You are on page 1of 3

Đề kiểm tra 1 tiết, môn tin học, năm học 2020-2021 Mã đề: 312

Câu 1 : Access dùng đối tượng nào sau đây để lưu CSDL?
A. Form. B. Query. C. Tables. D. Report.
Câu 2 : Trong một CSDL, có thể tạo ra tối đa bao nhiêu bảng?
A. 1. B. 3. C. 2. D. Nhiều.
Câu 3 : Một biểu thức logic trong Access có thể được viết:
A. [gioitinh]=nam and [toan]>5. B. [doanvien]=yes and [toan]>=5.
C. [gioitinh]=”nam” or [toan]>=”5”. D. Tất cả đều đúng.
Câu 4 : Nguồn dữ liệu để tạo Form là:
A. Query/ Form. B. Tables/ Query. C. Tables/ Form. D. Query/ Report.
Câu 5 : Những kiểu dữ liệu nào sau đây thuộc Access?
A. Text, number, date/time, byte, integer. B. Autonumber, text, number, databases.
C. Tất cả đều đúng. D. Number, date/time, currency.
Câu 6 : Nút lệnh dùng để làm gì?
A. Chuyển đối tượng sang chế độ thiết kế. B. Vẽ hình.
C. Chuyển đối tượng sang chế độ dữ liệu. D. Tạo bảng.
Câu 7 : Trong xây dựng CSDL, việc tìm hiểu các yêu cầu của công tác quản lí thuộc bước nào?
A. Tạo lập. B. Khảo sát. C. Thiết kế. D. Cập nhật.
Câu 8 : Nút lệnh dùng để làm gì?
A. Thêm trường. B. Thêm cột. C. Xóa trường. D. Thêm bản ghi.
Câu 9 : Mục đính việc tạo ra nhiều bảng trong một CSDL là:
A. Dễ tạo lập. B. Dễ khai thác. C. Tránh trùng lặp thông tin. D. Để liên kết.
Câu 10 : Khi thiết kế bảng phải chọn mấy trường làm khóa?
A. 2. B. 3. C. Tùy bảng. D. 1.
Câu 11 : Trong xây dựng CSDL, việc chạy thử các chương trình ứng dụng thuộc bước nào?
A. Cập nhật. B. Kiểm thử. C. Khai thác. D. Khảo sát.
Câu 12 : Nguồn dữ liệu để tạo Tables là gì?
A. Query. B. Tables. C. Không chọn nguồn dữ liệu. D. Form.
Câu 13 : Trong Access nút lệnh dùng để làm gì?
A. Rót nước. B. Lọc theo dữ liệu đang chọn.
C. Lọc dữ liệu. D. Thực hiện Table.
Câu 14 : Để xây dựng một CSDL quản lý học sinh lớp mình, em thích dùng phần mềm nào sau:
A. Access. B. Word. C. Windows. D. PowerPoint.
Câu 15 : Trong xây dựng CSDL, việc lựa chọn hệ QTCSDL để triển khai thuộc bước nào?
A. Thiết kế. B. Kiểm thử. C. Khảo sát. D. Khai thác.
Câu 16 : Nút lệnh dùng để làm gì?
A. Tìm kiếm dữ liệu. B. Tất cả đều đúng.
C. Phóng to dữ liệu. D. Xem dữ liệu rõ hơn.
Câu 17 : Trong Access Khóa là gì?
A. Là tập hợp các bản ghi vừa đủ để phân biệt trường. B. Là tập hợp các trường vừa đủ để phân biệt bản
ghi.
C. Là mật mã để mở. D. Là một trường đầu của bảng.
Câu 18 : Để xóa 1 bản ghi ta thực hiện ở chế độ nào?
A. Chế độ thiết kế. B. Chế độ dữ liệu.
Câu 19 : Access là một:
A. Hệ điều hành. B. CSDL. C. Hệ CSDL. D. Hệ QTCSDL.
Câu 20 : Để thêm 1 trường ta thường thực hiện ở chế độ nào?
A. Chế độ thiết kế. B. Chế độ dữ liệu.
Câu 21 : Để tạo Form nhất thiết phải có đối tượng nào?
A. Tables/Form. B. Tables/Query. C. Tables/Form/Query. D. Tables.
Câu 22 : Nút lệnh dùng để làm gì?
A. Lọc theo dữ liệu đang chọn. B. Lọc theo điều kiện.
C. Đổ dữ liệu. D. Lọc nước.
Câu 23 : Khi chọn dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn kiểu nào?
A. Autonumber. B. Number. C. Text. D. Viettel.
Câu 24 : Để tạo liên kết giữa các bảng ta thực hiện:
A. Database Tools/Relationship. B. Insert/Relationship.
C. Format/ Relationship. D. File/ Relationship.
Câu 25 : Trong nút lệnh dùng để làm gì?
A. Thiết kế hình. B. Em không biết. C. Chèn hình cho bảng. D. Tất cả đều đúng.
Câu 26 : Khi muốn thiết lập liên kết giữa hai bảng thì mỗi bảng phải có:
A. Ít nhất một trường giống nhau. B. Số bản ghi bằng nhau.
C. Số trường bằng nhau. D. Khóa chính giống nhau.
Câu 27 : Trong Access có thể dùng các hàm nào sau?
A. Avg, min, max, iif. B. Sum, min, max, yes, no.
C. Sum, min, max, and, or, if. D. sum, min, max, and, or, avg, yes, no, iif.
Câu 28 : Trong một bảng dữ liệu, các bản ghi có tính chất gì?
A. Kích thước và cấu trúc khác nhau. B. Kích thức khác nhau nhưng cấu trúc giống nhau.
C. Kích thước giống nhau nhưng cấu trúc khác nhau. D. Kích thước và cấu trúc giống nhau.
Câu 29 : Tên tập tin trong Access được đặt vào thời điểm nào?
A. Cùng thời điểm tạo Tables. B. Trước khi tạo Tables.
C. Sau khi tạo các đối tượng. D. Sau khi tạo Tables.
Câu 30 : Có mấy cách tạo tables?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 31 : Nút lệnh dùng để làm gì?
A. Lọc theo điều kiện. B. Lọc bảng. C. Lọc theo dữ liệu đang chọn. D. Bỏ lọc.
Câu 32 : Đối tượng nào sau đây không thực hiện được việc cập nhật dữ liệu?
A. Tables. B. Report. C. Form. D. Form và Tables.
Câu 33 : Nguồn dữ liệu để tạo Query là gì?
A. Tables/Report. B. Form/ Query. C. Form/Tables. D. Tables/Query.
Câu 34 : Một phần mềm CSDL Access gồm có những đối tượng nào?
A. Có thể không có Table. B. Phải có 4 đối tượng.
C. Phải có Tables. D. Phải có Form.
Câu 35 : Nguồn dữ liệu để tạo Form là gì?
A. Tất cả đều đúng. B. Form. C. Tables. D. Report.
Câu 36 : Có mấy cách tạo Query?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 37 : Trong xây dựng CSDL, việc xác định dữ liệu cần lưu trữ thuộc bước nào?
A. Tạo lập. B. Khảo sát. C. Cập nhật. D. Thết kế.
Câu 38 : Chọn đáp án đúng: Trong Access:
A. Tables là đối tượng duy nhất để tạo lập. B. Tất cả đều đúng.
C. Query là đối tượng duy nhất để khai thác. D. Form là đối tượng duy nhất để cập nhật.
Câu 39 : Trong Query để tạo trường THANHTIEN từ các trường SOLUONG và DONGIA. biểu thức là:
A. THAHTIEN:[SOLUONG*DONGIA]. B. ThanhTien:[SoLuong]*[DonGia].
C. Thanhtien:=[soluong]*[dongia]. D. THANHTIEN=[SOLUONG]*[DONGIA].
Câu 40 : Khi xử lí thôg tin của một tổ chức, việc xác định cấu trúc hồ sơ thuộc nhóm việc nào?
A. Khai thác. B. Cập nhật. C. Thiết kế. D. Tạo lập hồ sơ.

-----------HẾT----------

ĐÁP ÁN

You might also like