You are on page 1of 39

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG THPT LONG THỚI


TỔ BỘ MÔN TIN HỌC

Tr¾c NghiÖm kh¸ch quan


NGHỀ PT
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

PHẦN 1 : MICROSOFT WINDOWS


Câu 1. Khi sử dụng thiết bị tin học mà cần cài đặt một chương trình thì thiết bị sẽ ưu tiên sử dụng kết nối
loại nào?
A. Không cần kết nối mạng C. 3G
B. Wifi D. 4G
Câu 2. Chọn phát biểu đúng
A. Folder là một đối tượng có thể chứa các đối tượng khác
B. Tập tin có thể chứa thư mục
C. Thư mục không thể chứa thư mục con
D. File là đối tượng con duy nhất trong Folder
Câu 3. Tại sao cùng dung lượng bộ nhớ thì Android lại chạy chậm hơn iOS hay Windows Phone?
A. Hệ điều hành Android có dung lượng lớn hơn.
B. Hệ điều hành Android cần bộ nhớ nhiều hơn.
C. Hệ điều hành Android chạy ngầm các ứng dụng
D. Hệ điều hành Android cho phép nhiều ứng dụng chạy cùng lúc.
Câu 4. Trên một thiết bị chạy Android, để cài thêm chương trình mà tốc độ của thiết bị vẫn ổn định, ta cần
thay đổi yếu tố nào?
A. Tăng dung lượng bộ nhớ.
B. Tăng dung lượng lưu trữ.
C. Gỡ bỏ các ứng dụng cần thiết.
D. Không cài đặt các ứng dụng đòi hỏi dung lượng lớn.
Câu 5. Trong các hệ điều hành sau, hệ điều hành nào quản lí bộ nhớ kém nhất?
A. Android B. Windows C. Linux D. iOS
Câu 6. Ubuntu là hệ điều hành
A. Mã nguồn mở C. Mã nguồn đóng
B. Có bản quyền D. Sử dụng không cần cài đặt
Câu 7. Các loại cổng nào sau đây dùng để xuất tín hiệu ra màn hình máy tính ?
A. VGA, HDMI, DVI C. HDMI, USB, COM
B. VGA, USB, DVI D. USB, RJ45, DVI
Câu 8. Để tìm kiếm tệp hay thư mục trong windows, ta thực hiện lệnh nào sau đây ?
A. Start, Search
B. Start, Run, Gõ Search..
C. Start, Control Panel, Search..
D. Nhấp chuột phải lên Desktop, chọn Search
Câu 9. Trong Windows để xem thuộc tính tập tin đang chọn, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Click phải/ chọn Properties
B. Tại My Computer/ Tools/ Chọn properties
C. Tại My Computer/ Edit/ Chọn properties
D. Tại explore/ Edit/ Chọn Properties
Câu 10. Trên thanh Taskbar của Windows có thể
A. Thay đổi ngày tháng của hệ thống B. Tìm kiếm nội dung trong các tập tin

TRANG 2
C. Thực hiện lệnh In. D. Uninstall phần mềm
Câu 11. Để cài đặt máy in, ta cần phải có gì?
A. Install B. Mouse C. Driver D. Monitor
Câu 12. Các thông số 1280 x 1024, 1280 x 720, 1152 x 864 là những thông số dùng để thiết lập:
A. Những bài toán nhân .
B. Kích thước ảnh.
C. Dung lượng tập tin.
D. Độ phân giải màn hình (Screen Resolution)
Câu 13. Tập tin nào sau đây là tập tin hình ảnh?
A. *.exe, *. Sys C. *.docx, *.txt
B. *.jpg, *.bmp D. *.mp4, *.flv
Câu 14. Để tạo một tập tin sử dụng lệnh:
A. New B. Open C. Rename D. Delete
Câu 15. Để xóa một thư mục sử dụng lệnh:
A. New B. Cut C. Delete D. Rename
Câu 16. Để xóa vĩnh viễn một thư mục hay tập tin , ta dùng lệnh
A. Delete C. Alt + Delete
B. Ctrl + Delete D. Shift + Delete
Câu 17. Khi dùng lệnh Rename trên tập tin thì việc gì sẽ xảy ra?
A. Tập tin sẽ bị đổi tên. C. Tập tin sẽ thay đổi nội dung.
B. Tập tin sẽ thay đổi ứng dụng củ nó. D. Tập tin sẽ chuyển qua vị trí mới.
Câu 18. Khi nào lệnh Delete không thể thực hiện?
A. Tập tin không tồn tại
B. Tập tin được đặt thuộc tính Read Only.
C. Tập tin đang mở.
D. Tất cả đều sai
Câu 19. Bộ máy tìm kiếm (search engine ) thông tin trên internet của công ty Microsoft tên gì ?
A. Google B. Bing C. Yahoo D. Yandex
Câu 20. Lệnh Format trong Windows có nghĩa là:
A. Sao chép toàn bộ ổ đĩa
B. Xóa tất cả các tập tin trên ổ đĩa chọn
C. Xóa tất cả các thư mục trên ổ đĩa chọn
D. Xóa tất cả tập tin trên ổ đĩa chọn và định dạng lại ổ đĩa
Câu 21. Các bộ gõ thường dùng để gõ tiếng Việt là:
A. VNI, tự định nghĩa, Microsoft. C. Vietware X, VNI, Telex.
B. Telex, VNI. D. Telex, VIQR.

TRANG 3
Câu 22. Để gõ được tiếng Việt trên máy tính thì cần có các nhóm Font chữ nào?
A. VIQR, Vietware X, VNI Windows.
B. Unicode C String, VNI Windows, Vietware X.
C. Unicode, TCVN3 (ABC), VNI Windows.
D. Unicode tổ hợp, ABC, VIQR.
Câu 23. Tổ hợp phím nào sau đây dùng để bật bảng quản lý tác vụ - Windows Task Manager?
A. Ctrl + Alt + Del + Shift. C. Ctrl + Shift + Del.
B. Ctrl + Alt + Shift. D. Ctrl + Alt + Del.
Câu 24. Chương trình nào của Windows dùng để quản lý các tập tin và thư mục:
A. Accessories. C. Microsoft Office.
B. Control Panel. D. Windows Explorer.
Câu 25. Để đổi tên tập tin hoặc thư mục bạn sử dụng phím nào dưới đây?
A. F3. B. F8. C. F2. D. F12.
Câu 26. Để kết nối các máy tính trong một hệ thống thành một mạng, người ta thường dùng:
A. ADSL router C. Switch
B. Thiết bị nhận mạng 3G D. Access point
Câu 27. Chọn phát biểu đúng?
A. ADSL router là thiết bị phát tín hiệu Wifi.
B. Access point là thiết bị nhận tín hiệu Wifi.
C. Access point là thiết bị phát tín hiệu Wifi.
D. ADSL router là thiết bị nhận tín hiệu Wifi.
Câu 28. Làm sao biết IP của máy ta đang sử dụng?
A. Dùng lệnh IPCONFIG ở chế độ command promt.
B. Không thể biết.
C. Dùng lệnh CMD ở chế độ Start/Run.
D. Dùng lệnh IPCONFIG ở chế độ Start/Run.
Câu 29. Khi cần vào chế độ command promt, cần nhập lệnh nào ở chế độ Run
A. Command promt C. IPCONFIG
B. Cmd D. Exit
Câu 30. Một bit có khả năng biểu diễn bao nhiêu trạng thái ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 31. Để thay đổi qui cách ngày của hệ thống ta vào Control Panel bạn chọn?
A. System / Date and Time.
B. Regional and Language Option/Customize/Date.
C. Regional and Language Option / Date.
TRANG 4
D. Date and Time.
Câu 32. Để đảm bảo an toàn dữ liệu ta chọn cách nào?
A. Sử dụng chương trình quét virus.
B. Sao lưu dự phòng.
C. Firewall (Bức tường lửa).
D. Sử dụng User name - Password.
Câu 33. Trong Windows để xem thuộc tính tập tin đang chọn, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Click phải/ chọn Properties
B. Tại My Computer/ Tools/ Chọn properties
C. Tại My Computer/ Edit/ Chọn properties
D. Tại explore/ Edit/ Chọn Properties
Câu 34. Mở Start menu thay cho phím Windows
A. Ctrl + Esc C. Alt + Esc
B. Ctrl + Alt + Esc D. Chỉ có thể dùng phím Windows
Câu 35. Em hãy cho biết đâu là nhóm các phần mềm bảo vệ máy tính
A. Windows, BKAV, Unikey, Win Rar
B. Worm, Trojan, Spywar, Adware
C. Turbo Pascal, C++, Scratch
D. Windows Defender, Kaspersky, Avira Antivirus Edition
Câu 36. Các thông số 1280 x 1024, 1280 x 720, 1152 x 864 là những thông số dùng để thiết lập:
A. A.Những bài toán nhân .
B. Kích thước ảnh.
C. Dung lượng tập tin.
D. Độ phân giải màn hình
Câu 37. Các ký tự nào sau đây không được phép đặt tên cho tập tin
A. Các ký tự / \ : @ # $ % ^ C. Các ký tự ; : { } | +
B. Các ký tự : = & * \ | / ( ) D. Các ký tự / \* ? < >|
Câu 38. Làm cách nào để hiển các Icons trên màn hình Desktop
A. Nhấp chuột phải trên màn hình desktop →Sort by
B. Nhấp chuột phải trên màn hình desktop→ View
C. Nhấp chuột phải trên màn hình desktop →Refresh
D. Nhấp chuột phải trên màn hình desktop →Display settings
Câu 39. Trong Word, để mở văn bản hiện hành trên một cửa sổ khác, sử dụng lệnh gì trong Tab View ?
A. Arrange All C. New Window
B. Split D. Switch Windows
Câu 40. Tải lại một trang web đang mở trên trình ?
A. bấm phím F5 C. nhấp chuột phải → Reload
B. Ctrl + R D. Tất cả đều đúng
Câu 41. Để xem thông tin hệ thống máy tính dùng lệnh nào ?
A. Start / Run / regedit C. Start / Run / dxdiag
B. Start / Run / cmd D. Start/ Run / temp
Câu 42. Đâu là cách sắp xếp cửa sổ cạnh nhau
A. Cascade Windows C. Windows side by side
B. Windows stacked D. Show the desktop
Câu 43. Bộ nhớ đệm trong CPU được gọi là gì ?
A. ALU B. Register C. Cache D. CU

TRANG 5
Câu 44. Khi gửi thư điện tử Gmail, tập tin loại nào sau đây không thể đính kèm ?
A. Tập tin văn bản C. Tập tin âm thanh
B. Tập tin bảng tính D. Tập tin thực thi
Câu 45. Tập tin đính kèm Gmail tối đa là bao nhiêu ?
A. 20 MB B. 25 MB C. 30 MB D. 35 MB
Câu 46. Đơn vị đo lường xung nhịp của CPU là gì ?
A. Gigabyte B. Hertz C. Bit D. Byte
Câu 47. Giữ cố định vị trí Taskbar
A. Lock the taskbar
B. Auto-hide the taskbar
C. Use small icon
D. Use Aero Peek to preview the desktop
Câu 48. Trong trình duyệt Google Chrome, để đánh dấu địa chỉ của một trang web, sử dụng lệnh ?
A. History C. Save link as…
B. Bookmark D. Copy link address
Câu 49. Khi vào mục Screen Saver là thiết lập
A. Trạng thái nghỉ cho chuột
B. Trạng thái nghỉ cho bàn phím
C. Trạng thái nghỉ cho màn hình chờ
D. Trạng thái nghỉ cho Pin

Câu 50. Thao tác trong hình dùng để làm gì?


A. Nén tập tin
B. Giải nén tập tin
C. Khóa tập tin
D. Cài đặt mật khẩu cho tập tin

TRANG 6
PHẦN 2 : MICROSOFT WORD

Câu 1. Để xóa khối và đưa nội dung của nó vào clipboard, ta có thể:

A. chọn C. chọn

B. chọn D. chọn

Câu 2. Để một đoạn văn bản được canh đều hai bên (sát biên trái và biên phải của đoạn), ta có thể chọn:
A. B. C. D.
Câu 3. Đang soạn thảo bằng Word muốn thoát khỏi Word, ta có thể:
A. Dùng File/Close. C. Chọn lệnh Exit từ hộp Control Box của cửa sổ
Word.
B. Nhấn Alt + F4.
D. Dùng File/New.

Câu 4. Để tìm và thay thế một nhóm từ trong văn bản Word ta chọn nút trên Ribbon:
A. Home B. Insert C. View D. Review
Câu 5. Để canh đều 2 bên cho phần văn bản được chọn, ta nhấn tổ hợp phím nào sao đây:
A. Ctrl + J B. Ctrl + E C. Ctrl + L D. Ctrl + R
Câu 6. Trong Word, để mở một file, ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + O B. Ctrl + S C. Ctrl + N D. Ctrl + P
Câu 7. Để đưa kí tự đầu dòng rơi xuống dạng chữ lớn, ta chọn nút lệnh:
A. Symbol B. Drop Cap C. Picture D. Text Box
Câu 8. Trong Word, để tạo một trang văn bản mới, ta dùng:
A. Ctrl + N B. Ctrl + O C. Ctrl + S D. Ctrl + F
Câu 9. Trong Word, để di chuyển con trỏ về đầu văn bản, ta dùng phím:
A. Home B. Alt + Home C. Shift + Home D. Ctrl + Home
Câu 10. Trong Word, để bật hộp thoại Font, dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl+A. B. Ctrl+B. C. Ctrl+C. D. Ctrl+D.
Câu 11. Để tắt tính năng kiểm tra lỗi chính tả trong Word 2010 ta chọn?
A. File – Options – Save - When correcting spelling and grammar in word.
B. File – Options – Advanced - chọn Typing replaces selected text.
C. File – Options – Proofing - bỏ chọn Check spelling as you type.
D. File – Options – Add-ins - When correcting spelling and grammar in word.
Câu 12. Trong Word, để tạo liên kết đến một vị trí hoặc một file văn bản khác ta có thể dùng tổ hợp phím?
A. Ctrl+L. B. Ctrl+J. C. Ctrl+K. D. Ctrl+I.

TRANG 7
Câu 13. Để xóa khối và đưa nội dung của nó vào clipboard, ta có thể?
A. Ctrl + V. B. Ctrl + X. C. Ctrl + C. D. Ctrl + K.
Câu 14. Để sao chép một đoạn văn bản trong Word, ta có thể sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + K / Ctrl + C. C. Ctrl + C / Ctrl + V.
B. Ctrl + X / Ctrl + V. D. Ctrl + V / Ctrl + C.
Câu 15. Tổ hợp phím nào sao đây di chuyển con trỏ về cuối văn bản dù ta đứng bất cứ nơi đâu trong văn
bản?
A. Ctrl + Break. C. Ctrl + Page Up.
B. Ctrl + Home. D. Ctrl + End.
Câu 16. Trong Word, để tìm kiếm một từ hoặc một cụm từ và thay thế bởi một từ hoặc một cụm từ khác
bạn có thể dùng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl+H. B. Ctrl+F. C. Ctrl+S. D. Ctrl+V.
Câu 17. Trong Word, để lưu file với tên khác, ta dùng menu lệnh:
A. File/Save As. C. Flie/Close.
B. File/Exit. D. File/Save.
Câu 18. Để lấy lại nội dung vừa bị xóa thực hiện tổ hợp phím
A. Ctrl + X. B. Ctrl + T. C. Ctrl + Z. D. Ctrl + B.
Câu 19. Để nhập văn bản dạng chỉ số dưới (như H2O) bạn bấm tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + Alt + = C. Ctrl + Shift + =
B. Alt + Shift + = D. Ctrl + =
Câu 20. Để nhập văn bản dạng chỉ số trên như x3 bạn bấm tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + Alt + = C. Ctrl + Shift + =
B. Alt + Shift + = D. Ctrl + =
Câu 21. Trong Word, để bật hộp thoại Font ta có thể vào thanh Tab nào?
A. Review. B. Page Layout. C. Home. D. View.
Câu 22. Trong Word, giả sử có nhiều trang văn bản, muốn nhảy đến một trang bất kỳ bạn dùng tổ hợp phím
nào?
A. Ctrl+H. B. Ctrl+G. C. Ctrl+S. D. Ctrl+A.
Câu 23. Trong Word, để tìm kiếm một từ hoặc một cụm từ bạn có thể dùng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl+S. B. Ctrl+H. C. Ctrl+F. D. Ctrl+V.
Câu 24. Trong Word, để lưu đổi tên (lưu văn bản với tên khác) cho file văn bản đang mở ta dùng phím?
A. F10. B. F12. C. F11. D. F9.
Câu 25. Đang soạn thảo văn bản bằng Word muốn thoát khỏi Word, ta có thể:
A. dùng File / Close. C. dùng File / Exit.
B. nhấn Alt + F4. D. dùng File / New.
Câu 26. Trong Word, để làm gạch chân cho văn bản thì dùng tổ hợp phím:
TRANG 8
B. Ctrl+U. C. Ctrl+L. D. Ctrl+B.
A. Ctrl+I.

Câu 27. Trong Word, biểu tượng dùng để làm gì?


A. dãn khoảng cách các đoạn. C. dãn khoảng cách các dòng trong đoạn.
B. canh đều văn bản. D. tăng kích thước cho văn bản.

Câu 28. Trong Word chức năng dùng để làm gì?


A. tăng khoảng cách các dòng trong đoạn.
B. tăng khoảng cách với đoạn phía dưới đoạn đang chọn.
C. xóa đoạn.
D. tăng khoảng cách với đoạn phía trên đoạn đang chọn.
Câu 29. Trong Word, để chèn một hộp cho phép viết văn bản vào ta dùng nút lệnh?

A. B. D.
C.
Câu 30. Trong Word, để tăng kích thước to cho văn bản được tô đen thì ta dùng nút lệnh:
A. C. D.
B.
Câu 31. Trong Word, để làm cho văn bản in đậm thì dùng nút lệnh:
A. B. C. D.
Câu 32. Trong Word, để làm cho văn bản in NGHIÊNG thì dùng nút lệnh:
A. B. C. D.

Câu 33. Trong Word, biểu tượng dùng để làm gì?


A. Canh giữa cho văn bản. C. Canh trái cho văn bản.
B. Canh phải cho văn bản. D. Canh đều văn bản.
Câu 34. Trong Word, khi ta gõ “Tp.Hồ Chí Minh” , rồi bấm Ctrl + B + I thì kết quả nào sau đây là đúng ?
A. Tp.Hồ Chí Minh C. Tp.Hồ Chí Minh
B. Tp.Hồ Chí Minh D. Tp.Hồ Chí Minh

Câu 35. Trong Word hộp lựa chọn dùng để làm gì?
A. chọn kích thước cho chữ. C. dán chữ.
B. chọn kiểu gõ tương ứng. D. chọn font chữ.
Câu 36. Để đánh số tự động cho các đoạn văn bản liên tiếp, ta có thể chọn:

A. B. C. D.
Câu 37. Để đóng khung một đoạn văn bản, ta dùng nút lệnh:

TRANG 9
B. C. D.
A.
Câu 38. Muốn chèn một Bullet (dấu đầu dòng) vào văn bản đang soạn thảo, ta chọn:

A. B. C. D.
Câu 39. Trong Word, nút lệnh nào sau đây cho ta chọn màu kí tự:

A. C. D.
B.
Câu 40. Sau khi định dạng một nhóm kí tự in đậm, nếu bôi đen các kí tự này, nhấp vào biểu tượng
, rồi nhấp vào một nhóm kí tự khác trong văn bản thì điều gì xảy ra?
A. Nhóm kí tự sẽ in đậm
B. Nhóm kí tự không in đậm nữa
C. Toàn bộ đoạn chứa nhóm kí tự sau sẽ in đậm
D. Nhóm kí tự sẽ in đậm và nghiêng
Câu 41. Để tăng dần kích cỡ chữ cho một nhóm kí tự đang chọn, ta chọn tổ hợp phím nào sau đây?
A. Ctrl + ] C. Ctrl + =
B. Ctrl + [ D. Ctrl + Shift + =
Câu 42. Để soạn tiêu đề đầu cho trang văn bản, trên Ribbon Insert ta chọn:
A. Header C. Page Number
B. Footer D. Hyperlink
Câu 43. Trong Word, để in văn bản dùng tổ hợp phím?
A. Ctrl+P. B. Ctrl+N. C. Ctrl+I. D. Ctrl+B.
Câu 44. Để chia cột bắt buộc (văn bản tại vị trí con trỏ sẽ qua cột kế tiếp) ta dùng:
A. Shift + Enter. C. Ctrl+Enter.
B. Alt + Enter. D. Ctrl+Shift+Enter.
Câu 45. Trong Word, để thay đổi độ rộng một số cột liên tiếp nhau đã chọn sao cho độ rộng vừa khít với
nội dung, ta dùng:
A. Tab Page Layout, Columns, More Columns chọn Width.
B. Tab View, Width.
C. nhấp biên trái một ô và nhập đúp.
D. Tab Formulas.
Câu 46. Trong Word, chức năng chia cột văn bản nằm ở Tab nào?
A. Page Layout. C. Home.
B. Insert. D. View.
Câu 47. Khi chia cột cho văn bản ta muốn ngắt văn bản sang trang mới ta có thể dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + Enter. C. Ctrl + Shift + Enter.
B. Alt + Enter. D. Alt + Shift + Enter.

TRANG 10
Câu 48. Với văn bản đang chọn, muốn in đậm, nghiêng và gạch chân, sau khi giữ phím Ctrl bạn sẽ nhấn bộ
phím nào sau đây:
A. X, Y và Z. C. U, I và B.
B. A, B và C. D. B, I và E.
Câu 49. Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 trang và muốn sang 1 trang mới, bạn chọn:
A. Bấm tổ hợp phím Shift + Enter.
B. Chức năng Page Break trên tab Page Layout.
C. Chức năng Page Break trên tab Insert.
D. Bấm phím Enter.
Câu 50. Trong Word, để ngắt văn bản sang cột mới ta chọn biểu tượng nào trong Tab Page Layout / Breaks:
A. Page. C. Text Wrapping.
B. Column. D. Next Page.

Câu 51. Trong Word, biểu tượng dùng để làm gỉ?


A. Sao chép văn bản.
B. Sao chép phần định dạng của văn bản.
C. Xóa văn bản.
D. Sao chép văn bản xong xóa luôn văn bản..

Câu 52. Trong Word, biểu tượng dùng để làm gì?


A. Highlight cho văn bản. C. Tô màu chữ.
B. không làm gì cả. D. Tô màu cho hình.
Câu 53. Trong Word, để thụt đầu dòng sang phải cho đoạn văn bản ta dùng tổ hợp phím?

A. B. C. D.
Câu 54. Trong Word để chèn biểu tượng (ký tự đặc biệt) ở chỗ bất kỳ ta dùng nút lệnh?

B.

A. C. D.

Câu 55. Để đưa ký tự đầu dòng rơi xuống dạng chữ lớn, ta chọn nút lệnh trong Tab:

A. View B. Insert C. Page Layout D. Home


Câu 56. Trong Word, để canh lề cho văn bản ta chọn biểu tượng nào trong Tab Page Layout:

A. B. C. D.
Câu 57. Để tô màu và đóng khung cho đoạn văn bản ta chọn công cụ:

TRANG 11
B. C. D.
A.
Câu 58. Khi chia cột cho văn bản ta muốn ngắt văn bản sang trang mới ta có thể dùng lệnh:

A. B. C. D.

Câu 59. Trong Word, biểu tượng dùng để làm gì?


A. Sắp xếp tăng dần. C. Chia cột văn bản.
B. Lọc dữ liệu. D. Sắp xếp giảm dần.
Câu 60. Để tạo một bảng mới, ta dùng lệnh:
A. Table trên Ribbon Insert. C. Table trên Ribbon Page Layout.
B. Table trên Ribbon Home. D. Table trên Ribbon View.
Câu 61. Để chia cột bắt buộc (văn bản tại vị trí con trỏ sẽ qua cột kế tiếp), ta dùng:
A. Ctrl + Enter C. Alt + Enter
B. Ctrl + Shift + Enter D. Alt + Shift + Enter
Câu 62. Khi các ô được chọn có nội dung, chức năng Merge Cells sẽ:
A. trộn nội dung của nhóm ô và gộp thành 1 ô.
B. chỉ giữ nội dung ô cuối cùng và gộp thành 1 ô duy nhất.
C. xóa nội dung của nhóm ô chọn và gộp thành 1 ô.
D. chỉ giữ nội dung ô đầu tiên và gộp thành 1 ô duy nhất.
Câu 63. Khi con trỏ ở cuối cùng của bảng, nhấn phím Tab thì:
A. con trỏ nhảy về ô đầu tiên của bảng.
B. con trỏ đứng yên vì đã hết bảng.
C. con trỏ sẽ nhảy ra đoạn văn bản bên dưỡi.
D. sẽ cho bảng thêm một dòng mới.
Câu 64. Để đóng khung cho bảng, ta sử dụng:

A. B. C. D.
Câu 65. Để chia một ô trong bảng thành nhiều ô, ta đánh dấu ô đó và dùng lệnh:
A. Merger Cell C. Insert Cells
B. Split Cells… D. Split Table
Câu 66. Trong Word, để xóa một hay nhiều hàng trong bảng, ta dùng lệnh:
A. Delete Rows C. Delete Columns
B. Delete Cells D. Delete Table
Câu 67. Trong Word, để chuyển bảng biểu sang dạng văn bản bạn sẽ dùng:

TRANG 12
B. C. D.
A.
Câu 68. Trong Word, để chèn một bảng biểu bạn có thể dùng biểu tượng?

A. B. C. D.
Câu 69. Trong một bảng, để sử dụng Tab, ta sẽ dùng:
A. Phím Tab C. Tổ hợp phím Ctrl + Alt + Tab
B. Tổ hợp phím Alt + Tab D. Tổ hợp phím Ctrl + Tab
Câu 70. Để đặt Tab vào văn bản đang soạn, ta có thể:

A. Nhấn vào biểu tượng C. Chọn biểu tượng


B. Chọn biểu tượng
D. Chọn biểu tượng
Câu 71. Trong văn bản sau:

Câu 72.
ta sử dụng bao nhiêu lần gõ Tab trên 1 hàng văn bản để có dấu .....?
A. 2 C. 4
B. 3 D. Không tính được
Câu 73. Trong các kí hiệu Tab sau, kí hiệu nào là Tab canh giữa
A. C. D.
B.
Câu 74. Khi kéo kí hiệu Tab trên thước xuống khỏi thước, điều này có nghĩa là:
A. trả Tab về mặc định
B. hủy dạng Tab tại vị trí tương ứng
C. thay đổi dạng Tab sang dạng kế tiếp
D. hủy tất cả những Tab từ vị trí về trước
Câu 75. Khi muốn đặt các vị trí Tab trên vùng chọn: Sau khi chọn vị trí trong hộp thoại Tab, ta chọn loại
Tab và chọn nút nào để thiết lập?
A. Chọn Clear C. Chọn Clear All
B. Chọn Set D. Chọn Leader
Câu 76. Khi muốn hủy tất cả các vị trí của Tab trên vùng chọn, ta thực hiện:
A. Trong hộp thoại Tab, chọn Clear
B. Trong hộp thoại Tab, chọn Set

TRANG 13
C. Trong hộp thoại Tab, chọn Clear All
D. Chỉ có cách kéo lần lượt từng vị trí Tab khỏi thước
Câu 77. Chức năng WordArt có trong Ribbon:
A. Home B. Insert C. View D. Page Layout
Câu 78. Trong khi vẽ một đường thẳng trong AutoShape, nếu vừa vẽ vừa giữ phím Shift thì đường thẳng
sẽ?
A. Nằm ngang
B. Thẳng đứng
C. Nghiêng 300, 450, 600
D. Nằm ngang, đứng nghiêng 300, 450, 600 tuỳ vị trí vẽ
Câu 79. Muốn chọn màu nền cho một AutoShapes, ta có thể nhấp chọn biểu tượng nào?

A. B. D.
C.
Câu 80. Muốn cho một AutoShapes có bóng, ta có thể chọn trong chức năng nào?
A. Shape Effects C. Shape Fill
B. Shape Outline D. Shape Color
Câu 81. Để chèn một hình ảnh có sẵn trong máy vào vị trí con trỏ, ta vào Tab Insert và chọn:
A. Equation. C. Picture.
B. Textbox. D. Chart.
Câu 82. Khi đưa một hình chữ nhật vào trên văn bản thì các chữ của văn bản bị che mất, thực hiện thế nào
để hiển thị văn bản?
A. chọn màu trắng cho hình chữ nhật.
B. chọn hình chữ nhật, nhập chuột phải chọn Send to Back, chọn Send backward.
C. chọn hình chữ nhật, nhập chuột phải chọn Send to Back, chọn Send behind back.
D. chọn hình chữ nhật, nhập chuột phải chọn Send to Back, chọn Send behind Text.
Câu 83. Muốn chuyển sang trang giấy ngang trong Microsoft Word 2010 bạn làm như thế nào:
A. Page layout - Page Setup - Orientation – Landscape.
B. Page layout - Page borders - Format Page number – Ok.
C. Insert - Header & Footer - Page number - Format Page number – Ok.
D. Home - Paragraph - Line spacing - Exactly – Ok.
Câu 84. Khi cần xem trước trang in trên Word, ta chọn:
A. Page Layout - Print Preview. C. Home - Print Preview.
B. File - Print Preview. D. File – Print.
Câu 85. Trong Word, để đánh số thứ tự cho từng trang văn bản ta dùng nút lệnh?

TRANG 14
A. B. C. D.

Câu 86. Trong Word, biểu tượng dùng để làm gì?


A. chèn chữ nghệ thuật. C. chèn hình.
B. chèn textbox. D. chèn AutoShape.
Câu 87. Trong Word, để chọn màu cho trang giấy ta chọn biểu tượng nào trong Tab Page Layout:

A. B. C. D.

Câu 88. Trong Word, nút lệnh dùng để làm gì?


A. tô màu cho textbox. C. tô màu cho đối tượng vẽ.
B. tô màu nền cho văn bản. D. tô màu chữ cho văn bản.
Câu 89. Trong một bảng của Word, muốn xoay chữ theo một hướng nào đó ta có thể dung biểu tượng?

A. B. C. D.
Câu 90. Để soạn thảo tiêu đề cuối trang văn bản, trên Tab Insert ta chọn:

A. B.
C. D.
Câu 91. Trong word, để vẽ một hình vuông hoặc hình chữ nhật hay bất kỳ hình nào bạn dùng biểu tượng?

A. D.
C.

B.
Câu 92. Trong Word, để chọn hướng cho trang giấy ta chọn biểu tượng nào trong Tab Page Layout:

A. B. C. D.
Câu 93. Trong Word, để chèn hình từ thư viện hình ta có thể dùng biểu tượng nào bên dưới:

TRANG 15
B. C. D.
A.
Câu 94. Trong Word, để chọn kích thước (ví dụ: khổ giấy A4) cho trang giấy ta chọn biểu tượng nào trong
Tab Page Layout:

A. B. C. D.
Câu 95. Trong Word, để kẻ khung (đường viền) cho trang giấy ta chọn biểu tượng nào trong Tab Page
Layout:

A. B. C. D.

Câu 96. Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. Home B. Page Layout C. Insert D. View.

Câu 97. Trong Word, lệnh dùng để


A. sao chép định dạng văn bản đã chọn
B. xóa hết định dạng văn bản đã chọn
C. tô màu nền cho văn bản đã chọn
D. đổi toàn bộ kiểu chữ cho văn bản đã chọn
Câu 98. Trong Word, để chèn công thức toán học ta sử dụng lệnh nào ?
A. Insert → equation B. nhấn tổ hợp phím Alt +/=
C. cả 2 đều đúng D. cả 2 đều sai
Câu 99. Trong Word, lệnh có chức năng gì ?
A. Căn chỉnh kích thước của khối hình B. Tô màu cho khối hình
C. Chèn văn bản vào khối hình D. xoay khối hình
Câu 100. Trong Word, lệnh Shift cells right như hình dùng để
A. Hàng mới được chèn vào đẩy hàng đang chọn qua bên phải
B. Cột mới được chèn vào đẩy cột đang chọn qua bên phải
C. Ô mới được chèn vào đẩy ô đang chọn qua bên phải
D. Trộn các ô lại với nhau rồi canh phải cho bảng
Câu 101. Trong Word để xếp ba hình tròn như hình sau đồng tâm thì chọn lệnh?

TRANG 16
A. và B.

C. D. và

Câu 102. Trong Word 2010, nút lệnh có tính năng gì?
A. đánh số trang B. Hiển thị các dấu định dạng C. Canh lề cho văn bản D. Tìm kiếm
Câu 103. Trong Word 2010 , để chèn ký hiệu © copyright ta vào :
A. Insert / Symbols / mục Font : chọn copyright B. Insert / Symbols/ Characters: chọn copyright
B. Insert /Symbol/ Special Characters / chọn copyright D. Trong Word 2010 không hỗ trợ.
Câu 104. Để chèn sơ đồ, ta thực hiện lệnh nào ?
A. Insert / Chart B. Insert / Shapes C. Insert / Icons D.Insert / Smart Art

Câu 105. Trong Word 2010, biểu tượng nằm ở Ribbon nào?
A. Page Layout. B. Insert. C. Home. D. View.

TRANG 17
PHẦN 3 : MICROSOFT EXCEL
Câu 1. Ô D10 trong bảng tính Excel, nếu ta nhập như sau: TRUE, thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong ô?
A. Bên phải C. Giữa
B. Bên trái D. Không biết trước
Câu 2. Trong Excel, để thêm một trang tính, ta dùng:
A. Insert/ WorkSheet của menu nhanh C. Ribbon View
B. Ribbon File D. Ribbon Page Layout
Câu 3. Ô D10 trong bảng tính Excel, nếu ta nhập như sau: 01ABC, thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong ô?
A. Bên phải C. Giữa
B. Bên trái D. Không biết trước
Câu 4. Để giấu một cột dữ liệu, ta dùng:
A. Hide của menu nhanh sau khi chọn cột C. View
B. Show D. Ribbon View, chọn Hide
Câu 5. Trong Excel, để thay đổi độ rộng một số cột liên tiếp nhau đã được chọn sao cho độ rộng vừa khít
với nội dung, ta dùng:
A. Ribbon Page Layout, Width
B. Ribbon Formulas
C. Ribbon View, Width
D. Nhấp biên trái của một ô và nhấp đúp
Câu 6. Để sao chép dữ liệu một vùng bảng tính được đánh dấu tới vị trí mới, ta dùng:

A. C.
D. Ctrl + C và Ctrl + V.
B.
Câu 7. Khi gõ 1 ở A2, 2 ở A3 và chọn cả 2 ô A2, A3 rồi tại góc phải dưới của vùng chọn (có xuất hiện dấu
+), nhấp đúp thì
A. Xuất hiện dãy số lặp lại 1,2 cho đến hết vùng dữ liệu bên phải
B. Xuất hiện dãy số 1 cho đến hết theo vùng dữ liệu bên phải
C. Xuất hiện dãy số thứ tự 1, 2, 3, 4,…cho đến hết theo vùng dữ liệu bên phải
D. Xuất hiện dãy số ngẫu nhiên nguyên cho đến hết theo vùng dữ liệu bên phải
Câu 8. Trong Excel , khi làm việc với một tập tin, ta vào File, Save As là nhầm mục đích:
A. Lưu tập tin
B. Lưu tập tin với một tên khác
C. Di chuyển một sheet của tập tin sang tập tin khác
D. Mở tập tin

TRANG 18
Câu 9. Để lấy lại nội dung vừa bị xóa thực hiện tổ hợp phím:
A. Ctrl + T B. Ctrl + X C. Ctrl + Z D. Ctrl + B
Câu 10. Ô F100 trong bảng tính Excel nếu ta nhập ABC123 thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong ô?
A. Bên trái. C. Không biết trước.
B. Bên phải. D. Giữa.
Câu 11. Trong một ô nhập ‘1 có nghĩa là:
A. kết quả sẽ ở vị trí giữa ô. C. chuỗi 1.
B. kết quả sẽ ở vị trí phải ô. D. số 1.
Câu 12. Đâu là địa chỉ tương đối trong các địa chỉ sau:
A. E1 B. SA$4 C. E$1 D. $E2.
Câu 13. Kết quả trong Excel báo là #VALUE! Có nghĩa là:
A. thông báo kết quả là VALUE.
B. kết quả của một công thức tính toán là số mà có giá trị chuỗi.
C. kết quả của một công thức tính toán là chuỗi mà có giá trị số.
D. kết quả của một công thức tính toán là số mà có giá trị số.
Câu 14. Trong Excel, Tab chứa các nút lệnh sắp xếp dữ liệu là:
A. Data B. Sort C. Home D. Formulas
Câu 15. Trong ô F100 trong bảng tính Excel nếu ta nhập ABC123 thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong
ô?
A. Bên trái. C. Ở giữa
B. Bên phải. D. Không biết trước.

Câu 16. Khi nhập dữ liệu trên Excel thì đáp án nào sau đây đúng?
A. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc định canh lề trái.
B. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc định căn lề trái.
C. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc định căn lề trái.
D. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn lề trái.

Câu 17. Trong Excel, biểu tượng dùng để:


A. sắp xếp thứ tự bảng tính.
B. chèn một hàm của excel vào ô đang có con trỏ.
C. chuyển địa chỉ tương đối sang tuyệt đối.
D. tính tổng các giá trị số trong vùng chọn.
Câu 18. Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #REF! có nghĩa là:
A. Không tìm thấy tên hàm.
B. Hàm thiếu đối số.

TRANG 19
C. Không tìm thấy giá trị dò tìm.
D. Không tìm thấy địa chỉ tham chiếu.
Câu 19. Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào:
A. # B. >< C. <> D. &.
Câu 20. Trong Excel, hàm nào dùng để đếm các ô có dữ
liệu trong 1 danh sách:
A. COUNTBLANK C. COUNTIF
B. COUNT D. COUNTA

Câu 21. Hàm HLOOKUP, VLOOKUP, INDEX, MATCH thuộc nhóm hàm:
A. Hàm luận lý C. Hàm dò tìm & tham chiếu
B. Hàm điều kiện D. Hàm số học

Câu 22. Trong MS Excel, chức năng dùng để:


A. Trộn dữ liệu giữa các ô C. Thu hẹp độ cao của ô
B. Cho dữ liệu trong ô xuống hàng hay không. D. Nới rộng ô theo chiều ngang.

Câu 23. Hàm =RIGHT("Microsoft Excel 2013", 4) cho kết quả


A. "2013" C. "Microsoft Excel 2013"
B. "Microsoft" D. "Excel 2013"

Câu 24. Trong MS Excel 2010, ô F8 có chứa nội dung "06KT5A002". Công thức =RIGHT (F8,4) sẽ cho
kết quả là:
A. "02" B. 12 C. "06KT" D. "A002"

Câu 25. Hàm =LEFT("Microsoft Windows 10", 9) cho kết quả


A. "Windows" C. "Microsoft Windows"
B. "Windows X" D. "Microsoft"

Câu 26. Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 có giá trị số không (0), tại ô B2 gõ công thức =5/A2 cho
kết quả:
A. 5 B. #DIV/0! C. 0 D. #Value!
Câu 27. Biểu thức sau trả lại kết quả là bao nhiêu? =Max(2,3,7,9,e)
A. #NAME? B. 9 C. #VALUE! D. 2

Câu 28. Biểu thức sau trả lại kết quả là bao nhiêu? =Max(2,3,7,9, “e”)
A. #NAME? B. 9 C. #VALUE! D. 2

Câu 29. Biểu thức sau trả lại kết quả là bao nhiêu? =Max(2,3,7,9, “1”)
A. #NAME? B. 9 C. #VALUE! D. 2

Câu 30. Biểu thức sau trả lại kết quả là bao nhiêu? =Max(2,3,7,9, -1)
A. #NAME? B. 9 C. #VALUE! D. 2

Câu 31. Biểu thức sau trả lại kết quả là bao nhiêu? =Min(4,3,6,-10, 2)
TRANG 20
A. #VALUE! B. 7 C. -10 D. #NAME?

Câu 32. Biểu thức sau trả lại kết quả là bao nhiêu? =Min(4,3,6,-10, “2”)
A. #VALUE! B. 7 C. -10 D. #NAME?

Câu 33. Biểu thức sau trả lại kết quả là bao nhiêu? =Min(4,3,6,-10, “E”)
A. #VALUE! B. 7 C. -10 D. #NAME?

Câu 34. Biểu thức sau trả lại kết quả là bao nhiêu? =Min(4,3,6,-10, E)
A. #VALUE! B. 7 C. -10 D. #NAME?
Câu 35 . Để lấy ra kết quả D1=7, ta dùng công thức nào sau đây ?

A. HOUR(C1) B.=MINUTE (C1)


C.=SECOND(C1) D. =YEAR(C1)
Câu 36. Trong Excel, bắt đầu một công thức bằng dấu gì ?
A. ? B. ! C. = D. +

Câu 37. Biểu thức sau trả lại kết quả là bao nhiêu? =Sum(4,6,-2,9,s)
A. #NAME? B. 17 C. 5 D. #VALUE!
Câu 38. Tại ô B1 có giá trị : 7.2955
Nhấn 1 lần nút lệnh trên hình sẽ cho ra kết quả gì ?

A.7.29550 B. 7.296 C. 7.2960 D. 7.2956

Câu 39. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có giá trị TINHOC, tại ô B2 gõ công thức =6 / VALUE(A2) cho
kết quả:
A. #DIV/0! C. #VALUE!
B. 6 D. TINHOC

Câu 40. Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 có giá trị chuỗi “Tin hoc”, ô B2 có giá trị số 2008, tại ô
C2 gõ công thức =A2+B2 cho kết quả:
A. Tin hoc2008 C. #VALUE!
B. 2008 D. Tin hoc

TRANG 21
Câu 41. Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 có giá trị chuỗi “Tin hoc”, ô B2 có giá trị số 2008, tại ô
C2 gõ công thức =A2&B2 cho kết quả:
A. Tin hoc2008 C. #VALUE!
B. 2008 D. Tin hoc

Câu 42. Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 có giá trị HOCVIENTAICHINH, tại ô B2 gõ công thức
=VALUE(A2) cho kết quả:
A. 6 C. hocvientaichinh
B. #VALUE! D. HocVienTaiChinh

Câu 43. Chọn kết quả đúng nhất: =IF( 18<19, “DUNG”,”SAI”)
A. “DUNG” C. “SAI”
B. Sai D. Không có câu đúng

Câu 44. Chọn kết quả đúng nhất: =IF( 18<=19, “SAI”,”DUNG”)
A. “DUNG” C. “SAI”
B. Sai D. Không có câu đúng

Câu 45. Hàm =MID(“MicrosoftExcel 2013”,10,5)


A. “2013” B. “ Microsoft” C. “Excel” D. “Excel 2013”

Câu 46. Chọn kết quả đúng nhất: =LEFT(“Thanh pho Da Lat”, 7) sẽ trả về:
A. “Thanh ph” C. “Da Lat”
B. “Thanh p” D. Không có câu nào đúng

Câu 47. Chọn kết quả đúng nhất: =LEFT(“Thanh pho Da Lat”) sẽ trả về:
A. “Thanh ph” C. “T”
B. “Thanh p” D. Không có câu nào đúng

Câu 48. Bạn cần tính tổng từ ô C5 đến ô C70, công thức nào sau đây là đúng?
A. = ADD C5:C70 C. = ADD C5 to C70
B. = C5 + C6 + C7 + ... D. = SUM(C5:C70)

Câu 49. Để nối "Quản", "trị", "mạng" với nhau và có dấu cách ở giữa, ta dùng công thức:
A. ="Quản"&" "&"trị" & " " & "mạng" C. =JOIN("Quản", "trị", "mạng")
B. ="Quản"&"" ""&"trị" & "" "" & "mạng" D. ="Quản "&"trị " & "mạng"

Câu 50. Trong Microsoft Excel, tại ô D5 có công thức =$B2 + C$3, khi sao chép sang ô D6 thì ô D6 có
công thức là:
A. =$B3 + C$3 C. =$B3 + D$3
B. =$B2 + C$3 D. =$B3 + C$4

Câu 51. Giả sử tại ô A2 chứa giá trị là một kiểu giờ : phút : giây để chỉ thời gian bắt đầu một cuộc gọi điện
thoại và tại ô B2 chứa thời gian kết thúc cuộc gọi đó. Công thức để tính số phút đã gọi là:
A. =HOUR(A2) – HOUR(B2)

TRANG 22
B. =A2 – B2
C. =MINUTE(A2) – MINUTE(B2)
D. =HOUR(A2-B2)*60 + MINUTE(A2-B2)+SECOND(A2-B2)/60

Câu 52. Trong MS Excel 2010, công thức nào sau đây cho kết quả là giá trị TRUE
A. =OR(3+2=6,5>3^2)
B. =IF(6>5,FALSE,TRUE)
C. =AND(MOD(4,2)=0,5>=3)
D. Cả 3 công thức trên đều cho giá trị TRUE
Câu 53. Biết rằng lương = lương cơ bản * hệ số. Để tính lương của từng người, bạn phải nhập công thức
vào ô D7

A. =$C$7*$D$3 C. =C7*D3
D. =C7*$D$3
B. =$C7*D3

Câu 54. Trong MS Excel 2010, giả sử vùng giá trị từ B4 đến B20 chứa cột Họ và tên sinh viên. Với yêu
cầu bài toán "Tính tổng số lượng sinh viên có trong danh sách" thì công thức sẽ là gì?
A. =COUNTA(B4:B20) C. =SUM(B4:B20)
B. =COUNT(B4:B20) D. Tất cả đều sai

TRANG 23
Câu 55. Để tính số lượng nhân viên tại ô K12 ta lập công thức như thế nào?

A. =COUNT(E6:E11) C. =SUM(E6:E10)
B. =COUNTA(E6:E10) D. =COUNTIF(E6:E10 , "X")

Câu 56. Cho trước cột “Điểm trung bình” có địa chỉ E1:E10. Để đểm số học sinh có điểm trung bình từ 7
trở lên thì sử dụng công thức nào sau đây:
A. =COUNTIF(E1:E10,>=7) C. =COUNTA(E1:E10,9)
B. =COUNT(E1:E10) D. =COUNTIF(E1:E10,”>=7”)

Câu 57. Cho bảng số liệu như sau (hình bên)

Yêu cầu: Tính trị giá = Số lượng * Đơn giá *(1 - Mức giảm) . Trong đó, mức giảm được tính như sau: Nếu
số lượng bán ra dưới 50 thì mức giảm là 0 ngược lại thì mức giảm sẽ là 10 %. Công thức tại ô F2 như thế
nào?

A. =D2*E2 *(1-IF(D2<50,0%,10%)) C. =D2*E2 *(1-IF(D2<50,10%,0%))


B. =D2*E2 *1-IF(D2<50,0%,10%) D. =D$2*E$2 *(1-IF(D2<50,0%,10%))

Câu 58. Trong Excel 2010, với giả định nhập dữ liệu kiểu ngày tháng theo trật tự ngày/tháng/năm. Để xác
định số ngày giữa 2 ngày 3/10/2010 và ngày 17/12/2012, công thức nào đúng:
A. ="17/12/2014"-"3/10/2010" C. ={17/12/2014}-{3/10/2010}
B. =DAY(17/12/2014) –DAY(3/10/2010) D. =DATE(2014,12,17)-DATE(2010,10,3)

TRANG 24
Câu 59. Giả sử tại ô D2 có công thức = B2*C2/100. Nếu sao chép công thức này đến ô G6 sẽ có công thức
là:
A. =E2*C2/100 C. =E6*F6/100
B. =B2*C2/100 D. =B6*C6/100

Câu 60. Tại ô B3 có công thức =D2+SUMIF($C$2:$C$6, A5, $E$2:$E$6)-C$3 khi sao chép công thức
này đến ô D5 thì có công thức như thế nào?
A. =F4+SUMIF($C$2:$C$6, E7, $E$2:$E$6)-E$3
B. =F4+SUMIF($C$2:$C$6, C7, $E$2:$E$6)-D$5
C. =F4+SUMIF($C$2:$C$6, C7, $E$2:$E$6)-E$3
D. =F5+SUMIF($C$2:$C$6, C7, $E$2:$E$6)-E$3

Câu 61. Dùng hai ký tự cuối cùng của mã nhân viên tra vào bảng mã để điền thông tin PHÒNG BAN.
Công thức nào dưới đây được lập tại ô F6? (hình 5)
A. =HLOOKUP(RIGHT(D6,2),$H$15:$K$16,2,0)
B. =VLOOKUP(RIGHT(D6),$H$15:$K$16,2,0)
C. =HLOOKUP(LEFT(D6,2),$H$15:$K$16,2,0)
D. =HLOOKUP(RIGHT(D6),$H$15:$K$16,2,0)

Câu 62. Trong bảng tính excel, ô c2 chứa hạng của học sinh. Công thức nào tính học bổng theo điều kiện:
nếu xếp hạng từ hạng một đến hạng ba thì được học bổng là 200000, còn lại thì để trống
A. =IF(C2<=3,0,200000) C. =IF(C2>=3,200000,0)
B. =IF(C2<=3,200000,“”) D. =IF(C2<3,200000,“”)

Câu 63. Cú pháp nào sau đây đúng với hàm IF


A. =IF (logical_text, logical 1, logical 2)
B. =IF( Logical_text, value_if_true, value_if_false)
C. =IF (logical_text, value_if_True)
D. =IF (logical_text_value_if_false, value_if_True)

Câu 64. Trong bảng dữ liệu bên của MS Excel 2010, công thức =SUMIF(A40:A44,”B?”,B40:B44)
trả về kết quả:

A. 161 B. Công thức sai C. 86 D. 75

Câu 65. Trong Excel biểu thức =SUM(9,1,MAX-( 3,5,7)) sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?
A. 15 B. 19 C. 17 D. 13

TRANG 25
Câu 66. Hàm =ROUND(123456.789,-3) sẽ cho kết quả là :
A. 123000 B. 123457 C. 123456 D. 123456.789

Câu 67. Kết quả của công thức =ROUND(1257.879,1) là:


A. 1257.9 B. 1257.8 C. 1257.80 D. 1257.1

Câu 68. Kết quả của hàm: =LEFT("12AB012", 3) ?


A. 12AB C. 12
B. 12A D. Các câu trên đều sai.

Câu 69. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =MAX(3,14,-25,5) cho kết quả:
A. 14 B. -25 C. 5 D. 3

Câu 70. Trong Microsoft Excel, câu lệnh =SQRT(196) có kết quả là:
A. 13 B. 16 C. 14 D. 15

Câu 71. Trong Excel, công thức =INT(AVERAGE(18,12,28,4)) trả về kết quả là bao nhiêu?
A. 15.5 B. 4 C. 16 D. 15

Câu 72. Trong Microsoft Excel ô A3, A4, A5, A6 chứa các số 3, 4, 5, 6 công thức
=IF(AND(SUM(A3:A6)>18, A6>5),10,15) có kết quả là
A. 18 C. Biểu thức hàm sai
B. 15 D. 10

Câu 73. Trong Microsoft Excel, câu lệnh =SUM(7, 5, -3, 2, 9, -4) có kết quả là:
A. 18 B. 15 C. 17 D. 16

Câu 74. Giả sử các ô A1, A2, A3 có các giá trị lần lượt là 12, 28 và “PhatThanh”. Công thức
=COUNT(A1:A3) cho ta giá trị nào sau đây?
A. #VALUE! B. 2 C. 3 D. 1

Câu 75. Hàm =LEN("Microsoft Excel 2010") cho kết quả


A. 15 B. 25 C. 20 D. 17

Câu 76. Với công thức = MAX(20,MIN(5,100)) cho kết quả là


A. 5 B. 100 C. 20 D. Tất cả đều sai

Câu 77. Hàm =YEAR("19-08-2019") cho kết quả:


A. 2019 B. 8 C. 19 D. Tất cả đều sai

Câu 78. Trong Excel, ô A1 chứa giá trị biểu thức ngày tháng năm như sau: 22/05/2019, giá trị trả về của
công thức =DAY(A1) là bao nhiêu?
A. 22 C. #VALUE!
B. 5 D. #NAME?

Câu 79. Trong Excel biểu thức =MID("A123B",3,2) sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?

TRANG 26
A. A1 B. 3B C. A123B D. 23

Câu 80. Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lượt các số: 234, 235, 236, tại ô A4 ta điền công
thức = COUNTA(A1:A3) thì kết quả là:
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4

Câu 81. Khi nhập giá trị 3+4 vào trong ô A3 của Sheet 1 trong MS Excel 2010 và Enter thì nội dung hiển
thị trên ô A3 là gì?
A. 3+4 C. Không hiển thị gì cả
B. #NAME? D. 7

Câu 82. Khi nhập công thức: ="32"-"2" vào một ô tính, ta có kết quả:
A. 30 B. ERROR C. 3 D. 32

Câu 83. Hàm MAX(8, 29, -11, 33, -51) cho kết quả
A. 8 B. 29 C. 33 D. -51

Câu 84. Tại ô A3 có giá trị chuỗi 3HOC. Ô B4 có công thức =LEFT(A3,3) sẽ hiển thị kết quả là:
A. 3HO B. 3H C. 3 D. HOC

Câu 85. Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 có giá trị chuỗi 2014, tại ô B2 gõ công thức =Len(A2)
cho kết quả:
A. #DIV/0! B. 1 C. 4 D. 2014

Câu 86. Hàm MOD(26,7) cho kết quả:


A. 3 B. 6 C. 5 D. 4

Câu 87. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì
nhận được kết quả:
A. #NAME! B. 0 C. 5 D. #VALUE!

Câu 88. Hàm MIN(-52, 20, -11, 23, -15) cho kết quả:
A. 20 B. 23 C. -15 D. -52

Câu 89. Trong bảng tính MS Excel 2010, công thức =Mod(24/9) cho kết quả:
A. 4 B. Báo lỗi C. 6 D. 0

Câu 90. Trong Excel hàm SUM("3",2,1) sẽ trả về trị?


A. 2 C. 6
B. 3 D. Báo lỗi do không cộng được chuỗi

Câu 91. Biểu thức sau trả lại kết quả là bao nhiêu? =AVERAGE(4,6,7,8)
A. 6.25 B. 8 C. 4 D. 25

Câu 92. Giả sử ngày hệ thống của máy tính là: 6/18/2019; Khi đó tại ô A2 gõ vào công thức =Today()-1
thì nhận được kết quả là:
A. 0 B. #NAME! C. 6/17/2019 D. #VALUE!

TRANG 27
Câu 93. Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 gõ vào công thức: =MAX(30,10,”65",5) cho kết quả:
A. 65 B. 30 C. Báo lỗi D. 0

Câu 94. Trong Excel, giá trị trả về của công thức =LEN("ĐH KTCN") là bao nhiêu?
A. 6 B. 7 C. 9 D. 8

Câu 95. Trong bảng tính MS Excel 2010, công thức =Lower(“tin HOC”) cho kết quả:
A. tin hoc C. #NAME?
B. Tin Hoc D. tin HOC

Câu 96. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc van phong" ; Tại ô B2 gõ vào
công thức =PROPER(A2) thì nhận được kết quả?
A. Tin hoc van phong C. Tin Hoc Van Phong
B. tin hoc van phong D. TIN HOC VAN PHONG

Câu 97. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc van phong"; Tại ô B2 gõ vào
công thức =UPPER(A2) thì nhận được kết quả?
A. Tin Hoc Van Phong C. tin hoc van phong
B. Tin hoc van phong D. TIN HOC VAN PHONG

Câu 98. Trong bảng tính MS Excel 2010, để trích lọc dữ liệu ta dùng lệnh ?
A. Data / Sort C. Data / Filter
B. Insert / Sort D. Insert / Filter

Câu 99. Trong bảng tính MS Excel 2010, để sửa chữa công thức, ta dùng phím ?
A. F1 B. F2 C. F3 D. F4

Câu 100. Trong bảng tính MS Excel 2010, để ẩn cột, ta thực hiện:
A. Thẻ Home - Cells - Format - Hide&Unhide -Hide Columns
B. Thẻ Data - Cells - Format - Hide&Unhide -Hide Columns
C. Thẻ Fomulas - Cells - Format -Hide&Unhide - Hide Columns
D. Thẻ View - Cells - Format - Hide&Unhide -Hide Columns.

Câu 101. Trong Excel 2010, để gõ x5 , dùng lệnh nào sau đây?
A. Format Cells / Superscript B. Format Cells / Subscript
C. Ctrl + SHIFT += D. Cả A & C đều đúng.

Câu 102. Các hàm : TRIM, UPPER, PROPER, LOWER, LEFT, RIGHT thuộc nhóm hàm nào?
A. Logic B. Date & Time C. Math & Trig D. Text

Câu 103. Trong Excel 2010, để chọn một dòng ta bấm tổ hợp phím?
A. Ctrl + Space B. Shift + Space
C. Ctrl + Enter D. Shift + Enter

TRANG 28
Câu 104. Để tô màu cho Sheet , thực hiện lệnh gì?
A. Format color B. Fill color C. Tab color D. Font Color

Câu 105. Trong Excel 2010, để xuống dòng trong 1 ô ,ta nhấn tổ hợp phím?
A. Ctrl + Enter B. Alt + Enter C. Shift + Enter D. Ctrl + Shift + Enter

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT NGHỀ THVP 2019

Câu 1: Chọn phát biểu đúng


A. Folder là một đối tượng có thể chứa các đối tượng khác
B. Tập tin có thể chứa thư mục
C. Thư mục không thể chứa thư mục con
D. File là đối tượng con duy nhất trong Folder
Câu 2: Ubuntu là hệ điều hành
A. Mã nguồn mở C. Mã nguồn đóng
B. Có bản quyền D. Sử dụng không cần cài đặt
Câu 3: Trên thanh Taskbar của Windows có thể
A. Thay đổi ngày tháng của hệ thống
B. Tìm kiếm nội dung trong các tập tin
C. Thực hiện lệnh In.
D. Uninstall phần mềm.
Câu 4: Đối với máy vi tính, thiết bị nhập dùng để
A.Đưa thông tin vào để xử lý B.Lưu trữ thông tin

TRANG 29
C.Hiển thị thông tin D. Vừa hiển thị, vừa lưu trữ thông tin
Câu 5: Microsoft cho phép người dùng có thể lập trình trên các ứng dụng trong Office dưới dạng
A. Macro C. CodeBlocks
B. Virus D. tập tin đính kèm
Câu 6: Trong Windows Explorer, để thay đổi tên tập tin, ta dùng menu lệnh nào sau đây?
A. Edit / Rename C. File / Rename
B. Tools / Rename D. View / Rename
Câu 7: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo lường thông tin
A. Hexabyte B. Petabyte C. Gigabyte D. Terabyte
Câu 8: Trong đơn vị đo lường thông tin, 2MB bằng
A. 2048 KB B. 1024 KB C. 1024 B D. 16 bit
Câu 9: Để gỡ bỏ chương trình ứng dụng đã cài đặt ta vào Control Panel, chọn
A. Add and Remove Programs C. Display
B. Add Hardware D. System
Câu 10: Bộ Office nào của Microsoft không bán bản quyền vĩnh viễn?
A. Office 365 C. Office 2010
B. Office 2013. D. Office 2016
Câu 11: Chức năng Word Art của Word có trong thẻ nào ở Ribbon?
A. Insert B. Home C. View D. Page layout
Câu 12: Trong Word, để chia một ô trong bảng thành nhiều ô, ta chọn ô đó và dùng lệnh
A.Split Cells B.Merge Cell C.Insert Cell D. Split Table
Câu 13: Trong Word, khi hiển thị chức năng Gridline thì cho phép người dùng
A. Chèn bảng vào toàn bộ trang văn bản
B. Vẽ đường thẳng
C. Dễ dàng căn chỉnh các đối tượng
D. Nối các hình vẽ với nhau
Câu 14: Trong hộp thoại Paragraph của Word, nhóm Spacing dùng để

A. Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng trong đoạn và khoảng cách so với các đoạn khác
B. Điều chỉnh khoảng cách lề trên và lề dưới của trang
C. Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng trong văn bản
D. Điều chỉnh khoảng cách so với trang trên và trang dưới trong văn bản
Câu 15: Nếu muốn chuyển trang trong Word từ hướng giấy ngang (Landscape) sang hướng giấy
đứng (Portrait) thì chọn
A. Orientation
B. Size
TRANG 30
C. Columns
D. Margibs
Câu 16: Nút lệnh Format Painter trong nhóm Clipboard tại thẻ Home của Word có chức năng
A. Sao chép tất cả định dạng của văn bản hoặc đối tượng
B. Xóa định dạng chữ trong văn bản
C. Xóa màu chữ trong văn bản
D. Tô màu toàn bộ chữ trong văn bản
Câu 17: trong Word, sử dụng tổ hợp phím Ctrl + J
A. Định dạng đoạn văn bản căn lề đều hai bên
B. Chọn font chữ
C. Hủy mọi định dạng văn bản
D. Mở hộp thoại định dạng Tabs
Câu 18: khi sử dụng Word, nếu sử dụng font Time New Roman thì sử dụng bảng mã nào cho phù
hợp để nhập tiếng Việt
A. Unicode B. TCVN3 (ABC)
D. Vietware X
C. VNI Windows
Câu 19: để tăng dần kích cở chữ cho một nhóm kí tự đang chọn trong Word, ta bấm tổ hợp phím
A. Crtl + ] C. Ctrl + Shift + =
B. Ctrl + [ D. Ctrl + =
Câu 20: Tại ô B14 có công thức = COUNTA(A2:A6) cho kết quả là:

A. 5. B. 0. C. 10. D. Báo lỗi.


Câu 21: trong Word, ở thẻ Insert nút lệnh để
A. Chụp nhanh màn hình đang làm việc và chèn hình ảnh đó vào word
B. Chụp và chèn hình ảnh từ Camera của máy tính
C. Cắt hình ảnh đang chọn
D. Chèn ảnh trực tiếp trên internet vào văn bản hiện hành
Câu 22: Sau khi copy một đoạn văn bản trong word, nếu chỉ muốn sao chép phần chữ và không sao
chép phần định dạng thì chọn
A. Keep Text Only
B. Set Default Paste….
C. Merge Formatting
D. Keep Source Formatting
Câu 23: khi muốn vẽ hình vuông bằng công cụ Shapes trong word, chọn Rectangle và nhấn giữ
phím gì khi vẽ ?
A. Shift B. Alt C. Ctrl D. Ctrl + Shift

TRANG 31
Câu 24: Trong word, thao tác nhấp double chuột vào một chữ là để
A. Chọn chữ đó
B. Chọn câu chứa chữ đó
C. Chọn đoạn văn bản chứa chữ đó
D. Chọn đoạn văn bản từ đầu đến chữ đó
Câu 25: để trình bày biểu thức toán học trong Word, trong thẻ Insert, chọn
A. Equation B. Signature C. Date & Time D. Symbol

Câu 26: Hàm = INT(5/2)=2 trong Excel cho kết quả là


A. TRUE. B. FALSE C. 2 D. 0
Câu 27: Trong Excel, hàm =AND(1<2, 3>=4,5=5) cho kết quả là
A. False B. True C. #Value D. #N/A
Câu 28: Trong Excel, địa chỉ của vùng đang chọn nhứ hình là

A. A1:E2 B. A2:E2 C. E1:A2 D. A1

Câu 29: Hàm =Round(123.456, mod(3,2)) trong Excelcho kết quả là


A. 123.5 B. 123.6 C. 123.456 D. 123.4

Câu 30: Hàm = IF(1>2,1) trong Excel cho kết quả là


A. False B. True C. 1 D. #NAME

Câu 31: Trong Excel cho bảng dữ liệu như hình bên. Kết quả của công thức
= Vlookup(Left(“YEAR2019”,1), $A$4:$C$7 , 3,0)
A. 40
B. 14
C. D
D. 42
Câu 32: hàm = Count(A7:B10) trong Excel sẽ đếm
A. các ô có giá trị là số trong vùng A7:B10
B. các ô có giá trị là text trong vùng A7:B10
C. các ô không có giá trị trong vùng A7:B10
D. các ô có chứa giá trị trong vùng A7:B10
Câu 33: tại một ô trong Excel, khi chọn lệnh Wrap Text trong thẻ Home, thì

TRANG 32
A. sẽ tự động ngắt text trong ô xuống thành nhiều dòng khi độ dài text vượt quá độ rộng của ô
B. sẽ tự động ngắt text trong ô xuống thành nhiều ô khi độ dài text vượt quá độ rộng của ô

C. sẽ tự động ngắt text trong ô ra thành nhiều cột khi độ dài text vượt quá độ rộng của ô
D. sẽ tự động ngắt bỏ phần dư của text trong ô khi độ dài text vượt quá độ rộng của ô
Câu 34: Lệnh Print Area trong thẻ Page Layout của Excel có tác dụng

A. chọn hoặc xóa vùng in


B. chọn máy in

C. xem trước nội dung cần in


D. cấu hình máy in
Câu 35: cho bảng dữ liệu trong Excel như hình. Hàm = Sum(B4, C7)

A. 55
B. 43
C. 220
D. 12

Câu 36: Hàm =SQRT(3^4) trong Excel có kết quả là


A. 9 B. 18 C. 12 D. 36
Câu 37: Trong Excel, địa chỉ $D$3 là địa chỉ

A. Tuyệt đối dòng và tuyệt đối cột C. Tương đối


D. Tuyệt đối dòng
B. Tuyệt đối cột
Câu 38: Trong Excel, phát biểu nào sau đây là SAI ?
A. Một Worksheet có thể có nhiều Workbook
B. Một Workbook có thể có nhiều Worksheet
C. Địa chỉ của một ô là kết hợp giữa tên cột và tên dòng giao nhau ở ô đó
D. Có thể sử dụng các hàm trong Excel lồng vào nhau
Câu 39: Hàm Len() trong Excel thuộc nhóm hàm xử lý
A. Text B. Date & Time C. Logical D. Math &Trig
Câu 40: Trong Excel, kiểu dữ liệu tiền tệ là
A. Currency B. Fraction C. General D. Number

TRANG 33
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI NGHỀ PHỔ THÔNG CẤP THPT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHÓA THI NGÀY 04/07/2020
Môn thi: TIN HỌC
Đề chính thức Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 07 trang) (50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 814

Họ tên thí sinh: ............................................................................. Số báo danh: ..................................


I. PHẦN LÝ THUYẾT
* Lý thuyết cơ sở
Câu 1: Khi mở đồng thời nhiều ứng dụng, để chuyển đổi qua lại giữa các ứng dụng ta nhấn tổ hợp phím
A. Alt + Tab C. Ctrl + Tab
B. Shift + Ctrl D. Shift + Tab
Câu 2: Khi làm việc với tệp và thư mục, để chọn nhiều đối tượng liên tiếp ta nhấp chuột vào đối tượng
đầu tiên, trước khi nhấp chọn đối tượng cuối ta giữ phím
A. Tab B. Alt C. Ctrl D. Shift
Câu 3: Để thay đổi hệ thống quy ước về cách viết số thập phân, tiền tệ, ngày tháng và thời gian, ta vào
Control Panel => chọn …
A. Region and Language C. Date and Time
B. Display D. System
Câu 4: Trong Windows Explorer, nhấp chuột trái một lần vào tên tập tin đang được chọn, ta có thể

TRANG 34
A. xóa tập tin đó C. mở tập tin đó
B. thay đổi tên của tập tin đó D. di chuyển tập tin đó
Câu 5: Trong đơn vị đo lường thông tin, 2 MB bằng
A. 1024 KB B. 2000 KB C. 2048 KB D. 8 bits
Câu 6: Đối với máy tính, thiết bị nhập dùng để
A. vừa hiển thị, vừa lưu trữ thông tin C. lưu trữ thông tin
B. đưa thông tin vào để xử lý D. hiển thị thông tin
Câu 7: Để xem thông tin về dung lượng và nhãn của ổ đĩa, nhấp chuột phải vào ổ đĩa cần xem và chọn
A. Format C. Properties
B. Open in new windows D. Disk CleanUp
Câu 8: Trong Windows Explorer, thao tác nhấp và giữ chuột trái vào một tập tin rồi kéo tới một thư mục
(cùng ổ đĩa với nơi tập tin đang lưu) sẽ
A. sao chép tập tin đó vào thư mục C. xóa tập tin đó
B. nén tập tin đó D. di chuyển tập tin đó vào thư mục
* Microsoft Word
Câu 9: Để chụp nhanh màn hình đang làm việc và chèn hình ảnh đó vào Word, trong thẻ Insert chọn
A. Screenshot B. Clip Art C. SmartArt D. Picture

Câu 10: Khi kéo hình tam giác phía trên của thanh thước sang bên phải như hình sau
điều gì xảy ra
A. Thụt lề từ hàng thứ hai trở đi của đoạn văn
B. Dời lề trái trang
C. Thụt lề dòng đầu tiên của đoạn văn
D. Dời lề trái của đoạn văn
Câu 11: Khi sử dụng font Times New Roman, để nhập tiếng Việt ta dùng bảng mã
A. VNI Windows C. Unicode
B. TCVN3 (ABC) D. Vietware X
Câu 12: Để dán một đoạn văn bản mà không sao chép phần định dạng, trong Paste Options ta chọn
A. Set Default Paste… C. Keep Source Formatting
B. Keep Text Only D. Merge Formatting
Câu 13: Để hiển thị văn bản trên màn hình ở chế độ bố trí trang, trong thẻ View ta chọn
A. Web Layout C. Print Layout
B. Full Screen Reading D. Outline
Câu 14: Thao tác nhấp đúp chuột vào một từ (word) là để
A. chọn văn bản từ đầu đến từ đó C. chọn từ đó
B. chọn đoạn văn bản chứa từ đó D. chọn câu chứa chữ đó
Câu 15: Để chia một ô trong bảng thành nhiều ô, ta chọn ô đó và dùng lệnh
A. Split Table C. Merge Cells
B. Insert Cells D. Split Cells
Câu 16: Tổ hợp phím để chọn văn bản từ vị trí con trỏ đến cuối dòng
A. Ctrl + Shift B. Ctrl + Shift C. Shift + →
+ End +→ D. Shift + End
* Microsoft Excel
Câu 17: Công thức =SQRT(5^2-4^2) cho kết quả là
A. 625 B. 9 C. 20 D. 3
Câu 18: Công thức =AND(25<23, 35>=35, 5=5) cho kết quả là
A. FALSE B. TRUE C. VALUE D. N/A
Câu 19: Công thức =IF(35>36,1) cho kết quả là

TRANG 35
A. FALSE B. 1 C. NAME D. TRUE
Câu 20: Để chọn cột C và cột F, ta chọn cột C và trước khi chọn cột F ta nhấn phím
A. Tab B. Ctrl C. Alt D. Shift
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Một Workbook có thể có nhiều Worksheet.
B. Một Worksheet có thể có nhiều Workbook.
C. Địa chỉ của một ô là kết hợp giữa tên cột và tên dòng giao nhau ở ô đó.
D. Có thể sử dụng các hàm trong Excel lồng vào nhau.
Câu 22: Địa chỉ $D$3 là địa chỉ
A. tương đối C. tuyệt đối dòng và tuyệt đối cột
B. tuyệt đối dòng D. tuyệt đối cột
Câu 23: Hàm LEN() thuộc nhóm hàm xử lý
A. Math & Trig C. Date & Time
B. Logical D. Text
Câu 24: Công thức = “A” < “B” cho kết quả là
A. FALSE B. NAME C. TRUE D. REF!
* Vận dụng

Câu 25: Địa chỉ của vùng đang chọn như trong hình là
A. F:J B. F2:F5 C. F2:J5 D. F5:J2
Câu 26: Công thức =SUM(F2,I2) cho kết quả là
A. 35 B. 17 C. 26 D. 8
Câu 27: Để tính tổng ĐTB của các học sinh nữ, công thức nào cho ra kết quả SAI
A. =SUMIF(K2:K5,“x”,D2:D5) C. =SUM(K2,K4:K5)
B. =SUM(K2:K5)-K3 D. =SUMIF(D2:D5,“x”,K2:K5)
Câu 28: Công thức =COUNT(D5:K5) sẽ trả về giá trị
A. 8 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 29: Căn cứ vào cột D, để hiển thị giới tính như cột E, tại ô E2 công thức tốt nhất để sao chép
cho các dòng còn lại là
A. =IF(D2:D5=“x”,“Nữ”, “Nam”) C. =IF($D$2=“x”,“Nữ”, “Nam”)
B. =IF(D=“x”,“Nữ”, “Nam”) D. =IF(D2=“x”,“Nữ”, “Nam”)
Câu 30: Để tính ĐTBmhk, tại ô K2 công thức tốt nhất để sao chép cho các dòng còn lại là
A. =ROUND(SUM(F2:J2,I2,J2,J2)/8,1)
B. =ROUND(SUM(F2:J2,I2,J2,J2)/COUNT(F2:J2,I2,J2,J2),1)
C. =SUM((F2:J2,I2,J2,J2)/COUNT(F2:J2,I2,J2,J2)
D. =ROUND(F2+G2+H2+I2+I2+J2+J2+J2)/8,1)
II. PHẦN KỸ NĂNG THỰC HÀNH
(Thí sinh quan sát 4 hình A, B, C, D để trả lời các câu hỏi trắc nghiệm)
* Hình A

TRANG 36
Hình A là yêu cầu thiết kế. Nội dung thực hiện trong Microsoft Word.

* Hình B

Hình B là ảnh chụp các công cụ của một phần trên thẻ Home được đánh số từ 1 đến 16.

* Hình C

Hình C là ảnh chụp các công cụ của một phần trên thẻ Insert được đánh số từ 17 đến 25.

* Hình D

TRANG 37
Hình D là ảnh chụp các công cụ của một phần trên thẻ Format được đánh số từ 26 đến 36.

Câu 31: Để chữ trong ô nền xám to hơn mà không cần nhập hay chọn cỡ chữ, ta chọn công cụ số
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 32: Để tạo nhanh kiểu chữ cho tiêu đề đã nhập, ta chọn công cụ ở vị trí số
A. 4 B. 11 C. 25 D. 2
Câu 33: Để ảnh đã chèn có khung như mẫu, trong công cụ Crop ở thẻ Format của Picture, ta chọn
A. Crop to Shape C. Fit
B. Crop D. Fill
Câu 34: Để so hàng và giãn đều khoảng cách giữa các hình vuông, ta chọn công cụ ở vị trí số
A. 33 B. 36 C. 35 D. 34
Câu 35: Để tạo viền bảng đang chọn, ta chọn công cụ ở vị trí số
A. 15 B. 12 C. 16 D. 13
Câu 36: Tổ hợp phím để chỉnh thẳng cả hai lề của văn bản đang chọn
A. Ctrl +L B. Ctrl + E C. Ctrl + R D. Ctrl + J
Câu 37: Để tạo danh sách liệt kê với các chấm vuông đầu dòng, ta chọn công cụ số
A. 8 B. 7 C. 6 D. 5
Câu 38: Để tạo viền cho hình ảnh, ta chọn công cụ ở vị trí số
A. 27 B. 29 C. 30 D. 28
Câu 39: Để chèn bảng, ta chọn công cụ ở vị trí số
A. 21 B. 20 C. 22 D. 17
Câu 40: Để vẽ hình như phía bên phải của mẫu, ta chọn công cụ ở vị trí số
A. 20 B. 22 C. 19 D. 21
Câu 41: Để chèn hình ảnh tòa nhà, ta chọn công cụ ở vị trí số
A. 18 B. 19 C. 20 D. 21
Câu 42: Để tạo hiệu ứng cho hình ảnh, ta chọn công cụ ở vị trí số
A. 27 B. 29 C. 28 D. 30
Câu 43: Để sao chép tất cả định dạng của văn bản, ta chọn công cụ ở vị trí số
A. 1 B. 12 C. 14 D. 5
Câu 44: Khi vẽ hình vuông bằng công cụ Rectangle trong Shapes ta phải nhấn giữ phím
A. Alt B. Ctrl + Alt C. Shift D. Ctrl
Câu 45: Các kí tự đặc biệt chèn vào ô nền xám là
A. WordArt B. Shapes C. Clip Art D. Symbol
Câu 46: Để xoay các hình khối đã vẽ, ta chọn công cụ ở vị trí số
A. 33 B. 36 C. 35 D. 34
Câu 47: Để tạo chữ “B” to đầu đoạn văn bản, ta chọn công cụ ở vị trí số
A. 24 B. 11 C. 25 D. 2
Câu 48: Để tô màu, in đậm văn bản đang chọn, ta chọn các công cụ ở hình
A. C B. B C. A D. D
Câu 49: Để tô màu nền cho ô đang chọn, ta chọn công cụ ở vị trí số
A. 12 B. 15 C. 13 D. 16
Câu 50: Để xếp lớp các hình vuông chồng lên nhau như mẫu, ta KHÔNG dùng được công cụ ở vị
trí số
TRANG 38
A. 31 B. 34 C. 32 D. 33
------------------------ HẾT --------------------

TRANG 39

You might also like