You are on page 1of 10

TÀI LIỆU HÓA HỌC 11 [CT GDPT 2018] – NĂM HỌC: 2022 – 2023

BÀI 10: HỢP CHẤT HỮU CƠ VÀ HOÁ HỌC HỮU CƠ


A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
I. Khái niệm
- Hợp chất hữu cơ là hợp chất của carbon (trừ một số các hợp chất như CO 2 , CO , CO32 , CN  ,
HCO 3 ,…).
- Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất hữu cơ.
II. Đặc điểm chung của các hợp chất hữu cơ
- Trong phân tử phải chứa nguyên tố C, ngoài ra thường có H, O, N, Halogen, S, P,…
- Liên kết hoá học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.
- Nhiệt độ nóng chảy thấp, nhiệt độ sôi thấp (dễ bay hơi), thường không tan hoặc ít tan trong nước, tan
nhiều trong các dung môi hữu cơ.
- Dễ cháy, kém bền với nhiệt, dễ bị nhiệt phân huỷ.
- Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra chậm, theo nhiều hướng, tạo ra hỗn hợp các sản
phẩm.
III. Phân loại hợp chất hữu cơ
Hợp chất Hydrocarbon Dẫn xuất của hydrocarbon
hữu cơ
Là những hợp chất được tạo thành từ Là những hợp chất được tạo thành từ
hai nguyên tố Carbon và hydrogen. nguyên tố Carbon và nguyên tử (nhóm
Ví dụ: CH4, C2H4, C2H2, C6H6,…… nguyên tử) của nguyên tố khác.
Ví dụ: CH3Cl, C2H5
IV. Nhóm chức trong phân tử hợp chất hữu cơ
1. Khái niệm
Nhóm chức là nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử gây ra những tính chất hoá học đặc
trưng của hợp chất hữu cơ.
2. Một số nhóm chức cơ bản thường gặp
Loại hợp chất Nhóm chức
Dẫn xuất halogen X (F, Cl, Br, I)
Alcohol OH
Aldehyde CHO
Ketone C O
Carboxylic acid COOH
Ester COO
Amine NH2
Ether O
3. Phổ hồng ngoại
Phổ hồng ngoại thường được sử dụng để xác định có mặt của các nhóm chức trong phân tử hợp chất
hữu cơ.

Chăm chỉ học lý thuyết! Siêng năng làm bài tập! Con đường tới thành công! Trang 1
TÀI LIỆU HÓA HỌC 11 [CT GDPT 2018] – NĂM HỌC: 2022 – 2023

B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


MỨC ĐỘ 1: BIẾT
Câu 1. [KNTT] Hợp chất hữu cơ là
A. Hợp chất của carbon trừ CO, CO2, H2CO3, muối carbonate kim loại…
B. Hợp chất khó tan trong nước.
C. Hợp chất của carbon và một số nguyên tố khác trừ N, Cl, O.
D. Hợp chất có nhiệt độ sôi cao.
Câu 2. [KNTT] Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ?
A. CO2 B. CH4 C. CO D. K2CO3
Câu 3. [KNTT] Dựa vào thành phần phân tử, hợp chất hữu cơ được chia thành mấy loại chính?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4. [KNTT] Chất nào sau đây không thuộc loại chất hữu cơ?
A. CH4 B. CH3Cl C. CH3COONa D. CO2
Câu 5. [KNTT] Hóa học hữu cơ là
A. Ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất có trong tự nhiên.
B. Ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất của carbon.
C. Ngành hóa học chuyên nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ.
D. Ngành hóa học chuyên nghiên cứu các chất trong cơ thể sống.
Câu 6. [KNTT] Cho các phát biểu sau:
(1) Đốt cháy hợp chất hữu cơ luôn thu được CO2 và H2O.
(2) Hợp chất hữu cơ có ở xung quanh ta.
(3) Hợp chất hữu cơ là hợp chất của carbon.
(4) Hóa học hữu cơ có vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế, xã hội.
Số phát biểu đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7. [KNTT] Tính chất vật lý chung của các chất hữu cơ là:
A. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao, kém tan hoặc không tan trong nước.
B. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp, kém tan hoặc không tan trong nước.
C. Có nhiệt độ nóng chảy cao và nhiệt độ sôi thấp, tan tốt trong nước.
D. Có nhiệt độ nóng chảy thấp và nhiệt độ sôi cao, tan tốt trong nước.
Câu 8. [KNTT] Dãy nào sau đây là dẫn xuất của hydrocarbon?
A. CH3NO2, CaCO3, C6H6 B. C2H6O, C6H6, CH3NO2
C. CH3NO2, C2H6O, C2H3O2Na D. C2H6O, C6H6, CaCO3
Câu 9. [KNTT] Phương pháp không dùng để tách biệt và tinh chế các chất hữu cơ là
A. Phương pháp chưng cất B. Phương pháp chiết
C. Phương pháp kết tinh D. Phương pháp sulfate
Câu 10. [KNTT] Trong thành phần phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố
A. Nitrogen B. Oxygen C. Hydrogen D. Carbon
Câu 11. [KNTT] Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố C trong C 3H8O là
A. 30% B. 40% C. 50% D. 60%
Câu 12. [KNTT] Nhóm chức là
A. Là một nhóm nguyên tử khác biệt trong chất hữu cơ
B. Là một nguyên tử bất kì trong phân tử chất hữu cơ
C. Là một nhóm nguyên tử có cấu trúc không gian đặc biệt mà trong đó các nguyên tử liên kết với nhau
không theo quy tắc hoá trị nào
D. Là một nguyên tử (hoặc nhóm nguyên tử) gây ra những phản ứng hoá học đặc trưng của phân tử hợp
chất hữu cơ
Câu 13. [KNTT] Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. CH4, C2H6, CO. B. C6H6, CH4, C2H5OH.
C. CH4, C2H2, CO2. D. C2H2, C2H6O, BaCO3.
Câu 14. [KNTT] Trong các chất sau: CH4, CO, C2H6, K2CO3, C2H5ONa có
A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ. B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ.
C. 4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vơ cơ. D. 3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ.

Chăm chỉ học lý thuyết! Siêng năng làm bài tập! Con đường tới thành công! Trang 2
TÀI LIỆU HÓA HỌC 11 [CT GDPT 2018] – NĂM HỌC: 2022 – 2023

Câu 15. [KNTT] Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất có trong tự nhiên.
B. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của carbon.
C. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ.
D. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các chất trong cơ thể sống.
Câu 16. [CTST] Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. CO2, CaCO3. B. CH3Cl, C6H5Br.
C. NaHCO3, NaCN. D. CO, CaC2.
Câu 17. [CTST] Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là :
A. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.
B. thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
C. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
D. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định.
Câu 18. [CTST] Thuộc tính nào sau đây không phải là của các hợp chất hữu cơ ?
A. Khả năng phản ứng hoá học chậm, theo nhiều hướng khác nhau.
B. Không bền ở nhiệt độ cao.
C. Liên kết hoá học trong hợp chất hữu cơ thường là liên kết ion.
D. Dễ bay hơi và dễ cháy hơn hợp chất vô cơ.
Câu 19. [CTST] Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là :
A. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.
B. thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
C. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
D. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định.
Câu 20. [CTST] Dãy chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. (NH4)2CO3, CO2, CH4, C2H6. B. C2H4, CH4, C2H6O, C3H9N.
C. CO2, K2CO3, NaHCO3, C2H5Cl. D. NH4HCO3, CH3OH, CH4, CCl4.
Câu 21. [CTST] Hợp chất nào dưới đây là hydrocarbon?
A. CH4 B. C6H5OH C. C2H5Cl D. C2H5COOCH3
Câu 22. [CTST] Hợp chất nào dưới đây là dẫn xuất của hydrocarbon?
A. C2H2 B. C6H6 C. CHCl3 D. C2H6
Câu 23. [CTST] Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
A. nhất thiết phải có carbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P...
B. gồm có C, H và các nguyên tố khác.
C. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
D. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P.
Câu 24. [CTST] Hợp chất alcohol, phenol có nhóm chức là:
A. –OH B. –NH2 C. –O– D. –NH–
Câu 25. [CTST] Các chất trong nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hydrocarbon ?
A. CH2Cl2, CH2Br–CH2Br, NaCl, CH3Br, CH3CH2Br.
B. CH2Cl2, CH2Br–CH2Br, CH3Br, CH2=CHCOOH, CH3CH2OH.
C. CH2Br–CH2Br, CH2=CHBr, CH3Br, CH3CH3.
D. HgCl2, CH2Br–CH2Br, CH2=CHBr, CH3CH2Br.
Câu 26. [CTST] Nhóm chức là
A. Là một nhóm nguyên tử khác biệt trong chất hữu cơ
B. Là một nguyên tử bất kì trong phân tử chất hữu cơ
C. Là một nhóm nguyên tử có cấu trúc không gian đặc biệt mà trong đó các nguyên tử liên kết với nhau
không theo quy tắc hoá trị nào
D. Là một nguyên tử (hoặc nhóm nguyên tử) gây ra những tính chất đặc trưng của hợp chất hữu cơ
Câu 27. [CTST] Dựa vào thành phần nguyên tố tạo nên, hợp chất hữu cơ được chia thành mấy loại chính?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 28. [CTST] Liên kết hóa học trong các hợp chất hữu cơ thường là:
A. Liên kết cộng hóa trị B. Liên kết ion
C. Liên kết cho nhận D. Liên kết hydrogen

Chăm chỉ học lý thuyết! Siêng năng làm bài tập! Con đường tới thành công! Trang 3
TÀI LIỆU HÓA HỌC 11 [CT GDPT 2018] – NĂM HỌC: 2022 – 2023

Câu 29. [CTST] Hóa học hữu cơ là


A. Ngành hóa học chuyên nghiên cứu cấu trúc các hợp chất hữu cơ.
B. Ngành hóa học chuyên nghiên cứu tính chất và phương pháp điều chế các hợp chất hữu cơ.
C. Ngành hóa học chuyên nghiên cứu về ứng dụng của các hợp chất hữu cơ
D. Ngành hóa học chuyên nghiên cứu cấu trúc, tính chất, phương pháp điều chế và ứng dụng của các hợp
chất hữu cơ
Câu 30. [CTST] Phương pháp dùng để dự đoán sự có mặt của các nhóm chức trong phân tử hợp chất hữu
cơ là:
A. Phương pháp phổ hồng ngoại B. Phương pháp chiết
C. Phương pháp chưng cất D. Phương pháp sắc ký cột
Câu 31. [CD] Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. CO. B. CaCO3. C. C12H22O11. D. NaCN.
Câu 32. [CD] Liên kết hoá học chủ yếu giữa các nguyên tử trong hợp chất hữu cơ là
A. liên kết hydrogen. B. tương tác Van der Waals.
C. liên kết ion. D. liên kết cộng hoá trị.
Câu 33. [CD] Tính chất vật lí của đa số các hợp chất hữu cơ là
A. tan nhiều trong nước, ít tan trong dung môi hữu cơ.
B. nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao.
C. tan nhiều trong nước, khó bay hơi.
D. tan nhiều trong các dung môi hữu cơ, nhiệt độ sôi thấp.
Câu 34. [CD] Đặc điểm của phản ứng hoá học giữa các hợp chất hữu cơ thường
A. xảy ra nhanh, thu được nhiều sản phẩm.
B. xảy ra chậm, theo một hướng duy nhất.
C. xảy ra chậm, thu được nhiều sản phẩm.
D. xảy ra nhanh, theo nhiều hướng.
Câu 35. [CD] Chất nào sau đây là dẫn xuất của hydrocarbon ?
A. CH4. B. C6H6. C. C2H2. D. C2H5OH.
Câu 36. [CD] Nhóm chức là nguyên tử hay nhóm nguyên tử gây ra
A. tính chất vật lí đặc trưng của hợp chất hữu cơ.
B. tính chất hoá học không đặc trưng của hợp chát hữu cơ.
C. tính chất vật lí đặc trưng của hợp chất hữu cơ.
D. tính chất hoá học đặc trưng của hợp chất hữu cơ.
Câu 37. [CD] Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa
A. nguyên tố carbon và hydrogen. B. nguyên tố carbon, hydrogen và oxygen.
C. nguyên tố carbon. D. nguyên tố hydrogen.
Câu 38. [CD] Chất nào sau đây là hydrocarbon ?
A. HCHO. B. CH3COOCH3. C. C6H5OH. D. C8H18.
Câu 39. [CD] Hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. Al4C3. B. KCN. C. (NH2)2CO. D. CO.
Câu 40. [CD] Để xác định nhóm chức cho phân tử hợp chất hữu cơ, người ta dùng phương pháp
A. phổ khối lượng MS. B. phổ hồng ngoại IR. C. phổ gamma. D. phổ cực tím.
Câu 41. [CD] Hợp chất nào sau đây là hợp chất vô cơ ?
A. CH3CHO. B. C3H5(OH)3. C. CaC2. D. Na2C2O4.
Câu 42. [CD] Chất có mạch carbon hở không phân nhánh là
A. CH 3  CH 2  CH 2  CH 3 . B. CH 3  CH  CH3 .
|
CH3
C. CH 2  CH 2 . D. CH 2  CH 2 .
| | | |
CH2 CH2 CH2 CHCH3
Câu 43. [CD] Chất có mạch carbon mạch vòng là
A. CH 3  CH 2  CH 2  CH 3 . B. CH 3  CH  CH3 .
|
CH3

Chăm chỉ học lý thuyết! Siêng năng làm bài tập! Con đường tới thành công! Trang 4
TÀI LIỆU HÓA HỌC 11 [CT GDPT 2018] – NĂM HỌC: 2022 – 2023

C. CH 2  CH 2 . D. CH 3  CH 2  CH 3 .
| |
CH2 CH2
Câu 44. [CD] Chất có mạch carbon hở phân nhánh là
A. CH 3  CH 2  CH 2  CH 3 . B. CH 3  CH  CH 3 .
|
CH3
C. CH 2  CH 2 . D. CH 2  CH 2 .
| | | |
CH2 CH2 CH2 CHCH3
Câu 45. [CD] Hoá học hữu cơ là ngành khoa học hoá học nghiên cứu về
A. các hợp chất của carbon như carbonic adcid, muối carbonate, muối carbide,…
B. các hợp chất của carbon trừ carbon monoxide, carbon dioxide, muối carbonate, các cyanide, carbide,…
C. nghiên cứu các hiện tượng vĩ mô và các hạt trong các hệ thống hoá học về nguyên tắc thực tiễn và các
khái niệm vật lí như chuyện động, năng lượng, lực, cân bằng hoá học.
D. nghiên cứu về các phương pháp xác định thành phần cấu tạo và hàm lượng các thành phần của những
mẫu khảo sát.
MỨC ĐỘ 2: HIỂU
Câu 46. [KNTT] Cấu tạo hoá học là
A. Số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
B. Các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
C. Thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
D. Bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
Câu 47. [KNTT] Phát biểu nào sau đây là sai
A. Liên kết hoá học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hoá trị
B. Các chất có cấu tạo và tình chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều
nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau
C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau
D. Liên kết ba gồm hai liên kết  và một liên kết 
Câu 48. [KNTT] Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là
1) Thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H. 2) Có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O.
3) Liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị. 4) Liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion.
5) Dễ bay hơi, khó cháy. 6) Phản ứng hoá học xảy ra nhanh.
Nhóm các ý đúng là:
A. 4, 5, 6 B. 1, 2, 3 C. 1, 3, 5 D. 2, 4, 6
Câu 49. [KNTT] Phát biểu không chính xác là:
A. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hoá học
B. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau
C. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử
D. Sự xen phủ trục tạo thành liên kết , sự xen phủ bên tạo thành liên kết 
Câu 50. [KNTT] Kết luận nào sau đây là đúng
A. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một thứ tự nhất định.
B. Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2, do đó tính chất hóa học
khác nhau là những chất đồng đẳng.
C. Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo được gọi là các chất đồng
đẳng của nhau.
D. Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là các chất đồng phân của nhau.
Câu 51. [CTST] Cho dãy chất : CH4 ; C6H6 ; C6H5OH ; C2H5ZnI ; C2H5PH2. Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Các chất trong dãy đều là hydrocarbon.
B. Các chất trong dãy đều là dẫn xuất của hydrocarbon.
C. Các chất trong dãy đều là hợp chất hữu cơ.
D. Có cả chất vô cơ và hữu cơ nhưng đều là hợp chất của carbon.
Câu 52. [CTST] Nhận xét nào đúng về các chất hữu cơ so với các chất vô cơ ?
A. Độ tan trong nước lớn hơn. B. Độ bền nhiệt cao hơn.
C. Tốc độ phản ứng nhanh hơn. D. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp hơn.
Chăm chỉ học lý thuyết! Siêng năng làm bài tập! Con đường tới thành công! Trang 5
TÀI LIỆU HÓA HỌC 11 [CT GDPT 2018] – NĂM HỌC: 2022 – 2023

Câu 53. [CTST] Hydrocarbon A có tỉ khối so với He bằng 14. CTPT của A là :
A. C4H10. B. C4H6. C. C4H4. D. C4H8.
Câu 54. [CTST] Hợp chất X có CTĐGN là CH3O. CTPT nào sau đây ứng với X ?
A. C3H9O3. B. C2H6O2. C. CH3O. D. Không xác định được.
Câu 55. [CTST] Dung dịch chất nào sau đây không dẫn được điện?
A. CH3COONa B. C2H5OH C. CH3COOH D. KOH
Câu 56. [CTST] Cho các phát biểu sau:
(1) Liên kết hóa học trong phân tử hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hóa trị
(2) Phản ứng của hợp chất hữu cơ thường xảy ra chậm, thường không hoàn toàn
(3) Hợp chất hữu cơ có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp
(4) Hydrocarbon là hợp chất hữu cơ chỉ chứa carbon hoặc chỉ chứa carbon và hydrogen
(5) Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có C thường gặp H, O, N, đôi khi gặp S, P, halogen và có thể có cả kim
loại.
(6) Các hợp chất hữu cơ thường dễ bay hơi, tan tốt trong các dung môi hữu cơ.
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 57. [CTST] Hợp chất nào sau đây chứa 40% carbon về khối lượng?
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. C3H8.
Câu 58. [CTST] Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH. B. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.
C. C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO. D. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.
Câu 59. [CTST] Phương pháp chưng cất dùng để tách biệt các chất:
A. Có nhiệt độ sôi khác nhau. B. Có nhiệt độ nóng chảy khác nhau.
C. Có độ tan khác nhau. D. Có khối lượng riêng khác nhau.
Câu 60. [CD] Dãy bao gồm tất cả các chất là hợp chất hữu cơ là
A. CH3COOH, CH3NH2, NaCN. B. CCl4, (NH2)2CO, C2H5OH.
C. Na4C, CH4, CH3COOH. D. C3H8, C2H2, CaC2.
Câu 61. [CD] Ethanol có công thức cấu tạo là C2H5OH, tính chất đặc trưng của ethanol là tác dụng với kim
loại hoạt động như Na, K, không tác dụng với dung dịch NaOH, KOH. Hợp chất hữu cơ X có cùng nhóm
chức với ethanol, X không thể là chất nào sau đây ?
A. CH3OH. B. C3H7OH. C. CH2=CH–CH2OH. D. CH3CHO.
Câu 62. [CD] Ở điều kiện chuẩn, khi đốt cháy 1 mol các chất, phản ứng diễn ra thuận lợi nhất là
r Ho298 = –285,66 kJ.
0
A. 2ZnS(s) + 3O2(g)  t 2ZnO(s) + 2SO2(g)
B. C(graphite, s) + O2(g) 
 CO2(g) r H0298 = –393,51 kJ.
r H0298 = –98,5 kJ.
0
C. SO2(g) + 1/2O2(g)  t, V
O
 SO3(g)
2 5

 4CO2(g) + 5H2O(g) r H298 = –2017 kJ.


0
D. C4H10(g) + 13/2O2(g) 
Câu 63. [CD] Chất có nhiệt độ sôi là –88,6 oC là
A. C2H6. B. H2O. C. NaCl. D. W.
Câu 64. [CD] Butanal là pmột aldehyde có công thức cấu tạo là CH 3CH2CH2CHO có tính chất đặc trưng là
tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra lớp sliver Ag bám trên ống nghiệm. Chất nào sau đây có tính chất
tương tự như butanal ?
A. CH3CH2OH. B. CH3COOH. C. CH3CH2CH2CH3 D. CH3CHO.
Câu 65. [CD] Chất nào sau đây ít tan trong nước nhất ?
A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. C3H8.
Câu 66. [CD] Cho một số chất: CH2=CH–CN, HCN, KCN, Al4C3, CH3COCH3. Tổng số các hợp chất hữu
cơ là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 67. [CD] Sơn, nhựa cao su tan ít tan trong dung môi nào sau đây ?
A. Acetone. B. Xăng. C. Chloroform. D. Nước.
Câu 68. [CD] Phản ứng đốt cháy ethanol:
C2H5OH(l) + 3O2(g)   2CO2(g) + 3H2O(g) r H298
o
= 1300 kJ
Phản ứng hoá học trên là
Chăm chỉ học lý thuyết! Siêng năng làm bài tập! Con đường tới thành công! Trang 6
TÀI LIỆU HÓA HỌC 11 [CT GDPT 2018] – NĂM HỌC: 2022 – 2023

A. phản ứng thu nhiệt, diễn ra thuận lợi. B. phản ứng toả nhiệt, diễn ra không thuận lợi.
C. phản ứng toả nhiệt, diễn ra thuận lợi. D. phản ứng thu nhiệt, diễn ra bình thường.
Câu 69. [CD] Phổ IR của một hợp chất hữu cơ có các tín hiệu hập thụ ở 2 9171 cm –1, 2 860 cm–1,
2 688 cm–1 và 1 792 cm–1. Hợp chất hữu cơ này là
A. CH3CH2CH2COOH. B. CH3CH2CH2CH2OH.
C. CH3COOCH2CH3. D. HO–CH2CH=CHCH2OH.
MỨC ĐỘ 3, 4: VẬN DỤNG - VẬN DỤNG CAO
Câu 70. [KNTT] Phân tử chất hữu cơ X có 2 nguyên tố C, H. Tỉ khối hơi của X so với hydrogen là 21.
Công thức phân tử của X là
A. C4H8 B. C3H8 C. C3H6 D. C6H6
Câu 71. [KNTT] Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Hợp chất hữu cơ có ở xung quanh ta
B. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của Carbon
C. Khi đốt cháy các hợp chất hữu cơ đều thấy tạo ra CO 2
D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ luôn thu được CO2 và H2O
Câu 72. [KNTT] Tỉ khối hơi của chất X so với hydrogen bằng 44. Phân tử khối của X là
A. 44 B. 46 C. 22 D. 88
Câu 73. [KNTT] Hợp chất X có công thức đơn giản nhất là CH2O, tỉ khối hơi của X so với hydrogen bằng
30. Công thức phân tử của X là
A. CH 2O B. C 2 H 4 O 2 C. C3H 6O 2 D. C 4 H 8O 2
Câu 74. [KNTT] Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố C trong CH 3Cl là
A. 23,76% B. 24,57% C. 25,06% D. 26,70%
Câu 75. [KNTT] Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố O trong C 2H4O2 là
A. 51,23% B. 52,6% C. 53,33% D. 54,45%
Câu 76. [KNTT] Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố C trong CH 4 là
A. 75% B. 80% C. 85% D. 90%
Câu 77. [KNTT] Phương pháp chưng cất dùng để tách biệt các chất
A. Có nhiệt độ sôi khác nhau B. Có nhiệt độ nóng chảy khác nhau
C. Có độ tan khác nhau D. Có khối lượng riêng khác nhau
Câu 78. [KNTT] Phương pháp kết tinh dùng để tách biệt các chất
A. Có nhiệt độ sôi khác nhau B. Có nhiệt độ nóng chảy khác nhau
C. Có độ tan khác nhau D. Có khối lượng riêng khác nhau
Câu 79. [KNTT] Nhóm chức của alcohol nói chung hay ethyl alcohol nói riêng (C 2H5OH) là nhóm
nguyên tử (nguyên tử):
A. C B. H C. C2H5 D. OH
Câu 80. [KNTT] Cho đồ thị biểu diễn nhiệt độ sôi của một số chất sau:

Chất A, B, C lần lượt là các chất sau:


A. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO B. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH D. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH

Chăm chỉ học lý thuyết! Siêng năng làm bài tập! Con đường tới thành công! Trang 7
TÀI LIỆU HÓA HỌC 11 [CT GDPT 2018] – NĂM HỌC: 2022 – 2023

Câu 81. [CTST] Dựa vào phổ IR của hợp chất X có công thức CH3COCH3 dưới đây, hãy chỉ ra peak nào
giúp dự đoán X có nhóm C=O?

A. A B. B C. C D. D
Câu 82. [CTST] Dựa vào phổ IR của hợp chất X có công thức CH3CH(OH)CH3 dưới đây, hãy chỉ ra peak
nào giúp dự đoán X có nhóm –OH?

A. A B. B C. C D. D
Câu 83. [CTST] Dựa vào phổ IR của hợp chất X thuộc loại ester có công thức CH3COOCH3 dưới đây, hãy
chỉ ra peak nào giúp dự đoán X có nhóm C=O?

A. A B. B C. C D. D

Chăm chỉ học lý thuyết! Siêng năng làm bài tập! Con đường tới thành công! Trang 8
TÀI LIỆU HÓA HỌC 11 [CT GDPT 2018] – NĂM HỌC: 2022 – 2023

Câu 84. [CTST] Phát biểu không đúng là:


A. Dựa vào phổ hồng ngoại có thể xác định một số nhóm chức cơ bản trong phân tử hợp chất hữu cơ.
B. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau
C. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử
D. Đa số các hợp chất hữu cơ không tan hoặc ít tan trong nước.
Câu 85. [CD] Cho sơ đồ phổ khối IR của chất X như sau

X là chất nào sau đây ?


A. CH3CH2OH. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. CH3COOCH3.
Câu 86. [CD] Cho sơ đồ phổ khối IR của chất X như sau

X là chất nào sau đây ?


A. CH3CH2CH2OH. B. CH3CH2COOH. C. CH3CH2CH2 CHO. D. CH3COOCH3.
Câu 87. [CD] Cho sơ đồ phổ khối IR của chất X như sau

X là chất nào sau đây ?


A. CH3CH2CH2OH. B. CH3CH2CH2CH2CH2COOH.
C. CH3CH2CH2 CHO. D. CH3CH2CH2COO CH2CH2CH3.

Chăm chỉ học lý thuyết! Siêng năng làm bài tập! Con đường tới thành công! Trang 9
TÀI LIỆU HÓA HỌC 11 [CT GDPT 2018] – NĂM HỌC: 2022 – 2023

Câu 88. [CD] Cho sơ đồ phổ khối IR của chất X như sau

X là chất nào sau đây ?


A. CH3CH2CH2CH3. B. CH3CH2–NH–CH2CH3
C. CH3CH2CHO. D. CH3COOCH3.
Câu 89. [CD] Cho sơ đồ phổ khối IR của chất X như sau

X là chất nào sau đây ?


A. CH3  C  CH 2  CH 3 . B. CH3  C  OCH3 .
|| ||
O O
C. CH3CH 2CH 2  C  OH . D. CH3CH2OH.
||
O

Chăm chỉ học lý thuyết! Siêng năng làm bài tập! Con đường tới thành công! Trang 10

You might also like