You are on page 1of 13

Câu 1.

Quy trình tạo biểu mẫu phân cấp và biểu mẫu đồng bộ hóa bằng Form Wizard gồm
mấy bước?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 2. Tại một thời điểm, nó hiển thị một bản ghi, tức là một hàng trong bảng CSDL. Biểu mẫu
này dùng để nhập hay hiển thị thông tin về một cá thể. Thông thường, các tên trường ở bên trái và
ô để nhập, hiển thị dữ liệu kề bên phải. Em hãy cho biết đây là loại biểu mẫu nào?
A. Biểu mẫu điều hướng B. Biểu mẫu tách đôi
C. Biểu mẫu nhiều bản ghi D. Biểu mẫu một bản ghi
Câu 3. Chọn đáp án đúng nhất về Khóa của một bảng trong CSDL quan hệ là gì?
A. Là tập hơp các trường (có thể chỉ là một trường) mà mỗi bộ giá trị của nó xác định vô số
một bản ghi ở trong bảng và ta không bỏ đi trường nào mà tập hợp các trường còn lại vẫn còn có
tính chất xác định duy nhấtr một bảng ghi trong bảng.
B. Là tập hơp các trường (có thể chỉ là một trường) mà mỗi bộ giá trị của nó xác định duy nhất
một bản ghi ở trong bảng và ta không thể bỏ đi trường nào.
C. Là tập hơp các trường (có thể chỉ là một trường) mà mỗi bộ giá trị của nó xác định duy nhất
một bản ghi ở trong bảng và ta không bỏ đi trường nào mà tập hợp các trường còn lại vẫn còn có
tính chất xác định duy nhấtr một bảng ghi trong bảng.
D. Là tập hơp các trường (có thể chỉ là một trường) mà mỗi bộ giá trị của nó xác định duy nhất
một bản ghi ở trong bảng.
Câu 4. Hãy chỉ ra đâu là phép kiểm tra miền giá trị khi thiết kế truy vấn Select?
A. <= B. < > C. Is Null D. >
Câu 5. Giả sử hình bên dưới đã thiết lập mối liên kết giữa ba bảng Bạn Đọc, Mượn-trả, Sách. Em
hãy cho biết thứ tự nhập dữ liệu cho các bảng sau khi đã thiết lập mối liên kết đó?

A. (1) bảng Bạn đọc, (2) bảng Sách, (3) Bảng Mượn-trả
B. (1) bảng Mượn-trả, (2) bảng Bạn đọc, (3) bảng Sách
C. (1) bảng Bạn đọc, (2) bảng Mượn-trả, (3) bảng Sách
D. (1) bảng Mượn-trả, (2) bảng Sách, (3) bảng Bạn đọc
Câu 6. Quy trình thiết lập mối quan hệ giữa hai bảng có thể chia làm mấy bước lớn?
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 7. Hình bên dưới là dữ liệu bảng Sách ở chế độ khung nhìn bảng dữ liệu. Em hãy cho biết
khi tạo bảng Sách ở chế độ thiết kế trường Sẵn có được chọn kiểu dữ liệu nào?

Chọn phương án ĐÚNG trong các phương án sau:


A. Tên trường: Sẵn có; Kiểu dữ liệu: Date/Time

Trang 1 của đáp án


B.Tên trường: Sẵn có; Kiểu dữ liệu: Meno
C.Tên trường: Sẵn có; Kiểu dữ liệu: AutoNumber
D. Tên trường: Sẵn có; Kiểu dữ liệu: Yes/No
Câu 8. Hàng Criteria trong lưới QBE để làm gì?
A. để viết biểu thức dùng phép toán OR kết hợp điều kiện cho các trường khác nhau.
B. để sắp xếp thứ tự theo giá trị dữ liệu trường.
C. để viết biểu thức logic chọn các bản ghi mong muốn; dùng phép toán AND kết hợp điều
kiện cho các trường khác nhau.
D. để chọn và hiển thị tên các trường đã chọn
Câu 9. Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ trống: Mỗi bảng trong CSDL đều có khóa, đó là tập hợp
gồm một hay một số trường cho phép xác định … một bản ghi trong bảng.
A. vô số B. ba C. hai D. duy nhất
Câu 10. Thống kê trong khai thác thông tin là gì?
A. Là việc rút ra được các dữ liệu thỏa mãn một số điều kiện nào đó từ dữ liệu đã lưu trữ.
B. Là sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê, sắp xếp dữ liệu được rút ra để tạo lập một bộ hồ
sơ mới có nội dung và cấu trúc theo một số yêu cầu cụ thể trong quản lí.
C. Là dữ liệu được lưu trữ cần được cập nhật để phản ánh kịp thời những thay đổi diễn ra trên
thực tế.
D. Là khai thác hồ sơ dựa trên tính toán để đưa ra các thông tin không có sẵn trong hồ sơ.
Câu 11. Trong các công việc dưới đây, công việc nào không cần sự lưu trữ dữ liệu và khai thác
thông tin từ dữ liệu được lưu trữ ?
A. Hoạt động kinh doanh của một chuỗi siêu thị.
B. Dự báo thời tiết dựa trên các chỉ số đo đạc về khí tượng thủy văn.
C. Đánh giá chỉ số tăng trưởng kinh tế sáu tháng đầu năm và cả năm của một quốc gia.
D. Lên đơn thuốc cho một bệnh nhân.
Câu 12. Ràng buộc khóa ngoài là yêu cầu mọi giá trị của khóa ngoài trong bảng….phải xuất hiện
trong giá trị khóa của bảng ….. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trên.
A. tham trị, liên kết B. tham chiếu, được tham chiếu.
C.Được tham chiếu, tham trị D. tham chiếu, tham trị

Trang 2 của đáp án


Câu 13. Giả sử thư viện của một trường học có CSDL gồm 3 bảng (đã được tạo liên kết với nhau)
với cấu trúc như sau:

Em hãy thiết kế truy vấn trên lưới QBE (ở hình 3) tìm ra thông tin bạn đọc như lựa chọn chỉ hiển
thị những quyển sách sẵn có để mượn gồm các thông tin sau: Họ và đệm, Tên, Mã sách, Sẵn có,
Ngày mượn, Ngày trả.

(Hình 3)
A. Chọn ô (6) -> Nhập vào ô đó là Is Null
B. Chọn ô (4) -> Nhập vào ô đó là <>IsEmpty([Sẵn có])
C. Chọn ô (6) -> Nhập vào ô đó là Is Not Null
D. Chọn ô (4) -> Nhập vào ô đó là = IsEmpty([Sẵn có])
Câu 14. …nhằm đáp ứng yêu cầu thông tin của cấp quản lí cơ quan, doanh nghiệp. Điền cụm từ
còn thiếu vào chỗ trống.
A. Biểu mẫu B. Truy vấn C. Báo cáo D. Thiết kế bảng
Câu 15. Hãy chọn câu trả lời đúng.
Nguồn dữ liệu cho biểu mẫu có thể là:
1. Bảng dữ liệu
2. Báo cáo
3. Truy vấn
A. 1,3 B. 2, 3 C. 1,2,3 D. 1,2
Câu 16. Biểu mẫu trong CSDL quan hệ là gì?
A. Tập hợp dũ liệu được tổ chức sao cho máy tính có thể lưu trữ, truy cập, cập nhật, xử lí cho
hoạt động của đơn vị nào đó.

Trang 3 của đáp án


B. Là một phát biểu thể hiện yêu cầu của người dùng đối với CSDL.
C. Là tập hợp các bảng dữ liệu có liên quan với nhau.
D. Là một loại giao diện cho người dùng CSDL tương tác với dữ liệu nguồn trong việc xem và
cập nhật dữ liệu.
Câu 17. Trong các câu sau, câu nào ĐÚNG về “Hệ quản trị CSDL”?
A. CSDL được quản lí bằng một chương trình.
B. Phần mềm sử dụng dữ liệu trong CSDL.
C. CSDL quản lí một hệ thống nào đó.
D. Phần mềm cung cấp môi trường để tạo lập, lưu trữ, cập nhật, khai thác CSDL.
Câu 18. Biểu mẫu cho cập nhật dữ liệu giúp việc cập nhật dữ liệu được tiện lợi hơn, hạn chế được
những sai lầm nào khi cập nhật. Chọn phương án ĐÚNG NHẤT trong các phương án bên dưới:
A. Tránh được các cập nhật vi phạm ràng buộc miền giá trị.
B. Tránh được các cập nhật vi phạm ràng buộc toàn vẹn như ràng buộc khóa.
C. Tránh được các cập nhật vi phạm ràng buộc toàn vẹn như ràng buộc khóa ngoài.
D. Tránh được các cập nhật vi phạm ràng buộc toàn vẹn như ràng buộc khóa, ràng buộc khóa
ngoài; tránh được các cập nhật vi phạm ràng buộc miền giá trị.
Câu 19. Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ trống.
…….là một giao diện có chứa các nút điều khiển (control) giúp điều hướng để người dùng dễ
dàng chuyển đổi giữa các biểu mẫu và báo cáo khác nhau trong CSDL.
A. Giao diện điều hướng B. Biểu mẫu điều hướng
C. Vùng điều hướng D. Bảng điều hướng
Câu 20. Dưới khung nhìn thiết kế, thành phần nào hiển thị tiêu đề của biểu mẫu, có thể thêm logo
của tổ chức, hình trang trí tiêu đề ở đây?
A. Detail B. Page Header C. Form Header D. Form Footer
Câu 21. Có bao nhiêu kiểu trình bày biểu mẫu có thể chọn trong Form Wizard?
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 22. Trong CSDL quan hệ phục vụ một cuộc thi tốt nghiệp, bảng THÍ SINH có cấu trúc như
dưới đây:
THÍ SINH
Số thứ tự Mã định danh Số báo danh Họ và tên Ngày sinh Địa chỉ

Lưu ý: dữ liệu ít, không có khả năng 2 học sinh vừa trùng họ tên vừa trùng ngày sinh. Hãy xác
định có bao nhiêu khóa từ bảng THÍ SINH?
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3

Trang 4 của đáp án


Câu 23. Hình bên dưới là báo cáo hoạt động mượn trả sách theo từng tháng. Theo em báo cáo đó
có sử dụng gộp nhóm không? Và gộp nhóm ở trường gì?

A. Có gộp nhóm theo trường Mã sách B. Có. Gộp nhóm theo trường Tháng
C. Có. Gộp nhóm theo trường Số thẻ D. Không có

Câu 24. Để tạo nhanh biểu mẫu chỉ chọn một số trường nào đó, chọn các bản ghi từ hai bảng.
Cách làm tốt hơn là sử dụng tiện ích tạo biểu mẫu …. hỗ trợ làm biểu mẫu có tùy biến rất thuận
tiện.
A. Create\Form Wizard B. Create\More Forms
C. Create\Form D. Create\Form Design

Câu 25. Xử lí thông tin trong bài toán quản lí bao gồm các công việc nào?
A. Khai thác thông tin
B. Tạo lập hồ sơ
C. Cập nhật dữ liệu
D. Tạo lập hồ sơ, cập nhật dữ liệu, khai khác thông tin

Câu 26. Lưới QBE trong thiết kế truy vấn viết tắt cụm từ tiếng Anh nào?
A. Query because Enough B. Query by Example
C. Query bit Exit D. Query but Even

Câu 27.Giả sử một CSDL có bảng Sách với cấu trúc giống như bảng dưới đây:

Trang 5 của đáp án


Nếu muốn tìm danh sách những quyển sách sẵn có trong thư viện, thông tin cần có gồm: Mã sách,
Tên sách, Sẵn có, Tác giả thì sử dụng câu lệnh truy vấn nào dưới đây?
A. SELECT [Mã sách]; [Tên sách]; [Sẵn có]; [Tác giả] FROM [Sách]
B. SELECT [Mã sách], [Tên sách], [Sẵn có], [Tác giả] FROM [Sách]
C. SELECT [Mã sách], [Tên sách], [Sẵn có], [Tác giả], [Loại sách] FROM Sách
D. SELECT [Mã sách]; [Tên sách]; [Sẵn có]; [Tác giả]; [Loại sách] FROM Sách

Câu 28. Trong các phát biểu dưới đây, những phát biểu nào ĐÚNG với khóa ngoài?
A. Một trường xuất hiện trong cả hai bảng, vừa là khóa của bảng này vừa là khóa của bảng kia.
B. Một tập hợp trường có vai trò liên kết hai bảng, trong mối liên kết đó tập hợp trường này là
khoá ở bảng tham chiếu.
C. Một tập hợp trường có vai trò là khoá của bảng này và tập hợp trường này không xuất hiện
trong một bảng khác.
D. Một trường có vai trò liên kết hai bảng, trong mối liên kết đó trường này là khoá ở bảng
được tham chiếu.

Câu 29. Trong những câu sau, những câu nào SAI?
1. Truy vấn là mô tả yêu cầu của người dùng bằng ngôn ngữ tự nhiên.
2. Truy vấn được viết bằng ngôn ngữ truy vấn của một hệ quản trị CSDL.
3. SQL là ngôn ngữ truy vấn phổ biến nhất của các hệ quản trị CSDL quan hệ.
4. Chỉ có thể truy vấn CSDL bằng ngôn ngữ SQL.
A. 1,4 B. 3,4 C. 1,3 D. 2,3
Câu 30. Trong một bảng có thể có bao nhiêu khóa chính?
A. 4 B. 2 C. Nhiều khóa D. 1
Câu 31. Một báo cáo chi tiết hiển thị gì?
A. được phân nhóm
B. tất cả các bản ghi đã chọn.
C. Tất cả các đáp án đều đúng.
D. sắp xếp, có thể thêm số liệu tóm tắt mỗi nhóm.
Câu 33. Ta sử dụng cặp dấu gì để viết lời nhắc sao cho người sử dụng hiểu và điền vào đúng
tham số ta muốn có trong câu lệnh truy vấn?
A. Cặp nháy đơn B. Cặp ngoặc vuông C. Cặp nháy kép D. Cặp ngoặc tròn.
Câu 34. Lập báo cáo trong khai thác thông tin là gì?
A. Là sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê, sắp xếp dữ liệu được rút ra để tạo lập một bộ hồ
sơ mới có nội dung và cấu trúc theo một số yêu cầu cụ thể trong quản lí.
B. Là việc rút ra được các dữ liệu thỏa mãn một số điều kiện nào đó từ dữ liệu đã lưu trữ.
C. Là khai thác hồ sơ dựa trên tính toán để đưa ra các thông tin không có sẵn trong hồ sơ.
D. Là dữ liệu được lưu trữ cần được cập nhật để phản ánh kịp thời những thay đổi diễn ra trên
thực tế.
Câu 35. Giả sử một CSDL quan hệ có bảng HỌC SINH với cấu trúc giống như bảng dưới đây:

Trang 6 của đáp án


Nếu muốn tìm danh sách những học sinh là Nam và có điểm môn Tin từ 8.0 trở lên, thông tin cần
có gồm: Mã định danh, Họ và tên, Ngày sinh thì sử dụng câu lệnh truy vấn nào dưới đây?
A. SELECT [Mã định danh], [Họ và tên], [Ngày sinh] FROM HỌC SINH WHERE ([Giới
tính] = “Nam”) AND ([Tin] > = 8.0)
B. SELECT [Mã định danh], [Họ và tên], [Ngày sinh] FROM [HỌC SINH] WHERE ([Giới
tính] = “Nam”) OR ([Tin] >= 8.0)
C. SELECT [Mã định danh], [Họ và tên], [Ngày sinh] FROM [HỌC SINH] WHERE ([Giới
tính] = “Nam”) AND ([Tin] >= 8.0)
D. SELECT [Mã định danh], [Họ và tên], [Ngày sinh] FROM HỌC SINH WHERE ([Giới
tính] = “Nam”) OR ([Tin] > = 8.0)

Câu 36. Hãy cho biết kí hiệu trong mẫu bên dưới dùng để chỉ toán tử nào?

A. =, <, <=, >, >=, < > B. < >, !=, = = C. %, //, / D. +, -, *, /

Câu 37. Để nhập các bảng ghi vào bảng ta chọn thao tác nào?
A. Home -> View -> Design View B. File -> View -> Design View
C. Home -> View -> Datasheet View D. File -> View -> Datasheet View
Câu 38. Cho CSDL Quản lí Kinh Doanh đơn giản:
KHÁCH HÀNG (Mã khách hàng, Họ và tên, Địa chỉ)
MẶT HÀNG (Mã mặt hàng, Tên mặt hàng, Đơn giá)
HOÁ ĐƠN (Số hiệu đơn, Mã khách hàng, Mã mặt hàng, Số lượng, Ngày giao hàng)
Hãy viết câu lệnh truy vấn tìm thông tin của khách hàng liên quan đến hoá đơn có Số hiệu đơn là
“S11” và có ngày giao hàng là ngày 15/12/2022 . Thông tin cần có gồm: Họ và tên, Địa chỉ, Số
hiệu đơn, Ngày giao hàng.
A. SELECT [KHÁCH HÀNG].[Họ và tên], [KHÁCH HÀNG].[Địa chỉ], [HÓA ĐƠN].[Số
hiệu đơn], [HÓA ĐƠN].[Ngày giao hàng] FROM [KHÁCH HÀNG] INNER JOIN [HOÁ ĐƠN]
ON [KHÁCH HÀNG].[Mã khách hàng]=[HOÁ ĐƠN].[Số hiệu đơn] WHERE ([HÓA ĐƠN].[Số
hiệu đơn]= “S11”) AND ([HÓA ĐƠN].[Ngày giao hàng] = #15/12/2022#)
B. SELECT KHÁCH HÀNG.[Họ và tên], KHÁCH HÀNG.[Địa chỉ], HÓA ĐƠN.[Số hiệu
đơn], HÓA ĐƠN.[Ngày giao hàng] FROM KHÁCH HÀNG, HOÁ ĐƠN WHERE (HÓA ĐƠN.
[Số hiệu đơn]= “S11”) AND (HÓA ĐƠN.[Ngày giao hàng] = #15/12/2022#)
C. SELECT [KHÁCH HÀNG].[Họ và tên], [KHÁCH HÀNG].[Địa chỉ], [HÓA ĐƠN].
[Số hiệu đơn], [HÓA ĐƠN].[Ngày giao hàng] FROM [KHÁCH HÀNG] INNER JOIN [HOÁ

Trang 7 của đáp án


ĐƠN] ON [KHÁCH HÀNG].[Mã khách hàng]=[HOÁ ĐƠN].[Mã khách hàng] WHERE
([HÓA ĐƠN].[Số hiệu đơn]= “S11”) AND ([HÓA ĐƠN].[Ngày giao hàng] = #15/12/2022#)
D. SELECT [KHÁCH HÀNG].[Họ và tên], [KHÁCH HÀNG].[Địa chỉ], [HÓA ĐƠN].[Số
hiệu đơn], [HÓA ĐƠN].[Ngày giao hàng] FROM [KHÁCH HÀNG], [HOÁ ĐƠN] WHERE
([HÓA ĐƠN].[Số hiệu đơn]= “S11”) AND ([HÓA ĐƠN].[Ngày giao hàng] = #15/12/2022#)
Câu 39. Ràng buộc khóa ngoài là yêu cầu mọi giá trị của khóa ngoài trong bảng….phải xuất hiện
trong giá trị khóa của bảng ….. Điền từ/cụm từ còn thiếu vào chỗ trống trên.
A. tham trị, tham chiếu B. được tham chiếu, tham chiếu
C. tham chiếu, được tham chiếu. D. tham chiếu, tham trị

Câu 40. Hãy điền cụm từ còn thiếu vào chỗ trống. “…không liệt kê các bản ghi đã chọn, chỉ trình
bày các số liệu tổng hợp nhóm theo một chiều nào đó”.
A. Báo cáo tổng hợp B. Báo cáo liệt kê C. Báo cáo chi tiết D. Báo cáo tóm tắt

Câu 41. Giả sử có một trường học dùng cơ sở dữ liệu quản lí thư viện, bảng NGƯỜI ĐỌC có cấu
trúc sau:

Em hãy xác định khoá chính cho bảng NGƯỜI ĐỌC?


A. Số thẻ TV, Họ và tên, Ngày sinh B. Số thẻ TV, Họ và tên, Ngày sinh, Lớp
C. Số thẻ TV, Họ và tên D. Số thẻ TV

Câu 42. Để tạo nhanh báo cáo đơn giản ta thực hiện các bước sau:
Bước 1: Mở truy vấn (có sẵn) hoặc chỉ cần đánh dấu chọn.
Bước 2: Nháy chọn … sẽ tạo một báo cáo.
Bước 3: Lưu lại báo cáo.
Em hãy điền kết quả thích hợp vào chỗ trống trong các đáp án bên dưới.
A. Create\Table B. Create\Report C. Create\Form D. Create\Query
Câu 43. Xét tệp lưu trữ hồ sơ học bạ của học sinh, trong đó lưu trữ điểm tổng kết của các môn
Văn, Toán, Lý , Hóa, Tin. Hỏi việc tính điểm trung bình 5 môn đó thuộc công việc nào sau đây?
A.Tạo lập hồ sơ
B. Quản lí hồ sơ.
C. Cập nhật hồ sơ
D. Khai thác hồ sơ
Câu 44. Liên kết giữa hai bảng trong CSDL được thực hiện thông qua cặp khóa gì?
A. Khóa liên kết, khóa phụ B. Khóa chính - khóa ngoài
C. Khóa liên kết - khóa khóa ngoài D. Khóa chính - khóa phụ

Câu 45. Trong các câu sau, những câu nào nói về kiến trúc khách chủ 1 tầng, 2 tầng, 3 tầng?
1. CSDL lưu trữ ở một máy chủ trên mạng, thành phần trình bày dữ liệu cho người khai thác được
cài đặt trên máy khách kết nối được với mạng.
2. CSDL được lưu trữ ở một máy chủ, thành phần trình bày dữ liệu cho người khai thác được cài
đặt trên máy khách kết nối mạng, có những máy tính có chương trình ứng dụng xử lí các vấn đề
nghiệp vụ trao đổi dữ liệu qua lại giữa các tầng máy chủ và máy khách.
3. Toàn bộ CSDL được lưu trữ tại một máy tính và cũng chỉ được khai thác tại máy tính này.

Trang 8 của đáp án


A.1 (2 tầng), 2 (3 tầng), 3 (1 tầng) B. 1 (1 tầng), 2 (3 tầng), 3 (2 tầng)
B. 1 (2 tầng), 2 (1 tầng), 3 (3 tầng) D. 1 (1 tầng), 2 (2 tầng), 3 (3 tầng)

Câu 46. Trong khung nhìn thiết kế báo cáo, nhóm lệnh nào hỗ trợ phân nhóm, sắp xếp và thêm
các loại tổng con?
A. Arrange & Sort B. Layout View & Sort
C. Themes Colors & Sort D. Group & Sort

Câu 47. Nếu kết quả có nhiều dòng giống nhau thì chỉ một dòng được đưa vào kết quả. Theo em
sử dụng từ khóa gì khi viết câu lệnh truy vấn SQL với liên kết các bảng?
A. INNER JOIN B. ON C. INT D. DISTINCT

Câu 48. Để sắp xếp các bản ghi theo giá trị trường dữ liệu, ta chuyển sang khung nhìn thiết kế
truy vấn Design View. Trong vùng lưới ô, hàng nào dùng để sắp xếp kết quả truy vấn theo một
hoặc nhiều trường (lồng nhau).
A. Sort B. Table C. Criteria D. Field

Câu 49. Hãy điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống. “Trong khung nhìn bảng dữ liệu, mỗi bản
ghi là một … trong bảng”
A. thuộc tính B. hàng C. cột D. trường

Câu 50. Bản chất việc khai thác một CSDL là tìm kiếm dữ liệu và kế xuất ra thông tin cần tìm,
công việc này còn gọi là gì ?
A. Truy vấn CSDL. B. Tạo liên kết CSDL. C. Tạo bảng CSDL. D. Cập nhật CSDL.

Câu 51. Trong những phát biểu dưới đây, những phát biểu nào ĐÚNG khi nói về CSDL tập
trung, những phát biểu nào ĐÚNG khi nói về CSDL phân tán?
1. Dữ liệu được lưu trữ trên nhiều máy tính của một mạng máy tính.
2. Việc quản lí, cập nhật dữ liệu được thực hiện tại chính máy tính duy nhất lưu trữ dữ liệu.
3. Truy cập và điều phối dữ liệu dễ dàng vì tất cả dữ liệu được lưu trữ trên một máy tính.
4. CSDL có nhiều trạm, mỗi trạm (site trên mạng) có ứng dụng cục bộ và có tham gia ứng dụng
toàn cục.
A. Các câu 1,4 đúng khi nói về CSDL tập trung, các câu 2,3 đúng khi nói về CSDL phân tán.
B. Các câu 2,4 đúng khi nói về CSDL tập trung, các câu 1,3 đúng khi nói về CSDL phân tán.
C. Các câu 2,3 đúng khi nói về CSDL tập trung, các câu 1,4 đúng khi nói về CSDL phân tán.
D. Các câu 1,3 đúng khi nói về CSDL tập trung, các câu 2,4 đúng khi nói về CSDL phân tán.

Câu 52. Dưới khung nhìn thiết kế, biểu mẫu được được chia thành mấy phần?
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3

Trang 9 của đáp án


Câu 53. Để tạo biểu mẫu đồng bộ hóa bằng Form Wizard thì ở bước 3 ta đánh dấu vào lựa chọn
nào?
A. Form with Linked B. Linked subform(s)
C. Linked forms D. Form with subform(s)
Câu 54. Truy vấn nào là mẫu truy vấn cơ bản và được sử dụng nhiều nhất?
A. Truy vấn QBE B. Truy vấn FROM C. Truy vấn Select D. Truy vấn SQL

Câu 55. Cập nhật dữ liệu gồm các thao tác nào sau đây?
A. Thêm, sửa, lập báo cáo B. Thêm, sửa, xóa dữ liệu.
C. Tìm kiếm dữ liệu, thống kê, lập báo cáo. D. Thêm, tìm kiếm dữ liệu, thống kê.

Câu 56.Trình bày thứ tự thực hiện các thao tác thiết kế truy vấn SELECT đơn giản?

A. 1,3,2,6,4,5 B. 1,2,3, 4,5,6 C. 3,1,2, 4,6,5 D. 3,2,1,6,4,5

Câu 57. Giả sử có một trường học dùng cơ sở dữ liệu quản lí học sinh, bảng HỌC-SINH có cấu
trúc sau:

Em hãy xác định khóa chính cho bảng HỌC-SINH?


A. MaHS
B. MaHS, HoHS, TenHS, GioiTinh
C. MaHS, HoHS
D. MaHS, HoHS, TenHS, GioiTinh, NgaySinh, MaLop

Câu 58. Các ràng buộc trong CSDL quan hệ là?

Trang 10 của đáp án


A. Tất cả các đáp án đều đúng
B. Trong một bảng, mỗi trường có 1 tên phân biệt với tất cả các trường khác.
C. Trong một bảng, không có 2 bản ghi nào giống nhau.
D. Mỗi bảng có một tên phân biệt với các bảng khác trong cùng 1 CSDL.
Câu 59. Khái niệm biểu mẫu trong CSDL là gì?
A. Là một văn bản trình bày thông tin kế xuất từ CSDL, có thể xem trực tiếp trên màn hình
hoặc in ra.
B. Là một loại giao diện cho người dùng CSDL tương tác với dữ liệu nguồn trong việc xem và
cập nhật dữ liệu.
C. Tạo ra cấu trúc bảng gồm có số cột và số dòng.
D. Tập hợp dữ liệu được tổ chức sao cho máy tính có thể lưu trữ, truy cập, cập nhật, xử lí cho
hoạt động của đơn vị nào đó.
Câu 60. Giả sử một cơ sở kinh doanh dùng CSDL gồm 3 bảng KHÁCH HÀNG, HOÁ ĐƠN,
MẶT HÀNG. Em hãy chỉ ra mối liên kết giữa ba bảng bên dưới, mối liên kết sử dụng khoá ngoài
là gì?

A. HOÁ ĐƠN liên kết với KHÁCH HÀNG, khóa ngoài là Số hiệu đơn, Mã khách hàng; HOÁ
ĐƠN liên kết với MẶT HÀNG, khoá ngoài là Số hiệu đơn, tên mặt hàng.
B. HOÁ ĐƠN liên kết với KHÁCH HÀNG, khóa ngoài là Họ và tên, Ngày giao hàng; HOÁ
ĐƠN liên kết với MẶT HÀNG, khoá ngoài là Mã mặt hàng, ngày giao hàng.
C. HOÁ ĐƠN liên kết với KHÁCH HÀNG, khóa ngoài là Mã khách hàng; HOÁ ĐƠN liên kết
với MẶT HÀNG, khoá ngoài là Mã mặt hàng.
D. HOÁ ĐƠN liên kết với KHÁCH HÀNG, khóa ngoài là Số hiệu đơn, địa chỉ; HOÁ ĐƠN
liên kết với MẶT HÀNG, khoá ngoài là Mã mặt hàng.
Câu 61. Trong Form Wizard, danh sách các trường dữ liệu có sẵn được hiển thị trong
khung nào?
A. Tables\Queries B. Selected Fields C. Form Layout D. Available Fields
Câu 62. Trong các câu sau đây, câu nào đúng về hệ CSDL?
A. Phần mềm cung cấp môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập, lưu trữ và khai thác dữ liệu
của CSDL.
B. Tập hợp dữ liệu nào đó phản ánh hồ sơ của một tổ chức, có thể cập nhật và khai thác thông
tin từ đó phục vụ công tác quản lí của tổ chức này.
C. Tập hợp dữ liệu được tổ chức sao cho máy tính có thể lưu trữ, truy cập, cập nhật và xử lí để
phục vụ hoạt động của một tổ chức.
D. Làm một tập hợp gồm CSDL của đơn vị, hệ quản trị CSDL và các phần mềm ứng dụng có
giao diện tương tác với CSDCL đáp ứng được nhu cầu quản lí của đơn vị đó.

Câu 63. Chỉ có người dùng và hệ thống biết mật khẩu, vì sao hệ thống còn phải cung cấp cho
người dùng phương tiện để thay đổi mật khẩu, thậm chí còn yêu cầu người dùng thay đổi mật
khẩu định kỳ?
A. Cả phương án 1 và phương án 2 đều đúng
B. Cả phương án 1 và phương án 2 đều sai
C. Phương án 1: Hệ thống đề phòng mật khẩu có thể bị lộ do vô tình hoặc do sự tấn công cố ý,
lấy cắp cố ý.
D. Phương án 2: Người dùng có thể quên mật khẩu

Trang 11 của đáp án


Câu 64. Một CSDL Access được lưu trong máy tính thành một tệp có đuôi tên tệp là gì?
A. “.avi” B. “.accdb” C. “.pas” D. “.dll”
Câu 65. Trong các câu sau đây, câu nào đúng về CSDL?
A. Tập hợp dữ liệu được tổ chức sao cho máy tính có thể lưu trữ, truy cập, cập nhật và xử lí để
phục vụ hoạt động của một tổ chức.
B. Tập hợp dữ liệu được lưu trữ trên máy tính để phục vụ nhu cầu khai thác thông tin cho
người dùng.
C. Tập hợp dữ liệu nào đó phản ánh hồ sơ của một tổ chức, có thể cập nhật và khai thác thông
tin từ đó phục vụ công tác quản lí của tổ chức này.
D. Tập hợp dữ liệu phục vụ một bài toán quản lí nào đó.
Câu 67. Em hãy chỉ ra đâu là một số biện pháp bảo vệ sự an toàn của hệ CSDL được sử dụng phổ
biến? Hãy chọn phương án ĐÚNG NHẤT trong các phương án bên dưới.
A. Sử dụng bức tường lửa
B. Sao lưu dự phòng và duy trì biên bản hệ thống
C. Xác thực người truy cập kiểm soát các truy cập, sử dụng bức tường lửa, sao lưu dự phòng
và duy trì biên bản hệ thống.
D. Xác thực người truy cập kiểm soát các truy cập

Câu 68. Giả sử thư viện của một trường học có CSDL gồm 3 bảng (đã được tạo liên kết với nhau)
với cấu trúc như sau:

(Hình 4)
Em hãy thiết kế truy vấn trên lưới QBE (ở hình 4) tìm ra thông tin bạn đọc như lựa chọn chỉ hiển
thị những quyển sách có mã sách là “TH-02” và có ngày mượn là ngày 10/12/2022, gồm các
thông tin sau: Họ và đệm, Tên, Mã sách, Sẵn có, Ngày mượn, Ngày trả.
A. Chọn ô (3) -> Nhập vào ô đó là “TH-02”; chọn ô (11) -> Nhập vào ô đó là #10/12/2022#
B. Chọn ô (3) -> Nhập vào ô đó là “TH-02”; chọn ô (5) -> Nhập vào ô đó là #10/12/2022#
C. Chọn ô (3) -> Nhập vào ô đó là “TH-02”; chọn ô (5) -> Nhập vào ô đó là (10/12/2022)
D. Chọn ô (3) -> Nhập vào ô đó là “TH-02”; chọn ô (11) -> Nhập vào ô đó là (10/12/2022)

Câu 69. Việc thiết kế những biểu mẫu cho phép cập nhật dữ liệu được tiện lợi hơn hạn chế những
sai nhầm khi cập nhật như:
A. Tránh được các cập nhật vi phạm ràng buộc toàn vẹn như ràng buộc khóa, ràng buộc khóa
ngoài.
B. Tránh được các cập nhật vi phạm ràng buộc về miền giá trị.
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng.
D. Cả 2 đáp án trên đều sai.
Câu 70. Khóa chính của bảng trong CSDL có tên tiếng anh là gì?

Trang 12 của đáp án


A. Foreign Key B. Exactly Key C. Primary Key D. Main Key

Trang 13 của đáp án

You might also like