Professional Documents
Culture Documents
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chất hữu cơ là:
A. Hợp chất khó tan trong nước.
B. Hợp chất của cacbon và một số nguyên tố khác trừ N, Cl, O.
C. Hợp chất của cacbon trừ CO, CO2, H2CO3, muối cacbonat kim loại.
D. Hợp chất có nhiệt độ sôi cao.
Câu 2: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
A. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P...
B. gồm có C, H và các nguyên tố khác.
C. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
D. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P.
Câu 3: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. CH4, C2H6, CO2. B. C6H6, CH4, C2H5OH.
C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, CaCO3.
Câu 4: Nhóm các chất đều gồm các hỗn hợp hữu cơ là:
A. K2CO3, CH3COOH, C2H6, C2H6O. B. C6H6, Ca(HCO3)2, C2H5Cl, CH3OH.
C. CH3Cl, C2H6O, C3H8, CH3COONa. D. C2H4, CH4, C3H7Br, CO2.
Câu 5: Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Chất hữu cơ nào cũng chứa cacbon.
B. Chất hữu cơ nào cũng chứa oxi.
C. Mỗi chất chỉ có một công thức cấu tạo.
D. Công thức cấu tạo cho biết thành phần nguyên tử và trất tự liên kết các nguyên tử trong
phân tử.
Câu 6: Hợp chất hữu cơ được chia thành mấy loại?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7: Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon?
A. C2H6, C4H10, C2H4. B. CH4, C2H2, C3H7Cl.
C. C2H4, CH4, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Câu 8: Dãy chất nào sau đây đều là hợp chất hiđrocacbon?
A. C2H6, CH4, C6H6, C2H4. B. CH4, CH3Cl, FeCl3, NaOH.
C. C2H6O, CO2, Na2CO3, CH3NO2. D. C6H5NH2, C4H10, C5H12, C4H8.
Câu 9: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon?
A. C2H6O, CH4, C2H2. B. C2H4, C3H7Cl, CH4.
C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Câu 10: Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố C, H, O trong C2H6O lần lượt là
A. 52,2%; 13%; 34,8%. B. 52,2%; 34,8%; 13%.
C. 13%; 34,8%; 52,2%. D. 34,8%; 13%; 52,2%.
Câu 11: Hiđrocacbon X có phân tử khối là 30 đvC. X là
A. CH4. B. C2H6. C. C3H8. D. C2H4.
Câu 12: Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon luôn có hoá trị là
A. I. B. IV. C. III. D. II.
Câu 13: Hoá trị của cacbon, oxi, hiđro trong hợp chất hữu cơ lần lượt là
A. IV, II, II. B. IV, III, I. C. II, IV, I. D. IV, II, I.
Câu 14: Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là
A. mạch vòng. B. mạch thẳng, mạch nhánh.
C. mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh. D. mạch nhánh.
Câu 15: Có các công thức cấu tạo sau:
CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – CH3 CH 3 - CH 2 - CH 2 - CH 2
C H3
CH 2 - CH 2 - CH 2 CH 2 - CH 2 - CH 2 - CH 3
C H3 C H3 C H3
Các công thức cấu tạo trên biểu diễn mấy chất?
A. 3 chất. B. 2 chất. C. 1 chất. D. 4 chất.
Câu 16: Hợp chất hữu cơ chỉ gồm liên kết đơn?
A. C3H8, C2H2.B. C3H8, C4H10. C. C4H10, C2H2. D. C4H10, C6H6.
Câu 17: Tính chất vật lí cơ bản của metan là:
A. chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước.
B. chất khí, không màu, tan nhiều trong nước.
C. chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí, ít tan trong nước.
D. chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước.
Câu 18: Hình ảnh dưới đây là mô hình phân tử chất nào?
A. C2H4. B. CH4. C. C2H2. D. C6H6.
Câu 19: Trong phân tử metan có
A. 4 liên kết đơn C – H.
B. 1 liên kết đôi C = H và 3 liên kết đơn C – H.
C. 2 liên kết đơn C – H và 2 liên kết đôi C = H.
D. 1 liên kết đơn C – H và 3 liên kết đôi C = H.
Câu 20: Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố cacbon và hiđro trong CH4 lần
lượt là
A. 50% và 50%. B. 75% và 25%. C. 80% và 20%. D. 40% và 60%.
Câu 21: Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Metan là chất khí, trong phân tử có 4 liên kết đơn.
B. Góc liên kết HCH trong phân tử metan bằng 109,5o
C. Metan tan khá nhiều trong nước.
D. Metan là chất khí có thể gây ra các vụ nổ ở các mỏ khai thác than hầm lò.
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon, thu được số mol H2O gấp đôi số mol CO2. Công
thức phân tử hiđrocacbon đó là
A. C2H4. B. C2H6. C. CH4. D. C2H2.
Câu 23: Phản ứng đặc trưng của metan là
A. phản ứng cộng. B. phản ứng thế.
C. phản ứng trùng hợp. D. phản ứng cháy.
Câu 24: Phản ứng thế là:
A. Một hợp chất tác dụng với một hợp chất.
B. Một đơn chất tác dụng với một hợp chất.
C. Một đơn chất tác dụng với một hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế
nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất.
D. Một đơn chất tác dụng với một đơn chất.
Câu 25: Phản ứng biểu diễn đúng giữa metan và clo là
as as
A. CH4 + Cl2 CH2Cl2 + H2. B. CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl.
as as
C. CH4 + Cl2 CH2 + 2HCl. D. 2CH4 + Cl2 2CH3Cl + H2.
Câu 26: Metan đều tác dụng được với các chất nào dưới đây?
A. H2O, HCl. B. Cl2, O2. C. HCl, Cl2. D. O2, CO2.
Câu 27: Khi đốt cháy khí metan bằng khí oxi thì tỉ lệ thể tích của khí metan và khí oxi nào dưới
đây để được hỗn hợp nổ ?
A. 1 thể tích khí metan và 3 thể tích khí oxi. B. 2 thể tích khí metan và 1 thể tích khí oxi.
C. 3 thể tích khí metan và 2 thể tích oxi. D. 1 thể tích khí metan và 2 thể tích khí oxi.
Câu 28: Sản phẩm thu được khi cho clo phản ứng với metan theo tỉ lệ 3 : 1 có ánh sáng làm xúc
tác là:
A. CH2Cl và HCl. B. CHCl3 và HCl. C. CH3Cl và HCl. D. CCl4 và HCl.
Câu 29: Dẫn khí metan và khí clo vào ống nghiệm, đặt ngoài ánh sáng. Sau đó, đưa mảnh giấy
quì tím ẩm vào ống nghiệm. Hiện tượng quan sát được là:
A. Quỳ tím chuyển thành màu xanh. B. Quỳ tím bị mất màu.
C. Quỳ tím chuyển thành màu đỏ. D. Quỳ tím không đổi màu.
Câu 30: Chất khi tác dụng với nước sinh ra khí metan là
A. Al4C3. B. CaC2. C. CaCO3. D. Na2CO3.
Câu 31: Phương pháp nào sau đây nhằm thu được khí metan tinh khiết từ hỗn hợp khí metan và
khí cacbonic?
A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch nước vôi trong dư.
B. Đốt cháy hỗn hợp rồi dẫn qua nước vôi trong.
C. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng dung dịch H2SO4.
D. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng nước brôm dư.
Câu 32: Hình ảnh dưới đây là mô hình phân tử chất nào?