Professional Documents
Culture Documents
Câu 1. Hệ CSDL tập trung và hệ CSDL phân tán thì hệ nào khó thiết kế hơn?
A. hệ CSDL tập chung. B. hệ CSDL phân tán.
C. Không so sánh được D. hai hệ đều khó như nhau.
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 4. Khi thay đổi cấu trúc các dòng ghi dữ liệu thì các mô đun phần mềm liên quan như
thế nào?
A. Bắt buộc phải chỉnh sửa theo. B. Tùy dữ liệu mà thay đổi.
C. Đáp án khác D. Giữ nguyên giá trị.
Câu 7. Có mấy quy tắc trong giao tiếp và ứng xử trong môi trường số?
1/12
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 8. Cần phải tổ chức việc lưu trữ dữ liệu trên máy tính hợp lý để?
A. cả hai đáp án trên đều sai.
B. cả hai đáp án trên đều đúng.
C. hạn chế trùng lặp làm dư thừa dữ liệu.
D. khắc phục những lỗi không nhất quán về dữ liệu.
Câu 9. Muốn sắp xếp các dòng kết quả theo thứ tự chỉ định ta dùng truy xuất nào dưới đây?
Câu 10: Chúng ta có thể nhận biết và phòng tránh lừa đảo trên nguyên tắc nào sau đây?
2/12
Câu 12: Quy tắc nào dưới đây cần thực hiện khi tham gia môi trường số
Câu 13. Mục đích chính của quản lý thông tin là?
A. Ngôn ngữ truy vấn định chuẩn cho việc định nghĩa, cập nhật, truy xuất
và điều khiển dữ liệu từ các CSDL quan hệ
B. Ngôn ngữ thực hiện các thuật toán
C. Ngôn nghữ thực hiện việc thêm, xóa, sửa dữa liệu
D. Đáp án khác
A. đáp án khác
B. tập hợp các thông tin về một đối tượng cụ thể được quản lý trong bảng.
C. tập hợp các thông tin về một đối tượng cụ thể được quản lý trong đoạn.
D. tập hợp các thông tin về một đối tượng cụ thể được quản lý trong cột.
Câu 16: Các công việc quản lý nào có trong thực tế hiện nay?
4/12
Câu 17. PRIMARY KEY là?
A. đặt làm khóa phụ. B. đặt làm khóa chính.
C. khai báo khóa phụ. D. khai báo khóa chính.
A. khóa có thể có trường hay nhóm các trường làm thành khóa chính ở
một bảng khác
B. đáp án khác
C. khóa có thể có trường hay nhóm các trường đặc biệt nhất.
D. khóa có thể có trường hay nhóm các trường ít dữ liệu nhất.
Câu 19: Ở ngân hàng cần phải lưu trữ và khai thác dữ liệu nào dưới đây?
A. Khách hàng
B. Lượng tiền gửi vào rút ra hàng ngày
C. Số khách hàng đến mở tài khoản
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 20. Muốn xóa các dòng trong bảng < tên bảng> thỏa mãn <điều kiện> ta dùng truy vấn
nào dưới đây?
A. INNER JOIN.
B. ORDER BY < tên trường>.
C. DELETE FROM <tên bảng> WHERE <điều kiện>
D. WHERE < điều kiện chọn>.
Câu 21: Muốn xóa các dòng trong bảng < tên bảng> thỏa mãn <điều kiện> ta dùng câu truy
xuất nào dưới đây?
A. một tập hợp các dữ liệu được lưu trữ một cách có tổ chức trên hệ thống máy tính.
B. đáp án khác
C. một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau.
D. một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ một
cách có tổ chức trên hệ thống máy tính.
Câu 23: Thành phần nào của SQL cung cấp các câu truy vấn kiểm soát quyền người dùng
với CSDL?
A. DCL
B. DDL
C. DML
D. DSL
Câu 24. Đâu không phải là quy tắc sử dụng Internet an toàn?
A. Hãy chậm lại. B. Mở và xem.
C. Kiểm tra ngay. D. Dừng lại, không gửi.
Câu 25: Để khắc phục tình trạng tắc nghẽn tại các quầy thanh toán do nhập dữ liệu thủ công
thì người ra đã?
A. Tạo ra các mã vạch mang thông tin về mặt hàng dán trên bao bì
B. Thực hiện thanh doán qua đầu đọc mã vạch
C. Dữ liệu về hàng hóa và doanh thu được lưu trữ tự động
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
6/12
A. UPDATE <tên trường> SET <tên trường> = <giá trị>
B. UPDATE <tên bảng> SET <tên trường> = <giá trị>
C. UPDATE <tên bảng> OUT <tên trường> = <giá trị>
D. UPDATE <tên trường> OUT <tên trường> = <giá trị>
Câu 29. Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau:
A. Quản lí là hoạt động rất phổ biến. Mục đích chính của quản lí là xử lí dữ liệu để đưa ra
các quyết định. Vì vậy việc thu thập, lưu trữ dữ liệu có ý nghĩa quan trọng hàng đầu.
B. Quản lí là hoạt động ít phổ biến. Mục đích chính của quản lí là xử lí dữ liệu để đưa ra các
quyết định. Vì vậy việc thu thập, lưu trữ dữ liệu có ý nghĩa quan trọng hàng đầu.
C. Quản lí là hoạt động ít phổ biến. Mục đích chính của quản lí là xử lí thông tin để đưa ra
các quyết định. Vì vậy việc thu thập, lưu trữ dữ liệu có ý nghĩa quan trọng hàng đầu.
D. Quản lí là hoạt động rất phổ biến. Mục đích chính của quản lí là xử lí thông tin để đưa ra
các quyết định. Vì vậy việc thu thập, lưu trữ dữ liệu có ý nghĩa quan trọng hàng đầu.
Câu 30: Muốn liên kết các bảng theo thứ tự chỉ định ta dùng câu truy xuất nào dưới đây?
7/12
B. ORDER BY < tên trường>
C. INNER JOIN
D. DELETE FROM <tên bảng> WHERE <điều kiện>
A. CSDL lưu trữ dữ liệu dưới dạng các đoạn có quan hệ với nhau.
B. CSDL lưu trữ dữ liệu dưới dạng các cột.
C. Đáp án khác
D. CSDL lưu trữ dữ liệu dưới dạng các bảng có quan hệ với nhau.
Câu 32: Việc lưu trữ dữ liệu không tách rời việc khai thác thông tin nhờ các phần mềm ứng
dụng vì?
Câu 33. Muốn chỉ định chọn chỉ các dòng thỏa mãn điều kiện xác định ta dùng truy xuất nào
dưới đây?
8/12
C. Người quản trị CSDL phải hiểu biết và có kĩ năng tốt trong lĩnh vực CSDL, hệ quản trị
CSDL và môi trường hệ thống.
D. Người lập trình ứng dụng không được phép đồng thời là người quản trị hệ thống vì như
vậy vi phạm quy tắc an toàn và bảo mật.
Câu 35: Dữ liệu cần được tổ chức lưu trữ như thế nào?
A. Khóa có thể có trường hay nhóm các trường làm thành khóa chính ở
một bảng khác
B. Khóa có thể có trường hay nhóm các trường ít dữ liệu nhất
C. Khóa có thể có trường hay nhóm các trường đặc biệt nhất
D. Đáp án khác
Câu 38. Việc lưu trữ dữ liệu điểm các môn học trên máy tính đòi hòi cần có?
Câu 39: Muốn chỉ đụng chọn chỉ các dòng thỏa mãn điều kiện nhất định ta dùng câu truy
xuất nào dưới đây?
Câu 40. Mô hình tổ chức dữ liệu thành các bảng dữ liệu của các đối tượng có?
A. các con chữ giống nhau. B. các con số giống nhau.
C. các kí tự giống nhau. D. các thuộc tính giống nhau.
Câu 41. Việc xác định kiểu dữ liệu của các trường nhằm?
Câu 42: Theo em, một phần mềm hỗ trợ làm việc với các CSDL cần thực hiện được những
yêu cầu nào dưới đây?
A. Cập nhật dữ liệu và tự động kiểm tra tính đúng đắn của dữ liệu
B. Hỗ trợ truy xuất dữ liệu
C. Cung cấp giao diện để ai cũng có thể xem nội dung của các bảng dữ liệu một cách dễ
dàng
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
A. Thuộc tính
B. Khóa
C. Bản ghi
D. Trường
10/12
Câu 44. Tính bảo mật và an toàn của cơ sở dữ liệu là
A. khả năng mô đun phần mềm ứng dụng không cần phải cập nhật khi thay đổi cách thức tổ
chức hoặc lưu trữ dữ liệu.
B. cơ sở dữ liệu phải được bảo vệ an toàn, ngăn chặn được những truy xuất
trái phép, chống được việc sao chép dữ liệu không hợp lệ.
C. đáp án khác
D. các giá trị dữ liệu phải thỏa mãn những ràng buộc cụ thể tùy thuộc vào thực tế mà nó
phản ánh.
Câu 45: Những khó khăn trong việc khai thác CSDL nếu không có hệ QTCSDL là?
A. Tập hợp các thông tin về một đối tượng cụ thể được quản lý trong bảng
B. Tập hợp các thông tin về một đối tượng cụ thể được quản lý trong cột
C. Tập hợp các thông tin về một đối tượng cụ thể được quản lý trong đoạn
D. Đáp án khác
Câu 48. Quy tắc tôn trọng, tuân thủ pháp luật là?
11/12
A. tuân thủ pháp luật Việt Nam, tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của cá
nhân và tổ chức
B. tuân thủ pháp luật Việt Nam, chỉ tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức
C. tuân thủ pháp luật Việt Nam, chỉ cần tôn trọng lợi ích hợp pháp của cá nhân và tổ chức
D. tuân thủ pháp luật Việt Nam, chỉ tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của cá nhân.
12/12