You are on page 1of 23

MỤC LỤC

BÀI 1: CĂN BẢN VỀ CÔNG NGHỆ .................................................................. 2


BÀI 2: CÔNG DÂN SỐ ....................................................................................... 6
BÀI 3: QUẢN LÍ THÔNG TIN............................................................................ 8
BÀI 4: SÁNG TẠO NỘI DUNG ........................................................................ 11
BÀI 5: GIAO TIẾP KĨ THUẬT SỐ ................................................................... 15
BÀI 6: CỘNG TÁC ............................................................................................ 18
BÀI 7: AN TOÀN VÀ BẢO MẬT..................................................................... 21

Trang 1
CÂU HỎI ÔN TẬP IC3 GS6 – LEVEL 2
BÀI 1: CĂN BẢN VỀ CÔNG NGHỆ

Câu 1. Ba tùy chọn nào dưới đây đúng với lưu trữ đám mây?
A). Nó lưu trữ các tệp ở một vị trí thực tế từ xa
B). Không gian lưu trữ là không giới hạn
C). Người dùng truy cập các tệp qua internet từ bất kỳ thiết bị nào
D). Nó cho phép người dùng gửi tin nhắn nhanh chóng
E). Người dùng phải có tài khoản và đăng nhập để xem hoặc lưu tệp
Câu 2. Hai cài đặt trình duyệt nào có thể được thay đổi để đáp ứng nhu cầu và sở
thích cá nhân? (Chọn hai)
A). Đặt tên URL (Naming URLs)
B). Thêm tiện ích mở rộng trình duyệt (Adding browser extensions)
C). Tắt cookie (Disabling cookies)
D). Thêm nội dung vào Trợ giúp (Adding content to Help)
Câu 3. Khi tạo cuộc hẹn hoặc nhiệm vụ trên lịch kỹ thuật số cá nhân, bạn thường
có thể tùy chỉnh hai cài đặt nào? (Chọn hai)
A). Chi phí của sự kiện (Cost of the event)
B). Người tổ chức sự kiện (Event host)
C). Tần suất lặp lại sự kiện (How often to repeat the event)
D). Lời nhắc (Reminders)
Câu 4. Trong Công nghệ thông tin, thuật ngữ chính xác cho việc sử dụng phần
mềm để tạo ra các hướng dẫn và quy trình lặp lại để thay thế sự tương tác
của con người là gì?
A). Không đồng bộ (Asynchronous)
B). Tự động hóa (Automation)
C). Người máy học (Robotics)
D). Bảo mật (Security)
Câu 5. Tính năng phần mềm nào sử dụng một vài ký tự đầu tiên mà người dùng
nhập để dự đoán phần còn lại của từ và sau đó tự động hoàn thành từ đó?
A). Autocorrect

Trang 2
B). Trình kiểm tra ngữ pháp (Grammar Checker)
C). Tự động hóa (Automation)
D). Autocomplete
Câu 6. Khi mô tả Điện toán đám mây, điều nào sau đây sẽ được coi là ưu điểm?
(Chọn ba)
A). Tiết kiệm chi phí (Cost Saving)
B). Bảo mật (Security)
C). Sao lưu và Khôi phục (Back-up and Restore)
D). Băng thông cao hơn (Higher Bandwidth)
E). Tính di động (Mobility)
F). Hỗ trợ tốt hơn (Better Support)
Câu 7. CPU, card đồ họa và card mạng là loại thiết bị nào?
A). Thiết bị nhập (Input device)
B). Thiết bị xuất (Output device)
C). Thiết bị xử lý (Processing device)
D). Thiết bị lưu trữ (Storage device)
Câu 8. Hai tính năng nào cho phép bạn kiểm soát việc hiển thị thông tin cụ thể
trên lịch cá nhân của mình? (Chọn hai)
A). Tắt lịch (Disable calendar)
B). Chia sẻ (Share)
C). Lọc theo danh mục sự kiện (Filter by event category)
D). Giữ riêng tư (Keep private)
Câu 9. Xác định các khẳng định SAI về tập tin bảo vệ bằng mật khẩu?
A). Trong Microsoft Excel, bạn có các lựa chọn để bảo vệ bằng mật khẩu chỉ các
phần của sổ làm việc hoặc toàn bộ sổ làm việc.
B). Trong Adobe, bạn có thể bảo vệ bằng mật khẩu khi mở tài liệu .pdf.
C). Trong Windows 10 và các phiên bản mới hơn, bạn có thể bảo vệ các tập tin
và thư mục riêng lẻ bằng mật khẩu.
Câu 10. Hãy chọn khẳng định đúng về việc nén tệp? (Chọn hai)
A). Nhiều tập tin có thể được đóng gói bằng một tiện ích tạo một tập tin nén duy
nhất có đuôi tập tin .zip hoặc .rar.

Trang 3
B). Tập tin nén chiếm nhiều dung lượng lưu trữ hơn tập tin gốc.
C). Một tập tin nén thường có kích thước nhỏ hơn tập tin gốc.
D). Chỉ có thể nén các tập tin hình ảnh.
Câu 11. Bạn sở hữu dữ liệu của mình trên hai vị trí lưu trữ nào? (Chọn hai)
A). Bài đăng của bạn trên mạng xã hội
B). Thẻ SD trong điện thoại của bạn
C). Máy tính bạn dùng chung trong phòng thí nghiệm của trường
D). Tài khoản Google Drive, Microsoft OneDrive hoặc Apple iCloud của bạn
Câu 12. Trong Windows, làm cách nào để khôi phục phiên bản trước của tập tin?
A). Trong Settings, chọn Update & Security và chọn Recovery.
B). Trong File Explorer, bấm chuột phải vào tập tin và chọn Convert.
C). Trong File Explorer, bấm chuột phải vào tập tin và chọn Restore Previous
Versions.
D). Bạn không thể khôi phục phiên bản trước của tập tin.
Câu 13. Mẹ của bạn có thị lực kém. Mỗi khi nhận được điện thoại hoặc thiết bị
máy tính mới, mẹ bạn sẽ yêu cầu bạn định cấu hình cài đặt để giúp xem dễ
dàng hơn. Bạn nên thay đổi hai cài đặt nào để giúp thiết bị của mẹ bạn dễ
xem hơn? (Chọn hai)
A). Cỡ chữ (Font size)
B). Âm lượng (Volume)
C). Màu sắc (Colors)
D). Nhạc chuông (Ring tones)
Câu 14. Cha mẹ của bạn đã yêu cầu bạn tạo lịch gia đình kỹ thuật số để mọi thành
viên trong gia đình có thể lên lịch cho các sự kiện thể thao, hoạt động ở
trường và các diễn biến xã hội khác của họ cho tất cả các thành viên trong
gia đình xem. Bạn đã tạo lịch. Bạn phải hoàn thành hai bước nào để cung
cấp lịch cho tất cả các thành viên trong gia đình bạn? (Chọn hai)
A). Chia sẻ lịch (Share the calendar)
B). Sao chép lịch vào thiết bị máy tính của từng thành viên trong gia đình
C). In bản sao lịch cho từng thành viên trong gia đình
D). Mời các thành viên (Invite members)

Trang 4
Câu 15. Tính năng phần mềm nào sửa lỗi chính tả khi bạn nhập và có thể đoán
(các) chữ cái bạn định nhập dựa trên các phím gần đó trên bàn phím? Ví
dụ: khi bạn đang nhập tin nhắn văn bản, điện thoại của bạn có thể thay
thế "see you latet" bằng "see you later".
A). Autocorrect
B). Trình kiểm tra ngữ pháp (Grammar Checker)
C). Tự động hóa (Automation)
D). Autocomplete
Câu 16. Bạn đang viết một bài nghiên cứu về nai ở Bắc âu. Khoảng 30 phút một
lần, bạn lưu một phiên bản mới của tài liệu để theo dõi các thay đổi của
mình. Tùy chọn nào sau đây thể hiện quy ước đặt tên tập tin tốt?
A). elk.docx elk copy.docx elk draft.docx
B). elk_draft1.docx elk_draft2.docx elk_FINAL.docx
C). elk_original.docx elk_mod.docx elk_changed.docx
D). myelk.docx newelk.docx elk.docx

Trang 5
BÀI 2: CÔNG DÂN SỐ

Câu 1. Một số lợi ích của ẩn danh trực tuyến là gì? (Chọn hai)
A). Nó cho phép mọi người bắt nạt trên mạng mà không phải chịu trách nhiệm
B). Nó cho phép mọi người sống thật và trung thực mà không sợ bị trả thù hoặc
xấu hổ
C). Nó cho phép mọi người đánh giá người khác mà không bị ảnh hưởng
D). Nó cho phép thảo luận và bày tỏ về những ý tưởng không phổ biến
Câu 2. Bạn đã tham gia một diễn đàn để thảo luận về một số trò chơi kỹ thuật số
phổ biến. Trước khi bạn đăng bài trong diễn đàn, bạn phải tạo tên người
dùng. Hai lý do thích hợp để sử dụng bí danh trực tuyến thay vì tên thật
của bạn là gì? (Chọn hai)
A). Bạn muốn bình luận theo cách mà bạn thường không gặp trực tiếp.
B). Bạn muốn giả làm người khác.
C). Bạn có một tên thông thường và một bí danh có thể khiến bạn khác biệt với
những người khác.
D). Bạn đang cố gắng giữ riêng biệt danh tính cá nhân và danh tính doanh
nghiệp.
E). Bạn đang tải xuống phương tiện vi phạm bản quyền
Câu 3. Xác định hai cách để phân biệt danh tính kỹ thuật số cá nhân của bạn với
danh tính kỹ thuật số chuyên nghiệp của bạn? (Chọn hai)
A). Tạo biệt hiệu hoặc bí danh cho các bài đăng trên các diễn đàn và blog giải
trí, nhưng sử dụng tên thật của bạn cho các bài đăng trong các diễn đàn và
blog kỹ thuật.
B). Không bao giờ đăng ảnh.
C). Sử dụng LinkedIn cho các mục đích chuyên nghiệp và Facebook cho các bài
đăng cá nhân.
D). Chỉ theo dõi các chính trị gia, vận động viên chuyên nghiệp và người nổi
tiếng trên Twitter.
Câu 4. Bạn muốn cập nhật những tiến bộ công nghệ. Hai hành động nào có nhiều
khả năng khiến bạn biết đến những tiến bộ công nghệ? (Chọn hai)
A). Tham gia một số nhóm công nghệ trên mạng xã hội và đọc các bài đăng của
họ. (Join several technology groups on social media and read their posts.)
B). Sử dụng thiết bị máy tính hàng ngày. (Use a computing device daily.)

Trang 6
C). Xem phim được sản xuất bằng công nghệ. (Watch movies produced using
technology.)
D). Đăng ký một nguồn cấp tin tức công nghệ. (Subscribe to a technology news
feed.)
Câu 5. Bạn có nhiều tài khoản Microsoft. Một cái dành cho trường học, một cái
dùng cho gia đình và một cái dùng cho các hoạt động chơi game của bạn.
Bạn có các tệp tin được lưu trữ trên OneDrive được liên kết với từng loại
tài khoản. Bạn đã đăng nhập vào tài khoản gia đình của mình, nhưng bạn
cần truy cập một tệp tin được chia sẻ với bạn thông qua OneDrive trên tài
khoản chơi game của bạn. Những gì bạn nên làm?
A). Định cấu hình lại cả hai tài khoản Microsoft để sử dụng cùng một ID và mật
khẩu đăng nhập.
B). Liên kết tài khoản trò chơi của bạn với tài khoản gia đình của bạn.
C). Chuyển từ tài khoản Microsoft gia đình của bạn sang tài khoản Microsoft
chơi game của bạn
D). Thiết lập tài khoản Google được chia sẻ cho cả hai tài khoản Microsoft.

Trang 7
BÀI 3: QUẢN LÍ THÔNG TIN

Câu 1. Bạn đang tìm kiếm trên web để thu thập thông tin cho một bài thuyết trình.
Bạn gặp khó khăn trong việc xác định xem các trang web có chứa thông
tin chính xác hay không. Hãy chọn phát biểu đúng?
A). Trang web có ngữ pháp tiếng Anh kém và nêu một số tuyên bố không thực tế.
B). Trang web có miền .gov hoặc .edu.
C). Các tài liệu tham khảo trên trang web chuyển đến các trang web tương tự
của tài liệu tham khảo thay vì nguồn thông tin ban đầu
Câu 2. Sử dụng công cụ tìm kiếm sẽ mang lại danh sách __________.
A). câu trả lời
B). yêu cầu
C). kết quả tìm kiếm
D). trình duyệt
Câu 3. Bạn đang nghiên cứu thông tin trên Internet để có thể viết một bài báo cho
khóa học lịch sử của mình. Kết quả tìm kiếm của bạn bao gồm cả thông
tin có liên quan và không liên quan. Ba bước nào sẽ giúp bạn phân biệt
giữa kết quả tìm kiếm có liên quan và không liên quan? (Chọn ba)
A). Xác định chủ đề chính và tìm kiếm nó.
B). Xác định các từ khóa trong kết quả dường như có liên quan đến chủ đề.
C). Mọi thứ luôn có liên quan; đọc tất cả.
D). Không có gì trên Internet có liên quan, vì vậy bạn nên sử dụng các tài nguyên
khác.
E). Xác định các kết quả không chứa các từ khóa liên quan đến chủ đề chính.
F). Nhờ một giáo viên giúp đỡ.
Câu 4. Người dùng có thể thực hiện các bước nào để xác định tính hợp lệ của thông
tin, trực tuyến hay theo cách khác? (Chọn ba)
A). Xác định thông tin đến từ đâu
B). Xác định xem tác giả có viết những cuốn sách nổi tiếng hay không
C). Xác định tác giả và thẩm quyền của họ về chủ đề thông tin
D). Làm mất uy tín của các tác giả mà bạn bè của người dùng không tin tưởng
E). Xác định xem thông tin là hiện tại

Trang 8
Câu 5. Hai ví dụ nào về cách người dùng có thể tìm kiếm phản hồi hiệu quả để
cung cấp thông tin và cải thiện việc học của họ? (Chọn hai)
A). Đọc một cuốn sách hay về thiết kế trang web.
B). Chạy quảng cáo trên trang web và theo dõi số lượng nhấp chuột được thu
thập.
C). Nhờ người có chuyên môn xem xét trang web và đưa ra phản hồi.
D). Gửi một cuộc khảo sát mời người dùng đưa ra phản hồi về trang web.
Câu 6. Bạn đang tìm kiếm hình ảnh trên Google. Cụ thể, bạn đang tìm kiếm clip
art về một con thỏ mà bạn có thể sử dụng trên một trang web mà không
cần liên hệ với họa sĩ để xin phép. Hai bộ lọc nào sẽ thu hẹp kết quả tìm
kiếm của bạn để chỉ hiển thị clip art có sẵn để sử dụng mà không có sự cho
phép của họa sĩ? (Chọn hai)
A). Quyền sử dụng (Usage Rights)
B). Màu sắc (Color)
C). Thể loại (Type)
D). Thời gian (Time)
Câu 7. Hai tùy chọn nào sau đây giải thích hệ thống lưu trữ dữ liệu trung tâm?
(Chọn hai)
A). Hệ thống quản lý tài liệu và thư viện, chẳng hạn như SharePoint.
B). Cơ sở dữ liệu theo dõi hàng tồn kho, đơn đặt hàng của khách hàng và giao
hàng.
C). Chia sẻ ổ cứng trên máy tính của bạn với các nhân viên khác.
D). Thiết bị lưu trữ được đặt bên trong máy tính.
Câu 8. Chọn tuyên bố đúng khi nói về việc điền vào biểu mẫu? (Chọn hai)
A). Khi được chọn trong nhiều hộp kiểm, bạn chỉ có thể chọn một.
B). Nếu bạn giữ phím Ctrl, bạn có thể chọn nhiều mục từ danh sách thả xuống.
C). Sau khi điền vào biểu mẫu, câu trả lời của bạn sẽ không được ghi lại cho đến
khi bạn nhấp vào nút gửi.
D). Khi được chọn nhiều radio trong bộ chọn, nếu bạn giữ phím Ctrl, bạn có thể
chọn nhiều hơn một.
Câu 9. Làm thế nào bạn có thể đánh giá mức độ liên quan của một kết quả tìm
kiếm hoặc tạo tác kỹ thuật số? Hãy chọn tuyên bố xác nhận mức độ liên
quan của một kết quả tìm kiếm?

Trang 9
A). Sử dụng các tùy chọn nâng cao khi tìm kiếm.
B). Nó không khớp với thông tin bạn cần, nhưng nó có một tiêu đề thực sự thú
vị.
C). Tất cả các kết quả trả về từ một công cụ tìm kiếm đều có liên quan.
D). Các tiêu đề, tóm tắt và năm xuất bản phù hợp với nhu cầu thông tin của bạn.

Trang 10
BÀI 4: SÁNG TẠO NỘI DUNG

Câu 1. Tham khảo hình ảnh bên dưới. Tùy chọn in nào in trang trước và trang
sau theo cùng một hướng?

A). Print One Sided


B). Print on Both Sides: Flip pages on long edge
C). Print on Both Sides: Flip pages on short edge
D). Manually Print on Both Sides
Câu 2. __________ in sẽ in các trang theo thứ tự, bất kể số lượng bản sao: trang 1,
rồi 2, rồi 3.
A). Uncollated
B). Mastered
C). Marginalized
D). Collated
Câu 3. Miền công cộng bao gồm tất cả các tác phẩm sáng tạo mà không có quyền
sở hữu trí tuệ độc quyền nào được áp dụng. Ba cách nào để một tác phẩm
sáng tạo có thể xuất hiện trong miền công cộng? (Chọn ba)
A). Quyền đã hết hạn (Rights have expired)
B). Quyền không bao giờ bị từ chối (Rights were never denied)

Trang 11
C). Bản quyền đã không được nộp cho chính phủ (Copyright wasn't filed with
the government)
D). Quyền không bao giờ được yêu cầu (Rights were never requested)
E). Các quyền đã được từ bỏ một cách rõ ràng (Rights were expressly waived)
F). Quyền không thể áp dụng (Rights were inapplicable)
Câu 4. Tham khảo hình ảnh bên dưới. Người dùng có thể tìm thấy các tùy chọn để
kết hợp các tài liệu trong nhóm nào dưới tab Review?

A). Proofing
B). Tracking
C). Changes
D). Compare
Câu 5. Bạn đang chuẩn bị một bài thuyết trình cho một dự án của lớp. Giáo viên
của bạn yêu cầu bạn sử dụng nội dung Creative Commons (CC). Chọn
phát biểu đúng khi nói về Creative Commons (CC) là gì? (Chọn hai)
A). Creative Commons (CC) là một trường nghệ thuật.
B). Creative Commons (CC) là một tổ chức chia sẻ các tác phẩm sáng tạo.
C). Creative Commons (CC) là phần mềm độc quyền.
D). Giấy phép Creative Commons (CC) miễn phí cho công chúng.
E). Creative Commons (CC) là một tổ chức dành để kiếm tiền từ các tác phẩm
sáng tạo.

Trang 12
Câu 6. Nội dung nào đúng với nội dung miền công cộng (Public Domain)? (Chọn
ba)
A). Nó được bảo vệ bởi luật sở hữu trí tuệ
B). Nó thuộc sở hữu của công chúng chứ không phải của bất kỳ cá nhân hay
công ty nào
C). Nó là miễn phí để sử dụng
D). Nó có thể được mua để sở hữu sau 50 năm
E). Nó tự động trở thành miền công cộng 50-100 năm sau khi tác giả ban đầu
qua đời
Câu 7. Người dùng có thể tìm thấy những nhóm nào trong tab Review trong
Microsoft Word? (Chọn hai)
A). Comments
B). Orientation
C). Font
D). Footnotes
E). Tracking
Câu 8. Điều nào sau đây được phép với Giấy phép CC-BY Creative Commons?
A). Hiển thị một bức ảnh trong một buổi thuyết trình trong lớp học mà không
được phép của nhiếp ảnh gia.
B). Tham gia vào tác phẩm nghệ thuật của người khác như của chính bạn trong
một cuộc thi nghệ thuật.
C). Viết ý kiến của riêng bạn và gửi nó lên blog cộng đồng
D). Phân phối bài hát của ai đó trực tuyến mà không cần ghi công
Câu 9. Bản quyền cung cấp cho tác giả quyền hợp pháp độc quyền đối với
__________. Chủ sở hữu có quyền kiểm soát người in, phân phối và sử
dụng tác phẩm của họ.
A). sự tiến triển (progression)
B). sự sáng tạo (creation)
C). quyền sở hữu (ownership)
D). suy thoái (degradation)
Câu 10. Sử dụng lời nói và ý tưởng của người khác như của chính mình được gọi
là __________.

Trang 13
A). có đạo đức
B). việc làm tốt
C). xuất bản
D). đạo văn (Plagiarism)
Câu 11. Bạn phải sử dụng hai tính năng nào trong Microsoft Word để cấu trúc tài
liệu? (Chọn hai)
A). References Tab
B). Navigation Pane
C). Styles Gallery
D). Page Setup
Câu 12. Trong chỉnh sửa video, thuật ngữ để loại bỏ phần đầu hoặc phần cuối của
video là gì?
A). Clip
B). Crop
C). Trim
D). Cut

Trang 14
BÀI 5: GIAO TIẾP KĨ THUẬT SỐ

Câu 1. Một trong những lợi ích của email là gì?


A). Người nhận ít có khả năng phản hồi
B). Người nhận có thể tham khảo thông tin sau
C). Phản hồi không phải là ngay lập tức
D). Người dùng có thể nhìn thấy nhau qua màn hình
Câu 2. Tất cả những người nhận trên dòng To hoặc Cc của email có thể biết ai đã
được Bcc.
A). Đúng
B). Sai
Câu 3. Cách nào hiệu quả nhất để hỏi đồng nghiệp từ xa một câu hỏi đơn giản với
mong muốn họ sẽ trả lời nhanh chóng?
A). Mặt đối mặt (In-person)
B). Bản ghi nhớ
C). E-mail
D). Tin nhắn tức thời (Instant Messaging)
Câu 4. Ba công cụ hội nghị truyền hình là gì?
A). Skype
B). Play Store
C). Zoom
D). Apple Music
E). FaceTime
Câu 5. Bạn đang chuẩn bị bố cục cho một bài thuyết trình PowerPoint do giáo viên
của bạn chỉ định. Bạn sẽ được chấm điểm về sự thống nhất về mặt trực
quan. Bạn nên tuân theo hai nguyên tắc thống nhất về mặt trực quan nào
để tạo cho bản trình bày của mình một cái nhìn chuyên nghiệp? (Chọn hai)
A). Áp dụng cùng một bố cục trên mọi trang chiếu.
B). Tuân theo các nguyên tắc thiết kế về sự liên kết và lặp lại.
C). Nhất quán trên tất cả các yếu tố trình bày, chẳng hạn như phông chữ và màu
sắc.
D). Sử dụng một phông chữ và màu sắc khác nhau ở mỗi bên.

Trang 15
Câu 6. Khi tương tác với các thành viên của cộng đồng kỹ thuật số, điều quan
trọng nhất cần nhớ là gì?
A). Không sử dụng biểu tượng cảm xúc.
B). Đối xử lịch sự với người khác như thể bạn đang mặt đối mặt.
C). Sử dụng tên đầy đủ của bạn.
D). Tránh đăng ảnh.
Câu 7. Thanh toán kỹ thuật số hoạt động như thế nào?
A). Thanh toán kỹ thuật số yêu cầu liên kết với tài khoản ngân hàng hoặc thẻ tín
dụng.
B). Thanh toán kỹ thuật số giống như một I.O.U.
C). Thanh toán kỹ thuật số tương tự như séc điện tử.
D). Thanh toán kỹ thuật số yêu cầu người đồng ký.
Câu 8. Mối quan tâm bảo mật chính của mua hàng trong ứng dụng là gì?
A). Không có lo ngại về bảo mật.
B). Các nhà phát triển ứng dụng ăn cắp thông tin thẻ tín dụng.
C). Trẻ em có quyền sử dụng điện thoại thông minh.
D). Hàng hóa sẽ không được vận chuyển đến đúng địa chỉ.
Câu 9. Giáo viên của bạn đã sắp xếp một chuyến đi thực tế kỹ thuật số cho lớp
khoa học của bạn để thăm một thủy cung. Hướng dẫn viên là một nhà giáo
dục tại thủy cung, người sẽ tổ chức một cuộc thảo luận trực tiếp với lớp
của bạn trong suốt chuyến tham quan bằng cách sử dụng Zoom, Microsoft
Teams hoặc một phần mềm hội nghị truyền hình tương tự. Bạn đã được
giáo viên hướng dẫn cách thể hiện tốt các nghi thức kỹ thuật số trong
chuyến tham quan. Hãy chọn tuyên bố KHÔNG tuân thủ các nghi thức kỹ
thuật số thích hợp?
A). Bật webcam của bạn và tập trung vào màn hình của bạn để người nói, bạn
cùng lớp và giáo viên của bạn có thể thấy rằng bạn đang chú ý.
B). Sử dụng biểu tượng "Giơ tay" ("Raise Hand") khi thích hợp để đặt câu hỏi.
C). Tắt tiếng micrô (Mute) của bạn và chỉ bật tiếng khi bạn được gọi để thảo
luận.
D). Luôn bật tiếng micrô của bạn để hướng dẫn viên có thể nghe thấy phản ứng
của bạn với những gì họ đang nói.

Trang 16
Câu 10. Ai đó trên trang mạng xã hội yêu thích của bạn vừa đăng thông tin không
chính xác về một sự kiện lịch sử của Mỹ. Bạn quyết định trả lời bài viết.
Hai câu trả lời nào tuân theo nghi thức kỹ thuật số thích hợp? (Chọn hai)
A). "THÔNG TIN SAI LẦM! HÃY NHẬN THẤY SỰ THẬT CỦA BẠN TRƯỚC
KHI ĐĂNG!" ("FALSE INFORMATION! GET YOUR FACTS STRAIGHT
BEFORE POSTING!")
B). "Nhiều học giả không đồng ý. Đây là một liên kết với một số sự kiện đối lập
về cùng một sự kiện lịch sử này." ("Many scholars disagree. Here is a link
with some opposing facts about this same historical event.")
C). "Chỉ có những kẻ khờ mới tin vào quan điểm này. Rõ ràng là bạn đã không
thực hiện bất kỳ nghiên cứu nào trước khi đăng!" ("Only morons believe this
point of view. Obviously, you didn't do any research before you posted!")
D). "Bạn đã đọc nghiên cứu về sự kiện này do Hiệp hội Lịch sử Hoa Kỳ xuất bản
chưa? Góc nhìn của họ thật thú vị." ("Have you read the research on this
event published by the American Historical Association? Their perspective
is interesting.")
Câu 11. Hai tài nguyên nào có thể dạy bạn cách sử dụng một tính năng trong
chương trình phần mềm? (Chọn hai)
A). Đường dây điện thoại Hỗ trợ Kỹ thuật do nhà xuất bản phần mềm cung cấp.
(The Tech Support phone line offered by the publisher of the software.)
B). Lệnh Help có trong chương trình.( The Help command included in the
program.)
C). Diễn đàn trực tuyến dành riêng để thảo luận về chương trình. (Online forums
dedicated to discussing the program.)
D). Hướng dẫn cài đặt kèm theo phần mềm. (The installation instructions
included with the software.)

Trang 17
BÀI 6: CỘNG TÁC

Câu 1. Ba lợi ích khi cộng tác kỹ thuật số là gì?


A). Giao tiếp kỹ thuật số tiết kiệm thời gian
B). Tăng năng suất của nhân viên
C). Các công ty ít có khả năng duy trì kết nối
D). Giao tiếp trực tiếp tăng lên
E). Các công ty có nhiều địa điểm có thể triệu tập thường xuyên hơn
Câu 2. Chọn các phát biểu Đúng liên quan đến cộng tác kỹ thuật số sau: (Chọn
hai)
A). Cộng tác kỹ thuật số giúp tiết kiệm chi phí đi lại.
B). Cộng tác kỹ thuật số là cách tốt nhất để hình thành tình bạn thân thiết.
C). Cộng tác kỹ thuật số giúp việc thu hút những người có chuyên môn về các
chủ đề cụ thể trở nên dễ dàng hơn.
D). Hợp tác kỹ thuật số kém linh hoạt hơn các cuộc họp trực tiếp.
Câu 3. Trong cuộc họp, hành động nào có thể khiến người khác có ấn tượng rằng
một người đang bị phân tâm hoặc không quan tâm? (Chọn ba)
A). Mỉm cười và gật đầu
B). Hạ cái nhìn của một người (giảm giao tiếp bằng mắt)
C). Lo lắng
D). Loay hoay loanh quanh trong một chiếc ghế
E). Ngồi thẳng lưng, đối mặt với người thuyết trình
Câu 4. Ba cách để chuẩn bị cho một cuộc họp kỹ thuật số chuyên nghiệp là gì?
A). Ăn mặc chuyên nghiệp
B). Chuẩn bị thiết bị
C). Đăng xuất khỏi tài khoản của nền tảng cuộc họp
D). Gửi khiếu nại đến người thuyết trình
E). Đến đúng giờ
Câu 5. Bạn đang viết một email để gửi cho các thành viên trong nhóm của bạn về
một dự án của lớp. Câu nào dưới đây thể hiện nghi thức kỹ thuật số thích
hợp?

Trang 18
A). HI, ĐÂY LÀ NHỮNG HƯỚNG DẪN TÔI NHẬN ĐƯỢC VỀ DỰ ÁN CỦA
CHÚNG TÔI.
B). u guys r so spcl 2 me. My new BFFs!
C). Xin chào, các boneheads, tôi đoán việc này sẽ được thực hiện vào tuần tới vì
vậy chúng ta nên khẩn trương hơn.
D). Nè mọi người (Hey, everyone)! Vui lòng gửi ý tưởng của bạn bằng cách sử
dụng "Reply All" để chúng ta có thể thảo luận. Cảm ơn!
Câu 6. Bạn đang tham gia vào một cuộc họp lớp ảo bằng công nghệ video. Trên
video, bạn có thể nhìn thấy giáo viên và bạn học của mình và tất cả họ đều
có thể nhìn thấy bạn. Những hành vi nào sau đây bạn nên cẩn thận khi
tham gia vào cuôc họp này?
A). Biểu cảm khuôn mặt và ngôn ngữ cơ thể
B). Mặc quần áo cổ vũ đội thể thao yêu thích của bạn
C). Chính tả và chữ viết tay
D). Mỉm cười quá nhiều
Câu 7. Một hội đồng phỏng vấn cần sàng lọc những người lọt vào vòng chung kết
cho một vị trí cấp giám đốc trong công ty của họ. Các thành viên của hội
đồng nằm trong cùng một văn phòng. Các ứng cử viên cho vị trí này nằm
ở các thành phố khác nhau. Hai công cụ hợp tác nào sẽ hiệu quả nhất để
thực hiện các cuộc phỏng vấn này? (Chọn hai)
A). Phone Call
B). Text Message
C). Video Conference
D). Email
Câu 8. So sánh chỉnh sửa đồng bộ với chỉnh sửa không đồng bộ bằng cách trả lời
các câu lệnh sau. Hãy chọn tuyên bố đúng về chỉnh sửa đồng bộ và không
đồng bộ? (Chọn hai)
A). Chỉnh sửa đồng bộ xảy ra khi những người tham gia làm việc cùng nhau tại
cùng một thời điểm, trong thời gian thực.
B). Chỉnh sửa đồng bộ tốt hơn chỉnh sửa không đồng bộ.
C). Chỉnh sửa không đồng bộ xảy ra khi những người tham gia cộng tác vào
những thời điểm khác nhau.
Câu 9. Hai mục nào là cần thiết để đồng tác giả một tài liệu? (Chọn hai)
A). Giấy phép đồng tác giả

Trang 19
B). Phần mềm của bên thứ ba
C). Khu vực lưu trữ dùng chung
D). Tài liệu thân thiện cho cộng tác
Câu 10. Hai phương pháp nào được sử dụng để xem xét và cung cấp phản hồi cho
đồng nghiệp? (Chọn hai)
A). Chú thích (Footnotes)
B). Bình luận (Comments)
C). Theo dõi thay đổi (Track Changes)
D). Trích dẫn (Citations)
Câu 11. Bạn đang cộng tác trực tuyến với các bạn cùng lớp để phê bình các bài
thuyết trình PowerPoint của nhau về một chủ đề. Điều nào sau đây thể
hiện phép xã giao kỹ thuật số tốt?
A). Giễu cợt học sinh về lỗi
B). Cung cấp nhận xét về mọi trang trình bày
C). Đề nghị tác giả thay đổi màu sắc cho mục yêu thích của bạn
D). Sửa lỗi bằng lời giải thích và giọng điệu tích cực

Trang 20
BÀI 7: AN TOÀN VÀ BẢO MẬT

Câu 1. Bạn có tài khoản mạng xã hội trên Facebook, Instagram, Twitter và
Snapchat. Bạn cũng sử dụng Internet để làm bài tập ở trường, duyệt thông
tin và chơi trò chơi. Bạn đang quan tâm đến việc bảo vệ quyền riêng tư
của mình. Bạn có thể thực hiện ba hành động nào để giúp duy trì quyền
riêng tư và bảo mật kỹ thuật số? (Chọn ba)
A). Sử dụng mật khẩu an toàn.
B). Có nhiều tài khoản email.
C). Thay đổi cài đặt quyền riêng tư trên các tài khoản mạng xã hội của bạn.
D). Chỉ đăng từ điện thoại, không bao giờ đăng từ máy tính.
E). Không lưu trữ dữ liệu cá nhân trên một dịch vụ trực tuyến dùng để chia sẻ.
F). Sử dụng Twitter và Snapchat thay vì Facebook.
Câu 2. Giữa công việc ở trường, chơi game và mạng xã hội, bạn dành 4-6 giờ mỗi
ngày để sử dụng máy tính xách tay và đăng bài trên mạng xã hội từ điện
thoại của mình. Bạn lo ngại về nguy cơ sức khỏe. Hai ví dụ nào về việc
catfishing? (Chọn hai)
A). Giả làm người khác trên mạng xã hội.
B). Đưa người dùng vào một cuộc tranh cãi trên các trang web truyền thông xã
hội.
C). Tạo một hồ sơ hư cấu trên một trang web hẹn hò.
D). Lưu hành truyện cười và meme hài hước trực tuyến.
Câu 3. Bạn bè của bạn đang trêu chọc bạn. Họ nói rằng bạn có tất cả các triệu
chứng của FOMO. Hãy chọn tuyên bố sai về FOMO.
A). FOMO là một chứng rối loạn do đeo khẩu trang trong khi sử dụng mạng xã
hội.
B). FOMO là "Cảm giác bỏ lỡ".
C). Mặc dù FOMO không được coi là một rối loạn sức khỏe tâm thần, nó được
gây ra bởi một nhóm cảm xúc rất thực và mang lại những tác động thực sự.
Câu 4. Giữa công việc ở trường, chơi game và mạng xã hội, bạn dành 4-6 giờ mỗi
ngày để sử dụng máy tính xách tay và đăng bài trên mạng xã hội từ điện
thoại của mình. Bạn lo ngại về nguy cơ sức khỏe. Hãy chọn tuyên bố đúng
về rủi ro sức khỏe khi sử dụng công nghệ kỹ thuật số? (Chọn hai)
A). Để tránh mỏi mắt, bạn nên chớp mắt thường xuyên và nghỉ "20-20-20".

Trang 21
B). Để giúp tránh rối loạn giấc ngủ, trước khi đi ngủ, hãy sạc điện thoại ở nơi
bạn không thể tiếp cận nhưng vẫn có thể nghe thấy.
C). Để tránh nghiện mạng xã hội, bạn nên dành thời gian của mình giữa ít nhất
3-5 trang mạng xã hội.
D). Để chống lại tình trạng lười vận động, hãy mua một chiếc đồng hồ thể dục
để đeo đến trường.
Câu 5. Hãy chọn tuyên bố đúng về việc chặn truy cập camera là thích hợp và cần
thiết? (Chọn hai)
A). Bạn là người tích cực tham gia một khóa học trực tuyến.
B). Bạn đang xem một cách thụ động một bài giảng trực tuyến với hàng trăm
người xem khác.
C). Bất cứ lúc nào một ứng dụng yêu cầu quyền truy cập vào máy ảnh của bạn
và không có lý do gì để cần nó.
Câu 6. Hai câu lệnh nào phân biệt giữa tập tin chỉ đọc (Read-only) và đọc-ghi
(Read-Write)? (Chọn hai)
A). Một tập tin được đặt thành Chỉ đọc (Read only) có thể được xem nhưng không
được sửa đổi.
B). Các tập tin được đặt thành Chỉ đọc (Read only) theo mặc định.
C). Người dùng khác (other) có thể thay đổi tập tin Đọc-Ghi (Read-Write).
D). Tập tin được đặt thành Chỉ đọc (Read only) được bảo vệ khỏi bị sao chép.

Trang 22
ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP IC3 GS6 – LEVEL 2

Câu Bài Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Bài 5 Bài 6 Bài 7

Câu 1 A, C, E B, D B B B A, B, E A, C, E

Câu 2 B, C C, D C D B A, C A, C

Câu 3 C, D A, C A, B, E A, E, F D B, C, D A

Câu 4 B A, D A, C, E D A, C, E A, B, E A, B

Câu 5 D C C, D B, D B, C D B, C

Câu 6 A, C, E A, C B, C, E B A A, C

Câu 7 C A, B A, E A A, C

Câu 8 C, D B, C A C A, C

Câu 9 C A, D C D C, D

Câu 10 A, C D B, D B, C

Câu 11 B, D B, C B, C D

Câu 12 C C

Câu 13 A, C

Câu 14 A, D

Câu 15 A

Câu 16 B

Trang 23

You might also like