhudao
A. cùng tần số góc B. cùng pha ban đầu
iu.iđộng
. điều hòađộ của conD.lắccùng
C. cùng biên
đơn
pha

hhu
o o
A. không thay đổi khi khối lượng củac cCC
vật nặng thay đổi
ooccCC
icic
B. không đổi khi chiều dàih hH H
dây treo con lắc thay đổi
i c
i h
c H
h H
hh
TTdài dây treo con lắc giảm
C. tăng khi chiều TT hh
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 12 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. m
. m nn
D. tăng khi khối lượng vật nặng của con lắc tăng
.m.m nn
vn
vnnn v vn nn n
Câu 22: [VNA] Con lắc lò xo gồm hòn bi có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Tác dụng một ngoại

ui.i. lực điều hòa cưỡng bức biên độ F và tầnCsốChhuui.i. thì biên độ dao động ổn định của hệ là A C
0 f1 =
1
. h
C huk
1

HH ooc c H Ho oc c m

h i
Nếu giữ nguyên F và tăng
h c
i chh
tần số ngoại lực đến giá trị f =
0
2 k
 h i c
i
thì biên độ dao động
h h
c hđịnh của
ổn
TT TT
2
m
hệ là A2. So sánh A1 và A2 ta có:
A. A1 > A2 B. A1 < A2 C. A1 > A2 hoặc A1 = A2 D. A1 = A2

. . m nn . . mnn
Câu 23: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài  = 1,0 m thực hiện 15 dao động toàn phần hết 30 s. Lấy
m m
πn≈n nn
vvnn v n
3,14. Gia tốc trọng trường tại vị trí dao động của con lắc
v n là

ui.i. CâuA.24:9,71[VNA]
m/s 2
B. 9,86 m/s
Phát biểu nào sau đâyc CC h hu uiC..i.10 m/s 2
D. 9,68 m/s
CChu
h
2 2

HH o o c
đúng khi nói về dao động tắt dần ?
H Hoocc
h h i c
i h h
A. Dao động tắt dần là dao động
c chỉ chịu tác dụng của nội lực
h hi c
i h
c h
TT
B. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian
C. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian
TT
D. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương

. . mnn . .mnn
Câu 25: [VNA] Tần số dao động điều hòa của một con lắc đơn có chiều dài dây treo  tại nơi có gia
m m
vvnnnn
tốc trọng trường g là
vvn nn n
ui.i. A. f = 2π B. f =
1
C Ch hu uiC..i.f = 1 g g
C Chhu
2 c c
D. f = 2π
gc c
g
Câu 26: [VNA] Một con lắc h H
lòh H o o 2
h hH H o o
TT
động, chiều dài lớn nhất
i c
i c i
xo dao động điều hòa trên trục Ox nằm ngang. Trong quá
hhvà nhỏ nhất của lò xo là 90 cm và 80 cm. Gia tốc a (m/s c
i c trình dao
TTh)hvà li độ x (m) của 2

con lắc tại cùng một thời điểm liên hệ với nhau qua hệ thức x = –0,025a. Tại thời điểm t = 0,25 s vật
ở li độ x = –2,5 3 cmvà đang chuyển động theo chiều dương, lấy π2 ≈ 10. Phương trình dao động

. m
. m nn
của con lắc là
. m
. mnn
vvnnnn B.vxv=n
n
5nn
iu.i. C. x = 5cos(2πt – 4π/3) cm
A. x = 5cos(2πt + 5π/6) cm
h h i .
i . cos(πt – 5π/6) cm
uuD. x = 5cos(2πt + 4π/3) cm hhu
2

oo c cC C o oc C
c C
động điều hòa với tần số c
i ich hH H
Câu 27: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật

i c
i c hHH
nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc
h
dao

A.  = k / mTT h h góc ω được tính theo công thức


B.  = m / k TT h h C.  = 2 k / m D.  = 2 m / k
Câu 28: [VNA] Một con lắc lò xo có vật nặng m = 200 g dao động điều hòa với tần số f = 5 Hz. Lấy

. . m nn
π2 = 10. Độ cứng của lò xo này là
m C. 150 N/m.m
. m nn D. 200 N/m
vvnn
nn A. 50 N/m B. 100 N/m
29: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa v n
v n nn
iu.i. tuần hoàn theo thời gian với tần số
Câu
h huu i .
i .
với tần số 2f . Thế năng của con lắc biến thiên
hhu
1

ooccCC o oc C
c C
A. 2f 1

ici
B. f
ch h HH C. 0,5f 1 D. 4f

i c
i h
ch HH 1 1

TT h h TT h h
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 13

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn . .mnn
Câu 30: [VNA] Hai con lắc lò xo A và B có cùng khối lượng vật nặng. Con lắc lò xo B có chu kì dao
m m
vn
vnn n
B. Tỉ số năng lượng của con lắc lò xo B so với con lắc vlòvn n
xon
n
động bằng 3 lần con lắc lò xo A và biên độ dao động của con lắc lò xo A bằng nột nửa con lắc lò xo

ui.i. A. 9/4 iC..i.3/2 A là


B. 4/9
C C h hu u D. 2/3
C Chhu
H H
Câu 31: [VNA] Hai vị trí của một vậto occ
nhỏ
H H oo
dao động điều hòa đối xứng nhau qua vị trí cân bằngc c
thì

hh i
A. lực kéo về như nhau c
i h
c
B. h
gia tốc như nhau C. vận tốc như nhau
h hi
D. tốc độc
i ch
như hnhau
Câu 32: [VNA] Một TTchất điểm dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đạiTTlà 31,4 cm/s. Lấy π ≈
3,14. Tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kì dao động là
A. 20 cm/s B. 10 cm/s C. 5 cm/s D. 15 cm/s

. m
. m nn . m
. mnn
Câu 33: [VNA] Trong một dao động cơ điều hòa, những đại lượng có giá trị không thay đổi là

vvnn
n n v vn n nn
iu.i. Câu 34: [VNA] Một chất điểm dao động điềuhhhòa
A. gia tốc và li độ B. biên độ và li độ
i .
i .
C. biên độ và tần số D. gia tốc và tần số
uucó phương trình x = Acos(2πt – π/6) (t tính bằngCChhu
s). Tính từ thời điểm ban đầu t = 0,o
oc cC
khoảng C thời gian vật qua vị trí cân bằng lần thứ nhất là occ
o
A. 5/6 s
i c
i h
c
B. hH
1/3 H
s C.
0

1/6 s D. 1/12
isc
i h
c hHH
Câu 35: [VNA] Trong hh
TTdao động điều hòa, gia tốc cực đại có giá trị là TT h h
A. amax = ω2A B. amax = –ω2A C. amax = ωA D. amax = –ωA
Câu 36: [VNA] Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa li độ và vận tốc của một vật dao động điều hòa

. m
. m
có dạng nn . m
. m nn
vvnnnn v n
v n n n
iu.i. Câu 37: [VNA] Một chất điểm dao động điềuhhòa
A. đường hyperbol B. đường thẳng

hu ui .
C. đường
i . elip D. đường parabol
có phương trình x = 5cos(4πt + π/2) cm. Dao động
hhu
của chất điểm có biên độ là
ooc C
c C ooccCC
A. 5 cm
i ciB.h
c H
6h
cmH C. 3 cm D. 4 cm h
i c
i c H H
h + π/2)
Câu 38: [VNA] MộtTT hh
chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương TT h
trình h
x = 8cos(πt
cm. Pha dao động của chất điểm khi t = 1,0 s là
A. 1,5π rad B. π rad C. 2π rad D. 0,5π rad

m
. m nn . m
. m nn
Câu 39: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 6cos(10t – π/2) cm. Vận tốc
.
vvnnn n
chất điểm có phương trình
v vn nn n
ui.i. A.C. vv == 60cos10t
–60cos10t (cm/s)
C C hh u uiB..i.v = 60cos(10t – π/2) cm/s
C Chhu
(cm/s)
Câu 40: [VNA] Một vật nhỏ daoH Hoo cc D. v = 60cos(10t + π/2) cm/s
điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị tríH
H o oc c
hh icichhđộng
hhi c
i h
c h cân bằng
là chuyển động
TT
A. chậm dần đều B. nhanh dần đều
TT C. nhanh dần D. chậm dần
‒‒‒ HẾT ‒‒‒

. m
. mnn . . mnn
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
m
v n
v n
nn v vnn
n n
ui.i. 01. A
12. D 13. D 14. C CC h u
h u.i.D 07. B 08. D 09. B 10. B
02. A 03. C 04. C 05. D i06.
CChhu
11. A
22. A 23. BHHoo cc 15. C 16. B 17. D 18. D 19. D 20. A
HHoocc
21. A
32.h i
AhcichhC 34. B 35. A 36. C 37. A 38. A 39. Chhici40.chCh
24. B 25. C 26. C 27. A 28. D 29. D 30. B
31. D
TT 33.
TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 14 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

..m m n n ĐỀ ÔN TẬP SỐ 4 − THẦY VŨ NGỌC


m
..mnnANH
nnnn *** nnn n
ui.iv.v Câu 1: [VNA] Cơ năng của một vật dao động
CC h h u
điềuui.iv.v
hòa
CChhu
o
A. biến thiên tuần hoàn theo thời
H H oc c
gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật occ
HH o
i c
i h
c
B. tăng gấp đôi khi biên độ
hh hdao động của vật tăng gấp đôi
hhi c
i h
c h
TTcủa vật khi vật tới vị trí cân bằng
C. bằng động năng TT
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật
Câu 2: [VNA] Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy π = 3,14. Tốc

. m
. m nn
độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là
. m
. m nn
vvnn
n n C. 0 n
v v nn n
ui.i. Câu 3: [VNA] Trong dao động điều hoàC i.i.thì tập hợp ba đại lượng không đổi theo thời hhu
A. 20 cm/s B. 10 cm/s D. 15 cm/s

h u
h
của một
C uvật
CC
gian là
H H oo cc HH oo cc
i c
hhtốcich
A. lực phục hồi, vận tốc, cơ hnăng dao động
i
hi cc
B. biên độ, tần số, cơ năng dao động
hồih
hh
T T
C. biên độ, tần số, gia D. động năng, tần số, lựcT
T phục
Câu 4: [VNA] Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang
với phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

..m m nn 1
C. m A m
.. m n n 1
n A. mA2 B. mA
n D. m A
2 2 2 2 2

nn n 2
n n n 2

ui.iv.v CâuA.5:là[VNA] C Ch hu u .
Một vật dao động điều hòa với chu ikìiv.Tvthì pha của dao động
CChhu
hàm bậc nhất của thời gian
C. không đổi theo thời gian H H ooc c B. biến thiên điều hòa theo thời gian
HHoocc
h hi c
i h
c h D. là hàm bậc hai của thời gian
h hi c
i h
ch
Ttrí cân bằng
A. hướng ra xa vịT
Câu 6: [VNA] Véctơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn
B. cùng hướng chuyển động
TT
C. hướng về vị trí cân bằng D. ngược hướng chuyển động

. . m nn . . mnn
Câu 7: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo
m m
vvnnnn v vn nn n
trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là

ui.i. Câu 8: [VNA] Gắn vật nặng có khối lượngCCmhh


A. F = kx B. F = –kx
u ui .i. /2
C. F = kx D. F = –kx /2
u 2 2

= 81 g vào một lò xo lí tưởng thì tấn số dao động của h h


o oc
cóc o oc C
c C
icic h H H
vật là 10 Hz. Gắn thêm một gia trọng
h i c
i c hH H
khối lượng Δm = 19 g vào vật m thì tần số dao động của
h hệ
bằng
A. 8,1 Hz TT hh B. 11,1 Hz TT h h C. 12,4 Hz D. 9 Hz
Câu 9: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 12 cm. Dao động này có

. . m nn
biên độ là
m C. 12 cm .m . m nn D. 3 cm
vvnn
n n A. 6 cm B. 24 cm
vvn n
đin
n
ui.i. là 40 cm/s, tại vị trí biên gia tốc có độ lớnC200 i..iBiên
. độ dao động của chất điểm là
Câu 10: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa. Khi qua vị trí cân bằng, tốc độ của chất điểm

C h hu u
cm/s 2
CChhu
A. 0,1 m B. 5 cm o
HH oc c C. 8 cm D. 0,8 m
HH o oc c
hh icich h h hi c
i h
ch
TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 15

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn . .m nn
Câu 11: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, tại các thời điểm t1, t2 vận tốc và gia
m m
vn
vnn n v vn n
n n
tốc của vật tương ứng có giá trị là v1 = 10 3 cm/s, a1 = –1,0 m/s2, v2 = –10 cm/s và a2 = – 3 m/s2. Li

ui.i. A.x 3ở cmthời điểm t là


độ 2 2

C C h hu ui.i.
C Chhu
B. 3 cm
Câu 12: [VNA] Biết gia tốc cực H H oo cc C. 1 cm D. 1/ 3 cm
H
H o occ.
Biên độ dao động củah
h i c
i h
c hđại và vận tốc cực đại của một vật dao động điều

h
hòa

hi c
i h

c h
a và v max max

v
TT vật
max
được xác định theo công thức
a 2
vmax
TT max
2
amax
A. A = B. A = C. A = D. A =
amax amax vmax vmax

. . m nn . . mnn
Câu 13: [VNA] Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A. Khi chu kì tăng 3 lần thì
m m
vvnnn n
năng lượng của vật thay đổi như thế nào ?
vvn nnn
ui.i. CâuA.14:Giảm 9 lần B. Tăng 9 lần
CC hh u uiC..i.Giảm 3 lần D. Tăng 3 lần
hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằngCChu
h
H H o c c
[VNA] Khi một vật dao động điều
o H H o oc c
là chuyển động
A. nhanh dần đều hic
h i chh h hi c
i h
c h
TT B. chậm dần đều C. nhanh dần
TT
D. chậm dần
Câu 15: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng

. m
. m nn
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi
. m
.mnn
vvnnnn C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin
v vn nn n
ui.i. Câu 16: [VNA] Hai con lắc lò xo có cùngCđộChcứng
D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động
h uuik..iBiết
. chu kỳ dao động T = 2T . Khối lượng của hhu
CC
H H
hai con lắc liên hệ với nhau theo công o occ
thức
H Ho oc c 1 2

h
2
hi c
i chh hh i c
i h
ch
A. m = m
1
T T B.
2 m = 4m C. m 2 = 4m 1
T
D. m
T = 2m
Câu 17: [VNA] Một con lắc lò xo gồm: vật m và lò xo có độ cứng k = 20 N/m dao động với chu kì 2
1 2 1 2

s. Lấy π2 = 10. Khối lượng m của vật dao động là

m
Câu.18:
. m nn
A. 0,2 kg B. 2,0 kg C. 0,05 kg
. m. m nn D. 0,5 kg

n n [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và


n n lò xo có độ cứng k, dao động điều

iu.iv.vnnhòa.A.Nếu hh i .
i v
. nnđi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
v
uuC. tăng 2 lần
tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m
hhu
tăng 4 lần B. giảm 2 lần
Câu 19: [VNA] Một vật nhỏ có khốio oc cCC D. giảm 4 lần
o o c C
c C
icich h H H lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực
i c
i h
c hH
H kéo

A. 6 cm
h h
về có biểu thức F = –0,8cos4t
TT B. 12 cm
(N). Dao động của vật có biên độ là
C. 8 cm
h h
TT10 cm
D.
Câu 20: [VNA] Một vật thực hiện được 50 dao động trong 4 giây. Chu kỳ dao động là

m
Câu.21:
. m n
A. 12,5 s
n B. 0,08 s C. 1,25 s
[VNA] Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến.đổi m
.m n n D. 0,8 s

n n n n
iu.iv.vnn A.C. lệch
cùng pha so với li độ
hh iB.v
.
i . nnpha 0,25π so với li độ
v
lệch
uuD. ngược pha so với li độ hhu
pha 0,5π so với li độ
ooccCC với chu kì 0,5π (s) và biên độ 2 cm. Vận tốc tại vị o c
trío
C
c C
ici c h H
Câu 22: [VNA] Một vật dao động điều
h H hòa

i c
i h
chH H cân
bằng có độ lớn
A. 4 cm/s
h h
TT B. 8 cm/s C. 3 cm/s
h h
TT0,5 cm/s.
D.
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 16 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn . . m nn
Câu 23: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài 120 cm, dao động điều hoà với chu kỳ T. Để chu kỳ
m m
vn
vnn n
con lắc giảm 10%, chiều dài con lắc phải
v vnnn n
ui.i. CâuA.24:tăng[VNA]
22,8 cm B. giảm 28,1 cm
Tại một nơi, chu kì dao CC hhu uiC..i.giảm 22,8 cm D. tăng 28,1 cm
điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăngC Chhu
H H o oc cđộng
H H ooc c
hhi c
i h
chiều dài của con lắc thêm 21 cm
c h thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s.

h
Chiều

hi c
i h
c h
dài ban đầu
của con lắc này là
A. 101 cm
TT B. 99 cm
TT C. 98 cm D. 100 cm
Câu 25: [VNA] Khi cho chiều dài của một con lắc đơn tăng lên 4 lần thì chu kì dao động nhỏ của
con lắc
. m
. m nn C. giảm đi.2m
. m nn D. giảm đi 4 lần
vvnn
n n A. tăng lên 4 lần B. tăng lên 2 lần
v vnn nn lần

ui.i. 1,8 s và 1,5 s. Tỉ số chiều dài của hai con C


Câu 26: [VNA] Hai con lắc đơn dao động điều

C h u i
hòa
h u .i.
tại cùng một nơi với chu kì dao động lần lượt là

C Chu
h
A. 1,44 B. 1,2 o
H H oc c lắc là
C. 1,69 D. 1,3
H Hoo c c
h
Câu 27: Một chất điểm dao
hi c
i ch h
động
h h i
điều hòa dọc theo trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cânc
i h
c h với biên
bằng
độ A. Tại vị trí vậtT TT là
Tli độ x = 0,5A thì tỉ số giữa động năng và cơ năng dao động

A. 1/2 B. 2/3 C. 3/4 D. 1/4

. . m nn m
B. pha dao.động
. ncựcn đại
Câu 28: [VNA] Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi
m m
vvnnnn A. li độ bằng không
D.v n
liv nn n
ui.i. Câu 29: [VNA] Một con lắc đơn đang daoCC ui.i.hòa với biên độ góc α tại nơi có gia tốc trọngCChhu
C. gia tốc có độ lớn cực đại độ có độ lớn cực đại
hh
động uđiều
c c c c
0

H Hoo
trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất
h h
bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của α là o
hhH H o 0

A. 3,3 0

hhi c
i c
B. 6,6 C. 5,6 0

TThành thí nghiệm với con lắc lò xo treo thẳng đứng: TT


D. 9,6 icc
h h i 0 0

Câu 30: [VNA] Tiến


Lần 1: Cung cấp cho vật nặng vận tốc v 0 từ vị trí cân bằng thì vật dao động với biên độ A1.

. m
. m nn . . mnn
Lần 2: Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x0 rồi buông nhẹ. Lần này vật dao động với
m
vvnnnn
biên độ A2.
v xn
v nn n
iu.i. này vật dao động với biên độ bằng hhuu i .
i
Lần 3: Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn
. rồi cung cấp cho vật nặng vận tốc v . Lần
hhu
0 0

o o c cC C o oc C
c C
B.hH H HH
A +A 2 2
A1 + A2
A.
2
h h
1

i cic
2
h C. A + A
2
D.
hhi c
i h
c h 1 2 A12 + A22

TTđiểm sáng dao động điều hòa trên một đường thẳng cóTTcùng vị trí cân bằng,
Câu 31: [VNA] Hai
cùng biên độ có tần số f1 = 2 Hz và f2 = 4 Hz. Khi chúng có tốc độ v1 và v2 với v2 = 2v1 thì tỉ số độ lớn
gia tốc tương ứng a2/a1 là

. m
. m nn . m
.m nn D. 4
vvnn
n n A. 2 B. 0,5 C. 0,25
v vn nn n
iu.i. dao động 39,2 cm/s. Khi vật đi qua vị trí có lihhđộuudàii.i.s = 3,92nơicmcóthìgcó= 9,8vậnm/stốc.19,6
Câu 32: [VNA] Một con lắc đơn dao động điều hoà tại một Vận tốc cực đại của
3 cm/s. Chiều hhu
2

ooc c C C ooc C
c C
dài dây treo vật là
i c
i chh H H D. 78,4icm c
i h
c H
h H
A. 80 cm
h
TT h B. 39,2 cm C. 100 cm
TT h h
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 17

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 33 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi t là khoảng thời gian giữa hai lần liên
. m
. m nn .m.m nn
vn
vnn n v vn n nn
tiếp vật có động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ 15π 3 cm/s với độ lớn

ui.i. Biên độ dao động của vật là


gia tốc 22,5 m/s , sau đó một khoảng gian
u
đúng
ui.i
bằng. Δt vật qua vị trí có độ lớn vận tốc 45 cm/s.
u
2

c cC C hh ccC Chh
A. 6 3 cm B. 5 H
h h H o
cmo C. 4 cm 2 D. 8 cm
h hH H oo 2

hhi c
i c nhiên có độ cứng lần lượt là k , k , k h
đầu
hi c
i
trênc
TT treo vào các vật có cùng khối lượng. Lúc đầu, nâng baTTvật đến vị trí mà các
Câu 34: Ba lò xo có cùng chiều dài tự treo vào các 1 2 3,

điểm cố định, đầu dưới


lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để chúng dao động điều hòa với cơ năng lần lượt là W1 = 0,1 J,

. . m nn
W2 = 0,2 J và W3. Nếu k3 = 2,5k1 + 3k2 thì W3 bằng
m C. 25 mJ .m. mnn D. 24,6 mJ
vvnnnn A. 19,8 mJ B. 14,7 mJ
v n
v nn n
ui.i. độ cứng k = 25 N/m dao động điều hòa theo
Câu 35: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng

C C
đứng
h hu i

u .i. +1,5
F (N)
t (s) CChu
h
đh

H
thẳng đứng. Biết trục Ox thẳng đứng
H o oc c
hướng
phương
xuống, O
H Hoo c c
c ch
gốc O trùng với vị trí cânibằng.
h h i hBiết giá trị đại số của
h hi c
i h
c h
TTlên vật biến thiên theo đồ thị. –2,25
lực đàn hồi tác dụng TT
Phương trình dao động của vật là –3,5
1/3

. m. m nn
A. x = 8cos(4πt + π/3) cm
.m.m nn
vvnnnn B. x = 10cos(5πt + π/3) cm
v n
v nnn
ui.i. D. x = 10cos(5πt – 2π/3) cm i.i.
C. x = 8cos(4πt – π/3) cm

C C h hu u C Chhu
H
Câu 36: Một vật dao động điều hòa.
Ho oc c
Trong
HH o
khoảng thời gian t – t = T/3 thì tốc độ trung bìnhoc c
của 2 1

h hi
vật là 20 m/s. Tốc độ trungc
i h
c h
bình
h h i c
i
của vật khi đi thêm một chu kỳ là 10 m/s. Tốc độ trung h
c h của vật
bình
khi đi thêm một chuTTkỳ tiếp nữa là TT
A. 7/60 m/s B. 60/7 m/s C. 3/20 m/s D. 20/3 m/s
Câu 37: Ba con lắc lò xo giống hệt nhau dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Tại thời

. m
. mnn . m
.n n
m n 3

vvnnnn v v n
nn 2n
điểm t, li độ và động năng của các vật thỏa mãn: x12 + x22 + x32 = A ; W + W + W = W. Giá trị 2
đ1 đ2 đ 3 

ui.i. của n là . . 4

h h uu i i hhu
A. 1,5 B. 2,5
oo ccC C C. 4,5 D. 3,5
o o c C
c C
i cic
Câu 38: Hai chất điểm dao độngh h H H
điều hòa trên hai đường thẳng song song gần kề
i c
i
nhauh
c H
có H
hsố góc ω,
vị trí cân
bằng nằm trên cùng T Th h
một đường thẳng vuông góc với quỹ đạo của chúng T

Th
có h
cùng tần
biên độ lần lượt là A , A . Biết A + A = 8 cm. Tại một thời điểm vật 1 và vật 2 có li độ và vận tốc lần
1 2 1 2

lượt là x1, v1, x2, v2 và thỏa mãn x1v2 + x2v1 = 8 cm2/s. Giá trị nhỏ nhất của ω là

m m nn
A. 2 rad/s B. 0,5 rad/s C. 1 rad/s
.39:. [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trụcnnOxnnvới m m n n D. 4 rad/s
. . chu kì T = 2,0 s. Gốc O trùng vị trí
nnn n
ui.iv.v cân v.tv= t + 0,5 (s) vận tốc của vật có giá trị là v = u
Câu
bằng. Tại thời điểm t vật có li độ x , tại thờiu
h u i .
i h
b (cm/s). Tại thời điểm t = t + 1 (s) vậnc
cC C h1 điểm 1 2

ccCC h 1 2

hh H H oo tốc 3 2

hhH H o
của vật có giá trị v = b + 8π (cm/s). Li độ x có độ lớn gần
o 3 1

giá trị nào nhất sau đây ?


A. 4,2 cm
TT h hici c
B. 4,8 cm C. 5,5 cm
TT
D. h
3,5h i
cm
c
i c
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 18 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn . .m nn
Câu 40: [VNA] Điểm sáng S trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 10 cm và cách
m m
vn
vn nn v vnnn n
thấu kính 15 cm. Cho S dao động điều hòa với chu kỳ T = 2 s trên trục Ox vuông góc với trục chính

ui.i. của C C hh uui.i.động A = 3 cm. Tốc độ trung bình của ảnh S hhu
thấu kính quanh vị trí ban đầu với biên độ dao
CC

trong một chu kỳ dao động là


B. 4 HH o c
o c H H ooc c
A. 12 cm/s
i cch h cm/s C. 6 cm/s D. 8 cm/s
i c h
c h
TThhi ‒‒‒ HẾT ‒‒‒
T T h h i

. m
. mnn . . mnn
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
m
v n
v n
nn v vnnnn
ui.i. 01. C 02. A 03. B 04. D 05. A i06.
12. B 13. A 14. C C
Ch u
h u.i. B 07. B 08. D 09. A 10. C

C Chu
h
11. B
22. B 23. CH24.
Hooc c 15. A 16. C 17. B 18. A 19. D 20. B
D 25. B 26. A 27. C 28. A 29. B 30. DHo
H c
o c
21. D
31. D 32. B ic
h h i h
c
33.
h
A 34. C 35. B 36. B 37. C 38. B 39. A ic
hhi h
c
40.
h
A
TT TT

. m
. mnn .m.mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. C
C hhuui.i.
CChhu
HHoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
ch
TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 19

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

n ĐỀ ÔN TẬP SỐ 5 − THẦY VŨ NGỌC n ANH


. m
. m n . m
. m n
nn *** nn
iu.iv.vnnCâu 1: [VNA] Trong dao động điều hòa, giahtốchubiến
iu.iv.đổivnn hhu
A. ngược pha với vận tốc
o occC C B. trễ pha π/4 so với vận tốc
o o ccC C
c hh H
C. lệch pha π/2 so với vận tốc
i i c H D. cùng pha với vận tốc
i c
i h
c HH
hπ = 10. Gia
Câu 2: [VNA] Một vậth h hh
TT
tốc cực đại của vật là
dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4πt +
TT
π/3) cm. Lấy 2

A. 24π cm/s2 B. 9,6 cm/s2 C. 9,6 m/s2 D. 24π2 cm/s2

. . m nn
Câu 3: [VNA] Chọn câu sai
m . m
. m nn
vvnn
n n vvnn n n
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian

ui.i. B.C. Tần C Ch hu u .i. động riêng của hệ dao động


số dao động cưỡng bức luôn bằng tần sốidao
C Chu
h
HH oc c
Khi cộng hưởng dao động, tần số dao
o động của hệ bằng tần số riêng của hệ
H
H oo cc
h hi c
i h
c h
D. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần
h hi h
hoàn
c
i c hChiều dài
TT
Câu 4: [VNA] Chất điểm dao động
quỹ đạo dao động của chất điểm là
điều hòa với phương trình x =
TT
10cos(10πt – π/2) cm.

A. 10 cm B. 40 cm C. 0,2 m D. 20 m

. . m nn . .m nn
Câu 5: [VNA] Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(10t – π//2) cm. Li độ của chất
m m
vvnnnn
điểm khi pha dao động bằng
2

v vnnnn
ui.i. A. –2,5 cm 3
B. 5 cm
C C h hu uiC..i.0 cm D. 2,5 cm
C Chhu
H
Câu 6: [VNA] Một con lắc đơn chiều
Ho occ
dài
HHo
dây treo , vật nặng có khối lượng m. Kéo con lắc ra occ
khỏi
vị trí cân bằng một góc αic
h h ch
.iLực
h căng dây ở vị trí có góc lệch α xác định bởi
h h i c
i h
ch
TT
A. T = mg(3cosα – 2cosα0)
0
TT B. T = 3mgcosα0 – 2mgcosα
C. T = mg(2cosα – 3gcosα0) D. T = mg(3cosα0 – 2cosα)

. . mnn . . m nn
Câu 7: [VNA] Một con lắc đơn gồm dây treo dài  và vật có khối lượng là m. Con lắc treo tại nơi có
m m
vvnnnn v n
v nn n
gia tốc rơi tự do là g. Kích thích con lắc dao động điều hòa với biên độ góc α0. Biểu thức năng lượng

ui.i. dao động của con lắc là CC h hu ui.i.


CChhu
B. mg  cc cc
1 2mg
2Ho o oo
A. 2mg  2
C. mg  2
D.  2 2

ic
0

ichh H 0

i ci h
c H
hH 0 o

TT hm
h
Câu 8: [VNA] Tần số dao động của con lắc lò xo được tính theo biểu thức
k
TT h h 1 m 1 k
A. f = B. f = C. f = D. f =
k m 2 k 2 m

. . mnn . .m nn
Câu 9: [VNA] Công thức nào sau đây biểu diễn sự liên hệ giữa tần số góc ω, tần số f và chu kì T của
m m
vvnn
nnmột dao động điều hòa ?
v n
v nn n
ui.i. A. T = 1f = 2 
B. =  f =
2

T
C C h hu ui .
i
C. . = 2 T =
2
f
D.  = 2 f =
1
T
C Chhu
HHo
Câu 10: [VNA] Một vật thực hiện đồng oc c H Ho
thời hai dao động điều hòa có phương trình dao độngoxcc
=
c chh+ φ ). Biên độ dao động tổng hợp là:
A cos(ωt + φ ) và x = A icos(ωt
h h i h h i c
i h
c h 1

TT TT
1 1 2 2 2

____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 20 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

m m nn
A. A = A12 + A22 + 2A1 A2cos (1 + 2 )
. .A = A + A − 2A A cos ( − ) B. A = A + A n
m m −n
2A A cos ( +  )
. .+ A + 2A A cos ( − )
2 2

n n
1 2 1 2 1 2

nn n nn n
ui.iv.v Câu 11: [VNA] Chu kì dao động của conC . v.v =
i i
2 2 2 2
C. D. A A
1 2

lắch
C hu1
u 2 1 2

C Chhu 1 2 1 2 1 2

H Hoo cc đơn là

H Ho oc c
B.hh D. T = 2 h
gh
g g
A. T =
TT h hi c
i c T =
g
C. T = 2
TT hhi c
i c
Câu 12: [VNA] Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos10πt (cm). Chu kì, tần số dao
động của vật là

m
Câu.13:
. m n n
A. f = 10 Hz, T = 0,1 sB. f = 5 Hz, T = 0,2 s
. m
. m nn
C. f = 5π Hz, T = 0,2 s D. f = 0,2 Hz, T = 5 s

vvnnnn [VNA] Chọn phát biểu đúng


v vn nn n
ui.i. B. Dao động duy trì là dao động tắt dần
A. Dao động duy trì là dao động tắt dần

C C

h huui.i
người.ta làm mất lực cản của môi trường
người ta tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theoCh
C u
h
H H o oc c mà

H H o o cc
thời gian vào vật dao động
C. Dao động duy trì làic
h h i h
c
dao hđộng tắt dần được cấp bù năng lượng sau mỗi chu kìic
h h i h
c
một hphần năng
lượng đúng bằng T T năng lượng tiêu hao do ma sát mà không làm thay đổiTTchu kì riêng của nó
phần
D. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta kích thích lại dao động khi nó tắt hẳn

. . m nn
Câu 14: [VNA] Dao động tắt dần là dao động có
m .m.m nn
vvnnnn A. biên độ giảm dần do ma sát
v n
v nn n
B. chu kì giảm dần theo thời gian

iu.i. Câu 15: [VNA] Một vật dao động điều hòa vớihhtần
C. tần số giảm dần theo thời gian
i .
i
D.
.chu kì tăng tỉ lệ với thời gian
uusố 50 Hz, biên độ dao động 4 cm, vận tốc cực đạiCChhu
o occCC oocc
của vật đạt được là:
i c
i h
c hH H i c
i h
chHH
A. 40 cm/s
TT hh B. 4π cm/s C. 50π cm/s
h h
D. 4π m/s
TT
Câu 16: [VNA] Chọn phát biểu đúng. Biên độ dao động của con lắc lò xo không ảnh hưởng đến
A. động năng cực đại B. gia tốc cực đại C. vận tốc cực đại D. tần số dao động
Câu 17: [VNA] Quả nặng có khối lượng m gắn vào đầu dưới của lò xo có độ cứng k, đầu trên lò xo

. m
. m nn . m
. m nn
vvnnnn v vnnn
treo vào giá cố định. Kích thích để quả nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng xung
n
iu.i. Δt quả nặng chuyển động từ cân bằng ra biênhhlàuui.i. là v . Biên độ dao động A và thời gian hhu
quanh vị trí cân bằng. Tốc độ cực đại khi quả nặng dao động 0

 m oo c CC
c ooc CC
c
A. A = v0, t =
k
2 ic
kchH
h H B. , t = 
m
i cchhH
H A = v0
k

T T hhim
m
m k
 mTThhi m
k
C. A = v0, t = D. , t = A = v0
k 2 k m 4 k
Câu 18: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài  = 1 m được kéo ra khỏi vị trí cân bằng một góc α0 = 50

. m
. m nn . m
.mnn
vvnn
n n v vnn nn
so với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ cho vật dao động. Cho g = π2 = 10 m/s2. Vận tốc của con lắc

ui.i. A. 15,8 m/s


khi về đến giá trị cân bằng có giá trị
B. 0,278 m/s

CC h hu uiC..i.0,028 m/s D. 0,087 m/s


C Chhu
Câu 19: [VNA] Phương trình vận tốc
H H o o cc
của
H Ho
một vật dao động điều hòa có dạng v = ωAcosωt. Kết oc c
luận
đúng là
hhicic h h h hi c
i h
c h
TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 21

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. m
. m nn
A. Gốc thời gian là lúc chất điểm có li độ x = +A
. m
.m nn
vn
vnn n v n
v n nn
B. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm

ui.i. D. Gốc thời gian là lúc chất điểm có liC i.i.


C. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương
h =u
h u hhu
o o c c C
độ x –A
hòa theo phương thẳng đứng, trong quá trình daoooccCC
của vật lò xo có chiều dàiic
i c hH
Câu 20: Một con lắc lò xo dao động
h H điều
c
thiên từ 12 cm đến 20 cm. Biên độ dao động của vậtilà
i h
c H
h Hđộng

A. 8 cm
h h biến
TT B. 4 cm C. 16 cm
h h
TT10 cm
D.
Câu 21: [VNA] Cho con lắc đơn chiều dài  dao động nhỏ với chu kì T. Nếu tăng chiều dài con lắc

. . m nn
gấp 4 lần và tăng khối lượng vật treo gấp 2 lần thì chu kì con lắc
m . m4m
. nn D. không đổi
vvnn
nn A. tăng gấp 2 lần B. tăng gấp 8 lần
v vn nnn
C. tăng gấp lần

iu.i. A. vận tốc, động năng và thế năng hhuuiB..i.động năng,động


Câu 22: [VNA] Trong dao động điều hòa, những đại lượng dao cùng tần số với li độ là
hu
h
C. vận tốc, gia tốc và động năngo oc cC C thế năng và lực kéo về
ooccCC
i c
i h
c h HH D. vận tốc, gia tốc và lực kéo về
i c
i h
c HH
h có dạng
A. đường thẳngT
hh
Câu 23: [VNA] Đồ thị biểu diễn
hh
sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều
T B. đoạn thẳng C. đường parabol
hòa
TTđường hình sin
D.
Câu 24: [VNA] Cho hai dao động điều hòa lần lượt có phương trình x1 = A1cos(ωt + π/2) cm và x2 =
A2sinωt (cm). Chọn phát biểu đúng

. m
. mnn .m.mnn
vvnnnn A. Dao động thứ nhất vuông pha với dao động thứ hai
B. Dao động thứ nhất cùng pha với dao động thứ v vn nnn
ui.i. C. Dao động thứ nhất ngược pha với dao ithứ.i.hai
hai

C C h hu
độngu C Chhu
D. Dao động thứ nhất trễ pha soo
H H oc
với c
dao động thứ hai
HHo oc c
hh i
Câu 25: [VNA] Con lắc đơnc
i h
ccóhdây dài  = 1,0 m, quả nặng có khối lượng m = 100 igc
hh i h
chđiện tích
mang
–6TTtrong điện trường đều có phương nằm ngang, cường độTTE = 10 V/m. Lấy g =
q = 2.10 C được đặt 4

10 m/s2. Khi con lắc đang đứng yên ở vị trí cân bằng, người ta đột ngột đổi chiều điện trường và giữ

. . m nn . m nn D. 0,01 rad
nguyên cường độ. Sau đó con lắc dao động điều hòa với biên độ góc bằng
m C. 0,02 rad.m
vvnnnn A. 0,04 rad B. 0,03 rad
v n
v nn n
ui.i. trục Ox, với O trùng với vị trí cân bằng C i .
i .
Câu 26: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa theo
của h
C hu
chất u
điểm. +6
x (cm)

CChhu
Đường biểu diễn sự phụ thuộc li độo
H H occ
chất điểm theo thời
HHo oc c
h hicich
gian t cho ở hình vẽ. Phương h trình vận tốc của chất O
h hi c
i h
c h t (s)

điểm là TT –3 TT
A. v = 30πcos(5πt – π/6) cm/s –6 0,2 0,4
B. v = 60πcos(10πt – π/3) cm/s

. m
. m nn
C. v = 60πcos(10πt – π/6) cm/s
. m
.m nn
vvnn
n n v vnn n n
ui.i. Câu 27: [VNA] Một vật dao động điều hòa i.ikì. T = 1 s và biên độ A = 10 cm. Tốc độ trung hhu
D. v = 30πcos(5πt – π/3) cm/s
vớiu
h u
c c h chu
CCkhoảng thời gian 2/3 s là c CC
c
hh Ho
bình lớn nhất của vật thực hiện được
H otrong
hhH H o o
A. 45 cm/s
TThhi ic c
B. 15 3 cm/s C. 10 3 cm/s
TThhi i
D. 60 cm/scc
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 22 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn . .m nn
Câu 28: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một đoạn
m m
vn
vnnn v vnn n n
8 cm rồi thả nhẹ. Sau khoảng thời gian nhỏ nhất tương ứng là Δt1, Δt2 thì lực hồi phục và lực đàn

ui.i. hồi của lò xo triệt tiêu, với tt = 43 . Lấy gCC


= π =u
hh 10
.i. . Chu kì dao động của con lắc là
uim/s1 2

C Ch
2
hu
H H o oc c 2

HH o oc c
A. 0,4 s
h hi c
i h
c h
B. 0,3 s C. 0,79 s D. 0,5
h h
s
i c
i h
c h
TT
Câu 29: [VNA] Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại
xảy ra hiện tượng cộng hưởng, tần số dao động riêng của hệ là
lực tuần hoàn F
TT
= F cos(8πt + π/3) N thì n 0

A. 8 Hz B. 4π Hz C. 8π Hz D. 4 Hz

. . m nn . . mnn
Câu 30: [VNA] Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20 cm. Sau 1/12 (s) kể từ thời điểm ban
m m
vvnn
n n v vn nn n
đầu vật đi được 10 cm mà chưa đổi chiều chuyển động vật đến vị trí có li độ 5 cm theo chiều dương.

ui.i. A. x = 10cos(6πt – π/3) cm


Phương trình dao động của vật là
CC h hu ui.i.
C Chu
h
C. x = 10cos(4πt – π/3) cm Ho
H occ B. x = 10cos(6πt – 2π/3) cm
HH o oc c
Câu 31: [VNA] Một con ilắc
h h c
i h
c h D. x = 10cos(4πt – 2π/3) cm
c h
c
đơn đang nằm yên ở vị trí cân bằng truyền cho vật mộtivận
hh i h
tốc ban đầu
TT TT
v0 theo phương ngang thì con lắc dao động điều hòa. Sau 0,25 (s) vật chưa đổi chiều chuyển động,
độ lớn của gia tốc hướng tâm còn lại một nửa so với ngay sau thời điểm truyền vận tốc và bằng 0,5

. . m nn
cm/s2. Lấy g = π2 = 10 m/s2. Vận tốc v0 bằng
m .m.m nn
vvnnnn
A. 20 cm/s B.
1
cm/s C.
v
3
v nnn
m/s n D. 10 cm/s

ui.i. Câu 32: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng ikhi.i.cân bằng lò xo giãn 3 cm. Bỏ qua mọi lực cản. hhu
 

CC h hu
đứng,u CC
HH
Kích thích cho vật dao động điều hòaoo c c
theo phương thẳng đứng thì thấy thời gian lò xo bị néno
H H o cc
trong
một chu kì là T/3 (T là chuc
i ch h i cchh
TThhi TThhi
kì dao động của vật). Biên độ dao động của vật bằng
A. 3 2 cm B. 6 cm C. 2 3 cm D. 3 cm
Câu 33: [VNA] Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng gồm vật nặng có khối

. . m nn . . mnn
lượng là m (kg) và lò xo có độ cứng k (N/m). Chọn trục Ox có gốc tọa độ O trùng với vị trí cân bằng,
m m
nn nn
chiều dương hướng xuống dưới. Tại thời điểm lò xo dãn a (m) thì tốc độ của vật là 8 b (m/s). Tại

iu.iv.vnnthời điểm lò xo dãn 2a (m) thì tốc độ của vậthlàhu6uib.i(m/s).


v.vnnTại thời điểm lò xo dãn 3a (m) thì tốc độ u
hh
b (m/s). Tỉ số giữa thời gianCC và thời gian nén trong một chu kì gần với giá trị nàoC C
của vật là 2
HH o oc cgiãn
H H o o cc
sau đây ?
hh icich h hhi c
i ch h
A. 0,8
TT B. 1,25 C. 0,75
TT
D. 2
Câu 34: [VNA] Một con lắc đồng hồ có hệ số nở dài của dây treo con lắc α = 2.10 K . Vật nặng có –5 –1

khối lượng riêng là D = 8700 kg/m3. Biết đồng hồ chạy đúng trong không khí có khối lượng riêng D0

. . m nn . .m nn
= 1,3 kg/m3 ở nhiệt độ 250 C. Nếu đồng hồ đặt trong hộp chân không mà vẫn đúng thì nhiệt độ ở
m m
vvnnn n
trong hộp chân không xấp xỉ là
v vnn n n
ui.i. Câu 35: [VNA] Một con lắc lò xo một đầuCC
A. 21,25 C B. 28,75 C
uu i .
i
C. .32,5 C D. 17,5 C
u
0 0 0 0

cc h
gắn cố định, một đầu gắn vật m dao động điều hòa theoCh
h c c Ch
phương ngang. Con lắc có biên độ o o 10 cm và cơ năng dao động là 0,5 J. Lấy mốc thế năngo o
trí cân bằng. Khoảng h i c
ich hH H bằng
i c
i h
c H H tại
h3 cm bằngvị

TT h
thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị
TT
trí h
có h
li độ 5
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 23

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn . .m nn
0,1 s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần để lực đàn hồi của lò xo kéo đầu cố định của nó một
m m
vn
vn nn
lực 5 N là
C.v vn n nn
iu.i. Câu 36: [VNA] Một con lắc lò xo đặt trên mặthhphẳng
A. 0,4 s B. 0,1 s
i.i.0,5 s D. 0,2 s
uu ngang nhẵn, cách điện gồm vật nặng có khốiCChhu
ooc C
c C o oc c
tạo một điện trường đềuiEc=c
i h h H H
lượng 50 g, tích điện q = 20 μC và lò xo
V/m trong không gian bao quanh con lắc có hướngic
i h
c hH H
có độ cứng k = 20 N/m. Khi vật nằm cân bằng thì người ta

hh 10 5

h
TTgian nhỏ Δt = 0,01 s và coi rằng trong thời gian này vậtTchưa
xo trong khoảng thời
h dọc theo trục lò
T kịp dịch chuyển.
Sau đó con lắc dao động với biên độ là
A. 1,0 cm B. 3,0 cm C. 2,0 cm D. 2,5 cm

. m
. m nn . m
. m nn
Câu 37: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài  = 2 m được treo trên trần nhà cách mặt sàn nằm ngang
vvnnnn v vnnn n
iu.i. = 9,8 m/s . Khi vật đang đi qua vị trí thấp nhấthhu
12 m. Con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ
i
thìu
.
i
góc. α = 0,1 rad, tại nơi có gia tốc trọng trường g
dây bị đứt. Khoảng cách từ hình chiếu của điểm h
0
u
h
2

o oc cC C ooccC C
i c
i c h HH
treo con lắc lên mặt sàn đến điểm mà
h vật rơi trên sàn là
D. 20 i3ci ch H
h H
A. 20 cm
Câu 38: [VNA] Một
h h B. 20 10 cm C. 20 5 cm
TTvật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương h h cm
TT cùng tần số có li
độ lần lượt là x1, x2, x3. Phương trình li độ tổng hợp của các dao động thành phần lần lượt là x12 =

. . m nn . .mnn
6cos(πt + π/6) cm, x23 = 6cos(πt + 2π/3) cm, x13 = 6 2 cos(πt + π/4) cm. Khi li độ của x1 đạt giá trị cực
m m
vvnnnn
tiểu thì li độ của x3 là
v n
v n
n n
ui.i. CâuA.39:0 cm[VNA] Hai vật daoB.động
3 cm
C C h h u uiC..i.3 6 cm D. 3 cm
cùng chu kì T, biên độ A + A = 2 6 cm. Tại một thờiC Chhu 2

HH o o cc
điều hòa
HH o o c c 1 2

nhất của chu kì T là h h c


i h h
điểm t, vật 1 có li độ x và vận tốc
i c 1 1

h hi c
i hh
v , vật 2 có li độ x và vận tốc v thỏa mãn x x = 12πt. Giá
c trị lớn
2 2 1 2

A. 1 s
TT B. 2 s
TT C. 4 s D. 0,5 s
Câu 40: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, lò xo có độ cứng 100 N/m, vật

. . m nn . . mnn
nặng có khối lượng 100 g. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng, lấy g = 10 m/s2 và π2 = 10. Gọi Q là đầu
m m
vvnnn
cốn nn n
định của lò xo. Khi lực tác dụng của lò xo lên Q bằng 0, tốc
v v nđộ của vật |v| = . Thời gian 3.vmax / 2

ui.i. ngắn nhất để vật đi hết quãng đường 2 CCcmhhlàuui.i. 2


C Chhu
A. 0,4 s B. 0,1 s
H H ooc c C. 0,05 s D. 0,2 s
H Ho o c c
h hicich h ‒‒‒ HẾT ‒‒‒
h h i c
i h
c h
TT ĐÁP ÁN THAM KHẢO
T T

m mnn
. . 11. D
01. C 02. C 03. B 04. C
mmnn
.C. 18. B 19. C 20. B
08. 05. A
D 09. B 10. D 06. A 07. B

n n
nn 12. B 13. C 14. A 15. D 16. Dn nnn
ui.iv.v v.vC 27. A 28. A 29. D 30. D
17.
22. D 23. B 24. C 25. Au
h ui .
i h u
21. A
32. B 33. B 34. c C
C h 26.
Cc 35. D 36. C 37. B 38. A 39. A 40. C ccCC h
31. D
hhHHoo hh H
H oo
TT h i
hcic TT hi
h c
i c
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 24 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

..m m n n ĐỀ ÔN TẬP SỐ 6 − THẦY VŨ NGỌC


m
.. m nn ANH
nn n n *** nn n n
ui.iv.v Câu CC hhu
1: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa có
ui .
i
biên v.độvΑ, chu kì dao động T, ở thời điểm ban đầu u
vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm T/3C Chh
0

HH occ
t = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường
o mà
HH o oc c

A. 0,5A.
h h i c
i h
c
B. h
2A. C. 0,25A. D. 1,5A. ic
h h i h
c h
TT hưởng xảy ra khi
Câu 2: [VNA] Sự cộng TT
A. biên độ dao động vật tăng lên do có ngoại lực tác dụng
B. tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.

. m
. mnn
C. lực cản của môi trường rất nhỏ.
. m
. mnn
v n
v n
nnD. biên độ dao động cưỡng bức bằng biên độ dao động của hệ
v n
vnnn
ui.i. Câu 3: [VNA] Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc
A. năng lượng của sóng B. tần số dao động.
CChhuui.i.
CChu
h
C. môi trường truyền sóng.
H Hoocc
D. bước sóng λ.
H Hoocc
i c
i h
c h i c
i h
c h
Câu 4: [VNA] Gọi λ là bước sóng. Xét sóng truyền trên dây đàn hồi dài vô hạn, khoảng cách giữa 2
hh h h
gợn sóng lồi kề nhau là

TT  TT
A. . . B.
C. λ. D. 2λ.
4 2

. m
. mnn
Câu 5: [VNA] Một vật dao động điều hòa có đồ thị vận tốc như hình vẽ.
.m.mnn v

v n
v n
Nhận định nào sau đây đúng ?
n n v n
v n
n n B

ui.i. i.i.
A. Li độ tại Α và Β giống nhau A D
B. Vận tốc tại C cùng hướng với lực hồi phục.
CChhuu O
CChh
Cu t
C. Tại D vật có li độ cực đại âm.
H Hoocc HHoocc
D. Tại D vật có li độ bằng 0.
h i
h c
i h
c h
Câu 6: [VNA] Biên độ dao động khi có sự cộng hưởng cơ phụ thuộc vào
h i
h c
i h
ch
TT
Α. tần số ngoại lực tác dụng vào vật. TT
Β. cường độ ngoại lực tác dụng vào vật.
C. tần số riêng của hệ dao động. D. lực cản của môi trường
Câu 7: [VNA] Khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây

. m mnn
không thay đổi?
. . m
. mnn
v n
v n
n n
Α. Bước sóng λ.
v n
v n
n n
Β. vận tốc truyền sóng C. Biên độ dao động D. Tần số dao động

ui.i. CC huui.i.
Câu 8: [VNA] Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm sẽ tăng thêm
h CChhu
Α. 20 dB Β. 100 dB

H Hoocc C. 2 dB D. 10 dB

HHoocc
Câu 9: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, ở vị trí cân bằng lò xo

h icichh h i c
i h
c h
dãn một đoạn x0. Hợp lực của trọng lực và lực đàn hồi tác dụng vào vật có độ lớn bằng trọng lực
h h
khi vật ở vị trí
A. mà lò xo có độ dãn bằng 2x0.
TT B. cân bằng
TT
C. lò xo có chiều dài ngắn nhất D. lò xo có chiều dài lớn nhất

. . mnn . .mnn
Câu 10: [VNA] Xét một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi có bước sóng bằng chiều dài
m m
v n
v n
nn
dây. Trên dây có sóng dừng nếu
v n
v n
n n
ui.i. i.i.
A. một đầu cố định, đầu kia tự do với số nút sóng bằng 3
B. hai đầu cố định với số nút sóng bằng 3.
C
C hhuu CChhu
C. hai đầu cố định với số nút sóng bằng 2.
HHoocc HHoocc
c chh
D. một đầu cố định, đầu kia tự do với số nút sóng bằng 2
h i
h i h i
h c
i h
ch
TT TT
Câu 11: [VNA] Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc đơn. Nhận định nào sau đây sai?
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 25

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. m
. mnn .m.mnn
A. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật
B. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật

v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. i.i.
C. Chu kỳ dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó

Chhuu CChhu
D. Khi góc hợp bởi phương dây treo còn lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả nặng
C
sẽ tăng
HHoocc H Hoocc
h i
h i
A. tần số ngoại lực tác dụng vào vật.
hh
Câu 12: [VNA] Biên độ dao động khi có sự cộng hưởng cơ phụ thuộc vào
c c h i
h c
i h
c h
TT
B. pha ban đầu của ngoại lực tác dụng vào vật. TT
C. sự chênh lệch giữa tần số cưỡng bức và tần số riêng của hệ dao động.
D. lực cản của môi trường

m
. mnn . m
. mnn
Câu 13: [VNA] Con lắc lo xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với tần số 3 Hz. Nếu gắn thêm vào
.
vvnn
nn v vn n nn
vật nặng một vật khác có khối lượng lớn gấp 3 lần khối lượng của vật nặng thì tần số dao động mới

ui.i. A. 1,5 Hz
sẽ là
C C hhu ui.i.
C Chu
h
B. 3 Hz
HH
Câu 14: [VNA] Một con lắc đơn gồm oo c c
một
C. 0,5 Hz D. 9 Hz
H H o
hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây khôngoc c
giãn, khối lượng sợi dâyic
h h i h
c
khôngh h
đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động với chu kỳ
hi c
i h
c
3,0 h
s thì hòn bi
chuyển động trên T T
một cung tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi đi được 2 cmT T
kể từ VTCB là
A. 1,5 s B. 0,25 s C. 0,5 s D. 0,75 s
Câu 15: [VNA] Phương trình dao động của hai dao động điều hòa cùng phương có li độ lần lượt là:

. m mnn
x1 = 3cos   t +
.
2 
3  . .m nn
cm và x2 = 4 cos ( t +  ) cm. Biên độ dao động tổng hợp bằng 5 cm khi α có giá
m
v n
v n
n n 
v vnnn n
ui.i. trị là
105 
C Ch h uui.i. 7 
CChhu
A.
180
.
HH ooc
B. .c
3
C.
6
. D. − .
H H
6oocc
i c
i h
c h i c
i h
ch
Câu 16: [VNA] Một sóng cơ học có tần số 500Hz truyền đi với tốc độ 250 m/s. Độ lệch pha giữa hai
hh hh
TTtrên cùng đường truyền sóng là 4 khi khoảng cách giữaTTchúng bằng
điểm gần nhau nhất

A. 6,25 cm. B. 0,16 cm. C. 400 cm. D. 12,5 cm.

. . mnn . . mnn
Câu 17: [VNA] Giả sử A và Β là hai nguồn sóng kết hợp có cùng phương trình dao động là u =
m m
v v n
n n v n
v n
n n
Acosωt. Xét điểm M bất kỳ trong môi trường cách A một đoạn d1 và cách B một đoạn d2. Độ lệch
n
ui.i. i.i.
pha của hai dao động của hai sóng khi đến M là:

A.  =
 ( d2 − d1 )
B.  =
2 ( d2 − d1 )
CChhuuC.  =
2 ( d2 + d1 )
CC
. D.  =hhu
 ( d2 + d1 )
2
.
H 
Hoocc .

HHoocc 2
.

h i
hc chh h i c h
c h
Câu 18: [VNA] Trên sợi dây có chiều dài , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một
i h i
2v v
TT v
TT
bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v không đối. Tần số của sóng là
v
A. . B. . C. . D. .
2 4

. m
. mnn . m
.mnn
Câu 19: [VNA] Con lắc đơn có chiều dài 1,0 m, g = 10 m/s2, chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng.
Con lắc dao động với biên độ góc α0 = 60. Tốc độ của vật tại vị trí mà thế năng bằng 3 lần động năng

v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. i.i.
bằng
Α. 0,165 m/s. Β. 2,146 m/s.
C
C hhuuC. 0,612 m/s.
hhu
D. 0,2 m/s.
CC
HH occ HHoocc
Câu 20: [VNA] Một con lắc lò xo treo theo phương thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ 4 cm.
o
Α. vận tốc bằng 0.
h i
h i hh h i
h i hh
Khi vật ở vị trí lò xo dãn 2 cm thì động năng bằng ba lần thế năng. Khi lò xo dãn 6 cm thì
c c c c
Β. động năng bằng ba lần thế năng.
TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 26 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. m
. mnn
C. động năng bằng thế năng.
. .mnn
D. động năng cực đại.
m
v n
vnnn v n
v n
n n
Câu 21: [VNA] Dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, có

ui.i. Α. ngược pha. Β. cùng pha.


C Chh ui.i.
biên độ bằng biên độ của mỗi dao động thành phần khi hai dao động thành phần
u CChhu
C. lệch pha nhau 600. D. lệch pha nhau 1200.

HHoocc H Hoocc
Câu 22: [VNA] Tại một điểm O trên mặt thoáng của chất lỏng yên lặng, ta tạo ra một dao động điều

i c
i h
ch i c
i h
c h
hòa vuông góc với mặt thoáng có chu kì 0,5 s. Từ O có các vòng tròn lan truyền ra xa xung quanh,
h h h h
Α. 1,5 m/s.
TT
Β. 1,0 m/s. C. 2,5 m/s.
TT
khoảng cách hai vòng liên tiếp là 0,5 m. Vận tốc truyền sóng nhận giá trị nào trong các giá trị sau:
D. 1,8 m/s.
Câu 23: [VNA] Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao

. m
. mnn . m
. mnn
động với tần số f = 15 Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách A, B những khoảng d1 = 16 cm; d2 = 20
cm, sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Vận tốc truyền

v n
v n
nn v n
vnnn
ui.i. i.i.
sóng trên mặt nước là
Α. 24 cm/s. Β. 48 cm/s.
CChhuu
C. 20 cm/s. D. 60 cm/s.
CChu
h
o cc o cc
Câu 24: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng (m = 250 g, k = 100 N/m). Kéo vật xuống dưới theo
H H o H H o
h i
h i h h h i
h i h h
phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 7,5 cm rồi thả nhẹ. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, trục
c c c c
tọa độ thẳng đứng, chiều dương hướng lên, gốc thời gian là lúc thả vật. Lấy g = 10 m/s2. Phương
trình dao động của vật là TT TT
A. x = 7,5cos20t cm. B. x = 5cos20t cm.
C. x = 5cos(20t + π) cm. D. x = 7,5cos(20t – π) cm.

m
. m nn .m.m nn
Câu 25: [VNA] Một con lắc đơn có m = 200 g, chiều dài 40 cm. Kéo vật ra một góc α0 = 600 so với
.
vvnnnn v n
v n nn
phương thẳng đứng rồi thả ra. Tìm tốc độ của vật khi lực căng dây treo là 4,0 N. Cho g = 10 m/s2.

ui.i. Câu 26: [VNA] Hai dao động cùng phương,


A. 3,0 m/s. B. 2,0 m/s.
CC h hu ui .i. C. 4,0 m/s. D. 1,0 m/s.
cùng tần số, có biên độ lần lượt là Α và A 3 . Biên độCh
C u
h
dao động tổng hợp bằng 2A khi độo
H H oc
lệchcpha của hai dao động bằng
H H o oc c
A. 30 . 0

h i
h c
i h
c
B. h
90 . C. 120 . 0 D. 60 . icc
h h i hh 0 0

TT
Câu 27: [VNA] Cho phương trình sóng dừng: u = 2cos 
 2  TT
x  cos10 t (trong đó x tính bằng cm, t
  
tính bằng s). Điểm M dao động với biên độ 1,0 cm cách bụng gần nó nhất 8 cm. Tốc độ truyền sóng

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n nA. 80 cm/s. B. 480 cm/s.
n n
n n
C. 240 cm/s.
v v
D. 120 cm/s.

ui.i. CC huui.i.
CChhu
Câu 28: [VNA] Hai chất điểm dao động điều hòa trên cùng một trục Ox, coi trong quá trình dao
h
 
H Hooc   
HHooc
động hai chất điểm không va chạm vào nhau. Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần
c c
 3
h i
hcichh  12 
h i
h c
i h
c h
lượt là x1 = 10 cos  4 t +  cm và x2 = 10 2 cos  4 t +  cm. Hai chất điểm cách nhau 5 cm ở thời

TT
điểm lần thứ 2017 kể từ lúc t = 0 lần lượt là TT
A. 1008 s. B. 6041/8 s. C. 2017/8 s D. 2017/12 s
Câu 29: [VNA] Hai nguồn kết hợp A, Β trên mặt nước cách nhau một đoạn AB = 7λ (λ là bước sóng)

. . mnn . .mnn
dao động với phương trình uA = uB = cosωt. Trên đoạn AB, số điểm có biên độ cực đại và ngược
m m
v n
v nn
pha với hai nguồn (không kể hai nguồn) là
n v n
v n
n n
ui.i. A. 8. B. 7.

C
C hhuui.i.
C. 10. D. 14.

CChhu
Câu 30: [VNA] Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai trục tọa độ Ox và Oy vuông

HHoocc HHoocc
góc với nhau (O là vị trí cân bằng của cả hai chất điểm). Biết phương trình dao động của hai chất

h i
hcichh h i
h c
i h
ch
TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 27

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

   
. . mnn . .mnn
điểm lần lượt là x = 4 cos  5 t +  cm và y = 6cos  5 t +  cm. Khi chất điểm thứ nhất có li độ
m m
vn
vnnn  2 
v n
v n
n
6
n
ui.i. Α. 15 cm. Β. cm.
C C h h uiC..i.2 3 cm.
x = −2 3 cm và đang đi theo chiều âm thì khoảng cách giữa hai chất điểm là
u 7 D. 39 cm.
C Chhu
Câu 31: [VNA] Tại mặt nước nằm o
H H o c
ngangc có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phươngo
H H oc c
thẳng

i
đứng với cùng phương trình
hh c
i h
c uh 1 2
i c
i
, u với phương trình u = u = asin(40πt + π). Hai nguồnh
c h
đó tác động
hhD là hai điểm sao 1 2

T T
lên hai điểm A, B cách nhau 18cm. Biết vận tốc truyền sóng là 200 cm/s. GọiT CT
cho ABCD là hình vuông. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn C, D là

Α. 4. Β. 3. C. 2. D. 1.

. . mnn . . mnn
Câu 32: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng (m = 250 g; k = 100 N/m). Đưa vật lên trên theo
m m
v v n
nn v n
vnnn
phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 0,5 cm rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ trung bình của
n
ui.i. i.i.
vật trong thời gian từ lúc buông vật đến lúc lò xo dãn 3,5 cm lần thứ 2 là
A. 23,9 cm/s B. 28,6 cm/s
CChhuu
C. 24,7 cm/s D. 19,9 cm/s
CChu
h
H Hoocc H Hoocc
Câu 33: [VNA] Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp Α và Β cách nhau 100 cm dao động

h i
h c
i h h h i
h c
i h
c h
ngược pha, cùng chu kì 0,1 s. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 3 m/s. Xét điểm M nằm
c
TT TT
trên đường thẳng vuông góc với ΑB tại Β. Để tại M có dao động với biên độ cực tiểu thì M cách B
một đoạn nhỏ nhất bằng
A. 15,06 cm. B. 29,17 cm. C. 20 cm. D. 10,56 cm.
Câu 34: [VNA] Một con lắc đơn treo trong thang máy ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Khi

. m
. mnn .m.mnn
thang máy đứng yên con lắc dao động với chu kì 2,0 s. Nếu thang máy đang có gia tốc và chiều

v n
v n
n n v n
v n
n n
dương hướng lên với độ lớn a = 4,4 m/s2 thì động năng của con lắc biến thiên với chu kì là
ui.i. A.
25
s.
5
B. s.
CChhuui.i.
5
C. s. D. 1,8s.
CChhu
36 3
H Hoocc 6
HHoocc
Câu 35: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng (m = 250 g, k = 100 N/m). Đưa vật lên trên theo

h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 0,5 cm rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ trung bình của

A. 23,9 cm/s.
TT
B. 28,6 cm/s. C. 24,7 cm/s.
TT
vật trong thời gian từ lúc buông vật đến lúc lò xo dãn 3,5 cm lần thứ 2 là
D. 19,9 cm/s.
Câu 36: [VNA] Lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 30 N/m. Vật M = 200 g có thể trượt

. . mnn . . mnn
không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ đang ở trạng thái cân bằng, dùng một vật m = 100 g
m m
v n n n n n n
bắn vào M theo phương nằm ngang với vận tốc v0 = 3 m/s có xu hướng là cho lò xo nén lại. Sau va
v n v v n
ui.i. nhất.
CChhuui.i.
chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hoà. Xác định thời điểm lò xo dãn 8 cm lần thứ

CChhu
A. 0,39 s. B. 0,38 s.
H Hoocc C. 0,41 s. o
D. 0,45 s.
HH occ
icichh i c
i h
c h
Câu 37: [VNA] Hai nguồn phát sóng âm S1, S2 cách nhau 2 m phát ra hai dao động âm cùng tần số
h h h h
TT TT
f = 425Hz và cùng pha ban đầu. Người ta đặt ống nghe tại M nằm trên đường trung trực của S1, S2
cách trung điểm O của nó một đoạn 4 m thì nghe âm rất to. Dịch ống nghe dọc theo đường thẳng
vuông góc với OM đến vị trí N thì thì hầu như không nghe thấy âm nữa. Biết tốc độ truyền âm

. m
. mnn
trong không khí là 340 m/s. Đoạn MN bằng
A. 0,4 m B. 0,84 m C. 0,48 m
. m
.mnn D. 0,8 m

v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. i.i.
Câu 38: [VNA] Một lò xo nhẹ cách điện có độ cứng k = 50 N/m một đầu cố định, đầu còn lại gắn

C hhuu CChhu
vào quả cầu nhỏ tích điện q = +5 μC. Khối lượng m = 200 gam. Quả cầu có thể dao động không ma
C
o cc o cc
sát dọc theo trục lò xo nằm ngang và cách điện. Tại thời điểm ban đầu t = 0 kéo vật tới vị trí lò xo
HH o HH o
h i
h i hh h i
h i h
ch
giãn 4 cm rồi thả nhẹ đến thời điểm t = 0,2 s thì thiết lập điện trường không đổi trong thời gian 0,2
c c c
TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 28 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . mnn . .mnn
s, biết điện trường nằm ngang dọc theo trục lò xo hướng ra xa điểm cố định và có độ lớn E = 105
m m
v n
vnnn v n
v n
n n
V/m. Lấy g = π2 = 10 m/ s2. Trong quá trình dao động thì tốc độ cực đại mà quả cầu đạt được là

ui.i. Α. 25π cm/s. Β. 20π cm/s.

C Chh i.i.
C. 30π cm/s.
uu D. 19π cm/s.

CChhu
Câu 39: [VNA] Tại 2 điểm A, B cách nhau 13cm trên mặt nước có 2 nguồn sóng đồng bộ, tạo ra sóng

HHoocc H Hoocc
mặt nước có bước sóng là 1,2 cm. M là điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 12 cm và 5 cm. N

i c
i h
ch
đối xứng với M qua AB. Số hyperbol cực đại cắt đoạn MN là
h h h i
h c
i h
c h
Α. 0. Β. 3.
TT C. 2.
TTD. 4.
Câu 40: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, gốc O ở vị trí cân
bằng. Tại các thời điểm t1, t2, t3 lò xo dãn a cm, 2a cm, 3a cm tương ứng với tốc độ của vật là v 8

. . mnn . . mnn
cm/s, v 6 cm/s, v 2 cm/s. Tỉ số giữa thời gian lò xo nén và lò xo dãn trong một chu kỳ gần với giá
m m
v n
v n
nn
trị nào nhất ?
v n
vnnn
ui.i. i.i.
A. 0,7. B. 0,5. C. 0,8. D. 0,6.

CChh
−−− HẾT −−−uu CChu
h
H Hoocc H Hoocc
h i
h c
i h
c h ĐÁP ÁN THAM KHẢO
h i
h c
i h
c h
TT TT
01: D 02: B 03: C 04: C 05: C 06: D 07: D 08: A 09: A 10: B
11: B 12: D 13: A 14: B 15: C 16: A 17: B 18: B 19: A 20: A

. m
. mnnD
21: 22: B 23: A
.
24: Cm
.mn28:nC 29: B 30: C
25: A 26: B 27: C

v n
v n
n n 32: A 33: D 34: C 35: A 36: Cn
v v n
n n
iu.i. 31: C
hh i
uu .
i . 37: B 38: C 39: C 40: C
hhu
ooccCC ooccCC
i c
i h
c H
h H i c
i h
chHH
TT hh TT h h

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. C
C hhuui.i.
CChhu
HHoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
ch
TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 29

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

n ĐỀ ÔN TẬP SỐ 7 − THẦY VŨ NGỌC n ANH


. m. m n . m
. m n
nn *** n n
iu.iv.vnnCâu 1: [VNA] Kết luận nào sau đây đúng vềhdao h i.iv
. vnn hòa ?
uuthời gian
động điều
hhu
o
A. Pha của dao động biến thiên tuần
oc cCC
hoàn theo
ooccCC
c h hH H
B. Khi vật đi qua vị trí cân bằng
i i c thì vận tốc đạt giá trị cực đại
i c
i h
c H
h H
C. Lực kéo về biếnh h h h
TT thiên điều hòa cùng tần số nhưng ngược pha
D. Vật đổi chiều chuyển động khi lực kéo về đổi chiều tác dụng
với li độ
TT
Câu 2: [VNA] Một vật thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số 10 Hz với biên

m
. m nn . m
. m nn
độ của hai dao động thành phần lần lượt là 4 cm và 4 3 cm. Để vật có tốc độ cực đại bằng 80π 7
.
vvnn
n n
cm/s thì độ lệch pha của hai dao động thành phần nhận giá
v vn nnn
trị là

ui.i. CâuA.3:π/3[VNA] Người ta gâyB.ra2π/3 CC h hu uiC..i.π/6 D. π/4


C Chu
h
nên sóng ngang lan truyền trênH Ho oc
một dao
cđộng với tần số 20 Hz ở đầu O của một sợi
và sau 6 giây sóng truyền được 3 m. Bước sóng bằngH
dây rất
H o
dài,
o c c
tạo

h hi c
i h
c h dây
h h i c
i h
c h
A. 4,5 cm
TT B. 2,5 cm C. 0,85 cm
TT
D. 5,0 cm
Câu 4: [VNA] Một con lắc lò xo có độ cứng của lò xo luôn không đổi. Nếu chỉ thay đổi khối lượng
của quả nặng thì tần số dao động của con lắc sẽ

. m
. m nn
A. tăng lên rồi sau đó giảm B. luôn không đổi
. m
.m nlượng
n tăng
vvnnnn
C. giảm khi khối lượng tăng D.
v n
tăng
v nn n
khi khối

ui.i. CâuA.5:thế[VNA] C C hu ui.i. điều hòa có độ lớn cực đại thì


Khi gia tốc của một chất điểm dao động
h C Chhu
năng đạt cực đại
HH o oc c B. pha dao động cực đại
H
H oo c c
C. vận tốc cực đại
h hi c
i chh D. li độ đạt cực đại
hh i c
i h
c hcùng biên
độ có
TT
Câu 6: [VNA] Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương,
TT
cùng tần số,

A. tần số bằng tần số của hai dao động thành phần

. m
. m nn . . mnn
B. pha ban đầu bằng tổng pha ban đầu của hai dao động thành phần
m
vvnnnn v n
v nnn
C. pha ban đầu bằng độ lệch pha của hai dao động thành phần

ui.i. Câu 7: [VNA] Kích thích cho vật nặng của


D. biên độ bằng biên độ của một dao động

C C h u ui
thành .i.
phần
con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa dọc h
h CC hu
H H o
theo trục của lò xo với biên độ A. Đạioc c
lượng không phụ thuộc vào A là
HHo occ
h h c
ic
A. độ lớn cực đại của ilực hh
kéo về B. cơ năng của con lắc
hh i c
i h
c h
TTcủa lực đàn hồi
C. độ lớn cực đại TTlắc
D. tần số dao động của con
Câu 8: [VNA] Một vật dao động điều hòa với biên độ A, khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn A/5

. . m nn
thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là
m . m
.m nn D. 24
vvnn
nn A. 16 B. 5 C. 25
v vn nnn
ui.i. bằng 2 m và có 6 ngọn sóng qua trước mặtCCtrong
uu8is..i.Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
Câu 9: [VNA] Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp
h h C Chhu
A. 2,5 m/s
HH o o
B. 1,25 m/s cc C. 3,2 m/s D. 3,0 m/s
H Ho o c c
h hicich h h hi c
i h
ch
TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 30 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn . .m nn
Câu 10: [VNA] Một vật dao động điều hòa với chu kì 1,0 s, sau khoảng thời gian 0,5 s vật đi được
m m
vn
vnnnmột quãng đường 18 cm. Biên độ dao động của vật là
v vnn nn
ui.i. CâuA.11:5 cm[VNA] Khi một sóngB. 2cơcmhọc truyền
C C h h uu iC..i.9 cm D. 6 cm
C Chhu
H H o oc c đi, đại lượng không thay đổi theo thời gian là
HH ooc c
A. tốc độ

hh i c
i ch h
B. năng lượng sóng C. biên độ D. tần

h h
số
i c
i ch h
TT
Câu 12: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng
π2 = 10 m/s2. Chu kì dao động của con lắc bằng
đứng, khi vật nặng cân bằng lò
TT
xo giãn 2,5 cm. Lấy g =

   
A. s B. s s C. s D.

. m
.
20
m nn 5
. m
. mnn 30 10

vvnn
n n v n
v n n n
Câu 13: [VNA] Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng

ui.i. A.  = v i.i.
λ được xác định bởi biểu thức
f
C C h hu u v
C Chu
h
2 f
B.  =
H Hvo oc c C. λ = vf D.  =
f
HH ooc c
Câu 14: [VNA] Một sóngic
h h i h
cơc h
học
h hi c
có tần số f, biên độ A trong một môi trường với bước
i h
c h λ. Tỉ số
sóng
giữa tốc độ cực đạiTT phần tử môi trường và tốc độ truyền sóng là TT
của
A 2 2 A A
A. B. D. C.
2  A 2

. m
. mnn . m
.m nn
Câu 15: [VNA] Một vật có khối lượng m = 800 g dao động điều hòa. Biết thế năng của vật biến thiên

v n
v n
n n 
v n
v nnn
iu.i. với chu kì T =
20
(s) và có giá trị cực đại 0,4
h
J.
h i
Biên .
i
độ.
uuC. 3 cmdao động của vật là
hhu
A. 6 cm B. 4 cm
oo c cC C D. 5 cm
o oc C
c C
Câu 16: [VNA] Một sóng cơ lanH H trên bề mặt chất lỏng với bước sóng 50 cm. KhoảngH H
hh i c
i ch h truyền
h hi c
i h
ch cách gần

TT
nhau nhất giữa hai phần
lệch pha nhau 900 là
tử chất lỏng cùng nằm trên một hướng truyền sóng mà
TT chúng dao động

A. 12,5 cm B. 22,5 cm C. 25,0 cm D. 12,75 cm

. . m nn
Câu 17: [VNA] Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
m . m. m nn
vvnnnn A. tốc độ trung bình của phần tử môi trường
v vnn nn
ui.i. B.C. tốc độ dao động của các phần tử môi trường i.i.
CC h huchu
u kì sóng C Chhu
H H oc
quãng đường sóng truyền được trong
o c một
H Ho oc c
hh icich h
D. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường
hh i c
i h
c h
TT
Câu 18: [VNA] Hai con lắc đơn có cùng khối lượng, chiều dài  = 81 cm và
T

T
= 64 cm, dao động tại
cùng một nơi với cơ năng bằng nhau. Nếu biên độ góc của con lắc có chiều dài  là 4 thì biên độ
1 2

1
0

góc của con lắc có chiều dài 2 là

. m
. m nn C. 5,062 .m
.m nn D. 6,5
n n A. 3,550 B. 4,5
nn
0 0 0

vvnn
iu.i. A. a = –ωx
Câu
i .
iv.
19: [VNA] Biểu thức liên hệ giữa li độ x và gia tốc an
v n
trong dao động điều hòa là
B. a = –ω x
C C h huuC. a = –ω x 2
D. a = –ωx
C Chhu 2 2 2

H H
Câu 20: [VNA] Phương trình dao độngo o cc H H o o
của một vật là x = 5cos(2πt + π/3) cm (t tính bằng s). Tốcc c
độ
cực đại của vật là
hhici ch h h hi c
i h
ch
A. 10π cm/s T T B. 5 cm/s C. 5π cm/s TT10 cm/s
D.
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 31

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn . .mnn
Câu 21: [VNA] Một cần rung dao động với tần số 10 Hz tạo ra trên mặt nước những gợn lồi và gợn
m m
vn
vn nn
thời điểm, hai gợn lồi liên tiếp có bán kính chênh lệchvnhau
vnnnn
lõm là những đường tròn đồng tâm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Ở cùng một

ui.i. A. 5 cm B. 4 cm
C C h huu iC..i.3 cm D. 6 cm
C Chhu
Câu 22: [VNA] Biên độ tổng hợp của
HH oo cc
hai
HH o
dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số khôngoc c
phụ
thuộc vào
h h i c
i h
c h h hi c
i h
c h
TThai dao động thành phần B. pha ban đầu của hai daoTTđộng thành phần
A. độ lệch pha giữa
C. biên độ của hai dao động thành phần D. tần số của hai dao động thành phần
Câu 23: [VNA] Giữ quả nặng của con lắc đơn sao cho dây treo lệch một góc 450 rồi buông nhẹ cho

. m
. m nn .
dao động (bỏ qua mọi ma sát). Dao động của con lắc là dao độngm
. mnn
vvnn
n n v vnn nn
iu.i. Câu 24: [VNA] Một sóng cơ truyền dọc theohtrục
A. điều hòa B. cưỡng bức

h i.i.
C. tuần hoàn D. tắt dần
uuOx có phương trình u = 9cos(2πt – 4πx) (trong đóCChhu
x tính bằng m và t tính bằng s). Tốcođộc
o c CC
truyền sóng bằng o oc c
A. 0,5 m/s
i c
iB.h
c h H
1,0 H
m/s C. 0,25 m/s
i
D. 1,5 m/sc
i h
c H
h H
Câu 25: [VNA] Khi TT hh
một vật dao động cưỡng bức thì TT h h
A. tần số bằng tần số của ngoại lực B. biên độ không phụ thuộc vào tần số ngoại lực
C. biên độ bằng biên độ của ngoại lực D. tần số bằng tần số riêng của nó

. m
. mnn .m.m nn
Câu 26: [VNA] Dao động của con lắc đơn treo trong một con tàu đang neo đậu trên mặt biển có

vvnnnn vvn nn n
iu.i. A. làdao động duy trì
sóng

h hu
B. dao động cưỡng bức uiC..i.dao động tự do D. dao động điều hòa hhu
o
Câu 27: [VNA] Một sóng ngang có chu
occCC

o oc cCC
T = 0,025 s, lan truyền trên mặt nước với vận tốc 1,5 m/s.

i c
i h
c
Hai điểm M và N trên phương hH H
truyền
i ci
sóng và cách nhau một đoạn 0,625 cm thì dao động h
chH H
lệch pha
nhau một góc T Thh T T hh
A. π/4 rad B. π/3 rad C. π/6 rad D. 2π/3 rad
Câu 28: [VNA] Để phân loại sóng dọc hay sóng ngang người ta dựa vào

. m m nn
A. phương truyền sóng trong môi trường
. . m
. m nn
vvnnnnB. phương dao động của các phần tử môi trường
v vnnnn
ui.i. C.D. phương
sự biến dạng của môi trường khic C h hu u
dao động của các phần tử môi trường
cóC
i.ivà. phương truyền sóng
C Chhu
H
H o o c sóng truyền qua
điều hòa với gia tốc cực đại bằng 86,4 m/s , vận tốc cựcH
H o oc c
hh ici hh
Câu 29: [VNA] Một vật dao động
c hhi c
i h
c h đại bằng 2

A. 12,4 cm
TT B. 5,4 cm
2,16 m/s. Chiều dài quỹ đạo là
C. 6,2 cm
TT
D. 10,8 cm
Câu 30: [VNA] Khi một chất điểm dao động điều hòa tới vị trí cân bằng thì

. m
. m n n
A. gia tốc đạt cực đại B. thế năng đạt cực đại C. động năng đạt
. m
.m nn
cực đại D. vận tốc đạt
n n n n
iu.iv.vnnCâu 31: [VNA] Một con lắc lò xo gồm một vậthhnhỏ nn
cực đại

uu i .i
vàv. v
lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa
u
ccCCvận tốc của vật là –20 3 cm/s. Lấy π = 10. Khi vật quaC
c c Chh
o
với chu kì 2s. Khi pha dao động là π/2 thì
o
2

h h HH o hhHH o
A. 0,72 J
TT h hic
vị trí có li độ x = 3π (cm) thì động
ic
B. 0,18
năng của con lắc là
J C. 0,36 J
TT
D. h h
0,03iJ
ci c
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 32 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn . . m nn
Câu 32: [VNA] Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao
m m
vn
vnn n v n
v nnn
động thứ nhất có biên độ bằng 6 cm và trễ pha với dao động tổng hợp π/2 (rad). Khi dao động thứ

ui.i. hai u i.iđộng


u
có li độ bằng biên độ dao động thứ nhất thì dao
CC h h . tổng hợp có li độ bằng 9 cm. Biên độ dao hhu
CC
động tổng hợp nhận giá trị là
B. 6 HH oo c c D. 6 3 cm H Ho oc c
A. 8 cm 2
i c chh cm C. 8 3 cm 2
hhxo icó độ cứng k = 20 N/m một đầu treo cố định, đầuTcòn i c h
c h
hhlạiigắn viên bi có
T
Câu 33: [VNA] Một lò
T T
khối lượng m tạo thành con lắc lò xo treo thẳng đứng. Người ta tác dụng vào viên bi một ngoại lực
F = F0cos(2πft + φ) (chỉ có f thay đổi được) làm cho viên bi dao động dọc theo trục của lò xo. Khi cho

. . m nn . . m nn
f thay đổi thì biên độ dao động của viên bi thay đổi, khi f = 5 Hz thì biên độ của viên bi lớn nhất.
m m
vvnn
nnKhối lượng của viên bi bằng
v vn nnn
ui.i. A.D. 3020 gg B. 10 g
CC h hu ui.i.
C. 40 g
C Chu
h
Câu 34: [VNA] Một sóng hìnhH H o oc c +4
u (mm)

HH ooc c
h hi c
i h
c h sin đang lan truyền trên

h i
h c
i h
c h(1)
(2)

Tdây tại thời điểm t và đường (2) mô O


một sợi dây theo chiều
tả hình dạng của sợiT
dương của trục Ox. Đường (1) mô
TQT
1
x (cm)
tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t2 = t1 + 0,1 (s). Vận –4

. . m nn
tốc của phần tử tại Q trên dây ở thời điểm t3 = t2 + 0,8 (s) là
m . m
. m nn D. –18,14 cm/s
vvnnnn A. 14,81 cm/s B. –1,047 cm/s
v v n nnn
C. 1,814 cm/s

ui.i. 8 m. Kéo quả nặng của con lắc đơn sao choCCdây
Câu 35: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài
h u
dây
h ui .
i
treo.  = 4 m, được treo vào trần nhà cách mặt đất
treo lệch khỏi phương thẳng đứng một góc α = 0,1C Chhu
H H o oc c H H o occ 0

hh i c
i h
c h
rad rồi buông nhẹ cho nó dao động điều hòa (bỏ qua mọi ma sát). Khi quả nặng
h
qua
hi
vị
c
i h
c hđến vị trí
trí cân bằng,

TT
bất ngờ bị tuột khỏi dây treo. Khoảng cách tính
mà nó chạm đến gần nhất với giá trị nào dưới đây ?
từ vị trí quả nặng bắt đầu
TT
tuột khỏi dây

A. 6,0 m B. 4,05 m C. 4,5 m D. 5,02 m

. . m nn . . m nn
Câu 36: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật nặng cân bằng lò xo giãn một đoạn 2,5
m m
vvnnnn n n n
cm. Kích thích cho quả nặng của con lắc dao động điều hòa dọc theo trục lò xo thì thấy trong một
v v n
ui.i. con lắc bằng
chu kì khoảng thời gian lò xo bị giãn gấp

C
3

C
lần
h hu ui .
i
khoảng . thời gian lò xo bị nén. Biên độ dao động của

C Chhu
B. 5 H H ooc c HH ooc c
A. 2,5 cm 2
hh icich h cm C. 5 cm 2 D. 2,5
h hi
3
c
i h
cm
c hđứng một
TT
Câu 37: [VNA] Giữ quả nặng của con lắc đơn sao cho dây treo hợp với
TT
phương thẳng
góc 60 rồi thả nhẹ cho con lắc dao động (bỏ qua mọi ma sát). Khi gia tốc của quả nặng có độ lớn
0

nhỏ nhất thì tỉ số giữa độ lớn lực căng dây treo và trọng lượng của vật nặng bằng

. m
. mnn
A. 0,5 B. 1
. m
.mnn D. 2 C. 3

v n
v n
nn v nn
v nn
ui.i. C
C hh i
uu .
i .
CChhu
HHoocc HHoocc
h i
hcichh hi
h c
i h
ch
TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 33

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn
Câu 38: [VNA] Một vật dao động điều hòa có đồ thị như
m +8.m
.m nn
x (cm)

vn
vnnn
hình vẽ. Phương trình dao động của vật là
v n
v n
n n
ui.i. A. x = 8cos  5 t − 6  cm
  5  

C Chhuui.i.
C Chhu
 5 
HHoocc O
H Ho oc
t (s)
c
B. x = 8cos  t +
5 6  ic
h h
cm
i h
ch h i
h c
i h
c h
 3 TT3  cm –8 TT
C. x = 8cos  t−
 10 4 
 3 3 
. m
. m nn
D. x = 8cos  t+
4 
cm
. m
. mnn
vvnn
n n  10
vvnn n n
ui.i. giữa độ lớn cực đại của lực đàn hồi và củaCClựchhkéo
uui.vềi.bằng 4. Lấy g = 10 m/s , chu kì dao động củaCChhu
Câu 39: [VNA] Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2 cm. Tỉ số
2

HH
con lắc gần nhất với giá trị nào dướioocc
đây ?
H Ho oc c
A. 0,45 s
h hi ci h
c
B. h
0,49 s C. 0,75 s D. 0,52isc
hh i h
c h
TT
Câu 40: [VNA] Hai chất điểm dao động điều TT x (cm)
hòa cùng tần số, dọc theo hai đường thẳng song +6

. m
. m nn
song và cách nhau 5 cm, vị trí cân bằng của

. m
.m nn t (s)
n n
chúng nằm trên đường vuông góc chung và có
Onn
iu.iv.vnnđồcủathịchấtdaođiểmđộng(1) như hình vẽ. Biết rằng gia tốc
h huu i .
i v
. nn
v
–3
(1)
(2) hhu
o o c CC
có độ lớn cực đại bằng 7,5 m/s
c –6
2

o c
o C
c C
(lấy π = 10). Khoảng cách lớn nhất giữa
2

điểm trong quá trình daoc


i i h
c hH H hai chất

i c
i h
chHH
A. 10,5 cm
h h động
TT B. 7,5 cm
gần với giá trị nào dưới đây nhất ?
h
TT h
C. 6,5 cm D. 8,7 cm

. m
. mnn . m
. mnn ‒‒‒ HẾT ‒‒‒

v n
v n
n n vvnnnn
ui.i. C Chhuui.i. KHẢO
ĐÁP ÁN THAM
CChhu
HHooc c HHoocc
01. C
hhici
02. C 03.
chD 04. C 05. A 06. A 07. D 08. D 09. B 10.h
h hhi c
i cCh
11. D T12.TC 13. D 14. B 15. D 16. A 17. D 18. B 19.TTB 20. A
21. C 22. D 23. C 24. A 25. A 26. C 27. B 28. C 29. D 30. C
31. D 32. D 33. D 34. A 35. B 36. C 37. D 38. D 39. B 40. D

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. C
C hhuui.i.
CChhu
HHoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
ch
TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 34 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

..m m n n ĐỀ ÔN TẬP SỐ 8 − THẦY VŨ NGỌC


m
..mnn ANH
nnn n *** nn nn
ui.iv.v Câu 1: [VNA] Đại lượng đặc trưng cho tính
C C h hu
chất ui.
đổiiv.v nhanh hay chậm của một dao động điều u
chiều
C Chh
hòa là
H H o c
o c H H ooc c
B.hh D. biên độ h h
A. tần số
Câu 2: [VNA] MộtT h hi c
i cgia tốc C. vận tốc
h hi c
i c
Tdao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình T
vật
trình vận tốc của vật là
x =T
Asin2ωt thì phương

A. v = –ωAcosωt B. v = ωAsinωt C. v = –2ωAsin2ωt D. v = 2ωAcos2ωt

. m
. m nn . m
. m nn
Câu 3: [VNA] Trong một khoảng thời gian, một con lắc đơn thực hiện được 30 dao động nhỏ. Nếu

vvnnnn chiều dài của nó thêm 90 cm thì cũng trong khoảngn


v v n nn
ui.i. động nhỏ. Bỏ qua mọi ma sát. Chiều dàiC i.i.con lắc là
tăng thời gian đó, con lắc thực hiện được 20 dao

h hu
ban đầu
C ucủa
C Chu
h
B. 48 cm cc cc
A. 36 cm
Câu 4: [VNA] Một con lắc lòh hH H o o C. 108 cm D. 72 cm
h H Ho o
h3 lần thế
cố định nằm ngang TT1h
vớihi c
i c xo
phương
có khối
trình x
lượng
=
vật
Acosωt.
nhỏ
Lần
bằng
đầu
50g
tiên
dao
động
động
năng
điều

TT
củah hi
hòa
vật
c
i c
theo
bằng
một trục

năng ở thời điểm t = s. Lấy π2 = 10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng
30

. m
. m nn
A. 50 N/m B. 100 N/m C. 25 N/m
. m
.m n n D. 200 N/m

nnn n
Câu 5: [VNA] Vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc n
n n n
độ cực đại v . Tần số dao động của vật

ui.iv.v bằng v.v


max

h u ui .
i h u
vmax
cc CC h vmax
c C
c C h
vmax vmax
A.
A
B.
h hH H oo C.
 A
D.
h HH o o
hdài và chu 2 A 2A

h h i
Câu 6: [VNA] Hai con lắc
TT c
i c
đơn
TT h h c c
dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. iChiều
i
T 1
kì dao động của con lắc đơn lần lượt là 1, 2 và T1, T2. Biết 1
= . Hệ thức đúng là
T2 2

.
A.
m. m nn
1
=2 B. =4 C. 1
=
1
4 .m
. m n n D. =
1 1 1

n n n n 2
iu.iv.vnnCâu 7: [VNA] Một vật dao động điều hòa vớihhbiên v nn
v
2 2 2 2

uui .
i
độ. A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị
h u
c C
c C
trí cân bằng. Khi vật qua vị trí có li độ 2A/3 thì động năng của vật là
c cC C h
5W
B.hh H
4W H o o 2W 7W
h H
h H o o
A.
9
h hicic 9
C.
9
D.
h9 ic
h i c
Câu 8: [VNA] Tại T Tcó gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều
nơi TThòa với biên độ góc
α0 nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động chậm dần theo chiều dương

. .m3
nn . .m nn 
đến vị trí có động nằng bằng thế năng thì li độ góc α của con lắc bằng
m m
vvnn
n n
A. 0
B. −

C. nn
v

v n n 0
D. 0
− 0

ui.i. Câu 9: [VNA] Một vật dao động điều hòaCC


2 2
h uui .i.
có phương trình x = Acos(ωt + φ). Gọi v và a lần lượt là h
h CC hu 2 2

vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức o


H H occ H H o oc c
h hicich h đúng là

hh i c
i h
c h
TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 35

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

2
. m
. m
A.nn
4 2
v2
+
a2
= A2
2 2
B.
v2
4 4
+
.m.mnn
a2
= A2
v2  4
C.
v2
+
a2
= A2 D. +
a2
= A2

v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. i.i.
Câu 10: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều

C Chhuu CChhu
hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần
HHoocc C. giảm 4 lần
H oocc
D. tăng 4 lần
H
i c
i h
ch i c
i h
c h
Câu 11: [VNA] Vật dao động điều hòa với tần số góc ω, có thời gian để động năng lại bằng thế năng
h h h h
là TT TT
2 2   2
A. B. C. D.
 2 2 

. m
. m nn . m. m nn
Câu 12: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hòa với biên độ góc α0 tại nơi có gia
v n
v nnn v vn nn n
ui.i. tốc trọng trường g. Ở thời điểm t vật có tốc

CC
độ
h hu
v,
ui.
lúc
i.
đó vật có li độ góc là

C Chu
h
cc c c
v2 v2 v2 v2
A.   = 2
0
B. 
h
+
hH Hgo o C.  =  2
0
− D. 
g

hhH H oo = 2
0
+
g
= 2
0

g

TT
Câu 13: [VNA] Một vậth hi c
i
dao cđộng điều hòa với tần số f. Thời gian ngắn
TT
nhất h
để hi
vậtci
đic được quãng
đường có độ dài A là
1 1 1 1
A. B. C. D.

. m
. m nn 6f 4f
. m
. m nn 12 f 3f

vvnnnn v n
v nn n
Câu 14: [VNA] Một vật dao động điều hòa khi có li độ 8 cm thì nó có động năng bằng 8 lần thế

ui.i. A. 24 cm
năng. Biên độ dao động của vật bằng
C C h h uui.i.
C Chhu
B. 16 cm
Câu 15: [VNA] Từ vị trí đứng H H ooc c C. 8 3 cm D. 12 cm
H H o oc c
hh i c
i h
c hyên cân bằng, truyền cho vật nhỏ của một con lắc
h h
đơn
i c
i h
ch
một vận tốc

TT
157 cm/s theo phương ngang thì thấy con lắc dao động với biên độ góc
do là 9,8 m/s2. Bỏ qua mọi lực cản. Dây treo con lắc có chiều dài bằng
0,52
TT
rad. Biết gia tốc rơi tự

A. 190,28 cm B. 46,51 cm C. 93,02 cm D. 95,14 cm

. . mnn . . m nn
Câu 16: [VNA] Một vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động theo phương trình x = 8cos10t (x tính
m m
vvnnn n
bằng cm, t tính bằng s). Động năng cực đại của vật bằng
v n
v nn n
ui.i. Câu 17: [VNA] Con lắc lò xo có khối lượng
A. 32 mJ B. 64 mJ
CC h h uui .
i
C. .16 mJ D. 128 mJ
kg đang dao động điều hòa. Độ lớn cực đại của giaC Chhu
tốc và vận tốc lần lượt là 5 m/s H và o
H o cc 0,5
m/s. Khi tốc độ của con lắc là 0,3 m/s thì lực kéo vềH
H oo c c

h h icich h 0,5 2

h hi c
i h
c hcó độ lớn

A. 1,0 N TT B. 0,2 N TT C. 2,0 N D. 0,4 N


Câu 18: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa, cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất là 0,4 s

. . m nn . .m nn
thì động năng và thế năng của nó lại bằng nhau và bằng 2.10–3 J. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân
m m
vvnnn n v vnn nn
bằng của vật, gốc thời gian t = 0 là lúc thế năng của vật nhỏ nhất. Động năng của vật vào thời điểm

ui.i. A.1,01smJlà
t =
B. 2 mJ
C C hhu uiC..i.3 mJ D. 4 mJ
C Chhu
Câu 19: [VNA] Gọi k là độ cứng lòo
HH oc
xo, c H H oo
T là chu kì dao động, f là tần số dao động. Khối lượng cc
vật
nặng trong con lắc lò xo ilàc
h h ich h hhi c
i h
ch
TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 36 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. m
. m n2n
k
A. m = B.

C. m = (2πf)m
m=
. k n
2 2k
.m n D.  2
m=
k

vn
vnn n T
vv n nn n T2 ( ) 2 f
2

ui.i. Câu 20: [VNA] Một con lắc lò xo dao động CC hh u


điềuu .i. theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao hu
ihòa
CC h
động tăng gấp đôi thì tần số dao độngc c cc
B.hh HH o o điều hòa của con lắc
hh H H o o
A. tăng lần
Câu 21: [VNA] Một h hi
2
c
i c giảm 2 lần C. không đổi
i c
i c
D. tăng 2 lần
hh
TTcon lắc lò xo dao động điều hòa, khi đó gia tốc a của conTlắcTvà li độ x thỏa mãn
điều kiện
A. a = x2 B. a = –x C. a = –x2 D. a = x

. m. m nn . m
. m nn
Câu 22: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu

vvnn
n n
gắn
v
với viên bi nhỏ, dao động điều hòa theo phương nằmn
v n n n
ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng
ui.i. lênA.viêntheobichiều
luôn hướng
C Chhu ui.i.
CChu
h
dương quy ước
HH o oc c B. về vị trí cân bằng của viên bi
H H ooc c
h hi
C. theo chiều chuyển động
c
i h
c h
của viên bi D. theo chiều âm quy ước
lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, lúc li độh hi c
i h
c h
Câu 23: [VNA] Con lắc
TT
biên độ dao động thì tốc độ bằng bao nhiêu phần trăm tốc độ cực đại ?
T T của vật bằng 10 %

A. 99,5 % B. 91,9 % C. 90,0 % D. 89,9 %

. m
. m nn . m.m nn
Câu 24: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A. Đại lượng không phụ thuộc vào

vvnnnn
biên độ A là
v vn nn n
ui.i. A.C. chu
cơ năng
C C hh uuiB..i.gia tốc cực đại
CChhu
kì dao động
Câu 25: [VNA] Khi nói về một H H o oc c D. độ lớn cực đại của lực kéo về
HHoocc
h hi c
i ch hvật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai
h
?
hi c
i h
ch
TT
A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa
B. Gia tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian
theo thời gian
TT
C. Pha dao động biến thiên tuần hoàn theo thời gian

. m
. m nn
D. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian
. m
. mnn
vvnnnn v n
v n nn
Câu 26: [VNA] Một vật dao động đều hòa trên quỹ đạo dài 12 cm. Thời gian ngắn nhất để vật đi

ui.i. A. 0,4 s
được quãng đường 6 cm là 0,2 s. Thời gian
C C
dài
h huu i
nhất .
i .
để vật đi được quãng đường 6 cm là
CChhu
B. 0,3 s
Câu 27: [VNA] Trong dao độngH Ho oc c C. 0,6 s D. 0,27 s
HHoocc
vậnic
A. tăng khi độ lớn h
h i h
c h điều hòa, độ lớn gia tốc của vật

h hi ci h
c h
Ttốc bằng 0
C. bằng 0 khi vậnT
tốc tăng B. không thay đổi
Ttăng
D. giảm khi độ lớn vận tốcT
Câu 28: [VNA] Những đại lượng đồng thời cực đại trong quá trình một vật dao động điều hòa dao
động là
. m
. m nn mm
B. li độ và .vận
. nn
vvnnnn A. li độ và gia tốc
v vn nnn tốc

ui.i. Câu 29: [VNA] Con lắc đơn có chiều dàiCdây


C. tốc độ và động năng

C h u ui .
i
D. .gia tốc và động năng
treo là  và vật có khối lượng m dao động điều hòa h
h CChu
với chu kì 5 s. Nối thêm sợi dâyHHooccthì chu kỳ dao động là 13 s. Nếu treo vật m vớiHH ooc c 1

h hicichh vào 2 1

hhi c
i h
ch sợi dây 2

TT
thì con lắc sẽ dao động với chu kỳ bằng
TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 37

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu.m
A. 2,6 s

. m nn B. 7,0 s C. 12,0 s
.m. m n n D. 8,0 s

nn 30: [VNA] Vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo
n n thẳng dài 12 cm. Dao động này có

iu.iv.vnnbiênA.độ3 cmlà h h i.iv.


uuC. 6 cm
nn
v
hhu
B. 24 cm
ooc cCC D. 12 cm
o oc C
c C
Câu 31: [VNA] Trong một thang máy
i c
i h
c h H H đứng
i c
i c H H
yên có treo một con lắc lò xo. Con lắc gồm vật có
h
khối
h bắt đầu
chuyển động nhanh
hh
lượng m và lò xo có độ cứng k.
h h
Ở thời điểm t nào đó khi con lắc đang dao động, thang
TTdần đều theo phương thẳng đứng đi lên. Nếu tại thời điểm TTt, con lắc
máy

A. ở vị trí biên trên thì biên độ dao động giảm đi


B. ở vị trí biên dưới thì biên độ dao động tăng lên

. m
. mnn . m
.
C. qua vị trí cân bằng thì biên độ dao động sẽ không thay đổi m nn
vvnnnn v vn nn n
ui.i. Câu 32: [VNA] Giữ vật nhỏ của con lắc đơn i.isợi. dây treo con lắc vẫn thẳng và lệch một góc hhu
D. qua vị trí cân bằng thì biên độ dao động sẽ tăng lên

CC h hu
sao u
cho
CC
60 so với phương thẳng đứng rồi thả
0

H H ooc c
nhẹ cho con lắc dao động. Bỏ qua mọi lực cản. Khi cosin
H H oo c c
của

h hi c
i
góc hợp bởi sợi dây và phương
h
c h thẳng đứng bằng
2
thì tỉ số giữa lực căng của
h h
sợi i c
i
dây
h
c h
và trọng lực
T
tác dụng lên vật bằng
T 3 TT
4 3 1
A. 1 C.B. D.

. m
. m nn 3 4
.m.m 2nn
vvnnn n v vnn n n
Câu 33: [VNA] Hai con lắc lò xo giống hết nhau đặt trên cùng mặt phẳng ngang. Con lắc thứ nhất

ui.i. vàcủaconmỗilắcconthứlắchaitạidao C h h uu .i. độ lần lượt là 3A và A. Chọn mốc thế năng hu


động điều hòa cùng pha vàibiên
Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,72 J thì thế năngC
C C h
HH oc c
vị trí cân bằng của nó.
o H H oo cc
của con lắc thứ hai là 0,24 J. Khi
h h i c
i h
c h thế
h hi ci h
ch
năng của con lắc thứ nhất là 0,09 J thì động năng của con lắc
thứ hai là
A. 0,31 J
TT B. 0,01 J C. 0,08 J
TT
D. 0,32 J
Câu 34: [VNA] Dao động điều hòa dọc theo trục Ox có phương thẳng đứng, chiều dương hướng

. . m nn . . mnn
xuống dưới, gốc O tại vị trí cân bằng của vật, năng lượng dao động của vật bằng 67,5 mJ. Lực đàn
m m
vvnnnn n n n
hồi cực đại bằng 3,75 N. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí biên dương đến vị trí có độ lớn
v v n
ui.i. 10. Khoảng thời gian lò xo bị giãn trong C
lực đàn hồi bằng 3,0 N là Δt . Khoảng thời gian
u u
lò i
xo.
i .
bị nén trong một chu kì là Δt = 2Δt . Lấy π =
u
1 2 1 2

mộth h C hh
B. 0,293 o
so
c c C chu kì bằng
o oc c C
A. 0,182 s
i c
ich hHH C. 0,346 s D. 0, 212 s
i c
i h
c H
h H
kg, dao động điềuT T h h
Câu 35: [VNA] Hai con lắc lò xo có cùng khối lượng vật nặng bằng 1,00
hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song TT
24
hEh(mJ) t

cạnh nhau, vị trí cân bằng nằm trên đường thẳng vuông góc chung. Et1
8
m m
. nhau n n
. 2 cm lần đầu tiên ở thời điểm m
..mnn
Ban đầu cả hai con lắc chuyển động ngược chiều dương. Đồ thị thế
E 6 t2

nn
n n n n
n n
năng của hai con lắc được biểu diễn như hình vẽ. Kể từ t = 0, hai vật
O t (s)

ui.iv.v A. 0,25 s v.v 2/3


cách
h uui .
i h u
B. 0,08 s
ccC
C h c cCC h
D. 0,28 soo oo
C. 0,42 s
i c
ich h HH i c
i h
c h HH
TT hh TThh
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 38 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn . . m nn
Câu 36: [VNA] Xét dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài dây treo , dao động tại nơi có
m m
vn
vnn n
gia
v vnnnn
tốc trọng trường g với góc lệch cực đại α . Gia tốc hướng tâm của vật khi dây treo lệch góc α
ui.i. bằng i.i.
0

CC hh u u C Chhu
A. g ( −  )  cc C. g ( −  ) c c
2
0
B.2

hhH H o o g 2
0
− D. 2
 
h H H o o
h cm/s, (V
2
0
2
g 2
0
− 2

h h c
Câu 37: [VNA] Phương itrình
i c h hi
vận tốc của một vật dao động điều hòa là v = Vcos(ωt c
+c
i π/2)
< 0). Gốc thời gianTT chọn vào lúc vật
được TT
A. qua vị trí cân bằng theo chiều dương B. qua vị trí cân bằng theo chiều âm
C. ở biên dương D. ở biên âm

. m
. m nn . m
. m nn
Câu 38: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g, lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Từ

vvnn
n n
trí đứng yên cân bằng, truyền cho vật một vận tốcv30n
v nn n
iu.i. điều hòa. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng
vị
h h i.i. cm/s theo trục lò xo cho con lắc dao động
uucủa vật. Khi vật cách vị trí cân bằng 0,5 cm thì nóCChhu
o c
o C
c C o o c c
có động năng bằng
A. 2.10 J –3
i ciB.h
c hHH
6.10 J C. 8.10 J –3
D. 4.10 c
i J h
i c hH H –3 –3

hh
TT trình dao động cơ điều hòa của một chất điểm, khốiTlượng
Câu 39: [VNA] Phương hh
T m là x = Asin(ωt
+ 2π/3). Biểu thức động năng của vật nặng Eđ bằng
mA 2 2     mA 2 2    

. m
. mnn
A. Eđ =
2 
1 − cos  2t +  
 3 
.m.mnn B. Eđ =
4 
1 − cos  2t +  
 3 

vvnnnn v n
v nnn
iu.i. C. E =  đ
mA 2


2
 
uu i .
i
1 + cos  2 t −
h h

D. .
4 
E = 
3  



hhu đ
mA 2 2
 
1 − cos  2 t +

4 

3  
4
Câu 40: [VNA] Con lắc đơn có quảo

occC C ooc C
c C 2 

i c
i h
c hHH cầu
i c
i c H H
tích điện âm dao động điều hòa trong điện trường đều
h

hKhi điện
trường hướng xuống,
h h
vecto cường độ điện trường thẳng
h h
đứng. Độ lớn lực điện bằng một phần năm trọng
TTchu kì dao động của con lắc là T . Khi điện trường hướng
lực.
TT lên thì chu kì dao 1

động của con lắc là

. m
. mnn
A. T2 = T1
3
B. T2 = T1
. m
. mn
3
n D. T = T
5
C. T2 = T1
2
2 1

v n
v n
n n 2
v nn
v nn 5 3 3

ui.i. CChh
‒‒‒
i
HẾT
.
i
uu ‒‒‒.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
hcichh ĐÁP ÁN THAM KHẢO
hhi c
i h
c h
TT TT
01. A 02. D 03. D 04. A 05. C 06. C 07. A 08. C 09. A 10. D
11. C 12. B 13. A 14. A 15. D 16. A 17. C 18. D 19. D 20. C

. m
. mn21.nB 22. B 23. A
. m
.
24. Cmn28.nC 29. C 30. C
25. C 26. A 27. D

v n
v n
nn v An
v n
n n
iu.i. 31. D
h huui .
i
32. A 33. A 34. B 35. D 36.
. 37. D 38. C 39. B 40. C
hhu
ooc C
cC ooccCC
icichhHH i c
i h
chHH
TT h h TT hh
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 39

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

n ĐỀ ÔN TẬP SỐ 9 − THẦY VŨ NGỌC n ANH


. m
. m n .m.m n
n n *** n n
iu.iv.vnnCâu 1: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa củahhusóng vnnhai nguồn sóng kết hợp tại A và B dao u
iu.iv.nước, hh
c
động cùng pha với tần số f = 15 Hz. Tại
o o CC
điểm
o o cmC
M cách A và B lần lượt là d = 23 cm và d = 26,2 c
cM và đường trung trực của AB còn có một đường c C 1 2

i c
i h
c
sóng có biên độ dao động cựch HH
đại, giữa
i c
i h
c H
h H không
dao động. Vận tốcT
Th h
truyền sóng trên mặt nước là TT h h
A. 48 cm/s. B. 24 cm/s. C. 21,5 cm/s. D. 25 cm/s.
Câu 2: [VNA] Hai nguồn sóng cơ A và B cách nhau 20 cm dao động theo phương trình u1 = u2 =

m
. m nn . m
. m nn
2cos40t cm. Sóng lan truyền với tốc độ v = 1,2 m/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn
.
vvnnnn
thẳng nối A, B là
v vnnn n
ui.i. CâuA.3:4.[VNA] Giao thoa ở B.mặt5. nước vớiC C hhu uiC..i.6. D. 7.
nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòaCChu
h
H H oo cc hai
Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực đại giaoH H o occ
h hi c
i ch h
cùng pha theo phương thẳng đứng.
hi
h c
i h
c hthoa nằm

TT
tại những điểm có hiệu đường đi của hai
A. (2k + 1)λ với k = 0, ±1, ± 2,...
sóng từ hai nguồn tới đó bằng
TT B. 2kλ với k = 0, ±1, ± 2,...
C. kλ với k = 0, ± 1, ± 2,... D. (k + 0,5)λ với k = 0, ± 1, ± 2,...

. . m nn . .m nn
Câu 4: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 cm
m m
vvnnnn v vnn n n
dao động cùng pha. Bước sóng  = 4 cm. Điểm M trên mặt nước nằm trên đường trung trực của A,

ui.i. Bđộng
dao động cùng pha với nguồn. Giữa M và trung
cùng pha với nguồn. Khoảng cách C C h hu ui.iđiểm
. I của đoạn AB còn có một điểm nữa dao hhu
C C
HH oo ccMI là
H H o oc c
A. 16 cm.
Câu 5: [VNA] Một vậth
hi c
i h
c h
B. 6,63 cm. C. 12,49 cm. D. 10 cm.

h hi c
i h
c h
T nhỏ dao động
Ttheo li độ là
sự biến đổi của gia tốc
điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân
T
bằng
T O. Đồ thị biểu diễn

A. hình sin. B. đường parabol. C. đoạn thẳng. D. đường elip.

. . m nn
Câu 6: [VNA] Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi
m B. tần số . m
. m nn
vvnnnn A. biên độ của ngoại lực.
v vnnn n của ngoại lực.

ui.i. Câu 7: [VNA] Cho một con lắc lò xo daoCC


C. pha ban đầu của ngoại lực.
h huu i .
i
D. .lực ma sát của môi trường.
  C Chhu
H Hoo c c động điều hòa với phương trình x = 5 cos  20t +  cm.
 HH 6o
oc c
h hici
Biết vật nặng có khối lượngchmh c c
= 200 g. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ inăng
h h i hhcủa con lắc
bằng TT TT
A. 0,1 mJ. B. 0,01 J. C. 0,1 J. D. 0,2 J.

. . mnn . .m nn
Câu 8: [VNA] Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?
m m
vvnn
nn v n
v nn n
A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.

iu.i. C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằnghhu


B. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần
i .
i
số
.
riêng của hệ dao động.
usố của lực cưỡng bức. hhu
D. Biên độ của dao động cưỡng o o ccCC tần
ooccCC
icich hH H bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
i c
i h
chHH
TT hh TT h h
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 40 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn . . mnn
Câu 9: [VNA] Trên mặt chất lỏng có hai nguồn dao động S1 và S2 cùng phương, cùng phương trình
m m
vn
vnnn v vn nn n
dao động u = acos2ft. Bước sóng là . Khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên đoạn S1S2 dao động

ui.i. vớiA.biênλ/2độ cực đại là C


C h hu ui.i.
C Chhu
B. λ/4
H H o o cc C. 2. D. .
HH ooc c
h hi c
i chh
Câu 10: [VNA] Con lắc đơn có chiều dài = 1,0 m dao động điều hòa tại nơi có gia

h hi
tốc
c
i ch h
trọng trường

TT B. 2 rad/s.
g = 10 m/s . Tần số góc của con lắc là
TT rad/s.
2

A. 0,5 rad/s. C. 4,25 rad/s. D. 3,16


Câu 11: [VNA] Một con lắc lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động điều

. . mnn . . mnn
hòa quanh vị trí cân bằng O. Lấy 2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số
m m
vvnn
nnlà
v vnnn n
ui.i. Câu 12: [VNA] Sóng ngang là sóng luônC
A. 3 Hz. B. 6 Hz.

C h u
h ui.i
C..12 Hz. D. 1 Hz.

C Chu
h
A. nằm theo phương ngang.
HH oocccó phương dao động
B. vuông góc với phương truyền sóng. o
H H c
o c
h hi c
i h
c
C. nằm theo phương thẳng hđứng.
hh i
D. trùng với phương truyền sóng.c
i h
c h
TT TT
Câu 13: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ có khối lượng m = 100 g và lò xo
khối lượng không đáng kể. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên. Biết con lắc

. . m nn . . m nn
dao động theo phương trình x = 4cos(10t − 2π/3) cm. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng
m m
vvnnnn C.v vn nn n
vào vật tại thời điểm vật đi được quãng đường S = 3 cm kể từ t = 0 là

iu.i. Câu 14: [VNA] Một con lắc đơn dao động nhỏhhuquanh
A. 0,9 N. B. 1,2 N.
iu.i.vị trí cân bằng. ThờiD.điểm
1,6 N. 2 N.
ban đầu vật ở bên h u
h
o occC C thẳng đứng góc 0,01 rad, vật được truyền tốco oc C
cπ C
i c
i c h H H
trái vị trí cân bằng, dây treo hợp với
h
phương
Chọn trục Ox nằm ngang, gốc O trùng với vị tríic
i h
c H H
h chiều
độ

dương từ trái sangT


hh
cm/s theo chiều từ trái sang phải.
h h cân bằng,
T Biết năng lượng dao động của con lắc là 0,1 mJ, khốiTTlượng vật là 100 g, g
phải.
= π2 = 10 m/s2. Phương trình dao động của vật là
 3   
. m
. m nn
A. s = 2 cos   t −
 4 
cm.
. m. m nn B. s = 4 cos   t −  cm.
 4

vvnnn n v n
v n n n
iu.i. C. s = 2 cos  t + 4  cm.
 3 
h huu i .
i
D. . 
s = 4 cos   t +

3 
4 
cm.
hhu
Câu 15: [VNA] Giảm xóc của ôtô lào oc cCC ooc C
c C
A. dao động tắt dần c
i ich hH H một bộ phận ứng dụng tính chất của
h
D.cdao
i i c HH
hđộng duy
trì TT h h B. dao động điều hòa C. dao động cưỡng bức
h
TT h
Câu 16: [VNA] Khi có sóng dừng trên một dây AB hai đầu cố định với tần số là 42 Hz thì thấy trên
dây có 7 nút. Để trên dây AB có 5 nút thì tần số thay đổi một lượng là

. m
. m nn
A. 28 Hz. B. 14 Hz. C. 30 Hz. mn
. .m n D. 63 Hz.
vvnn
n n 17: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượngn
v v nn n
iu.i. Trong cùng một môi trường, người ta lần lượthhcưỡng
Câu
i .
i . 500 g gắn với lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m.
uu bức con lắc dao động bằng các ngoại lực F =CChhu
o c
o cC C
5cos(20t) N, F = 5cos(10t) N, F = 5cos(30t) N, F = 5cos(5t) N. Ngoại lực làm con lắc dao động c
o o c
với
1

biên độ lớn nhất là


icic
2

h hH H
3

i c
i h
c hHH
4

A. F . 4 h h
TT B. F . C. F . 2 D.TFT.hh 1 3
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 41

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn . .m nn
Câu 18: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha, có biên độ lần lượt là
m m
vn
vnn n v n
v nnn
A1 và A2 . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là

ui.i. Câu 19: [VNA] Một sợi dây căng ngang đang

u i.i. − A12 + A22 .
u
2 2
A. A A .
1
B.
2

CC h h u C. A A . D. A + A .
C Chh 1 2
1 2

H H oocc có sóng dừng với bước sóng λ. Khoảng cách


H oo
giữa
H cc
hai
nút liên tiếp là
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
c h
A. 2λ.
TT B. λ/4. C. λ.
TT
D. λ/2.
Câu 20: [VNA] Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng,
khoảng cách giữa hai phần tử môi trường

. m
. m nn
A. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng.
. m
. m nn
vvnn
n n v n
v nn
B. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.n
ui.i. C.D. dao C C h u
h u i.i.
động ngược pha là một phần tư bước sóng.
C Chu
h
H H oc c
gần nhau nhất dao động ngược pha
o là một bước sóng.
H H oo cc
cm/s. Hai điểm M vàh Nhi c
i hphương
c h truyền sóng dao động ngược pha nhau, giữa
Câu 21: [VNA] Trong môi trường đàn hồi có một sóng cơ có tần số 50 Hz, tốc độ
hhi h h còn có 5
truyền
c
i c sóng 150

TT trên
điểm khác cũng dao động ngược pha với M. Khoảng cách MN là
TT chúng

A. 13,5 cm. B. 16,5 cm. C. 19,5 cm. D. 10,5 cm.

. . m nn . .m nn
Câu 22: [VNA] Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng
m m
vvnnnn v n
v n
n n
đứng với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N

ui.i. truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s và tần


nằm cách nhau 5 cm trên đường thẳng đi
C C
qua
h huS
ui .
i
luôn. dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ
của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48 HzC Chhu
HH oocc số
H H o oc c
A. 56 Hz.
h hi c
i h
đến 64 Hz. Tần số dao động của
c
B.
h nguồn
64 Hz.

C. 54 Hz.
hhi
D. 48 Hz. c
i h
c h
Câu 23: [VNA] Một TTcon lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngangTT quanh vị trí cân bằng
O. Chu kỳ và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 4 cm. Chọn mốc thời gian t = 0 lúc vật

. . m nn . . m nn
chuyển động nhanh dần cùng chiều dương qua vị trí động năng bằng thế năng. Phương trình dao
m m
vvnnnn
động của vật là
v n
v n n n
ui.i. A. x = 4 cos  5 t + 4  cm.
  

C C h huui .
i
B. . 
x = 4 cos  5 t +

3 
4 
cm.
C Chhu
 
C. x = 4 cos  5 t −  cm. h H H o oc c  3 
HHo o cc
 4  ic
h h ic h D. x = 4 cos 

5  t −
4 
cm.
hhi c
i h
c h
Câu 24: [VNA] Li T độ TT rad (f > 0). Đại
Tgóc của con lắc đơn dao động điều hòa có dạng α = α cos(2πft) 0

lượng α0 được gọi là

. m. m nn
A. chu kì của dao động.
m
D. pha ban.đầu
. m nn
B. tần số của dao động.

vvnn
nnC. biên độ góc của dao động.
v n
v nn n của dao động.

iu.i. A. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theohhthời
Câu 25: [VNA] Khi nói về một vật dao động điều
i .
i
hòa,
uugian.. phát biểu nào sau đây sai ?
hhu
ooc cC C ooccCC
icic hH H
B. Lực kéo về tác dụng lên vật biến
h
thiên điều hòa theo thời gian.
i c
i h
chHH
TT hh
C. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
TT h h
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 42 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. m
. m nn
D. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
.m.mnn
vn
vnnn v n
v n
n n
Câu 26: [VNA] Trong dao động điều hòa, kết luận nào sau đây là đúng ?

ui.i. A.B. Gia


Gia tốc biến thiên điều hòa ngược pha so vớiili
CC h hu u .i.độ.
C Chhu
H H oc c
tốc biến thiên điều hòa ngược pha
o
so với vận tốc.
H Hoocc
hhi c
i h
c h
C. Vận tốc biến thiên điều hòa cùng pha so với li độ.

hh i c
i h
c h
Câu 27: [VNA] MộtT
Tcon lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không
D. Vận tốc biến thiên điều hòa ngược pha so với li độ.
TT dãn, có chiều dài
và viên bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng

. . m nn . . m nn
trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ
m m
vvnn
nn
góc α có biểu thức là
v n
v n nn
ui.i. Câu 28: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vậtCC
A. mg (3 − 2cosα) B. mg (1 + cosα)
hhu ui.i
C..mg (1 − sinα) D. mg (1 − cosα)
và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa. h
CC u
h
H H o
Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng.oc c
Khi
nhỏ
chất điểm có li độ x thì thế năng của nó là
H Hoocc
hhi c
i ch h 1
D. kx.hhi c
i h
c h
A. kx . 2
TT B. – kx.
2
C. kx .
TT 2

Câu 29: [VNA] Xét hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi nhẹ AB. Đầu A dao động theo phương
vuông góc sợi dây với biên độ A. Khi đầu B cố định, sóng phản xạ tại B

. m
. m nn
A. cùng pha với sóng tới tại B.
.
B. ngược pham
. vớin
m n tới tại B.
sóng

vvnnn n v n
v nnn
iu.i. Câu 30: [VNA] Khi có sóng dừng trên một sợihhdây
C. vuông pha với sóng tới tại B.
i .
i .
D. lệch pha 0,25π với sóng tới tại B.
uuđàn hồi thì khoảng cách giữa ba điểm bụng sóngCChhu
liên tiếp bằng ooccCC oocc
i c
i h
c
A. một phần tư bước sóng. h H H B. một bước sóng.
i c
i h
c H
h H
TT
C. nửa bước sóng. hh D. hai bước sóng. TT h h
Câu 31: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc
theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là

. m
. m nn
A. F = 0,5kx. B. F = kx.
.
C. F = − kx.
m
. m nn D. F = − 0,5kx.
vvnnnn v vn nn n
ui.i. A. cùng tần số, cùng phương truyền sóng i.i.
Câu 32: [VNA] Hai nguồn kết hợp là hai nguồn

CC h hu u CChhu
o o
B. cùng biên độ, có độ lệch pha không
H H c c đổi theo thời gian
HHoocc
hhi cich
C. cùng tần số, cùng phương h dao động, có độ lệch pha không đổi theo thời
i
gian
hh c
i h
c h
TT
D. độ lệch pha không đổi theo thời gian
Câu 33: [VNA] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình
T T
x
bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t.

m m nn
Pha ban đầu của dao động là
. . . m
.mnn
v n
v n
nn  
v n
v n
n n O
iu.i. A.
2
rad. B. − rad.
2
hh i
uu .
i . t (s)
hhu

C. rad.
oo C
D. π rad. ccC oo c cCC
4
icich hH H i c
i h
chHH
h
TT h h
TT h
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 43

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn . .mnn
Câu 34: [VNA] Một con lắc đơn (khối lượng vật nhỏ là m) dao động điều hòa với tần số f. Khi thay
m m
vn
vnn n v vn n nn
vật m bằng một vật khác có khối lượng m’= 4m thì tần số dao động của con lắc đơn là

ui.i. Câu 35: [VNA] Phát biểu nào sau đây vềC
A. 2f. B. .

C h huui .
i
C. .0,5f. f/ 2 D. f.

C Chhu
A. Năng lượng sóng là năngH
H o c
o c đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là sai ?
HHooc c
qua
h hi c
i h
c h lượng

h hi i ch
dao động của các phần tử của môi trường khi sóng
c h truyền

TT TT
B. Chu kỳ sóng là chu kỳ dao động của các phần tử của môi trường khi sóng truyền qua
C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ

. m. mnn . . m nn
D. Tốc độ của sóng luôn bằng tốc độ dao động của các phần tử môi trường
m
vvnn
n n v vnn nn
Câu 36: [VNA] Vectơ gia tốc dao động của một vật dao động điều hòa luôn

ui.i. C. hướng ra xa vị trí cân bằng. CChhuuiD..i.ngược hướngchuyển


A. hướng về vị trí cân bằng. B. cùng hướng động.
chuyển động.
C Chu
h
HH
Câu 37: [VNA] Một con lắc lò xo daoo o c c
động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Cứ sau mỗi o
HH o
chuc c

h
biên độ giảm 3%. Gốc thế
hi c
i h
c
năngh hh i c
i
tại vị trí của vật mà lò xo không biến dạng. Phần trăm h
c hnăng của

TT
con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần có giá trị bằng bao nhiêu? TT
A. 3%. B. 94%. C. 9%. D. 5,91%.

. m
. m nn .m. m nn
Câu 38: [VNA] Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, biểu thức có dạng
x1 = 3 cos ( 2 t +  / 6 ) cm và x2 = cos ( 2 t + 2 / 3) cm. Phương trình dao động tổng hợp là
vvnnnn v n
v n
n n
ui.i. A. x = 2cos ( 2 t +  / 6) cm. C Chhu u i.iB.. (   ) cm.
C Chhu
x = 3 cos 2 t + / 6

C. x = cos ( 2 t +  / 3) cm.
H H o occ D. x = 2cos ( 2 t +  / 6 ) cm.
HH o oc c
Câu 39: [VNA] Tại nơi có
h h i c
i ch
giahtốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳngic
hh i h
c
đứnghđang dao
động đều hòa. BiếtT Tvị trí cân bằng của vật, độ dãn của lò xo là Δ . Tần sốTgóc
tại T dao động của con
lắc này là
 1 
.
A.
m
. m nn B.
1
2 
g
C.
2 g m
. . mnn D.

g

n n g
n n
iu.iv.vnnCâu i
40: [VNA] Tại cùng một vị trí, con lắc đơn chiều
dao động điều hòah h uchu .
i v
. nndao động điều hòa với chu kì T = 2,0 s,
v
dài
u kì T = 1,0 s. Tại nơi đó con lắc có chiều dài CChhu 1 1

con lắc đơn chiều dài


dao động điều hòa vớio oc C
c Cvới
2

ooc c
2 3

=2 +3 1 2

i cich h H H chu kì
D. 2,2 s. ic
i h
c hH H
A. 5 s.
TT hh B. 3,3 s. C. 3,7 s.
−−− HẾT −−− TT h h
ĐÁP ÁN THAM KHẢO

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn 02: D 03: C 04: C 05: C 06:vv n n
n n
iu.i. 01: A
12: B 13: A 14: A 15:h hAu
i .
i . C 07: C 08: B 09: A 10: D
u16: B 17: B 18: A 19: D 20: B CChhu
11: B
oo c C
C
Cc 25: C 26: A 27: D 28: C 29: B 30: B o c
o c
21: B
32: C ic
ic hHH
22: A 23: D 24:
h 34: D 35: D 36: A 37: D 38: C 39: D ic
i h
c H
hB H
31: C
TT hh 33: A
TT hh 40:

____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 44 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

..m m nn ĐỀ ÔN TẬP SỐ 10 − THẦY VŨ NGỌC


m
.. m nn ANH
nnnn *** nnn n
ui.iv.v Câu 1: [VNA] Tìm phát biểu sai khi nói vềCCcơhhnăng iv.vmột vật dao động điều hòa.
uui.của CChhu
o
A. Cơ năng của vật bằng tổng động
HH oc c
năng và thế năng của nó ở một thời điểm bất kì.
H Hoocc
h hi c
i h
ch
B. Cơ năng của vật bằng thế năng của nó tại điểm biên.
h hi c
i h
c h
C. Cơ năng củaT Tbằng động năng của nó ngay khi qua vị trí cân bằng. TT
vật
D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn với tần số bằng 2 lần tần số của dao động điều hòa.
Câu 2: [VNA] Một sóng cơ truyền trên mặt nước có bước sóng bằng 2,0 m. Khoảng cách giữa hai

. m
. m nn . m
. mnn
điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng và dao động ngược pha nhau là:

vvnn
n n v vn nn n
ui.i. Câu 3: [VNA] Trong dao động điều hòaC i.ilò. xo nằm ngang, đường biểu diễn lực đàn hồi hhu
A. 2,0 m. B. 1,0 m. C. 0,50 m. D. 0,25 m.

hhu
của con
C u
lắc
CC
của lò xo theo thời gian là:
H H oocc H H oo cc
B.hh h h
A. một đường sin.
Câu 4: [VNA] KhiT nóih
i c c
hsựi truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểuTnào
một đường thẳng. C. một đường elip.
i cc
hhsaui đây đúng?
D. một đường tròn.

T về
T
A. những phần tử của một môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số
nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.

. m
. m nn . m
. m nn
B. những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng

vvnnnn
pha.
v vn nnn
ui.i. C.D. hai phần tử của môi trường cách nhau một
hai phần tử của môi trường cáchc C C h hu u i.i. tư bước sóng thì dao động vuông pha.
phần
C Chhu
H H oo c
nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha.
thời gian là 0,2 s thì động năng và thế năng của một vậtH Ho oc c
hh i c
i h
Câu 5: [VNA] Cứ sau một khoảng
c h h hi c
i chhdao động

A. 0,2 s.
TT
điều hòa lại bằng nhau. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần
B. 0,4 s.
vận tốc của vật
TT
đổi chiều là:
C. 0,6 s. D. 0,8 s.
Câu 6: [VNA] Một con lắc đơn dao động tại một nơi cố định trên mặt đất, bỏ qua các lực cản. Khi

. . m nn . . mnn D. 2 s.
biên độ góc bằng 30 thì chu kì con lắc bằng 1,5 s. Nếu biên độ góc bằng 60 thì chu kì con lắc bằng
m m
vvnnnn A. 3 s. B. 0,75 s. C.
v n
1,5
v nn
s. n
ui.i. Câu 7: [VNA] Cho một sóng ngang truyền itrên
C Ch hu u .i. mặt nước có phương trình dao động hu
C C h
− −  mm, trong đóc xc c c
 t 1 x
u = 8cos 2 
 0,1 2 2 
h h HH o o tính
h H
hH oo
bằng cm, t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng cơ trên

mặt nước bằng: hh icic


TT B. 30 cm/s. TT h hi c
i c
A. 20 cm/s. C. 10 cm/s. D. 40 cm/s.
Câu 8: [VNA] Một con lắc đơn dao động điều hòa tại một nơi nhất định trên mặt đất. Nếu đồng

. . m nn lần. B. giảm lần. C. tăng 2 lần. . .mnn D. giảm 2 lần.


thời tăng khối lượng và chiều dài con lắc lên gấp đôi thì tần số dao động của nó sẽ:
m m
vvnn
n n A. tăng 2
v n
v nnn 2

ui.i. Câu 9: [VNA] Cho một vật dao động điềuCChòa h uvớiui.iphương
h . trình li độ x = 8cos  t −   cm. Vật đi hhu
CC
qua vị trí cân bằng lần đầu tiênHH o oc c  6
H H ooc c
icc h htại thời điểm:
i c ch h
TThhi TThhi
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 45

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. m n n
A. 0,5 s.
. m
1
B. s. C. s.
1
. m
.m nn 2
D. s.
n n 6 3
n n 3

iu.iv.vnnCâu 10: [VNA] Đồ thị sau đây biểu diễn mối quan hện

h
năng E của một con lắc lò xo dao động điều hòa
h uui .iv
.
theo
v n
giữa động
thế năng E
E (mJ)
hhu D
Đ

o oc
của nó. Cho biết khối lượng của vật nặngcCC
bằng 500 g và vật dao động
10
ooc C
c C
T

i c
i h
ch
giữa hai vị trí cách nhau 10 cm.H H
Tần số góc của con lắc bằng:
i c
i h
c H
h H
A. 4,0 rad/s. T T hh B. 8,0 rad/s. T h
T h E (mJ) T
C. 0,4 rad/s. D. 0,8 rad/s. O
Câu 11: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số.

m. m nn . m
. mnn
Tại thời điểm t, li độ của dao động thứ 1 là 15 mm thì li độ tổng hợp của hai dao động trên là 45
.
vvnn
n n
mm; li độ của dao động thứ 2 bằng:
vn
vnnn
ui.i. A. 0 mm. B. 60 mm.
CC h hu uiC..i. mm. D. 30 mm.
CChu
h 30 2
Câu 12: [VNA] Hình vẽ bên là đồ thị c c cc
h hH Ho o biểu diễn sự phụ thuộc
h H
h Hoo
i c
i c
của li độ x vào thời gian t của
độ cực đại của vậtT hh
một vật dao động điều hòa. Tốc
T h i
h c
i c
A. 5,24 cm/s.
T
bằng
T
B. 1,05 cm/s.

. m
. m nn
C. 10,47 cm/s.
.m.m nn
vvnnnn
D. 6,28 cm/s.
vv nnn n
ui.i. Câu 13: [VNA] Một vật thực hiệnđồngC thời u
C
hh u
haii.dao
i. động điều hòa cùng phương cùng tần số hhu
CC
cc cc

x = Acos (t +  ) cm và x = 2Acoso
o t− cm . Biên độ dao động của vật đạt giá trị 3A khi oo
1

i cchhHH  4 2

i c chh HH
A.  = − rad T

4
ThhiB. φ = 0 rad C.  =
4
3
rad D.TT
hh i
= rad
4
Câu 14: [VNA] Bộ phận giảm xóc trong oto là ứng dụng của:

. m
. m n n
A. dao động cưỡng bức. B. dao động duy trì.
. m
. m n
C. dao động tự do.
n D. dao động tắt dần.

nnn n
Câu 15: [VNA] Một nguồn phát sóng dao động với phương
n nn n trình u = Acos ( 20 t ) mm với t tính

ui.iv.v bằng CC h hu
giây s. Trong khoảng thời gian 2 s, sóng nàyui .
i v.v đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần u
truyền
C Chh
bước sóng:
B.h40HH o oc c D. 30 lần. hH H o oc c
A. 20 lần.
Câu 16: [VNA] Trongh hicic h lần. C. 10 lần.
hh i ci c hthiên điều
TT dao
hòa theo thời gian và có:
TT
động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến

A. cùng biên độ. B. cùng tần số góc. C. cùng pha. D. cùng pha ban đầu.

. m
. m nn . m
.m nn
Câu 17: [VNA] Trên một dây đàn hồi được căng thẳng theo phương ngang đang có sóng dừng, chu

vvnn
nn v vnnn n
kì sóng là T. Thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là:

ui.i. CâuA.18:0,5T.[VNA] Trong daoB.động


T.
C C h h uu iC..i.0,25T. D. T/3.
ở thời điểm mà tích giữa li độ và vận tốc của vật thỏaCChhu
H H oc c
điều hòa,
o HH o oc c
h hi i h h
mãn điều kiện: xv < 0 thì vật đang:
c c h i
h c
i h
ch
TT
A. chuyển động nhanh dần đều. B. chuyển động chậm
TT
dần đều.
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 46 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. m
. m nn
C. chuyển động nhanh dần. D. chuyển động
. m
. m n nchậm dần.

nn n
Câun 19:
n nn
[VNA] Một ứng dụng khá quen thuộc của hiện tượngn sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi

ui.iv.v là: A. đo chu kì sóng. B. đo tốc độ truyền


CC h huui .
i v.v
D. đo pha daoC Chhu
HH o occ sóng. C. đo năng lượng sóng.
H H o oc c
động.

hhi c
i h
ch h hi c
i h
c h
Thình chiếu của chất điểm xuống một đường quỹ đạo trònTTcó tốc độ cực đại là:
Câu 20: [VNA] Một chất
quay là 4 vòng/s thìT
điểm chuyển động đều trên một đường tròn đường kính 8 cm và tần số

A. 64 cm/s. B. 32 cm/s. C. 64π cm/s. D. 32π cm/s.

. . m nn . . m nn
Câu 21: [VNA] Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một
m m
vvnn
n n v n
v nnn
đoạn d. Biết tần số f, bước sóng  và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Ở

ui.i. thời điểm t, nếu phương trình dao động của


CC h hu
phần ui.
tửi.
vật



chất tại M có dạng u = a cos  2 ft +  thì
6
C Chu
h M

HHoo cc H H oo cc

A. u = acos 2 T h 1ic
h i h
phương trình dao động của phần tử
c
d
h vật chất tại O có dạng:
 1 d
B. u = acos 2  ft + + T hi
h c
i c hh
 T12   12  T
O
ft + − . . O

 1 d  1 d
C. uO = a cos   ft + −  . D. uO = a cos   ft + +  .
6  6 
. m
. m nn 
.m. m nn 

vvnnnn v n
v n
n n
Câu 22: [VNA] Khi có sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng:

ui.i. C. một phần ba bước sóng.


A. một bước sóng.

C C hhu ui .
i
B. .
một phần tư bước sóng.

C Chhu
Câu 23: [VNA] Một dây đàn hồi rấto
H H oc
dài c D. một nửa bước sóng.

H H oo
có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây.
cc
Tốc
độ truyền sóng trên dây ilàc
hh i h
4c h
m/s.
hhi c
i
Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40 cm, h
ch ta thấy
người
TT  1 TT
M luôn dao động lệch pha so với A một góc  =  k +   rad với k là số nguyên. Tính tần số sóng,
 2

. . m nn
biết f có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz.
m C. 10 Hz. .m
. m nn D. 12,5 Hz.
vvnnnn A. 12 Hz. B. 8,5 Hz.
v vnnnn
iu.i. chất điểm gần nhất trên cùng một phương truyền
Câu 24: [VNA] Một sóng hình sin lan truyền
h
theo
h i .
i .
phương Ox với biên độ không đổi A = 4 cm. Hai
uusóng mà có cùng li độ là 2 cm, nhưng có vận tốcCChhu
ngược hướng nhau thì cách nhau o 6o c C
c C oo cc
trường với tốc độ truyềnicich h H H cm.
i c
i c H
hH
Tỉ số giữa tốc độ dao động cực đại của một phần tử
h môi

2
hh sóng
TT B.  .
là:

h
T4T .h
A. . C. . D.
9 9 3 9
Câu 25: [VNA] Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải

. m
. m nn
xuất phát từ hai nguồn dao động có:
. m
.mnn
vvnn
nn v n
v nnn
ui.i. B. cùng tần số và cùng phương dao động. i.i.
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

C C hh u u CChhu
H Ho oc
C. cùng pha ban đầu và cùng biên độ.c HHoocc
icichh
D. cùng tần số, cùng phương
h h
dao động và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.h
h hi c
i ch
TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 47

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . mnn . .m nn
Câu 26: [VNA] Cho sóng cơ hình sin truyền trên một sợi dây cao su đàn hồi có đầu B được giữ cố
m m
vn
vn n n vvnnn n
định. Giả sử phương trình của sóng tới tại B là u1B = acos(2πft) thì phương trình sóng phản xạ tại B

ui.i. A. u = acos(2πft) iC..i.u = acos(2πft − π) D. u = −acos(2πft − π) hhu


là:
B. u = acos(2πft h
CC +hu u
π/2)
CC
c c cc
2B 2B 2B 2B

Câu 27: [VNA] Ở bề mặt một chấto o o o


Hai nguồn này dao độngic
i h
c hHH lỏng
phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u i=c
i h
c hHH
có hai nguồn phát sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm.

và u = 5cos(40πt +T
A
hh theo
hh 5cos(40πt) mm
Tmm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 70 cm/s.TSốTđiểm dao động với
π)
A

biên độ cực tiểu trên đoạn thẳng AB là


A. 8. B. 9. C. 11. D. 10.

. m
. m nn . m
. mnn
Câu 28: [VNA] Trong một thí nghiệm về hiện tượng cộng hưởng cơ ở trường phổ thông, người ta

vvnn
n n vv nnn n
iu.i. B, C có chiều dài lần lượt là 25 cm, 64 cm vàh81hucm;ui.con
dùng
i. lắc đơn thứ
4 con lắc đơn được gắn trên một thanh ngang (có thể quay quanh một trục). Ba con lắc đơn A,
tư D được làm bằng một thanh h u
h
kim loại mảnh có chiều dài thay đổio
oc c
được
CC
và vật nặng có khối lượng khá lớn để khi nó dao động o oc cC
thì C
i i h
gây ra lực cưỡng bức tuầnchoàn
c hHH
tác dụng lên ba con lắc kia làm chúng bị dao động c
i i h
c h
cưỡngH H
bức. Lấy
g = 9,78 m/s . ĐiềuT Thhcon lắc D để nó dao động với tần số 0,63 Hz thì conTlắcThbịhdao động mạnh
chỉnh
2

nhất là:
A. con lắc A. B. con lắc B. C. con lắc C. D. không có con lắc nào.

. m
. m nn . m
. m nn
Câu 29: [VNA] Trong một thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao

vvnnnn v n
v nnn
iu.i. cm và cách B một đoạn d = 20 cm, sóng có biên
động

h hu u
đội .
với cùng tần số 40 Hz và cùng pha. Tại điểm M trên
i . mặt nước cách điểm A một đoạn d = 16
cực đại. Giữa M và đường trung trực AB có bốn
hhu
1

C C
2

dãy cực tiểu. Tốc độ truyền sóng trên c


o o c
mặt C
nước là:
oo c c C
A. 20 m/s.
i c
iB.h
c hH
16 H
cm/s. C. 40 cm/s. D. 20 cm/s. h
i c
i c H
H
hM, N trên
Câu 30: [VNA] SóngTT hh
dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 40 mm. XétTT h
hai h
phần tử
dây có biên độ 20 3 mm
cách nhau 5 cm, người ta nhận thấy giữa M và N các phần tử dây luôn dao
động với biên độ nhỏ hơn 20 3 mm . Bước sóng của sóng truyền trên dây là:

. m
. m nn C. 20 cm. .m
. mnn D. 10 cm.
vvnnnn A. 30 cm. B. 15 cm.
v vnnn n
ui.i. lượng) trên cùng một trục tọa độ Ox. VịCC
Câu 31: [VNA] Hai vật dao động điều hòa (có
tríh h
cân
i.i. của
cùng
uubằng khối

CChhu
H H o
hai vật trùng với gốc tọa độ O. Đường oc cbiểu diễn vận tốc
HHoocc
h hic
theo thời gian của mỗi vậtich h
v(t) trên hình vẽ bên. Chọn gốc
h hi c
i h
c h
thế năng tại vị tríTT
cân bằng của mỗi vật. Hãy chọn phát TT
biểu sai:
A. Ở thời điểm ban đầu (t = 0), vật 1 ở điểm biên.
B.m
. . mnvậtn có cùng chu kì là 3 s.
Hai
. m
.mnn
vvnn
nnC. Năng lượng dao động của vật 1 bằng 4 lần v n
v n
n n
ui.i. lượng dao động của vật 2. i.i.
năng

C
C hhuu CChhu
H
D. Hai vật dao động vuông pha.
H oocc HHoocc
h hicich h h i
h c
i h
ch
TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 48 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn . .m nn
Câu 31: [VNA] Hai vật dao động điều hòa (có cùng khối lượng) trên cùng một trục tọa độ Ox. Vị trí
m m
vn
vnnn v vnnn n
cân bằng của hai vật trùng với gốc tọa độ O. Đường biểu diễn vận tốc theo thời gian của mỗi vật

ui.i. v(t)A.trênỞ thời CC h hu ui.i.bằng của mỗi vật. Hãy chọn phát biểu sai: hhu
hình vẽ bên. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân
CC
H H occ
điểm ban đầu (t = 0 ), vật một
o
ở điểm biên.
HH o o cc
C. Năng lượng daoh
hi i h h
B. Hai vật có cùng chu kì là 3,0
c c
s.

h hi c
i chh
TT động của
D. Hai vật dao động vuông pha.
vật một bằng 4 lần năng lượng dao động
T
của vật
T hai.

Câu 32: [VNA] Một vật nhỏ được treo vào một sợi dây không giãn, không khối lượng để tạo thành

. . m nn . . mnn
một con lắc đơn có chiều dài 1,0 m. Vật nặng đang ở vị trí cân bằng thì được kéo đến vị trí mà dây
m m
vvnnnn v vn nnn
treo làm với phương thẳng đứng một góc 600 rồi thả nhẹ. Bỏ qua mọi lực cản, lấy g = 10 m/s2. Trong

ui.i. quá trình chuyển động, tại vị trí mà dâyC C h huu


treo hợp i.i
với.phương thẳng đứng một góc α với cos  =
5
6
CChu
h
thì tốc độ của vật nặng gần bằng: o
H H o cc H H o oc c
A. 2,6 m/s.
hh i c
i h
c
B. h
6,7 m/s. C. 1,8 m/s.
hhi c
i
D. 2,9 m/s. h
c h
Câu 33: [VNA] Một TTsợi dây đàn hồi AB dài 90 cm có hai đầu cố định. Khi được
TT kích thích thì trên
dây có sóng dừng với 3 bó sóng. Biên độ của bụng sóng là 4 cm. Tại điểm N trên dây có biên độ dao

. . m nn
động là 2 2 cm. Khoảng cách AN không thể nhận giá trị:
m C. 7,5 cm. .m
. m nn D. 37,5 cm.
vvnnnn A. 22,5 cm. B. 50,5 cm.
v n
v n
n n
iu.i. vật nhỏ khối lượng m = 300 g. Ban đầu vật hđang i
Câu 34: [VNA] Một con lắc lò xo đặt trên mặt bàn nằm
h
.i . ngang. Lò xo nhẹ có độ cứng k = 40 N/m,
uunằm yên tại vị trí cân bằng O (lò xo không biếnCChhu
dạng) thì được đưa ra khỏi vị trí đóooccC C o oc c
chậm; hệ số ma sát trượt c
i i h
c h H H sao
vật và mặt bàn là 0,1. Lấy g = 10 m/s . Chọn gốc thế c
i i c HH
cho lò xo bị nén 10 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động tắt
h
dần
htại O. Tốc
h giữa
h năng 2

h
TTnó đi qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ hai gần nhất
độ của vật ngay khi
h
TTvới giá trị nào sau
đây?

. m
. m nn
A. 1,40 m/s. B. 1,85 m/s.

. m
. m nn C. 1,25 m/s. D. 2,20 m/s.

vvnnn
ABn v n
n
v n
Câu 35: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A và B cùng pha,
= 6n
iu.i. với AB, cách AB một khoảng 9 cm, gọi C là giao i .
i
= 18 cm. Hai sóng kết hợp truyền đi có bước sóng
h huđiểm . cm. Trên đường thẳng xx’ song song
u của xx’ với đường trung trực của AB. KhoảngCChhu
cách ngắn nhất từ C đến điểm daoo oc cC C o o c c
icichh H H động

i c
i c hH H
với biên độ cực tiểu nằm trên xx’ gần nhất với giá trị
h
nào
sau đây?
A. 6,90 cm. h h
TT B. 2,16 cm. C. 4,40 cm. D.T h h
T cm.
1,10
Câu 36: Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai trục song song, sát nhau và cùng song song với
trục Ox, vị trí cân bằng của hai chất điểm trùng với gốc tọa độ O. Cho biết hai chất điểm có cùng

. m
. m nn . m
.mnn
chu kì T, cùng biên độ A và chất điểm (2) sớm pha hơn chất điểm (1) một góc 1200. Giả sử ở thời

vvnn
n n vv nnn n
iu.i. để chất điểm (1) cách gốc tọa độ O một đoạnhxahunhất
điểm
iu.i.là: giá trị cực đại thì thời điểm gần nhất hhu
t, khoảng cách giữa hai chất điểm theo phương Ox đạt

5T T cc
B. t + o .o
CC C. t + T . T
o occCC
A. t + .
ic h
c hHH D. t + .
i ch
c hHH
TThhi TThhi
12 12 3 6

____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 49

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn . .m nn
Câu 37: [VNA] Hai con lắc lò xo giống hệt nhau, treo thẳng đứng và sát nhau trên cùng một giá
m m
vn
vnn n vvn nn n
nằm ngang. Mỗi con lắc gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k = 20 N/m và một vật nhỏ có khối lượng m.

ui.i. của mỗi vật. Lấy g = 10 m/s . Kích thích cho i.idao
. động, phương trình dao động của vật một hhu
Chọn gốc tọa độ thẳng đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng

CC hhu
hai u
vật
2
CC
oc
o c  o oc c
và vật hai lần lượt là x = 4 cos H H
 
i h
cich 
H
20t

1
  i h
cic h
−  cm và x = 4 3 cos  20t +  cm . Hợp lực do hai con
2 Hlắc tác

T
dụng lên giá treo cóT
hh 3 6
độ lớn cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây? TTh h
A. 2,9 N. B. 1,6 N. C. 2,5 N. D. 3,2 N.
Câu 38: [VNA] Sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài với tần số 10 Hz. Tại một thời điểm nào

. m
. m nn . m
. m nn
vvnn
n n v n
v nn
đó, điểm P trên dây đang ở vị trí cao nhất và điểm Q (cách P 10 cm) đang đi qua vị trí có li độ bằng
n
iu.i. bước sóng của sóng trên dây. Tốc độ truyềnhsóng
nửa
h i .
i .
biên độ và đi lên. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Biết khoảng cách PQ nhỏ hơn 1
uuvà chiều truyền sóng trên dây là: hu
h
A. 1,2 m/s, truyền từ Q đến P. o occC C o occC C
C. 6,0 m/s, truyền từ Qc
i i h
c
đến
H
h
P. H B. 1,2 m/s, truyền từ P đến Q.
D. 3,0 m/s, truyền từ P đến Q. cc
i i hhHH
Câu 39: [VNA] T h h h h
T nguồn kết hợp AB cách nhau 10 cm dao độngTTvới phương trình
Hai
u = a cos ( 20 t ) mm trên mặt thoáng của một chất lỏng, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi.

. . mnn . .m nn
Gọi O là trung điểm của AB. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Trên đoạn thẳng AB
m m
vvnnnn v vnn nn
nối hai nguồn kết hợp có bao nhiêu điểm cực đại giao thoa cùng pha với O và vuông pha với nguồn

ui.i. A. 2 điểm.
là?
B. 5 điểm.
CC hhu uiC..i.4 điểm. D. 3 điểm.
CChhu
H Ho
Câu 40: [VNA] Một sợi dây đàn hồio cc
được căng thẳng theo
HHoocc
phương ngang đang cóic
h h i h
c
hiệnh tượng sóng dừng trên dây. +8
u (mm)

h hi c
i h
ch
Hình vẽ bên biểuTT dạng của một phần sợi dây ở thời O M TT
diễn
điểm t. Tần số sóng trên dây là 10 Hz, biên độ của bụng sóng N x (m)
là 8 mm, lấy π = 10. Cho biết tại thời điểm t, phần tử M đang
2

. m
. mnn . m
. mnn 3 6 9 −8

vvnnn
chuyển động với tốc độ 8π cm/s và đi lên thì phần tử N
n v vnnnn
iu.i. A. độngm/svới gia tốc bằng
chuyển
hh uui.i. hhu
8 2 B. 2

D. Ho
m/s
c
o cCC −8 2 2

oocC
cC
C. 8 3 m/s2
icichh Hm/s −8 3 2

i c
i h
c H
hH
h
TT h −−− HẾT −−− h
TT h
ĐÁP ÁN THAM KHẢO

. m
. mnnD . m
.mn08:nA 09: D 10: A
v n
v n
nn 01: 02: B 03: A
v nn
n
04: A
v n 05: B 06: C 07: A

ui.i. 11: D
22: D 23: D 24: D CC h huu.
12: C 13: A 14: D 15: A i16:i . B 17: A 18: C 19: B 20: D
CChhu
21: B
32: A 33: BH Hoo cc 25: D 26: C 27: C 28: B 29: C 30: B
H Hoocc
31: C
hhicichh 34: C 35: B 36: A 37: B 38: A 39: A
hhi c
i h
40:
c hC

TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 50 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

..m m nn ĐỀ ÔN TẬP SỐ 11 − THẦY VŨ NGỌC


m
.. m n n ANH
nn nn *** nnnn
ui.iv.v Câu 1: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vậtC nặng
C h hu ui
khối
.
i v.v m, lò xo có độ cứng k dao động điều hòa u
lượng
C Chh
trên mặt phẳng nằm ngang. Mốc thế
HH ooc c tại vị trí cân bằng. Thời gian ngắn nhất để thếHnăng
năng
H o oc c
của

h hi c
i h
c
con lắc giảm từ giá trị cực đại h
đến nửa giá trị cực đại là
hhi c
i h
c h

A.
TT 
m
B.
 m TT C.
m
D.
m
2 k 4 k 3 k 6 k
Câu 2: [VNA] Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Gia tốc của vật nhỏ của con lắc có độ lớn

. m
. m nn
tỉ lệ thuận với
. m
. m nn
vvnn
n n v n
v nn n
iu.i. C. biên độ dao động của con lắc
A. độ lớn vận tốc của vật

hh u ui.i. B. độ lớn li độ của vật


D. chiều dài lò xo của con lắc
hu
h
o oc
Câu 3: [VNA] Thực hiện giao thoa sóng cCC o
với hai nguồn kết hợp A, B trên mặt nước có phương trình c
o C
c C
dao động lần lượt là u = u h
i c
i c=hHH A B
i c
i ch
acos10πt (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. hH HTính từ
đường trung trực T Thđoạn
của
sẽ nằm trên đường
h AB, điểm M trên mặt nước có hiệu đường đi đếnThaiThnguồn h bằng 15 cm
A. cực tiểu thứ ba B. cực tiểu thứ hai C. cực đại bậc 3 D. cực đại bậc 2

m
. m nn .m.m nn
Câu 4: [VNA] Một vật dao động điều hòa có khối lượng m = 100 g, khi đi qua vị trí cân bằng vật đạt
.
vvnnnn
vận tốc 20 cm/s. Thế năng khi vật đạt vận tốc 15 cm/s là n
v vnn n
ui.i. CâuA.5:1,125.10 J –3
B. 8,75.10 J
[VNA] Một vật dao động điềuc CC h hu uiC..i.1,75.10 J –4
D. 8,75.10 J
C Chhu –4 –3

độ x thì vận tốc của nó là v. h H H oo c


hòa với chiều dài quỹ đạo là L, tần số góc là ω. Khi
H o
vật
H oc
có c
li

hh i c
i c h
Biểu thức đúng là
h hi c
i h
c h
A.

TT B.
L2 = x 2 +
v2
2

C.
L2
2
v2
= x2 + 2

TT
D.



v2 
L2 = 4  x 2 + 2 



v2 
L2 = 2  x 2 + 2 

Câu 6: [VNA] Gọi A và vM lần lượt là biên độ và vận tốc cực đại của một chất điểm đang dao động

. m
. m nn vM
. m
. mnn
vvnnnn
điều hòa. Đại lượng tính bằng được gọi là
v n
v nnA n
ui.i. CâuA.7:tần[VNA]
số B. tần số góc
Khi nói về dao động cơ tắtC C h hu uiC..i.chu kì D. gia tốc
C
C hhu
HH o oc c dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng ?
H Ho c
o c
hhi i chh
A. li độ của vật luôn giảm dần
c h hi i chhgian
theo thời gian B. gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời
c gian

TT
C. vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian D. cơ năng của vật giảm
TT
dần theo thời
Câu 8: [VNA] Biết cường độ âm chuẩn là 10–12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10–7 W/m2 thì
mức cường độ âm tại điểm đó là

. m
. m n
A. 9 B
n B. 7 B C. 12 B
. m
. m n n D. 5 B

nn
nn
Câu 9: [VNA] Trong sóng cơ, sóng dọc truyền được trong n
nn n
các môi trường

ui.iv.v A.C. rắn,


rắn, lỏng và chân không
C C h hu ui .
i
B.v.rắn,
v lỏng và khí
CChhu
khí và chân không
Câu 10: [VNA] Hai nguồn sóngH Ho oc c D. lỏng, khí và chân không
HHoocc
h hicich h kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng

hhi c
i h
ch
TT
A. biên độ nhưng khác tần số
TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 51

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. m
. m nn
B. pha ban đầu nhưng khác tần số
. m
. m nn
vn
vnn n C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
v vnnnn
ui.i. Câu 11: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng i.i.cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là hhu
D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian

CC hh uu
phương,
CC
H H
3 cm và 4 cm. Biên độ dao động tổngoo cc
hợp của hai dao động này là
H H o oc c
A. 1 cm i cch 7h D. 2 cmicc
hhlắci lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, daoTTđộng
B. cm C. 5 cm h h
hhiđiều hòa. Mốc
Câu 12: [VNA] Một TTcon
thế năng ở vị trí cân bằng. Biểu thức thế năng của con lắc theo li độ x là
1 2 1

. m
.
A.
m
2 nn
kx B. kx2 C. kx
. m
. m nn D. kx
2

vvnn
n n v n
v nn n
ui.i. ngược pha theo phương thẳng đứng. Sóng i.ởi.mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa hhu
Câu 13: [VNA] Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa,

CC h h uu
truyền
CC
nằm tại những điểm có hiệu đường đic c c c
A. 2kλ với k = 0, ±1, ±2,…h H
h Hoo của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
hhHHo o
±1, h
C. kλ với k = 0, T
i
hi cc D. (k + 0,5) λ với k = 0, ±1,T
i
hhi
B. (2k + 1)λ với k = 0, ±1, ±2,…
cc
T ±2,…
Câu 14: [VNA] Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
T
±2,…

A. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng

. m m nn
B. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng
. . m
. m nn
vvnnnn v
C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền
vn nnn sóng

ui.i. CâuD.15:tốc[VNA]
độ cực đại của các phần tử môi trườngu
C C h h u i.i. sóng
truyền
C Chhu
H H o occ
Một con lắc đơn có chiều dài , dao động điều hòa với chu kì T. Biểu thức
HH o o
gia cc
tốc
trọng trường theo  và T là h h h h
h
TT B.h i c
i c T hh i c
i c
A.
4 2
T2
 4 2
T

C.
2
2
T

D. T
T2

4 2 2

Câu 16: [VNA] Một vật dao động điều hòa có phương trình x = –4cos(ωt + φ) cm. Chiều dài quỹ đạo

. . m nn
của vật bằng
m . m
. m nn D. 12 cm
vvnnnn A. 4 cm B. 2 cm C.
v
8
vnn
cmn n
ui.i. t đo bằng s, x đo bằng m). Tốc độ truyềnC
Câu 17: [VNA] Một sóng cơ truyền dọc theo
C u
trục
h h ui
Ox .
i .
có phương trình là u = Acos(6πt – 2πx) cm (với
C Chhu
B. 60H Ho oc c sóng này là
HH oo cc
A. 3 m/s
Câu 18: [VNA] Quanh
h ici ch h m/s C. 6 m/s D. 30

h
m/s

hi c
i h
c h
TT vẽ bên. Bước sóng trên sợi dây bằng
thấy có dạng như hình
sát sóng dừng hình thành trên một sợi dây thì
TT
A. 17 cm

. m
. m nn
B. 34 cm
. m
.m nn
vvnn
nn C. 68 cm
v vnn nn
ui.i. Câu 19: [VNA] Khi một sóng cơ truyền từCC
D. 136 cm
h huukhíi.i.vào nước thì đại lượng nào sau đây tăng lên ?CChhu
A. bước sóng B. tần sốo
HH occ
sóng
không
C. chu kì sóng D. biên độ sóng o
H H oc c
hh icich h h hi c
i h
ch
TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 52 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn . .m nn
Câu 20: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài dây treo  = 1,0 m, treo tại nơi có gia tốc trọng trường
m m
gn
=n nn
vn
vn π (m/s ). Chu kì dao động điều hòa của con lắc là
2 2

vvnn
ui.i. A. 2,0 s B. 1,0 s
CC hh uu iC..i. s D. 0,5 s
CChhu 2
Câu 21: [VNA] Chỉ ra câu sai. Âm La c c cc
B.hh H H oocủa một cái đàn ghita và của một cái kèn có thể cùng:
h H
h Hoo
A. tần số.
T i c
i c cường độ. C. mức cường độ.
i c
i c
D. đồ thị dao
hhđàn phát ra có hai họa âm liên tiếp tần số hơn kémTnhau
động.
hh48 Hz. Xét trong
Câu 22: [VNA] Một
Tdây
khoảng tần số từ 40 Hz đến 500 Hz, số họa âm mà dây đàn phát ra là
T
A. 10 B. 12 C. 9 D. 8

m
. m nn . m
. mnn
Câu 23: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài dây treo , trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được
.
n6n
n n nnn n
vv
iu.i. 10 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc h
dao
. v
. v
động. Thay đổi chiều dài của nó 16 cm thì cũng trong
uu i i khoảng thời gian trên nó thực hiện được
u
B. 25 m cc CC h
bằng
ccC Chh
A. 25 cm
Câu 24: [VNA] Một sóng cơ h hH H o o C. 9 cm D. 9 m
sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướngh hH H o o
khoảng cách giữa T
i
hphần c
i c
hình
h tử môi trường T hh i c
i ctruyền sóng,
T
hai
A. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng
T
B. dao động cùng pha là một nửa bước sóng

. m
. m nn
C. gần nhau nhất dao động ngược pha là một nửa bước sóng
.m. m nn
vvnnnnD. dao động ngược pha là một nửa bước sóng
v vnn n n
ui.i. Câu h
25: [VNA] Một sóng ngang truyền trên một
tần số sóng có giá trị từ 33 Hz đến 43c
hu ui.i.dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4 m/s và hhu
sợi
CCBiết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau o25occmcCC
H H o o c
Hz.
H H
cc
luôn dao động ngược pha nhau.
i hh
hhiB. 35 Hz
Tần số sóng trên dây là
i
hhHzich
ch
A. 42 Hz
T T C. 40 Hz
TT
D. 37
Câu 26: [VNA] Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ có khối lượng 50 g được treo vào đầu một sợi
dây. Lấy g = 9,8 m/s2. Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng đến vị trí có li độ góc α = 300 rồi buông ra

. m
. m nn . m
. mnn
không vận tốc đầu. Lực căng của dây khi con lắc qua vị trí cân bằng xấp xỉ bằng

nnn n A. 0,50 N B. 0,62 N C.


nn
0,55 n
N n D. 0,45 N

ui.iv.v Câu 27: [VNA] Một nguồn âm điểm đặt tại O pháti.i
một môi trường không hấp thụ và phản C xạC
h h uu v.vđẳng hướng với công suất không đổi trong u
âm
Hai điểm M, N cách O lần lượt là r và r – 50 (m) cóC
C hh
cường độ âm tương ứng là I vàH H ooc c âm.
H H ooc c
hhicic h h 9I. Giá trị của r bằng
h h i c
i h
c h
A. 60 m
TT B. 75 m C. 150 m
TT
D. 120 m
Câu 28: [VNA] Trên một sợi dây dài 0,9 m có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây
có 10 nút sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200 Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là

. m
. m nn
A. 90 cm/s B. 40 cm/s C. 40 m/s
. m
.m n n D. 90 m/s

nnn n
Câu 29:
n nn
[VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng
n m, lò xo có độ cứng k dao động điều

ui.iv.v hòa trên mặt phẳng nghiêng một góc α so với mặti.
CC h u
h u iv.v nằm ngang. Khi quả cầu cân bằng, lò xo u
phẳng
C Chh
HH o o cc
giãn một đoạn Δ. Biết gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động của con lắc là
HH o oc c
A.  2
 g sin
h h icich
B. h
2
k
C. 2

h h

D. 2 ici h
c h

TT m g sin
TT g
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 53

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

 10 
. m
. mnn
Câu 30: [VNA] Một vật dao động theo phương trình x = 5 cos 
.m.mnn t −  (x tính bằng cm, t tính

vn
vnnn v n
v n n n  3 3

ui.i. A. 601,6 s B. 603,4 s


CC h h uiC..i.601,3 s
bằng s). Kể từ t = 0, thời điểm vật qua vị trí có li độ x = –2,5 cm lần thứ 2018 là
u D. 605,3 s
C Chhu
Câu 31: [VNA] Trong môi trường o
H H oc
đẳngchướng và không hấp thụ âm, trên mặt phẳng nằm o
HH oc c
ngang

h hi c
i
có 3 điểm O, M, N tạo thành h
c h
tam c
giác vuông tại O, với OM = 80 m, ON = 60 m. Đặtitại
hh i h
c
O hmột nguồn
điểm phát âm côngTTsuất P không đổi thì mức cường độ âm tại M là 50 dB. TMức T cường độ âm lớn
nhất trên đoạn MN xấp xỉ bằng
A. 80,2 dB B. 50,0 dB C. 65,8 dB D. 54,4 dB

. m
. m nn . m
. m nn
vvnn
n n của AB. Điểm M thuộc AB và cách I một đoạn 4v cmn
v nn
Câu 32: [VNA] Thực hiện giao thoa với hai nguồn A,B cùng pha và cách nhau 25 cm. Gọi I là trung
n
iu.i. có 3 điểm cực đại khác. Số đường cực đại giữahhhai
điểm
i.i. nằm trên một vân cực đại, giữa M và I còn
uunguồn A, B bằng hu
h
B. 19 o occC C o o c C
c C
A. 13
Câu 33: [VNA] Hai chất c
i i h
c
điểmhH H C. 23
M và N có cùng khối lượng m =
D. 25

i ci h
c hHH
hh
TThòa cùng tần số, có đồ thị sự phụ thuộc của
200 g, dao động điều TT h h
li độ xM, xN theo thời gian t như hình vẽ. Mốc thế năng tại vị trí
cân bằng của mỗi chất điểm. Lấy π2 = 10 tại thời điểm mà động

. m
. m nn
năng của chất điểm M bằng 2,7 mJ thì động năng của chất điểm
.m.mnn
vvnnnn v n
v n
n n
iu.i. bằng
N
A. 1,6 mJ B. 3,2 mJ
h hu ui.i. hhu
C. 4,8 mJ D. 6,4 mJ cc
oo C C oo c C
c C
Câu 34: [VNA] Hai điểm M h
i c
i c h
và H H
M dao động điều hòa trên một trục x, quanh điểm O,h
i c
i c hH
với H
cùng tần
hhlệch pha nhau một góc φ. Độ dài đại số M M biến đổiTThh
1 2

số f, cùng biên độ T
ATvà 1 2

A. điều hòa theo thời gian với tần số f và có biên độ 2A|sinφ|


B. điều hòa theo thời gian với tần số 2f và có biên độ 2A|sinφ|

. m. m nn . m
C. điều hòa theo thời gian với tần số f và có biên độ 2A|sinφ/2|
. m nn
vvnnnn
D. điều hòa theo thời gian với tần số 2f và có biên độn
v v n nn
2A|sinφ/2|
ui.i. Câu 35: [VNA] Một chất điểm dao động điều u
CC h h u
hòai.icó. sự phụ thuộc
CChhu
H H oo c c
của li độ x theo thời gian t được biểu diễn như hình vẽ. Tại thời điểm
HHoocc
h hici h
c h
ban đầu (t = 0), gia tốc của chất điểm có giá trị gần nhất với giá trị
h i
h c
i h
c h
nào sau đây ?
A. –6,0 m/s
TT 2
TT
B. 4,5 m/s2

. m. m nn
C. –4,5 m/s2
. m
.m nn
vvnn
n n D. 6,0 m/s2
v vn nn n
ui.i. Câu 36: [VNA] Một học sinh xác định gia tốc rơi itự
CC hh uu .i.do bằng cách đo chu kì dao động của con lắc hu
dài của con lắc lần lượt là T = (2,01 ± 0,01) s và  = (1,00 ±C
C h
o
đơn. Kết quả đo thu được chu kì và chiều
H H oc c tự do tại nơi làm thí nghiệm là H H o oc c
hhi c
ich h
0,01) m. Lấy π = (3,140 ± 0,002). Gia tốc rơi
h h i c
i h
c h0,42) m/s
TT
A. g = (9,76 ± 0,21) m/s B. g = (9,7 ± 0,3) m/s
2
C. g = (9,8 ± 0,4) m/s TT
D. g = (9,76
2
± 2 2

____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 54 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn . .m nn
Câu 37: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 100 g được treo vào đầu tự do của
m m
vn
vnn n v vnnnn
một lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Vật được đặt trên một giá đỡ nằm ngang M tại vị trí lò xo không

ui.i. biến dạng. Cho giá đỡ M chuyển động nhanh dần iđều
= 10 m/s . Ở thời điểm lò xo dài nhất lần CC h h uu .i. xuống phía dưới với gia tốc a = 2 m/s . Lấy g hu
tiên, khoảng cách giữa vật và giá đỡ M gần giá trị nàoC C h
2

HH oo c cđầu
H H o occ
nhất sau đây ?

hh i c
i h
c h h hi c
i h
c h
A. 4 cm
Câu 38: [VNA] Thực
TThiện giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn daoTTđộng điều hòa theo
B. 6 cm C. 5 cm D. 3 cm

phương thẳng đứng tại A, B có phương trình là uA = uB = acos100πt (mm). Biết AB = 20 cm, vận tốc

. . m nn . . m nn
truyền sóng trên mặt nước là v = 4 m/s. Điểm M trên mặt nước thuộc đường trung trực của AB, gần
m m
vvnn
n n v vn n nn
A nhất và dao động cùng pha với A. Điểm M’ trên mặt nước gần A nhất mà phần tử nước tại đó

ui.i. giá trị nào sau đây ?


dao động với biên độ cực đại và cùng pha

C C
với
h u
A.
h i.i.
Khoảng
u cách nhỏ nhất giữa M và M’ gần nhất với

C Chu
h
A. 13,7 cm
H H o
B. 13,5 cmocc C. 8,1 cm D. 8,5 cm
H Hoo cc
Câu 39: [VNA] Một sóngic
h h i
cơchh
học ngang có chu kì T truyền trên một sợi dây đàn hồiic
h h i h
c h
TTđiểm t, hình dạng của một đoạn của sợi dây như hình vẽ.TTTại
dài vô hạn. Tại thời
T
thời điểm t = t + , hình dạng của đoạn dây đó có dạng như hình nào dưới đây ?
8

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
n n v vnn nn
ui.i. (hình 1) (hình 2)h
C C huui.i.(hình 3) (hình 4)
CChhu
A. Hình 3 B. Hình o
H H 2o cc C. Hình 1 D. Hình 4
HHooc c
Câu 40: [VNA] Một sóngic
h h i
cơchh

hhi
tần số 40 Hz, truyền trong môi trường với tốc độ 4,8c
i h
chHai điểm
m/s.
TThướng truyền sóng cách nhau 5 cm (M nằm gần nguồnThơn
M, N trên cùng một T N). Biên độ sóng
không đổi trong quá trình truyền. Tại thời điểm t, li độ của phần tử tại M là 9 cm. Tại thời điểm t’ =
t + 7/480 (s), li độ của phần tử tại N cũng bằng 9 cm. Biên độ sóng bằng

. m
. mnn . m
. mnn D. 9 3 cm
v n
v n
n n A. 9 cm B. 6 3 cm
v vnnnn C. 6 2 cm

ui.i. CChh
‒‒‒ uui.i‒‒‒
HẾT
.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
hcichh ĐÁP ÁN THAM KHẢO
hhi c
i h
c h
TT TT
01. B 02. B 03. A 04. B 05. C 06. B 07. D 08. D 09. B 10. C

. m
. mn21.nD 11. B 12. A 13. C 14. A

. m
.mn28.nB 29. C 30. D
15. A 16. C 17. A 18. B 19. A 20. A

v n
v n
nn 22. B 23. A
v An
v n
n n
24. C 25. C 26. B 27. B

iu.i. 31. D
h h ui.i.
32. D 33. A 34. C 35. A 36.
u 37. D 38. C 39. C 40. B
hhu
ooc C
cC ooccCC
icichhHH i c
i h
chHH
TT h h TT hh
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 55

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

n ĐỀ ÔN TẬP SỐ 12 − THẦY VŨ NGỌC n ANH


. m
. m n .m.m n
n n *** nn
iu.iv.vnnCâu 1: [VNA] Một vật thực hiện đồng thời h haiu
h i .iv
. nnđiều hòa cùng phương theo các phương
v
u khi động năng của vật bằng một phần ba năngCChhu
dao động
1
oo cC
c
trình x = 3cos(4t + π/2) cm và x = Acos4t C
(cm). Biết 2
ooc c
i c
lượng dao động thì vật có tốc
i h
ch H
độH8 3 cm/s. Biên độ A bằng
i c
i h
c hHH 2

A. 1,5 cm h h
TT B. 3 cm C. 3 cm 2 hh
TT3 3 cm
D.
Câu 2: [VNA] Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm, chu kì 2 s. Tại thời
điểm t = 0,25 s vật có vận tốc v = 2π 2 cm/s, gia tốc a < 0. Phương trình dao động của vật là

. m
. m nn
A. x = 4cos(2πt + π/2) cm
. m
.
B. x = 4cos(πt
m nncm
+ π/2)

vvnn
n n D. x n
v v =n nn
iu.i. Câu 3: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa
C. x = 4cos(πt ‒ π/2) cm

hh i.
utheoi. 4cos(2πt ‒ π/2) cm
u phương trình x = 4 sin t +   cm, t tính bằngCChhu
o oc cC C  6
o oc c
s. Quãng đường chất điểm
i c
i h
c
đi hHH
được sau 7 giây kể từ t = 0 là
i c
i h
c hH H
A. 56 cm h h
TT B. 48 cm C. 58 cm h h
TT54 cm
D.
Câu 4: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + φ). Gọi v và a lần
lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Đặt mω2 = 1. Hệ thức đúng là

. m
. m nn
A. A2 = m2(v2 + ma2)B. A = m(mv + a ) C. A = v + ma n
2

.m.m n D. A = m(v + ma )
2 2 2 2 2 2 2 2

vvnnnn v n
v nnn
iu.i. dP và cách thấu kính một khoảng 10 cm. ẢnhhhA’B’
Câu
uu i .
5: [VNA] Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính
i . của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5
của AB qua thấu kính là
hhu
oo
A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cáchcc CC
thấu kính một đoạn 20 cm
o oc cC C
B. ảnh ảo, nằm trước thấuh
i c
i c h HH
kính, cách thấu kính một đoạn 20 cm
i c
i h
chH H
C. ảnh ảo, nằm T
Th
trướchthấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 cm T Th h
D. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 cm
Câu 6: [VNA] Hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng

m
. mnn . m
. m nn
với phương trình uA = uB = 4cos40πt (cm), t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng là 50 cm/s. Biên độ sóng
.
v n
v nn
coinnhư không đổi. Tại điểm M trên bề mặt chất lỏngv n
v nn n 10
iu.i. h huu i .
i .với AM − BM =
3
cm, phần tử chất lỏng có
hhu
tốc độ dao động cực đại bằng
o occC C o oc C
c C
A. 120π cm/s
icic h hHH
B. 100π cm/s C. 80π cm/s D. 160π
i h
cm/s
c
i c H H
hcó biên độ
Câu 7: [VNA] Nguồnh h h h
TT sóng trên mặt nước tạo dao động với tần số 10 Hz,
TT
gây ra các sóng
0,5 cm. Biết khoảng cách giữa 7 ngọn sóng liên tiếp là 30 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 50 cm/s B. 150 cm/s C. 100 cm/s D. 25 cm/s

. . m nn . . m nn
Câu 8: [VNA] Muốn làm giảm hao phí do tỏa nhiệt của dòng điện Fuco gây trên khối kim loại,
m m
vvnn
nn
người ta thường
v n
v n
n n
ui.i. B. sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn
A. chia khối kim loại thành nhiều lá kim

C C
loại
h hu ui
mỏng.
i .ghép cách điện với nhau

CChhu
H H oo c c cách điện

HHoocc
hh i
D. tăng độ dẫn điện chocich
C. đúc khối kim loại không có phần
h
khối
rỗng bên trong
kim loại
hi
h c
i h
ch
TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 56 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn . .m nn
Câu 9: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 100 N/m.
m m
vn
vnn n v v n nn n
Trong cùng một điều kiện về lực cản của môi trường thì biểu thức ngoại lực điều hòa nào sau đây

ui.i. làmA.choF =con CC h huu


lắc dao động cưỡng bức với biên độ lớni.i.nhất ? (Cho g = π m/s )
C Chhu 2 2

2cos(20πt + π/2) N
HH oo cc B. F = 1,5cos(8πt + π/4) N
H Hooc c
C. F = 1,5cos(10πt) N

hh i c
i chh D. F = 2cos(10πt + π/4) N

h hi c
i h
c h chữa tật
của mắt, người này T
Tnhìn rõ được các vật đặt gần nhất cách mắt
Câu 10: [VNA] Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm.
TT
Khi đeo kính

A. 15,0 cm B. 16,7 cm C. 17,5 cm D. 22,5 cm

. . m nn . . m nn
Câu 11: [VNA] Hai điểm M, N cách nhau λ/3 cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ
m m
vvnnn n v n
v nn n
nguồn sóng, sóng truyền từ N đến M. Tại thời điểm t, li độ dao động tại M là 6 cm đang chuyển

ui.i. thứ hai kể từ thời điểm t thì li độ sóng tạiCNChlàhuui.i.


động theo chiều dương, li độ dao động của N là ‒6 cm. Khi phần tử tại M chuyển động đến biên lần

CChu
h
B. ‒2HH o o cc H H o oc c
A. 4 3 cm
Câu 12: [VNA] Cơ năngicủa
hh c i h
c h
một
3 cm C. ‒3 cm D.
vật có khối lượng m dao động điều hòa với chu kì
2

h
3

hi
cm
c
i h
vàh
Tc biên độ A
2

là TT T T
 2mA 2 2 2mA 2  2mA 2 4 2mA 2
A. W = B. W = D. W = C. W =
2T 2 4T 2 T2 T2

m
. m nn . m
.m nn
Câu 13: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với tần số 2,0 Hz trên quỹ đạo 10 cm. Quãng
.
vvnnnn
đường chất điểm đi được trong 2,0 s là
vvn n nn
ui.i. CâuA.14:1,2[VNA]
m B. 0,8 m
C C h hu uiD..i.1,6 m D. 2,0 m
C Chhu
H Ho
Phương trình dao động
o c ccủa vật có dạng x = Acos (ωt + π/4). Chọn kết luận
HH oo
môcc
tả 2

đúng dao động của vật


A. Vật dao động cóh h i c
i h
c h h h i c
i ch hgóc ω
TT tần số
C. Vật dao động có biên độ A
góc ω B. Vật dao động có biên
TT
độ
D. Vật dao động có biên độ 0,5A
A, tần số

Câu 15: [VNA] Tia sáng đi từ thủy tinh (n1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n2 = 4/3). Điều kiện

. . m nn
của góc tới i để không có tia khúc xạ trong nước là
m . m
. m nn D. i < 41 48’
vvnnnn A. i ≥ 62044’ B. i < 62 44’ C.
v
i
n
<
v n
48n n
35’0 0 0

ui.i. CâuA.16:đồ[VNA] Độ cao của âm phụ thuộc vào


CC h hu ui.i.
CChhu
thị dao động của nguồn âm
H H ooc c B. độ đàn hồi của nguồn âm
H H ooc c
C. tần số của nguồn âm
Câu 17: [VNA] Sóng h hicich h D. biên độ dao động của nguồn
h hi
âm
c
i h
c h
TT dừng trên dây OB dài  = 120 cm có hai đầu cố định.
TT
Trên dây có bốn điểm
bụng, các phần tử ở đó dao động với biên độ 2 cm. Biên độ dao động của điểm M cách O một khoảng
65 cm là

m m n n
A. 1 cm B. 0,9 cm C. 0,7 cm
.18:. [VNA] Dòng điện qua cuộn dây giảm từ 1 A xuống m m nn D. 0,5 cm
. . bằng không trong thời gian 0,05 s.
nn nn
Câu
n nnnđến

ui.iv.v Cuộn C C hh
.v.vtrung bình xuất hiện trong cuộn dây trong u
dây có độ tự cảm 0,2 H. Suất điện động tự icảm
u u i
C Chh
thời gian trên là
B. ‒2H Ho oc c H Ho o c c
A. 2 V
hhicic hh V C. 1 V D. 4 V
h h i c
i h
ch
TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 57

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn . .m nn
Câu 19: [VNA] Một vật dao động điều hòa. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian
m m
vn
vnn n C.v vnnn n
với tần số bằng f. Lực kéo về tác dụng vào vật biến thiên điều hòa với tần số bằng

iu.i. Câu 20: [VNA] Một con lắc đơn đang dao h
A. 0,5f B. 2f
h i.i.4f D. f
uuđiều hòa trong mặt phẳng thẳng đứng, biết vậtCChhu
nặng tích điện q. Đúng lúc nó đếno o c cC C động
o oc c
c
đường sức thẳng đứng. iSau
i h
c hH H vị trí
i c
i c H
h H
có góc lệch cực đại thì thiết lập một điện trường đều
h

A. biên độ như T
h
cũT
h đó vật tiếp tục dao động với
B. chu kì như cũ TT hh
C. vận tốc cực đại như cũ D. cơ năng như cũ
Câu 21: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng không tại hai thời

. m
. m nn . m
. m nn
điểm liên tiếp t1 = 1,75 s và t2 = 2,5 s, tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s. Ở thời

vvnn
n n v vnnn n
iu.i. A. x v = ‒12π 3 B. x v = 12π 3 hhuuiC..i.x v = ‒4π
điểm t = 0, vận tốc v cm/s và li độ x (cm) của vật thỏa mãn
0 hệ thức
0

hu
h
0 0

oo ccC C 0 0 3 D. x v = 4π 3
o oc cCC
0 0 0 0

Câu 22: [VNA] Trong dao động điều

i c
i h
c hH H hòa, vector gia tốc

i c
i h
c H H
hli độ x ≠ 0
C. có hướng không
h h
A. đổi chiều ở vị trí biên
TTthay đổi h h
B. luôn hướng về vị trí cân bằng khi
TT vận tốc
D. luôn cùng hướng với vector
Câu 23: [VNA] Phát biểu nào sau đây về cách khắc phục các tật của mắt là không đúng ?
A. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực

. m
. m nn
B. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa
.m.mnn
vvnnnn v n
v n
n n
ui.i. D. Mắt lão đeo kính phân kì để nhìn rõCC ui.i.
C. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần
h ởu h u
clàc
vật
h xa
c C
c C h
h h H o
Câu 24: [VNA] Phát biểu nào sau đây
H o không đúng ?
hhH H o o
i c
i c
A. Lực từ tác dụng lên một
TThhdây
với chiều dài của đoạn TThh i c
i c
đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận

B. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với
góc hợp bởi đoạn dây dẫn và đường sức từ

. m
. m nn . m
. m nn
C. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với

vvnnnn v n
v nnn
ui.i. D. Lực từ tác dụng lên một đoạn dâyCdẫn i.idòng
cường độ dòng điện trong đoạn dây

hh u
mangu . điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận hhu
với cảm ứng từ tại điểm đặt đoạn dâyccC
oo o oc CC
c
ic chh H
cóH
cường độ I = 5 A chạy trong một dây dẫn thẳng dài.h
i c c hHH
Trahtạii điểm M có độ lớn B = 4.10 T. Điểm M cách dâyTmột i
Câu 25: [VNA] Một dòng điện Cảm ứng từ
gâyh
do dòng điện này T
A. 5 cm B. 25 cm
Thhkhoảng ‒5

C. 2,5 cm D. 10 cm
Câu 26: [VNA] Một electron bay vào không gian có từ trường đều ⃗B với vận tốc ban đầu ⃗⃗⃗
v0 vuông

m
. m nn . m
. m nn
góc cảm ứng từ. Quỹ đạo của electron trong từ trường là một đường tròn có bán kính R. Khi tăng
.
vvnn
n
độnlớn của cảm ứng từ lên gấp đôi thì
v vn nnn
ui.i. A.B. bán C C h hu i.igiảm
u
bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường . đi một nửa
CChhu
H H o o cc
kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên 4 lần
HHoocc
hh icichh
C. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên gấp đôi
h i
h c
i h
ch
TT
D. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi 4 lần
TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 58 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn . .m nn
Câu 27: [VNA] Trên sợi dây đàn hồi hai đầu cố định, chiều dài 1,2 m xuất hiện sóng dừng với 4 nút
m m
vn
vnnn n
sóng (kể cả hai nút ở hai đầu). Điều nào sau đây là sai ?
v v nn n
ui.i. A.B. Các
Bước sóng là 0,8 m
điểm nằm giữa hai nút liên tiếpCC h h u u i.i.
CChhu
C. Các điểm nằm giữa ở hai H H o c
o c dao động cùng pha
H Hoocc
h hi c
i h
c hbên một nút có hai bó sóng liền kề dao động ngược

hh i
pha
c
i h
c h
TT
D. Khoảng cách giữa một nút và một bụng cạnh
Câu 28: [VNA] Tính chất cơ bản của từ trường là
nó là 0,8 m
TT
A. tác dụng lực từ lên vật kim loại đặt trong nó

. m
. m nn . . mnn
B. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó
m
vvnn
n n v vn nn n
C. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh

ui.i. Câu 29: [VNA] Một vật dao động điều hòaCCvớihhbiên
D. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong
uui.iđộ. 5 cm. Khi vật có tốc độ 10 cm/s thì có gia tốcCChhu

40 3 cm/s . Tần số góc của daoH H o oc c H H o oc c


h
2

hi c
i h
c h động là

h h i c
i h
c h
A. 1,0 rad/s
TTquá trình truyền sóng, khi gặp vật cản thì sóng bị phảnTTxạ. Tại điểm phản xạ
Câu 30: [VNA] Trong
B. 4,0 rad/s C. 2,0 rad/s D. 8,0 rad/s

thì sóng tới và sóng phản xạ sẽ

m
Câu.31:
. m n n
A. luôn cùng pha B. không cùng loại C. cùng tần số
. m
.m nn D. luôn ngược pha

nn Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín
nn được xác định theo công thức

iu.iv.vnn A. e = t B. e =

h hu ui .
i
C.
v
.e
vn=nt D. e = −

hhu
c

Câu 32: [VNA] Khi nói về siêu âm,o


t
occ CC c
t
o occCC c c

i c
i h
c hH H phát biểu nào sau đây sai ?
i c
i h
c H
h H
h h
A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz
TTnăng truyền được trong chất rắn
B. Siêu âm có khả TT h h
C. Siêu âm khi gặp các vật cản thì có thể bị phản xạ

. m
. m nn . . m nn
D. Trong cùng một môi trường, siêu âm có bước sóng lớn hơn bước sóng của hạ âm
m
vvnnnn v vn n
n n
Câu 33: [VNA] Cho các phát biểu về sự tạo ảnh của vật qua một thấu kính

ui.i. 2. Vật thật qua thấu kính cho ảnh thật,CđóChlàhuthấu


1. Qua thấu kính phân kì, vật thật luôn cho
ui.ikính
ảnh ảo
. hội tụ
CChhu
H H
3. Qua thấu kính, vật cho ảnh cùngo o cc
chiều nhỏ hơn vật thì đó là thấu kính phân kì
HHoocc
h hic
4. Thấu kính hội tụ luônich
chohảnh lớn hơn vật
h hi c
i h
c h
TTkì luôn cho ảnh nhỏ hơn vật
5. Thấu kính phân TT
6. Nếu ảnh ngược chiều vật thì thấu kính là phân kì
Số phát biểu không đúng là

. m
. m
A. 4nn B. 3 C. 2
. m
. m nn D. 5
vvnn
n n 34: [VNA] Một sóng ngang trền dọc theo một sợiv
vnnn n
iu.i. trình u = Acos2πft. Ở thời điểm T , phầnhtửhutrên
Câu
iu.idây
. nguồn sóng O dao động với phương hhu
dây dài,

O t=
o o2ccC C ở vị trí cách O một khoảng bằng một phầnC
o oc c C
ba bước sóng thì có li độ là uh
ic c =hH
5H
i ch
chH H
TThhiB. 5 cm TT8hcmhi
cm. Biên độ sóng là
A. 16 cm C. 10 cm D.
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 59

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn . .mnn
Câu 35: [VNA] Nhận xét nào sau đây sai khi nói về dao động cơ tắt dần ?
m m
vn
vn nn A. Cơ năng giảm dần theo thời gian
B. Ma sát càng lớn, dao động tắt dần càng nhanh vv n nn n
ui.i. C. Không có sự biến đổi qua lại giữa độngC C hhu u
năng
ivà.i.thế năng
C Chhu
H H o
D. Biên độ giảm dần theo thời gianocc H Hooc c
Câu 36: [VNA] Một hìnhic
h h i h
c
chữ h c
nhật có kích thước 3 cm x 4 cm đặt trong từ trườngiđều
hh i h
c hcảm ứng

TTcảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 30 . Từ thôngTqua
từ B = 5.10 T. Vector‒4
T hình chữ nhật đó 0


A. 5,2.10‒7 Wb B. 3.10‒7 Wb C. 6.10‒7 Wb D. 3.10‒3 Wb

. m
. m nn . m
. m nn
Câu 37: [VNA] Một nguồn âm đặt tại O trong môi trường đẳng hướng. Hai điểm M và N trong môi

vvnnnn tạo với O thành một tam giác đều. Mức cường n
v v n n n
iu.i. cường độ âm lớn nhất mà một máy thu thu được
trường
h h i.i. độ âm tại M và N đều bằng 24,77 dB, mức
uuđặt tại một điểm trên đoạn MN là hu
h
A. 28 dB B. 27 dBocc
o C C C. 25 dB D. 26 dB ooccCC
Câu 38: [VNA] Phát biểu c
i i h
c
nào hH H
sau đây không đúng về dao động điều hòa ?
i c
i h
c H
h H
hh
TT vào vật có giá trị lớn nhất khi vật đi qua vị trí cân bằng
A. Hợp lực tác dụng TT h h
B. Động năng của vật biến đổi tuần hoàn với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật
C. Tốc độ của vật lớn nhất khi vật đi qua vị trí cân bằng

. m
. m nn
D. Vận tốc của vật lệch pha π/2 với li độ dao động
. m
. m nn
vvnnnn v n
v n n n
iu.i. Chiết suất khi tia sáng đó truyền từ nước sanghhthủy
Câu
u ui .
39: [VNA] Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt
i .
tinh là
đối của nước là n , của thủy tinh là n .

hhu
1 2

B. n = noo c C
‒ nc
C n n
o oc cC C
A. n = n ‒ n12 1

i c
i h
c h H
H 2 C. n = 21
n
2 D. n =
1

i c
n
i h
ch H H 21
2
21
1

Câu 40: [VNA] Công h h


TTthức nào sau đây là công thức thấu kính ? TT h h
1 2

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
A. = B. = + C. = D. = −
d + d' f f d d' d − d' f f d d'

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n ‒‒‒ HẾT ‒‒‒n
v v n
n n
ui.i. CCh u
h i.i.
u CChhu
HHo o c
ĐÁPc ÁN THAM KHẢO
H
H oocc
h hicich h h i
h c
i h
c h
01. D
11. B
TT
02. C 03. A 04. A 05. A 06. D 07. A 08. A T T
09.
12. D 13. C 14. D 15. A 16. C 17. A 18. D 19. D 20. A
D 10. B

21. A 22. B 23. B 24. B 25. C 26. A 27. D 28. B 29. B 30. C

m
.. mnn
31. B 32. D 33. A
m
..mn
34. Cn
38. 35. C
A 39. C 40. B 36. B 37. D

n n
nn n n
n n
ui.iv.v C
C hhuui .
iv.v
CChhu
HHoocc H
H oocc
h i
hcichh hi
h c
i h
ch
TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 60 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

m
.. m nn ĐỀ ÔN TẬP SỐ 13 − THẦY VŨ NGỌC
m
.. m nn ANH
nnn n *** n n
n n
ui.iv.v Câu 1: [VNA] Điều kiện có sóng dừng trên
CC h h
sợi uui
dây
.iv.vhồi có hai đầu cố định là chiều dài của sợi u
đàn
CChh
dây bằng
HH oo c c H H ooc c
A. một phần tư bước sóngh h B. số nguyên lần nửa bước sóng h h
hhi c
i c
TTmột phần tư bước sóng D. số lẻ lần một phần tư bước
C. số nguyên lần h h
TT sóngi c
i c
Câu 2: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A và lệch pha nhau
một góc 600. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là

. m
. m
A. Ann B. 2A C. A 3
. m
. m nn D. 0
vvnn
n n v n
v nnn
iu.i. 220cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng giữa haihđầu
Câu

h i.i.
3: [VNA] Điện áp tức thời giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều có biểu thức u =
uumột mạch điện là hu
h
B. 220 Vo c
o cC C o occC C
A. 110 V

i c
i ch hH H C. 220 V D. 110
xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứngc
i i
V
h
c H H
h lắc dao
2 2

động điều hòa vớiT


h
Câu 4: [VNA] Một con lắc
h
Tsố bằng
tần

TT h h k. Con

k m 1 k k
A. 2π B. C. D.
m k 2 m m

. m
. m nn . m
.m nn
Câu 5: [VNA] Một sợi dây đang có sóng dừng với tần số 300 Hz, khoảng cách ngắn nhất giữa một

vvnnnn v n
v n
n n
iu.i. A. 100 cm/s
nút
B. 200 m/s h h i .
i .
sóng và một bụng sóng là 0,75 m. Tốc độ truyền sóng
uuC. 450 m/s
trên dây bằng
D. 900 m/s hhu
Câu 6: Sóng dừng hình thành trên o
o C
dâycAB
c C o o
dài 1,2 m với hai đầu cố định có hai bụng sóng. Biênc C
c
độ C
i c
i h
c
dao động tại bụng là 4 cm. HaihH H i c
i h
c
điểm dao động với biên độ 2 cm gần nhau nhất cách nhauhH H
A. 20 cm T
h h
T B. 10 3 cm
2 C. 30 cm
h h
TT20 cm
D.
Câu 7: [VNA] Xét sóng cơ có bước sóng λ, tần số góc của phần tử vật chất khi có sóng truyền qua
là ω, tốc độ truyền sóng là v. Ta có

. m
. m nn 2  m
. . m nn D. v = 
vvnnnn A. v = λω B. v =

C. v =
v vnnn
n 2
iu.i. Câu 8: [VNA] Dòng điện chạy qua một đoạnhh uui .
i . 2
t (A) (T > 0). Đại lượng hhu
o occCC mạch có cường độ i = 4cos
T
o oc C
cC
T được gọi là
icich hH H i c
i h
c h HH
TT hh
A. tần số góc của dòng điện B. chu kì của dòng điện
TT hh
C. tần số của dòng điện D. pha ban đầu của dòng điện
Câu 9: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa có li độ phụ thuộc vào thời gian theo hàm cosin

. . m nn
như hình vẽ. Chất điểm có biên độ bằng
m . m
.m nn D. –8 cm
vvnn
n n A. 4 cm B. 8 cm C.
v n
–4
v n
cmn n
ui.i. CâuA.10:mức[VNA] Âm sắc là một đặc tính sinh lí của i
cường độ âm B. biên độ âmC C h hu u .i.gắn liền với
âm,
D. đồ thị dao động âm C Chhu
HH ooc c C. tần số âm
H H o oc c+
h hicich h
Câu 11: [VNA] Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương.
h h
Biết
i c
i ch
x
h x là
= 4cos(5t 1

TT
π/3) cm và phương trình dao động tổng hợp x = 3cos(5t + π/3) cm. Phương
TT
trình dao động 2

____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 61

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. m
. mnn . .m nn
A. x2 = 7cos(5t + π/3) cm B. x2 = cos(5t – π/6) cm C. x2 = cos(5t + π/3) cm D. x2 = cos(5t – 2π/3) cm
m
vn
vnn n v n
v nn n
Câu 12: [VNA] Đặt điện áp u = U0cos100πt (V) vào hai đầu tụ điện có điện dung C = 10–3/π (F). Dung

ui.i. A. 15 Ω iC..i.50 Ω
kháng của tụ điện là
B. 10 Ω
C C hh uu D. 0,1 Ω
C Chhu
H H ooc c  t
H xo
o
− H
cc
hhi c
i h
c h
Câu 13: [VNA] Phương trình sóng hình sin truyền theo trục Ox có dạng u = 8cos  
hh i c
ich h 50 
0,1
cm,

TTcm, t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng bằng


trong đó x tính bằng TT
A. 0,1 m/s B. 5 m/s C. 5 cm/s D. 50 cm/s
Câu 14: [VNA] Giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn sóng tại A và B có phương trình lần

. m
. mnn . m
. m nn
vvnnnn v vn nn
lượt là uA = uB = acos100πt. Một điểm M trên mặt nước (MA = 3 cm, MB = 4 cm) nằm trên cực tiểu
n
iu.i. A. 20 cm/s
giữa
h h i.
M và đường trung trực của AB có hai cực đại. Tốc
i . độ
uuC. 33,3 cm/s
truyền sóng trên mặt nước bằng
hu
h
B. 25 cm/s
oo c cCC D. 16,7 cm/s
đứng, từ vị trí cân bằng kéo vật xuống theo phươngo oc C
c C
đứng một đoạn rồi thả tự c
i i
doh
c hH
Câu 15: [VNA] Con lắc lò xo treo thẳng
cho H i
con lắc dao động điều hòa với chu kì T. Thời gian kể c
i ch
từ
HH thẳng
hlúc thả đến
hh
TTbằng lần thứ ba là
lúc vật qua vị trí cân TT h h
A. 3T/2 B. 3T/4 C. 5T/4 D. 5T/2
Câu 16: [VNA] Dao động cưỡng bức có biên độ càng lớn khi

. m
. m nn
A. tần số dao động cưỡng bức càng lớn
.m.m nncàng gần tần số riêng của hệ
B. tần số ngoại lực

v n
v n
n n v n
v nn n
iu.i. C. biên độ dao động cưỡng bức càng lớn
riêng
h huu i .
i .
D. biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động

hhu
oo
Câu 17: [VNA] Một sóng cơ lan truyềnc C C
trên mặt nước, trên cùng một đường thẳng qua nguồn Oc
c o o cC
có C
i c
i
hai điểm M, N cách nhau mộth
c h HH
khoảng 1,5λ và đối xứng nhau qua nguồn. Dao động
i c
i h
c
của hH H
sóng tại hai
điểm đó T Thh T T hh
A. lệch pha 2π/3 B. vuông pha C. cùng pha D. ngược pha
Câu 18: [VNA] Dòng điện xoay chiều chạy qua mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm luôn

m m nn
A. có pha ban đầu bằng 0
.đầu. mạch góc π/2 m
.. m nn B. trễ pha hơn điện áp

nnn n n nn n
ui.iv.v CâuC.19:có [VNA] v.sớm
hai
u ui .
i v pha hơn điện áp hai đầu mạch góc π/2 u
pha ban đầu bằng –π/2

c cCC h h D.
nhánh được mắc theo thứ tự gồm: điện trở R = 80c Ω,C
c Chh
hh H H o
Đoạn mạch RLC không
Lo
phân

h H
h H o
ápo
c
cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
c
= 1/π (H) và tụ điện có điện dung C = 10 /(4π) F. Điện hai –3

TT
đầu đoạn mạch có biểu hhi ic
thức u = U cos100πt (V). Tổng trở của0mạch bằng
TT h hi i c
A. 240 Ω B. 140 Ω C. 80 Ω D. 100 Ω
Câu 20: [VNA] Một sóng cơ lan truyền với tốc độ không đổi. Khi tần số của sóng tăng từ 50 Hz đến

. . m nn
60 Hz thì bước sóng giảm bớt 2 cm. Tốc độ truyền sóng bằng
m . m
.m nn D. 3 m/s
vvnnn n A. 6 m/s B. 2 m/s C.
v
5
vn n
m/sn n
ui.i. Câu
với phương trình x = Acos2ωt. Mốc tínhC C h huu .i. là m dao động điều hòa theo phương ngang hu
21: [VNA] Một con lắc lò xo có khối lượng vậtinhỏ
năng ở vị trí cân bằng. Động năng cực đại của con lắcC
C h
H H o occ thế
HH ooc c

h hicic hh h hi c
i h
ch
TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 62 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. m
.
1
mnn
A.mω2A2 B. mωA2
1
C. mωA2
. m
. m nn D. 2mω A 2 2

vn
vnnn 2
v
2
n
v nn n
ui.i. A. Tốc độ truyền sóng âm trong khôngCC h h
.i.
uuihơn
Câu 22: [VNA] Chọn phát biểu sai khi nói về sóng âm

CChhu
H H
B. Sóng âm truyền được trong cáco oc c
môi
khí nhỏ tốc độ truyền sóng âm trong nước
trường rắn, lỏng và khí
H Hoocc
i c
i tỉh
c h i c
i h
c h
TT h h
C. Năng lượng sóng âm lệ với bình phương biên độ sóng
D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang TT h h
Câu 23: [VNA] Hai dao động có phương trình lần lượt là x1 = A1sin(2πt + 0,15π) và x2 = A2cos(2πt +

. . m nn
0,27π). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng
m C. 0,62π .m
. mnn D. 0,38π
vvnn
nn A. 0,42π B. 0,21π
v vnnnn
ui.i. A. dao động lan truyền trong một môiCtrường i.i.
Câu 24: [VNA] Sóng cơ là

C hhu u CChu
h
B. dao động mọi điểm trong môio
HH occ
trường
H Hoocc
h h c
C. dạng chuyển độngiđặc
i h
c h
biệt của môi trường
h hi c
i h
c h
TT động của các phần tử trong môi trường
D. sự truyền chuyển TT
Câu 25: [VNA] Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m,chiều dài dây treo  = 2,56 m, dao động

. . m nn . .mnn
điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8596 m/s2. Lấy π = 3,14. Chu kì dao động của con lắc
m m
vvnnnn
bằng
v vn n nn
iu.i. Câu 26: [VNA] Tốc độ truyền sóng phụ thuộchhvào
A. 2,0 s B. 1,5 s
uu i .
i
C. .1,6 s D. 3,2 s
hhu
ooccC C o oc cCC
A. bước sóng
i c
i c h H H
B. môi trường
h truyền sóng
i c
i h
chHH
C. năng lượng sóng D.
tần số dao động
hh
TTcon lắc đơn dao động tuần hoàn với biên độ góc α = 75 T
Câu 27: [VNA] Một
h h
T dài dây treo con
, chiều 0 0

lắc là 1,0 m, lấy g = 9,8 m/s2. Tốc độ của con lắc khi đi qua vị trí có li độ góc α = 350 bằng
A. 10,98 m/s B. 1,82 m/s C. 2,28 m/s D. 3,31 m/s

. m
. m nn . m
. m nn
vvnnn
thìn v n
tan
)v
n
Câu 28: [VNA] Đặt điện áp uL = U0cos(ωut + φu) vào hai đầu đoạn mạch AB chỉ có điện trở thuần R
cón
ui.i. A. ω ≠ ω iC..i.φ – φ = π/2
biểu thức dùng điện trong mạch là i = I cos(ω t + φ
u u
0 1 i

u i B. R = U /I
C C h h u 0 0 D. φ = φ = 0
C Chh u i u i

H o
Câu 29: [VNA] Con lắc lò xo dao động
H o cc
điều hòa trong thang máy đứng yên có chu kì T = 1,5 o
H H c
s.o c
Cho

hh icic
thang máy chuyển động xuốngh h nhanh dần đều với gia tốc a = 0,2g thì chu kì con lắcc
h hi i h
c
khihđó bằng
A. 2,43 s TT B. 1,21 s C. 1,68 s TT1,50 s
D.
Câu 30: [VNA] Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ là A. Khi động
năng của vật bằng hai lần thế năng của lò xo thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn bằng:

. m
. m nn . m
.m nn D. A 2
vvnn
n n A
A. B.
A 3
C.
v
A
2n
v nnn
iu.i. Câu 31: [VNA] Vật dao động điều hòa theohphương
3 3

h i .
i . 2
uu trình x = ( 2 + 3 ) cos 2 t (cm). Quãng đườngCChhu
oocc C C T
ooc c
icich h H
nhỏ nhất vật đi được trong khoảng H thời gian T/6 bằng
i c
i h
chHH
A. 3,73 cm
TT h h B. 1,00 cm C. 6,46 cm
TT h h
D. 1,86 cm
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 63

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn . .m nn
Câu 32: [VNA] Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên cùng một trục tọa độ Ox với
m m
vn
vnn n v n
v n n n
phương trình lần lượt là x1 = A1cosωt và x2 = 2A1cos(ωt + π), tại thời điểm t ta có

iu.i. Câu 33: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳnghđứng,


A. 4x + x = 2
4A
1
2
2
B. 2x = x2
1

h i.i
C..2x = –x 2 D. x = –x
uudao động điều hòa theo trục thẳng đứng, chiềuCChhu
1 1 2 1 2

o o ccC C oo cc
c
= 10. Lực đàn hồi của lò ixo
i ch
dương hướng lên. Phương trình dao
hH H i c
i h
c hH H
động của con lắc là x = 8cos(5πt – 3π/4) cm. Lấy g = 10 m/s ,π 2 2

13 TT h h triệt
1
tiêu lần thứ nhất vào thời điểm
1 7 TT h h
A.s B. s C. s D. s
60 12 60 60
Câu 34: [VNA] Trong không gian xét hình vuông ABCD cạnh bằng a. Tại A, đặt một nguồn âm S

. m
. m nn . m
. mnn
vvnnn
thìn v n
v n n
có kích thước nhỏ thì mức cường độ âm tại tâm O của hình vuông là 30 dB. Khi nguồn S đặt tại B
n
ui.i. A. 26,48 dB iC..i.23,98 dB
mức cường độ âm tại trung điểm của OD là
B. 29,82 dB
C Ch huu D. 24,15 dB
CChu
h
Câu 35: [VNA] Trên một sợi dâyo
H H oc
dài c
đang có sóng ngang hình sin
H Hoocc
h hi c
i
truyền qua theo chiều dươngh
c h
của trục Ox. Hình ảnh của sợi dây ở một
h hi c
i h
c h
thời điểm có hình TT như hình bên. Điểm M trên dây
dạng TT
A. đang đứng yên B. đang đi xuống
C. đang đi lên D. đang đi theo chiều dương

. m
. m nn .m.m nn
Câu 36: [VNA] Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo

vvnnnn v vn nn n
iu.i. qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do hhọchusinh
được
iu.i.đo đượcnótạilànơi2,00làm± 0,01
chiều dài con lắc là 99 ± 1 cm, chu kì dao động nhỏ của s. Lấy π = 9,87 và bỏ 2

C C
thí nghiệm là
C Chhu
B. 9,7 ± 0,2 cc c c
A. 9,7 ± 0,1 m/s
h h H
2

H o o m/s C. 9,8 ± 0,1 m/s 2


D. 9,8 ± 0,2 m/s
hhH Ho o 2 2

i
Câu 37: [VNA] Một sóng dừng
điểm t, hình ảnh sợT h h c
i c trên sợi dây hai đầu cố định. Ở thời
T h hi c
i c
T
dây (như hình vẽ) và khi đó tốc độ dao
điểm bụng bằng 3 % tốc độ truyền sóng. Biên độ dao động của
động của T
điểm bụng gần giá trị nào nhất sau đây ?

. m
. m nn
A. 0,21 cm
. m
. m nn
vvnnnn
B. 0,91 cm
v n
v nnn
ui.i. C.D. 0,15 cm
C C hh uu i.i.
CChhu
0,45 cm
H H o o c c H Ho oc c
= A cos(ωt + φ ) và x h
=hicichh
Câu 38: [VNA] Hai vật dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương
h c
trình
h i i h
c h
lần lượt là x 1

1
TT 1 2 2 2
TT
A cos(ωt + φ ). Gọi x = x + x và x = x – x . Biết rằng biên độ dao động của
12 1

x gấp 3 lần biên độ dao động của x . Độ lệch pha cực đại giữa x và x gần với giá trị nào nhất sau
12 21
2 21 1

1
2

đây ?

. m
. mnn
A. 500 B. 400
m
..mnn D. 60 C. 300 0

v n
v n
nn n
v.v n
n n
ui.i. C
C hhuui .
i
CChhu
HHoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
ch
TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 64 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn
Câu 39: [VNA] Hai nguồn âm điểm phát sóng âm phân bố đều
m . m
.mnnI
vn
vnn n vvnnn n
theo mọi hướng, bỏ qua sự hấp thụ và phản xạ âm của môi

ui.i. trường. CC hhuu .i.âm I theo


Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc cườngiđộ
(1)
CChhu
H H o cc
khoảng cách đến nguồn r. Tỉ số sông suất
o
nguồn một và công
HHoocc
suất nguồn hai là

h hi c
i h
ch h(2)ic
h i h
c h r
A. 0,25
B. 2,00
TT O TT
C. 4,00

. . m nn
D. 0,50
m . m
. m nn
vvnn
n n v vnn nn
Câu 40: [VNA] Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên 0, độ cứng k0 = 16 N/m, được cắt thành hai lò

ui.i. xolượng 0,5 kg. Cho hai con lắc lò xo mắcc CC hh u


1
u
có chiều dài lần lượt là  = 0,8 và  = 0,2 . Mỗii.ilò.xo sau khi cắt được gắn với vật có cùng khối hhu
0, 2 0

CC
H H o o c
vào
o
hai mặt tường đối diện nhau và cùng đặt trên mặt phẳng
HH o cc
nhẵn nằm ngang (các lò xo h h trục). Khi hai lò xo chưa biến dạng thì khoảng cáchh h
T i c cđồng
hhđểi cho các lò xo đều bị nén đồng thời thả nhẹ để haiTvậtThdao i cc hai vật là 12
hiđộng cùng thế
T
cm. Lúc đầu, giữ các vật
năng cực đại là 0,1 J. Lấy π = 10. Kể từ lúc thả vật, sau khoảng thời gian ngắn nhất là Δt thì khoảng
2

cách giữa hai vật nhỏ nhất là d. Giá trị của Δt và d lần lượt là
1 n n
m m s;n m m n
1 1 1
n .
n .A. 7,5 cm B. s; 4,5 cm
nn. . D. s; 4,5 cm C. s; 7,5 cm

iu.iv.vnn nn
10 3 10 3

uui .
i v
. v u
ccCChh
‒‒‒ HẾT ‒‒‒
ccCChh
h H
h Hoo h hH Hoo
h
TT i
h c
i c ĐÁP ÁN THAM KHẢO
TT h i
h ci c
01. B 02. C 03. D 04. C 05. D 06. D 07. D 08. B 09. A 10. D

. m
. mnn
11. D 12. B 13. B 14. A
22. D 23. C 24. A 25. D 26. B 27..D m
. mnn 15. C
18. B 19. D 20. A 16. B 17. C

v n
v n
n n 21. D
v vnnnn 28. B 29. C 30. B

ui.i. 31. B
C Chhuu . .
32. C 33. B 34. A 35. C i36.
i D 37. B 38. B 39. B 40. B
CChhu
HHooc c HHoocc
h i
hcichh hhi c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. C
C hhuui.i.
CChhu
HHoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
ch
TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 65

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

n ĐỀ ÔN TẬP SỐ 14− THẦY VŨ NGỌC n ANH


. m
. m n . m
.m n
n n *** nn
iu.iv.vnnCâu 1: [VNA] Phương trình sóng tại nguồn h huu
O có i.iv
.
dạng v
u
n=ncos(πt/3) (u tính bằng cm, t tính bằng s).
hhu
ooc c
Bước sóng λ = 240 cm. Tốc độ truyền sóngCCbằng
o oc cC C
B. 30HH D. 50 cm/s H H
A. 20 cm/s
Câu 2: [VNA] Một sợih hi c
i h
c h cm/s C. 40 cm/s
h hi c
i h
c hmáy phát
TT dây AB dài 100 m căng ngang, đầu B cố định, đầu A
TT
gắn với một
dao động điều hòa với tần số 80 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng.
Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Điểm M trên dây cách A 4 cm, trên dây còn bao nhiêu điểm

. . m nn
nữa cùng biên độ và cùng pha với M ?
m . m
. m nn D. 12
vvnnn n A. 14 B. 6 C.
v
7
vnnn n
ui.i. Câu 3: [VNA] Một vật dao động điều hòa có chu i
C C h hu ukì.iT.
. Nếu chọn mốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị hhu
kì đầu tiên, vận tốc của vật có giá trị cực đại ở thời điểmCC
HH occ
trí A/2 theo chiều dương thì trong nửa chu
o H H o oc c
A. T/12
h i c ch h
B. 5T/12 C. T/4 D. 3T/8
có ikhối lượng m = 1,25 kg mắc vào một lò xo nhẹ có độh
h hi cch h
i k = 200 N/m,
T
Câu 4: [VNA] Một vật
T 1
T T cứng
đầu kia của lò xo gắn chặt vào tường. Vật và lò xo nằm trên mặt phẳng nằm ngang ma sát không
đáng kể. Đặt vật thứ hai có khối lượng m2 = 3,75 kg sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm cả hai vật cho

. . mnn . .m nn
lò xo nén lại 8 cm. Khi thả nhẹ chúng ra, lò xo đẩy hai vật chuyển động về một phía. Lấy π2 = 10.
m m
vvnnn n v n
v nn n
Khi lò xo giãn cực đại lần đầu tiên thì hai vật cách nhau một đoạn là

ui.i. Câu 5: [VNA] Mạch dao động LC lí tưởngCCcóhhCuthay


A. 4π – 4 cm B. 4π – 8 cm
ui.i.đổi được. Khi C = C D.thì2πtần–số4 cmdao động là 3CChhu
C. 16 cm

H H
MHz. Khi C = C thì tần số do mạcho oc c
phát ra là 4 MHz. Khi C = 1997C + 2015C thì tần số daoo
H H oc
độngc 1


hhi c
i chh 2

hh i ci ch h 1 2

TT
A. 53,55 kHz B. 223,74 MHz TT C. 223,55 MHz D. 53,62 kHz
Câu 6: [VNA] Đặt điện áp u = 120cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm và

. . m nn . . m nn
tụ điện mắc nối tiếp. Khi R = 40 Ω thì công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại Pm, khi R = 20
m m
vvnnnn v vn nnn
10 Ω thì công suất tiêu thụ của biến trở đạt cực đại. Giá trị của Pm là

ui.i. Câu 7: [VNA] Một con lắc đơn dao độngC


A. 180 W B. 60 W

C h uu i .
i
C. .120 W D. 240 W
hòa với biên độ góc 0,1 rad. Lấy g = 10 m/s . Vào thời h
h CC u
h
c điều
c
2

điểm vật qua vị trí có li độ dài 8H H oo c H H o o c


h h icich h cm thì vật có vận tốc 20 3 cm/s. Chiều dài dây

h
treo

h i c
i hh
con
c
lắc là
A. 0,8 m
TT B. 1,0 m C. 1,6 m
TT
D. 0,2
Câu 8: [VNA] Chọn câu đúng. Để mắt có thể nhìn rõ vật ở các khoảng cách khác nhau thì
m

A. Thấu kính mắt đồng thời vừa phải chuyển dịch ra xa hay lại gần màng lưới và vừa phải thay

. . mnn . .m nn
đổi cả tiêu cự nhờ cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới
m m
vvnn
nn v n
v nn n
B. Thấu kính mắt phải thay đổi tiêu cự nhờ cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới

ui.i. lưới
C. Màng lưới phải dịch lại gần hay ra xa

CC u
thấu
hh ui .
i
kính .mắt sao cho ảnh của vật luôn nằm trên màng

C Chhu
H H
D. Thấu kính mắt phải dịch chuyểnoo cc H H
ra xa hay lại gần màng lưới để ảnh của vật luôn nằm o oc c
trên
màng lưới
hh ici ch h hhi c
i h
ch
TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 66 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn . .m nn
Câu 9: [VNA] Tại hai điểm A, B cách nhau 13 cm trên mặt nước có hai nguồn phát sóng giống nhau.
m m
vn
vn n n v vnn nn
Cùng dao động theo phương trình uA = uB = acosωt (cm). Sóng truyền đi trên mặt nước có bước sóng

ui.i. làvuông C h u
h u i.i.điểm M trên mặt nước thuộc đường thằng By hhu
2 cm, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Xét
20 cm. Trên By, điểm dao động với biên độ cực đại cáchC
C C
góc với AB và cách A một khoảng
M một khoảng nhỏ nhất bằng H H oocc H Ho oc c
hhi c
i h
c h h hi c
i h
c h
A. 2,33 cm
T T B. 4,11 cm C. 3,14 cm
Câu 10: [VNA] Tốc độ truyền sóng cơ học tăng dần trong các môi trường
T
D.
T2,93 cm

A. lỏng, khí, rắn B. rắn, khí, lỏng C. rắn, lỏng, khí D. khí, lỏng, rắn

. . m nn m
B. khi li độ.bằng
. nkhông
n
Câu 11: [VNA] Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi
m m
vvnn
n n A. khi pha cực đại
v vn nn n
ui.i. Câu 12: [VNA] Đặt vào hai đầu một cuộnCC
C. khi li độ có độ lớn cực đại
h huu i.i
D..khi gia tốc có độ lớn cực đại
cos(ωt + φ) V thìC
C hu
h
H H oocc dây thuần cảm L một điện áp u = 220
H H o oc c 2

hh i c
i h
dòng điện chạy qua cuộn dây là
c h i = cosωt (A). Giá trị của Z là 2
hh i c
i h
c h L

A. 110 Ω
TT B. 220 Ω C. 220 Ω 2
TT
D. 110 Ω
Câu 13: [VNA] Vật AB đặt thẳng gốc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20 cm. Thấu kính
2

có tiêu cự 10 cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là

. m
. m nn
A. 30 cm B. 40 cm C. 10 cm
. m
. m n n D. 20 cm

nn n
Câun 14: [VNA] Trong quá trình truyền tải điện năng, biệnn
nn n
pháp giảm hao phí trên đường dây tải

ui.iv.v điệnA.được sử dụng chủ yếu hiện nay là


giảm tiết diện dây dẫn truyền tải C C h huui .
i v.v
C Chhu
H H ooc c B. giảm công suất truyền tải
H H o oc c
hh i c
i h
c h
C. tăng áp trước khi truyền tải D. tăng chiều dài đường dây
h hi c
i h
ch
TT
Câu 15: [VNA] Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng một
TT
điện áp xoay chiều có giá
trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 300 V. Nếu giảm bớt
một phần ba tổng số vòng dây của cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng hai đầu của nó là

Câu.m. m nn
A. 200 V B. 100 V C. 110 V
. m
. m nn D. 220 V

n n nn
iu.iv.vnnTrong nđộndòng điện i = 0,5cos2000t A. Ở thời điểm
16: [VNA] Mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,1 H và tụ điện.
i .
i v
. v
unửau cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa haiCChhu
mạch đang có dao động điện từ tự do với cường

c
mà cường độ dòng điện trong mạch bằng C
c C h
một h c c
bản tụ có độ lớn bằng
h h HH o o h H
h H o o
A. 25 V
TT
14 hhicic
B. 6 V C. 5 2 V
TT
D. h
12 hi
3 c
iVc 14
Câu 17: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc
nối tiếp thì cường độ dòng điện chạy qua mạch là i1 = I0cos(100πt + π/4) A. Nếu ngắt bỏ tụ điện C

. . m nn . .m nn – π/6) V
thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i2 = I0cos(100πt – π/12) A. Điện áp hai đầu đoạn mạch là
m m
vvnn
nn A. u = 60 2 cos(100πt + π/12) V B.
v
u
vn
=
nn
60 n cos(100πt 2

ui.i. CâuC.18:u =[VNA]


60 2
cos(100πt – π/12) V
Sóng điện từ trong chân CC hh uu iD..i.u = 60 cos(100πt + π/6) V
có tần số f = 150 kHz, bước sóng của sóng điện từ CChhu 2

H H ooc ckhông
H H o occ
A. 1000 km
Câu 19: [VNA] Sóng h h icich h
B. 2000 km C. 2000 m D. 1000 m
h hi c
i h
ch
TT điện từ
TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 67

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. m. mnn
A. không truyền được trong chân không B. là sóng dọc
m m
D. là sóng .ngang
. nn
vn
vn n nC. không mang năng lượng
v vn nnn
iu.i. trở r = 60 Ω, tụ điện có điện dung C thay đổihhđược
Câu 20: [VNA] Đoạn mạch AB gồm điện trở R = 50 Ω,
i.i. cuộn dây có độ tự cảm L = 0,4/π H và điện
uu và mắc theo đúng thứ tự trên. Đặt vài hai đầuCChhu
o oc
uc
C C oo cc
i c
i c hH H
mạch một điện áp xoay chiều có dạng
h = 220
i ci h
c H2
H
cos100πt (V), t tính bằng s. Người ta thấy rằng
hU . Giákhi
m

trị của C và U lần


h h
C = C thì điện áp hiệu dụng
TTlượt là
m min TThh
ở hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện đạt cực tiểu min

A. 10–3/(3π) F và 264 V B. 10–3/(4π) F và 264 V C. 10–3/(3π) F và 120 V D. 10–3/(4π) F và 120 V

. m
. m nn
Câu 21: [VNA] Sau khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng nếu
m
B. giảm độ.lớn
. m nma sát thì tần số giảm
lựcn
vvnnnn A. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ tăng
D.v vnn nn
ui.i. Câu 22: [VNA] Mạch dao động LC lí tưởngCCđang i.i.
C. giảm độ lớn lực ma sát thì chu kì tăng tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ giảm
hhuu thực hiện dao động điện từ tự do. Biểu thức cường h
C C u
h
H H o
độ dòng điện qua mạch biểu diễn theo o c c
quy
H H
luật i = 10cos(4.10 t – π/4) mA. Khi cường độ dòng ooc c
điện 5

h
trong mạch bằng 5 3 mA i
h c
i ch
thìhđiện tích trong mạch có độ lớn bằng
h hi c
i h
c h
A. 21,65 μC TT B. 12,5 μC C. 21,65 nC TT12,5 nC
D.
Câu 23: [VNA] Đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối

. . m nn . .m nn
tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch đó một điện áp u = U 2 cosωt (V) và làm thay đổi điện dung của
m m
vvnnnn v n
v nn n
tụ điện thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại bằng 2U. Quan hệ giữa cảm kháng

iu.i. A.và Zđiện= Rtrở3thuần R là


Z L

h huu i .i. hhu


L B. Z = R
o c
o cCC C. Z = R/ 3
L D. Z = 3R
o oc C
cL
C L

i c
i h
Câu 24: [VNA] Một chất điểm dao
c hH H động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Tại thời
i c
i h h
điểm
c HHban đầu
t = 0 vật có li độ 3 cmhh h h
TT thì tốc độ
Phương trình dao động của vật là
là v = 60π 3 cm/s. Tại thời điểm 0 t = T/4
TT
thì vật có li độ 3 3 cm.

A. x = 6cos(20πt – π/3) cm B. x = 6cos(20πt + π/6) cm

m
Câu.25:
. m nn
C. x = 6cos(20πt + π/3) cm
. m
. m ncựncủa thấu kính là f = –12 cm
D. x = 6cos(20πt – π/6) cm

vvnnnn v n
v n nn
[VNA] Vật sáng AB đặt cách thấu kính phân kì 24 cm, tiêu

ui.i. A. ảnh ảo, d’ = –8 cm B. ảnh ảo, d’ =C8CcmhhuuiC..i.ảnh thật, d’ = 8 cm D. ảnh thật, d’ = –8 cm CChhu
tạo ảnh A’B’ là

H Ho oc c H H ooc c
h hic
12cos100πt (cm). Dao độngich
Câu 26: [VNA] Hai dao động cùng
h
tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
h h i c
i h
phương có phương trình x = 5cos(100πt + π/2) cm và
c h x = 1 2

A. 7 cm TT B. 13 cm C. 17 cm TT8,5 cm
D.
Câu 27: [VNA] Một ngọn đèn nhỏ S đặt ở đáy một bể nước (n = 4/3), độ cao mực nước h = 60 cm.

. . m nn . .m nn
Bán kính r bé nhất của tấm gỗ nổi trên mặt nước sao cho không một tia sáng nào từ S lọt ra ngoài
m m
vvnn
n n
không khí là
v n
v nn n
iu.i. Câu 28: [VNA] Ba điểm O, A, B cùng nằm trênhhmột
A. 49 cm B. 68 cm
i .
i
C.
.53 cm D. 55 cm
uunửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt mộtCChhu
ooccC C
ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức o oc c
nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng
độ âm tại A là 60 dB, tại iBc
i ch hH H i c
i h
c H
h Hcường

TT h h là 20
h h
dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB
TT

____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 68 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. m
. m n n
A. 34 dB B. 40 dB C. 17 dB
.m.m n n D. 26 dB

nn n
Câun 29:
nn
[VNA] Một con lắc đơn dài 25 cm, hòn bi có khối lượngn n m = 10 g mang điện tích q = 10 C. –4

ui.iv.v Cho 2

hai bản dưới hiệu điện thế một chiều 80 C C hh uu .


i v.vsong song thẳng đứng cách nhau 20 cm. Đặt u
g = 10 m/s . Treo con lắc đơn giữa hai bản kimiloại
kì dao động của con lắc đơn với biên độ góc nhỏC Chh
HH oocc(V). Chu
H H oocc

h hi c
i ch h h hi ci h
c h
A. 2,92 s
Câu 30: [VNA] MộtT
Tngười nhìn xuống đáy một chậu nước (n = 4/3), chiều cao
B. 0,91 s C. 0,96 s
TTcủa lớp nước trong
D. 0,58 s

chậu là 20 cm. Người ta thấy đáy chậu dường như cách mặt nước một khoảng bằng

m
Câu.31:
. m n
A. 20 cm
n B. 25 cm C. 10 cm
[VNA] Trên một sợi dây dài có một sóng ngang, hình .m. mnn D. 15 cm

nn nn
iu.iv.vnnsin truyền qua. Hình dạng của một đoạn dây tại haii.
hh udiễniv.
thờinđiểm
v n
u li độ của hu
h
1 2

o oc cC C
t và t có dạng như hình vẽ bên. Trục Ou biểu
ooccCC
i c
i h
c hH H
các phần tử M và N ở các thời điểm. Biết t – t = 0,11 s, nhỏ
i c
i h
c H
h
2
H 1

A. 0,5 s
hh
hơn một chu kì sóng. Chu kì
TT B. 1,0 s
dao động của sóng là
TT h h
C. 0,4 s D. 0,6 s

. . mnn . .m nn
Câu 32: [VNA] Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có mạch
m m
vvnnnn A. phát sóng điện từ cao tần
D.v vn nn n
B. tách sóng

ui.i. Câu 33: [VNA] Phát biểu nào sau đây vềC i.hệi.giữa li độ, vận tốc và gia tốc là đúng ?
C. khuếch đại biến điệu
mốih
C h uu
quan
CChhu
A. Trong dao động điều hòa vậno
HH oc
tốc c
và li độ luôn cùng chiều
H H oocc
h hi
B. Trong dao động điềuc
i chh
hòa gia tốc và li độ luôn cùng chiều
h hi ci h
ch
TTđiều hòa gia tốc và li độ luôn ngược chiều
C. Trong dao động TT
D. Trong dao động điều hòa vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều
Câu 34: [VNA] Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa theo

. m
. m nn . m
.
phương trình có dạng x = Acos(ωt + φ). Biết đồ thị lực kéo về theomnn
vvnnnn v n
v nn n
iu.i. là
thời
i . .
gian F(t) như hình vẽ. Lấy π = 10. Phương trình vận
i tốc của vật
2

CC hhuu CChhu
A. v = 4πcos(πt + π/6) cm/s
HH o oc c HHoocc
icich
B. v = 4πcos(πt + 5π/6) cm/s
hh h h i
h c
i h
c h
C. v = 8πcos(πtT –Tπ/6) cm/s TT
D. v = 4πcos(πt – π/6) cm/s
Câu 35: [VNA] Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng

. m
. m nn . m
. m nn
54 cm/s2. Khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ

vvnnnn vvn nn n
ui.i. khung dây là i.i.
trường đều có vector cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua

CC h hu u C Chhu
B. 0,54 Wb cc c c
A. 1,08 Wb
Câu 36: [VNA] Lăng kính cóh h HH o o C. 0,27 Wb D. 0,91 Wb
hhH H oo
icic góc chiết quang A = 30 , chiết suất n =
i c
i c
. Tia ló truyền thẳng ra không
0 2
khí vuông góc vớiT Thhthứ hai của lăng kính thì góc tới i có giá trị
mặt TThh
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 69

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. m
. m nn
A. 300 B. 450
. m
.m nn C. 600 D. 150.

vn
vnn n
A, B, C cùng phía so với O trên cùng phương truyền v n
v nn n
Câu 37: [VNA] Một sóng truyền thẳng từ nguồn điểm O tạo ra bước sóng bằng 10 cm. Xét 3 điểm

ui.i. định trên đoạn BC những điểm mà khi AClên i.icực


. đại thì những điểm đó qua vị trí cân bằng hhu
sóng lần lượt cách O 5 cm, 8 cm và 25 cm. Xác
hh uu
C C. 4
độ cao
CC
A. 3 B. 5
HH ooc c D. 6.
H H oo cc
i cch h i c h
c h
Thhitừ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết
TThh i
Câu 38: [VNA] Trong hiện tượng khúc xạ
A. khi ánh sángTtruyền quang hơn thì góc
khúc xạ nhỏ hơn góc tới
B. góc khúc xạ luôn nhỏ hơn góc tới

. m
. m nn . m
. m nn
C. mọi tia sáng truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt đều bị đổi hướng

vvnn
n n v n
v nn n
iu.i. khúc xạ lớn hơn góc tới h huu i.i.
D. khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn thì góc
hu
h
Câu 39: [VNA] Hai thấu kính ghépo
oc
sát cCC oo c
có tiêu cự f = 30 cm và f = 60 cm. Thấu kính tương đươngcC C
cựh
hai thấu kính này có tiêu c
i i c H
làh H i c
i h
c H
h H 1 2

A. 20 cm h h
TT B. 45 cm C. 90 cm h h
TT30 cm
D.
Câu 40: [VNA] Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm
điện trở thuần R1 = 40 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 10–3/(4π) F. Đoạn mạch MB gồm

. m
. m nn .m.mnn
điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu

vvnnnn v n
v nnn
iu.i. cos(100πt – 7π/12) V và u = 150cos100πthh(V).
dụng
2
.
và tần số không đổi thì điện áp tức thời hai đầu đoạn
i i . mạch AM và MB lần lượt là: u = 50
uuHệ số công suất của đoạn mạch AB là hhu
AM

A. 0,71 B. 0,95
o oc cC C MB

C. 0,84 D. 0,86
ooccC C
i c
i h
c h HH i c
i h
chH H
TTh h ‒‒‒ HẾT ‒‒‒ TT h h
ĐÁP ÁN THAM KHẢO

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n 02. C 03. B 04. D 05. D 06. Bn
v v n
n n
iu.i. 01. C
11. B 12. C 13. B 14. C 15. Au
h h ui .
i . 07. C 08. B 09. B 10. D
16. A 17. A 18. C 19. D 20. D
hhu
21. D 22. D 23. A 24. c
oo C
C
Ac 25. A 26. B 27. B 28. D 29. C 30. D
oocC
cC
31. A
icic
32. B 33.h HH
C 34. B 35. B 36. B 37. A 38. A 39. A 40.h
h i c
i cCH
hH
TT h h TT hh

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. C
C hhuui.i.
CChhu
HHoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
ch
TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 70 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

..m m n n ĐỀ ÔN TẬP SỐ 15− THẦY VŨ NGỌC


m
..m n n ANH
nn nn *** nn nn
ui.iv.v CâuA.1:biên
[VNA] Vật dao động tắt dần có
C C h hu u i.iv.v
C Chhu
H H o cc
độ luôn giảm dần theo thời gian
o B. động năng luôn giảm dần theo thời gian
H H ooc c
h
Câu 2: [VNA] Xét dao động
hi c
i h
C. li độ luôn giảm dần theo thời
c h
điều
gian D. tốc độ luôn giảm dần theo

h
thời

hi
hòa của con lắc đơn tại một điểm trên mặt đất. Khi c
i ch
gian
conhlắc đơn đi
từ vị trí biên về vịT
tríTcân bằng thì TT
A. độ lớn li độ tăng B. tốc độ giảm
C. độ lớn lực phục hồi giảm D. thế năng tăng

. m
. mnn . m
. mnn
Câu 3: [VNA] Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x1 = A1cosωt (cm) và x2 = –A2cosωt

v n
v n
nn
(cm). Phát biểu nào sau đây là đúng ?
v n
vnnn
ui.i. A. Hai dao động ngược pha
C. Hai dao động cùng pha
CC hu i.i.
B. Hai dao động vuông pha.
h u C
D. Hai dao động lệch pha nhau một góc π/4
Chu
h
H Hoocc H oocc
Câu 4: [VNA] Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω.
H
Cơ năng dao động của chất điểm là
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
c h
A. mω2A2/4
TT
B. mω2A2 C. mω2A2/2
TT
D. mω2A2/3
Câu 5: [VNA] Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai
dao động này có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt + π/3) cm và x2 = A2cos(ωt – π/6) cm. Biên

. m
. mnn
độ dao động của vật là
.m.mnn A + A2
v n
v n
n n A. A12 + A22 B. |A1 – A2| C. A1 + A2
v n
v n
n n D. 1

ui.i. i.i. 2
hhuu
Câu 6: [VNA] Tốc độ lan truyền sóng trong một môi trường phụ thuộc vào
CC CChhu
A. chu kì sóng
H Hoocc
B. bản chất của môi trường
HHoocc
C. bước sóng
h i
h c
i h
c h D. tần số sóng
h i
h c
i h
ch
TT TT
Câu 7: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(10πt + π/2) (t tính bằng
s). Tần số dao động của vật là
A. 10 Hz B. 10π Hz C. 5π Hz D. 5 Hz
Câu 8: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g.

. m
. mnn
Tần số góc dao động của con lắc là
. m
. mnn
vvnnnn v n
v nn n
ui.i. A.  i .
i .
g g
B. 2
2
g
C C hhu u C. D.
g
C Chhu
o
Câu 9: [VNA] Một chất điểm dao động
HH oc c
điều hòa với biên độ A. Quãng đường mà chất điểm đio
HH oc c
được
trong một chu kì là
hhi c
ich h h hi c
i h
c h
A. 3A
TT B. 4A C. A
TT
D. 2A
Câu 10: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng có khối lượng
m. Độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là
A. m/k
m
Câu.11:
. m nn B. mg / k C. m / k
. m
.m n n D. mg/k

n n n
[VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương
n ngang. Nếu biên đô dao động của
iu.iv.vnnconA.lắcgiảm h h iv
tăng lên gấp đôi thì tần số dao động của con.lắc
i . nn
v
uuC. tăng 2 lần hhu
2 lần B. không đổi
Câu 12: [VNA] Khoảng cách giữa o oc cC C D. tăng lần
trên phương truyền sóng gần nhau nhất và daoo oc C
c C 2

cùng pha với nhau gọi là h


icic hH H hai điểm

i c
i chh H Hđộng

A. tốc độ truyềnT
T hh
sóng B. bước sóng C. tần số sóng TT
D. h
chuh kì sóng
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 71

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


. m
. mnn .m.mnn
Câu 13: [VNA] Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây với vận tốc v và bước sóng λ. Hệ thức đúng

v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. i.i.
A.v = f/λ B. v = λf C. v = λ/f D. v = 2πfλ

hhuu
Câu 14: [VNA] Tại một nơi chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
C C CChhu
A. căn bậc hai chiều dài con lắc
HHoocc B. gia tốc trọng trường
H Hoocc
C. căn bậc hai gia tốc trọng trường
h i
h c
i h
c
Câu 15: [VNA] Dao động cưỡng bức có tần sốh D. chiều dài con lắc
h i
h c
i h
c h
TT
A. nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức TT
B. bằng tần số của lực cưỡng bức
C. lớn hơn tần số của lực cưỡng bức D. bằng tần số dao động riêng của hệ
Câu 16: [VNA] Con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động điều hòa với tần số 0,5 Hz. Lấy π = 3,14. Gia

m mnn
tốc trọng trường tại nơi treo con lắc là
. . . m
. mnn
v n
v n
nn
A. 9,78 m/s2 B. 10 m/s2
nn
C. 9,86 m/s2
v v nn D. 9,80 m/s2

ui.i. CC huui.i.
CChu
Câu 17: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn 4 cm. Kích
h h
giãn cực đại của lò xo khi vật dao động là
H Hoocc H Hooc
thích cho vật nặng của con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 3 cm. Độ
c
A. 6 cm B. 5 cm
h i
h c
i h
c h C. 7 cm
h i c
i h
c
D. 8 cm
h h
TT TT
Câu 18: [VNA] Cho hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt x1 = 2cosωt (cm), x2 = 4cos(ωt +
π) cm. Ở thời điểm bất kì, ta luôn có
x v 1 x v 1 x v 1 x v 1
A. 1 = − 1 = B. 1 = − 1 = − C. 1 = 1 = D. 1 = 1 = −

. m
.
x2
mnn v2 2 x2 v2 2 x2 v 2 2
.m.mnn x2 v2 2

v n
v n
n n v n
v n
n n
Câu 19: [VNA] Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Khoảng thời gian giữa

ui.i. A. 0,2 s B. 0,6 s


CChhuui.i.
hai thời điểm liên tiếp động năng bằng thế năng là 0,2 s. Chu kì dao động của con lắc là
C. 0,4 s D. 0,8 s
CChhu
H Hoocc HHoocc
Câu 20: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + π/2). Mốc thời
gian được chọn là lúc chất điểm
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
C. qua li độ A/2 theo chiều âm
TT
A. qua vị trí cân bằng theo chiều dương TT
B. qua li độ A/2 theo chiều dương
D. qua vị trí cân bằng theo chiều âm
Câu 21: [VNA] Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với bước sóng 4 cm. Quãng đường

. . mnn
mà sóng truyền đi được trong 5 chu kì là
m . m
. mnn
v n
v n
n n
A. 20 cm B. 16 cm C. 24 cm
v n
v n
n n D. 4 cm

ui.i. i.i.
Câu 22: [VNA] Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo có khối lượng không

Chhuu CChhu
đáng kể, có độ cứng 40 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn
C
H Hoocc HHoocc
có tần số ωF. Biết biên độ dao động của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi ωF thì biên

h i
h i hh h i
h i h
c h
độ dao động của viên bi thay đổi và khi ωF = 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị
c c c
A. 120 g TT
cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng
B. 400 g C. 40 g TT D. 10 g
Câu 23: [VNA] Li độ và vận tốc của một vật dao động điều hòa phụ thuộc vào thời gian theo phương
trình lần lượt là x = Acos(ωt + φ1) và v = ωAcos(ωt + φ2). Hệ thức liên hệ giữa φ1 và φ2 là

. m
. mnn
A. φ2 = φ1 + π B. φ2 = φ1 – π
. m
.m
C. φ2 = φ1 + π/2nn D. φ2 = φ1 – π/2

v n
v n
nn v n n
n
Câu 24: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có
v n
ui.i. C
C huui.i.
độ cứng k gắn với vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều
h CChhu
HH occ
hòa. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao
o
động có đồ thị như hình vẽ. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì
HHoocc

h i
hcichh h i
h c
i h
ch
TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 72 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

2 n n   nn 

n n n m
A.m
.. 3 k m
B. C.
n n
m
n m
.. m D.
m 4 m

n 6
n k 3 k 3 k

ui.iv.v Câu 25: [VNA] Một con lắc đơn dao động điều hòa
nặng m = 500 g, sức căng dây treo khi con lắch
CC ởh
uu i .iv.vnơi có g = 9,8 m/s . Biết khối lượng của quả u
tại
vị trí biên là 1,96 N. Lực căng dây treo khi con lắc đi h
CC h
2

qua vị trí cân bằng là


H H o occ HH o oc c
cB.hh D. 12,74cNh h
A. 4,9 N
Câu 26: [VNA] Vận TT hh
tốc
i i
của
c 10,78
một
N
vật dao động điều
C. 2,94 N
hòa phụ thuộc TT hhi i c
vào thời gian theo đồ thị như hình vẽ. Mốc thời gian được chọn là
lúc chất điểm

. . mnn
A. qua vị trí cân bằng theo chiều âm
m . m
. mnn
v n
v n
nn B. qua vị trí cân bằng theo chiều dương
v v nnn n
ui.i. i.i.
C. ở biên âm
D. ở biên dương
CChhuu CChu
h
HH oocc
Câu 27: [VNA] Một sóng cơ lan truyền từ M đến N với bước sóng 12 cm. Coi biên độ sóng không
H Hoocc
hhi c
i h h hh i c
i h
c h
đổi trong quá trình truyền và bằng 4 mm. Biết vị trí cân bằng của M và N cách nhau 9 cm. Tại thời
c
A. li độ 2
TT
3 mm và đang giảm
TT
điểm t, phần tử vật chất tại M có li độ 2 mm và đang tăng thì phần tử vật chất tại N có
B. li độ 2 3 mm và đang tăng
C. li độ –2 3 mm và đang giảm D. li độ –2 3 mm và đang tăng

. . mnn . .mnn
Câu 28: [VNA] Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 4 N/cm và vật nặng có khối
m m
v n
v n
n n v n
v n
n n
lượng 1 kg. Hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn là 0,04. Lúc đầu đưa vật tới vị trí cách vị trí cân bằng

ui.i. i.i.
4 cm rồi buông nhẹ. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất vật đạt được khi dao động là
A. 80 cm/s B. 78 cm/s
C hhuu
C. 60 cm/s
C
D. 76 cm/s
CChhu
H Hoocc HHoocc
Câu 29: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài 20 cm dao động với biên độ góc 60 tại nơi có gia tốc

h i
h c
i h h h i
h c
i h
ch
trọng trường g = 9,8 m/s2. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 30 theo chiều âm.
c
TT
Phương trình dao động của con lắc là
A. α = π/30cos(7t – π/3) rad TT
B. α = π/60cos(7t – π/3) rad
C. α = π/30cos(7t + π/3) rad D. α = π/60cos(7t + π/3) rad
Câu 30: [VNA] Một con lắc đơn dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 1%. Phần năng

. m
. mnn
lượng của con lắc mất đi sau một dao động toàn phần là
. m
. mnn
v n
v n
n nA. 1,5% B. 2% C. 3%
v n
v n
n n D. 1%

ui.i. CC huui.i.
Câu 31: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 8 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất
h CChhu
trong 1 s là
H Hoocc HHoocc
chất điểm đi từ li độ 4 cm đến li độ –4 cm là 0,1 s. Quãng đường lớn nhất mà chất điểm đi được

A. 80 cm
h
B. 32 cm i
hcichh C. 48 cm
h i
h c
i h
c h
D. 56 cm
TT TT
Câu 32: [VNA] Cho hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x1 = 10cosωt (cm) và x2 =
8cos(ωt – π/2) cm. Tại thời điểm t, dao động thứ nhất có li độ 5 3 cm và chuyển động nhanh dần.
Khi đó dao động thứ hai

m
. mnn . m
.mnn
A. có li độ –4 và chuyển động nhanh dần đều B. có li độ –4 và chuyển động chậm dần đều
.
v n
v n
nnC. có li độ 4 và chuyển động chậm dần đều
v n
v n
n n
D. có li độ 4 và chuyển động nhanh dần đều

ui.i. C
C huui.i.
CChhu
Câu 33: [VNA] Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên
h
mặt nước với bước sóng λ. Gọi (C) là đường tròn thuộc mặt nước với bán kính 4λ đi qua O mà trên

HHoocc HHoocc
đó các phần tử nước đang dao động. Trên (C), số điểm mà phần tử nước dao động cùng pha với
dao động của nguồn O là
h i
hcichh h i
h c
i h
ch
A. 7 B. 16 TT C. 15 TT D. 8
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 73

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. m
. m nn .m.m nn
Câu 34: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Chọn trục tọa độ có phương thẳng đứng, chiều
dương hướng xuống, gốc O ở vị trí cân bằng. Kích thích cho vật nặng của con lắc dao động điều

vn
vnn n cos(10πt – π/2) (x tínhv
vnn n n
iu.i. Thời điểm vật qua vị trí lò xo không biến dạnghhulầnuiđầu
hòa theo phương trình x =
.i. tiên là t tính bằng s). Lấy g = π = 10 m/s . hu
2
bằng cm,
h
2 2

A. 2/15 s B. 1/40 s cc
o o C C C. 7/60 s D. 1/8 s
o occ CC
c h
Câu 35: [VNA] Động năng và thế
i i c hH Hnăng của một vật nhỏ dao động điều
i c
i h
c hHH
vật nhỏ là TT hh
hòa phụ thuộc vào li độ theo đồ thị như hình vẽ. Biên độ dao động của
TT hh
A. 6,0 cm
B. 7,0 cm

. m
. mnn
C. 5,0 cm
. m
. mnn
v n
v n
nn D. 6,5 cm
v n
vnnn
ui.i. CC huu
Câu 36: [VNA] Sóng ngang có tần số f truyền trên một sợi
h i.i. u (cm)
CChu
h
H H occ
dây đàn hồi rất dài, với tốc độ 3 m/s. Xét hai điểm M và N
o
nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một
+4
H Hoocc
h i
h c
i h
c h
khoảng x, M nằm gần nguồn sóng hơn N. Đồ thị biểu diễn
+2

h i
h c
i h
c h uM uN
TT
li độ sóng của M và N cùng theo thời gian t như hình vẽ.
Biết t1 = 0,05 s. Tại thời điểm t2, khoảng cách giữa hai phần
O
TT t (s)

−4 t1 t2
tử chất lỏng tại M và N có giá trị gần giá trị nào nhất sau
đây ?
. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
n nA. 4,8 cm B. 6,7 cm
v vnnn n
C. 3,3 cm D. 3,5 cm

ui.i. CC h h uu i.i.
Câu 37: [VNA] Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 400 g được gắn vào lò xo có độ cứng

C C
k = 40 N/m. Từ vị trí cân bằng người ta kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Kểhhu
H
H ooc c H Ho oc c
từ lúc thả, sau đúng 7π/30 (s) thì đột nhiên giữ điểm chính giữa của lò xo. Biên độ dao động mới
của con lắc là
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
A. 6 cm TT
2 B. 2 cm C. 6 cm 2 TT
D. 2 cm
Câu 38: [VNA] Con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ tích điện q và sợi dây không co giãn, không dẫn điện.
7

Khi chưa có điện trường con lắc dao động điều hòa với chu kì 2 s. Sau đó treo con lắc vào điện

. . mnn . . mnn
trường đều, có phương thẳng đứng thì con lắc dao động điều hòa với chu kì 4 s. Khi treo con lắc
m m
v n
v n
n n v n
v n
n n
trong điện trường có cường độ điện trường như trên và có phương ngang thì chu kì dao động điều

ui.i. i.i.
hòa của con lắc bằng
A. 2,15 s B. 1,87 s
CChhuu C. 0,58 s D. 1,79 s
CChhu
oocc
Câu 39: [VNA] Cho ba dao động điều hòa cùng phương cùng
H H
x (cm)
HHoocc x12

h i
h i hh
tần số, có phương trình lần lượt là x1 = 2acosωt (cm), x2 =
c c h i
h c
i h
c h
TT
A2cos(ωt + φ2) cm, x3 = acos(ωt + π) cm. Gọi x12 = x1 + x2, x23 =
x2 + x3. Biết đồ thị sự phụ thuộc của x12 và x23 vào thời gian như TT x23
t (s)
hình vẽ. Giá trị của φ2 là
 

. m
. mnn
A.
3
B.
4
. m
.mnn
vvnn
nn 2 
v n
v n
n n
iu.i. C. 3 D.
6
hhuui.i. hhu
ooccC
C ooccCC
icich H
h H i c
i h
chHH
h
TT h h
TT h
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 74 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . mnn . .mnn
Câu 40: [VNA] Ba vật nhỏ có khối lượng lần lượt là m1, m2 và m3 với m1 =
m m
v n
vnnn v n
v n
n n
m2 = 0,5m3 = 100 g được treo vào ba lò xo lí tưởng có độ cứng lần lượt k1, k2

ui.i. C Chhuui.i.
và k3 với k1 = k2 = 0,5k3 = 40 N/m. Tại vị trí cân bằng ba vật cùng nằm trên
một đường thẳng nằm ngang cách đều nhau (O1O2 = O2O3) như hình vẽ.
CChhu
HHoocc
Kích thích đồng thời cho ba vật dao động điều hòa theo các cách khác nhau.
H Hoocc
i c
i h
ch
Từ vị trí cân bằng truyền cho vật m1 vận tốc 60 cm/s hướng thẳng đứng lên
h h h i
h c
i h
c h
TT TT
trên; m2 được thả nhẹ nhàng từ một điểm phía dưới vị trí cân bằng, cách vị
trí cân bằng một đoạn 1,5 cm. Chọn trục Ox hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc O tại vị trí cân
bằng, gốc thời gian (t = 0) lúc vật bắt đầu dao động. Phương trình dao động của vật m3 để trong

. . m nn m nn+ π/4) cm
suốt quá trình dao động ba vật luôn nằm trên một đường thẳng là
m m
B. x = 3 .cos(20t
.
v n
v n
nn A. x3 = 3 2 cos(20t – π/4) cm
D.v n
xv=n
nn 3 2

ui.i. i.i.
C. x = 1,5 5 cos(20t – π/3) cm 1,5 5 cos(20t + π/3) cm
uu u
3 3

ccCChh ccCChh
h hHHoo ‒‒‒ HẾT ‒‒‒
h H
h Hoo
TT h h i c
i c ĐÁP ÁN THAM KHẢO TT hhi c
i c
01. A 02. C 03. A 04. C 05. A 06. B 07. D 08. C 09. B 10. D
11. B 12. B 13. B 14. A 15. B 16. C 17. C 18. D 19. D 20. D

. m
. mn21.nA 22. B 23. C
.
24. A m
.mn28.nB 29. C 30. B
25. B 26. D 27. D

v n
v n
n n 32. C 33. C 34. D 35. C 36. An
v v n
n n
iu.i. 31. D

hhuui .
i . 37. D 38. D 39. A 40.

hhu
ooccCC ooccCC
i c
i h
c H
h H i c
i h
c hHH
TT h h TT hh

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. C
C hhuui.i.
CChhu
HHoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
ch
TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 75

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

n ĐỀ ÔN TẬP SỐ 16− THẦY VŨ NGỌC n ANH


. m
. m n . m
.m n
n n *** n n
iu.iv.vnnCâu 1: [VNA] Cho điện áp hai đầu đoạn mạch
h huui.iv
. nn
v ( ) V và cường độ dòng hhu
uAB = 120 2 cos 100 t −  / 4

( ooc C
c C c
) A. Công suất tiêu thụ trung bình của đoạn mạch làoo
i = 3 2 cos 100 t +  / 12
C
c C
điện qua mạch là
i c
i h
c h HH i c
i h
c H
h H
A. P = 120 W
h
TT h B. P = 100 W C. P = 180 W
h h
D. P = 50
TT W
Câu 2: [VNA] Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C
mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π H và tụ điện có điện dung C = 2.10–
4

. m
. m nn
/π (F). Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là
. m
. m nn D. 2,0 A
vvnn
n n A. 2 2 A B. 1,0 A C.
v n
v nAn n 2

ui.i. Câu 3: [VNA] Hai chất điểm M và N dao động điều


và cùng ở sát với trục Ox coi như cùng C C h hu ui.ihòa
. dọc theo hai đường thẳng song song nhau hhu
O. Phương trình dao động của chúng lần lượt là x =C C
H H ooc c gốc
HH oo cc 1

Ah h h h
2 2
x x
A cos(ωt + π/3) cm và x =c c
1

T Thh i i ccos(ωt – π/6). Biết


2
36
+ 2
64
T T hh i i
= 1 . Tại thời điểm t nào đó, chất
c 1
điểm 2
M có li

độ x1 = −3 2
cm và vận tốc v1 = 60 2
cm/s. Khi đó vận tốc tương đối giữa hai chất điểm có độ lớn
bằng

m nn
A. v2 = 20 2 cm/s
m B. v = 53,7 cm/s C. v = 233,4 cm/sn
.4:. [VNA] Một lăng kính có góc chiết quang 60 . Chiếunnmột
2
m m n D. cm/s
.tia. sáng đơn sắc tới lăng kính sao cho
2 v2 = 140 2

nn n n nn
ui.iv.v tiađó lólà có góc lệch cực tiểu bằng 30 . ChiếtC v.vtinh làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc u
Câu
.
0

h hu
suất củaui i
thủy 0
hh
o o cc C oo c C
c C
A. 1,503
i c
iB.h
c h HH
1,82 C. 1,414 D. 1,731
i c
i h
c hH H
Câu 5: [VNA] MộtT
T h
mạchh dao động lí tưởng gồm một cuộn cảm có L và một T
T hh
tụ điện có điện dung C
thực hiện dao động điện từ. Giá trị cực đại của điện áp giữa hai bản tụ bằng U . Giá trị cực đại của 0

cường độ dòng điện trong mạch là

. m. m nn
A. I 0 = U 0 LC B. I = U
L
C. I =
U
. m. m nn D. I = U C
vvnnnn C
v
0

vnn nn 0
L 0
0
0 0

ui.i. Câu 6: [VNA] Vật có khối lượng m = 160CgCđược i.i.vào phía trên lò xo có độ cứng k = 64 N/m đặt hhu
LC

h h uu
gắn
CC
thẳng đứng, đầu dưới lò xo cố định. Giả
H Ho oc c H H oo
sử vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng dọc theoc c
ic c
trục lò xo (g = 10 m/s ). Từ vịh htrí cân bằng, ấn vật xuống theo phương thẳng đứng đoạn
i cch h2,5 cm và

TThồihhlớni nhất và nhỏ nhất tác dụng lên giá đỡ là TThhi


2

buông nhẹ. Lực đàn


A. 1,760 N; 1,44 N B. 3,2 N; 1,6 N C. 3,2 N; 0 N D. 1,6 N; 0 N
Câu 7: [VNA] Sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi

m m
trường
. . nn . m
.m nn
vvnn
n nA. có phương vuông góc với phương truyền sóng B. là n
v vn n n
phương thẳng đứng

ui.i. CâuC.8:trùng với phương truyền sóng


[VNA] Một tụ điện có C = 10 /2πC
FC
hhu ui.i.D. là phương ngang
mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp u = 141,2cos(100πtC
C hhu
HH o occ –3

HHo occ
h hi c
i h h
– π/4) V. Cường độ dòng điện hiệu
c dụng chạy qua tụ điện có giá trị là
h hi c
i h
ch
A. 4 A
TT B. 5 A C. 7 A
TT
D. 6 A
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 76 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn . . m nn
Câu 9: [VNA] Mức cường độ âm lớn nhất mà tai người có thể chịu đựng được có giá tị 130 dB. Biết
m m
vn
vnnn v n
v nn
cường độ âm chuẩn là 10–12 W/m2. Cường độ âm gây ra mức đó làn
ui.i. CâuA.10:1,0[VNA]
W/m B. 10 W/m
2

C C h hu uiC..i.100 W/m D. 0,1 W/m


2

CChhu 2 2

H H oc
Hiện tượng đoản mạch xảy
o c ra khi
H Hoocc
h hi c
i h
A. không mắc cầu chì cho một
c h mạch điện kín

h hi c
i h
c h
C. dùng nguồn pin
TThay ắc quy để mắc các bóng đèn thành mạch điện kín TT
B. nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ

D. sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch

. . m nn . . m nn
Câu 11: [VNA] Đặt điện áp u = U 2 cos t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn
m m
nnn n nn nn 1
iu.iv.v Tổng trở của mạch này bằng v v tiếp. Người ta điều chỉnh để  = 2
cảm

h uu i.
thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc
i. nối
LC
.

hu
c C
c C h c C
c C h
B. 2R o o oo
A. 3R
i c
ởc
i h hH H C. 0,5R D. R
trạm phát điện khi được truyền đi dưới điện áp 20 ikVci ch HH
hđầu đường
Câu 12: [VNA] Điện năng
hh một
h h
TTcủa quá trình truyền tải điện là 80 %. Coi công suất điệnTtruyền
dây tải) thì hiệu suất
(ở
T đi là không đổi.
Khi tăng điện áp ở đầu đường dây tải đến 50 kV thì hiệu suất của quá trình truyền tải điện là

m
Câu.13:
. m n
A. 92,4 %
n B. 98,6% C. 96,8 %
. m
. m n n D. 94,2 %

n n [VNA] Trong mạch điện dao động điện từ LC, dòng điện
nn tức thời tại thời điểm năng lượng

iu.iv.vnnđiện trườngI có giá trị gấp n lần năngQ lượng từhhtrường


i .
i v
. nnđịnh bằng biểu thức
v
xác
uuC. i = I I hhu
A. i =
n+1
0
B. i =
no+o
C
1cc
C 0

2 n + 1
D. i =
n+1 ooc C
c C 0 0

i c
i h
c h H H
hai nguồn kết hợp S và S cách nhau một khoảngic i h
c H H
h đều dao
động theo phươngT
h
Câu 14: [VNA] Ở mặt nước
h có
T đứng với cùng phương trình u = acos50πt (u tính bằng
thẳng
hh 13 cm, 1

TTmm, t tính bằng s).


2

Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,2 m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Khoảng
cách ngắn nhất từ nguồn S1 đến điểm M nằm trên đường trung trực của S1S2 mà phần tử nước tại M

. m
. m nn
dao động ngược pha với các nguồn là
. m
. m nn
vvnnnn C.v70n
v n nn
iu.i. Câu 15: [VNA] Đặt hiệu điện thế xoay chiềuhhuui.i.
A. 68 mm B. 72 mm mm D. 66 mm
(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC h u
h
u = 120 2 cos120 t
mắc nối tiếp, điện trở R có thể thayo oc C
c C o oc C
Pc
C
icich hH H đổi

i c
i c HH
được. Thay đổi R thì giá trị công suất cực đại của mạch
h
=
h thì công
h h
300 W. Tiếp tục điều chỉnh R
TT mạch là như nhau. Giá trị của R là
suất tiêu thụ trên đoạn TT h h
thì thấy với hai giá trị của điện trở R và R mà R = 0,5625R
1
1 2 1 2

A. 28 Ω B. 32 Ω C. 20 Ω D. 18 Ω
Câu 16: [VNA] Đặt điện áp u = U0cos(ωt + π/4) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường

. m
. m nn . m
.m
độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt + φ). Giá trị của φ bằng nn
vvnnn n v v nnn n
iu.i. Câu 17: [VNA] Một con lắc đơn dao động vớihhchuuuikì.iT. trong chân không. TạiD.nơi3π/4đó, đưa con lắc ra hhu
A. –π/2 B. π/2 C. –3π/4

ngoài không khí ở cùng một nhiệt o độ c


o Cchu
c
thì Ckì con lắc là T . Biết T khác T chỉ do lực đẩy Acsimet
o oc cCC
của không khí. Gọi tỉ số khốih
i c
ic h HH
lượng riêng của không khí và khối lượng riêng của chất h
i c
i c h
làmHH
vật nặng
0 0

TTh
là ɛ. Mối liên hệ giữa Th
là T là 0 TThh
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 77

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

..m m nn
T
A. T = 0
B. T =
T
C.
..mm
0
nn D. T0 =
T
T0 =
T

nn nn 1 +  1 − 
n nnn 1+  1− 

iu.iv.v thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 30 Ωhhthìuuđiện
Câu 18: [VNA] Đặt điện áp u = 120cos(100πt + 3π/4)
i.iv.ápvhiệu dụng
V vào hai đầu đoạn mạch điện gồm cuộn cảm
hai đầu cuộn cảm là 60 V. Dòng h u
h
o o c cCC o oc C
c C
( hh i c
i c H H
điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức
h) hA là
( A ic
)h i h
c h HH
A. i = 2 2 cos 100 t +  / 4
T T
B.
T T h i = 2 2 cos 100 t +  / 12

C. ( )
i = 2 3 cos 100 t +  / 4
A D. ( )A i = 2 2 cos 100 t −  / 4
Câu 19: [VNA] Trong môi trường truyền sóng, một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình

. m
. m nn . m
. mnn
u = asin20πt (u tính bằng mm, t tính bằng s). Trong khoảng thời gian 2,5 s, sóng do nguồn này phát

vvnn
n
ra n
truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước
v vn nn n
sóng ?
ui.i. CâuA.20:15 [VNA]
lần B. 25 lần
C C h hu u iC..i.30 lần D. 20 lần
C Chu
h
oo
Một mạch điện có 2 điện
H H cc HH oo c c
trở 3 Ω và 6 Ω mắc song song được nối với một nguồn điện

i c h
c h
có điện trở trong 1 Ω. Hiệu suất
h h i của nguồn điện là
1hhi c
i h
c h
A.
9
10
TT B. 3 2
C.
1
6
TT9
D.

Câu 21: [VNA] Sóng truyền trên dây với vận tốc 4 m/s tần số sóng thay đổi từ 22 Hz đến 26 Hz. Điểm

. . m nn . . m nn
M cách nguồn một đoạn 28 cm luôn dao động vuông pha với nguồn. Khoảng cách hai điểm gần
m m
vvnnnn
nhau nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha là
v vn nnn
ui.i. CâuA.22:8 cm[VNA] Một vật daoB.động
16 cm
CC hh uuiC..i.1,6 cm D. 160 cm
dọc theo một đường thẳng. Một điểm M nằm cố địnhC Chhu
H H o cc
điều hòa
o H H oo c c
h hi c
i chh
trên đường thẳng đó, phía ngoài khoảng chuyển động của vật. Tại thời điểm t thì

h
vật

hi c
i h
xa
c htốc độ cực
M nhất, sau

TT
đó một khoảng thời gian ngắn
địa vào thời điểm gần nhất là
nhất là ∆t vật gần M nhất. Độ lớn vận tốc của
TT
vật bằng nửa

t t t t
A. t + B. t + C. t + D. t +

. m
. m nn 6 3
. m
. m nn 4 3

nn n n
Câu 23: [VNA] Một tia sáng truyền từ không khí tới bề mặt môi trường trong suốt chiết suất n = 3

iu.iv.vnnsaoA.cho20tia phản xạ và tia khúc h h


.
xạ vuông góc nhau.iKhi
i v
.
uuC. 45
nngóc tới i có giá trị là
v
đó
hhu
0
B. 30
oo c cC C 0
D. 60
điện âm dao động điều hòa trong điện trường đều o cóo
c cCC0 0

tơ cường độ điện trườngic ic hH


Câu 24: [VNA] Con lắc đơn có quả cầu
h H tích
i c
i h
c HH véc
h Khi lực
điện hướng lên chu TT h h có phương
kì dao động của con lắc là T . Khi lực điện hướng xuống T
h
thẳng đứng, độ lớn lực điện bằng một nửa trong
h lực.
Tkì của con lắc là
chu 1

T1 T1
A. T2 = B. T2 = C. T2 = 3T1 D. T2 = T1 + 3

. m
. mnn 3
. m
.m nn 2

v n
v n
n n v n
v n
n n
Câu 25: [VNA] Trong một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có

iu.i. điện dung C, đang có dao động điện từ tự do.


h
Chu
huui .
i

.
dao động của dòng điện trong mạch là
hhu
A. 
L
B.
o oc cC C C. 2 LC2
L
D.
1
ooccCC
C
icich H
h H C 2 LC
i c
i h
chHH
TT h h TT h h
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 78 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn . . m nn
Câu 26: [VNA] Trong nguyên tử Hidro, coi electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân theo quỹ
m m
vn
vnn n v vn n nn
đạo có bán kính 5,3.10–9 cm, biết điện tích của chúng cùng có độ lớn 1,6.10–19 C, hệ số tỉ lệ k = 9.109.

ui.i. LựcA.hút9,1.10 B. 8,2.10 N C C h u u


tĩnh điện giữa electron và hạt nhân của chúng
h i.i.là
C Chhu
N –18

Câu 27: [VNA] Gọi i là góc tới, H H ooc c C. 8,2.10 N –8


D. 4,2.10 N
H H o occ –4 –18

xạ đối với môi trườngh


hi c
i chh r là góc khúc xạ, n là chiết suất tỉ đối của môi trường

h hi c
i h hsáng
chứa
c
2,1 tia khúc

A.
sini
=n
T T chứa

B.
sin 2i
=n C.
sini
=n
T
tia tới. Chọn đáp án đúng về biểu thức định luật khúc

D.
xạ ánh
Tsinr = n
2,1 2,1 2,1 2,1
sin 2r sinr sinr sini

. . m nn . . m nn
Câu 28: [VNA] Trong dây dẫn kim loại có một dòng điện không đổi chạy qua có cường độ 1,6 mA,
m m
vvnnn n v vnnnn
biết điện tích của electron có độ lớn 1,6.10–19 C. Trong một phút số lượng electron chuyển qua một

ui.i. A. 6.10 electron iC..i.6.10 electron D. 6.10 electron


tiết diện thẳng là
17
B. 6.10 electron h
C C hu u 19
CChu
h 20 18

H H
Câu 29: [VNA] Một đoạn dây dẫn dàio occ
1,5
H Hooc
m mang dòng điện không đổi có cường độ 10 A, đặt vuôngc
hh c
góc trong một từ trườngiđều
i h
c h

h hi
độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụngc
i ch
là h
A. 1,8 N TT B. 1800 N C. 0 N TT18 N
D.
Câu 30: [VNA] Một sóng ngang có tần số f = 20 Hz truyền trên một sợi dây dài nằm ngang với tốc
độ truyền sóng bằng 3 m/s. Gọi M, N là hai điểm trên dây cách nhau 20 cm và sóng truyền từ M đến

. m
. m nn .m.mnn
N. Tại thời điểm phần tử tại N ở vị trí thấp nhất sau đó một thời gian nhỏ nhất bằng bao nhiêu thì

vvnnnn v vnn n n
ui.i. A. 1/24 s iC..i.1/48 s
phần tử tại M sẽ đi qua vị trí cân bằng
B. 1/60 s
CC hh u u D. 1/30 s
C Chhu
Câu 31: [VNA] Một người cận thị có
HH ooc c
điểm oo
cực viễn cách mắt 100 cm. Tính độ tụ của kính phải
HH c c
đeo

h hi c
i c
sát mắt để mắt có thể nhìn vậth h
ở vô cực mà không phải điều tiết
h hi ci h
ch
A. –1 dp TT B. –0,5 dp C. 0,5 dp TT2 dp
D.
Câu 32: [VNA] Độ lớn cảm ứng từ sinh ra bởi dòng điện chạy trong ống dây hình trụ phụ thuộc
A. số vòng dây của ống B. số vòng dây trên một mét chiều dài ống

. m
. m nn
C. đường kính ống D. chiều dài ốngn
. m
. m n
vvnnnn v n
v n
ncón
iu.i. cực đại trên một bản tụ điện là μC và cường
Câu

hh i .
33: [VNA] Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang
i . dao động điện từ tự do. Biết điện tích
uuđộ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5 2 A.CChhu
4 2

o
Thời gian ngắn nhất để điện tích trên
occC
một C
bản tụ giảm từ giá trị cực địa đến nửa giá trị cực đạiolàcc
o
8
icich H
16 H
h3 μs 2 4
i c
i ch hH H
A. μs
3 TT h h B. C. μs
3 h
D. μs
TT3 h
Câu 34: [VNA] Một vật dao động điều hòa với tần số f và biên độ A. Thời gian vật đi được quãng
đường có độ dài bằng 2A là

. m
. m nn 1 1 1
. m
.m nn D. 1

vvnnnn A.
3f
B.
4 f
C.
v n
12
v n
f nn 2f

ui.i. Câu h h uu
35: [VNA] Gọi V , V là điện thế tại các điểm
trường khi điện tích q di chuyển từ Mc CC
M iM,.i.N trong điện trường. Công A của lực điện hhu
N

CC
MN

H Hoo c
đến N là
HH o oc c
V −V
ic ch h q
D. A i=cch h
TThhi TThhi
A. A = B. A =
M N
C. A = q(V + V ) q(V –V ) MN M N MN M N
MN
q V −V MN
M N
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 79

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn . .m nn
Câu 36: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, gốc O là vị trí cân bằng. Trong khoảng
m m
vn
vnn n v vn nn n
thời gian 2 s, chất điểm thực hiện được 5 dao động toàn phần và trong 1 s chất điểm đi được quãng

ui.i. trình dao động của vật là


đường 40 cm. Tại thời điểm ban đầu vật có

C C
li
h
độ
hu−
u2i.i
3. cm và đang chuyển động chậm dần. Phương

CChhu
H
A. x = 4 3 cos(2,5t −  / 6) cmH o occ H Hoocc
h h i c
i chh B. x =
=
4cos(5πt + 5π/6)
 +
cm
 h hi c
i h
c h
TT
C. x = 4cos(5πt – π/6) cm D. x 4 3 cos(2,5 t /
TT
2) cm
Câu 37: [VNA] Một sợi dây AB dài căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng ổn định với
3 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là

. m
. m n n
A. 100 m/s B. 120 m/s C. 80 m/s
. m
. mn n D. 60 m/s

nn
n n
Câu 38: [VNA] Phát biểu nào sau đây sai ? Cơ năng của dao
nn nn
động điều hòa bằng

ui.iv.v A.C. động


thế năng của vật ở vị trí biên
năng vào thời điểm ban đầu C C h hu ui.i
B.v.tổng
v động năng và thế năng ở thời điểm bất kì u
D. động năng của vật khi đi qua vị trí cân bằng C Chh
H H o oc ccó suất điện động 6 V, điện trở trong là 1 Ω, mắcH H o oc c
Câu 39: [VNA] Nguồn điện một
ngoài là một biến trở.h i
h c
i h
c h chiều
ta chỉnh giá trị của biến trở để công suất tiêu thi ở h
hi c
i chh với mạch

TTcông suất cực đại đó lần lượt là


Giá trị của biến trử và
Người
TT mạch ngoài cực đại.

A. 1,2 Ω; 9 W B. 1,25 Ω; 8 W C. 0,2 Ω; 10 W D. 1 Ω; 9 W

. . m nn . .mnn
Câu 40: [VNA] Con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ độ gắn với vật nhỏ khối lượng 400 g. Kéo vật lệch khỏi
m m
vvnnnn v n
v n nn
vị trí cân bằng đoạn 8 cm dọc theo trục lò xo rồi thả nhẹ, vật dao động điều hòa với chu kì 1 s. Lấy

ui.i. A. 51,2 mJ
π = 10, năng lượng dao động của con lắc bằng
u iC..i.102,4 mJ u
2

C Ch h u CChh
B. 10,24 J

H H o oc c D. 5,12 J

HHoocc
hh i c
i h
c h ‒‒‒ HẾT ‒‒‒
h hi ci h
ch
TT TT
ĐÁP ÁN THAM KHẢO

. m
. mn01.nC . m
. mn08.nB 09. B 10. B
v n
v n
n n 02. C 03. D
v n
v n
n n
04. C 05. D 06. C 07. A

iu.i. 11. D
h hCu
i
12. C 13. A 14. A 15. D 16. .
i .D 17. B 18. B 19. B 20. B
u26. B 27. C 28. A 29. D 30. C hhu
21. A
oo C
C
22. A 23. D 24. A 25.
c
Dc 35. D 36. B 37. C 38. C 39. D 40. A oocC
cC
31. A
icic HH
32. B 33. A 34.
hh i c
i h
c H
hH
TT h h TT hh

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. C
C hhuui.i.
CChhu
HHoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
ch
TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 80 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

..mm nn ĐỀ ÔN TẬP SỐ 17− THẦY VŨ NGỌC


..m m nn ANH
nnn n *** nnn n
ui.iv.v Câu 1: [VNA] Khi một sóng cơ học truyềnCC
từh
huui
không
v.vvào nước thì đại lượng nào sau đây không u
.ikhí
C Chh
đổi ?
HH o oc c H Ho oc c
B.hh h h
A. Tần số của sóng
Câu 2: [VNA] MộtT h i
h c
i cBiên độ sóng
i
C. Tốc độ truyền sóng D. Bước sóng
hh c
i c
Tkhối lượng 2 kg treo vào một lò xo có hệ số đàn hồi kT=T5000 N/m. Kéo vật ra
vật
khỏi vị trí cân bằng một đoạn 5 cm rồi thả không vận tốc đầu thì vận tốc cực đại là
A. 2,5 cm/s B. 250 m/s C. 2,5 m/s D. 25 cm/s

. m
. mnn . m
. m nn
Câu 3: [VNA] Một con lắc đơn dao động điều hòa. Nếu tăng khối lượng của quả nặng hai lần và

vvnn
n n v n
v nn n
ui.i. A. chu kì giảm 2 lần, cơ năng không đổiCChhuuiB..i.chu kì tăng 2 lần, cơ năng tăng 2 lần
giữ nguyên biên độ dao động thì so với khi chưa tăng khối lượng

C Chu
h
C. chu kì giảm không đổi, cơ năng c c c c
h hHH oo tăng
h hHH oo
2 lần D. chu kì và cơ năng của con lắc có giá trị không
đổi
Câu 4: [VNA] SuấtT hh i c
i c T h hi c
i c
T
điện động của nguồn điện đặc trưng cho
A. khả năng thực hiện công của nguồn điện
T
B. khả năng tích điện cho hai cực của nó
C. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện D. khả năng tác dụng lực của nguồn điện

m
. m nn .m.m nn
Câu 5: [VNA] Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng
.
vvnnnn
A. biên độ nhưng khác tần số
v vnn nn
ui.i. B.C. pha ban đầu nhưng khác tần số
C C h h uu i.i.
C Chhu
D. biên độ và có hiệu số phaH H o oc
tần số và có hiệu số pha không đổi
c theo thời gian
H H o occ
h hi c
i h
c h thay đổi theo thời gian
h h i c
i h
c h
TT
Câu 6: [VNA] Vật sáng AB qua
cm. Vị trí vật cách thấu kính
thấu kính phân kỳ tiêu cự 30 cm cho ảnh ảo
TT
A’B’ cách thấu kính 15

A. 20 cm B. 15 cm C. 30 cm D. 10 cm

. . m nn . . mnn
Câu 7: [VNA] Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần
m m
vvnnnn v vnnnn
lượt là x1 = 4cos2πt (cm) và x2 = 4sin2πt (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là

ui.i. CâuA.8:4 [VNA]


cm 2 B. 4 cm
CC h huuiC..i.8 cm D. 0
có phương trình lần lượt là x = 5cos(10πt – π/2) cm và xC
C hhu
= 10cos(10πt + π/2) cm. Độ lệchH Ho oc
Cho hai dao động điều hòa
c H Ho oc c 1 2

h hicich h pha của hai dao động có độ lớn là


hh i c
i h
c h
A. π/2
TT B. π C. 0
TT
D. π/4
Câu 9: [VNA] Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao
động điều hòa với tần số góc là

. m
. m n
A. 2
mn
B. 2
k
C.
. m
.m nn D. m k

vvnn
n n k m
v vnn nn k m

ui.i. Câu
x = 4cos(4πt – π/2) cm. Chu kì dao động CC hhu u
10: [VNA] Một vật thực hiện dao động điều hòai.i.xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình hhu
CC
HH o c
o ccủa vật là
HHo o c c
A. 2 s
icch h
B. 0,5π s C. 2π s D. 0,5 s
i ch
ch
TThhi TThhi
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 81

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn . .m nn
Câu 11: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa.
m m
vn
vnn n C.v n
v n nn
Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Biểu thức thế năng của con lắc ở li độ x là

iu.i. Câu 12: [VNA] Cho đoạn mạch gồm điện trởhhRuu
A. kx /2 2 B. 2kx
i= 100.i. , mắc nối tiếp với điện
kx/2 2 D. 2kx
trở R = 200 , hiệu h u
h
o o ccC C 1

o oc C
c C 2

i c
i c hH H
điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch là 12
h
V. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R là
D. U =i4c
i h
c hH H 1

A. U = 1 V 1

Câu 13: [VNA] Vật TT h h B. U =8V C. U = 6 V


1

sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chínhT
h h V
Tmột thấu kính hội
của
1 1

tụ có tiêu cự 20 cm. Khi đặt vật sáng cách thấu kính 10 cm thì vị trí, tính chất, chiều và độ lớn của
ảnh là

. m
. m nn
A. cách thấu kính 20 cm, ảo, cùng chiều và gấp đôi vật
. m
. mnn
vvnn
nn v vn nn n
ui.i. C. cách thấu kính 20 cm, thật, ngược chiều i.i.đôi vật
B. cách thấu kính 20 cm, ảo, ngược chiều và gấp đôi vật

CC hhu
và u
gấp
C Chu
h
o o
D. cách thấu kính 20 cm, thật, cùng
HH cc
chiều và gấp đôi vật
H H oo c c
i
Câu 14: [VNA] Một sợi dây c
i h
c h
đang
i c
i
có sóng dừng ổn định. Bước sóng của sóng truyền h
c h
trên dây là .
Hai điểm nút liên T Thcách
tiếp h nhau TThh
3  
A.  C. B. D.
4 2 4

m
. m nn . m
. m nn
Câu 15: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 24 cm. Dao động này
.
vvnnn
cónbiên độ là
v n
v nn n
ui.i. CâuA.16:6 cm[VNA] Trong hiệnB.tượng
12 cm
C C hhu uiC..i.48 cm D. 24 cm
CChhu
A. góc khúc xạ luôn lớn hơnH H o o
khúc cc
xạ ánh sáng
HH oo cc
hh i c
i chh góc tới
h hi c
i ch
B. khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng
h tăng

TT
C. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới D. góc khúc xạ tỉ lệ
TT
thuận với góc tới
Câu 17: [VNA] Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 10cos2πt cm. Nhận định nào không
đúng ?

. m
. m n n
A. Gốc thời gian lúc vật ở li độ x = 10 cm B. Biên độ A = 10n
. m
. m n= ‒π/2 rad
cm

vvnnnn
C. Chu kì T = 1,0 s D.
v n
Pha
v nnn
ban đầu φ

ui.i. Câu 18: [VNA] Một nguồn âm phát ra sóng âm cói.


CChhu u i. số 420 Hz truyền trong không khí với bước hhu
tần
CC
H H o c
sóng 80 cm. Tốc độ truyền âm trong không
o c khí là
D. 332 m/s H H oocc
A. 330 m/s
hhic ch h
B. 336 m/s C. 340 m/s
i gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trongTkhônghh i c ch h
ikhí là do
T
Câu 19: [VNA] Nguyên
T nhân
A. trọng lực tác dụng lên vật B. lực cản môi trường
T
C. lực căng dây treo D. dây treo có khối lượng đáng kể

. . mnn . .mnn
Câu 20: [VNA] Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100  mắc nối tiếp với điện trở R2 = 300 , điện trở
m m
vvnnnn
tương đương của mạch là
v vnn nn
ui.i. Câu 21: [VNA] Đoạn mạch gồm điện trởC
A. R = 300 
tđ B. R = 400 
R =h
C hu ui .
i
C. .R = 200 
tđ D. R = 500 
 mắc song song với điện trở R = 300 , điện trở h
C Chu tđ tđ

HH o oc c 100 1

H H o oc c 2

tương đương của mạch là


A. R = 150 
h hi c
ich
B. h
R = 100  C. R = 400 
h h c
D. R =i75
i h
ch

TT tđ

TT tđ tđ

____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 82 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn
Câu 22: [VNA] Trong sóng cơ học, tốc độ truyền sóng là
m . m
.m nn
vn
vnn n v vnn nn
A. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng

ui.i. B.C. tốc C C h uui.i. sóng


độ cực đại của các phần tử môi trường truyền
h C Chhu
H H o c
tốc độ chuyển động của các phần tử
o c môi trường truyền sóng
H Ho o cc
hhi c
i h
c h
D. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng

hh i c
i h
c hsuất tỉ đối
TTnước là
Câu 23: [VNA] Với tia
của thủy tinh đối với
sáng đơn sắc, chiết suất của nước là n , của thủy
TT
tinh là n . Chiết 1 2

n2
A. n21 = B. n21 = n2 – n1 C. n21 = n1 – n2 D. n21 = n1/n2

. m
. mnn n1
. m
. m nn
vvnn
n n
Câu 24: [VNA] Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
v vnn n n
ui.i. B. Dòng điện là dòng các điện tích dịchCC
A. Chiều của dòng điện được quy ước là
u
chiều
h h ui .
i .
chuyển dịch của các điện tích dương
C Chu
h
H H o oc c chuyển có hướng
H H o occ
h hi
đo bằng điện lượng chuyểnc
i chh
C. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng
qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời igian
h h ci h h
điện
c
và được

TTđiện trong kim loại được quy ước là chiều chuyển dịchTT
D. Chiều của dòng của các electron
Câu 25: [VNA] Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là

. . m n−nA
A1, A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
m . m
.m nn
nnnn A. A 2 2
B. A + A C.
nnn n D. |A ‒ A | A12 + A22s

ui.iv.v Câu 26: [VNA] Trong hệ SI đơn vị đo cường vv


1 2 1 2
1 2

độu
h i
u .
là.
i h u
ccC C h âm
c C
c C h
A. Jun trên mét vuông (J/m )
h hHH o o B. Đêxiben (dB)
2

h HH o o
h hưởng
C. Ben (B)
Câu 27: [VNA] MộtTT h
hệhi c
i
dao
cđộng cơ đang thực
D. Oát trên mét vuông (W/m )
hiện dao động cưỡng bức. TT
Hiệnh hi c
i
tượng
ccộng
2

xảy ra khi
A. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động

. m
. m nn . m
. m nn
B. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động

vvnnn n v n n
n
C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riền của
v n hệ dao động

ui.i. CâuD.28:chu[VNA]
kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì u
Trong thí nghiệm giaoc CC h h u
daoi.động
i. riêng của hệ dao động
C Chhu
HH o o c
thoa
HH o oc
trên mặt nước, A và B là hai nguồn kết hợp có phương
c
hhici hh
trình sóng tại A là u = u = acosωt
c A B

h hi c
i h
thì biên độ dao động của sóng tổng hợp tại M (với MA
c h = d và 1

MB = d ) là 2
TT
 (d + d )  (d + d )  (d − d )
T T  (d − d )
1 2 1 2 1 2 1 2
A. 2a cos B. a cos C. 2a cos D. a cos
   

. m
. m nn . m
.m nn
Câu 29: [VNA] Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây

vvnn
nn v n
v n
n n
iu.i. B. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng h huliền .
A. Hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút luôn dao động
i i . cùng pha
u kề là một phần tư bước sóng hhu
o oc
C. Khoảng thời gian giữa hai lần liêncC C
tiếp dây duỗi thẳng là nửa chu kì
ooccCC
i c
ich
D. Hai điểm đối xứng nhau hH H
qua điểm bụng luôn dao động cùng pha
i c
i h
chHH
hh
TTkính có độ tự D = ‒5 dp, đó là
Câu 30: [VNA] Thấu TTh h
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 83

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. m. m nn
A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = ‒5 cm
. m
.m nnkì có tiêu cự f = ‒20 cm
B. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 5 cm

vn
vnnnC. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20 cm
v vn nnn
D. thấu kính phân

iu.i. tử môi trường hh i


uu.
Câu 31: [VNA] Một sóng ngang truyền trong một môi
i. trường thì phương dao động của các phần
hhu
o oc cCC ooccCC
C. là phương ngang icc
i hH
A. trùng với phương truyền sóng
h H B. vuông góc với phương truyền sóng
i c
i chhHH
Câu 32: [VNA] Trên
h h D. là phương thẳng đứng
TTmột sợi dây có sóng dừng, điểm bụng M cách nút gần nhất h h
TTN một đoạn 10 cm.
Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp trung điểm P của đoạn MN có cùng li độ với M là 0,1 s. Tốc
độ truyền sóng trên dây là

. m. m nn
A. 100 cm/s B. 300 cm/s C. 400 cm/s m
. . m nn D. 200 cm/s
vvnn
n n vvn n nn
iu.i. Khối lượng của vật m = 1 kg. Kéo vật khỏi vịhtríhucânui.ibằng
Câu 33: [VNA] Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng
. x = +3 cmđáng
không kể, có độ cứng k = 100 N/m.
và truyền cho vật vận tốc v = 30 h u
h
cm/s, ngược chiều dương, chọn t =o 0c
o C
làc C
lúc vật bắt đầu chuyển động. Phương trình dao động o oc C
c
của C
vật là
i c
i h
c hH H i c
i h
c hH H
A. x = 3 cos(10t
hh
TT+ π/4) cm
2 B. x = 3 TT
cos(10t + π/3) cm
h h 2
C. x = 3 2 cos(10t + 3π/4) cm D. x = 3 2 cos(10t ‒ π/4) cm

. . m nn . .m nn
Câu 34: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với năng lượng dao động
m m
vvnnn
từn
khi điểm I chịu tác dụng của lực kéo đến khi chịuv vn nnn
là 20 mJ và lực đàn hồi cực đại là 2 N. Gọi I là điểm cố định của lò xo. Khoảng thời gian ngắn nhất

iu.i. 0,1 s. Quãng đường ngắn nhất mà vật đi đượchhtrong


i .
i .tác
uu 0,2 s là
dụng của lực nén có cùng độ lớn 1,0 N là
hhu
B. 2,0 cmooccCC o oc cC C
A. 1,0 cm
i c
i h
c h H H C. (2 ‒ 3 ) cm D. 2 3 cm
i c
i h
cAh
HH
nhau 10 cm và daoT
h h
Câu 35: [VNA] Trong một thí
T theo phương trình u = u = 4cos20πt (mm). Sóng từTT
động
hh
nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn và B cách
hai nguồn lan truyền
A B

trên mặt chất lỏng với tốc độ 40 cm/s. Gọi Ax là đường thẳng trên mặt chất lỏng và vuông góc với

. . m nn . . mnn
AB. Tại điểm M trên Ax có một cực đại giao thoa, trên đoạn thẳng AM không có cực đại nào khác.
m m
vvnnn
Khoảng cách AM là
n C.v vnn nn
iu.i. Câu 36: [VNA] Cho một vật m = 200 g thamhhgiauuđồng
A. 2,52 cm B. 2,15 cm
i.i. thời hai dao động điều
1,64 cm D. 2,25 cm
hòa cùng phương, h u
h
o oc C
làc
C oo c C
c C
icich hH H
cùng tần số với phương trình lần lượt

1

i c
i c HH
x = 3 sin(20t + π/2) cm và x = 2cos(20t + 5π/6) cm. Độ
h h
lớn 2

của hợp lực tác dụng h h h h


TT lên vật tại thời điểm t =
120
(s) là
TT
A. 0,2 N B. 0,4 N C. 4,0 N D. 2,0 N
Câu 37: [VNA] Một con lắc đơn dao động điều hòa tự do tại một nơi có gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2.

. m
. m nn . m
.mnn
Biết biên độ góc của dao động là α0 = 0,1 rad và khi vật đi qua vị trí có li độ dài s = 1,96 cm thì có

vvnn
n n v n
v n nn
iu.i. A.tốc78,4v =cm9,8
vận 3 cm/s. Chiều dài dây treo vật là
h hu uiC..i.39,2 cm hhu
B. 98,4 cm
ooc cC C D. 48,4 cm
ooccC C
cm. Phương trình dao động
icich h
tại
H
Câu 38: [VNA] Thực hiện giao thoa
H trên

i
A và B là u = u = 2cos40πt (cm). Tốc độ truyền sóngc
i h
c H
chất lỏng với hai nguồn S và S giống nhau cách nhau
H 13
hmặt chất
trên
1 2

lỏng là v = 0,8 m/s.T hh


Biên h hA B

T độ sóng không đổi. Số điểm dao động với biên độ cựcTTđại trên đoạn S S là 1 2
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 84 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

.
A. 7
m
. m n n B. 12 C. 10
. m
. m n n D. 5

nn n
Câun 39: [VNA] Một sóng âm truyền trong một môi trường.n
n n n
Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100

ui.iv.v lầnA.cường CC hh uu .
độ âm chuẩn của âm đó thì mức cường iđộiv.âmv tại điểm đó là
CChhu
100 dB B. 50 dB
H H ooc c C. 20 dB D. 10 dB
H H o o cc
t vật có li độ x = 2 3 hhi c
i h
Câu 40: [VNA] Một vật dao động
c h điều hòa với phương trình x = 4cos(2πt + π/3)

h
cm.

hi c
i h
Vào
c hvật đang
thời điểm

ở vị trí có li độ
TT cm và đang chuyển động theo chiều âm. Vào thời điểm
TTt + 0,25 (s)

A. 2 3 cm B. ‒2 3 cm C. –2 cm D. 2 cm

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn ‒‒‒ HẾT ‒‒‒ n
v n
vn n
ui.i. C Chh uui.i.
CChu
h
H
Ho oc
ĐÁP
c ÁN THAM KHẢO
H Hoocc
02.h i
Ch
c
i hhC 04. A 05. C 06. C 07. A 08. B 09. Dhhic10.ichDh
c
01. A
11. A
TT 03.
TT
12. D 13. A 14. C 15. B 16. B 17. D 18. B 19. B 20. A
21. D 22. D 23. A 24. D 25. B 26. D 27. C 28. C 29. A 30. D

m
.. mnn
31. B 32. D 33. A
m nn
34. B
..m38. 35. D
A 39. C 40. C 36. B 37. C

n n
n n n n
n n
ui.iv.v CChhuui .
i v.v
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
h c
i h
c h hhi c
i h
ch
TT TT

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. C
C hhuui.i.
CChhu
HHoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
ch
TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 85

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

n ĐỀ ÔN TẬP SỐ 18− THẦY VŨ NGỌC n ANH


. m
. m n .m.m n
n n *** n n
iu.iv.vnnCâu 1: [VNA] Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay
h i.iv
. nntrên hiện tượng
v
uuC. siêu dẫn
h chiều dựa
hhu
B. tự cảm cC C D. cảm ứng điện từ cC C
A. hỗ cảm
Câu 2: [VNA] Biểu thức cường H H oo cđiện qua đoạn mạch xoay chiều là i = 2cos100πt (A).
HH oo c
hhi c
i h
c h độ dòng
h hi c
i h
c h Tần số
dòng điện là
TT
A. 100π rad/s B. 100 Hz
TT C. 50π rad/s D. 50 Hz
Câu 3: [VNA] Điều nào sau đây đúng khi nói về sóng cơ ?

. m
. m nn . . m nn
A. Sóng cơ truyền trong môi trường rắn, lỏng, khí là sóng âm
m
vvnn
n n vn
v nnn
B. Sóng dọc có phương dao động là phương thẳng đứng

ui.i. C.D. Sóng C C h hu u .i. đứng


ngang có phương dao động là phương ithẳng
C Chu
h
Câu 4: [VNA] Đặt điện áp u = H oc c
Sóng cơ truyền được trong chân không
o
UH cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R H H o oc c
cuộn thuần cảm có độhhi c
i h
c h 2
cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết h
i
=h
c
i h
c h = 100 Ω,

TT tự
của đoạn mạch này bằng
T T 1/ LC . Tổng trở

A. 200 Ω B. 100 Ω C. 150 Ω D. 50 Ω

m m nn
Câu 5: [VNA] Hạ âm là âm
. . .m.m nn
vvnnn n
A. có tần số dưới 16 Hz
v vnn n
B. có cườngn độ rất lớn

ui.i. CâuC.6:có[VNA]
tần số lớn
CC h hu uiD..i.có tần số dưới 16 kHz
điện như quạt, tủ lạnh người ta nâng cao hệ số công suấtC
C hhu
o c c
Đối với các dụng cụ tiêu thụ
H H o HH oo cc
là để
h hi c
i h
c h hhi c
i h
ch
TT
A. tăng điện áp định mức
C. giảm cường độ dòng điện
B. giảm công suất tiêu
TT
thụ
D. tăng công suất tỏa nhiệt
Câu 7: [VNA] Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, với cuộn dây thuần cảm, một điện

. m
. m nn . m
. mnn
áp u = 200 2 cos(100πt ‒ π/4) V. Biết R = 100 Ω, L = 2/π (H), C = 0,1/π (mF). Biểu thức cường độ

vvnnnn
trong mạch là
v vn nn n
ui.i. A.C. ii == 2cos(100πt
2cos(100πt ‒ π/2) A
C C h hu uiB..i.i = cos(100πt ‒ π/2) A
C Chhu 2
‒ 45,8) A
H H o occ D. i = 1,32cos(100πt ‒ 1,9) A
H Ho occ
hh ic
Câu 8: [VNA] Trong sóng dừng
ichhtrên dây, hiệu số pha của hai điểm trên dây nằm
h
đối
hi c
i chh
xứng qua một
nút là
A. π rad
TT B. 0 rad
TT C. π/2 rad D. π/4 rad
Câu 9: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn

m
. m nn . m
. m nn
cảm có độ tự cảm L = 1/π (H) và tụ điện có điện dung C = 10‒4/2π (F) mắc nối tiếp. Cường độ dòng
.
vvnn
n n
điện hiệu dụng trong đoạn mạch là
v vnn nn
ui.i. CâuA.10:0,75[VNA]
A B. 22 A
CC hh uuiC..i.2 A D. 1,5 A
C Chhu
công tơ điện. Vậy công tơ điện H H oo c
Để thanh toán tiền điện
chàng tháng của hộ gia đình, người ta dựa vào
là dụng cụ dùng để đo đại lượng vật lý nào sau đâyH
số
?H
oo
chỉ c c
của

A. Cường độ dòngh hicich h dùng


h hi c
i h
c h
TT điện B. Công suất C. Điện áp
TT
D. Công
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 86 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn
Câu 11: [VNA] Độ to của âm gắn liền với
m .m.m nâm
n
vn
vnnn A. cường độ âm B.
v n
mức
v nn n
cường độ

ui.i. CâuC.12:tần[VNA]
số âm
CC h h uuiD..i.biên độ dao động của âm
CChhu
Sóng cơ là
H H o oc c H Hoocc
h hi c
i h
ch
A. dao động của mọi điểm trong một môi trường

hi
h c
i h
c h
TT
B. sự truyền chuyển động của các phần tử trong
C. dao động lan truyền trong một môi trường
một môi trường
TT
D. một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường

. . m nn . . m nn
Câu 13: [VNA] Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu mạch gồm R, L, C (cuộn dây thuần cảm) mắc
m m
vvnn
nn
nối tiếp thì cường độ trong mạch i = I0cosωt. Mạch này có
v n
v nn n
ui.i. A.C. tính
tính cảm kháng

CC h hu ui.i
B..hệ số công suất bằng 1

CChu
h
dung kháng

HH
Câu 14: [VNA] Biên độ của dao độngoo c c
cưỡng
D. tổng trở lớn hơn điện trở
bức không phụ thuộc
H Hoocc
h hi
A. tần số của ngoại lực c
i h
c
tuầnhhoàn tác dụng lên vật
hi
h c
i h
c h
TT lực tuần hoàn tác dụng lên vật
B. biên độ của ngoại TT
C. lực ma sát của môi trường tác dụng lên vật

. m
. mnn
D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
.m.mnn
vvnnnn v n
v n nn
Câu 15: [VNA] Một vật dao động điều hòa với phương trình x = ‒6cos2πt (cm). Pha ban đầu của

ui.i. A. 0 rad iC..i.2πt rad


dao động là
B. π rad
CC h huu D. 2π rad
CChhu
Câu 16: [VNA] Âm sắc là
H H ooc c HHoocc
hhi
A. một tính chất của âmci chh
giúp ta nhận biết được các nguồn âm
hh i c
i h
ch
B. màu sắc của T
âmT T T
C. một đặc trưng vật lí của âm
D. một đặc trưng sinh lí của âm

. . m nn
Câu 17: [VNA] Hai nguồn kết hợp có
m . m
. m ntheo
n thời gian
vvnnn n A. cùng biên độ B. cùng tần số và hiệu số pha
v n
v n
n n
không đổi

ui.i. Câu 18: [VNA] Một vật dao động điều hòa
C. cùng tần số D. cùng pha ban
CC
đầu
hh uu i.i.
với phương trình x = 4cos(ωt + φ) cm. Chọn gốc thờiC Chhu
gian t = 0 là lúc vật đi qua vị tríH=o
xH
cc
2o cm và đang chuyển động theo chiều dương. GiáH H o oc cφ
h hicich h 2
h hi c
i h
c htrị của

A. ‒3π/4 rad
TT B. ‒π/4 rad
TT C. π/4 rad D. 3π/4 rad
Câu 19: Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ

. m. m nn . .m nn
A. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là tự do B. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là cố định
m
vvnn
n n v n
v nnn
C. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định D. luôn ngược pha với sóng tới

ui.i. i = I cos(ωt + π/6), khi đặt vào hai đầu đoạn


Câu 20: [VNA] Đoạn mạch xoay chiều có
C u
cường

C hh ui
độ .
i .
dòng điện trong mạch biến thiên theo thời gian
một điện áp u = U cos(ωt + π/2). Công suất củaC Chhu
0

H H oo cc mạch
H Ho o c c 0

đoạn mạch này bằng

h hicich h h h i c
i h
ch
TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 87

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

m
A.
m nn
U0 I0
B. U I C.
.21:. [VNA] Một ấm đun nước siêu tốc có công suất 1250 0 0
mm
.đượcn n D.
. đung với dòng điện xoay chiều.
U0 I0 U0 I0

nn n n 4
n n n n 2 2

ui.iv.v Coi ấm chỉ có tác dụng như một điện trởCRC=h50huΩ.uiGiá


.iv.vtrị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều này hu
Câu W

c c c C
c C h

h H Hoo h H Ho o
i c
i c 5h A i c
i c h
A. 0,5 A
h
2
h B. C. 5 A 2
h h
D. 0,5 A
TTmột môi trường đồng tính và đẳng hướng có hai điểmTTA, B. Tại điểm A đặt
Câu 22: [VNA] Trong
tại một nguồn âm điểm thì mức cường độ âm đo được tại B là 36 dB. Nếu đem nguồn âm di chuyển
tới B thì mức cường độ âm đo được tại A là

. m
. m nn . m
. m nn D. 18 dB
vvnn
n n A. 36 dB B. 72 dB C. 0 dB
23: [VNA] Đặt một điện áp xoay chiều có giá trịv n
v nn n
iu.i. điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần
Câu
hh i.i .hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch gồm
uuL. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30 V. ĐiệnCChhu
o oc cCC o occ
A. 40 V
i c
i h
c
B. hH
áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm
10 H
V
bằng
C. 20 V D. 30 V cc
i i hh HH
Câu 24: [VNA] Một h h
TTchất điểm dao động điều hòa với phương trình vận tốcTT hh
v = 5π(πt) cm/s. Quỹ
đạo dao động là
A. 8 cm B. 4 cm C. 2 cm D. 6 cm

. m
. m nn .m.m nn
Câu 25: [VNA] Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm
nLn
n =n2000/π (mH) và tụ điện C = 100/π (μF) mắc nối tiếp,n nn n
vv
iu.i. Giá trị của ω xấp xỉ bằng bao nhiêu thì tronghmạch i .
i v
. vmột điện áp u = U cosωt (ω thay đổi được).
uucó cộng hưởng điện ? u
0

B. 222 rad/sccC C h c cC Chh


A. 7.10 rad/s ‒3

huh
H H o o C. 7024 rad/s D. 7 rad/s
hhH H o o
i
Câu 26: [VNA] Đặt điện áp
hh c
i c = 120 2
i
cos(100πt ‒ π/6) V vào hai đầu đoạn mạch gồm c
i c điện trở R,
cuộn cảm thuần LT =T8/7π (H) và tụ C mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu cuộn cảmT Thhnày là u = 175
lúc L 2
cos(100πt + π/12) V. Giá trị của điện trở R là

m
Câu.27:
. m n
A. 60 2 Ω
n B. 60 Ω C. 30
[VNA] Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với.biên
Ω
m
. m n n D. 87,5 Ω 2

n n n n độ góc 5 . Khi vật qua vị trí cân 0

iu.iv.vnnbằng hhuu i .
i v
.
thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo,nnsau đó vật tiếp tục dao động điều hòa với
v
hhu
biên độ góc bằng
B. 2,5 o oc cC C o oc C
c C
A. 3,5 0

icich h HH C. 10 0
D. 7,1
điện trở thuần R = 50 Ω mắc nối tiếp với tụ điện Ci=c
i h
c HH
h/π (F). Mắc
0 0

h
Câu 28: [VNA] Đoạn mạch
h gồm
h h 10 ‒4

hai đầu đoạn mạch TTnày vào mạng điện sinh hoạt của nước ta thì cường độThiệu T dụng trong mạch
có giá trị là

. m
. m nn
A. 1,97 A B. 2,78 A

. m
. m nn C. 2 A D. 50 5 A

vvnnnn v n
v nn n
Câu 29: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 44 cm, được treo vào trần một toa xe lửa. Con

iu.i. mỗi thanh ray là 25,52 m. Lấy g = 9,8 m/s . Hỏi


h h i
utàu .
i .
lắc bị kích thích dao động mỗi khi bánh của toa xe gặp chỗ nối của đường ray. Cho biết chiều dài
u chạy thẳng đều với tốc độ bằng bao nhiêu thìCChhu
oo ccCC
2

oo cc
biên độ của con lắc lớn nhất ?

icich hH H i c
i h
ch H H
A. 19,2 km/h
TT hh B. 69 km/h C. 5932 m/s
h
D. 1,91 km/h
TT h
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 88 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn . . m nn
Câu 30: [VNA] Một học sinh dùng cân và đồng hồ đếm giây để đo động cứng của lò xo. Dùng cân
m m
vn
vn n n v vnn nn
để cân vật nặng khối lượng m = 100 g ± 2 %. Gắn vật vào lò xo và kích thích cho con lắc dao động

ui.i. rồisố của π. Sai số tương đối của phép đo làC C h hu


dùng đồng hồ đếm giây đo thời gian của một dao
ui.i.động và cho kết quả T = 2 s ± 1 %. Bỏ qua sai hhu
C C
H H oocc H H o oc c
A. 3%

h hi c
i ch h
B. 2% C. 1% D. 4%

h hi c
i ch h
lắc lò xo (độ cứng lòT
T
Câu 31: [VNA] Một ngoại lực tuần hoàn F = 4,8cos2πft (N) (với f thay đổi
xo k = 80 N/m, khối lượng vật nặng m = 200 g dao động.T
T
được) cưỡng bức một con
Khi f = f thì biên độ 0

của con lắc lò xo đạt cực đại. Tần số f0 là

..m m
A. nn
Hz B. 4,8 Hz C.
1
Hz
m
.. m n n D.
10

rad

nnn n 10 
n n
10
n n
ui.iv.v Câu 32: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U
cảm) mắc nối tiếp. Gọi U , U , U lần lượtC C h hu ui.iv.vvào hai đầu mạch R, L, C (cuộn dây thuần u
cosωt 2
áp hiệu dụng, u , u , u lần lượt là điện áp tức thờiC
C hh
hai đầu R, L, C. Mối liên hệ nàoH H oo c csai ?
là điện
R L C

HH o o cc R L C

h hi c
i h
c h sau đây

h hi c
i chh
A. U = U + (UT TTU U 2
u U u u
2
TU )
− 2
R
B. u = u
L
+ u +C
u
2
C.
u U
+ R= 0 L D. C + = L

C
L

C
R

R
L

Câu 33: [VNA] Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với một đầu là nút, một đầu là bụng.

. . mnn . .m nn
Khi tần số dao động của dây là 35 Hz thì trên dây có tất cả 4 nút sóng. Để trên dây tăng thêm 2 nút
m m
vvnnnn
thì tần số dao động trên dây bằng
v vn n n n
ui.i. Câu 34: [VNA] Một con lắc đơn gồm mộtCquả
A. 45 Hz B. 35 Hz

C hh u
cầuui .
i
C. .40 Hz D. 55 Hz
nhỏ, khối lượng 100 g treo vào trần nhà bằng một h
C C u
h
sợi dây dài  = 1 m, ở nới có gia tốco
H H o cc
trọng
HH
trường g = 9,8 m/s . Bỏ qua mọi ma sát. Kéo vật nặngo oc c
lệch
h h
2

một góc 30 rồi buôngh hi c


i c h h hi c
i c h
100 là
TT 0
nhẹ. Tốc độ và lực căng dây tại vị trí dây treo hợp
TT
với phương thẳng đứng

A. 1,620 m/s; 0,586 N B. 1,243 m/s; 1,243 N C. 1,526 m/s; 1,198 N D. 1,079 m/s; 0,616 N

. . mnn . . mnn
Câu 35: [VNA] Một loa phóng thanh đặt ở gần đầu hở của một ống chứa không khí. Khi thay đổi
m m
vvnnnn v n
v n
n n
tần số âm phát ra, người ta thấy rằng hiện tượng cộng hưởng âm trong ống xảy ra ở tần số 700 Hz

ui.i. A. Ống hở cả hai đầu và tần số âm cơ C


và 900 Hz, chứ không phải tần số 800 Hz. Điều

C h hu u
đói .i.
có nghĩa là

CChhu
H H oo ccbản là 100 Hz

HHoocc
c
C. Ống kín ở một đầuivà
hh i ch
B. Ống kín ở một đầu và tần số âm
h
tần
cơ bản là 100 Hz
số âm cơ bản là 200 Hz
h i
h c
i h
c h
TTđầu và tần số âm cơ bản là 200 Hz
D. Ống hở cả hai TT
Câu 36: [VNA] Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O trên mặt nước

. . mnn . .mnn
với bước sóng 1 cm. Gọi (C) là đường tròn thuộc mặt nước có chu vi 8π cm đi qua O mà trên đó các
m m
vvnnn n v n
v n
n n
phần tử nước đang dao động. Trên (C), số điểm mà phần tử nước dao động cùng pha với nguồn O

ui.i. A. 16 iC..i.15

B. 7
C
C hhuu D. 8
CChhu
H
Hoocc HHoocc
h i
hcich h hi
h c
i h
ch
TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 89

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn . .mnn
Câu 37: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (có giá trị điện áp hiệu dụng là U) vào hai đầu
m m
vn
vnn n
dụng trong mạch lần lượt là i, i , I. Điều nào sau đây v n
v n
?n
n
cuộn thuần cảm L thì cường độ dòng điện tức thời, cường độ dòng điện cực đại, cường độ hiệu

ui.i. A. i + u = 1 i.i. u
sai
2 2
I
+ = C
I 2 h
C hu u
0

C Chhu 2
i 2 u2
I U 2 2
B.
U o
H H Uoc c
 L
C. i + 0

Z
=I D.
HH o occ 2
2
2
+
I2 U2
=2
0

h h
Câu 38: [VNA] Một đoạni
0

c
i ch
mạchh 0

hh c h
c
xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với icuộn
i hcảm thuần. L

Khi trong mạch cóTT xoay chiều thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảmTbằng
dòng T một nửa điện áp
hiệu dụng hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của mạch bằng

. m
. m
3
nn
A. B.
2
C.
3
. m
. m nn D.
1

vvnn
n n 2 2 4
vvn nn n 2

ui.i. nhiên l = 40 cm, nằm cân bằng trên mặtCphẳng i.i.


Câu 39: [VNA] Vật có khối lượng m1 = 9 kg được nối với lò xo có độ cứng k = 100 N/m, chiều dài tự

C h hu u
ngang nhẵn. Vật thứ hai có khối lượng m = 7 kg h
C C u
h
c c
0 2

o o lòc oo c
c
chuyển động sang phải. iTốc
i c hH H
được ép sát vào vật một và đẩy cho
h i ci c H
xo nén một đoạn 20 cm. Sau khi được thả tự do, hai
h h H vật

A. 0,5 m/s
hh độ
TT B. 1,5 m/s
của vật thứ hai khi lò xo có chiều dài 41 cm là
C. 2 m/s D.
hh
TT1 m/s
Câu 40: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt +
u (V)
φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn 2U0R

..m m nn
cảm thuần L và tụ C mắc nối tiếp. Đồ thị biểu diễn điện m
.O.mnn u U0R R

nn nn hai đầu điện trở lúc đầu là u , sau khi nối tắt tụ C là n n
n n
ui.iv.v u như hình vẽ. Hệ số công suất của mạch i . v.v
áp

h
sau
hu u
khi i
nối
R
t (s)
hhu
R’

tắt tụ C là
o occC C −2U
o
u
o c cCC R'

H H
0R

i c
i h
c h H i c
i h
ch H
A.
2
3
TT 2hh B.
2
h
TT h
2 1
C. D.
5 5

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n v vnnnn
ui.i. C Chh uui.i‒‒‒
‒‒‒ HẾT .
CChhu
HHooc c HHoocc
h i
hcichh ĐÁP ÁN THAM KHẢO
hhi c
i h
c h
01. D
TT TT
02. D 03. A 04. B 05. A 06. C 07. A 08. A 09. C 10. D
11. B 12. C 13. B 14. D 15. B 16. D 17. B 18. B 19. B 20. A

m mnn
. . 31. D
21. C 22. A 23. A
mm
24. Ann
.C. 38. A 39. A 40. C
28. 25. B
A 29. B 30. D 26. C 27. D

n n
nn 32. D 33. D 34. C 35. B 36. Cnn
n n
ui.iv.v v.v 37.

h uui .
i h u
c C
cC h ccCC h
hhHHoo hhHHoo
TT h i
hcic TT hi
h c
i c
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 90 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

..m m nn ĐỀ ÔN TẬP SỐ 19 − THẦY VŨ NGỌC


..mm nn ANH
nn nn *** nn n n
ui.iv.v Câu 1: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điềuu
C Ch h ui.i
hòa,v.đồvthị biểu diễn sự phụ thuộc của lực kéo về u
C Chh
theo vận tốc là
H H ooc c D. đường trònHo
H oc c
A. đường thẳng
c c
Câu 2: [VNA] Trên mặt inước
hh i h
B. đoạn
h thằng C. đường elip

h hi
có 3 nguồn sóng đặt tại A, B và C có phương trình lần c
i chhlà: u = u
lượt
= 2acosωt (cm) và T TT= 12 cm. Biết biên độ
1 2

uT
= acosωt (cm). Biết tam giác ABC vuông cân tại C và AB
3

sóng không đổi và bước sóng bằng 2 cm. Điểm M trên đoạn CO (O là trung điểm của đoạn AB) cách
O một đoạn gần nhất bằng bao nhiêu thì nó dao động với biên độ 3a ?

. m
. mnn
A. 0,71 cm B. 1,32 cm C. 0,57 cm
. m
. m nn D. 0,93 cm

v n
v n
nn v vn nnn
Câu 3: [VNA] Cho ba vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 5 cm nhưng tần số khác nhau. Biết

ui.i. h u ui.i. x x x
rằng tại mọi thời điểm li độ, vận tốc của các vật liên hệ với nhau bởi biểu thức: 1 + 2 = 3 . Tại thời
CC h v1 v2 v3
C Chu
h
H Ho
điểm t, ba vật cách vị trí cân bằng của
c
o c
chúng lần lượt các đoạn là 3 cm, 4 cm và x cm. Giá trị o
H H oc
của xc
gần nhất với giá trị
h h i c
i h
c h h h i c
i h
c h 3 3

A. 4,4 cm T T B. 8,5 cm C. 3,8 cm T


D. T
8,7 cm
Câu 4: [VNA] Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có
giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là 200 V. Ở

. . mnn . .mnn
cuộn sơ cấp, khi ta giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu thứ cấp khi để hở là U,
m m
v n
v n
n n v n
v n
n n
nếu tăng n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là

ui.i. U/2. Giá trị của U là


A. 150 V B. 300 V
CChhuui.i.
C. 400 V
CChh
D. 75 Vu
H Hoocc HHoocc
Câu 5: [VNA] Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm

i c
i h
c h i c
i h
ch
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ
h h h h
TT TT
tự trên. Gọi UL, UR, UC lần lượt là các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử. Biết điện áp giữa
hai đầu đoạn mạch AB lệch pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch NB (đoạn mạch NB
gồm R và C). Hệ thức đúng là
A. U 2 = U R2 + UC2 + U L2 B. UC2 = U R2 + U L2 + U 2 C. U L2 = U R2 + UC2 + U 2 D. U R2 = UC2 + U L2 + U 2
. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
Câu 6: [VNA] Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên

ui.i. i.i.
mặt nước với bước sóng λ. Hai điểm M và N thuộc mặt nước nằm trên hai phương truyền sóng mà

Chhuu CChh
các phần tử nước dao động. Biết OM = 8λ, ON = 10λ và OM vuông góc với ON. Trên đoạn MN, số
C u
H Hoocc
điểm mà phần tử nước dao động vuông pha với dao động của nguồn O là
HHoocc
A. 8 B. 4
h i
hcichh C. 12
h c
D. 6
i
h i h
c h
TT TT
Câu 7: [VNA] Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể. Hòn bi đang ở vị
trí cân bằng thì được kéo xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3 cm rồi thả ra cho nó dao
động. Hòn bi thực hiện 50 dao động mất 20 s. Cho g = π2 = 10 m/s2. Tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại
và lực đàn hồi cực tiểu của lò xo khi dao động là

. m
. mnn
A. 5 B. 7 C. 4
. m
.mnn D. 3

v n
v n
nn v n
v n
n n
Câu 8: [VNA] Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một
ui.i. h uui.i. h u
điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng
C
C h CC h
HH occ HHoocc
12 cm. Biết rằng trong một chu kì sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử
o
A. 2,4 m/s
h
B. 3,2 m/si
hcich
B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1 s. Tốc độ truyền sóng là
h C. 4,8 m/s
h i
h c
i h
ch
D. 5,6 m/s
TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 91

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. m
. mnn .m.mnn
Câu 9: [VNA] Một nguồn sóng đặt tại O phát ra sóng cơ có tần số 20 Hz truyền trên chất lỏng với
tốc độ 200 cm/s, gây ra các dao động theo phương thẳng đứng của các phần tử chất lỏng. Hai điểm

v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. i.i.
M và N thuộc mặt chất lỏng cùng phương truyền sóng cách nhau 22,5 cm và cùng một phía so với

hhuu h
nguồn sóng O. Biết điểm M nằm gần sóng hơn. Tại thời điểm t điểm N hạ xuống thấp nhất. Sau
C C CC hu
o cc
khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì điểm M sẽ hạ xuống thấp nhất ?
HH o H Hoocc
A. 3/20 s B. 3/80 s
h i
h c
i h
ch C. 7/160 s
h i
h i h
c h
D. 1/160 s
c
Câu 10: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 1,5f1. Động năng của con lắc biến
TT
thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số f2 bằng TT
A. 2f1 B. 3f1 C. 4f1 D. 0,5f1
Câu 11: [VNA] Một sợi dây chiều dài căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng

m
. mnn . m
. mnn
với n bụng sóng, tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây
.
v n
v n
nn
duỗi thẳng là
v n
vnnn
ui.i. A.
nv
B.
v
C.
CChhuui.i. D.
CChu
h
n

H Hoocc nv 2nv

H Hoocc
Câu 12: [VNA] Trên mặt nước tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8 cm người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết

i c
i h
c h i c
i h
c h
hợp, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 6cos40πt (mm) và uB =
h h h h
TT TT
8cos40πt (mm). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi
truyền đi. Trên đoạn thằng S1S2, điểm dao động với biên độ 1 cm và cách trung điểm của đoạn S1S2
một đoạn gần nhất là

. m
. mnn
A. 0,25 cm B. 0,5 cm C. 0,75 cm
.m.m nn D. 1 cm

v v n
n n v vnnn n
Câu 13: [VNA] Đặt vào hai đầu mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều
n
ui.i. i.i.
   
 2
CC h hu u 
CChhu
u = 220 2 cos  t −  V thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch có biểu thức i = 2 2 cos  t − 
4

HH o oc c
A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
H H oocc
cB.hh D. 440 Wch h 20 cm,
A. 440 2
W
TTh
Câu 14: [VNA] Ở mặt hi i
thoáng
c của
W
một chất lỏng có hai
220 2
C. 220 W
nguồn sóng kết hợp ATT
vàhh
B
i i
cách
cnhau
dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u = 2cos40πt (mm) và u = 4cos(40πt + π) A B

mm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng

. . mnn
chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ 6 mm trên đoạn MB là
m . m
. mnn
v n
v n
n n
A. 19 B. 18 C. 20
v n
v n
n n D. 17

ui.i. i.i.
Câu 15: [VNA] Trong một giờ thực hành một học sinh muốn quạt điện loại 180 V – 120 W hoạt động

Chhuu CChhu
bình thường dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 220 V nên mắc nối tiếp với quạt một
C
H Hoocc HHoocc
biến trở. Ban đầu học sinh đó để biến trở có giá trị 70 Ω thì đo thấy cường độ dòng điện hiệu dụng

h i
hci hh h i
h c
i h
c h
trong mạch là 0,75 A và công suất của quạt điện đạt 92,8 %. Muốn quạt hoạy động bình thường thì
c
A. giảm đi 12 Ω TT
phải điều chỉnh biến trở như thế nào ?
B. tăng thêm 20 Ω C. giảm đi 20 Ω TT D. tăng thêm 12 Ω
Câu 16: [VNA] Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 15 cm, M là một điểm nằm trên trục chính của thấu
kính, P là một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng trùng với điểm M. Gọi P’ là ảnh

. m
. mnn . m
.mnn
của P qua thấu kính. Khi P dao động theo phương vuông góc với trục chính, biên độ 5 cm thì P’ là

v n
v n
nn v n
v n
n n
ảnh ảo dao động với biên độ 10 cm. Nếu P dao động dọc theo trục chính với tần số 5 Hz biên độ 2,5
ui.i. cm thì P’ đi được quãng đường sau 0,5 s là
C
C hhuui.i.
CChhu
A. 11,25 cm B. 225 cm
HHoocc C. 125 cm
HHoocc
D. 112,5 cm
Câu 17: [VNA] Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 200 Ω mắc nối tiếp với tụ điện C. Nối hai

h i
hcichh h i
h c
i h
ch
đầu của đoạn mạch với 2 cực của một máy phát điện xoay chiều một pha, bỏ qua điện trở các cuộn
TT TT
dây trong máy phát. Khi rotor của máy quay đều với tốc độ 200 vòng/phút thì cường độ dòng điện
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 92 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn . .m nn
hiệu dụng trong mạch là I. Khi rotor của máy quay đều với tốc độ 400 vòng/phút thì cường độ dòng
m m
vn
vnn n 4 3
v n
v nn n
iu.i. dung kháng của đoạn mạch là
điện hiệu dụng trong mạch là
3
h huu i.i.
I . Nếu rotor của máy quay đều với tốc độ 800 vòng/phút thì

hhu
o o c cCC oo c C
c C
A. 20 3 Ω
Câu 18: [VNA] Phát biểu c
i i
B.
h
c hH H Ω C. 20 2
Ω D. 25 3 Ω
đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ c
i i h
c HH
hlực cản của
25 2

môi trường) TT hh nào sau


TT hh qua

A. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần
B. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó

. . mnn
C. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa
m . m
. mnn
v n
v n
nn v n
vnnn
D. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng dây

ui.i. i.i.
Câu 19: [VNA] Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 4,5

C hhuu C hu
h
Hz. Trong quá trình dao động chiều dài lò xo biến thiên từ 40 cm đến 56 cm. Chọn gốc tọa độ tại vị
C C
H Hoocc H Hoocc
trí cân bằng, chiều dương hướng lên trên. Lúc t = 0, lò xo có chiều dài 52 cm và vật đang đi ra xa vị

h i c h
c h
trí cân bằng. Phương trình dao động của vật là
h i h i
h c
i h
c h
A. x = 16cos(9πt – π/3) cm
C. x = 8cos(9πt – 4π/3) cm
TT TT
B. x = 8cos(9πt + π/3) cm
D. x = 8cos(9πt – 2π/3) cm
 
Câu 20: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos  100 t +  V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có

. m
. mnn 
. m
.m
3
nn
v n
v n n
độ tự cảm L =
n
1
v n
v n
n n
H. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng

ui.i. i.i.
2
h hu u
điện đi qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện là
CC C Chhu
A. ( ) A oo c c
i = 2 3 cos 100 t +  / 6
HH
B. ( )A
H Ho oc c i = 2 2 cos 100 t −  / 6
C. ( i
h c
i h
)h
c
i = 2 2 cos 100 t +  / 6
h A D. ( ) A ic
hh i h
c h i = 2 3 cos 100 t −  / 6
Câu 21: [VNA] BaTTlắc đơn có chiều dài  ,  ,  dao động điều hòa tại cùngTTmột nơi. Trong cùng
con 1 2 3

một khoảng thời gian, con lắc có chiều dài 1, 2, 3 lần lượt thực hiện được 120 dao động, 80 dao

. . mnn
động và 90 dao động. Tỉ số 1 : 2 : 3 là
m . m
. mnn
v n
v n
n nA. 6 : 9 : 8 B. 144 : 64 : 64
v n
v n
n n
C. 36 : 81 : 64 D. 12 : 8 : 9

ui.i. i.i.
Câu 22: [VNA] Sóng dừng trên một sợi dây AB căng ngang với hai đầu A, B cố định. Khi tần số

C hhuu C hhu
bằng 50 Hz thì sóng dừng trên dây có 10 bụng sóng. Để sóng dừng trên dây chỉ có 5 bụng sóng và
C C
H Hoocc
vận tốc truyền sóng vẫn không thay đổi thì tần số của sóng phải bằng
HHoocc
A. 25 Hz B. 50 Hz
h i
hcichh C. 75 Hz
h i
h c h
c h
D. 100 Hz
i
TT TT
Câu 23: [VNA] Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Đúng lúc con
lắc qua vị trí có động năng bằng thế năng thì người ta giữa cô định lò xo tại điểm cách vật 1/4 chiều
dài của lò xo khi đó, kết quả làm con lắc dao động điều hòa với biên độ A’. Tỉ số giữa biên độ A và
biên độ A’ là

. m
.4m
n
10n 5 10 .m
. m nn D. 4 5
vvnnnn A. B.
3 5
C.
v n
v4nnn
iu.i. Câu 24: [VNA] Mọt con lắc dao động tắt dầnhchậm,
5 10

hu ui .
i . 5
cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 5 %. Phần năng
hhu
lượng của con lắc bị mất đi trong mộtc
oo cC
daoCđộng toàn phần là
o oc C
c C
B. 5 H
%H H H
A. 10 %
hhi cich h C. 9,75 % D. 25 %
h hi c
i h
ch
TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 93

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. m
. mnn . m
. m nn
Câu 25: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần.
Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đoạn mạch, i, I0 và I lần lượt là các giá trị tức thời, giá trị cực

v n
vnnn v vnnn n
ui.i. i.i.
đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức sai là
u i
A. − = 0
u2 i 2
B. 2 + 2 = 1
C C h h uu
C.
U I
+ = 2 D.
U I
− =0
C Chhu
U I
Câu 26: [VNA] Một con lắc h
o
U0 I 0
lòhHH oc c U0 I0 U0 I 0
nằm ngang đang dao động điều hòa với biên đô 10h H Ho oc c
hồi của lò xo có công hhi ci c xo
h hi c
i c h
cm. Lực đàn

A. 0
TT B. cm
suất thức
5 2 C. 5 cm
TT
thời đạt giá trị cực đại khi vật cách vị trí cân bằng một
D. 10 cm
đoạn

Câu 27: [VNA] Tại điểm O đặt hai nguồn âm điểm giống hệt nhau phát ra âm đẳng hướng và có

. . mnn . . mnn
công suất không đổi, môi trường không hấp thụ âm. Điểm A cách O một khoảng d (m) có cường độ
m m
v n
v n
nn v n
vnn
âm IA = 10–8 W/m2. Trên đường thẳng vuông góc với OA tại A lấy điểm B cách A một khoảng 6 m.
n
ui.i. i.i.
Điểm M thuộc đoạn AB sao cho MA = 4,5 m và góc MOB có giá trị lớn nhất. Để cường độ âm tại M

hhuu
là IM = 4.10–8 W/m2 thì cần phải đặt thêm tại O bao nhiêu nguồn âm cùng loại ?
CC CChu
h
A. 13 B. 11
H Hoocc C. 14 D. 12
H Hoocc
h i
h i h h h i
h i h h
Câu 28: [VNA] Trên một sợi dây đàn hồi AB dài 25 cm đang có sóng dừng, người ta thấy có 6 nút
c c c c
kể cả hai đầu A và B. Xét M là một điểm trên dây cách A một khoảng 1 cm, số điểm trên dây dao
TT
động cùng biên độ, cùng pha với M là TT
A. 5 B. 10 C. 3 D. 8
Câu 29: [VNA] Cho hai con ắc lò xo giống hệt nhau. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa

. m mnn .m mnn
với biên độ lần lượt là 2A và A, dao động cùng pha. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của hai
. .
v n
v n
n n v n
v n
n n
con lắc. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,6 J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,05 J. Khi thế

ui.i. CC huui.i.
năng của con lắc thứ nhất là 0,6 J thì động năng của con lắc thứ hai là
h CChhu
A. 0,1 J B. 0,02 J

H Hoocc C. 0,04 J

HHoocc
D. 0,05 J
Câu 30: [VNA] Cho ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số là: x1 = 10cos(2πt + π/6) cm, x2

h i c
i h
c h h i c
i h
ch
= A2cos(2πt – π/2) cm và x3 = A3cos(2πt + 7π/6) cm (A3 < 10 cm). Khi đó dao động tổng hợp của ba
h h
8
TT
16 8
TT
phương trình trên là: x = 8cos(2πt + φ) cm. Khi A2 đạt giá trị cực đại thì A3 có giá trị là
8
A. cm B. cm C. 10 − cm D. 10 + cm
3 3 3 3

. . mnn . . m nn
Câu 31: [VNA] Con lắc lò xo nằm ngang, có độ cứng k = 100 N/m, đầu A cố định đầu B gắn với vật
m m
v n n n n nn
có khối lượng m = 100 g, được tích điện q = 2.10–5 (cách điện với lò xo không tích điện). Hệ được đặt
v n v v n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
trong điện trường đều có vecto cường độ điện trường nằm ngang, có chiều hướng từ A đến B, có
cường độ E = 105 V/m. Thời điểm ban đầu kéo vật đến vị trí lò xo dãn 6 cm rồi buông cho hệ dao

HH o oc c HH o occ
động điều hòa. Thời điểm vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ 2016 gần giá trị nào nhất
sau đây ?
h hi c
ich h hhi c
i h
c h
A. 203,5 s
TT B. 202,5 s
Câu 32: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều (
C. 201,5 s
) V vào
TTđầu đoạn mạch gồm
hai
D. 200,5 s
uAB = 120 2 cos 100 t −  / 6
một cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L và một tụ điện có dung kháng 70 Ω mắc nối tiếp thì

. m
. mnn . m
.m nn
cường độ dòng điện qua mạch là i = 4cos(100πt + π/12) A. Cảm kháng có giá trị là

v n
v n
nn
A. 50 Ω B. 70 Ω
n
C. 30 Ω
v v nnn D. 40 Ω

ui.i. C C hu i.i.
Câu 33: [VNA] Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, B,
h u C Ch
C và D. Giữa hai điểm A và B chỉ có tụ điện, giữa hai điểm B và C chỉ có điện trở thuần, giữa haihu
điểm C và D chỉ có cuộn dây thuầno
HH occ
cảm. Điện áp hiệu dụng hai điểm A và D là 100 3 V và o
HH oc
cườngc
ici
độ dòng điện chạy qua mạch
h h chh hh i i hhpha nhau
là 1 A. Điện áp tức thời trên đoạn AC và trên đoạn BDclệch
c
TTdụng thì bằng nhau. Dung kháng của tụ điện là TT
π/3 nhưng giá trị hiệu
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 94 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. m
. m nn
A. 40 Ω B. 100 Ω C. 50 Ω
. m
. m nnD. 200 Ω

vn
vnn n v n
v nn n
Câu 34: [VNA] Một ống có một đầu kín, một đầu hở tạo ra sóng dừng với âm cơ bản có tần số 130,5

ui.i. A. 522 Hz
Hz. Nếu người ta để hở cả hai đầu thì khi

C
đó

Ch u
âm
h ui
cơ.i.
bản tạo ra có tần số bằng

C Chhu
B. 491,5 Hz

H H
Câu 35: [VNA] Một con lắc lò xo đặt o o c c
trên
C. 261 Hz D. 195,25 Hz
mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cốo
H H oc c
định,
đầu kia gắn với vật nhỏ imc
i .h
c h i c
i h
c hnhỏ m (có
khối lượng bằng 3T
h h Ban
hh
đầu giữa vật m tại vị trí mà lò xo bị nén 10 cm, đặt vật
Tkhối lượng vật m ) trên mặt phẳng nằm ngang và sátTvớiTvật m . Buông nhẹ
lần
1

1
1

1
2

để hai vật bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo

. . m nn . . mnn
có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật m1 và m2 có giá trị gần giá trị nào
m m
vvnnn n
nhất sau đây ?
v vn nnn
iu.i. Câu 36: [VNA] Dòng điện xoay chiều chạy qua
A. 2,3 cm B. 2,8 cm
hh i.i
C.
.3,2 cm D. 4,6 cm
umộtu đoạn mạch có biểu thức i = 2cos(100πt – π) A, C
t hu
h
o oc cCC oo cc C
i c
i c h H H
tính bằng giây. Dòng điện có cường
h
độ tức thời bằng không lần thứ ba vào thời điểm
i c
sc
i h hHH
A. 5/200 s
TT h h B. 3/100 s C. 7/200 s
h h
D. 9/200
TT
Câu 37: [VNA] Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của âm nghe được, hạ âm và
siêu âm ?
A. Có bản chất vật lý là sóng âm B. Gây cảm giác âm cho tai người

. m
. m nn
C. Không truyền được trong chân không
. m
.
D. Truyền đượcm ntrong
n chất rắn, lỏng, khí
vvnnnn v n
v nn n
iu.i. dao động cùng phương với phương trình lầnhhlượt
Câu
i .
i .
38: [VNA] Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp,
uula u = 4acosωt (mm) và u = acos(ωt + π) mm.CChhu
Biết vận tốc và biên độ sóng do mỗiooc cCC
nguông tạo ra không đổi trong quá trình truyền sóng. o
oc c
Trong
A B

i
khoảng giữa A và B có giaoc
i h
c hH
thoa H
do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trungc
i i h
ch
điểmH H
của đoạn
TThđộhbằng
AB dao động với biên TThh
A. 0 B. 2a C. 3a D. a
Câu 39: [VNA] Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng U và tần số bằng 50 Hz vào

. m
. m nn . m
. mnn
hai đầu đoạn amchj gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Dùng vôn kế đo được điện áp

vvnnnn v n
v nnn
iu.i. bằng
hiệu
h huu i .
dụng trên cuộn dây bằng U 3 và trên tụ điện bằng
i . 2U. Hệ số công suất của đoạn mạch đó
hhu
B. 3 / 4oocc C C oo ccC C
A. 3 / 2
c
Câu 40: [VNA] Đặt vàoihai
i ch hHH C. 1/2 D.

i c
i h
c HH
hchiều u =
2/2

0
hh đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp
TTđiện trong mạch là i = I cos(ωt – π/3) A. Đoạn mạch nàyTT
U sinωt (V) thì dòng
hh xoay
luôn có0

A. ZL < ZC B. ZL > ZC C. ZL = R D. ZL = ZC
Câu 41: [VNA] Cho mạch điện RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh điện dung sao cho

. m
. m nn . m
.m nn
điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75 V. Khi điện áp

vvnnn n
tức thời hai đầu mạch là 75 6 V thì điện áp tức thờivv nn nn
ui.i. dụng của đoạn mạch là i.i. của đoạn mạch RL là 25 6 V. Điện áp hiệu

CC h hu u C Chhu
A. 150 2
V B. 150 Vo
H H oc c C. 75 3 V D. 75 6 V
H Hooc c
h h
Câu 42: [VNA] Hai nguồni c
ich h
sóng
hhi c
i
kết hợp A, B trên mặt thoáng của chất lỏng dao động h
c h phương
theo
A TT (mm). Coi biên độ sóng không đổi, vận tốc truyềnTsóng
trình u = u = 4cos10πt B T v = 15 cm/s. Hai
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 95

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. m. m nn .m.m nn
điểm M1, M2 cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu điểm có AM1 – BM1 = 1 cm và AM2 – BM2 =
3,5 cm. Tại thời điểm vận tốc dao động của phần tử tại M1 là 80 mm/s thì vận tốc dao động của phần

vn
vn nn v n
v nn n
ui.i. CâuA.43:80 [VNA] iC..i.–80 mm/s
tử tại M2 là
mm/s B. 80 3 mm/s
C Ch hu u D. −80 3 mm/s
CChhu
o
Cho hai chất điểm dao
thời của hai vật liên hệ theo h HH o c động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biết vận tốc c
c
trình v + v = 900 cm /s . Khi chất điểm thứ nhấth có HH o o c
tức

hh i c
i c h
phương 2

h
1

h i c
i c
2
2h vận tốc v 2 2
1

A. 60 cm/s2
TT
= 15 cm/s thì gia tốc a = 150 3 cm/s . Khi
1 đó gia tốc của chất
B. 150 cm/s2
điểm
2
thức hai TT
có độ lớn là
C. 200 cm/s2 D. 100 cm/s2
Câu 44: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos t V (có ω thay đổi được trên đoạn [100π,

. . mnn . . m nn
200π] rad/s) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Cho biết R = 300 Ω, L = 1/π H, C = 10–4/π
m m
v n
v n
nn v n
v nn n
F. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất tương ứng là

ui.i. i.i.
400 100 100 400 400 100 400
A.
3 5
V,
3
V B.
3
V,
3 5
C
V
C hh uu C.
5
V,
3
V D.
3 5
V, 100 V
C Chu
h
H
Câu 45: [VNA] Nối hai cực của máy
H o occ
phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch chỉo
H H o cc
chứa
cuộn dây thuần cảm có độ tựh h h h
T i c
i ccảm
hhvới tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệuT i c
i c
L. Bỏ qua điện trở của dây nối và các cuộn dây của máy phát. Khi
hhtrong đoạn mạch
rotor của máy quay
T
đều
T
dụng
là 2I . Khi rotor của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong
1

đoạn mạch là

. m
. mnn
A. 0,5I1 B. 4I1 C. I1
.m.m nn D. 2I1

vvnnnn v n
v nn n
Câu 46: [VNA] Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp với tần số f thay đổi được. Thay đổi f = f0 thì UC =

ui.i. U và R + Z = 2 . Sau đó thay đổi f = f + C .i.U = U, với U là điện áp đặt vào hai đầu đoạn hu
2016 (Hz) ithì
R+Z 1 L

C h u
h u 0

C C h L

mạch. Giá trị của f là


C

H H oo cc H Ho oc c
A. 504 Hz
hhi c
i h
c
B. h
1008
0

Hz C. 1512 Hz
h h c
D. 2016iHz
i h
ch
TT TT
Câu 47: [VNA] Một máy phát điện có 2 cặp cực, rotor quay đều với tốc độ 300 vòng/phút, máy phát
điện thứ hai có 6 cặp cực. Hỏi máy phát điện thứ hai phải có tốc độ quay là bao nhiêu thì hai dòng

. . m nn
điện do các máy phát ra có thể hòa cùng vào một mạng điện ?
m . m
. m nn D. 900 vòng/phút
vvnnnn A. 150 vòng/phút B. 100 vòng/phút
48: [VNA] Hai con lắc đợn có cùng chiều dài dâyv vnnn
C. 300 vòng/phút
n
iu.i. lắc thứ nhất mang điện tích q, con lắc thứ haihhkhông
Câu
i .
i .treo, cùng khối lượng vật nặng m = 10 g. Con
uu mang điện . Đặt cả hai con lắc vào trong điệnCChhu
trường đều có vecto cường độ điệno oc cC C o oc c
icich hH H trường thẳng dứng hướng xuống, cường độ E = 3.10 V/m.

i c
i h
c H H Kích
hthứ nhất
4

h
thích cho hai con lắc doa động
h h
điều hòa, thấy trong cùng một khoảng thời gian nếu con
h lắc
TTđộng thì con lắc thứ 2 thực hiện được 4 dao động, lấyTgT= 10 m/s . Giá trị của
thực hiện được 2 dao 2

q là
A. 4.10–7 C B. –4.10–7 C C. 2,5.10–6 C D. –2,5.10–6 C

. m
. m nn . m
. m nn
Câu 49: [VNA] Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 30 Ω, điện trở R2 = 10 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự

vvnnn n L = 3/10π H và tụ điện có điện dung thay đổi đượcn


vv nn n
iu.i. là điểm nối giữ hai điện trở. Đặt vào hai đầuhhABuuimột
cảm
.i. điện ápnốixoaytiếpchiều
mắc theo đúng thứ tự trên. Gọi M
có giá trị hiệu dụng U =
hhu
ooc
200 V và f = 50 Hz. Khi điều chỉnh điện C
c C
dung tới giá trị C = C thì điện áp hiệu dụng U đạt cực
o occC C
tiểu. Giá trị cực tiểu đó là h
icic H
h H i c
i h
c hH H
m MB

A. 75 V hh
TT B. 100 V C. 25 V h h
TT50 V
D.
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 96 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn . .m nn
Câu 50: [VNA] Một vật dao động điều hòa, khi vật cách vị trí cân bằng đoạn x1 thì lực kéo về có độ
m m
vn
vnnn v n
v n
n n
lớn F1, tốc độ của vật là v1. Khi vật cách vị trí cân bằng đoạn x2 thì lực kéo về có độ lớn là F2, tốc độ

ui.i. củaA.vật là v . Biết F = 2F vàB.v = 2v . BiênCđộChdao


2 1 2

h i.i. của vật bằng


uuđộng
2 1

CChhu
3x2
H H o o cc C. 3x1 D.
H Hoocc 5x1 5x2

h hi c
i h
c h hi
h c
i h
c h
TT --- Hết ---
TT
ĐÁP ÁN THAM KHẢO

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn 02. D 03. A 04. B 05. C 06. Cn
v vnnn
iu.i. 01. C
11. C 12. A 13. B 14. A 15. h hAu
i.i. 07. B 08. C 09. B 10. C
u16. D 17. C 18. D 19. C 20. D hu
h
21. C 22. A 23. A o 24. c
o C
C
Cc 25. B 26. B 27. D 28. A 29. D 30. C ooccCC
31. D 32. D c
i i h
c
33. hHH
B 34. C 35. B 36. A 37. B 38. C 39. A c
i 40.h
i cAhHH
41. B T hh
TD 43. B 44. A 45. D 46. A 47. B 48. D 49.TTD 50. D
42. hh

. m
. mnn .m.mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. C
C hhuui.i.
CChhu
HHoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
ch
TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 97

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

n ĐỀ ÔN TẬP SỐ 20 − THẦY VŨ NGỌC n ANH


. m
. m n .m.m n
nn *** nn
iu.iv.vnnCâu 1: [VNA] Một con lắc lò xo có chiều dàihtựhunhiên
iu.iv.vn,ntreo thẳng đứng, vật treo khối lượng m , hhu0 0

treo gần một con lắc đơn có chiều odạic


o cCC
dây treo , khối lượng vật treo m. Với con lắc lò xo, tạiovịc
o cCC
trí

i ch
c h HH i cchhH H
TThhi TThhi
cân bằng lò xo giãn ∆ . Để hai con lắc có
0 chu kì dao động điều hòa như nhau thì
A.  = 2∆0 B.  = ∆0 C.  = 0 D. m = m0
Câu 2: [VNA] Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ

. . m nn   
dòng điện tức thời qua cuộn cảm là
m . m
. m nn 
v n
v n
nnA. i =
U
cos  t +  B. i =n
v v nn
U n 
cos  t + 
iu.i. . .
0 0

 L  2 
h hu ui i 2 L  2
hu
h
C. i =
U  
cos  t − 
0
o oc C
c C D. i =
U  
cos  t −  oo ccC C 0

2 L  2
i c
i h
c H
h H  L  2 
i c
i h
c H
H
hthuần nối
Câu 3: [VNA] Khi cóh h hh
TT một dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch
TT
gồm điện trở
tiếp với tụ điện, lúc đó dung kháng của tụ ZC = 40 Ω và hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,6.
Giá trị của R bằng

.
A. 50 Ω
m
. m nn B. 30 Ω C. 40 Ω
.m.m n n D. 20 Ω

nnn n
Câu 4: [VNA] Khoảng vân trong thí nghiệm giao thoa Y−âng
n nn nxác định theo công thức

ui.iv.v CâuA.5:i =[VNA]


λD/a B. i = λa/D
CC hh uu i .
i
C. v.iv= λa/2D D. i = λD/2a
so với điện áp xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch khiC Chhu
H H oc c
Dòng điện tức thời luôn trễ
o
pha
H H o c
o c
đoạn mạch có
A. gồm cuộn cảm mắcic
h h i
nối
h
c h
tiếp tụ điện c
B. gồm điện trở thuần mắc nối itiếp
h h i h
c h
tụ điện
C. gồm điện trởT T mắc nối tiếp cuộn cảm D. chỉ có tụ điện TT
thuần
Câu 6: [VNA] Sóng điện từ dùng để liên lạc giữa các điện thoại di động là

m
Câu.7:
. m n n
A. sóng cực ngắn B. sóng trung C. sóng dài
. m
. mn n D. sóng ngắn

n n [VNA] Phương trình của một vật dao động điều hòa có
n n dạng x = −Acosωt. Pha ban đầu của

iu.iv.vnndao động là hh i .
i v
.
uuC. φ = π
nn
v
hhu
A. φ = 0 B.  =

4ooccC C D.  =

o oc C
c C
icic hhH H 2
i c
i h
c HH
h(với F và
f không đổi, t tínhT
h
Câu 8: [VNA] Một vật dao
h động
T s). Tần số của dao động cưỡng bức của vật là TT
bằng
h
cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F cos(0,5πft)
h 0 0

A. 0,5πf B. 0,25f C. 0,5f D. f


Câu 9: [VNA] Biết gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của một dao động điều hòa là a0 và v0. Biên độ

. m
. mnn
dao động được xác định
. m
.m nn
vvnn
nn v n
v n
n n
ui.i. A. . .
a02 a02 v02
A=
v0
B.
h huui i
C. A=
v02
D. A =
a
v hhu A=
a0
0

o oc cCC o o ccC C 0

N/m, vật nhỏ khối lượng c


i ich hH H
Câu 10: [VNA] Một con lắc lò xo đặt trên
g. Con lắc dao động điều hòa tự do, trong một chu kìc
i i c HH
mặt phẳng nằm ngang nhẵn gồm lò xo nhẹ có độ cứng
h
80
hđộng, thời
gian lò xo giãn là TThh 200
TT hh dao

____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 98 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. m. m nn
A. π/40 s B. π/20 s C. π/30 s
.m.m n n D. π/10 s

nnn n
Câu 11: [VNA] Trong mạch dao động LC tự do có cườngn
n n n
độ dòng điện cực đại là I . Tại một thời

ui.iv.v điểm vlà.vi, hiệu điện thế hai đầu tụ điện là u thì ta có u
0

h u ui.
nào đó khi dòng điện trong mạch có cường đội h
quan hệ
c C
c C h c C
c C h
B.hh
Cu2H H o o u2
D. I − i = h hH H o o Lu2
A. I02 − i 2 =
h hi c
i cL
C. I 02 − i 2 =
LC
TT trình dao động của một nguồn phát sóng có dạng u =Tacos20t.h hi c
i c LCu I 02 − i 2 =
C
2
0
2 2

Câu 12: [VNA] Phương T Trong khoảng


thời gian 0,225 s, sóng truyền được quãng đường xấp xỉ
A. 0,716 lần bước sóng B. 4,5 lần bước sóng

. m
. m nn
C. 0,1125 lần bước sóng
. m
. m nn D. 0,0225 lần bước sóng

vvnn
nn v n nn n
Câu 13: [VNA] Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai điểm dao
v
ui.i. độngA. hai C C hhu u
với biên độ cực đại liên tiếp nằm trên đường .i. hai nguồn phát sóng bằng
inối
CChu
h
lần bước sóng
HH o occ B. một phần tư bước sóng
H Hoocc
C. một bước sóng
Đặthhi ci h
c h D. một nửa bước sóng
đầuhhi c
i h
c h
Câu 14: [VNA] T
T điện áp (   ) V vào hai T
T
u = 120 2 cos 100 t − / 4
một đoạn mạch

i = 3 2 cos ( 100 t + i ) A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này bằng 360 W. Giá trị của φi là
A. π/2
m
Câu.15:
. m nn B. −π/4 C. π/4
.m.m n n D. −π/2

n n [VNA] Người ta xây dựng đường dây tải điện 500 kV


n n để truyền tải điện năng nhằm mục

iu.iv.vnnđíchA. tăng công suất nhà máy điện h h i .


i v
. nn
v
uuB. tăng hệ số công suất nơi tiêu thụ hhu
C. giảm hao phí khi truyền tải o o ccC C o oc C
c C
i c
i h
c hH H D. tăng dòng điện trên dây tải
động điện từ LC lý tưởng đang dao động với điệnitíchc
i h
c HH
h đại trên
Câu 16: [VNA] Một mạch
một bản cực của tụ
h h dao
TTđiện là Q . Cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau T
0 vàT
h h cực
bằng 10 s thì năng −6

Q02
lượng từ trường lại bằng . Tần số của mạch dao động là

. m
. m nn 4C
. m
. mnn D. 2,5.10 Hz
n A. 2,5.107 Hz
n
B. 106 Hz C. 105 Hz 5

vvnn n v n
v n n
iu.i. vật lặp lại như cũ được gọi là
Câu
hhuu i
17: [VNA] Trong dao động điều hòa, khoảng thời
.
i . gian ngắn nhất để trạng thái dao động của
hhu
A. pha ban đầu của dao động o o ccC C o oc C
c C
C. chu kì dao động
i c
ic h H
h H B. tần số góc của dao động
D. tần số dao động
i c
i h
c hH H
Câu 18: [VNA] Một h h h h
TTvật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đạiTvT. Chu kì dao động max

của vật là
A. vmax/2πA B. vmax/πA C. πA/vmax D. 2πA/vmax

. m
. m nn . m
.m nn
Câu 19: [VNA] Dòng điện xoay chiều có cường độ i = 3cos(100πt − π/2) A, chạy trên một dây dẫn.

vvnnn n v n
v n
n n
iu.i. A. 100
Trong
B. 400
h hu u .
thời gian 1,0 s số lần cường độ dòng điện có độ lớn
i i .
C. 50
bằng 2,8 A là
D. 200
hhu
Câu 20: [VNA] Người ta thực hiện một
o oc cC C o oc
sóng dừng trên một sợi dây dài 1,2 m, tần số sóng trên dâyC
c C
i c
ich
là f = 10 Hz, vận tốc truyền sóng hH H i c
i h
chH
là v = 4 m/s. Tại hai đầu dây là hai nút sóng. Số bụng sóng H
trên dây
là TThh TThh
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 99

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

A. 6
Câu.21: m. m n n B. 5 C. 7
. m
.ởm
n n D. 4

n n n
[VNA] Véc tơ cường độ điện trường của sóng điện từ
n tại điểm M có hướng thẳng đứng

iu.iv.vnntừđiểmtrênMxuống, i.i
véc tơ cảm ứng từ của nó nằm ngang và
h huu v
. vnn từ Tây sang Đông. Hỏi sóng này đến
hướng
hhu
từ hướng nào ?
o o ccC C D. Từ phía Tây o oc C
c C
A. Từ phía Nam
Câu 22: [VNA] Một vật idao ci c h HH
B. Từ phía
h
Bắc C. Từ phía Đông
i c
i h
c H H
h phần và
tốc độ trung bình T
h h động
T thời gian đó là 32 cm/s. Gốc thời gian là lúc vật có T
trong li T
hh
điều hòa trong thời gian 2 s thực hiện 4 dao động toàn
độ x = 4 cm. Phương
trình dao động của vật là
A. x = 2cos(4πt) cm B. x = 2cos(4πt − π/3) cm

. m
. m nn
C. x = 4cos(4πt + π) cm
. m
.
D. x = 4cos(4πt)m ncmn
vvnn
n n v vnn nn
iu.i. sóng có giá trị từ 41 Hz đến 69 Hz. Biết hai phần
Câu
h h uui.i .
23: [VNA] Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4 m/s và tần số
tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao h u
h
động ngược pha nhau. Tần số sóngo
oc
trêncCC
dây là o oc cC C
A. 56 Hz
i c
iB.h
c h
52H H
Hz C. 64 Hz D. 48 Hzch
i i c hH H
Câu 24: [VNA] Biểu hh
TTthức điện tích trên một bản tụ điện của mạch dao độngTđiện h h
T từ LC có dạng q =
q0cos(ωt − π/6) C. Sau 5/24 chu kì dao động kể từ thời điểm t = 0 thì tỉ số giữa năng lượng điện
trường và năng lượng từ trường là

. m
. m nn
A. 1/2 B. 2 C. 1
. m.m nn D. 1/4
vvnnnn v vnn n n
iu.i. qua. Biết S, M, N thẳng hàng và SN = 2SM. hBanhuđầu,
Câu
iu.i.mức cường
25: [VNA] Xét hai điểm M, N ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm phát ra từ nguồn S truyền
độ âm tại M là L (dB). Nếu công
hhu
o o
suất của nguồn phát tăng lên 100 lần thìcc CC
mức cường độ âm tại điểm N bằng
o oc C
c C
A. L/2 (dB)
i c
iB.h
c h
L H H
+ 14 (dB) C. L − 20 (dB)
i c
i ch
D. L − 14 (dB)H H
h vào hai
Câu 26: [VNA] ĐặtT T h h
điện áp u = U cos(ωt + φ) (U không đổi, tần
0 số góc ω T Th
thay h
đổi được)0

đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω sao cho
mạch luôn có tính dung kháng. Khi ω = ω1 và ω = ω2 (với ω2 > ω1) thì cường độ dòng điện hiệu dụng

m
. m nn . m
. m nn
và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I1, k1 và I2, k2. Khi đó ta có
.
vvnnnnA. I < I và k > k B. I < I và k < k C. I > I n
v v n n n
và k >k D. I < I và k < k

ui.i. Câu 27: [VNA] Cho đoạn mạch RLC i.iR. = 50 Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu hhu
2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1

hh u
mắc nối tiếp
C ucó
CC
Cđó điện áp tức thời giữa hai bản tụ và điện áp tứcoothời
điện thế xoay chiều
HH oc
 (V).
o cu = 100 2 cos t
Khi
HH cc
giữa hai đầu mạch lệch pha hh h h
A. 50 3 W
icc nhau

TThhiB. 50 W
một góc π/6. Công suất tiêu thụ của mạch là
C. 100 3 W
i
TT100hhWi
D.
cc
Câu 28: [VNA] Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y−âng với ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ. Khoảng giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,2 mm. Trong khoảng giữa hai điểm M, N trên

. m
. m nn . m
.m nn
màn và ở hai bên so với vân trung tâm cách vân trung tâm lần lượt là 6 mm và 9 mm có số vân sáng

vvnnn
là n v n
v n nn
ui.i. CâuA.29:19 [VNA]
vân B. 17 vân
C C h hu u iC..i.20 vân D. 18 vân
CChhu
ooc
Cho một tia sáng tạp sắc
H H c cấu tạo bởi bốn thành phần đơn sắc: vàng, lam, lục và c
HH o o c
tím
truyền nghiêng góc với mặt h h hh
TT h h
dần của các tia sáng đơn
icicphân cách từ nước
sắc. Thứ tự đúng là
ra không khí. Sắp xếp theo thứ

TT
tự
h hi c
góc
i c
khúc xạ tăng

____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 100 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn
A. vàng, lục, lam, tím
m B. tím, lam, lục, n
. m.m n
vàng

vn
vn nnC. vàng, lam, lục, tím C.
v nn
tím,
v n n
lục, lam, vàng

ui.i. Câu 30: [VNA] Một chất điểm tham gia đồng thờii.hai
CC hh uu i. dao động điều hòa cùng phương, cùng tần hhu
cm, dao động tổng hợp có biên độ A =C
C
4 cm. Dao động thành phầnh HH oc
số. Biết dao động thành phần thứ nhất có
o c biên độ
hai sớm pha hơn dao động tổng hợp là π/3. Dao độngh H H o occ A1 = 4 3

thứ hai có biên độ A h i


làhi
cc h
thứ
hhii cc h
thành phần

A. 4 3 cm
TT B. 6 3 cm
2

C. 4 cm
T T
D. 8 cm
Câu 31: [VNA] Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai R L

nn nn
M
A B

nn n m m
π/6 so với cường độ dòng điện trong mạch, điện ápnhainn m
đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Điện áp hai đầu đoạn mạch AB sớm
. . . . m M

vv n
pha
vv nđầu đoạn mạch AM lệch pha π/3 so với
ui.i. cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Tổng
CC
trởu
h h ui.iđoạn
của . mạch AB, AM lần lượt là 200 Ω và 100 3 hhu
CC
o oc
Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch X là
H c H ooc c
cB.hh3H c h h H
A. 0
Câu 32: [VNA] Một
i
TTđộng c /2 C. 1/2 D.
i c
hhicơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điệnTTáphhhiệui dụng 220 V, 2/2

hệ số công suất của động cơ là 0,8. Biết điện trở thuần của các cuộn dây của máy là 44 Ω. Công suất
có ích của động cơ là 77 W. Hiệu suất của động cơ là

. m
. m nn
A. 87,5 % B. 80% C. 92,5%
.m.m nn D. 90%
vvnnnn v vn nnn
iu.i. để chỉ cho ánh sáng từ màu lam đến màu cam
Câu

h hu u
đii .
33: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng
i . bằng khe Young, người ta dùng kính lọc
qua hai khe (có bước sóng từ 0,45 μm đến 0,65
hhu
μm). Biết S S = a = 1 mm, khoảng cáchc
o o cC
từ C o oc
hai khe đến màn là D = 2 m. Khoảng có bề rộng nhỏ nhất cC C
H H
1 2

i c
i h
c
mà không có vân sáng nào quan h H
sát được ở trên màn bằng
i c
i h
c h H
A. 0,9 mm T T hh B. 0,2 mm C. 0,5 mm T
D. Th
0,1hmm
Câu 34: [VNA] Một vật dao động điều hoà có phương trình x = Acos(2πt – π/6) (t tính bằng s). Tính
từ thời điểm ban đầu t = 0, khoảng thời gian vật qua vị trí cân bằng lần thứ 2017 theo chiều âm là

m m n n
A. 2016 s B. 2017 s
.35:. [VNA] Một dây dẫn dài 10 m bọc sơn cách điện,C. 6049/3 s
m m n n D. 6052/3 s
. . thành khung dây hình chữ nhật
nn nn n nnn
ui.iv.v phẳng v.chiều
Câu quấn
u ui .
i v rộng 5 cm. Cho khung quay đều quanh u
c c C h h
(bỏ qua tiết diện của dây) có chiều dài 20
C
cm,
độC
có vector cảm ứng từ vuông góc với trục quay, cóc
c Chh
một trục đối xứng trong một từ trường

h hH H o o đều

h H
hHo o
T h h cic
lớn B = 0,5 T, với tốc độ 10 vòng/s.
i T h hi c
i c
Độ lớn suất điện động cảm ứng cực đại xuất hiện trong khung
bằng
A. 2π V
T B. 4π V C.  V
T
D. 0,2π V 2
Câu 36: [VNA] Giữ nguyên điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi ở hai đầu cuộn sơ

m. m nn . m
.m nn
cấp của một máy biến áp lí tưởng. Ban đầu điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây thứ cấp để hở là
.
vvnn
n
100 n V. Bây giờ, nếu số vòng cuộn sơ cấp được giữ nguyên,n
v v nn n
số vòng cuộn thứ cấp giảm đi 100 vòng

ui.i. thìđi 100điệnvòng h


áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để
so với lúc đầu và số vòngc
h u ui.ilà. 90 V; còn nếu số vòng dây cuộn sơ cấp giảm hhu
hở
CCthứ cấp được giữ nguyên như ban đầu thì điện ápoohiệu CC
dụng ở hai đầu cuộn thứ để hởH làH
oo c
cuộn
H H cc
ic ch h 112,5 V. Giá trị của U bằng
i ch
c h
A. 60 V
TThhiB. 110 V C. 90 V
TThhVi
D. 220
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 101

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

m nn
Câu 37: [VNA] Cho mạch điện như hình vẽ bên, nguồn điện một
m
. .cảm L và tụ điện có điện dung C = 2,5.10 F. Bannđầu m m
.. K nn K

nn nn n n
chiều có suất điện động E không đổi và điện trở trong r, cuộn dây
n E,r

ui.iv.v mở, tụ chưa tích điện. Đóng khoá K, khiCmạch i.iv.v


thuần khoá –7

C h hu u
ổn định thì mở khoá
L
C
C Chhu
H
K. Lúc này trong mạch có đao động
H oo c c
điện từ tự do với chu kì bằng
H Hooc c
–6

h h c
π.10 s và hiệu điện thế icực
i h
c h
đại trên tụ bằng 2E. Giá trị của r bằng
h hi c
i h
c h
A. 0,25 Ω TT B. 2 Ω C. 0,5 Ω TT1 Ω
D.
Câu 38: [VNA] Đồ thị dao động của một chất điểm dao động điều x(cm)
4
hoà như hình vẽ. Phương trình biểu diễn sự phụ thuộc của vận

. m. m nn
tốc theo thời gian là
. m
. mnn 2

v n
v n
nn  v v n
 nn
n O
7 t(s)

ui.i.  3i.i.6 
  4

3 hu u
= + = +
u
A. v 4 cos 6 t cm/s B. v cos t cm/s
3 
–4

c cC C h 
c C
c Chh
C. v =
4 
cos  t +
5 
6 ch
 H
h
cm/s Hoo
D. v = 4 cos

 t +

 cm/s
h H
h Ho o
3 6
hh i i c 3 3
hh i c
i c
TTthí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồnTTkết hợp A và B, cách
Câu 39: [VNA] Trong
nhau một khoảng AB = 11 cm, dao động cùng pha với tần số 16 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt
nước là 24 cm/s. Trên đường thẳng vuông góc với AB tại B, khoảng cách lớn nhất giữa vị trí cân

. m
. m nn . m
.mnn
bằng trên mặt nước của hai phần tử dao động với biên độ cực đại xấp xỉ

vvnnnn v n
v nn n
iu.i. Câu 40: [VNA] Nối hai đầu một máy phát điện
A. 71,65 cm B. 39,59 cm

hh i
uxoay .
i .
C. 45,32 cm D. 79,17 cm
u chiều một pha (bỏ qua điện trở thuần của cácCChhu
cuộn dây máy phát) vào hai đầu đoạncc
oo C C oo c
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần. Khic
i c
i h
c h
roto quay với tốc độ n vòng/phútH H i c
i h
chH
thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 16 W. Khi roto H
quay với
TThthìhcông suất tiêu thụ của đoạn mạch là 20 W. Khi roto
tốc độ 2n vòng/phút TThquay
h với tốc độ 3n
vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch xấp xỉ
A. 17,33 W B. 23,42 W C. 21,76 W D. 20,97 W

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n −−− Hết −−−n
v v n
n n
ui.i. CCh u
h i.i.
u CChhu
HHo o c
ĐÁPc ÁN THAM KHẢO
H
H oocc
hhicich h h i
h c
i h
c h
01. B
11. A
TT
02. D 03. B 04. A 05. C 06. A 07. C 08. B T T
09.
12. A 13. D 14. B 15. C 16. D 17. C 18. D 19. D 20. A
C 10. B

21. B 22. D 23. A 24. C 25. B 26. C 27. B 28. A 29. A 30. D

m
.. mnn
31. B 32. A 33. D
m
..mnn
34. C
38. 35. A
B 39. D 40. D 36. C 37. D

n n
nn n n
n n
ui.iv.v C
C hhuui .
iv.v
CChhu
HHoocc HHoocc
h i
hcichh hi
h c
i h
ch
TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 102 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

..m m nn ĐỀ ÔN TẬP SỐ 21 − THẦY VŨ NGỌC


m
..m nn ANH
nnnn *** nn n n
ui.iv.v CâuA.1:Tốc[VNA]
độ truyền âm phụ thuộc vàoc C C h hu
Khi nói về sóng âm, phát biểu nào ui.
sauiv.đâyv không đúng ?
CChhu
HH o o c
bản chất của môi trường truyền âm
H Hoocc
B. Biên độ dao động của sóng
C. Sóng âm là sóng cơic
h h i h
c h âm càng lớn thì âm càng cao
hi
h c
i h
c h
D. Sóng âm không TTtruyền được trong chân không TT
Câu 2: [VNA] Khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm, phát biểu nào dưới đây đúng ?
A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại

. m
. m nn . m
. m nn
B. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không

vvnnnn v vnn nn
C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không
ui.i. Câu 3: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳngCC h uu i.i.
D. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại
h C Chu
h
HH o oc c đứng gồm lò xo nhẹ, độ cứng là 50 N/m và vật
o
nặng
HH oc c
khối

h h c
qua mọi lực cản. Lấy g =i10
i h
c h
lượng 200 g. Kéo vật thẳng đứng
m/s
xuống dưới để lò xo dãn 12 cm rồi thả nhẹ cho
h h
vật
i
và π = 10. Khoảng thời gian lực đàn hồi tác dụng vào
2 2 c
i h
c htreo cùng
dao
giá
động. Bỏ

TT
chiều với lực hồi phục trong một chu kì là TT
1 4 1 1
A. s B. s C. s D. s
3 15 15 30

. m
. mnn . m
. m nn
Câu 4: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2 πft (trong đó U0 không đổi, f thay đổi được) vào

vvnnnn v vnn nn
iu.i. đoạn mạch đang có cộng hưởng điện. Giảm htầnhusốuif.ithì. điện ápcảmu sẽthuần và tụ điện. Ban đầu trong hhu
hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn

cc
A. ngược pha so với cường độ dòng điện
C. sớm pha so với cường độ H oo C C B. cùng pha so với cường độ dòng điện
D. trễ pha so với cường độ dòng điện H o oc cC C
i cch h H
dòng điện
i dao động điều hòa không ma sát trên trục Ox,TT i cc hh H
i năng ở vị trí
TT
Câu 5: [VNA] Một chấth hđiểm h
mốc
h thế
cân bằng O; Biết trong quá trình khảo sát chất điểm không đổi chiều chuyển động. Khi vừa rời khỏi
vị trí cân bằng một đoạn s thì động năng của chất điểm là 13,95 mJ, đi tiếp một đoạn s nữa thì động
năng của chất điểm chỉ còn 12,60 mJ. Nếu chất điểm đi tiếp một đoạn s nữa thì động năng của chất

. m. m nn
điểm khi đó bằng
. m
. m nn
vvnnnn A. 11,25 mJ B. 10,35 mJ
v nn nn
C. 8,95 mJ
v D. 6,68 mJ

ui.i. Câu 6: [VNA] Đặt điện áp


và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn dâyc
h
 (U và ω
h uu i.i. đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây hhu
u = U 2 cos t
không
ChệCsố công suất bằng 0,97 và tụ điện có điện dung Coothay
CC
đổi được. Điều chỉnh C để tổngH H o o c

áp hiệu dụng trên cuộn dây và tụ điện có giá trị lớnHH c c
đó tỉ số cảm kháng vàh
h h điện
hicickháng của mạch điện có giá trị gần giá trị nào nhất h
hiciđây?
c hnhất. Khi

A. 0,26 TTdung B. 0,86 TThsau C. 0,52 D. 0,71


Câu 7: [VNA] Dao động cưỡng bức của một vật do tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa
với tần số f là dao động có tần số

. m. m
A. 2f nn B. f C. 4f
. m
.m nn D. 0

vvnn
nn v vn nn n
iu.i. A. có độ lớn cực tiểu B. có độ lớn cực đạihhuuiC..i.đổi chiều động khi lực
Câu 8: [VNA] Chất điểm dao động điều hòa sẽ đổi chiều chuyển kéo về
D. bằng không
hhu
oo c
Câu 9: [VNA] Phát biểu nào là đúng khi cC C
nói về siêu âm ?
ooccCC
i c
ic
A. Siêu âm được ứng dụngh h HH
ghi hình ảnh trong cơ thể người để chuẩn đoán bệnh
i c
i h
c hHH
TT hh
B. Siêu âm truyền được qua các vật rắn và không phản xạ ở mặt tiếp xúc
TT h
giữa h
hai vật
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 103

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. m
. m nn
C. Siêu âm là sóng cơ học có tần số nhỏ hơn 20 kHz
. m
. mnn
D. Siêu âm có bước sóng lớn nên tai người không nghe được siêu âm

vn
vnn n 10: [VNA] Trong mạch điện xoay chiều RLC nối v vn nn n
iu.i. mạch thì
Câu
hhuu i.i.
tiếp, nếu giảm tần số của dòng điện chạy trong
hhu
ooc
A. tổng trở của toàn mạch luôn giảm cC C B. điện trở giảm
o oc C
c C
C. dung kháng giảm và cảmH H HH
hh i c
i h
ch kháng tăng
mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R,h hi c
D. cảm kháng giảm và dung kháng tăng
i h
c h
TT
Câu 11: [VNA] Một đoạn
TT cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C; Trong đoạn mạch đang có cộng hưởng điện, phát biểu nào
sau đây sai ?

. m
. m nn
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch cực đại
. m
. m nn
A. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

vvnn
n n v vn nn n
ui.i. Câu 12: [VNA] Tại mặt nước có hai nguồnCC uui.i.
C. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1,0
hh C Chu
h
nhau với tần số 20 Hz. Điểm MH H o oc c o
sóng kết hợp S , S cách nhau 12 cm, dao động đồng pha
S , S lần lượt 4,2 cm và 9 cm. Biết tốc độ truyền sóngH H occ 1 2

h hi c
i h
c hcách 1 2

hhi c
i h
c h trên mặt

TT
nước là 32 cm/s. Để M
khoảng tối thiểu bằng
thuộc vân cực tiểu thì phải dịch chuyển S theo
TT
phương S S ra xa S một 2 1 2 1

A. 1,62 cm B. 4,80 cm C. 0,83 cm D. 0,54 cm

. m
. m nn
bằng m, t tính bằng s). Chất điểm M
. m
.m nn
Câu 13: [VNA] Một chất điểm M chuyển động thẳng trên trục Ox với phương trình x = 5 + 6t (x tính

vvnnnn v n
v nn n
ui.i. Câu 14: [VNA] Một máy phát điện xoayCchiều i.i.
A. có tọa độ ban đầu bằng 6 m B. có gia tốc bằng 3 m/s2
C. có vận tốc ban đầu 5 m/s
C hhu u
D. có vận tốc bằng 6 m/s
C Chhu
HH o oc c
Một đoạn mạch RLC nối tiếp được mắc vào hai cực củaH H oo
một pha có roto là một nam châm điện có một cặp cc
roto quay với tốc độ nhhi c
i h
c h
cực, quay đều với tốc độ n vòng/s.
hhi c
i chhtốc độ n =
máy. Khi

TT = 30 vòng/s thì dung1kháng của tụ điện bằng R; khi


TT
roto quay với
40 vòng/s thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại. Bỏ qua điện trở thuần ở các
2

cuộn dây phần ứng. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt giá trị cực đại thì roto phải
quay với tốc độ bằng

. m
. m nn
A. 120 vòng/s B. 50 vòng/s C. 34 vòng/s
. m
. m nn
D. 24 vòng/s

vvnnnn 15: [VNA] Trong dao động cưỡng bức của một vật,n
v v n
n n
iu.i. động
Câu

hh i .
i
ucủauhệ . khi xảy ra cộng hưởng thì vật tiếp tục dao

hhu
A. với tần số nhỏ hơn tần số dao độngC C C C
B. với tần số bằng tần số daoHH o oc c riêng
H H o oc c
C. với tần số lớn hơn i
h h ci
tầnch
sốh dộng riêng của hệ
dao động riêng của hệ
h hi c
i h
c h
D. mà không chịuTTngoại lực tác dụng TT
Câu 16: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng dọc theo trục Ox có

. . m nn . . m nn
gốc O trùng với vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm lò xo dãn a (m) thì tốc độ của vật là v 8 m/s;
m m
vvnnn
tạinthời điểm lò xo dãn 2a (m) thì tốc độ của vật là v 6 m/sn
v vnn n
và tại thời điểm lò xo dãn 3a (m) thì tốc

ui.i. độnéncủavà vật là m/s. Biết tại O lò xo dãn mộtu


v 2
tốc độ trung bình khi lò xo dãnc
hh ui.i. nhỏ hơn a; Tỉ số tốc độ trung bình khi lò xo hhu
khoảng
CCmột chu kì dao động xấp xỉ bằng CC
B.h HH o o c
trong
H H o oc c
A. 0,88
ic c h
0,78 C. 0,67 D. 1,25
i cch h
TThhi TThhi
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 104 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn . . m nn
Câu 17: [VNA] Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25
m m
vn
vn nn
m. Tần số của sóng đó là
v n
v nn n
ui.i. CâuA. 27,5 Hz B. 220 Hz
18: [VNA] Tần số dao động riêngccủa CC h hu u iC..i.440 Hz D. 50 Hz
một con lắc lò xo là f . Ngoại lực tác dụng vào conc lắcC
C hhu
H Ho o cthay đổi được). Gọi A , A , A là biên độ dao độngHH o o c 0

h h i ci
0
h
c h
có dạng: F = F cos(2πft) ( F không đổi, f 0
hhi c
i h
c h của con 0 1 2

lắc này tương ứngT Tcác tần số khi f = f ; f = f , f = f . Biết f = 2f < f . Liên hệTđúng
với 0
T là
1 2 2 1 0

A. A1 = A2 B. A1 < A2 C. A1 > A2 D. A0 = A2
Câu 19: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có các

. m mnn . m mnn
phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos( t + 0,5π) (cm) và x2 = 12cost (cm). Biên độ dao động của
. .
vvnn
n n vvn nnn
iu.i. A.là13 cm
vật
B. 17 cm
h hu uiC..i.7 cm D. 8,5 cm
hu
h
o o cc CC ooc C
c C
i c
i c hH
Câu 20: [VNA] Trên một sợi dây đàn
h H hồi

i c
i c hH H
đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy khoảng
h
A. 60 m/s
h
cách giữa hai nút sóng liên
h tiếp
TT B. 80 m/s
là 0,5 m. Tốc độ truyền sóng trên dây là
C. 40 m/s D.
h h
TT100 m/s
Câu 21: [VNA] Phát biểu nào sau đây đúng với cuộn thuần cảm ?

. m
. mnn . .m nn
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện
m
vvnnnn dòng điện một chiều (kể cả dòng điện một chiều v n
cóv nnn
B. Cuộn cảm có tác dụng cản trở đối với dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản trở đối

iu.i. đổi)
với
h huu i .
i . cường độ thay đổi hay dòng điện không
hhu
C. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệo oc cCC o c
o C
c C
i c
i chhH H nghịch với chu kỳ của dòng điện xoay chiều
không phụ thuộc tần số của dòng điện xoay chiều cc
i i h hH H
Câu 22: [VNA] Ở T
h
D. Cảm kháng của cuộn
h cảm
hh
Tnước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhauTTmột khoảng AB = 12
mặt
cm, đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6 cm. M và N là hai điểm

. . mnn . . m nn
khác nhau thuộc mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm I của AB một khoảng 8 cm. Số
m m
vvnnnn C.v n
6v
n
điểm dao động cùng pha với hai nguồn ở trên đoạn MN bằng
n n
iu.i. Câu 23: [VNA] Một đoạn mạch điện xoay chiều
A. 7 B. 5
h h i .
i . D. 3
uugồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C;CChhu
Nếu dung kháng bằng R thì cườngo oc cCC o occ
icich h HH độ dòng điện tromg mạch
i c
i h
c hH H
TT h h
A. chậm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu tụ điện
B. nhanh pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch TT h h
C. chậm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch

. m
. m nn
D. nhanh pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch

. m
.m nn
vvnnn n v vn nnn
Câu 24: [VNA] Một chất điểm dao động theo phương trình x = 5cos4t (cm). Biên độ dao động là

iu.i. Câu 25: Sóng dừng xuất hiện trên một sợi dâyhvớihuutầni.isố. 5 Hz. Gọi thứ tự cácD.điểm10 cmthuộc dây lần lượt hhu
A. 20 cm B. 2,5 cm C. 5 cm

là O, M, N, P sao cho O là điểm H oo c cC C oo ccCC


h h H
nút, P là điểm bụng sóng gần O nhất (M, N thuộc đoạn OP).
h hH HKhoảng

TThhcicđể độ lớn li độ của điểm P bằng biên độ dao độngTTcủahhiđiểm


thời gian giữa 2 lần liên itiếp cic M và N lần
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 105

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn . .m nn
lượt là 1/20 s và 1/15 s. Biết khoảng cách giữa 2 điểm M và N là 0,2 cm. Sóng truyền trên dây có bước
m m
vn
vnn n
sóng gần giá trị nào nhất?
C.v5vn nnn
iu.i. Câu 26: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng phương,
A. 4 cm B. 1 cm
hh i .
i . cm D. 3 cm
uu cùng tần số và cùng biên độ A; Dao động tổngCChhu
o occC C ooc c
i c
i h
c h H H
hợp của hai dao động này có biên độ bằng khi hai dao động đó
c
D. lệchipha
i h
c H
h H
2A
A. lệch pha π/3
TTh h B. cùng pha C. ngược pha
TT h h 2π/3
Câu 27: [VNA] Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên 0 = 30 cm treo thẳng đứng, đầu dưới của lò
xo treo một vật có khối lượng m. Từ vị trí cân bằng O của vật kéo vật thẳng đứng xuống dưới 10
cm rồi thả nhẹ không vận tốc ban đầu. Gọi B là vị trí thả vật, M là trung điểm của OB thì tốc độ

. m
. mnn . m
. mnn
trung bình khi vật đi từ O đến M và tốc độ trung bình khi vật đi từ M đến B có hiệu bằng 50cm/s.

v n
v n
nn v n
v n nn
Lấy g = 10m/ s2. Khi lò xo có chiều dài 34 cm thì tốc độ của vật có giá trị xấp xỉ bằng
ui.i. A. 42 cm/s B. 0
CC h hu ui.i.
C. 105 cm/s D. 91 cm/s
C Chu
h
Câu 28: [VNA] Đặt điện áp xoay chiềuc c
uc= U cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường
c
h hH Ho o 0

h hH H oo
i c
i c
độ dòng điện tức thời chạy trong
T h h
mạch là i. Phát biểu nào sau đây đúng ?
T h hi c
i c
A. Điện áp u chậm
T pha π/2 so với cường độ dòng điện
B. Cường độ dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u
i
T
C. Cường độ dòng điện i chậm pha π/2 so với điện áp u

. m
. m nn
D. Cường độ dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u
.m. mnn
vvnnnn v v nnnn
ui.i. A. luôn có lợi iB..i.luôn có hại
Câu 29: [VNA] Dao động tắt dần

CChhuu C Chhu
o oc
C. có biên độ không đổi theo thời gian
H H c D. có biên độ giảm dần theo thời gian
H H o oc c
Câu 30: [VNA] Hai con lắc h lòh h h
TThh i c
i c  
i c
i
xo giống nhau gồm lò xo nhẹ và vật nặng có khối lượng
TThh  
3A
c 500 g, dao

động điều hòa với phương trình lần lượt là x1 = Acos  t −  cm và x2 = cos  t +  cm trên
 3 4  6
hai trục tọa độ song song cùng chiều gần nhau cùng gốc tọa độ. Biết trong quá trình dao động,

. m
. m nn . m
. m nn
khoảng cách giữa hai vật lớn nhất bằng 10 cm và vận tốc tương đối giữa chúng có độ lớn cực đại

vvnnnn 1,0 m/s. Để hai con lắc trên dừng lại thì phải thựcn
v v nn n
iu.i. tồng độ lớn bằng
bằng

h huui .i. hiện lên hệ hai con lắc một công cơ học có

hhu
A. 0,25 J B. 0,1 J
ooccC C C. 0,50 J D. 0,15 J
o oc C
c C
Câu 31: [VNA] Đặt điệniáp cich h H H  vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
u = U 2 cos t i ci h
c HH
htrở thuần
R, cuộn cảm thuầnT
h h
Tđộ tự cảm L và tụ điện có điện dung C; cường độ dòngTđiện

h h điện
T trong đoạn mạch
là i = I 2 cos (t −  ) . Khi đó đoạn mạch tiêu thụ công suất bằng

. m. m n
A. UIcos
n B. UI C. IR
. m
.m nn D. RIcos 2

nnn n
Câu 32: [VNA] Âm cơ bản và họa âm bậc 2 do cùng một dây
nn
n nđàn phát ra có mối liên hệ với nhau

ui.iv.v nhưA.thếTầnnàosố ?họa âm bậc 2 lớn gấp đôi tầnCCsốh huui .


i v.v
C Chhu
B. Tần số âm cơ bản lớn gấpH H o oc c âm cơ bản
HH o oc c
h hi c
i ch h đôi tần số họa âm bậc 2
hh i c
i h
c h
C. Họa âm có cường
TT độ lớn hơn cường độ âm cơ bản
TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 106 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. m
. m nn
D. Tốc độ âm cơ bản lớn gấp đôi tốc độ họa âm bậc 2
. m
.m nn
vn
vnn n
Câu
n
33: [VNA] Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây cuộn
v v n
n n sơ cấp gấp 10 lần số vòng dây cuộn

ui.i. thứA.cấp.làmMáy biến áp này


C C hhu u i.i.
C Chhu
HH ooc c
tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần B. là máy tăng áp
H Ho oc c
h hi i h
C. làm giảm tần số dòng điện
c c h ở cuộn sơ cấp 10 lần D. là máy hạ áp
áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm h h i c
i chh
T
Câu 34: [VNA] Đặt điện
T T T cuộn cảm thuần và
điện trở R = 40 Ω thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha π/3 so với cường độ dòng điện trong
đoạn mạch. Tổng trở của đoạn mạch bằng

. m
. m nn
A. 40 3 Ω B. 80 Ω C. 80 3 Ω
. m
. m nn D. 60 3 Ω
vvnn
n n 35: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa theon
v v n n n
iu.i. động của chất điểm là
Câu

h huu i.i. phương trình x = 5cos(πt) cm, chu kì dao

hu
h
A. T = 1,0 s B. T = 0,5 s cc
o o C C C. T = 1,5 s D. T = 2 s
ooc C
c C
Câu 36: Trong mạch RLC c
i i h
c hH H độ lệch pha của dòng điện so với điện áp giữa hai c
i i h
c HH
hđoạn mạch
phụ thuộc vào TT h h nối tiếp,
TT h h đầu

A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
C. cách chọn gốc thời gian để tính pha ban đầu D. đặc tính của mạch điện và tần số của mạch

. m
. m nn . m
.m nn
vvnnnn n
điện trong mạch bằng 0 thì hiệu điện thế trên tụ điệnvbằng
v nn n
Câu 37: [VNA] Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ, lúc cường độ dòng

ui.i. i = I 2cos(t) . Khi i = I 3 thì độ lớn hiệuCC i.i. 10 V. Cường độ tức thời trong mạch là
h hu u C Chhu
2
H Hooc c điện thế giữa hai bản tụ điện là
H Ho oc c
A. 7 V
h hi c
i ch
B. 6h
V C. 5 V D. 8 V icc
h h i hh
Câu 38: [VNA] Đặt TTđiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150 V vào hai đầu TT đoạn mạch gồm điện
trở thuần nối tiếp với cuộn cảm thuần. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 120 V. Hệ số

. . m nn
công suất của đoạn mạch là
m . m
. m nn D. 0,9
vvnnnn A. 0,6 B. 0,8 C. 0,7
v vnn nn
ui.i. qua một vòng dây có giá trị cực đại là 2CmWb
Câu 39: [VNA] Phần ứng của một máy phát

C u
điện
hh ui .
i
xoay . chiều có 200 vòng dây giống nhau. Từ thông
và biến thiên điều hòa với tần số 50 Hz. Suất điện h
C C u
h
động do máy này phát ra có giá trịo
H H oc
hiệucdụng là
H Ho oc c
A. 125,66 V
hh icich
B. h
12566 V. C. 88,86 V.
hhi
D. 88858c
i h
c
V. h
TT
Câu 40: [VNA] Đặt điện áp
TT
 (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM và
u = 150 2 cos100 t
MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chứa điện trở thuần R không đổi, đoạn mạch MB chứa cuộn cảm

. . m nn . .m nn
thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp. Ban đầu
m m
vvnn
n n v vnn n n
điện áp ở hai đầu đoạn mạch AM bằng U1 và điện áp ở hai đàu đoạn MB là U2. Thay đổi điện dung

ui.i. Cdòng h uu i.iáp. hai đầu đoạn MB bằng và cường độ hhu


của tụ điện đến một giá trị xác định thì thấy điện
h
CCđổi C lệch pha nhau 0,5π. Giá trị của U bằng ooccCC
2 2U 2

H H o
điện trong mạch trước và sau khi
oc c
thay
H H
1

B.h h hVh
A. 50 2
V
TThhi ic c V C. 200 2 V
TThhi
D.
i cc 110 2 100 2

____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 107

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . mnn . . m nn
Câu 41: [VNA] Một vật có khối lượng m dao động với phương trình li độ x = Acosωt. Mốc thế năng
m m
v n
vn nn
ở vị trí cân bằng. Cơ năng dao động của vật này là
C.v vnn nn
iu.i. A. m A 2 B. 0,5m A
h h i
uvào.i.0,5mA 2 D. 0,5m A
u hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm đoạnCChhu
2 2 2

Câu 42: [VNA] Đặt điện áp


oo c cC C (V) u = 120 2cosωt
o oc c
i c
i h
mạch AM, MN và NB (theo đúng
c h HHthứ tự trên). Đoạn mạch AM là cuộn dây, đoạn mạch
i c
i h
c hH
MNHlà điện

TTh
trở R và đoạn mạch NBhlà tụ điện. Biết U = 120 V; U = 40 3 V. Khoảng
TTh
thời h
gian
AN ngắn nhất từ MN

lúc điện áp hai đầu đoạn AM cực đại đến lúc cường độ dòng điện trong đoạn mạch cực đại bằng
khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp hai đầu đoạn AN cực đại đến lúc điện áp u cực đại và

. . mnn . . m nn
bằng t. Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp hai đầu đoạn AN cực đại đến lúc điện áp hai đầu
m m
vvnn
n n
đoạn NB cực đại là
v vn nn n
ui.i. Câu 43: [VNA] Tại mặt chất lỏng có 4 điểmCCthẳng
A. 2t B. 4t
hhu ui.i
C..3t D. 5t
hàng được sắp xếp theo thứ tự A, B, C, D với ABC Chu
h
H H ooc c HH o occ
= 273 mm; MC = 364h hi c
i h
c h
= 350 mm; BC = 105 mm; CD = 195 mm. Điểm M thuộc mặt chất lỏng cách A và C
h
tương
hi c
i h
c hnước với
ứng là MA

TT mm. Hai nguồn sóng dao động theo phương vuông


TT
góc với mặt
phương trình u1 = 3cos100πt (cm); u2 = 4cos100πt (cm). Biết vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng
bằng 12,3 m/s. Coi biên độ sóng do các nguồn truyền tới M bằng biên độ sóng của mỗi nguồn. Khi

. . mnn . .m nn
hai nguồn sóng đặt ở A và C thì các phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ A1, khi hai nguồn
m m
vvnnnn v vnnn n
sóng đặt ở B và D thì các phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ A2. Giá trị của A1 và A2 tương

ui.i. A.là2,93 cm và 6,93 cm


ứng
C C h hu ui.i.
CChhu
H H o oc c
B. 5,1 cm và 1,41 cm C. 5 cm và 2,93 cm D. 2,93 cm và 7 cm
HH o c
o c
i c
i h
c h
Câu 44: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 120 C R
i c
i h
ch L, r

phát biểu sai.


TThh AB. Biết U = 0,5U = 40 3 V. Chọn A TThh M
V vào hai đầu đoạn mạch AM MB
B

A. Điện áp uMB sớm pha 1200 so với điện áp uAM

. m
. mnn . m
. m nn
B. Cường độ dòng điện trong mạch luôn trễ pha 30o so với điện áp uAB

vvnnnn C. Điện áp uAB sớm pha 900 so với điện áp uAM


v vnn nn
ui.i. CâuD.45:Cường h u u
độ dòng điện trong mạch luôn sớm pha
C C h i.i.hơn so với điện áp u
C Chhu AM

tụ điện C và cuộn cảm thuầnh LH(LH


o oc
Đặt điện áp xoay chiều có tần sốckhông đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở
haiH
thay đổi được). Khi L = L thì điện áp hiệu dụng giữa h
ooc
thuần
H c
R,

h hic c h
Ui . Khi L = L hoặc L = L thì điện áp hiệu dụng giữa haihh i c
i c h đầu cuộn 0

TT
cảm đạt cực đại và bằng Lmax

UL
TT
1

3
đầu cuộn cảm có
2

giá trị như nhau và bằng UL. Biết rằng = . Tổng hệ số công suất của mạch AB khi L = L1 và L =
U Lmax 4

m
. m nn . m
. m
L2 là 1,0. Hệ số công suất của mạch AB khi L = L0 có giá trị bằng
. nn
vvnn
n n
A. 3/4 B. 1/3 C. 2/3 n
vvn n n D. 4/3

ui.i. Câu 46: [VNA] Phát biểu nào sau đây là C hhu
đúng khi
C uinói.i.về sóng cơ học ?
C
C hhu
A. Sóng dọc là sóng có phương daoc c cc
hh H Hoo động
hhHH o o
của các phần tử môi trường trùng với phương truyền
sóng
TT
B. Sóng âm truyền h hi
được
cictrong chân không TT h hi c
i c
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 108 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. m
. m nn . .m nn
C. Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường trùng với phương
m
vn
vnnn
truyền sóng
vvn nn n
ui.i. truyền C C hh uu
D. Sóng dọc là sóng có phương dao động của cáci.iphần
. tử môi trường vuông góc với phương hhu
C C
sóng
Câu 47: [VNA] Đặt điện áp u =H H o oc c
cos(t + φ) (U ,  và φ không đổi) vào hai đầu đoạnH H ooc c
h
tựicuộn
mắc nối tiếp theo thứh
h h U
cic dây thuần cảm có độ tự cảm L, dụng cụ X và tụTđiện
0

hhi hh mạch AB
cicđiện dụng C;
0

T
Gọi M là điểm nối giữa

T cuộn dây và X, N là điểm nối giữa X và tụ điện. BiếtT LC = 3 và u = 60 2
AN


2 cos(t + ) (V), uMB = 120 2 cost (V). Điện áp hiệu dung giữa hai đầu đoạn mạch MN gần giá

. m
. mnn 3
. m
. m nn
vvnn
n n
trị nào nhất sau đây ?
C.v n
v n nn
iu.i. Câu 48: [VNA] Một máy biến áp lý tưởng cóhtổng
A. 100 V B. 141 V
h i.i.85 V D. 71 V
uusố vòng dây của cuôn sơ cấp và cuộn thứ cấp làCChhu
2200 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơooc cCC o oc c
i c
i h
c hH H cấp
i c
i c H H
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 200 V và nối
h hai
htụ điện có
TT h h
đầu cuộn thứ cấp với đoạn mạch
h
mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần
TT h và
điện dung C thay đổi. Làm thay đổi điện dung C đến một giá trị nhất định thì thấy điện áp tức thời
hai đầu điện trở thuần có giá trị cực đại bằng 20 2 V Số vòng dây của cuộn sơ cấp là

. m
. m n n
A. 2000 B. 1800 C. 1500
.m.m n n D. 1000

nnn n
Câu 49: [VNA] Một con lắc lò xo lý tưởng nằm ngang đang
n nn n
dao động trên quỹ đạo có chiều dài 16

ui.iv.v cm. C lòh


C hu
Khi vật m đang chuyển động theo chiều làm dãn
ui .
i v.vlò xo qua vị trí có động năng bằng thế năng u
Sau đó vật m sẽ tiếp tục dao động với biên độ C Chh
B.h2H 6H
o c c
người ta chốt cố định điểm chính giữa của
o xo.
D. 4 3 cmhH Ho oc c
A. 8 3 cm
h hi c
i c h cm C. 4 cm
hhi c
i ch
Câu 50: [VNA] CôngTT dụng của máy biến áp là
A. biến đổi tần số của điện áp xoay chiều
TT
B. biến đổi giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều

. m
. m nn
C. biến đổi công suất của nguồn điện xoay chiều
. m
. mnn
v n
v n
n n v
D. biến điện áp xoay chiều thành điện áp một chiều
vnnnn
ui.i. CC h u
h u
−−− HẾTi.i−−−
.
CChhu
HH o o c
ĐÁPc ÁN THAM KHẢO
HHoocc
11. C 12.h
ic
01. B 02. C 03.
ichhC 04. D 05. B 06. A 07. B 08.
Ch 13. D 14. A 15. B 16. A 17. C 18. B 19. A
B 09. A
h i
h c h
c
10.
i h
D

T T
21. C 22. C 23. B 24. C 25. C 26. B 27. D 28. A 29. D 30. A
T T 20. D

31. A 32. A 33. D 34. B 35. D 36. D 37. C 38. A 39. C 40. D

m
.. mnn
41. D 42. A 43. D
m
..mnn
44. B
48. 45. C
A 49. B 50. B 46. A 47. A

n n
nn n n
n n
ui.iv.v C
C hhuui .
iv.v
CChhu
HHoocc H
H oocc
h i
hcichh hi
h c
i h
ch
TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 109

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

n ĐỀ ÔN TẬP SỐ 22 − THẦY VŨ NGỌC n ANH


. m
. m n . m
.m n
n n *** nn
iu.iv.vnnCâu 1: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có tầnhsốhukhông
iu.iv.vnđổinvào hai đầu đoạn mạch điện có R, L, C hhu
mắc nối tiếp. Biết dung kháng của tụ c
oo cCCnhỏ hơn cảm kháng của cuộn cảm thuần. So với o
điện
o c
cường
cCC
độ dòng điện trong đoạn mạchH H H H
i ch
ch thì điện áp hai đầu đoạn mạch
i c h
c h
A. trễ pha hơn
TThhiB. sớm pha hơn C. ngược pha
Câu 2: [VNA] Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu sai là
TThhpha
D. cùng i
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng

. m. m nn . . m nn
B. Quang phổ liên tục gồm những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối
m
vvnn
nn v n
v nn n
C. Quang phổ liên tục do các chất rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra

ui.i. CâuD.3:Quang
[VNA] Khi nói về ánh sáng, phát C C hu ui.i.nguồn sáng
phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của
h CChu
h
HH o oc cbiểu nào sau đây sai ?
HH oocc
h hi c
i h
c h
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
hh i c
i h
c h
TT
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác
TT
nhau là như nhau
C. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ có giá trị nhỏ hơn đối với ánh
sáng tím

. m
. m nn . .m nn
D. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên
m
vvnnnn
tục từ đỏ đến tím
v n
v nn n
ui.i. A. Cường độ điện trường và cảm ứngC
Câu 4: [VNA] Khi nói về quá trình lan truyền

C h h uui
sóng .
i .
điện từ, phát biểu nào sau đây sai ?

CChhu
B. Sóng điện từ mang theo năngo
H H oc
lượngctừ tại mỗi điểm luôn dao động vuông pha nhau
khi được truyền đi
H Hoocc
c
C. Trong chân không,ibước
h h i h
c hsóng của sóng điện từ tỉ lệ nghịch với tần số sóng ic
hh i ch h
D. Vecto cườngT Tđiện trường và vecto cảm ứng từ vuông góc với phươngTTtruyền sóng
độ
Câu 5: [VNA] Nhận xét nào sau đây không đúng ? Sóng cơ và sóng điện từ đều

. m
. m n n
A. mang năng lượng
D. truyền . m
. m nn
B. bị phản xạ khi gặp vật rắn

vvnnnn
C. có thể giao thoa
v vn nnn được trong chân không

iu.i. điện áp hiệu dụng và tần số tương ứng là hhuui.i. trong các hộ gia đình ở Việt Nam có hhu
Câu 6: [VNA] Hiện nay, mạng điện xoay chiều được sử dụng

oo c C25CHz B. 220 V và 25 Hz D. V và 50oHzoccCC


c
A. 220 V và 50 Hz
i c
B.
ch hH H V và 220 2
i c h
c H
hH 220 2

ThhiB. Sóng dài i


hhtrung
Câu 7: [VNA] Sóng vô tuyến nào sau đây có thể xuyên qua tầng điện li ?
A. Sóng ngắn T C. Sóng cực ngắn TTSóng
D.
Câu 8: [VNA] Máy phát điện xoay chiều một pha, rôto là một nam châm có p cặp cực quay với tốc

. . m nn . m nn D. f =
độ n ( vòng/s) thì tần số của suất điện động xoay chiều do máy tạo ra là f (Hz). Hệ thức đúng là
m pn .m
vvnn
n n A. f = pn B. f = C.
vf
vn
=
nn
2n
1 2

ui.i. Câu 9: [VNA] Bạn An đang nghe tin tức C .i. thanh thì có tiêng kêu xẹt xẹt ở loa đồng thời hu
ithu pn pn

Ch
bằng huu
máy
C Ch
với một chiếc điện thoại di động ở o
H H o
gầnc cđổ chuông. Tiếng kêu xẹt xẹt ở loa là do sóng điện
đó
H H o
từoc c
của

h hi c
i
điện thoại di động tác động ch h
trực tiếp vào
h hi ci h
c h
TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 110 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. m
. m nn . .m nncủa máy thu thanh
A. mạch khuếch đại âm tần của máy thu thanh B. anten thu của máy thu thanh
m
vn
vnn n C. loa của máy thu thanh D.
v nn
mạch
v nn
tách sóng

ui.i. Câu 10: [VNA] Người nghe có thể phân biệt đượci.
C C h huu i
âm. La do đàn ghita và đàn pianô phát ra là do hhu
CC
hai âm đó có
H H o occ H H o o cc
A. tần số âm khác nhau

hhi c
i h
ch B. cường độ âm khác nhau

hh i c
i h
c h
T
C. mức cường độ âm
T khác nhau D. âm sắc khác nhau
TT
Câu 11: [VNA] Trong dao động cơ điều hòa, những đại lượng có tần số bằng tần số của li độ là
A. vận tốc, gia tốc và động năng B. lực kéo về, động năng và vận tốc

m
Câu.12:
. m n n
C. vận tốc, gia tốc và lực kéo về
. m
. mnđất.
n Trong một dao động toàn
D. lực kéo về, động năng và gia tốc

vvnn
n n [VNA] Một con lắc đơn đang dao động điều hòa ở gần
v vnnnn mặt

ui.i. A. 5
phần, số lần thế năng của con lắc đạt giá

C
trị

C
cực
h hu iC..i.2
đại
u là

C Chu
h
B. 4

H
Câu 13: [VNA] Đặt một điện áp xoay
H oo c c
chiều
D. 3

H Hoo
u = U cos(ωt + φ) vào hai đầu một cuộn cảm thuần
cc

độ tự cảm L. Cảm khángic
h h i
củah
c h
cuộn cảm này được tính bằng
hhi ci h
c h 0

A.
L TT B.  C. ωL
TT1
D.
 L L
Câu 14: [VNA] Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có

. m
. m nn . m
.m nn
biên độ lần lượt là 3 cm và 4 cm. Dao động tổng hợp không thể có biên độ bằng

vvnnnn C. 8 n
v v nn n
iu.i. Câu 15: [VNA] Dao động tắt dần có hhuui.i.
A. 5 cm B. 1 cm cm D. 7 cm
hhu
o
A. cơ năng không đổi theo thời gian
oc C
c C B. li độ biến thiên điều hòa theo thời gianocc
o CC
C. tần số bằng tần số của h
i c
i c h
lực HH
ma sát D. biên độ giảm dần theo thời
i c
i
gianh
chH H
Câu 16: [VNA] Khi TT h h
nói về sóng âm, phát biểu sai là TT h h
A. Âm có tần số càng nhỏ thì nghe càng trầm B. Độ to của âm là đặc trưng sinh lí của âm
C. Âm có cường độ càng lớn thì nghe càng to D. Độ to của âm tỉ lệ nghịch với cường độ âm

. m
. m nn . m
. m nn
Câu 17: [VNA] Một ánh sáng đơn sắc có tần số 4.1014 Hz truyền trong chân không với tốc độ 3.108

vvnnnn Bước sóng của ánh sáng này trong chân không là n
v v n n n
ui.i. A. 0,75 mm iC..i.0,75 μm
m/s.
B. 0,25 mm
CC hhu u D. 0,25 μm
C Chhu
HH o o
Câu 18: [VNA] Một máy biến áp lí tưởngc c gồm cuộn sơ cấp và thứ cấp có số vòng dây lần lượtclà
H H o o c
5000 vòng và 2500 vòng. Đặth h h hlần lượt là
T h hicic điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và

T
tần
h hi c
i
số
c
50 Hz vào hai
đầu cuộn sơ cấp. Ở
A. 100 V và 50 Hz
T
hai đầu cuộn thứ cấp để
B. 400 V và 25 Hz
hở, điện áp có giá trị
C. 100 V và 25 Hz
hiệu dụng
T
và có tần số
D. 400 V và 50 Hz
Câu 19: [VNA] Điện năng được truyền đi từ một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất

m
. m nn . m
.mnn
hao phí trên đường dây là P. Nếu tăng điện áp hiệu dụng và công suất của máy phát điện lên 2 lần
.
vvnnnn
thì công suất hao phí trên đường dây tải tiện là
vvnn
n n
ui.i. A. P B. 2P
C C h huuiC..i.P D.
P
CChhu
H Hooc c 2 4
HHoocc
h hicich h h i
h c
i h
ch
TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 111

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

 
. . mnn . .mnn
Câu 20: [VNA] Phương trình dao động của một vật là x = 5cos  2 t +  cm (t tính bằng giây). Tốc
m m
vn
vnn n v n
v nn n 3

iu.i. A.cực5 đại


độ của vật là
h h uuiC..i.10 cm/s hhu
cm/s B. 5π cm/s
oo cC
c C D. 10π cm/s
về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai ooc cC C
i c
i c hH H
Câu 21: [VNA] Trong thí nghiệm Y−âng
h đến màn là 1,0 m, khoảng vân thu được trên mànic i h
c H
H khe
hmm. Ánh

hh
2 mm, khoảng cách từ hai khe
TTnghiệm có màu
sáng dùng trong thí TTh h là 0,2

A. tím B. đỏ C. lục D. cam


Câu 22: [VNA] Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 20 μH và tụ

. m
. m nn . m
. m nn
vvnn
n n C.v
vnn n
điện có điện dụng 20 nF. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch là
n
iu.i. Câu 23: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dàih0,8hum,uidao
A. 2π.10 s B. 4.10 s
−6
.i. động sđiều hòa ở nơiD.có2.10
4π.10 −6
s
gia tốc trọng trường h u
h
−6 −6

g = 10 m/s . Chu kì dao động riêng o oc cCC ooc C


c C
HH của con lắc này là
HH
2

A. 1,78 s
hhi c
i h
c
B. h
1,53 s C. 1,35 s D. 1,87 scc
h hi i h h
Câu 24: [VNA] Một TTnhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số 380 Hz, cũng có thểT T đồng thời các họa
phát
âm tiếp theo. Biết âm nghe được có tần số từ 16 Hz dến 2.104 Hz. Trong miền tần số của âm nghe
được, tần số lớn nhất của họa âm mà nhạc cụ này có thể phát ra là

. m
. m nn
A. 19760 Hz B. 19860 Hz C. 19830 Hz
.m.m nn D. 19670 Hz
vvnnnn 25: [VNA] Đặt điện áp u = 220cos(100πt + 2π/3) V vàn
v v nn n
iu.i. điện trong mạch có biểu thức là i = 2cos(100πthh+uπ/3)
Câu
iu.iA.. Côngđầu
hai một đoạn mạch thì cường độ dòng
suất tiêu thụ của đoạn mạch này bằng
hhu
A. 200 W B. 100 W cc
o o C C C. 220 W D. 110 W
o oc C
c C
Câu 26: [VNA] Đặt điện áph
i c
i c hH
xoayH chiều u và hai đầu một
i c
i h
chHH
T
đoạn mạch gồm điệnT hh
trở có giá trị R và tụ điện có điện 200
u (V)
T T hh
dung C mắc nối tiếp. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của 100
7/48
điện áp u vào thời gian t như hình vẽ. Biểu thức dòng điện O t (s)

. m m nn
trong mạch là i = 2cos(ωt − π/6) A. Giá trị của R và C là
. . m
. m nn
v n
v n
n n 1 1
v vn nnn −200
iu.i. A. 50 Ω và
2,5
mF B. 50 3 Ω và
2 ui.i.
mF
hh u hhu
C. 50 3 Ω và
1
mF D. 50 Ω và
o oc C
c 1C
mF
oocC
cC
2,5
c
Câu 27: [VNA] Một con ilắc
ich
lò h
HH 2 
i c
i h H
kìh
c H
TT hh hh
xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu
TT và biên độ
lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Lấy gia tốc rơi tự do g = π2 = 10 m/s2. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí
cân bằng đến vị trí mà lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là

m
Câu.28:
. m n n
A. 1/10 s B. 11/30 s C. 1/30 s
. m
.m nn D. 1/15 s

n n [VNA] Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng,


n n khoảng cách giữa hai khe S , S là

iu.iv.vnn2,0 nm.nNếu ánh sáng chiếu vào khe S có bước


1 2

mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là


i .
iv. v
1,0
uumm. Nếu ánh sáng chiếu vào khe S có bước sóngCChhu
sóng λ thì khoảng vân giao thoa trên màn làh h
1

o oc cCC 0,24
của bức xạ λ có một vân sáng của bức xạ λ . Biết ánhoo cc
2 2 1

icich hH H
λ (λ ≠ λ ) thì tại vị trí vân sáng bậc ba
i c
i h
chH H sáng
1 2

TT h
nhìn thấy có bước sóng từ
h 380 nm đến 760 nm. Giá trị λ bằng
TT h h 2

____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 112 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. m
. m nn
A. 0,60 µm B. 0,72 µm C. 0,36 µm
. m
.m nn D. 0,42 µm

nn n
Câun 29:
n
[VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U cos(ωt + φ) vào
nnnhai đầu đoạn mạch cso R, L, C mắc nối

ui.iv.v tiếp. v.vchỉnh tụ điện để C = C thì cường độ dòng u


0

u u
Biết tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điềui.i
+h
φh hh
1

điện trong mạch có biểu thức i = I cos(ωt


biểu thức i = I cos(ωt + φ ); khiH CH =o
cc CC ); khi C = C thì cường độ dòng điện trong mạch cóC
Cothì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệuH
1 0 1

oo cc C 2

i
0

c
i h
c h 2 3

i c
i h
c h H
dụng đạt

C1 + C2 T
h h
T 2C C 2 
cực đại. Giá trị C và φ lần lượt
3 là
+ 2 
h h
TT2C C   C1 + C2 +
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
A. và B. và C. và D. và
2 2 C1 + C2 1 + 2 2 1 + 2 C1 + C2 2

. . m nn . . mnn
Câu 30: [VNA] Mũi nhọn S dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trên mặt chất lỏng với tần
m m
vvnnnn v vn nn n
số 20 Hz. Hai phần tử A, B của mặt chất lỏng cùng nằm trên một hướng truyền sóng dao động

ui.i. từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Tốc độ truyền sóngCtrên


ngược pha nhau và có vị trí cân bằng cách

C u
nhau
hh ui
10.i.
cm. Biết tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng
C Chu
h
H H oo cc mặt chất lỏng bằng
HH o oc c
A. 0,95 m/s

h
Câu 31: [VNA] Mạch chọn
hi c
i ch h
B. 0,8 m/s C. 0,9 m/s D. 0,75
sóng của một máy thu vô truyến điện gồm một cuộn icảm
h h
m/s
ci h
c h
thuần có độ
TTtừ 0,5 μH đến 2 μH và tụ điện có điện dung thay đổiTđược
tự cảm thay đổi được T từ 20 pF đến 80
pF. Biết tốc độ truyền sóng điện từ c = 3.108 m/s; lấy π2 = 10. Máy này có thể thu được các sóng vô

. . m nn
tuyến có bước sóng nằm trong khoảng
m .m.m nn D. từ 4 m đến 40 m
vvnnnn A. từ 6 m đến 24 m B. từ 6 m đến 40 m
v n
v nn n
C. từ 4 m đến 24 m

ui.i. đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cáchCCgiữa


Câu 32: [VNA] Trong thí nghiệm Y- âng về
u
giao
h h i .
i
thoa
u .ánh sáng, hai khe đươc chiếu bằng ánh sáng
hai khe là 1,0 mm, khoảng cách từ mặt phẳng
C
C hhu
H H o
chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 occ
m. Trên màn, xét cùng giao thoa có bề rộng 1,25 cm đốio
H H occ
xứng

h h c
qua vân sáng trung tâm,icó
i h
c h
tổng số vân sáng và vân tối là
h hi c
i h
ch
A. 21 TT B. 17 C. 19 TT15
D.
Câu 33: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1 = A1cos(ωt − π/6) cm và x2

. . mnn . . m nn
= A2cos(ωt − π) cm. Phương trình dao động tổng hợp là x = 9cos(ωt + φ) cm. Để biên độ A2 có giá trị
m m
vvnnnn
cực đại thì biên độ A1 có giá trị bằng
v n
v nn n
iu.i. Câu 34: [VNA] Một con lắc lò xo dao độnghđiều
A. 3 3 cm B. 16 cm
h i .
i
C. .20 cm D. 18 cm
uuhòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A C . hhu
Đúng lúc vật đi qua vị trí cân bằng,o oc cCC o oc c C 1

icicAh
H
.h
H người
i c
i c HH
ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo, vật tiếp tục
h dao
hcủa nó. Hệ
TT h h
động điều hòa với biên độ
thức nào sau đây đúng ?
h h
Biết độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên
2

TT
A2 2 A1 2 A2 1 A1 1
A. = B. = C. = D. =

. m
. m nnA1 2 A2
. m
.
2
m nn A1 2 A2 2

vvnn
n n v n
v nn n
Câu 35: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết R

ui.i. mạch đều bằng P. Điều chỉnh để R = R =CC


Biết R là một biến trở. Điều chỉnh để R = R =
20h
u
90
Ωh

ui .
i
và .R = R = 40 Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn
1

và R = R thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đều h


C Chu 2

bằng P'. Giá trị của R là


H H o oc c 3

H Ho oc c 4

A. 60 Ω
h hicich
B. h
180 Ω
4

C. 45 Ω D. 110 i
h h Ωci h
c h
TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 113

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn . .m nn
Câu 36: [VNA] Một sợi dây đàn hồi A treo thẳng đứng, đầu O gắn vào một nhánh của âm thoa, đầu
m m
vn
vnn n v n
v nn n
A thả tự do. Khi âm thoa rung thì trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng, O được coi là nút sóng.

ui.i. A. 55 cm iC..i.40 cm
Biết sóng truyền trên dây với tốc độ 8 m/s và có tần số 40 Hz. Chiều dài của dây OA là
B. 90 cm
C C h hu u D. 45 cm
C Chhu
Câu 37: [VNA] Hai chất điểm A vào
H H Boc c
dao
H
động điều hòa với cùng biên độ. Thời điểm ban đầu
H o oc(tc
=

h h c
0), hai chất điểm đều đi iqua
i h
c h
vị
h
trí cân bằng theo chiều dương. Biết chu kì dao động
hi c
i h
c
củahchất điểm
TT T TT
A và B lần lượt là T và 0,5T Tại thời điểm t = , tỉ số giữa tốc độ của chất điểm A và tốc độ của
12
chất điểm B là

m 2 n
m n m m nn D. 1
nnn .
n .
A. B. 2 C.
3
2n n
n n. .
vv
iu.i. Câu 38: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = Uhhcos2πft
3
i.iv
. v 2
uu (U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầuCChhu
đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp.o
oc
ĐiềucC C 0

o
chỉnh để f = f = 60 Hz và f = f = 120 Hz thì công suất
o c c
tiêu
0

i c
i h
c h H H i c
i h
c hHH 1 2

. Khi f = f = 30 Hz T
4
h
thụ của đoạn mạch có cùng
h giá
hh
trị. Khi f = f = 180 Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch
Thệ số công suất của đoạn mạch có giá trị là
thì
3

TT
bằng 1/ 2

A. 0,59 B. 0,71 C. 0,55 D. 0,46


Câu 39: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như

. m
. m nn .m.m nn
hình vẽ. Biểu thức điện áp giữa hai đầu các đoạn mạch AN, MB và NB lần

vvnnnn (  ) , (   )v vn n n
un = U'cos(ωt + φ − 2π/3). Biết điện trở có
ui.i. giá trị R, cuộn dây có điện trở r và cảm kháng .i.
uAN = 2 2U cos t+ uMB = 2U cos t+
lượt là
h huu i và
Z , tụ điện có dung kháng Z . Hệ thức nào sau đây h
u
h
NB

o occCC L

o o ccC C C

sai ?
i c
i h
c H
h H i c
i h
c h HH
A. 2R = 3ZL
TT h h B. C. R r = 3ZC
= 2r
TT
D. Zhh
= 2Z L C

Câu 40: [VNA] Ở mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = acos20πt (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên

. . mnn . . mnn
mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M
m m
vvnnnn v vnn n
đao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn A. Khoảng cách AM là
n
ui.i. A. 2 cm B. 2,5 cm
CC hh uui .
i
C. .1,25 cm D. 5 cm
CChhu
H Ho c
oc HHoocc
h i
hcich h −−− HẾT −−−

h hi c
i h
c h
TT ĐÁP ÁN THAM KHẢO
TT

. m
. n
01. B
n02. B
Cm 12. C
03. B 04. A
. m
.m nn08. A 05. D
09. B 10. D 06. A 07. C

nn11. 13. C 14. C 15. D 16. D


nn17. C 18. A 19. A 20. D
iu.iv.vnn 21. A 22. B 23. A 24. A
34. A C 35.h
v
25. D i.i26.
uu .
Bh 36. D
vn
B n 27. C 28. B 29. D 30. B
40. D Ch hu
31. A 32. B 33. A
o occC 37. C 38. C 39. C
o oc c C
i c
ichhHH i c
i h
chHH
h
TT h TThh
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 114 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

..m m nn ĐỀ ÔN TẬP SỐ 23 − THẦY VŨ NGỌC


..mm n n ANH
nnn n *** nnn n
ui.iv.v Câu 1: [VNA] Khung dao động điện từ gồm C C h hu
mộtui .i
cuộn
v.vdây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1 H và tụ u
C Chh
điện có điện dung C = 10 μF. Dao o
H H o c
độngcđiện từ trong khung là dao động điều hòa với H H oo
cườngc c
độ

h hi c
i h
c
dòng điện cực đại I = 0,05 A. h
Tính điện áp giữa hai bản tụ tại thời điểm i = 0,03 A
0

h hi c
i h
c h
A. 5 V TT B. 4 V C. 2 V TT3 V
D.
Câu 2: [VNA] Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế ở hai đầu
đoạn mạch phụ thuộc

. m
. m nn . m
. mnn
A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn

vvnn
n n v vn n nn
ui.i. C. cách chọn gốc tính thời gian CChhuuiD..i.tính chất của mạch điện
mạch

C Chu
h
Câu 3: [VNA] Một vật m gắn với một clòcxo thì nó dao động với chu kì 2,0 s. Cắt lò xo này ra làm cc
h h H H oo h H
h H oo hai

A. 4,0 s TT h hi c
i c
phần bằng nhau rồi mắc song
B.
song
2,0 s
và treo vật vào thì
C.
chu
0,5 s
kì dao động của vật

TT
D.

h
1,0 hs
i c
i c
Câu 4: [VNA] Vận tốc truyền sóng cơ học giảm dần trong các môi trường
A. khí, lỏng, rắn B. khí, rắn, lỏng C. rắn, lỏng, khí D. rắn, khí, lỏng

m
. m nn .m.m nn
Câu 5: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng ?
.
vvnnnn
A. Sóng điện từ mang năng lượng
v vnnn n
ui.i. B.C. Sóng điện từ là sóng ngang
CC hh u ui.i.
C Chhu
H Ho oc
Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc
c
xạ, giao thoa
HHo occ
h hi c
i h
D. Sóng điện từ không truyền
c h được trong chân không
hhi c
i h
chvới 5 nút
TT
Câu 6: [VNA] Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,0 m, hai đầu cố
sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là
định, đang
TT
có sóng dừng

A. 2 m B. 1,5 m C. 1 m D. 0,5 m

. . m nn . . m nn
Câu 7: [VNA] trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao
m m
vvnnn n vvn nnn
động với tần số f = 15 Hz và cùng pha. Tại một điểm M trên mặt nước cách A, B những khoảng d1 =

ui.i. 16đại.cmTốcvàđộd truyền2

CC h hu ui.iM. và đường trung trực của AB có hai dãy cực hhu


= 20 cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa
CC
sóng là
B. 24HHo oc c D. 48 cm/s H H o occ
A. 20 cm/s
Câu 8: [VNA] Chu kìh
hic h
c h cm/s
dao iđộng của vật là
C. 36 cm/s
h hi c
i h
c h
TT
A. khoảng thời gian ngắn nhất để độ lớn tốc độ trở về giá trị ban đầu
T T
B. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu

. m
. m nn . .m nn
C. khoảng thời gian ngắn nhất sau đó vật lặp lại trạng thái dao động như cũ
m
vvnn
n n v vnnn n
D. khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đạt li độ cực đại

ui.i. 100 g dao động điều hòa với biên độ A = C


Câu 9: [VNA] Một con lắc lò xo treo thằng

C
đứng
h uui
có .
i
độ. cứng k = 40 N/m, quả cầu có khối lượng m =
Lấy g = 10 m/s . Lực đàn hồi nhỏ nhất trong quá trình h
h C Chu
c 3 cm.
c
2

vật dao động là


H H o o c H Ho o c
A. F = 0 N
h hici c
B.hFh = 0,02 N C. F = 0,2 N D. F i=c
hh 2c
i h
N h
TT
min min

TT min min

____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 115

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn . . m nn D. cộng hưởng
Câu 10: [VNA] Dao động điện từ được hình thành trong mạch dao động LC là do hiện tượng
m m
vn
vnn n A. tự cảm B. nhiễu xạ sóng
v vnn n n
C. sóng dừng

iu.i. 40 N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi VTCBhhmột i.i.


Câu 11: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng
uuđoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Cơ năngCChhu
o o ccCC o oc c
dao động của con lắc là
i c
i h
c h HH i c
i Jh
c hH H
A. E = 6,4.10 J
Câu 12: [VNA] Một
h h B. E
−2
= 320 J C. E = 3,2.10 J
h h
D. E = 3,2
TTcon lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hòa tạiTTnơi có gia tốc trọng
−2

trường g. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động của con lắc là


A. 1,0 s B. 2,0 s C. 2,2 s D. 0,5 s

. m
. m nn . m
. m nn
Câu 13: [VNA] Khi nói đến các đặc trưng sinh lí của âm là gắn với những âm có tần số

vvnnnn v n
v nn n
iu.i. C. nhỏ hơn 16 Hz
A. từ 16 Hz đến 20000 Hz
h h i.i.
uuD. lớn hơn 20000 Hz.
B. với mọi giá trị
hu
h
Câu 14: [VNA] Mạch dao động LCo lýc
o cC C
tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng ooc C
c
điện C
i c
i
tức thời trong mạch dao động h
c H
h H
biến thiên theo biểu thức i = 0,04 cosωt A. Biết cứ sauc
i i h
c H
h
những Hkhoảng
TT
thời gian ngắn nhất hhμs thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường
0,25 TThbằng
h nhau và bằng
0,8/π μJ. Điện dung của tụ điện bằng
25 100 120 125

.
A.
m
. m nn

pF

B.

.
pF
m.m n n 
pF C. pF D.

nn nn
iu.iv.vnnphương thẳng đứng với các phương trình u h=h0,2uuicos.iv.50πt
vnncm và u = 0,2 cos (50πt + π) cm. Vận tốc u
Câu 15: [VNA] Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng cách nhau 10 cm có hai nguồn phát sóng theo

c cCC
1

c cCChh 2

h hH H o o
truyền sóng là 0,5 m/s. Coi biên độ sóng không

h hHH oo
đổi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn
thẳng AB là
A. 10
TTh hi c
i c
B. 11 C. 8
TT
D. 9h i
h c
i c
Câu 16: [VNA] Khi cường độ âm tăng lên 1000 lần thì mức cường độ âm tăng thêm bao nhiêu
A. 10 dB B. 100 dB C. 30 dB D. 10 10 dB

. . m nn . . m nn
Câu 17: [VNA] Mạch LC lí tưởng có điện dung C = 25 pF và cuộn cảm L = 10─4 H. Biết ở thời điểm
m m
vvnnnn
ban đầu cường độ dòng điện cực đại và bằng 40 mA. Biểu n
vvn n n
thức hiện điện thế của tụ điện là

ui.i. A. u = 40 sin 2.10 t − 3  V 7

CChh u uiB..i.u = 80 cos ( 2.10 t ) V


CChhu 7

HHoocc H H oocc
 h h
Vh h

C. u = 80 cos  2.10 t − ic
i c D. u = 80 sin ( 2.10 t ) V i c
i c
 Th h
6 7

T h 
4
T T h
Câu 18: [VNA] Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa
theo thời gian và có cùng

m m n n
A. biên độ B. pha ban đầu C. pha
m m n n D. tần số góc
.19:. [VNA] Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạonn40nncm.. . Khi độ dời là 10 cm vật có vận tốc
nnn n
Câu

ui.iv.v 20A. 0,53 cm/s. Lấy π = 10. Chu kì dao động của u
2

CC h h i
u
vật .i

v.v
C Chhu
s B. 1,0 s
H H oocc C. 5,0 s D. 0,1 s
H H oo cc
Câu 20: [VNA] Một vật thực
h hi cich h
hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương,
h h i c
i h
c h
cùng tần số có

TT
biên độ lần lượt là 8 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là
TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 116 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. m
. m n n
A. A = 2 cm B. A = 21 cm C. A = 5 cm
. m
.m n n D. A = 3 cm

nn n
Câun 21: [VNA] Mạch dao động gồm tụ điện có điện dungn
n n n
25 nF và cuộn cảm có độ tự cảm 4 mH.

ui.iv.v TầnA.số10gócrad/s u
của dao động điện từ trong mạch này bằng
B. 10 rad/s C C h h ui.iv.v
CChhu
5

H H o oc c ─6
C. 10 rad/s D. 10 rad/s
H
6

H o occ ─5

Câu 22: [VNA] Việc thu sóng điện

h i
h c
i h
c h từ ở máy thu phải qua các giai đoạn với thứ tự

h h
nào
i c
i ch?
h
(I) Chọn sóng, (II) Tách
T B. (I), (II), (IV)
A. (I), (III), (II), (I)T
sóng, (III) Khuếch đại âm tần, (IV) Chuyển thành
C. (I), (II), (IV), (III)
T(I), (II), (III), (IV)
sóng
D.T
âm

Câu 23: [VNA] Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có R = 50 Ω, L = 159 mH, C =31,8 μF. Điện áp hai đầu

. . m nn . m nn D. 200 J
mạch có biểu thức u = 120 cos100πt (V). Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R trong 1 phút là
m C. 432 J .m
vvnnnn A. 1000 J B. 4320 J
v vn nnn
ui.i. và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt
Câu 24: [VNA] Cho mạch điện xoay chiều

CC
gồm
h hu i.
điện
u i.trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu h
C C u
h
thức u = U cosωt. Điều kiện để có o
H H o
cộng
cc vào
hường điện trong mạch là
H H ooc c
A. LC = ω
h
o

hi c
i
2 h
c
B. h
LCω =1 C. LCω = R 2
D. LC =ic
hh i
Rωh
c h 2 2

Câu 25: [VNA] VậtTT TTTần số góc của dao


dao động điều hòa có phương trình x = 5 cos (6πt + π) cm.
động là

m
Câu.26:
. m n n
A. 6π rad/s B. 6π rad C. 5 cm
[VNA] Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với.tốcm
. m n n D. π rad/s

n n nn độ truyền sóng là 4 m/s và tần số

iu.iv.vnnsóng i .
i v
.
có giá trị từ 33 Hz đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại
động ngược pha nhau. Tần số sóng trên dâyh uu
làh
vnnđiểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao
hai
hhu
B. 42 Hzo oc cCC o oc cC C
A. 35 Hz
Câu 27: [VNA] Đặt mộtiđiện ci h
c hH H C. 40 Hz D. 37 Hz
 V vào hai đầu đoạni c
i h
c H H
h gồm tụ
điện có dung kháng
hh áp xoay chiều
TTZ = 50 Ω mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 50 Ω. Cường
C
h h u = 200 2 cos100 t
mạch
TTđộ dòng điện trong
mạch có biểu thức
   
. m
. mnn
A. i = 4 cos  100 t +  A
 4 . m
. m nn B. i = 2 2 cos  100 t +  A
 4
vvnnnn v vn nn n
iu.i. C. i = 2 2 cos  100 t − 4  A hhu ui .
i
D. .i = 4 cos

 100 t −

4 
A
hhu
 
oo c cC C 
oocC
c C
cc
x (cm). Vận tốc sóng v = i100
i hhH
Câu 28: [VNA] Cho sóng truyền dọc
H Ox
i c
i c H
hH
có phương trình sóng u = a cos (20x – ωt) (cm, s) trong
h đó

A. 318 Hz
h h
TT B. 10π Hz
m/s. Tần số là
C. 1000/π Hz TT
C.
h h
31831 Hz
Câu 29: [VNA] Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp cuộn dây thuần cảm. Biết điện áp hiệu dụng
hai đầu các phần tử là UR = 60 V, UL = 100 V và UC = 180 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là

. m. m nn C. 120 V .m
. m nn D. 340 V
vvnn
nn A. 160 V B. 100 V
30: [VNA] Trong quá trình dao động trên mặt v n
v n
n n
iu.i. dụng của các lực
Câu
h huu i .
i .
phẳng ngang nhẵn, viên bi của lò xo chịu tác
hhu
o oc cCC o oc cC C
ici
B. Lực đàn hồi, trọng lựcch
vàh
H H
A. Lực kéo, lực đàn hồi, trọng lực và phản lực của mặt bàn nằm ngang
phản lực của mặt ngang
i c
i h
ch HH
C. Lực đàn hổi,T hh
T lực, phản lực của mặt ngang và lực ma sát
trọng TT h h
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 117

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. m. mnn
D. Lực kéo, lực đàn hồi, trọng lực và lực ma sát
. m
.m nn
vn
vnnn v n
v nn
Câu 31: [VNA] Đặt điện áp u = 220 2 cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch
n
ui.i. MB chi có tụ điện C. Biết điện áp giữa haiCC
AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm cuộn
hh u
cảm
ui.i.
thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R, đoạn
đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch h
C C u
h
MB có giá trị hiệu dụng bằng nhauo
HH occ
nhưng
đầu
lệch pha nha 2π/3. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầuo
H H oc c
đoạn
mạch AM bằng
h hi c
i h
ch hh i c
i h
c h
A. V T
220 2 T B. 110 V C. 220 / 3 V TT220 V
D.
Câu 32: [VNA] Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B có phương trình dao động

. . m nn . . m nn
là uA = uB = 2 cos10πt cm. Vận tốc truyền sóng là 3 m/s. Viết phương trình dao động sóng tại M cách
m m
vvnn
nnA, B một khoảng lần lượt là d1 = 15 cm và d2 = 20 cm
vv n nn n
ui.i. A. u = 4 cos 12 cos 10 t − 12  cm CChhuuiB..i.4 cos 12 cos 10 t − 712  cm
  11  
CChu
h
   o
35 H
H occ 5  7  H Hoocc
B. u = 2cos cos  10 t − h h
12h h
=  −
12 
TT h hi ci c 

cm D. u 2cos
12
cos 

10 t
12  ic
TTh h
cm
i c
Câu 33: [VNA] Một sóng điện từ lan truyền trong chân không với bước sóng 720 m, độ lớn của
vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ có giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0. Trên một

. . m nn . .m nn
phương truyền sóng, xét một điểm M. Vào thời điểm t, cường độ điện trường tại M có giá trị E0/2
m m
vvnnnn n n n
và đang giảm. Vào thời điểm t + ∆t cảm ứng từ tại M có giá trị B0 / 2 và đang tăng. Biết rằng trong
v v n
ui.i. khoảng C C h u
h u .i. Giá trị của ∆t là
thời gian ∆t, vecto cảm ứng từ đổi chiều 2 ilần.
C Chhu
A. 2,4 μs B. 2,3 μs
H H oo cc C. 0,5 μs D. 1,7 μs
HH oo c c
Câu 34: [VNA] Một sóng cơ lan
độ của các phần tử tạihBhi c
i chh truyền trên một sợi dây với chu kì T, biên độ A.
h h

i c
i h hD của BC
thời
c
điểm t , li 0

TT và
TT
C tương ứng là –12 mm và 12 mm, các phần tử tại trung điêmt
đang ở VTCB. Ở thời điểm t , li độ của các phần tử tại B và C cùng là 5 mm thì phần tử ở D cách
1

VTCB của nó

m
Câu.35:
. m nn
A. 17 mm B. 7 mm C. 13 mm
[VNA] Hai vật thực hiện dao động điều hòa với biên.độ m. m nn D. 8,5 mm

n n nn lần lượt là 42 mm và 70 mm trên


iu.iv.vnnhai đường thẳng song song (sát nhau) có gốc tọa iđộ
h h uu .
i v
. nnnằm trên đường thẳng đứng vuông gó
v
cùng
gặp nhau tại điểm x = 18 mm và chuyển động ngược h
u
h
c C
c C
với hai đường thẳng nói trên. Biết rẳng hai vật
chiều nhau. Khoảng cách lớn nhất o o o oc cC C 0

i cich h HH giữa hai vật trong quá trình dao động là


i c
i h
c H
hH
A. 110 mm
Câu 36: [VNA] Một
h h B. 108,6 mm C. 105,5 mm
h h
D. 111,5 mm
TTvật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trìnhTTx = 5 cos ( t + 2 / 3)
cm. Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 = 2 s đến thời điểm t2 = 29/6 s là

. m
. m nn
A. 34 cm B. 25 cm C. 27,5 cm
. m
.ởm
n n D. 29 cm

nnn n
Câu 37: [VNA] Một con lắc đơn chiều dai dây treo 0,5 mn
n n n
treo trần của một ô tô lăn xuống dốc

ui.iv.v nghiêng
Chu kì dao động của con lắc khi ô tô lănCC hhu u i
với mặt nằm ngang một góc 30 . Ma sát giữa.
iv.ôvtô với dốc là không đáng kể. Lấy g = 10 m/s . u
0

CChh
2

HH soo ccxuống dốc là


HH o occ
A. 1,4 s
h hicich h
B. 1,33 C. 1,51 s D. 1,99 s
h hi ci h
ch
TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 118 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . mnn . .mnn
Câu 38: [VNA] Một vật dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng
m m
v n
vnnn
lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là
v n
v n
n n
ui.i. A. 94 % B. 5,9 %

C Chh i.i.
C. 3 %
uu
Câu 39: [VNA] Một sóng cơ truyền theo phương AB. Tại một
D. 6,5 %

CChhu
oocc
thời điểm t, hình dạng sóng như hình vẽ. Biết rằng phần tử
HH H Hoocc N

h i
h c
i h
ch
sóng M đang đi lên vị trí cân bằng. Khi đó phần tử sóng N A
h i
h c
i h
c h B
đang chuyển động như thế nào ?
A. chậm dần lên cao
TT
B. nhanh dần đi xuống
TT M

C. chạy ngang đến A D. đứng yên

. m
. mnn
Câu 40: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm
lò xo nhẹ có độ cứng k gắn với vật nhỏ có khối lượng 3
Fđh (N)

. m
. mnn
v n
v n
nn v n
vnnn
ui.i. i.i.
m đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox thẳng
đứng mà gốc O ở ngang với vị trí cân bằng của vật.
CChhuu CChu
h
H Hoocc
Lực đàn hồi mà lò xo tác dụng lên vật trong quá trình
dao động có đồ thị như hình bên. Lấy π2 = 10. Phương −1
O
0,1 0,5

H Hoocc
0,9 t (s)

trình dao động của vật là


h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
c h
A. x = 8 cos(5πt – π/2) cm TT TT
B. x = 2 cos(5πt – π/3) cm
C. x = 8 cos(5πt + π/2) cm D. x = 2 cos(5πt + π/2) cm
Câu 41: [VNA] Đặt điện áp u = U 2 cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn

. m
. mnn 1
.m.mnn 10 −4

v n
v n
n n
dây thuần cảm có độ tự cảm L =
2
v n
v n
n n
H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C =

F. Tại thời

ui.i. CC huui.i.
điểm t, cường độ dòng điện và điện áp qua mạch là i = 2A và u = 200 V. Giá trị của U là
h CChhu
A. ≈ 158 V B. ≈ 210 V
H Hoocc C. ≈ 224 V D. ≈ 180 V
HHoocc
Câu 42: [VNA] Từ một độ cao h nào đó, sau những khoảng thời gian như nhau, những giọt nước

h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
rơi xuống một cái tấm nằm ngang gắn trên một chiếc lò xo có tần số dao động riêng là f0. Khi đó
TT TT
tấm dao động trên lò xo với biên độ cực đại. Biết tằng khi một giọt rơi đến gần tâm ngang thì giọt
nước tiếp theo bắt đầu rơi. Độ cao h mà từ đó các giọt nước rơi xuống là
g g g2 g

.
A.
m
. m nn
2 f02
B.
2 f0
C.
2 f02

. m
. mnn D. 2
f0

vvnnnn
Câu
v
43: [VNA] Hai vật nhỏ A và B có cùng khối lượng 1 kg,
vn nnnđược nối với nhau bằng sợi dây mảnh,

ui.i. nhẹ, u u
không dẫn điện dài 10 cm. Vật B được tích điện
vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 10 N/m. HệC
C h h i .i.q = 10 C. Vật A không nhiễm điện được gắn hu
được đặt nằm ngang trên mặt bàn nhẵn trong điện trườngC h
C
─6

H H
đều có cường độ điện trường E = 10 oo c c
V/m, hướng dọc theo trục lò xo. Ban đầu hệ nằm yên, lòo
5
H H o
xoc c
bị

hhii
giãn. Lấy π = 10. Cắt dây
2
c ch
nối h hhi
hai vật, khi lò xo có chiều dài ngắn nhất lần đầu tiêni cch
thì h
A và B cách
nhau một khoảng T làT TT
A. 24 cm B. 17 cm C. 19 cm D. 4 cm
Câu 44: [VNA] Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm và một

. . mnn . .mnn
bộ tụ ddienj có điện dung C0 không đổi mắc song song với tụ xoay có điện dung biến thiên từ 10 pF
m m
v n
v n
nn v n
v n
n n
đến 250 pF thì góc xoay biến thiên từ 00 đến 1200. Điện dung của tụ điện tỉ lệ với góc xoay theo hàm

ui.i. C
C hhuui.i.
bậc nhất. Mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng từ 10 m đến 30 m. Người ta mắc nối tiếp

CChhu
thêm vào mạch một cuộn cảm thuần giống hệt cuộn cảm thuần trước thì cần xoay góc của tụ xoay

HHoocc HHoocc
bằng bao nhiêu (kể từ vị trí có điện dung cực tiểu) để thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m
A. 300 B. 150
h i
hcichh C. 100
h i
h c
i h
ch
D. 450

TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 119

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn . . m nn
Câu 45: [VNA] Một sóng dừng trên sợi dây đàn hồi dài với bước sóng 60 m. Ba điểm theo đúng thứ
m m
n n n n
tự E, M và N trên dây (EM = 3 MN = 30 cm) và M là điểm bụng. Khi vận tốc dao động tại N là 3

iu.iv.vnncm/s thì vận tốc dao động tại E là h h i.iv


. nn
v
uuC. –2 cm/s hhu
B. 1,5 cm/s C C D. −2 3 cm/s CC
A. 3 cm/s
H H o o cc H H ooc c
h hi c
i h
c h
Câu 46: [VNA] Lần lượt đặt điện áp xoay chiều  V với ω không đôit
h hi
vào
c
i h
c h
u = 5 2 cos t
hai đầu mỗi

TT
phần tử: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L,
TT
tụ điện có điện dung X
thì dòng điện qua mỗi phần tử trên đều có giá trị hiệu dụng bằng 50 mA. Đặt điện áp này vào hai
đầu đoạn mạch gồm các phần tử trên mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là

m m nn
A. 100 3 Ω B. Ω 100 2
C. 300 Ω
.47:. [VNA] Dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2ncos100πt m m n n D. 100 Ω
. . A chạy qua dây dẫn. Điện lượng
nnn n
Câu
n nn
ui.iv.v chạy qua6 một tiết diện dây trong khoảngCthời
C h h u .
gianitừ
u iv.0vđến 0,15 s là
C Chu
h
A.
100
C B. 0
HH o occ C.
4

C D.
3

C
H H o o cc
h
Câu 48: [VNA] Hai nguồn
hi c
i h
c h
sóng
100 100
hh i c
i
kết hợp trên mặt nước S , S dao động với phương trình
h
c h
u = a sinωt,
u = a cosωt. Biết OTTtrung điêmt S S và S S = 9λ. Điểm M trên trung trực của TTS S gần O nhất dao 1 2 1

2 là 1 2 1 2 1 2

động cùng pha với S1 cách S1 bao nhiêu


45 39 41 43
. m
. mnn
A. B. C.
.m. m nnD.

vvnnnn 8 8 8
v vnn nn 8

ui.i. và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự đã nêu. iM.i.giữa cuộn dây và điện trở thuần. Đặt vào hai hhu
Câu 49: [VNA] Mạch điện xoay chiều AB gồm một cuộn dây không thuần cảm, một điện trở thuần

CC hhu
Điểmu CC
HH o
đầu mạch điện áp xoay chiều có tần oc
sốc H H oo
không đổi và có giá trị hiệu dụng 200 V thì trong mạch c c

cộng hưởng điện. Lúc đóc
i i h
c h i cchh
TThh TThhđội dòng điện so
điện áp hiệu dụng trên đoạn AM là 160 V, độ lệch pha giữa điện áp hai
đầu AM so với cường độ dòng điện trong mạch gấp đôi độ lệch pha giữa cường
với điện áp hai đầu MB. Điện áp hiệu dụng hai đầu MB là
A. 220 V B. 180 V C. 120 V D. 240 V

. m
. m nn . m
. m nn
Câu 50: [VNA] Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 3 mH và hai

vvnnn n vv nn n n
iu.i. cuộn dây ở thời điêmt t có giá trị tương ứnghàh3uVuivà.i.0,15 A. Năng
tụ điện mắc nối tiếp với C = 2 C = 3 μF. Biết hiệu điện thế
1 trên
2 tụ C và cường độ dòng điện đi qua
lượng dao động trong mạch là hhu
1

A. 74,25 μJ
o oc
B. 0,6875 mJ C
c C 1

C. 0,7125 mJ D. 0,1485 mJ
oo c cCC
icich h HH i c
i h
c H
hH
TT hh --- HẾT --- TT h h
ĐÁP ÁN THAM KHẢO

. m
. mnn . m
.m nn
v n
v n
nn 2. D 3. D 4. C 5. D 6. Dn
vv n
n7.n
ui.i. i16..i.C 17. D 18. D 19. B 20. C
1. B B 8. C 9. A 10. A
11. C
h
12. C 13. A 14. D 15. A
C
C huu CChhu
oo
21. A 22. D 23. B 24.
H H c c
B 25. A 26. C 27. A 28. D 29. B 30. B
HHoocc
31. D 32. B h h D 34. C 35. C 36. C 37. C 38. B 39. A 40. C h h
h h icic33.
TT42. A 43. B 44. B 45. D 46. D 47. B 48. C 49. T
41. A hhi c
i
DT50. A
c
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 120 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

..m m n n ĐỀ ÔN TẬP SỐ 24 − THẦY VŨ NGỌC


m
..mnnANH
nnnn *** n n
n n
ui.iv.v Câu 1: [VNA] Chọn đáp án đúng. Sóng C từu
điệnh
C h ui.iv.v
CChhu
A. là sóng dọc hoặc sóng ngang occ o cc
hhHH o h H
h H o
C. không truyền TTh hi c
i c
B. là điện từ trường lan truyền trong không gian
được trong chân không TThi
h c
i c
D. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương
Câu 2: [VNA] Mạng điện dân dụng một pha sử dụng ở Việt Nam có giá trị hiệu dụng và tần số là

. m
. m nn
A. 100 V – 50 Hz B. 220 V – 60 Hz C. 220 V – 50 Hzn
. m
. m n D. 110 V – 60 Hz
vvnn
n n 3: [VNA] Một sóng cơ có tần số f = 5 Hz, truyền dọcn
v v nn n
ui.i. v = 5 m/s. Bước sóng λ là i.i.
Câu theo sợi dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng

CC hh uu C Chu
h
B. 0,318 m cc c c
A. 1,0 m
h h HH o o C. 25 m D. 3,14 m
h hHH oo
đổi theo thời gian Th h i
Câu 4: [VNA] Trong dao động
c
i c điều hòa của một vật thì tập hợp ba đại lượng

T
nào
h hi c
i
sau
c
đây là không

T
A. biên độ, tần số, cơ năng dao động B. biên độ, tần số, gia tốc
T
C. động năng, tần số, lực phục hồi D. lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động

m m nn
Câu 5: [VNA] Sóng ngang truyền được trong môi trường nào
. . .m.m nn
vvnnnn
A. chất khí B. chất n
vvn n n
rắn và trên bề mặt chất lỏng

ui.i. CâuC.6:cả[VNA]
trong chất rắn, lỏng và khí
Mạch dao động điện từc C C h huuiD..i.chỉ trong chất rắn
C Chhu
HH oo c
LC
o
lí tưởng đang hoạt động. Điện tích của một bản tụ điện
HH oc c
h h i c
i h
c h
A. biến thiên điều hòa theo thời gian
hh i c
i h
B. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời
ch gian

TT
C. biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian D. không thay
Câu 7: [VNA] Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây
đổi theo
TT
thời gian
tại nơi có gia tốc trọng
trường g, dao động điều hòa với chu kì T phụ thuộc vào

.
A. m và
m
. m n n B. m và g C. và g
. m
. m n n D. m, và g

nnn n
Câu 8: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hào với biênn
n n n
độ A = 3 cm và có gia tốc cực đại 9 m/s . 2

ui.iv.v BiếtA.lò200xo gcủa con lắc có độB.cứng C C h hu u .


k = 30 N/m. Khốiilượng
i v.v của vật nặng là
C Chhu
Câu 9: [VNA] Một điện áp xoayH
50 g
H o oc c C. 100 g D. 150 g
H H o oc c
hh icic h h chiều có U = 120 V, f = 50 Hz được đặt vào hai đầu
h hi h
đoạn
ci c h
mạch gồm
điện trở R mắc nối tiếp
dụng giữa hai đầu điện
TT trở R bằng
với tụ điện C. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ C
TT
bằng 96 V. Điện áp hiệu

A. 24 V B. 72 V C. 48 V D. 100 V

. . m nn . .mnn
Câu 10: [VNA] Khi đặt vào một điện áp xoay chiều u = U0 cosωt (V) vào hai bản tụ điện có điện
m m
vvnnnn
dung C. Dung kháng của tụ điện được xác định bởi công thức
v vnnnn
ui.i. Câu 11: [VNA] Một máy biến thế lý tưởng
A. Z = C/ω C B. Z = ω/C

CC h hu u i .
i
C. .Z = ωC
C D. Z = 1/ωC
số vòng dây cuộn sơ cấp là N = 4400 vòng. Khi nối h
CC hu C C

vào mạng điện xoay chiều có điệno


HH o
áp
c c
hiệu

dụng U = 220 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầuo
H H o cc
cuộn
1

cch
thứ cấp để hở là 6 V. Số ivòng
hh i h
dây cuộn thứ cấp là
hhi c
i h
ch 1

TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 121

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

m
Câu.12:
. m nn
A. 60 vòng B. 120 vòng C. 240 vòng
.m.xm
n n D. 220 vòng

n n n
[VNA] Một vật dao động điều hòa theo phương trình
n = 5 cosπt cm. Tốc độ cực đại của

iu.iv.vnnvậtA.bằng h h i.iv
. nn
v
uuC. 5π cm/s hhu
π cm/s B. 5/π cm/s
oo c cCC D. 5 cm/s
oo c C
c C
i c
i c hH H
Câu 13: [VNA] Trong mạch dao động
h
LC lý tưởng có dao động điện từ tự do thì
i c
i h
c H
h H
h h
A. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện
TTtừ tập trung ở cuộn cảm
B. năng lượng điện TT h h
C. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi
D. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn

. m
. m nn . m
. mnn
Câu 14: [VNA] Một sợi dây mảnh đàn hồi dài 100 cm có hai đầu A, B cố định. Trên dây có một sóng

vvnnnn v vn nn n
iu.i. A. 0,6 m
dừng
hh i .
i
với tần số 60 Hz và có 3 nút sóng không kể A và B.
.
uuC. 0,4 cm
Bước sóng là
hu
h
B. 1 m
Câu 15: [VNA] Xét hai dao động điều oo c c
hòa
C C D. 0,5 m
cùng phương, cùng tần số có phương trình dao độngo oc C
c
lần C
i c
i h
c
lượt là x = 5 cos (3πt + 0,75π) h HH i
và x = 5 sin (3πt – 0,25π). Pha ban đầu φ của dao độngc
i h
c hH
tổng H
hợp là
TThh B. 0 TTπhh
1 2

A. 0,5π C. – 0,5π D.
Câu 16: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều
hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ

. m
. m nn
A. giảm 4 lần B. tăng 2 lần C. giảm 2 lần n
. m
.m n D. tăng 4 lần
vvnnnn v n
v n
n n
iu.i. đặt núm xoay ở vị trí
Câu 17: [VNA] Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một

hhuu i .
i . núm xoay để do điện áp xoay chiều, ta

hhu
A. ACV B. DCV cc
o o C C C. ACA D. DCA
o oc cC C
i c
i
Câu 18: [VNA] Chọn ý sai khi
chh H H
nối về cấu tạo máy phát điện ba pha
i c
i h
chH H
A. rotor thườngT là hh B. phần cảm luôn là rotorTh h
T một nam châm điện
C. stato là bộ phận tạo ra từ trường D. phần ứng luôn là rotor
T
Câu 19: [VNA] Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos (20t

m. m nn . m
. m nn
– 4x) cm, x tính bằng mét, t tính bằng giây. Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng
.
vvnnnnA. 5 m/s B. 40 cm/s C. 4 m/sn
v vnn n D. 50 cm/s

ui.i. Câu h
20: [VNA] Một chiếc xe chạy trên đường lát
Biết chu kì dao động riêng của khung c xeC
u
h ui.i. cứ sau 15 m trên đường lại có một rãnh nhỏ. hhu
gạch,
Ccác lò xo giảm xóc là 1,5 s/ Để xe bị xóc mạnh nhất thìC
C
xe phải chuyển động thẳng đềuH H o o c trên
HH o oc c
ic ch h với tốc độ bằng
i cchh
A. 36 km/h
TThhiB. 34 km/h C. 10 km/h
TThhkm/hi
D. 27
Câu 21: [VNA] Đặt vào hai đầu của một điện trở thuần R một hiệu điện thế xoay chiều u = U0 cosωt
V thì cường độ dòng điện chạy qua nó có biểu thức là

m
.. m n
A. i =n U0
cos (t +  )
B.  i=
C. i
U0
=
U
cos t
cosm n
 m
. . 2 
t + n
 
 D. i =
U  
cos  t −  0 0

nn nn R
n
R Rn
n n R  2

ui.iv.v Câu 22: [VNA] Một vật dao động điều hòa theo một
CC hhu u i .
iv.trục
v cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) u
C
C hh
thì
H Hraooccvận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu HHooc c
B. thế năng của vậth h i i h h
A. khi vật đi từ vị trí cân bằng
c c biên,
hhi c
i h
c h
TT có giá trị lớn nhất khi vật ở vị trí biên
TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 122 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. m
. m nn . .m nn
C. khi đi qua vị trí cân bằng, gia tốc của vật có độ lớn cực đại
m
vn
vn nn v vnnn n
D. động năng của vật có giá trị lớn nhất khi gia tốc của vật có độ lớn lớn nhất

ui.i. Câu
điện dung C = 1/π nF. Bước sóng điện từCC h hu
23: [VNA] Một mạch dao động LC có cuộn cảm i.i.thuần có độ tự cảm L = 10 /π H và tụ điện có hhu
u C C
─3

B. 6 HH o occ mà mạch đó có thể phát ra là


H H ooc c
A. 6 m

hhi c
i h
c h km C. 600 m D. 60 m

h hi c
i h
c h
T
Câu 24: [VNA] Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” do nam ca sĩ Trọng Tấn
T
trình bày có câu
T trầm là giọng cha…”. “Thanh”, “trầm” trong câu hátTnày là chỉ đặc tính
thanh là tiếng mẹ, cung
“cung

nào của âm

Câu.m . m n n
A. ngưỡng nghe B. âm sắc C. độ cao
[VNA] Mạch dao động LC đang thực hiện dao động.m . m n n D. độ to

nn 25:
nn điện từ tự do với chu kì T. Tại thời

iu.iv.vnnđiểm nào đó dòng điện trong mạch có cường độ 4π


hh i.iv
. vnsau
n đó khoảng thời gian 3T/4 thì điện tích
uutừ của mạch là
μA,
hu
h
c C C
trên bản tụ có độ lớn 10 C. Chu kì dao động
B. 0,5 msoo c
─9
điện
o oc C
c C
A. 10 Hz 21

Câu 26: [VNA] Đặt điệniápc


i h
uh
c H H C. 0,5 s D. 0,25 ms
= U cos (ωt + π/6) V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có 1ic i h
c HH
hsố 4 phần
tử: điện trở thuần,T
hh h h trong
T dây thuần cảm, tụ điện và cuộn dây có điện trở thuần.TTNếu cường độ dòng
cuộn
0

điện trong mạch có dạng i = I0 cosωt A thì đoạn mạch chứa

. m. m nn
A. cuộn cảm thuần B. tụ điện
mm
D. điện trở.thuần
. nn
vvnnnn
C. cuộn dây có điện trở thuần
Câu 27: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, cóv kv=nnn n
ui.i. vị trí cân bằng kéo xuống để lò xo dãn 8 cmCCrồihhthả .i. thì vật dao động điều hòa. Thời gian lực đàn hu
uuinhẹ 50 N/m, m = 200 g, g = 10 m/s . Vật đang ở 2

c c C C h
ovớic
o o là c
o
i c
i c hH H
hồi tác dụng lên giá treo cùng chiều
h D. 1/30iscc
i hH
lực kéo về tác dụng lên vật trong một chu kì dao động
h H
A. 0,2 s
Câu 28: [VNA] Vật TT h h B. 1/3 s C. 2/15 s
dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos (10πt + π/3)
h h
TTcm. Vào lúc t = 0,5 s
thì vật có li độ và vận tốc là
A. x = –2 cm/s, v = −20 3 cm/s B. x = 2 cm/s, v = 20 3 cm/s
. m
xm
. n n . m
. m nn
vvnnnn
C. = 2 cm/s, v = −20 3 cm/s
v vn nn n
D. x = –2 cm/s, v = 20 3 cm/s

ui.i. cách nguồn một khoảng 2 m có mức cườngCCđộhhâmuuilà.i80. dB. Tạisóng


Câu 29: [VNA] Một nguồn âm được coi là nguồn điểm phát cầu tần số 1000 Hz. Tại điểm M
điểm N cách nguồn âm 20 m có mức h
CC u
h
cường độ âm là
H H ooc c H H o occ
A. 50 dB
h hicich
B. h
60 dB C. 40 dB
h hi
D. 70 dB c
i h
c h
Câu 30: [VNA] Một TTvật có khối lượng m = 1 kg treo lò vào lò xo có độ cứngTkT= 100 N/m, một đầu
lò xo được giữ cố định. Ban đầu vật được đặt ở vị trí lò xo không biến dạng và đặt lên một miếng

. . m nn . .mnn
ván nằm ngang. Sau đó người ta cho miếng ván chuyển động nhanh dần đều thẳng đứng xuống
m m
vvnn
n n v n
v nn n
dưới với gia tốc a = 2 m/s2. Lấy g = 10 m/s2. Sau khi rời tấm ván vật dao động điều hòa với vận tốc

ui.i. A. 60 cm/s iC..i.80 cm/s


cực đại là
B. 18 cm/s
C C h hu u D. 36 cm/s
C Chhu
H
Câu 31: [VNA] Một chất điểm chuyển
H ooc c
động
HH o
tròn đều trong mặt phẳng thằng đứng, có bán kínhoc c
quỹ
đạo là 8 cm, bắt đầu từ vịc
hh i ic
tríh h
thấp nhất của đường tròn theo chiều ngược chiều kim c
h hi i h
chhồ với tốc
đồng
TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 123

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn . . m nn
độ không đổi là 16π cm/s. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm ngang, đi qua tâm O của
m m
vn
vnnn v vn nnn
đường tròn, nắm trong mặt phẳng quỹ đạo, có chiều từ trái qua phải là

iu.i. A. x = 16cos  2 t − 2  cm
  
hh uu i.i
B..x = 16cos

 2 t +

2 
cm
hhu
ooc cCC 
ooc C
c C
 
C. x = 8cos  2 t +  cm
2  ici h
chHH  
D. x = 8cos  2 t −  cm
i c
i h
c H
h H

Câu 32: [VNA] Trên
h h  2
TTsợi dây nằm ngang đang có sóng dừng ổn định, biên T h
độT
h
dao động của bụng
sóng là 2a. Trên dây cho M, N, P theo thứ tự là ba điểm liên tiếp dao động với cùng biên độ a, cùng

. . m nn . m nn D. 9 Hz
pha. Biết MN – NP = 8 cm , vận tốc truyền sóng là v = 120 cm/s. Tần số dao động của nguồn là
m C. 8 Hz .m
vvnn
n n A. 2,5 Hz B. 5 Hz
v vn nn n
iu.i. nhất ứng với hai giá trị tần số của hai họa âmhhliênuuitiếp
Câu 33: [VNA] Cho ống sáo có một đầu bịt kín và một
.i. là 150đểHzhở.và Biết
đầu rằng ống sáo phát ra âm to
250 Hz Tần số âm nhỏ nhất khi h u
h
ống sáo phát ra âm to nhất bằng o oc cC C o occC C
i c
i h
c h HH D. 100 i c
i h
c H
h H
A. 25 Hz
Câu 34: [VNA] Cho
h h B. 75 Hz C. 50 Hz
hh Hz
TTđoạn mạch RLC nối tiếp, R thay đổi được, hiệu điện thếTThai đầu đoạn mạch
u = 60 2 cos100 t V. Khi R = 9 Ω hoặc R = 16 Ω thì công suất mạch như nhau. Hỏi với giá trị nào

. . m nn
của R thì công suất mạch cực đại, giá trị cực đại đó bằng bao nhiêu
m . m
. m nn D. 12 Ω, 150 W
vvnnn n A. 10 Ω, 150 W B. 10 Ω, 100 W
35: [VNA] Một con lắc đơn được treo vào trần v vn n nn
C. 12 Ω, 100 W

iu.i. thẳng đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốchcóhuđộuilớn
Câu
.i. là a thì chumáy.
một thang Khi thang máy chuyển động
kì dao động điều hòa của con lắc hhu
o oc cC C ooc cCC
i c
i h
c hH H
là 2,52 s. Khi thang máy chuyển động thẳng

i c
i c HH
đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ
h
lớn
h của con
lắc là TT h
là a thì chu kì dao động của
h con
TTh
lắc là 3,15 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao
h động

A. 2,78 s B. 2,61 s C. 2,84 s D. 2,96 s


Câu 36: [VNA] Tụ điện của mạch dao động có điện dụng C = 1 μF, ban đầu được tích điện đến hiệu

. m
. m nn . m
. m nn
điện thế 100 V, sau đó cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng lượng mất mát của mạch

vvnnnn v n
v nn n
iu.i. A. W = 10 mJ
từ
B. W = 5 mJ
h h
.
khi bắt đầu thực hiện dao động cho đến khi dao động
i i . điện
uuC. W = 5 kJ
từ tắt hẳn là
D. W = 10 kJ
hhu
Câu 37: [VNA] Đặt một điện áp xoay c
oo cC C
chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm một điện trở thuầnc
oo cC
R, C
một cuộn thuần cảm và mộth
icic h
tụH H i c
i
điện ghép nối tiếp. Biết Z = 2 Z . Tại thời điểm nào đóh
c hH H
điện áp hai
hhtụ điện bằng nhau và bằng 40 V, thì điện áp hai đầuTT hh ở thời điểm đó
C L

TT
đầu điện trở và hai đầu mạch
bằng
A. 120 V B. 100 V C. 60 V D. 40 V

. m
. m nn . m
.m nn
Câu 38: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều U = 30 V vào hai đầu đoạn mạch điện không phân nhánh

vvnn
n n
gồm
v vn
tụ điện và cuộn dây không thuần cảm. Biết hiệu điện
nn n
thế hai đầu tụ U = 40 V, hiệu điện thế 2
ui.i. đầuA.cuộn i.iđiện
. là C

h hu
dây U = 50 V. Hệ số công suất của mạch
dây

C C u C Chhu
0,6 B. 0,8
Câu 39: [VNA] Trên mặt mộth H H ooc c C. 1 D. 0,4
HH ooc c
hhicic h
chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha biên
thoáng chất lỏng. Nếu cho rằng sóng truyền đi với biênh i
độ
h c h
c
1,5A
i hvà 2A dao

TT
động vuông góc với mặt
TT độ không thay đổi
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 124 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn . .mnn
thì tại một điểm M cách hai nguồn những khoảng d1 = 5,75 λ và d2 = 9,75 λ sẽ có biên độ dao động
m m
vn
vnn n

vvnnn n
ui.i. CâuA.40:A [VNA]
= 3,5A
M B. A = 2,5A
Cho một bộ thí nghiệm C C h hu uiC..i.A = 3A
M D. A = 2A
CChhu M M

H H o oc ckhảo sát dao động


H Hoocc
A. 5 – quả cầu, 6 –h
hi i h h
của con lắc đơn như hình bên. Trong
c c
đó

hi
h c
i h
c h
TTthời gian hiện số, 9 – thanh ke
ngoại, 8 – đồng hồ đo
dây treo, 7 – cổng quang điện hồng
TT
B. 5 – dây treo, 6 – quả cầu, 7 – cổng quang điện hồng

. . m nn
ngoại, 8 – thanh ke, 9 – đồng hồ đo thời gian hiện số
m . m
. mnn
vvnnnn v n
vnn
C. 5 – cổng quang điện hồng ngoại, 6 – quả cầu, 7 – dây
n
ui.i. D. 5 – dây treo, 6 – quả cầu, 7 – cổngCquang
treo, 8 – đồng hồ đo thời gian hiện số, 9 – thanh

C hhuke
ui.i.
CChu
h
HH
ngoại, 8 – đồng hồ đo thời gian hiệnoo c
số,c
điện hồng
9 – thanh ke
H Hoocc
hhi ci h
c h h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn .m.mnn
v n
v n
n n vvnnnn
ui.i. i.i.
−−− Hết −−−

CCh hu u CChhu
H Hoocc
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
HHoocc
hhi c
i h
c h hhi c
i h
ch
01. B TTC 03. A 04. A 05. B 06. A 07. C 08. C 09.TTB 10. D
02.
11. B 12. C 13. D 14. D 15. D 16. D 17. A 18. E 19. A 20. A
21. B 22. B 23. C 24. C 25. B 26. C 27. A 28. D 29. B 30. A

. m
. mn31.nD . m
. mn C 39. A 40. D
38.n
v n
v n
n n 32. B 33. C
v n
v n
n
34. D
n 35. A 36. B 37. C

ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
hcichh hhi c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. C
C hhuui.i.
CChhu
HHoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
ch
TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 125

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

n ĐỀ ÔN TẬP SỐ 25 − THẦY VŨ NGỌC n ANH


. m
. m n .m.m n
nn *** n n
iu.iv.vnnCâu 1: [VNA] Cho hai dao động điều hòa cùng h hu u i.iv
.
phương,
nn
v có phương trình lần lượt là x = 3cos100πt
hhu 1

(cm) và x = 10cos(100πt + π/2) cm. Độc


2
o o cCC
lệch pha của hai dao động có độ lớn là
o occC C
B. πH H HH
A. 0
h h i c
i ch h C. π/2 D. π/4
h hi ci h
c hđiều hòa
TT
Câu 2: [VNA] Một con lắc lò xo gồm viên bi và lò xo nhẹ có độ cứng 100
với biên độ 0,1 m. Chọn thế năng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng
TT
N/m dao động

A. 1 mJ B. 1 J C. 0,5 mJ D. 0,5 J

. . m nn . . m nn
Câu 3: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos t (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 110 Ω
m m
vvnnnn
thì cường độ dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng làn
vvnn 2n
A. Giá trị của U là

ui.i. CâuA.4:220[VNA]
V B. 110 V
CC h u
h uiC..i. V D. V
C hu
h
110 2
C
220 2

o oc
Đoạn mạch điện xoay chiều
có điện dung C mắc nối tiếp.h H H c gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện
H Hoo c c
hh i c
i c h
Kí hiệu u , u , u tương ứng là điện áp tứcRthời ởLhai
hh i c
đầu
i
C
h
c h
các phần tử

R
TT
R, L, C. Quan hệ về pha của các điện áp này là
A. u sớm pha 0,5π so với u B. u trễ pha 0,5π so với u
C
TT C L

C. uL sớm oha 0,5π so với uC D. uR sớm pha 0,5π so với uL

. m
. m nn .m.m nn
Câu 5: [VNA] Tốc độ truyền âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất ?

nnnn A. Môi trường nước nguyên chất B.


n
Môi
nn n
trường không khí loãng

ui.iv.v CâuB.6:Môi[VNA]
trường chất rắn
CC h
hòah
u ui .
i
D. v.Môi
v trường không khí
trên trục Ox với tần số góc ω. Ở li độ x, vật có gia tốcC
C hhu
H H oc
Một vật nhỏ dao động điều
o c H H o oc c
A. ωx
h hi c
i h
c h
B. –ωx C. ω x D. –ω
h h
x
i c
i chhđoạn mạch 2 2

TT
Câu 7: [VNA] Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi
TT
vào hai đầu
gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R và hai
đầu cuộn cảm L lần lượt là 30 V và 40 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch bằng
A. 35 V
. m
. m nn B. 10 V C. 70 V
m
g.và
. m nn D. 50 V

nn n
Câu
n 8: [VNA] Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200n
n n n lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con

ui.iv.v lắclà dao động điều hòa theo phương ngangCC với biêni.
hh uu i
độv.v4 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng u
CChh
B. 80H
H o o cc D. 100 cm/s Ho
H oc c
A. 40 cm/s

h h icich h cm/s C. 60 cm/s

h hi c
i h
c h i = 2 2 cos100 t
TT
Câu 9: [VNA] Cho biết biểu thức của
hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là
cường độ dòng điện xoay chiều
TT A. Cường độ

A. 2 A B. 2 2 A C. 4 A D. 2 A

. . mnn . .m nn
Câu 10: [VNA] Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng
m m
vvnn
nn v n
v n
n n
điện xoay chiều có tần số ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là

ui.i. A. R + (C ) 2 2

CC h hu uiC..i.  1 
R +
2
2

D. R − ( C )
CChhu  1 
R −2
2
2 2
B.

HH o oc c 
 C 
H Hoocc 
 C 

h hicich h
Câu 11: [VNA] Khi nói về sóng dọc cơ học, phát biểu nào sau đây sai ?
hi
h c
i chh
A. Sóng dọc cơ TTlan truyền được trong chất khí
học TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 126 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. m
. m nn
B. Sóng dọc cơ học lan truyền được trong chân không
.m.m nn
vn
vnn n C. Sóng dọc cơ học lan truyền được trong chất rắn
v vnn n n
ui.i. CâuD.12:Sóng[VNA] C C huu i.i.
dọc cơ học lan truyền được trong chất lỏng
h
dao động điều hòa của con lắc đơn, khi thay quả nặngCChhu
50 g bằng quả nặng 20 g thì H H oc c
Trong thí nghiệm khảo sát
o H Ho oc c
A. chu kì dao độngh
hi c
i h
ch h i
h c
i h
c h
TTgiảm
C. tần số dao động
tăng
T
B. tần số dao động không đổi
D. chu kì dao động giảm T
Câu 13: [VNA] Một sóng âm có cường độ âm I, biết cường độ âm chuẩn là I0. Mức cường độ âm L

. . m nn . . mnn
của sóng âm này tại một vị trí trong môi trường truyền âm được tính bằng công thức
m m
n n I0
n n I0 I
iu.iv.vnn nn I
A. L (dB) = log
B. L (dB)
I
=
uui
C.
.iv
. v
L (dB) = 10 log
D. L (dB)
I
= 10 log
I
u
log
I0
Câu 14: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u
ccCC
=Uhhcos2πft (V), có U không đổi và f thay đổi được vàoC
cc Chh
0

o o
0 0

hai đầu đoạn mạch gồm điện trở


h h HH o
thuần R, cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện
h hH H
dung Conối

TT h
0
hi c
i
tiếp. Khi f = f thì trong đoạnc mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f là
TT h h i c
i c 0

1 1 2 2
A. B. C. D.
2 LC LC LC LC

. . m nn . .mnn
Câu 15: [VNA] Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc với nguồn
m m
vvnnnn
điện xoay chiều. Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp
v vn nnn
ui.i. B. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần sốC
A. luôn lớn hơn tần số dòng điện trong

C
cuộn
h
tronghusơ
ui.isơ. cấp
cuộn
cấp

C Chhu
H H oo
C. bằng tần số dòng điện trong cuộn ccsơ cấp
HHoocc
h hi
D. luôn nhỏ hơn tần số c
i h
c h
dòng điện trong cuộn sơ cấp
hhi c
i h
ch
Câu 16: [VNA] MộtTTsóng cơ có tần số 440 Hz và bước sóng 0,25 m lan truyềnTtrong
T một môi trường.
Tốc độ truyền sóng là

m
Câu.17:
. m n
A. 220 m/s
n B. 880 m/s C. 210 m/s
[VNA] Một sóng ngang truyền theo chiều dương của.trục m
. m nn D. 110 m/s

nn n n Ox, có phương trình sóng là u =

iu.iv.vnn6cos(4πt h h i .
i
– 0,02πx), trong đó u và x tính bằng cm, t tính v
.
uuC. 2 Hz
n
v n giây. Sóng này có tần số là
bằng
hhu
A. 4 Hz B. 2π Hz
o oc cC C D. 4π Hz
từ sách: “Quà tặng cuộc sống”, NXB Trẻ, năm 2002.o oc C
c C
i c
ic H
Câu 18: [VNA] Câu chuyện sau đây
h h H trích
hay bị mẹ khiển trách. Ngày nọ giận mẹ, cậu chạy c
i i h
c HH
hmột thung
h
“Có một cậu bé ngỗ nghịch
h
TTLấy hết sức mình, cậu thét lớn: “ tui ghét người”. Khi T
lũng canh rừng rậm.
h h đến
T có tiếng vọng lại:
rừng
“tui ghét người”. Cậu bé hoảng hốt quay về, sà vào lòng mẹ khóc nức nở. Cậu không hiểu được vì
sao từ trong khu rừng lại có người ghét cậu. Người mẹ nắm tay con, đưa cậu trở lại khu rừng. Bà

. m
. m nn . m
.m nn
nói: “Giờ thì con hãy hét thật to: tui yêu người”. Lạ lùng thay, cậu bé vừa dứt tiếng thì có tiếng vọng

vvnnnn v n
v nn
vền
iu.i. A. sự phản xạ sóng âm thanh
lại:

hh i .
i .
“tui yêu người” ...”. Hiện tượng nêu trong câu chuyện bản chất Vật Lý được giải thích là do
uuB. sự giao thoa sóng âm thanh hhu
C. sự khúc xạ sóng âm thanh
o oc cC C D. sự truyền thẳng sóng âm thanh
o oc cCC
icichhH H i c
i h
c h H H
TT h h TT hh
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 127

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . mnn . .m nn
Câu 19: [VNA] Một cây cầu bắc ngang sông Phô-tan-ka ở Xanh Pê-téc-bua (Nga) được thiết kế và
m m
vn
vnn n
đi đều bước qua cầu khiến cây cầu bị gãy! Sự cố “gãyv n
v nn n
xây dựng vững chắc cho 300 người đồng thời đi qua. Năm 1906, có một trung đội bộ binh (36 người)

ui.i. A. dao động tuần hoàn B. dao động tắtCC uuiC..i.dao động duy trì D. cộng hưởng cơ CChhu
cầu” đó xảy ra do hiện tượng

cc h
dầnh c c
Câu 20: [VNA] Rotor của máy pháto o xoay chiều một pha có bốn cặp cực (4 cực Nam, 4 cựcoo
i c
i h
c hHH điện
c
vòng/phút thì suất điện động do máy phát ra có tần isố
i ch H
h H Bắc).

A. 60 Hz
h h
Khi rotor quay với tốc độ 900
TT B. 120 Hz C. 100 Hz
hh
TT50 Hz
D.

Câu 21: [VNA] Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó
nhất bằng

. m
. mnn
A. một số nguyên lần bước sóng
. m
.
B. một nửa bướcm nsóng
n
vvnn
n n v vnn n n
iu.i. Câu 22: [VNA] Một sóng âm truyền trong không
C. một bước sóng
hh i.i.
D. một phần tư bước sóng
uukhí. Mức cường độ âm tại điểm M là 40 dB. ChoCChhu
biết cường độ âm chuẩn là I = 10 o
occ
W/m
C C
. Cường độ âm tại M là –12 2
o oc c
A. 10 W/m –4
i c
iB.h
c h
10
2HHW/m
0

C. 10 W/m 4
i
D. 10 W/m
2
c
i h
c hHH –8 2 8 2

hh h h
TTthí nghiệm Vật lý có quạt điện loại (110 V – 100 W). ĐểTTquạt hoạt động bình
Câu 23: [VNA] Phòng
thường ở điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 220 V, trong giờ thực hành về máy biến áp giáo
viên yêu cầu học sinh tính tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và sống vòng dây cuộn thứ cấp để cuốn máy

. m
. m nn . m
.m nn
hạ áp dùng cho quạt điện này. Bỏ qua mọi hao phí, tỉ số vòng dây mà học sinh tính được là

vvnnnn C. 4 n
v v nn n
iu.i. Câu 24: [VNA] Vật dao động tắt dần có hhuui.i.
A. 0,5 B. 2 D. 1

hhu
A. tốc độ giảm dần theo thời gian cc
o o CC B. gia tốc giảm dần theo thời gian
ooccCC
C. biên độ giảm dần theoh
i c
i c h H
thời H
gian D. chu kì giảm dần theo thời gian h
i c
i c H H
hđộ dòng
Câu 25: [VNA] ĐặtTT h
vào hhai đầu đoạn mạch xoay chiều u = 180cos(100πt – TT
π/6) h
V h
thì cường
điện qua mạch là i = 2cos(100πt + π/6) A. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là
A. 90 3 W B. 90 W C. 360 W D. 180 W

. m
. m nn . m
. m nn
Câu 26: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 10cos2πt

vvnnnn v n
v nn n
iu.i. A. 20 cm
(cm).
B. 40 cm
h hu u i .
Quãng đường đi được của chất điểm trong một chu
i .
C. 10 cm
kì dao động là
D. 30 cm
hhu
o oc C
c
Câu 27: [VNA] Đặt điện áp u = U cos100πtC oo cc
(V), t tính bằng giây, vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảmCC
H
0

i c
ich h
L = 1/π H. Cảm kháng của cuộn H
dây là
i c
i h
c H
hH
A. 100 Ω TTh h B. 50 Ω C. 150 Ω T
D.
T hh
200 Ω
Câu 28: [VNA] Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và hòn bi có khối lượng m gắn vào đầu lò
xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa

m m nn
theo phương thẳng đứng. Tần số của con lắc lò xo là
. . . m
.m nn
vvnn
n n vv1nnn
mn
ui.i. Câu 29:2[VNA] i.i.2 k
1 k k m
A. B. 2 C. D. 2
m m
CC hh uu k
CChhu
H Ho
Một đoạn mạch gồm tụ
oc c
điện có điện dung C, điện trở thuần R, cuộn dây
o
thuần
HH o cc
cảm

ici chh
có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
i c
i h
c h
(V) thì dòng u = U 2 cos t
TThh TThh
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 128 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn . . m nn
điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là I. Biết cảm kháng và dung kháng trong mạch khác nhau.
m m
vn
vn n n
Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là
v vn nnn
ui.i. CâuA.30:U /R[VNA] Một khungB.dâyUIdẫn phẳngCCdẹthhuhình
2
uiC..ichữ
.I R D. IR
nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòngC
2

Chhu
là 220 cm . Khung quay đều vớiH H o oc c H H ooc c
của khung dây trong h
2

hi c
i h
c h tốc độ 50 vòng/giây quang một trục đối xứng nằm

h hi c
i h
trong
c hvà có độ
mặt phẳng

2
TT một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B vuông góc
TT
với trục quay

lớn T. Suất điện động cực đại xuất hiện trong khung bằng
5

m nn
A. 220 V
m B. 110 V C. V
m
.31:. [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U cos2πft nnnn. . mnn D. V 220 2 110 2

nn nn
Câu

ui.iv.v (V) v.v 0 P (W)

h u ui
(với U không đổi và f thay đổi được) vào hai đầu.i hu P2max
0

đoạn mạch gồm điện trở thuần R thayC


c c Cđổi h
được,
ccCC h
cuộn cảm thuần cảm có độ tựH
h h H
cảmo o
L và tụ điện có
h H
h Hoo
điện dung C nối tiếph
TT hi c
i
(cảm ckháng luôn khác dung
TT hi
h c
i c
kháng). Khi f = f điều chỉnh điện trở R thì công suất
1
72

tiêu thụ trên mạch thay đổi theo R, đường biểu diễn
O 100 196,825 R (Ω)

. . m nn
là đường nét liền ở hình vẽ. Khi f = f2 (f1 ≠ f2) điều
m . m.m nn
vvnnnn v n
v nn n
chỉnh điện trở R thì công suất thay đổi theo R, đường biểu diễn là đường nét đứt ở hình vẽ. Công

ui.i. A. 288 W
suất tiêu thu trên mạch lớn nhất khi f = f
C
nhận

Ch hu u
giá i .
i
trị.nào sau đây ? 2

C Chhu
B. 250 W

H H o o c c C. 576 W D. 200 W

HH ooc c
h hi c
i h
Câu 32: [VNA] Đặt điện áp xoay
c h chiều (V) với U không đổi,
h
vào
hi c
i h
u = U 2 cos100 t
c h
hai đầu đoạn

TT
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R thay đổi được, cuộn dây thuần
TT
cảm có độ tự cảm L = 3/π
H, tụ điện có điện dung C. Điều chỉnh điện trở R đến giá trị 200 Ω thì công suất tỏa nhiệt trên điện
trở R đạt cực đại. Giá trị điện dung của tụ điện là

. m m nn F
A. C =
.
10 −4
B. F C.
10 −4
.
F
m
. mnn D. F 2.10 −4 3.10 −4

vvnnnn 2
v n
v

nn n  

ui.i. kết hợp dao động điều hòa theo phươngCthẳng


Câu 33: [VNA] Trên mặt nước nằm ngang,

C
tại
h h u
hai
u i .
i .
điểm S , S cách nhau 8,2 cm có hai nguồn sóng
đứng với tần số 15 Hz và luôn cùng pha. Biết vận h
C C u
h
1 2

HH o
tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 occ
cm/s.
H
Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm
Ho oc c
dao
động với biên độ cực đạiic
hh ich
trên h
đoạn S S là
h hi c
i h
c h
TT B. 9 TT11
1 2

A. 5 C. 8 D.
Câu 34: [VNA] Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos2πt (cm). Thời điểm mà lần thứ

. . m nn
hai vật có li độ x = A/2 kể từ khi bắt đầu dao động là
m C. 5/6 s .m
. m nn D. 11/12 s
vvnn
n n A. 7/6 s B. 1/6 s
vvn nnn
ui.i. chiều dài của lò xo có mối liện hệ được cho .i. hình vẽ. Cho g
inhư
Câu 35: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa mà lực đàn hồi và Fđh (N)

CC h
đồh u u
thị
CChhu 4

= 10 m/s . Biên độ, chu kì dao độngo


2

H H o
củacccon lắc là
HHoocc 2 4 6

A. 8 cm, 0,56 s
h hi c
ich
B. 4hcm, 0,28 s
h hi c
i h
ch O

–2
10 18  (cm)

C. 6 cm, 0,56 s T T D. 6 cm, 0,28 s TT


____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 129

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn . .mnn
Câu 36: [VNA] Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một
m m
vn
vnn n
12 cm. Biết rằng trong một chu kì sóng, khoảng thời v vn nnn
điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất cách A là 18 cm. M là một điểm trên dây cách B một khoảng

ui.i. B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử MClàCh i.i.độ truyền sóng trên dây là
gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử
h
0,1 us.uTốc C Chhu
A. 4,8 m/s
H H o
B. 3,2 m/soc c C. 2,4 m/s D. 5,6 m/s
H
H o oc c
c
Câu 37: [VNA] Một chấtiđiểm
h h i chh c chh – π/3)
dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x =i10cos(2πt
h h i
cm thì TT TT
A. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 20 cm/s
B. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox

. m
. m nn
C. chất điểm chuyển động trên đoạn thằng dài 10 cm
. m
. mnn
vvnnnnD. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều dươngn
v v nn n
iu.i. Câu 38: [VNA] Đặt điện áp h h i.i. của trục Ox
u(V)u vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điệnCChhu
u = 220 2 cos100 t
oo ccC C ooc c
i c
i h
c hHH
trở thuần R = 100 Ω, tụ điện có điện dung

i c
i h
c H
C = 10 /π F và cuộn cảm có độ tự cảm L = 1/π H.
h H Biểu
−4

thức cường độ dòng điện


A. T
(T
hh trong
)A
đoạn mạch là
i = 2, 2 2 cos 100 t −  / 4 B. i = 2,2cos(100πt – π/4) T
AT
hh
C. i = 2,2cos(100πt + π/4) A D. i = 2, 2 2 cos ( 100 t +  / 4 ) A

m
. m nn . m
. m nn
Câu 39: [VNA] Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, trên hai đường thẳng song song với
.
vvnnn n
trục
v
Ox. Dao động thứ nhất có phương trình x = A cos(ωt
vnnn n+ φ ) và dao động thứ hai có phương

ui.i. trình ix.ivà. y = x – x . Biết biên độ dao động của x gấp hhu
1 1 1

x = A cos(ωt + φ ). Xét hai dao động x = xu+u


2 2

2 lần biên độ dao động của y. Độ lệchc


c
2
h h 1

CCgiữa dao động thứ nhất và dao động thứ hai có độooclớncCC
2 1 2

cực đại gần với giá trị nào nhấtH


h h H oo pha

hhH H
T i cc sau
hhiB. 120,87
đây ?

T hhii cc
A. 53,13
T0 C. 43,13 0
T
D. 36,87
Câu 40: [VNA] Đặt một điện áp xoay chiều ổn định u = U cosωt (V) (với U và ω không đổi) vào hai 0
0

0
0

đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện

. . m nn . . m nn
dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực
m m
vvnnnn v vnnn n
đại, khi đó biên độ điện áp trên R là U0R = 12 V. Tại thời điểm t điện áp tức thời giữa hai đầu mạch

ui.i. là 16A. VR thì= 2ωL B. 2R = ωL C C h uu i.i. thức nào sau đây là đúng ?
điện áp tức thời giữa hai đầu tụ là 7 V. Biểu
h CChhu
H H ooc c C. 3R = 4ωL D. 4R = 3ωL
HHoocc
h h icich h −−− HẾT −−−
hh i c
i h
c h
TT ĐÁP ÁN THAM KHẢO
TT
01. C 02. D 03. A 04. A 05. B 06. D 07. D 08. B 09. D 10. B

. m
. mnnD
11. B 12. B 13. D 14. A
m
27..A
. mn n 15. C
19. D 20. A 16. D 17. C 18. A

v n
v n
nn 21. 22. C 23. B 24. C 25. B 26. B n
nn n 28. A 29. C 30. C
v.Cv 37. D 38. C 39. A 40. C
ui.i. 31. A
C
C h huu .
32. B 33. B 34. C 35. D i36.
i
CChhu
HHoocc HHoocc
hhicichh hhi c
i h
ch
TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 130 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

..mm n n ĐỀ ÔN TẬP SỐ 26 − THẦY VŨ NGỌC


..mm nn ANH
nnn n *** nnnn
ui.iv.v Câu 1: [VNA] Một chất điểm dao động điều
C C hh u
hòaui.i
với
v.chu
v kì 0,5π s và biên độ 2 cm. Tốc độ cực đại u
CChh
của vật bằng
HH o c
o c H Hoo cc
B.h
8h D. 0,5 cm/sh h
A. 4 cm/s
Câu 2: [VNA] ĐặtT
h hi c
i c cm/s C. 3 cm/s
(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm T
h h i c
i c
T áp
điện u = U 2 cos t T trở thuần R, cuộn
điện
1
cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết  = . Tổng trở của mạch
LC

. m
. m
này bằng nn . m
. mnn
vvnnn n C. 2Rn
v v n nn
iu.i. Câu 3: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nặnghmhu=u100
A. 0,5R B. R
i.i.g treo vào đầu dưới củaD. lò3Rxo nhẹ, có độ cứng hhu
o oc
k = 100 N/m, đầu trên cố định. Cho con cCCdao động điều hòa, π = 10, chu kì dao động của con
lắc
o oc cCC
lắc 2

i cch hHH i cch h HH


TThhiB. 1 s TT0,5hhs i

A. 0,314 s C. 0,2 s D.
Câu 4: [VNA] Người có thể nghe được âm có tần số
A. từ thấp đến cao B. dưới 16 Hz

. m
. m nn
C. từ 16 Hz đến 20 kHz D. trên 20 kHz n
.m.m n
vvnnnn
Câu 5: [VNA] Phương trình dao động điều hòa của một
v vnnn n
chất điểm là x = 5cos(5πt + π/2) cm. Gốc
ui.i. thờiA.gian được chọn vào lúc
C C h huui.i.
C Chhu
oo
chất điểm qua vị trí cân bằng theo
H H ccchiều dương
H Ho occ
B. chất điểm qua vị trí cânh h hh
T h h i c
i c bằng theo chiều âm

T h hi c
i c
T
C. chất điêmt ở vị trí biên x = 5 cm
D. chất điểm ở vị trí biên x = –5 cm
T
Câu 6: [VNA] Tiếng đàn oocgan nghe giống hệt tiếng đàn piano vì chúng có cùng

m m nn
A. độ cao B. tần số C. độ to
.7:. Một sóng có tần số 120 Hz truyền trong một môintrường m m n n D. độ cao và âm sắc
. .với tốc độ 60 m/s, bước sóng của nó
nn nn
Câu
nn n
ui.iv.v là A. 1,0 m C C h huui .
i v.v
C Chhu
B. 2,0 m
H H o oc c C. 0,5 m D. 0,25 m
xoay chiều sau, mạch nào không tiêu thụ điện năng ?H H o oc c
A. Cuộn dây thuầnh h i i hh
Câu 8: [VNA] Trong các mạch điện
c c h hi c
i h
c h
TT cảm nối tiếp với
C. Một cuộn dây nối tiếp với tụ điện
tụ điện B. Điện trở R nối tiếp với tụ
TT
điện
D. Mạch RLC khi trong mạch có cộng hưởng điện
Câu 9: [VNA] Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai ?

. m
. mnn . .mnn
A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm
m
vvnn
nn
trong nước
v vnnn n
ui.i. C. Sóng âm trong không khí là sóng dọcCChhuui.i.
B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí
CChhu
D. Sóng âm trong không khíH làH ooccngang HHoocc
h hicic hh sóng

h i
h c
i h
ch
TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 131

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn . .m nn
Câu 10: [VNA] Cường độ tức thời của một dòng điện xoay chiều có dạng i = 6cos(314t + π/3) A. Câu
m m
vn
vnnn
sai là
v n
v nnn
ui.i. C. Cường độ cực đại dòng điện là 6 ACChhuuiD..i.Trong một
A. Tần số dòng điện là 50 Hz B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là A
chu kì dòng điện đổi chiều hai lần h
CC u
h
6 2

H H oo cc H H o oc cC
u = 100 2 cos100 t
Câu 11: [VNA] Đặt một điện áp
i c
i h
ch xoay chiều (V) vào hai đầu

hhΩ, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H và tụ điện cóTT


đoạn
i c
i h
hhdungh
c
mạch R, L,
2.10 −4
mắc nối tiếp. Biết RT
1
=T
50 điện C=
 
F. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là

m m
Câu.12:
. n n
A. 1,0 A B. A 2 2
C. 2,0 A
. m
. m n n D. A 2

n n [VNA] Tại một nơi hai con lắc đơn dao động điều hòa.
n n Trong cùng một khoảng thời gian,

iu.iv.vnnngười hh i.i
uChiều
ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao v
. vnn con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao
động,
u dài của mỗi con lắc lần lượt là hu
h
c CC
động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164 cm.
o o c o oc cC C
A.  = 100 m,  = 6,4 m
1

i c
i h
c H
h H
2 B.  = 64 cm,  = 100 cm
i c
i h
c H
h H 1 2

1
TT h
C.  = 1,00 m,  = 64hcm 2 D.  = 6,4 cm,  = 100 cm
T h
T h 1 2

Câu 13: [VNA] Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một
đầu gắn một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương ngang. Lực đàn hồi của

. m
. m nn
lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng
. m
. m nn
vvnnnn
A. theo chiều chuyển động của viên bi B. về vịn
v n
v n n
trí cân bằng của viên bi

ui.i. CâuC.14:theo[VNA]
chiều âm quy ước
C C h huu iD..i.theo chiều dương quy ước
chiều RLC mắc nối tiếp, nếu điện áp hiệu dụng giữaC Chhu
o cc
Trong đoạn mạch điện xoay
HH o H H o oc c
hhi c
i h
c h
hai bản tụ gấp hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm thì điện
h hi
áp
c
i h
c h
giữa hai đầu
đoạn mạch sẽ
TT
A. sớm pha với dòng điện trong mạch
TT
B. cùng pha với dòng điện trong mạch
C. vuông pha với dòng điện trong mạch D. trễ pha với dòng điện trong mạch

. . m nn . . mnn
Câu 15: [VNA] Đặt điện áp u = U0cosωt (V) vào hai đầu tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng
m m
vvnnnn
điện qua mạch là
v vnnnn
ui.i. A. i = CU cos (t +  / 2) A CChhuuiB..i.i = cos (t −  / 2) A
CU
CChhu 0

c c
0

CU HHoo c 2
HHoo c
cos ( t +  / 2)hh D. i = CU cos ( t −  / 2) A h h
C. i =
2
TT h hi ci
0
cA
TT hhi c
i c 0

Câu 16: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos(2πt + π/2) cm. Tại
thời điểm t = 1 s, chất điểm có li độ bằng

m m nn
A. 0 cm B. − 3 cm C. 3 cm
.17:. [VNA] Một mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz,nngồm m
.mộtm n n D. –2 cm
. điện trở R = 100 Ω và một cuộn
nn n
Câun n n
ui.iv.v dâyA.thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π H. Hệ số côngi.
CC h hu u i v.vđoạn mạch là
suất
C Chhu
0,5 B. 0,707
HH oocc C. 0,867 D. 1,0
H H o occ
tính bằng công thức h h icich
Câu 18: [VNA] Một con lắc đơn
h dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kì dao động
h h
của
i c
i h
c h
con lắc được

TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 132 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. m
. m nn g
A. T = 2 B. T = 2 C. T =
 g
. m
. m nn D. T = 2 g
vn
vnnn g
vvn nn
2 n
ui.i. CâuA.19:Sóng[VNA]
dọc là sóng có phương daoc C h hu
Phát biểu nào sau đây là đúng khi
C uinói.i.về sóng cơ học ?
CChhu
H H o o c
động trùng với phương truyền sóng
H Hoocc
h hi c
B. Sóng âm truyền được trong
i h
c h chân không
có phương dao động trùng với phương truyền sóng h h i c
i h
c h
TT
C. Sóng ngang là sóng
TT
D. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng
Câu 20: [VNA] Nếu vào thời điểm ban đầu, vật dao động điều hòa qua vị trí cân bằng thì và thời

. . m nn
điểm T/12, tỉ số giữa động năng và thế năng của dao động là
m . m
. mnn D. 1/3
vvnn
n n A. 1 B. 3 C.
v2
vnnn n
ui.i. Câu C C hhu u
21: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng phương,i.i. có phương trình dao động lần lượt là x = hhu
CC
1

B. 0 HH o cc
2cos5πt (cm), x = 2sin5πt (cm). Biên độ của
o dao động tổng hợp là
H Hoocc
A. 4 cm
Câu 22: [VNA] Chọn h i cch h cm C. cm D. cm
i c
hián sai. Trong dao động điều hòa của chất điểm, lựcTTkéohhvềi h
c h 2 2 2

TT đáp
A. ngược pha với li độ B. vông pha với vận tốc
C. luôn hướng về vị trí cân bằng D. ngược pha với gia tốc

. . m nn . . m nn
Câu 23: [VNA] Con lắc lò xo dao động với biên độ A. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân
m m
v n
v n
n n A 2
v n
v nn n
iu.i. bằng đến điểm M có li độ x =
2
h h i .
i .
là 0,25 s. Chu kì của
uuC. 0,5 s
con lắc là
hhu
A. 1 s B. 1,5 s
o oc cC C D. 2 s
o oc C
c C
dây với tần số 50 Hz,h i c
i h
Câu 24: [VNA] Dây AB căng nằm
c h H H ngang dài 2 m, hai đầu A và B cố định, tạo một
i h
sóng
c
i c hHH
dừng trên

TT
A. v = 50 m/s
h
trên dây AB thấy có 5 nút sóng. Vận tốc
B. v = 100 m/s
truyền sóng
TT
trên h
dâyh là
C. v = 25 m/s D. v = 12,5 m/s
Câu 25: [VNA] Sóng truyền trên dây với vận tốc 4 m/s tần số sóng thay đổi từ 22 Hz đến 26 Hz.

. . m nn . . m nn
Điểm M cách nguồn một đoạn 28 cm luôn dao động vuông pha với nguồn. Bước sóng truyền trên
m m
vvnnnn
dây là
v n
v nn n
ui.i. Câu 26: [VNA] Dao động tại hai điểm A,CBCcách
A. 160 cm B. 1,6 cm
h hu ui .
i
C. .16 cm D. 100 cm
nhau 12 cm trên một mặt chất lỏng có biểu thức u h
C C u
h
H Ho c
o c
mặt chất lỏng là 0,8 m/s. Số điểm cực đại giao thoa trêno
H H occ
AB (không kể A, B) là ic
h h i h
= acos100πt, tốc độ tuyền sóng trên
c h h hi c
i h
c h đoạn

A. 14 TT B. 15 TT C. 16 D. 17
Câu 27: [VNA] Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch gồm

. . m nn . .m nn
điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30 V. Điện
m m
vvnn
n n
áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng
v n
v n nn
iu.i. Câu 28: [VNA] Một vật dao động theo phương
A. 20 V B. 40 V
hhuu i .
i
C.
.30 V D. 10 V
trình x = 2cos(2πt + π/6) + 1 cm. Kể từ lúc vật bắt hhu
đầu chuyển động, vật đi qua vị trí o=c
xo2c
CC o o ccCC
i cich H
0h
H cm theo chiều dương lần đầu tiên tại thời điểm
i c
sc
i hh HH
A. 1/12 s
TT h h B. s C. 3/4 s
h h
D. 11/12
TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 133

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . mnn . .m nn
Câu 29: [VNA] Đặt điện áp u = U0cosωt (V) có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn
m m
vn
vnnn v vnn nn
cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi  
1

ui.i. thì i.i. LC

C C h huu CChhu
H H
A. cường độ dòng điện trong mạchoo cc
cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
H
H ooc c
h hi c
i
B. điện áp hiệu dụng giữah
c h
hai
h hi c
i
đầu điện trở thuần R lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa h
c hđầu mạch
hai
C. cường độ dòngTTđiện trong mạch sớm pha so với điện áp giữa hai đầu mạch
TT
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
Câu 30: [VNA] Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần. Người ta đó được độ giảm tương đối của

. m
. m nn . m
. mnn
biên độ trong ba chu kì đầu tiên là 10 %. Khi đó, độ giảm tương đối của thế năng tương ứng là

vvnnnn C.v n
v n nn
iu.i. Câu 31: [VNA] Một con lắc đơn đang dao động
A. 10 % B. 20 %
h h i.i.19,5 % D. 19 %
uuđiều hòa với biên độ góc α = 0,1 rad ở nơi có giaCChhu
tốc trọng trường g = 10 m/s , chu kìooTc
C
=c C oo
2 s. Lấy π = 10. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng thì
2 2cc
đột
0

i c
i h
c
ngột thiết lập một điện trường hH H
đều hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới, có độ lớn
i c
i h
cEhH H
= 10 V/m, 5

biết vật nặng của T Thlắchcó điện tích q = +5 μC và khối lượng m = 250 g. BiênTTh
con độh cong của con lắc
trong điện trường là
A. 9 cm B. 9,1 cm C. 9,2 cm D. 9,3 cm

. m
. m nn . m
.m nn
Câu 32: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu

vvnnnn v vnn nn
iu.i. điện có điện dung. Điều chỉnh độ tự cảm L đến
đoạn

h h uu i
giá
.
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm
i . thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ
trị 1/5π H hoặc 4/5π H thì cường độ dòng điện
hhu
oo cc
trong mạch có giá trị hiệu dụng như nhauCC
và lệch pha nhau 2π/3. Giá trị của R bằng
o oc cC C
A. 30 Ω
i c
iB.h
c hHH
30 3 Ω C. 10 3 Ω D. 40 Ω h
i c
i chH H
Câu 33: [VNA] Một hh h h
TTsóng ngang có tần số f = 20 Hz truyền trên một sợi dâyTdàiTnằm ngang với tốc
độ truyền sóng bằng 3 m/s. Gọi M, N là hai điểm trên dây cách nhau 20 cm và sóng truyền từ M
đến N. Tại thời điểm phần tử tại N ở vị trí thấp nhất sau đó một thời gian nhỏ nhất bằng bai nhiêu

. m
. mnn
thì phần tử tại M sẽ đi qua vị trí cân bằng
. m
. m nn
vvnnnn v 1n
v nnn
iu.i. A. 601 s B.
1
48
s
h uu
h i .
i
C. .40
s D.
1
30
s
hhu
Câu 34: [VNA] Đặt điện áp
ooc C
c C
( ) V vào hai đầu đoạn mạch AB chứa RLC
u = 220 2 cos 100 t + 
o oc C
c
nối C
i
tiếp theo đúng thứ tự đó,cich hH
điện H
dung C thay đổi sao cho dòng điện qua mạch có
i c
i h
c H
biểu H
h thức i =
I cos100πt (A). GọiT
0 M hh h h
Tlà điểm nối giữa cuộn cảm L và tụ điện C. Biết biểu thứcTTđiện áp giữa hai đầu
   
đoạn mạch AM, MB lần lượt là u1 = U01 cos  100 t +  V, u2 = U02 cos  100 t −  V. Tổng (U01 + U02)
 3  2

. m
. m nn
có giá trị lớn nhất là
. m
. m nn
vvnnnn v vn nn
Vn
iu.i. Câu 35: [VNA] Tại mặt nước có hai nguồn kếthhuhợpui.iA,. B cách nhau 12 cm, D.dao1242
A. 750 V B. 1202 V C. 1247 V
động cùng pha với hu
h
o o
tần số 20 Hz. Điểm M cách AB lần lượtc cC
là C
4,2 cm và 9 cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt
o o
nướcc cC
là C
icich
32 cm/s. Để điểm M thuộc vân hH H i
cực tiểu giao thoa thì phải dịch chuyển B theo phương
ci h
ch HH
AB ra xa A
TThbằng
một khoảng tối thiểu h TThh
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 134 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. m
. mnn
A. 1,62 cm B. 4,8 cm C. 0,83 cm
.m.mnn D. 0,45 cm

v n
vnnn v n
v n
n n
Câu 36: [VNA] Một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn

ui.i. C Chhuui.i.
dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều

CChhu
ổn định, khi điều chỉnh độ tực cảm của cuộn dây đến giá trị L0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu các

HHoocc H Hoocc
phần tử R, L, C có giá trị lần lượt là 30 V, 20 V và 60 V. Khi điều chỉnh độ tự cảm đến giá trị 2L0 thì

i
điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng
h h c
i h
ch h i
h c
i h
c h
A. 50 V B. TT
50
3
V C.
150
13
V TT D.
100
11
V

Câu 37: [VNA] Đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 120 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC

. . mnn . . mnn
mắc nối tiếp, điện trở R có thể thay đổi được. Thay đổi R thì giá trị công suất cực đại của mạch P =
m m
v n
v n
nn v n
vnnn
300 W. Tiếp tục điều chỉnh R thì thấy với hai giá trị của điện trở R1 và R2 mà R1 = 0,5625 R2 thì công

ui.i. i.i.
suất tiêu thụ trên đoạn mạch là như nhau. Giá trị của R1 là
A. 18 Ω B. 28 Ω
CChhuu
C. 32 Ω D. 20 Ω
CChu
h
H Hoocc H Hoocc
Câu 38: [VNA] Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút

c h
c h c h
c h
sóng liên tiếp là 6 cm. Trên dây có những phần tử sóng dao động với tần số 5 Hz và biên độ lớn
h i
h i h i
h i
TT TT
nhất là 3 cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng C và D là hai phần tử trên dây ở hai bên của N và có
vị trí cân bằng cách N lần lượt là 10,5 cm và 7 cm. Tại thời điểm t0, phần tử C có li độ 1,5 cm và đang
hướng về vị trí cân bằng. Vào thời điểm t2 = t1 + 85/40 s, phần tử D có li độ là
A. 0 cm B. 1,50 cm C. –1,50 cm D. –0,75 cm

. m
. m nn .m.m nn
vvnnnn v n
v nn
Câu 39: [VNA] Một đoạn mạch xoay chiều AB gồm đoạn AM nối tiếp với MB. Trong đó AM chứa
n
iu.i. nối tiếp với biến trở R. Biết u = U cos100πth(V).
cuộn
i .
i
dây có điện trở 50 Ω và độ tự cảm L = 1/2π H, MB
h . gồm tụ điện có điện dung C = 10 /2π F mắc
uuThay đổi R đến giá trị R thì u lệch pha π/2 soCChhu
–4

ooccC C MB 0

o occ
0 AM

với u . Giá trị của R bằng


A. 50 Ω
MB

i c
i c
B.hhH
70 H

0

C. 100 Ω D. 200 Ωcc


i i hhH H
Câu 40: [VNA] Đặt TT h h
điện áp u = 120 2 cos 2ft
hh
TTđầu đoạn mạch mắc
(V) (với f thay đổi được) vào hai
nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R = 50 Ω và tụ điện có điện dung C, với CR2

. m
. m nn . m
. m n n
< 2L. Khi f = f1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi f = f2 = thì điện áp 3 f1

nnn n
hiệu dụng
n nn n
giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. Khi f = f thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại
3

ui.iv.v và A.công120suất C C h h uui .


tiêu thụ trên mạch lúc này là P . Giá trịiv.vP là
của 3

C Chhu3

W B. 124 W
H H oocc C. 144 W D. 160 W
H H o oc c
h hicich h --- HẾT ---
hh i c
i h
c h
TT TT
ĐÁP ÁN THAM KHẢO

. m
. mn01.nB . m
.mnn
v n
v n
nn 02. B 03. C
v n
v n
n n
04. C 05. B
08. A 09. D 10. B 06. D 07. C

ui.i. 11. D
22. D 23. A 24. A 25.h
C
C huu .
12. C 13. B 14. D 15. A i16.
i .A 17. B 18. B 19. A 20. B

CChhu
21. C

HHoocc C 26. B 27. B 28. C 29. C 30. D

HHoocc
31. B

hhicich
32. C 33. A 34.
h B 35. C 36. C 37. A 38. A 39. D 40. C

hhi c
i h
ch
TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 135

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

n ĐỀ ÔN TẬP SỐ 27 − THẦY VŨ NGỌC n ANH


. m
. m n .m.m n
n n *** nn
iu.iv.vnnCâu 1: [VNA] Một hệ dao động có tần số riênghhuf uthực nndao động cưỡng bức dưới tác dụng của
i.iv.vhiện 0
hhu
oo c c
một ngoại lực biến thiên điều hòa với tầnC C
số f trong môi trường có lực cản. Khi ổn định, hệ
o
dao
oc C
c
động C
với tần số
i c
i h
c h H
H i c
i h
c hH H
A. f
TT h h B. f C. f
0 + f
TT
D. h
(f h
+ f )/2 0 0

Câu 2: [VNA] Sóng âm truyền từ không khí vào nước thì


A. tần số không đổi, bước sóng tăng B. tần số giảm, bước sóng tăng

. m. m n n
C. tần số tăng, bước sóng tăng D. tần số không n
. m
. m n
đổi, bước sóng giảm

nn
nn
Câu 3: [VNA] Với chiều dương là chiều tính điện áp, dòngn
n n n
điện xoay chiều chạy qua tụ điện

ui.iv.v A.B. cùng C C hhu u .


i v.v90
trễ pha hơn điện áp giữa hai bản tụ điện mộtigóc
CChu
h
0

C. sớm pha hơn điện áp giữaH H o c c


pha với điện áp giữa hai bản tụ
o điện
H H oocc
h hi c
i h
c h hai bản tụ điện một góc 90
h hi c
i h
c h 0

TT
D. ngược pha với điện áp giữa hai bản tụ điện
Câu 4: [VNA] Một trong bốn đặc trưng sinh lý của âm là
TT
A. cường độ âm B. độ cao của âm C. tần số âm D. đồ thị dao động âm

. . m nn . .mnn
Câu 5: [VNA] Đặt một điện áp u = 120 2 cos100 t (V) vào hai đầu điện trở thuần R = 40 Ω thì nhiệt
m m
vvnnnn
lượng tỏa ra trong một phút là
v vnn n n
ui.i. CâuA.6:43,2[VNA]
kJ B. 0,72 kJ
CC hh u uiC..i.0,36 kJ D. 21,6 kJ
CChhu
Chọn phát biểu đúng
A. Dòng điện xoay chiều có H H o c
o c HHoocc
B. Dòng điện xoayh
hi c
i h
c h thể dùng để mạ điện

h hi c
i h
ch
TT điện xoay chiều có tần số 50 Hz đổi chiều 50 lần TT
C. Trong 1 giây dòng
chiều có tần số càng lớn thì càng dễ đi qua cuộn cảm

D. Dòng điện xoay chiều có tần số càng lớn thì càng dễ “đi qua” tụ điện

. . m nn . . m nn
Câu 7: [VNA] Chu kì dao động điều hòa của một vật là khoảng thời gian để vật
m m
vvnnnn A. lặp lại vị trí 2 lần liên tiếp
v n
v nn n
B. lặp lại vecto vận tốc 2 lần liên tiếp

ui.i. Câu 8: [VNA] Trong các đoạn mạch sau C


C. lặp lại vị trí và vecto gia tốc 2 lần liên tiếp
đây,h
C hu ui .
i
D. .thực hiện một dao động toàn phần

CChhu
A. Mạch LC nối tiếp
HH o oc c đoạn mạch nào có hệ số công suất lớn nhất ?
B. Mạch RL nối tiếp
H
H oocc
C. Mạch RC nối tiếp ic
h h ich h D. Mạch RLC nối tiếp khi cộngihưởng
h h ci chh
Câu 9: [VNA] Bước TTsóng là TT
A. quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì

. m
. m nn . .mnn
B. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên một phương truyền sóng
m
vvnn
n n vvnnn n
C. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha

ui.i. Câu 10: [VNA] Một vật tham gia đồng thời i.iđộng
. điều hòa cùng tần số góc 10 rad/s có biên hhu
D. khoảng cách giữa hai điểm cùng pha

CC h h
hai uu
dao
CC
độ lần lượt là 6 cm và 8 cm. Tốc độo
H H o
cựccc
đại của vật không thể là
H H oo c c
icc hh i cch h
TThhi TThhi
A. 30 cm/s B. 15 cm/s C. 60 cm/s D. 50 cm/s

____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 136 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn . .mnn
Câu 11: [VNA] Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở thuần R mắc nối tiếp
m m
vn
vnn n v vnnnn
một điện áp xoay chiều có tần số góc ω. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 cường đọ

ui.i. dòng CChhu ui.ihai. đầu đoạn mạch là u, hai đầu R là u và hai hhu
điện tức thời trong mạch là i, điện áp tức thời
CC
R

đầu cuộn cảm là u . Hệ thức đúng là


HH o
L

oc c uH H ooc c
u   u 
2

 =i1cch h
2

D. i = icc h h
TLThhi TThhRi + (L)
A.   +
R
B. u L
= i.R + i.ωL C. u = u + u 2 2 2

 I R I 
L R 2
0 0 2

Câu 12: [VNA] Tốc độ của một vật dao động điều hòa cực đại
A. lúc vật đi qua vị trí cân bằng

. m
. m nn . m
. m nn
vvnn
n n B. tại thời điểm ban đầu
v vnnn n
ui.i. D. tại vị trí biên i.i.
C. sau khi bắt đầu chuyển động một phần tư chu kì

C C hhu u C Chu
h
H
Câu 13: [VNA] Một con lắc lò xo gồm
H oocc

H oo
xo nhẹ có độ cứng k, khối lượng của vật nhỏ là m. Tần
H cc
số

i
dao động điều hòa của vật
hh c
i chh
nặng là
h h i c
i h
c h
A. 2
k TT B. C.
m TT1 k
D.
k
m k m 2 m
Câu 14: [VNA] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với tốc độ cực đại mà v0 và gia tốc cực đại

. m
. m nn
là a0. Chu kì dao động của vật bằng
.m.m nn
vvnnnn C. a n
v n
/vn
v n
iu.i. Câu 15: [VNA] Một đoạn mạch gồm điện trởhhthuần
A. v /a 0 0 B. 2πv /a
i .i . 0 0 D. 2πa /v
uu R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. ĐặtCChhu
0 0 0 0

vào hai đầu đoạn mạch một điện ápo


oc C
c
xoay C oo
chiều có tần số ω thỏa mãn 3RωC = 1. Hệ số công suất c c
của
đoạn mạch bằng
i c
i h
c hHH i c
i h
c hHH
2
A.
h
TT 3h B.
1 TT1 hh C. D.
9 10 10 9
Câu 16: [VNA] Sóng ngang không truyền được trong

. m
. m nn . m
. m
A. chất khí và chất rắn B. chất rắn và chất lỏng C. chất khínn D. chất rắn
vvnnnn v vn n nn
ui.i. sóng trong môi trường đó bằng i.i.
Câu 17: [VNA] Sóng cơ có tần số 16 Hz truyền được trong một môi trường với tốc độ 4 m/s. Bước

C C hhu u C Chhu
A. 0,4 m B. 4 m
H H oocc C. 64 m D. 0,25 m
HH o oc c
Câu 18: [VNA] Một vật nhỏh h h h
động của vật là Th h icic dao động điều hòa theo phương trình x = 15cos10πt

T h hi ci
(cm).
c Chu kì dao

A. 0,1 s
T B. 0,2 s C. 0,4 s
T
D. 0,05 s
Câu 19: [VNA] Hai nguồn kết hợp là hai nguồn sóng

m m nn
A. cùng biên độ và cùng pha
. .cùng tần số và độ lệch pha không đổi D. cùngB. cùng biên độ n
m m vànđộ lệch pha không đổi
. .số và cùng biên độ
nn nn n nn n
ui.iv.v Câu v.hình
C. tần
20: [VNA] Để tạo ra suất điện động xoayu
ui .
i v sin, người ta cho khung dây quay đều u
ccC C h h chiều

ccCChh
hh H oo
trong từ trường đều B xung quanh trục
H hhH H oo
icic
A. vuông góc với mặt phẳng
hh
khung và trục quay vuông góc với B
TTkhung và trục quay vuông góc với B
B. thuộc mặt phẳng TT hhi c
i c
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 137

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. m. m nn
C. thuộc mặt phẳng khung và trục quay song song với B
. m
.m nn
vn
vnnn v v nn n n
D. vuông góc với mặt phẳng khung và trục quay song song với B

ui.i. A. có chiều luôn hướng ra xa vị trí cânCbằng


Câu 21: [VNA] Lực kéo về tác dụng lên vật

C
dao
h huu i.i.
động điều hòa
CChhu
H H ooc c và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ
H Hoocc
h hi
C. có chiều luôn hướng c
i c
về
h h
B. luôn ngược chiều với vecto vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ
vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ
h h i c
i h
c h
TTvới vecto vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ TT
D. luôn cùng chiều
Câu 22: [VNA] Máy phát điện xoay chiều một pha mà phần ứng có p cặp cực, rotor quay với tốc độ

. . m nn
n vòng/s. Tần số của dòng điện do máy phát ra là
m n .m. mnn
n n np
C. f = n n p

iu.iv.vnnCâu 23: [VNA] Một vật dao động60điều hòa trên nnp
B. f = D. f =
A. f = np
i.
utrụciv
. v n
u Ox theo phương trình x = 6cos10t, trong đó xCChhu
c C
c C hh cc
H H o
tính theo cm, t tính theo giây. Độ dài
h h o
quỹ đạo của vật bằng
h hH H o o
A. 6 cm
TT hhi c
i c
B. 0,6 cm C. 12 cm
h hi
D. 24 cm
TT c
i c
Câu 24: [VNA] Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp là dựa vào hiện tượng
A. tác dụng của từ trường lên cuộn dây có dòng điện B. cảm ứng điện từ

m
Câu.25:
. m n
C. tự cảm
n . m
.mnn R
D. tác dụng của lực từ lên dòng điện

nn nn [VNA] Cho mạch điện như hình vẽ bên. Đặt vào hai đầu
n nn n L C

ui.iv.v đổi bằng U, tần số không đổi. Khi độ tự C i .iv.vdây là L A M


đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không
cảmh
C hu
của u
cuộn
B
C Chhu
c c
1

thì điện áp hiệu dụng U = 120 V, o


H H o
điện c
áp hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện một góc
MB
HHoo φc . 1

h i
Khi độ tự cảm của cuộn dây
h c
i h
clàhL thì điện áp hiệu dụng U = 135 V, điện áp hai đầuc
2
h i
h i h
c hmạch trễ
đoạn MB

pha hơn dòng điện TTmột góc φ = 90 – φ . Điện áp U gần giá trị nào nhất sauT
2
0
1 T?
đây
A. 185 V B. 172 V C. 195 V D. 202 V
Câu 26: [VNA] Một nguồn âm là nguồn điểm O phát âm công suất không đổi, truyền đẳng hướng.

. m
. m nn . m
. mnn
Coi môi trường không hấp thụ âm. Một máy đo mức cường độ âm di chuyển từ A đến B trên đọa

vvnnnn AB (với OA = 3 m) với tốc độ không đổi bằng 1,2n


v v nn n
iu.i. và B đều bằng L , tại C mức cường độ âm hcựchuđại
thẳng
iu.ilà. L vớiMáyL đo–được
m/s. mức cường độ am tại A
L = 3 dB. Thời gian máy di
hhu
1

ooc
chuyển từ A đến B gần giá trị nào nhấtcC C
sau đây ?
oo ccC C max max 1

A. 2,75 s
iciB.h
c h HH
3,75 s C. 4,75 s D. 1,75 s h
i c
i c H
h H
Câu 27: [VNA] Một hh h h
TTcon lắc lò xo nằm ngang, lò xo có độ cứng 40 N/m, vật nhỏTTcó khối lượng 100 g.
Hệ số ma sát giữa vật nặng và mặt bàn là 0,2 s. Ban đầu giữa sao cho lò xo bị nén 5 cm rồi thả nhẹ,
con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Quãng đường mà vật đi được từ lúc thả đến lúc vecto gia

. m
. m nn
tốc của nó đổi chiều lần thứ 3 là
. m
.m nn
vvnn
n n
A. 21 cm B. 18,5 cm C. 19n
v v n
cmnn D. 12,5 cm
ui.i. Câu 28: [VNA] Sóng dừng ổn định trên một sợiu
C h h ui.i.với khoảng cách 5 nút sóng liên tiếp là 80 cm. hhu
dây
CC
Cduỗi thẳng liên tiếp là 0,05 s. Tốc độ truyền sóngootrên
oo c c
Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần
HH
dây
H H c c
dây là
ic ch h i cchh
A. 4 m/s
TThhiB. 6,4 m/s C. 3,2 m/s
TTm/shi
D. 8h
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 138 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn . .m nn
Câu 29: [VNA] Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, trong đó R là biến trở, cuộn dây thuần cảm. Đặt
m m
vn
vnn n v n
v nn n
vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Khi giá trị

ui.i. của CC h hu u i.icủa


biến trở là 15 Ω hoặc 60 Ω thì công suất tiêu thụ . mạch đều bằng 300 W. Khi R = R thì công hhu
C C
0

H H o c
suất của đoạn mạch cực đại là P . Giá trị
o c P gần giá trị nào nhất sau đây ?
max max

H H ooc c
A. 440 W

h hi c
i h
c h
B. 400 W C. 330 W D. 360 W

hh i c
i h
c h
T
Câu 30: [VNA] Trên mặt
đổi, bước sóng bằngT
nước có hai nguồn A, B phát sóng giống hệt nhau.
4 cm. Khoảng cách giữa hai nguồn AB = 20 cm. Hai điểm
T
Coi biên độ sóng không
TC, D trên mặt nước
mà ABCD là hình chữ nhật với BC = 15 cm. H là trung điểm AB. Trên đoạn HD có số điểm đứng
yên là
. m
. m nn . m
. m nn D. 4
vvnnn n A. 2 B. 5 C. 3
v vnn n n
ui.i. điểm ban đầu, vật có li đô −3 cm đang điC
Câu 31: [VNA] Một vật dao động điều hòa

C
trên
h h u i.
trục
u i.Ox với biên độ 6 cm, chu kì bằng 1 s. Tại thời
trí cân bằng. Kể từ thời điểm ban đầu đến lúc mà giá h
C C u
h
HH o
trị đại số của gia tốc của vật đạt cực oc c
tiểu
vể vị

H
lần thứ 3 thì tốc độ trung bình của vật trong khoảng
H o o cc
thời
gian đó là
h hi c
i h
c h h hi c
i h
c h
A. 24,43 cm/s T T B. 24,75 cm/s C. 24,92 cm/s TT24,35 cm/s
D.
Câu 32: [VNA] Một sóng cơ truyền trên phương Ox theo phương trình u = 2cos(10t – 4x), trong đó

. . m nn . .m nn
u là li độ tại thời điểm t của phần tử M có vị trí cân bằng cách gốc O một đoạn x (x tính bằng mét, t
m m
vvnnnn
tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng là
C.v2vnnn n
iu.i. Câu 33: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dàih40hucm,
A. 5 m/s B. 2,5 m/s
iu.iđược
. treo tại nơi có giaD.tốc4 m/s
m/s
trọng trường bằng h u
h
10 m/s . Bỏ qua lực cản không khí. o o c C
c C oo c C
c C
2

c h
c
thả nhẹ. Tốc độ của quả inặng
i h H H Đưa
tại vị trí dây treo lệch khỏi phương thẳng đứng mộtigóc ci c H
dây treo lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,15 rad
h H rồi
h rad là
A. 18 cm/s
hh
TT B. 30 cm/s C. 6 cm/s
h h
TT24 cm/s
D.
0,12

Câu 34: [VNA] Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha với một tụ điện. Bỏ qua điện trở
thuần của các cuộn dây của máy phát. Khi rotor quay với tốc độ 15 vòng/s thì cường độ dòng điện

. m
. m nn . m
. mnn
hiệu dụng chạy qua tụ điện là 1,8 A. Khi rotor quay với tốc độ 20 vòng/s thì cường độ dòng điện

vvnnnn v vnn nn
ui.i. A. 1,02 A iC..i.1,35 A
hiệu dụng chay qua tụ điện là
B. 3,2 A
CC h huu D. 2,4 A
C Chhu
Câu 35: [VNA] Đặt vào hai đầu đoạn
H H oocc
mạch o
RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị
H H oc c
hiệu

icich h
dụng và tần số không đổi. Biết
i c
i h
c
R không đổi, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi,
hh Khi C = C và C = C thì điện áp hiệu dụng hai đầu h
điện dung
TTđược.
của tụ điện thay đổi 1TThtụhđiện có cùng giá
2

trị, khi C = C1 thì điện áp u hai đầu mạch trễ pha hơn i một góc 300, khi C = C2 thì điện áp u hai đầu
đoạn mạch trễ pha hơn i một góc 750. Khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại

. m
. m nn . m
.m nn
là UCmax đồng thời điện áp hiệu dụng hai đầu R lúc này là 90 V. Giá trị UCmax gần giá trị nào nhất

vvnn
n n v n
v nn n
ui.i. A. 175 V iC..i.185 V
sau đây ?
B. 215 V
C C hhu u D. 195 V
C Chhu
Câu 36: [VNA] Trên mặt nước có hai c c c c
h hH H oo nguồn
hh HH o o
phát sóng kết hợp, cùng biên độ a, cùng tần số, cùng

là 2h
tiếp trên đoạn AB T hicic
pha. Coi biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi. Khoảng cách giữa
H là trung điểm của AB, M thuộc đoạn AB cách HT
hai
i
điểm
h h c
i c
đứng yên liên

T cm,
T
một đoạn 7 cm về phía
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 139

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn . .m nn
B, N thuộc đường vuông góc với AB tại M thỏa mãn AN – BN = 4 cm. Trên đoạn MN có số điểm
m m
vn
vnn n
dao động với biên độ 1,6a là
C.v3vnn nn
iu.i. Câu 37: [VNA] Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC
A. 4 điểm B. 2 điểm
h h i
umắc.i. điểm
u nối tiếp
D. 5 điểm
hhu
ooccC C U
ooccCC L

i c
i c h H H
một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
h
dụng và tần số không
i c
i h
c H
h H
L = L và L = L thìT
1
hh
đổi. Biết cuộn cảm thuần
điện
có độ
2
tự cảm L thay đổi được. Khi
T áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có giá U TT 1,5 U h h 1

trị như nhau. Biết L1 + L2 = 0,8 H. Đồ thị biểu diễn điện áp hiệu 1

dụng UL vào L như hình vẽ. Tổng giá trị L3 + L4 gần giá trị

. m
. m nn
nào nhất sau đây ?
. m
. m nOn L L
vvnn
nn n
v.v nn n L 3 4

iu.i. A.C. 1,45


1,57 H B. 0,98 H
hh uui.i hu
h
H D. 0,64 H
Câu 38: [VNA] Cho đoạn mạch gồm o c
o cC
điện C o
trở thuần R = 30 Ω, tụ điện và cuộn cảm thuần mắc c
o C
c
nối C
i c
i h
c h HH i c
i h
c HH
h là 60 u = 120 2 cos t
Ω và cảm kháng làT
h
tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn
h mạch một điện áp xoay chiều
TΩ. Tại thời điểm mà điện áp tức thời
30 V thì
h
(V) thì dung
h kháng
TTcường độ dòng điện u = −120 2
tức thời bằng
−2 2
m
Câu.39:
. m n
A. 2 2 A
n B. 4 A C. −4 A
. m
.m n n D. A

nn [VNA] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên
n n độ 12 cm. Quãng đường ngắn nhất

iu.iv.vnnmàA.vật56đicm/s
được trong 1 s là 60 cm. Tốc độ trung bình
h h i .
i v
. vnnmột chu kì là
trong
uuC. 68 cm/s hhu
B. 60 cm/s
o oc cC C D. 64 cm/s
ooc C
c C
i c
i πh
,c h H
Câu 40: [VNA] Một con lắc lò xo treo
H thẳng
i c
i c HH
đứng, tại vị trí cân bằng lò xo giãn 4 cm. Bỏ qua lực
h h đứng,
cản

TT h h
không khí. Lấy g = 10 m/s 2 2

2 TT h
= 10. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương
h thẳng

trong một chu kì thời gian lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là s. Tốc độ cực đại của vật nặng
15
gần giá trị nào nhất sau đây ? A. 75 cm/s B. 120 cm/s C. 100

. m
.
cm/s
mnn D. 65 cm/s
. m
. mnn
v n
v n
n n v vnnnn
ui.i. CCh huui.i−−−
−−− HẾT
.
CChhu
H Hoocc HHoocc
hhicichh ĐÁP ÁN THAM KHẢO
hhi c
i h
c h
TT TT
01. A 02. A 03. C 04. B 05. D 06. D 07. D 08. D 09. A 10. B
11. A 12. A 13. D 14. B 15. C 16. B 17. D 18. B 19. C 20. B

. m
. mn21.nC 22. A 23. C 24. B
. m
.mnnA 29. D 30. C
28. 25. A 26. B 27. B

v n
v n
nn 32. B 33. A 34. D 35. C 36. Dn
v v n
n n
iu.i. 31. D

h h i
uu .
i . 37. C 38. D 39. A 40. A

hhu
ooccC
C ooccCC
icichhHH i c
i h
chHH
TT hh TT hh
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 140 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

m
.. m n n ĐỀ ÔN TẬP SỐ 28 − THẦY VŨ NGỌC
.. mm n n ANH
nnn n *** nn nn
ui.iv.v Câu 1: [VNA] Một sóng ngang truyền trênCCsợihhdây
uui.rấtiv.vdài với tốc độ truyền sóng là 4 m/s và tần sốCChhu
sóng có giá trị từ 33 Hz đến 43 Hz. o
HH o c
Biết c
hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn
H H o oc
daoc
i
động ngược pha nhau. Tần số
hh c
i h
chsóng trên dây là
h h i c
i h
c h
A. 402 Hz TT B. 37 Hz C. 35 Hz TT40 Hz
D.
Câu 2: [VNA] Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng 1 kg và lò xo khối lượng
không đáng kể lò xo có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa. Trong quá trình dao động chiều dài

. m
. m nn
của lò xo biến thiên từ 20 cm đến 32 cm. Cơ năng của vật là
. m
. mnn
vvnn
n n C. 3 n
v vJnn n
ui.i. Câu 3: [VNA] Con lắc lò xo treo thẳng đứng, i.i. k = 80 N/m, vật nặng khối lượng m = 200 g hhu
A. 1,5 J B. 0,18 J D. 36 J

h hu
độucứng
CCvới biên độ A = 5 cm, lấy g = 10 m/s . Trong mộtoochu
CC
dao động điều hòa theo phương thẳng
HH oocc
đứng
H H c c 2

kì T, thời gian lò xo giãn là h h hh


T i cc
hhiB. π/12 s T i
hhsi cc
A. π/15 s
T
Câu 4: [VNA] Bước sóng là
C. π/24 s D.
Tπ/30

A. khoảng cách giữa hai điểm của sóng có li độ bằng nhau

. m
. m nn . m.m
B. quãng đường sóng truyền đi được trong thời gian một chu kì nn
vvnnnn
C. khoảng cách giữa hai gợn sóng gần nhau
v n
v nn n
ui.i. CâuD.5:quãng
[VNA] Vật dao động điều hòa c C h h
đường sóng truyền đi được trong một
có C
u u i.đơn
i. vị thời gian
tốc cực đại bằng 20π cm/s và gia tốc cực đại của vậtclàC
C hhu
H H oo ccủa vật là
vận
H H o o c
h hi c
i h
c h
4 m/s . Lấy π = 10 thì biên độ dao
2 2 động
h hi c
i h
ch
A. 5 cm
TT B. 10 cm C. 15 cm
TT
D. 20 cm
Câu 6: [VNA] Một người xách xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50 cm. Chu kì dao động
riêng của nước trong xô là 1,0 s. Nước trong xô sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với vận tốc

. m
. m n
A. 50 cm
n B. 100 cm/s C. 25 cm/s
. m
. mn n D. 75 cm/s

nnn n
Câu 7:
n
[VNA] Trong 10 giây, vật dao động điều hòa thực hiện n
n n được 40 dao động. Thông tin nào sau

ui.iv.v đâyA.làChỉsaisau 10 giây quá trình dao độngCcủa


C h hu ui .
i v.v
C Chhu
B. Sau 0,5 s quãng đường vậtH H oo cc vật mới lặp lại như cũ
H H oo c c
C. Tần số dao độngh
hicic hh đi được bằng 8 lần biên độ
h hi c
i h
c h
D. Chu kì dao động
TT của vật là 0,25 s
của vật là 4 Hz
TT
Câu 8: [VNA] Phương trình dao động điều hòa của vật là x = 4cos(8πt + π/6) cm, với x tính bằng

. . m nn
cm, t tính bằng giây. Chu kì dao động của vật là
m C. 0,5 s .m.mnn D. 4,0 s
vvnn
nn A. 0,25 s B. 0,125 s
v vn nnn
ui.i. của vật được xác định bởi biểu thức CChhuui.i. nặng khối lượng m. Chu kì dao độngCChhu
Câu 9: [VNA] Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật

H H o c
o c HHoocc
B.h h h
ich
m k 1 m 1 k
A.  T=2
TThh icic k
 C. T=2

D.
TThh mi c T=
2 k
T=
2 m
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 141

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn . .m nn
Câu 10: [VNA] Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ
m m
vn
vnn n vvnnn n
góc α0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là , mốc thế năng ở vị trí cân

ui.i. A. mg  / 4 iC..i.mg 
bằng. Cơ năng của con lắc là
2
B. mg  / 2
CC h huu 2
D. 2mg 
CChhu 2 2
0

H Ho oc c
hòa cùng phương, cùng tần số: x = A cos(ωt + φ ) cmo
0

HH oc c 0 0

= A cos(ωt + φ ) cm. Biênic


h h i
độ
h
Câu 11: [VNA] Cho hai dao động điều
c h
dao
h hi
động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị nàoc
i h
c
sauhđây ? và x 1 1 1 2

TT 2

A. A = A12 + A22 + 2A1 A2 cos (1 + 2 )


TT B. A = A12 + A22 − 2A1 A2 cos (1 + 2 )

C. A = A12 + A22 − 2A1 A2 cos (1 − 2 ) D. A = A12 + A22 + 2A1 A2 cos (1 − 2 )

. m
. m nn . m
. m nn
vvnn
n n v làn
v n
xn=n
iu.i. cực đại là
Câu
h huu i.i
12: [VNA] Biểu thức li độ của dao động điều hòa
. Acos(ωt + φ), vận tốc của vật có giá trị
hu
h
B. v =o oc cCC o o c cC C
A. v = A ω
H 2Aω C. v = Aω D. v = Aω
H
2 2
max

Câu 13: [VNA] Điều kiệnc


i iđểh
c h H max

hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là
i c
i ch
hai H
hsóng phải
max max

hh
TT dao động
xuất phát từ hai nguồn TT h h
A. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
B. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ

. m
. m nn .m
C. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
.m nn
vvnnnn v n
v nn n
ui.i. Câu 14: [VNA] Trong dao động điều hòa,CC i.i.đổi
D. cùng tần số, cùng phương

h huubiến
gia tốc
C Chhu
A. Ngược pha với vận tốc
H H o occ B. Trên pha π/2 so với vận tốc
HH o c
o c
C. Cùng pha với vận tốc h h hh nào?
Câu 15: [VNA] TaiT h hi c
i c D. sớm pha π/2 so với vận tốc
TT h hi c
i c
T
con người
A. Từ –10 dB đến 100 dB
có thể nghe được những âm có mức cường độ âm trong khoảng
B. Từ 0 dB đến 130 dB
C. Từ 10 dB đến 100 dB D. Từ 0 dB đến 1000 dB

m
. m nn . m
. m nn
Câu 16: [VNA] Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400 g được tro vào lò xo nhẹ có độ cứng 160 N/m.
.
vvnnnn
Vật
v
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ
vnnn n
10 cm. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí
ui.i. cânA.bằng là
B. 6,28 m/scc CCh hu ui.i.
C Chhu
4 m/s
H H o o C. 0 m/s D. 2 m/s
H H o oc c
A. Âm có cường độh hi c
Câu 17: [VNA] Phát biểu nào
i ch h
sau đây là đúng
h hi c
i h
c h
TT lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”
B. Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”
TT
C. Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm

. m
. m nn
D. Âm có cường độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm đó “bé”
. m
.m nn
vvnn
nn v vn nn n
Câu 18: [VNA] Nếu chọn gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, biểu thức quan hệ

ui.i. giữa biên độ A (hay x max

C C h u ui.iω. của chất điểm dao động điều hòa là


), li độ x, vận tốc v và tần số
h C
C hhu
A. A = v +  x
2 2
B.
HH oo
2 2
c
c C. A =v +
2


2 x2
D. A = x +  v occ
H H o A =x +
2 2 v2 2 2 2 2

hhi cic hh
2

h hi c
i h
ch
2

TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 142 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. m
. m nn
Câu 19: [VNA] Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao
. m
.m nn
x (cm)

vn
vnnn
động điều hòa cùng phương có đồ thị như hình vẽ.
v n
v n
n n2

ui.i. Phương trình dao động tổng hợp của chất điểm lài.i.
A. x = 2cos ( 2 t +  / 3) cm C Chhuu CChhu
HHoocc 1/3

H Ho
toc
(s)c
h h i i h
B. x = 4 cos ( 2 t + 2 / 3) cm
c ch h i
h c
i h
c h
C. x = 2cos ( 2 t T+T2 / 3) cm −2 TT
D. x = 2cos ( 2 t − 2 / 3) cm

. . m nn . . m nn
Câu 20: [VNA] Một sóng cơ học truyền dọc theo Ox có phương trình u = 28cos(20x – 2000t) cm,
m m
vvnn
nn v vnnnn
trong đó x là tọa độ được tính bằng mét (m), t là thời gian được tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng

ui.i. là A. 331 m/s B. 314 m/s C C hh u ui.i.


C Chu
h
Câu 21: [VNA] Tại A và B cáchH H o c
o c C. 100 m/s D. 334 m/s
HH oo cc
truyền sóng v = 1 m/s.hhi c
i h
c h nhau 9 cm có hai nguồn sóng cơ kết hợp có tần số
h h
f
i
=
ci h
50
c h
Hz, vận tốc

A. 9
TT B. 11
Số điểm dao động với biên độ cực
C. 7
đại trên đoạn AB
TT

D. 5
Câu 22: [VNA] Vật dao động điều hòa, thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến li độ cực

. . m nn
đại là 0,1 s. Chu kì dao động của vật là
m C. 0,2 s .m .m nn D. 0,4 s
vvnnnn A. 0,05 s B. 0,1 s
v n
v nn n
ui.i. dây là 50 Hz, vận tốc truyền sóng trên dâyCClàh4hu
Câu 23: [VNA] Sóng dừng trên dây AB hai đầu
u
cối .i.
định có chiều dài là 32 cm. Tần số dao động cảu
CChhu
B. 9 Hnút,o
H 8o
c c m/s. Trên dây có

HH oocc
A. 5 nút, 4 bụng

h
Câu 24: [VNA] Chọn câu
hi c
i c
trả
h h
lời
bụng C. 8 nút, 8 bụng
đúng. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường
h hi c
i ch
D. 4 nút, 4 bụng
h âm là
truyền
TTđộ âm chuẩn là I = 10 W/m . Mức cường độ âm tại điểm
10 W/m . Biết cường
–5 2
0
TT đó bằng
–12 2

A. 50 dB B. 60 dB C. 70 dB D. 80 dB

. . m nn . . m nn
Câu 25: [VNA] Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những
m m
vvnnnn v vnnn n
điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn ứng với k = 0, ±1, ±2,...

iu.i. giá trị  1 



hhu u i.i. hhu
A. d − d = k + 
 2 
B. d − d
o=
o c
kcCC C. d − d = 2k D. d − d =
k

o o c C
c C
HH H H
2 1 2 1 2 1 2 1
 2
Câu 26: [VNA] Một vật idao
hhcich h
động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Chọn gốcic
hh i h
c
thờihgian là lúc
TTbằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vậtTlàT
vật đi qua vị trí cân
A. x = Acosωt B. x = Acos(ωt + π/4) C. x = Acos(ωt + π/2) D. x = Acos(ωt – π/2)

. . m nn . .m nn
Câu 27: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động
m m
vvnn
n n v vn nn n
với tần số f = 16 Hz. Tại điểm M cách nguồn A, B những khoảng d1 = 30 cm và d2 = 25,5 cm sóng có

ui.i. nước là bao nhiêu i.i.


biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực có 2 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt

C
C hh uu C Chhu
A. v = 36 m/s B. v = 24o
H H oc
m/sc C. v = 36 m/s D. v = 24 cm/s
HH o occ
hhicich h hhi c
i h
ch
TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 143

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn . .mnn
Câu 28: [VNA] Biên độ dao động tắt dàn chậm của một vật giảm 3% sau mỗi chu kì. Phần cơ năng
m m
vn
vnnn
của dao động bị mất trong một dao động toàn phần là
C.v n
v nnn
iu.i. Câu 29: [VNA] Sóng dọc là sóng cơ mà các phần
A. 3% B. 9%
hh i.i.6%
uutử của sóng D. 1,5%
hhu
A. Dao động theo phương thẳngo occ CC ooccCC
i ci h
c hH H đứng
i c
i h
c H
h H
h h
B. Dao động theo phương ngang
TTđộng trùng với phương truyền sóng
C. Có phương dao TT h h
D. Lan truyền theo sóng
Câu 30: [VNA] Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ là A. Li độ của vật

. m
. mnn
khi động năng của vật bằng thế năng của lò xo là
. m
. m nn
vvnn
nn v n
vnn n
iu.i. A. x =  A2 2 B. x = 
A 2
h h i
uu 2 .
i
C. .x=
A
D. x = 
A
hu
h
Câu 31: [VNA] Trên bề mặt chất lỏngo
4
o c
cócC C 4
hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 100 cm dao độngo
oc C
c
cùng C
i c
i
pha. Biết sóng do mỗi nguồnh
c hH H
phát
i c
i
ra có tần số f = 10 Hz, vận tốc truyền sóng là 3 m/s. h
c H
h
Gọi H
M là một
TThvuông
điểm nằm trên đường h góc với AB tại đó A dao động với biên độ cực đại. TThĐoạn
h AM có giá trị
nhỏ nhất là
A. 5,28 cm B. 10,56 cm C. 12 cm D. 30 cm

. m
. m nn . m
.m nn
Câu 32: [VNA] Cho một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, biết rằng trong

v n
v n
n n v n
v nnn
ui.i. .
F
quá trình dao động thì lực đàn hồi có
F
=
h
7
3u
h
. i i
Biên
u .độ dao max
động của vật bằng 10 cm. Lấy g = 10
hhu
o
m/s = π m/s . Tần số dao động của vật
2 2 2
occ C
là C min

o o ccC C
A. 1,0 Hz
i c
iB.h
c h H
2,0 H
Hz C. 0,628 Hz D. 0,5 Hz h
i c
i chH H
Câu 33: [VNA] Một h h
TTcon lắc lò xo nằm ngang có vật nhỏ khối lượng m, dao động h h
TT điểu hòa với biên
độ A. Khi vật đến vị trí động năng bằng 3 lần thế năng thì một vật khác m’ (cùng khối lượng với
vật m) rơi thẳng đứng và dính chặt vào vật m thì khi đó 2 vật tiếp tục dao động điều hòa với biên
độ
. m
. mnn . m
. m nn
vvnnnn v n
v n
2n n
iu.i. A. 27 A B.
4
5
A
hh uu i .
i
`C.. 2
A D.
hhu 2 2
5
A

Câu 34: [VNA] Một con lắc đơn được ooc cCC
treo o
ở trần một thang máy. Khi thang máy đi xuống nhanh
oc C
c C
dần đều và sau đó chậm dần
icich hH H i c
i h
c
đều cùng một gia tốc thì chu kì dao động của con lắc lần hHH
lượt là T =
TT
2,17 s và T = 1,86 s.
2
hhg = 10 m/s . Chu kì dao động của con lắc lúc thang máy
Lấy 2
TThđứng
h yên và gia tốc
1

của thang máy là


A. 1 s và 2,5 m/s2 B. 1,5 s và 2 m/s2 C. 2 s và 1,5 m/s2 D. 2,5 s và 1,5 m/s2

. m
. m nn . m
.m nn
Câu 35: [VNA] Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 2,4 s khi ở trên mặt đất. Hỏi chu kì dao động

vvnn
n n con lắc sẽ là bao nhiêu khi đem lên Mặt Trăng. Biếtn
v v nn n
ui.i. lượng Mặt Trăng và bán kính Trái Đất lớnCC
của
uuilần.i.bán kính Mặt Trăng. Coi nhiệt độ không thayCChhu
rằng khối lượng Trái Đất gấp 81 làn khối

c c h h
gấp 3,7
c c
đổi
B.h
1hH
sH
oo D. 5,8 s h hHH o o
A. 4,8 s

TT hhi c
ic C. 2 s

TT h h i c
i c
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 144 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn . . m nn
Câu 36: [VNA] Một con lắc đơn gồm dây troe có chiều dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang
m m
vn
vnn n v vnn nn
điện tích 2.10−5 C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vecto cường độ điện trường

ui.i. hướng theo phương ngang và có độ lớn 5.10 V/m.i.Trong


C Ch h uu i. mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo hhu
4

kéo vật nhỏ theo chiều của vecto cường độ điện trườngCC
sao cho dây treo hợp với vectoH H oc
và song song với vecto cường độ điện trường
o c HH ooc c
động điều hòa. Lấy gh =h i h
cim/s
c h gia tốc trọng trường một góc 54 rồi buông nhẹ cho con
hhi h
ciclàh lắc dao g 0

A. 3,41 m/s
TT B. 0,59 m/s
10
T T
. Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật
2

C. 2,87 m/s
nhỏ
D. 0,50 m/s
Câu 37: [VNA] Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật có khối lượng

. m
. m nn . m
. m nn
m = 400 g, hệ số ma sát giữa vật và giá đỡ là μ = 0,1. Từ vị trí cân bằng vật đang nằm yên và lò xo

vvnn
n n v vnn n n
không biến dạng người ta truyền cho vật vận tốc v = 100 cm/s theo chiều làm lò xo giảm độ dài và

ui.i. daoA.động tắt dần. Biên độ dao động cực đại của vật
B. 4,83 cm C C h hu ui.ilà.bao nhiêu
C Chu
h
5,94 cm
Cấu 38: [VNA] Trong một bản H H ooc c C. 5,12 cm D. 6,32 cm
H H oo c c
số. Khi một ca sĩ hát h h i c
i h
c h hợp ca, coi mọi ca sĩ đều hát với cùng cường độ
h
âm
hi

c
i h
c hđược mức
coi cùng tần

TT thì mức cường độ âm là 68


cường độ âm là 80 dB. Số ca sĩ có trong ban hợp ca là
dB. Khi cả ban hợp ca
TT
cùng hát thì đo

A. 10 người B. 18 người C. 16 người D. 12 người

. . m nn . . m nn
Câu 39: [VNA] Hai chất điểm dao động điều hòa trên cùng một trục tọa độ Ox, coi trong quá trình
m m
vvnnnn n n n
dao động hai chất điểm không va chạm vào nhau. Biết phương trình dao động của hai chất điểm
v v n
ui.i. lần lượt là: x = 4 cos  4t + 3  cm và x =CC

1
 
hh uui4t.i.+ 12  cm. Trong quá trình dao động khoảngCChhu
4 2 cos
  
2

cách lớn nhất giữa hai vật là H H oocc H Hoocc


h hi c
i ch h (hhi c
i h
c)
hcm
A. 4 cm
TT B. 6 cm C. 8 cm
TT
D. 4 2−4

Câu 40: [VNA] Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số 420 Hz, tai của một người chỉ nghe được
âm có tần số cao nhất là 18000 Hz. Tần số lớn nhất nhạc cụ này phát ra mà tai người này nghe được

. m
. mnn . m
. mnn
vvnnnn v n
v n
n n
iu.i. A. 17640 Hz B. 17000 Hz

hh uui .
C. 17600
i . Hz D. 18000 Hz

hhu
ooc C
c C
−−− HẾT −−−
oocC
cC
icich hH H i c
i h
c H
hH
h
TT h ĐÁP ÁN THAM KHẢO TT hh
01. D 02. B 03. A 04. D 05. B 06. A 07. A 08. A 09. A 10. B

. m
. mn11.nD 12. D 13. A 14. D
. m
.mnnC 19. C 20. C
18. 15. B 16. D 17. C

v n
v n
nn 22. D 23. B 24. C 25. B 26. Dn
v v n
n n
iu.i. 21. A
32. A 33. D 34. C 35.hh i .
i . 27. D 28. C 29. C 30. A
uu36. B 37. A 38. C 39. A 40. A hhu
31. B
ooccC
C D
ooccCC
icichhHH i c
i h
chHH
TT hh TT hh
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 145

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

n ĐỀ ÔN TẬP SỐ 29 − THẦY VŨ NGỌC n ANH


. m
. m n .m.m n
nn *** nn
iu.iv.vnnCâu 1: [VNA] Đoạn mạch điện xoay chiều gồmhh i.iv
. vnnR mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Độ
uuđiện qua mạch được xác định bởi công thức CChhu
điện trở

oocc
lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạchC C
và dòng
o oc c
A. tan  = −
R
i c
i h
c H
h H tan  =
ZL
D. tan  c
i =c
i −hh
RHH tan  = −
ZL
R + Zh h
B. C.
TT h 2 2
L
R
TT h Z R L

Câu 2: [VNA] Để tính gần đúng thể tích của một căn phòng hình hộp chữ nhật ta có thể dùng
A. sợi dây không giãn, vật nặng kích thước nhỏ, đồng hồ bấm giây, chiếc thang

. m
. m nn . m
. m nn
B. sợi dây không giãn, vật nặng kích thước nhỏ, xô nước, chiếc thang

vvnnnnC. xô nước, vật nặng kích thước nhỏ, đồng hồ bấm giây,n
v vnn n
chiếc thang

ui.i. CâuD.3:sợi[VNA] Trong quá trình truyềnc C hh


dây không giãn, vật nặng kích thước nhỏ,
C uui.đồng
i. hồ bấm giây, xô nước
C Chu
h
tải điện được sử dụng chủ yếu H H o o c
tải
o c c
điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây
HH o
hh i c
i h
c h hiện nay là
hi
h c
i h
c h
TT
A. tăng điện áp trước
C. giảm tiết diện dây
khi truyền tải B. tăng chiều dài đường
TT
dây
D. giảm công suất truyền tải
Câu 4: [VNA] Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao

. . m nn . .m nπ/2
n D. cùng pha
động tổng hợp của vật có biên độ cực đại khi hai dao động thành phần
m m
vvnnnn A. ngược pha B. lệch pha nhau π/3 C.
v n
lệch
v nn n
pha nhau

ui.i. Câu C C hh uu .i.cứng k và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao hu
5: [VNA] Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có iđộ
C C h
HH oc c
động điều hòa với tần số được xác định bởi biểu thức
o 1 m Ho
H oc c
B.h h
1 k m k
A. f =
2 m
h i
h c
i c hf = 2
k
C. f = 2
m
D. f
h
=
h 2c
i ickh
Câu 6: [VNA] ChoT T dao động điềuh òa cùng phương có phương trình daoTTđộng lần lượt là x =
hai 1

5cos10πt (cm) và x2 = 5cos(10πt + π/3) cm. Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên

. m
. m nn
A. x = 5cos(10πt + π/2) cm
. m
. m
B. x = 5cos(10πt n+ nπ/6) cm
vvnnnn ( ) D. n
v v nn n ( ) cm
iu.i. Câu 7: [VNA] Khi có songs dừng trên dây, khoảng
C. x = 5 3 cos 10 t +  / 6
cm
hh i .i.
uucách giữa hai nút liên tiếp bằng hhu
x = 5 3 cos 10 t +  / 4

ooccCC oocC
cC
A. một bước sóng

i c
ich h HH B. một phần tư bước sóng

i c
i h
c H
hH
Câu 8: [VNA] DaoT
h
C. một số nguyên lần bước
h
T tắt dần
động
sóng D. một nửa bước sóng
TT hh
A. luôn có hại B. có biên độ không đổi theo thời gian
C. luôn có lợi D. có biên độ giảm dần theo thời gian

. m
. m nn . m
.mnn
Câu 9: [VNA] Dòng điện xoay có biểu thức cường độ là i = 4cos100πt (A). Pha của dòng điện ở thời

vvnn
n n v n
v nn n
iu.i. A. 50πt
điểm t là
B. 0 h huuiC..i.100πt D. 70πt hhu
Câu 10: [VNA] Trong dao động điều c
o o c
hòaC C oo ccC
của một chất điểm, khoảng thời gian ngắn nhất để chất C
i c
ich h
điểm trở lại vị trí cũ theo hướng H
H
cũ gọi là
i c
i h
chHH
A. pha của dao T hh h h
T B. chu kì dao động C. biên độ dao động D.TTtần số dao động
động
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 146 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn . .m nn
Câu 11: [VNA] Điện áp hiệu dụng U và điện áp cực đại U0 ở hai đầu một đoạn mạch xoay chiều
m m
vn
vnnn
liên hệ với nhau theo công thức
v n
v nnn
ui.i. CâuA.12:U =[VNA]
2U 0 B. U = U /2
C C h h uuiC..i. 0 D.
CC hu
U = U0 2
h U = U0 / 2

A. Khi chất điểm chuyển h H H oo


Khi nói về dao động điều cc hòa của chất điểm. Kết luận nào sau đây sai ?
HH oocc
B. Khi chất điểm ởh i
vịh
ci c h
động về phía vị trí cân bằng thì chuyển động là nhanh dần
h hi c
i ch h
đều

TT trí biên, li độ của chất điểm có độ lớn cực đại


C. Khi đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của chất điểm cực đại
TT
D. Khi đi qua vị trí cân bằng, gia tốc của chất điểm bằng không

. m
. m nn . m
. m nn
Câu 13: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai

vvnn
nn v n
v nnn
đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị

ui.i. của f là2 0

C C h huu i.i.
C Chu
h
A. B.
2H
H
1
oocc C.
1
D.
2
HH o oc c
LC
h i
h c
i h
c h LC LC
h
LC
hi c
i h
c h
TT
Câu 14: [VNA] Một chất
động của chất điểm là
điểm dao động điều hòa với phương trình x =
TT
6cos20πt (cm). Biên độ dao

A. 3 cm B. 1,5 cm C. 12 cm D. 6 cm

. . mnn
Câu 15: [VNA] Độ cao của âm phụ thuộc vào
m .m.m nncủa nguồn âm
vvnnnn A. đồ thị dao động của nguồn âm B.
n
biên
v v n n
độ
ndao động

ui.i. Câu 16: [VNA] Bước sóng là khoảng cáchCC


C. độ đàn hồi của nguồn âm
hh uu i .
i
D. .tần số của nguồn âm
CChhu
H H oo cc giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng

H H oocc
h hi
B. mà dao động tại hai c
i h
c
điểm
h
A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm
đó ngược pha
đó cùng pha

h hi c
i h
ch
TT
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó lệc pha nhau góc π/2 TT
D. mà dao động tại hai điểm đó cùng pha

. . mnn . . m nn
Câu 17: [VNA] Khi tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn, công thức nào sau đây không
m m
vvnnnn
đúng ?
v n
v nn n
ui.i. A. T = 2 g B.
C C h h uui .
i
C. . T=
T = 2
m 1
D. T =
2

C Chhu
H H o oc c f

H Ho oc c
hhicich h
Câu 18: [VNA] Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là
hh i c
i h
c hhoàn toàn
TT
A. chỉ cho phép dòng
dòng điện xoay chiều
điện đi qua theo một chiều
TT
B. ngăn cản

C. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn D. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn

. . mnn . .mnn
Câu 19: [VNA] Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng
m m
vvnn
nn v n
v nn n
điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là

ui.i. A.  1 
R −
2

2

B. R − ( C )
C C h h u u iC..i. 2
D. R + ( C )
2

CChhu  1 
R +
2

2
2 2

 C 
H H oo cc H H oocc  C 

h hicich h
Câu 20: [VNA] Dòng điện xoay chiều có tần số f = 60 Hz, trong một giây dòng điện
h hi c h
c
đổi
i h
chiều
A. 100 lần
TT B. 60 lần C. 120 lần
TT
D. 30 lần
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 147

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn . .m nn
Câu 21: [VNA] Một con lắc lò xo gồm một quả nặng có khối lượng m = 200 g treo vào lò xo nhẹ có
m m
vn
vnn n
đạo dài 3 cm. Lực đàn hồi của lò co có độ lớn cực đạiv vn nnn
độ cứng k = 100 N/m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với quỹ

ui.i. A. 1,5 N iC..i.3,5 N


bằng
B. 2 N
C Ch hu u D. 0,5 N
C Chhu
Câu 22: [VNA] Một tụ điệnH H oocc 10 −4
HH o occ
hhi c
i h
c h có

(F) mắc vào nguồn C=
điện xoay
2
h
chiều
hi c
i h
c h
có điện áp:

 TT 
u = 100 2 cos  100 t −  V. Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị là
TT
 4
A. 0,5 A B. 0,4 A C. 0,6 A D. 0,7 A

. m
. m nn . m
. m nn
Câu 23: [VNA] Đặt điện áp u = 220cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở

vvnnnnΩ, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,8/π (H) và tụ n


v v nn n
iu.i. áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng 110 Vhthìhuđiện
20
iu.iáp. tức thời
điện có điện dung C = 10 /6π (F). Khi điện −3

giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn là hu


B. 440 Vo c cCC c C
c C h
A. 330 V
h h HH o C. 440 3 D. 330 3 V
h HH oo
hthuần L và
tụ C mắc nối tiếp.T
h i
Câu 24: [VNA] Đặt điện áp
h c
i c
xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có điện trở R, cuộn c
hhi i c
cảm
T R = 10 Ω, cuộn cảm thuần có L = 0,1/π (H) H, tụ điệnTTcó C = 10 /2π (F) và
Biết −3

điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là uL = 20 2 cos ( 100 t +  / 2) V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu

. . m nn
đoạn mạch là
m . m
. m nn– π/4) V
vvnnnn A. u = 40cos(100πt + π/4) V
v n
v n nn
B. u = 40cos(100πt

ui.i. Câu 25: [VNA] Cho con lắc đơn có chiềuCC


C. u = 40cos(100πt + 3π/4) V
h huu i .
i
D. .u = 40cos(100πt – 3π/4) V
= 1,0 m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng h
C C u
h
H H
trường, lấy g = π m/s . Thời gian để
2 ooc 2
dài
conclắc thực hiện được một dao động là
HHo oc c
A. 1,0 s
h hi c
i h
c
B. h
2,0 s C. 4,0 s D. 6,28isc
h h i h
ch
TT TT
Câu 26: [VNA] Một chất điểm có khối lượng m = 0,9 kg dao động điều hòa với phương trình
  
x = 4 cos  t +  cm, lấy π2 = 10. Kể từ t = 0, lực hồi phục tác dụng lên chất điểm có độ lớn 0,02 N
3 6
. m
. mnn . m
. mnn
vvnnnn
lần thứ 2017 vào thời điểm
v n
v nn n
iu.i. Câu 27: [VNA] Đặt điện áp
A. 6051,5 s B. 6048,5 s
hh i .
i
C.
.3024,5 s D. 3027,5 s
u(V)uvào hai đầu một điện trở thuần 100 Ω. Công suấtCChhu
o o ccCC u = 200 2 cos100 t
oo cc
thiêu thụ của điện trở bằng
icich hH H Wc
D. 800 i i h
c hHH
A. 200 W
TT hh B. 400 W C. 300 W
TT hh
Câu 28: [VNA] Cho đoạn mạch xoay chiều nối tiếp theo thứ tự điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L
và tụ điện X. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch, ta thấy cường độ dòng

. . mnn . .mnn
điện qua mạch chậm pha π/3so với điện áp trên đoạn mạch chứ R và L. Để trong mạch có cộng
m m
vvnn
nn
hưởng điện thì dung kháng ZC của tụ phải có giá trị bằng
vvnnnn
iu.i. A. R3 B. R
hh u uiC..i.R 3 D. 3R
hhu
o occC C o oc C
c C
icic h hH H
Câu 29: [VNA] Trong hiện tượng giao thoa
i c
i chHH
với 2 nguồn cùng pha, những điểm dao động với
h
biên

TT hh
độ cực đại khi hiệu đường đi từ 2 nguồn sóng tới điểm đó là
TT h h
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 148 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn 
A. d2 − d1 = ( 2k + 1)
m B. d – d = kλ C. d − d = k
.m.
 n
2m
n D. d − d = ( 2k + 1)

n n
2 1

n n 2 1 2 1

iu.iv.vnnCâu nnmặt chất lòng, hai nguồn dao động theo


4 2
.
30: [VNA] Trong hiện tượng giao thoa sóng itrên
i v
. v
uucùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S và SCChhu
bề
phương vuông góc với mặt chất lỏng cùng h h
ooc cCC pha,
o o c c 1 2

i c
i h
c hHH
cách nhau 9 cm. Tốc độ truyền sóng trên
i c
i c hH H
mặt chất lỏng là 1 m/s. Trên bề mặt chất lỏng số vân
h giao
thoa cực đại là
A. 10
h h
TT B. 7 C. 8 TT9
D.
h h
Câu 31: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 10 cm, có độ cứng k = 100 N/m. Khi

. . m nn
đi qua vị trí có li độ x = –2 cm, động năng của con lắc là
m C. 0,5 J .m. m nn D. 0,24 J
vvnn
n n A. 0,48 J B. 2400 J
v vn nnn
iu.i. điểm giống nhau với công suất phát âm không hh i.
Câu 32: [VNA] Tại điểm O trong một môi trường đẳng
uđổi.i. hướng, không hấp thụ âm, có 9 nguồn âm
u Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. M làCChhu
một điểm thuộc OA sao cho OA = 3o occ CC
Để M có mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âmooc c
i c
i h
c H
h H OM.
i c
i h
c H
h Hgiống

A. 10
h h
các nguồn âm trên cần đặt
TT B. 1
tại O bằng
C. 4 TT30
D.
h h
Câu 33: [VNA] Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m, khối lượng của vật nặng
m = 1 kg. Tác dụng vào vật nặng một ngoại lực F = F0cos10πt thì vật dao động với biên độ A = 6 cm.

. m
. m nn . m
. m nn
Trong quá trình dao động, thời gian để vật nặng đi được quãng đường 24 cm là

vvnnnn v n
v nn
sn
iu.i. Câu 34: [VNA] Một máy biến áp lí tưởng có h
A. 0,2 s B. 0,2π s

h i .
i .
C. 0,1π D. 0,1 s
uusơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800CChhu
cuộn
vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấpo
oc
với cCC o
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp
oc c
hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn thứh
i c
i c h
cấpHH
khi biên áp hoạt động không tải là
i c
i h
chHH
A. 0 h h
TT B. 105 V C. 630 V h h
TT70 V
D.
Câu 35: [VNA] Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,0 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút
sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là

. m
. m nn
A. 1,5 m B. 2 m C. 0,5 m
. m
. m nn D. 1 m
vvnnnn 36: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng tần số có đồn
v v nn n
iu.i. vẽ. Độ lệch pha của dao động (1) so với dao hđộng
Câu
. . thị như hình x

huu i i
(2) là
hhu
A

2 
o oc cCC oocC
cC A/2

A.
3
rad
i c
ich h H
B. − rad
3H i c
i h
c H
hH O t

C.

rad hh
TT D. − 6 rad
TT hh
x2
x1
4
Câu 37: [VNA] Một nguồn phát sóng dao động điều hòa theo phương thằng đứng với tần số f = 4

. . m nn . .m nn
Hz tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt chất lỏng có tốc độ 0,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc
m m
vvnnn n v n
v n nn
mặt chất lỏng mà phần tử tại N dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O còn phần từ chất

ui.i. phần tử chất lỏng dao động cùng pha vớiCC


lỏng tại M dao động ngược pha với phần tử
h u
dao
h ui .i
động . tại O. Không kể phần tử chất lỏng tại O, số
tử chất lỏng tại O trên đoạn MO là 8, trên đoạn NOCh
Chu
HH oo cc phần

H H oo c c
đây ?
hhicich
là 5 và trên MN là 4. Khoảng cách lớn
h h h i c
i ch
nhất giữa hai điểm M và N có giá trị gần giá trị nào nhất
h sau

TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 149

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

m
Câu.38:
. m n
A. 32 cm
n B. 34 cm C. 15 cm
. m
.m nn D. 17 cm

n n [VNA] Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang
nn gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định,

iu.iv.vnnđầu kia gắn với vật nhỏ mang điện tích dương q. Chu
được giữ ở vị trí lò xo bị dãn rồi thả nhẹ choh h i.iv
. vnkìndao động của con lắc là 2 s. Ban đầu vật
uudao động thì thấy khi đi được quãng đường S vậtCChhu
oo ccC C vật
oo cc
có tốc độ là 6 2
i c
i c h HH
cm/s. Ngay khi vật
h quay
i c
lòc
i h H H
trở lại vị trí ban đầu, người ta đặt một điện trường đều
hcó chiều
h h
vào không gian xung quanh con lắc. Điện trường có phương song song với trục
TTcủa lò xo đến vật, có cường độ lức đầu là E (V/m) và cứTsau
hướng từ đầu cố định
h h xo,
T 2 s cường độ điện
trường lại tăng thêm E (V/m). Biết sau 4 s kể từ khi có điện trường vật đột nhiên ngừng dao động

. . m nn . . mnn
một lúc rồi mới lại dao động tiếp và trong 4 s đó vật đi được quãng đường 3 S. Bỏ qua mọi ma sát,
m m
vvnn
n n C.vvn nnn
điểm nối vật với lò xo và mặt phẳng ngang cách điện. Hỏi S gần giá trị nào nhất sau đây ?

iu.i. Câu 39: [VNA] Sóng dừng hình thành trênhhuui.i.


A. 12,2 cm B. 10,5 cm 9,4 cm D. 6,1 cm
hu
h
ooc cCC ooccCC
c c h
B cố định và tốc độ lan itruyền
i H H
mặt một sơi dây đàn hồi OB với đầu
h
phản xạ

i c
i h
c H
h H
h h v = 400 cm/s.
TTnhư hình vẽ. Sóng tới tại
Hình ảnh sóng dừng TT h h ( )
B có biên độ là A = 2 cm, thời điểm ban đầu

hình ảnh sợi dây là đường (1), sau đó các

. m
.
khoảng
m nngian là 0,005 s và 0,015 s thì hình
thời
. m
. m nn −

vvnnn nsợi dây lần lượt là đường (2) và đường (3). Biết x n
v vlànn
vịn
iu.i. duỗi thẳng. Khoảng cách xa nhất từ phần tửhMhutớiui.phần
ảnh
i. tử sợitrídây
phần tử M của sợi dây lúc sợi dây
có cùng biên độ với phần tử M hu
h
M


o o c cC C o oc C
c C
A. 28,56 cm
i c
iB.h
c hH
24 H
cm C. 24,66 cm D. 28 cm h
i c
i chH H
Câu 40: [VNA] Một h h
TTđoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuầnTT h h
cảm. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100 V. Khi cường độ hiệu dụng của
dòng điện trong mạch là I = 1,0 A thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là P = 50 W. Giữ cố định U,

. m
. mnn . m
. mnn
R còn các thông số khác của mạch thay đổi. Công suất tiêu thụ cực đại trên đoạn mạch là

vvnnnn v n
v n
n n
iu.i. A. 400 W B. 200 W

hh i
−−− HẾT
.
i
uu −−−.
C. 100 W D. W

hhu
100 2

ooccCC oocC
cC
icich hH H ĐÁP ÁN THAM KHẢO
i c
i h
c H
hH
TT h h TT hh
01. B 02. A 03. A 04. D 05. A 06. C 07. D 08. D 09. C 10. B
11. D 12. A 13. B 14. D 15. D 16. A 17. C 18. D 19. C 20. C

. m
. mn21.nB 22. A 23. B
.
24. D
m
.mn28.nC 29. B 30. D
25. B 26. C 27. B

v n
v n
nn 32. A 33. A 34. D 35. C 36. Bn
v v n
n n
iu.i. 31. A

hh i
uu .
i . 37. B 38. A 39. C 40. B

hhu
oo ccC
C ooccCC
icichhHH i c
i h
chHH
TT h h TT hh
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 150 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

m
.. m nn ĐỀ ÔN TẬP SỐ 30 − THẦY VŨ NGỌC
..mm n n ANH
nnn n *** n nnn
ui.iv.v Câu 1: [VNA] Tại mặt thoáng của một C chấth
C huu
lỏng
i.v.v
cói hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha, hu
C C h
cùng biên độ, cùng tần số 50 Hz. o
HH oc
ĐiểmcC thuộc mặt chất lỏng có khoảng cách đến hai nguồn
H Hoocc

nghiệm của phương trìnhcc
hh i i hh x 2 − 30 2x + b = 0
h i
. Gọi O là trung điểm đoạn AB, P là điểm
h c
i chhđoạn OC
trên
TTngược pha với O. Khi diện tích tam giác ABC lớn nhất,TTtìm khoảng cách OP.
gần O nhất dao động
Biết vận tốc truyền sóng là 6 m/s.

. m
. m nn
A. 3 11 cm B. 4 19 cm

. m
. m nn C. 6 6 cm D. 12 cm.

vvnn
n n vvn nn
Câu 2: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số f thay đổi được vào hai đầu
Cn
iu.i. là f thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ cực đại,hhkhiuuitần.i.số dòng< 2L.
đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm thỏa mãn R Khi điều chỉnh tần số dòng điện
điện áp hiệu dụng hai h u
h
2

o oc cC C điện là
o oc C
c C f1 2

i c
i h
c hHH
đầu điện trở cực đại. Điều chỉnh f để
i c
i h
c hHH
điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây cực đại thì giá trị cực đại
này gần nhất với
A. 138 V
hh
TT B. 127 V C. 220 V
h h
TT180 V
D.
Câu 3: [VNA] Trên mặt nước có hai nguồn dao động giống nhau cách nhau 18 cm. Gọi M là điểm

. . m nn . . m nn
trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của đoạn thẳng nối hai nguồn 12 cm, nếu
m m
vvnnnn v vnnnn
bước sóng là 2,5 cm thì số điểm dao động ngược pha với hai nguồn trê đoạn OM là

iu.i. Câu 4: [VNA] Gọi tốc độ quay của từ trườnghlàhuω,uitốc.i.độ quay trung bình của
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Roto động cơ không h u
h
o occC C ooc C
c C
i c
i
0

h
c h HH
đồng bộ là ω . Kết luận nào sau đâu đúng ?
ωc
D. ω < i i h
chHH
A. ω = ω
TT h h
0 B. ω ≥ω C. ω > ω 0

TT hh
Câu 5: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì T, biên độ 12 cm. Khi
0 0

vật đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo lại. Từ lúc đó, vật sẽ
dao động với biên độ là

. m
. m nn C. 6 cm .m . m nn D. cm
vvnnnn A. 6 2 cm B. cm
Câu 6: [VNA] Một máy biến áp lý tưởng có số vòngv vn nnn
3 2 12 2

ui.i. cấp 500 vòng. Nối cuộn sơ cấp với điện C i.i.của cuộn thứ cấp nhiều hơn số vòng cuộn sơ

Ch hu
áp xoay u
chiều 180 V − 50 Hz thì điện áp hiệu dụng U hai h
C C u
h
c c c c
2

đầu cuộn thứ cấp bằng bao nhiêu ?oo o o


dụng đầu ra sẽ là 270 V.icc
i h H
h H Biết

i c
i h
c H
h H
rằng nếu thêm vào cuộn thứ cấp 500 vòng thì điện áp hiệu

A. 225 V
h h
TT B. 360 V C. 240 V
h h
TT200 V
D.
Câu 7: [VNA] Đoạn mạch AB gồm điện trở R, tụ điện C, cuộn thuần cảm L mắc nối tiếp theo đúng
thứ tự trên, L biến thiên. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V

. m m nn . m m nn
rồi điều chỉnh L để tổng điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa R và C với điện áp hiệu dụng
. .
vvnn
n n
hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây cực đại. Biết
v n
v n,nn
điện R = 3ZC
áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là
ui.i. CâuA.8:220[VNA]
V B. 110 V
CC h hu uiC..i.127 V D. 280 V
có khối lượng m, gắn với lò xo nhẹ độ cứng k dao độngC Chhu
H H oc
một con lắc lò xo gồm vật nhỏ
o c H H o o cc
h
A. Tăng khối lượng hòn
h i c
ic h
bi h
với chu kì T = 1,0 s. Phải thay đổi khối
lên 2 lần
lượng của vật như thế nào để chu kì con lắc
B. Tăng khối lượng hòn bi lên 4ilần
hh

ci h
T'
c h
= 0,5 s ?

TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 151

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. m
. mnn
C. Giảm khối lượng hòn bi 2 lần
. .mnn
D. Giảm khối lượng hòn bi 4 lần
m
Câu 9: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 150 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C

v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. i.i.
nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, C thay đổi. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ cực đại.

Chhuu CChh
Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 200 V. Điện áp hiệu dụng cực đại hai đầu tụ là
C u
A. 280,3 V B. 296,1 V
HHoocc C. 170,5 V
o cc
D. 370,6 V
H H o
h i
h i hh h i
h i h h
Câu 10: [VNA] Cho mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R biến thiên, điện áp xoay chiều
c c c c
hai đầu mạch luôn được duy trì. Gọi R1 và R2 là hai giá trị khác nhau của R để công suất tiêu thụ
TT TT
trên mạch là như nhau. Biết khi R = R1 dòng điện trong mạch sớm pha so với điện áp hai đầu mạch
600. Khi R = R2 điện áp hai đầu mạch lệch pha so với dòng điện
A. sớm pha 300 B. trễ pha 300 C. trễ pha 600 D. sớm pha 600

m
. mnn . m
. mnn
Câu 11: [VNA] Ba vật (là hình chiếu của của ba vật chuyển động tròn đều lên một đường thẳng
.
v n
v n
nn v n
vnnn
thuộc mặt phẳng quỹ đạo) dao động điều hòa cùng biên độ 10 cm, cùng chu kì 1,2 s quanh một vị

ui.i. CC huui.i.
CChu
trí cân bằng trên cùng đường thẳng. Tại thời điểm t = 0, vật 2 ở biên dương, vật 1 sớm pha hơn vật
h h
H Hoocc H Hooc
2, vật 3 trễ pha hơn vật 2, vật 1 sớm pha 900 so với vật 3. Trong một chu kì, gọi khoảng thời gian tích
c
li độ vật 1 và vật 2 âm là t1, khoảng thời gian tích li độ vật 2 và vật 3 âm là t2. Biết 3t1 + 2t2 = 1,4 s,
i c
i h
c h
tổng li độ ba vật lúc t = 0, gần giá trị nào nhất ?
h h h i
h c
i h
c h
A. 23,5 cm TT
B. 26 cm C. 12,8 cm TT D. 6,2 cm
Câu 12: [VNA] Một sợi dây AB dài = 105 cm, đầu B tự do, đầu A nối với máy rung có tần số f =
30 Hz. Trên dây có sóng dừng và đếm được 4 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là

. m
. mnn
A. 21 m/s B. 16 m/s C. 20 m/s
.m.mnn D. 18 m/s

v v n
n n v n
v n
n n
Câu 13: [VNA] Khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa, phát biểu nào không đúng ?
n
ui.i. i.i.
A. Cơ năng tỉ lệ thuận với bình phương của biên độ
B. Cơ năng biên thiên theo li độ
CChhuu CChhu
H Hoocc
C. Động năng và thế năng là những đại lượng biến thiên tuần hoàn theo thời gian
HHoocc
c h
c h
D. Cơ năng phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu
h i
h i h i
h c
i h
ch
TT TT
Câu 14: [VNA] Tại một điểm A nằm cách nguồn âm O (coi như nguồn điểm, phát âm đẳng hướng,
môi trường không hấp thụ âm) một khoảng OA = 2 m, mức cường độ âm là LA = 60 dB. Cường độ
âm chuẩn I0 = 10−12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm B nằm trên đường OA cách O một khoảng 7,2
m gần giá trị nào nhất ?

. m
. mnn
A. 50,2 dB B. 48,9 dB C. 75,7 dB
. m
. mnn D. 30,2 dB

v n
v n
n n v n
v n
n n
Câu 15: [VNA] Chọn câu đúng. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương
ui.i. cùng tần số có
CChhuui.i.
CChhu
H H occ
A. giá trị cực đại khi hai dao động thành phần ngược pha
o HHoocc
h i
hcich
B. giá trị cực đại khi hai dao động thành phần cùng pha
h
C. giá trị bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần
h i
h c
i h
c h
TT
D. giá trị cực tiểu khi hai dao động thành phần lệch pha π/2 TT
Câu 16: [VNA] Đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L = 0,4/π H một hiệu điện thế một chiều
U1 = 12 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là I1 = 0,4 A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một

. . mnn . .mnn
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U2 = 120 V, tần số f = 50 Hz thì công suất tiệu thụ ở cuộn dây
m m
v n
v n
nn
bằng
v n
v n
n n
ui.i. A. 360,6 W B. 172,8 W

C
C hhu i.i.
C. 16,2 W
u D. 480,5 W

CChhu
Câu 17: [VNA] Cho đoạn mạch gồm R, L, C nối tiếp theo đúng thứ tự trên, cuộn dây có điện trở

HHoocc H oocc
thuần r, R biến thiên. Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị cực đại lúc này
H
icichh i c
i h
ch
dòng điện trong mạch trễ pha π/6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch MB (chứa cuộn dây và tụ).
h h h h
TT
Điện áp hai đầu mạch MB lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch là
TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 152 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. m. m n n
A. sớm pha

B. sớm pha

C. trễ pha

.3m
.m nn D. trễ pha

n n nn
iu.iv.vnnCâu nxonđặt nằm ngang, nhận định nào sau đây
3 12 12
i
18: [VNA] Trong dao động điều hòa của con lắc
uu .iv
. v

u
đúng ?
c cC Ch h c C
c Chh
B. Li độ của vật cùng phah h H o o
A. Tần số phụ thuộc vào biên độ dao
H động
h hHHo o
TT h
C. Lực đàn hồi có độhi c
i
lớn cvới
luôn
vận
khác
tốc
không
TT h hi c
i c
D. Độ lớn của lực đàn hồi bằng độ lớn của lực hồi phục
Câu 19: [VNA] Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng ? Máy biến áp có thể

. m
. mnn
A. giảm điện áp
C. thay đổi tần số dòng điện xoay chiều
B. tăng điện áp

. m
. mnn
D. biến đổi cường độ dòng điện

v n
v n
nn v n
vnnn
ui.i. i.i.
Câu 20: [VNA] Trong các kết luận sau, kết luận sai là

hhuu
A. Nhạc âm là những âm có tần số xác định. Tạp âm là những âm có tần số không xác định
CC CChu
h
H H occ H Hoocc
B. Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào đặc tính vật lý là đồ thị dao động âm
o
h i
h i h h h i
h i h h
C. Độ cao là đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào đặc tính vật lý tần số và năng lượng âm
c c c c
D. Độ to của âm là đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào cường độ âm và tần số âm
TT TT
Câu 21: [VNA] Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợp S1 và S2 có phương trình dao
động lần lượt là u1 = 2cos40πt (mm) và u2 = 4cos40πt (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt thoáng
chất lỏng bằng 40 cm/s. Sóng tổng hợp tại M có biên độ bằng bao nhiêu ? Biết hiệu khoảng cách từ

m
. mnn .m.mnn
hai nguồn đến điểm M bằng 5 cm. Coi biên độ sóng từ mỗi nguồn không giảm khi truyền đi.
.
v n
v n
n n A. 6 mm B. 4 mm C. 2 mm
v n
v n
n n D. 0 mm

ui.i. CC huui.i.
Câu 22: [VNA] Trên một sợi dây có sóng dừng điểm bụng M cách nút N gần nhất 10 cm, khoảng
h CChhu
thời gian giữa hai lần liên tiếp trung điểm P của đoạn MN có cùng li độ với điểm M là 0,1 s. Vận tốc
truyền sóng trên dây là
H Hoocc HHoocc
A. 1,0 m/s
i
B. 3,0 m/s
h h c
i h
c h C. 4,0 m/s
h i
h c
i h
ch
D. 2,0 m/s
TT TT
Câu 23: [VNA] Một vật tham gia đồng thời hai dao động thành phần có các phương trình x1 =
15cos(2πt + φ1) cm, x2 = 15cos(2πt + φ2) cm. Biết phương trình dao động tổng hợp là x = 15cos(2πt +
π/6) cm. Giá trị của φ1 là

. m
. mnn
A. –π/3 rad B. –π/6 rad C. π/6 rad
. m
. mnn D. π/3 rad

v n
v n
n n
Câu 24: [VNA] Pha dao động được dùng để xác định
v n
v n
n n
ui.i. i.i.
A. tần số dao động B. trạng thái dao động C. biên độ dao động D. chu kì dao động

Chhuu CChhu
Câu 25: [VNA] Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không
C
đúng
H Hoocc HHoocc
h i
hci hh
A. Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp 2 lần tần số của li độ
c h i
h c
i h
c h
TT
B. Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn với cùng chu kì
C. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian TT
D. Động năng biến đổi điều hòa cùng chu kì với vận tốc
Câu 26: [VNA] Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi

. m
. mnn
A. ma sát của môi trường rất nhỏ
. m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n
B. tần số của lực cưỡng bức bé hơn tần số dao động riêng của hệ
ui.i. h uui.i.
C. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ
C
C h CChhu
HH occ
D. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ
o HHoocc
Câu 27: [VNA] Mạch điện xoay chiều gồm cuộn cảm thuần, điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Gọi I,

h i
hcichh h i
h c
i h
ch
I0 là cường độ tức thời và biên độ của dòng điện, uL, uR, uC lần lượt là các điện áp tức thời hai đầu
TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 153

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. m
. m nn
thức nào dưới đây sai ?
. m
.mnn
cuộn dây, hai đầu điện trở và hai đầu tụ, U0L, U0R, U0C lần lượt là các điện áp cực đại của chúng. Biểu

vn
vnnn vvnin
n
 n
iu.i. A.  Ii  +  Uu  = 2 .
2 2 2 2

.  u  i u 
2 2
R
B.
i
=
u
hh uui i
C.   +  = 1 D.   + 
R
 =2
hhu R L

R
I U
o c
o cC C  I  U 
0 0R  I  U 
ooccCC 0 0R L

A. điều kiện kích thíchc


i i h
c
ban h HH
Câu 28: [VNA] Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn phụ thuộc vào
đầu cho con lắc dao động
i c
i h
c H
h H
B. vị trí treo conTTh
lắc h TT h h
C. biên độ dao động của con lắc
D. khối lượng của con lắc

. . mnn . . mnn
Câu 29: [VNA] Một mạch điện xoay chiều gồm các linh kiện lý tưởng R, L, C mắc nối tiếp theo đúng
m m
v n
v n
nn v n
v n nn
thứ tự trên. Tần số góc riêng của mạch là ω0, điện trở R có thể thay đổi. Hỏi cần phải đặt vào mạch

ui.i. i.i.
một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, có tần số góc ω bằng bao nhiêu để điện áp
h hu u
hiệu dụng hai đầu mạch chứa điện trở và cuộn dây không phụ thuộc vào R ?
C C C Chu
h
B.  =  cc c c
A. ω = ω 0

h hH H oo C. ω = 2 ω 0
D.  
h H
h Ho o 0 = 0
/ 2

i
Câu 30: [VNA] Một máy phát
T c
i c
hhsố dòng điện do máy phát ra là T hh i c
i c
điện xoay chiều một pha có phần cảm là rotor gồm 8 cặp cực quay
với tốc độ 7 vòng/s.
A. 50 Hz
T
Tần
B. 60 Hz C. 56 Hz
T
D. 87 Hz
Câu 31: [VNA] Gia tốc trong dao động điều hòa

. m
. mnn
A. biến đổi đều theo thời gian
.m.mnn
v n
v n
n n B. luôn luôn không đổi
v n
v n
n n
ui.i. i.i.
C. đạt giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng

Chhuu CChhu
D. luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lệch so với vị trí cân bằng
C
H Hoocc HHoocc
Câu 32: [VNA] Đoạn mạch gồm hai cuộn dây (R1, L1) và (R2, L2) mắc nối tiếp nhau, đặt vào hai đầu

h i
h i h h h i
h i h
ch
đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U. Gọi U1 và U2 là điện áp hiệu dụng tương ứng
c c c
A. 1 = 2
LTT
giữa hai đầu (R1, L1) và (R2, L2). Điều kiện để U = U1 + U2 là
L L
B. 1 = 2
L
C. L1L2 = R1R2
TT D. L1 + R1 = L2 + R2
R1 R2 R2 R1

. . m nn . . m nn
Câu 33: [VNA] Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương x1 = 2sin10t (cm)
m m
vvnnnnvà x2 = cos10t (cm). Vận tốc cực đại của vật là
C.v 10n
v nn
5 n
iu.i. Câu 34: [VNA] Hiện nay người ta thường dùng
A. 20 cm/s B. 30 cm/s
h h i .
i . cm/s D. 10 cm/s
uucách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năngCChhu
trong quá trình truyền tải đi xa ?
o oc cCC oocc
c h h
A. Tăng tiết diện dây dẫn dùng
i i c HH i c
để truyền tải B. Xây dựng nhá máy điện gần nơi tiêu
i h
c H H
htải
thụ

TT h
C. Dùng dây dẫn bằngh vật liệu siêu dẫn D. Tăng hiệu điện thế
TT
trước h h
khi truyền
Câu 35: [VNA] Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần
nó nhất bằng
A. một nửa bước sóng B. một số nguyên chẵn bước sóng

. m
. mnn
C. một phần tư bước sóng
. m
.mnn
D. một số nguyên lẻ lần bước sóng

v n
v n
nn v n
v n
n n
Câu 36: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa với chu kì T. Để trong khoảng thời gian 4T/3 đầu
ui.i.   C
C h uui.i.
tiên vật đi được quãng đường dài nhất thì giá trị của pha ban đầu là
h 5  CChhu
A. − rad B. rad
HHoocc C. − rad
o
D. − rad
HH occ
6 3

h i
hcichh 6

h i
h c
i h
c
3
h
TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 154 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn . .m nn
Câu 37: [VNA] Cho mạch điện RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm biến thiên, điện
m m
vn
vnn n v vn nnn
áp xoay chiều hai đầu mạch luôn được duy trì. Gọi L1 và L2 là hai giá trị khác nhau của L ứng với

ui.i. cùng
điện áp hai đầu mạch là π/6 rad thì khi LC=C h huu .i.L = L dòng điện trong mạch sớm pha so với hu
một công suất tiêu thụ trên toàn mạch. Nếu ikhi
L dòng điện trong mạch lệch pha so với dòng điện trongCC h
1

H H o oc c 2

H H ooc c
mạch khi L = L là
 h hi c
i h
c
2
h   h hi c
i h
c

hrad
6 T T TT 3
A. trễ pha rad B. sớm pha rad C. sớm pha rad D. trễ pha
3 6
Câu 38: [VNA] Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động

. . m nn . . mnn
cùng pha với tần số 16 Hz. Tại điểm M cách nguồn A, B những khoảng d1 = 35,5 cm, d2 = 28 cm sóng
m m
vvnnnn v n
v nn n
có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng

ui.i. A. 24 cm/s iC..i.48 cm/s


trên mặt nước là
B. 36 cm/s
CC hh uu D. 30 cm/s
C Chu
h
H H o
Câu 39: [VNA] Con lắc lò xo gồm vật oc c
nặng
HH
m = 400 g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m thựco oc c
hiện

h
dao động cưỡng bức nhờ
hi c
i h
c
một h h hi
ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa F = F sin2πftc
i h
c hf thay đổi
(N), 0

được. Khi tần số fTf = 5 Hz thì biên độ dao động của vật là A . Khi tần số T
=T 1 f =T
f = 4 Hz thì biên độ 1 2

dao động của vật là A2. Chọn khẳng định đúng.


A. A2 = 0,125 A1 B. A2 < A1 C. A2 > A1 D. A2 = A1

. m
. m nn .m.m nn
Câu 40: [VNA] Khi sóng âm truyền từ môi trương không khí vào môi trường nước thì

vvnnnn v n
v n
n n
iu.i. C. bước sóng giảm
A. tần số không thay đổi
hh i .
i .
B. bước sóng không thay đổi
uuD. vận tốc không thay đổi hhu
ooccCC
−−− HẾT −−− ooccCC
i c
i h
c H
h H ĐÁP ÁN THAM KHẢO
i c
i h
chHH
TT hh TT h h
1. C 2. A 3. A 4. C 5. A 6. A 7. A 8. D 9. A 10. B
11. A 12. D 13. B 14. B 15. B 16. B 17. B 18. D 19. C 20. C

. m
. mn21.nC 22. D 23. B
.
24. B
m
. mn28.nB 29. D 30. C
25. D 26. D 27. A

v n
v n
n n 32. A 33. C 34. D 35. C 36. Cn
v v n
n n
iu.i. 31. D

hh i
uu .
i . 37. B 38. D 39. C 40. A

hhu
oo ccCC oocC
cC
icichhHH i c
i h
c H
hH
TT h h TT hh

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. C
C hhuui.i.
CChhu
HHoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
ch
TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 155

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

n ĐỀ ÔN TẬP SỐ 31 − THẦY VŨ NGỌC n ANH


. m
. m n .m.m n
n n *** n n
iu.iv.vnnCâu 1: [VNA] Một vật dao động điều hòa, khoảng
h huu i.iv.
thời
ngian
v n giữa hai lần liên tiếp vận tốc triệt tiêu
hhu
là 0,2 s. Tần số dao động của thế năngc làCC c C C
H Ho o c H H o o c
A. 5 Hz
h hi c
i h
c h
B. 0,4 Hz C. 2,5 Hz D. 0,8 Hz
hhi c
i h
c hđộ dòng
Câu 2: [VNA] ChoT
T
điện áp hai đầu đoạn mạch là ( )
TT V và cường uAB = 120 2 cos 100 t −  / 4

điện qua mạch là i = 3 2 cos ( 100 t +  / 12) A. Công suất tiêu thụ trung bình của đoạn mạch bằng

Câu.3:m
. m n n
A. P = 180 W B. P = 120 W C. P = 100 W
. m
. mn n D. P = 50 W

n n [VNA] Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa
n n được với nhau là hai sóng phải xuất

iu.iv.vnnphátA.từcóhaicùngnguồn dao động


pha ban đầu và cùng biên độ h huu i.iv
. nn
v
hu
h
o o ccC C o o ccC C
B. cùng biên độ và có hiệu số pha
i c
i h
c hH H không đổi theo thời gian
i c
i h
c hH H
D. cùng tần số, T
h h
C. cùng tần số, cùng phương
T phương
cùng
và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
TT h h
Câu 4: [VNA] Khi một vật dao động điều hòa thì
A. vecto gia tốc luôn ngược hướng với vecto vận tốc

. m
. m nn .m.m nn
vvnnnn B. vecto gia tốc luôn cùng hướng với vecto vận tốc
v vnnn n
ui.i. D. gia tốc luôn ngược pha với li độ CChhuui.i.
C. gia tốc luôn cùng pha với li độ

C Chhu
Câu 5: [VNA] Hai nguồn S và S o
H H cóoc c
cùng 1 2
H
tần số f = 10 Hz cùng pha gây ra hiện tượng giao
H o oc c
thoa

i
sóng trên mặt nước. Giả sử
hh c
i h
c h
biên
h hi c
i
độ sóng không đổi khi truyền đi, tốc độ truyền sóngh
cvh= 50 cm/s.
Xét hai điểm M vàT NTtrên cùng một đường elip nhận S và S là tiêu điểm. ĐiểmTT M có S M – S M = 1 2 1 2

1,25 cm, điểm N có NS1 – S2N = 5 cm. Vào một thời điểm nào đó M có vận tốc dao động vM = 4 cm/s
thì điểm N có vận tốc là

. m
. m nn cm/sm
−4 2
. . mnn D. 2 cm/s 4 2

vvnnnn A. –2 cm/s B. cm/s C.

v vnnn n
iu.i. thích ban đầu là
Câu 6: [VNA] Khi một vật dao động điều hòa thì đại
h huu i .
i . lượng không phụ thuộc vào trạng thái kích
hhu
oo ccC C o oc cC C
A. tốc độ cực đại

ic
Câu 7: [VNA] Một chất điểm
ich hH
B. pha ban
daoH đầu C. biên độ dao động

i
động điều hòa theo phương trình x = 4cos(2πt/3) cm.c
i cKể
H
D. tần số dao động
h h H
từ lúc bắt
TT
đầu dao động, chất hhqua vị trí có li độ x = –2 cm lần thứ 2017 tại thời điểm
điểm TThh
A. 1512 s B. 3026 s C. 6049 s D. 3025 s
Câu 8: [VNA] Một vật dao động điều hòa với tần số f = 0,5 Hz. Chu kỳ dao động của vật là

. m
. m nn
A. 1 s B. 2 s C. 4 s
. m
.m nn D. 0,5 s
vvnnnn 9: [VNA] Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị tứcn
v v n nn
iu.i. đầu đoạn mạch nối tiếp gồm một điện trở thuần
Câu

h hu ui .
i . thời là u và giá trị hiệu dụng là U vào hai
R và một tụ điện có điện dung C. Các điện áp tức
hhu
ooc c
thời và điện áp hiệu dụng ở hai đầu điệnC C ooc c
trở và hai đầu tụ điện lần lượt là u , u , U và U . Hệ thứcC C
H H
R C R C

nào sau đâu không đúng ? h


icic h H i c
i h
ch H
TT h h TT h h
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 156 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. m. m n n  u   u n
 +.m
.m n
 = 2 D. U = U + U
2 2

n n
2 2 2

n  n U 
R C
A. u = u + u R B. U
C = U + U C. R C

vn
vn v U
v nn R C

ui.i. Câu 10: [VNA] Một sóng ngang truyền C i.môi


i. trường thì phương dao động của các phần hhu
R C

C hhuu
trong một
CC
tử môi trường
H H ooc c HHo oc c
A. vuông góc với phươngh h hh
i cc
i sóng i cc
Thhi
truyền sóng B. luôn là phương ngang
TThhtruyền
C. trùng với phương D. luôn là phương thẳngTđứng
Câu 14: [VNA] Một vật dao động điều hòa dọc theo một đường thẳng. Một điểm M nằm cố định
trên đường thẳng đó, phía ngoài khoảng chuyển động của vật. Tại thời điểm t thì vật xa M nhất,

m
. m nn . m
. m nn
sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất là ∆t vật gần M nhất. Độ lớn vận tốc của vật bằng nửa tốc
.
vvnn
n
độncực đại vào thời điểm gần nhất là
v vn nn n
ui.i. A. t + 4t B. t +
t
C C h huuiC..i.t + t D. t +
2t
CChu
h
H
3
H ooc c 6 3
HH o occ
141cos100πt (V). Cảmh hi c
i h
Câu 12: [VNA] Đặt vào hai đầu
c h cuộn dây có độ tự cảm L = 1/π H một điện
h
áp
h i h
xoay
c
i c hchiều u=

A. Z = 200 Ω
L
TT B. Z = 50 Ω
kháng của cuộn cảm là
C. Z = 25 Ω
L
TT
D. Z = 100 Ω L L

Câu 13: [VNA] Một sóng lan truyền với tốc độ 100 m/s, tần số 20 Hz. Bước sóng là

. m
. m nn
A. 5 m B. 20 m C. 10 m
.m.mnn
vvnnnn
D. 15 m
v vnnnn
ui.i. cảm. Điện áo xoay chiều ổn định giữaChaiChđầu
Câu 14: [VNA] Cho mạch điện như hình vẽ,
uuiA.i.và B là
cuộn
h
dây thuần

CChhu i (A)

( ) V. Khih
u = 100 6 cos t +  H H o oc c HHoocc 3

h
3 Iđ

hh i c
i c h
K mở hoặc đóng thì đồ thị cường
h i
h c
i ch Im

TT
độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là I và I
được biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ.
TT m đ

− 3
O
t (s)

–3
Giá trị của R là

. m
. mnn
A. 50 Ω
. m
. m nn
vvnnnn
B. 100 3 Ω
v n
v n
n n
ui.i. C. 100 Ω C C hhuu i.i.
C Chhu
D. 50 2

H H oocc HH o oc c
icic
Câu 15: [VNA] Cho dòng điệnhhcó cường độ
i c
i
(A) chạy qua một đoạn mạchh
c h
i = 5 2 cos100 t
chỉ có tụ
TThdung
điện. Tụ điện có điện hh
h C = 250/π μF. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điệnTTbằng
A. 220 V B. 250 V C. 400 V D. 200 V
Câu 16: [VNA] Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động

. m
. m nn
cùng pha gọi là
. m
.m nn
vvnnnn v n
v n
n n
iu.i. Câu 17: [VNA] Cho dòng điện xoay chiều hình
A. độ lệch pha B. chu kỳ

hhuui
sin
.
C. bước
i . sóng D. tốc độ truyền sóng
qua mạch điện chỉ có điện trở thuần thì điện áp
hhu
tức thời giữa hai đầu điện trở
o c
o C
cC o oc C
c C
ici
A. nhanh pha đối với dòng
ch hHH
điện B. cùng pha với dòng điện
i c
i h
c hHH
C. lệch pha đối Tvớihh TT h h
T dòng điện π/2 D. chậm pha đối với dòng điện
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 157

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. m
. mnn .m.mnn
Câu 18: [VNA] Hai dao động điều hòa có phương trình x1 = 2sin(4t + φ1 + π/2) cm và x2 = 2cos(4t +
φ2) cm. Biết 0  2 − 1   và dao động tổng hợp có phương trình x = 2cos(4t + π/10) cm. Giá trị của
vn
vnn n v vnnn n
ui.i. A.là  = − 
φ 1

7
B.  = − cc CC h u
h ui.i.  42
C Chhu
181

H H o o
30
C.  = − 1
3
D.  = −
90
HH o oc c 1 1

h hi
Câu 19: [VNA] Hai âm có c
i h
c
cùngh độ cao là hai âm có cùng
h hi c
i ch h
T
A. mức cường độ Tâm B. cường độ âm C. biên độ T
D. T
tần số
Câu 20: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Hệ số công
suất của đoạn mạch không phụ thuộc vào

. m m n n
A. điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu mạch B. độ tự cảm và n
. mm n
điện dung của đoạn mạch

n nnC. .điện trở thuần của đoạn mạch n n của. điện áp đặt vào đoạn mạch
n
n n
ui.iv.v CâuA.21:ω LC v.vđoạn mạch RLC mắc nối tiếp cùng pha khi u
D. tần số
Cường độ dòng điện và điện áp tức thờiu ui. i
hh C. ω L/C = 1 h
B.  LC =c 1cC
C
hai đầu
c C
c C h
o o
2
=1 2

Câu 22: [VNA] Đặt điện áp hH H o D. ωLC = 1


(V) trong đó U không đổi, f thay đổi được,h HH o 2

h suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi f = f = 2fhhthìiciccônghsuất tiêu
u = U 2 cos 2ft
2

T h h i c
i c T
vào hai đầu
điện trở thuần. Khi T
f
thụ trên điện trở bằng
= f thì công 1
T 2 1

A. 2P B. P C. 2P D. P/2

. m
. m nn .m.m nn
Câu 23: [VNA] Lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu treo vào điểm cố định, đầu còn lại gắn với quả

vvnnnn có khối lượng m. Khi m ở vị trí cân bằng thì lò xo bịn


v v nnn
iu.i. dao động điều hòa theo phương thẳng đứnghhxung
nặng
u ui .
i . dãn một đoạn ∆ . Kích thích cho quả nặng
quang vị trí cân bằng của nó với chu kì T. Xét
hhu
o
trong một chu kì dao động thì thời gian
oc cCC o oc
mà độ lớn gia tốc của quả nặng lớn hơn gia tốc rơi tự do C
c
g C
i c ch hH H i cch hH H
TThhiB.  / 2 TThhi
tại nơi treo con lắc là 2T/3. Biên độ dao động của quả nặng m là
A. 3 C.  D. 2 2
Câu 24: [VNA] Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp có cuộn dây thuần cảm. Với các giá trị
ban đầu thì điện áp hai đầu cuộn dây uL sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc π/2.

. m
. m nn . m
. m nn
Nếu ta tăng giá trị của điện trở R (giữ nguyên các thành phần khác trong mạch) thì

vvnnnn B. hện
v v nn n
iu.i. C. hệ số công suất không đổi
A. cường độ dòng điện hiệu dụng tăng

h hu ui .
i . số công suất tăng
D. công suất tiêu thụ của mạch tăng
hhu
o o cCC
Câu 25: [VNA] Tại nơi có gia tốc trọngctrường
o oc C
c
g, một con lắc đơn dao động với biên độ góc α . Biết C
H H
0

icichh
khối lượng vật nhỏ của con lắc H i c
i h
c h
là m, chiều dài dây treo là , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. H
Cơ năng
của con lắc là T Thh T T hh
1 1
A. mg 02 B. mg 02 C. 2mg 02 D. mg 02
4 2

. m
. mnn 
. m
.mnn

Câu 26: [VNA] Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 5 cos  t +  cm. Pha ban đầu của dao

v n
v n
nn v n
v n
nn 2

ui.i. động là

C
Chhuui.i. 3
CChhu
A. π B.
4
HHooc
C.
c 2
D.
2
HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
ch
TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 158 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . mnn . .m nn
Câu 27: [VNA] Từ thông qua một vòng dây dẫn thay đổi theo thời gian với biểu thức
m m
v n
vnnn
=
2.10 −4  
n n nn
cos  100t +  Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này
v v
ui.i. là
  4

C C h hu ui.i.
C Chhu
A. E = 2πsin100πt (V)
H Hooc c B. E = 2sin(100πt + π/4) V
H Ho o cc
h hi c
i
C. E = –2sin(100πt + π/4) h
c
V h D. E = –2sin100πt (V)
h h i c
i h
c h
Câu 28: [VNA] Một TTkhung dây dẫn phẳn, dẹt, hình chữ nhật có 500 vòng, diệnTTtích mỗi vòng là 220
cm2. Cho khung quay đều với tốc độ 50 vòng/s quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng

. .2m
nn . . m nn
khung. Hệ thống đặt trong từ trường đều có vecto cảm ứng từ B vuông góc với trục quay và có độ
m m
vvnnnn
lớn
v n n
T. Suất điện động xuất hiện trong khung dây có giá
v n n
trị cực đại bằng

ui.i. A. 110 V iC..i.220 V


5
B. V
CC h hu u 110 2 D. V
C Chu
h 220 2

H Ho o cc  
HH oo cc
c h
c
Câu 29: [VNA] Một vật dao động
h hi i h 
hh i h h
điều hòa theo phương trình x = 10 cos  5t +  cm. Tốc độ
3  ic c của vật

khi cách vị trí cân TT 5 cm là


bằng TT
A. 25 cm/s B. 50 cm/s C. 25 2 cm/s D. 25 3 cm/s
Câu 30: [VNA] Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước dài 50 cm. Tần số dao động

. m. m nn . m
. m nn
riêng của nước trong xô là 2 Hz. Vận tốc đi không có lợi của người đó là

vvnnn n C. 50n
v v n
n n
iu.i. Câu 31: [VNA] Hai vật dao động điều hòa trên
A. 2 m/s B. 1 m/s

hh i .
i . cm/s D. 25 cm/s
uhaiuđường thẳng song song, gần nhau có vị trí cânCChhu
bằng nằm trên cùng một đường thẳngc
oo cCC
vuông
o
góc với quỹ đạo của chúng là cùng tần số góc ω, biên
o cc
độ lần lượt là A , A . Biết A h
i c
i –h
c HH i c
i h
c
A = 8 cm. Tại một thời điểm, vật 1 và vật 2 có li độ và vận hH H
tốc lần lượt
TThmãn:
h x v + x v = 8 cm .s. Giá trị nhỏ nhất của ω là TThh
1 2 1 2

là x , v , x , v và thỏa
1 1 2 2 1 2 2 1
2

A. 0,5 rad/s B. 2 rad/s C. 1,0 rad/s D. 4,0 rad/s


Câu 32: [VNA] Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên

. m m nn
A. hiện tượng tự cảm
m m n n
. . nhiệt điện
B. hiện tượng cảm ứng điện từ

n n C. .nguyên tắc của động cơ không đồng bộ


n n n n
n n
ui.iv.v Câu v.vtrục Ox (gốc O là vị trí cân bằng). Trong u
D. hiện tượng
33: [VNA] Một chất điểm dao động điềuu
h ui .
i h
c cC C h hòa trên
ccC C h
hhH H o o
khoảng thời gian 2 s, chất điểm thực hiện được 5 dao động toàn phần và trong 1 s chất điểm
h hH o
đi
H o
được

ic
quãng đường 40 cm. Tại thời
ic điểm ban đầu vật có li độ −2 3 cm và đang chuyển động
i c
i c chậm dần.
Phương trình dao T Thhcủa vật là
động TThh
A. x = 4cos(5πt – π/6) cm B. x = 4 3 cos ( 5 t −  / 6 ) cm

n (n ) cm x = 4 3 cos 2, 5 t +  / 3
. m
. m n
C. x = 4cos(5πt + 5π/6) cm D.
. m
.m n
nnn n
Câu 34:
nn
[VNA] Đặt một điện áp u = 80cosωt (V) vào hai đầunn
đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, tụ

ui.iv.v điện uu
C và cuộn dây không thuần cảm thì thấy công
dụng của U = U = 25 V, U = 60 V. ĐiệnC C h h i .
iv.suất
v tiêu thụ của mạch là 40 W, điện áp hiệu u
C Chh
R

B. 20H
H o o
Lr
c c trở thuần r của cuộn dây có giá trị là
C

HH o oc c
A. 25 Ω

hh icich h Ω C. 15 Ω D. 40 Ω

hhi c
i h
ch
TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 159

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . mnn . .m nn
Câu 35: [VNA] Theo quy định của Bộ Giao thông Vận tải, âm lượng của còi điện lắp trên ô tô đo ở
m m
vn
vnn n
1,2 m. Người ta tiến hành đo âm lượng của còi điện v vn nnn
độ cao 1,2 m và cách đầu xe 2 m là 90 dB đến 115 dB. Giả sử còi điện đặt ngay ở đầu xe có độ cao

iu.i. m , ở độ cao 1,2 m thì thu được âm lượng củahhôuutôi.1i.là 85 dBôvàtôô1tôvà2ôlàtô912 ởdB.vịÂm
lắp trên trí cách đầu xe 30
lượng của còi h u
h
o o c cCC oo c C
c C
i c
i c hHH
điện trên xe ô tô nào đúng quy định
h
của Bộ Giao thông vận tải ?
D. Ô tôi1cc
i hhH H
A. Ô tô 2
Câu 36: [VNA] Một
hh B. Không có xe nào C. Cả 2 xe
h h
TTcon lắc đơn dài 1,6 m dao động điều hòa với biên độ 16TTcm. Biên độ góc của
dao động bằng
A. 0,5 rad B. 0,01 rad C. 0,1 rad D. 0,05 rad

. m
. m nn . m
. mnn
Câu 37: [VNA] Vật nhỏ dao động theo phiowng trình x = 10cos(4πt + π/2) cm, với t tính bằng giây.

vvnn
nn v vnn n n
ui.i. A. 0,25 s iC..i.1,00 s
Động năng của vật đó biến thiên với chu kì
B. 0,50 s
C C hh uu D. 1,50 s
CChu
h
Câu 38: [VNA] Cường độ âm tăngo
HH oc
gấp c
bao nhiêu lần nếu mức cường độ âm tương ứng tăngo
H H occ
thêm
2B?
h hi c
i h
c h h hi ci h
c h
A. 100 lần TT B. 10 lần C. 50 lần TT1000 lần
D.
Câu 39: [VNA] Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp cuộn dây thuần cảm có hiệu điện thế
hiệu dụng UR = 120 V, UL = 50 V, UC = 100 V thì hệ số công suất của đoạn mạch là

. m. m nn 2
. m
.m nn D. 3
vvnnnn A. 0,92 B.
n
C. 0,85
v v nn n
iu.i. Câu 40: [VNA] Đặt điện áp u = 120cos(100πthh+uπ/3)
2
iu.iV. vào hai đầu một đoạn mạch
2
gồm cuộn cảm
hhu
thuần mắc nối tiếp điện trở thuần R =c
oo c
30CC o c
o C
c
Ω thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60 V. Dòng C
điện tức thời qua đoạn mạchh
i c
i c h
làH H i c
i h
chH H
A. ( TT hh )A
i = 2 3 cos 100 t +  / 6 B. ( h
T)TA h i = 2 2 cos 100 t +  / 12

C. i = 2 2 cos ( 100 t −  / 4 ) A D. i = 2 2 cos ( 100 t +  / 4 ) A

. m
. mnn . m
. mnn −−− HẾT −−−

v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. C C h huu
ĐÁP ÁN THAMi.i. KHẢO
CChhu
02. A 03. CH Hoo c c H
H oocc
01. A

hhicich h 04. D 05. B 06. D 07. D 08. B 09. B

h i
h h
10.
c
i c h
A
11. C
21. A
TT
12. D 13. A 14. A 15. D 16. C 17. B 18. B
TT
19.
22. B 23. D 24. C 25. D 26. C 27. B 28. D 29. D 30. B
D 20. A

31. A 32. B 33. C 34. C 35. D 36. C 37. A 38. A 39. A 40. B

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. C
C hhuui.i.
CChhu
HHoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
ch
TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 160 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

..m m nn ĐỀ ÔN TẬP SỐ 32 − THẦY VŨ NGỌC


..m m nn ANH
nnnn n nn n
ui.iv.v Câu 1: [VNA] Khi nói về một vật đang daoCCđộnghh
***
u ui.iv.v
C Chhu
H H
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiềuo oc
khic
điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng ?
vật có li độ cực đại
H Hooc c
h hi c
i
B. Vectơ vận tốc và vectơ h
c h
gia
hh
tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về i c
i h
c
vị hcân bằng
trí
TT
C. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng TT
D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân
bằng
. m. m nn . m
. m nn
vvnnnn v n
v nnn
Câu 2: [VNA] Vật dao động điều hòa. Tại thời điểm t1, tích vận tốc và gia tốc a1v1 > 0, tại thời điểm

ui.i. A. chậm dần đều ra biên iB..i.nhanh dần về VTCB


t = t + T/4 thì vật đang chuyển động
2 1

CC h hu u CChu
h
C. chậm dần ra biên
H H ooc c D. nhanh dần đều về VTCB
HH oocc
hh
Câu 3: [VNA] Một chất điểmi c
i h
c h
dao
h hi c
i h
c
động điều hòa với phương trình x = 10cos(2πt − 2π/3) h Chu kỳ
cm.
dao động của chấtT T là
điểm TT
A. 0,5 s B. 2,- s C. 0,2 s D. 1,- s
Câu 4: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với tần số 0,1 Hz, biên độ 5 cm. Quãng đường chất

. m
. m nn
điểm đi được trong 1 phút 15 giây là
.m.m nn
vvnnnn v vn mn
n n
iu.i. Câu 5: [VNA] Một chất điểm có phương trìnhhhugiaui.tốci. theo thời gian a = 3D. cos3 m( t +  ) cm/s . Tại hhu
A. 15 cm B. 30 cm C. 1,5
2

ooccCC o o ccCC 2

thời điểm t = 0,75 s thì vật


A. đang chuyển độngira c ch hH H i c ch h HH
TThhi
C. có cơ năng giảm
biên B. có động năng tăng
TThhi D. đổi chiều chuyển động
Câu 6: [VNA] Một vật dao động điều hòa với phương trình x = cos(2πt + π/6). Pha của dao động

. . m nn
thời điểm 1,75 s là
m . m
. mnn D. π/2 rad
vvnnnn A. 0,5 cm B. – 1,5 π rad
Câu 7: [VNA] Đồ thị quan hệ giữa động năng và vậnv vn nnn
C. 11π/3 rad

ui.i. A. hình sin iC..i.elip


tốc của một vật dao động điều hòa là đường
B. thẳng
CC h hu u D. parabol
C
C hhu
Câu 8: [VNA] Trong dao động điềuo
H H occ
hòa của con lắc đơn, phát biểu nào đúng ?
H H oocc
hhici
A. Lực kéo về phụ thuộcch h
khối lượng vật nặng B. Lực kéo về phụ thuộc chiều dài
hhi c
i chhdây treo
của
TTthuộc khối lượng vật nặng D. Gia tốc của vật phụ Tthuộc
C. Tần số góc phụ T khối lượng vật
nặng
Câu 9: [VNA] Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Kích

. m
. mnn . m
.mnn
thích cho con lắc dao động thì chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo lần lượt là 1, 2. Biên độ dao
v n
v n
n n v n
v n
n n
iu.i. động của con lắc là
hhuui.i. hhu
A. 1
+ 2
B. +
ooccC
C C. D.
ooccCC 1
− 2

H H
1 2

H H
1 2
2 2

h i
hcichh hi
h c
i h
ch
TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 161

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn . .m nn
Câu 10: [VNA] Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song gần sát nhau, vị
m m
vn
vn nn v vn nn n
trí cân bằng thuộc đường thẳng vuông góc phương dao động. Phương trình của hai chất điểm lần

ui.i. là i.i.
lượt là x = 3cosπt (cm) và x = 6cos(πt + π/3) cm. Khoảng cách giữa hai chất điểm ở thời điểm 0,5 s
1

C C h u
h u
2

C Chhu
B.h0H H oo c c 3 6
cmhH H o c
o c
A. 3 3 cm
h hi c
i c h C. 0,5 cm D.
h2 ic
h i c h
Câu 11: [VNA] Một TTcon lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chuTT kỳ T. Phát biểu đúng

A. Thời gian ngắn nhất kể từ khi độ lớn lực hồi phục cực đại đến khi lực đàn hồi cực đại là T/2

. m
. m nn . m
. m nn
B. Thời gian ngắn nhất kể từ khi độ lớn lực hồi phục cực đại đến khi lực đàn hồi cực tiểu là T/4

vvnn
n n v vnnn n
iu.i. D. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếphđộhulớnui.ilực. đàn hồi củacó giálò xotrịcócựcgiáđạitrịlàcựcT/2đại là T/2 hhu
C. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp độ lớn lực hồi phục

o
Câu 12: [VNA] Một sóng cơ học truyền
oc cCmôi trường khí sang môi trường lỏng đại lượng nàooosau
từC ccCC
i cchhH H i c ch hH H
ThhiB. tần số sóng TTtốchhđội của phần tử
đây tăng ?
A. tốc độ truyềnTsóng C. chu kì sóng D.
sóng
Câu 13: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích dao Fđh

. m
. mnn .m.mnn
động điều hòa. Đồ thị lực đàn hồi theo thời gian của con lắc như hình

vvnnnn v vn n
n n O

ui.i. A. Chiều dương được chọn cùng chiềuCC ui.i.


vẽ. Chọn phát biểu đúng t (s)

trọngu u
cc h h lực
c C
c Chh
C. Gia tốc cực đại của conh h H oo
B. Chiều dương được chọn ngược chiều
H
trọng lực
h hHH o o
D. Lực tác dụngT h hi c
i clắc nhỏ hơn gia tốc trọng trường
T h hi c
i c
T
lên điểm treo luôn cùng chiều trọng lực
T
Câu 14: [VNA] Mẹ đưa võng ru con ngủ. Mỗi khi võng đến gần mẹ thì mẹ đưa tay đẩy nhẹ để võng
tiếp tục đung đưa. Dao động của võng là dao động

mm nn
A. cưỡng bức B. duy trì C. tắt dần
m m
.12:. [VNA] Một vật dao động điều hòa có đồ thị giannntốcn.theo nn
. thời D. điều hòa

nnn n
ui.iv.v gianA.như v.v
Câu a (cm/s2)

h u ui .
i h u
hình bên. Chọn phát biểu đúng
cc CC h cC
cC h
h hHH o 1
o
Tại thời điểm t , chất điểm bắt đầu chuyển động chậm dần

h H
hHoo O
t (s)

C. Tại thời điểm t ,h


TT h c
chấtic
B. Tại thời điểm t , vận tốc chất
i điểm bắt
điểm cực đại
2

đầu
3 chuyển động nhanh dần
TT h hi c
i c t1 t2 t3 t4
D. Tại thời điểm t , chất điểm có thế năng tăng
4

Câu 16: [VNA] Một sóng cơ truyền trên mặt nước. Tại một thời điểm nào A B

. m
. m nn . m
.m nn
đó các phần tử mặt nước có dạng như hình vẽ. Điểm đang chuyển động đi C E

vvnn
n n
xuống là
v vn nn n D

ui.i. A.C. BAvàvàDE B. D và E


CC hh uui.i.
CChhu
D. B và E
H H o oc c HHoocc
A. đồ thị dao độnghhicich
Câu 17: [VNA] Âm SOL phát ra
h từ hai nhạc cụ khác loại chắc chắn khác nhau về
h i
h c
i h
ch
TT B. độ cao
TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 162 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. m
. mnn
C. độ to
. .mnn
D. cường độ âm tại một vị trí
m
v n
vnnn
Câu 18: [VNA] Sóng dừng là
v n
v n
n n
ui.i. C
B. kết quả của sự giao thoa của hai sóng kết hợp
Chhuui.i.
A. kết quả của sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ trên cùng một phương truyền

CChhu
HHoocc
C. kết quả của sự giao thoa của một sóng ngang và một sóng dọc
H Hoocc
i c
i h
ch i c
i
D. kết quả của sự giao thoa của hai sóng kết hợp cùng truyền trên một phương
h h h h h
c h
TT TT
Câu 19: [VNA] Chọn phát biểu đúng trong hiện tượng sóng dừng trên sợi dây với bước sóng λ
A. Khoảng cách giữa hai bụng sóng là λ/2
B. Khoảng cách giữa một bụng và một nút sóng là λ/2

. m
. mnn
C. Hai điểm trên dây cách nhau một đoạn λ/3 thì lệch pha nhau π/6
D. Hai điểm thuộc cùng một bó sóng thì dao động cùng pha
. m
. mnn
v n
v n
nn v n
vnnn
ui.i. i.i.
Câu 20: [VNA] Phát biểu nào sau đây không đúng ?

hhuu
A. Trong mỗi môi trường, âm truyền với một tốc độ xác định
CC CChu
h
o cc
B. cường độ âm, mức cường độ âm là đặc trưng sinh lý của sóng âm
H H o H Hoocc
h i
h i h h
D. độ cao, độ to, âm sắc là các đặc trưng sinh lý của sóng âm
h i
h i h h
C. tần số của sóng âm bằng tần số dao động của các phần tử và là đặc trưng vật lý của sóng âm
c c c c
TT
Câu 21: [VNA] Kết luận nào sau đây là sai về sóng âm TT
A. Độ to của âm phụ thuộc vào mức cường độ âm
B. Nhạc âm là âm có tần số xác định

m mnn
C. Độ cao của âm phụ thuộc đồ thị dao động
. . .m.mnn
v n
v n
n n v n
v n
n
D. Âm sắc giúp phân biệt các âm phát ra từ các nguồn khác nhau n
ui.i. CC huui.i.
chu kì không đổi và bằng 0,098 s. Âm do lá thép phát ra là
CChhu
Câu 22: [VNA] Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với
h
A. âm mà tai người nghe được
H Hoocc B. nhạc âm
HHoocc
C. hạ âm
h i
h c
i h
c h D. siêu âm
h i
h c
i h
ch
TT
Câu 23: [VNA] Thông thường, giọng nói của nam và nữ khác nhau là do
A. tần số âm khác nhau
TT
B. biên độ âm khác nhau
C. cường độ âm khác nhau D. độ to âm khác nhau

. . mnn . . m nn
Câu 24: [VNA] Trong giao thoa sóng cơ, khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên
m m
v n
v n
n n
độ cực đại trên đoạn thẳng nối hai nguồn là
vvn nn n
ui.i. i.i.
A. λ/2 B. λ/6 C. λ/4 D. λ/8
h h u u
Câu 25: [VNA] Trong giao thoa sóng cơ giữa hai nguồn cùng pha, số điểm dao động với biên độ
C C CChhu
H H o oc c
cực đại trên đoạn thẳng nối hai nguồn có thể là
HHoocc
A. 7
hhicich h
B. 8 C. 4 D. 6
h i
h c
i h
c h
TT
Câu 26: [VNA] Một sóng cơ truyền dọc theo theo chiều dương của trục
Ox trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tần số f. Tại thời điểm t = 1,0 và
TT 0

28
thời điểm t1 = s, hình ảnh sợi dây có dạng như hình vẽ. Tần số f có

. m
. m nn 3
. m
.m nn
vvnn
nn
thể là
v n
v nnn
iu.i. A.C. 0,60,2 Hz
Hz B. 0,4 Hz
h hu ui.i. hhu
D. 0,9 Hz
Câu 27: [VNA] Một chất điểm daoo oc cC C
điều hòa với phương trình vận tốc v = 5 cos (t +o
c
/ 3c
o )
CC
icich h H H động
i c
i h
c h H
H
cm/s. Tại t = 1,5 s, chấthh h h
TT điểm
TT
có li độ −2,5 cm lần thứ 2. Chu kì dao động của chất điểm là
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 163

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

A. 1,0 s
Câu.28:m
. m n n B. 2,0 s C. 4,0 s
[VNA] Cho hai chất điểm M, N chuyển động tròn đều,.m .m n n D. 0,5 s

n n nn cùng chiều trên một đường tròn tâm

iu.iv.vnnO,MN,bánhìnhkínhchiếu h hu ui.
R = 10 cm với cùng tốc độ dài v = 1 m/s.
iv
. vnn
Biết góc MON bằng 30 . Gọi K là trung điểm
đường tròn có tốc độ trung hình trong một chu kì h
u
h
0

ooc C
c
của K xuống một đường kính
C o o ccCC
xấp xỉ bằng
i c
i h
c h H H D. 100 i c
i h
c H
h H
A. 30,8 cm/s
Câu 29: [VNA] Vật
hh B. 86,6 cm/s C. 61,5 cm/s
TTnặng của một con lắ lò xo có khối lượng m = 400 g TT h h cm/s

được giữ yên trên mặt phẳng ngang nhẵn nhờ một sợi dây nhẹ. Dây nằm

. . mnn
ngang, có lực căng dây có độ lớn T = 2 N (hình vẽ). Tác dụng vào vật m
m . m
. m nn
vvnn
n n v vn n nn
làm dây đứt đồng thời truyền cho vật tốc độ đầu v0 = 20 2 cm/s, sau đó, vật dao động điều hòa

ui.i. A. 60 N/m
với biên đô 4 cm. Độ cứng của lò xo gần
C
nhất

Ch uu
với
h i.i
giá.trị nào sau đây ?
C Chu
h
B. 71 N/m
H H o oc c C. 61 N/m D. 70 N/m
HH o o c c
c
có phương trình lần lượtilà
hh i h
Câu 30: [VNA] Hai vật nhỏ cùng
c h khối lượng dao động điều hòa trên hai đường

h
thẳng

hi c
i h
c ht = 0, tỉ số
song song,

TT
động năng của hai chất điểm
E 25
1

d1
T
x = 3cos(5ωt + φ ) cm và x = A cos(ωt – φ ) cm. Tại thời
T 0 điểm

= . Trong quá trình dao động, có một vị trí mà hai vật gặp nhau
2 2 0

Ed2 9

. . m nn
khi chúng cùng tốc độ, vị trí đó cách vị trí cân bằng
m .m.mnn D. 3 cm
vvnnnn A.6 cm B. 3 cm C.
v n
1,5
v nn
cmn
ui.i. Câu 31: [VNA] Một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều
h huui.idài
. tự nhiên = 30 cm. Kích thích cho con lắc hhu
CCthì chiều dài cực đại của lò xo là 38 cm. Khoảngoocách
CC
0

dao động điều hòa theo phương nằm ngang


H Ho o cc HH c c
4 cm. Giá trị lớn nhấthhi h h
ngắn nhất giữa hai thời điểm động
cnicgần với giá trị nào nhất sau đây ? h hi h
cich
năng bằng n lần thế năng và thế năng bằng n lần động năng là

A. 12
TT B. 3
của
C. 5
T T
D. 8
Câu 32: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo trục Ox, gọi ∆t là khoảng thời gian giữa

. . m nn . . mnn
hai lần liên tiếp vật có động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t, vật qua vị trí có tốc độ 15 3
m m
vvnnn n v vnnn n
cm/s với độ lớn gia tốc là 22,5 m/s2. Sau đó một khoảng thời gian đúng bằng ∆t vật qua vị trí có độ

ui.i. lớnA.vận tốccm45π cm/s. Lấy πB. =510.3 Biên


cmcC C h hu
độ dao động
2
ui.icủa
. vật là
CChhu
5 2
H H o o c C. 6 3 cm D. 8 cm
có hai nguồn phát sóng giống nhau A, B cách nhau 44H Ho oc c
h hicich
Câu 33: [VNA] Trên mặt chất lỏng
h h h i c
i h
c hchất lỏng
cm. M, N

TT
là hai điểm trên mặt nước sao cho ABMN là hình chữ nhật. Bước sóng của
TT
sóng trên mặt
do hai nguồn phát ra là 8 cm. Khi trên MN có số điểm dao động với biên độ cực đại nhiều nhất thì
diện tích hình nhữ nhật ABMN lớn nhất có thể là

. m
. m nn
A. 184,8 mm2 B. 260 cm C. 184,8 cm
. m
.m nn
2 D. 260 mm 2 2

nnn n
Câu 34: [VNA] Trên một sợi dây dài 30 cm, hai đầu cố định
nnn n
đang có sóng dừng. Trên dây có tất cả

ui.iv.v 2 điểm CC hh u u v.vChọn phương án chính xác nhất


M, N luôn dao động với biên độ cực đại là i2.icm.
C Chhu
A. MN < 15,6 cm
H H o c
o c
B. MN = 30 cm C. MN > 15,1 cm D. MN = 15 cm
H H o oc c
h hicich h hh i c
i h
ch
TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 164 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn . .m nn
Câu 35: [VNA] Cho sợi dây có một đầu cố định, một đầu gắn với một nguồn tạo sóng trên dây có
m m
vn
vnn n v n
v nn n
tần số thay đổi được. Tần số 30 Hz và 36 Hz là hai giá trị gần nhau nhất tạo sóng dừng trên dây. Để

ui.i. trênA.dây30 Hzcó 7 nút sóng (kể cảB. 248đầu) C C h hu u .i.


thì tần số phảiilà
CChhu
H
Hz

H o o c c C. 36 Hz D. 24 Hz
HH oo cc
Câu 36: [VNA] Tại O có một nguồn

h hi c
i c h h phát âm đẳng hướng, công suất không đổi.

h hi
Coi
c
i h
c h
môi trường
không hấp thụ âm. Một
T T máy thu âm di chuyển theo một đường thẳng từ A
TT
đến B với AB = 16
cm. Tại A máy thu âm có cường độ âm là I, sau đó cường độ âm tăng dần đến cực đại 9I tại C rồi lại
2

giảm dần về I tại B. Khoảng cách OC là

m
A. 4 cm
m nn B. 8 cm C. 4
.37:. [VNA] Vận tốc bay của con dơi là 19 m/s của muỗi
cm
m m nn D. 6 cm 2 2
n n n 1. m/s.
làn . Ban đầu, từ miệng con dơi phát
nnCâu
n n
ui.iv.v rakể sóng âm, ngay khi gặp con muỗi sóng phản xạ i
C C h h uu .i
trởv.lại,vcon dơi thu nhận được sóng này sau 1/6 s u
khí là 340 m/s. Khoảng thời gian để con dơi gặpCChh
con muỗi (kể từ khi phát sóng)H H oc cgiá trị nào nhất sau đây ?
từ khi phát. Tốc độ truyền sóng âm trong
o không
H Hooc c
h hi c
i h
c h gần với
h hi ci h
c h
A. 1,81 s
TT B. 3,12 s C. 1,49 s
TT
D. 3,65 s
Câu 38: [VNA] Đặt một nguồn âm tại O thì thấy vị trí A cách O là 30 m có mức cường độ âm là 40
dB. Trên đường vuông góc với OA tại A, lấy điểm B cách O một đoạn 40 m. Nếu ta tăng công suất

. . m nn . .mnn
nguồn âm lên 3 lần thì trên đoạn AB, mức cường độ âm lớn nhất đo được là (Bỏ qua sự hấp thụ âm
m m
vvnnnn
của môi trường)
v n
v n nn
ui.i. Câu 39: [VNA] Trong một thí nghiệm giao
A. 37,17 dB B. 46,71 dB
CC h h uu i .
i
C. .45,94 dB D. 48,06 dB
sóng nước, hai nguồn S , S cách nhau 18 cm, daoCh
C u
h
động theo phương vuông góc H với o
H oc c thoa

HH o oc c 1 2

h hi
truyền sóng trên mặt nướcc
i h
c h mặt
là 160 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB. Hai điểm kếitiếp
h h i h
chnhau (khác
nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 40 Hz.
c
Tốc độ

TT TT
O) nằm trên đường trung trực của AB và dao động cùng pha với nguồn có khoảng cách lớn nhất
gần giá trị nào nhất sau đây?

Câu.m. m n n
A. 7,9 cm B. 9,6 cm C. 5,3 cm
. m
. m n n D. 4,7 cm

n n 40: [VNA] Một vật nhỏ thực hiện đồng thời hai dao động
nn điều hòa

iu.iv.vnncùng phương cùng chu kì T mà đồ thị x và x phụ


hh i .
i v
. nnthờig ian biểu
v
thuộc
uuchất điểm là 53,4 cm/s. 1 2

hhu
Giá trị của T gần giá trị nào sau đâyo o cC C
diễn trên hình vẽ. Biết x = v T, tốc độ cực đại
c 2 của 1

oocC
cC
icich h H H nhất ?
i c
i h
c H
hH
A. 2,56 s
C. 2,75 s
h h B.
TT D. 2,64 s
2,99 s
TT h h
−−− HẾT −−−

. m
. mnB
01. n . m
. mn08.nA 09. C 10. A
ĐÁP ÁN THAM KHẢO

v n
v n
nn 02. C 03. D 04. C
16.v n
v n
n n 05. A 06. C 07. D

iu.i. 11. C 12. A 13. A 14. B 15. A


25.hh i .
i .C 17. A 18. A 19. D 20. B
uu26. A 27. B 28. C 29. C 30. C CChhu
21. C 22. C 23. A 24. A
o CC A
Acc35. C
o 40. B oocc
31. C 32. C
i
33. C
cic hhHH
34. 36. A 37. C 38. B 39. C
i c
i h
c hHH
TT hh TT h h
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 165

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

n ĐỀ ÔN TẬP SỐ 33 − THẦY VŨ NGỌC n ANH


. m
. m n . m
.m n
n n *** nn
iu.iv.vnnCâu 1: [VNA] Một con lắc lò xo nằm ngang dao h huui.
độngiv
. vnnhòa với biên độ A = 4 cm, tần số f = 5 Hz,
điều
hhu
khối lượng của vật là m = 0,2 kg. Lấy c=C C c C C
B. 8 H
NH
o o c 10. Lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật là
2

H H o o c
A. 10 N
h hi c
i h
c h C. 4 N D. 5 N
h hi c
i h
c h8 cm. Biết
TT
Câu 2: [VNA] Một con lắc lò xo bố trí nằm ngang, vật dao động điều hoà
TT
với biên độ
trong một chu kỳ, khoảng thời gian để độ lớn gia tốc của vật không lớn hơn 250 cm/s2 là T/3. Tần số
dao động là

. m
. m n n
A. 1,26 Hz B. 1,94 Hz C. 1,15 Hz
. m
. m n n D. 1,35 Hz

nnn n
Câu 3: [VNA] Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k =n
n n n
100 N/m, vật nặng m = 0,5 kg dao động

ui.iv.v điềuA.hòa với biên độ A = 5 cm. Năng lượng dao động


C C h huu i.iv.của
v vật là
C Chu
h
1,25 J B. 12,5 J
Câu 4: [VNA] Phát biểu nào sauH H oo c c C. 0,125 J D. 125 J
H Ho oc c
h hi c
i h
c h đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng?
h hi h
Trong
ci c hdao động

TT
điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba
A. cùng pha ban đầu B. cùng tần số góc
đại lượng biến đổi điều hoà
C. cùng biên độ
theo thời
TT
gian và
D. cùng pha

Câu 5: [VNA] Hai vật dao động điều hòa trên phương trục Ox có phương trình x 1 = A1cos(2,5πt −

. . m nn . .m nn
π/3) cm, x1 = A1cos(2,5πt − π/6) cm. Tại thời điểm t = 0,1 s thì hai vật ngang qua nhau lần thứ nhất.
m m
vvnnnn
Tỉ số A1/A2 là
v vn n
n n
ui.i. Câu 6: [VNA] Một vật dao động điều hoàCC
A. 2,0 B. 3,0
hh uu i .
i
C. .1,5 D. 1,0
quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo h
CC u
h
H H
chiều dương. Đến thời điểm t = π/15o oc
sc
xung

HH o
vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ giảm một nửa o cc
so

hh c
i h
c
với tốc độ ban đầu. Đến ithời h
điểm
1

h hi
t = 3π/10 s vật đã đi được 12 cm. Vận tốc ban đầuc
i h
c hvật là
của
A. 25 cm/sTT B. 40 cm/s
2

TT C. 20 cm/s D. 30 cm/s
Câu 7: [VNA] Hai vật dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 3cos(20πt)

. . m nn . . m n− n3π/4) cm
cm và x2 = 3 3 sin(20πt) cm. Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên là
m m
vvnnnn A. x = 6cos(20πt + π/3) cm
v vn nnn
B. x = 5cos(20πt

ui.i. Câu 8: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng


C. x = 5cos(20πt + π/4) cm

CC h hu ui .
i
D. .x = 6cos(20πt − π/3) cm
số. Li độ hai dao động bằng nhau ở mọi thời điểm h
C
C hu
khi
HH o o cc tần

HHoocc
A. hai dao động cùngibiên
h h c
ichh
độ và cùng pha B. hai dao động ngược pha
hhi c
i h
c h
TT
C. hai dao động cùng pha TT D. hai dao động cùng biên độ
Câu 9: [VNA] Cơ năng của một vật dao động điều hòa là W. Khi vật có li độ bằng một nửa biên độ

. . m n3n
thì động năng của vật là
m . m
.m nn W
vvnn
n n
A.
W
B.
W
C. nn
v
3W
v n n D.
iu.i. Câu 10: [VNA] Một con lắc dao động tắt dần.hhCứuusau
4 2
i.i.mỗi chu kì thì biên độ dao4 động giảm đi 4%. hhu
4

ooc cCtrong
C một dao động toàn phần bằng bao nhiêu ooccCC
ic c H
4h
H
Phần năng lượng mà con lắc đã bị mất
h
đi
D. 16 %icc hh HH
TThhi TThhi
A. 7,8 % B. % C. 6,5 %

____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 166 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn . .m nn
Câu 11: [VNA] Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động
m m
vn
vn n n v vnn n n
thẳng đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn là a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc

ui.i. làlà a2,52thì s.chuKhikìthang máy chuyển động thẳng đứngi.


C C h hu u i
đi.lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn hhu
s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động của conC C
HH oc c
dao động của con lắc là 3,15
o H Hoo c c
lắc là

hh i c
i h
c h h hi ci h
c h
A. 2,78 s
T T B. 2,61 s
Câu 12: [VNA] Trong dao động duy trì. Chọn câu sai
C. 2,84 s
T
D. 2,96
T s

A. Trong dao động duy trì biên độ dao động không đổi

. m
. mnn . . m nn
B. Biên độ dao động duy trì phụ thuộc phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động sau mỗi
m
vvnnn n
chu kì
v vn nnn
ui.i. D. Dao động duy trì là dao động tắt dầnCCđược
C. Tần số dao động duy trì bằng tần số dao
hh i.i.thích trở lại sau khi tắt hẳn
uukích
động riêng

C Chu
h
Câu 13: [VNA] Một vật dao động điều
H H o oc c
hòa với biên độ A với lực kéo về có độ lớn cực đại là 6 o
HH c
N.o c
Tại

h h c
thời điểm t , vật có độnginăng
i ch h h hi
là 0,045 J. Đến thời điểm t , vật có thế năng là W . Tiếp c
i chhthời điểm
đến
TT TTnăng của nó ở thời
1 2 t2

t , thế năng của vật


3 đạt 0,09 J và động năng của nó đã giảm 1,5 lần so với động
điểm t2. Biết thế năng ở thời điểm t1 gấp 3 lần thế năng của vật ở thời điểm t2. Biên độ A có giá trị là

m
Câu.14:
. m nn
A. 2 cm B. 4 cm C. 6 cm
. m
.m n n D. 8 cm

nn n
[VNA] Bố trí thí nghiệm như hình bên, các con lắc được
n treo trên

iu.iv.vnnmột sợi dây mảnh. Con lắc D có chiều dài dây treo 20
treo của các con lắc còn lại lần lượt là
h h
= 10 cm, i .
i v
. nnChiều dài dây
v
cm.
uu = 15 cm, = 20 cm, hhu
= 25 cm, = 30 cm. Kéo con lắc Dc
o o cC
sangC một bên rồi thả cho dao động.
A

ooccCC
B C

Chọn phát biểu đúng


i
F

c
i chh H H i c
i h
chHH
TT
A. Các con lắc kháchh
không dao động TT h h
B. Biên độ của các con lắc tăng dần theo thứ tự : sA < sB < sC < sE < sF
C. Các con lắc sẽ dao động, trong đó chu kỳ dao động con lắc A nhỏ nhất

. m
. m nn
D. Biên độ dao động của con lắc C là lớn nhất
. m
. m nn
vvnnn
Câun 15: [VNA] Một sóng hình sin truyền dọc theo một trụcn
v vnn n
Ox. Hai điểm M và N nằm trên trục Ox

ui.i. cócânsóng h u
truyền qua (MN < λ và M gần nguồn sóng
h ui.ihơn).
. Khi M có li độ cực đại thì N đi qua vị trí hhu
CCvị trí cân bằng của M và N là CC
o c c
bằng theo chiều âm. Khoảng cách giữa
H H o HH o oc c
A. 3λ/2
Câu 16: [VNA] Sóng h i
cơh cch h
B. λ/4 C. 3λ/4
i trên mặt nước, càng xa nguồn sóng thì TThhi
D. λ/2
i cchh
A. biên độ giảm
TT truyền
B. tần số càng giảm
C. tốc độ truyền sóng càng giảm D. bước sóng giảm

. m. m nn
tính bằng m, t tính bằng giây. Bước sóng là
. m
.m nn
Câu 17: [VNA] Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8sin[2 (10t – 2x)] cm trong đó x

vvnn
nn v n
v nnn
ui.i. A. tần số, cường độ âm, mức cường độCC i.i.
A. = 1,0 m B. = 0,1 m C. = 8 mm D. = 50 cm

h huu
Câu 18: [VNA] Những đặc trưng vật lý của sóng âm tạo ra đặc trưng sinh lý của âm là
CChhu
B. đồ thị dao động âm, năngH H ooc c âm, năng lượng âm
HHoocc
C. tần số, cường độhhicichh lượng âm, cường độ âm, biên độ dao động âm
hi
h c
i h
ch
TT âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động âm
TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 167

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn . .m nn
D. cường độ âm, năng lượng âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động âm
m m
vn
vnn n v vn n
n n
Câu 19: [VNA] Sóng truyền trên mặt nước với tần số 2 Hz và bước sóng λ. Trong khoảng thời gian

ui.i. A. 6 λ iC..i.2 λ
2 s thì sóng truyền được quãng đường là
B. 4 λ
C C h u
h u D. 8 λ
C Chhu
Câu 20: [VNA] Một nguồn phát âm
H Hooc c
đẳng hướng không bị môi trường hấp thụ. Tại điểm Mo
H H oc c
cách
nguồn âm một khoảng 2im
h h ci ch
có h h h
mức cường độ âm là 60 dB, thì tại điểm N cách nguồni c
i
âmh
c8hm có mức
cường độ âm là T T TT
A. 2,398 dB B. 23,98 dB C. 4,796 dB D. 47,96 dB
Câu 21: [VNA] Trong quá trình truyền sóng, khi gặp vật cản thì sóng bị phản xạ. Tại điểm phản xạ

. m
. mnn
thì sóng tới và sóng phản xạ sẽ
. m
. mnn
vvnn
n n v n
v nn n
iu.i. Câu 22: [VNA] Sóng ngang có tần số f = 56 Hzhhtruyền
A. cùng tần số B. luôn ngược pha
i.i.
C. không cùng loại D. luôn cùng pha
uu từ A đến B trên sợi dây rất dài. M là một điểmCChhu
nằm trên dây cách A 50 cm luôn daoooccC C
động ngược pha với A. Biết tốc độ truyền sóng nằmo
oc c
trong
khoảng 7 m/s đến 10 m/s.c
i i h
c
Tốc h HH
độ truyền sóng là
i c
i h
c hH H
A. 7 m/s hh
TT B. 9 m/s C. 10 m/s h h
TT8 m/s
D.
Câu 23: [VNA] Khi một nguồn sóng hoạt động tạo ra bước sóng trên mặt nước, các phần tử nơi có
sóng truyền qua thực hiện

. m
. m nn
A. dao động cưỡng bức B. dao động riêng C. dao động duyn
.m.m n D. dao động tắt dần
trì

vvnnnn 24: [VNA] Cho ống sáo có một đầu bịt kín và một n
v v nn n
iu.i. nhất ứng với hai giá trị tần số của hai họa âmhliên
Câu

h uu i .
i . đầu để hở. Biết rằng ống sáo phát ra âm to
tiếp là 150 Hz và 250 Hz. Tần số âm nhỏ nhất khi
hhu
ống sáo phát ra âm to nhất bằng
B. 75H o o ccC C o occC C
A. 25 Hz
c c
Câu 25: [VNA] Trên mặtithoáng
i hh H
Hz C. 50 Hz D. 100
của chất lỏng, hai nguồn kết hợp A và B dao độngic
Hz.
i ch H H
hpha cách
nhau 10 cm. Sóng T
h h
Tthành trên mặt chất lỏng lan truyền với bước sóng 0,5 T
tạo
hh ngược
TGọi O là điểm nằm
cm.
trên đoạn AB sao cho OA = 3 cm và M, N là hai điểm trên bề mặt chất lỏng sao cho MN vuông góc

. . m nn . . m nn D. 5
với AB tại O và OM = ON = 4 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn MN là
m m
vvnnnn A. 4 B. 2 C. 3
v vn nnn
iu.i. Tại một điểm O trên đường thẳng MN và nằmhhungoài iu.i.đoạn MN,lặng
Câu 26: [VNA] M và N là hai điểm trên một mặt nước phẳng cách nhau một khoảng 12 cm.
người ta đặt một nguồn dao động h u
h
o occC C oo ccC C
với phương trình u = 2,5
icic h HH
cos(20t)
h cm, 2
i c
i ch H
hlàH
tạo ra một sóng trên mặt nước với tốc độ truyền sóng 1,6

A. 13 cm
h h
m/s. Khoảng cách xa nhất giữa
TT B. 15,5 cm hh
hai phần tử môi trường tại M và N khi có sóng truyền
C. 12,5 cm TT17 cm
D.
qua

Câu 27: [VNA] Ở mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình uA =

. . m nn . .mnn
uB = acos(10πt) (với u tính bằng mm, t tính bằng s). Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ truyền sóng
m m
vvnn
n n v n
v n nn
v = 30 cm/s. Hai điểm M1 và M2 cùng nằm trên một elip nhận A, B là tiêu điểm có M1A − M1B = −2

iu.i. li độ dao động của phần tử chất lỏng tại M làhhuui.i. phần tử chất lỏng tại M là mm thì hhu
cm và M A − M B =
2 −6 cm. Tại thời
2 điểm li độ dao động của 1 2

B. −2 o occCC C. −1 mm 2

ooccCC
A. 1 mm
ic ch hH H mm 2 D. mm
i ch
chHH 2

TThhi TThhi
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 168 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn
Câu 28: [VNA] Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ
m .m.mnn
vn
vnn n n
âm có n nguồn điểm phát âm có công suất không đổi P được đặt
v v nnn
ui.i. tạicó khoảng C C h huu .i. độ âm
A (n thay đổi được). Tại B có một máy đo mứcicường
CChhu
H H o c c
cách tới A không đổi. Đồ thị biểu
o
diễn mức cường độ
H Hoocc
hhi ci h
ch
âm tại B theo n như hình vẽ. Biết L + L = 69 (dB). Giá trị L gần1 3

h i
h c
i h
c h 2

A. 36 dB
TT B. 30 dB
giá trị nào nhất sau đây ?
C. 34 dB
T32 dB
D. T
Câu 29: [VNA] Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ

. m
. mnn . m
. m
u = 200 2cos ( 100 t ) V. Điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm bằng
nn
tự cảm L = 2/π H và tụ điện có điện dung C = 10−4/π F mắc nối tiếp giữa hai điểm có điện áp

vvnn
nn v n
vnnn
ui.i. A. (   )V
uL = 200 2cos 100 t + 3 / 4
C Ch hu uiB..i. (   )V
CChu
huL = 200 2cos 100 t − 3 / 4

C. u = 400cos (100 t + 3 / 4 ) V o
H H occ D. u = 400cos (100 t +  / 4 ) V
H Hoocc
L

h
Câu 30: [VNA] Công suất
hi ci h
c
của hdòng điện xoay chiều trong đoạn mạch bất kì là
h hi c
i h
c h L

TT hóa thành nhiệt năng trong 1 s


A. Điện năng chuyển TT
B. Công suất trung bình trong một chu kì

. m
. m nn
C. Giá trị đo được của công tơ điện
. m
. m nn
vvnnnn D. Công suất tức thời
v vnnn n
iu.i. bằng 0. Trong một giây đầu, số lần giá trị tứchthời
Câu 31: [VNA] Một dòng điện xoay chiều có
h
tần
i
số.
i .
60 Hz. Tại t = 0, giá trị tức thời của dòng điện
uubằng giá trị hiệu dụng là hhu
oo cc C C o oc C
c C
A. 60 lần
c
Câu 32: [VNA] Đặt điệniáp
i c hH H
B. 120 lần
h
C. 240 lần
chiều u = U cos ( 2 t / T +  ) V vào
D. 30 lần
i c
i h
c hHH
TT h h xoay
hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết R = r. Đồ thị biểu diễn
TT h0
h
điện áp uAN và uMB như hình vẽ bên cạnh. Giá trị U0 bằng

. m
. mnn
A. 48 5 V
. m
. m nn
vvnnnn
B. 24 10 V
v n
v nn n
ui.i. C.D. 120 V
CC hhu ui.i.
C Chhu
60 V 2
H H ooc c H H o oc c
đổi được. Thay đổi R h
=h
icic
Câu 33: [VNA] Đặt điện áp uhh
= 200cos(ωt) V vào mạch điện xoay chiều RLC mắc
h h i
nối
c
i ch h
tiếp có R thay


T T 0
TT
R để công suất trên toàn mạch cực đại thì khi đó P = 200 W. Giá trị của R max 0

A. 100 Ω B. 50 Ω C. 200 Ω D. 150 Ω

. m m nn . mm nn
Câu 34: [VNA] Đặt điện áp u = 120 2 cos(ωt) V vào mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp có R
. .
vvnnnn
thay
v vn
đổi được. Khi thay đổi R = 40 Ω và R = 90 Ω thì cho
n nn
cùng một giá trị của công suất. Công suất
ui.i. cựcA.đại120củaWmạch là B. 40 W CChhuuiC..i.50 W
1 2

C Chhu
H H o occ D. 80 W
HH oo cc
hh icichh h i
h c
i h
c h
TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 169

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn . .mnn
Câu 35: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cos(2πft) vào mạch điện RLC nối tiếp có f thay đổi
m m
vn
vnn n v vnnn n
được. Khi f = f0 thì cảm kháng vào dung kháng có giá trị là 40 Ω và 160 Ω. Để dòng điện và điện áp

ui.i. A. 2f iC..i.8f
giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha thì tần số của mạch phải là
B. 4f
C C h hu u D. 16f
CChhu
c c cc
0 0 0 0

H Hoo
Câu 36: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều
h h
vào mạch điện RLC nối tiếp có tần số thay đổi được.o
h H H o
Thay
h điện áp
TT h hi
đổi f để mạch xảy ra hiệnc
i c
tượng
hhi
cộng hưởng, khi đó điện áp giữa hai đầu tụ điện
TT c
i c
so với
đoạn mạch
A. Sớm pha hơn π/2 B. Trễ pha hơn π/2 C. Cùng pha D. Ngược pha
Câu 37: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu tụ điện C. Tại thời điểm t1, điện áp

. m
. m nn . m
. mnn
và dòng điện tức thời trong mạch điện là u1 và i1. Tại thời điểm t2, điện áp và dòng điện tức thời

vvnnnn v n
vn n
?n
ui.i. A. i.i.
trong mạch điện là u và i . Biểu thức nào sau đây là đúng
2 2

1 i12 − i22
C C h huu 1 i12 + i22
CChu
h i12 + i22 i12 − i22
 2 2
C
= B.
u22 − u12 o
H H occ C.  2 2
C
= D. 
u22 + u12
H Ho o cc
2
C2 =
u22 + u12
2
C2 =
u22 − u12

h h
Câu 38: [VNA] Biểu thứci c
i ch h
cường
hhi
độ dòng điện trong mạch không phân nhánh cóc
i h
c hi = 2
dạng 2
cos100πt A. CườngTTđộ dòng điện hiệu dụng trong mạch là TT
A. 1,41 A B. 2 A C. 2,83 A D. 4 A

m
+ φ).V
. m nn
Câu 39: [VNA] Đặt một điện áp xoay chiều uAB = 200 2 cos(ωt
.m.m nn L,r R C

vvnnnn vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm
v vn nnn
ui.i. mắc theo thứ tự. M giữa cuộn dây và R.C i.i. A M B
có r = 75 Ω, L thay đổi được, điện trở thuần

C h
R
h u
= 125
u Ω, tụ điện
 3R 4R 
C Chhu
H Ho oc cThay đổi L sao cho cảm kháng 

,
 5 5 

thì thấy
HH o o
khi c
L c
=

h hc
L có điện áp hiệu dụng igiữa
i h
c h
hai
h
đầu AM là 125V. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu
hi c
i h
c
MB hgần giá trị
nào sau đây nhất ?T T TT
0

A. 160 B. 180 C. 200 D. 220


Câu 40: [VNA] Cho đoạn mạch RLrC. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos (t ) V . Biết r = R = L / C
. m
. mnn . m
. mnn
vvnnnn
và URC = 3ULr. Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị là
v vn n
n n
ui.i. A. 0,4 B. 0,5
CChh uuiC..i.0,6 D. 0,7
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
hcich h −−− HẾT −−−
h hi c
i h
c h
TT ĐÁP ÁN THAM KHẢO
TT

. m
. mnn
01. B 02. A 03. C
. m
.mn
04. B
n 05. D
09. C 10. A 06. C 07. D 08. A

v n
v n
nn 11. A 12. D 13. C
v nn
v nn14. D 15. C
19. B 20. D 16. A 17. D 18. C

iu.i. 21. A 22. D 23. A


hh i
uu .
i . 24. C 25. A
29. D 30. B
hhu 26. A 27. B 28. A
31. B 32. B
ooccC
C
33. B 34. A 35. A
39. A 40. C
ooccCC 36. B 37. D 38. B

icichhHH i c
i h
chHH
h
TT h TT hh
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 170 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

..m m nn ĐỀ ÔN TẬP SỐ 34 − THẦY VŨ NGỌC


..mm nn ANH
nnnn *** nn nn
ui.iv.v Câu 1: [VNA] Chọn phát biểu đúng. CChhuui.iv.v CChhu
o o
A. Quỹ đạo của chất điểm dao động
HH cc
điều hòa là một đường thẳng
H Hoocc
h hi c
i h
ch
B. Chuyển động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa
h hi c
i h
c h
C. Cơ năng củaT Tdao động điều hòa biến thiên với tần số gấp đôi tần sốTdao
vật T động
D. Chu kỳ của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng vật treo
Câu 2: [VNA] Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000 m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó

. m
. m nn . m
. mnn π

vvnn
nn v nn
v n n
ở hai điểm gần nhau nhất cách nhau 1,0 m trên cùng một phương truyền sóng là
2
thì tần số của

ui.i. sóngA. bằng B. 2500 Hz cC Ch h i.i.


uuC. 1000 Hz C Chu
h
1250 Hz
H H oo c D. 5000 Hz
H H o oc c
h hi c
i h h
Câu 3: [VNA] Đơn vị của cảm kháng
c là
h hi c
i h
c h
A. henry (H)
TT B. vôn (V) C. ampe (A)
TT
D. ôm (Ω)
Câu 4: [VNA] Tại một nơi hai con lắc đơn đang dao động điều hòa. Trong cùng một khoảng thời
gian con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng

. . mn100n m, . . m nn B. = 64 cm, = 100


chiều dài của hai con lắc là 164 cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là
m m
vvnnnn A.
= 1 2 = 6,4 m
v vnnn n 1 2

ui.i. cmC. = 100 cm, C C hhu ui.i.


C Chhu
1 = 64 cm
H H o occ2 D. = 6,4 cm, = 100 cm
HH o oc c 1 2

Câu 5: [VNA] Trên một sợi dây


h hi c
i chh có chiều dài , hai đầu cố định đang có sóng
h
dừng.

hi c
i h
ch
Trên dây có

A.
2v
TT
một bụng sóng. Biết tốc độ truyền

B.
v
sóng trên dây là v

C.
không
v
đổi. Tần số của
T Tv
sóng

D.

2 4

. . mnn . . mnn
Câu 6: [VNA] Con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới lò xo dài, có chu kỳ dao động là T. Nếu lò xo bị
m m
vvnnnn
cắt bớt một nửa thì chu kỳ dao động của con lắc mới là
v vnnnn
iu.i. A. T2 B. 2T
h uu
h i .
i
C. .T D.
T
hhu
Câu 7: [VNA] Một chất điểm độngo occ CC 2
hòa với phương trình x = 4cos(20 + πt) cm . Pha daooocC
c C
icich hH Hđiều
i c
i chhH H động
của chất điểm là
A. π/2
hh
TT B. 20 C. 20 + πt TT4
D.
h h
Câu 8: [VNA] Xét sóng có bước sóng λ, truyền từ A đến điểm M (M cách A một đoạn AM = d).
Điểm M dao động ngược pha với A khi

. m
. m nn
A. d = (k + 1)λ với k = 0, 1, 2…
. m
.m
B. d = (k + 0,5)λ nnk = 0, 1, 2…
với

vvnn
n n D.v dn
v=n n n
iu.i. Câu 9: [VNA] Một sóng cơ học truyền từ môihhtrường
C. d = (2k + 1)λ với k = 0, 1, 2…
i .
i . (k + 1)λ/2 với k = 0, 1, 2…
uu khí sang môi trường lỏng đại lượng nào sauCChhu
o o ccCC o occ
đây tăng ?
A. tốc độ truyền sóng c
i iB.h
c h H
tầnHsố sóng C. chu kì sóng hh
D. tốc độcphần
i i c HH
tử sóng
TThh TThh
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 171

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn . .m nn
Câu 10: [VNA] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox xung quanh vị trí cân bằng O. Gia tốc của
m m
vn
vnnn v n
v n
n n
vật phụ thuộc vào li độ theo phương trình a = −400π2x (cm/s2). Số dao động vật thực hiện được trong

ui.i. A. 5 iC..i.40
mỗi giây là
B. 10
C C hh u u D. 20
CChhu
Câu 11: [VNA] Cường độ âm là o
H H oc c H H oo cc
hh
A. năng lượng mà sóng âmi c
i h
c h
truyền
h i
h c
i
qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phươngh
c htruyền âm
TTlý của âm, phụ thuộc tần số âm
B. một đặc tính sinh TT
C. năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích trong một đơn vị thời gian
D. một đặc tính vật lý của âm cho ta cảm giác nghe âm to hay nhỏ

. m
. m nn . m
. m nn
Câu 12: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần.

vvnn
nn U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i,n
v v In n n
iu.i. và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điệnhqua
Gọi

h i .
i . lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại
uuđoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai ? hu
h
0

u o
B. H
ioc c C
C oo2
ccC C 2
A.
U I
+ = 2
U0 I0
i c
i h
c h H

U I
= 0 C.
u
U
+
i
I
= 1 D.
U I

U I h
i c
i c
=
h
0H H 2 2

Câu 13: [VNA] Chọn


hh
TTphát biểu sai về sóng âm.
0 0

TT h h 0 0 0 0

A. Người ta đã ứng dụng sóng siêu âm trong một số kỹ thuật chuẩn đoán y khoa
B. Sóng siêu âm đã được sử dụng trong kiểm tra khuyết tật vỏ bình ga

. m
. m nn .m.m
C. Trong thông tin liên lạc, sóng âm được truyền qua vệ tinh nn
vvnnnn
D. Các tiếng động mà tai người nghe được là nhờ có n
v v n nn
iu.i. Câu 14: [VNA] Một chất điểm dao động điềuhhhòa i .
i . sóng âm truyền đến tai.
uuvới tần số góc ω. Tại thời điểm t = t , gia tốc củaCChhu
chất điểm có giá trị dương. Tại thờiooccCC 
oo c c
1

i c
i h
c hH H điểm t =t +
2
, chất điểm có
i c
i h
c hH
1
H
A. li độ dương Th h TT h h
T B. vận tốc dương
Câu 15: [VNA] Dòng điện có dạng
C. động năng tăng D. tốc độ giảm
i = 2 2 sin100πt
(A) chạy qua một đoạn mạch gồm cuộn dây
thuần cảm (cảm thuần) có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết giá trị của

. m m nn
cảm kháng khác dung kháng. Hệ số công suất của đoạn mạch là
. . m
. mnn
vvnnnn
A. 1,00 B. 0,00
v vn
C. 0,85
n nn D. 0,90
ui.i. Câu
cho lắc dao động, biểu thức tần số củac CC h h
16: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứngu icó.i.độ biến dạng ở vị trí cân bằng là a. Kích thích hhu
u CC
o o c
con lắc là
o oc c
h 1H
h H hh HH
A. 2
g
a
icc
TThhi 2 g
B.
a
C.
1 g
2 a TThghi
D.
a
i cc
Câu 17: [VNA] Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + φ). Tại thời điểm t1, vật
qua vị trí x1 với vận tốc v1. Đến thời điểm t2, vật qua vị trí x2 với vận tốc v2.Tần số góc dao động của

. m
. mnn
vật được tính bởi biểu thức nào sau đây ?
. m
.mnn
vvnn
nn v n
v nn
vn+ v
iu.i. A.  = vx −− vx v −v
. . x −x
2 2 2 2 2 2 2 2
1
2
2
2
B.  =
x −x hh i i
C. 
uu x + x= 1
2
D.  =
2
2
v −v hhu 1
2
2
2
1
2
2
2
2 1

ooccCC 1 2

ooccCC 2 1 2 1

icich hH H i c
i h
chHH
h
TT h TT h h
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 172 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn . .m nn
Câu 18: [VNA] Tại hai điểm A,B trên mặt thoáng chất lỏng đặt hai nguồn phát sóng kết hợp cùng
m m
vn
vnn n v vnnn n
pha với bước sóng λ. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai điểm thuộc hai vân giao thoa liên

ui.i. tiếpA.là0,5λ C C h u
h u i.i.
C Chhu
B. λ
HH ooc c  
C. 0,25λ D. 0,75λ
H Ho oc c
Câu 19: [VNA] Đặt điện áp h
uh h h
π

TThh i c
i c  6  i c
i c
= 220 2cos  ωt +  V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
TThh  π 
gồm điện

trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện thì cường độ dòng điện qua mạch là i = 2 2cos  ωt +  A.
 2

. . m nn
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
m . m
. m nn D. 220 W
vvnn
nn A. 880 W B. 110 W C.
v n
440
v nn
W
n
ui.i. tần số bằng 324 Hz. Họa âm do ống sáo này
Câu 20: [VNA] Một ống sáo (một đầu kín,
CC
một
h hu ui
đầu .
i .
hở) khi xảy ra sóng dừng phát ra âm cơ bản có
C Chu
h
H H o oc c phát ra không thể có giá trị nào sau đây ?
HH ooc c
A. 1296 Hz

hhi c
i h
c h
B. 2916 Hz C. 972 Hz
(
D.

2268

h) hi
Hz
c
i h
c hđoạn mạch
T T
Câu 21: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có tần số không đổi u =
T T V vào
RLC không phân nhánh, cuộn dây thuần cảm. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở và cuộn cảm lần
200 2 cos 2 ft

lượt là 100 V và 100 3 V. Để đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì cần tăng điện dung của

. m
. m nn
tụ điện đi mấy lần ?
.m.m nn
vvnnn n
A. 2 lần B. 4 lần C. 5 n
v v n
lầnnn D. 3 lần
ui.i. Câu h h
22: [VNA] Tại 2 điểm A, B trên mặt chất lỏngu ui.cách
i. nhau 16 cm có 2 nguồn phát sóng kết hợp hhu
CCu = bcos(30πt + π). Tốc độ truyền sóng trên mặtonước CC
ooc c
dao động theo phương trình: u = acos(30πt),
H H
1

HH
2
oc c
i cc
là 30 cm/s. Gọi C, D là 2 điểmh htrên
i c
đoạn AB sao cho AC = DB = 2 cm. Số điểm dao độngh
chvới biên độ

A. 11
TTlàhi
cực đại trên đoạn CDh
B. 13
TThhi C. 10 D. 12
Câu 23: [VNA] Từ các phẩn tử R,L, C ta có thể mắc thành đoạn mạch điện như thế nào để khi nối

. m
. m nn . m
. thìn
m ndòng điện qua mạch là
 
u = 200 cos  100 t +  V
vvnnnnvào nguồn điện có biểu thức
v n
v nnn  6

ui.i. i = 2cos  50 t − 3  A ? C C h hu ui.i.


C Chhu
A. Đoạn mạch chỉ có cuộnh H H ooc c HHoocc
B. Đoạn mạch gồmh hicic h
cảm thuần L = 1/π (H)
điện C = 10 /π (F) nối tiếp với cuộn cảm L = 4/π (H) hhi c
i h
c h
TT tụ
C. Đoạn mạch chỉ có tụ điện C = 10−4/π (F)
−4
TT
D. Không có đoạn mạch nào thỏa mãn yêu cầu

. m
. m nn . m
.m nn
Câu 24: [VNA] Một con lắc lò xo đặt trên mặt bàn nằm ngang gồm vật nặng khối lượng m và lò xo

vvnn
n n v vn n nn
độ cứng k = 400 N/m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa, tại thời điểm t, li độ, vận tốc và gia

ui.i. tốc h u ui.i.m/s . Năng lượng của con lắc gần giá trị nào hhu
của chất điểm là x = 1 cm, v = −13,6 m/s, a = −123
CC h CC
2

nhất ?
H H ooc c H H o o c c
A. 3,0 J
i c h
c h
B. 1,5 J C. 2,0 J D. 2,5 J
i ch
c h
TThhi TThhi
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 173

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn . .m nn
Câu 25: [VNA] Con lắc lò xo treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g, ở vị trí cân bằng độ
m m
vn
vn nn
thời gian lực đàn hồi và lực hồi phục cùng chiều với v vnn n n
dãn của lò xo bằng a. Kéo vật xuống vị trí độ giãn lò xo là 3a rồi thả nhẹ. Trong quá trình dao động

ui.i. A. 5 a i.i. 3a
nhau là
2 2a
C Ch huu  a
C Chhu
3 g
B.
3 o
H H gocc C.
3 g
D.
3 g
H Ho oc c
Câu 26: [VNA] Một sóngic
hh i
dọch
c h c h
c hsóng là 2
lan truyền trong môi trường với tần số 50 Hz, tốc độitruyền
h h i
m/s, biên độ sóngT T đổi theo phương truyền sóng là 2 cm. Biết A và BTlàThai điểm trên cùng
không
một phương truyền sóng. Khi chưa có sóng truyền, khoảng cách từ điểm nguồn phát sóng đến A

. . m nn . mnn D. 18 cm
và B lần lượt là 20 cm và 42 cm. Khi có sóng truyền qua, khoảng cách lớn nhất giữa A và B là
m C. 28 cm .m
vvnn
n n A. 4 cm B. 26 cm
v vnnn n
iu.i. cảm), hiệu điện thế hai đầu mạch
Câu 27: [VNA] Khi nói về công suất trong đoạn mạch
h h i.i. xoay chiều RLC nối tiếp ( cuộn dây thuần
uu(  ) . Cuộn dây có hệ số tự cảm L thay đổi,CChhu
oo c cC C uAB = 220 2 cos 100 t V
o oc c
i c
i h
c h
R và C không đổi. Phát biểu nàoH Hdưới đây là không đúng ?
i c
i chhHH
và u = u
TT hh
A. Khi công suất đạt cực đại cường độ dòng điện cùng pha hiệu điện
TT
thế h h
giữa hai đầu điện trở
L C

B. Công suất tức thời đoạn mạch biến thiên tuần hoàn với tần số bằng 2 lần tần số dòng điện

. . m nn
xoay chiều.
m . m
.m nn
vvnnnn v vnnn n
C. Công suất trung bình đoạn mạch tỉ lệ với bình phương hệ số công suất

ui.i. Câu 28: [VNA] Một phân xưởng cơ khí sửCC


D. Công suất tức thời có giá trị bằng tổng
h u
đại
h ui
số .
i .
công suất tiêu thụ trên các phần tử mạch điện.
một động cơ điện xoay chiều có hiệu suất 80%. KhiC Chhu
H H ooc c dụng
HH ooc c
8h và giá tiền của mộth
h i c
i h
động cơ hoạt động nó sinh ra một
c h công suất cơ bằng 7,5 kW. Biết rằng, mỗi ngày

h
động

hi c
i h
c

hhoạt động

phân xưởng đó phảiT


Ttrả cho ngành điện là
“số”
TT
điện công nghiệp là 1200 đ. Trong một tháng (30 ngày), số tiền điện mà

A. 675.000 đ B. 2.700.000 đ C. 5.400.000 đ D. 1.350.000 đ

. . mnn . . m nn
Câu 29: [VNA] Trên một sợi dây dài 30 cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng. Trên dây có tất cả
m m
vvnnnn v n
v n
n n
2 điểm M, N luôn dao động với biên độ cực đại là 2 cm. Chọn phương án chính xác nhất.

ui.i. Câu 30: [VNA] Hai vật dao động điều hòa
A. MN < 15,6 cm B. MN = 30 cm

C C h h u ui .
i
C. .MN > 15,1 cm D. MN = 15 cm
hai trục tọa độ song song, cùng chiều, cạnh nhau, h
C C u
h
gốc tọa đồ nằm trên đường vuông o
HH o
gócc c trên
chung.
HH o o cc
Phương trình dao động của hai vật là x = 10cos(20πt
+ φ ) cm và x =
h hicic
cos(20πt
h h
+ φ ) cm. Hai vật đi ngang nhau và ngược chiều khi cóic
6 2
hh i h
c
tọa
h
độ x = 6 cm.
1

1
TT 2

Khoảng cách cực đại giữa hai vật trong quá trình dao động là
2
TT
A. 16 2 cm B. 16 cm C. 14 2 cm D. 14 cm

. . m nn . .mnn
Câu 31: [VNA] Vận tốc bay của con dơi là 19 m/s của muỗi là 1 m/s. Ban đầu, từ miệng con dơi phát
m m
vvnn
n n n nn
ra sóng âm, ngay khi gặp con muỗi sóng phản xạ trở lại, con dơi thu nhận được sóng này sau 1/6 s
vv n
ui.i. con muỗi (kể từ khi phát sóng) gần với giáCCtrịhhnàouuinhất
kể từ khi phát. Tốc độ truyền sóng âm trong không .i. m/s. Khoảng thời gian để con dơi gặp hu
khí là 340

C Ch
B. 3,12 so
HH oc c sau đây ?

HHoo c c
A. 1,81 s

h hicich h C. 1,49 s D. 3,65 s

h hi ci h
ch
TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 174 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn . .m nn
Câu 32: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 60 V vào hai đầu mạch RLC nối tiếp
m m
vn
vnn n v n
v n n n
có R = 50 Ω thì dòng điện trong mạch có pha ban đầu là π/4. Nối tắt hai đầu tụ C thì dòng điện trong

ui.i. mạch CC h hu u .i. của đoạn mạch trong hai trường hợp trên là hu
có pha ban đầu là −π/12. Công suất tiêu thụ iđiện
C C h
như nhau. Giá trị công suất đó là
B. 72HH o occ HH o o cc
A. 54 W

hh i c
i h
c h W C. 36 W D. 18 W

h hi c
i h
c hđặt tại hai
TT trên mặt nước với bước sóng  = 1,6 cm. M là một T
Câu 33: [VNA] Hai nguồn
điểm A và B tạo ra sóng
sóng có cùng biên độ a, tần số f dao động ngược pha nhau
T trên mặt nước có
điểm
MA − MB = 2,56 cm, N là trung điểm của đoạn AB. Số điểm dao động với biên độ a 2 trong khoảng
MN là
. m
. m nn . m
. m nn D. 4 điểm
vvnn
n n A. 5 điểm B. 2 điểm C.
v
3
vn nn
điểm
n
ui.i. chứa một trong ba phần tử : điện trở thuần,
Câu 34: [VNA] Trong mạch điện xoay chiều
CC h u
gồm
h ui.i.
phần tử X nối tiếp với phần tử Y. BIết rằng X,Y
điện, cuộn cảm thuần. Đặt vào hai đầu đoạn mạchC Chu
h
HH ooc c tụ
H H ooc c
một hiệu điện thế
h h i c
i h
c h (  ) thì hiệu điện thế hiệu dụng U = 2 ivà
u = U 2 cos 100 t V
U
h
3
h ci h
Uh= . Các
c U
X Y

T T
phần tử X và Y có thể là
T T 2

A. Cuộn cảm và điện trở B. Cuộn cảm và tụ điện

Câu.35:
. m nn
C. Hai tụ điện
m [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U.vào m
.m nn
D. Hai cuộn cảm thuần

vvnnn n v vnnn n hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối

ui.i. −10 V và u = V. Giá trị của U gần C


tiếp (cuộn dây thuần cảm). Tại thời điểm t

C
, u
h h u
=
i
20
u .
i
V,. u = −40 V và u = 24 V. Tại thời điểm t , u =
1 L

C ChhuC R 2 L

R 12 7
B. 45HVo
H oc cgiá trị nào sau đây nhất ?

HH o oc c
A. 30 V
Câu 36: [VNA] Tại điểmic
hh i
O ch h C. 55 V D. 60 V
đặt hai nguồn âm điểm giống hệt nhau phát ra âm đẳng
h hi c
i h
c h
hướng và có
TTĐiểm A cách O một khoảng d (m) có mức cường độ âmTlàTL = 40 dB. Trên tia
công suất không đổi. A

vuông góc với OA tại điểm A lấy điểm B cách A một khoảng 6 (m). Điểm M thuộc đoạn AB sao cho

. . m nn
MA = 4,5 (m) và góc MOB
m . m
. mnn
̂ có giá trị lớn nhất. Để mức cường độ âm tại M là 50 dB thì cần đặt thêm

v n
v nnn
tại O bao nhiêu nguồn âm nữa ?
v n
v nnn
iu.i. A. 35 B. 33
hh i .
i
C. .25
uu s. Tại D. 15
hhu
Câu 37: [VNA] Cho đồ thị như hình, c
o o c C
biết C t2 =
oocC
cC t1 + t3 1
=
x (cm)

icich H
lih
H i c
i h
c H
hH 2 2

động của vật là T T h h


thời điểm t = 0, chất điểm có độ x = −5 cm. Phương trình dao
TT h h O
t (s)

A. x = 5 2 cos ( t + 3 / 4 ) cm –5
t1 t2 t3
B. x = 5 2 cos ( t + 5 / 6 ) cm
nn nn
nn n. m
. m
C. x = 10 cos ( 2 t + 3 / 4 ) cm n n n. m
.m
vv n v v n
ui.i. D. x = 10 cos ( 2 t + 5 / 6) cm C C h hu u i.i.
C Chhu
HH oo cc HH o c
o c
Câu 38: [VNA] Một chất điểm khối
cùng phương, cùng tần isố.
h h ci c
Ởhh h hi
thời điểm t bất kỳ li độ của hai dao động thành phần c
i h
lượng m = 300 g đồng thời thực hiện hai dao động điều
c
luôn
hòa
hthỏa mãn
TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 175

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

16x12 + 9x22 = 25 (x1, x2 tính bằng cm). Biết lực hồi phục cực đại tác dụng lên chất điểm trong quá trình
. m
. m nn . m
. m nn
vn
vn nn
dao động là F = 0,4 N. Tần số góc của dao động có giá trị
v vn nn n
ui.i. Câu 39: [VNA] Đặt điện áp u = U cosωt vào
A. 4 rad/s B. 10π rad/s

C C hh uu i.i
C..8 rad/s D. 4π rad/s
đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, với R là biếnCh
C u
h
trở. Điều chỉnh R thì tại hai giá trị o
H H c c hai 0

= R và R = R công suất tiêu thụ của đoạn mạch là nhưo


Ro
H H o c c
h hi
Khi công suất tiêu thụ của c
i h
c h
đoạn
1

mạch đạt cực đại thì biến trở có giá trị bằng
hh i c
i h
c h nhau.
2

A.
TT
R12 + R22 B. R1 − R2
TT C. R1 .R2 D.
R1 + R2
2

. . m nn . . m nn
Câu 40: [VNA] Ba chất điểm cùng tham gia dao động điều hòa với phương trình lần lượt là: x1 =
m m
vvnnn n
nhất giữa chất điểm một và chất điểm ba là ∆ = 2Av .vn n nn
A1cos(2πt + π/2) cm, x2 = A2cos(2πt) cm và x3 = A3cos(2πt + φ3) cm (φ3 < 0). Biết rằng khoảng cách xa

ui.i. phát tại dùng một vị trí. Tại thời điểm t ,C i.một
i. và chất điểm ba gặp nhau lần đầu tiên. Giá hhu
Tại thời điểm t = 0, chất điểm hai và ba xuất
u
max 2

chấth
C h u
điểm
CC
c c
1

trị của t xấp xỉ bằng


1
H H oo c HH o o c
i cch h h
D. 0,3 s cc
i h
TThhi TThhi
A. 0,4 s B. 0,6 s C. 0,7 s

--- HẾT ---

. m
. m nn .m.m nn
ĐÁP ÁN THAM KHẢO

v n
v n
n n v vn n
n n
ui.i. 01. D 02. A 03. D 04. C
CC h
05. Bu
h ui.06.i. A 07. C 08. B 09. A 10. B
CChhu
o Bcc 15. B 20. Aocc
11. A 12. C 13. C
h H
h
14.
H o 16. C 17. A 18. C 19. D
hh H H o
21. A 22. D
32. T hhi
23.c
i
AT 33. C
c
D 24. A 25. A 26. B 27. A 28. B
38. C T
29.
h h i
A c
i c 30. D
31. C 34. A 35. A 36. B 37. A T39. C 40. A

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. C
C hhuui.i.
CChhu
HHoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
ch
TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 176 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

..m m nn ĐỀ ÔN TẬP SỐ 35 − THẦY VŨ NGỌC


m
.. m nn ANH
nnn n *** n nn n
ui.iv.v Câu 1: [VNA] Một vật dao động điều hòa theou
CC h h ui.iv.vtrình x = 5cos(ωt + 0,5π) cm. Pha ban đầu u
phương
C Chh
của dao động là
HH o occ D. 1,5π rad H H ooc c
A. − 0,5π rad
h h i
Câu 2: [VNA] Khoảng cách c
i h h
B. 0,5π
c
rad C. π rad
h
giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất
hi c
i h
c h
và dao động
TT
cùng pha với nhau gọi là TT
A. tốc độ truyền sóng B. bước sóng C. độ lệch pha D. chu kỳ
Câu 3: [VNA] Một thiết bị điện xoay chiều có các điện áp định mức ghi trên thiết bị là 100 V. Thiết

. m m nn
bị đó chịu được điện áp tối đa là
. . m
. m nn
vvnn
n n
A. 200 V B. 50 V
v v
C. 100nnVn n 2 D. 100 V 2
ui.i. Câu h uui.i.trình là x = 6cosωt (cm). Chiều dài quĩ đạo của hhu
4: [VNA] Một vật dao động điều hòa có phương
h
CC C. 12 cm CC
chất điểm là
B. 3 cm o
H H o cc H H oo c c
A. 24 cm
i cch h
hhipha của dao động
D. 6 cm
i cchh
TThhi
Câu 5: [VNA] Kết luận nào sau đây không đúng về quá trình lan truyền của sóng cơ ?
A. Không có sựT T
truyền
B. Quãng đường mà sóng đi được trong nửa chu kỳ đúng bằng nửa bước sóng
C. Không mang theo phần tử môi trường khi lan truyền

. . mnn
D. Là quá trình truyền năng lượng
m .m.mnn
v n
v n n n n n
Câu 6: [VNA] Cho dòng diện i = 2cos(100πt) A chạy qua điện trở R = 5 Ω trong thời gian 1 phút.
n v v n
ui.i. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong thời gian đó là
A. 1000 J B. 600 J
CChhuui.i.
C. 1200 J D. 800 J
CChhu
H Hoocc HHooc
Câu 7: [VNA] Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian làc
A. Biên độ và năng lượng
h i
h c
i h
c h B. Biên độ và tốc độ
h i
h c
i h
ch
C. Li độ và tốc độ
TT TT
D. Biên độ và gia tốc
Câu 8: [VNA] Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm
 20 x 
trên dây có dạng u = 4 cos  20 t − (mm). Với x đo bằng m, t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng
3 
. m
. mnn 
. m
. mnn
v n
v n
n n
trên dây là
v n
v n
n n
ui.i. i.i.
A. 6 m/s B. 3 m/s C. 3 cm/s D. 30 cm/s

Chhuu CChhu
Câu 9: [VNA] Đặt hiệu điện thế u = U0 cosωt (V) vào hai đầu tụ điện C thì cường độ dòng điện chạy
C
qua tụ C là
H Hoocc HHoocc
U  
A. i = 0 cos  t +  A
hhicichh 
i
c
i h
c
B. i = U0C cos  t +  A
h h h
C  2

TT   TT 2

C. i = U0C cos  t −  A D. i = U0C cos(t) A


 2

. . mnn . .mnn
Câu 10: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với tần số 0,5 Hz. Tại t = 0, chất điểm có gia tốc
m m
v n
v n
nn
cực tiểu. Tại t = 1,5 s, chất điểm có li độ
v n
v n
n n
ui.i. i.i.
A. cực đại B. cực tiểu
C. bằng không và đang giảm
C
C hhuu
D. bằng không và đang tăng
CChhu
HHoocc HHoocc
Câu 11: [VNA] Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(6t −

h i
hc chh h i c h
ch
π/2) cm (t tính bằng s). Cơ năng dao động của vật này tại thời điểm 2016 s kể từ khi vật bắt đầu dao
i h i
động là
TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 177

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. m
. mnn
A. 18 mJ B. 36 mJ C. 18 J
.m.mnn D. 36 J
Câu 12: [VNA] Một mạch điện AB gồm tụ C mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L theo thứ tự. Đặt

v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. i.i.
vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số 2ω2LC = 1. Khi uL = 40 V thì uAB có giá trị là
A. −40 V B. 40 V
hhuu
C. 160 V
C C
D. −120 V
CChhu
o cc o c
Câu 13: [VNA] Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một
HH o H H o c
A. độ to của âm
h i
h c
i
B. độ cao của âm
h
ch h i
h c
i h
c
C. mức cường độ âm D. cường độ âmh
đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là

TT TT
Câu 14: [VNA] Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O với biên độ 8 cm. Trong 0,5 s,
quãng đường lớn nhất vật đi được là 8 cm. Trong 1,0 s, quãng đường lớn nhất vật đi được là
A. 8 3 cm B. 16 cm C. 16 2 cm D. 40 cm

. m
. mnn . m
. m nn
Câu 15: [VNA] Một cuộn dây mắc vào nguồn xoay chiều u = 200 2 cos(100πt) V, thì cường độ dòng

v n
v n
nn  
v vn nnn
ui.i. 
C C h
3
h u i.i.
điện qua cuộn dây là: i = 2 cos  100 t −  A. Hệ số tự cảm L của cuộn dây có trị số là
u C Chu
h
A. L = 3 /  H
ooc
B. L = 2/π H
H H c C.  H D. L = 1/2π H
H H oo cc L= 2/

hh i c
i h
c
Câu 16: [VNA] Để chu kỳ dao hđộng điều hòa của con lắc đơn tăng thêm 5% thì
h i
phải
h c
i h
c h
tăng chiều dài
của nó thêm
A. 5,75%
TT B. 2,25% C. 25%
TT
D. 10,25%
Câu 17: [VNA] Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng, tốc độ

. m
. mnn
có 7 điểm nút thì tần số sóng trên dây là
.m.mnn
truyền sóng không đổi. Khi tần số sóng trên dây là 42 Hz thì trên dây có 4 điểm bụng. Nếu trên dây

v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. i.i.
A. 63 Hz B. 98 Hz C. 28 Hz D. 73,5 Hz

Chhuu CChh
Câu 18: [VNA] Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos(2πt + π/6) cm, t tính bằng
C u
giây. Động năng của vật ở thời điểm t = 0,5 s
H Hoocc HHoocc
A. đang tăng lên

h i
h i h
c h
B. có độ lớn cực đại
c
C. đang giảm đi

h i
h i h
ch
D. có độ lớn cực tiểu
c
Câu 19: [VNA] Cho đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C.
TT TT
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định thì điện áp trên tụ điện có biểu thức uC
= U0Ccos(100πt − π/6) V. Thời điểm đầu tiên điện áp trên điện trở thuần có độ lớn đạt giá trị cực đại

. m
. m nn
A. 1/600 s B. 1/300 s C. 1/200 s
. m
. m nn D. 1/150 s

vvnnnn
Câu 20: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên trụcn
v vnn n
Ox, cứ sau 0,5 s chất điểm lại cách vị trí

ui.i. cânA.bằng C C h huu


2 cm. Biết rằng chu kỳ của chất điểm lớn .i. 1,0 s. Gia tốc cực đại của chất điểm là
ihơn
C Chhu
10 cm.s 2 B. 20
H
−2

H o c
o c
cm.s C. 5 cm.s 2 D. 40
−2
cm.s
HH ooc cg 2 −2 2 −2

Câu 21: [VNA] Một con lắc h lòh gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi nhỏ có khốih h
dao động điều hòa. h hicic xo
hh i c
i clượng 200

TTTại thời điểm t vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt làT20Tcm/s và 2 3 m/s . 2

Biên độ dao động của viên bi là


A. 16 cm B. 4 3 cm C. 4 cm D. 10 3 cm

. m
. m nn . m
. m nn
Câu 22: [VNA] Một nguồn âm được đặt ở miệng một ống hình trụ rồi thay đổi tần số nguồn bắt

vvnn
n n từ giá trị bằng 0. Khi tần số nguồn nhận giá trị thứn
v v nn n
iu.i. được âm to nhất. Ta có tỉ số
đầu

h huu i .
i . nhất là f và tiếp theo là f , f , f thì ta nghe

hhu
1 2 3 4

f 1 f
= 3ooccCC f 3 f
o oc C
c C
A.
f
=
3
2

i cich
B.
hfHH C.
f
=
7
3
D.
f
=4
i c
i c h hHH 2 4

TT h h 1

TT h h 4 1

____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 178 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn . .m nn
Câu 23: [VNA] Hai nguồn phát sóng A, B trên mặt chất lỏng dao động theo phương vuông góc với
m m
vn
vn nn v vn n nn
bề mặt chất lỏng cùng tần số 50 Hz và cùng pha ban đầu, coi biên độ sóng không đổi. Trên đoạn

ui.i. thẳng AB thấy hai điểm cách nhau 9 cm dao động


lỏng có giá trị trong khoảng 1,7 m/s < v <C C h huu i.ivới. biên độ cực đại. Biết vận tốc trên mặt chất hhu
CC
H H oo cc 2,02 m/s, vận tốc đó là
H Ho o cc
A. 1,75 m/s

hhi c
i chh
B. 2,2 m/s C. 2 m/s D. 1,8 m/s

h hi c
i h
c h
T
Câu 24: [VNA] Đặt điện
nối tiếp gồm điện trở
áp xoay chiều u = U cosωt (U , f không đổi) vào
Tthuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần có L thay đổi được. T
hai đầu đoạn
0 mạch mắc
T Ban đầu L = L thì 0

công suất là P1, điều chỉnh L = L2 thì công suất P2 = 1,6P1. Khi đó hệ số công suất của mạch đã

m
Câu.25:
. m nn
A. Tăng 20,94% B. Giảm 20,94% C. Tăng 26,5%
. m
. m nn D. Giảm 26,5%

n n n
[VNA] Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng
n O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều

iu.iv.vnndương với vận tốc v . Sau thời gian t = π/15 s vậti.


0

h ht =u
i v
. nđổi
v n chiều chuyển động và tốc độ giảm đi
u0,3π kể từ ban đầu vật đã đi được 12 cm. Vận tốcCChhu
chưa 1

oo c C C
một nửa so với tốc độ ban đầu. Đến thời điểm
c 2

o oc c
ban đầu v của vật là
0

i c
i h
c hH H i c
i h
c H
h H
A. 30 cm/s
Câu 26: [VNA] ĐặtT
h h B. 20 cm/s C. 40 cm/s
h h
D. 25 cm/s
T áp xoay chiều vào mạch RLC mắc nối tiếp có 2ω LCT=T1 với cuộn dây thuần
điện 2

cảm thì công suất tiêu thụ trên mạch là P. Nếu nối tắt tụ C thì công suất tiêu thụ trên mạch lúc này

. m
. m nn .m.m nn D. P
vvnnnn A. 2P B.
P
C.
v n
2P
v nn n
ui.i. Câu 27: [VNA] Trên mặt nước có hai nguồn i.i.
2

CC h hu
dao u
động M và N cùng pha, cùng tần số f = 15 Hz. Tại h
C C u
h
H Ho
điểm S cách M 30 cm, cách N 24 cm,oc c
dao
H H o
động có biên độ cực đại. Giữa S và đường trung trựcoc c
của
MN còn có ba dãy khôngic
h h i h
c
dao h
động. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
h hi c
i h
ch
A. 36 cm/s TT B. 2 cm/s C. 30 cm/s TT72 cm/s
D.
Câu 28: [VNA] Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng với chu kì 1,2 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén

. m
. m nn
bằng 2 thì thời gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là
. m
. m nn
vvnnnn v n
v sn
n n
iu.i. Câu 29: [VNA] Đặt điện áp
A. 0,2 s B. 0,1 s
( h)h
i .
i .
C. 0,3 D. 0,4 s
uVuvào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điệnCChhu
u = 50 6 cos 200t
ooccC C ooc c
icich h H
mắc nối tiếp. Dùng vôn kế nhiệt (có
H i c
i h
c H
hH
điện trở rất lớn) đo điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây

TT h h
và tụ điện thì số chỉ lần lượt 50
h h
V và 100 V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây
A. ud = 50 2 cos ( 200t −  / 2) V
TT là
B. ud = 50 2 cos ( 200t + 2 / 3) V

C. ud = 50 2 cos ( 200t +  / 6 ) V D. ud = 50 2 cos ( 200t +  / 2) V

. m
. m nn . m
.m nn
Câu 30: [VNA] Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có

vvnn
n n v n
v nn n
iu.i. A. x = 3cos(ωt − /3) cm
phương 1

h h i .
i .
trình: x = 3 cos(ωt + /2) cm, x = cos(ωt + ) cm. Phương trình dao động tổng hợp
uuB. x = 2cos(ωt + 2/3) cm
2

hhu
o oc cCC ooccCC
C. x = 2,5cos(ωt + 5/6) cm
icichhHH D. x = 2 cos(ωt − /6) cm
i ci h
chH H 2

TT hh TThh
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 179

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 31: [VNA] Đoạn mạch xoay chiều AB gồm đoạn AM chứa điện trở thuần R = 80  , đoạn MN
. m
. m nn .m.m nn
vn
vnn n v n
v nnn
chứa cuộn dây có điện trở thuần r = 20 Ω, đoạn NB chứa tụ. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một

ui.i. đoạn MB là 60 3 V và u lệch pha với C


điện áp xoay chiều u = U cos(100πt) V.
AB

uC
u
Cho
hh i.i
biết
u . 2
điện áp hiệu dụng của đoạn AN là 300 V, của
góc 90 .Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch có giá trịC
C hhu
B. 125 H
VH o occ C. 275 V
một AN MB

H H o oc c 0

A. 200 V

hhi c
i chh D. 180 V

h hi c
i h
c h
TT
Câu 32: [VNA] Ở mặt thoáng
TT
của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 12 cm,
dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 2cos(40πt) mm và uB = 2cos(40πt + π)
mm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét điểm M thuộc mặt thoáng chất lỏng

. . m nn . . mnn
tạo với AB thành một tam giác vuông tại A và AM = 16 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại
m m
vvnn
n n
trên đoạn BM là
v vnnn n
ui.i. Câu 33: [VNA] Đặt một điện áp u = 80cos(t)
A. 9 B. 10

C Ch
V h uu i .
i
C. .8 D. 11
vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện h
C C u
h
C và cuộn dây không thuần cảm thìo
HH oc
thấyc HH
công suất tiêu thụ của mạch là 40 W, điện áp hiệu dụngooUcc=

h hi
U = 25 V; U = 60 V. Điện c
i h
c
trở h r của cuộn dây có giá trị là
thuần
hh i c
i h
c h R

TT TT
Lr C

A. 40 Ω B. 25 Ω C. 20 Ω D. 15 Ω
Câu 34: [VNA] Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi OB

. . m nn
chiều dài L mô tả như hình dưới. Điểm O trùng với gốc
m .m.m nn
vvnnn n
tọa độ trục tung. Thời điểm ban đầu sóng có hình ảnh
là đường số (1), sau thời gian nhỏ nhất là  và 3t v n
kểv nnn
ui.i. từ t = 0 hình ảnh sóng lần lượt là đường sốCC ui.i.
t
h
(2) huđường

C Chhu
số (3). Tốc độ truyền sóng là v, biêno
H H oc
độ c
sóng tới là a. Tốc độ của độ của điểm M khi nó đi quao
H H o
vịc c
trí
có li độ bằng nửa biên độc
h hi i h
c
của h
nó là
h i
h ci h
ch
A.
 av TT B. 2 6av C.
2 3av TT2 av
D.
2L L L L

. . m nn . . mnn
Câu 35: [VNA] Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở hoạt động R nối tiếp với tụ có điện dung
m m
vvnnnn vvn n
n n
C . Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều ổn định u = U 2 cosωt. Khi C = C0 thì điện

ui.i. dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại ? CChhuui.i. giá trị nào của C thì hiệu điện thế hiệuCChhu
áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây lớn nhất bằng 3U. Với

C0
B.hCH
=H
o o cc C0
HH o oc c C0 8C 0
A. C =
4
h hicic h C. C =
3
D. C =
h hi c
i h
c h 8 9
TTsóng cơ học lan truyền trên một sợi dây rất dài với biênTTđộ sóng không thay
Câu 36: [VNA] Một
đổi. Tại một thời điểm bất kỳ, quan sát thấy các điểm có cùng li độ 4 cm cách nhau những khoảng
lần lượt là 30 cm; 60 cm; 30 cm; 60 cm; 30 cm; 60 cm…Biên độ của sóng trong môi trường là

. m
. mnn . m
.mnn D. 8 cm
v n
v n
nn A. 4 cm B. 4 3 cm
v n
v n
n n C. 4 2 cm

ui.i. C
C hhuui.i.
CChhu
HHoocc HHoocc
h i
hcichh h hi c
i h
ch
TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 180 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . mnn
Câu 37: [VNA] Mạch điện AB gồm đoạn AM và
m .m.mnn
vn
vnn n
đoạn MB. Đoạn AM có một điện trở thuần 50 Ω
vvnnnn
ui.i. vàmộtđoạn MB có một cuộn dây. Đặt vào mạch AB i.i.
CC h huu CChhu
hai đoạn AM và MB biến thiênH H oc c
điện áp xoay chiều thì điện áp tức thời
o
của
H Hoocc
hình bên. Cảm khángh
hi c
i h
c h như trên đồ thị

h i
h c
i h
c h
A. 12,5 2 Ω
TT B. 12,5 3 Ω
của cuộn dây là
TT
C. 12,5 6 Ω D. 25 6 Ω

m
. m nn . m
. m nn
Câu 38: [VNA] Một lò xo có khối lượng không đáng kể, đầu duới gắn với giá cố định, đầu trên gắn
.
vvnn
n n
với vật m = 200 g. Vật có thể chuyển động không ma sát dọc
v vnnn ntheo thanh cứng thẳng đứng. Đẩy vật

ui.i. xuống h u u
dưới vị trí cân bằng đến khi lò xo bị nén một
h i.i.đoạn 5 cm, rồi buông nhẹ cho vật dao động. hhu
CCg = 10 m/s . Chọn trục toạ độ hướng lên dọc theo thanh,
CC
H ooc c
Biết năng lượng dao động của hệ là 0,16 J. Lấy
thời gian lúc vật bắt đầu dao động. Phương trình daoH
H H o oc c 2

gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, mốc


h h i h
cic h h hi h
cic h động của
vật là
T T T T
A. x = 4 cos (10 t +  ) cm B. (  ) cm x = 5 cos 10 5t + /2

n n ( )
C. x = 4 cos 10 5t cm D. x = 5 cos (10 t +  ) cm
nnhai âm: Âm truyền tới có mức
n nn . m
. m n n n. m.m
vv n
Câu 39: [VNA] Tại một điểm trong không gian nghe được
v v nđồng thời

ui.i. cường C C hh u
độ 70 dB, âm phản xạ có mức cường độ 60 dB
ui.i.. Mức cường độ âm toàn phần tại điểm đó là hhu
CC
A. 70,41 dB B. 130 dB
HH o occ C. 70,14 dB D. 69,54 dB
giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp AH H o oc c
hhi h h
Câu 40: [VNA] Trong một thí nghiệm
cictốc độ truyền sóng là 50 cm/s. Kết quả cho thấyTtrênhhnửa i hh và B dao
cicđường thẳng
TT
động với tần số f, cùng pha,
T
kẻ từ A và vuông góc với AB chỉ có 3 điểm theo thứ tự M, N, P dao động với biên độ cực đại, biết
MN = 6,767 cm, NP = 15,3 cm. Khoảng cách giữa 2 nguồn gần đúng bằng

. m
. mnn
A. 16 cm B. 25 cm
. m
. mnn D. 10 cm C. 19 cm

v n
v n
n n v v n
nn n
ui.i. CC h h uui
--- HẾT .
i .
---

CChhu
H Ho occ
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
HHoocc
hhicichh h hi c
i h
c h
01. B 02.T
BT 03. D 04. C 05. A 06. B 07. A 08. B TT09. B 10. D
11. A 12. A 13. D 14. A 15. A 16. D 17. A 18. A 19. D 20. B

. m
. m nn21. C
22. C 23. D 24. C
. m
.m nn
28. A25. B
29. D 30. B26. D 27. C

nn 31. C 32. D 33. D 34. B 35. D 36. D


nn
37. C 38. A 39. A 40. A

iu.iv.vnn h h i
uu .
iv. nn
v
hhu
o o ccC
C ooccCC
icich H
h H i c
i h
ch HH
h
TT h h
TT h
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 181

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

n ĐỀ ÔN TẬP SỐ 36 − THẦY VŨ NGỌC n ANH


. m
. m n . m
.m n
n n *** nn
iu.iv.vnnCâu 1: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U h h i .iv
. nnhai đầu mạch điện chứa các phần tử R,
v
uusau đây không thể xảy ra
cos(ωt) V vào 0
hhu
oocc
L, C nối tiếp. Gọi Z là tổng trở của mạch.C C
Điều nào
oo ccC C
B. ZH>H HH
A. Z > Z C

h hi c
i h
c h R C. Z > Z
L D. R > Z
h hi c
i h
c htheo thời C L

TT
Câu 2: [VNA] Một vật khối lượng 500g dao động điều hòa có phương
TT
trình
gian là Ed = 0,5 + 0,5 sin (10 t +  / 3) mJ. Tốc độ cực đại vật đạt được là
động năng

A. 2 5 cm/s B. 2 m/s C. 2π cm/s D. 5 m/s

. m
. m nn . m
. m nn
Câu 3: [VNA] Chọn phát biểu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây ?

vvnn
n n vvn n
n n
iu.i. B. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp hsợihudây
iu.iduỗi
. thẳng
A. Hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha
là nửa chu kì hu
h
o o
C. Khoảng cách giữa điểm nút và điểmccC C
bụng liền kề là một phần tư bước sóng
o occC C
i c
i
D. Hai điểm đối xứng nhau h
c hH H
qua điểm nút luôn dao động ngược pha
i c
i h
c H
h H
Câu 4: [VNA] MộtT Th
con h
lắc lò xo có độ cứng 100 N/m nằm ngang dao động T Th
điều h
hòa với biên độ 5
cm. Con lắc đổi chiều chuyển động khi
A. động năng bằng 125 mJ B. thế năng bằng 1250 J

. m
. m nn
C. động năng bằng 1250 J
. m. mnn D. thế năng bằng 125 mJ
vvnnnn
Câu 5: [VNA] Vận tốc âm trong không khí là 330 m/s.n
v v n n
Khi n
âm truyền từ không khí vào nước thì
ui.i. bướcA. sóng B. 1452 m/scc C h hu
của nó tăng 4,4 lần. Vận tốc của âm này
C u .i. nước bằng
itrong
C Chhu
1320 m/s
H H o o C. 75 m/s D. 82,5 m/s
HH ooc c
h hi c
Câu 6: [VNA] Khi nói về sóng
i chh cơ thì phát biểu chưa chính xác là
h hi c
i h
ch
A. Tốc độ truyềnT T
pha dao động biến thiên tuần hoàn
B. Vận tốc dao động của các phần tử biến thiên tuần hoàn
TT
C. Có tính tuần hoàn theo thời gian.

. m
. m nn
D. Có tính tuần hoàn theo không gian.
. m
. m nn
vvnnnn
Câu
n
7: [VNA] Cường độ dòng điện xoay chiều có biểu thức
v v n nn
i = 6cos(120πt + π/4) A có

ui.i. A.C. Chu


Tần số 60 Hz
C C hhuu iB..i.Tần số 50 Hz
CChhu
kì 0,2 s
H Ho oc c D. Giá trị hiệu dụng 6 A
HHoocc
A. Tần số âm khách hici hh
Câu 8: [VNA] Thông thường, giọng
c nói của nam và nữ khác nhau là do
h hi c
i h
c h
TTnhau
C. Cường độ âm khác nhau
B. Biên độ âm khác
D. Độ to âm khác nhau
nhau
TT
Câu 9: [VNA] Hệ số công suất của đoạn mạch xoay chiều không phụ thuộc vào

. m. m nn
A. Hệ số tự cảm
. m
.m nn mạch
B. Tần số dòng điện

vvnn
nnC. Điện áp hai đầu đoạn mạch D.
v nn
Điện
v n n
trở của đoạn

ui.i. CâuA.10:li độ[VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa đổi
CC h hu ui.ichiều
. chuyển động khi
D. gia tốc bằng không CChhu
cực tiểu
Câu 11: [VNA] Khi nói về một H H ooc c
B. li độ bằng không C. tốc độ cực đại
HH o occ
h hicich h vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây
h hi h h
đúng?
c
i c
A. Vectơ gia tốc của
TT vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại
TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 182 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. m
. m nn
B. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng
.m.m nn
vn
vnn n v vn nn n
C. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển động về vị trí cân bằng

ui.i. CâuD.12:Vectơ
[VNA] Tai ta cảm nhận được âmC C h hu ui.i. khi vật chuyển động theo chiều dương hhu
vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều
khác biệt của các nốt nhạc Đô, Rê, Mi, Fa, Sol, La, SiC
C
khi chúng phát ra từ một nhạc H cụH ooc c thanh
H H o oc c
h hi c
i h
c h nhất định là do các âm thanh này có

hh i c
i h
c h
T
A. cường độ âm khác
T
C. biên độ âm khác nhau
nhau B. âm sắc khác nhau
D. tần số âm khác nhau
T T
Câu 13: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa, khi li độ và vận tốc của vật cùng dương thì

m
Câu.14:
. m n n
A. động năng tăng B. thế năng tăng C. li độ giảm
. m
. mn n D. tốc độ tăng

nn [VNA] Mạch R,L,C nối tiếp (cuộn cảm thuần) có điện


n n áp hiệu dụng ở hai đầu R, L, C lần

iu.iv.vnnlượtA.là0,7365 V, 140 V, 80 V. HệB.số0,683


công suất của đoạni.
hh i v
. v
uuC. 0,935
mạch nnlà
hu
h
ooc cC C D. 0,847
oo c cCC
Câu 15: [VNA] Đặt điện áp xoay
thuần R mắc nối tiếp vớiitụ c
i ch h HHchiều u = U cos(ωt + π/3) vào hai đầu đoạn 2
mạch
i c
i h h
gồm
c H Hđiện trở

nào sau đây là đúng TT? hh TT h h


điện, khi đó điện áp trên điện trở là u = U cos(ωt + 2π/3). Biểu thức 1

A. 2U1 = U B. U1 = 2U C. 2U1 = U D. U1 = 2U

. . m nn . .m nn D. Vận tốc
Câu 16: [VNA] Đại lượng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lý của sóng âm ?
m m
vvnnnn A. Độ to B. Âm sắc C.
v
Độ
vn nn
cao
n
ui.i. A. Ohm (Ω)
Câu 17: [VNA] Đơn vị đo cảm kháng của
B. Henri (H) C
cuộn

C hh uu
cảmi .i.

C Chhu
HH o occ C. Watt (W) D. Coulomb (C)

H H o occ
dòng điện thì
h hi c
i h
Câu 18: [VNA] Mạch điện xoay
c h chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng.

hhi
Nếu
c
i h
chtăng tần số

A. dung kháng TT
tăng B. cường độ dòng điện hiệuT T không đổi
dụng
C. cảm kháng giảm D. độ lệch pha của điện áp so với dòng điện tăng.

. . mnn
Câu 19: [VNA] Chọn câu sai:
m . m
. m nn
vvnnnn v n
v nnn
A. Tốc độ truyền âm trong chân không lớn hơn các môi trường khác

ui.i. C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào bảnCCchất


B. Môi trường truyền âm là môi trường đàn
h h ui.itrường
hồi
umôi .
C Chhu
D. Tốc độ truyền âm trong chất o
H H o
rắnc c
lớn hơn trong chất lỏng
HHo oc c
h
Câu 20: [VNA] Cho mạch
hi c
ich
R, h c
L, C mắc nối tiếp. Với các giá trị đã cho thì u sớm ipha
hh i h
c h điện áp
hơn
giữa hai đầu đoạnT TT
L

T một góc π/2. Nếu ta tăng điện trở R thì


mạch
A. cường độ dòng điện hiệu dụng tăng B. công suất tiêu thụ của mạch tăng
C. hệ số công suất tăng D. hệ số công suất không đổi

. m. m nn . m
.m nn
vvnnn
lầnnlượt là 6 cm và 9 cm. Tốc độ của chất điểm trong v n
v nn
Câu 21: [VNA] Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động cùng tần số 2,5/π Hz và có biên độ
n
iu.i. A. 1,0 m/s hh i .
i .
quá
uuC. 0 m/s
trình dao động không thể là
hhu
B. 0,5 m/s
Câu 22: [VNA] Treo một vật trọngo occC C D. 4 cm/s
ooccC C
khỏi phương thẳng đứngc
i ich
một h H H lượng

i
góc α và thả nhệ cho vật dao động. Biết dây treo chỉc
i c
chịu
HH
10N vào một đầu sợi dây nhẹ, không co dãn rồi kéo
h
vật
hđược lực
căng lớn nhất là 20T h h
TĐể dây không bị đứt, góc α phải thỏa
N.
0

TT h h 0
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 183

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. m
. m nn
A. α0 ≤ 300 B. α0 ≥ 300
. m
.m nn D. α0 ≤ 600
  t x  
C. α0 ≥ 600

vn
vnn n v vn n nn
Câu 23: [VNA] Một sóng cơ học được mô tả bởi phương trình u(x,t) = 4 cos   −  +  , trong

ui.i. đó x đo bằng mét, t đo bằng giây và u đoCbằng hhu ui.Gọi


i. a là gia tốc dao động của một phần tử, v là hhu
  5 9 3

Csố. Các giá trị nào dưới đây là đúng?


cm.
CC
vận tốc truyền sóng, λ là bước sóng, f c
làc c c
B.h
λhH
=H
o o tần
h H
h Hoo
A. f = 50 Hz
TTh
Câu 24: [VNA] Sóng cơh
i c
i c 18 m C. a = 0,04 m / s
i
TThhcó icc
D. v = 5 m/s
được tạo thành do giữa các phần tử vật chất môi trường
2

A. lực hút tĩnh điện B. lực liên kết đàn hồi C. lực ma sát D. lực tương tác mạnh
Câu 25: [VNA] Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m = 300 g và dây treo có chiều dài

. m
. m nn . m
. m nn
= 75 cm dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g  10m / s2 . Lực căng dây cực đại của dây treo

vvnn
n n lắc là 4 N. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí có độ lớn n
v v nn n
iu.i. A. 0,91 m/s
con
B. 3,83 m/s
h h i.i. lực
uuC. 1,71 m/s
căng dây bằng với trọng lực là
D. 0,4 m/s
hu
h
Câu 26: [VNA] Trên một sợi dây dài 90
oo c CC
cm đang xảy ra sóng dừng với một đầu cố định, một đầuc
c o o C
c
tự C
do. Người ta đếm được trênh
i c
i c h H
dâyH có 5 bụng sóng và khoảng thời gian giữa 4 lần lienh
i c
i c h H
tiếp H
sợi dây
TThđộhtruyền sóng trên dây là
duỗi thẳng là 2 s. Tốc TThh
A. 30 cm/s B. 50 cm/s C. 15 cm/s D. 27 cm/s
Câu 27: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa có khối lượng 250 g. Ở thời điểm t1, chất điểm ở

. m m nn . m m nn
cách vị cân bằng một đoạn a (cm) và có vận tốc 40 cm/s. Thời điểm t2, chất điểm cách vị trí cân bằng
. .
vvnnnn
a/2 (cm) và có vận tốc 80 cm/s. Năng lượng của con lắc là
v vn n n n
ui.i. CâuA.28:1 J [VNA] Một con lắcB.lò2 xoJ thẳng C C h huuiC..i.0,5 J D. 0,1 J
C Chhu
H H ooc cđứng ở VTCB lò xo giãn , nếu lò xo được cắt ngắn c
HHoo c
chỉ 

h hi c
i h
c
còn bằng 1/4 chiều dài ban đầu h thì chu kì dao động của con lắc lò xo bây giờ là
hh i ci h
ch
A. 2

g
T T B.
 
2 g
C. 4

g
T
D. T

g
Câu 29: [VNA] Một con lắc đơn có khối lượng m, dây treo có chiều dài 1 m dao động điều hòa ở

. . m nn . . mnn
nơi có gia tốc trọng trường 10 m / s2 . Một lực F = F0 cos ( 2 ft +  / 2) tác dụng vào con lắc. Nếu tần
m m
vvnnnn vvnnn n
ui.i. A. Giảm dần iC..i.Không đổi
số f của ngoại lực biến thiên từ 1 Hz đến 2 Hz thì biên độ dao động của con lắc sẽ
B. Tăng dần
C C h h uu D. Tăng rồi giảm
C Chhu
Câu 30: [VNA] Một sợi dây đàn hồio
H H o
ABccdài 0,6 m được căng theo phương nằm ngang trong đó
HH oo cc
đầu

h hi
B cố định, đầu A được rungcich h
theo phương thẳng đứng với biên độ nhỏ để tạo sóng
h h i c
i h
c
dừnghtrên dây.
Tần số rung của đầuTTA có thể thay đổi từ 16 Hz đến 26 Hz. Biết tốc độ truyềnTTsóng trên dây v = 6
m/s. Để có sóng dừng trên dây với đầu A coi là nút sóng thì tần số f có thể nhận các giá trị là
A. 20 Hz và 25 Hz B. 19 Hz và 24 Hz C. 16 Hz và 21 Hz D. 18 Hz và 23 Hz

. m
. m nn . m
.m nn
Câu 31: [VNA] Cho mạch RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá

vvnnn n v n
v n
n n
iu.i. thế ở hai đầu mỗi phần tử R, L, C đều bằng nhau
trị
i .
i .
hiệu dụng nhất định và tần số f thay đổi được. Khi điều
hh
chỉnh tần số đến giá trị f thì hiệu điện
uuvà cường độ dòng điện trong mạch lúc này là 2 A.CChhu 0

Nếu điều chỉnh tần số đến giá trị 2o foc CC


thìccường độ dòng điện trong mạch sẽ có giá trị o oc c
icichh H H 0

i c
i h
ch H H
TT hh TT h h
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 184 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. m
. m
A. nnA
4
B.
7
A C. A m
. .m nn D. 1,125 A 2 2

vn
vn nn 13 2
v n
v n
n n
ui.i. Câu h huui.icủa. nước bắn lên được nghe thấy sau 3,00 s từ hhu
32: [VNA] Một viên đá rơi xuống giếng. Tiếng
lúc viên đá rơi. Độ sâu của giếng là (tốcC
độ truyền âm trong không khí là 340 m/s, gia tốc trọngC
C C
H Ho oc c H H o oc c
trường là 10 m/s )
i cch h 2

i cchh
A. 41,42 m
TThhiB. 45 m C. 1020,5 m
Câu 33: [VNA] Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang, hai đầu cố
TThhim
D. 102,32
u (cm)
M
định đang có sóng dừng với tần số f xác định. Hình vẽ mô tả hình

. m
. m n n
dạng sợi dây tại thời điểm t1 (đường 1) và thời điểm t2 = t1 +
.
2
3m
.s n
m n (1)

vvnnnn v n
v nn n B

ui.i. và hướng về vị trí cân bằng của nó. Tốc C .i. A


(đường 2). Biết rằng thời điểm t , điểm M có
h u
tốc
h ui
độ bằng không
1

hu
h
30 x (cm)

o occ C
độ truyền sóng trên dây
ooccCC (2)

có thể là
i c
i h
c hH H i c
i h
c H
h H
A. 30 cm/s
Câu 34: [VNA] Hai
h h B. 35 cm/s C. 50 cm/s
TTvật cùng khối lượng dao động điều hòa h h
D. 40 cm/s
TT x(cm)
trên hai đường thẳng song song nhau và có vị trí cân bằng
(1)

. . m nn
thuộc đường thẳng vuông góc với quĩ đạo. Đồ thị sự phụ
m .m.mnn
vvnnnn n
Tại thời điểm hai vật gặp nhau lần thứ hai kể từ t =v0,
v n
tỉn
n
thuộc của li độ vào thời gian của hai chất điểm như hình bên. O t(s)

ui.i. động năng của chất điểm (1) và (2) là CChhuui.i.


số

C Chhu (2)

A. 16/25 B. 4/5 o
H H occ HH oocc
C. 9/25
h hi c
i h
c
D. h
3/5
h hi c
i h
ch
Câu 35: [VNA] MộtTTđoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn cảm có điện trở thuần
TT R và độ tự cảm L
mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điện áp hai đầu đoạn mạch có dạng
uAB = U 2 cos ( 2 ft ) , U và f không đổi. Khi C = C1, điện áp hiệu dụng hai đàu cuộn cảm là Ud, hai
. m
. mnn . m
. mnn
vvnnnn v n
v n
n n
đầu tụ điện là UC1. Khi C = C2 = 2C1, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là Ud = Ud , hai đầu tụ điện

ui.i. là U = U. Tỉ số
C2 là
Ud
C C h hu ui.i.
C Chhu
1Ho
H
U
oc c H H o occ
B.hh hh
A. 3
h i
hcic 3
C. D. 3
hhi c
i c
TTchiếc loa phát thanh (coi là nguồn âm đẳng hướng) đượcTTđặt ở độ cao 5 m so
2

Câu 36: [VNA] Một


với mặt đất. Một người đi trên đoạn đường tại thời điểm ban đầu đứng ở vị trí cách loa 10 m và

. . m nn . .m nn
lắng nghe. Nếu người đó tiếp tục đi thẳng thì tại vị trí cách vị trí ban đầu một khoảng là bao nhiều
m m
vvnn
n n
thì độ to của âm nghe được là như cũ ?
v n
v n
n n
ui.i. Câu 37: [VNA] Một con lắc cấu tạo gồmCmột
A. 10 3 m B. m

C hhu u i .
i
C. . 20 2
m D. 10 m
lò xo (k = 50 N/m) đặt thẳng đứng, một đầu cố địnhC Chhu 5 2

vậto
với mặt bàn, đầu còn lại gắn vớiH
H occ HH oo cc
h hi c
ich h nặng

h h i i h
ch
M khối lượng 250g. Khi hệ đang ở vị trí cân bằng,
c
đặt nhẹ

TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THẦY VŨ NGỌC ANH Trang 185

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn
hhi c
i h
c hhttp://thichhocchui.vnn.mn/ h i
h c
i h
ch
TT http://thichhocchui.vnn.mn/
36 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TT 085.2205.609
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

. . m nn . .m nn
nhàng lên M một vật có khối lượng m thì cả hệ dao động điều hòa. Trong quá trình dao động, khi
m m
vn
vnn n C.v vn nn n
hệ vật cách vị trí ban đầu một đoạn 4 cm thì nó vận tốc 40 cm/s. Giá trị của m là

iu.i. Câu 38: [VNA] Một con lắc lò xo đang nằm hyênhuởuivị.i.trí cân bằng trên mặt phẳng
A. 250 g B. 187,5 g 150 g D. 225 g
ngang không ma h u
h
sát, đột ngột tác dụng vào vật nặngo occC C
lực không đổi dọc trục lò xo thì thấy con lắc daoo occC C
Khi tốc độ vật cực đại thìic
i h
c hH H một
c
F
đột ngột đổi chiều. Tỉ số động năng trên thế năng icủa
i h
c H Hđộng.
hnặng lúc
TTh h lực
lò xo không biến dạng sau đó là
F
TT hh vật

A. 4 B. 0,25 C. 3 D. 0,5

. . mnn . . mnn
Câu 39: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng của hai nguồn sóng đồng bộ tại A và B cách nhau
m m
vvnnn n v vnn nn
16 cm, bước sóng là 4 cm. M là điểm cách AB 2 15 cm và cách trung trực của AB 6 cm. M’ là điểm

ui.i. A. 3
đối xứng với M qua AB. Số điểm cực đại quan

CC hh u
sát
u i.i.
được trên đoạn MM’ là

C Chu
h
B. 2
Câu 40: [VNA] Cho mạch điện gồm
H
H oo c C. 4 D. 5
cáccphần tử điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện mắc
H Hoo cc
nối

h h c
tiếp theo thứ tự đó, R = i50
i ch
Ω. h hh
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiềui ci
cóh
c hsố f = 50
tần
Hz. Thay đổi C thìT T có 2 giá trị của C là C và 3C đều cho cùng một côngTsuất
thấy T tiêu thụ và cường
1 1

độ dòng điện trong hai trường hợp vuông pha nhau. Giá trị của L là

. m
.
A.
mnn 2
H

B.
3
H

.m.mnn D.
0, 5

H C.
1
H

v n
v n
n n v v n
nn n
ui.i. CChh
−−−
i
HẾT
.
i
uu −−−.
CChhu
HHoocc HHoocc
h i
h c
i h
c h ĐÁP ÁN THAM KHẢO
h h i c
i h
ch
TT TT
01. D 02. C 03. A 04. D 05. B 06. A 07. A 08. A 09. C 10. A
11. C 12. B 13. B 14. A 15. C 16. D 17. A 18. D 19. A 20. D
21. n
An 22. D nn28. D 29. A 30. A
n n .
n m
. m n n .
n m
. m
23. B 24. B 25. A 26. A 27. D

v
iu.i. v n 31. A 32. A
33. D 34. C 35. A
i . v
. v
36. A
i n 37. B 38. A 39. A 40. C

CC h huu CChhu
H Ho occ HH oocc
icichh i c
i h
c h
CHÚC
TT CÁC EM HỌC TỐT
hh TT !!!
h h

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. C
C hhuui.i.
CChhu
HHoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
ch
TT TT
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 186 THẦY VŨ NGỌC ANH

nn https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ nn

You might also like