Professional Documents
Culture Documents
B. Là phần mềm cung cấp 1 môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập, lưu trữ và khai thác thông tin
của CSDL
C. Là công cụ quản lý cơ sở dữ liệu của người dùng
D. Là công cụ quản lý dữ liệu của người quản trị CSDL
Câu 10. Một cơ sở dữ liệu là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ trên ........?
A. CPU C. Đĩa
B. Rom D. Ram
A. Nhập dữ liệu
B. Sửa cấu trúc bảng
C. Tính toán cho các trường tính toán
D. Lập báo cáo
Câu 12. Tên của tập tin trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL
A. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL
B. Vào File - Exit
C. Vào File - Close
D. Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo CSDL sau
Câu 13. Để tạo một tệp cơ sở dữ liệu CSDL mới trong Access, ta phải:
A. Vào File chọn New
B. Kích vào biểu tượng New.
C. Khởi động Access, vào Window chọn New hoặc kích vào biểu tượng New Document.
D. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase.
Câu 14. Trong Access 2003 để tạo một cơ sở dữ liệu mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là
đúng:
A. Chọn lệnh File - New - Blank Database…
B. Chọn lệnh File - Open rồi chọn tệp cần mở
C. Chọn lệnh Create Table by using wizrd
D. Chọn lệnh Create Table in Design View
Câu 15. Thoát khỏi Access bằng cách:
A. Vào File - Quit
B. Trong cửa sổ CSDL, click nút (X) nằm ở cửa sổ Access
C. Trong cửa sổ CSDL, vào File - Exit
D. Câu b và c
Câu 16. Để kết thúc phiên làm việc với Access ta thực hiện:
A. Chọn Edit - Cut. C. Chọn File - Save.
B. Chọn File - Exit. D. Chọn File - Close.
Câu 17. Muốn nhập dữ liệu cho bảng thì bảng đó phải được hiển thị ở chế độ:
A. Trang dữ liệu C. Cả 2 phương án A,B đúng
B. Thiết kế D. Cả 2 phương án A, B sai
Câu 18. Trong Access, để tạo một bảng mới trong chế độ thiết kế, ta chọn lệnh nào sau đây là đúng:
A. Create Table in Design View C. Create Table by entering data
B. Nháy đúp chuột vào tên bảng D. Create Table by using wizard
Câu 19. Trong Access, nếu 1 bảng hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn chuyển sang chế độ thiết
kế, ta chọn lệnh :
A. Record - Filter - Filter by selection C. Record - Filter - Filter by Form
D. Record - Sort - Sort Decending
B. View - Design view
Câu 20. Trong Access, có các chế độ làm việc với đối tượng là:
A. Chế độ thiết kế, chế độ biểu mẫu.
B. Chế độ biểu mẫu, chế độ trang dữ liệu.
Trang 4
Đề cương ôn tập Tin 12 học kì I
Câu 10. Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng tên nào?
A. Day/Type C. Day/Time
B. Date/Type D. Date/Time
Câu 11. Để chỉ định khóa chính cho 1 bảng ta thực hiện:
A. Chọn trường làm khóa chính - Edit copy
B. Chọn Edit - Primary key
C. Chọn trường làm khóa chính - Edit Primary key
D. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu 12. Trong Access, nút lệnh này có ý nghĩa gì ?
A. Mở tệp cơ sở dữ liệu. C. Cài mật khẩu cho tệp cơ sở dữ liệu.
B. Chỉ định khoá chính. D. Khởi động Access.
Câu 13. Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta thực hiện:
A. Chọn Table - Edit key; C. Chọn Edit - Primary key;
B. Chọn View - Primary key; D. Chọn Tools - Primary key;
Câu 14. Khi đang làm việc với cấu trúc bảng, muốn lưu cấu trúc vào đĩa, ta thực hiện :
A. Tools – Save C. File – Save
B. View – Save D. Format – Save
Câu 15. Trong Access để xóa 1 trường trong bảng ta thực hiện:
A. Chọn trường cần xóa/ chọn Edit/Delete Rows
B. Chọn trường cần xóa/ Chọn File/ Delete Rows
C. Chọn trường cần xóa/chọn Record/Delete Rows
D. Chọn trường cần xóa/ Chọn Edit Primary key
Câu 16. Để sửa cấu trúc bảng, sau khi chọn tên bảng ta nhấn nút:
A. C. Cả 3 nút đều sai
B. D.
Câu 17. Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn chèn thêm một trường mới, ta thực hiện :
A. File – Insert Rows C. Edit – Insert Rows
B. Tools – Insert Rows D. Insert – Rows
Câu 18. Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn xác định khóa chính, ta thực hiện: ...... -
Primary Key
A. Insert C. Edit
B. Tools D. File
Câu 19. Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?
A. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính
B. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ
C. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính
D. Trước khi thực hiện tìm kiếm, tra cứu thông tin
Câu 20. Bảng danh sách thi gồm các trường STT, Họ tên, SBD, Phòng thi; nên chọn trường nào
làm khoá chính?
A. Phòng thi C. Họ tên
B. SBD D. STT
Câu 21. Trong Access các thao tác để xóa bảng là:
Trang 6
Đề cương ôn tập Tin 12 học kì I
Trang 7
Câu 3. Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện: Insert ...........
A. Record
B. New Rows
C. Rows
D. New Record
Câu 4. Trong Access, muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự, ta thực hiện: ...........Sort
A. Tools
B. Insert
C. Record
D. File
Câu 5. Bảng hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, muốn sắp xếp các bản ghi theo
thứ tự tăng dần, ta thực hiện thao tác:
A. Nhấn nút
B. Record - Filter - Sort Ascending.
C. Create Table By Using Wizard.
D. Record - Sort - Sort Ascending.
Câu 6. Trong Access, từ Descending có ý nghĩa gì ?
A. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần.
B. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự số chẵn rồi đến lẻ.
C. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự số lẻ rồi đến chẵn.
D. Sắp xếp dữ liệu theo chiều giảm dần.
Câu 7. Trong Access để lọc dữ liệu theo ô dữ liệu đang chọn ta thực hiện
A. Chọn ô dữ liệu/ Record/ Filter/ Filter by Selection
B. Chọn ô dữ liệu/Record/ Filter/Filter by Form
C. Chọn ô dữ liệu/Record/Sort/Sort ascending
D. Chọn ô dữ liệu/ Record/Sort/Sort descending
Câu 8. Trong Access có CSDL bài toán quản lí học sinh. Muốn hiển thị các học sinh có tên là “An”
và điểm Toán: >8 thì ta chọn phương pháp nào?
A. Lọc theo ô dữ liệu
B. Lọc theo mẫu
C. Tìm kiếm
D. Sắp xếp
Câu 9. Trong Access, từ Filter có ý nghĩa gì ?
A. Tìm kiếm dữ liệu
B. Lọc dữ liệu
C. Sắp xếp dữ liệu
D. Xóa dữ liệu
Câu 10. Trong Access để hiện hộp thoại tìm kiếm ta thực hiện thao tác?
A. Chọn Edit - Find C. Chọn File - Print
B. Chọn Edit - Replace D. Chọn Insert - Table
Câu 11. Trong Access, muốn xem lại trang dữ liệu trước khi in, ta thực hiện :
A. File - Print Preview C. Windows - Print Preview