Professional Documents
Culture Documents
C. . D. .
Câu 25: Trong các dãy chất sau đây, dãy nào gồm các chất là đồng đẳng của nhau?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 26: Cặp chất nào sau đây có thể đồng đẳng của nhau?
A.CH4; C2H4. B. C2H4; C3H8. C. C2H2; C4H6. D. CH4O; C2H4O.
Câu 27: Cấu tạo hoá học là giữa các nguyên tử trong phân tử. Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là
A. thứ tự liên kết. B. phản ứng. C. liên kết. D. tỉ lệ số lượng.
Câu 28: Cho các câu sau:
(1) Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một trật tự nhất định.
(2) Liên kết giữa các nguyên tử cacbon với các nguyên tử phi kim trong phân tử hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa
trị.
(3) Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo gọi là những chất đồng đẳng của
nhau.
(4) Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là đồng phân của nhau.
(5) Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm −CH 2−, nhưng có cấu tạo và tính chất hoá
học tương tự nhau là những chất đồng đẳng.
(6) Công thức cấu tạo cho biết thứ tự và cách thức liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
(7) Axit axetic CH3COOH và etyl axetat CH3COOC2H5 là đồng đẳng của nhau vì phân tử của chúng hơn kém nhau 2
nhóm −CH2− và chúng đều tác dụng được với dung dịch kiềm.
Số phát biểu đúng là
A.4. B. 3. C. 6. D. 5.
Bài tập tự luận
M : C= 12, H=1, O=16, N=14, S=32, Na = 23, K=39, Mg = 24, Fe = 56
Bài 1. Hợp chất hữu cơ X chứa C, H và O. Phân tích X thu được
phần trăm khối lượng của C và O lần lượt là 54,54%; 36,37%.
Lập CTPT X biết phổ khối lượng của X như hình bên.
Bài 2.Dẫn 2,479 lít khí SO2 (đkc) vào 50ml dd NaOH 1M. Tìm khối
lượng muối và nồng độ mol dd sau phản ứng giả sử thể tích dung dịch
thay đổi không đáng kể.
Bài 3.Hòa tan hoàn toàn 5,68 gam Mg,Fe trong 500ml HNO3
2M(dư) sau phản ứng thu được 3,2227 lít(đkc) khí không màu hóa nâu ngoài không khí và dung dịch A không có
NH4NO3.
a. Tính % khối lượng Mg,Fe trong hỗn hợp ban đầu
b. Nồng độ mol chất trong dung dịch sau phản ứng giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.
ÔN HK1 KHỐI 10 - ĐỀ ÔN 2
Câu 1.Sulfur là chất rắn có màu: A. đỏ. B. vàng. C. không màu. D. xanh.
Câu 2.Tìm câu sai trong các câu sau:
A. S tác dụng với kim loại thể hiện tính oxi hóa.B. S tác dụng với phi kim thể hiện tính khử.
C. S tác dụng với H2 thể hiện tính khử. D. S không chỉ tác dụng với đơn chất mà còn tác dụng với hợp
chất.
Câu 3.Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp?
A. 4FeS2 + 11O2→ 2Fe2O3 + 8SO2B. S + 2H2SO4→3SO2 + 2H2O
C.2Fe + 6H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O D. 3S + 2KClO3→ 3SO2 + 2KCl
Câu 4.Axit H2SO4 loãng không tác dụng với kim loại nào sau đây:
A. Fe . B. Cu. C.Zn. D. Mg.
Câu 5. Công thức phân tử của Sulfuric acid là:
A. H2SO3 B. H2SO4 C. H2S D. SO3
Câu 6.Khi cho saccharose (C12H22O11) tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc trong cốc thủy tinh thấy có bọt khí đẩy
carbon trào lên khỏi cốc. Thí nghiệm trên chứng minh được tính chất nào sau đây của H2SO4 đặc?
A. tính háo nước và tính khử mạnh. B. chỉ có tính háo nước.
C. tính háo nước và tính oxi hóa mạnh. D. chỉ có tính oxi hóa mạnh.
Câu 7: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
A. nhất thiết phải có carbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đếnhalogen, S, P,.
B.gồm có C, H và các nguyên tố khác.
C.bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
D.thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P,.
Câu 8: Liên kết hóa học trong phân tử hợp chất hữu cơ chủ yếu là
A.liên kết ion. B. liên kết cộng hóa trị. C. liên kết cho - nhận. D. liên kết hiđro.
Câu 9: Nhóm chức là gây ra những phản ứng đặc trưng của phân tử hợp chất hữu cơ. Cụm từ
thích hợp điền vào chỗ trống trong phát biểu trên là
A. nguyên tử. B. phân tử. C. nhóm nguyên tử. D. nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử.
Câu 10: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. và là những hydrocarbon.
B. và là những alcohol.
C. và là những carboxylic acid.
D. và là những aldehyde.
Câu 11: Ngâm rượu thuốc đã ứng dụng phương pháptách biệt và tinh chế hợp chất hữu cơ nào sau đây?
A. Kết tinh. B. Chiết. C. Sắc kí. D. Chưng cất.
Câu 12: Tách biệt và tinh chế tinh dầu cam từ vỏ cam ta dung phương pháp nào sau đây?
A. Kết tinh. B. Chiết. C. Sắc kí. D. Chưng cất.
Câu 13: Phương pháp nào không dùng để tách và tinh chế các chất hữu cơ?
A. Phương pháp chưng cất. B. Phương pháp chiết. C. Phương pháp kết tinh. D. Phương pháp cô cạn.
Câu 14: Nhiệt độ sôi của rượu (thành phần chính là ethanol) là 78 °C và của nước là 100 °C. Phương pháp nào có
thể tách rượu ra khỏi nước?
A. Cô cạn. B. Lọc. C. Bay hơi. D. Chưng cất.
Câu 15: Cho hình ảnh về dụng cụ sau: Dụng cụ này có thể được sử dụng để tách riêng các chất trong hỗn hợp nào
dưới đây?
A. Nước và rượu. B.Nước và muối ăn. C.Xăng và dầu ăn. D.Dầu ăn và nước.
Câu 16: Việc tách các chất ra khỏi nhau bằng phương pháp sắc kí dựa trên đặc tính nào sau đây của chất?
A. Phân tử khối. B. Nhiệt độ sôi. C. Khả năng hấp phụ và hoà tan. D. Nhiệt độ nóng chảy.
Câu 17: Sử dụng phương pháp kết tinh lại để tinh chế chất rắn. Hợp chất cần kết tinh lại cần có tính chất nào dưới
đây để việc kết tinh lại được thuận lợi?
A. Tan trong dung môi phân cực, không tan trong dung môi không phân cực.
B. Tan tốt trong cả dung dịch nóng và lạnh.
C. Ít tan trong cả dung dịch nóng và lạnh.
D. Tan tốt trong dung dịch nóng, ít tan trong dung dịch lạnh.
Câu 18: Phổ khối lượng của hợp chất hữu cơ X thu được như hình vẽ:
ÔN HK1 KHỐI 10 - ĐỀ ÔN 3
Câu 1.Chỉ ra câu trả lời không đúng về khả năng phản ứng của S:
A. S vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử. B. Hg phản ứng với S ngay nhiệt độ thường.
C. Ở nhiệt độ thích hợp, S tác dụng với hầu hết các phi kim và thể hiện tính oxi hóa.
D. Ở nhiệt độ cao, S tác dụng với nhiều kim loại và thể hiện tính oxi hoá.
Câu 2.Tính chất hóa học đặc trưng của S là?
A.Tính khử B. Không tham gia phản ứng. C. Tính oxi hoáD. A và C
Câu 3.Những nguồn phát thải sulfur dioxide vào môi trường là:
(1) Núi lửa phun trào.(2) Nhà máy điện sử dụng nguồn năng lượng hóa thạch.
(3) Các phương tiện giao thông vận tải.(4) Quá trình quang hợp của cây xanh.
A. chỉ có (3). B. (1), (2), (3). C. (2), (3). D. (2), (3), (4).
Câu 4.Trong số những tính chất sau, tính chất nào không là tính chất của sulfuric acid đặc,nguội? Chọn đáp án đúng:
A. Háo nước B. Hòa tan được kim loại Al, Fe
C. Tan trong nước, tỏa nhiệt D. Làm hóa than vải, giấy, đường saccarozo
Câu 5. Để phân biệt hai dung dịchNa2SO4 và NaCl có thể dùng chất nào sau đây?
A. NaNO3 B. Na2CO3 C. BaCl2 D. MgCl2
Câu 6. Khi tiến hành thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để ngăn chặn khí SO2 thoát ra gây ô
nhiễm môi trường, người ta thường dùng bông tẩm dung dịch X để nút miệng ống nghiệm. X có thể là chất nào sau
đây : A. CH3OOHB.NaClC. C2H5OH D.NaOH
Câu 7: Hợp chất C2H5Br thuộc loại hợp chất nào?
A.Dẫn xuất halogen. B.Halogen. C.Ester. D.Ether.
Câu 8: Chất nào sau đây không thuộc loại hợp chất hữu cơ?
A.CH4. B.CH3Cl. C.CH3COONa. D.CO2.
Câu 9: Xét các chất CH4, HCN, CO2, CH2=CH2, CH3CH=O, Na2CO3, CH3COONa, H2HCH2COOH và Al4C3. Trong
các chất này, số hợp chất hữu cơ là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 10: Các chất hữu cơ thường có đặc điểm chung là
A.phân tử luôn có các nguyên tố C, H và O. B. có nhiệt độ nóng chảy cao.
C. khả năng phản ứng chậm và không theo một hướng xác định. D. khó bị phân hủy dưới tác dụng
nhiệt.
Câu 11: Dựa vào phổ IR của hợp chất X có công thức CH3CH(OH)CH3 dưới đây, hãy chỉ ra peak nào giúp dự đoán
X có nhóm -OH?
A. .B. . C. . D. .
Câu 12: Để tách biệt và tinh chế hợp chất hữu cơ ở dạng rắn ta dùng phương pháp nào?
A. Kết tinh. B. Chiết. C. Sắc kí. D. Chưng cất.
Câu 13: Những ruộng muối từ nước biển đã ứng dụng phương pháptách biệt và tinh chế hợp chất hữu cơ nào sau
đây?
A. Kết tinh. B. Chiết. C. Sắc kí. D. Chưng cất.
Câu 14: Tách biệt các màu của sơn, mực in,…người ta dung phương pháp nào sau đây?
A. Kết tinh. B. Chiết. C. Sắc kí. D. Chưng cất.
Câu 15: Nếu không may làm đổ dầu ăn vào nước, ta dùng phương pháp nào để tách riêng dầu ăn ra khỏi nước?
A.Kết tinh. B. Chiết. C. Sắc kí. D. Chưng cất.
Câu 16: Phương pháp kết tinh dùng để tách các chất
A. có nhiệt độ sôi khác nhau. B. có nguyên tử khối khác nhau.
C. có độ tan khác nhau. D. có khối lượng riêng khác nhau.
Câu 17: Phương pháp chiết được dùng để tách chất trong hỗn hợp nào sau đây?
A. Nước và dầu ăn. B. Bột mì và nước. C. Cát và nước. D. Nước và rượu.
Câu 18: Hình vẽ bên mô tả phương pháptách biệt và tinh chế hợp chất hữu cơ nào?
A. Kết tinh. B. Chiết. C. Sắc kí. D. Chưng cất.
Câu 19: Công thức phân tử (CTPT) không thể cho ta biết:
A.Số lượng các nguyên tố trong hợp chất. B. Tỉ lệ giữa các nguyên tố trong hợp chất.
C. Hàm lượng mỗi nguyên tố trong hợp chất. D. Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ.
Câu 20: Một hợp chất hữu cơ A chứa và O về khối lượng. Biết một phân tử có 6 nguyên tử
oxygen, công thức phân tử của là A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Cho chất acetylene (C2H2) và benzene (C6H6), phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hai chất giống nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.
B. Hai chất khác nhau về công thức phân tử và giống nhau về công thức đơn giản nhất.
C. Hai chất khác nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.
D. Hai chất có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất.
Câu 22: Hợp chất A có công thức đơn giản nhất là C2H4O và có tỉ khối hơi so với oxygen bằng 2,75 Công thức phân
tử của A là A.CH2O. B. C2H6O2. C. C2H4O2. D. C4H8O2.
Câu 23: Cặp chất nào sau đây là đồng phân mạch carbon của nhau?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 24: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?
A.CH3-CH2-OH; CH3-CHO. B. CH3-CH2-COOH; HCOO-CH2-CH3.
C. CH2=CH-CH2-CH3; CH3-CH=CH-CH3. D. CH3-O-CH3; CH3-CH2-OH.
Câu 25: Cho các chất sau đây:
;
Các chất đồng đẳng của nhau là
A. I, II và VI. B. I, III và IV. C.II, III, V và VI. D. I, II, III và IV.
Câu 26: Liên kết đôi gồm một liên kết và một liên kết , liên kết nào bền hơn?
A. Cả hai dạng liên kết bền như nhau. B. Liên kết kém bền hơn liên kết .
C. Liên kết kém bền hơn liên kết . D. Cả hai dạng liên kết đều không bền.
Câu 27: Công thức phân tử không cho ta biết
A. những nguyên tố cấu tạo nên hợp chất. B. hàm lượng phần trăm mỗi nguyên tố có trong hợp
chất.
C. số lượng mỗi nguyên tử từng nguyên tố trong hợp chất. D. thứ tự sắp xếp các nguyên tử nguyên tố trong hợp
chất.
Câu 28: Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết có liên kết đơn?
A.C3H6. B. C2H4. C. C6H6. D. C4H10.
M : C= 12, H=1, O=16, N=14, S=32, Na = 23, K=39, Zn= 6524, Fe = 56
Bài 1.Sucrose là loại đường được tạo thành từ một glucose và fructose liên kết với nhau bằng liên kết 1,2
glucoside. Sucrose là loại đường được lấy từ củ cải đường hoặc mía đường. Trái cây và rau quả cũng chứa
sucrose tự nhiên. Kết quả phân tích sucrose cho thấy phần trăm khối lượng của nguyên tố carbon là 42,10%,
hydrogen là 6,43% còn lại là oxygen. Phân tử khối của sucrose được xác định thông qua phổ khối lượng với
peak ion phân tử có giá trị m/z lớn nhất là 342. Lập CTPT của sucrose.
Bài 2.Dẫn 12,8g khí SO2 vào 500ml dd KOH 1M. Tìm khối lượng muối và nồng độ mol dd sau phản ứng.
Bài 3.Hòa tan hoàn toàn 16g một hh Fe, Zn vào mg dd HNO3 29,4% (đặc, nóng) thì thu được 15,3698 lít khí màu
nâu đỏ thoát ra (đkc – spk duy nhất) và dd X. Tính % khối lượng mỗi kim loại và khối lượng dung dịch HNO3 sử
dụng
ÔN HK1 KHỐI 10 - ĐỀ ÔN 4
Câu 1.Sulfur là chất khử trong phản ứng nào sau đây?
A. S + O2 SO2B. S + H2 H2SC. S + Fe FeSD. S + Hg HgS
Câu 2.Sulfur là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?
A. S + O2 SO2 B. S + 2H2SO4 3SO2 + 2H2O
C. S + Fe FeS D. S + 3F2 SF6
Câu 3.Cách nào sau đây được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp
A. Đốt cháy lưu huỳnh B. Cho Na2SO3 tác dụng dd H2SO4
C. Đốt cháy H2S D. Nhiệt phân CaSO3
Câu 4.Kim loại nào sau đây tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nóngnhưng không tan trong H2SO4 loãng?
A. Ag B. Fe C. Al D. Zn
Câu 5. Thuốc thử dùng để nhận biết ion sulfate là:
A. dd AgNO3. B. dd NaOH. C. dd BaCl2. D. dd Na2CO3.
Câu 6.Các khí sinh ra trong thí nghiệm phản ứng của saccarozơ với dung dịch H2SO4 đặc bao gồm
A. SO2 và H2S B. CO2 và SO2 C. SO3 và CO2 D. H2S và CO2
Câu 7: Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ?
A.CO2. B.CH4. C.CO. D.K2CO3.
Câu 8: Phân tử chất nào sau đây không chỉ chứa liên kết cộng hoá trị mà còn chứa liên kết ion?
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Xét phản ứng quang hợp: Chất nào trong phản úng này thuộc loại hợp
chất hữu cơ? A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là
A.thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.
B.thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
C.thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
D.thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định.
Câu 11: Tính chất vật lí của đa số các hợp chất hữu cơ là
A.tan nhiều trong nước, ít tan trong dung môi hữu cơ. B.nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao.
C.tan nhiều trong nước, khó bay hơi. D.tan nhiều trong các dung môi hữu cơ, nhiệt độ sôi thấp.
Câu 12: Phản ứng đốt cháy ethanol:
Bài 1.Đốt cháy hoàn toàn 7,44 gam hợp chất hữu cơ (X) thu được 21,12
gam CO2, 5,04 gam nước và thấy 0,9916 lít khí nitrogen thoát ra (đkc).
Lập CTPT X dựa vào phổ MS hình bên.
Bài 2.Dẫn 14,874 lít khí SO2 (đkc) vào 224 gam dd KOH 20% Tìm khối
lượng muối và nồng độ % dd sau phản ứng.
Bài 3.Hòa tan 5,95 gam hỗn hợp Zn, Al tỉ lệ mol 1:2 bằng dung
dịchHNO3 loãng dư thu được V lít khí N2( sản phẩm khử X duy nhất) ở
đkc.Tìm khối lượng mỗi kim loại và V.