You are on page 1of 91

Tài Liệu Ôn Thi Group

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Tự học – TỰ LẬP – Tự do!


---- (Thầy Phạm Thắng | TYHH) ----

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

PHẦN 1: CÂU HỎI LÝ THUYẾT


Câu 1: Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là:
A. CnH2n+2 (n ≥1). B. CnH2n (n ≥2). C. CnH2n-2 (n ≥2). D. CnH2n-6 (n ≥6).
Câu 2: Chất nào sau đây là ancol etylic?
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. CH3OH. D. HCHO.
Câu 3: Giấm ăn là dung dịch chứa từ 3-5% khối lượng của chất X có công thức CH3COOH . Tên của X là
A. Etanol B. Axit lactic C. Axit axetic D. Andehit axetic
Câu 4: Trong các chất sau, chất nào là axetilen?
A. C2H2. B. C6H6. C. C2H6. D. C2H4.
Câu 5: Trước đây người ta hay sử dụng chất này để bánh phở trắng và dai hơn, tuy nhiên nó rất độc với cơ
thể nên hiện nay đã bị cấm sử dụng. Chất đó là:
A. Axeton. B. Fomon. C. Axetanđehit D. Băng phiến.
Câu 6: Axit fomic không phản ứng với chất nào trong các chất sau?
A. C6H5OH. B. Na. C. Mg. D. CuO.
Câu 7: Phenol lỏng không có khả năng phản ứng với
A. kim loại Na. B. dung dịch NaOH. C. nước brom. D. dung dịch NaCl.
Câu 8: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3NH2
Câu 9: Ancol etylic không tác dụng với
A. HCl. B. NaOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 10: Axit acrylic không phản ứng với chất nào sau đây?
A. CaCO3. B. HCl. C. NaCl. D. Br2.
Câu 11: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nhóm -OH?
A. Ancol metylic. B. Ancol etylic. C. Etylen glicol. D. Glixerol.
Câu 12: Axit cacboxylic trong giấm ăn có công thức cấu tạo thu gọn là:
A. HCOOH. B. CH3-COOH. C. HOOC-COOH. D. CH3-CH(OH)-COOH.
Câu 13: Chất nào sau đây có thể sử dụng để loại H2O ra khỏi ancol etylic 96o để thu được ancol etylic khan?
A. H2SO4 đặc. B. NaOH đặc. C. P2O5. D. CuSO4 khan.
Câu 14: Chất nào sau đây có khả năng tạo kết tủa với dung dịch brom?
A. Phenol. B. Etilen. C. Benzen. D. Axetilen.
Câu 15: Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Giấm ăn. B. Nước vôi. C. Muối ăn. D. Cồn 70o.
Câu 16: Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
T
E

A. NaHCO3. B. CH3COOH. C. KOH. D. HCl.


N
I.

Câu 17: Cho anđehit X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (to) thu được muối Y. Biết muối
H
T

Y vừa có phản ứng tạo khí với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tạo khí với dung dịch HCl. Công
N
O

thức của X là:


U

A. CH3CHO. B. HCHO. C. (CHO)2. D. CH2=CH-CHO.


IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 18: Để phân biệt ancol đơn chức với ancol đa chức có ít nhất 2 nhóm -OH liền kề nhau người ta dùng
thuốc thử là:
A. Dung dịch brom. B. Dung dịch thuốc tím.
C. Dung dịch AgNO3. D. Cu(OH)2.
Câu 19: Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric… gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Trong quá
trình làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm giảm vị chua của
quả sấu?
A. Nước vôi trong. B. Giấm ăn. C. Phèn chua. D. Muối ăn.
Câu 20: Khi bị ong đốt, để giảm đau, giảm sưng, kinh nghiệm dân gian thường dùng chất nào sau đây để bôi
trực tiếp lên vết thương?
A. Nước vôi trong. B. Nước muối. C. Cồn. D. Giấm.
Câu 21: Lạm dụng rượu quá nhiều là không tốt, gây nguy hiểm cho bản thân và gánh nặng cho gia đình và
toàn xã hội. Hậu quả của sử dụng nhiều rượu, bia là nguyên nhân chính của rất nhiều căn bệnh.
Những người sử dụng nhiều rượu, bia có nguy cơ cao mắc bệnh ung thư nào sau đây?
A. Ung thư phổi. B. Ung thư vú. C. Ung thư vòm họng. D. Ung thư gan.
Câu 22: Cho 4 chất: X (C2H5OH); Y (CH3CHO); Z (HCOOH); G (CH3COOH). Nhiệt độ sôi được sắp xếp
theo thứ tự tăng dần là
A. Y < X < Z < G. B. Z < X < G < Y. C. X < Y< Z < G. D. Y < X < G < Z.
Câu 23: Cho các chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất được
sắp xếp theo chiều tính axit tăng dần là:
A. (Y), (Z), (T), (X). B. (X), (Z), (T), (Y). C. (Y), (T), (Z), (X). D. (T), (Y), (Z), (X).
Câu 24: Axit acrylic có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Na, H2 (xt: Ni,to), dung dịch Br2, dung dịch NH3, dung dịch NaHCO3, CH3OH (xt: H2SO4 đặc).
B. Cu, H2 (xt: Ni,to), dung dịch Cl2, dung dịch NH3, dung dịch NaCl, CH3OH (H2SO4 đặc).
C. Cu, H2, dung dịch Br2, dung dịch NH3, dung dịch Na2SO4, CH3OH (H2SO4 đặc).
D. Na, Cu, dung dịch Br2, dung dịch NH3, dung dịch NaHCO3, CH3OH (H2SO4 đặc).
Câu 25: Nhận xét nào đúng về các chất hữu cơ so với các chất vô cơ?
A. Độ tan trong nước lớn hơn. B. Độ bền nhiệt cao hơn.
C. Tốc độ phản ứng nhanh hơn. D. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp hơn.
Câu 26: Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Ancol etylic và phenol đều tác dụng được với Na và dung dịch NaOH.
B. Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch Br2.
C. Ancol etylic tác dụng được với Na nhưng không phản ứng đượcc với CuO, đun nóng.
D. Phenol tác dụng được với Na và dung dịch HBr.
Câu 27: Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Anđehit làm mất màu nước brom còn xeton thì không
T

B. Anđehit và xeton đều không làm mất màu nước brom


E
N

C. Xeton làm mất màu nước brom còn anđehit thì không
I.
H

D. Anđehit và xeton đều làm mất màu nước brom


T
N

Câu 28: Cho các chất: rượu (ancol) etylic, glixerin (glixerol), glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác
O
U

dụng được với Cu(OH)2 là:


IE

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 29: Cho ancol etylic tác dụng lần lượt với: Na, NaOH, HCOOH, CH3OH, O2, CuO, Cu(OH)2. Số chất
tham gia phản ứng là:
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 30: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); HOCH2-CH2-CH2OH (Y);
HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác
dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là:
A. X, Z, T. B. X, Y, R, T. C. Z, R, T. D. X, Y, Z, T.
Câu 31: Dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với Na và NaOH?
A. Phenol, etyl axetat, o- crezol. B. Axit axetic, phenol, etyl axetat.
C. Axit axetic, phenol, o-crezol. D. Axit axetic, phenol, ancol etylic.
Câu 32: Chất X mạch hở có công thức phân tử C4H8O2, X tham gia phản ứng tráng bạc và tác dụng với Na
giải phóng khí H2. Có bao nhiêu công thức cấu tạo của X thỏa mãn các tính chất trên?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 33: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3COOH, C6H5COOH (axit benzoic),
C2H5COOH, HCOOH và giá trị nhiệt độ sôi được ghi trong bảng sau:
Chất X Y Z T
Nhiệt độ sôi (°C) 100,5 118,2 249,0 141,0
Thứ tự tăng dần tính axit của các chất lần lượt là:
A. X, Y, Z, T. B. X, T, Z, Y. C. Z, T, Y, X. D. Z, T, X, Y.
Câu 34: X, Y, Z, T là một trong những chất hữu cơ sau: HCHO, CH3CHO, HCOOH, CH3COOH. Cho bảng
số liệu sau:
Chất X Y Z T
Độ tan trong H2O ở 25 C
o
tan rất tốt ∞ ∞ tan rất tốt
Nhiệt độ sôi ( C)
o
21 100,7 118,1 -19
Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Y hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. T có phản ứng tráng gương.
C. dung dịch X dùng để bảo quản xác động vật.
D. Z được điều chế từ ancol etylic bằng phương pháp lên men.
Câu 35: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH; CH3COOH; HCl; C6H5OH. Giá trị
pH của các dung dịch trên cùng nồng độ 0,01M, ở 25oC đo được như sau:
Chất X Y Z T
pH 6,48 3,22 2,00 3,45
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Y tạo kết tủa trắng với nước brom. B. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic.
C. T có thể cho phản ứng tráng gương. D. Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3.
Câu 36: Cho các thí nghiệm sau:
T
E

(1) Cho etanol tác dụng với Na kim loại.


N
I.

(2) Cho etanol tác dụng với dung dịch HCl bốc khói.
H
T

(3) Cho glixerol tác dụng với Cu(OH)2.


N

(4) Cho etanol tác dụng với CH3COOH có H2SO4 đặc xúc tác.
O
U

Có bao nhiêu thí nghiệm trong đó có phản ứng thế H của nhóm OH ancol?
IE

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 37: Ở ống nghiệm nào không có phản ứng xảy ra:

A. (1), (3). B. (1). C. (2). D. (2), (4).


Câu 38: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X trong phòng thí nghiệm:

Sau đó tiến hành thử tính chất của khí X: Sục khí X dư lần lượt vào dung dịch Br2 và dung dịch
AgNO3. Hiện tượng xảy ra là:
A. Dung dịch Br2 bị nhạt màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu trắng.
B. Dung dịch Br2 bị mất màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu trắng.
C. Dung dịch Br2 bị nhạt màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu vàng.
D. Dung dịch Br2 bị mất màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu vàng.
Câu 39: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X

Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?


A. NH4Cl + NaOH ⎯⎯ → NaCl + NH3 + H2O.
o
t

B. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) ⎯⎯ → NaHSO4 + HCl.


o
t

o
H2 SO4 ñaëc, t
C. C2H5OH ⎯⎯⎯⎯⎯ → C2H4 + H2O.
D. CH3COONa (rắn) + NaOH (rắn) ⎯⎯⎯ → Na2CO3 + CH4.
o
CaO, t

Câu 40: Tiến hành thí nghiệm (A, B, C) ở điều kiện thường về phenol (C6H5OH) và muối C6H5ONa như
hình vẽ sau đây:
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Thông qua các thí nghiệm cho biết điều khẳng định nào sau đây là chính xác?
A. Phenol ít tan trong nước lạnh, nhưng tan nhiều trong dung dịch kiềm, có lực axit yếu hơn cả axit
cacbonic.
B. Phenol ít tan trong nước nóng, tan nhiều trong dung dịch kiềm, có lực axit mạnh hơn axit
cacbonic.
C. Phenol tan nhiều trong nước nóng, tan nhiều trong dung dịch kiềm, có lực axit mạnh hơn axit
cacbonic.
D. Phenol ít tan trong nước lạnh, tan ít trong dung dịch kiềm, có lực axit yếu hơn cả axit cacbonic.
Câu 41: Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic không
no, có một liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở là:
A. CnH2n-2O2. B. CnH2n+1O2. C. CnH2nO2. D. CnH2n+2O2.
Câu 42: Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH – COOCH3. Tên gọi của X là:
A. Propyl fomat. B. Metyl axetat. C. Metyl acrylat. D. Etyl axetat.
Câu 43: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. CH3COOH. B. CH3COOCH3. C. HCOOH. D. C2H5OH.
Câu 44: Phản ứng điều chế etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic được gọi là phản ứng
A. este hóa. B. xà phòng hóa. C. thủy phân. D. trùng ngưng.
Câu 45: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?
A. Triolein. B. Metyl axetat. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
Câu 46: Este X được tạo thành từ axit axetic và ancol metylic có công thức phân tử là:
A. C4H8O2. B. C4H10O2. C. C2H4O2. D. C3H6O2
Câu 47: Este X mạch hở có công thức phân tử C5H8O2, được tạo bởi một axit Y và một ancol Z. Vậy Y
không thể là:
A. CH3COOH. B. C2H5COOH. C. C3H5COOH. D. HCOOH.
Câu 48: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. (C17H35COO)3C3H5. B. C15H31COOCH3. C. CH3COOCH2C6H5. D. (C17H33COO)2C2H4.
Câu 49: Este CH2=CH-COOCH3 có tên gọi là:
A. Etyl axetat. B. Metyl axetat. C. Metyl acrylat. D. Etyl fomat.
Câu 50: Sản phẩm thủy phân của chất nào sau đây chắc chắn có thể tham gia phản ứng tráng gương?
A. HCOOCH3. B. C3H7COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC4H7.
Câu 51: Trong số các este sau, este có mùi chuối chín là:
A. Metyl axetat. B. Isoamyl axetat. C. Etyl fomiat. D. Amyl propionat.
Câu 52: Este nào sau đây có phản ứng trùng hợp?
A. HCOOCH3 B. HCOOC2H5 C. HCOOCH=CH2 D. CH3COOCH3
Câu 53: Cho chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức
T
E

phân tử C2H3O2Na. Công thức của X là:


N
I.

A. C2H5COOCH3. B. HCOOC3H7. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H5.


H
T

Câu 54: Este nào sau đây không thể điều chế bằng cách cho axit tác dụng với ancol tương ứng?
N
O

A. Phenyl axetat B. Etyl propionat C. Metyl axetat D. Benzyl axetat


U
IE

Câu 55: Công thức của triolein là:


IL

A. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5. B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5.
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

C. (CH3[CH2]16COO)3C3H5. D. (CH3[CH2]14COO)3C3H5.
Câu 56: Chất nào sau đây có trạng thái lỏng ở điều kiện thường?
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. C6H5OH (phenol). D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 57: Phản ứng đặc trưng của este là:
A. Phản ứng trùng hợp. B. Phản ứng xà phòng hóa.
C. Phản ứng cộng. D. Phản ứng este hóa.
Câu 58: Etyl axetat không tác dụng với
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). B. H2 (xúc tác Ni, nung nóng).
C. dung dịch Ba(OH)2 (đun nóng). D. O2, to.
Câu 59: Este X khi tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 muối là natri phenolat và natri propionat. X có
công thức là:
A. C6H5OOCCH3. B. C6H5COOCH2CH3. C. CH3CH2COOC6H5. D. CH3COOC6H5.
Câu 60: Khi thuỷ phân CH2=CHOOCCH3 trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm là:
A. CH3CH2OH và CH3COONa. B. CH3CH2OH và HCOONa.
C. CH3OH và CH2=CHCOONa. D. CH3CHO và CH3COONa.
Câu 61: Este CH2=CHCOOCH3 không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH, đun nóng. B. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
C. Kim loại Na. D. H2 (xúc tá Ni, đun nóng).
Câu 62: Thuỷ phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH dư thu được các sản phẩm hữu cơ là:
A. Natri axetat và phenol. B. Natri axetat và natri phenolat.
C. Axit axetic và phenol. D. Axit axetic và natri phenolat.
Câu 63: Thuỷ phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một
phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là:
A. Etyl axetat. B. Metyl axetat. C. Metyl propionat. D. Vinyl axetat.
Câu 64: Chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hai chất Y và Z tác dụng với dung dịch
AgNO3 trong NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được Y.
Chất X là:
A. CH3COOH=CH2. B. HCOOCH3.
C. CH3COOH = CH-CH3. D. HCOOCH=CH2.
Câu 65: Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic?
o o
A. CH3COOC6 H5 (phenyl axetat) + NaOH ⎯⎯
t
→ B. HCOOCH = CHCH3 + NaOH ⎯⎯
t

o o
C. CH3COOCH2 CH = CH2 + NaOH ⎯⎯
t
→ D. CH3COOCH = CH 2 + NaOH ⎯⎯
t

Câu 66: Este ứng với công thức cấu tạo nào sau đây khi thủy phân hoàn toàn trong dung dịch NaOH đun
nóng, thu được sản phẩm gồm hai muối và một ancol?
T

A. CH3-COO-CH2-COO-CH2-CH3. B. CH3-COO-CH2-COO-CH=CH2.
E

C. CH3-COO-CH2-CH2-COO-C6H5. D. CH3-OOC-CH2-CH2-COO-CH3.
N
I.
H

Câu 67: Xà phòng hóa triolein thu được sản phẩm là:
T
N

A. C15H31COONa và glixerol. B. C17H31COONa và etanol.


O

C. C17H33COONa và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol


U
IE

Câu 68: Trong phòng thí nghiệm, isoamyl axetat (dầu chuối) đuợc điều chế từ phản ứng este hóa giữa axit
IL

cacboxylic và ancol tuơng ứng. Nguyên liệu để điều chế isoamyl axetat là:
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

A. Axit axetic và ancol isoamylic (xúc tác H2SO4 loãng).


B. Axit axetic và ancol isoamylic (xúc tác H2SO4 đặc).
C. Giấm ăn và ancol isoamylic (xúc tác H2SO4 đặc).
D. Natri axetat và ancol isoamylic (xúc tác H2SO4 loãng).
Câu 69: Muốn chuyển chất béo từ thể lỏng sang thể rắn, người ta tiến hành
A. đun chất béo với H2 (xúc tác Ni). B. đun chất béo với dung dịch HNO3.
C. đun chất béo với dung dịch H2SO4 loãng. D. đun chất béo với dung dịch NaOH.
Câu 70: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic.
B. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.
C. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.
D. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.
Câu 71: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động,thực vật.
B. Trong phân tử Trilinolein có 9 liên kết π.
C. Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo được 3 mol glixerol.
D. Nhiệt độ nóng chảy của tristearin cao hơn của triolein.
Câu 72: Mệnh đề không đúng là:
A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.
B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
C. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
Câu 73: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic.
B. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.
C. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.
D. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.
Câu 74: Điều nào sau đây không đúng khi nói về metyl fomat?
A. Là hợp chất este. B. Là đồng phân của axit axetic.
C. Có công thức phân tử C2H4O2. D. Là đồng đẳng của axit axetic.
Câu 75: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các gốc axit béo chưa no.
B. Dầu mỡ sau khi rán có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu.
C. Chất béo tan tốt trong nước và trong dung dịch axit clohidric.
D. Hidro hóa dầu thực vật lỏng thu được mỡ động vật rắn.
Câu 76: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo có nhiều ứng dụng trong đời sống.
T
E

B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit gọi là phản ứng xà phòng hóa.
N
I.

C. Chất béo là hợp chất thuộc loại trieste.


H
T

D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều
N
O

Câu 77: Phát biểu nào sau đây là sai?


U
IE

A. Tristearin không phản ứng với nước brom B. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic
IL

C. Ở điều kiện thường triolein là thể lỏng D. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 78: Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Những hợp chất mà trong phân tử có chứa nhóm cacboxyl gọi là este.
B. Những hợp chất được tạo thành từ phản ứng giữa các axit với ancol là este.
C. Khi thay thế nhóm -OH trong ancol bằng các nhóm RCO- thu được este.
D. Este là dẫn xuất của axit cacboxylic khi thay thế nhóm -OH bằng nhóm -OR (R là gốc
hiđrocacbon).
Câu 79: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động,thực vật.
B. Trong phân tử trilinolein có 9 liên kết π.
C. Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo được 3 mol glixerol.
D. Nhiệt độ nóng chảy của tristearin cao hơn của triolein.
Câu 80:
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
Câu 81: Tiến hành đun nóng các phản ứng sau đây:
(1) CH3COOC2H5 + NaOH → (2) HCOOCH=CH2 + NaOH →
(3) C6H5COOCH3 + NaOH → (4) HCOOC6H5 + NaOH →
(5) CH3OCOCH=CH2 +NaOH → (6) C6H5COOCH=CH2 + NaOH →
Trong số các phản ứng đó, có bao nhiêu phản ứng mà sản phẩm thu được chứa ancol?
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 82: Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây:
(1) CH3CH2COOCH3; (2) CH3OOCCH3; (3) HCOOC2H5; (4) CH3COC2H5.
Chất không thuộc loại este là:
A. (2). B. (1). C. (4). D. (3).
Câu 83: Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy
gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là:
A. (2), (3), (5). B. (1), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (3), (4), (5).
Câu 84: Cho các este: C6H5OCOCH3 (1); CH3COOCH=CH2 (2); CH2=CH-COOCH3 (3); CH3-CH=CH-
OCOCH3 (4); (CH3COO)2CH-CH3 (5). Những este nào khi thủy phân không tạo ra ancol?
A. (1), (2), (4), (5). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (3), (4), (5).
Câu 85: Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy
phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là:
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 86: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng
T

với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là:


E
N

A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
I.
H

Câu 87: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch
T
N

NaOH nhưng không tác dụng được với Na là:


O
U

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
IE
IL

Câu 88: Có bao nhiêu đồng phân là este, có chứa vòng benzen, có công thức phân tử là C9H8O2?
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

A. 7. B. 8. C. 9. D. 6.
Câu 89: Tỉ khối hơi của một este đơn chức X so với khí cacbonic là 2. Công thức phân tử của X là:
A. C2H4O2. B. C4H8O2. C. C3H6O2. D. C4H6O2.
Câu 90: Hợp chất hữu cơ E có công thức phân tử C4H8O2 đơn chức no, mạch hở, tác dụng được với NaOH,
không tác dụng với Na, không tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. Số đồng phân cấu tạo của E
phù hợp với các tính chất trên là:
A. 5. B. 3. C. 2 D. 4.
Câu 91: Hợp chất A (chứa C, H, O) có tỉ khối hơi so với metan là 8,25, thuộc loại hợp chất đa chức khi phản
ứng với NaOH tạo ra muối và ancol. Số lượng hợp chất thỏa mãn tính chất của X là:
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 92: Để điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ sau:

Hóa chất được cho vào bình 1 trong thí nghiệm trên là:
A. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc. B. CH3COOH và CH3OH.
C. CH3COOH và C2H5OH. D. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc.
Câu 93: Có các nhận định sau:
(1) Lipit là một loại chất béo.
(2) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,.
(3) Chất béo là các chất lỏng.
(4) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường.
(5) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(6) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động vật, thực vật.
Các nhận định đúng là:
A. (1), (2), (4), (6). B. (1), (2), (4), (5). C. (2) (4), (6). D. (3), (4), (5).
Câu 94: Cho các phát biểu sau:
(a) Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
Số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
T

Câu 95: Cho các phát biểu sau về chất béo:


E
N

(a) Chất béo rắn thường không tan trong nước và nặng hơn nước.
I.
H

(b) Dầu thực vật là một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu các gốc axit béo không no.
T

(c) Dầu thực vật và dầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch axit.
N
O

(d) Các chất béo đều tan trong dung dịch kiềm đun nóng.
U
IE

Số phát biểu đúng là:


IL

A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 96: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1ml ancol etylic và 1ml axit axetic và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy ( trong nồi nước nóng) khoảng 5 – 6 phút ở 65 –
70oC
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm
Phát biểu nào sau đây sai?
A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm
B. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm
C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn ancol etylic và axit axetic
D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành 2 lớp
Câu 97: Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa chất béo:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 3g mỡ lơn và 6ml dung dịch NaOH 40%
Bước 2: Đun sôi nhẹ và liên tục khuấy bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút, thỉnh thoảng cho thêm
vài giọt nước cất vào để giữ cho thể tích không đổi rồi để nguội
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 9 -12 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để yên hỗn
hợp
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Mục địch chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa vào phản ứng là để tăng hiệu suất của
phản ứng
B. Ở bước 1, nếu thay mỡ lớn bằng dầu ăn thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương
tự
C. Sau bước 3, chất lỏng trong bát sứ hòa tan được Cu(OH)2
D. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng chứa muối natri của axit béo nổi lên
Câu 98: Tiến hành thí nghiệm điều chế isoamyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml CH3CH(CH3)CH2CH2OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc
vào ống
nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 – 700C.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm trở thành đồng nhất.
B. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn CH3CH(CH3)CH2CH2OH và CH3COOH.
C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.
D. H2SO4 đặc chỉ có vai trò làm chất xúc tác cho phản ứng.
Câu 99: Tiến hành thí nghiệm điều chế isoamyl axetat (dầu chuối) theo thứ tự các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml CH3CH(CH3)CH2CH2OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt H2SO4 đặc vào ống
nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
T
E

Phát biểu nào sau đây đúng?


N
I.

A. H2SO4 đặc chỉ đóng vai trò xúc tác cho phản ứng tạo isoamyl axetat.
H
T

B. Thêm dung dịch NaCl bão hòa vào để tránh phân hủy sản phẩm.
N

C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn CH3CH(CH3)CH2CH2OH và CH3COOH.


O
U

D. Sau bước 3, trong ống nghiệm thu được hỗn hợp chất lỏng đồng nhất.
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 100: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dung dịch
H2SO4 20%, vào ống thứ hai 1 ml dung dịch NaOH 30%. Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều
tách thành hai lớp. Sau đó, lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn đồng thời đun cách thuỷ
trong khoảng 5 phút.
Hiện tượng trong hai ống nghiệm là:
A. Trong cả hai ống nghiệm, chất lỏng vẫn phân tách thành hai lớp.
B. Trong cả hai ống nghiệm, chất lỏng trở thành đồng nhất.
C. Ống nghiệm thứ nhất, chất lỏng trở thành đồng nhất; trong ống nghiệm thứ hai, chất lỏng vẫn
phân tách thành hai lớp.
D. Ống nghiệm thứ nhất, chất lỏng vẫn phân tách thành hai lớp; trong ống nghiệm thứ hai, chất lỏng
trở thành đồng nhất.
Câu 101: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ba ống nghiệm, mỗi ống khoảng 2-3 giọt etyl axetat, sau đó thêm 3 ml dung dịch
H2SO4 1M vào ống nghiệm thứ nhất, thêm 3 ml dung dịch NaOH 3M vào ống nghiệm thứ hai, thêm
3 ml nước cất vào ống nghiệm thứ ba.
Bước 2: Lắc đều, sau đó đun cách thủy ba ống nghiệm trong nồi nước nóng 75°C trong 5 phút.
Bước 3: Làm lạnh các ống nghiệm về nhiệt độ thường.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3, chất lỏng ở ba ống nghiệm đều phân thành hai lớp.
(b) Sau bước 3, chất lỏng ở ba ống nghiệm đều trở thành đồng nhất.
(c) Sau bước 3, chất lỏng ở hai ống nghiệm trở thành đồng nhất và chất lỏng ở một ống nghiệm phân
thành hai lớp.
(d) Kết thúc bước 1, chất lỏng ở hai ống nghiệm phân thành hai lớp và chất lỏng ở một ống nghiệm
trở thành đồng nhất.
(e) Kết thúc bước 1, chất lỏng ở ba ống nghiệm đều phân thành hai lớp.
Số phát biểu sai là:
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 102: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ 1 ml dầu ăn và 3 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 8-10 phút. Thỉnh
thoảng thêm vài giọt nước cất
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Sau đó để nguội.
Các phát biểu liên quan đến thí nghiệm trên được đưa ra như sau:
(a) Ở bước 1 có thể thay thế dầu ăn bằng mỡ động vật.
(b) Ở bước 2, nếu không liên tục khuấy đều phản ứng sẽ xảy ra chậm vì dầu ăn không tan trong
dung dịch NaOH.
(c) Sau bước 3, khi để nguội ta thấy phần dung dịch bên trên có một lớp chất lỏng màu vàng đục.
(d) Mục đích chính của việc thêm nước cất vào là tránh sản phẩm bị phân hủy.
Số lượng phát biểu đúng là:
T
E

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
N
I.

Câu 103: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
H
T

Bước 1: Cho vào hai bình cầu mỗi bình 10 ml etyl fomat
N

Bước 2: Thêm 10 ml dung dịch H2SO4 20% vào bình thứ nhất, 20 ml dung dịch NaOH 30% vào
O
U

bình thứ hai.


IE

Bước 3: Lắc đều cả hai bình, lắp ống sinh hàn rồi đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, sau đó để nguội
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Cho các phát biểu sau:


(a) Kết thúc bước 2, chất lỏng trong hai bình đều phân thành hai lớp.
(b) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(c) Ở bước 3, trong bình thứ hai có xảy ra phản ứng xà phòng hóa.
(d) Sau bước 3, trong hai bình đều chứa chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 104: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót thêm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau:
(a) H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
(b) Sau bước 2, có mùi thơm bay lên đó là etyl axetat, nhưng trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH
và CH3COOH.
(c) Mục đích của việc làm lạnh là tạo môi trường nhiệt độ thấp giúp cho hơi etyl axetat ngưng tụ.
(d) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit clohiđric đặc.
(e) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.
Số phát biểu đúng là:
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 105: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào 2 ống nghiễm mỗi ống 2ml etyl axetat
Bước 2: Thêm 2ml dung dịch H2SO4 20% vào ống thứ nhất; 4ml dung dịch NaOH 30% vào ống
thứ hai
Bước 3: Lắc đều hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, để nguội
Cho các phát biểu sau:
(1) Sau bước 2, chất lỏng trong cả 2 ống nghiệm đều phân thành 2 lớp
(2) Sau bươc 3, chất lỏng ở cả 2 ống nghiệm đều đồng nhất
(3) Sau bước 3, ở hai ống nghiệm đều thu được sản phẩm giống nhau
(4) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy ( ngâm trong nước nóng)
(5) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thoát của các chất lỏng trong ống nghiệm
Số phát biểu đúng là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 106: Chất thuộc loại cacbohiđrat là:
A. Xenlulozơ. B. Poli(vinylclorua). C. Protein. D. Glixerol.
Câu 107: Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có
A. nhóm chức ancol B. nhóm chức xeton C. nhóm chức anđehit D. nhóm chức axit
Câu 108: Saccarozơ thuộc loại
T
E

A. polosaccarit. B. đisaccarit. C. đa chức. D. monosaccarit.


N
I.

Câu 109: Cacbohiđrat ở dạng polime là:


H
T

A. Glucozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.


N
O

Câu 110: Để phân biệt glucozơ và fructozơ ta có thể dùng


U
IE

A. Cu(OH)2 B. AgNO3/NH3. C. quỳ tím. D. nước brom.


IL
A

Câu 111: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

A. nâu đỏ. B. vàng. C. xanh tím. D. hồng.


Câu 112: Amilozơ được tạo thành từ các gốc
A. α-glucozơ. B. β-fructozơ. C. β-glucozơ. D. α-fructozơ.
Câu 113: Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ.
Câu 114: Chất nào sau đây không tan trong nước lạnh?
A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.
Câu 115: Chất không tham gia phản ứng thủy phân là:
A. Tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Chất béo. D. Glucozơ.
Câu 116: Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho?
A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ.
Câu 117: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Glucozơ. B. Xenlulozơ. C. Saccarozơ. D. Glixerol.
Câu 118: Khi thủy phân đến cùng xenlulozơ thì thu được sản phẩm là:
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột.
Câu 119: Chất Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột thì thu được sản phẩm là:
A. Fructozơ. B. Mantozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ.
Câu 120: Đồng phân của glucozơ là:
A. Xenlulozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Sobitol
Câu 121: Chất X có màu trắng, dạng sợi, không mùi vị, không tan trong nước và là thành phần chính tạo nên
màng tế bào thực vật. Chất X là:
A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 122: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. thủy phân. B. hoà tan Cu(OH)2. C. trùng ngưng. D. tráng gương.
Câu 123: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là:
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Tinh bột.
Câu 124: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. CH3CHO. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 125: Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là:
A. Protein. B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 126: Để hồi phục thể lực cho bệnh nhân, bác sĩ thường cung cấp một loại đường (tiêm hoặc truyền dung
dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào sau đây?
A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ
Câu 127: Trong công nghiệp, người ta thường dùng chất nào trong số các chất sau để thủy phân lấy sản phẩm
T
E

thực hiện phản ứng tráng gương, tráng ruột phích?


N
I.

A. xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Anđehit fomic. D. Tinh bột.


H
T

Câu 128: Để tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3
N
O

trong NH3, đun nóng. Chất X là:


U
IE

A. Etyl axetat. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ.


IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 129: Qua nghiên cứu phản ứng este hóa xenlulozơ, người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C6H10O5) có bao
nhiêu nhóm hiđroxyl?
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 130: Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X
phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, to), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là:
A. glucozơ, etanol. B. glucozơ, saccarozơ. C. glucozơ, fructozơ. D. glucozơ, sobitol.
Câu 131: Fructozơ và glucozơ phản ứng với chất nào sau đây tạo ra cùng một sản phẩm?
A. H2/Ni, to. B. Cu(OH)2 (to thường).
C. Dung dịch brom. D. O2 (to, xt).
Câu 132: Cho 2 ml dung dịch CuSO4 2% vào ống nghiêm sạch, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NaOH
10% cho đến khi có kết tủa màu xanh lam. Nhỏ tiếp vài giọt dung dịch X vào ống nghiệm thấy kết
tủa tan tạo thành dung dịch màu xanh thẫm. Chất X là:
A. Anđehit axetic B. Ancol etylic C. Protein D. Glucozơ
Câu 133: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch
NH3 5% vào cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch chất X vào, rồi
ngâm phần chứa hóa chất trong ống nghiệm vào cốc đựng nước nóng (khoảng 50 – 600C) trong vài
phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc trắng sáng. Chất X là chất nào trong các chất sau
đây?
A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Sobitol. D. Saccarozơ.
Câu 134: Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử, nhưng khi đun nóng với H2SO4 loãng lại có phản
ứng tráng gương, đó là do
A. đã có sự thủy phân tạo chỉ tạo ra glucozơ.
B. đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng.
C. đã có sự thủy phân saccarozơ tạo ra glucozơ và fructozơ chúng đều tráng gương được trong môi
trường bazơ.
D. Saccarozơ tráng gương được trong môi trường axit.
Câu 135: Đốt cháy hoàn toàn hai gluxit X và Y đều thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O. Hai gluxit
đó là:
A. Saccarozơ và fructozơ. B. Xenlulozơ và glucozơ.
C. Tinh bột và glucozơ. D. Tinh bột và saccarozơ.
Câu 136: Glucozơ và fructozơ đều
A. có công thức phân tử C6H10O5. B. có phản ứng tráng bạc.
C. có nhóm –CH=O trong phân tử. D. thuộc loại đisaccarit.
Câu 137: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam.
B. thuỷ phân trong môi trường axit.
C. với dung dịch NaCl.
T
E

D. với Cu(OH)2, đun nóng trong môi trường kiềm, tạo kết tủa đỏ gạch.
N
I.
H

Câu 138: Glucozơ không có tính chất nào sau đây?


T

A. Tính chất của nhóm anđehit. B. Tính chất của ancol đa chức.
N
O

C. Tham gia phản ứng thủy phân. D. Lên men tạo ancol etylic.
U
IE

Câu 139: Phát biểu nào sau đây đúng?


IL

A. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đơn chức.


A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

B. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.


C. Xà phòng là hỗn hợp muối natri hoặc kali của axit axetic.
D. Glucozơ là đồng phân của saccarozơ
Câu 140: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tinh bột là lương thực của con người.
B. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
C. Thanh phần chính của sợi bông, gỗ, nứa là xenlulozơ.
D. Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì có kết tủa xuất hiện.
Câu 141: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat.
B. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2.
C. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
Câu 142: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4 đun nóng, tạo ra fructozơ.
B. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.
C. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.
Câu 143: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc fructozơ.
B. Fructozơ không có phản ứng tráng bạc.
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Saccarozơ không tham gia phản ứng thủy phân.
Câu 144: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Isoamyl axetat có mùi chuối chín.
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
D. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc glucozơ.
Câu 145: Phát biểu nào dưới đây không chính xác?
A. Monosaccarit là cacbohiđrat không thể thủy phân được.
B. Thủy phân đisaccarit sinh ra hai loại monosaccarit.
C. Thủy phân hoàn toàn polisaccarit sinh ra nhiều monosaccarit.
D. Tinh bột, saccarozơ và glucozơ lần lượt là poli, đi và monosaccarit.
Câu 146: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tinh bột dễ tan trong nước.
B. Dung dịch glucozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
C. Xenlulozơ tan trong nước Svayde.
T

D. Fructozơ có phản ứng tráng bạc.


E
N
I.

Câu 147: Phát biểu nào sau đây là sai?


H
T

A. Fructozo có nhiều trong mật ong


N

B. Đường saccarozo còn gọi là đường nho


O
U

C. Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 phân biệt saccarozo và glucozo
IE

D. Glucozo bị oxi hóa bởi dung dịch Br2 thu được axit glutamic
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 148: Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh, xoắn vào nhau tạo thành sợi xenlulozơ
B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3
C. Saccarozơ làm mất màu nước brom
D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
Câu 149: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong dạ dày của động vật ăn cỏ như trâu, bò, dê … xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ nhờ
enzim xenlulaza
B. Trong cơ thể người và động vật, tinh bột bị thủy phân thành glucozơ nhờ các enzim
C. Khi đun nóng dung dịch saccarozơ có axit vô cơ làm xúc tác, saccarozơ bị thủy phân thành
glucozơ và fructozơ
D. Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ thể hiện tính oxi hóa
Câu 150: Hiện nay do sự cạn kiệt nguồn dầu mỏ, con người bắt đầu chuyển sang sử dụng nhiên liệu thay thế
là etanol. Với mục đích này, etanol được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào dưới đây?
A. Hiđrat hóa etilen thu được từ quá trình sản xuất dầu mỏ.
B. Hiđro hóa (khử) axetanđehit với xúc tác Ni.
C. Thủy phân etyl halogenua trong môi trường kiềm.
D. Lên men tinh bột.
Câu 151: Cho các gluxit (cacbohiđrat): saccarozơ, fructozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số gluxit khi thuỷ phân trong
môi trường axit tạo ra glucozơ là:
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 152: Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không tham gia phản
ứng thủy phân là:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 153: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, frutozơ, etyl fomat, axit fomic; anđehit axetic. Trong các chất
trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2
ở điều kiện thường là:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 154: Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. B. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ.
C. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ. D. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic.
Câu 155: Có các chất lỏng X, Y, Z, T, E trong số các chất: benzen, ancol etylic, axit axetic, dung dịch glucozơ,
nước. Biết kết quả của những thí nghiệm như sau:
Chất lỏng Tác dụng với Na Tác dụng với Na2CO3 Tác dụng với AgNO3/NH3 Đốt cháy trong không khí
X Khí bay ra Không phản ứng Không tạo kết tủa trắng bạc Cháy dễ dàng
Y Khí bay ra Không phản ứng Tạo kết tủa trắng bạc Không cháy
Z Khí bay ra Không phản ứng Không tạo kết tủa trắng bạc Không cháy
T
E

T Khí bay ra Khí bay ra Không tạo kết tủa trắng bạc Có cháy
N

Không phản ứng Không phản ứng Không tạo kết tủa trắng bạc Cháy dễ
I.

E
H

Các chất lỏng X, Y, Z, T, E lần lượt là:


T
N

A. Ancol etylic, dung dịch glucozơ, nước, axit axetic, benzen.


O
U

B. Dung dịch glucozơ, nước, ancol etylic, axit axetic, benzen.


IE

C. Axit axetic, ancol etylic, nước, dung dịch glucozơ, benzen.


IL

D. Benzen, dung dịch glucozơ, nước, ancol etylic, axit axetic.


A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 156: X, Y, Z, T là một trong số các dung dịch sau: glucozơ, fructozơ, glixerol, phenol. Thực hiện các thí
nghiệm để nhận biết chúng và có kết quả như sau:
Chất X Y Z T
AgNO3/NH3, đun nhẹ Xuất hiện kết tủa bạc trắng Xuất hiện kết tủa bạc trắng
Nước Br2 Nhạt màu Xuất hiện kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. fructozơ, glucozơ, phenol, glixerol B. phenol, glucozơ, glixerol, fructozơ
C. fructozơ, glucozơ, glixerol, phenol D. glucozơ, fructozơ, phenol, glixerol
Câu 157: So sánh tính chất của fructozơ, saccarozơ, glucozơ, xenlulozơ
(1) cả 4 chất đều dễ tan trong nước do có nhiều nhóm OH.
(2) Trừ xenlulozơ, còn lại fructozơ, glucozơ, saccarozơ đều có thể phản ứng tráng gương.
(3) Cả 4 chất đều có thể phản ứng với Na vì có nhiều nhóm OH.
(4) Khi đốt cháy cả 4 chất trên thì đều thu được số mol CO2 và H2O bằng nhau.
So sánh sai là:
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 158: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín;
(b) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo;
(c) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh;
(d) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn;
(e) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ;
(f) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 159: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit
(c) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức xanh lam
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu
được một loại monosaccarit duy nhất
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol
Số phát biểu đúng là:
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 160: Cho các nhận định sau:
(1) Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
(2) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3/NH3.
(3) Fructozơ cũng như glucozơ đều làm mất màu dung dịch Br2 ở điều kiện thường.
T

(4) Sacarozơ thuỷ phân trong môi trường axit cho sản phẩm là hai phân tử glucozơ.
E
N

Số nhận định không chính xác là:


I.
H

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
T
N

Câu 161: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:


O
U

(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
IE

(b) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân.


IL
A

(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu
được một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ hoặc fructozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(g) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.
Số phát biểu đúng là:
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 162: Cho các phát biểu sau đây:
(1) Amilopectin có cấu trúc dạng mạch không phân nhánh.
(2) Xenlulozơ có cấu trúc dạng mạch phân nhánh.
(3) Saccarozơ bị khử bởi AgNO3/dung dịch NH3.
(4) Xenlulozơ có công thức là [C6H7O2(OH)3]n.
(5) Saccarozơ là một đisaccarit được cấu tạo từ một gốc glucozơ và một gốc fructozơ liên kết với nhau
qua nguyên tử oxi.
(6) Tinh bột là chất rắn, ở dạng vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 163: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 – 3 giọt CuSO4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%. Lắc nhẹ, gạn
bỏ phần dung dịch. Lấy kết tủa cho vào ống nghiệm (1).
Bước 2: Rót 2 ml dung dịch saccarozơ 5% vào ống nghiệm (2) và rót tiếp vào đó 0,5 ml dung dịch
H2SO4 loãng. Đun nóng dung dịch trong 3 – 5 phút.
Bước 3: Để nguội dung dịch, cho từ từ NaHCO3 tinh thể vào ống nghiệm (2) và khuấy đều bằng
đũa thủy tinh cho đến khi ngừng thoát khí CO2.
Bước 4: Rót dung dịch trong ống (2) vào ống (1), lắc đều cho đến khi tủa tan hoàn toàn.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Có thể dùng dung dịch Ba(OH)2 loãng thay thế cho tinh thể NaHCO3.
B. Mục đích chính của việc dùng NaHCO3 là nhằm loại bỏ H2SO4 dư.
C. Sau bước 4, thu được dung dịch có màu xanh tím.
D. Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
Câu 164: Tiến hành thí nghiệm phản ứng tráng gương của glucozơ theo các bước sau đây:
Bước 1: Rửa sạch ống nghiệm thủy tinh bằng cách cho vào một ít kiềm, đun nóng nhẹ, tráng đều,
sau đó đổ đi và tráng lại ống nghiệm bằng nước cất.
Bước 2: Nhỏ vào ống nghiệm trên 1 ml dung dịch AgNO3 1%, sau đó thêm từng giọt NH3, trong
ống nghiệm xuất hiện kết tủa nâu xám của bạc hiđroxit, nhỏ tiếp vài giọt dung dịch NH3 đến khi kết
tủa tan hết.
Bước 3: Thêm tiếp 1 ml dung dịch glucozơ 1%, đun nóng nhẹ trên ngọn lửa đèn cồn một thời gian
thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương.
Nhận định nào sau đây sai?
A. Trong phản ứng trên, glucozơ đã bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3.
T
E

B. Trong bước 2, khi nhỏ tiếp dung dịch NH3 vào, kết tủa nâu xám của bạc hidroxit bị hòa tan do
N
I.

tạo thành phức bạc [Ag(NH3)2]+.


H
T

C. Trong bước 3, để kết tủa bạc nhanh bám vào thành ống nghiệm ta phải luôn lắc đều hỗn hợp
N

phản ứng.
O
U

D. Trong bước 1 có thể dùng NaOH để làm sạch bề mặt ống nghiệm do thủy tinh bị NaOH ăn mòn.
IE
IL

Câu 165: Tiến hành thí nghiệm theo trình tự sau:


A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Bước 1: Cho vào ống nghiệm lần lượt vài giọt dung dịch CuSO4 0,5%, 2 ml dung dịch NaOH 10%.
Bước 2: Gạn bỏ phần dung dịch dư, giữ lại kết tủa.
Bước 3: Cho thêm vào phần kết tủa khoảng 2ml dung dịch glucozơ 1%. Lắc nhẹ ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau bước 3, phần dung dịch thu được có màu xanh lam.
B. Thí nghiệm này chứng tỏ glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl.
C. Kết quả tương tự khi thay glucozơ bằng saccarozơ.
D. Sau bước 1, kết tủa thu được có màu xanh.
Câu 166: Tiến hành thí nghiệm của hồ tinh bột với iot theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm khoảng 2 ml dung dịch hồ tinh bột 2%.
Bước 2: Nhỏ vài giọt dung dịch loãng I2 vào dung dịch.
Bước 3: Đun nóng dung dịch một lát.
Bước 4: Để nguội.
Cho các phát biểu về thí nghiệm trên
(1) Sau bước 2 dung dịch xuất hiện màu xanh tím.
(2) Sau bước 3 dung dịch có màu vàng.
(3) Sau bước 4 dung dịch lại có màu xanh tím.
(4) Có thể thay dung dịch I2 loãng bằng dung dịch NaI.
(5) Có thể thay dung dịch hồ tinh bột bằng mặt cắt củ khoai lang.
Số phát biểu đúng là:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 167: Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho 5 giọt dung dịch CuSO4 5% và khoảng 1 ml dung dịch NaOH 10% vào ống
nghiệm. Lắc nhẹ, gạn bỏ lớp dung dịch giữ lại kết tủa Cu(OH)2. Rót thêm 2 ml dung dịch glucozơ
vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2, lắc nhẹ.
Thí nghiệm 2: Cho vào ống nghiệm 1 ml lòng trắng trứng 10% (protein), 1 ml dung dịch NaOH
30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau:
(1) Thí nghiệm 1 chứng tỏ glucozơ có chứa nhóm –CHO.
(2) Thí nghiệm 2 thu được sản phẩm màu tím.
(3) Phân tử glucozơ và protein đều có nhiều nhóm –OH kề nhau nên hòa tan được Cu(OH)2.
(4) Cả hai thí nghiệm đều xảy ra phản ứng oxi hoá - khử.
(5) Trong cả 2 thí nghiệm đều dùng lượng dư NaOH.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 168: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Lấy một ít hồ tinh bột cho vào ống nghiệm rồi pha loãng bằng nước cất.
Bước 2: Nhỏ vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đó.
Bước 3: Đun nóng từ từ ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn, không để dung dịch sôi.
T
E

Bước 4: Ngâm ngay ống nghiệm vừa đun ở bước 3 vào cốc thuỷ tinh đựng nước ở nhiệt độ thường.
N
I.

Cho các phát biểu sau:


H
T

(a) Sau bước 2, dung dịch có màu xanh tím.


N

(b) Sau bước 3, dung dịch bị nhạt màu hoặc mất màu xanh tím.
O
U

(c) Ở bước 4, màu xanh tím của dung dịch sẽ xuất hiện lại và đậm dần lên.
IE

(d) Có thể thay tinh bột trong thí nghiệm bằng xenlulozơ thì các hiện tượng vẫn xảy ra tương tự.
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Số phát biểu đúng là:


A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 169: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ba ống nghiệm, mỗi ống 3 – 4 giọt dung dịch CuSO4 2%.
Bước 2: Cho tiếp vào ba ống nghiệm, mỗi ống 2 - 3 ml dung dịch NaOH 10%, lắc nhẹ.
Bước 3: Tiếp tục nhỏ vào ống thứ nhất 3 – 4 giọt etanol, vào ống thứ hai 3 – 4 giọt glixerol, vào ống
thứ ba 2 ml dung dịch glucozơ 1%. Lắc nhẹ cả ba ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau:
(a) Kết thúc bước 2, Trong cả ba ống nghiệm đều có kết tủa xanh của Cu(OH)2.
(b) Ở bước 2, có thể thay dung dịch NaOH bằng dung dịch KOH.
(c) Ở buớc 3, trong ống nghiệm thứ 3: glucozơ đã phản ứng với Cu(OH)2 cho phức đồng glucozơ
Cu(C6H10O6)2.
(d) Ở buớc 3, trong ống nghiệm thứ 1 và thứ 2 đều có hiện tượng: kết tủa bị tan ra cho dung dịch
màu xanh lam.
(e) Ở buớc 3, trong ống nghiệm thứ 2 tạo ra chất [C3H5(OH)2O]2Cu (đồng (II) glixerat).
Số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 170: Tiến hành các bước thí nghiệm như sau:
Bước 1: Cho một nhúm bông vào cốc đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng đồng thời khuấy đều
đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch đồng nhất.
Bước 2: Trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%.
Bước 3: Lấy dung dịch sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3 trong NH3
dư, đun nóng nhẹ trên ngọn lửa đèn cồn.
Cho các nhận định sau đây
(a) Sau bước 1, trong cốc thu được một loại monosaccarit.
(b) Phản ứng xảy ra trong bước 1 là phản ứng thuận nghịch
(c) Có thể thay dung dịch H2SO4 70% bằng dung dịch H2SO4 98%
(d) Sau bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc.
(e) Trong bước 3, có thể thay việc đun trên ngọn lửa đèn cồn bằng cách ngâm trong cốc nước nóng.
(f) Thí nghiệm trên dùng để chứng minh xenlulozơ có chứa nhiều nhóm -OH.
Số nhận định đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 171: Amino axit X no, mạch hở, có công thức CnHmO2N. Biểu thức liên hệ giữa m và n là:
A. m = 2n. B. m = 2n + 3. C. m = 2n + 1. D. m = 2n + 2.
Câu 172: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là:
A. CH3CHO. B. CH3COOH. C. CH3NH2. D. H2NCH2COOH.
Câu 173: Để nhận biết Gly-Ala và Gly-Gly-Gly-Ala trong hai lọ riêng biệt, thuốc thử cần dùng là:
A. Cu(OH)2. B. NaOH. C. HCl. D. NaCl.
T
E
N

Câu 174: Chất tác dụng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu tím là:
I.

A. Anđehit axetic.
H

B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Peptit.


T
N

Câu 175: Anilin có công thức là:


O
U

A. CH3COOH. B. C6H5NH2. C. CH3OH. D. C6H5OH.


IE

Câu 176: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là:
IL
A

A. C6H5NH2. B. H2NCH2COOH. C. CH3NH2. D. C2H5OH.


T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 177: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch


A. NaOH. B. HCl. C. Na2CO3. D. NaCl.
Câu 178: Số đipeptit được tạo nên từ glyxin và axit glutamic (HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH) là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 179: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là:
A. Axit cacboxylic. B. α-amino axit. C. Este. D. β-amino axit.
Câu 180: Trong môi trường kiềm, protein có khả năng phản ứng màu biure với
A. Mg(OH)2. B. NaCl. C. Cu(OH)2. D. KCl
Câu 181: Tại Việt Nam, tỷ lệ người mắc bệnh ung thư phổi ở nam giới là 29,6/100.000 người, đứng hàng thứ
hai trong các bệnh ung thư hay gặp ở nam giới (chỉ sau ung thư gan) và cũng là một trong bốn loại
ung thư hay gặp ở nữ giới (tỷ lệ mắc bệnh đạt 7,3/100.000 dân). Có khoảng 90% bệnh nhân ung thư
phổi là ở ngoài độ tuổi 60. Tỷ lệ mắc bệnh ung thư phổi ở Việt Nam khá cao, phản ánh tình trạng
số người nghiện thuốc lá ở nước ra rất lớn (Việt Nam là một trong số 15 quốc gia có số lượng người
hút thuốc lá cao nhất thế giới). Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là:
A. Aspirin. B. Cafein C. Nicotin. D. Moocphin.
Câu 182: Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh hơn C2H5NH2?
A. NH3. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. CH3NHCH3.
Câu 183: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là:
A. H2NCH2COOH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH2=CH-COOH.
Câu 184: Bằng phương pháp hóa học, thuốc thử để phân biệt 3 dung dịch: metylamin, anilin, axit axetic là:
A. Natri hiđroxit. B. Natri clorua. C. Phenol phtalein. D. Quì tím.
Câu 185: Để rửa sạch lọ đã đựng anilin người ta dùng
A. dung dịch NaOH và nước. B. dung dịch HCl và nước.
C. dung dịch amoniac và nước. D. dung dịch NaCl và nước.
Câu 186: Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do
A. sự đông tụ của protein do nhiệt độ. B. phản ứng thủy phân của protein.
C. phản ứng màu của protein. D. sự đông tụ của lipit.
Câu 187: Khi thủy phân peptit có công thức hóa học:
H2N-CH(CH3)-CONH-CH2-CONH-CH2-CONH-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH
thì sản phẩm thu được có tối đa bao nhiêu peptit có phản ứng màu biure?
A. 4. B. 5. C. 10. D. 3.
Câu 188: Tên thường của các amino axit xuất phát từ tên của axit cacboxylic tương ứng có thêm tiếp đầu ngữ
amino và số (2, 3,……) hoặc chữ cái hi lạp (α, β, γ…) chỉ vị trí nhóm NH2 trong mạch. Tên gọi của
axit ε – aminocaproic theo danh pháp IUPAC là:
A. 5 - aminoheptanoic. B. 6 - aminoheptanoic. C. 6 - aminohexanoic. D. 5 - maninopentanoic.
T

Câu 189: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một
E
N

số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
I.
H

A. Xút. B. Xô đa. C. Nước vôi trong. D. Giấm ăn.


T
N

Câu 190: Dung dịch metylamin trong nước làm


O
U

A. quì tím hoá xanh. B. phenolphtalein không đổi màu.


IE

C. quì tím không đổi màu. D. phenolphtalein hoá xanh.


IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 191: Cho các chất: đimetylamin (1), metylamin (2), amoniac (3), anilin (4), p-metylanilin (5), p-
nitroanilin (6). Tính bazơ tăng dần theo thứ tự là:
A. (1), (2), (3), (4), (5), (6). B. (3), (2), (1), (4), (5), (6).
C. (6), (4), (5), (3), (2), (1). D. (6), (5), (4), (3), (2), (1).
Câu 192: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là:
A. Etylamin, amoniac, phenylamin. B. Phenylamin, amoniac, etylamin.
C. Etylamin, phenylamin, amoniac. D. Phenylamin, etylamin, amoniac.
Câu 193: Cho ba dung dịch chưa ba chất: CH3NH2 (X), H2NC3H5(COOH)2 (Y) và H2NCH2COOH (Z) đều có
nồng độ 0,1M. Thứ tự sắp xếp ba dung dịch trên theo chiều tăng dần độ pH là:
A. (Y) < (Z) < (X). B. (X) < (Y) < (Z). C. (Y) < (X) < (Z). D. (Z) < (X) < (Y).
Câu 194: Có 4 dung dịch có cùng nồng độ mol là: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2, (4)
NH3. Dãy các dung dịch xếp theo thứ tự pH giảm dần là:
A. (3) > (4) > (1) > (2). B. (3) > (4) > (2) > (1). C. (2) > (1) > (3) > (4). D. (4) > (3) > (1) > (2).
Câu 195: Cho các loại hợp chất: amino axit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của amino
axit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được
với dung dịch HCl là:
A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T.
Câu 196: Phản ứng hóa học không tạo ra dung dịch có màu là:
A. Saccarozơ với Cu(OH)2. B. Dung dịch axit axetic với Cu(OH)2.
C. Dung dịch lòng trắng trứng với Cu(OH)2. D. Glyxin với dung dịch NaOH.
Câu 197: Glyxin tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Na2O; C2H5OH; HCl. B. CH3COOH; CO; Zn; MgO; O2.
C. CH3OH; Cu; Ca(OH)2; HCl; Na2CO3. D. CH3COOCH3; NaOH; Na; NH3; Ag.
Câu 198: Đun nóng chất H2N–CH2–CONH–CH(CH3) –CONH–CH2–COOH trong dung dịch HCl (dư), sau
khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là:
A. H2N–CH2–COOH; H2N–CH2–CH2–COOH.
B. H3N+ − CH2 − COOHCl− ; H3N+ − CH2 − CH2 − COOHCl−
C. H3N+ − CH2 − COOHCl− ; H3N+ − CH(CH3 ) − COOHCl−
D. H2N–CH2–COOH; H2N–CH(CH3) –COOH.
Câu 199: Phát biểu sai là:
A. Lực bazơ của anilin lớn hơn lực bazơ của amoniac.
B. Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.
C. Các amino axit ở điều kiện thường đều là chất rắn dạng tinh thể.
D. Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường.
Câu 200: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.
T
E

B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.


N
I.

C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein.


H

D. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng.
T
N
O

Câu 201: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là đúng?
U

A. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các  -amino axit.
IE
IL

B. Tất cả các peptit và protein đều có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit.
D. Oligopeptit là các peptit có từ 2 đến 10 liên kết peptit.
Câu 202: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.
D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
Câu 203: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các amin không độc
B. Các amin ở điều kiện thường là chất khí hoặc chất lỏng.
C. Các protein đều dễ tan trong nước.
D. Các amino axit là chất rắn ở điều kiện thường.
Câu 204: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về amin?
A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
B. Để nhận biết anilin người ta dùng dung dịch brom
C. Isopropylamin là amin bậc hai.
D. Anilin làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
Câu 205: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
B. Alanin làm quì tím chuyển thành màu đỏ.
C. Các phân tử tripeptit mạch hở có ba liên kết peptit trong phân tử.
D. Metylamin là chất lỏng ở điều kiện thường.
Câu 206: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng
B. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím
C. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím
D. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng
Câu 207: Số amin chứa vòng benzen ứng với công thức phân tử C7H9N là:
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 208: Khi thủy phân hoàn toàn một tripeptit mạch hở X thu được hỗn hợp sản phẩm gồm alanin và glyxin.
Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là:
A. 6. B. 3. C. 9. D. 12.
Câu 209: Cho dung dịch metylamin đến dư vào các dung dịch sau: FeCl3, CuSO4, Zn(NO3)2, CH3COOH thì
số lượng kết tủa thu được là:
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 210: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất
T

hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là:
E
N

A. 85. B. 68. C. 45. D. 46.


I.
H

Câu 211: Có thể có bao nhiêu hexapeptit mà trong phân tử chứa 3 mắt xích alanin, 2 mắt xích glyxin và 1 mắt
T
N

xích valin, có đầu N là alanin và đầu C là valin?


O
U

A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 212: Peptit X có công thức Pro-Pro-Gly-Arg-Phe-Ser-Phe-Pro. Khi thuỷ phân không hoàn toàn X thu
được tối đa bao nhiêu loại peptit có amino axit đầu N là phenylalanin (Phe)?
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 213: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol
valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe
và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là:
A. Gly-Ala-Val-Val-Phe. B. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.
C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly. D. Gly-Phe-Gly-Ala-Val.
Câu 214: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở, thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1 mol
valin. Mặt khác, thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly,
Gly-Ala, Gly-Gly-Val. Cấu tạo của X là:
A. Gly-Ala-Gly-Gly-Val. B. Ala-Gly-Gly-Val-Gly.
C. Gly-Gly-Val-Gly-Ala. D. Gly-Gly-Ala-Gly-Val.
Câu 215: Thủy phân không hoàn toàn peptit Y mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có chứa các
đipeptit Gly-Gly và Ala-Ala. Để thủy phân hoàn toàn 1 mol Y cần 4 mol NaOH, thu được muối và
nước. Số công thức cấu tạo phù hợp của Y là:
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 216: Hai chất hữu cơ X, Y là đồng phân của nhau và có công thức phân tử là C3H7O2N. X tác dụng với
NaOH thu được muối X1 có công thức phân tử là C2H4O2NNa; Y tác dụng với NaOH thu được muối
Y1 có công thức phân tử là C3H3O2Na. Công thức cấu tạo của X, Y là:
A. X là CH3-COOH3N-CH3 và Y là CH2=CH-COONH4.
B. X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH2=CH-COONH4.
C. X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH3-CH2COONH4.
D. X là CH3-CH(NH2)-COOH và Y là CH2=CH-COONH4.
Câu 217: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện
thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng.
Các chất X và Y lần lượt là:
A. Vinylamoni fomat và amoni acrylat.
B. Amoni acrylat và axit 2-aminopropionic.
C. Axit 2-aminopropionic và amoni acrylat.
D. Axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic.
Câu 218: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2
(anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:
Chất X Y Z T
Nhiệt độ sôi ( C)
o
182 184 -6,7 -33,4
pH (dung dịch nồng độ 0,001M) 6,48 7,82 10,81 10,12
Nhận xét nào sau đây không đúng?
T

A. X, Y tạo kết tủa trắng với nước brom.


E
N

B. Phân biệt dung X với dung dịch Y bằng quỳ tím.


I.
H

C. Z, T làm xanh quỳ tím ẩm.


T

D. Dung dịch X có tính axit; dung dịch Y, Z, T có tính bazơ.


N
O

Câu 219: Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z ở dạng dung dịch được ghi lại như sau:
U
IE

Chất
IL

X Y Z
Thuốc thử
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Quỳ tím Hóa xanh Không đổi màu Không đổi màu
Nước brom Không có kết tủa Kết tủa trắng Không có kết tủa
Chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Metylamin, anilin, axit glutamic. B. Anilin, glyxin, metylamin.
C. Axit glutamic, metylamin, anilin. D. Metylamin, anilin, glyxin.
Câu 220: Thực hiện một số thí nghiệm với 4 chất hữu cơ, thu được kết quả như sau:
Chất
X Y Z T
Thuốc thử
Có xảy ra phản Có xảy ra phản Có xảy ra
Dung dịch HCl Có xảy ra phản ứng
ứng ứng phản ứng
Không xảy ra Không xảy ra Có xảy ra
Dung dịch NaOH Có xảy ra phản ứng
phản ứng phản ứng phản ứng
Nước brom bị
Nước brom Nước brom Nước brom bị nhạt
nhạt màu và
Dung dịch Br2 không bị nhạt không bị nhạt màu, không xuất hiện
xuất hiện kết
màu màu kết tủa trắng
tủa trắng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Metyl amin, anilin, glyxin, triolein. B. Etyl amin, anilin, alanin, tripanmitin.
C. Etyl amin, alanin, glyxin, triolein. D. Metyl amin, anilin, xelulozơ, triolein.
Câu 221: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T, P với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Thuốc thử X Y Z T P
Quì tím hóa đỏ hóa xanh không đổi hóa đỏ hóa đỏ
màu
Dung dịch giải phóng dung dịch dung dịch dung dịch dung dịch
NaOH đun khí trong suốt trong suốt phân lớp trong suốt
nóng
Các chất X, Y, Z, T, P lần lượt là:
A. Axit glutamic, phenylamoni clorua, alanin, lysin, metyl amoni clorua.
B. Metylamoni clorua, lysin, alanin, axit glutamic, phenylamoni clorua.
C. Metylamoni clorua, lysin, alanin, phenylamoni clorua, axit glutamic.
D. Axit glutamic, metyl amoni clorua, phenylamoni clorua, lysin, alanin.
Câu 222: Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết rằng:
X + NaOH → Y + CH4O Y + HCl (dư) → Z + NaCl
Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là:
A. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
B. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH.
C. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
D. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH.
T
E

Câu 223: Cho các phát biểu:


N
I.

(1) Protein phản ứng màu biure Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho màu tím đặc trưng.
H

(2) Protein dạng sợi tan trong nước tạo dung dịch keo.
T
N

(3) Protein tác dụng với HNO3 đặc, cho kết tủa vàng.
O
U

(4) Protein đều là chất lỏng ở điều kiện thường.


IE

Số phát biểu đúng là:


IL
A

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 224: Cho các phát biểu sau:


(a) Để xử lý mùi tanh của cá, có thể rửa cá bằng nước sôi.
(b) Phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.
(c) Liên kết peptit kém bền trong môi trường axit và bazơ.
(d) Ở điều kiện thường, alanin là chất rắn.
Số phát biểu đúng là:
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 225: Cho các phát biểu sau:
(a) Dùng dung dịch nước brom có thể phân biệt được anilin và glixerol.
(b) Các amino axit đều có tính chất lưỡng tính.
(c) Dung dịch etylamin có thể làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
(d) Amilopectin và xenlulozơ đều có cấu trúc mạch phân nhánh.
(e) Etylen glicol hòa tan được Cu ( OH ) 2 ở điều kiện thường.
Số nhận định đúng là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 226: Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(b) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
(c) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.
(d) Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
(e) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng.
Số phát biểu đúng là:
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 227: Tiến hành thí nghiệm phản ứng màu biure theo các bước sau: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch
protein 10%, 1 ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch protein có thể pha bằng cách lấy lòng trắng trứng cho vào nước và khuấy đều.
B. Lúc đầu có kết tủa màu xanh, khi lắc tạo dung dịch màu tím.
C. Lúc đầu có kết tủa màu xanh, khi lắc tạo dung dịch màu xanh lam.
D. Người ta phải dùng dung dịch NaOH dư để tạo môi trường kiềm cho phản ứng.
Câu 228: Tiến hành thí nghiệm sau: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10% và 1 ml dung
dịch NaOH 30%; cho tiếp vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm, sau
đó để yên vài phút. Thí nghiệm trên
A. chứng minh protein của lòng trắng trứng có phản ứng màu biure.
B. chứng minh protein của lòng trắng trứng có phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm.
C. chứng minh protein của lòng trắng trứng có hiện tượng đông tụ trong môi trường kiềm.
D. chứng minh protein của lòng trắng trứng chỉ chứa các α-amino axit trong phân tử.
T

Câu 229: Tiến hành thí nghiệm sau:


E

Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 - 2 giọt dung dịch CuSO4 5%, thêm 2 ml dung dịch NaOH 30%.
N
I.

Bước 2: Lắc nhẹ, gạn bỏ bớt một phần dung dịch để giữ kết tủa.
H
T

Bước 3: Thêm khoảng 4 ml lòng trắng trứng vào ống nghiệm, dùng đũa thủy tinh khuấy đều.
N
O

Cho các phát biểu sau:


U

(a) Sau bước 3 thấy kết tủa tan dần, thu được dung dịch màu tím.
IE
IL

(b) Ở bước 3, nếu đun nóng thì kết tủa sẽ tan nhanh hơn.
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

(c) Phản ứng ở bước 3 cần thực hiện trong môi trường kiềm.
(d) Nhỏ trực tiếp dung dịch CuSO4 vào lòng trắng trứng ta vẫn thu được hiện tượng như ở bước
3.
Số phát biểu đúng là:
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 230: Cho các bước ở thí nghiệm sau:
- Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 10 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên.
- Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm.
- Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH loãng (dùng dư), đun nóng.
Cho các phát biểu sau:
(1) Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào thấy quỳ tím không đổi màu.
(2) Ở bước 2 thì anilin tan dần.
(3) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt.
(4) Ở bước 1, anilin hầu như không tan, nó tạo vẩn đục và lắng xuống đáy.
(5) Sau khi làm thí nghiệm, rửa ống nghiệm bằng dung dịch HCl, sau đó tráng lại bằng nước sạch.
Số phát biểu đúng là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 231: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng (anbumin) và 1 ml dung dịch NaOH
30%.
Bước 2: Cho tiếp vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm, sau đó để yên
khoảng 2 – 3 phút.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, thu được hỗn hợp chất lỏng có màu hồng.
(b) Sau bước 2, trong ống nghiệm thấy có xuất hiện màu tím.
(c) Thí nghiệm trên chứng minh anbumin có phản ứng màu biure.
(d) Trong thí nghiệm này, có thể thay lòng trắng trứng bằng đipeptit Ala-Gly.
Số phát biểu đúng là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 232: Tiến hành thí nghiệm sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 ml nước cất.
Bước 2: Nhỏ tiếp vài giọt dung dịch anilin vào ống nghiệm, sau đó nhúng giấy quỳ tím trong dung
dịch ống nghiệm.
Bước 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau:
(1) Sau bước 2, dung dịch thu được trong suốt.
(2) Sau bước 2, giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh.
(3) Sau bước 3, dung dịch thu được trong suốt.
(4) Sau bước 3, trong dung dịch có chứa muối phenylamoni clorua tan tốt trong nước.
T
E

(5) Sau bước 2, dung dịch vẫn đục, tách thành hai lớp.
N
I.

(6) Sau bước 3, quỳ tím trong dung dịch chuyển sang màu đỏ.
H
T

Số phát biểu đúng là:


N
O

A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
U
IE

Câu 233: Tiến hành thí nghiệm sau:


IL

Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 ml nước cất.


A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Bước 2: Nhỏ tiếp vài giọt dung dịch anilin vào ống nghiệm, sau đó nhúng giấy quỳ tím trong dung
dịch ống nghiệm.
Bước 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau:
(1) Sau bước 2, dung dịch thu được trong suốt.
(2) Sau bước 2, giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh.
(3) Sau bước 3, dung dịch thu được trong suốt.
(4) Sau bước 3, trong dung dịch có chứa muối phenylamoni clorua tan tốt trong nước.
Số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 3. C. 5. D. 1.
Câu 234: Tiến hành thí nghiệm sau theo các bước sau:
Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 5 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên.
Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm.
Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH loãng (dùng dư), đun nóng.
Cho các nhận định sau:
(a) Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào dung dịch thấy quỳ tím không đổi màu.
(b) Ở bước 2 thì anilin tan dần.
(c) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt.
(d) Ở bước 1, anilin hầu như không tan, nó tạo vẩn đục và lắng xuống đáy.
(e) Ở thí nghiệm trên, nếu thay anilin và metylamin thì thu được kết quả tương tự.
Số nhận định đúng là:
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 235: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ sau:

Sau khi lắc nhẹ, rồi để yên thì thấy tại ống nghiệm (A) và (B) lần lượt xuất hiện dung dịch:
A. (A): màu xanh lam và (B): màu tím. B. (A): màu xanh lam và (B): màu vàng.
C. (A): màu tím và (B): màu xanh lam. D. (A): màu tím và (B): màu vàng.
Câu 236: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng
những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng
A. trùng ngưng. B. xà phòng hóa. C. thủy phân. D. trùng hợp.
Câu 237: Tơ nào sau đây có nguồn gốc tự nhiên?
A. Tơ nitron. B. Tơ tằm. C. Tơ lapsan. D. Tơ vinilon.
T
E
N

Câu 238: Polime bị thuỷ phân cho α-amino axit là:


I.
H

A. Nilon-6,6. B. Polistiren. C. Polipeptit. D. Polisaccarit.


T
N

Câu 239: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?
O

B. Polibutađien.
U

A. Nilon-6,6. C. Polietilen. D. Poli(vinyl clorua).


IE

Câu 240: Polime nào sau đây là tơ nhân tạo?


IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

A. Tơ axetat. B. Tơ olon. C. Tơ capron. D. Tơ tằm.


Câu 241: Tơ lapsan thuộc loại tơ
A. poliete. B. vinylic. C. polieste. D. poliamit.
Câu 242: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là:
A. Polietilen. B. Nilon-6,6. C. Poli(metylmetacrylat). D.
Poli(vinylclorua).
Câu 243: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là:
A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ tằm. C. Tơ visco. D. Tơ capron.
Câu 244: Tơ nào thuộc loại bán tổng hợp?
A. Tơ nilon-6,6. B. Bông. C. Tơ visco. D. Tơ tằm
Câu 245: Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là:
A. ( CH2 = CH2 )n . B. ( CH2 − CH2 )n . C. ( CH = CH )n . D. ( CH3 − CH3 )n .

Câu 246: Poli(vinyl clorua) (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trao đổi. B. trùng hợp. C. trùng ngưng. D. oxi hoá-khử.
Câu 247: Trong các polime sau, polime nào có cấu trúc mạng không gian?
A. Amilopectin. B. Cao su lưu hóa. C. Amilozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 248: Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là:
A. Thuỷ phân. B. Đốt thử. C. Cắt. D. Ngửi.
Câu 249: Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?
A. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin. C. Poli(vinyl axetat). D. Polietilen.
Câu 250: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polistiren. B. Teflon.
C. Poli(hexametylen-ađipamit). D. Poli(vinyl clorua).
Câu 251: Chất nào sau đây không phải là polime?
A. Triolein. B. Xenlulozơ. C. Thủy tinh hữu cơ. D. Protein.
Câu 252: Teflon là vật liệu polime siêu bền, chịu nhiệt, chịu axit và kiềm, được dùng để tráng lên bề mặt chảo
chống dính, bộ phận chịu mài mòn… nên được mệnh danh là “vua của chất dẻo”. Công thức của
teflon là:
A. (−CFCl − CFCl−)n . B. (−CH2 − CHCl−)n . C. (−CHF − CHF−)n . D. (−CF2 − CF2 −)n .

Câu 253: Để giảm thiểu nguy hiểm cho người điều khiển phương tiện và người tham gia giao thông, các loại
kính chắn gió của oto thường được làm bằng thủy tinh hữu cơ. Polime nào sau đây là thành phần
chính của thủy tinh hữu cơ?
A. Poli etilen. B. Poli(metyl metacrylat).
C. Poli butađien. D. Poli(vinylclorua).
T
E

Câu 254: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của


N

A. axit ađipic và etylen glicol. B. axit ađipic và hexametylenđiamin.


I.
H

C. etylen glicol và hexametylenđiamin. D. axit ađipic và glixerol.


T
N
O

Câu 255: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là:
U
IE

A. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
IL

B. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
Câu 256: Một loại polime rất bền với nhiệt và axit, được tráng lên "chảo chống dính" là polime có tên gọi nào
sau đây?
A. Plexiglas – poli(metyl metacrylat). B. Poli(phenol – fomanđehit) (PPF).
C. Teflon – poli(tetrafloetilen). D. Poli(vinyl clorua) (nhựa PVC).
Câu 257: Polime nào sau đây không phải là thành phần chính của chất dẻo?
A. Poliacrilonitrin. B. Polistiren. C. Poli(metyl metacrylat). D. Polietilen.
Câu 258: Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là:
A. Poli(vinyl clorua). B. Poli(etylen-terephtalat).
C. Poliacrilonitrin. D. Polietilen.
Câu 259: Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm. Trùng
hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất nitron?
A. CH2=CH-CN. B. H2N-[CH2]5-COOH C. H2N-(CH2)6-NH2. D. CH2=CH-CH3.
Câu 260: Trong những năm 30 của thế kỉ XX, các nhà hóa học của hãng Du Pont (Mỹ) đã thông báo phát
minh ra một loại vật liệu ‘‘mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa’’. Theo thời gian, vật
liệu này đã có mặt trong cuộc sống hàng ngày của con người, phổ biến trong các sản phẩm như lốp
xe, dù, quần áo, tất,… Hãng Du Pont đã thu được hàng tỉ đô la mỗi năm bằng sáng chế về loại vật
liệu này. Một trong số vật liệu đó là tơ nilon-6. Công thức một đoạn mạch của tơ nilon-6 là:
(
A. − NH −  CH 2 6 − CO − ) n
(
B. − NH −  CH 2 5 − CO − ) n

C. ( − NH −  CH 
2 6 )
− CO −  CH 2 4 − CO − . D. ( −CH 2 − CH = CH − CH 2 − )n
n

Câu 261: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
A. Trùng ngưng axit -aminocaproic.
B. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.
C. Trùng hợp metyl metacrylat.
D. Trùng hợp vinyl xianua.
Câu 262: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
D. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
Câu 263: Dãy nào sau đây gồm các polime dùng làm chất dẻo?
A. Polietilen; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).
B. Nilon-6; xenlulozơ triaxetat; poli(phenol-fomanđehit).
C. Polibuta-1,3-đien; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).
T

D. Poli stiren; nilon-6,6; polietilen.


E
N

Câu 264: Phát biểu nào sau đây là đúng?


I.
H

A. Tất cả các polime tổng hợp đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
T
N

B. Tất cả các polime đều không tác dụng với axit hay bazơ.
O
U

C. Protein là một loại polime thiên nhiên.


IE

D. Cao su buna-S có chứa lưu huỳnh trong phân tử.


IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 265: Poli(metyl metacrylat) là loại chất nhiệt dẻo, rất bền, cứng, trong suốt, không bị vỡ vụn khi va chạm
và bền với nhiệt, bền với nhiều loại hóa chất (axit, bazơ, nước, ancol, xăng,.). Trong thực tế, nó
được sử dụng để chế tạo kính máy bay, ôtô, xương giả, răng giả, kính bảo hiểm,. Phát biểu nào dưới
đây về poli(metyl metacrylat) là không đúng?
A. Thuộc loại polieste. B. Là polime có cấu trúc mạch không phân nhánh.
C. Tổng hợp được bằng phản ứng trùng hợp. D. Dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas.
Câu 266: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Amilopectin và thủy tinh hữu cơ plexiglas đều có mạch polime phân nhánh
B. Trùng ngưng cao su thiên nhiên với lưu huỳnh thu được cao su lưu hóa
C. Trùng hợp CH2=CH–CN thu được polime dùng làm tơ
D. Nilon–6, Nilon–7 và Nilon–6,6 đều là polipeptit
Câu 267: Trong số các polime sau đây: tơ tằm, sợi bông, len lông cừu, tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat, tơ nitron,
thì những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là:
A. Tơ tằm, sợi bông, tơ nitron. B. Sợi bông, tơ visco, tơ axetat.
C. Sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6. D. Tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat.
Câu 268: Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy
có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 269: Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, tơ capron, nilon – 6,6, tơ nitron, poli(metyl metacrylat),
poli(vinyl clorua), cao su buna, tơ axetat, poli(etylen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ
phản ứng trùng hợp là:
A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 270: Cho các polime: polietilen, tơ nitron, tơ capron, nilon-6,6, tinh bột, protein, cao su isopren và cao
su buna-N. Số polime có chứa liên kết –CONH– trong phân tử là:
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 271: Trong các polime sau đây: Bông (1); Tơ tằm (2); Len (3); Tơ visco (4); Tơ enang (5); Tơ axetat (6);
Tơ nilon (7); Tơ capron (8) loại nào có nguồn gốc từ xenlulozơ?
A. (3), (5), (7). B. (1), (3), (7). C. (1), (4), (6). D. (2), (4), (8).
Câu 272: Cho các tơ sau: tơ axetat; tơ capron; tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ nilon-7. Có bao nhiêu tơ
thuộc loại tơ tổng hợp?
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 273: Cho các phát biểu sau:
(1) Poliacrilonitrin là vật liệu polime có tính dẻo.
(2) Tripanmitin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn triolein.
(3) Hàm lượng cacbon trong amilopectin nhiều hơn trong xenlulozơ.
(4) Ở điều kiện thường, alanin là chất lỏng, không màu, rất độc và ít tan trong nước.
(5) Đun nóng các protein đơn giản trong môi trường kiềm, thu được các a-amino axit.
T
E

(6) Trùng ngưng caprolactam thu được tơ nilon-6.


N
I.

(7) Trùng hợp isopren thu được cao su thiên nhiên.


H
T

(8) Theo nguồn gốc, người ta chia polime thành hai loại: polime trùng hợp và polime trùng ngưng.
N

(9) Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường.
O
U

(10) Điều kiện để monome tham gia phản ứng trùng hợp là phân tử phải có nhiều nhóm chức.
IE

Số phát biểu sai là:


IL
A

A. 8 B. 9 C. 7 D. 10
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 274: Cho các phát biểu sau về polime:


(a) Tơ Lapsan được điều chế từ phản ứng trùng ngưng giữa hai chất là hexametylenđiamin và axit
ađipic.
(b) Tơ nitron, tơ visco và tơ nilon-7 đều là tơ tổng hợp.
(c) Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch polime phân nhánh.
(d) Cao su buna-S được điều chế bằng phản ứng của buta-1,3-đien với lưu huỳnh.
(e) Thủy tinh hữu cơ Plexiglas được điều chế bằng phản ứng trùng hợp metyl metacrylat.
(g) Amilopectin có cấu trúc mạch polime không phân nhánh.
Số phát biểu không đúng là:
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 275: Cho các câu sau:
(1) PVC là chất vô định hình.
(2) Keo hồ tinh bột được tạo ra bằng cách hòa tan tinh bột trong nước.
(3) Poli(metyl metacrylat ) có đặc tính trong suốt, cho ánh sáng truyền qua.
(4) Tơ lapsan được tạo ra do phương pháp trùng hợp.
(5) Vật liện compozit có độ bền, độ nhịu nhiệt tốt hơn polime thành phần.
(6) Cao su thiên nhiên không dẫn điện, có thể tan trong xăng, benzen và có tính dẻo.
(7) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm.
Số nhận định không đúng là:
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 276: Phát biểu đúng là:
A. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng.
B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Phản ứng thủy phân este (tạo bởi axit cacboxylic và ancol) trong môi trường axit là phản ứng
thuận nghịch.
D. Glucozơ bị khử hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
Câu 277: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Poli acrilonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
B. Các este đều bị thủy phân trong môi trường kiềm tạo muối và ancol
C. Saccarozo làm mất màu dung dịch brom
D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
Câu 278: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
B. Mặt cắt củ khoai tác dụng với I2 cho màu xanh tím.
C. Thủy phân đến cùng protein đơn giản luôn thu được α-amino axit.
D. Cho Cu(OH)2 vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu tím.
Câu 279: Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Phenol (C6H5OH) và anilin không làm đổi màu quỳ tím.
T
E

B. Tinh bột và xenlulozơ thuộc nhóm polisaccarit.


N
I.

C. Isoamyl axetat có mùi dứa.


H

D. Tơ nilon-6,6 được cấu tạo bởi 4 nguyên tố hóa học.


T
N
O

Câu 280: Phát biểu nào sau đây đúng?


U

A. Triolein là chất rắn ở điều kiện thường


IE
IL

C. Xenlulozo bị thủy phân trong dung dịch kiềm nóng


A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

B. Fructozo có nhiều trong mật ong


D. Tinh bột có phản ứng tráng bạc
Câu 281: Chất Phát biểu nào sau đây sai?
A. Fructozơ không làm mất màu nước brom.
B. Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Số nguyên tử N có trong phân tử peptit Lys-Gly-Ala-Val là 5.
D. Isoamyl axetat là este không no.
Câu 282: Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Đipeptit hòa tan Cu(OH)2 (phản ứng màu biure) tạo dung dịch xanh lam.
B. Trong phân tử protein luôn có nguyên tố nitơ.
C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
D. Este là những chất hữu cơ dễ tan trong nước.
Câu 283: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amilopectin là polime mạch không phân nhánh.
B. Đồng trùng hợp là quá trình có giải phóng những phân tử nhỏ.
C. Amino axit là hợp chất đa chức.
D. Xenlulozơ là polime mạch không nhánh, không xoắn
Câu 284: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozơ.
B. Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp.
C. NH2CH2COOH là chất rắn ở điều kiện thường.
D. Dung dịch lysin làm quì tím hóa hồng.
Câu 285: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Điều chế anđehit fomic trong công nghiệp bằng phản ứng oxi hóa metanol.
B. Điều chế ancol etylic trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng hiđrat hóa etilen.
C. Có thể nhận biết etanal và axit acrylic bằng dung dịch brom.
D. Glucozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
Câu 286: Phát biểu đúng là:
A. Các amino axit thiên nhiên đều chứa 1 nhóm amino (-NH2) và 1 nhóm cacboxyl (-COOH)
B. Saccarozơ thuộc loại đisaccarit.
C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
D. Ancol sobitol chỉ có thể được tạo thành khi hidro hoá glucozơ
Câu 287: Cách làm nào dưới đây không nên làm?
A. Giảm mùi tanh của cá (có metylamin, etylamin, trimetylamin,.) bằng giấm ăn.
B. Giảm vết sưng hoặc ngứa do ong đốt bằng cách bôi vôi.
C. Dùng than củi để giảm bớt mùi khê cho cơm khi cơm bị khê.
D. Ướp cá biển bằng phân đạm để cá tươi lâu.
T
E

Câu 288: Thí nghiệm nào sau đây không sinh ra kết tủa?
N
I.

A. Đun nóng saccarozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3.


H
T

B. Dẫn khí etilen vào dung dịch thuốc tím.


N
O

C. Nhỏ dung dịch brôm vào anilin.


U

D. Đun nóng metyl fomat với dung dịch AgNO3 trong NH3.
IE
IL

Câu 289: Các hiện tượng nào sau đây mô tả không chính xác?
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

A. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđroclorua làm xuất hiện khói trắng.
B. Nhỏ dung dịch AgNO3/NH3 vào dung dịch anilin thấy có kết tủa Ag.
C. Nhỏ vài giọt nước brôm vào dung dịch anilin thấy có kết tủa trắng.
D. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dung dịch metylamin, dung dịch chuyển sang màu hồng.
Câu 290: Cho dãy các chất sau: vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ, saccarozơ, etylamin, alanin. Phát biểu
nào sau đây sai?
A. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc. B. Có 3 chất bị thủy phân trong môi trường kiềm.
C. Có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở. D. Có 3 chất làm mất màu nước brom.
Câu 291: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là:
A. Metyl axetat, glucozơ, etanol. B. Etanol, fructozơ, metylamin.
C. Glixerol, glyxin, anilin. D. Metyl axetat, alanin, axit axetic.
Câu 292: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các loại quần áo dệt từ tơ tằm, len lông cừu,. không nên giặt trong xà phòng có tính kiềm.
B. Từ hỗn hợp glyxin và alanin có thể trùng ngưng thành tối đa 3 đipeptit khác nhau.
C. Thủy phân hoàn toàn hemoglobin chỉ thu được các α-amino axit.
D. Lysin là chất chỉ có tính bazơ.
Câu 293: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, frutozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất
trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2
ở điều kiện thường là:
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 294: Cho dãy các chất: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3NH3Cl.
Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 295: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic,
m-crezol, mononatri glutamat. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 296: Trong các chất: triolein, saccarozơ, tinh bột, anbumin, glucozơ, glyxin, alanin, fructozơ. Số chất có
thể tham gia phản ứng thủy phân là:
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 297: Cho dãy các dung dịch: Glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch phản ứng với Cu(OH)2
ở nhiệt độ thường tạo dung dịch có màu xanh lam là:
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 298: Cho dãy các chất sau: Etyl axetat, tristearin, protein, tơ capron, glucozơ, saccarozơ, tinh bột. Số chất
trong dãy bị thủy phân trong môi trường axit là:
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 299: Cho dãy gồm các chất: metyl metacrylat; triolein; saccarozơ; xenlulozơ; glyxylalanin; tơ nilon-6,6.
T
E

Số chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là:
N
I.

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
H
T

Câu 300: Cho các chất sau đây: triolein, etyl axetat, saccarozơ, fructozơ, Ala-Gly-Ala, glucozơ, xenlulozơ,
N

vinyl fomat, anbumin. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là:
O
U

A. 8. B. 7. C. 6. D. 5.
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 301: Cho các chất sau: etyl fomat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, glyxin. Số chất bị thủy phân trong môi
trường axit là:
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 302: Cho dãy các chất: m-CH3COOC6H4CH3; m-HCOOC6H4OH; ClH3NCH2COONH4; p-C6H4(OH)2;
p-HOC6H4CH2OH; H2NCH2COOCH3; CH3NH3NO3. Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng
tối đa được với 2 mol NaOH là:
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 303: Trong các chất: HOOCCH2CH(NH2)COOH, m-HOC6H4OH, p-CH3COOC6H4OH, CH3CH2COOH,
(CH3NH3)2CO3, ClH3NCH(CH3)COOH. Có bao nhiêu chất mà 1 mol chất đó phản ứng được tối đa
với 2 mol NaOH?
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 304: Cho các chất: phenol; axit acrylic; axit axetic; triolein; vinyl clorua; axetilen; và tert-butyl axetat.
Trong các chất trên số chất làm mất màu dung dịch brom là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 305: Có các chất sau: C2H5OH,CH3COOH,C6H5ONa (natri phenolat), C6H5NH2 (anilin). Số cặp chất có
khả năng tác dụng được với nhau là (coi xúc tác, hóa chất đầy đủ)?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 306: Cho 3 chất X, Y, Z vào 3 ống nghiệm chứa sẵn Cu(OH)2 trong NaOH lắc đều và quan sát thì thấy:
Chất X thấy xuất hiện màu tím, chất Y thì Cu(OH)2 tan và có màu xanh nhạt, chất Z thì Cu(OH)2
tan và có màu xanh thẫm. X, Y, Z lần lượt là:
A. Protein, CH3CHO, saccarozơ. B. Lòng trắng trứng, CH3COOH, glucozơ.
C. Hồ tinh bột, HCOOH, saccarozơ. D. Lòng trắng trứng, C2H5COOH, glyxin.
Câu 307: X, Y, Z, T là một trong bốn chất: triolein, glyxin, tristearin, anilin. Cho bảng số liệu sau:
X Y Z T
Nhiệt độ nóng chảy 71,5 235 -6,3 -5,5
Nước brom Không hiện tượng Không hiện tượng Kết tủa trắng Mất màu nước brom
Nhận định nào sau đây là sai?
A. T tham gia phản ứng thủy phân. B. Y phản ứng được với dung dịch HCl ở điều kiện
thường.
C. X là glyxin. D. Z không làm quỳ tím đổi màu.
Câu 308: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
T Quỳ tìm Quỳ tím chuyển màu xanh
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
X,Y Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam
Z Nước brôm Kết tủa trắng
Y, Z, T lần lượt là:
T
E

A. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ B. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.


N
I.

C. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin. D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.


H
T

Câu 309: Các hợp chất hữu cơ X, Y, Z, T có một số đặc điểm sau:
N
O

X Y Z T
U
IE

Phản ứng với có xảy ra phản không xảy ra phản có xảy ra phản ứng không xảy ra phản
IL

NaOH ứng ứng ứng


A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Trạng thái chất lỏng chất khí chất lỏng chất khí
Mùi thơm khai thơm khai
Cấu tạo mạch C mạch không mạch có nhánh mạch có nhánh mạch không nhánh
nhánh
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Etyl propionat, trimetylamin, isoamyl axetat, n-propylamin.
B. Etyl butirat, trimetyl amin, isoamyl axetat, etylamin.
C. Etyl propionat, isopropylamin, isoamyl axetat, metylamin.
D. Etyl butirat, đimetylamin, etyl propionat, etylamin.
Câu 310: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu đỏ
Y Nước brom Kết tủa màu trắng
Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết tủa Ag trắng sáng.
T Cu(OH)2 Dung dịch có màu xanh lam.
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Axit glutamic, anilin, glucozơ, saccarozơ. B. Axit axetic, anilin, glucozơ, xenlulozơ.
C. Axit stearic, anilin, saccarozơ, glucozơ. D. Natri stearat, anilin, glucozơ, saccarozơ.
Câu 311: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Y Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím
Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
T Dung dịch NaOH Tạo chất lỏng không tan trong nước, lắng xuống
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, fructozơ, phenyl amoni clorua.
B. Lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, hồ tinh bột, fructozơ.
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, fructozơ.
D. Hồ tinh bột, fructozơ, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua
Câu 312: Thực hiện một số thí nghiệm với 4 chất hữu cơ, thu được kết quả như sau:

Chất
X Y Z T
Thuốc thử
Dung dịch Không tạo kết tủa Tạo kết tủa trắng Không tạo kết tủa
Tạo kết tủa trắng bạc
AgNO3/NH3, đun nhẹ trắng bạc bạc trắng bạc
Không xảy ra phản Không xảy ra Có xảy ra phản
Dung dịch NaOH Có xảy ra phản ứng
ứng phản ứng ứng
Không xảy ra Có xảy ra phản
T

Dung dịch HCl Có xảy ra phản ứng Có xảy ra phản ứng


phản ứng ứng
E
N

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:


I.
H

A. Glucozơ, tinh bột, metyl fomat, glyxin. B. Etyl fomat, xenlulozơ, glucozơ, Ala-Gly.
T
N

C. Metyl fomat, tinh bột, fructozơ, anilin. D. Fructozơ, xenlulozơ, glucozơ, alanin.
O
U

Câu 313: Thực hiện thí nghiệm đối với ác dung dịch và có kết quả ghi theo bảng sau:
IE
IL

Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng


A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

X Quỳ tím Hóa đỏ


Y Dung dịch iot. Xuất hiện màu xanh tím
Z Cu(OH)2 ở điều kiện thường Xuất hiện phức xanh lam
T Cu(OH)2 ở điều kiện thường Xuất hiện phức màu tím
P Nước Br2 Xuất hiện kết tủa màu trắng
Các chất X, Y, Z, T, P lần lượt là:
A. Phenylamoni clorua, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, saccarozo, anilin.
B. Axit glutamic, hồ tinh bột, glucozo, glyxylglyxin, alanin.
C. Phenylamoni clorua, hồ tinh bột, etanol, lòng trắng trứng, alanin.
D. Axit glutamic, hồ tinh bột, saccarozơ, glyxylglyxylglyxin, anilin.
Câu 314: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng
X Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím
Y Ðun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội. Tạo dung dịch màu xanh lam
Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4
Z Ðun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ). Thêm Tạo kết tủa Ag
tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
T Tác dụng với dung dịch I2 loãng Có màu xanh tím
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
B. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.
D. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.
Câu 315: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng
X Tác dụng với Cu(OH)2 Hợp chất màu tím
Y Quì tím ẩm Quì đổi xanh
Z Tác dụng với dung dịch Br2 Dung dịch mất màu và có kết tủa trắng
T Tác dụng với dung dịch Br2 Dung dịch mất màu
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Acrilonitrin, anilin, Gly-Ala-Ala, metylamin. B. Gly-Ala-Ala, metylamin, anilin, acrilonitrin.
C. Gly-Ala-Ala, Metylamin, acrilonitrin, anilin. D. Metylamin, anilin, Gly-Ala-Ala, acrilonitrin.
Câu 316: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bẳng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Chuyển màu hồng
Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết tủa Ag
Nước brom
T

T Kết tủa trắng


E

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:


N
I.

A. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ. B. Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin.
H
T

C. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin. D. Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic.
N
O

Câu 317: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, kết quả được trình bày trong bảng dưới đây:
U
IE

X Y Z T
IL

Nước brom Không mất màu Mất màu Không mất màu Không mất màu
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Nước Tách lớp Tách lớp Dung dịch đồng Dung dịch đồng
nhất nhất
Dung dịch Không có kết tủa Không có kết Có kết tủa Không có kết tủa
AgNO3 / NH3 tủa
X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Etylaxetat, fructozơ, anilin, axit aminoaxetic. B. Etylaxetat, anilin, axit aminoaxetic, fructozơ.
C. Axit aminoaxetic, anilin, fructozơ, etylaxetat. D. Etylaxetat, anilin, fructozơ, axit aminoaxetic
Câu 318: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu Thí nghiệm Hiện tượng
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu xanh lam
X Đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng. Thêm tiếp
Tạo kết tủa Ag
dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để Tạo dung dịch màu xanh
Y
nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 lam
Z Tác dụng với quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh
T Tác dụng với nước Brom Có kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Xenlulozơ, vinyl axetat, natri axetat, glucozơ.
B. Hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol.
C. Saccarozơ, etyl axetat, glyxin, anilin.
D. Saccarozơ, triolein, lysin, anilin.
Câu 319: 4 chất hữu cơ X, Y, Z, T có một số đặc điểm sau:
X Y Z T
Trạng thái chất rắn kết tinh chất rắn kết tinh chất lỏng chất lỏng
Dung dịch HCl có xảy ra phản có xảy ra phản có xảy ra phản có xảy ra phản ứng
ứng ứng ứng
Phản ứng với NaOH không xảy ra có xảy ra phản không xảy ra có xảy ra phản ứng
phản ứng ứng phản ứng
Dung dịch Br2 dung dịch Br2 dung dịch Br2 dung dịch Br2 bị dung dịch Br2 bị nhạt
không bị nhạt không bị nhạt nhạt màu và xuất màu, không xuất hiện
màu màu hiện kết tủa trắng kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Saccarozơ, alanin, etyl axetat, metyl metacrylat.
B. Xelulozơ, glyxin, anilin, metylmetacrylat.
C. Saccarozơ, alanin, phenol, metyl metacrylat.
D. Saccarozơ, glyxin, anilin, metylmetacrylat.
Câu 320: Kết quả thí nghiệm của các chất hữu cơ X, Y, Z, T như sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
T
E

X Cu(OH)2 ở điều kiện thường Dung dịch xanh lam


N
I.

Y Nước brom Mất màu dung dịch brom


H
T

Z Quỳ tím Hóa xanh


N

Các chất X, Y, Z lần lượt là:


O
U

A. Saccarozo, glucozo, metylamin C. Saccarozo, glucozo, anilin


IE

B. Ala – Ala – Gly; glucozo, anilin D. Ala – Ala – Gly; glucozo; etyl amin
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 321: Cho bảng mô tả khi tiến hành các thí nghiệm các chất:
Chất Tính tan ( dung môi nước) Dung dịch brom Dung dịch NaOH
X Không tan Không mất màu Có phản ứng
Y Ít tan Mất màu Không phản ứng
Z Tan tốt Không mất màu Không phản ứng
T Không tan Mất màu Có phản ứng
Vậy X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Etyl axetat, saccarozo, anilin, metyl acrylat C. Etyl axetat, anilin, saccarozo, metyl acrylat
B. Etyl axetat, anilin, metyl acrylat, saccarozo D. saccarozo, anilin, metyl acrylat, etyl axetat
Câu 322: Thực hiện một số thí nghiệm với 4 chất hữu cơ, thu được kết quả như sau:
Chất
X Y Z T
Thuốc thử
Có xảy ra phản Có xảy ra phản Không xảy ra
Cu(OH)2 Có xảy ra phản ứng
ứng ứng phản ứng
Dung dịch Tạo kết tủa trắng Không xảy ra phản Không xảy ra Không xảy ra
AgNO3/NH3 bạc ứng phản ứng phản ứng
Dung dịch Không xảy ra phản Không xảy ra Có xảy ra phản
Có xảy ra phản ứng
NaOH ứng phản ứng ứng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Fructozơ, Ala-Gly-Val, saccarozơ, anilin. B. Fructozơ, Ala-Gly-Val, tinh bột, anilin.
C. Glucozơ, Gly-Ala-Val, xelulozơ, alanin. D. Glucozơ, Gly-Ala-Val, saccarozơ, alanin.
Câu 323: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T kết quả được trình bày trong bảng dưới đây:
Thuốc thử X Y Z T
H2O Tách lớp Đồng nhất Tách lớp Đồng nhất
AgNO3/NH3 Không  trắng Không  trắng
Nước brom Mất màu Không  trắng Mất màu
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. X là vinyl axetat, Z là glucozơ. B. Y là fructozơ, T là glucozơ.
C. X là fructozơ, Z là anilin. D. Y là fructozơ, T là vinyl axetat.
Câu 324: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong dạ dày của động vật ăn cỏ như trâu, bò, dê,…. Xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ
nhờ xenlulaza.
(b) Dung dịch của glyxin và anilin trong H2O đều không làm đổi màu quì tím.
(c) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
(d) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau.
(e) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
Số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
T
E

Câu 325: Cho các phát biểu sau:


N
I.

(a) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng.
H

(b) Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.


T
N

(c) Dung dịch alanin làm đổi màu quỳ tím.


O
U

(d) Triolein có phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, to).


IE

(e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ.


IL

(g) Anilin là chất rắn, tan tốt trong nước.


A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Số phát biểu đúng là:


A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 326: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π.
(b) Hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng (xúc tác Ni, to), thu được chất béo rắn.
(c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
(d) Poli(metyl metacrylat) được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ.
(e) Ở điều kiện thường, etylamin là chất khí, tan nhiều trong nước.
(g) Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ.
Số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 327: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong dung dịch, glyxin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực.
(b) Amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.
(c) Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Hiđro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, t0), thu được tripanmitin.
(e) Triolein và protein có cùng thành phần nguyên tố.
(g) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 328: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là trieste của glyxerol với axit béo.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(c) Glucozơ thuộc loại monosaccarit.
(d) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(e) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
(f) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 329: Cho các nhận xét sau:
(1) Tinh bột và xenlulozơ là hai đồng phân cấu tạo của nhau.
(2) Hai đồng phân amino axit của C3H7NO2 tạo ra tối đa 3 đipeptit.
(3) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(4) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ mỗi chất chỉ cho 1 loại monosaccarit duy nhất.
(5) Nồng độ glucozơ trong máu người bình thường khoảng 5%.
(6) Tất cả các dung dịch protein đều có phản ứng màu biure.
Số nhận xét đúng là:
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
T
E

Câu 330: Cho các phát biểu sau:


N
I.

(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.


H
T

(b) Gly-Ala có thể hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu tím.
N

(c) Amin bậc 2 có lực bazơ mạnh hơn amin bậc 1.


O
U

(d) Phenol có tính axit nên dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
IE

(e) Chỉ dùng dung dịch KMnO4 có thể phân biệt được toluen, benzen và stiren.
IL

(f) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

(g) Để khử mùi tanh của cá, người ta có thể dùng dung dịch giấm ăn.
Số phát biểu đúng là:
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 331: Cho các nhận xét sau:
(1) Thủy phân saccarozơ với xúc tác axit thu được cùng một loại monosaccarit.
(2) Từ caprolactam bằng phản ứng trùng ngưng trong điều kiện thích hợp người ta thu được tơ
capron.
(3) Tính bazơ của các amin giảm dần: đimetylamin > metylamin > anilin > điphenylamin.
(4) Muối mononatri của axit 2 – aminopentanđioic dùng làm gia vị thức ăn, còn được gọi là bột
ngọt hay mì chính.
(5) Cho Cu(OH)2 vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu xanh thẫm.
(6) Peptit mà trong phân tử chứa 2, 3, 4 nhóm -NH-CO- lần lượt gọi là đipeptit, tripeptit và
tetrapeptit.
(7) Glucozơ, axit glutamic, axit lactic, sobitol, fructozơ và axit ađipic đều là các hợp chất hữu cơ
tạp chức.
Số nhận xét đúng là:
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 332: Cho các phát biểu sau:
(a) Các amin đều có khả năng nhận proton (H+).
(b) Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn amoniac.
(c) Để tách riêng hỗn hợp khí CH4 và CH3NH2 thì hóa chất cần dùng là dung dịch HCl và dung
dịch NaOH.
(d) Để làm sạch lọ đựng anilin thì rửa bằng dung dịch HCl sau đó rửa lại bằng nước.
(e) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin có thể làm hồng phenolphthalein.
(f) Đốt cháy hoàn toàn 1 anken thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(g) Sobitol là hợp chất hữu cơ đa chức.
Số phát biểu đúng là:
A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.
Câu 333: Có các nhận xét sau
(1) Dung dịch của glyxin và anilin trong H2O đều không làm đổi màu quì tím.
(2) Các amino axit điều kiện thường đều ở trạng thái rắn.
(3) Đường sacarozơ tan tốt trong nước và có phản ứng tráng bạc.
(4) Đường glucozơ (rắn) bị hóa đen khi tiếp xúc với dung dịch H2SO4 đặc (98%).
(5) Phân tử xenlulozơ chỉ chứa các mắt xích α–glucozơ.
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 334: Cho các phát biểu sau:
(a) Có hai dung dịch làm quì tím hóa xanh trong số các dung dịch: Glyxin, alanin, valin, axit
T

glutamic, lysin, anilin.


E
N

(b) Có hai chất tham gia tráng gương trong dãy các chất: Glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ,
I.
H

fructozơ.
T

(c) Có hai polime được điều chế từ phản ứng trùng ngưng trong số các polime: tơ olon, tơ lapsan,
N
O

PE, tơ nilon-6,6.
U
IE

(d) Ancol thơm C8H10O có hai đồng phân tách nước tạo ra sản phẩm có khả năng tham gia phản
IL

ứng trùng hợp.


A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Số phát biểu đúng là:


A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 335: Có các kết luận sau:
(a) Từ glyxin, alanin và valin sẽ tạo ra được 6 tripeptit chứa đồng thời glyxin, alanin và valin.
(b) C8H10O có 4 ancol thơm khi bị oxi hóa bởi CuO tạo ra sản phẩm có khả năng tham gia phản
ứng tráng gương.
(c) C4H8 có 4 đồng phân mạch hở làm mất màu dung dịch brom.
(d) C4H11N có 4 đồng phân khi tác dụng với HCl tạo ra muối dạng RNH3Cl.
Số kết luận đúng là:
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 336: Cho các phát biểu sau:
(a) Alanin và anilin đều là những chất tan tốt trong nước.
(b) Albumin là protein có dạng hình cầu.
(c) Tristearin và tripanmitin đều là những chất rắn ở điều kiện thường.
(d) Saccarozơ và glucozơ đều có khả năng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh thẫm.
(e) Phenol và anilin đều tạo kết tủa trắng với dung dịch Br2.
(f) Axit glutamic và lysin đều làm đổi màu quỳ tím.
Số phát biểu đúng là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 337: Cho các phát biểu sau:
(1) Xà phòng hóa hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được muối và ancol
(2) Saccarozơ không tác dụng với H2 (Ni, t0)
(3) Để phân biệt glucozơ và saccarozo có thể dùng nước brom
(4) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau
(5) Để phân biệt anilin và phenol có thể dùng dung dịch brom
(6) Các peptit đều dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm
(7) Tơ nilon-6,6 có thể điều chế bằng phương pháp trùng hợp hoặc trùng ngưng
Số phát biểu đúng là:
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3
Câu 338: Cho các phát biểu sau:
(1) Trong công nghiệp, glixerol được dùng để sản xuất chất béo.
(2) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.
(3) Để khử mùi tanh của cá (do các amin có mùi gây ra) người ta thường dùng dung dịch giấm ăn.
(4) Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit không no trong phân tử.
(5) Cả xenlulozơ và amilozơ đều được dùng để sản xuất tơ sợi dệt vải.
(6) Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím.
(7) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất có màu tím.
Số phát biểu đúng là:
T

A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
E
N
I.

Câu 339: Cho các nhận định sau:


H
T

(a) Dung dịch alanin làm quỳ tím hóa xanh.


N

(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit thu được glucozơ và saccarozơ.
O
U

(c) Gly-Ala có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.


IE

(d) Axit ađipic và hexametylenđiamin là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon-6,6.


IL

(e) Anilin tác dụng với dung dịch brom thu được kết tủa màu vàng.
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

(g) Oligopeptit cấu tạo nên protein.


Số nhận định sai là:
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 340: Cho các phát biểu sau:
(1) Dung dịch sau khi thuỷ phân metyl fomat có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
(2) Triolein có thể làm mất màu dung dịch Br2 ở điều kiện thường.
(3) Glucozơ bị khử bởi hidro thu được sobitol.
(4) Tinh bột có 2 dạng cấu trúc là mạch phân nhánh và mạch không phân nhánh.
(5) Protein có khả năng hoà tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo dung dịch có màu tím.
(6) Khi tan trong nước, aminoaxit tạo thành ion lưỡng cực.
Số phát biểu đúng là:
A. 0 B. 2 C. 4 D. 6
Câu 341: Cho các phát biểu sau:
(1) Anbumin là protein hình cầu, không tan trong nước
(2) Aminoaxit là hợp chất phứa tạp
(3) Saccarozo thuộc loại đisaccarit
(4) CTTQ của amin no, mạch hở đơn chức là CnH2n+3N
(5) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím
(6) Trong phân tử tetrapeptit mạch hở có 3 liên kết peptit
(7) Lực bazo của metylamin mạch hơn đimetylamin
Số phát biểu đúng là:
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 342: Có các phát biểu sau:
(a) Glucozo và axetilen đều là hợp chất không no nên đều tác dụng với nước brom.
(b) Có thể phân biệt glucozo và fructozo bằng phản ứng tráng bạc.
(c) Este tạo bởi axit no điều kiện thường luôn ở thể rắn.
(d) Khi đun nóng tripanmitin với nước vôi trong thấy có kết tủa xuất hiện.
(e) Amilozo là polime thiên nhiên có mạch phân nhánh.
(f) Tơ visco, tơ nilon–6,6, tơ nitron, tơ axetat là các loại tơ nhân tạo.
Số phát biểu đúng là:
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 343: Cho các phát biểu sau:
(a) Isoamyl axetat có mùi chuối chín, được dùng làm chất tạo mùi thơm trong công nghiệp thực
phẩm.
(b) Để sản xuất ancol etylic trong công nghiệp có thể xuất phát từ nguyên liệu chứa xenlulozơ như
vỏ bào, mùn cưa, tre, nứa, v.v.
(c) Trong quá trình làm đậu, sự đông tụ và kết tủa protein xảy ra khi cho nước cốt chanh và giấm
vào sữa đậu nành.
T
E
N

(d) Các tơ sợi chứa nguyên tố N đều thuộc loại poliamit.


I.
H

(e) Bơ thực vật có nguồn gốc từ thực vật và được chế biến từ dầu thực vật qua quá trình hydro hóa
T
N

để làm thành dạng cứng hoặc dẻo và có thể đóng thành bánh.
O
U

Số phát biểu đúng là:


IE
IL

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 344: Thực hiện các thí nghiệm sau:


(1) Cho hơi ancol etylic qua bình đựng Na dư
(2) Cho axetandehit vào lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng
(3) Cho dung dịch axit fomic vào dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng
(4) Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3/NH3
(5) Nung nóng natri axetat với lượng dư xút
(6) Cho dung dịch axetic vào lượng dư dung dịch NaHCO3
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo ra đơn chất là:
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 345: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.
(2) Cho ancol etylic phản ứng với Na
(3) Cho metan phản ứng với Cl2 (as)
(4) Cho dung dịch glucozơ vào AgNO3/NH3 dư, đun nóng.
(5) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C = C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa
chậm bởi oxi không khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là:
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 346: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch muối mononatriglutanat
(2) Thủy phân hoàn toàn peptit C6H11O4N3 trong dung dịch NaOH dư, đun nóng
(3) Đun nóng phenyl axetat với dung dịch NaOH dư
(4) Cho phenol đến dư vào dung dịch Na2CO3
(5) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch phenylamoni clorua, đun nóng
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa 1 muối là:
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 347: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục etilen vào dung dịch KMnO4
(2) Cho dung dịch natri stearin vào dung dịch Ca(OH)2
(3) Sục etylamin vào dung dịch axit axetic
(4) Cho fructozo tác dụng với Cu(OH)2
(5) Cho ancol etylic tác dụng với CuO nung nóng
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn có bao nhiêu thí nghiệm không thu được chất rắn?
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 348: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí etylamin vào dung dịch axit fomic.
(b) Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch NaOH.
(c) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin.
T

(d) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch glyxin.


E
N

(e) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng.
I.
H

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là:


T
N

A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
O
U

Câu 349: Người ta mô tả hiện tượng thu được ở một số thí nghiệm như sau:
IE

(1) Cho brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa màu trắng
IL

(2) Cho quì tím vào dung dịch phenol quỳ chuyển thành màu đỏ
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

(3) Cho phenol vào dung dịch NaOH dư ban đầu phân lớp, sau tạo dung dịch đồng nhất
(4) Thổi khí CO2 qua dung dịch natriphenolat xuất hiện vẩn đục màu trắng
Số thí nghiệm mô tả đúng là:
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 350: Cho các phản ứng sau:
(1) CH3 – CH3 ⎯⎯⎯ → CH2 = CH2 + H2
o
xt,t

(2) CH4 + Cl2 ⎯⎯


as
→ CH3Cl + HCl
(3) CH  CH + 2AgNO3 +2NH3 ⎯⎯ → AgC  CAg + 2NH4NO3
o
t

(4) CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2


(5) 2CH2 = CH2 + O2 ⎯⎯⎯ → 2CH3CHO
o
xt,t

Số phản ứng oxi hóa – khử là:


A. 3 B. 5 C. 4 D. 2

PHẦN 2: CÂU HỎI BÀI TẬP VẬN DỤNG


Câu 351: Cho 3,3 gam anđehit fomic phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư), thu được m gam kim loại
Ag. Giá trị của m là:
A. 21,16. B. 47,52. C. 43,20. D. 23,76.
Câu 352: Cho m gam phenol (C6H5OH) tác dụng với natri dư thấy thoát ra 0,56 lít khí H2 (đktc), giá trị m của
là:
A. 4,7. B. 9,4. C. 7,4. D. 4,9.
Câu 353: Cho 1,2 gam một axit cacboxylic đơn chức X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu được 1,64
gam muối. CTCT của X là:
A. HCOOH. B. CH2 = CHCOOH. C. C6H5COOH. D. CH3COOH.
Câu 354: Từ m gam tinh bột điều chế được 575 ml rượu etylic 10o (khối lượng riêng của rượu nguyên chất là
0,8 gam/ml) với hiệu suất cả quá trình là 75%, giá trị của m là:
A. 60,75. B. 108. C. 75,9375. D. 135.
Câu 355: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol đơn chức trong 1,4 mol O2 (dư), thu được tổng số mol các
khí và hơi bằng 2 mol. Khối lượng ancol ban đầu đem đốt cháy là:
A. 14,8 gam. B. 18,0 gam. C. 12,0 gam. D. 17,2 gam.
Câu 356: Đun 1 mol hỗn hợp C2H5OH và C4H9OH (tỉ lệ mol tương ứng là 3: 2) với H2SO4 đặc ở 140oC, thu
được m gam ete. Biết hiệu suất phản ứng của C2H5OH là 60% và của C4H9OH là 40%. Giá trị của
m là:
A. 53,76 gam. B. 23,72 gam. C. 28,4 gam. D. 19,04 gam.
Câu 357: Thể tích dung dịch NaOH 0,5M cần dùng để phản ứng hết với dung dịch chứa 0,1 mol CH3COOH
T
E

và 0,1 mol C6H5OH (phenol) là:


N
I.

A. 100 ml. B. 400 ml. C. 300 ml. D. 200 ml.


H
T

Câu 358: Nung nóng hỗn hợp X gồm 0,2 mol vinylaxetilen và 0,2 mol H2 với xúc tác Ni, thu được hỗn hợp
N
O

Y có tỉ khối hơi so với H2 là 21,6. Hỗn hợp Y làm mất màu tối đa m gam brom trong CCl4. Giá trị
U

của m là:
IE
IL

A. 80. B. 72. C. 30. D. 45.


A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 359: Cho 3,35 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng với
Na dư, thu được 0,56 lít H2 (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của 2 ancol đó là:
A. C5H11OH, C6H13OH. B. C3H7OH, C4H9OH.
C. C4H9OH, C5H11OH. D. C2H5OH, C3H7OH.
Câu 360: Cho 22,4 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CH4, C2H4, C2H2 và H2 có tỉ khối đối với H2 là 7,3 đi chậm
qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối đối với H2 là 73/6. Số mol
H2 đã tham gia phản ứng là:
A. 0,5 mol. B. 0,4 mol. C. 0,2 mol. D. 0,6 mol.
Câu 361: Hiđro hóa hoàn toàn 3,0 gam một anđehit đơn chức, mạch hở A được 3,2 gam ancol B. A có công
thức phân tử là:
A. CH2O. B. C2H4O. C. C3H6O. D. C2H2O2.
Câu 362: Cho dung dịch chứa 4,4 gam CH3CHO tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư). Sau phản ứng thu
được m gam bạc. Giá trị m là:
A. 10,8 gam. B. 21,6 gam. C. 32,4 gam. D. 43,2 gam.
Câu 363: Cho 4,6 gam một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với natri dư, thấy có 1,12 lít khí thoát ra
(đktc). CTPT của X là:
A. C3H8O. B. C5H12O. C. C4H10O. D. C2H6O.
Câu 364: Cho 37 gam hỗn hợp X gồm etanol, etilenglicol và glixerol phản ứng vừa đủ với Na thu được V lít
H2 (đktc) và 50,2 gam muối. Vậy giá trị của V là:
A. 6,72. B. 4,48. C. 2,24. D. 13,44.
Câu 365: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4, C3H6,C4H10 thu được 17,6 g CO2 và 10,8 g H2O.
Giá trị m là:
A. 2 gan. B. 4 gam. C. 6 gam. D. 8 gam.
Câu 366: Dẫn hỗn hợp 8,96 lít (đkc) gồm metan, etilen và axetilen qua dung dịch AgNO3/NH3 thu được 24g
kết tủa, khí thoát ra dẫm qua dung dịch Br2 dư thấy bình tăng thêm 4,2g. Phần trăm thể tích khí
metan trong hỗn hợp là:
A. 37,5% B. 62,5% C. 25% D. 57,3%
Câu 367: Cho 3,38 gam hỗn hợp Y gồm CH3OH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát ra
672 ml khí (đktc) và m gam hỗn hợp rắn Z. Giá trị của m là:
A. 3,61. B. 4,70. C. 4,76. D. 4,04.
Câu 368: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức, cần vừa đủ V lít O2 (đkc), thu được 0,3
mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị V là:
A. 6,72. B. 3,36. C. 4,48. D. 2,24.
Câu 369: Cho 8,28 gam ancol etylic tác dụng hết với natri. Khối lượng sản phẩm hữu cơ và thể tích khí H2
(đktc) thu được lần lượt là:
A. 6,12 gam và 2,016 lít. B. 6,12 gam và 4,0326 lít.
T
E

C. 12,24 gam và 4,0326 lít. D. 12,24 gam và 2,016 lít.


N
I.

Câu 370: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai axit hữu cơ là đồng đẳng kế tiếp ta thu được 6,6
H
T

gam CO2. Khi cho 0,1 hỗn hợp X tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu
N

được là:
O
U

A. 10,8 gam. B. 21,6 gam. C. 16,2 gam. D. 5,4 gam


IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 371: Cho 17,6 gam etyl axetat tác dụng hoàn toàn với 300ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn thu được m
gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 20,4 gam. B. 16,4 gam. C. 17,4 gam. D. 18,4 gam.
Câu 372: Đun nóng 0,2 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng xảy ra hoàn
toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 19,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X
là:
A. CH3COOC2H5 B. C2H3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. C2H5COOC2H5
Câu 373: Khi thủy phân 265,2g chất béo bằng dung dịch KOH thì thu được 288g muối kali của 1 axit béo.
Chất béo có tên gọi là:
A. Tristearin B. Tripanmitin C. Triolein D. Trilinolein
Câu 374: Thủy phân hoàn toàn 16,12 gam tripanmitin ((C15H31COO)3C3H5) cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH
0,5M. Giá trị của V là:
A. 240. B. 120. C. 80. D. 160.
Câu 375: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3COOC2H5. B. C2H3COOC2H5. C. C2H5COOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 376: Xà phòng hóa hoàn toàn 178g tristearin bằng dung dịch KOH thì thu được m gam kali stearat. Giá
trị của m là:
A. 200,8 B. 183,6 C. 211,6 D. 193,2
Câu 377: Đun nóng 24 gam axit axetic với 23 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 26,4 gam este.
Hiệu suất của phản ứng este hóa là:
A. 44%. B. 75%. C. 55%. D. 60%.
Câu 378: Cho 7,2g vinyl fomat tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu được hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X tác
dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được a gam Ag. Giá trị của a là:
A. 21,6 B. 10,8 C. 43,2 D. 16,2
Câu 379: Cho 12,9 gam este X có công thức C4H6O2 tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1,25M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng được 15,6 gam chất rắn khan. Tên gọi của X là:
A. Etyl acrylat. B. Anlyl axetat. C. Metyl acrylat. D. Vinyl axetat.
Câu 380: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm etanol và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch natri
hiđroxit 4%. Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp là:
A. 22%. B. 44%. C. 50%. D. 51%.
Câu 381: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Công
thức phân tử của X là:
A. C5H10O2. B. C2H4O2. C. C4H8O2. D. C3H6O2.
Câu 382: Đun nóng 25,8 gam hỗn hợp ancol etylic và axit axetic có H2SO4 đặc làm xúc tác thu được 14,08
gam este. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp ban đầu đó thu được 23,4 gam nước. Hiệu suất
T
E

của phản ứng este hóa là:


N
I.

A. 70%. B. 80%. C. 75%. D. 85%.


H
T

Câu 383: Hỗn hợp gồm phenyl axetat và metyl axetat có khối lượng 7,04 gam thủy phân trong NaOH dư, sau
N
O

phản ứng thu được 9,22 gam hỗn hợp muối. Thành phần phần trăm theo khối lượng của phenyl
U
IE

axetat trong hỗn hợp ban đầu là:


IL

A. 53,65%. B. 57,95%. C. 42,05%. D. 64,53%.


A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 384: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 6 mol. Mặt khác, a
mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là:
A. 0,20. B. 0,15. C. 0,30. D. 0,18.
Câu 385: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức Y và Z hơn kém nhau một nhóm -CH2- Cho 6,6 gam hỗn hợp X
tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 7,4 gam hỗn hợp 2 muối. Công thức
cấu tạo chính xác của Y và Z là:
A. CH3COOCH=CH2 và HCOOCH=CH2. B. HCOOCH3 và CH3COOCH3.
C. CH3COOC2H5 và CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5 và HCOOC2H5.
Câu 386: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X cần 200 ml dd NaOH 1,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu được glixerol và 24,6 gam muối khan của axit hữu cơ mạch không phân nhánh. Hãy cho biết X
có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 1. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 387: Cho 0,1 mol este tạo bởi axit 2 lần axit hai chức và một ancol đơn chức tác dụng hoàn toàn với dung
dịch NaOH, thu được 6,4 gam ancol và một lượng muối có khối lượng nhiều hơn 13,56% khối lượng
este. Công thức cấu tạo của este là:
A. C2H5OOC−COOCH3. B. CH3OOC−COOCH3.
C. C2H5OOC−COOC2H5. D. CH2(COOCH3)2.
Câu 388: Đốt cháy m gam este etyl axetat, hấp thụ hết sản phẩm vào 200 gam dung dịch Ba(OH)2 6,84% sau
đó lọc được 194,38 gam dung dịch Ba(HCO3)2. Giá trị của m là:
A. 4,48. B. 3,3. C. 1,8. D. 2,2
Câu 389: Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu
được dung dịch Y. Lấy toàn bộ Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng, thu
được 10,8 gam Ag. Số đồng phân cấu tạo của X là:
A. 2. B. 6. C. 8. D. 7.
Câu 390: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 39,6 gam
H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung
dịch chứa b gam muối. Giá trị của b là:
A. 40,40. B. 31,92. C. 36,72. D. 35,60.
Câu 391: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X (chứa triglixerit của axit stearic, axit panmitic và các axit béo
tự do đó). Sau phản ứng thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và 15,66 gam nước. Xà phòng hóa m gam X
(H = 90%) thì thu được khối lượng glixerol là:
A. 2,760 gam. B. 1,242 gam. C. 1,380 gam. D. 2,484 gam.
Câu 392: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được
2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là:
A. 25%. B. 27,92%. C. 72,08%. D. 75%.
Câu 393: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat; etylen glicol điaxetat; axit acrylic; axit oxalic. Đốt cháy m gam X cần
T

vừa đủ 9,184 lít O2 (đktc), thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Mặt khác, cho hỗn hợp X
E
N

phản ứng với dung dịch NaOH 1M, thể tích dung dịch NaOH tối đa phản ứng được (ở điều kiện
I.
H

thích hợp) là:


T
N

A. 280 ml. B. 100 ml. C. 120 ml. D. 140 ml.


O
U

Câu 394: Hỗn hợp T gồm ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ và đều tạo nên từ các nguyên tố C, H,
IE

O). Đốt cháy hoàn toàn m gam T thu được H2O và 2,688 lít khí CO2 (đktc). Cho m gam T phản ứng
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 1,568 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, cho m gam T phản ứng
hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là:
A. 4,6. B. 4,8. C. 5,2. D. 4,4.
Câu 395: Hỗn hợp X gồm axit đơn chức A, ancol đơn chức B và este E điều chế từ A và B. Đốt cháy 9,6
gam hỗn hợp X, thu được 8,64 gam H2O và 8,96 lít khí CO2 (đktc). Biết trong X thì B chiếm 54,54%
theo số mol hỗn hợp. Số mol ancol B trong 9,6 gam hỗn hợp gần nhất với giá trị nào?
A. 0,06. B. 0,09. C. 0,08. D. 0,075.
Câu 396: Xà phòng hóa hoàn toàn m1 gam este đơn chức X cần vừa đủ 100 ml dung dịch KOH 2M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được m2 gam chất rắn khan Y gồm hai muối của kali. Khi đốt cháy hoàn
toàn Y thu được K2CO3, H2O và 30,8 gam CO2. Giá trị của m1, m2 lần lượt là:
A. 12,2 và 18,4. B. 13,6 và 11,6. C. 13,6 và 23,0. D. 12,2 và 12,8.
Câu 397: Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit, thu được glixerol và hỗn hợp hai axit béo.
Nếu đốt cháy hoàn toàn a mol X thì thu được 12,32 lít CO2 (đktc) và 8,82 gam H2O. Mặt khác, a
mol X tác dụng tối đa với 40 ml dung dịch Br2 1M. Hai axit béo là:
A. Axit panmitic và axit oleic. B. Axit panmitic và axit linoleic.
C. Axit stearit và axit linoleic. D. Axit stearit và axit oleic.
Câu 398: Cho 0,05 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được
hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được H2O, 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3.
Làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn. Giá trị gần nhất của m là:
A. 2,5. B. 3,5. C. 4,5. D. 5,5.
Câu 399: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp M gồm este đơn chức X và hiđrocacbon không no Y (phân tử
Y nhiều hơn phân tử X một nguyên tử cacbon), thu được 0,65 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Phần trăm
khối lượng của Y trong M là:
A. 19,85%. B. 75,00%. C. 19,40%. D. 25,00%.
Câu 400: Đốt cháy hoàn toàn 29,064 gam hỗn hợp X gồm anđehit oxalic, axit acrylic, vinyl axetat và metyl
metacrylat rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình 1 đựng dung dịch H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung
dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng 13,608 gam, bình 2 xuất hiện a gam kết tủa. Giá trị
của a là:
A. 318,549. B. 231,672. C. 220,64. D. 232,46.
Câu 401: Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol một chất béo X cần dùng vừa đủ 6,36 mol O2. Mặt khác, cho lượng X
trên vào dung dịch nước Br2 dư thấy có 0,32 mol Br2 tham gia phản ứng. Nếu cho lượng X trên tác
dụng hết với NaOH thì khối lượng muối khan thu được là:
A. 72,8 gam. B. 88,6 gam. C. 78,4gam. D. 58,4 gam.
Câu 402: Thủy phân hoàn toàn 0,1mol este E cần dùng vừa đủ 80g dung dịch NaOH 10% thu được một ancol
và 16g hỗn hợp muối của 2 axit cacboxylic đơn chức. Công thức cấu tạo của 2 axit đó là:
A. HCOOH và CH  C – COOH C. HCOOH và CH2=CHCOOH
B. CH3COOH và CH2=CHCOOH D. CH3COOH và CH3
T
E
N

Câu 403: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b mol
I.
H

CO2 và c mol H2O (b – c = 4a). Hiđro hóa m1 gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam Y (este
T

no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu
N
O

được m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là:


U
IE

A. 52,6 B. 55,1 C. 56,2 D. 51,3


IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 404: Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và dung dịch
chứa m gam hỗn hợp muối (gồm natri stearat, natri panmitat và C17HyCOONa). Đốt cháy hoàn toàn
a gam X cần vừa đủ 1,55 mol O2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Giá trị của m là:
A. 17,96. B. 16,12. C. 19,56. D. 17,72.
Câu 405: Thủy phân hoàn toàn 10,75 gam este X (có công thức phân tử dạng Cn H2n −2 O2 ) trong dung dịch
NaOH. Cho toàn bộ sản phẩm phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng
thì thu được 54 gam Ag. Số đồng phân của X thỏa mãn điều kiện trên là:
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 406: Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu được là:
A. 270 gam. B. 360 gam. C. 250 gam. D. 300 gam.
Câu 407: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là:
A. 138 gam. B. 184 gam. C. 276 gam. D. 92 gam.
Câu 408: Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu được là:
A. 270 gam. B. 360 gam. C. 250 gam. D. 300 gam.
Câu 409: Lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80% thu được V lít khí CO2
(đktc). Giá trị của V là:
A. 11,20. B. 8,96. C. 4,48. D. 5,60.
Câu 410: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozo với lượng vừa đủ dung dịch AgNO3/NH3, sau phản ứng
thu được 43,2g Ag. Biết hiệu suất của phản ứng đạt 80%. Giá trị của m là:
A. 57,6g B. 28,8g C. 36g D. 45g
Câu 411: Khi lên men 360g glucozo với H = 75% thì khối lượng ancol etylic thu được là:
A. 184g B. 138g C. 92g D. 276g
Câu 412: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm tinh bột, glucozo và saccarozo cần 5,376l khí O2 (đktc)
thu được 3,96g nước. Giá trị của m là:
A. 4,68 B. 6,84 C. 8,64 D. 6,48
Câu 413: Đun nóng 250 gam dung dịch glucozơ với dung dịch AgNO3 /NH3 thu được 15 gam Ag, nồng độ
của dung dịch glucozơ là:
A. 5%. B. 10%. C. 15%. D. 30%.
Câu 414: Cho 18 gam glucozơ tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m
gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 21,6. B. 10,8. C. 5,4. D. 32,4.
Câu 415: Người ta điều chế C2H5OH từ xenlulozơ với hiệu suất chung của cả quá trình là 60% thì khối lượng
C2H5OH thu được từ 32,4 gam xeluluzơ là:
A. 11,04 gam. B. 30,67 gam. C. 12,04 gam. D. 18,4 gam.
Câu 416: Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm saccarozo, glucozo và tinh bột thu được 0,6mol CO2 và 0,55mol
T
E

nước. Giá trị của m là:


N
I.

A. 17,1g B. 36,84g C. 27,53g D. 8,63g


H
T

Câu 417: Khử glucozơ bằng H2 để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu
N
O

suất 80% là bao nhiêu?


U

A. 14,4 gam. B. 22,5 gam. C. 2,25 gam. D. 1,44 gam.


IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 418: Hòa tan 6,12 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ vào nước, thu được dung dịch Y. Cho Y
tác dụng với AgNO3/NH3 dư, thu được 3,24 gam Ag. Khối lượng saccarozơ trong X là:
A. 3,24 gam B. 2,7 gam C. 3,42 gam D. 2,16 gam
Câu 419: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm glucozơ, saccarozơ và xenlulozơ cần dùng vừa 13,44 lít
khí oxi (đktc) thì thu được 12,6 gam nước. Giá trị của m là:
A. 19,8. B. 25,56. C. 29,4. D. 39.
Câu 420: Người ta sản xuất rượu vang từ nho với hiệu suất 95%. Biết trong loại nho này chứa 60% glucozơ,
khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml. Để sản xuất 100 lít rượu vang 10o cần khối lượng nho
là:
A. 20,59 kg. B. 26,09 kg. C. 27,46 kg. D. 10,29 kg.
Câu 421: Cho m gam glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên
men hoàn toàn m gam glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng
kết tủa thu được là:
A. 20 gam. B. 60 gam. C. 40 gam. D. 80 gam.
Câu 422: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 14,85 kg xenlulozơ trinitrat từ
xenlulozơ và axit nitric với hiệu suất 90% thì thể tích HNO3 67% (d = 1,52 g/ml) cần dùng là bao
nhiêu lít?
A. 2,39 lít. B. 7,91 lít. C. 10,31 lít. D. 1,49 lít.
Câu 423: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X (glucozơ, fructozơ, metanal và axit etanoic) cần 3,36 lít O2
(đktc). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được
m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 10,0. B. 12,0. C. 15,0. D. 20,5.
Câu 424: Để tráng bạc một số ruột phích, người ta thủy phân 171g saccarozo, sau đó tiến hành phản ứng tráng
bạc. Giả sử các phản úng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng AgNO3 cần dùng là:
A. 340g B. 216g C. 170g D. 255g
Câu 425: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozo, tinh bột, glucozo và saccaarozo cần dùng vừa
đủ 2,52l khí oxi ( đktc) thu được 1,8g nước. Giá trị của m là:
A. 3,15g B. 6,2g C. 3,6g D. 5,25g
Câu 426: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất phản ứng là 90%, toàn bộ lượng khí CO2 sinh ra được hấp
thụ hết vào 240 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa 18,3 gam hỗn hợp muối. Giá trị
m là:
A. 24,0 B. 12,0. C. 22,0. D. 21,0.
Câu 427: Thủy phân 68,4g saccarozo trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng thu được dung
dịch chứa m gam glucozo. Giá trị của m là:
A. 33,12g B. 66,24g C. 72g D. 36g
Câu 428: Lên men 81g tinh bột thành ancol etylic ( hiệu suất cả quá trình là 80%), hấp thu hoàn toàn lượng
T
E

CO2 sinh ra vào 350ml dung dịch Ca(OH)2 2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
N
I.

A. 40 B. 60 C. 70 D. 50
H
T

Câu 429: Đun nóng 20g dung dịch glucozo với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 ( H = 100%) thu được 6,48g
N

Ag. Nồng đồ phần trăm của dung dịch Glucozo là:


O
U

A. 24,3% B. 13,5% C. 19,68% D. 27%


IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 430: Cho 200g dung dịch glucozơ tác dụng với một lượng AgNO3 trong amoniac thu được 8,64g kết tủa.
Nồng độ %C của glucozơ trong dung dịch bằng bao nhiêu?
A. 1,8% B. 2,4% C. 3,6% D. 7,2%
Câu 431: Để điều chế ancol etylic, người tan thủy phân xenlulozo có trong mùn cưa thành glucozo rồi lên
men glucozo thành ancol etylic. Biết hiệu suất cả quá trình là 72%. Lượng mùn cưa ( chứa 50%
xenlulozo) cần dùng để sản xuất 920kg ancol etylic là:
A. 4500kg B. 2250kg C. 1620kg D. 3240kg
Câu 432: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng.
Để có 89,1 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt
90%). Giá trị của m là:
A. 51,03. B. 56,7. C. 60. D. 63.
Câu 433: Đun nóng 8,55 gam một cacbohiđrat X với dung dịch HCl đến phản ứng hoàn toàn. Cho dung dịch
sau phản ứng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 sau phản ứng thu được 10,8 gam
Ag. X có thể là chất nào sau đây?
A. Glucozơ. B. Frutozơ. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ.
Câu 434: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước
vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối
lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là:
A. 20,0. B. 13,5. C. 15,0. D. 30,0.
Câu 435: Thủy phân một lượng saccarozơ, trung hòa dung dịch sau phản ứng và bằng phương pháp thích hợp,
tách thu được m gam hỗn hợp X, rồi chia thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với một
lượng H2 dư (Ni, to) thu được 14,56 gam sobitol. Phần hai hòa tan vừa đúng 6,86 gam gam Cu(OH)2
ở nhiệt độ thường (giả thiết các monosaccarit hay đisaccarit phản ứng với Cu(OH)2 theo tỉ lệ mol
tương ứng là 2:1). Hiệu suất phản ứng thủy phân saccarozơ là:
A. 60%. B. 80%. C. 50%. D. 40%.
Câu 436: Cho 2,67 gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là:
A. 4,44 gam. B. 3,33 gam. C. 11,00 gam. D. 2,88 gam.
Câu 437: Trung hòa hoàn toàn 14,16 gam một amin X (bậc 1) bằng axit HCl, tạo ra 22,92 gam muối. Amin
X là:
A. H2NCH2CH2NH2. B. CH3CH2CH2NH2.
C. H2NCH2CH2CH2NH2. D. CH3CH2NHCH3.
Câu 438: Cho 15 gam hỗn hợp các amin gồm anilin, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tác dụng vừa
đủ với 50 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng sản phẩm thu được là:
A. 16,825 gam. B. 20,18 gam. C. 15,925 gam. D. 21,123 gam.
Câu 439: Amino axit X chứa một nhóm COOH và hai nhóm NH2. Cho 0,1 mol X tác dụng hết với 270 ml
dung dịch NaOH 0,5M cô cạn thu được 15,4 gam chất rắn. Công thức phân tử có thể có của X là:
T

A. C4H10N2O2. B. C5H12N2O2. C. C5H10NO2. D. C3H9NO4.


E
N

Câu 440: Cho 15g glyxin vào dung dịch HCl thu được dung dịch X chứa 29,6g chất tan. Để tác dụng vừa đủ
I.
H

với chất tan trong X cần dùng V lít dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là:
T
N

A. 0,4 B. 1,2 C. 0,6 D. 0,3


O
U

Câu 441: Khi thủy phân hoàn toàn một tetrapeptit X mạch hở chỉ thu được amino axit chứa 1 nhóm –NH2 và
IE

1 nhóm –COOH. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 0,3 mol NaOH thu được 34,95 gam muối. Giá
IL
A

trị của m là:


T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

A. 21,15. B. 24,30. C. 22,95. D. 21,60.


Câu 442: Cứ 0,01 mol amino axit A phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác, 1,5gam
amino axit A phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử của A là:
A. 150. B. 75. C. 105. D. 89.
Câu 443: Cho 0,2 mol glyxin vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH
dư vào X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH tham gia phản ứng là:
A. 0,5 B. 0,65 C. 0,35 D. 0,55
Câu 444: Một  -amino axit no, mạch hở X có công thức tổng quát NH2RCOOH. Đốt cháy hoàn toàn a mol
X thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 6,75 gam H2O. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH2NH2COOH. B. CH2NH2CH2COOH.
C. CH3CH(NH2)COOH. D. Cả B và C.
Câu 445: Từ Glyxin và Alanin tạo ra 2 đipeptit X và Y chứa đồng thời 2 amino axit. Lấy 14,892 gam hỗn hợp
X, Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1M, đun nóng. Giá trị của V là:
A. 0,102. B. 0,25. C. 0,122. D. 0,204.
Câu 446: Cho 0,1mol Gly – Ala tác dụng hết với 300ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 22,3 B. 24 C. 31,4 D. 29,6
Câu 447: Thủy phân 60,6 gam Gly-Gly-Gly-Gly-Gly thì thu được m gam Gly-Gly-Gly; 13,2 gam Gly-Gly và
37,5 gam glyxin. Giá trị của m là:
A. 18,9. B. 19,8. C. 9,9. D. 37,8.
Câu 448: Đốt cháy hoàn toàn amin X thu được 16,8l khí CO2; 2,8l khí N2 và 20,25g nước. Công thức phân tử
của X là:
A. C3H7N B. C2H7N C. C3H9N D. C4H9N
Câu 449: Cho 20,3 gam Gly-Ala-Gly tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được m gam chắt rắn. Giá trị của m là:
A. 11,2. B. 46,5. C. 48.3. D. 35,3.
Câu 450: Cho 4,9g Val – Ala – Gly tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl dư, thu được m gam hỗn hợp
muối. Giá trị của m là:
A. 7,81g B. 7,09g C. 7,45g D. 8,17g
Câu 451: Cho m gam một amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 1M thu được 8,15g
muối. CTPT của amin là:
A. C2H7N B. C2H5N C. C3H9N D. CH5N
Câu 452: Cho hỗn hợp 2 amino axit no chứa 1 chức –COOH và 1 chức –NH2 tác dụng với 110 ml dung dịch
HCl 2M, thu được dung dịch X. Để tác dụng hết với các chất trong X, cần dùng 140 ml dung dịch
KOH 3M. Tổng số mol 2 amino axit là:
T
E

A. 0,1. B. 0,2. C. 0,3. D. 0.4.


N
I.

Câu 453: Cho 0,1 mol lysin tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X tác
H
T

dụng với 400 ml NaOH 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m
N
O

gam chất rắn khan. Giá trị của m là:


U

A. 30,65. B. 22,65. C. 34,25. D. 26,25.


IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 454: Đốt cháy hoàn toàn m gam gồm ba amin đồng đẳng bằng một lượng không khí (vừa đủ), thu được
17,6 gam CO2; 12,6 gam H2O và 69,44 lít N2 (đktc) (biết không khí có 20% oxi và 80% nitơ về thể
tích). Giá trị m là:
A. 9,0. B. 9,5. C. 9,2. D. 11,0.
Câu 455: Amino axit X có dạng H2NRCOOH (R là gốc hiđrocacbon). Cho 0,1 mol X phản ứng hết với dung
dịch HCl (dư) thu được dung dịch chứa 11,15 gam muối. Tên gọi của X là:
A. Glyxin. B. Valin. C. Alanin. D. Phenylalanin.
Câu 456: Khi thủy phân hoàn toàn một tetrapeptit X mạch hở chỉ thu được amino axit chứa 1 nhóm –NH2 và
1 nhóm –COOH. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 0,3 mol NaOH thu được 34,95 gam muối. Giá
trị của m là:
A. 21,15. B. 24,30. C. 22,95. D. 21,60.
Câu 457: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp của nhau tác dụng vừa đủ với
dung dịch HCl, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Nếu 3 amin trên được trộn
theo tỉ lệ mol là 1:10:5 và thứ tự phân tử khối tăng dần thì công thức phân tử của 3 amin là:
A. C2H7N; C3H9N; C4H11N. B. C3H9N; C4H11N; C5H13N.
C. C3H7N; C4H9N; C5H11N. D. CH5N; C2H7N; C3H9N.
Câu 458: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 6,69 gam muối.
Giá trị của m là:
A. 2,25. B. 3,00. C. 4,50. D. 5,25.
Câu 459: Cho 0,1mol Glu – Ala tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thì số mol KOH đã phản ứng là:
A. 0,4mol B. 0,3mol C. 0,1mol D. 0,2mol
Câu 460: Cho 21,55g hỗn hợp X gồm H2NCH2COOH và H2NCH2COOC2H5 phản ứng với dung dịch NaOH
loãng dư, đun nóng thu được 4,6g ancol. Phần trăm theo khối lượng của H2NCH2COOH trong hỗn
hợp X là:
A. 47,8% B. 52,2% C. 71,69% D. 28,3%
Câu 461: Cho 21,9g amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với dung dịch FeCl3 thu được 10,7g kết tủa. Số
đồng phân cấu tạo bậc 1 của X là:
A. 5 B. 8 C. 7 D. 4
Câu 462: Hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức. Cho 1,52 gam X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl
thu được 2,98 gam muối. Tổng số mol hai amin và nồng độ mol/l của dung dịch HCl là:
A. 0,04 mol và 0,3M. B. 0,02 mol và 0,1M. C. 0,06 mol và 0,3M. D. 0,04 mol và 0,2M.
Câu 463: Trung hòa hoàn toàn 14,16 gam một amin X (bậc 1) bằng axit HCl, tạo ra 22,92 gam muối. Amin
X là:
A. H2NCH2CH2NH2. B. CH3CH2CH2NH2.
C. H2NCH2CH2CH2NH2. D. CH3CH2NHCH3.
T
E

Câu 464: Cho 20,15 gam hỗn hợp X gồm glyxin và alanin phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được
N

dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M. Thành phần phần
I.
H

trăm về khối lượng của glyxin trong hỗn hợp X là:


T
N

A. 55,83%. B. 53,58%. C. 44,17%. D. 47,41%.


O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 465: Hỗn hợp X gồm metylamin, etylamin, propylamin có tổng khối lượng 21,6 gam và tỉ lệ về số mol
tương ứng là 1: 2: 1. Cho hỗn hợp X trên tác dụng hết với dung dịch HCl thu được dung dịch chứa
bao nhiêu gam muối?
A. 43,5 gam. B. 36,2 gam. C. 39,12 gam. D. 40,58 gam.
Câu 466: Cho 200 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 1M,
thu được dung dịch chứa 10 gam muối. Khối lượng mol phân tử của X là:
A. 75. B. 103. C. 125. D. 89.
Câu 467: X là một amino axit no (phân tử chỉ có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH). Cho 0,03 mol X tác dụng
với dung dịch chứa 0,05 mol HCl thu được dung dịch Y. Thêm 0,1 mol NaOH vào Y sau phản ứng
đem cô cạn thu được 6,635 gam chất rắn Z. X là:
A. Glyxin. B. Alanin. C. Valin. D. Phenylalanin.
Câu 468: Amino axit X trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng
với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là:
A. H2N-[CH2]4-COOH. B. H2N-[CH2]2-COOH.C. H2N-[CH2]3-COOH. D. H2N-CH2-
COOH.
Câu 469: Cho 1 dung dịch chứa 6,75 gam một amin no đơn chức bậc (I) tác dụng với dung dịch AlCl3 dư thu
được 3,9 gam kết tủa. Amin đó có công thức là:
A. CH3NH2 B. (CH3)2NH C. C2H5NH2 D. C3H7NH2
Câu 470: Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn
hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung
dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 10,43. B. 6,38. C. 10,45. D. 8,09.
Câu 471: Hợp chất M có công thức phân tử C3H9NO2. Cho 8,19 gam M tác dụng với 100 ml dung dịch KOH
1M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và khí Y có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Cô cạn
dung dịch X được 9,38 gam chất rắn khan (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi). Công thức cấu
tạo thu gọn của M là:
A. CH3CH2COOH3NCH3. B. CH3COOH3NCH3.
C. CH3CH2COONH4. D. HCOOH3NCH2CH3.
Câu 472: X có công thức phân tử là C3H10N2O2. Cho 10,6 gam X phản ứng với một lượng vừa đủ dung dịch
NaOH đun nóng, thu được 9,7 gam muối khan và khí Y bậc 1 làm xanh quỳ ẩm. Công thức cấu tạo
của X là:
A. NH2COONH2(CH3)2. B. NH2COONH3CH2CH3.
C. NH2CH2CH2COONH4. D. NH2CH2COONH3CH3.
Câu 473: X là tetrapeptit Gly-Val-Ala-Val, Y là tripeptit Val-Ala-Val. Đun nóng 14,055 gam hỗn hợp X và
Y bằng dung dịch NaOH vừa đủ, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch
Z thu được 19,445 gam muối. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp là:
A. 51,05% B. 38,81%. C. 61,19%. D. 48,95%.
T
E
N

Câu 474: Thủy phân hoàn toàn 8,6 gam một peptit X, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 4,5 gam glyxin; gam
I.
H

3,56 alanin và 2,34 gam valin. Thủy phân không hoàn toàn X thu được tripeptit Ala – Val – Gly và
T

đi peptit Gly – Ala, không thu được đi peptit Ala – Gly. Công thức cấu tạo của X là:
N
O

A. Gly – Ala – Gly – Val – Gly – Ala. B. Ala – Val – Gly – Ala – Ala – Gly.
U
IE

C. Gly – Ala – Val – Gly – Gly – Ala D. Gly – Ala – Val – Gly – Ala – Gly.
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 475: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala,
32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là:
A. 66,44. B. 111,74. C. 81,54. D. 90,6.
Câu 476: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Gly-Gly-Gly-Gly (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 30 gam Gly;
21,12 gam Gly-Gly và 15,12 gam Gly-Gly-Gly. Giá trị của m là:
A. 66,24. B. 59,04. C. 66,06. D. 66,44.
Câu 477: Thủy phân một tetrapeptit X (mạch hở) chỉ thu được 14,6 gam Ala-Gly; 7,3 gam Gly-Ala; 6,125
gam Gly-Ala-Val; 1,875 gam Gly; 8,775 gam Val; m gam hỗn hợp gồm Ala-Val và Ala. Giá trị của
m là:
A. 29,006. B. 38,675. C. 34,375. D. 29,925.
Câu 478: Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amin X (no, mạch hở, đơn chức, bậc 1) bằng O2 vừa đủ, thu được
12V hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O và N2. Các thể tích khí đều đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp
suất. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn các điều kiện trên của X là:
A. 6. B. 9. C. 8. D. 7.
Câu 479: Khối lượng của một đoạn nilon – 6,6 là 27346 đvC và một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số
lượng mắt xích trong đoạn mạch của 2 polime nêu trên lần lượt là:
A. 113 và 152 B. 121 và 114 C. 121 và 152 D. 113 và 114
Câu 480: Hệ số trùng hợp của poli etylen là bao nhiêu nếu trung bình một phân tử polime có khối lượng
khoảng 120 000 đvC?
A. 4280 B. 4286 C. 4281 D. 4627
Câu 481: Tính khối lượng trung bình của một phân tử cao su poli isopren, biết số mắt xích trung bình là 700?
A. 45600 B. 47653 C. 47600 D. 48920
Câu 482: Một polime X được xác định có phân tử khối là 39062,5 đvC với hệ số trùng hợp để tạo nên polime
này là 625. Polime X là:
A. Poli propilen B. Poli vinyl clorua C. Poli etilen D. Poli stiren
Câu 483: Khối lượng phân tử của tơ capron là 15000 đvC.Tính số mắt xích trung bình của loại tơ này là:
A. 113 B. 331 C. 118 D. 133
Câu 484: Polietilen có khối lượng phân tử 5000 đvC có hệ số trùng hợp n là:
A. 1700 B. 50 C. 179 D. 500
Câu 485: Polime X có phân tử khối M = 280000 đvC và hệ số trùng hợp n = 10000. X là:
A. (-CF2-CF2-)n B. Poli etilen C. Poli vinyl clorua D. Cao su buna
Câu 486: Phân tử khối trung bình của Poli vinyl clorua là 750000. Hệ số polime hoá của Poli vinyl clorua là:
A. 12.000 B. 15.000 C. 24.000 D. 25.000
Câu 487: Phân tử khối trung bình của polietilen là 420000. Hệ số polime hoá của poli etilen là:
A. 12.000 B. 13.000 C. 15.000 D. 17.000
T
E

Câu 488: Một polipeptit có cấu tạo của mỗi mắt xích là:(-CO-CH2-NH-CO-CH(CH3)-NH-)n. Biết khối lượng
N
I.

phân tử trung bình của phân tử polipeptit vào khoảng 128640 đvC. Hãy cho biết trong mỗi phân tử
H
T

polipeptit có trung bình khoảng bao nhiêu gốc glyxin?


N

A. 1005. B. 2000 C. 1000. D. 2010


O
U

Câu 489: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Để tổng hợp được 250kg PVC theo sơ đồ trên thì cần Vm3 khí thiên nhiên (đktc). Giá trị của V là
(biết CH4 chiếm 80% khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%):

A. 358,4 B. 448,0 C. 286,7 D. 224,0


Câu 490: Đem trùng hợp 5,2g stiren, hỗn hợp sau phản ứng cho các dụng với 100ml dung dịch brom 0,15M
sau đó tiếp tục cho thêm KI dư vào thì được 0,635g Iot. Hiệu suất của phản ứng trùng hợp là:
A. 75% B. 25% C. 80% D. 90%

Câu 491: Cho sơ đồ:


H = 35% H = 80% H = 60% H = 80%
Gỗ ⎯⎯⎯→ C6H12O6 ⎯⎯⎯→ 2C2H5OH ⎯⎯⎯→ C4H6 ⎯⎯⎯→ Cao su buna

Khối lượng gỗ cần để sản xuất 1 tấn cao su buna là:

A. 24,797 tấn B. 12,4 tấn C. 1 tấn D. 22,32 tấn


Câu 492: Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất trơ có thể điều chế bao nhiêu tấn PE biết hiệu suất phản ứng là
90%?
A. 2,8 B. 2,55 C. 2,52 D. 3,6
Câu 493: Từ 100 lít ancol etylic 40o (khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là d = 0,8g/ml) điều chế
được bao nhiêu kg cao su buna (hiệu suất quá trình là 75%)?
A. 28,174 kg B. 14,087 kg C. 18,087 kg D. 18,783 kg
Câu 494: Muốn tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrylat) thì lượng axit và ancol tương ứng cần dùng là bao
nhiêu? Biết rằng hiệu suất của quá trình este hóa và trùng hợp lần lượt là 60% và 80%?
A. 215 kg và 80 kg B. 105,2 kg và 38,4 kg C. 129 kg và 48 kg D. 172 kg và 64 kg
Câu 495: Cao su Buna được sản xuất từ gỗ chiếm 50% xenlulozơ theo sơ đồ:
Xenlulozơ ⎯⎯⎯ → Glucozơ ⎯⎯ ⎯→ Etanol ⎯⎯⎯ → Buta-1,3-đien ⎯⎯⎯ → Cao su buna
60% 80% 75% 100%

Để sản xuất 1 tấn cao su Buna cần bao nhiêu tấn gỗ?

A. 8,33. B. 16,2. C. 8,1. D. 16,67.


Câu 496: Từ glucozơ điều chế cao su buna theo sơ đồ sau đây:
+
+H
Glucozơ ⎯⎯⎯ → Ancol etylic ⎯⎯⎯ → Buta-1,3-đien ⎯⎯⎯ → Cao su buna.
o o
xt,t t ,xt,p

+ HCN
Câu 497: Cho sơ đồ chuyển hoá: CH4 ⎯⎯⎯⎯⎯ → C2H2 ⎯⎯⎯ → C2H3CN ⎯⎯⎯ → Tơ olon.
o o
1500 C,p,l ln t ,xt,p

Để tổng hợp được 265 kg tơ olon theo sơ đồ trên thì cần V m khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của
3

V là (trong khí thiên nhiên metan chiếm 95% và hiệu suất phản ứng là 80%):

A. 185,66. B. 420. C. 385,7. D. 294,74.


Câu 498: Nhựa PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ sau:
h =15% h =95% h =90%
CH4 ⎯⎯⎯→ C2H2 ⎯⎯⎯→ C2H3Cl ⎯⎯⎯→ PVC.
T
E
N

Từ 22,4 m3 (đkc) khí thiên nhiên chứa 95% CH4 (về thể tích) thì số kilogam PVC thu được là:
I.
H
T

A. 38,1. B. 3,81. C. 4,23. D. 42,3


N
O

Câu 499: Từ khí thiên nhiên người ta tổng hợp polibutađien là thành phần chính của cao su butađien theo sơ
U

đồ: CH4 → C2H2 → C4H4 → C4H6 → polibutađien. Để tổng hợp 1 tấn polibutađien cần bao nhiêu
IE
IL

m3 khí thiên nhiên chứa 95% khí metan, biết hiệu suất của cả quá trình sản xuất là 55%?
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

A. 2865,993m3 B. 793,904m3 C. 3175,616m3 D. 960,624m3

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

PHẦN 3: BẢNG ĐÁP ÁN


1.C 2.A 3.C 4.A 5.B 6.A 7.D 8.A 9.B 10.C
11.B 12.B 13.D 14.A 15.A 16.C 17.B 18.D 19.A 20.A
21.D 22.A 23.C 24.A 25.D 26.B 27.A 28.B 29.D 30.A
31.C 32.C 33.C 34.C 35.D 36.B 37.B 38.D 39.C 40.A
41.A 42.C 43.B 44.A 45.A 46.D 47.B 48.A 49.B 50.A
51.B 52.C 53.C 54.A 55.A 56.A 57.B 58.B 59.C 60.D
61.C 62.B 63.C 64.A 65.C 66.A 67.C 68.B 69.A 70.A
71.C 72.C 73.A 74.D 75.B 76.B 77.B 78.D 79.C 80.D
81.D 82.C 83.B 84.A 85.B 86.A 87.A 88.B 89.B 90.C
91.C 92.A 93.C 94.D 95.B 96.B 97.A 98.B 99.C 100.D
101.C 102.A 103.A 104.D 105.C 106.A 107.A 108.B 109.B 110.D
111.C 112.A 113.B 114.B 115.D 116.B 117.C 118.B 119.D 120.B
121.D 122.A 123.B 124.D 125.A 126.A 127.D 128.B 129.B 130.D
131.A 132.D 133.A 134.C 135.D 136.B 137.A 138.C 139.B 140.B
141.C 142.D 143.C 144.B 145.B 146.A 147.B 148.D 149.D 150.D
151.D 152.D 153.B 154.A 155.A 156.C 157.A 158.A 159.C 160.C
161.C 162.B 163.B 164.C 165.B 166.A 167.B 168.D 169.C 170.C
171.C 172.D 173.A 174.D 175.B 176.B 177.B 178.D 179.B 180.C
181.C 182. D 183.A 184. D 185.B 186.A 187.B 188.C 189.D 190.A
191.C 192.B 193.A 194.A 195.B 196.D 197.A 198.C 199.A 200.D
201.A 202.D 203.D 204.B 205.A 206.A 207.C 208.A 209.A 210.C
211.C 212.D 213.C 214.A 215.C 216.B 217.B 218.B 219.D 220.A
221.C 222.A 223.B 224.B 225.B 226.D 227.C 228.A 229.B 230.D
231.B 232.D 233.A 234.C 235.A 236.A 237.B 238.C 239.A 240.A
241.C 242.B 243.C 244.C 245.B 246.B 247.B 248.B 249.D 250.C
251.A 252.D 253.B 254.B 255.D 256.C 257.A 258.B 259.A 260.B
261.C 262.D 263.A 264.C 265.A 266.C 267.B 268.A 269.B 270.C
271.C 272.A 273.A 274.A 275.C 276.C 277.D 278.A 279.C 280.B
281.D 282.B 283.D 284.D 285.A 286.B 287.D 288.A 289.B 290.B
291.D 292.A 293.C 294.B 295.A 296.B 297.D 298.A 299.D 300.D
301.D 302.B 303.A 304.C 305.C 306.B 307.C 308.B 309.B 310.A
311.A 312.B 313.D 314.A 315.B 316.B 317.D 318.D 319.D 320.B
321.C 322.D 323.B 324.C 325.B 326.C 327.D 328.D 329.D 330.C
331.D 332.D 333.B 334.D 335.B 336.C 337.A 338.A 339.B 340.D
341.A 342.A 343.B 344.D 345.C 346.D 347.A 348.B 349.D 350.A
351.B 352.A 353.D 354.B 355.A 356.B 357.B 358.B 359.B 360.B
361.A 362.B 363.D 364.A 365.C 366.A 367.B 368.A 369.D 370.A
371.A 372.A 373.C 374.B 375.A 376.D 377.B 378.C 379.C 380.B
381.D 382.B 383.B 384.B 385.B 386.D 387.B 388.D 389.B 390.C
391.B 392.A 393.D 394.A 395.B 396.C 397.B 398.C 399.C 400.B
401.A 402.A 403.A 404.D 405.C 406.A 407.B 408.A 409.B 410.D
411.B 412.B 413.A 414.A 415.A 416.A 417.C 418.C 419.A 420.C
T

421.D 422.C 423.C 424.A 425.A 426.D 427.A 428.B 429.D 430.C
E
N

431.A 432.D 433.D 434.C 435.D 436.B 437.B 438.A 439.A 440.B
I.

441.B 442.B 443.D 444.A 445.D 446.D 447.A 448.C 449.B 450.A
H
T

451.A 452.B 453.A 454.A 455.A 456.B 457.A 458.C 459.B 460.B
N

461.D 462.D 463.B 464.A 465.C 466.B 467.A 468.B 469.C 470.A
O
U

471.B 472.D 473.D 474.C 475.C 476.B 477.D 478.C 479.C 480.B
IE

481.C 482.B 483.D 484.C 485.B 486.A 487.C 488.A 489.B 490.A
IL

491.D 492.C 493.B 494.A 495.D 496.C 497.D 498.B 499.C


A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

PHẦN 4: HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP VẬN DỤNG


Câu 351: Cho 3,3 gam anđehit fomic phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư), thu được m gam kim loại
Ag. Giá trị của m là:
A. 21,16. B. 47,52. C. 43,20. D. 23,76.
Hướng dẫn giải:

Có: nHCHO = 0,11mol → nAg = 0,44mol → mAg = 47,52g

Câu 352: Cho m gam phenol (C6H5OH) tác dụng với natri dư thấy thoát ra 0,56 lít khí H2 (đktc), giá trị m của
là:
A. 4,7. B. 9,4. C. 7,4. D. 4,9.
Hướng dẫn giải:

Có: n H2 = 0,025mol → nphenol = 0,05mol → m = 4,7g

Câu 353: Cho 1,2 gam một axit cacboxylic đơn chức X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu được 1,64
gam muối. CTCT của X là:
A. HCOOH. B. CH2 = CHCOOH. C. C6H5COOH. D. CH3COOH.
Hướng dẫn giải:

Có: nRCOOH = nRCOONa = 0,02mol → MRCOOH = 60. Vậy axit là CH3COOH

Câu 354: Từ m gam tinh bột điều chế được 575 ml rượu etylic 10o (khối lượng riêng của rượu nguyên chất là
0,8 gam/ml) với hiệu suất cả quá trình là 75%, giá trị của m là:
A. 60,75. B. 108. C. 75,9375. D. 135.
Hướng dẫn giải:

575.0,8.10%
Có: nancol etylic = = 1mol . Mà H = 75% → ntinh bột = 2/3 mol → mtinh bột phản ứng = 108g
46

Câu 355: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol đơn chức trong 1,4 mol O2 (dư), thu được tổng số mol các
khí và hơi bằng 2 mol. Khối lượng ancol ban đầu đem đốt cháy là:
A. 14,8 gam. B. 18,0 gam. C. 12,0 gam. D. 17,2 gam.
Hướng dẫn giải:

Gọi công thức của ancol là CxHyO. Ta có phản ứng cháy như sau:

 y 1 y
Cx H y O +  x + −  O2 ⎯⎯
to
→ xCO 2 + H 2O
 4 2 2
 y 1
mol : 0, 2 → 0, 2  x + −  → 0, 2x → 0,1y
 4 2
T
E
N

y 1
→ 1, 4 − 0, 2(x + − ) + 0, 2x + 0, 2y = 2 → y = 10
I.
H

4 2
T
N
O

y 1
Do O2 dư nên 0, 2(x + − )  1, 4 → x  5 → X là C4H10O → mX = 14,8g
U
IE

4 2
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 356: Đun 1 mol hỗn hợp C2H5OH và C4H9OH (tỉ lệ mol tương ứng là 3: 2) với H2SO4 đặc ở 140oC, thu
được m gam ete. Biết hiệu suất phản ứng của C2H5OH là 60% và của C4H9OH là 40%. Giá trị của
m là:
A. 53,76 gam. B. 23,72 gam. C. 28,4 gam. D. 19,04 gam.
Hướng dẫn giải:

Ta có: n C2 H5OH = 0,6mol;n C4 H9 OH = 0,4mol → n C2 H5OH phản ứng = 0,36mol và n C4 H9 OH phản ứng = 0,16mol

→ n H2 O = 0,26mol → meste = 23,72g

Câu 357: Thể tích dung dịch NaOH 0,5M cần dùng để phản ứng hết với dung dịch chứa 0,1 mol CH3COOH
và 0,1 mol C6H5OH (phenol) là:
A. 100 ml. B. 400 ml. C. 300 ml. D. 200 ml.
Hướng dẫn giải:

0, 2
Có: n NaOH = n CH COOH + n C H OH = 0, 2 mol → Vdd NaOH 0,5M = = 0, 4 lít=400ml
3 6 5
0,5

Câu 358: Nung nóng hỗn hợp X gồm 0,2 mol vinylaxetilen và 0,2 mol H2 với xúc tác Ni, thu được hỗn hợp
Y có tỉ khối hơi so với H2 là 21,6. Hỗn hợp Y làm mất màu tối đa m gam brom trong CCl4. Giá trị
của m là:
A. 80. B. 72. C. 30. D. 45.
Hướng dẫn giải:

Có: nX = 0,4mol và mX = 10,8g = mY; MY = 43,2 → nY = 0,25mol → n H2 phản ứng = nX – nY =


0,15mol

Lại có: n (X) = 3n C4 H4 = n H2 (pu) + n Br2 (pu) → n Br2 (pu) = 0,45mol → m = 72g

Câu 359: Cho 3,35 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng với
Na dư, thu được 0,56 lít H2 (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của 2 ancol đó là:
A. C5H11OH, C6H13OH. B. C3H7OH, C4H9OH.
C. C4H9OH, C5H11OH. D. C2H5OH, C3H7OH.
Hướng dẫn giải:

Có: n H2 = 0,025mol → n ancol = 0,05mol → Mancol = 67 . Vậy 2 ancol là C3H7OH và C4H9OH

Câu 360: Cho 22,4 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CH4, C2H4, C2H2 và H2 có tỉ khối đối với H2 là 7,3 đi chậm
qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối đối với H2 là 73/6. Số mol
H2 đã tham gia phản ứng là:
A. 0,5 mol. B. 0,4 mol. C. 0,2 mol. D. 0,6 mol.
T
E

Hướng dẫn giải:


N
I.
H

Có: nX = 1mol; MY = 73/3; MY = 14,6 → mX = my = 14,6g → n Y = 0,6mol → n H2 (pu) = 0, 4mol


T
N
O

Câu 361: Hiđro hóa hoàn toàn 3,0 gam một anđehit đơn chức, mạch hở A được 3,2 gam ancol B. A có công
U
IE

thức phân tử là:


IL

A. CH2O. B. C2H4O. C. C3H6O. D. C2H2O2.


A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hướng dẫn giải:

Có: ⎯⎯⎯
BTKL
→ m H2 = 0, 2g → n H2 = 0,1mol = n A → M A = 30 . Vậy Công thức phân tử của A là
CH2O
Câu 362: Cho dung dịch chứa 4,4 gam CH3CHO tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư). Sau phản ứng thu
được m gam bạc. Giá trị m là:
A. 10,8 gam. B. 21,6 gam. C. 32,4 gam. D. 43,2 gam.
Hướng dẫn giải:

Có: n CH3CHO = 0,1mol → n Ag = 0,2mol → mAg = 21,6g

Câu 363: Cho 4,6 gam một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với natri dư, thấy có 1,12 lít khí thoát ra
(đktc). CTPT của X là:
A. C3H8O. B. C5H12O. C. C4H10O. D. C2H6O.
Hướng dẫn giải:

Có: n H2 = 0,05mol → n ancol = 0,1mol → MX = 46 → Công thức phân tử của X là: C2H6O

Câu 364: Cho 37 gam hỗn hợp X gồm etanol, etilenglicol và glixerol phản ứng vừa đủ với Na thu được V lít
H2 (đktc) và 50,2 gam muối. Vậy giá trị của V là:
A. 6,72. B. 4,48. C. 2,24. D. 13,44.
Hướng dẫn giải:

Đặt nO(ancol) = 2x(mol)


→ n Na = 2x(mol);n H2 = x(mol) ⎯⎯⎯
BTKL
→ 37 + 23.2x = 50, 2 + 2x → x = 0,3mol → V = 6,72l

Câu 365: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4, C3H6,C4H10 thu được 17,6 g CO2 và 10,8 g H2O.
Giá trị m là:
A. 2 gan. B. 4 gam. C. 6 gam. D. 8 gam.
Hướng dẫn giải:

Có: n CO2 = 0,4mol;n H2 O = 0,6mol → m = 0,4.12 + 0,6.2 = 6g

Câu 366: Dẫn hỗn hợp 8,96 lít (đkc) gồm metan, etilen và axetilen qua dung dịch AgNO3/NH3 thu được 24g
kết tủa, khí thoát ra dẫm qua dung dịch Br2 dư thấy bình tăng thêm 4,2g. Phần trăm thể tích khí
metan trong hỗn hợp là:
A. 37,5% B. 62,5% C. 25% D. 57,3%
Hướng dẫn giải:

Có: n C2 Ag2 = 0,1mol = n C2 H2 ; mbình brom tăng = metilen = 4,2g → n C2 H4 = 0,15mol


T
E

Mà nhỗn hợp khí = 0,4mol nên n CH4 = 0,15mol → %VCH4 = 37,5%


N
I.
H

Câu 367: Cho 3,38 gam hỗn hợp Y gồm CH3OH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát ra
T
N

672 ml khí (đktc) và m gam hỗn hợp rắn Z. Giá trị của m là:
O
U

A. 3,61. B. 4,70. C. 4,76. D. 4,04.


IE

Hướng dẫn giải:


IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Có: n H2 = 0,03mol → n Y = n Na = 0,06mol ⎯⎯⎯


BTKL
→ m = 3,38 + 0,06.23 − 0,03.2 = 4,7g

Câu 368: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức, cần vừa đủ V lít O2 (đkc), thu được 0,3
mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị V là:
A. 6,72. B. 3,36. C. 4,48. D. 2,24.
Hướng dẫn giải:

⎯⎯⎯→
BTNTO
n O2 = 0,3mol → V = 6, 72l

Câu 369: Cho 8,28 gam ancol etylic tác dụng hết với natri. Khối lượng sản phẩm hữu cơ và thể tích khí H2
(đktc) thu được lần lượt là:
A. 6,12 gam và 2,016 lít. B. 6,12 gam và 4,0326 lít.
C. 12,24 gam và 4,0326 lít. D. 12,24 gam và 2,016 lít.
Hướng dẫn giải:

Có: n C2 H5OH = 0,18mol = n C2 H5ONa → n H2 = 0,09mol . Vậy mC2 H5 ONa = 12,24g;VH2 = 2,016l .

Câu 370: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai axit hữu cơ là đồng đẳng kế tiếp ta thu được 6,6
gam CO2. Khi cho 0,1 hỗn hợp X tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu
được là:
A. 10,8 gam. B. 21,6 gam. C. 16,2 gam. D. 5,4 gam
Hướng dẫn giải:

Có: n CO2 = 0,15mol → C = 1,5 nên 2 axit trong X là HCOOH và CH3COOH và số mol ứng với
mỗi axit là 0,05mol → n Ag = 2n HCOOH = 0,1mol → mAg = 10,8g

Câu 371: Cho 17,6 gam etyl axetat tác dụng hoàn toàn với 300ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn thu được m
gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 20,4 gam. B. 16,4 gam. C. 17,4 gam. D. 18,4 gam.
Hướng dẫn giải:

Có: n CH3COOC2 H5 = 0,2mol;n NaOH = 0,3mol → n C2 H5OH = 0,2mol ⎯⎯⎯


BTKL

m CH COOC H + m NaOH = m + mC2 H5 OH → m = 20,4g
3 2 5

Câu 372: Đun nóng 0,2 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng xảy ra hoàn
toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 19,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X
là:
A. CH3COOC2H5 B. C2H3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. C2H5COOC2H5
Hướng dẫn giải:

Có: nNaOH = 0,27mol. Gọi công thức của X là RCOOR’


T

Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì chất rắn thu được gồm: RCOONa: 0,2mol và NaOH:
E
N
I.

0,07mol
H

→ mRCOONa = 16,4g → MRCOONa = 82 → MR = 15 . Vậy công thức cấu tạo của X là: CH3COOC2H5
T
N
O

Câu 373: Khi thủy phân 265,2g chất béo bằng dung dịch KOH thì thu được 288g muối kali của 1 axit béo.
U
IE

Chất béo có tên gọi là:


IL

A. Tristearin B. Tripanmitin C. Triolein D. Trilinolein


A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hướng dẫn giải:

Đặt nchất béo = x(mol) = nglixerol; nKOH = 3x(mol)


⎯⎯⎯
BTKL
→ 265,2 + 3x.56 = 288 + 92x → x = 0,3mol → Mcb = 884 . Vậy X là (C17H33COO)3C3H5

Câu 374: Thủy phân hoàn toàn 16,12 gam tripanmitin ((C15H31COO)3C3H5) cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH
0,5M. Giá trị của V là:
A. 240. B. 120. C. 80. D. 160.
Hướng dẫn giải:

Có: ntripanimtin = 0,02mol → nNaOH = 0,06mol → V = 120ml

Câu 375: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3COOC2H5. B. C2H3COOC2H5. C. C2H5COOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Hướng dẫn giải:

Có: nNaOH = 0,135mol → nNaOH dư = 0,035mol → mrắn = 9,6g = 0,1( R + 67) + 0,035. 40 → R =
15

Vậy este là CH3COOC2H5

Câu 376: Xà phòng hóa hoàn toàn 178g tristearin bằng dung dịch KOH thì thu được m gam kali stearat. Giá
trị của m là:
A. 200,8 B. 183,6 C. 211,6 D. 193,2
Hướng dẫn giải:

Có: ntristearin = 0,2mol → nkali stearat = 0,6mol → m = 193,2g

Câu 377: Đun nóng 24 gam axit axetic với 23 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 26,4 gam este.
Hiệu suất của phản ứng este hóa là:
A. 44%. B. 75%. C. 55%. D. 60%.
Hướng dẫn giải:

Có: naxit axetic = 0,4mol; nancol etylic = 0,5mol → H tính theo axit axetic

Lại có: neste = 0,3mol → H = 75%

Câu 378: Cho 7,2g vinyl fomat tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu được hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X tác
dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được a gam Ag. Giá trị của a là:
A. 21,6 B. 10,8 C. 43,2 D. 16,2
Hướng dẫn giải:
T

Ta thấy sản phẩm của phản ứng thủy phân đều phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3
E
N
I.

nên nAg = 4neste = 0,4mol → a = 43,2g


H
T
N

Câu 379: Cho 12,9 gam este X có công thức C4H6O2 tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1,25M. Cô cạn
O
U

dung dịch sau phản ứng được 15,6 gam chất rắn khan. Tên gọi của X là:
IE

A. Etyl acrylat. B. Anlyl axetat. C. Metyl acrylat. D. Vinyl axetat.


IL
A

Hướng dẫn giải:


T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Có: nX = 0,15mol; nNaOH = 0,1875mol → nNaOH dư = 0,0375mol

Chất rắn sau phản ứng chứa 15,6g chất rắn → 0,15. ( R + 67) + 0,0375. 40 = 15,6 → R = 27

Vậy X là CH2 = CH – COOCH3 và có tên là metyl acrylat

Câu 380: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm etanol và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch natri
hiđroxit 4%. Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp là:
A. 22%. B. 44%. C. 50%. D. 51%.
Hướng dẫn giải:

Có: nNaOH = 0,05mol → netyl axetat = 0,05mol → %metyl axetat = 44%

Câu 381: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Công
thức phân tử của X là:
A. C5H10O2. B. C2H4O2. C. C4H8O2. D. C3H6O2.
Hướng dẫn giải:

Có: n CO2 = 0,45mol;n H2 O = 0,45mol → Số nguyên tử C trong X là 3 và số H trong X là 6

Vậy CTPT của X là: C3H6O2

Câu 382: Đun nóng 25,8 gam hỗn hợp ancol etylic và axit axetic có H2SO4 đặc làm xúc tác thu được 14,08
gam este. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp ban đầu đó thu được 23,4 gam nước. Hiệu suất
của phản ứng este hóa là:
A. 70%. B. 80%. C. 75%. D. 85%.
Hướng dẫn giải:

Có: neste = 0,16mol; n H2 O = 1,3mol

46x + 60y = 25,8 x = 0,3mol


Đặt nancol etylic = x (mol) và naxit axetic = y(mol) →  → .
3x + 2y = 1,3  y = 0,2mol

Vậy H tính theo mol tính theo mol axit axetic → H = 80%

Câu 383: Hỗn hợp gồm phenyl axetat và metyl axetat có khối lượng 7,04 gam thủy phân trong NaOH dư, sau
phản ứng thu được 9,22 gam hỗn hợp muối. Thành phần phần trăm theo khối lượng của phenyl
axetat trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 53,65%. B. 57,95%. C. 42,05%. D. 64,53%.
Hướng dẫn giải:

Đặt nphenyl axetat = a (mol); nmetyl axetat = y (mol)


T

136a + 74b = 7,04 a = 0,03


E
N

→ → → %mCH3 COOC6 H5 = 57,95%


I.

82a + 116a + 82b = 9,22 b = 0,04mol


H
T
N

Câu 384: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 6 mol. Mặt khác, a
O
U

mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là:
IE

A. 0,20. B. 0,15. C. 0,30. D. 0,18.


IL
A

Hướng dẫn giải:


T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Do lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 6 mol → trong X có 7 liên kết pi và có 4 liên kết pi trong
gốc C = C

Có: n Br2 = 0,6mol → a = 0,15mol

Câu 385: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức Y và Z hơn kém nhau một nhóm -CH2- Cho 6,6 gam hỗn hợp X
tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 7,4 gam hỗn hợp 2 muối. Công thức
cấu tạo chính xác của Y và Z là:
A. CH3COOCH=CH2 và HCOOCH=CH2. B. HCOOCH3 và CH3COOCH3.
C. CH3COOC2H5 và CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5 và HCOOC2H5.
Hướng dẫn giải:

Có: nNaOH = neste = 0,1mol → Meste = 66. Vậy hai este là HCOOCH3 và C3H6O3

Có: Mmuối = 74 nên 2 muối là HCOONa và CH3COONa nên hai este là HCOOCH3 và
CH3COOCH3

Câu 386: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X cần 200 ml dd NaOH 1,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu được glixerol và 24,6 gam muối khan của axit hữu cơ mạch không phân nhánh. Hãy cho biết X
có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 1. B. 4. C. 7. D. 6.
Hướng dẫn giải:

Có: nNaOH = 0,3mol → Este 3 chức và nmuối = 0,3mol → MX = 82 → R = 15 .

Vậy 3 gốc axit hình thành nên este là HCOOH; CH3COOH; C2H5COOH → có 6 công thức phù
hợp

Câu 387: Cho 0,1 mol este tạo bởi axit 2 lần axit hai chức và một ancol đơn chức tác dụng hoàn toàn với dung
dịch NaOH, thu được 6,4 gam ancol và một lượng muối có khối lượng nhiều hơn 13,56% khối lượng
este. Công thức cấu tạo của este là:
A. C2H5OOC−COOCH3. B. CH3OOC−COOCH3.
C. C2H5OOC−COOC2H5. D. CH2(COOCH3)2.
Hướng dẫn giải:

Ta có: nNaOH = nancol = 2neste = 0,2mol → Mancol = 32. Vậy ancol là CH3OH

⎯⎯⎯
BTKL
→ meste + mNaOH = mmuối + mancol → m + 0,2. 40 = m + 0,1356m + 0,2. 32 → m = 11,8

→ Meste = 118. Vậy CTCT của este là (COOCH3)2

Câu 388: Đốt cháy m gam este etyl axetat, hấp thụ hết sản phẩm vào 200 gam dung dịch Ba(OH)2 6,84% sau
đó lọc được 194,38 gam dung dịch Ba(HCO3)2. Giá trị của m là:
T
E
N

A. 4,48. B. 3,3. C. 1,8. D. 2,2


I.

Hướng dẫn giải:


H
T
N

Có: n Ba(OH)2 = 0,08mol = n BaCO3 + n Ba(HCO3 )2 (1). Đặt netyl axetat = x(mol)
O
U
IE

→ n CO2 = 4x(mol) = n H2 O = n BaCO3 + 2n Ba(HCO3 )2 (2)


IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Lại có: mdung dịch sau =


mddBa(OH)2 + mCO2 + mH2 O − mBaCO3 = 194,38 → 200 + 248x − 197n BaCO3 = 194,38 (3)

Từ (1); (2); (3) suy ra x = 0,025mol và n BaCO3 = 0,06mol;n Ba(HCO3 )2 = 0,02mol → metyl axetat = 2,2g

Câu 389: Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu
được dung dịch Y. Lấy toàn bộ Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng, thu
được 10,8 gam Ag. Số đồng phân cấu tạo của X là:
A. 2. B. 6. C. 8. D. 7.
Hướng dẫn giải:

Có: nX = 0,05mol; nAg = 0,1mol → nCHO = 0,05mol = nX nên khi X thủy phân có 1 sản phẩm xảy
ra tráng bạc

Vậy các công thức cấu tạo thỏa mãn X là:

(1) HCOOCH2CH2CH = CH2 ; (2) HCOOCH2CH = CHCH3 ;(3) HCOOCH2C(CH3 ) = CH2 ; (4) HCOOCH(CH3 )CH = CH2
(5) CH3COOCH = CHCH3 ; (6) C2 H5COOCH = CH 2

Câu 390: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 39,6 gam
H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung
dịch chứa b gam muối. Giá trị của b là:
A. 40,40. B. 31,92. C. 36,72. D. 35,60.
Hướng dẫn giải:

Có: n H2 O = 2, 2mol ⎯⎯⎯→


BTNT O
n O(X) = 0, 24mol → n X = 0,04mol → mX = 35,6

Lại có: nNaOH = 0,12mol và nglixerol = 0,04mol → mmuối = 35,6 + 0,12. 40 – 0,04. 92 = 36,72g

Câu 391: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X (chứa triglixerit của axit stearic, axit panmitic và các axit béo
tự do đó). Sau phản ứng thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và 15,66 gam nước. Xà phòng hóa m gam X
(H = 90%) thì thu được khối lượng glixerol là:
A. 2,760 gam. B. 1,242 gam. C. 1,380 gam. D. 2,484 gam.
Hướng dẫn giải:

Có: n CO2 = 0,9mol;n H2 O = 0,87mol → n X = 0,015mol . Mà H = 90% nên nglixerol = 0,0135mol →


mglixerol = 1,242g

Câu 392: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được
2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là:
A. 25%. B. 27,92%. C. 72,08%. D. 75%.
Hướng dẫn giải:
T
E
N

86x + 74y = 3,08 x = 0,01mol


I.

Có: n H2 O = 0,12mol Đặt n C4 H6 O2 = x(mol);n C3 H6 O2 = y(mol) →  →


H

3x + 3y = 0,12  y = 0,03mol


T
N

→ %n C4 H6 O2 = 25%
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 393: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat; etylen glicol điaxetat; axit acrylic; axit oxalic. Đốt cháy m gam X cần
vừa đủ 9,184 lít O2 (đktc), thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Mặt khác, cho hỗn hợp X
phản ứng với dung dịch NaOH 1M, thể tích dung dịch NaOH tối đa phản ứng được (ở điều kiện
thích hợp) là:
A. 280 ml. B. 100 ml. C. 120 ml. D. 140 ml.
Hướng dẫn giải:

Có:
n O2 = 0, 41mol;n CO2 = 0, 4mol;n H2 O = 0,3mol ⎯⎯⎯→
BTNT O
n O(X) = 0, 28mol → n NaOH = 0,14mol → V = 140ml

Câu 394: Hỗn hợp T gồm ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ và đều tạo nên từ các nguyên tố C, H,
O). Đốt cháy hoàn toàn m gam T thu được H2O và 2,688 lít khí CO2 (đktc). Cho m gam T phản ứng
với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 1,568 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, cho m gam T phản ứng
hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là:
A. 4,6. B. 4,8. C. 5,2. D. 4,4.
Hướng dẫn giải:

Có: n CO2 = 0,12mol = n C(T) ;n CO2 = 0,07mol = n COOH ;n Ag = 0,1mol → n CHO(T) = 0,05mol → trong T
không ó C trong gốc hidrocacbon

Mà 50 < MX < MY < MZ nên X, Y, Z không thể là HCHO và HCOOH

Vậy X, Y, Z chỉ có thể là (CHO)2 OHC – COOH và ( COOH)2 → mT = 0,05. 29 + 0,07.45 = 4,6g

Câu 395: Hỗn hợp X gồm axit đơn chức A, ancol đơn chức B và este E điều chế từ A và B. Đốt cháy 9,6 gam
hỗn hợp X, thu được 8,64 gam H2O và 8,96 lít khí CO2 (đktc). Biết trong X thì B chiếm 54,54%
theo số mol hỗn hợp. Số mol ancol B trong 9,6 gam hỗn hợp gần nhất với giá trị nào?
A. 0,06. B. 0,09. C. 0,08. D. 0,075.
Hướng dẫn giải:

Có: n CO2 = 0,4mol;n H2 O = 0,48mol → X gồm axit và este no, đơn chức và ancol B no, đơn chức

Đặt công thức chung của A và E là CaHbO2 và công thức của B là CxHyO

⎯⎯⎯
BTKL
→ mO2 = 16,64g → n O2 = 0,52mol ⎯⎯⎯→
BTNT O
n O(X) = n B + 2n (A,E) = 0, 24mol (1)

Mà nB = 54,54% (nB + nA + nE ) (2)

Từ (1) và (2) suy ra nB = 0,9mol và nA,E = 0,075mol

Câu 396: Xà phòng hóa hoàn toàn m1 gam este đơn chức X cần vừa đủ 100 ml dung dịch KOH 2M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được m2 gam chất rắn khan Y gồm hai muối của kali. Khi đốt cháy hoàn
T

toàn Y thu được K2CO3, H2O và 30,8 gam CO2. Giá trị của m1, m2 lần lượt là:
E
N

A. 12,2 và 18,4. B. 13,6 và 11,6. C. 13,6 và 23,0. D. 12,2 và 12,8.


I.
H

Hướng dẫn giải:


T
N
O

Có: nKOH = 0,2mol; n CO2 = 0,7mol


U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

X phản ứng vừa đủ với 0,2mol KOH thu được sản phẩm chứa 2 muối nên X là este của phenol và
nX = 0,1mol

Có: n K2 CO3 = 0,1mol → n C(X) = 0,8mol → Số C trong X là 8 → Công thức phân tử của X là
C8H8O2

Vậy m1 = 13,6g và m2 = 23g

Câu 397: Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit, thu được glixerol và hỗn hợp hai axit béo.
Nếu đốt cháy hoàn toàn a mol X thì thu được 12,32 lít CO2 (đktc) và 8,82 gam H2O. Mặt khác, a
mol X tác dụng tối đa với 40 ml dung dịch Br2 1M. Hai axit béo là:
A. Axit panmitic và axit oleic. B. Axit panmitic và axit linoleic.
C. Axit stearit và axit linoleic. D. Axit stearit và axit oleic.
Hướng dẫn giải:

(k − 1).a = 0,07 k = 7


Có: n CO2 = 0,55mol;n H2 O = 0,49mol;n Br2 = 0,04mol →  →
(k − 3).a = 0,04 a = 0,01

→ Số C trong chất béo là 55 → Hai gốc axit béo là C15H31COOH và C17HyCOOH

Mà trong X có 4 liên kết pi C = C nên y = 31 và axit là C17H31COOH

Câu 398: Cho 0,05 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được
hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được H2O, 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3.
Làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn. Giá trị gần nhất của m là:
A. 2,5. B. 3,5. C. 4,5. D. 5,5.
Hướng dẫn giải:

Có: n NaOH = 2n Na2 CO3 = 0,06mol . Mà hỗn hợp X, Y tác dụng vừa đủ với 0,06mol NaOH nên trong
hỗn hợp có 1 este của phenol → neste của phenol = 0,01mol và neste của ancol = 0,04mol

⎯⎯⎯→
BTNT C
n C(X,Y) = 0,15mol → Số C của hỗn hợp = 3. Vậy este của ancol là HCOOCH3 → Số C
trong Y = 7

Vậy Y là HCOOC6H5. Vậy chất rắn sau phản ứng chứa 0,05mol HCOONa và 0,01mol C6H5ONa
→ m = 4,56g

Câu 399: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp M gồm este đơn chức X và hiđrocacbon không no Y (phân tử
Y nhiều hơn phân tử X một nguyên tử cacbon), thu được 0,65 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Phần trăm
khối lượng của Y trong M là:
A. 19,85%. B. 75,00%. C. 19,40%. D. 25,00%.
Hướng dẫn giải:
T
E
N
I.

Số C của M là 3,25 và số H của M là 4 nên este X là HCOOCH=CH2 và Y là C4H4


H
T
N

Đặt số mol của X và Y là x và y(mol) thì ta có hệ


O

x = 0,15; y = 0,05
U

x + y = 0,2 
IE

 → 0,05.52
3x + 4y = 0,65 %m C 4H4 = .100% = 19, 4%
IL

 0,05.52 + 72.0,15
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 400: Đốt cháy hoàn toàn 29,064 gam hỗn hợp X gồm anđehit oxalic, axit acrylic, vinyl axetat và metyl
metacrylat rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình 1 đựng dung dịch H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung
dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng 13,608 gam, bình 2 xuất hiện a gam kết tủa. Giá trị
của a là:
A. 318,549. B. 231,672. C. 220,64. D. 232,46.
Hướng dẫn giải:

Có: n H2 O = 0,756 . Ta thấy các chất trong X đều có 2 liên kết pi nên n CO2 − n H2 O = n X = 0,5n O(X)

Đặt nC(X) = x(mol); nO(X) = y(mol) nên ta có hệ sau:

x − 0,756 = 0,5y x = 1,176


 → → n BaCO3 = 1,176mol → mBaCO3 = 231,672g
12x + 0,756.2 + 16y = 29,064  y = 0,084

Câu 401: Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol một chất béo X cần dùng vừa đủ 6,36 mol O2. Mặt khác, cho lượng X
trên vào dung dịch nước Br2 dư thấy có 0,32 mol Br2 tham gia phản ứng. Nếu cho lượng X trên tác
dụng hết với NaOH thì khối lượng muối khan thu được là:
A. 72,8 gam. B. 88,6 gam. C. 78,4gam. D. 58,4 gam.
Hướng dẫn giải:

Gọi k là số liên kết pi có trong chất béo X → n Br2 = 0,32mol = 0,08(k − 3) → k = 7

Vậy trong X có 4 liên kết đôi C = C

Lại có hệ sau:
n CO2 − n H2 O = 0,08
 n CO2 = 4,56mol BTKL

 BTNT O →  ⎯⎯⎯ → m X = 70,56g

 ⎯⎯⎯→ 6.0,08 + 2.6,36 = 2n CO2
+ n H 2 O  n
 2 H O = 4,08mol

→ nNaOH = 3nX = 0,24 mol và nglixerol = 0,08mol ⎯⎯⎯ → mmuối = 70,56 + 0,24. 40 – 0,08. 92 =
BTKL

72,8g

Câu 402: Thủy phân hoàn toàn 0,1mol este E cần dùng vừa đủ 80g dung dịch NaOH 10% thu được một ancol
và 16g hỗn hợp muối của 2 axit cacboxylic đơn chức. Công thức cấu tạo của 2 axit đó là:
A. HCOOH và CH  C – COOH C. HCOOH và CH2=CHCOOH
B. CH3COOH và CH2=CHCOOH D. CH3COOH và CH3
Hướng dẫn giải:

Có: nNaOH = 0,2mol = 2nE nên E là este hai chức tạo bởi axit đơn chức và ancol hai chức

→ M muối = 80 nên chắc chắn có muối HCOONa: 0,1mol → mmuối còn lại = 9,2g → Mmuối còn lại = 92
nên CTCT của muối là CH  C-COONa. Vậy hai axit tạo nên E là HCOOH và CH  C - COOH
T
E
N

Câu 403: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b mol
I.
H

CO2 và c mol H2O (b – c = 4a). Hiđro hóa m1 gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam Y (este
T

no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu
N
O

được m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là:


U
IE

A. 52,6 B. 55,1 C. 56,2 D. 51,3


IL

Hướng dẫn giải:


A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Ta có: b – c = 4a → Trong X có 5 liên kết pi trong đó có 2 liên kết C = C

Lại có: n H2 = 0,3mol → n X = 0,15mol → mX = 38,4g

Lại thấy: 3nX < nNaOH nên NaOH dư


→ n C3H5 (OH)3 = 0,15mo → m2 = 38,4 + 0,7.40 − 0,15.92 = 52,6g

Câu 404: Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và dung dịch
chứa m gam hỗn hợp muối (gồm natri stearat, natri panmitat và C17HyCOONa). Đốt cháy hoàn toàn
a gam X cần vừa đủ 1,55 mol O2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Giá trị của m là:
A. 17,96. B. 16,12. C. 19,56. D. 17,72.
Hướng dẫn giải:

n CO2 1,1
Có: n X = = = 0,02mol ⎯⎯⎯⎯
BTNT O
→ n H2 O = 1,02mol → H X = 102
CX 18 + 16 + 18 + 3

⎯⎯⎯
BTKL
→ m = 0,02(55.12 + 102 + 6.16) + 0,02.2.40 − 0,02.92 = 17,72g

Câu 405: Thủy phân hoàn toàn 10,75 gam este X (có công thức phân tử dạng Cn H2n −2 O2 ) trong dung dịch
NaOH. Cho toàn bộ sản phẩm phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng
thì thu được 54 gam Ag. Số đồng phân của X thỏa mãn điều kiện trên là:
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Hướng dẫn giải:

Có: nAg = 0,5mol

Trường hợp 1: Este X có dạng HCOOCH = CH – R → nAg = 4neste → neste = 0,125mol → Meste
= 86

Vậy X có CTPT là C4H6O2 → CTCT thỏa mãn của X là: HCOOCH=CH – CH3 → X có 2 đồng
phân

Trường hợp 2: X có dạng RCOOCH= CH – R’ hoặc HCOOR” → nAg = 2neste → neste = 0,25mol
→ Meste = 43 → loại vì không có công thức thỏa mãn

Câu 406: Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu được là:
A. 270 gam. B. 360 gam. C. 250 gam. D. 300 gam.
Hướng dẫn giải:

Có: ntinh bột = 2 mol. Mà H = 75% nên nglucozo = 1,5mol → m = 270g

Câu 407: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là:
T

A. 138 gam. B. 184 gam. C. 276 gam. D. 92 gam.


E
N

Hướng dẫn giải:


I.
H
T

Có: nglucozo = 2mol → nancol etylic = 4mol → mancol etylic = 184g


N
O
U

Câu 408: Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu được là:
IE

A. 270 gam. B. 360 gam. C. 250 gam. D. 300 gam.


IL
A

Hướng dẫn giải:


T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Có: ntinh bột = 2mol. Mà H = 75% nên nglucozo = 1,5mol → mglucozo = 270g

Câu 409: Lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80% thu được V lít khí CO2
(đktc). Giá trị của V là:
A. 11,20. B. 8,96. C. 4,48. D. 5,60.
Hướng dẫn giải:

Có: ngluczo = 0,25mol. Mà H = 80% nên n CO2 = 0,4mol → VCO2 = 8,96l

Câu 410: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozo với lượng vừa đủ dung dịch AgNO3/NH3, sau phản ứng
thu được 43,2g Ag. Biết hiệu suất của phản ứng đạt 80%. Giá trị của m là:
A. 57,6g B. 28,8g C. 36g D. 45g
Hướng dẫn giải:

Có: nAg = 0,4mol. Mà H = 80% → nglucozo = 0,25mol → m = 45g

Câu 411: Khi lên men 360g glucozo với H = 75% thì khối lượng ancol etylic thu được là:
A. 184g B. 138g C. 92g D. 276g
Hướng dẫn giải:

Có: nglucozo = 2mol. Mà H = 75% nên nancol etylic = 3mol → mancol etylic = 138g

Câu 412: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm tinh bột, glucozo và saccarozo cần 5,376l khí O2 (đktc)
thu được 3,96g nước. Giá trị của m là:
A. 4,68 B. 6,84 C. 8,64 D. 6,48
Hướng dẫn giải:

Có: n O2 = n CO2 = 0, 24mol ⎯⎯⎯


BTKL
→ m = 6,84g

Câu 413: Đun nóng 250 gam dung dịch glucozơ với dung dịch AgNO3 /NH3 thu được 15 gam Ag, nồng độ
của dung dịch glucozơ là:
A. 5%. B. 10%. C. 15%. D. 30%.
Hướng dẫn giải:

3 3
Có: nAg = mol → nglucozo = mol → C%glucozo = 5%
36 72

Câu 414: Cho 18 gam glucozơ tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m
gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 21,6. B. 10,8. C. 5,4. D. 32,4.
Hướng dẫn giải:
T

Có: nglucozo = 0,1mol → nAg = 0,2mol → m = 21,6g


E
N
I.

Câu 415: Người ta điều chế C2H5OH từ xenlulozơ với hiệu suất chung của cả quá trình là 60% thì khối lượng
H

C2H5OH thu được từ 32,4 gam xeluluzơ là:


T
N

A. 11,04 gam. B. 30,67 gam. C. 12,04 gam. D. 18,4 gam.


O
U

Hướng dẫn giải:


IE
IL

Có: nXenlulozo = 0,2mol. Mà H = 60% → nancol etylic = 0,24mol → m = 11,04g


A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 416: Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm saccarozo, glucozo và tinh bột thu được 0,6mol CO2 và 0,55mol
nước. Giá trị của m là:
A. 17,1g B. 36,84g C. 27,53g D. 8,63g
Hướng dẫn giải:

Ta có: m = mC + mH2 O = 0,6.12 + 0,55.18 = 17,1g

Câu 417: Khử glucozơ bằng H2 để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu
suất 80% là bao nhiêu?
A. 14,4 gam. B. 22,5 gam. C. 2,25 gam. D. 1,44 gam.
Hướng dẫn giải:

Có: nSobitol = 0,01mol. Mà H = 80% nên nglucozo = 0,0125mol → m = 2,25g

Câu 418: Hòa tan 6,12 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ vào nước, thu được dung dịch Y. Cho Y
tác dụng với AgNO3/NH3 dư, thu được 3,24 gam Ag. Khối lượng saccarozơ trong X là:
A. 3,24 gam B. 2,7 gam C. 3,42 gam D. 2,16 gam
Hướng dẫn giải:

Có: nAg = 0,03mol → nglucozo = 0,015mol → msaccarozo = 3,42g

Câu 419: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm glucozơ, saccarozơ và xenlulozơ cần dùng vừa 13,44 lít
khí oxi (đktc) thì thu được 12,6 gam nước. Giá trị của m là:
A. 19,8. B. 25,56. C. 29,4. D. 39.
Hướng dẫn giải:

Có: n O2 = n CO2 = 0,6mol;n H2 O = 0,7mol → m = 0,6.12 + 0,7.18 = 19,8g

Câu 420: Người ta sản xuất rượu vang từ nho với hiệu suất 95%. Biết trong loại nho này chứa 60% glucozơ,
khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml. Để sản xuất 100 lít rượu vang 10o cần khối lượng nho
là:
A. 20,59 kg. B. 26,09 kg. C. 27,46 kg. D. 10,29 kg.
Hướng dẫn giải:

100.10%.0,8.180
Có: mnho = = 27,46kg
2.46.60%.95%

Câu 421: Cho m gam glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên
men hoàn toàn m gam glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng
kết tủa thu được là:
A. 20 gam. B. 60 gam. C. 40 gam. D. 80 gam.
T

Hướng dẫn giải:


E
N

Có: nAg = 0,8mol → nglucozo = 0,4mol → n CO2 = n CaCO3 = 0,8mol → mCaCO3 = 80g
I.
H
T
N

Câu 422: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 14,85 kg xenlulozơ trinitrat từ
O
U

xenlulozơ và axit nitric với hiệu suất 90% thì thể tích HNO3 67% (d = 1,52 g/ml) cần dùng là bao
IE

nhiêu lít?
IL
A

A. 2,39 lít. B. 7,91 lít. C. 10,31 lít. D. 1,49 lít.


T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hướng dẫn giải:

Có: nxenlulozo trinitrat = 0,05mol. Mà H = 90% nên n HNO3 = 0,15mol → V = 10,31l

Câu 423: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X (glucozơ, fructozơ, metanal và axit etanoic) cần 3,36 lít O2
(đktc). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được
m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 10,0. B. 12,0. C. 15,0. D. 20,5.
Hướng dẫn giải:

Có: n O2 = 0,15mol . Ta thấy các chất trong X đều có dạng CnH2nO2 nên
n O2 = n CO2 = 0,15mol = n CaCO3 → m = 15g

Câu 424: Để tráng bạc một số ruột phích, người ta thủy phân 171g saccarozo, sau đó tiến hành phản ứng tráng
bạc. Giả sử các phản úng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng AgNO3 cần dùng là:
A. 340g B. 216g C. 170g D. 255g
Hướng dẫn giải:

Có: nsaccarozo = 0,5mol → nglucozo + nfructozo = 1 (mol) → n AgNO3 = 2mol → mAgNO3 = 340g

Câu 425: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozo, tinh bột, glucozo và saccaarozo cần dùng vừa
đủ 2,52l khí oxi ( đktc) thu được 1,8g nước. Giá trị của m là:
A. 3,15g B. 6,2g C. 3,6g D. 5,25g
Hướng dẫn giải:

Có: n O2 = n CO2 = 0,1125mol → m = mC + mH2 O = 0,1125.12 + 0,1.18 = 3,15g

Câu 426: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất phản ứng là 90%, toàn bộ lượng khí CO2 sinh ra được hấp
thụ hết vào 240 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa 18,3 gam hỗn hợp muối. Giá trị
m là:
A. 24,0 B. 12,0. C. 22,0. D. 21,0.
Hướng dẫn giải:

Có: nNaOH = 0,24mol. Gọi số mol của NaHCO3 là x(mol); Na2CO3 là y(mol). Ta có hệ sau:

x + 2y = 0,24 x = 0,18mol BTNT C


 → ⎯⎯⎯→ n CO2 = 0,21mol
84x + 106y = 18,3  y = 0,03mol

Mà H = 90% nên nglucozo = 7/60 (mol) → m = 21g

Câu 427: Thủy phân 68,4g saccarozo trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng thu được dung
T

dịch chứa m gam glucozo. Giá trị của m là:


E
N

A. 33,12g B. 66,24g C. 72g D. 36g


I.
H

Hướng dẫn giải:


T
N
O

Có: nsaccarozo = 0,2mol. Mà H = 92% → nglucozo = 0,184mol → m = 33,12g


U
IE

Câu 428: Lên men 81g tinh bột thành ancol etylic ( hiệu suất cả quá trình là 80%), hấp thu hoàn toàn lượng
IL

CO2 sinh ra vào 350ml dung dịch Ca(OH)2 2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

A. 40 B. 60 C. 70 D. 50
Hướng dẫn giải:

Có: ntinh bột = 0,5mol. Mà H = 80%

→ n CO2 = 2.0,5.0,8 = 0,8mol;n Ca(OH)2 = 0,7mol → n CaCO3 = 1,4 − 0,8 = 0,6mol → mCaCO3 = 60g

Câu 429: Đun nóng 20g dung dịch glucozo với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 ( H = 100%) thu được 6,48g
Ag. Nồng đồ phần trăm của dung dịch Glucozo là:
A. 24,3% B. 13,5% C. 19,68% D. 27%
Hướng dẫn giải:

Có: nAg = 0,06mol → nglucozo = 0,03mol → C%glucozo = 27%

Câu 430: Cho 200g dung dịch glucozơ tác dụng với một lượng AgNO3 trong amoniac thu được 8,64g kết tủa.
Nồng độ %C của glucozơ trong dung dịch bằng bao nhiêu?
A. 1,8% B. 2,4% C. 3,6% D. 7,2%
Hướng dẫn giải:

Có nAg = 0,08mol → nglucozo = 0,04mol → C%glucozo = 3,6%


Câu 431: Để điều chế ancol etylic, người tan thủy phân xenlulozo có trong mùn cưa thành glucozo rồi lên
men glucozo thành ancol etylic. Biết hiệu suất cả quá trình là 72%. Lượng mùn cưa ( chứa 50%
xenlulozo) cần dùng để sản xuất 920kg ancol etylic là:
A. 4500kg B. 2250kg C. 1620kg D. 3240kg
Hướng dẫn giải:

Có: nancol etylic = 20kmol. Mà H = 72% nên nxenlulozo = 125/9 kmol → mxenlulozo = 2250kg → mmùn
cưa= 4500kg

Câu 432: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng.
Để có 89,1 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt
90%). Giá trị của m là:
A. 51,03. B. 56,7. C. 60. D. 63.
Hướng dẫn giải:

Có: nxenlulozo trinitrat = 0,3 kmol. Mà H = 90% → n HNO3 = 1kmol → mHNO3 = 63kg

Câu 433: Đun nóng 8,55 gam một cacbohiđrat X với dung dịch HCl đến phản ứng hoàn toàn. Cho dung dịch
sau phản ứng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 sau phản ứng thu được 10,8 gam
Ag. X có thể là chất nào sau đây?
A. Glucozơ. B. Frutozơ. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ.
T

Hướng dẫn giải:


E
N
I.

X có phản ứng với HCl nên X không thể là monosaccarit


H
T

Lại có: nAg = 0,1mol → n C6 H12 O6 = 0,05mol


N
O

Nếu X là xenlulozo thì nX = 0,05mol → mX = 8,1g < 8,55 nên loại X là saccarozo
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 434: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước
vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối
lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là:
A. 20,0. B. 13,5. C. 15,0. D. 30,0.
Hướng dẫn giải:

Có: n CaCO3 = 0,1mol . Do dung dịch sau phản ứng giảm 3,4g so với ban đầu
→ mCaCO3 − mCO2 = 3,4g → n CO2 = 0,15mol → Mà H = 90% nên nglucozo phản ứng =
0,075
mol → m = 15g
0.9

Câu 435: Thủy phân một lượng saccarozơ, trung hòa dung dịch sau phản ứng và bằng phương pháp thích hợp,
tách thu được m gam hỗn hợp X, rồi chia thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với một
lượng H2 dư (Ni, to) thu được 14,56 gam sobitol. Phần hai hòa tan vừa đúng 6,86 gam gam Cu(OH)2
ở nhiệt độ thường (giả thiết các monosaccarit hay đisaccarit phản ứng với Cu(OH)2 theo tỉ lệ mol
tương ứng là 2:1). Hiệu suất phản ứng thủy phân saccarozơ là:
A. 60%. B. 80%. C. 50%. D. 40%.
Hướng dẫn giải:

Với mỗi phần có nsaccarozo phản ứng = nglucozo = nfructozo = x(mol); nsaccarozo chưa phản ứng = y(mol)

Ta có: nsobitol = 0,08mol = 2x → x = 0,04

Lại có: n Cu(OH)2 = 0,07mol → 2x + y = 0,14mol → x = 0,06mol → H = 40%

Câu 436: Cho 2,67 gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là:
A. 4,44 gam. B. 3,33 gam. C. 11,00 gam. D. 2,88 gam.
Hướng dẫn giải:
Có: nAlanin = nMuối = 0,03mol → m = 3,33g
Câu 437: Trung hòa hoàn toàn 14,16 gam một amin X (bậc 1) bằng axit HCl, tạo ra 22,92 gam muối. Amin
X là:
A. H2NCH2CH2NH2. B. CH3CH2CH2NH2. C. H2NCH2CH2CH2NH2. D. CH3CH2NH-
CH3.
Hướng dẫn giải:

Có: nHCl = 0,24mol → Mamin = 59 → Amin là CH3CH2CH2NH2

Câu 438: Cho 15 gam hỗn hợp các amin gồm anilin, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tác dụng vừa
đủ với 50 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng sản phẩm thu được là:
A. 16,825 gam. B. 20,18 gam. C. 15,925 gam. D. 21,123 gam.
T
E

Hướng dẫn giải:


N
I.
H

Có: nHCl = 0,05mol → mmuối = 15 + 0,05. 36,5 = 16,285g


T
N
O

Câu 439: Amino axit X chứa một nhóm COOH và hai nhóm NH2. Cho 0,1 mol X tác dụng hết với 270 ml
U

dung dịch NaOH 0,5M cô cạn thu được 15,4 gam chất rắn. Công thức phân tử có thể có của X là:
IE
IL

A. C4H10N2O2. B. C5H12N2O2. C. C5H10NO2. D. C3H9NO4.


A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hướng dẫn giải:


Có: nNaOH = 0,135mol → n H2O = 0,1mol ⎯⎯⎯
BTKL
→ m X = 11,8g → M X = 118 . Vậy X là C4H10N2O2.

Câu 440: Cho 15g glyxin vào dung dịch HCl thu được dung dịch X chứa 29,6g chất tan. Để tác dụng vừa đủ
với chất tan trong X cần dùng V lít dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là:
A. 0,4 B. 1,2 C. 0,6 D. 0,3
Hướng dẫn giải:

⎯⎯⎯
BTKL
→ mHCl = 29,6 − 15 = 14,6 → n HCl = 0,4mol ; nglyxin = 0,2mol

Coi hỗn hợp X gồm có: 0,2mol Glyxin và 0,4mol HCl


→ n NaOH = n Glyxin + n HCl = 0,6mol → VNaOH = 1,2l

Câu 441: Khi thủy phân hoàn toàn một tetrapeptit X mạch hở chỉ thu được amino axit chứa 1 nhóm –NH2 và
1 nhóm –COOH. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 0,3 mol NaOH thu được 34,95 gam muối. Giá
trị của m là:
A. 21,15. B. 24,30. C. 22,95. D. 21,60.
Hướng dẫn giải:

Có: n H2 O = 0,075mol → mX = 34,95 + 0,075.18 − 0,3.40 = 24,3g

Câu 442: Cứ 0,01 mol amino axit A phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác, 1,5gam
amino axit A phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử của A là:
A. 150. B. 75. C. 105. D. 89.
Hướng dẫn giải:

Có: nNaOH = 0,01 mol = nA → Amino axit A có một nhóm COOH.

Cho 1,5 gam amino axit A phản ứng NaOH thì nNaOH = 0,02 mol → naa = 0,02 mol → MA = 75

Câu 443: Cho 0,2 mol glyxin vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH
dư vào X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH tham gia phản ứng là:
A. 0,5 B. 0,65 C. 0,35 D. 0,55
Hướng dẫn giải:

Có: nglyxin = 0,2 mol; n HCl = 0,35 mol

Coi dung dịch X chứa glyxin: 0,2 mol và HCl: 0,35 mol → n NaOH pö = 0,2 + 0,35 = 0,55 mol

Câu 444: Một  -amino axit no, mạch hở X có công thức tổng quát NH2RCOOH. Đốt cháy hoàn toàn a mol
X thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 6,75 gam H2O. Công thức cấu tạo của X là:
T
E

A. CH2NH2COOH. B. CH2NH2CH2COOH.
N
I.
H

C. CH3CH(NH2)COOH. D. Cả B và C.
T

Hướng dẫn giải:


N
O
U

0,375 − 0,3
IE

Có: nCO = 0,3 mol;nH O = 0,375 mol → n H2O − n CO2 = 0,5n aa → n aa = = 0,15 mol
0,5
IL

2 2
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

→ Số C = 2 và số nguyên tử H = 5 . Vậy công thức của X là C2H5O2N hay NH2CH2COOH.

Câu 445: Từ Glyxin và Alanin tạo ra 2 đipeptit X và Y chứa đồng thời 2 amino axit. Lấy 14,892 gam hỗn hợp
X, Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1M, đun nóng. Giá trị của V là:
A. 0,102. B. 0,25. C. 0,122. D. 0,204.
Hướng dẫn giải:

Có: npeptit = 0,102mol → nHCl = 0,204mol → V = 0,204l


Câu 446: Cho 0,1mol Gly – Ala tác dụng hết với 300ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 22,3 B. 24 C. 31,4 D. 29,6
Hướng dẫn giải:

Có: nKOH = 0,3mol. Chất rắn sau phản ứng thu được gồm có: H2N – CH2 – COONa: 0,1mol; H2N
– CH(CH3) – COONa: 0,1mol và 0,1mol KOH → m = 29,6g

Câu 447: Thủy phân 60,6 gam Gly-Gly-Gly-Gly-Gly thì thu được m gam Gly-Gly-Gly; 13,2 gam Gly-Gly và
37,5 gam glyxin. Giá trị của m là:
A. 18,9. B. 19,8. C. 9,9. D. 37,8.
Hướng dẫn giải:

n (Gly)5 = 0, 2mol; n (gly)2 = 0,1mol; n gly = 0,5mol ⎯⎯⎯


BTGly
→ 0, 2.5 = 3n (gly)3 + 0,1.2 + 0.5
Có:
→ n (gly)3 = 0,1mol → m = 18,9g

Câu 448: Đốt cháy hoàn toàn amin X thu được 16,8l khí CO2; 2,8l khí N2 và 20,25g nước. Công thức phân tử
của X là:
A. C3H7N B. C2H7N C. C3H9N D. C4H9N
Hướng dẫn giải:

Có: n CO2 = 0,75mol;n H2 O = 1,125mol;n N2 = 0,125mol → namin = 0,25mol

Vậy số nguyên tử C trong X là 3 và số nguyên tử H trong X là: 9. Vậy CTPT của X là: C3H9N

Câu 449: Cho 20,3 gam Gly-Ala-Gly tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được m gam chắt rắn. Giá trị của m là:
A. 11,2. B. 46,5. C. 48.3. D. 35,3.
Hướng dẫn giải:

Có: ngly – ala – gly = 0,1mol; nKOH = 0,5mol → n H2 O = 0,1mol → m = 20,3 + 0,5.56 -0,1.18 = 46,5g

Câu 450: Cho 4,9g Val – Ala – Gly tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl dư, thu được m gam hỗn hợp
T

muối. Giá trị của m là:


E
N

A. 7,81g B. 7,09g C. 7,45g D. 8,17g


I.
H

Hướng dẫn giải:


T
N

Có: nval – ala – gly = 0,02mol → nHCl = 0,06mol


O
U

n H2 O = 0,04mol ⎯⎯⎯ BTKL


→ m = 4,9 + 0,06.36,5 + 0,04.18 = 7,81g
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 451: Cho m gam một amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 1M thu được 8,15g
muối. CTPT của amin là:
A. C2H7N B. C2H5N C. C3H9N D. CH5N
Hướng dẫn giải:

Có: nHCl = 0,1mol = nX → mX = 8,15 – 0,1. 36,5 = 4,5g → MX = 45 → CTPT của X là C2H7N

Câu 452: Cho hỗn hợp 2 amino axit no chứa 1 chức –COOH và 1 chức –NH2 tác dụng với 110 ml dung dịch
HCl 2M, thu được dung dịch X. Để tác dụng hết với các chất trong X, cần dùng 140 ml dung dịch
KOH 3M. Tổng số mol 2 amino axit là:
A. 0,1. B. 0,2. C. 0,3. D. 0.4.
Hướng dẫn giải:

Có: nHCl = 0,22mol; nKOH = 0,42mol. Coi X gồm 2 amino axit và 0,22mol HCl → namino axit =
0,2mol

Câu 453: Cho 0,1 mol lysin tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X tác
dụng với 400 ml NaOH 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m
gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 30,65. B. 22,65. C. 34,25. D. 26,25.
Hướng dẫn giải:

Có: nHCl = 0,1mol; nNaOH = 0,4mol. Coi dung dịch Y gồm 0,1mol lysin và 0,1mol HCl
→ H2O = 0,2mol

→ m = 0,1. 146 + 0,1. 36,5 + 0,4. 40 – 0,2. 18 = 30,65g

Câu 454: Đốt cháy hoàn toàn m gam gồm ba amin đồng đẳng bằng một lượng không khí (vừa đủ), thu được
17,6 gam CO2; 12,6 gam H2O và 69,44 lít N2 (đktc) (biết không khí có 20% oxi và 80% nitơ về thể
tích). Giá trị m là:
A. 9,0. B. 9,5. C. 9,2. D. 11,0.
Hướng dẫn giải:

Có: n CO2 = 0,4mol;n H2 O = 0,7mol;n N2 = 3,1mol


⎯⎯⎯⎯
BTNT O
→ n O2 = 0,75mol → n N2 (kk ) = 3mol → n N2 (a min) = 0,1mol ⎯⎯⎯
BTKL
→ m = 9g

Câu 455: Amino axit X có dạng H2NRCOOH (R là gốc hiđrocacbon). Cho 0,1 mol X phản ứng hết với dung
dịch HCl (dư) thu được dung dịch chứa 11,15 gam muối. Tên gọi của X là:
A. Glyxin. B. Valin. C. Alanin. D. Phenylalanin.
Hướng dẫn giải:
T

Ta có phản ứng: H2 NRCOOH + HCl ClNH3RCOOH n X = nMuèi 0,1mol


E
N

M ClNH3RCOOH = 111,5 R = 14 (CH 2 ) X: H 2 NCH 2 COOH (glyxin)


I.
H
T

Câu 456: Khi thủy phân hoàn toàn một tetrapeptit X mạch hở chỉ thu được amino axit chứa 1 nhóm –NH2 và
N
O

1 nhóm –COOH. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 0,3 mol NaOH thu được 34,95 gam muối. Giá
U
IE

trị của m là:


IL

A. 21,15. B. 24,30. C. 22,95. D. 21,60.


A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hướng dẫn giải:

Có: n H2 O = 0,075mol → mX = 34,95 + 0,075.18 − 0,3.40 = 24,3g

Câu 457: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp của nhau tác dụng vừa đủ với
dung dịch HCl, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Nếu 3 amin trên được trộn
theo tỉ lệ mol là
1: 10: 5 và thứ tự phân tử khối tăng dần thì công thức phân tử của 3 amin là:

A. C2H7N; C3H9N; C4H11N. B. C3H9N; C4H11N; C5H13N.


C. C3H7N; C4H9N; C5H11N. D. CH5N; C2H7N; C3H9N.
Hướng dẫn giải:

Đặt nX = x(mol); nY = 10x(mol); nZ = 5x(mol) → nHCl = 0,32mol = 16x → x = 0,02mol

Lại có: 0,02MX + 0,2 (MX + 14) + 0,1. ( MX + 28) = 20 → MX = 45

Vậy X là C2H7N; Y là C3H9N; Z là C4H11N

Câu 458: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 6,69 gam muối.
Giá trị của m là:
A. 2,25. B. 3,00. C. 4,50. D. 5,25.
Hướng dẫn giải:

Ta có phản ứng: H2 NCH2 COOH + HCl → ClH3NCH2COOH


Có: n ClH3NCH2COOH = 0,06mol = n H2 NCH2COOH → m = 4,5g

Câu 459: Cho 0,1mol Glu – Ala tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thì số mol KOH đã phản ứng là:
A. 0,4mol B. 0,3mol C. 0,1mol D. 0,2mol
Hướng dẫn giải:

Có: nKOH = 3nGlu – Ala = 0,3mol

Câu 460: Cho 21,55g hỗn hợp X gồm H2NCH2COOH và H2NCH2COOC2H5 phản ứng với dung dịch NaOH
loãng dư, đun nóng thu được 4,6g ancol. Phần trăm theo khối lượng của H2NCH2COOH trong hỗn
hợp X là:
A. 47,8% B. 52,2% C. 71,69% D. 28,3%
Hướng dẫn giải:

Có: nancol = 0,1mol

→ n H2 NCH2 COOC2 H5 = 0,1mol → mH2 NCH2 COOC2 H5 = 10,3g → mH2 NCH2 COOH = 11,25g → %mH2 NCH2 COOH = 52,2%
T
E
N

Câu 461: Cho 21,9g amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với dung dịch FeCl3 thu được 10,7g kết tủa. Số
I.
H

đồng phân cấu tạo bậc 1 của X là:


T
N

A. 5 B. 8 C. 7 D. 4
O
U

Hướng dẫn giải:


IE
IL

Có: n Fe(OH)3 = 0,1mol → n X = 0,3mol → MX = 73 . Vậy X là C4H11N. Vậy X có 4 đồng phân bậc 1
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 462: Hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức. Cho 1,52 gam X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl
thu được 2,98 gam muối. Tổng số mol hai amin và nồng độ mol/l của dung dịch HCl là:
A. 0,04 mol và 0,3M. B. 0,02 mol và 0,1M. C. 0,06 mol và 0,3M. D. 0,04 mol và 0,2M.
Hướng dẫn giải:

Có: nHCl = 0,04mol = nX → CHCl = 0,2M


Câu 463: Trung hòa hoàn toàn 14,16 gam một amin X (bậc 1) bằng axit HCl, tạo ra 22,92 gam muối. Amin
X là:
A. H2NCH2CH2NH2. B. CH3CH2CH2NH2. C. H2NCH2CH2CH2NH2. D. CH3CH2NH-
CH3.
Hướng dẫn giải:

Có: nHCl = 0,24mol = namin → Mamin = 59. Vậy X có CTPT là C3H9N. Mà X là amin bậc 1 nên
CTPT của X là: CH3CH2CH2NH2

Câu 464: Cho 20,15 gam hỗn hợp X gồm glyxin và alanin phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được
dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M. Thành phần phần
trăm về khối lượng của glyxin trong hỗn hợp X là:
A. 55,83%. B. 53,58%. C. 44,17%. D. 47,41%.
Hướng dẫn giải:

Có: nHCl = 0,2mol; nNaOH = 0,45mol. Coi Y gồm có Glyxin; alanin và 0,2mol HCl

n Gly + n Ala = 0,25 n Gly = 0,15


→ nCOOH = 0,25mol →  → → %mGly = 55,83%
75n gly + 89n Ala = 20,15 n Ala = 0,1

Câu 465: Hỗn hợp X gồm metylamin, etylamin, propylamin có tổng khối lượng 21,6 gam và tỉ lệ về số mol
tương ứng là 1: 2: 1. Cho hỗn hợp X trên tác dụng hết với dung dịch HCl thu được dung dịch chứa
bao nhiêu gam muối?
A. 43,5 gam. B. 36,2 gam. C. 39,12 gam. D. 40,58 gam.
Hướng dẫn giải:

Đặt nmetyl amin = x(mol); netyl amin = 2x(mol); npropyl amin = x(mol) → 31x + 45.2x + 59x = 21,6g →
x = 0,12mol

→ nHCl = 4x = 0,48mol → mmuối = 39,12g

Câu 466: Cho 200 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 1M,
thu được dung dịch chứa 10 gam muối. Khối lượng mol phân tử của X là:
A. 75. B. 103. C. 125. D. 89.
Hướng dẫn giải:
T
E
N

Có: nX = 0,08mol = nNaOH nên X có 1 nhóm COOH → nmuối = 0,08mol → Mmuối = 125 → MX =
I.
H

103
T
N

Câu 467: X là một amino axit no (phân tử chỉ có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH). Cho 0,03 mol X tác dụng
O
U

với dung dịch chứa 0,05 mol HCl thu được dung dịch Y. Thêm 0,1 mol NaOH vào Y sau phản ứng
IE

đem cô cạn thu được 6,635 gam chất rắn Z. X là:


IL
A

A. Glyxin. B. Alanin. C. Valin. D. Phenylalanin.


T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hướng dẫn giải:

Coi hỗn hợp Y gồm 0,03mol X và 0,05mol HCl

⎯⎯⎯
BTKL
→ m X + m HCl + m NaOH = m Z + m H2 O → m X = 2,25g → M X = 75 . Vậy X là Glyxin

Câu 468: Amino axit X trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng
với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là:
A. H2N-[CH2]4-COOH. B. H2N-[CH2]2-COOH.
C. H2N-[CH2]3-COOH. D. H2N-CH2-COOH.
Hướng dẫn giải:

Có: nHCl = 0,3mol → nX = 0,3mol → MX = 89 → CTCT của X là H2N – [CH2]2 – COOH

Câu 469: Cho 1 dung dịch chứa 6,75 gam một amin no đơn chức bậc (I) tác dụng với dung dịch AlCl3 dư thu
được 3,9 gam kết tủa. Amin đó có công thức là:
A. CH3NH2 B. (CH3)2NH C. C2H5NH2 D. C3H7NH2
Hướng dẫn giải:

Có: n Al(OH)3 = 0,05mol → n a min = 0,15mol → MX = 45 . Vậy CT của amin là C2H5NH2

Câu 470: Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn
hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung
dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 10,43. B. 6,38. C. 10,45. D. 8,09.
Hướng dẫn giải:

Có: n H2SO4 = 0,02mol;n HCl = 0,06mol;n NaOH = 0,04mol;n KOH = 0,08mol

Coi Y gồm 0,02mol X; 0,02mol H2SO4 và 0,06mol HCl

→ m = 0,06. 35,5 + 0,02. 96 + 0,02. 117 + 0,08.39 + 0,04.23 = 10,43g

Câu 471: Hợp chất M có công thức phân tử C3H9NO2. Cho 8,19 gam M tác dụng với 100 ml dung dịch KOH
1M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và khí Y có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Cô cạn
dung dịch X được 9,38 gam chất rắn khan (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi). Công thức cấu
tạo thu gọn của M là:
A. CH3CH2COOH3NCH3. B. CH3COOH3NCH3.
C. CH3CH2COONH4. D. HCOOH3NCH2CH3.
Hướng dẫn giải:

Do M phản ứng với KOH sinh ra khí làm xanh quỳ ẩm nên M là muối amoni. Mặt khác, M có 2
T

nguyên tử O nên M là muối amoni của axit hữu cơ. Vậy M có dạng RCOOH3NR’
E
N

Có: nM = nRCOOK = 0,09mol; nKOH = 0,1mol → nKOH dư = 0,01mol


I.
H

Lại có: mrắn = 0,09 ( R + 83) + 0,01. 56 = 9,38 → R = 15 → CTCT của M là: CH3COONH3CH3
T
N

Câu 472: X có công thức phân tử là C3H10N2O2. Cho 10,6 gam X phản ứng với một lượng vừa đủ dung dịch
O
U

NaOH đun nóng, thu được 9,7 gam muối khan và khí Y bậc 1 làm xanh quỳ ẩm. Công thức cấu tạo
IE
IL

của X là:
A

A. NH2COONH2(CH3)2. B. NH2COONH3CH2CH3.
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

C. NH2CH2CH2COONH4. D. NH2CH2COONH3CH3.
Hướng dẫn giải:

Có: nX = 0,1mol = nmuối → Mmuối = 97 → Công thức của muối là H2N – CH2 – COONa.

Vậy CTCT của X là: NH2 – CH2COONH3CH3

Câu 473: X là tetrapeptit Gly-Val-Ala-Val, Y là tripeptit Val-Ala-Val. Đun nóng 14,055 gam hỗn hợp X và
Y bằng dung dịch NaOH vừa đủ, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch
Z thu được 19,445 gam muối. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp là:
A. 51,05% B. 38,81%. C. 61,19%. D. 48,95%.
Hướng dẫn giải:

Đặt nX = x(mol); nY = y(mol) → 344x + 287y = 14,055 (1)

→ n NaOH = 4x + 3y(mol);n H2 O = x + y ⎯⎯⎯


BTKL
→14,055 + 40(4x + 3y) = 19, 445 + 18(x + y) (2)

Từ (1) và (2) suy ra x = 0,02mol và y = 0,025mol → %mX = 48,95%

Câu 474: Thủy phân hoàn toàn 8,6 gam một peptit X, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 4,5 gam glyxin; gam
3,56 alanin và 2,34 gam valin. Thủy phân không hoàn toàn X thu được tripeptit Ala – Val – Gly và
đi peptit Gly – Ala, không thu được đi peptit Ala – Gly. Công thức cấu tạo của X là:
A. Gly – Ala – Gly – Val – Gly – Ala. B. Ala – Val – Gly – Ala – Ala – Gly.
C. Gly – Ala – Val – Gly – Gly – Ala D. Gly – Ala – Val – Gly – Ala – Gly.
Hướng dẫn giải:

Có: ngly = 0,06mol; nAla = 0,04mol; nVal = 0,02mol → ngly: nAla: nval = 3: 2: 1

Từ đáp án suy ra trong X có 3 gốc gly; 2 gốc ala và 1 gốc val

Mà khi thủy phân X thu được Ala – Val – Gly và Gly – Ala nhưng không thu được Ala – gly nên
CTCT của X là: Gly – Ala – Val – Gly – Gly – Gly - Ala

Câu 475: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala,
32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là:
A. 66,44. B. 111,74. C. 81,54. D. 90,6.
Hướng dẫn giải:

Có: nala = 0,32mol; n (Ala)2 = 0, 2mol;n (Ala)3 = 0,12mol ⎯⎯⎯


BT Ala
→ 4.n (Ala )4 = n Ala + 2.n (Ala)2 + 3.n (Ala)3
→ n (Ala)4 = (n Ala + 2.n (Ala)2 + 3.n (Ala)3 ) / 4 = (0,32 + 2.0,2 + 3.0,12) / 4 = 0,27 mol
→ m = 0,27.(89.4 - 18.3) = 81,54 gam.
T

Câu 476: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Gly-Gly-Gly-Gly (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 30 gam Gly;
E
N

21,12 gam Gly-Gly và 15,12 gam Gly-Gly-Gly. Giá trị của m là:
I.
H

A. 66,24. B. 59,04. C. 66,06. D. 66,44.


T
N

Hướng dẫn giải:


O
U

Có: ngly = 0,4mol; n (gly)2 = 0,16mol;n (gly)3 = 0,08mol ⎯⎯⎯


BT Gly
→ 4.n (Gly)4 = n Gly + 2.n (Gly)2 + 3.n (Gly)3
IE
IL

→ n(Gly)4 =(n Gly + 2.n (Gly)2 + 3.n (Gly)3 ) / 4 = (0, 4 + 2.0,16 + 3.0,08) / 4 = 0,24 mol
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

→ m = 0,24.(75.4 - 18.3) = 59,04 gam.

Câu 477: Thủy phân một tetrapeptit X (mạch hở) chỉ thu được 14,6 gam Ala-Gly; 7,3 gam Gly-Ala; 6,125
gam Gly-Ala-Val; 1,875 gam Gly; 8,775 gam Val; m gam hỗn hợp gồm Ala-Val và Ala. Giá trị của
m là:
A. 29,006. B. 38,675. C. 34,375. D. 29,925.
Hướng dẫn giải:

Có:
n Ala-Gly = 0,1(mol); nGly-Ala = 0,05(mol); nGly-Ala-Val = 0,025(mol); nGly = 0,025(mol);n Val = 0,075(mol)
⎯⎯⎯
BT Gly
→ n Gly(X) = n Gly-Ala + n Ala −Gly + n Gly-Ala-Val + n Gly = 0,2 = n X
⎯⎯⎯
BT Val
→ n Val(X) = n X = n Gly-Ala-Val + n Val + n Ala -Val → n Ala -Val = 0,1mol
⎯⎯⎯
BT Ala
→ n Ala (X) = 2n X = n Gly-Ala + n Ala −Gly + n Gly-Ala-Val + n Ala -Val + n Ala
→ n Ala = 0,125mol → m = mAla + mAla -Val = 29,925 gam

Câu 478: Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amin X (no, mạch hở, đơn chức, bậc 1) bằng O2 vừa đủ, thu được
12V hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O và N2. Các thể tích khí đều đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp
suất. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn các điều kiện trên của X là:
A. 6. B. 9. C. 8. D. 7.
Hướng dẫn giải:

3n + 1,5
Cn H 2n + 3 N + O2 ⎯⎯
to
→ nCO2 + (n + 1,5)H 2O + 0,5N 2
Ta có phản ứng cháy như sau: 4
V → nV → (n + 1,5)V → 0,5V

→ nV + (n + 1,5) V + 0,5V = 12V → n = 5. Vậy X là C5H13N

Vậy các công thức cấu tạo có thể có của X là: CH3 – [CH2]4- NH2; CH3 – [CH2]3 – CH(CH3) –
NH2; (C2H5)2 – CH – NH2; C2H5 – CH(CH3) – CH2 – CH2 – NH2; C2H5 – C(NH2) – (CH3)2;
(CH3)2 – CH(NH2) – CH3;

(CH3)2 – [CH2]2 – NH2; (CH3)3 – C – CH2 – NH2

Câu 479: Khối lượng của một đoạn nilon – 6,6 là 27346 đvC và một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số
lượng mắt xích trong đoạn mạch của 2 polime nêu trên lần lượt là:
A. 113 và 152 B. 121 và 114 C. 121 và 152 D. 113 và 114
Hướng dẫn giải:

Gọi số mắt xích của đoạn nilon – 6,6 là n → 226n = 27346 → n = 121

Gọi số mắt xích của đoạn mạch tơ capron là m → 113m = 17176 → m = 152
T
E

Câu 480: Hệ số trùng hợp của poli etylen là bao nhiêu nếu trung bình một phân tử polime có khối lượng
N
I.

khoảng 120 000 đvC?


H
T

A. 4280 B. 4286 C. 4281 D. 4627


N
O

Hướng dẫn giải:


U
IE

Một mắt xích của poli etylen có công thức -CH2 – CH2-
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Gọi hệ số trùng hợp là n. Khối lượng một phân tử là 120000 đvC thì 28n = 120000 → n = 4286

Câu 481: Tính khối lượng trung bình của một phân tử cao su poli isopren, biết số mắt xích trung bình là 700?
A. 45600 B. 47653 C. 47600 D. 48920
Hướng dẫn giải:

Một mắt xích isopren có công thức là -CH2-C(CH3)=CH-CH2-

Phân tử chứa 700 mắt xích thì có M = 700.68 = 47600 đvC

Câu 482: Một polime X được xác định có phân tử khối là 39062,5 đvC với hệ số trùng hợp để tạo nên polime
này là 625. Polime X là:
A. Poli propilen B. Poli vinyl clorua C. Poli etilen D. Poli stiren
Hướng dẫn giải:

Gọi phân tử khối 1 mắt xích của X là M

Polime X có phân tử khối là 39062,5 → 625M = 39026,5 → M = 62,5. Vậy polime X là poli
vinyl clorua

Câu 483: Khối lượng phân tử của tơ capron là 15000 đvC.Tính số mắt xích trung bình của loại tơ này là:
A. 113 B. 331 C. 118 D. 133
Hướng dẫn giải:

Một mắt xích tơ capron có công thức là -NH-[CH2]-CO-. Vậy số mắt xích của của tơ là 15000/
113 = 133 mắt xích

Câu 484: Polietilen có khối lượng phân tử 5000 đvC có hệ số trùng hợp n là:
A. 1700 B. 50 C. 179 D. 500
Hướng dẫn giải:

Một mắt xích PE có công thức là –(CH2 – CH2)-. Vậy hệ số trùng hợp n là 5000/28 = 179

Câu 485: Polime X có phân tử khối M = 280000 đvC và hệ số trùng hợp n = 10000. X là:
A. (-CF2-CF2-)n B. Poli etilen C. Poli vinyl clorua D. Cao su buna
Hướng dẫn giải:

Gọi phân tử khối 1 mắt xích của polime X là M → 10000M = 280000 → M = 28. Vậy X là poli
etilen

Câu 486: Phân tử khối trung bình của Poli vinyl clorua là 750000. Hệ số polime hoá của Poli vinyl clorua là:
A. 12.000 B. 15.000 C. 24.000 D. 25.000
Hướng dẫn giải:
T
E

Một mắt xích của PVC có công thức là –CH2-CH(Cl)-. Vậy hệ số polime hóa của PVC là
N
I.

750000/62,5 = 12000
H
T
N

Câu 487: Phân tử khối trung bình của polietilen là 420000. Hệ số polime hoá của poli etilen là:
O
U

A. 12.000 B. 13.000 C. 15.000 D. 17.000


IE

Hướng dẫn giải:


IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Một mắt xích của PE có công thức –(CH2-CH2)-. Vậy hệ số polime hóa của PE là: 420000/28 =
15000

Câu 488: Một polipeptit có cấu tạo của mỗi mắt xích là:(-CO-CH2-NH-CO-CH(CH3)-NH-)n. Biết khối lượng
phân tử trung bình của phân tử polipeptit vào khoảng 128640 đvC. Hãy cho biết trong mỗi phân tử
polipeptit có trung bình khoảng bao nhiêu gốc glyxin?
A. 1005. B. 2000 C. 1000. D. 2010
Hướng dẫn giải:

Ta thấy mỗi mắt xích của X đều được cấu tạo từ 1 gốc glyxin và 1 gốc alanin và bớt đi 1 nước

→ Mmột mắt xích = 128 → số mắt xích trong polipeptit là 1005 mắt xích → trong mỗi phân tử
poliepeptit có 1005 gốc glyxin

Câu 489: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC
Để tổng hợp được 250kg PVC theo sơ đồ trên thì cần Vm3 khí thiên nhiên (đktc). Giá trị của V là
(biết CH4 chiếm 80% khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%):

A. 358,4 B. 448,0 C. 286,7 D. 224,0


Hướng dẫn giải:

Ta có: 2nCH4 → nC2H2 → nC2H3Cl → PVC

Một mắt xích PVC có M = 62,5 → 250kg PVC ứng với 4/n (kmol) PVC → n CH4 = 8(kmol)

Mà H = 50% → n CH4 (pu) = 16(kmol) → nkhí thiên nhiên = 20 (kmol) → Vkhí thiên nhiên = 448m3

Câu 490: Đem trùng hợp 5,2g stiren, hỗn hợp sau phản ứng cho các dụng với 100ml dung dịch brom 0,15M
sau đó tiếp tục cho thêm KI dư vào thì được 0,635g Iot. Hiệu suất của phản ứng trùng hợp là:
A. 75% B. 25% C. 80% D. 90%
Hướng dẫn giải:

Có: n I2 = 2,5.10−3 mol → n Br2 (du ) = 2,5.10−3 mol . Lại có:


n Br2 (bd) = 0,015mol → n Br2 (pu) = 0,0125mol = n stiren

Có: nstiren (ban đầu) = 0,05mol → nstiren (trùng hợp) = 0,0375mol → H = 75%

Câu 491: Cho sơ đồ:


H = 35% H = 80% H = 60% H = 80%
Gỗ ⎯⎯⎯→ C6H12O6 ⎯⎯⎯→ 2C2H5OH ⎯⎯⎯→ C4H6 ⎯⎯⎯→ Cao su buna

Khối lượng gỗ cần để sản xuất 1 tấn cao su buna là:


T

A. 24,797 tấn B. 12,4 tấn C. 1 tấn D. 22,32 tấn


E
N

Hướng dẫn giải:


I.
H

Ta thấy từ 1 mắt xích C6H10O5 của gỗ tạo ra được 1 mắt xích C4H6 của cao su buna
T
N
O

→ 1 tấn cao su buna chứa 18,52 (kmol mắt xích) → ngỗ = 18,52(kmol)
U
IE

Mà H = 0,35. 0,8. 0,6. 0,8 = 0,1344 → ngỗ ( pư) = 137,8 (kmol) → mgỗ = 22323,6kg = 22,32 tấn
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 492: Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất trơ có thể điều chế bao nhiêu tấn PE biết hiệu suất phản ứng là
90%?
A. 2,8 B. 2,55 C. 2,52 D. 3,6
Hướng dẫn giải:

Ta có: mC2 H4 = 2,8 tấn. Mà H = 90% → mPE = 2,8.0,9 = 2,52 tấn

Câu 493: Từ 100 lít ancol etylic 40o (khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là d = 0,8g/ml) điều chế
được bao nhiêu kg cao su buna (hiệu suất quá trình là 75%)?
A. 28,174 kg B. 14,087 kg C. 18,087 kg D. 18,783 kg
Hướng dẫn giải:

Ta có sơ đồ: 2C2H5OH → C4H6 → Cao su buna

Có: VC2 H5OH = 40(l) → mC2 H5OH = 32kg → n C2 H5OH = 0,6957kmol

Mà H = 75% → n C4 H6 = 0,2609kmol → mcao su buna = 14,087kg

Câu 494: Muốn tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrylat) thì lượng axit và ancol tương ứng cần dùng là bao
nhiêu? Biết rằng hiệu suất của quá trình este hóa và trùng hợp lần lượt là 60% và 80%?
A. 215 kg và 80 kg B. 105,2 kg và 38,4 kg C. 129 kg và 48 kg D. 172 kg và 64 kg
Hướng dẫn giải:
H = 60% H = 80%
Ta có sơ đồ: nCH2=C(CH3)-COOH + nCH3OH ⎯⎯⎯→ nCH2=C(CH3)- COOCH3 ⎯⎯⎯→
PMMA

Có: nPMMA = 1,2/n (kmol). Mà H = 0,6. 0,8 = 0,48 → naxit = nancol = 2,5 kmol → maxit = 215kg;
mancol = 80kg

Câu 495: Cao su Buna được sản xuất từ gỗ chiếm 50% xenlulozơ theo sơ đồ:
Xenlulozơ ⎯⎯⎯ → Glucozơ ⎯⎯ ⎯→ Etanol ⎯⎯⎯ → Buta-1,3-đien ⎯⎯⎯ → Cao su buna
60% 80% 75% 100%

Để sản xuất 1 tấn cao su Buna cần bao nhiêu tấn gỗ?

A. 8,33. B. 16,2. C. 8,1. D. 16,67.


Hướng dẫn giải:

Ta thấy từ 1 mắt xích xenlulozo thu được 1 mắt xích Cao su buna

Ta có: nmắt xích cao su buna = 18,52 kmol. Mà H = 0,6. 0,8. 0,75. 1 = 0,36 → nmắt xích xenlulozo = 51,44kmol

→ mxenlulozo = 8,33 tấn → mgỗ = 16,67 tấn


T
E

Câu 496: Từ glucozơ điều chế cao su buna theo sơ đồ sau đây:
N

+
I.

+H
Glucozơ ⎯⎯⎯ → Ancol etylic ⎯⎯⎯ → Buta-1,3-đien ⎯⎯⎯ → Cao su buna.
o o
xt,t t ,xt,p
H
T
N

Hiệu suất của quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4 kg cao su thì khối lượng glucozơ cần
O
U

dùng là:
IE
IL

A. 81 kg. B. 108 kg. C. 144 kg. D. 96 kg.


A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hướng dẫn giải:

Ta thấy từ 1 phân tử glucozo thu được 1 mắt xích cao su buna


H = 75%
Có: nmắt xích cao su buna = 0,6 kmol. ⎯⎯⎯→ nglucozo = 0,8mol → mglucozo = 144kg

+ HCN
Câu 497: Cho sơ đồ chuyển hoá: CH4 ⎯⎯⎯⎯⎯ → C2H2 ⎯⎯⎯ → C2H3CN ⎯⎯⎯ → Tơ olon.
o o
1500 C,p,l ln t ,xt,p

Để tổng hợp được 265 kg tơ olon theo sơ đồ trên thì cần V m khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của
3

V là (trong khí thiên nhiên metan chiếm 95% và hiệu suất phản ứng là 80%):

A. 185,66. B. 420. C. 385,7. D. 294,74.


Hướng dẫn giải:

Ta thấy từ 2 phân tử CH4 thu được 1 mắt xích của tơ olon

Ta có: nmắt xích tơ olon = 5 kmol. Mà H = 80% → nmetan = 12,5 kmol → Vmetan = 280m3 → Vkhí thiên nhiên =
294,74m3

Câu 498: Nhựa PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ sau:
h =15% h =95% h =90%
CH4 ⎯⎯⎯→ C2H2 ⎯⎯⎯→ C2H3Cl ⎯⎯⎯→ PVC.

Từ 22,4 m3 (đkc) khí thiên nhiên chứa 95% CH4 (về thể tích) thì số kilogam PVC thu được là:

A. 38,1. B. 3,81. C. 4,23. D. 42,3


Hướng dẫn giải:

Ta thấy từ 2 phân tử CH4 thu được 1 mắt xích của PVC

Có: Vmetan = 21,28m3 → nmetan = 0,95kmol. Mà H = 0,15. 0,95. 0,9 = 0,12825 → nmắt xích của PVC =
0,061kmol

→ mPVC = 3,8125kg

Câu 499: Từ khí thiên nhiên người ta tổng hợp polibutađien là thành phần chính của cao su butađien theo sơ
đồ: CH4 → C2H2 → C4H4 → C4H6 → polibutađien. Để tổng hợp 1 tấn polibutađien cần bao nhiêu
m3 khí thiên nhiên chứa 95% khí metan, biết hiệu suất của cả quá trình sản xuất là 55%?
A. 2865,993m3 B. 793,904m3 C. 3175,616m3 D. 960,624m3
Hướng dẫn giải:

Sơ đồ quá trình phản ứng: 4CH4 → 2C2H2 → C4H4 → C4H6 → polibutađien


H = 55%
Có: n C4 H6 = 18,51kmol ⎯⎯⎯→ n CH4 = 134,68kmol → VCH4 = 3016,84m 3

Mà CH4 chiếm 95% thể tích khí thiên nhiên nên Vkhí thiên nhiên = 3175,616m3
T
E
N
I.
H
T
N
O

Tự học – TỰ LẬP – Tự do!


U
IE

---- (Thầy Phạm Thắng | TYHH) ----


IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net

You might also like