You are on page 1of 4

TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ II ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (Lần 1)

TỔ: TOÁN - TIN MÔN: TIN HỌC


Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Xét công việc quản lý thư viện. Trong số các công việc sau, những việc nào thuộc nhóm thao
tác khai thác dữ liệu?
A. Thống kê số lượng sách nhập B. Xóa thông tin sách C. Xem thông tin chi tiết sách
D. Tìm kiếm sách tin học 12 E. Thêm sách F. Sửa tên sách
Câu 2: Sau khi thực hiện sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tệp hồ sơ xuất hiện những hồ sơ mới
B. Trình tự các hồ sơ không thay đổi
C. Trình tự hồ sơ trong tệp không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không
còn trong những hồ sơ tương ứng.
D. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn trên tệp vì người ta đã lấy thông tin ra.
Câu 3: Xét tệp hồ sơ học bạ của một lớp. Các hồ sơ được sắp xếp theo thứ tự giảm dần của điểm
trung bình học tập. Việc nào nêu dưới đây đòi hỏi phải duyệt tất cả các hồ sơ trong tệp?
A. Tìm học sinh có điểm trung bình cao nhất;
B. Tìm học sinh có điểm trung bình thấp nhất.
C. Tính điểm trung bình của tất cả học sinh trong lớp
D. Tính và so sánh điểm trung bình của các học sinh nam và điểm trung bình của các học sinh nữ trong
lớp.
Câu 4: “Sau những thao tác cập nhật dữ liệu và ngay cả khi có sự cố (phần cứng hay phần mềm) xảy
ra trong quá trình cập nhật, dữ liệu trong CSDL phải được đảm bảo đúng đắn”. Đây là nội dung của
yêu cầu cơ bản nào của hệ QTCSDL?
A. Tính cấu trúc B. Tính toàn vẹn C. Tính nhất quán
D. Tính độc lập E. Tính an toàn và bảo mật F. Tính không dư thừa
Câu 5: Khi khai thác CSDL người dùng có thể không quan tâm tới toàn bộ thông tin chứa trong
CSDL mà chỉ cần quan tâm tới một phần thông tin nào đó phù hợp với yêu cầu nghiệp vụ, người
dùng cũng không cần biết đến các chi tiết phức tạp và cũng không cần biết đầy đủ các thông tin được
lưu trữ trong CSDL? Mức hiểu CSDL như vậy được gọi là?
A. Mức hiểu vật lý B. Mức hiểu khái niệm C. Mức hiểu khung nhìn
Câu 6: Nghề quản trị CSDL đang là một nghề được nhiều người quan tâm và có mức thu nhập khá.
Những khẳng định nào sau đây về vai trò của người quản trị CSDL là sai?
A. Người quản trị CSDL không cần hiểu sâu sắc về hệ thống họ chỉ cần nắm được nghiệp vụ của công
tác quản lý.
B. Người quản trị phải là người có đạo đức tốt vì họ là người có quyền cấp phát quyền truy cập hệ thống
CSDL và đảm bảo an toàn cho hệ CSDL.
C. Chịu trách nhiệm cài đặt CSDL vật lý là một trong những công việc của họ.
D. Họ là người xây dựng ra các chương trình ứng che dấu đi những đặc điểm kỹ thuật phức tạp, đáp ứng
nhu cầu khai thắc thông tin của nhóm người dùng.
Câu 7: Trình tự các bước xây dựng CSDL được tiến hành như dưới đây. Đâu là trình tự đúng?
A. Phân tích  Thiết kế  Xây dựng hệ thống C. Khảo sát  Thiết kế  Cài đặt chương trình
B. Khảo sát  Thiết kế  Kiểm thử D. Tìm hiểu yêu cầu  Thiết kế CSDL  Nhập dữ liệu
Câu 8: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu cho phép ta?
A. Tìm kiếm và truy xuất thông tin chứa trong CSDL.
B. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL.
C. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu.
D. Cập nhật dữ liệu.
Câu 9: Để thực hiện các thao tác thêm, sửa, xóa dữ liệu ta sử dụng?
A. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu C. Ngôn ngữ lập trình CSDL.
B. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu D. Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu
1
Câu 10: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu không cho phép
A. Tìm kiếm dữ liệu
B. Kết xuất dữ liệu
C. Cập nhật dữ liệu
D. Phát hiện và ngăn ngừa truy cập không được phép
Câu 11: Thành phần chính của hệ QTCSDL:
A. Bộ quản lí tập tin và bộ xử lí truy vấn C. Bộ quản lí tập tin và bộ truy xuất dữ liệu
B. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ quản lí tập tin D. Bộ xử lí truy vấn và bộ quản lí dữ liệu
Câu 12: Trong một CSDL, các bản ghi của một tệp dữ liệu có tính chất gì?
A. Kích thước giống nhau nhưng có thể có cấu trúc khác nhau
B. Kích thước và cấu trúc giống nhau
C. Có thể có kích thước khác nhau nhưng cấu trúc giống nhau
D. Có thể khác nhau về cả kích thước lẫn cấu trúc.
Câu 13: Quá trình cập nhật dữ liệu của một CSDL đang được tiến hành thì bỗng nhiên bị mất điện,
máy bị tắt vì không có bộ lưu điện. Tuy vậy, sau khi có điện trở lại, người phụ trách hệ thống cho cập
nhật lại thông tin, CSDL vẫn được cập nhật đúng như không có sự cố mất điện. Hệ CSDL đã đảm bảo
được những yêu cầu nào?
A. Tính nhất quán B. Tính an toàn và bảo mật thông tin C. Tính không dư thừa
D. Tính toàn vẹn E. A và B F. C và D.
Câu 14: Câu nào sau đây về hoạt động cảu một hệ QTCSDL là sai?
A. Trình ứng dụng tương tác với hệ QTCDL thông qua bộ xử lí truy vấn.
B. Có thể tạo các truy vấn trên CSDL dựa vào bộ xử lí truy vấn
C. Bộ quản lý dữ liệu của hệ QTCSDL tương tác với bộ quản lý tệp của hệ điều hành để quản lí, điều
khiển việc tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác dữ liệu trên các tệp CSDL.
D. Bộ quản lí dữ liệu của hệ QTCSDL quản lí trực tiếp các tệp CSDL.
E. Bộ quản lí dữ liệu nhận các yêu cầu truy xuất từ bộ xử lí truy vấn và nó cung cấp dữ liệu cho bộ truy
vấn theo yêu cầu.
Câu 15: Hệ QTCSDL trực tiếp thực hiện những việc nào trong các việc được nêu dưới đây?
A. Xóa tệp khi có yêu cầu của người dùng
B. Xác lập quan hệ giữa bộ xử lí truy vấn và bộ quản lí dữ liệu
C. Xác lập quan hệ giữa yêu cầu tìm kiếm, tra cứu với dữ liệu lưu ở bộ nhớ ngoài.
D. Tiếp nhận yêu cầu của người dùng, biến đổi và chuyển giao yêu cầu đó cho hệ điều hành ở dạng thích
hợp.
Câu 16: Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL. Cho biết: Con
người1, Cơ sở dữ liệu 2, Hệ QTCSDL 3, Phần mềm ứng dụng 4.
A. 2134 B. 1342 C. 1324 D. 1432
Câu 17: Chức năng của hệ QTCSDL?
A. Cung cấp cách tạo lập CSDL và công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL.
B. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin
C. Cung cấp cách khai báo dữ liệu
D. Câu A và B đúng
E. Không câu nào đúng
Câu 18: Microsoft Access là?
A. Phần mềm ứng dụng B. Cơ sở dữ liệu C. Hệ QTCSDL D. Bộ phần mềm MS Office
Câu 19: Dữ liệu được lưu trữ trong đối tượng nào?
A. Bảng B. Mẫu hỏi C. Biểu mẫu D. Báo cáo
Câu 20: Trong chế độ thiết kế, một trường thay đổi khi:
A. Một trong những tính chất của trường thay đổi.
B. Tên và kiểu dữ liệu của trường thay đổi
C. Dữ liệu trong bản ghi đầu tiên thay đổi
2
D. A và B đúng
E. Cả 3 đáp án trên.
Câu 21: Thuộc tính Format của một trường được sử dụng để?
A. Định dạng dữ liệu hiển thị (đặc biệt với dữ liệu số và ngày)
B. Giá trị ngầm định khi thêm bản ghi mới
C. PHụ đề, tên trường trên biểu mẫu hay báo cáo
D. Độ rộng của trường, quy định độ dài dữ liệu.
Câu 22: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Dữ liệu trong các trường khác nhau của một bản ghi phải khác nhau.
B. Dữ liệu trong trường khóa chính của các bản khi khác nhau phải khác nhau.
C. Dữ liệu trong các bản ghi khác nhau của cùng một trường phải khác nhau.
D. Dữ liệu lưu trong các ô khác nhau là khác nhau (ô là giao của trường và bản ghi)
Câu 23: Chọn đáp án đúng. Sau khi thiết kế xong bảng, nếu không chỉ định khóa chính cho bảng thì?
A. Access không cho phép lưu bảng
B. Access không cho phép nhập dữ liệu
C. Dữ liệu của bảng có thể có hai hàng giống hệt nhau
D. Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảng.
Câu 24: Trong Access một bản ghi được tạo thành từ dãy các:
A. Trường B. Cơ sở dữ liệu C. Tệp D. Bản ghi khác.
Câu 25: Hãy chọn kiểu dữ liệu phù hợp cho việc lưu trữ số tham gia tính toán như tỉ giá, đơn giá và số
lượng.
A. Number B. Text C. AutoNumber D. Memo E. Date/Time F.
Currency
Câu 26: Độ rộng của trường được thay đổi ở đâu?
A. Trong chế độ thiết kế C. Trong chế độ trang dữ liệu
B. Không thay đổi được D. Cả A và B đúng
Câu 27: Chế độ thiết kế (Design View) được sử dụng để?
A. Tạo mới hoặc thay đổi cấu trúc bảng.
B. Dùng để hiển thị dữ liệu dạng bảng
C. Tạo mới hoặc thay đổi cấu trúc bảng, mẫu hỏi, thay đổi cách trình bày, định dạng biểu mẫu, báo cáo.
D. Cho phép xem, xóa hoặc thay đổi dữ liệu đã có.
Câu 28: Để tạo một bảng CSDL ở chế độ thiết kế ta thực hiện các bước sau?
A. Chọn File  New
B. Chọn Tables  Create table by using wizard
C. Chọn Tables  Create table in Design View
D. Chọn Tables  Create table by entering data.
Câu 29: Những khẳng định nào sau đây là sai?
A. Trong Access, độ dài tên trường có giới hạn là 256 kí tự.
B. Tên trường không dùng dấu chấm (.), dấu chấm than (!), dấu ngoặc vuông ([ ])
C. Tên trường không nên có dấu cách và nên đặt là tiếng việt không dấu
D. Tên trường nên đặt tiếng việt có dấu để dễ dàng trong việc nhập dữ liệu
Câu 30: Trong Access, một CSDL thường là?
A. Một tệp B. Tập hợp các bảng có liên quan với nhau
B. Một sản phẩm phần mềm D. Không đáp án nào đúng

---------------------------------Hết-----------------------------------

3
TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ II BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
TỔ: TOÁN - TIN MÔN: TIN HỌC
Thời gian làm bài: 45 phút

Họ và tên: ………………………………………. ĐIỂM: ……………………………….

Lớp:……………………………………………...

BÀI LÀM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án

Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án

You might also like