You are on page 1of 8

ĐỀ ÔN TẬP HK1 – TIN 7 – ĐỀ SỐ 1

MÔN: TIN 7
Thời gian làm bài: 90 phút
BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM

MỤC TIÊU
✓ Giúp các em ôn tập, củng cố các kiến thức trọng tâm trong học kì 1.
✓ Được biên soạn theo Chương trình mới, bám sát sự đổi mới, tích hợp nhiều nội dung.
✓ Giúp các em rèn luyện kĩ năng giải đề, nâng cao kết quả kì thi học kì 1 sắp tới.

Phần I: Trắc nghiệm (6 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào
bài làm.
Câu 1: (ID: 592366) Việc nào sau đây không thuộc chức năng của hệ điều hành?
A. Kiểm soát đăng nhập của người dùng máy tính.
B. Kiểm soát hoạt động nháy chuột, gõ bàn phím, chạm hoặc vuốt ngón tay trên màn hình cảm ứng.
C. Quản lí hệ thống tệp.
D. Trình diễn video.
Câu 2: (ID: 592367) Chọn phát biểu sai?
A. Đuôi tên tệp là viết tắt tên phần mềm đã tạo ra tệp đó.
B. Đuôi phần mềm xác định loại tệp, từ đó hệ điều hành biết các phần mềm nào có thể mở tệp.
C. Không thể thay đổi tên tệp.
D. Đuôi tên tệp được ngăn cách với tên tệp bởi dấu “.”.
Câu 3: (ID: 592368) Trong các việc sau, việc nào không do phần mềm ứng dụng thực hiện?
A. Hiển thị trang web B. Phát tệp bài hát
C. Gửi email D. Hiển thị nội dung thư mục
Câu 4: (ID: 592369) Đâu không phải lợi ích của mạng xã hội trong các phát biểu sau?
A. Trò chuyện trực tiếp với bạn bè, người thân.
B. Kết nối nhiều người ở khắp nơi trên thế giới.
C. Cung cấp thông tin nhanh, chính xác và đáng tin cậy nhất.
D. Cập nhật tin tức nhanh hơn.
Câu 5: (ID: 592370) Theo em, cách nào sau đây là không an toàn và văn minh khi sử dụng mạng xã hội?
A. Đưa tất cả các thông tin cá nhân công khai với mọi người trên mạng xã hội.
B. Kiểm chứng thông tin cẩn thận trước khi chia sẻ lên mạng xã hội.
C. Chỉ kết bạn với những người đã quen biết trong đời thực.
D. Không bình luận tiêu cực, xúc phạm người khác trên mạng xã hội.
Câu 6: (ID: 592371) Hành động nào dưới đây là “ăn cắp” trên mạng xã hội?
A. Lấy logo, biểu tượng có trên mạng khi trình bày về cơ quan, doanh nghiệp đó.
B. Tìm một mẫu trình bày PowerPoint đẹp trên mạng để học theo.
C. Tra cứu một câu nói nổi tiếng mà không nhớ nguyên văn.

1
D. Chép lại một đoạn văn bản mà không nêu rõ nguồn của đoạn văn bản đó.
Câu 7: (ID: 592372) Khi nhận được email, tin nhắn, em cần phải làm gì?
A. Trả lời ngay lập tức bằng mẫu câu “Tôi sẽ trả lời sau”.
B. Trả lời bất kể đó là email, tin nhắn gì.
C. Chọn lọc và trả lời sớm những email, tin nhắn cần thiết.
D. Kệ email và tin nhắn đó, nếu cần họ sẽ tìm cách khác liên lạc với mình.
Câu 8: (ID: 592373) Mật khẩu nào sau đây là một mật khẩu mạnh?
A. 000000 B. Hà Nội C. 20032012 D. Haanh@353
Câu 9: (ID: 592374) Sao chép một thư mục có thể thực hiện bằng lệnh nào sau đây?
A. Rename B. Cut và Paste C. Copy và Paste D. Delete
Câu 10: (ID: 592375) Đâu là biểu tượng của phần mềm bảng tính?

A. B. C. D.
Câu 11: (ID: 592376) Vị trí giao của một hàng và một cột trên trang tính được gọi là gì?
A. Trang tính B. Hộp địa chỉ C. Bảng tính D. Ô
Câu 12: (ID: 592377) Kết quả khi nháy chuột chọn hàng 6, sau đó nháy chuột phải và chọn nút Insert là:
A. Một hàng trống sẽ được chèn vào dưới hàng 6.
B. Một hàng trống sẽ được chèn vào trên hàng 6.
C. Một cột trống sẽ được chèn vào bên phải cột 6.
D. Chèn 6 hàng trống vào trên hàng 6.
Câu 13: (ID: 592378) Nháy chuột chọn vào 1 ô, trong hộp tên (hộp địa chỉ) xuất hiện gì?
A. Địa chỉ đó B. Dữ liệu trong ô đó C. Công thức trong ô đó D. không hiện gì
Câu 14: (ID: 592379) Cách viết địa chỉ khối ô nào sau đây là đúng?
A. C3;F10 B. C3:F10 C. 3C:10F D. C3-F10
Câu 15: (ID: 592380) Kết quả khi nháy cuột chọn hàng 6 có chứa dữ liệu, sau đó nháy chuột phải và chọn
nút lệnh Delete là:
A. Xuất hiện câu hỏi: “Hàng có chứa dữ liệu. Bạn có chắc chắn muốn xoá?”.
B. Hàng 6 sẽ bị xoá.
C. Cột 6 bị xoá
D. Xoá 6 hàng liên tiếp từ hàng 6.
Câu 16: (ID: 592381) Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Áp dụng định dạng hiển thị số liệu thông dụng của Mỹ rất nhanh bằng các nút lệnh trên dải lệnh
Home hoặc chọn danh sách thả xuống của hộp General.
B. Áp dụng định dạng hiển thị số liệu theo kiểu Việt Nam thường phải mở hộp thoại Format Cells, chọn
thẻ Nember.
C. Cách duy nhất để mở hộp thoại Format Cells là dùng tổ hợp phím tắt Ctrl + 1.
D. Hộp thoại Format Cells không chỉ dành riêng để chọn định dạng các ô số liệu mà còn định dạng văn
bản nói chung trong ô.
Câu 17: (ID: 592382) Hãy chọn phát biểu sai.
Trong hộp thoại Format Cells, thẻ Number, danh sách Category:

2
A. Chọn Currency để áp dụng kí hiệu tiền Việt Nam.
B. Chọn Date để áp dụng ngày tháng kiểu Việt Nam.
C. Chọn Number để hiển thị số liệu dạng thời gian.
D. Chọn Percentage để áp dụng số liệu dạng phần trăm.
Câu 18: (ID: 592383) Các bước để định dạng ngày tháng kiểu Việt Nam là:
A. Mở hộp thoại Format Cells → Date trong danh sách Category →Type Sample.
B. Mở hộp thoại Format Cells → Date trong danh sách Category →Nháy chuột vào dấu trỏ xuống ở đầu
bên phải hộp Locale sẽ thả xuống một danh sách, trong đó có Vietnamese → Nháy chuột chọn áp dụng một
định dạng trong hộp Type, có hiển thị trong ô Sample.
C. Mở hộp thoại Format Cells →Nháy chuột vào dấu trỏ xuống ở đầu bên phải hộp Locale sẽ thả xuống
một danh sách, trong đó có Vietnamese → Date trong danh sách Category → Nháy chuột chọn áp dụng
một định dạng trong hộp Type, có hiển thị trong ô Sample.
D. Mở hộp thoại Format Cells →Nháy chuột vào dấu trỏ xuống ở đầu bên phải hộp Locale sẽ thả xuống
một danh sách, trong đó có Vietnamese → Nháy chuột chọn áp dụng một định dạng trong hộp Type, có
hiển thị trong ô Sample→ Date trong danh sách Category.
Câu 19: (ID: 592384) Nếu nhìn thấy ô tính có các kí hiệu “########” thì có nghĩa là:
A. Nhập sai dữ liệu.
B. Bảng tính thông báo lỗi tính toán sai.
C. Ô đó có độ cao chưa đủ để hiển thị hết dữ liệu.
D. Ô đó có độ rộng chưa đủ nên không hiển thị hết chữ số.
Câu 20: (ID: 592385) Chọn phát biểu sai:
Trong nhóm lệnh Number:
A. Nháy nút lệnh “$” để áp dụng kí hiệu đồng tiền đô la Mỹ.
B. Nháy nút lệnh để tự động tính tỉ lệ phần trăm theo tổng cả cột.
C. Nháy nút lệnh (Comma Style) để áp dụng dấu phân cách từng nhóm 3 chữ số (nghìn, triệu tỉ) là dấu “,”.
D. Nháy nút lệnh (Decrese Decimal) để làm tròn, giảm bớt một chữ số phần lẻ.
Phần II. Tự luận (4 điểm):
Câu 21: (ID: 592386) Hãy trả lời các câu hỏi sau:
a) Những cách thao tác khác nhau nào để xoá tệp (hoặc thư mục) mà em biết?
b) Nếu phát hiện xoá nhầm tệp (hoặc thư mục) thì cần làm gì để khôi phục lại?
c) Nếu muốn đánh dấu chọn nhiều tệp để sao chép, di chuyển, xoá hay khôi phục cùng lúc thì làm như thế nào?
Câu 22: (ID: 592387) Theo em, mạng xã hội có điểm gì khác so với các website thông thường?
Câu 23: (ID: 592388) Hãy nêu các lí do khi chọn dùng phần mềm bảng tính Excel để làm việc với bảng số
liệu mà không dùng Word.

-----HẾT-----

3
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM

Phần I: Trắc nghiệm


1.D 2.A 3.D 4.C 5.A 6.D 7.C 8.D 9.C 10.B
11.D 12.B 13.A 14.B 15.B 16.C 17.C 18.B 19.D 20.B
Câu 1 (NB):
Phương pháp:
Hệ điều hành là phần mềm hệ thống quản lí và điều khiển hoạt động chung của máy tính, quản lí dữ liệu,
cung cấp cho con người môi trường tương tác với máy tính và chạy các phần mềm ứng dụng.
Cách giải:
Các đáp án A, B, C là các việc thuộc sự tương tác giữa con người với máy tính (A, B), quản lí dữ liệu (C).
Chọn D.
Câu 2 (NB):
Phương pháp:
Sử dụng kiến thức về đuôi tên tệp.
Cách giải:
Đuôi tên tệp giúp hệ điều hành nhận biết tệp thuộc loại nào và xác định các phần mềm ứng dụng có thể mở
tệp. Không được tuỳ tiện sửa đổi tên tệp. Tên tệp được ngăn cách với đuôi tên tệp bởi dấu “.”.
Chọn A.
Câu 3 (NB):
Phương pháp:
Hiển thị trang web được thực hiện bởi phần mềm ứng dụng trình duyệt như: Chome, Cốc cốc,..
Phát tệp bài hát do phần mềm phát nhạc thực hiện.
Gửi email do phần mềm ứng dụng hỗ trợ như Gmail, Outlook,…
Cách giải:
Hiển thị nội dung thư mục không do phần mềm ứng dụng thực hiện.
Chọn D.
Câu 4 (NB):
Phương pháp:
Sử dụng kiến thức về lợi ích của mạng xã hội và liên hệ bản thân.
Cách giải:
Trên mạng xã hội có những thông tin chưa được kiểm chứng, không đáng tin cậy. Vì vậy, khi sử dụng mạng
xã hội cần phải thận trọng, tránh tin tưởng và lan truyền các thông tin không chính thống.
Chọn C.
Câu 5 (NB):
Phương pháp:
Liên hệ bản thân và văn hoá sử dụng mạng xã hội.
Cách giải:

4
Không nên đưa tất cả các thông tin cá nhân công khai với mọi người trên mạng xã hội. Vì như vậy sẽ tạo cơ
hội cho kẻ xấu lợi dụng thông tin cá nhân của mình để đe doạ hay sử dụng với các mục đích xấu.
Chọn A.
Câu 6 (NB):
Phương pháp:
“Ăn cắp” trên mạng xã hôi có thể hiểu là các hành vi sử dụng một sản phẩm nào đó (văn bản, hình ảnh, âm
thanh,…) mà chưa được sự cho phép của tác giả, không trích dẫn rõ nguồn.
Cách giải:
Hành vi “Chép lại một đoạn văn bản mà không nêu rõ nguồn của đoạn văn bản đó” là “ăn cắp” trên mạng
xã hội.
Chọn D.
Câu 7 (TH):
Phương pháp:
Liên hệ bản thân và năm lời khuyên về ứng xử có văn hoá.
Cách giải:
Khi nhận được email, tin nhắn, em cần chọn lọc và trả lời sớm những email, tin nhắn cần thiết một cách lịch sự.
Chọn C.
Câu 8 (TH):
Phương pháp:
Mật khẩu mạnh thường là dãy:
- Dài ít nhất tám kí tự.
- Bao gồm cả chữ số, chữ in hoa, chữ thường và các kí hiệu đặc biệt như @, #,..
- Không phải là một từ thông thường.
Cách giải:
Mật khẩu mạnh là: Haanh@353 vì nó có đảm bảo cả 3 yêu cầu trên.
Chọn D.
Câu 9 (TH):
Phương pháp:
Rename: đổi tên thư mục
Cut và Paste: di chuyển một thư mục
Delete: xoá thư mục
Cách giải:
Copy và Paste là lệnh để sao chép thư mục.
Chọn C.
Câu 10 (TH):
Phương pháp:
Dựa vào biểu tượng trên màn hình của phần mềm bảng tính Exel.
Cách giải:

5
Chọn B.
Câu 11 (NB):
Phương pháp:
Khu vực chính của bảng tính là nơi lưu trữ và hiển thị dữ liệu. Dữ liệu được lưu trữ trong các trang tính.
Địa chỉ của ô hiện thời luôn được hiển thị tại hộp địa chỉ nằm bên trái vùng nhập dữ liệu.
Cách giải:
Giao của một hàng và một cột trên trang tính tạo thành một ô tính (gọi tắt là ô).
Chọn D.
Câu 12 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng tính năng của lệnh Insert.
Cách giải:
Kết quả khi nháy chuột chọn hàng 6, sau đó nháy chuột phải và chọn nút Insert là một hàng trống sẽ được
chèn vào trên hàng 6.
Chọn B.
Câu 13 (NB):
Phương pháp:
Địa chỉ hiện thời của ô sẽ hiển thị tại hộ địa chỉ (hộp tên) nằm bên trái vùng nhập dữ liệu.
Cách giải:
Nháy chuột chọn vào 1 ô, trong hộp tên (hộp địa chỉ) xuất hiện địa chỉ đó.
Chọn A.
Câu 14 (NB):
Phương pháp:
Địa chỉ của khối ô được đánh theo địa chỉ của ô góc trên bên trái và ô góc dưới bên phải, cách nhau bởi dấu
“:”.
Cách giải:
Phương án A sai do chứa dấu “;”.
Phương án C sai do địa chỉ ô góc trên bên trái và ô góc dưới bên phải không đúng mẫu.
Phương án D sai do chứa dấu “-”.
Chọn B.
Câu 15 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng chức năng lệnh Delete.
Cách giải:
Kết quả khi nháy cuột chọn hàng 6 có chứa dữ liệu, sau đó nháy chuột phải và chọn nút lệnh Delete là: Hàng
6 sẽ bị xoá.
Chọn B.
Câu 16 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng các dạng hiển thị số liệu trong Excel.

6
Cách giải:
Có thể ở hộp thoại Format Cells bằng cách nháy chuột phải chọn Format Cells.
Chọn C.
Câu 17 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng cách hiển thị số liệu trong Excel.
Cách giải:
Chọn Number để hiển thị định dạng số nói chung.
Chọn C.
Câu 18 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng các bước định dạng ngày tháng kiểu Việt Nam.
Cách giải:
Bước 1: Mở hộp thoại Format Cells.
Bước 2: Nháy chuột chọn Date trong danh sách Category.
Bước 3: Nháy chuột vào dấu trỏ xuống ở đầu bên phải hộp Locale sẽ thả xuống một danh sách, trong đó có
Vietnamese.
Bước 4: Nháy chuột chọn áp dụng một định dạng trong hộp Type, có hiển thị trong ô Sample.
Chọn B.
Câu 19 (TH):
Phương pháp:
Liên hệ thực tế sử dụng phần mềm Excel.
Cách giải:
Nếu nhìn thấy ô tính có các kí hiệu “########” thì có nghĩa là ô đó có độ rộng chưa đủ nên không hiển thị
hết chữ số.
Chọn D.
Câu 20 (TH):
Phương pháp:
Nháy nút lệnh “$” để áp dụng kí hiệu đồng tiền đô la Mỹ.
Nháy nút lệnh (Comma Style) để áp dụng dấu phân cách từng nhóm 3 chữ số (nghìn, triệu tỉ) là dấu “,”.
Nháy nút lệnh (Decrese Decimal) để làm tròn, giảm bớt một chữ số phần lẻ.
Cách giải:
Nháy nút lệnh để thêm dấu “%” cho các ô số liệu kiểu phần trăm.
Chọn B.
Phần II: Tự luận
Câu 21 (TH):
Phương pháp:
a) Để xoá tệp (hoặc thư mục) dùng các lệnh Delete.
b) Các tệp xoá xong sẽ nằm trong thùng rác, có thể vào thùng rác tìm và khôi phục lại.
c) Chọn các tệp cần thao tác cùng một lúc.

7
Cách giải:
a) Sau khi đánh dấu chọn, có thể sử dụng các cách sau để xoá tệp (hoặc thư mục):
- Nhấn nút lệnh Delete trong vùng nút lệnh.
- Nhấn phím Delete trên bàn phím.
- Nháy chuột phải và chọn Delete.
b) Mở thùng rác (Recycle Bin); chọn tệp (thư mục) bị xoá nhầm; nháy chuột phải và chọn Restore.
c) Ta chọn nhiều tệp cùng một lúc bằng các giữ phím Ctrl khi chọn bằng chuột.
Câu 22 (VD):
Phương pháp:
Mạng xã hội là một cộng đồng trực tuyến để mọi người tương tác với nhau.
Mạng xã hội thường được tổ chức dưới dạng website.
Cách giải:
Các Website thông thường là một trang thông tin với mục đích là để giới thiệu, cập nhật những thông tin về
các doanh nghiệp, sản phẩm, hoạt động cũng như tin tức, chia sẻ bí quyết,… để phát triển thương hiệu.
Trong khi đó mạng xã hội khác biệt với website thông thường ở các điểm nổi bật là cho phép người dùng kết
nối với nhau, trò chuyện, nhắn tin riêng tư, đưa ra nhận xét trên trang của bạn bè, đăng ảnh và video, thảo
luận,…
Câu 23 (VDC):
Phương pháp:
Vận dụng sự ưu việt của phần mềm bảng tính.
Cách giải:
Các lí do khi chọn dùng phần mềm bảng tính Excel để làm việc với bảng số liệu mà không dùng Word là vì
phần mềm bảng tính có những đặc điểm ưu việt như:
- Trình bày thông tin dưới dạng bảng một cách cô đọng, dễ so sánh.
- Thực hiện các phép tính phổ biến một cách tự động (tính tổng, tính trung bình, lớn nhất, nhỏ nhất,…)
- Vẽ các biểu đồ minh hoạ các số liệu dễ dàng,…
- Đặc biệt, khi tính toán, nếu dữ liệu gốc thay đổi, kết quả tính toán trên các số liệu đó sẽ tự động cập nhật.

You might also like