You are on page 1of 7

Tài Liệu Ôn Thi Group

BTVN: ALCOHOL (TIẾT 1)


CHUYÊN ĐỀ: DẪN XUẤT HALOGEN – ALCOHOL – PHENOL
MÔN: HÓA HỌC 11
BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM

MỤC TIÊU

✓ Viết được công thức tổng quát alcohol no, đa chức.


✓ Gọi tên, viết được công thức cấu tạo của một số alcohol.
✓ Nêu được ý nghĩa độ rượu.
✓ Nêu được tính chất vật lí, tính chất hóa học alcohol.

Câu 1: (ID: 661063) Công thức tổng quát của alcohol no, đa chức là
A. CnH2nOm. B. CnH2n-mOm. C. CnH2n-m(OH)m D. CnH2n+2-m(OH)m.
Câu 2: (ID: 661064) Cho các đặc điểm sau:
(a) Trong phân tử chỉ chứa toán liên kết đơn.
(b) Trong phân tử có nhiều nhóm hydroxy.
(c) Mạch carbon không tạo thành vòng khép kín.
(d) Trong phân tử chỉ có 1 nhóm hydroxy duy nhất.
Số đặc điểm của alcohol no, đơn chức, mạch hở là
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 3: (ID: 661065) Số đồng phân alcohol có công thức phân tử C4H9OH là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 4: (ID: 661066) Tên thông thường của C2H4(OH)2 là
A. glycerol. B. ethylene glycol. C. n – propanol. D. iso – propanol.
Câu 5: (ID: 661067) Butane – 1,3 – diol có công thức cấu tạo là
A. CH2OH – CH2 – CH2OH. B. CH3 – CHOH – CHOH – CH3.
C. CH2OH – CHOH – CH2 – CH3. D. CH3 – CHOH – CH2 – CH2OH.
Câu 6: (ID: 661068) Số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C3H8O và phổ hồng ngoại có tín hiệu hấp
thụ trong vùng 3 650 – 3 200 cm-1 là
T

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
E
N

Câu 7: (ID: 661069) Isoamyl alcohol có trong thành phần thuốc thử Kovax (loại thuốc thử dùng để xác định
I.
H

vi khuẩn). isoamyl alcohol có công thức cấu tạo (CH3)2CHCH2CH2OH. Tên thay thế của hợp chất này là
T
N

B. 3 – methylbutan – 1 – ol.
O

A. isobutyl alcohol.
U
IE

C. 3,3 – dimethylpropan – 1 – ol. D. 2 – methylbutan – 4 – ol.


IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
1
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 8: (ID: 661070) Cồn 70o là dung dịch ethyl alcohol, được dùng để sát trùng vết thường. Mô tả nào sau
đây về cồn 70o là đúng?
A. 100 gam dung dịch có 70 mL ethyl alcohol nguyên chất.
B. 100 mL dung dịch có 70 mL ethyl alcohol nguyên chất.
C. 1 000 gam dung dịch có 70 mol ethyl alcohol nguyên chất.
D. 1 000 mL dung dịch có 70 mol ethyl alcohol nguyên chất.
Câu 9: (ID: 661071) Cho các phát biểu sau:
(a) Trong phân tử alcohol có nhóm –OH.
(b) Ethyl alcohol dễ tan trong nước vì phân tử alcohol phân cực và alcohol có thể tạo liên kết hydrogen với
phân tử nước.
(c) Hợp chất C6H5OH là alcohol thơm, đơn chức.
(d) Nhiệt độ sôi của CH3 – CH2 – CH2OH cao hơn của CH3 – O – CH2 – CH3.
(e) Có 4 alcohol đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C4H10O.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 10: (ID: 661072) Chất nào dưới đây thuộc loại alcohol?
A. CH3Cl. B. CH2(OH)2. C. CH3OH. D. CH3CHO.
Câu 11: (ID: 661073) Số nguyên tử carbon tối thiểu trong một alcohol no, đa chức là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12: (ID: 661074) Alcohol nào dưới đây thuộc loại alcohol không no?
A. CH2 = CH – OH. B. CH3 – CH = CH – OH.
C. CH2 = CH – CH2 – OH. D. C6H5 – OH.
Câu 13: (ID: 661075) Công thức hóa học của glycerol là
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C2H4(OH)2. D. C3H5(OH)3.
Câu 14: (ID: 661076) Dãy nào dưới đây sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi giảm dần?
A. C2H5OH > C2H4(OH)2 > C2H5Br > C2H6. B. C2H6 > C2H5OH > C2H4(OH)2 > C2H5Br.
C. C2H4(OH)2 > C2H5OH > C2H5Br > C2H6. D. C2H6 > C2H5Br > C2H5OH > C2H4(OH)2.
Câu 15: (ID: 661077) Chất nào dưới đây thuộc loại ether?
A. CH3 – CH2 – OH. B. CH3 – CO – CH3. C. CH3 – O – CH3. D. CH3 – CH = O.
Câu 16: (ID: 661078) Alcohol nào sau đây không có phản ứng tách nước tạo alkene?
T

A. CH3 – CHOH – CH3. B. CH3OH.


E
N
I.

C. CH3 – CH2 – CH2OH. D. CH3 – CH(CH3) – CH2OH.


H
T

Câu 17: (ID: 661079) Oxi hóa không hoàn toàn alcohol bậc 1 bằng CuO thu được
N
O

A. ether. B. aldehyde. C. ketone. D. không phản ứng.


U
IE

Câu 18: (ID: 661080) Cho các alcohol sau:


IL
A

(1) CH2OH – CH2 – CH2OH (2) CH2 = CH – CH2OH


T

https://TaiLieuOnThi.Net
2
Tài Liệu Ôn Thi Group

(3) CH2OH – CHOH – CH3 (4) CH2OH – CHOH – CH2OH


Chất có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh làm đặc trưng là
A. (1). B. (2) và (3). C. (1) và (3). D. (3) và (4).
Câu 19: (ID: 661081) Geraniol có mùi thơm của hoa hồng và thường được sử dụng trong sản xuất nước hoa.
Công thức của geraniol như hình bên. Cho các phát biểu sau:
(a) Công thức phân tử có dạng CnH2n-3OH
(b) Tên thay thế geranol là cis – 3,7 dimethylocta – 2,6 – dien – 1 – ol.
(c) Geraniol là alcohol không no, đa chức.
(d) Oxi hóa geraniol bằng CuO, đun nóng thu được aldehyde.
(e) Geraniol có khả làm làm mất màu dung dịch bromine.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 20: (ID: 661082) Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Tất cả polyalcohol đều có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam đặc trưng.
B. Polyalcohol hòa tan được Cu(OH)2 do có khả năng tạo phức càng cua với Cu2+.
C. Chỉ những polyalcohol có nhóm hydroxy cách nhau 1 nguyên tử carbon mới hòa tan được Cu(OH)2.
D. Tất cả các alcohol có công thức phân tử C3H8O2 đều hoàn tan được Cu(OH)2.

----- HẾT -----

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
3
Tài Liệu Ôn Thi Group

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
1.D 2.B 3.C 4.B 5.D 6.A 7.B 8.B 9.C 10.C
11.B 12.C 13.D 14.C 15.C 16.B 17.B 18.D 19.B 20.B
Câu 1 (TH):
Phương pháp:
Công thức tổng quát alcohol no, đa chức.
Cách giải:
Công thức tổng quát của alcohol no, đa chức là CnH2n+2-m(OH)m.
Chọn D.
Câu 2 (TH):
Phương pháp:
Đặc điểm của hydrocarbon no, đơn chức, mạch hở:
Cách giải:
Đặc điểm của alcohol no, đơn chức, mạch hở là: (a), (c), (d).
⟶ Có 3 đặc điểm đúng.
Chọn B.
Câu 3 (VD):
Phương pháp:
Cách viết đồng phân alcohol
Cách giải:
CH3 – CH2 – CH2 – CH2OH
CH3 – CH2 – CHOH – CH3
CH3 – CH(CH3) – CH2OH
(CH3)3 – COH.
⟶ có 4 đồng phân cấu tạo thỏa mãn.
Chọn C.
Câu 4 (NB):
Phương pháp:
Tên thông thường của một số alcohol.
Cách giải:
T
E
N

Tên thông thường của C2H4(OH)2 là ethylene glycol.


I.
H

Chọn B.
T
N
O

Câu 5 (NB):
U
IE

Phương pháp:
IL

Danh pháp một số alcohol.


A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
4
Tài Liệu Ôn Thi Group

Cách giải:
Butane – 1,3 – diol có công thức cấu tạo là CH3 – CHOH – CH2 – CH2OH.
Chọn D.
Câu 6 (VD):
Phương pháp:
phổ hồng ngoại có tín hiệu hấp thụ trong vùng 3 650 – 3 200 cm-1 ⟶ Có nhóm chức hydroxy ( -OH).
Cách viết đồng phân cấu tạo.
Cách giải:
CH3 – CHOH – CH3
CH3 – CH2 – CH2OH
⟶ Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn.
Chọn A.
Câu 7 (NB):
Phương pháp:
Danh pháp alcohol.
Cách giải:
(CH3)2CHCH2CH2OH: 3 – methylbutan – 1 – ol.
Chọn B.
Câu 8 (TH):
Phương pháp:
Độ rượu là phần trăm thể tích rượu nguyên chất (ethanol) có trong dung dịch.
Cách giải:
Cồn 70o là dung dịch ethyl alcohol có nghĩa là 100 mL dung dịch có 70 mL ethyl alcohol nguyên chất.
Chọn B.
Câu 9 (TH):
Phương pháp:
Đặc điểm cấu tạo, đồng phân, tính chất vật lí của alcohol.
Cách giải:
(a), (b), (d), (e) đúng.
(c) sai, vì C6H5OH có nhóm hydroxy gắn với C không no ⟶ không phải là alcohol không no.
T

⟶ có 4 nhận định đúng.


E
N
I.

Chọn C.
H
T

Câu 10 (NB):
N
O

Phương pháp:
U
IE

Alcohol là những hợp chất có nhóm hydroxy.


IL
A

Cách giải:
T

https://TaiLieuOnThi.Net
5
Tài Liệu Ôn Thi Group

Alcohol là CH3OH.
Chọn C.
Câu 11 (TH):
Phương pháp:
Alcohol no, đa chức có nhiều nhóm hydroxy gắn vào các C khác nhau.
Cách giải:
Số nguyên tử carbon tối thiểu trong một alcohol no, đa chức là 2.
Chọn B.
Câu 12 (NB):
Phương pháp:
Alcohol no là những hợp chất có liên kết đôi/ba trong phân tử và có nhóm hydroxy liên kết với C no.
Cách giải:
Alcohol không no: CH2 = CH – CH2 – OH.
Chọn C.
Câu 13 (NB):
Phương pháp:
Tên thông thường một số alcohol.
Cách giải:
Công thức hóa học của glycerol là C3H5(OH)3.
Chọn D.
Câu 14 (VD):
Phương pháp:
Nhiệt độ sôi của alcohol > dẫn xuất halogen tương ứng > hydrocarbon.
Nhiệt độ sôi alcohol đa chức > alcohol đơn chức.
Cách giải:
Dãy sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi giảm dần: C2H4(OH)2 > C2H5OH > C2H5Br > C2H6.
Chọn C.
Câu 15 (NB):
Phương pháp:
Ether là những hợp chất hữu cơ có dạng R – O – R’.
T

Cách giải:
E
N
I.

CH3 – O – CH3 thuộc loại ether.


H
T

Chọn C.
N
O

Câu 16 (TH):
U
IE

Phương pháp:
IL
A

Tính chất đặc biệt của methanol.


T

https://TaiLieuOnThi.Net
6
Tài Liệu Ôn Thi Group

Cách giải:
CH3OH không tham gia phản ứng tách nước tạo alkene.
Chọn B.
Câu 17 (NB):
Phương pháp:
Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn alcohol.
Cách giải:
Oxi hóa không hoàn toàn alcohol bậc 1 bằng CuO thu được aldehyde.
Chọn B.
Câu 18 (VD):
Phương pháp:
Các polyalcohol có các nhóm – OH liền kề nhau hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam
(phức chất).
Cách giải:
(3), (4) có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam đặc trưng.
Chọn D.
Câu 19 (VDC):
Phương pháp:
Danh pháp, tính chất hóa học alcohol không no, đơn chức.
Cách giải:
(a), (d), (e) đúng.
(b) sai, vì tên thay thế geranol là trans – 3,7 dimethylocta – 2,6 – dien – 1 – ol.
(c) sai, vì geraniol là alcohol không no, đơn chức.
⟶ Có 3 phát biểu đúng.
Chọn B.
Câu 20 (TH):
Phương pháp:
Các polyalcohol có các nhóm – OH liền kề nhau hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam
(phức chất).
Cách giải:
T

A sai, vì chỉ những polyalcohol có nhóm – OH liền kề.


E
N
I.

B đúng.
H
T

C sai.
N
O

D sai, vì CH2OH – CH2 – CH2OH không hòa tan được Cu(OH)2.


U
IE

Chọn B.
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
7

You might also like