Professional Documents
Culture Documents
I. ĐỀ CƯƠNG
CHỦ ĐỀ FICT. GIẢ I QUYẾ T VẤ N ĐỀ VỚ I SỰ TRỢ GIÚ P CỦ A MÁ Y TÍNH
THỰ C HÀ NH TẠ O VÀ KHAI THÁ C CƠ SỞ DỮ LIỆ U
Bà i 1. Là m quen vớ i Microsoft Access
Bà i 2. Tạ o bả ng trong cơ sở dữ liệu
Bà i 3. Liên kết cá c bả ng trong cơ sở dữ liệu
Bà i 4. Tạ o và sử dụ ng biểu mẫ u
Bà i 5. Thiết kế truy vấ n
Bà i 6. Tạ o bá o cá o đơn giả n
Bà i 8. Hoà n tấ t ứ ng dụ ng
II. CẤU TRÚC
1. Hình thức: Trắ c nghiệm + Tự luậ n
2. Số lượng câu hỏi: 28 câ u trắ c nghiệm + 1 - 6 câ u tự luậ n.
3. Thời gian làm bài: 45 phú t.
4. Cấu trúc đề kiểm tra trong các bài:
CHỦ ĐỀ FICT. GIẢ I QUYẾ T VẤ N ĐỀ VỚ I SỰ TRỢ GIÚ P CỦ A MÁ Y TÍNH
THỰ C HÀ NH TẠ O VÀ KHAI THÁ C CƠ SỞ DỮ LIỆ U
1
CÂU HỎI GỢI Ý ÔN TẬP
CHỦ ĐỀ F . GIẢ I QUYẾ T VẤ N ĐỀ VỚ I SỰ TRỢ GIÚ P CỦ A MÁ Y TÍNH
ICT
A. Bảng KHACH HANG và bảng HOA DON liên kết được với nhau thông qua MA KHACH
HANG
B. Bảng KHACH HANG và bảng MAT HANG liên kết được với nhau thông qua MA MAT
HANG
C. Bảng MAT HANG và bảng HOA DON liên kết được với nhau thông qua MA KHACH
HANG
D. Bảng KHACH HANG và bảng HOA DON liên kết được với nhau thông qua MA MAT
HANG
4
A. Multiples Items B. Split Form C. Datasheet D. Blank Form
Câu 4. Để tạo nhanh một biểu mẫu và sau đó sử dụng ngay được ta chọn lệnh:
A. Form B. Form Wizard C. Form Design D. Blank Form
Câu 5: Đối tượng nào sau đây không thể cập nhật dữ liệu?
A. Bảng, biểu mẫu B. Mẫu hỏi, báo cáo C. Báo cáo D. Bảng
Câu 6. Trình tự thao tác để thiết kế một biểu mẫu bằng tiện ích Form Wizard:
(1) Nháy chọn Create/Form Wizard (2) Chọn dữ liệu nguồn
(3) Nháy nút Finish (4) Chọn kiểu bố trí các trường trong biểu mẫu
(5) Chọn các trường dữ liệu đưa vào biểu mẫu
A. (1) -> (2) -> (4) -> (5) ->(3) B. (2)->(3) -> (1) -> (4) -> (5)
C. (1) -> (2) -> (5) -> (4) ->(3) D. (2)->(3) -> (4) -> (5) -> (1)
Câu 7: Để tạo biểu mẫu đồng bộ hóa trong hộp thoại Form Wizard ta chọn?
A. Form Wizard B. Blank Form
C. Linked Form D. Form with subform(s)
Câu 8: Để nhập hoặc xem dữ liệu ta chọn chế độ nào của biểu mẫu?
A. Layer View B. Form View
C. Design View D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Khi muốn sửa đổi thiết kế biểu mẫu, ta chọn biểu mẫu rồi nháy nút:
A. B. C. D.
Câu 10: Để thực hiện sắp xếp bản ghi theo thứ tự giảm dần ta chọn lệnh:
A. Ascending B. Descending C. Filter D. Remove Sort
A. B. C. D.
Câu 9: Khi báo cáo đang ở chế độ thiết kế, có thể nháy nút nào để xem kết quả của báo cáo?
A. B. C. D.
PHẦ N TỰ LUẬ N:
CHỦ ĐỀ FICT. GIẢ I QUYẾ T VẤ N ĐỀ VỚ I SỰ TRỢ GIÚ P CỦ A MÁ Y TÍNH
THỰ C HÀ NH TẠ O VÀ KHAI THÁ C CƠ SỞ DỮ LIỆ U
Bà i 3. Liên kết cá c bả ng trong cơ sở dữ liệu
Bà i 5. Thiết kế truy vấ n
Câu hỏi minh họa:
Cơ sở dữ liệu ở một thư viện gồm 3 bảng:
Bảng SÁCH chứa dữ liệu về các quyển sách của thư viện.
Bảng NGƯỜI ĐỌC chứa dữ liệu về những người đọc (có thẻ thư viện)
Bảng MƯỢN-TRẢ chứa dữ liệu về sự việc một người mượn/trả một quyển sách, sự việc
này liên quan đến hai đối tượng quản lí (một người đọc và một quyển sách).
8
Câ u 1. Vẽ hình thể hiện mố i quan hệ giữ a cá c bả ng trên.
Field
Table
Total
Sort
Show
Criteria
or
Field
Table
Total
9
Sort
Show
Criteria
or
10