You are on page 1of 12

Ôn tập cuối kì I môn Tin học 11

Câu 1. Hệ CSDL tập trung và hệ CSDL phân tán thì hệ nào khó thiết kế hơn?
A. hệ CSDL tập chung. B. hệ CSDL phân tán.
C. Không so sánh được D. hai hệ đều khó như nhau.

Câu 2: Đâu là hạn chế của mạng Internet?

A. Ảnh hưởng xấu tới sức khỏe


B. Ảnh hướng xấu đến tinh thần
C. Nhiều rủi rõ
D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 3. SQL có mấy thành phần?

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 4. Khi thay đổi cấu trúc các dòng ghi dữ liệu thì các mô đun phần mềm liên quan như
thế nào?

A. Bắt buộc phải chỉnh sửa theo. B. Tùy dữ liệu mà thay đổi.
C. Đáp án khác D. Giữ nguyên giá trị.

Câu 5: Rủi ro có thể gặp phải khi sử dụng Internet là?

A. Mất thông tin cá nhân


B. Bị lừa đảo, quấy rối
C. Đối mặt với các thông tin sai lệch
D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 6. Truy xuất dữ liệu là gì?


A. lọc các dữ liệu nào đó. B. cả 3 đáp án trên.
C. sắp xếp các dữ liệu nào đó. D. tìm kiếm dữ liệu nào đó.

Câu 7. Có mấy quy tắc trong giao tiếp và ứng xử trong môi trường số?
1/12
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

Câu 8. Cần phải tổ chức việc lưu trữ dữ liệu trên máy tính hợp lý để?
A. cả hai đáp án trên đều sai.
B. cả hai đáp án trên đều đúng.
C. hạn chế trùng lặp làm dư thừa dữ liệu.
D. khắc phục những lỗi không nhất quán về dữ liệu.

Câu 9. Muốn sắp xếp các dòng kết quả theo thứ tự chỉ định ta dùng truy xuất nào dưới đây?

A. DELETE FROM <tên bảng> WHERE <điều kiện>.


B. INNER JOIN.
C. ORDER BY < tên trường>.
D. WHERE < điều kiện chọn>.

Câu 10: Chúng ta có thể nhận biết và phòng tránh lừa đảo trên nguyên tắc nào sau đây?

A. Hãy chậm lại


B. Kiểm tra ngay
C. Dừng lại, không gửi
D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 11. Phần mềm ứng dụng CSDL là?


A. phần mềm được xây dựng tương tác với hệ QTCSDL nhằm mục đích hỗ
trợ người dùng khai thác thông tin từ CSDL một cách thuận tiện theo các
yêu cầu xác định.
B. phần mềm được xây dựng tương tác với hệ QTCSDL nhằm mục đích đánh giá người
dùng khai thác thông tin từ CSDL một cách thuận tiện theo các yêu cầu xác định.
C. phần mềm được xây dựng tương tác với hệ QTCSDL nhằm mục đích hỗ trợ người dùng
khai thác thông tin từ CSDL một cách bất tiện theo các yêu cầu xác định.
D. phần mềm được xây dựng đối kháng với hệ QTCSDL nhằm mục đích hỗ trợ người dùng
khai thác thông tin từ CSDL một cách thuận tiện theo các yêu cầu xác định.

2/12
Câu 12: Quy tắc nào dưới đây cần thực hiện khi tham gia môi trường số

A. Tôn trọng, tuân thủ pháp luật


B. An toàn, bảo mật thông tin
C. Lành mạnh, trách nhiệm
D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 13. Mục đích chính của quản lý thông tin là?

A. lữu trữ dữ liệu.


B. thu thập thông tin.
C. đáp án khác
D. xử lý thông tin để đưa ra các quyết định.

Câu 14: SQL là?

A. Ngôn ngữ truy vấn định chuẩn cho việc định nghĩa, cập nhật, truy xuất
và điều khiển dữ liệu từ các CSDL quan hệ
B. Ngôn ngữ thực hiện các thuật toán
C. Ngôn nghữ thực hiện việc thêm, xóa, sửa dữa liệu
D. Đáp án khác

Câu 15. Bản ghi là?

A. đáp án khác
B. tập hợp các thông tin về một đối tượng cụ thể được quản lý trong bảng.
C. tập hợp các thông tin về một đối tượng cụ thể được quản lý trong đoạn.
D. tập hợp các thông tin về một đối tượng cụ thể được quản lý trong cột.

Câu 16: Các công việc quản lý nào có trong thực tế hiện nay?

A. Quản lý nhân viên


B. Quản lý tài chính
3/12
C. Quản lý thiết bị
D. Cả ba đáp án trên đều đúng

4/12
Câu 17. PRIMARY KEY là?
A. đặt làm khóa phụ. B. đặt làm khóa chính.
C. khai báo khóa phụ. D. khai báo khóa chính.

Câu 18. Khóa ngoài là?

A. khóa có thể có trường hay nhóm các trường làm thành khóa chính ở
một bảng khác
B. đáp án khác
C. khóa có thể có trường hay nhóm các trường đặc biệt nhất.
D. khóa có thể có trường hay nhóm các trường ít dữ liệu nhất.

Câu 19: Ở ngân hàng cần phải lưu trữ và khai thác dữ liệu nào dưới đây?

A. Khách hàng
B. Lượng tiền gửi vào rút ra hàng ngày
C. Số khách hàng đến mở tài khoản
D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 20. Muốn xóa các dòng trong bảng < tên bảng> thỏa mãn <điều kiện> ta dùng truy vấn
nào dưới đây?

A. INNER JOIN.
B. ORDER BY < tên trường>.
C. DELETE FROM <tên bảng> WHERE <điều kiện>
D. WHERE < điều kiện chọn>.

Câu 21: Muốn xóa các dòng trong bảng < tên bảng> thỏa mãn <điều kiện> ta dùng câu truy
xuất nào dưới đây?

A. WHERE < điều kiện chọn>


B. ORDER BY < tên trường>
C. INNER JOIN
5/12
D. DELETE FROM <tên bảng> WHERE <điều kiện>

Câu 22. Cơ sở dữ liệu là?

A. một tập hợp các dữ liệu được lưu trữ một cách có tổ chức trên hệ thống máy tính.
B. đáp án khác
C. một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau.
D. một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ một
cách có tổ chức trên hệ thống máy tính.

Câu 23: Thành phần nào của SQL cung cấp các câu truy vấn kiểm soát quyền người dùng
với CSDL?

A. DCL
B. DDL
C. DML
D. DSL

Câu 24. Đâu không phải là quy tắc sử dụng Internet an toàn?
A. Hãy chậm lại. B. Mở và xem.
C. Kiểm tra ngay. D. Dừng lại, không gửi.

Câu 25: Để khắc phục tình trạng tắc nghẽn tại các quầy thanh toán do nhập dữ liệu thủ công
thì người ra đã?

A. Tạo ra các mã vạch mang thông tin về mặt hàng dán trên bao bì
B. Thực hiện thanh doán qua đầu đọc mã vạch
C. Dữ liệu về hàng hóa và doanh thu được lưu trữ tự động
D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 26. truy vấn cập nhật dữ liệu là?

6/12
A. UPDATE <tên trường> SET <tên trường> = <giá trị>
B. UPDATE <tên bảng> SET <tên trường> = <giá trị>
C. UPDATE <tên bảng> OUT <tên trường> = <giá trị>
D. UPDATE <tên trường> OUT <tên trường> = <giá trị>

Câu 27. Nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu gồm?

A. Khai báo CSDL với tên gọi xác định.


B. Tạo lập, sửa đối kiến trúc bên trong mỗi CSDL.
C. Cả ba đáp án trên đều đúng.
D. Nhiều hệ QTCSDL cho phép cài đặt các ràng buộc toàn vẹn dữ liệu để có thể kiểm soát
tính đúng đắn của dữ liệu.

Câu 28: Khi nào em cần quản lý dữ liệu?

A. Quản lý danh sách mượn trả sách


B. Quản lý danh sách học sinh nhà trường
C. Quản lý cơ sở vật chất
D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 29. Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau:
A. Quản lí là hoạt động rất phổ biến. Mục đích chính của quản lí là xử lí dữ liệu để đưa ra
các quyết định. Vì vậy việc thu thập, lưu trữ dữ liệu có ý nghĩa quan trọng hàng đầu.
B. Quản lí là hoạt động ít phổ biến. Mục đích chính của quản lí là xử lí dữ liệu để đưa ra các
quyết định. Vì vậy việc thu thập, lưu trữ dữ liệu có ý nghĩa quan trọng hàng đầu.
C. Quản lí là hoạt động ít phổ biến. Mục đích chính của quản lí là xử lí thông tin để đưa ra
các quyết định. Vì vậy việc thu thập, lưu trữ dữ liệu có ý nghĩa quan trọng hàng đầu.
D. Quản lí là hoạt động rất phổ biến. Mục đích chính của quản lí là xử lí thông tin để đưa ra
các quyết định. Vì vậy việc thu thập, lưu trữ dữ liệu có ý nghĩa quan trọng hàng đầu.

Câu 30: Muốn liên kết các bảng theo thứ tự chỉ định ta dùng câu truy xuất nào dưới đây?

A. WHERE < điều kiện chọn>

7/12
B. ORDER BY < tên trường>
C. INNER JOIN
D. DELETE FROM <tên bảng> WHERE <điều kiện>

Câu 31. Cơ sở dữ liệu quan hệ là

A. CSDL lưu trữ dữ liệu dưới dạng các đoạn có quan hệ với nhau.
B. CSDL lưu trữ dữ liệu dưới dạng các cột.
C. Đáp án khác
D. CSDL lưu trữ dữ liệu dưới dạng các bảng có quan hệ với nhau.

Câu 32: Việc lưu trữ dữ liệu không tách rời việc khai thác thông tin nhờ các phần mềm ứng
dụng vì?

A. Xử lý thông tin là mục đích của việc lưu trữ


B. Thu thập thông tin là mục đích của việc lưu trữ
C. Khai thác thông tin là mục đích của việc lưu trữ
D. Đáp án khác

Câu 33. Muốn chỉ định chọn chỉ các dòng thỏa mãn điều kiện xác định ta dùng truy xuất nào
dưới đây?

A. ORDER BY < tên trường>.


B. DELETE FROM <tên bảng> WHERE <điều kiện>.
C. WHERE < điều kiện chọn>.
D. INNER JOIN.

Câu 34. Chọn câu trả lời chính xác?


A. Hệ quản trị CSDL hoạt động độc lập, không phụ thuộc vào hệ điều hành.
B. Hệ quản trị CSDL là một bộ phận của ngôn ngữ CSDL, đóng vai trò chương trình dịch
cho ngôn ngữ CSDL.

8/12
C. Người quản trị CSDL phải hiểu biết và có kĩ năng tốt trong lĩnh vực CSDL, hệ quản trị
CSDL và môi trường hệ thống.
D. Người lập trình ứng dụng không được phép đồng thời là người quản trị hệ thống vì như
vậy vi phạm quy tắc an toàn và bảo mật.

Câu 35: Dữ liệu cần được tổ chức lưu trữ như thế nào?

A. Cùng xây dựng phát triển phần mềm


B. Độc lập với việc xây dựng phát triển phần mềm
C. Cả hai đáp án trên đều sai
D. Cả hai đáp án trên đều đúng

Câu 36. Cập nhật dữ liệu là gì?


A. là ghi lại thông tin, cập nhật thêm thông tin, hoặc xóa bỏ đi thông tin nào
đó trong bảng số liệu của một file.
B. là xóa hết dữ liệu trong bảng số liệu của file đó đi.
C. là trích xuất file dữ liệu từ word sang pdf.
D. là biến đổi dữ liệu này sang dữ liệu khác

Câu 37: Khóa ngoài là?

A. Khóa có thể có trường hay nhóm các trường làm thành khóa chính ở
một bảng khác
B. Khóa có thể có trường hay nhóm các trường ít dữ liệu nhất
C. Khóa có thể có trường hay nhóm các trường đặc biệt nhất
D. Đáp án khác

Câu 38. Việc lưu trữ dữ liệu điểm các môn học trên máy tính đòi hòi cần có?

A. cả hai đáp án trên đều sai.


B. phần mềm hỗ trợ khai thác thông tin.
9/12
C. phần mềm hỗ trợ cập nhật dữ liệu điểm.
D. cả hai đáp án trên đều đúng.

Câu 39: Muốn chỉ đụng chọn chỉ các dòng thỏa mãn điều kiện nhất định ta dùng câu truy
xuất nào dưới đây?

A. WHERE < điều kiện chọn>


B. ORDER BY < tên trường>
C. INNER JOIN
DELETE FROM <tên bảng> WHERE <điều kiện

Câu 40. Mô hình tổ chức dữ liệu thành các bảng dữ liệu của các đối tượng có?
A. các con chữ giống nhau. B. các con số giống nhau.
C. các kí tự giống nhau. D. các thuộc tính giống nhau.

Câu 41. Việc xác định kiểu dữ liệu của các trường nhằm?

Câu 42: Theo em, một phần mềm hỗ trợ làm việc với các CSDL cần thực hiện được những
yêu cầu nào dưới đây?

A. Cập nhật dữ liệu và tự động kiểm tra tính đúng đắn của dữ liệu
B. Hỗ trợ truy xuất dữ liệu
C. Cung cấp giao diện để ai cũng có thể xem nội dung của các bảng dữ liệu một cách dễ
dàng
D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 43: Mỗi cột trong bảng được gọi là?

A. Thuộc tính
B. Khóa
C. Bản ghi
D. Trường

10/12
Câu 44. Tính bảo mật và an toàn của cơ sở dữ liệu là

A. khả năng mô đun phần mềm ứng dụng không cần phải cập nhật khi thay đổi cách thức tổ
chức hoặc lưu trữ dữ liệu.
B. cơ sở dữ liệu phải được bảo vệ an toàn, ngăn chặn được những truy xuất
trái phép, chống được việc sao chép dữ liệu không hợp lệ.
C. đáp án khác
D. các giá trị dữ liệu phải thỏa mãn những ràng buộc cụ thể tùy thuộc vào thực tế mà nó
phản ánh.

Câu 45: Những khó khăn trong việc khai thác CSDL nếu không có hệ QTCSDL là?

A. Khó khăn trong việc lưu trữ dữ liệu


B. Không có tính năng bảo mật
C. ĐKhông có tính năng quản lý
D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 46. Ưu điểm cơ sở dữ liệu?


A. Giảm dư thừa, nhất quán và toàn vẹn của dữ liệu.
B. Các thuộc tính được mô tả trong nhiều tệp dữ liệu khác nhau.
C. Xuất hiện dị thường thông tin.
D. Khả năng xuất hiện mâu thuẫn và không nhất quán dữ liệu.

Câu 47: Bản ghi là?

A. Tập hợp các thông tin về một đối tượng cụ thể được quản lý trong bảng
B. Tập hợp các thông tin về một đối tượng cụ thể được quản lý trong cột
C. Tập hợp các thông tin về một đối tượng cụ thể được quản lý trong đoạn
D. Đáp án khác

Câu 48. Quy tắc tôn trọng, tuân thủ pháp luật là?

11/12
A. tuân thủ pháp luật Việt Nam, tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của cá
nhân và tổ chức
B. tuân thủ pháp luật Việt Nam, chỉ tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức
C. tuân thủ pháp luật Việt Nam, chỉ cần tôn trọng lợi ích hợp pháp của cá nhân và tổ chức
D. tuân thủ pháp luật Việt Nam, chỉ tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của cá nhân.

Câu 49: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu có chức năng?

A. Định nghĩa dữ liệu


B. Bảo mật, an toàn CSDL
C. Cập nhật và truy xuất dữ liệu
D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 50: Cơ sở dữ liệu quan hệ là

A. CSDL lưu trữ dữ liệu dưới dạng các cột


B. CSDL lưu trữ dữ liệu dưới dạng các đoạn có quan hệ với nhau
C. CSDL lưu trữ dữ liệu dưới dạng các bảng có quan hệ với nhau
D. Đáp án khác

------ HẾT ------

12/12

You might also like