You are on page 1of 12

Đề cương ôn tập Tin 12 học kì I

CHƯƠNG I. KHÁI NIỆM VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU VÀ HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ


LIỆU
BÀI 1. KHÁI NIỆM CƠ SỞ DỮ LIỆU
Câu 1. Các công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức là ?
A. Tạo lập và cập nhật hồ sơ sổ sách.
B. Sắp xếp, thống kê, tìm kiếm, lập báo cáo.
C. Bổ sung, sửa chữa, xóa hồ sơ.
D. Tạo lập hồ sơ, Cập nhật hồ sơ và Khai thác hồ sơ.
Câu 2. Lập báo cáo để tạo một bộ hồ sơ mới có cấu trúc và khuôn dạng theo yêu cầu cụ thể là công
việc của:
A. Cập nhật hồ sơ C. Khai thác hồ sơ
B. Tạo lập hồ sơ D. Thống kê hồ sơ
Câu 3. Bước đầu tiên của công việc Tạo lập hồ sơ là:
A. Xác định cấu trúc hồ sơ
B. Xác định chủ thể cần quản lý
C. Thu thập thông tin cần quản lý
D. Tạo bảng biểu gồm các cột và dòng chứa hồ sơ
Câu 4. Để tạo lập hồ sơ cần thực hiện các công việc:
A. Xác định chủ thể cần quản lý C. Thu thập và lưu trữ thông tin
B. Xác định cấu trúc hồ sơ D. Cả a, b và c
Câu 5. Các công việc chính khi khai thác hồ sơ là:
A. Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, lập báo cáo
B. Sắp xếp, lập báo cáo, cập nhật hồ sơ
C. Cập nhật hồ sơ, sắp xếp, tìm kiếm, thống kê
D. Lập báo cáo, tìm kiếm, tạo hồ sơ.
Câu 6: Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào sau đây?
A. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến; thông tin về ngày sinh của một học sinh bị sai.
B. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên
C. Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối.
D. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp.
Câu 7. Cơ sở dữ liệu là gì?
A. Cung cấp một môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập lưu trữ và khai thác thông tin.
B. Là một tập hợp có cấu trúc của dữ liệu liên quan đến một hay nhiều chủ đề.
C. Văn bản, hình ảnh, âm thanh được lưu trong máy tính
D. Là nền tảng vững chắc cho dữ liệu.
Câu 8. Hệ cơ sở dữ liệu là gì ?
A. Là sự kết hợp của 1 cơ sở dữ liệu và 1 hệ QTCSDL
B. Là một bảng có nhiều cột và nhiều hàng mô tả CSDL
C. Là một hệ thống cơ sở dữ liệu hoàn chỉnh
D. Là dữ liệu gốc chỉ có thể dùng Access để xem nội dung.
Câu 9. Hệ quản trị CSDL là:
A. 1 CSDL + 1 Hệ CSDL
Trang 1
Đề cương ôn tập Tin 12 học kì I

B. Là phần mềm cung cấp 1 môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập, lưu trữ và khai thác thông tin
của CSDL
C. Là công cụ quản lý cơ sở dữ liệu của người dùng
D. Là công cụ quản lý dữ liệu của người quản trị CSDL
Câu 10. Một cơ sở dữ liệu là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ trên ........?
A. CPU C. Đĩa
B. Rom D. Ram

BÀI 2. HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU


Câu 1. Thế nào là khái niệm Ngôn ngữ thao tác dữ liệu?
A. Mỗi hệ QT CSDL cung cấp một hệ thống các kí hiệu dùng để mô tả CSDL
B. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin
C. Là ngôn ngữ chính để thực hiện các thao tác tạo lập, thêm, bớt dữ liệu
D. Tất cả đều sai
Câu 2. Thế nào là khái niệm Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu?
A. Mỗi hệ QT CSDL cung cấp một hệ thống các kí hiệu dùng để mô tả CSDL
B. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin
C. Là ngôn ngữ tạo bảng cấu trúc dữ liệu nhanh nhất
D. Tất cả đều sai
Câu 3. Ngôn ngữ hỏi có cấu trúc còn có tên gọi khác là:
A. Ngôn ngữ SQL C. Microsoft Access 2003
B. Ngôn ngữ Pascal D. Microsoft Access 2007
Câu 4. Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?
A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
B. Cung cấp công cụ quản lý bộ nhớ
C. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác
D. Cung cấp công cụ kiểm soát truy cập CSDL
Câu 5. Hãy chỉ ra đặc điểm của người quản trị CSDL trong các đặc điểm sau:
A. Xây dựng các chương trình ứng dụng dựa trên hệ QTCSDL
B. Giao tiếp với CSDL thông qua các giao diện đã chuẩn bị sẵn
C. Nâng cấp hệ CSDL
D. Là người mang nặng tính tò mò thông tin cá nhân.
Câu 6. Nhóm người nào là tập thể đông đảo nhất những người có quan hệ với CSDL và được chia
thành nhiều nhóm?
A. Người dùng. C. Người quản trị CSDL.
B. Người giám sát. D. Người lập trình ứng dụng.
Câu 7. Nhóm người có nhiệm vụ phân quyền truy cập, đảm bảo an ninh cho hệ CSDL là:
A. Người dùng. C. Người quản trị CSDL.
B. Người bảo vệ. D. Người lập trình ứng dụng.
Câu 8. Các bước xây dựng CSDL theo thứ tự gồm:
A. Thiết kế - Xây dựng - Kiểm tra C. Phân tích - Thiết kế - Lưu trữ
B. Khảo sát - Thiết kế - Kiểm thử D. Thiết kế - Kiểm thử - Lưu trữ
Trang 2
Đề cương ôn tập Tin 12 học kì I

CHƯƠNG II. HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU MICROSOFT ACCESS


BÀI 3. GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
Câu 1. Một đối tượng trong Access có thể được tạo ra bằng cách:
A. Người dùng tự thiết kế, dùng thuật sĩ hoặc kết hợp cả 2 cách trên         
B. Người dùng tự thiết kế
C. Kết hợp thiết kế và thuật sĩ                                                                                   
D. Dùng các mẫu dựng sẵn
Câu 2. Phần mở rộng của tên tệp tin trong Access là:
A. mdb C. xls
B. doc D. pas
Câu 3. Các chức năng chính của Access:
A. Lập bảng C. Tính toán và khai thác dữ liệu
B. Lưu trữ dữ liệu D. Ba câu trên đều đúng
Câu 4. Microsoft Access là gì?
A. Là phần cứng.
B. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất.
C. Là phần mềm ứng dụng.
D. Là hệ thống phần mềm dùng tạo lập bảng.
Câu 5. Chức năng cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu của hệ quản trị cơ sở dữ liệu
nhằm thực hiện việc:
A. Phát hiện và ngăn chặn truy cập trái phép
B. Duy trì tính nhất quán của dữ liệu
C. Mô tả dữ liệu
D. Nhập, sửa, xóa dữ liệu.
Câu 6. Trong Access, đối tượng lưu dữ liệu là:
A. Report. C. Table.
B. Form. D. Query
Câu 7. Các đối tượng chính của Access là:
A. Table, Form, Field, Query C. Query, Table, Wizard, Form

B. Field, Record, Table, Query D. Table, Query, Form, Report


Câu 8. Trong Access, để thiết kế để định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn & in ra ta
sử dụng loại đối tượng:
A. Báo cáo C. Bảng
B. Mẫu hỏi D. Biểu mẫu
Câu 9. Trong Access, đối tượng cơ sở chứa thông tin về một chủ thể xác định là
A. Table. C. Report.
B. Form. D. Query
Câu 10. Trong Access có mấy đối tượng chính:
A. 2 C. 4
B. 3 D. 5
Câu 11. Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để :
Trang 3
Đề cương ôn tập Tin 12 học kì I

A. Nhập dữ liệu
B. Sửa cấu trúc bảng
C. Tính toán cho các trường tính toán
D. Lập báo cáo
Câu 12. Tên của tập tin trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL
A. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL
B. Vào File - Exit
C. Vào File - Close
D. Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo CSDL sau
Câu 13. Để tạo một tệp cơ sở dữ liệu CSDL mới trong Access, ta phải:
A. Vào File chọn New
B. Kích vào biểu tượng New.
C. Khởi động Access, vào Window chọn New hoặc kích vào biểu tượng New Document.
D. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase.
Câu 14. Trong Access 2003 để tạo một cơ sở dữ liệu mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là
đúng:
A. Chọn lệnh File - New - Blank Database…
B. Chọn lệnh File - Open rồi chọn tệp cần mở
C. Chọn lệnh Create Table by using wizrd
D. Chọn lệnh Create Table in Design View
Câu 15. Thoát khỏi Access bằng cách:
A. Vào File - Quit
B. Trong cửa sổ CSDL, click nút (X) nằm ở cửa sổ Access
C. Trong cửa sổ CSDL, vào File - Exit
D. Câu b và c
Câu 16. Để kết thúc phiên làm việc với Access ta thực hiện:
A. Chọn Edit - Cut. C. Chọn File - Save.
B. Chọn File - Exit. D. Chọn File - Close.
Câu 17. Muốn nhập dữ liệu cho bảng thì bảng đó phải được hiển thị ở chế độ:
A. Trang dữ liệu C. Cả 2 phương án A,B đúng
B. Thiết kế D. Cả 2 phương án A, B sai
Câu 18. Trong Access, để tạo một bảng mới trong chế độ thiết kế, ta chọn lệnh nào sau đây là đúng:
A. Create Table in Design View C. Create Table by entering data
B. Nháy đúp chuột vào tên bảng D. Create Table by using wizard
Câu 19. Trong Access, nếu 1 bảng hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn chuyển sang chế độ thiết
kế, ta chọn lệnh :
A. Record - Filter - Filter by selection C. Record - Filter - Filter by Form
D. Record - Sort - Sort Decending
B. View - Design view
Câu 20. Trong Access, có các chế độ làm việc với đối tượng là:
A. Chế độ thiết kế, chế độ biểu mẫu.
B. Chế độ biểu mẫu, chế độ trang dữ liệu.
Trang 4
Đề cương ôn tập Tin 12 học kì I

C. Chế độ trang dữ liệu, chế độ biểu mẫu


D. Chế độ trang dữ liệu, chế độ thiết kế
Câu 21: Access có những khả năng nào?
A. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ dữ liệu           
B. Cung cấp công cụ tạo lập, cập nhật và khai thác dữ liệu
C. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ và khai thác dữ liệu
D. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác dữ liệu

BÀI 4. CẤU TRÚC BẢNG


Câu 1. Cấu trúc bảng được xác định bởi :
A. Các bản ghi dữ liệu C. Thuộc tính của bảng
B. Các trường và thuộc tính của nó D. Các thuộc tính của đối tượng cần quản lý
Câu 2. Trong Access, mỗi cột của một bảng được gọi là:
A. Tiêu đề bảng C. Trường
B. Thuộc tính D. Bản ghi
Câu 3. Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy các:
A. Tệp C. Cơ sở dữ liệu
B. Bản ghi khác D. Trường
Câu 4. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại (0912567234) nên chọn loại nào
A. Number C. Autonumber
B. Date/Time D. Text
Câu 5. Chọn kiểu dữ liệu nào cho trường điểm Tóan, Lý....
A. Number C. Yes/No
B. Currency D. AutoNumber
Câu 6. Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như gioitinh, trường đơn đặt
hàng đã hoặc chưa giải quyết...nên chọn kiểu dữ liệu để sau này nhập dữ liệu cho nhanh.
A. Text C. Yes/No
B. Number D. Auto Number
Câu 7. Trong Access, tính chất Field Size của trường dùng để:
A. Định dạng cách hiển thị của trường
B. Đặt kích thước tối đa cho dữ liệu lưu trong trường
C. Quy định kiểu dữ liệu cho trường
D. Thay thế tên trường bằng các phụ đề dễ hiểu
Câu 8. Kiểu trường (Data type) dùng để làm gì ?
A. Nó không tác động gì vào dữ liệu người dùng.
B. Nó dùng để tác động đến đối tượng lập trình.
C. Quy định dữ liệu đưa vào cho phù hợp với người dùng.
D. Nó dùng để thiết lập thuộc tính đúng – sai của dữ liệu.
Câu 9. Giả sử, trường Email có giá trị là: 1234@yahoo.com Hãy cho biết trường Email có kiểu dữ
liệu gì?
A. Text C. AutoNumber
B. Number D. Currency
Trang 5
Đề cương ôn tập Tin 12 học kì I

Câu 10. Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng tên nào?
A. Day/Type C. Day/Time
B. Date/Type D. Date/Time
Câu 11. Để chỉ định khóa chính cho 1 bảng ta thực hiện:
A. Chọn trường làm khóa chính - Edit copy
B. Chọn Edit - Primary key
C. Chọn trường làm khóa chính - Edit Primary key
D. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu 12. Trong Access, nút lệnh này có ý nghĩa gì ?
A. Mở tệp cơ sở dữ liệu. C. Cài mật khẩu cho tệp cơ sở dữ liệu.
B. Chỉ định khoá chính. D. Khởi động Access.
Câu 13. Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta thực hiện:
A. Chọn Table - Edit key; C. Chọn Edit - Primary key;
B. Chọn View - Primary key; D. Chọn Tools - Primary key;
Câu 14. Khi đang làm việc với cấu trúc bảng, muốn lưu cấu trúc vào đĩa, ta thực hiện :
A. Tools – Save C. File – Save
B. View – Save D. Format – Save
Câu 15. Trong Access để xóa 1 trường trong bảng ta thực hiện:
A. Chọn trường cần xóa/ chọn Edit/Delete Rows
B. Chọn trường cần xóa/ Chọn File/ Delete Rows
C. Chọn trường cần xóa/chọn Record/Delete Rows
D. Chọn trường cần xóa/ Chọn Edit Primary key
Câu 16. Để sửa cấu trúc bảng, sau khi chọn tên bảng ta nhấn nút:
A. C. Cả 3 nút đều sai
B. D.
Câu 17. Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn chèn thêm một trường mới, ta thực hiện :
A. File – Insert Rows C. Edit – Insert Rows
B. Tools – Insert Rows D. Insert – Rows
Câu 18. Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn xác định khóa chính, ta thực hiện: ...... -
Primary Key
A. Insert C. Edit
B. Tools D. File
Câu 19. Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?
A. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính
B. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ
C. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính
D. Trước khi thực hiện tìm kiếm, tra cứu thông tin
Câu 20. Bảng danh sách thi gồm các trường STT, Họ tên, SBD, Phòng thi; nên chọn trường nào
làm khoá chính?
A. Phòng thi C. Họ tên
B. SBD D. STT
Câu 21. Trong Access các thao tác để xóa bảng là:
Trang 6
Đề cương ôn tập Tin 12 học kì I

A. Chọn bảng cần xóa - Edit - Delete C. Chọn Edit - Delete


B. Chọn bảng cần xóa - Edit delete rows D. Chọn Record - Filter - Filter by form
Câu 22. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Trường (field): bản chất là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lý
B. Bản ghi (record): bản chất là hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản

C. Kiểu dữ liệu (Data Type): là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường
D. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu
Câu 23. Phát biểu nào sau là đúng nhất ?
A. Record  là tổng số hàng của bảng                        B. Data Type là kiểu dữ liệu trong một bảng
C. Table gồm các cột và hàng                                   D. Field là tổng số cột trên một bảng
Câu 24. Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của trường GIOI_TINH là True. Khi đó
trường GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì?
A.Yes/No                    B.Boolean                               C.True/False                D.Date/Time
Câu 25. Cửa sổ cấu trúc bảng được chia làm những phần nào?
A. Phần định nghĩa trường và phần các tính chất của trường
B. Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type) và mô tả trường (Description)
C. Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type) và các tính chất của trường (Field Properties)
D. Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type), mô tả trường (Description) và các tính chất của
trường (Field Properties)
Câu 26. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phần định nghĩa trường gồm có: tên trường, kiểu dữ liệu và mô tả trường
B. Mô tả nội dung của trường bắt buộc phải có
C. Cấu trúc của bảng được thể hiện bởi các trường
D. Mỗi trường có tên trường, kiểu dữ liệu, mô tả trường và các tính chất của trường
Câu 27. Khi thiết kế xong bảng, nếu không chỉ định khóa chính thì:
A. Access đưa lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảng có tên là ID với kiểu dữ liệu là
AutoNumber
B. Access không cho phép lưu bảng
C. Access không cho phép nhập dữ liệu
D. Dữ liệu của bảng sẽ có hai hàng giống hệt nhau

BÀI 5. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG


Câu 1. Trong Access,bảng đang ở chế độ trang dữ liệu, để chèn thêm một bản ghi, ta thực hiện lệnh
nào sau đây:
A. Edit - New Record C. View - New Record

B. Insert - Record D. Insert - New Record


Câu 2. Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn xóa một bản ghi đã được chọn, ta bấm phím :
A. Space C. Delete
B. Tab D. Enter

Trang 7
Câu 3. Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện: Insert ...........
A. Record
B. New Rows
C. Rows
D. New Record
Câu 4. Trong Access, muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự, ta thực hiện: ...........Sort
A. Tools
B. Insert
C. Record
D. File
Câu 5. Bảng hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, muốn sắp xếp các bản ghi theo
thứ tự tăng dần, ta thực hiện thao tác:
A. Nhấn nút
B. Record - Filter - Sort Ascending.
C. Create Table By Using Wizard.
D. Record - Sort - Sort Ascending.
Câu 6. Trong Access, từ Descending có ý nghĩa gì ?
A. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần.
B. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự số chẵn rồi đến lẻ.
C. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự số lẻ rồi đến chẵn.
D. Sắp xếp dữ liệu theo chiều giảm dần.
Câu 7. Trong Access để lọc dữ liệu theo ô dữ liệu đang chọn ta thực hiện
A. Chọn ô dữ liệu/ Record/ Filter/ Filter by Selection
B. Chọn ô dữ liệu/Record/ Filter/Filter by Form
C. Chọn ô dữ liệu/Record/Sort/Sort ascending
D. Chọn ô dữ liệu/ Record/Sort/Sort descending
Câu 8. Trong Access có CSDL bài toán quản lí học sinh. Muốn hiển thị các học sinh có tên là “An”
và điểm Toán: >8 thì ta chọn phương pháp nào?
A. Lọc theo ô dữ liệu
B. Lọc theo mẫu
C. Tìm kiếm
D. Sắp xếp
Câu 9. Trong Access, từ Filter có ý nghĩa gì ?
A. Tìm kiếm dữ liệu
B. Lọc dữ liệu
C. Sắp xếp dữ liệu
D. Xóa dữ liệu
Câu 10. Trong Access để hiện hộp thoại tìm kiếm ta thực hiện thao tác?
A. Chọn Edit - Find C. Chọn File - Print
B. Chọn Edit - Replace D. Chọn Insert - Table
Câu 11. Trong Access, muốn xem lại trang dữ liệu trước khi in, ta thực hiện :
A. File - Print Preview C. Windows - Print Preview

B. View - Print Preview D. Tools - Print Preview


Câu 12. Trong Access, muốn in dữ liệu ra giấy, ta thực hiện
A. Tools – Print C. Edit – Print
B. Windows – Print D. File – Print
Câu 13. Trong Access, để định dạng lại lề trang dữ liệu, ta thực hiện:
A. Format - Page Setup C. File - Page Setup
B. Tools - Page Setup D. Record - Page Setup
Câu 14. Việc quản lý các tệp trong CSDL là do
A. Hệ QT CSDL điều hành C. Hệ điều hành quản lý
B. Hệ CSDL sử dụng D. Tất cả đều sai
Câu 15. Để lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính cần có:
A. CSDL + Hệ QTCSDL & các thiết bị vật lý như máy tính.
B. Hệ CSDL và dữ liệu đã có sẵn
C. Người quản trị CSDL
D. Người dùng và người lập trình ứng dụng
Câu 16. Trong một CSDL, các bản ghi của một tệp dữ liệu có tính chất gì?
A. Có thể có kích thước khác nhau nhưng cấu trúc giống nhau
B. Kích thước và cấu trúc giống nhau
C. Kích thước giống nhau nhưng có thể có cấu trúc khác nhau
D. Có thể khác nhau về kích thước lẫn cấu trúc
Câu 17. Thành phần nào dưới đây không thuộc cơ sở dữ liệu?
A. Cấu trúc dữ liệu (cấu trúc bản ghi)
B. Dữ liệu lưu trong các bản ghi
C. Các chương trình phục vụ việc cập nhật dữ liệu
D. Các thành phần kể ở A, B và C đều không thuộc CSDL
Câu 18. Xét hồ sơ học bạ của một lớp. Các hồ sơ được sắp xếp giảm dần theo điểm trung bình của
học sinh. Việc nào dưới đây đòi hỏi phải duyệt tất cả các hồ sơ trong học bạ cả lớp.
A. Tìm học sinh có điểm trung bình cao nhất
B. Tìm học sinh có điểm trung bình thấp nhất
C. Tính điểm trung bình của tất cả học sinh
D. A, B và C đều đúng
Câu 19. Chỉ ra chức năng không phải là chức năng của hệ quản trị CSDL trong các chức năng
sau:
A. Cung cấp công cụ tạo lập CSDL
B. Cung cấp công cụ kiểm soát &điều khiển truy cập CSDL
C. Lưu trữ toàn bộ trong CSDL
D. Cung cấp công cụ cập nhật,tìm kiếm &kết xuất thông tin
Câu 20. Các trường mà giá trị của chúng được xác định duy nhất mỗi hàng của bảng được gọi là:
A. Bản ghi chính C. Kiểu dữ liệu
B. Trường chính D. Trường khóa chính
Câu 21. Khi thiết kế xong bảng, nếu không chỉ định khóa chính thì:
A. Access đưa lựa chọn tự động tạo khóa chính cho bảng;
B. Access không cho phép nhập dữ liệu;
C. Access không cho phép lưu bảng;
D. Dữ liệu của bảng sẽ có hai hàng giống nhau;
Câu 22. Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ
liệu tại cột :
A. Data Type C. Field Type
B. Field Properties D. Description
Câu 23. Nhóm người nào chỉ cần biết thông tin về cấu trúc tệp và phải có kĩ năng lập chương trình
trên các ngôn ngữ lập trình:
A. Người dùng C. Người quản trị CSDL
B. Người giám sát thông tin. D. Người lập trình ứng dụng
Câu 24. Để mở một CSDL Access đã có trên ổ cứng máy tính, ta thực hiện bước nào sau đây:
A. File - New C. File - Open
B. File - Search D. Window - Open
Câu 25. Cột Field Name khi tạo cấu trúc Bảng ở chế độ thiết kế sử dụng để nhập:
A. Tên trường C. Độ rộng cột
B. Tên bảng D. Mô tả
Câu 26. Đặc điểm chung khi xóa bảng, trường, bản ghi là:
A. Chỉ xóa từ nút Delete C. Chỉ xóa từ thanh công cụ
B. Không phục hồi lại được D. Phục hồi lại được.

You might also like