You are on page 1of 18

U U .

IN
ITHICH
THICH .N HOC HOCCHUI CHUI. .NET U U I.IN.N
CCHH CCHH
NET
OO C C OO CC
HH H H HH H H
I C
I C BÀI TẬP TỰ LUYỆNIC
I C
TTHH 0401 - ĐỀ 1 T THH T
T T T
ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG TP.HCM
E E EETT
1. PHẦN 1. NGÔN NGỮ
U U I .IN .N U U I .IN
.N
1. 1. TIẾNG VIỆT
Tác phẩm nào sau đây C C CCHH
không thuộc dòng văn học dân gian? CC CCHH
H
A. Truyện ngườiH OO con gái Nam Xương. B. Đẻ đất đẻ nước. H H OO
C. C
I I C
CâyH Htrăm đốt.
tre
I
D. Chưa đỗ ông C
I C HHđã đe hàng tổng.
Nghè
2.H
TT H
Văn bản “Con Rồng cháu Tiên” thuộc thể loại nào sau đây? T THH T
T A. Cổ tích.
E E T T B. Truyền thuyết.
EETT
C. Ngụ ngôn.
3. Chọn từ đúng dưới đây để điền U U
vào Ichỗ.IN N “Một nghề cho... còn hơn chín nghề. ”
.trống: D. Truyện cười.
U U I.IN.N
A. chắc. C CHH B. chán. CC HH
C. sống. O O C C D. chín. CC
OtừOláy?
H
HHkhách.H HH H H
4.
I C
Trong
I Ccác từ sau: khanh khách, lộp độp, tươi tốt, lanh chanh từ
C
nào
I I C
không phải

TTHHA. khanh
C. tươi tốt.
B.
TTH
lộp
D. lanh
độp.
H
chanh. T
T 5. Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗE
N E T
trống Ttrong câu sau: “Nếu anh ấy có sự tư vấn của các EETT
“Shark” thì tương lai của tập đoàn sẽI.
U U I .N B. sán lạn.
rất…”
U U I.IN.N
A. sáng lạn.
C. xán lạn. C C CCHH D. sáng lạng. CC CCHH
H H OO H H OO
I C
I
I. QuaCH
6. Trong các câu
haiH
sau:
tháng ôn luyện đã nâng cao kỹ năng làm bài của học sinh.
I C
I C HH
TTHHII. Sau thời gian đào tạo không dài, các kỹ sư đã làm chủ được
III. Những học viên huấn luyện dài ngày.
TTHHcông nghệ mới. T
T IV. Học viên cảm thấy vô cùng hào hứng với E E T
nhữngT bài luyện mới. EETT
Những câu nào mắc lỗi?
U U I.IN .N B. Câu I và III. U U I.IN.N
A. Câu I và II.
C. Câu I và IV C C CCHH D. Câu II và III. CC CCHH
H H OOthanh” (tên gọi khác của Truyện Kiều – Nguyễn Du) cóH H OO
A. C
I I H
7. “Đoạn trường
H
Cđường
Đoạn ruột.
tân
B. Tiếng kêu C
I HH nghĩa là
ICđứt từng khúc ruột.
mới.
HH
TT Bài thơ sau được viết theo thể thơ nào?
C. Con dài màu xanh đứt đoạn. D. TiếngH
TT mớiH
kêu T
T 8.
N E E T T EETT
U U I.Gạo
I .Nđem vào giã bao đau đớn
Nghe tiếng giã gạo
U U I.IN.N
C CHH Gạo giã xong rồi trắng tựa bông
CCHH
OO C C Sống ở trên đời người cũng vậy
OO CC
HH H H Gian nan rèn luyện mới thành công. H
HH H
I C
I C I C
I C
TTHHA. Thất ngôn tứ tuyệt.
(Hồ Chí Minh) TTHH
B. Ngũ ngôn tứ tuyệt.
T
T C. Thơ mới 7 chữ.
N E E T T D. Lục bát. EETT
9. Đề tài của truyện ngắn Vợ nhặt U
U I.ILân
– Kim .Nlà U U I.IN.N
C C CCHH
A. viết về người dân lao động sau Cách mạng tháng B. viết về người dân lao động trong nạn
CC CCHH đói năm
Tám.
H H Ocủa người phụ nữ ở nông thôn D. viết về đời sống nôngHHdân
phậnO
1945.
OOtrong xã hội cũ.
I
ViệtC
I CHH
C. viết về số
Nam. I C
I C HH
TTHH TTHH T
T E E T T Trang 1/18
EETT
U U I.IN .N U U I.IN.N
C C CCHH CC CCHH
HOO https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ HOO
U U .IN
THICH .N HOC
ITHICH HOCCHUI CHUI. .NET U U I.IN .N
CCHH CCHH
NET
OO C C OO C C
HH H H HH
HHcũng thẳm xanh, như dâng cao
I C
I C
10. “…Biển luôn thay đổi màu tùy theo sắc mây trời. Trời xanh thẳm, I CI C
biển
TTHH lên, chắc nịch. Trời rải mây trắng nhạt, biển mơ màng dịu
nặng nề. Trời ầm ầm dông gió, biển đục ngầu, giận dữ…. ”
TThơiHHsương. Trời âm u mây mưa, biển xám xịt, T
T E E T T (Biển đẹp, Vũ Tú Nam) ET
E T
Các câu văn trên được liên kết với nhau
U U I.IN N
.theo U U I.IN .N
A. phép nối.
C. phép lặp. C C CCHH B. phép thế.
D. phép liên tưởng. C C CCHH
H H OOđưa buổi phân li/ Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay” HHOO
I C
I C HH
11. Câu thơ “Áo chàm
I CI C HH (Việt Bắc – Tố Hữu)
TTHH Sử dụng biện pháp tu từ nào?
A. So sánh.
TTHH
B. Ẩn dụ.
T
T C. Hoán dụ. E E T T D. Nhân hóa. EETT
12. U U .IN
I“Van.Nnợ lắm khi tràn nước mắt U U I.IN .N
C C CCHH Chạy ăn từng bữa toát mồ hôi”
C C CCHH
H H OOcâu trên có nghĩa là: (Cái khó – Trần Tế Xương)
HH OO
I
A. C
I C
vừa H
Từ “chạy ăn”
chạy
trong
Hvừa ăn. I
B. lo kiếm cái CI C
ăn H Hgia đình một cách chật vật.
cho
TTHH C. ăn thật nhanh. D. điT T HH
thật nhanh để tránh không phải ăn. T
T 13. “Ngày một ngày hai cơ hồ ta không còn để ý đến
E T T
những lối dùng chữ đặt câu quá Tây của Xuân Diệu, ta
Pháp (1). Cái dáng dấp yêu kiều, cái cốt cách phong nhã E
E ETT
U U
của điệu thơ, một cái gì rất Việt Nam, I.IđãN
quên cả những ý tứ người đã mượn trong thơ
.Nquyến rũ ta”(2).
U U I.IN .N
Đặt trong ngữ cảnhC C C CHH C C CCHHHoài Trân)
(Thi nhân Việt Nam, Hoài Thanh,

H H OOnước ta.
của cả đoạn, từ “Việt Nam” trong câu 2 có nghĩa là
HH OO
C.IC
I C
gần H
A. tên gọi của
gũi,
đất
Hmang tính truyền thống. D. đang phátIC I C HlớnHmạnh.
B. gắn với nông nghiệp.
triển,
TTHH
14. “Lượng mưa năm nay kéo dài đã gây nhiều thiệt hại cho T T
mùa
Hmàng.”
H là câu T
T A. thiếu chủ ngữ.
E E T T B. thiếu vị ngữ.
EETT
C. thiếu chủ ngữ và vị ngữ.
U U I.IN .NNga (Lục Vân Tiên, Nguyễn Đình Chiểu) được khắc U
D. sai logic.
U I.IN .N
15. Hình ảnh Lục Vân Tiên cứu Kiều
giống với môtip truyện C cổC HHsau đây?
Nguyệt
C C HH hoạ

O
A. Một chàng trai O C C nào
tài giỏi trong lốt người dị tật, làm B. Những con người ăn ở O O
hiềnC C
lành, phúc đức sẽ
những H H H
Htốt, được cô gái đẹp đem lòng yêu mến. được đền đápnông
việc xứngH H HH
đáng, được hưởng hạnh phúc.
C.IC
I C chàng trai tài giỏi cứu cô gái thoát nạn, cô D. Một anh I CI C
TTHH Một
gái mang nặng ơn sâu và trở thành vợ chồng. thầnT THgiúp
tiên
H đỡ lấy được vợ đẹp con nhà giàu.
dân nghèo nhờ chăm chỉ, được
T
T 16. Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới
N E E T
đây Tđể trả lời các câu từ 16 đến 20
EETT
“Nhưng tạnh mất rồi. Tạnh rất nhanh
U U .Nđá.
I.Iviên
như khi mưa đến. Sao chóng thế? Tôi bỗng thẫn thờ, tiếc không
U U I.IN .N
C C Hnhững
H ngôi sao to trên bầu trời thành phố. Phải, có thểCnhững
nói nổi. Rõ ràng tôi không tiếc những
C C HcáiHđó…
Mưa xong thì tạnh thôi. Mà tôi nhớ một cái gì đấy, hình
C C
như mẹ tôi, cái cửa sổ, hoặc
OO OO C
H H
Hoặc là cây, hoặc
HH
là cái vòm tròn của nhà hát, hoặc là bà bán kem đẩy chiếc xe
HH HH chở đầy thùng kem, trẻ

I C
con háo
I C hức bâu xung quanh. Con đường nhựa vào ban đêm, sau
I C
cơn
I C mưa mùa hạ rộng ra, dài ra, lấp

TTHH loáng ánh đèn trông như một con sông nước đen. Những ngọn đèn
những ngôi sao trong câu chuyện cổ tích nói về những xứT TH
sở
H điện trên quảng trường lung linh như
thần tiên. Hoa trong công viên. Những quả T
T bóng sút vô tội vạ của bọn trẻ con trong một góc
E E T T
phố. Tiếng rao của bà bán xôi sáng có cái mủng đội
EETT
trên đầu…
Chao ôi, có thể là tất cả những U cáiU I.IN
đó. .N cái đó ở thiệt xa… Rồi bỗng chốc, sau một cơn mưa
Những U U Iđá,.IN
.N
chúng xoáy mạnh như sóng
C C CCH H tâm trí tôi…”
trong
C C CCHH
Phong cáchH H OO HH OO
(Trích Những ngôi sao xa xôi, Lê Minh Khuê)

I
A. C
I C
sinh
Hhoạt.
H ngôn ngữ của văn bản là
I
B. chính luận. CI C HH
TTHH C. nghệ thuật. D. báo HH
TTchí. T
T E E T T Trang 2/18
EETT
U U I.IN .N U U I.IN .N
C C CCHH C C CCHH
HOO https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ HOO
UU .IN
THICH.N HOC
ITHICH HOCCHUI CHUI. .NET U U I.IN.N
CCHH CCHH
NET
OO C C OO C C
Hvăn H H
Hsau. “Quả bom nằm lạnh lùng trên một bụi cây khô,Imột H H
HHvùi xuống đất. Đầu này có vẽ
I
17. HaiCI C
câu C
I C đầu
TTHH hai vòng tròn màu vàng. ” sử dụng phép liên kết nào? TH
A. Phép thế.
TH
B. Phép lặp từ ngữ.
T
T C. Phép nối. E E T T D. Phép đồng nghĩa. EETT
18. Phương thức biểu đạt chính củaU .IN
câuI“Con
U .Nđường nhựa vào ban đêm, sau cơn mưa mùa hạ rộngU U I.IN
ra, dài .N
C C CCHHmột con sông nước đen.
ra, lấp loáng ánh đèn trông như ” là
C C CCHH
A. tự sự.
C. miêu tả.H H OO B. biểu cảm.
H H OO
I CI C HH D. nghị luận.
I C
I C HH
TTHH
19. Câu văn “Sao chóng thế?” được dùng với mục đích gì?
A. Bày tỏ ý nghi vấn. TTHbàyHmột sự việc.
B. Trình T
T C. Thể hiện sự cầu khiến.
E E T T D. Bộc lộ cảm xúc.
EETT
20. Chủ đề chính của đoạn văn là
UU I.N .N
khi Icơn mưa đá B. nỗi niềm tiếc nhớ tuổi thơ của nhân vật U U I.IN.N
A. nỗi tiếc nuối của Phương Định
C C HH C CHH Phương
đi qua rất nhanh.
C. cơn mưa đá O O C C Định.
qua đã làm thức dậy những kỷ D. cơn mưa đá vụt qua đãO O C C
H H H H vụt
H H H H làm Phương Định khao

HH I C
niệm về
I C gia đình về thành phố quê hương và tuổi khát muốn trở
I C
Ivề
C gia đình và thành phố tuổi thơ.

TT thơ thanh bình trong lòng Phương Định.


TTHH
21. 1.2 TIẾNG ANH Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to
T
T each of
E E T T EETT
the following questions.
UU I.IN .Non our company’s website. U U I.IN.N
A. may find
C CCHH
The equipment-use guidelines ___________
C B. can be found
C C CCHH
C. have found O O OO
HH H H D. have to find
H H
HHanswer to each of
I C
22. Mark
I Cthe letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the C
I I C
correct
TTHH the following questions.
TTHH
Mr. Pike _________ English at our school for 20 years before he retired last year.
T
T A. was teaching
E E T T B. has been teaching
EETT
C. is teaching
UU I .IN.N D. had been teaching U U I .IN
.N
23. Mark the letter A, B, C, or H DH on your answer sheet to indicate the correct answer to eachH ofH
C C
CCis damaged, bring it to the entrance station for a _________. CC C C
HH
If your parking O
the following questions.
O
permit HH O O
A. C
I IC H H C H H
TTHH replacement
C. replace
B.
T T HHI IC
replacing
D. replaces T
T T T
24. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of
E E EETT
the following questions.
UU
The more you study during this semester,I .IN.N______ the week before the exam. U U I .IN
.N
C
A. you have to study the less
C H H B. the less you have to study
CCHH
O O
C. the least you have C C
to study D. the study less you have C C
OOto each of
25. Mark the H H
HH questions.
letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the HH H
correct H
answer
I CI C I C
I C
TTHH aH H
the following
If Tim _______ so fast, his car wouldn’t have crashed into T T tree. T
T A. haven’t driven
N E E T T B. didn’t drive
EETT
C. drives
26. Mark the letter A, B, C, or D onU U .N sheet to indicate the underlined part that needsUUI.IN
I.Ianswer D. hadn’t driven
.N
correction in each of the C C HH questions.
your
following C CHH
He bought a lotO O
of C C
books, none of them he has ever read. OO C C
HH
A. bought. H H B. none. HH H H
C.ICI C D. has ever I C
I C
TTHH TTHH
them. read.
T
T E E T T Trang 3/18
EETT
UU I.IN .N U U I.IN.N
C C CCHH C C CCHH
HOO https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ HOO
U U .IN
THICH.N HOC
ITHICH HOCCHUI CHUI. .NET U UI.IN.N
CCHH CCHH
NET
OO C C OO C C
H H
HHletter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate theIC H H
HH part that needs
I C
27. MarkI Cthe
I C
underlined
TTHH correction in each of the following questions. TTHH
A large amount of popular expressions in our language have interesting roots.
T
T A. A large amount. E E T T B. expressions. EETT
C. have.
U U I.IN .N D. roots. U UI.IN.N
or H
28. Mark the letter A, B, C,C
correction in each C ofCthe C
DH
CCHH
on your answer sheet to indicate the underlined part that needs
C C
To turn on H theHOOI was surprised at what I was.
following questions.
H H OO
I
A. CToC
I HHon.
turn
light,
B. the. I C
I C HH
TTHH C. was. D. at.TT HH T
T 29. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet
N E E T T to indicate the underlined part that needs
EETT
We admire Lucy for her intelligence,I.
correction in each of the following questions.
U U I .N disposition and she is honest.
cheerful
U UI.IN.N
A. admire.
C C CCHH B. for.
C C CCHH
C. cheerful.
H H O O D. she is honest.
H H Opart
O
30. Mark the
I CI C HHin each of the following questions.
letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the
I C
I HH that needs
underlined
C
TTHH correction
The news of the decision to invade with armed forces were T T Hwell received by the citizens.
notH T
T A. The.
N E E T T B. to invade.
EETT
C. were.
31. Mark the letter A, B, C, or D onU U .N sheet to indicate the sentence that is closest in UUI.IN
I.Ianswer D. received.
.N
meaning to each of theC C HH questions.
your
C C HH
This is the firstO O
timeC C following
we have been to the circus. C C
OOonce before.
A. We H H
have H H
been to the circus some times before. B. We had been H
to H
theH H
circus
C.ICI C C
D. We have Inever
I C
TTHH We have ever been to the circus often before.
32. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate
TTHHthe sentence that is closest in
been to the circus before.
T
T meaning to each of the following questions. T T TT
She didn’t stop her car because she didn’t
I.IN .N E
seeEthe signal.
I.IN.N EE
HH
A. If she saw the signal, she would U U have stopped B. If she had seen the signal, she would have
HH U U
her car.
C C C C stopped her car.
C C C C
H
C. If she saw the
H OO signal, she would stop her car.
H OOshe would stop her
D. If she had seen the signal,
H
I CI C HH car.
I C
I C HH
TTHH
33. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate
meaning to each of the following questions.
TTHHthe sentence that is closest in T
T E E
I find myself at a loss to understand Harold’s behavior.T T EETT
I.IN
A. I lost contact with Harold, so I couldn’t
U U .N B.behavior. I have to lose a lot to understand Harold’s I.N
U U I .N
CHH completely. D. I find Harold’s behavior quiteCCincomprehensible.
CCHH
understand his behavior.
C. I understood Harold’s
C C Cbehavior
H
34. Mark the letter H O O
A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence H H OOis closest in
that
I CI C
meaning HH to each of the following questions.
I C
I C HH
TTHH Although he was able to do the job, he wasn’t given the position.
TTHH
A. Because he couldn’t do the job, he wasn’t given B. The position wasn’t given to him in spite of his
T
T the position.
N E E T T ability to do the job
N EETT
C. He got the position despite beingIunable
U U .I . Nto do D. He was given neither the job nor the position U UI .
I . N
the job
C CCHH
C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that isC
C C CCH H
meaning toH H OO
35. Mark the letter A, B,
H H OO closest in

C C
AIchild
I HisHinfluenced as much by his schooling as by his parents.IC
each of the following questions.
I C HH
TTHH TTHH T
T E E T T Trang 4/18
EETT
U U I.IN .N U UI.IN.N
C C CCHH C C CCHH
HOO https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ HOO
U U .IN
ITHICH
THICH .N HOC HOCCHUI CHUI. .NET U U I.IN.N
CCHH CCHH
NET
OO C C OO C C
H H
HH doesn’t influence a child as much as B. A child’sIparents HH H H
H A.
H I C
I C
Schooling
H H C I C have greater influence on him
TT C. A child can influence his parents as much as his D. ATchild’s
his parents do. than T schooling influences him as much as
his schooling. T
T schooling. E E T T his parents do. EETT
36. Read the following passage andU U I.IN
mark .Nletter A, B, C, or D on your answer sheet to UUI.IN
the .N
indicate the correct answer
C C C CH toHeach of the questions from 36 to 40.
C C CCHH
H H OObecause men are afraid of getting old and helpless andHsoHO
Why are there so many grandmothers and so few grandfathers? In other words, why
O do men die younger

I
thatC
I H
than women?
H
happens?
Is this
Cexplanations are given for the fact that men die earlierH
Perhaps they fear to be left alone by their women I C
andI H
so H
decide
they
C Men are stronger
to do
prefer to die before
the leaving first.
H H
TT yet women can hang on longer to life. Both men and women
Many H
TTare emotional creatures but women
than women. physically, T
are not
T afraid or ashamed to cry while men refuse to E E
doT T
so. They are afraid of being thought “Some men, when E ETT
they are upset, play loud music or dig
U U I .IinN
. Ngarden to relieve their feelings. Many men like an U
the I
orderly
U .IN
. N
wars where there isC aC CCHH
life so that they bury themselves
definite
in their work or want a wife with some children or long toH
chain of command. There is a leader to give orders and C C H
take part in
CCmajority of mento
a known enemy
fight against andO
HHworld.O
defeat. All these make men feel they live in a rational HH
world. O O
So, the
C H H
I IC is fine but it does not include everything that T
like a rational
C
I IC H H
TTHH Rationality
T H
makes H life joyful and fun or even messy and
frustrating. When a man refuses to cry, he is refusing to accept that his emotions are part of him. Of T
T course, some men do not follow this pattern. Bob
E E T T Hawke is capable of crying in public whereas
EETT
Margaret Thatcher is probably incapable
U U I.N .N
ourIability to suffer. If we do not suffer, we are not really alive
of crying at any time.
U U I.IN.N
orH H If we can all learn to cry and laugh and shout HH openly,
We need to cry because that shows at all.
C
Suffering can be creative
C C C destructive.
C C C C
and dance

H H O O
we are living creatively and adding something to the human race. We often sayO
H H O
men suffer more from

I C
I C HHtherefore they die earlier. Are we not saying in anotherIway
stress and
C–IC
H Hthey do not know how to
that

TTHH suffer in the right way – with tears and laughter instead of silence
give up? That is just my theory of course. Have you a better T T H H
one?
and so they are miserable and just
T
T What does the word “that” in the passage refer to?
A. The fact that men get old and helpless E
N E T T EETT
C. The fact that men die younger U U
than .N D. The fact that they decide to do the leavingUUfirst
I.Iwomen B. The fact that they fear to be left alone
I.IN.N
C C HH C C HH
A. Why womenO O
areC
37. What’s the main question
C the article is intended to discuss?
more emotional than men B. Why suffering is different O O C C
in men and women
C. WhyH H
menH Hdie earlier than women D. Why men like H aH H H
rational world
HH I C
I C I C I C
TT
38. What is found the same for both men and women?
A. They like to cry TTH
B. They
H
are physically strong T
T C. They are emotional creatures
E E T T D. They want to play loud music
EETT
U
39. The phrase “to do the leaving” is closest
U I .IN . Nin meaning to _______.
U U I .IN
. N
A. set off
C C HH B. go down
CCHH
C. pass away C C
OOopinion toward crying? D. depart
OO C C
40. What’s theH H H H
A.I C
ItC
I Hgood thing for people to cry.
is a H
writer’s
I
B. It is all rightC I C HH to cry but shameful for
for women
TTHH men.T T HH T
T C. Tears are not real signs of suffering.
E E T T D. To be silent is better than to cry.
EETT
41. PHẦN 2: TOÁN HỌC, TƯ DUY LOGIC,
U U I.IN .N cắt đồ thị hàm số
PHÂN TÍCH SỐ LIỆU
U U I.IN.N
CHH CCHH
2x + 1
Tìm tham số để đường thẳng tại hai điểm phân
m

biệt nằm về hai phíaC C C y = x + m (d) y =


x − 2
(C)

C C
H H OO so với trục tung.
H H OO
I C
I C HH I C I C HH
TTHH TTHH T
T E E T T Trang 5/18
EETT
U U I.IN .N U U I.IN.N
C C CCHH C C CCHH
HOO https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ HOO
UU .IN
ITHICH
THICH .N HOC HOCCHUI CHUI. .NET U U I.IN
.N
CCHH CCHH
NET
OO C C OO C C
HH H H HH H H
I
A. C
I C B. I C
I C
TTHH TTHH
m ∈ R

m ∈ R∖ {−
1
} T
T E E T T 2

EETT
I.IN .N I.IN
.N
1 1
C. m > − . D. m < − .

hợpH
UU U U
CcácHđiểm biểu diễn hình học số phức thỏa mãn CCCCHH là
2 2

42. Cho là đơn vị ảo. Tập C


i

OO
đường thẳng có phươngC C trình
OO
|z − i + 1| = |z + i − 2|

A.
C.IC
HH H H
6x − 4y − 3 = 0 B.
HH H H
4x − 6y + 3 = 0

HH I C D. I C
I C
TTHHgóc với nhau;
2x − 3y + 1 = 0 2x − 3y − 1 = 0

TT
43. Cho tứ diện có các cạnh
ABCD AB, AC, ADđôi một vuông T
T AB = 3a, AC = 4a, AD = 5a. Gọi
E E T T
tương
M, N, P ứng là các điểm thuộc sao cho
EETT BC, BD, CD

BM = 2M C, BN = 2N D, CP = P D.

UU I.IN .N B.
Tính thể tích tứ diện AM N P .

U U I.IN
.N
CCHH CCHH
3
20 7a
A. a
3

9
20 3
OO C C OO3
C C
H H
7a
C.
C HH 3
a
H D.
C H:H H
I I C I I C 3

TTHH
44. Viết
A.
phương trình mặt cầu tâm
(x + 1)
2
+ (y − 4)
2
I (1; 4; −7)

+ (z + 7)
2
= 121 B. TT H H
tiếp xúc với mặt phẳng
(x − 1)
2
.
(P )

+ (y − 4)
6x + 6y − 7z + 42 = 0
2
+ (z + 7)
2
= 11
T
T C. (x − 1)
2
+ (y + 4)
2
+ (z + 7)
E
2

E T T
= 11 D. (x − 1)
2
+ (y − 4)
EETT 2
+ (z + 7)
2
= 121

45.
là một hàm số liên tụcU U I.ItậpN
.N 4

U U I.IN
.N 2

CCHH CCHH
Nếu f (x) trên số thực và ∫ thì bằng
f (x) = 8 ∫ f (2x) dx

A. 4
OO C C B. 2
0

OO C C 0

C. 5
HH H H D. 3
HH H H
I C
I C I C
I C
TTHH
46. Một lớp học có 40 học sinh trong đó 25 nam và 15 nữ. Hỏi có bao
cầu phải có 2 nam và 2 nữ? TTHH cách chọn ra 4 học sinh với yêu
nhiêu
T
T A. 420
E E T T B. 91390
EETT
C. 405
UU I.IlậpN
.N D. 31500
với nhau. Đồng xu A được chế tạo cân đối, đồng chất.U U I.IN
.N
47. Gieo 2 đồng xu A và B một cách
xu B chế tạo không cânC C H Hxác suất hiện mặt sấp gấp 3 lần xác suất xuất hiện C
độc
mặt C C HH Đồng

suất để khi gieoO O C C đối nên


OO C ngửa. Tính xác

A. 0,4 H H H H hai đồng xu một lần thì cả hai đồng xu


B.
đều
0,125
ngửa.
HH H H
C.IC
I C I C
I C
TTHH
48. Đặt
0,25 D. 0,75
TT HH
121 n
T
T a = log7 11, Biểu diễn
b = log2 7.

E E T T
log√
7
, với m, n là các số nguyên. Tính tổng
= ma +

EETT
I.IN I.IN
8 b

m
2
+ n .
2

UU .N B. 37 U U .N
CCHH CCHH
A. - 5
C. 5
C C D.
OtảiOthu vé 50000 đồng mỗi khách hàng 1 tháng. Hiện tại công
13

O O C C
H H H
Htăng giá vé nhưng giả sử cứ tăng 10000 đồng thì số khách H H H
4

Hsẽ giảmcó 5000


I C
49. Một công
I C ti vận
I C
I C ty khách hàng.

TTHH Họ dự định
TT H
công ti nên tăng giá vé bao nhiêu để doanh thi hàng tháng là lớn nhất?
H hàng 400 người. Hỏi
T
T A. 75000đồng
E E T T B. 100000 đồng
EETT
C. 90000 đồng
UU Icm..IN
.CóNcác hình vuông (1), (2), và (3) như hình vẽ. Hãy tìmUtổng
D. 80000 đồng
U I.IN
.N
50. Cho hình vuông ABCD có cạnh
CHđó.H CCHH
15
chu vi của 3 hình vuôngC
OO C C con
OO C C
HH H H HH H H
I C
I C I C
I C
TTHH TTHH T
T E E T T EETT Trang 6/18

UU I.IN .N U U I.IN
.N
C C CCHH C C CCHH
HOO https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ HOO
U U .IN
THICH.N HOC
ITHICH HOCCHUI CHUI. .NET U U I.IN .N
CCHH CCHH
NET
OO C C OO CC
HH H H HH H H
I C
I C I C
I C
TTHH TTHH T
T E E T T EETT
U U I.IN .N U U I.IN .N
C CCCHH CC CCHH
H H OO H H OO
I C
I C HH I C
I C HH
TTHH TTHH T
T A. 75 cm E E T T B. 90 cm EETT
C. 60 cm
U U I.IN .N D. 15 cm U U I.IN .N
51. Có 5 ô tô đang chạy cùng C C HHtrên cùng một con đường có 3 làn xe, xe X đang dẫn đầu;CCxeHH
chiều N chạy
OO
ngay sau xe X, xe M C C
và xe P chạy kế hai bên của N, Q chạy sau P và M nhưng khác
OO CC
làn. Sau đó xe P
giảm tốc đểH H M và xe N chuyển một làn. Khi đó xe nào sẽ chạy ngay sauH H
I
A. C
xeC
I H
M.H
xe
B. xe Q. IC I C HH xe X?

TTHH C. xe N. D. xeT T
P.HH T
T 52. Có ba cặp vợ chồng, gồm Nam - Hà; Mai - Lân;
E E T T
và Phi - Hoa ngồi quanh một bàn tròn gồm 6 chỗ ngồi;
EETT
U
bên trái Phi. Ai ngồi bên trái Mai? U I.IN
mỗi người đều ngồi đối diện với vợ hoặc
.N chồng mình qua tâm bàn tròn; Lân ngồi cạnh Nam; Hà
U I.IN
ngồi
U .N
A. Hà.
C CCCHH B. Hoa.
CC CCHH
C. Nam.
H H OOtin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu hỏi từH53HO
D. Phi.
O
I C
53. Dựa vào
I C HH các thông
đại học của bạn dự định tổ chức một chương trình văn nghệIgồm C
I C H H 56 đến

TTHH Lớp
Thứ tự biểu diễn được sắp xếp theo quy luật: P phải đượcT THH
biểu
7 tiết mục M, N, P, Q, R, S, T.
diễn ngay trước Q; T phải được biểu diễn T
T sau P; Có đúng 2 tiết mục được biểu diễn xen giữa
E E T T M và R; M có thể trước hoặc sau R.
EETT
Nếu tiết mục R được biểu diễn U ởU .IN
vịItrí .thứNhai thì tiết mục nào được biểu diễn ở vị trí thứ tư?UUI.IN .N
A. T. C C HH B. N. C C HH
C. P.
OO C C D. Q.
OO CC
H
Hnhất.
H H HH H H
I C
54. Tiết mục
I C T có thể được biểu diễn ở bất kì vị trí nào,
B. Thứ ba. IC
trừ vị trí:
I C
TTHH A. Thứ
C. Thứ năm. TTH
D. Thứ
H
bảy. T
T tựT T TT
55. Nếu hai tiết mục N và S phải được xếp ở thứ
A. Thứ ba. I.IN E E
.N B.D. Thứ
xa nhau nhất thì tiết mục P phải được xếp
tư. I.IN .NEE
U U U U
C. Thứ năm.
56. Tiết mục R được biểu C CCCởHvịHtrí thứ mấy để có thể xác định được thứ tự biểu diễnCcủa
diễn
Thứ sáu.
C CQCH H
một cách duy
nhất? H H OO H H OO
A. C
I I C
Thứ Hnhất.
H B. Thứ ba. C
I I C HH
TTHH C. Thứ năm. D. Thứ H
T T H
bảy.
T
T T T
57. Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu hỏi 57 đến 60
Một đoàn xe ngoại giao gồm 5 xe chở 3 nhàE
N E EETT
không quá 1 nhà ngoại giao. Năm tàiI.
U U I
xế.làNT, U, V, W, X; và các nhà ngoại giao là S, Y, Z. TrongUU
ngoại giao chay nối đuôi nhau; mỗi xe gồm 1 tài xế và
I
đó: .IS,N
.N
T, U, V là nữ; W, X, Y, Z làH H Hai xe đầu không có nam. Xe do tài xế T lái ở phía sau xeH H
phía trước xe do tàiC xếCC C nam.
W lái. CC C C chở Z và

Nếu Y ngồiH H O
cáchO xe của V một xe thì U ngồi xe số mấy? HH OO
A. C
I IC H H C C H H
TTHI I
Xe 1. B. Xe 2.
TTHH C. Xe 4. D. Xe 5.H
T
T E E T T Trang 7/18
EETT
U U I.IN .N U U I.IN .N
C CCCHH CC CCHH
HOO https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ HOO
U U .IN
THICH.N HOC
ITHICH HOCCHUI CHUI. .NET U U I.IN
.N
CCHH CCHH
NET
OO C C OO C C
SHởH
H H HH H H
I
58. NếuC
I C xe 4 thì ba xe đi sau chở tất cả bao nhiêu người? I C
I C
TTHH A. 3.
C. 5.
B. 4.TH
D. 6.
TH T
T E E T T EETT
A. T.
U U I.IN
59. Nếu S và U trên hai xe kế nhau thì tài xế
.N B. V.
nào dưới đây không chở nhà ngoại giao nào?
U U I.IN
.N
C. U.
C C HH D. W.
C C HH
60. Nếu có đúng 1 O xeO C C
ở giữa xe chở S và xe chở V thì xe nào dưới đây chở Y? O O C C
HH
A. Xe 2. H H B. Xe 3. HH H H
C.IC
I C D. Xe 5. IC I C
TTHH Xe 4.
61. Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời
TTH H
các câu từ 61 đến 64 T
T Dưới đây là bảng thống kê điểm số của một lớpT T TT
I.IN .N E E học trong một bài kiểm tra.
I.IN
.NEE
U U U U
C C CCHH C C CCHH
H H OO H HOO
I C
I C HH I C
I CHH
TTHH TTHH T
T E E T T EETT
U U I.IN .N U U I.IN
.N
Trung vị của bộ số liệuC C HH CCHH
OO C C được cung cấp trong bảng bằng
OO C C
A. 7
C. 6 H H H H B. 5
HH H H
HH I C
I C D. 8
I C
I C
TT
62. Mốt của bộ số liệu được cung cấp trong bảng bằng
A. 6 B. 7
TTHH T
T C. 9 E E T T D. 5 EETT
63. Điểm trung bình của các học sinh U U I.IN
trong .lớpNđó ở bài kiểm tra đó, làm tròn đến 2 chữ số thập phân,
U U I.IN
.N
bằng
A. 6,50
C C HH B. 7,00
CCHH
C. 6,53
OO C C D. 6,00
OO C C
64. Số điểmHH5 H H
nhiều hơn so với số điểm 8 bao nhiêu phần trăm? HH H H
I C
I C I C
I C
TTHH TTHH
A. 80% B. 40%
C. 180% D. 140% T
T 65. Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây
E E T Tđể trả lời các câu từ 65 đến 68
EETT
U U I.IN
Dưới đây là biểu đồ cột biểu diễn doanh
.Nthu (đơn vị: tỉ đồng) trong năm 2019 của 5 công ti trong
U U I.IN
lĩnh
.N
CCHH CCHH
vực xây dựng.

OO C C OO C C
HH H H HH H H
I C
I C I C
I C
TTHH TTHH T
T E E T T EETT
U U I.IN .N U U I.IN
.N
C C CCHH C C CCHH
H H OO H HOO
I C
I C HH I C
I CHH
TTHH TTHH T
T E E T T Trang 8/18
EETT
U U I.IN .N U U I.IN
.N
C C CCHH C C CCHH
HOO https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ HOO
UU .IN
THICH.N HOC
ITHICH HOCCHUI CHUI. .NET U U I.IN.N
CCHH CCHH
NET
OO C C OO C C
HH H H HH H H
I CI C I C
I C
TTHH TTHH T
T E E T T EETT
UU I.IN .N U U I.IN.N
C C CCHH C C CCHH
H H OO H H OO
I CI C HH I C
I C HH
TTHH TTHH T
T E E T T EETT
UU I.IN .N U U I.IN.N
C C CCHH C C CCHH
Doanh thuH H OO
trung bình (tỉ đồng) trong năm 2019 của năm công ti đó bằng H H OO
bao nhiêu?
A. C
I I C
213 H H B. 214
I C
IC H H
TTH HC. 215 D. 216 H
T T H T
T T T
66. Doanh thu của công ti 5 ít hơn so với tổng doanh thu của 4 công ti còn lại khoảng bao nhiêu phần trăm?
E E EETT
A. 4,8%
C. 4,4%
UU I.IN .N D. 5% B. 4,6%
U U I.IN.N
67. Nếu trong việc tính toánC C
sổ H Hcó sự nhầm lẫn, doanh thu của mỗi công ti đều bị C
sách C
ghi ít C
đi H
10H
tỉ đồng,
thì trong thực tếO O C
doanh C thu trung bình của cả 5 công ti thay đổi như thế nào? O O C
A. Giảm H H
HHthay đổi
lên 10 tỉ đồng B. Tăng đi 10 tỉ HH
đồng H H
C.ICI C I C
I C
TTH H Không
T TH H
D. Không xác định được
68. Giả sử trong việc tính toán sổ sách có sự nhầm lẫn, doanh thu của mỗi công ti đều bị ghi ít đi 10 tỉ đồng. T
T Sau khi cập nhật thì độ lệch tiêu chuẩn thay đổiT T TT
A. Không xác định được
I.IN E E như
.N D. Không đổi
thế nào so với việc dùng các số liệu ban đầu?
B. Tăng lên 10 tỉ đồng
I.IN.NEE
UU U U
CHH CCHH
C. Giảm đi 10 tỉ đồng
69. Dựa vào các thôngC tin C C
Các số liệu liênO
C được cung cấp dưới đây để trả lời các câu 69 và 70
O đến GDP và tỉ lệ sinh trong một năm của 170 quốcHgiaHH C
OOtrình bày trong bảng
sau: H H H H quan được
Hbình, và Cao.
I CI C I C
I C
TTHH Người ta tạm phân loại thô GDP và tỉ lệ sinh theo các
TTHH
mức: Thấp, Trung
T
T E E T T EETT
UU I.IN .N U U I.IN.N
C C CCHH C C CCHH
H H OO H H OO
I CI C HH I C
I C HH
TTHH TTHH T
T E E T T EETT
Chọn ngẫu nhiên tên một nước. UU I.IN
Tính
Nxỉ) xác suất để nước đó có GDP ở mức cao. UUI.IN
.(xấp .N
A. 25,3%
C C CCHH B. 34,1%
C C CCHH
C. 59,4%
H H OO D. 19,4%
H H O O
I CI C HH
70. Chọn ngẫu nhiên tên một nước. Tính (xấp xỉ) xác suất để nước đó
I có
C
I C HH mức thấp biết rằng
tỉ lệ sinh ở

TTHH nước đó không có GDP ở mức trung bình.


TTHH T
T E E T T Trang 9/18
EETT
UU I.IN .N U U I.IN.N
C C CCHH C C CCHH
HOO https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ HOO
U U .IN
ITHICH
THICH .N HOC HOCCHUI CHUI. .NET U U I.IN .N
CCHH CCHH
NET
OO C C OO C C
HH H H HH H H
I
A. C
I C
2,4% B. 4,2% IC
I C
TTHH C. 21,8% T T
D. 38,9% HH T
T 71. PHẦN 3. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
E T
, E ,
T EETT
Dung dịch X chứa các ion sau: ,
.IN.Nmới vào, ta có thể cho dung dịch X tác dụng vừa đủ U
. Để tách được nhiều cation ra khỏi
.IN.N
2+ 2+ 2+ + + −

dung dịch nhất mà không đưa thêm U U Ication


Ba Ca Mg K ,H , Cl

với I
U dung
dịch nào sau đây?
C C CCHH C C CCHH
A. K2 SO4

. H
.
H OO B. . N a2 CO3

H H OO
C.
I C
I C HH
KCl D. .
I CI C HH
K2 CO3

TTHH
72. Dãy
A.
nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự giảm dần bán kính nguyên
K
+
> Ca
2+
> Ar. B. T T HH tử và ion?
Ar > Ca
2+
> K
+
. T
T C. Ar > K
+
> Ca
2+
.

E E T T D. Ca
2+
> K
+
> Ar.

EETT
73. Trộn dung dịch chứa x mol
U U I.IN
với
AlCl3
.N B. x:y > 1:4
dung dịch chứa y mol NaOH. Để thu được kết tủa thì cần
U có
U I.IN
tỉ .N
lệ

CCHH CCHH
A. x:y = 1:4
C. x:y < 1:3
OO C C D. x:y 1:3 ³
C C
OO 1 - 2 ml nước cất
74. Một học sinh
và C
H Hcho vào ống nghiệm một vài tinh thể K CrO , sau đó thêm tiếp
HHkhoảng 5 phút, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung 2 H H khoảng
HHHCl vào dung dịch X thu
4

I I C
lắc đều
I CI C dịch
TTHH được dung dịch
A. da cam và vàng.
Y. Hai dung dịch X và Y lần lượt có màu
TTH
B. vàng
H
và da cam.
T
T C. đỏ nâu và vàng.
E E T T D. vàng và đỏ nâu.
EETT
U U I
75. Để có một điện trở có giá trị là 2R người .IN.Nta có thể làm cách nào dưới đây?
U U I .IN.N
A. Mắc song song 2 điện trởH
C. Mắc song song 2C C C C H
có giá trị R/2.
trịC
B. Mắc nối tiếp 2 điện trở có giá trị R/2.
C C CHH
76. Giả sử HbanH H O O điện trở có giá trị R.
có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kì bán rã T vàH H OO
D. Mắc nối tiếp 2 điện trở có giá R.

I C
I C H đầu
I CI C H H biến thành hạt nhân bền Y.

H Nếu
H tại
TT A. 16k + 1.
thời điểm tỉ lệ giữa
t1 hạt nhân Y và hạt nhân X
B. T
là k
T H
thì
H tại thời điểm
16k + 15.
tỉ lệ đó là
t2 = t1 + 4T

T
T C.
16k
.
E E T T D. 17k.
EETT
15

77. Cho tốc độ của ánh sáng trong chân U U .IN


Ikhông.Nlà . Biết ánh sáng tím có bước sóng U
8

U I.IN .N
C
trong chân không. Khi truyền C HH c = 3.10 m/s

từ chân không vào môi trường có chiết suất bằng 1,5 thì C tầnC HH
số và bước
0, 39 μm

OO C C
sóng của ánh sáng tím lần lượt bằng
OO C C
A.
HH H H
14
B.
HH H H14

C.IC C
5, 6.10 H z; 0, 39 μm. 5, 2.10 H z; 0, 59 μm.

HH I C I I C
TTHH
7, 7.10
14
H z; 0, 26 μm. D. 6, 6.10
14
H z; 0, 26 μm.

TT
78. Một chất điểm chuyển động trên trục Ox theo phương trình . Chất điểm
π T
T E E T T x = 2 + 5cos (πt +
12 TT
) cm

EE
U U I IN
đạt tốc độ lớn nhất tại vị trí có tọa độ . .N B. 0
bằng
U U I.IN .N
CCHH CCHH
A. -1 cm.
C. 1 cm.
C C D. 2 cm.
OOlà chính xác khi nói về chức năng hệ tiêu hóa ở người? HHOO C C
HH H
79. Mô tả nào sau H đây
B. Phân giải thức H ănH
I
A.
C
I C I CI C thành chất đơn giản, hấp thu
TTHH Vận
quan.
chuyển các chất dinh dưỡng từ ruột đến các cơ dưỡng
T T H H
chất và cung cấp cho cơ thể.
T
T E E T T D. Phân giải cơ học và hóa học thức ăn và đào thải E ETT
C.
Cung cấp tất cả các chất cần U U
thiết
.IN
Icho .N hoạt động các chất cặn bã ra khỏi cơ thể. U U I.IN .N
sống của cơ thể.
C C CCHH C C CCHH
80. Trong quá H H O O H H OO
I C
I C HH trình hô hấp của côn trùng
I CI C HH
TTHH TTHH T
T E E T T EETT Trang 10/18

U U I.IN .N U U I.IN .N
C C CCHH C C CCHH
HOO https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ HOO
U U .IN
THICH.N HOC
ITHICH HOCCHUI CHUI. .NET U U I.IN .N
CCHH CCHH
NET
OO C C OO C C
HH H H HH H H
A.I C
I C B. I CI C
TTHH Không khí đi theo mũi, hầu, khí quản, phế quản vàoKhông
phổi. máu.
T T H
khíHđi qua hệ thống khí quản, túi khí vào T
T E E T T EETT
C.
Khí đi qua phổi và hệ thống túiU U .IN
Ivào .N D. Khí đi từ không khí qua hệ thống ống khí
U I.IN
tới
U .N
tận

CCHH CCHH
khí cơ thể côn từng tế bào.
C
trùng mà không vào máu.
O O C OO C C
81. Từ mộtH H H
tế bàoH xôma có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n, qua một số lần H H H H
nguyên phân liên tiếp tạo ra các
H H C
tếIbào
I C con. Tuy nhiên, trong một lần phân bào, ở một tế bào
H con
H I CI
có Chiện tượng tất cả các nhiễm sắc thể
TT không phân li nên chỉ tạo ra một tế bào có bộ nhiễm sắc TTthể 4n; tế bào 4n này và các tế bào con khác T
T tếT T TT
tiếp tục nguyên phân bình thường với chu kì tế bào như nhau. Kết thúc quá trình nguyên phân trên tạo ra

I.IN
240 tế bào con. Theo lí thuyết, trong số các
.N E E bào con tạo thành, có bao nhiêu tế bào có bộ nhiễm sắc E
I.IN .N E
thể 4n?
HH U U HH U U
A.
C C C C B.
C C C C
208.
H H OO 16.
H H OO
C.ICI C HH D. 224. I CI C HH
TTHH 32. TTHH T
T 82. Ở một loài thực vật lưỡng bội, màu sắc hoa E E T
được T chi phối bởi 2 cặp alen A/a và B/b trong đó kiểu gen ET
E T
A-B- cho hoa màu đỏ, các kiểu genIkhác
U U .IN Ncholaihoavớimàu
.này trắng. Xử lý hạt lai dị hợp AaBb bằng conxisin
U U .IN
Ihình.N
tạo ra ở đời con là
C C CCHH
được dòng đột biến, cho dòng đột biến cây dị hợp ban đầu, về mặt lí
CCHH
thuyết,
C C
tỉ lệ kiểu

H H OO H H OO
A.
C
9Iđỏ:
I C HH
7 trắng.
B.
21 đỏ: 9 trắng.I CI C HH
TTHH C. D. 121TTđỏ:HH23 trắng. T
T 37 đỏ: 27 trắng.
E E T T EETT
83. Vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào?U U I.IN .N U U I.IN .N
A. Khánh Hòa. C C HH B. Bình Định. C C HH
C. Phú Yên. O O C C D. Ninh Thuận. OO C C
HCôn H H
H Sơn và Cửu Long. H H H
Hvà Sông Hồng.
84. Hai
I C
I C
bể dầu lớn nhất nước ta hiện đang được khai thác là
I CI C
TTHH A. Nam
C. Sông Hồng và Malay.
B.
D. NamTTH
Thổ ChuH – Mã Lai
Côn Sơn và Sông Hồng. T
T 85. Hiện tượng sạt lở bờ biển mạnh nhất nước ta E ElàTởT dải bờ biển EETT
A. Bắc Bộ.
U U I .IN.N B. Nam Bộ. U U I .I N
. N
C. Trung Bộ.
C C HH D. ven đảo.
CCHH
86. Tính chất nhiệt đới C C C C
chủ yếu là H doH OO của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ tăng dần so với miền Bắc và
H H OO Đông Bắc Bắc Bộ

A.I C
I C
ảnh H H của gió mùa Đông Nam giảm sút. B. ảnh hưởngIC
hưởng
I C
của H Hmùa Đông Bắc giảm sút.
gió
TTHH C. có nhiều cao nguyên và lòng chảo giữa núi. D. cóT T HH
các dãy núi ngăn ảnh hưởng của biển. T
T 87. Trật tự Ianta không phải là hệ quả của sự kiện nào
E E T T
NN nghị Pôtxđam.
sau đây?
EETT
cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh. UI.I.
A. Những quyết định của Hội nghị Ianta giữa
U
ba B. Những thỏa thuận của các cường quốc tại hội
U U I.IN .N
C. Liên Hiệp quốc đượcC
C HHlập nhằm duy trì hòa D. Mĩ và Liên Xô phân chia khu vựcCCảnhHHhưởng và
thành
bình và an ninhO
O C C
thế giới. đóng quân khi Chiến tranhO thếC
O Cthứ hai kết thúc.
giới
88. Sự kiệnH H Hđánh
H dấu bước ngoặt trong sự nghiệp hoạt động cách C H H HH
I C
I C nào
I mạng
I C của Nguyễn Ái Quốc?

TTHH TTHH T
T E E T T Trang 11/18
EETT
U U I.IN.N U U I.IN .N
C C CCHH C C CCHH
HOO https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ HOO
U U .IN
.N HOC
ITHICH
THICH HOCCHUI CHUI. .NET U U I.IN .N
CCHH CCHH
NET
OO C C OO C C
H H
HHÁi Quốc gửi đến Hội nghị Vec-xai Bản B. Năm 1920,IC H H
HHÁi Quốc đọc bản Sơ thảo lần
I
A. C
I C
Nguyễn
I C
Nguyễn
TTHH yêu sách của nhân dân An Nam, đòi Chính phủ T T
thứ nhất Hnhững
H luận cương về vấn đề dân tộc và
Pháp và các nước Đồng minh thừa nhận các quyền vấn đề thuộc địa của Lê – nin. Tháng 12 -1920, tại
T
T tự do, dân chủ, quyền bình đẳng và quyền tự E E T T
quyết Đại hội Đảng Xã hội Pháp, Nguyễn Ái Quốc bỏ EETT
của nhân dân An Nam.
U U I .IN
.N phiếu tán thành gia nhập Quốc tế cộng sản.UUI.IN .N
C. Năm 1921, Nguyễn Ái Quốc
người yêu nước củaC
CC H H cùng với một số D. Tháng 6 – 1923, Nguyễn Ái Quốc đến
C C H H Liên Xô

ra Hội LiênH O O Cđịa ở Pari


Angiêri, Marốc, Tuynidi… lập để dự Hội nghị Quốc tế nông dân.
O O CCNăm 1924,

H H H
hiệp thuộc để tập hợp người Nguyễn Ái Quốc
Hdự
H H
ĐạiHhội Quốc tế cộng sản lần

H I
dân
H C
I C địa đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân. thứ V. HHIC
thuộc
I C
TT
89. Các chiến lược chiến tranh mà Mĩ thực hiện ở miền Nam T T
Việt Nam (1954 -1975) có đặc điểm nào khác T
T nhau?
A. Các chiến lược chiến tranh thực dân kiểuE
NN E T T EETT
nhằm chia cắt lâu dài Việt Nam.UI.I.
U
mới, B. Có sự tham gia của các cố vấn quân sự Mĩ.
U U I.IN .N
C. Được trang bị bằng vũ CCkhíHHvà phương tiện chiến D. Lực lượng tham chiến và phạmC
CHHhiện
vi thực
tranh của Mĩ.
OViệt
O C C chiến lược. C C
OOPốtxđam?
HH
90. Tình hình
H H HHoa H H
H dân quốc và quân đội Anh
I C
I C nào ở Nam sau Chiến tranh thế giới thứ hai là kết quả
C
B. Quân độiITrungI C của hội nghị

TTHH A. Nước Việt Nam Dân chủ cộng hòa non trẻ ra
đời, phải đối mặt với thù trong giặc ngoài. TTH
kéo vào
H
Việt Nam để giải giáp quân Nhật. T
T C. Quân viễn chinh Pháp theo sau quân đội Anh,
quân Pháp ở Đông Dương chuẩn bị lựcN E E T T D. Lực lượng Việt quốc, Việt cách theo chân quân
EETT
U U I.I.Nlượng nổi Trung Hoa dân quốc về nước để giành chính
U U I.IN
quyền.
.N
CHH CHH
dậy.
91. Dựa vào các thôngC tin C cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 91 đến 93 CC
C được
OOlà nước chứa nhiều muối của các kim loại như canxi,H C
OOsắt…Nước cứng là
H H
Nước trong tự nhiên
HH H
magie,
HH và 24g/mol). Nước mềm
I C
I C
nước chứa nhiều ion Ca
2+
và Mg (có
2+
khối lượng mol tương ứng
I CI C
là 40g/mol

TTHH là nước chứa ít hoặc không chứa các ion trên. Ngoài ra, người
vĩnh cửu và toàn phần: TTHH ta phân biệt nước cứng có tính tạm thời,
T
T - Tính cứng tạm thời là tính cứng gây nên bởi các
E E T T muối
Ca(H CO3 ) và
M g(H CO3 ) .
EETT
- Tính cứng vĩnh cửu là tính cứng gây.nên
I IN.N I.IN .N
2 2

bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.


- Tính cứng toàn phần gồm cả tính
Theo TCVN 5502, dựa C
H
độH
U U cứng tạm thời và vĩnh cửu.
cứng của nước (được xác định bằng tổng hàm lượng ionC
HH U U
quy đổi về khốiO C C C
vào
CCa
C C
2+

Mg
2+

H H O
lượng CaCO3 có trong 1 lít nước), người ta có thể phân
H
nước
H OO
thành 4 loại sau:

I C
I C HH I CI C HH
TTHH TTHH T
T E E T T EETT
Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu, không
U U I .IN
.N thể áp dụng phương pháp nào sau đây?
U U I .IN.N
A. Dùng N a2 CO3 .
CC H H B. Dùng
K3 P O4 .
CCHH
OO
C. Dùng nhựa trao đổi C C ion. D. Đun sôi nước cứng. C C
OOvà với nồng
92. Kết quảH H H
phân Htích một mẫu nước ngầm cho thấy trong mẫu nước có chứa ion
HH H
2+
H 2+

I C
I C I CI C
Mg Ca

TTHH HHcủa mẫu nước là 113mg/l. Mẫu nước


độ tương ứng là 12 mg/l và 20mg/l. Hãy chọn nhận định đúng trong các nhận định sau.
A. Độ cứng của mẫu nước là 100mg/l. Mẫu nước B. Độ T Tcứng T
T thuộc loại nước hơi cứng.
C. Độ cứng của mẫu nước là 250mg/l. MẫuE E T T thuộc loại nước hơi cứng.
EETT
thuộc loại nước rất cứng. U U I.IN.N thuộc loại nước mềm.
nước D. Độ cứng của mẫu nước là 50mg/l. Mẫu nước
U U I.IN .N
93. Để giảm hàm lượng ionC C HH C C HHta có
thể sử dụng cácO O
vật C C Ca
2+
và Mg trong mẫu nước trên, ngoài phương pháp hóa học,
2+

liệu polime có khả năng trao đổi cation. Tuy nhiên, sau một O O C
thời C người
gian sử dụng, các
hạt nhựaHH H H
trao đổi ion mất dần khả năng nhận ion và từ nước HH H H
cứng. Hãy cho biết nguyên
C C
2+ 2+

I I C Ca Mg

I I C
TTHH nhân vì sao và biện pháp khắc phục?
TTHH T
T E E T T Trang 12/18
EETT
U U I.IN.N U U I.IN .N
C C CCHH C C CCHH
HOO https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ HOO
U U .IN
.N HOC
ITHICH
THICH HOCCHUI CHUI. .NET U U I.IN .N
CCHH CCHH
NET
OO C C OO C C
H H
HHvà tạo kết tủa H H
HH và bị giữ lại trong
I
A. CI C
Ion 2+ 2+
và B. Hàm lượng I C
I C
ion 2+ 2+

TTHH HHđã đạt giá trị bão hòa. Khắc phục bằng
Ca Mg CaCO3 Ca Mg

M gCO3 phủ kín các lỗ trống của nhựa. Khắc phục các hạt T Tnhựa
bằng cách nung các hạt nhựa ở nhiệt độ cao để phân cách ngâm các hạt nhựa trong dung dịch NaCl tinh
T
T hủy và E E T T khiết, nồng độ cao. EETT
tạo kết tủa I.IN .Nvà D. Hàm lượng ion và bị giữ lạiUtrong .IN .N
CaCO3 M gCO3 .

C. Ion Ca
2+
và Mg
2+

U U
CaCO3 Ca
2+
Mg
2+

U I
M gCO3
C C
phủ kín các lỗ trống
bằng cách sục khí C
H Hcủa nhựa. Khắc phục các hạt nhựa đã đạt giá trị bão hòa. Khắc
ngâm các hạt nhựa trong C
C C HH phục bằng

O OCO2 Cđến dư vào để hòa tan kết cách O O Cdịch


dung K2 CO3

tủa.
H H HH nồng độ cao.
H H HH
HH
94. DựaC
I IC C
HHnhómCORđếnthì96được este. Este thường có
vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câuItừI94
TT Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylicT T
bằng T
T T
chứcT
mùi thơm dễ chịu của các loại hoa quả khác nhau và được ứng dụng trong mỹ phẩm, thực phẩm… Thực
NN E E và rượu n-propylic thu được este và nước. E ETT
hiện phản ứng este hóa giữa axit hữu cơ đơn
Phương trình phản ứng điều chếU esteI.I.
U
(Cn Hm O2 )

U U I.IN .N
A.
C C CCHH B.
C C CCHH
H H OO
Cn Hm COOH + C3 H7 OH ↔ Cn−1 Hm−1 COOC3 H
C + H2
7n−1 m−1

H H OO
O. COOH + C3 H7 OH ↔ Cn−1 Hm−1 COOC3 H7 + H2 O.

C.
I CI C HH D.
I C
I C HH
TTHH
95.
Cn Hm COOH + C3 H7 OH ↔ Cn−1 Hm−1 COOC3 H
C + H2
7n−1

Trong phòng thí nghiệm, học sinh A thực hiện phản ứng T THhóaHgiữa axit hữu cơ X
O. COOH + C3 H7 OH ↔ Cn−1 Hm COOC3 H7 + H2 O.
m−1

este (Cn Hm O2 ) và T
T ancol Y (ROH) với xúc tác H2 SO4 t

E
o

E T T
(đặc), . Sau phản ứng thu được hỗn hợp Z. Vai trò của H2 SO4 đặc
EETT
trong phản ứng este hóa trên là gì?
A. Chất xúc tác cho phản ứng.
U U I.IN
.N B. Tăng hiệu suất phản ứng. U U I.IN .N
C
C. Vừa có vai trò xúc tác, vừa
C HHcó vai trò hút nước. D. Chất tham gia phản ứng. CCHH
96. Một sinh viên thực O O C C
hiện thí nghiệm tổng hợp etyl axetat từ rượu etylic và axit axetic O O CC (xúc tác axit
H H
). H
SinhH viên thu được hỗn hợp Y gồm axit axetic, etyl axetat, H H
rượu H H
etylic và chất xúc tác. Hãy đề
C
I IC
H2 SO4

C
HHI ICrắn dư vào hỗn hợp Y, axit axetic
TTHH
xuất phương pháp tách este ra khỏi hỗn hợp trên.
A. Đun nóng hỗn hợp Y, sau đó thu toàn bộ chất B. ChoT T
N aH CO3 T
T bay hơi vì etyl axetat dễ bay hơi hơn so với rượu và
E E T T H2 SO4 phản ứng với N aH CO3 tạo muối, etyl
EETT
etylic và axit axetic.
U U I.IN
.N tách ra khỏi hỗn hợp.
axetat không phản ứng và không tan trong nước
U U I.IN .N
C. Lắc hỗn hợp Y với dung C C H H
dịch . D. Rửa hỗn hợp Y với nước để loạiC C
xúcHtác.
HSau đó
Axit axetic và xúc C C
OOtácCác muốiphản
N aH CO3 5%

ứng với cô cạn hỗn hợp sau khi rửaO


O C C
thu được chất không bay
H H H H
tạo muối.
H2 SO4

và rượu etylic tan hơi là etyl axetat H H


(vì H
etylHaxetat có khối lượng phân
C C nước, etyl axetat không tan trong nước sẽ tử lớn nênHH
N aH CO3

I Itrong C Chơi).
TTHH TT I I
tốt khó bay
tách lớp. T
T 97. Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây
E E T T để trả lời các câu từ 97 đến 99
EETT
Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với
U U I.N.N
haiIkhe đến màn quan sát là D. Công thức tính khoảng cách U
ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ , khoảng cách giữa hai
U Ihai.IN
khe
.N

a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa
HHlà
CCvân) CCHH
giữa

C
vân sáng liên tiếp (khoảng
OO C i =
λD
.

OO C C
HH H H a

HH H H
I CI C I C
I C
TTHH HH
Điều chỉnh để giảm dần khoảng cách từ nguồn sáng đơn sắc đến mặt phẳng chứa hai khe thì
khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn sẽ T T T
T A. không đổi.
E E T T B. tăng lên.
EETT
C. giảm xuống.
98. Cho các thông số U
;U I.IN
.N. Người ta đo được khoảng cách ngắn nhất từ vân sáng
D. khác nhau.
U U .IN
Itrung .N
a = 0, 5 mm

tâm đến vân sáng bậc 6C C


trênH Hlà 7,2 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc sử dụng
màn
D = 1 m

C C
trongHthíHnghiệm
này là OO C C OO C C
A. 0,5 H m. H H HH H H
C.ICI C μ
H B. 0,7 m.
μ
D. 0,6 m. IC I C
TTHH TTHH
0,4 m.
μ μ
T
T E E T T Trang 13/18
EETT
U U I.IN
.N U U I.IN .N
C C CCHH C C CCHH
HOO https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ HOO
U U .IN
THICH .N HOC
ITHICH HOCCHUI CHUI. .NET U U I.IN.N
CCHH CCHH
NET
OO C C OO C C
HH H H H H
HHta quan sát được hình ảnh
I
99. NếuC
I C
thay ánh sáng trong thí nghiệm bằng ánh sáng trắng thì trênImàn C
I C chắn
TTHH nào dưới đây ?
A. Vân sáng, vân tối xen kẽ nhau.
TTHH
B. Một dải sáng liên tục, mờ dần từ trung tâm ra hai
T
T E E T T bên. EETT
C. Một dải sáng liên tục màu cầu vồng.
U U I.IN .N D.trungVântâmtrunglà cáctâmdảilà màu U
vân sáng trắng, hai bên vân
U I .IN
. N
C C HH biến đổi.
C C HH
C C
Otruyền trong môi trường chân không với vận tốc c, đó cũngHH C C
OOtốc lớn nhất trong tự
lan O
100.Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 100 đến 102
H
( H
Sóng điện từ H H HHsóng điện từ theo biểu thức
là vận
I C
I
nhiênC ). Bước sóng liên hệ với chu kì T và tầnIsố C
I Cf của
TTHH HtaHchia các dải sóng điện từ theo bảng
8
c ≈ 3.10 m/s λ

λ = cT = c/f . Trong truyền thông bằng sóng điện từ, người T T T


T dưới đây.
E E T T EETT
U U I.IN .N U U I.IN.N
C C CCHH C C CCHH
H H OO H H OO
I C
I C HH I C
I C HH
TTHH Ở lối vào của các máy thu thanh luôn có một mạch dao động TTHđiện
Htừ LC để thu sóng điện từ dựa trên T
T hiện tượng cộng hưởng giữa sóng điện từ và dao
E E T Tđộng điện từ trong mạch dao động.
EETT
Sóng điện từ có tần số 99 MHzU U I.IN .N U U I.IN.N
A. Sóng dài. C C HH thuộc loại
B. Sóng trung. C C HH
C. Sóng ngắn. O O C C D. Sóng cực ngắn. OO C C
H H H H H H H H
101.Nếu
I C
I C
mạch dao động ở lối vào của máy thu thanh là một mạch LC
I C

I Ctưởng với cuộn cảm có độ tự cảm

TTHH bằng 6 μH

giá trị là
thì để thu được sóng điện từ có bước sóng 30 m H
TTtaH phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến
T
T A. 42,2 pF.
E E T T B. 4,2 mF.
EETT
C. 14 pF.
U U I .IN. N D. 21,1 pF.
U U I .IN
. N
102.Nếu mạch dao động
bằng 25 pF thì để thu C

C CCH
lối
được
vào H
của máy thu thanh là một mạch LC lý tưởng
sóng điện từ có bước sóng dài nhất của dải sóng trung ta
với tụ điện
C C

CC
phải
HH
điện dung
điều chỉnh độ
H
tự cảm của cuộn
H OOdây đến giá trị là
H H OO
A. 22,5H H HH
HH I C
I C H.
μ B. 11,3 mH.
HH I C
I C
TT
103.
C.
Dựa
22,5
vào
mH.
các thông tin được cung cấp dưới đây để
D.
trả
T
11,3
μ
T
lời
H.
các câu từ 103 đến 105
T
T Điều hòa biểu hiện gene dương tính. E E T T EETT
Khi trong trường đồng thời có glucose
U U .IN.Nlactose,
Ienzyme
và vi khuẩn E.coli ưu tiên dùng glucose trước. Chỉ khi
U U I.IN.N
môi trường có lactose thì lượng
lớn. Bằng cách nào C CC HH lớn phân giải loại đường này mới
nhận biết được sự thay đổi này? Câu trả lời là có sự phụ C
được tổng hợp
CC HH
với số lượng
C
E.coli
OOđiều hòa và một phân tử nhỏ gọi là cAMP khi lượng glucose C
thuộc vào sự tương
OOtrở nên khan hiếm.
H H
tác giữa một protein
H H H H H H
I C
I C
Loại protein điều hòa tham gia quá trình này là protein hoạt hóa dị
I C
I C
hóa (catabolite activator protein hay

TTHH CAP), là một chất hoạt hóa; nghĩa là, khi liên kết vào promoter
động phiên mã của gen, tuy nhiên CAP chỉ thực sự hoạt động TTHH của operon Lactose, nó thúc đẩy hoạt
khi cAMP liên kết vào protein này tạo ra T
T phức hệ cAMP-CAP. Phức hệ này có khả năngT T TT
operon với ARN polymerase tại promoter .IN
Ithúc.N E
và Edo
liên
đó
kết vào operon lactose, điều này làm tăng ái lực của
làm tăng tộc độ phiên mã. Nói cách khác, sự
I.IgọiN
đính
.N EE
kết của CAP vào promoter trực U U U U
là điều hòa dương tính. C C HH
Trong
tiếp đẩy sự biểu hiện của gen. Vì lý do này, cơ chế điều hòa
trường hợp glucose trong tế bào tăng lên, nồng độ cAMPC C
sẽ H
giảm
này
Hđi và
khi đó CAP giảm OO C C
ái lực với promoter của operon. Lúc này, promoter giảm ái lực OO C C
với ARN polymerase
và mứcH độ H H HH H H
I C
I C H phiên mã suy giảm, ngay cả khi môi trường có nhiều lactose.
I C
I C
TTHH TTHH T
T E E T T Trang 14/18
E T
E T
U U I.IN .N U U I.IN.N
C C CCHH C C CCHH
HOO https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ HOO
UU .IN
THICH.N HOC
ITHICH HOCCHUI CHUI. .NET U U I.IN .N
CCHH CCHH
NET
OO C C OO C C
HH HH HH H H
I C
I C I C
I C
TTHH Loại protein nào sau đây đóng vai trò làm tăng ái lực của
mã?
HH operon Lactose với enzyme phiên
TTpromoter T
T A. CAP bất hoạt E E T T B. cAMP EETT
C. cAMP-CAP
UU I.IN .N D. ARN polymerase U U I.IN .N
104.Cho các trình tự hoạt động
I. Môi trường nhiềuC C CCH sauHđây: C C CCHH
HH O O lactose, không có glucose
H H OO
I
III.C
I C
HàmHH
II. Môi trường nhiều glucose, không có lactose
lượng cAMP suy giảm I C
I C HH
TTHH IV. Hàm lượng cAMP gia tăng.
V. CAP được hoạt hóa
TTHH T
T VI. CAP mất ái lực với promoter. E E T T EETT
VII. Ái lực của promoter với ARN polymerase
UU .IN.N giasuytăng,
Ipolymerase tăng phiên mã.
U U I.IN .N
Thứ tự nào sau đâyC
C CCHH
VIII. Ái lực của promoter với
là chính
ARN
xác?
giảm, giảm phiên mã.
C C CCHH
A. I ® III ® VO O B. II ® IV ® VI ® VIII O O
C. I ®H
HH ®
H® V ® VII
VII
HH H H
HH I C
I C IV D. II ® III ® V ®
I C
I C VII

TT
105.Hoạt động điều hòa biểu hiện gen trong tế bào sẽ như thế
glucose với nồng độ cao?
TTH Hkhi trong môi trường có cả lactose và
nào T
T A. Xảy ra tương tự khi môi trường chỉ có glucose. E E T T B. Xảy ra tương tự khi môi trường chỉ có lactose. EETT
C. Xảy ra tương tự khi môi trường ítIglucose
UU .IN. N và D. Xảy ra tương tự khi hàm lượng cAMP ởUmức U I .IđộN
. N
lactose với nồng độ cao. H
106.Dựa vào các thôngC C CC H cao trong tế bào.
C C CCHH
Hệ Renin -H H OO - Aldosterone
tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 106 đến 108
H H OO
cơH Hđiều hòa thứ hai giúp duy trì cân bằng nội môi là hệ Irenin H H - aldosterone
Angiotensin
I
Một C
I C chế C
I C - angiotensin
TTHH (RAA). Hệ RAA liên quan tới một tổ chức đặc biệt gọi làT bộT Hmáy
Hcận nang cầu thận (juxtaglomerular
apparatus, JGA), nằm gần tiểu động mạch đến cung cấp máu cho nang cầu thận. Khi huyết áp hoặc khối
T
T lượng máu ở tiểu động mạch đến nang cầu E
N E
thậnT T
suy giảm (ví dụ, do mất máu hoặc giảm nồng độ muối), E
N ETT
bộ máy cận nang tiểu cầu sẽ giải phóng
UU I .I . N renin. Renin khởi động các phản ứng hóa học cắtUUmột
enzyme I .I . N
CC HH
protein huyết tương gọi là angiotensinogene, tạo ra một peptide gọi là angiotensin II đóng vai
C C Hmáu
H trò như

mao mạch gồmO O CC


một hormone. Angiotensin II làm tăng huyết áp nhờ co các tiểu động
các mao mạch thận. Bản thân hormone này cũng kích thíchO
mạch, gây CC
giảm
O dòng tới các

H H HH cả
H H HH tuyến thượng thận giảm
C
I IC C C
TTthểHItíchI và huyết áp của máu.
giải phóng một hormone khác là aldosterone. Hormone này tác động lên các ống lượn xa của đơn vị
TTHH thận làm chúng tái hấp thu thêm Na nước dẫn đến làm tăngH
+
T
T Hệ renin - angiotensin - aldosterone điều hòaT T TT
trực tiếp với:
I.IN E E cân bằng nội môi bằng cách khởi động một tương tác
.N B. Tuyến thượng thận I.IN .N EE
A. Bộ máy cận nang cầu thận U U U U
C
C. Hệ thống enzyme phân
C CCgiảiHHnang cầu thận D. Hệ thống enzyme phân cắt C C CCHHII.
angiotensin
107.Cơ chế nàoH sauO O OOnội môi bởi hệ RAA?
A. MấtH
H
Hxuất
đây mô tả một cách chính xác phương thức điều hòa cân bằng
H H
HHtăng thể tích máu ® RAA
I C
I C máu ® RAA khởi động, bộ máy cận nang B. Uống nhiều nước,
I C
I C
TTHH tiểu cầu sản
làm tăng huyết áp.
angiotensin II ® tổng hợp renin khởi
T T
động,H H bộ máy cận nang tiểu cầu sản xuất renin
® sản xuất angiotensin II làm co mạch và làm tăng
T
T E E T T huyết áp.
EETT
C. Mất máu ® RAA kích thích bộ máy
UU I.IN.cậnNnangII ® D.tiểuMấtcầumáu ® RAA kích thích bộ máy cận nang
U U I.IN .N
tiểu cầu sản xuất renin ® sản HHáp.
CChuyết xuất angiotensin sản xuất angotensinogene,
hợpC CHH
kích thích làm
co tiểu động mạch ®
OO C Ctăng giãn động mạch nhờ việc tổngC
C renin.
OOthuốc được dùng để
108.Đối với cácH H nhân bị bệnh cao huyết áp, để điều trị làm giảm huyết H ápH
trịH HH
bệnh các
I
điềuC
I C Hthể có chiều hướng nào sau đây?

I C
I C
TTHH TTHH T
T E E T T Trang 15/18
EETT
UU I.IN.N U U I.IN .N
C C CCHH C C CCHH
HOO https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ HOO
UU .IN
THICH.N HOC
ITHICH HOCCHUI CHUI. .NET U U I.IN .N
CCHH CCHH
NET
OO C C OO C C
H H
HHkích thích giải phóng Renin HH H H
H H I
A. C
I C
Thuốc B. Thuốc kích
H H I CI C
thích phân giải angiotensiogen tạo
TT C. Thuốc kích thích tổng hợp Angiotensin II D. Thuốc TT ức chế sản xuất aldosterone.
angiotensin II T
T 109.Dựa và thông tin được cung cấp dướiN đâyE E TtrảTlời các câu hỏi 109 đến 111 EETT
“Theo kết quả tổng điều tra dânU
U
số mới
N bố, Việt Nam đang trong ngưỡng cơ cấu dân số vàng,
I.I.công để
U U Ivới.IN
.N
C CCHH15-64 tuổi chiếm 68% tổng dân số. Tuy nhiên, tốc độtăngCgiàChaiChóaH
số người trong độ tuổi lao động
lệ dân số có độ tuổi trên 65 hiện chiếm 7,76%, chỉ số già hóaC
C
Hlại đang
OOvà gấp hai lần so với năm 1999. Ở các nước phát triển,HH
diễn ra rất nhanh. Tỷ
H H Otrình chuyển đổi từ già
quáO
con số so

I
hóaC
I C
dânHsốHsang dân số già phải mất hàng chục năm, thậm chí hàngIC
với cách đây 10 năm
I C HHnăm, nhưng Việt Nam chỉ
trăm
TTHH khoảng 17-20 năm. Dự báo đến 2050, Việt Nam sẽ trở thành
chiếm 18%.
TTH H siêu già" với tỷ lệ người trên 65 tuổi
"nước T
T Tổng dân số Việt Nam đến ngày 1/4/2019 là
N E E
hơnT T
96,2 triệu người, đứng thứ ba trong khu vực và thứ 15 E ETT
UU I
trên thế giới. So với số liệu từ đợt tổng .I . Ntra năm 2009, dân số Việt Nam tăng 10,4 triệu người.UUTỷI.IlệN
điều . N
tăng dân số bình quân năm giai
C C HHđoạn 2009-2019 đạt 1,14%, giảm nhẹ so với tốc độ tăngC1,18% C HHcủa thập
kỷ trước đó. ”
O O CC O O CC
H H HH H H HH
(Trích bài. https. //vnexpress. net)
C
I I13.C
Hiện nay dân số Việt Nam đứng thứ mấy trên thế giới?
C
I IC
TTHH A.
C. 12.
B. 15. H
T
D. 14. T H T
T 110. Đặc điểm của cơ cấu dân số vàng ở nước E taElàT T EETT
A. Tuổi thọ trung bình của người dân
UU I N N B. Tỉ lệ trẻ em đông, tỉ lệ người già rất ít. UUI.IN
.Icao.
. . N
C. Tỉ lệ người trong độ tuổiH
111. Theo đợt tổng điềuC C C C H
lao động lớn. D. Hiện tượng già hóa dân số tăng nhanh.
C C CCHH
H H OO tra năm 2009, dân số nước ta đạt
H H OO
C.IC
I
89C HHngười.
A. 96,2 triệu
triệu
người. B. 95 triệu người.
C
D. 85,8 triệuIngười.
I C HH
TTHH
112. Dựa và thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các TTcâuHHhỏi 112 đến 114 T
“Số liệu từ Tổng cục Thống kê năm 2018, khu T T
T N E E T
vực nông, lâm nghiệp và thủy sản đạt mức tăng trưởng
Điều này khẳng định xu thế chuyển đổi cơ cấu ngành đã E E T
phát huy hiệu quả. Mặt khác, giáU
U I.sản
cao nhất trong giai đoạn 2012-2018 đạt 3,76%.
bán I .N phẩm ổn định cùng với thị trường xuất khẩu được mởU
U
rộngI.IlàN.N
động lực chính thúc đẩy sảnH
C C CCxuất Hcủa khu vực này. Trong đó, ngành nông nghiệp tiếp2012-2018.
khi đạt mức tăng 2,89%, là mức tăng cao nhất của giai đoạnC C CCHHNgành
tục khẳng định xu

H H Oquả
O
hướng phục hồi rõ nét
khá tốt với mức tăng 6,46% và ngành lâm nghiệp tăngH H OO
I
Cơ C
I C
cấu H Hxuất của ngành nông nghiệp tiếp tục được điều chỉnhIchuyển
thủy sản đạt
sản
kết
CI C HHtừ mục tiêu số lượng sang chất
6,01%.

TTHH lượng và giá trị gia tăng. Cơ cấu ngành hàng, sản phẩm có T TsựH H đổi, tăng tỷ trọng các sản phẩm có lợi
thay
thế về thị trường như. thuỷ sản, rau, hoa, quả nhiệt đới, một số loại cây công nghiệp giá trị cao, đồ gỗ…
T
T E E T T (Theo Sách giáo khoa địa lí 12 và internet) E ETT
Mức tăng trưởng cao của ngành UU I.IN
nông
N nước ta giai đoạn 2012 – 2018 phản ánh điềuU
.nghiệp U
gì? I.IN .N
A. Nền nông nghiệp mang C C HHhàng hóa.
tính B. Thiên tai và dịch bệnh được kiểm C C HH
soát.
O
C. Hiệu quả chuyển O C C
đổi cơ cấu nông nghiệp. D. Xuất khẩu hàng nông sản O O C C
đã tăng nhanh.
H H H H
chính thúc đẩy sản xuất của khu vực nông lâm thủy sản làH
H H
Hcải thiện.
C C
113. Động lực
I I I CI C
TTHH A. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
C. chính sách hỗ trợ của nhà nước.
B. cơ
TT
D. thị
sở HH
hạ tầng được
trường xuất khẩu mở rộng. T
T 114. Nguyên nhân quan trọng nhất đưa nền nông E E T T
nghiệp hàng hóa phát triển mạnh ở nước ta hiện nay là ET
E T
A. cây trồng vật nuôi ngày càng phong
UU I.IN Nhơn. B. sử dụng nhiều loại phân bón và thuốc trừUU
.sản
phú I.IN
sâu. .N
115. Đọc đoạn trích và C C CcâuHHhỏi từ 115 đến 117
C. phát triển nhà máy chế biến
lờiC
gắn với xuất. D. nhu cầu thị trường về nông
C
sản
C CCHH
tăng nhanh.

“…Mùa thuH H OO trả


H H OOcứ đánh Đồng minh,
thìC
I I C
bọn Hthực
năm 1940, phát xít Nhật đến xâm lăng Đông Dương để mở thêm
Hdân Pháp quỳ gối đầu hàng, mở cửa dâng nước ta rước I CI C HHTừ đó dân ta chịu hai tầng
Nhật.
căn

TTHH xiềng xích: Pháp và Nhật. Từ đó dân ta càng cực khổ, ngèo TTnàn.HHKết quả là cuối năm ngoái sang đầu
năm nay, từ Quảng Trị đến Bắc kỳ, hơn hai triệu đồng bào ta bị chết đói.
T
T E E T T Trang 16/18
EETT
UU I.IN .N U U I.IN .N
C C CCHH C C CCHH
HOO https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ HOO
U U .IN
THICH.N HOC
ITHICH HOCCHUI CHUI. .NET U U I.IN.N
CCHH CCHH
NET
OO C C OO C C
9H
H H
H 3 năm nay, Nhật tước khí giới của quân đội Pháp.IBọn H H H
Hdân Pháp hoặc là bỏ chạy,
I
NgàyC
I C tháng C
I C thực
TTHH hoặc đầu hàng. Thế là chẳng những chúng không “bảo hộ”
nước ta hai lần cho Nhật…
HHta, trái lại, trong 5 năm, chúng đã bán
TTđược T
T Sự thật là từ mùa thu năm 1940, nước ta đãE
E T
thànhTthuộc địa của Nhật, chứ không phải là thuộc địa của EETT
Pháp nữa. Khi Nhật đầu hàng ĐồngIminh
U U .IN.Nthì nhân dân ta đã nổi dậy giành chính quyền, lập nênUnước U I.IN.N
Việt Nam Dân chủ cộng hòa.
C C CCHH ”
(Hồ Chí Minh C
C CCH
- Tuyên
H
ngôn độc lập)
Quân đội NhậtO O OO
H H H H tiến vào Việt Nam thời gian nào?
HH H H
A.
I C
I C B.
I C
I C
TTHH Tháng
C.
3 năm 1940.
D. T
Tháng
THH
6 năm 1940.
T
T Tháng 9 năm 1940.
E E T T Tháng 12 năm 1940.
EETT
116. Sự kiện “Ngày 9 tháng 3 năm nay,INhật
U U .IN. Ntước khí giới của quân đội Pháp” có tác động gì đếnUcách U I .IN
. N
mạng Việt Nam?
A. C C CCHH B. C C CCHH
H
Nhân dân Việt H O O
Nam phải chịu hai tầng xiềng xích: Trong 5 năm, Pháp bán H H OlầnOViệt Nam cho Nhật.
hai
I
PhápC
I C
vàHNhật.
H I C
I C HH
TTHH C.
Hơn hai triệu đồng bào Việt Nam bị chết đói.
D.
TTHH
Phát xít Nhật trở thành kẻ thù chính của nhân dân
T
T E E T T Việt Nam. EETT
117. Từ “ năm nay” trong đoạn trênU
U I.IN
là năm N
.nào? U U I.IN.N
A. 1940
C C HH B. 1941
CCHH
C. 1943 C C
OvàOtrả lời câu hỏi từ 118 đến 120 D. 1945
OO C C
118. Đọc đoạnH H H H
trích H H
HHthảo sẵn (thường gọi là Hiệp
I C
I C 25-8-1883, triều đình Huế kí với Pháp một bản Hiệp ước Ido C
I C
TTHH HH
“Ngày Pháp
ước Hác - măng) T T T
T Hiệp ước Hác- măng có những nội dung chủ yếu sau đây:
E E T T EETT
hết tỉnh Bình Thuận. Bắc kì (gồm cảIThanh
U U .IN
Việt Nam đặt dưới sự “bảo hộ” của Pháp. Nam
.N– Nghệ - Tĩnh) là đất bảo hộ. Trung Kì (phần đất cònUU
Kì xứ thuộc địa từ năm 1974 nay được mở rộng ra đến
I.IN
lại) .N
giao cho triều đình quản lí. H
Đại diện của Pháp ởC C CC H C C CCHH
H H OOcủa Việt Nam với nước ngoài (kể cả với Trung Quốc) H
Huế trực tiếp điều khiển các công việc ở Trung Kì.
H O
doO
VềC
I I H
Mọi việc giao
H thiệp
CBắcsự:kìTriều
quân đình phải nhận các huấn luyện viên và sĩ quan chỉ
I C
I C H H đều Pháp nắm giữ.
huy của Pháp, phải triệt để hồi binh
H H
TT toàn quyền xử trí đội quân Cờ đen.
lính từ về kinh đô (Huế). Pháp được đóng đồn TT
binh ởH H
những nơi xét thấy cần thiết ở Bắc Kì, được T
T Về kinh tế, Pháp nắm và kiểm soát toàn bộ E cácT T E TT
N E nguồn lợi trong nước. ”
.Nxứ như thế nào? (Sách giáo khoa Lịch sử 11, trang U
I.Icác .IN
.N
122-I123)
E
U U U
Thực dân Pháp chia Việt Nam
A.
C C CCHH thành
B.
C C CCHH
H H
Nam kì là xứ thuộcOOđịa, Bắc kì là xứ bảo hộ, Trung Nam kì là xứ thuộc địa.HH OO
Bắc kì và Trung kì do nhà
kì giaoH Htriều Nguyễn quản lí. Nguyễn quản lí. H H
I C
I C cho
I C
I C
TTHH Nam kì là xứ tự trị, Bắc kì là xứ bảo hộ, Trung kì là Nam kìT
C. D.
TH H
là xứ bảo hộ. Bắc kì là thuộc địa. Trung kì
T
T xứ thuộc địa.
N E E T T là xứ tự trị.
EETT
119. Theo Hiệp ước Hác-măng, các công
U U I .Nở vùng đất Trung Kì của Việt Nam do ai điều khiển?UUI.IN
.Iviệc .N
A.
C C H H B.
CCHH
Triều đình nhà Nguyễn
OO C C toàn quyền cai trị. Xứ Trung kì do nhân dân tự quản
OO C C lí.
C. H H
HHluyện viên và sĩ quan chỉ huy. D. H
HởHHuế.H
I
Các C
I C
huấn
I
Đại diện của PhápC
I C
TTHH TTHH T
T E E T T Trang 17/18
EETT
U U I.IN .N U U I.IN.N
C C CCHH C C CCHH
HOO https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/ HOO
U U .IN
THICH.N HOC
ITHICH HOCCHUICHUI. .NET UU I.IN .N
CCHH CCHH
NET
OO C C OO C C
HH H H độH
HH
HPháp như thế nào?
I
120.QuaC
I C
việc kí Hiệp ước Hác–măng, triều đình Huế đã thể hiện thái I C
I C với
TTHH A. Kiên quyết lãnh đạo nhân dân chống Pháp đến B. Linh TTH Hsử dụng chiến thuật vừa đánh vừa đàm
hoạt
cùng, việc kí kết hiệp ước nhằm kéo dài thời gian phán, tranh thủ thắng lợi quân sự để kí kết hiệp định
T
T để xoay chuyển tình thế. EE T T có lợi cho Việt Nam. EETT
U I
C. Lúng túng trong quan hệ ngoại giao
U .IN
.vớiNPháp, D. Sẵn sàng kí kết các hiệp ước về kinh tế,U I
quân
U .IsựN
.N
không kiên quyết dùng quânH
các hiệp ước có lợi C C C C H
sự, nhân nhượng kí kết với
C C CCHH
H H OO cho Pháp.
HH OO
I C
I C HH I C
I C HH
TTHH TTHH T
T EE T T EETT
U U I.IN.N UU I.IN .N
C C CCHH C C CCHH
H H OO HH OO
I C
I C HH I C
I C HH
TTHH TTHH T
T EE T T EETT
U U I.IN.N UU I.IN .N
C C CCHH C C CCHH
H H OO HH OO
I C
I C HH I C
I C HH
TTHH TTHH T
T EE T T EETT
U U I.IN.N UU I.IN .N
C C CCHH C C CCHH
H H OO HH OO
I C
I C HH I C
I C HH
TTHH TTHH T
T EE T T EETT
U U I.IN.N UU I.IN .N
C C CCHH C C CCHH
H H OO HH OO
I C
I C HH I C
I C HH
TTHH TTHH T
T EE T T EETT
U U I.IN.N UU I.IN .N
C C CCHH C C CCHH
H H OO HH OO
I C
I C HH I C
I C HH
TTHH TTHH T
T EE T T Trang 18/18
EETT
U U I.IN.N UU I.IN .N
C C CCHH C C CCHH
HOO https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui/HOO

You might also like