Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Hợp chất hữu cơ là các hợp chất của ……… (trừ các oxide của carbon, muối carbonate, cyanide,
carbide, ……). Từ thích hợp điền vào chỗ trống trong định nghĩa trên là
A. carbon. B. hydrogen. C. oxygen. D. nitrogen.
Câu 2: Trong thành phần phân tử hợp chất hữu cơ phải luôn có nguyên tố
A. carbon và hydrogen. B. carbon.
Câu 3: Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu
A. các hợp chất của carbon.
B. Nhất thiết phải có carbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P...
C. Gồm có C, H và các nguyên tố khác.
Câu 6: Trong các hợp chất sau, chất nào là hợp chất hữu cơ?
A. CO2. B. CH3COONa. C. Na2CO3. D. Al4C3.
Câu 7: Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
Câu 8: Xét phản ứng quang hợp: 6CO2 + 6H2O → C6H12O6 + 6O2. Chất nào trong phản ứng này thuộc
loại hợp chất hữu cơ?
A. CO2. B. H2O. C. C6H12O6. D. O2.
Câu 9: Trong các hợp chất sau, chất nào không phải là hợp chất hữu cơ?
Câu 10: Trong các hợp chất sau, chất nào không phải là hợp chất hữu cơ?
Câu 11: Xét các chất CH4, HCN, CO2, CH2 = CH2, CH3CH = O, Na2CO3, CH3COONa, H2NCH2COOH
và Al4C3. Trong các chất này, số hợp chất hữu cơ là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 12: Dãy chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. (NH4)2CO3, CO2, CH4, C2H6 B. CO2, K2CO3, NaHCO3, C2H5Cl
Câu 13: Có những chất: CO2, CH4, CaC2, H2CO3, CO, CH3COOH, C2H5OH, NaHCO3. Số hợp chất hữu
cơ là
Câu 15: Cho các chất: CaC2, CO2, HCOOH, C2H6O, CH3COOH, CH3Cl, NaCN, K2CO3.Số hợp chất
hữu cơ trong các chất trên là bao nhiêu ?
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 16: Cho những chất sau: NaHCO3 (1), CH3COONa (2), H2C2O4 (3), CaC2 (4), Al4C3 (5), C2H5OH
(6), C2H5Cl (7). Những chất hữu cơ là
A. (1), (2), (4), (5) B. (1), (3), (4), (5), (6) và (7)
C. (1), (4), (5) và (6) D. (2), (3), (6) và (7)
Câu 17: Có các chất sau: C2H5OH, CH4, CO, C2H2, CaC2, C6H12O6, CO2, CH3COOH, H2CO3. Số hợp
chất hữu cơ trong dãy chất trên là
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 18: Hydrocarbon là loại hợp chất hữu cơ mà thành phần phân tử có các nguyên tố nào sau đây?
A. C và H. B. C, H và O. C. C, H và N. D. C, H, O và N.
Câu 19: Dẫn xuất hydrocarbon là các hợp chất mà thành phần nguyên tố
A. chỉ có C và H. B. gồm có C, H và O.
Câu 20: Trong các hợp chất sau, chất nào là hydrocarbon?
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. C6H6. D. C6H5NH2.
Câu 23: Cho các hợp chất sau: CH4, NH3, C2H2, CCl4, C2H4, C6H6. Số hợp chất thuộc loại hydrocarbon
là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 24: Có bao nhiêu chất thuộc loại hydrocarbon trong dãy sau : (1) CH2=CH-Cl; (2) CH3-CH(CH3)2;
(3) HCHO; (4) C2H5Br; (5) CH3COOH; (6) C6H6 ?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 25: Trong các hợp chất sau, chất nào là dẫn xuất của hydrocarbon?
A. CH4. B. CH3OH. C. C2H4. D. C3H8.
Câu 26: Trong các hợp chất sau, chất nào là dẫn xuất của hydrocarbon?
Câu 27: Chất nào sau đây là dẫn xuất của hydrocarbon ?
A. CH2=CH2. B. CH3-CH2-CH3. C. CH3COOC2H5. D. CH≡CH.
Câu 28: Có bao nhiêu chất thuộc loại dẫn xuất của hydrocarbon trong dãy sau : (1) CH2=CH-CH=CH2;
(2) C6H5OH; (3) H2N-CH(CH3)-COOH; (4) C2H5-O-C2H5 ; (5) CH3NH2; (6) C6H5-CH=CH2 ?
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2.
Câu 29: Liên kết hoá học trong hợp chất hữu cơ thường là
A. liên kết cộng hoá trị. B. liên kết kim loại. C. liên kết hydrogen. D. liên kết ion.
Câu 30: Phản ứng hoá học của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra
A. chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
C. nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp, không tan hoặc ít tan trong nước, tan nhiều trong các dung
môi hữu cơ.
D. nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp, không tan trong nước.
Câu 32: Phân tử chất nào sau đây không chỉ chứa liên kết cộng hóa trị?
Câu 33: Hợp chất nào sau đây chứa liên kết cộng hóa trị ?
A. CH3COOH. B. NaCl. C. CaO. D. KF.
Câu 34: Hợp chất nào sau đây không chứa liên kết cộng hóa trị ?
Câu 35: Trong các chất sau đây, chất nào dễ cháy nhất?
A. CO2. B. C2H5OH. C. Na2CO3. D. N2.
Câu 36: Dự đoán chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất trong các chất sau đây ?
Câu 37: Dự đoán chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất trong các chất sau đây ?
A. NaF. B. HCHO. C. CH3OH. D. C2H5Cl.
Câu 38: Hãy ghép về mỗi hợp chất thích hợp với nhiệt độ sôi trong bảng dưới đây :
Câu 39: Phản ứng hóa học của các chất hữu cơ thường
Câu 40: Nhóm chức là …………. gây ra những phản ứng đặc trưng của phân tử hợp chất hữu cơ. Cụm
từ thích hợp điền vào chỗ trống trong phát biểu trên là
A. nguyên tử. B. phân tử.
Câu 41: Vì sao có thể dựa vào nhóm chức để phân loại các hợp chất hữu cơ?
A. Vì biết được nhóm chức thì biết được thành phần các nguyên tố hóa học có trong phân tử hợp
chất hữu cơ.
B. Vì nhóm chức không bị biến đổi khi phân tử hữu cơ tham gia phản ứng.
C. Vì nhóm chức tham gia vào các phản ứng trong cơ thể sống.
D. Vì nhóm chức gây ra các phản ứng hoá học đặc trưng cho phân tử hữu cơ.
Câu 42: Nhóm chức – NH2 là của hợp chất nào sau đây?
Câu 43: Nhóm chức – OH là của hợp chất nào sau đây?
A. Carboxylic acid. B. Amine. C. Alcohol. D. Ketone.
Câu 44: Nhóm chức – CHO là của hợp chất nào sau đây?
A. Carboxylic acid. B. Aldehyde. C. Alcohol. D. Ketone.
Câu 45: Nhóm chức – COOH là của hợp chất nào sau đây?
Câu 46: Hợp chất hữu cơ nào sau đây chứa nhóm chức ketone?
A. CH2=CH-COOH. B. CH3CHO. C. C2H5OH. D. CH3-CO-CH3.
Câu 47: Hợp chất C2H5Br thuộc loại hợp chất nào sau đây?
A. Dẫn xuất halogen. B. Alcohol. C. Ester. D. Ether.
Câu 48: Hợp chất C2H5OH thuộc loại hợp chất nào sau đây?
Câu 49: Hợp chất CH3COOC2H5 thuộc loại hợp chất nào sau đây?
A. Aldehyde. B. Ketone. C. Ester. D. Alcohol.
Câu 50: Hợp chất hữu cơ HO-CH2-CH=O thể hiện tính chất hóa học đặc trưng của nhóm chức nào?
A. alcohol . B. aldehyde.
C. ketone. D. alcohol và aldehyde.
Câu 51: Hợp chất hữu cơ CH3-CH(OH)-COOH thể hiện tính chất đặc trưng của nhóm chức nào?
A. alcohol. B. aldehyde.
C. alcohol và carboxylic acid. D. carboxylic acid.
Câu 52: Trường hợp nào dưới đây khoanh đúng nhóm chức carboxylic acid của ethanoic acid?
A. B.
C. D.
Câu 53: Hợp chất hữu cơ dưới đây thể hiện tính chất đặc trưng của nhóm chức nào?
Câu 54: Hợp chất hữu cơ dưới đây thể hiện tính chất đặc trưng của nhóm chức nào ?
Câu 55: Hợp chất hữu cơ dưới đây thể hiện tính chất đặc trưng của nhóm chức nào?
A. alcohol. B. aldehyde.
B. Số hợp chất hữu cơ tạp chức (có 2 nhóm chức khác nhau trở lên) bằng 2.
C. Số hợp chất hữu cơ thuộc loại alcohol bằng 3.
Câu 58: Cho các phát biểu về đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ:
(3) Liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.
(4) Liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion.
(b) Hợp chất hữu cơ mà thành phần phân tử chỉ gồm các nguyên tố carbon và hydrogen là
hydrocarbon.
(c) Hợp chất hữu cơ là hợp chất của carbon (trừ CO, CO2, các muối carbonate, các hợp chất cyanide,
các carbide, …)
(d) Phổ hồng ngoại cho phép xác định cả loại nhóm chức và số lượng nhóm chức đó có trong phân
tử hợp chất hữu cơ.
(e) Phổ hồng ngoại cho phép xác định loại nhóm chức có trong phân tử hợp chất hữu cơ.
(g) Một hydrocarbon và một hợp chất ion có khối lượng phân tử gần bằng nhau thì hydrocarbon tan
trong nước ít hơn và có nhiệt độ sôi thấp hơn so với hợp chất ion.
(a) Nguyên tố carbon luôn có mặt trong thành phần hợp chất hữu cơ.
(b) Hợp chất hữu cơ mà thành phần phần tử gồm nguyên tố carbon và các nguyên tố khác như H,
O, N, S, Cl,… thuộc loại dẫn xuất của hydrocarbon.
(c) Hợp chất hữu cơ là hợp chất của carbon (trừ CO, CO2, các muối carbonate, các hợp chất cyanide,
các carbide,...).
(d) Phổ hồng ngoại cho phép xác định cả loại nhóm chức và số luợng nhóm chức đó có trong phân
tử hữu cơ.
(e) Phổ hồng ngoại cho phép xác định loại nhóm chức có trong phân tử hữu cơ.
(g) Một hydrocarbon và một hợp chất ion có khối lượng phân tử gần bằng nhau thì hydrocarbon tan
trong nước ít hơn và có nhệt độ sôi cao hơn so với hợp chất ion.