You are on page 1of 20

TIN

BÀI 1 :
Câu 1: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới
đây?
A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ
D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL.
Câu 2: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là:
A. Ngôn ngữ lập trình Pascal
B. Ngôn ngữ C
C. Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán
D. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL
Câu 3: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
A. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
B. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
C. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
D. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
Câu 4: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thật chất là:
A. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin
B. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin
C. Ngôn ngữ SQL
D. Ngôn ngữ bậc cao
Câu 5: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
A. Nhập, sửa, xóa dữ liệu
B. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
C. Khai thác dữ liệu như: tìm kiếm, sắp xếp, kết xuất báo cáo…
D. Câu A và C
Câu 6: Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là:
A. SQL
B. Access
C. Foxpro
D. Java
Câu 7: Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm
soát, điều khiển truy cập vào CSDL?
A. Duy trì tính nhất quán của CSDL
B. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
C. Khôi phục CSDL khi có sự cố
D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
Câu 8: Hệ QT CSDL có các chương trình thực hiện những nhiệm vụ:
A. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép, tổ chức và điều khiển các
truy cập đồng thời
B. Duy trì tính nhất quán của dữ liệu, quản lý các mô tả dữ liệu
C. Khôi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay phần mềm
D. Cả 3 đáp án A, B và C
Câu 9: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác
thông tin từ CSDL?
A. Người dùng
B. Người lập trình ứng dụng
C. Người QT CSDL
D. Cả ba người trên
Câu 10: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử
dụng CSDL?

A. Người lập trình


B. Người dùng
C. Người quản trị
D. Nguời quản trị CSDL
Câu 11: Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì
A. Tạo lập hồ sơ
B. Cập nhật hồ sơ
C. Khai thác hồ sơ
D. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ
Câu 12: Việc lưu trữ dữ liệu đầy đủ và hợp lí sẽ:
A. Hỗ trợ thống kê, báo cáo, tổng hợp số liệu.
B. Hỗ trợ ra quyết định
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai.
Câu 13: Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường
hợp nào sau đây?
A. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến; thông tin về ngày sinh của một
học sinh bị sai.
B. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên
C. Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối.
D. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp.
Câu 14: Việc xác định cấu trúc hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?
A. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin
B. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ
C. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính
D. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính
Câu 15: Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nào
không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?
A. Xóa một hồ sơ
B. Thống kê và lập báo cáo
C. Thêm hai hồ sơ
D. Sửa tên trong một hồ sơ.
Câu 16: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :
A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của
một chủ thể nào đó.
B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên
giấy.
C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên
máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên
giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
Câu 17: Một Hệ CSDL gồm:
A. CSDL và các thiết bị vật lí.
B. Các phần mềm ứng dụng và CSDL.
C. Hệ QTCSDL và các thiết bị vật lí.
D. CSDL và hệ quản trị CSDL và khai thác CSDL đó.
Câu 18: Em hiểu như thế nào về cụm từ “Hệ quản trị cơ sở dữ liệu” ?
A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tính
B. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ mạng máy tính
C. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại dữ liệu được lưu trữ trên máy tính
D. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại phần mềm máy tính
Câu 19: Hệ quản trị CSDL là:
A. Phần mềm dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL
B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
Câu 20: Người sử dụng có thể truy nhập:
A. Hạn chế
B. Một phần cơ sở dữ liệu
C. Toàn bộ cơ sở dữ liệu
D. Phụ thuộc vào quyền truy nhập

BÀI 2 :
Câu 1 : Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là:
A. Mô hình phân cấp
B. Mô hình dữ liệu quan hệ
C. Mô hình hướng đối tượng
D. Mô hình cơ sỡ quan hệ
Câu 2: Các khái niệm dùng để mô tả các yếu tố nào sẽ tạo thành mô hình dữ liệu
quan hệ?
A. Cấu trúc dữ liệu
B. Các ràng buộc dữ liệu
C. Các thao tác, phép toán trên dữ liệu
D. Tất cả câu trên
Câu 3: Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong
các:
A. Cột (Field)
B. Hàng (Record)
C. Bảng (Table)
D. Báo cáo (Report)
Câu 4: Thao tác trên dữ liệu có thể là:
A. Sửa bản ghi
B. Thêm bản ghi
C. Xoá bản ghi
D. Tất cả đáp án trên
Câu 5: Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng?
A. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ
B. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ
C. Phần mềm Microsoft Access
D. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệt
Câu 6: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai khi nói về miền?

A. Các miền của các thuộc tính khác nhau không nhất thiết phải khác nhau
B. Mỗi một thuộc tính có thể có hai miền trở lên
C. Hai thuộc tính khác nhau có thể cùng miền
D. Miền của thuộc tính họ tên thường là kiểu text
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không là đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL
quan hệ?
A. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng
B. Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức tạp
C. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt và thứ tự các thuộc tính là quan trọng
D. Tên của các quan hệ có thể trùng nhau
Câu 8: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau khi nói về khoá chính?
A. Một bảng có thể có nhiều khoá chính
B. Mỗi bảng có ít nhất một khoá
C. Xác định khoá phụ thuộc vào quan hệ logic của các dữ liệu chứ không phụ
thuộc vào giá trị các dữ liệu
D. Nên chọn khoá chính là khoá có ít thuộc tính nhất
Câu 9: Giả sử một bảng có 2 trường SOBH (số bảo hiểm) và HOTEN (họ tên) thì
nên chọn trường SOBH làm khoá chính hơn vì :
A. Trường SOBH là duy nhất, trong khi đó trường HOTEN không phải là duy nhất
B. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải là kiểu số
C. Trường SOBH đứng trước trường HOTEN
D. Trường SOBH là trường ngắn hơn
Câu 10: Cho các bảng sau :
- DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai)
- LoaiSach(MaLoai, LoaiSach)
- HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia)

Để biết giá của một quyển sách thì cần những bảng nào ?
A. HoaDon
B. DanhMucSach, HoaDon
C. DanhMucSach, LoaiSach
D. HoaDon, LoaiSach
Câu 11: Các khái niệm dùng để mô tả các yếu tố nào sẽ tạo thành mô hình dữ liệu
quan hệ?
A. Cấu trúc dữ liệu
B. Các ràng buộc dữ liệu
C. Các thao tác, phép toán trên dữ liệu
D. Tất cả câu trên
Câu 12: Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong
các:

A. Cột (Field)
B. Hàng (Record)
C. Bảng (Table)
D. Báo cáo (Report)
Câu 13: Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là:
A. Mô hình phân cấp
B. Mô hình dữ liệu quan hệ
C. Mô hình hướng đối tượng
D. Mô hình cơ sỡ quan hệ
Câu 14: Thao tác trên dữ liệu có thể là:
A. Sửa bản ghi
B. Thêm bản ghi
C. Xoá bản ghi
D. Tất cả đáp án trên
Câu 15: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai khi nói về miền
A. Các miền của các thuộc tính khác nhau không nhất thiết phải khác nhau
B. Mỗi một thuộc tính có thể có hai miền trở lên
C. Hai thuộc tính khác nhau có thể cùng miền
D. Miền của thuộc tính họ tên thường là kiểu text
Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không là đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL
quan hệ?

A. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng


B. Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức tạp
C. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt và thứ tự các thuộc tính là quan trọng
D. Tên của các quan hệ có thể trùng nhau
Câu 17: Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng?
A. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ
B. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ
C. Phần mềm Microsoft Access
D. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệt
Câu 18: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau khi nói về khoá chính?
A. Một bảng có thể có nhiều khoá chính
B. Mỗi bảng có ít nhất một khoá
C. Xác định khoá phụ thuộc vào quan hệ logic của các dữ liệu chứ không phụ
thuộc vào giá trị các dữ liệu
D. Nên chọn khoá chính là khoá có ít thuộc tính nhất
Câu 19: Giả sử một bảng có 2 trường SOBH (số bảo hiểm) và HOTEN (họ tên) thì
nên chọn trường SOBH làm khoá chính hơn vì :
A. Trường SOBH là duy nhất, trong khi đó trường HOTEN không phải là duy nhất
B. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải là kiểu số
C. Trường SOBH đứng trước trường HOTEN
D. Trường SOBH là trường ngắn hơn
Câu 20:Trong mô hình quan hệ, ràng buộc như thế nào được gọi là ràng buộc toàn
vẹn thực thể (ràng buộc khoá)?
A. Các hệ QT CSDL quan hệ kiểm soát việc nhập dữ liệu sao cho dữ liệu tại các cột
khoá chính không được để trống, dữ liệu tại các cột khoá chính không được trùng
nhau để đảm bảo sự nhất quán dữ liệu
B. Dữ liệu tại các cột khoá chính không được để trống
C. Dữ liệu tại các cột khoá chính không được trùng nhau
D. Dữ liệu tại các cột khoá chính không được để trống nhưng được trùng nhau

BÀI 4 :
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. TRUNCATE TABLE phải được sử dụng cùng với mệnh đề WHERE.
B. TRUNCATE TABLE có chức năng tương tự như lệnh DELETE nhưng không có
mệnh đề WHERE và đều được sử dụng để xóa các bản ghi từ một bảng đang tồn
tại trong SQL.
C. TRUNCATE TABLE xóa bảng khỏi cơ sở dữ liệu

Câu 2: Câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?


A. SELECT * FROM Sales WHERE Date BETWEEN '10/12/2005' AND '01/01/2006'
B. SELECT FROM Sales WHERE Date BETWEEN '10/12/2005' AND '01/01/2006'
C. SELECT FROM Sales WHERE Date BETWEEN ('10/12/2005', '01/01/2006')

Câu 3: Câu lệnh CREATE TABLE dùng để làm gì?


A. Tạo một bảng cơ sở dữ liệu mới
B. Tạo một thủ tục lưu trữ
C. Tạo chế độ xem cơ sở dữ liệu

Câu 4: RDBMS là viết tắt của...?


A. Real Database Management System
B. Relational Database Management System
C. Read Database Master System

Câu 5: Hàm nào dưới đây là hàm tập hợp trong SQL?
A. AVG
B. LEN
C. JOIN
D. LEFT

Câu 6. Lệnh SQL nào sau đây lấy ra chuỗi 'Success'?


A. SELECT ' Success '
B. SELECT 'Success'
C. SELECT LEFT('Success is all I need.', 15)

Câu 7: Câu lệnh SQL sau đây làm gì:


SELECT Khachhang, COUNT(Dondathang) FROM Sales GROUP BY Khachhang
HAVING COUNT(Dondathang) >5
SELECT Khachhang, COUNT(Dondathang) FROM Sales GROUP BY Khachhang
HAVING COUNT(Dondathang) >5
A. Chọn tất cả khách hàng từ bảng Sales đã thực hiện hơn 5 đơn hàng.
B. Chọn tất cả khách hàng từ bảng Sales.
C. Chọn tổng số đơn đặt hàng từ bảng Sales, nếu số này lớn hơn 5

Câu 8: Câu lệnh SQL nào sau đây sẽ chọn tất cả các bản ghi với tất cả các cột của
chúng từ một bảng có tên là Sales
A. DELETE FROM Sales
B. SELECT * FROM SALES WHERE OrderID < 1
C. SELECT * FROM Sales

Câu 9: Yếu tố nào đứng sau câu lệnh SELECT trong SQL?
A. Tên bảng trong cơ sở dữ liệu sẽ lấy ra các bản ghi.
B. Danh sách các cột được chọn hoặc ký hiệu *.
C. Mệnh đề JOIN.

Câu 10: Index trong SQL là gì?


A. Là một thuộc tính bảng cơ sở dữ liệu, giúp tăng tốc tìm kiếm dữ liệu trong một
bảng.
B. Là một phương pháp để join 2 hay nhiều bảng với nhau
C. Chức năng tương tự như Alias

Câu 11: Nếu không chỉ định ASC hoặc DESC sau mệnh đề ORDER BY thì từ khóa
nào được sử dụng theo mặc định?
A. ASC
B. DESC
C. DOWN
D. Không có giá trị mặc định.

Câu 12: Có thể sử dụng cả mệnh đề SQL HAVING và WHERE trong cùng một câu
lệnh SQL không?
A. Có thể
B. Không thể

Câu 13: Đâu là khẳng định đúng khi nói về AS trong SQL?
A. Mệnh đề AS chỉ được sử dụng với mệnh đề JOIN.
B. Mệnh đề AS khai báo một điều kiện tìm kiếm.
C. Mệnh đề AS được sử dụng để thay đổi tên một cột trong tập kết quả hoặc để
gán tên cho một cột dẫn xuất.

Câu 14: Đâu không phải là một từ khóa hoặc mệnh đề trong SQL?
A. INSERT
B. SELECT
C. INVERT
D. UPDATE
Câu 15: Hàm ABS trong SQL được sử dụng để làm gì?
A. Trả về giá trị tuyệt đối của biểu thức số.
B. Trả về giá trị tối thiểu của biểu thức số.
C. Trả về giá trị tối đa của một biểu thức số.
D. Trả về giá trị trung bình của một biểu thức số.

Câu 16: LIKE được sử dụng cùng với lệnh nào?


A. Mệnh đề WHERE
B. Mệnh đề GROUP BY
C. Mệnh đề JOIN
D. Mệnh đề ORDER BY

Câu 17: BETWEEN trong SQL được sử dụng để...?


A. Chỉ định một cột làm khóa chính.
B. Chỉ định các bảng sẽ sử dụng.
C. Chỉ định một phạm vi để kiểm tra.

Câu 18: Lệnh SQL nào sau đây viết đúng cú pháp?
A. SELECT * FROM Table1 WHERE Column1 => 10
B. SELECT * FROM Table1 WHERE Column1 = = 10
C. SELECT * FROM Table1 WHERE Column1 >= 10

Câu 19: Yếu tố nào nằm sau mệnh đề WHERE trong SQL?
A. Tên bảng đang sử dụng để lấy bản ghi.
B. Điều kiện cần đáp ứng cho các hàng được trả về.
C. Danh sách các cột được chọn

Câu 20: Câu lệnh SQL nào sau đây xóa tất cả các bản ghi trong bảng Sales?
A. DELETE FROM Sales
B. DELETE Sales
C. DELETE * FROM Sales
D. DELETE ALL Sales

BÀI 5 :

Câu 1: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:


A. In dữ liệu
B. Cập nhật dữ liệu
C. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu
D. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa

Câu 2: Nếu những bài toán phức tạp, liên quan tới nhiều bảng, ta sử dụng:
A. Mẫu hỏi
B. Bảng
C. Báo cáo
D. Biểu mẫu

Câu 3: Để hiển thị một số bản ghi nào đó trong cơ sở dữ liệu, thống kê dữ liệu, ta
dùng:
A. Mẫu hỏi
B. Câu hỏi
C. Liệt kê
D. Trả lời

Câu 4: Các chế độ làm việc với mẫu hỏi là:


A. Mẫu hỏi
B. Mẫu hỏi và thiết kế
C. Trang dữ liệu và thiết kế
D. Trang dữ liệu và mẫu hỏi

Câu 5: Kết quả thực hiện mẫu hỏi có thể tham gia vào việc tạo ra:
A. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi hay báo cáo
B. Bảng, biểu mẫu khác, mẫu hỏi khác hay các trang khác
C. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác hay báo cáo
D.Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác

Câu 6: “ /” là phép toán thuộc nhóm:


A. Phép toán so sánh
B. Phép toán số học
C. Phép toán logic
D. Không thuộc các nhóm trên

Câu 7: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau khi nói về mẫu hỏi?
A. Biểu thức số học được sử dụng để mô tả các trường tính toán
B. Biểu thức logic được sử dụng khi thiết lập bộ lọc cho bảng, thiết lập điều kiện
lọc để tạo mẫu hỏi
C. Hằng văn bản được viết trong cặp dấu nháy đơn
D. Hàm gộp nhóm là các hàm như: SUM, AVG, MIN, MAX, COUNT

Câu 8: Trong lưới QBE của cửa sổ mẫu hỏi (mẫu hỏi ở chế độ thiết kế) thì hàng
Criteria có ý nghĩa gì?
A. Mô tả điều kiện để chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi
B. Xác định các trường xuất hiện trong mẫu hỏi
C. Xác định các trường cần sắp xếP
D. Khai báo tên các trường được chọn

Câu 9: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Để tìm những học sinh có
điểm một tiết trên 7 và điểm thi học kỳ trên 5 , trong dòng Criteria của trường
MOT_TIET, HOC_KY, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng:
A. MOT_TIET > 7 AND HOC_KY >5
B. [MOT_TIET] > 7 AND [HOC_KY]>5
C. [MOT_TIET] > 7 OR [HOC_KY]>5
D. [MOT_TIET] > "7" AND [HOC_KY]>"5"

Câu 10: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Trong Mẫu hỏi, biểu thức
số học để tạo trường mới TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng:
A. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5
B. TRUNG_BINH:(2* MOT_TIET + 3*HOC_KY)/5
C. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY]):5
D. TRUNG_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5
Câu 11: Cửa sổ mẫu hỏi ở chế độ thiết kế gồm hai phần là:
A. Phần trên (dữ liệu nguồn) và phần dưới (lưới QBE)
B. Phần định nghĩa trường và phần khai báo các tính chất của trường
C. Phần chứa dữ liệu và phần mô tả điều kiện mẫu hỏi
D. Phần tên và phần tính chất

Câu 12: Khi xây dựng các truy vấn trong Access, để sắp xếp các trường trong mẫu
hỏi, ta nhập điều kiện vào dòng nào trong lưới QBE?
A. Criteria
B. Show
C. Sort
D. Field

Câu 13: Trong lưới QBE của cửa sổ mẫu hỏi (mẫu hỏi ở chế độ thiết kế) thì hàng
Criteria có ý nghĩa gì?
A. Mô tả điều kiện để chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi
B. Xác định các trường xuất hiện trong mẫu hỏi
C. Xác định các trường cần sắp xếp
D. Khai báo tên các trường được chọn

Câu 14: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Để tìm những học sinh có
điểm một tiết trên 7 và điểm thi học kỳ trên 5 , trong dòng Criteria của trường
HOC_KY, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng:
A. MOT_TIET > 7 AND HOC_KY >5
B. [MOT_TIET] > 7 AND [HOC_KY]>5
C. [MOT_TIET] > 7 OR [HOC_KY]>5
D. [MOT_TIET] > "7" AND [HOC_KY]>"5"

Câu 15. Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Trong Mẫu hỏi, biểu thức
số học để tạo trường mới TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng:
A. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5
B. TRUNG_BINH:(2* MOT_TIET + 3*HOC_KY)/5
C. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY]):5
D. TRUNG_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5

Câu 16: Khi hai (hoặc nhiều hơn) các điều kiện được kết nối bằng AND hoặc OR,
kết quả được gọi là:
A. Tiêu chuẩn đơn giản
B. Tiêu chuẩn phức hợp
C. Tiêu chuẩn mẫu
D. Tiêu chuẩn kí tự

Câu 17: Các chế độ làm việc với mẫu hỏi là:
A. Mẫu hỏi
B. Mẫu hỏi và thiết kế
C. Trang dữ liệu và thiết kế
D. Trang dữ liệu và mẫu hỏi
Câu 18: Kết quả thực hiện mẫu hỏi cũng đóng vai trò như:
A. Một bảng
B. Một biểu mẫu
C. Một báo cáo
D. Một mẫu hỏi

Câu 19: Kết quả thực hiện mẫu hỏi có thể tham gia vào việc tạo ra:
A. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi hay báo cáo
B. Bảng, biểu mẫu khác, mẫu hỏi khác hay các trang khác
C. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác hay báo cáo
D. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác

Câu 20: Mẫu hỏi thường được sử dụng để:


A. Sắp xếp các bản ghi, chọn các trường để hiển thị, thực hiện tính toán
B. Chọn các bản ghi thỏa mãn điều kiện cho trước
C. Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác
D. Cả A, B và C

You might also like