Professional Documents
Culture Documents
I. Khái niệm
- Hợp chất hữu cơ là hợp chất của carbon (trừ một số các hợp chất như CO2, CO, CO32-, CN-, HCO3-,
…).
- Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất hữu cơ.
II. Đặc điểm chung của các hợp chất hữu cơ
- Trong phân tử phải chứa nguyên tố C, ngoài ra thường có H, O, N, Halogen, S, P,…
- Liên kết hoá học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.
- Nhiệt độ nóng chảy thấp, nhiệt độ sôi thấp (dễ bay hơi), thường không tan hoặc ít tan trong nước, tan
nhiều trong các dung môi hữu cơ.
- Dễ cháy, kém bền với nhiệt, dễ bị nhiệt phân huỷ.
- Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra chậm, theo nhiều hướng, tạo ra hỗn hợp các sản
phẩm.
III. Phân loại hợp chất hữu cơ
Hợp chất Hydrocarbon Dẫn xuất của hydrocarbon
hữu cơ
Là những hợp chất được tạo thành từ Là những hợp chất được tạo thành từ
hai nguyên tố Carbon và hydrogen. nguyên tố Carbon và nguyên tử (nhóm
Ví dụ: CH4, C2H4, C2H2, C6H6,…… nguyên tử) của nguyên tố khác.
Ví dụ: CH3Cl, C2H5
IV. Nhóm chức trong phân tử hợp chất hữu cơ
1. Khái niệm
Nhóm chức là nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử gây ra những tính chất hoá học
đặc trưng của hợp chất hữu cơ.
2. Một số nhóm chức cơ bản thường gặp
Loại hợp chất Nhóm chức
Dẫn xuất halogen X (F, Cl, Br, I)
Alcohol OH
Aldehyde CHO
Ketone
2850-2700
Aldehyde C-H 1740-1670
Ketone C=O
B. CÂU HỎI BÀI HỌC TRONG SÁCH GIÁO KHOA
Câu 1: [CD - SGK] Dựa vào độ âm điện của các nguyên tố C, H, O, N, P, giải thích vì sao liên kết giữa
nguyên tử của các nguyên tố này với nhau lại là liên kết cộng hóa trị.
Câu 2: [CD - SGK] Sự kết hợp của bốn nguyên tử carbon với nhau có thể hình thành các loại mạch
carbon như ở hình dưới:
Hãy chỉ ra chất nào mạch carbon hở không phân nhánh, chất nào có mạch carbon hở phân nhánh và
chất nào có mạch vòng.
Câu 3: [CD - SGK] Người ta thường dùng chất gì để loại bỏ vết sơn móng tay hay vết mực bút bi dây trên
áo? Chất đó là chất vô cơ hay chất hữu cơ? Có thể dùng nước để rửa các vết màu này không? Vì
sao?
Câu 4: [CD - SGK] Cho các chất H2O, LiF, C2H6 và các giá trị nhiệt độ sôi -88,5 oC, 100 oC và 1 676 oC.
Hãy cho biết nhiệt độ sôi của mỗi chất và giải thích sự khác nhau đó.
Câu 5: [CD - SGK] Cho phản ứng đốt cháy 1 mol ethanol (C2H6O):
a) Có những nhóm chức nào trong phân tử mỗi chất hữu cơ ở phản ứng trên?
b) Sau khi tiến hành phản ứng một thời gian, người ta tách được một chất hữu cơ tinh khiết từ hỗn
hợp phản ứng. Có thể ghi và sử dụng phổ hồng ngoại của chất lỏng này để xác định đó là
CH3COOCH2CH3 hay CH3COOH hoặc CH3CH2OH được không? Vì sao?
1.2 BIÊN SOẠN 5 CÂU
Câu 1: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là hợp chất hữu cơ, hợp chất nào là hợp chất vô cơ?
NaHCO3 (1); CH3COONa (2); H2C2O4 (3); CaC2 (4); Al4C3 (5); C2H5OH (6); C2H5Cl (7).
Câu 2: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là hợp chất hữu cơ, hợp chất nào là hợp chất vô cơ?
C2H4, C2H5OH, NaOH, CH3CN, HCN, CO2, HCOONa, NaHCO3, CF2Cl2.
Câu 3: Cho dãy các chất sau: C4H10, C2H4, C2H5OH, C6H6, CH3CHO, C12H22O11, HCN, C3H7O2N. Hợp chất
nào là hiđrocacbon?
Câu 4: Trong các chất sau, chất nào dưới đây dẫn xuất của hiđrocacbon? CH2Cl2, CH2BrCH2Br, CHCl3,
CH3COOCH3, C6H5CH3, CH2=CHCHO, CH3COOH, CH2=CH2, CHBr3, CH2=CHCOOCH3,
C6H5OH, C2H5OH, (CH3)3N, CH≡CCH3.
Câu 5: Khi đo phổ IR của acid X thu được kết quả như hình dưới. Biết rằng hợp chất X có công thức phân
tử C3H4O2. Dựa vào peak nào giúp dự đoán được trong X có nhóm chức carboxyl.
Nguồn: https://sdbs.db.aist.go.jp/sdbs/cgi-bin/direct_frame_top.cgi
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
MỨC ĐỘ 1: BIẾT
Câu 1: Hợp chất hữu cơ là
A. Hợp chất của cacbon trừ CO, CO2, H2CO3, muối cacbonat kim loại…
B. Hợp chất khó tan trong nước.
C. Hợp chất của cacbon và một số nguyên tố khác trừ N, Cl, O.
D. Hợp chất có nhiệt độ sôi cao.
Câu 2: Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ?
A. CO2 B. CH4 C. CO D. K2CO3
Câu 3: Dựa vào thành phần phân tử, hợp chất hữu cơ được chia thành mấy loại chính?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4: Chất nào sau đây không thuộc loại chất hữu cơ?
A. CH4 B. CH3Cl C. CH3COONa D. CO2
Câu 5: Hóa học hữu cơ là
A. Ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất có trong tự nhiên
B. Ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon.
C. Ngành hóa học chuyên nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ
D. Ngành hóa học chuyên nghiên cứu các chất trong cơ thể sống
Câu 6: Cho các phát biểu sau:
(1) Đốt cháy hợp chất hữu cơ luôn thu được CO2 và H2O.
(2) Hợp chất hữu cơ có ở xung quanh ta.
(3) Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon.
(4) Hóa học hữu cơ có vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế, xã hội.
Số phát biểu đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7: Tính chất vật lý chung của các chất hữu cơ là:
A. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao, kém tan hoặc không tan trong nước.
B. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp, kém tan hoặc không tan trong nước.
C. Có nhiệt độ nóng chảy cao và nhiệt độ sôi thấp, tan tốt trong nước.
D. Có nhiệt độ nóng chảy thấp và nhiệt độ sôi cao, tan tốt trong nước.
Câu 8: Dãy nào sau đây là dẫn xuất của hiđrocacbon?
A. CH3NO2, CaCO3, C6H6 B. C2H6O, C6H6, CH3NO2
C. CH3NO2, C2H6O, C2H3O2Na D. C2H6O, C6H6, CaCO3
Câu 9: Phương pháp không dùng để tách biệt và tinh chế các chất hữu cơ là
A. Phương pháp chưng cất B. Phương pháp chiết
C. Phương pháp kết tinh D. Phương pháp sunfat
Câu 10: Trong thành phần phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố
A. Nitơ B. Oxi C. Hidro D. Cacbon
Câu 11: Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố C trong C3H8O là
A. 30% B. 40% C. 50% D. 60%
Câu 12: Nhóm chức là
A. Là một nhóm nguyên tử khác biệt trong chất hữu cơ
B. Là một nguyên tử bất kì trong phân tử chất hữu cơ
C. Là một nhóm nguyên tử có cấu trúc không gian đặc biệt mà trong đó các nguyên tử liên kết với
nhau không theo quy tắc hoá trị nào
D. Là một nguyên tử (hoặc nhóm nguyên tử) gây ra những phản ứng hoá học đặc trưng của phân tử
hợp chất hữu cơ
Câu 13: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. CH4, C2H6, CO. B. C6H6, CH4, C2H5OH.
C. CH4, C2H2, CO2. D. C2H2, C2H6O, BaCO3.
Câu 14: Trong các chất sau: CH4, CO, C2H6, K2CO3, C2H5ONa có
A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ.
B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ.
C. 4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vơ cơ.
D. 3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ.
Câu 15: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất có trong tự nhiên.
B. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon.
C. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ.
D. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các chất trong cơ thể sống.
Câu 16: Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. CO2, CaCO3. B. CH3Cl, C6H5Br. C. NaHCO3, NaCN. D. CO, CaC2.
Câu 17: Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là:
A. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.
B. thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
C. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
D. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định.
Câu 18: Thuộc tính nào sau đây không phải là của các hợp chất hữu cơ?
A. Khả năng phản ứng hoá học chậm, theo nhiều hướng khác nhau.
B. Không bền ở nhiệt độ cao.
C. Liên kết hoá học trong hợp chất hữu cơ thường là liên kết ion.
D. Dễ bay hơi và dễ cháy hơn hợp chất vô cơ.
Câu 19: Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là:
A. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.
B. thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
C. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
D. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định.
Câu 20: Dãy chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. (NH4)2CO3, CO2, CH4, C2H6. B. C2H4, CH4, C2H6O, C3H9N.
C. CO2, K2CO3, NaHCO3, C2H5Cl. D. NH4HCO3, CH3OH, CH4, CCl4.
Câu 21: Hợp chất nào dưới đây là hydrocarbon?
A. CH4 B. C6H5OH C. C2H5Cl D. C2H5COOCH3
Câu 22: Hợp chất nào dưới đây là dẫn xuất của hydrocarbon?
A. C2H2 B. C6H6 C. CHCl3 D. C2H6
Câu 23: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
A. nhất thiết phải có carbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P.
B. gồm có C, H và các nguyên tố khác.
C. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
D. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P.
Câu 24: Hợp chất alcohol, phenol có nhóm chức là:
A. -OH B. -NH2 C. -O- D. -NH-
Câu 25: Các chất trong nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon?
A. CH2Cl2, CH2Br–CH2Br, NaCl, CH3Br, CH3CH2Br.
B. CH2Cl2, CH2Br–CH2Br, CH3Br, CH2=CHCOOH, CH3CH2OH.
C. CH2Br–CH2Br, CH2=CHBr, CH3Br, CH3CH3.
D. HgCl2, CH2Br–CH2Br, CH2=CHBr, CH3CH2Br.
Câu 26: Nhóm chức là
A. Là một nhóm nguyên tử khác biệt trong chất hữu cơ
B. Là một nguyên tử bất kì trong phân tử chất hữu cơ
C. Là một nhóm nguyên tử có cấu trúc không gian đặc biệt mà trong đó các nguyên tử liên kết với
nhau không theo quy tắc hoá trị nào
D. Là một nguyên tử (hoặc nhóm nguyên tử) gây ra những tính chất đặc trưng của hợp chất hữu cơ
Câu 27: Dựa vào thành phần nguyên tố tạo nên, hợp chất hữu cơ được chia thành mấy loại chính?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 28: Liên kết hóa học trong các hợp chất hữu cơ thường là:
A. Liên kết cộng hóa trị. B. Liên kết ion
C. Liên kết cho nhận D. Liên kết hydro
Câu 29: Hóa học hữu cơ là
A. Ngành hóa học chuyên nghiên cứu cấu trúc các hợp chất hữu cơ.
B. Ngành hóa học chuyên nghiên cứu tính chất và phương pháp điều chế các hợp chất hữu cơ.
C. Ngành hóa học chuyên nghiên cứu về ứng dụng của các hợp chất hữu cơ
D. Ngành hóa học chuyên nghiên cứu cấu trúc, tính chất, phương pháp điều chế và ứng dụng của
các hợp chất hữu cơ
Câu 30: Phương pháp dùng để dự đoán sự có mặt của các nhóm chức trong phân tử hợp chất hữu cơ là:
A. Phương pháp phổ hồng ngoại B. Phương pháp chiết
C. Phương pháp chưng cất D. Phương pháp sắc ký cột
Câu 31: Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. CO. B. CaCO3. C. C12H22O11. D. NaCN.
Câu 32: Liên kết hoá học chủ yếu giữa các nguyên tử trong hợp chất hữu cơ là
A. liên kết hydrogen. B. tương tác Val der waals.
C. liên kết ion. D. liên kết cộng hoá trị.
Câu 33: Tính chất vật lí của đa số các hợp chất hữu cơ là
A. tan nhiều trong nước, ít tan trong dung môi hữu cơ.
B. nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao.
C. tan nhiều trong nước, khó bay hơi.
D. tan nhiều trong các dung môi hữu cơ, nhiệt độ sôi thấp.
Câu 34: Đặc điểm của phản ứng hoá học giữa các hợp chất hữu cơ thường
A. xảy ra nhanh, thu được nhiều sản phẩm.
B. xảy ra chậm, theo một hướng duy nhất.
C. xảy ra chậm, thu được nhiều sản phẩm.
D. xảy ra nhanh, theo nhiều hướng.
Câu 35: Chất nào sau đây là dẫn xuất của hydrocarbon?
A. CH4. B. C6H6. C. C2H2. D. C2H5OH.
Câu 36: Nhóm chức là nguyên tử hay nhóm nguyên tử gây ra
A. tính chất vật lí đặc trưng của hợp chất hữu cơ.
B. tính chất hoá học không đặc trưng của hợp chát hữu cơ.
C. tính chất vật lí đặc trưng của hợp chất hữu cơ.
D. tính chất hoá học đặc trưng của hợp chất hữu cơ.
Câu 37: Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa
A. nguyên tố carbon và hydrogen. B. nguyên tố carbon, hydrogen và oxygen.
C. nguyên tố carbon. D. nguyên tố hydrogen.
Câu 38: Chất nào sau đây là hydrocarbon?
A. HCHO. B. CH3COOCH3. C. C6H5OH. D. C8H18.
Câu 39: Hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. Al4C3. B. KCN. C. (NH2)2CO. D. CO.
Câu 40: Để xác định nhóm chức cho phân tử hợp chất hữu cơ, người ta dùng phương pháp
A. phổ khối lượng MS. B. phổ hồng ngoại IR. C. phổ gamma. D. phổ cực tím.
Câu 41: Hợp chất nào sau đây là hợp chất vô cơ?
A. CH3CHO. B. C3H5(OH)3. C. CaC2. D. Na2C2O4.
Câu 42: Chất có mạch carbon hở không phân nhánh là
A. CH3-CH2-CH2-CH3. B.
C. D.
Câu 43: Chất có mạch carbon mạch vòng là
A. CH3-CH2-CH2-CH3. B. C. D. CH3-CH2-CH3.
Câu 44: Chất có mạch carbon hở phân nhánh là
. CH3-CH2-CH2-CH3. B.
C. D.
Câu 45: Hoá học hữu cơ là ngành khoa học hoá học nghiên cứu về
A. các hợp chất của carbon như carbonic adcid, muối carbonate, muối carbide,…
B. các hợp chất của carbon trừ carbon monooxide, carbon dioxide, muối carbonate, các cyanide,
carbide,…
C. nghiên cứu các hiện tượng vĩ mô và các hạt trong các hệ thống hoá học về nguyên tắc thực tiễn
và các khái niệm vật lí như chuyện động, năng lượng, lực, cân bằng hoá học.
D. nghiên cứu về các phương pháp xác định thành phần cấu tạo và hàm lượng các thành phần của
những mẫu khảo sát.
ĐÁP ÁN
1A 2B 3B 4D 5C 6C 7B 8C 9D 10D 11D 12D 13B 14D 15C
16B 17B 18C 19B 20B 21A 22C 23A 24_ 25B 26D 27B 28A 29D 30A
31C 32D 33D 34C 35D 36D 37C 38D 39C 40B 41C 42A 43C 44B 45B
MỨC ĐỘ 2: HIỂU
Câu 1: Phân tử chất hữu cơ X có 2 nguyên tố C, H. Tỉ khối hơi của X so với hiđro là 21. Công thức phân tử
của X là
A. C4H8 B. C3H8 C. C3H6 D. C6H6
Câu 2: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Hợp chất hữu cơ có ở xung quanh ta
B. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của Cacbon
C. Khi đốt cháy các hợp chất hữu cơ đều thấy tạo ra CO2
D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ luôn thu được CO2 và H2O
Câu 3: Tỉ khối hơi cuả chất X so với hiđro bằng 44. Phân tử khối của X là
A. 44 B. 46 C. 22 D. 88
Câu 4: Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố C trong CH3Cl là
A. 23,76% B. 24,57% C. 25,06% D. 26,70%
Câu 5: Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố O trong C2H4O2 là
A. 51,23% B. 52,6% C. 53,33% D. 54,45%
Câu 6: Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố C trong CH4 là
A. 75% B. 80% C. 85% D. 90%
Câu 7: Phương pháp chưng cất dùng để tách biệt các chất
A. Có nhiệt độ sôi khác nhau B. Có nhiệt độ nóng chảy khác nhau
C. Có độ tan khác nhau D. Có khối lượng riêng khác nhau
Câu 8: Phương pháp kết tinh dùng để tách biệt các chất
A. Có nhiệt độ sôi khác nhau B. Có nhiệt độ nóng chảy khác nhau
C. Có độ tan khác nhau D. Có khối lượng riêng khác nhau
Câu 9: Nhóm chức của ancol nói chung hay ancol etylic nói riêng (C2H5-OH) là nhóm nguyên tử (nguyên
tử):
A. C B. H C. C2H5 D. OH
Câu 10: Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là:
1) Thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H.
2) Có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O.
3) Liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.
4) Liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion.
5) Dễ bay hơi, khó cháy.
6) Phản ứng hoá học xảy ra nhanh.
Nhóm các ý đúng là:
A. 4, 5, 6. B. 1, 2, 3. C. 1, 3, 5. D. 2, 4, 6.
Câu 11: Cho dãy chất: CH4; C6H6; C6H5OH; C2H5ZnI; C2H5PH2. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Các chất trong dãy đều là hiđrocacbon.
B. Các chất trong dãy đều là dẫn xuất của hiđrocacbon.
C. Các chất trong dãy đều là hợp chất hữu cơ.
D. Có cả chất vô cơ và hữu cơ nhưng đều là hợp chất của cacbon.
Câu 12: Nhận xét nào đúng về các chất hữu cơ so với các chất vô cơ?
A. Độ tan trong nước lớn hơn. B. Độ bền nhiệt cao hơn.
C. Tốc độ phản ứng nhanh hơn. D. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp hơn.
Câu 13: Hiđrocacbon A có tỉ khối so với He bằng 14. CTPT của A là:
A. C4H10. B. C4H6. C. C4H4. D. C4H8.
Câu 14: Hợp chất X có CTĐGN là CH3O. CTPT nào sau đây ứng với X?
A. C3H9O3. B. C2H6O2.
C. CH3O. D. Không xác định được.
Câu 15: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn được điện?
A. CH3COONa B. C2H5OH C. CH3COOH D. KOH
Câu 16: Cho các phát biểu sau:
(1) Liên kết hóa học trong phân tử hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hóa trị
(2) Phản ứng của hợp chất hữu cơ thường xảy ra chậm, thường không hoàn toàn
(3) Hợp chất hữu cơ có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp
(4) Hyđrocacbon là hợp chất hữu cơ chỉ chứa carbon hoặc chỉ chứa carbon và hiđro
(5) Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có C, thường gặp H, O, N, đôi khi gặp S, P, halogen và có thể
có cả kim loại.
(6) Các hợp chất hữu cơ thường dễ bay hơi, tan tốt trong các dung môi hữu cơ.
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 17: Hợp chất nào sau đây chứa 40% cacbon về khối lượng?
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. C3H8.
Câu 18: Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH. B. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.
C. C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO. D. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.
Câu 19: Dãy bao gồm tất cả các chất là hợp chất hữu cơ là
A. CH3COOH, CH3NH2, NaCN. B. CCl4, (NH2)2CO, C2H5OH.
C. Na4C, CH4, CH3COOH. D. C3H8, C2H2, CaC2.
Câu 20: Ethanol có công thức cấu tạo là C 2H5OH, tính chất đặc trưng của ethanol là tác dụng với kim loại
hoạt động như Na, K, không tác dụng với dung dịch NaOH, KOH. Hợp chất hữu cơ X có cùng
nhóm chức với ethanol, X không thể là chất nào sau đây?
A. CH3OH. B. C3H7OH. C. CH2=CH-CH2OH. D. CH3CHO.
Câu 21: Chất có nhiệt độ sôi là -88,6 oC là
A. C2H6. B. H2O. C. NaCl. D. W.
Câu 22: Butanal là pmột aldehyde có công thức cấu tạo là CH 3CH2CH2CHO có tính chất đặc trưng là tác
dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra lớp silver Ag bám trên ống nghiệm. Chất nào sau đây có tính
chất tương tự như butanal?
A. CH3CH2OH. B. CH3COOH. C. CH3CH2CH2CH3 D. CH3CHO.
Câu 23: Chất nào sau đây ít tan trong nước nhất?
A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. C3H8.
Câu 24: Cho một số chất: CH2=CH-CN, HCN, KCN, Al4C3, CH3COCH3. Tổng số các hợp chất hữu cơ là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 25: Sơn, nhựa cao su tan ít tan trong dung môi nào sau đây?
A. Acetone. B. Xăng. C. Cloroform. D. Nước.
Câu 26: Phản ứng đốt cháy ethanol:
C2H5OH(l) + 3O2(g) 2CO2(g) + 3H2O(g)
Phản ứng hoá học trên là
A. phản ứng thu nhiệt, diễn ra thuận lợi. B. phản ứng toả nhiệt, diễn ra không thuận lợi.
C. phản ứng toả nhiệt, diễn ra thuận lợi. D. phản ứng thu nhiệt, diễn ra bình thường.
Câu 27: Phổ IR của một hợp chất hữu cơ có các tín hiệu hập thụ ở 2 9171 cm -1, 2 860 cm-1, 2 688 cm-1 và 1
792 cm-1. Hợp chất hữu cơ này là
A. CH3CH2CH2COOH. B. CH3CH2CH2CH2OH.
C. CH3COOCH2CH3. D. HO-CH2CH=CHCH2OH.
ĐÁP ÁN
1C 2D 3D 4A 5C 6A 7A 8C 9A 10B 11C 12D 13D 14B 15B
16C 17B 18A 19B 20D 21A 22D 23D 24A 25D 26C 27A
A. A B. B C. C D. D
Câu 8: Dựa vào phổ IR của hợp chất X có công thức CH 3CH(OH)CH3 dưới đây, hãy chỉ ra peak nào giúp
dự đoán X có nhóm -OH?
A. A B. B C. C D. D
Câu 9: Dựa vào phổ IR của hợp chất X thuộc loại ester có công thức CH 3COOCH3 dưới đây, hãy chỉ ra
peak nào giúp dự đoán X có nhóm C=O?
A. A B. B C. C D. D
Câu 10: Phát biểu không đúng là:
A. Dựa vào phổ hồng ngoại có thể xác định một số nhóm chức cơ bản trong phân tử hợp chất hữu
cơ.
B. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau
C. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử
D. Đa số các hợp chất hữu cơ không tan hoặc ít tan trong nước.
Câu 11: Cho sơ đồ phổ khối IR của chất X như sau
A. . B. .
C. . D. CH3CH2OH.
ĐÁP ÁN
1C 2C 3B 4B 5D 6A 7A 8B 9B 10A 11C 12B 13B 14A