You are on page 1of 35

Bài 1: Hệ điều hành

1.Bạn sẽ sử dụng một hệ điều hành cho những nhiệm vụ nào sau đây?

a.Tạo một danh sách liên lạc

b.Xóa một tập tin trong trong một thư mục

c.Tính toán gia trị thu nhập được từ một khoản đầu tư

d.Hiệu chỉnh các tập tin âm thanh và video

-> Đáp án: A (Slide 6)

2.Làm thế nào bạn có thể vị trí con trỏ trên màn hình Windows?

a.Nút Start

b.Nhấn Spacebar để xem nó

c.Mũi tên màu trắng

d.Nút cuối cùng trên thanh tác vụ Windows

->Đáp án: C(slide 28).

3.Làm thế nào để hiện thị một shortcut menu cho một mục trên màn hình nên
Windows?

a.Nhấp chuột trái

b.Nhấp chuột phải

c.Nhấp đúp vào một trong hai con chuột

d.Chạm vào bánh xe cuộn( scroll wheel)

->Đáp án: B(slide 28).Vì: Để hiện thị một trình đơn tắt với nhiều tùy chọn hơn ta sẽ
nhấp chuột phải một lần

4.Để xem các chương trình được cài đặt trong hệ thống cùa bạn,với tùy chọn từ
nút Start bạn sẽ sử dụng?
a.Documents

b.All Programs

c.Search

d.Danh sách các mục trong Quick Start

->Đáp án: B(slide 31)

5.Khoanh tròn trong hình dưới đây vào nút mà dụng trong vùng thông báo để
hiện thị màn hình nền ngay lập tức:

->Đáp án: Nằm ở vị trí ngoài cùng bên phải cạnh ngày và giờ (slide 33)

6.Cách tốt nhất để tắt máy tính là?

a.Nhấn công tắc nguồn trên thùng máy

b.Chọn Shut down từ nút Start và để cho nó hoàn tất quá trình

c.Nhấn tổ hợp phím CTRL+ALT+DELETE hai lần

d.Nhấn ESC

->Đáp án : B (slide22)

7.Gói dịch vụ(service pack) là gì?

a.Một tập hợp các bản cập nhật phần mềm

b.Một hình thức của phần mềm gián điệp

c.Một chế độ tắt máy để tiết kiệm pin

d.Một hệ điều hành đúng

->Đáp án :A (slide 38).

Bài 2: Tập tin và thư mục


1. Có thể xem đường dẫn của một tập tin hoặc một thư mục có ích như thế nào?

a. Cho bạn biết tập tin hoặc thư mục được lưu trữ trên ổ đĩa nào.

b. Cho bạn biết có tập tin hoặc thư mục được lưu trữ trên một mạng không.

c. Cho bạn biết tên của thư mục và có bao nhiêu cấp bạn phải đi qua để đến thư mục đó.

d. Tất cả những điều trên

Đáp án : D

2. Hình mũi tên nào chỉ cho bạn có thể thay đổi kích thước hai viền của một cửa sổ tại
cùng một thời điểm?

Đáp án: B ( slide 7)

3. Thư viện trong Windows Explorer là gì?

a. Giống như một thư mục

b. Tên của một ổ đĩa

c. Một thư mục để lưu vết các tập tin Internet của bạn

d. Một tập hợp các mục, như là các tập tin và thư mục, được tập hợp lại từ nhiều nơi khác
nhau và thể hiện tại một nơi trung tâm.

Đáp án : D

4. Trên hình sau, đánh dấu vị trí của Navigation Pane (danh sách các thư mục) và
Contents Pane

Đáp án: 1 - Favorites , 2 - Libraries ( slide15)

5. Khi bạn thấy một tập tin hoặc một thư mục xuất hiện tương tự như hình sau, điều
này có ý nghĩa là gì?

a. Tập tin hoặc thư mục sẽ bị xóa.

b. Tập tin hoặc thư mục sẽ đổi tên.

c. Tập tin hoặc thư mục sẽ được sao chép.

d. Tập tin hoặc thư mục sẽ được in.

Đáp án : B (slide 18)


6. Các mục được lưu trong Recycle Bin bao lâu một khi bạn xóa chúng?

a. 30 ngày

b. 60 ngày

c. Cho tới khi bạn xóa các mục này hoặc làm rỗng Recycle Bin

d. Mãi mãi.

Đáp án : C ( slide 49)

Bài 3: Máy tính căn bản

1. Điều gì sẽ được coi là một lợi thế của việc sử dụng một máy tính xách tay để ghi
chép trên lớp nếu bạn là sinh viên?

a. Chi phí

b. Tính di động

c. Tốc độ

d. Kích thước

Đáp án : B ( Slide 4 )

2. Những thiết bị cầm tay nào có thể được xem là một công cụ hiệu quả để quản lý
tin nhắn và âm nhạc của bạn?

a. Điện thoại di động

b. Thiết bị MP3

c. Điện thoại thông minh

d. Máy đọc sách điện tử

Đáp án : C ( Slide 8 )

3. Số nhị phân là gì?

a. Các số 1 và các kí tự 1

b. Các số 1 đến 9

c. Các số 0 và các ký tự 0
d. Các số 1 và 0

Đáp án: D ( Slide 15 )

4. Tại sao RAM được coi là bốc hơi?

a.Nó biến mất khi máy tính tắt hoặc khởi động lại.

b.Nó không ổn định.

c.Nội dung của nó không thể thay đổi.

d.Dung lượng của RAM không thể thay đổi được

Đáp án: A ( Slide 20 )

5.Hãy tưởng tượng bạn làm việc cho Công ty ABC và bạn cần phải mua một máy
tính sẽ lưu trữ thông tin khách hàng và đơn đặt hàng của công ty và làm cho nó dễ
tiếp cận với một số người sử dụng trong công ty. Các loại hình hệ thống bạn nên
xem xét mua?

a.Một máy tính xách tay.

b.Một máy tính để bàn.

c.Một máy chủ

d.Một thiết bị PDA.

Đáp án: C ( Slide 7 )

6. Thành phần bên trong nào thực hiện các tính toán và các phép toán logic?

a.Bộ vi xử lý

b.ROM –BIOS

c.Các chứ RAM

d.Bo mạch chủ

Đáp án: A ( Slide 12 )

7. Tuyên bố nào về các ổ đĩa trạng thái rắn là chính xác?

a. Ổ đĩa thể rắn là ít tốn kém hơn so với các ổ đĩa từ tính tương đối nhỏ.

b. Ổ đĩa thể rắn có dung lượng lớn hơn so với ổ đĩa từ tính.
c. Ổ đĩa thể rắn không có bộ phận chuyển động.

d. Ổ đĩa thể rắn không bao giờ được mang ra ngoài.

Đáp án: C ( Slide 24 )

Bài 4: Control Panel


1. Làm thế nào bạn có thể mở Control Panel?
a. Từ thực đơn Start
b. Từ công cụ quản lý tập tin
c. Bằng cách nhấn Windows + C.
d. Tất cả các lựa chọn trên
e. Chỉ a hoặc b
Đáp án: E ( Slide 2 )

2. Nếu bạn không thể sử dụng một số lệnh nhất định trong Control Panel,
nguyên nhân khả dĩ nhất là gì?
a. Bạn không có quyền sử dụng các lệnh này.
b. Bạn đã chọn sai lệnh.
c. Phiên bản Windows của bạn không bao gồm tính năng Control Panel.
d. Tất cả các lựa chọn trên
Đáp án : A

3. Điều gì quyết định các thiết lập ngày giờ trên một máy tính không được kết nối
mạng?
a. Cài đặt trong bộ nhớ RAM .
b. Một đồng hồ hoạt động bằng pin bên trong máy tính .
c. Máy chủ mạng.
d. Một máy chủ thời gian trên Internet .
Đáp án: B ( Slide 12 )
4. Lý do tại sao bạn muốn thay đổi định dạng ngày trên máy tính của bạn?
a. Tuân thủ các tiêu chuẩn công ty
b. Tuân thủ các tiêu chuẩn quốc gia
c. Cho phù hợp với sở thích cá nhân của bạn
d. Tất cả các ý trên
Đáp án: B ( Slide 14)
5. Tùy chọn nào sau đây có thể được truy cập thông qua Ease of Access Center?
a. Magnifier
b. User Account Control
c. Date and Time settings
d. Power options
Đáp án: A ( Slide 19)
6. Khi nào bạn có thể thiết lập nguồn để ở chế độ Standby?
a. Khi bạn cần phải mang máy tính xách tay đến vị trí khác .
b. Khi bạn đang chờ đợi để kết nối với mạng .

c. Khi bạn đi tham dự một cuộc họp mà sau đó bạn muốn tiếp tục làm việc với những
gì bạn đang làm trước đó .

d. Khi bạn muốn bảo tồn năng lượng và hệ thống máy tính của bạn không được cắm
vào nguồn

Đáp án: C (Slide 21)

7. Group policy (chính sách nhóm) đề cập đến điều gì?

a. ID đăng nhập và mật khẩu bạn cần phải kết nối vào mạng .

b. Nhóm bạn đã được gán bởi người quản trị mạng.

c. Thiết lập các quy tắc chỉ cho văn phòng hoặc bộ phận của bạn .
d. Một tính năng mà người quản trị mạng có thể sử dụng để kiểm soát môi trường làm
việc của người dùng và các tài khoản máy tính.

Đáp án: D ( Slide 41 )

8. Loại tài khoản nào cho phép bạn tạo thêm các tài khoản người dùng?
a. Administrator
b. Guest
c. Standard User
d. Chỉ a và c
Đáp án: A ( Slide 28)

Bài 5: Phần mềm


1.Trước khi mã nguồn chương trình có thể được sử dụng bởi một máy tính, nó phải
được:

a. biên dịch ( slide 3)

b.nén

c. vá lỗi

d. chuyển đổi sang một ứng dụng web

2. Đâu là phương thức hiệu quả nhất cho một quản trị mạng để mua giấy phép cho
25 máy tính trong một tổ chức?

a. Mua 25 giấy phép từ một cửa hàng bán lẻ.

b. Mua một giấy phép mạng cho 25 máy tính.

c. Mua SaaS đăng ký cho 25 máy tính.

d. Mua 25 hệ thống mới với phần mềm đã đóng gói.

e. b hoặc c
3. Tim có một ngân sách hạn hẹp nhưng cần phải mua phần mềm để theo dõi các
báo cáo chi phí trên máy tính xách tay cá nhân của mình. Các yếu tố nào sau đây
anh ta nên xem xét nhiều nhất khi quyết định những gì cần mua?

a. Tìm kiếm phần mềm hỗ trợ cấp giấy phép trang web.

b. Tìm kiếm phần mềm rằng anh ta có thể mua và tải về từ Internet.

c. Tìm kiếm phần mềm có thể làm việc với phần cứng hiện tại của anh ta và hệ điều hành.

d. Tìm kiếm một bộ phần mềm sẽ thực hiện một loạt các chức năng

4. Loại hình phần mềm ứng dụng nào là thích hợp nhất để lưu trữ và tổ chức một số
lượng lớn thông tin bao gồm các mối quan hệ dữ liệu phức tạp?

a. Một chương trình xử lý văn bản.

b. Một chương trình kế toán.

c. Một chương trình quản lý cơ sở dữ liệu.

d. Một chương trình bảng tính.

5. Nếu bạn đang tải một chương trình từ Internet, quá trình nào bạn nên sử dùng
trước khi cài đặt chương trình?

a. Kiểm tra việc mua phần mềm hoàn tất.

b. Lưu các tập tin và tiến hành cài đặt từ trang web.

c. Lưu các tập tin và chạy một quét virus/spyware trên tập tin.

d. Nén tập tin

6. Điều nào sau đây là một hạn chế tiềm ẩn để sử dụng phần mềm miễn phí?

a. Phần mềm miễn phí thì thường có nhiều khiếm khuyết.

b. Thường có hỗ trợ rất hạn chế cho phần mềm miễn phí.

c. Phần mềm miễn phí không tương thích với Windows 7.

d. Phần mềm miễn phí sẽ chỉ chạy trong ba mươi ngày.


7. Bạn làm như thế nào để đảm bảo rằng bạn sẽ nhận được thông báo của bất kỳ
bản cập nhật cho một phần mềm cụ thể nào?

Trả lời

Luôn luôn đăng ký phần mềm của bạn để đảm bảo bạn nhận được thông báo về bản cập
nhập khả dụng

Bài 6: Xử lý sự cố

1. John bắt đầu thấy thông điệp liên quan đến việc thiếu không gian trên ổ cứng của
mình xuất hiện nhiều lần. Ông nên làm gì tiếp theo?

a. Viết ra những các thông báo lỗi hiển thị.

b. Gọi hỗ trợ kỹ thuật để khắc phục sự cố.

c. Tắt máy tính cho đến khi hỗ trợ kỹ thuật đến.

d. Mua một máy tính mới.

2. Firmware đề cập đến điều gì?

a. Phần mềm tích hợp kiểm soát cách thức một thiết bị hoạt động (Slide 6)

b. Phần mềm cho phép một hệ điều hành giao tiếp với một thiết bị.

c. Một loại phương tiện lưu trữ.

d. Một tiêu chuẩn mà một công ty muốn thực thi trên mỗi máy tính công ty.

3. Điều gì xảy ra khi một bản cập nhật cho hệ điều hành thất bại khi quá trình cài
đặt bản cập nhật chạy được 75%?

a. Bạn không còn cho phép tiếp tục cài đặt.

b. Bạn đã hết thời gian để hoàn thành việc cài đặt đầy đủ.

c. Bạn không có đủ không gian đĩa cứng để cài đặt tất cả các tập tin.

d. Bạn nhận ra bạn đã có chương trình cài đặt.


4. Nếu bạn lưu trữ một bản sao lưu dữ liệu của bạn với Cloud, dữ liệu nằm ở đâu?

a. Trên một ổ đĩa mạng cục bộ.

b. Tại một nơi bên ngoài như là nhà của bạn.

c. Trên ổ cứng của bạn.

d. Trên máy tính của một nhà cung cấp dịch vụ trong một vị trí ngoại vi, chẳng hạn như
là một thư mục SkyDrive. ( Slide 16)

5. Nếu một bản cập nhật chương trình ứng dụng làm cho chương trình ngừng hoạt
động, những bước bạn có thể làm trước khi cố gắng cài đặt lại bản cập nhật?

a. Gỡ bỏ cài đặt toàn bộ chương trình ứng dụng.

b. Đóng tất cả các ứng dụng đang mở, bao gồm cả chương trình email của bạn, và khởi
động lại máy tính.

c. Cài đặt lại hệ điều hành.

d. Bất kỳ những điều ở trên (Slide 18)

6. Trong danh sách các bản cập nhật hệ điều hành được liệt kê dưới đây,

bản cập nhật nào là quan trọng và cần cài đặt?

a. Một bản cập nhật sửa chữa một lỗ hổng bảo mật được biết đến.

b. Một bản cập nhật để nhận các thiết bị Bluetooth mới.

c. Một bản cập nhật thử nghiệm (beta) phần mềm.

d. Tất cả các bản cập nhật được liệt kê là quan trọng

7. Bạn có thể làm gì để giảm thiểu khả năng lây nhiễm cho máy tính của bạn với một
virus?

a. Lưu và quét bất kỳ tập tin đính kèm từ email trước khi mở chúng.

b. Không bao giờ mở một tập tin với định dạng tập tin .exe gửi qua email mà không cần
nó đầu tiên.

c. Nếu tải một tập tin từ Internet, lưu và quét các tập tin trước khi sử dụng
d. Bất kỳ những điều ở trên

e. a hoặc c ( Slide 24)

8. Bạn có thể tìm sự giúp đỡ hoặc tư vấn để sửa chữa một vấn đề trên máy tính của
bạn ở đâu?

a. Bộ phận CNTT

b. Các nguồn trực tuyến, chẳng hạn như là một cơ sở kiến thức.

c. Nguồn ngoại tuyến, chẳng hạn như thư viện hay sách giáo khoa.

d. Bất kỳ những điều ở trên

e. a hoặc b ( Slide 30)

Bài 7: Các tính năng phổ biến

1. Tại sao việc đóng một chương trình ứng dụng khi bạn không có nhu cầu sử dụng
lại quan trọng?

a. Để ngăn tất cả các khả năng hỏng các tệp tin chương trình.

b. Để giải phóng bộ nhớ cho chương trình khác.

c. Để quan sát màn hình nền đã được đơn giản hóa.

d. Một trong những đáp án trên.

e. a hoặc b
2. Vị trí thanh ngăn
3. Tên của thanh công cụ nằm ngay trên Ribbon trong một chương trình Microsoft
Office là gì?

a. Standard c. Quick Access ( slide 17 )

b. Page Setup d. File

4. Mục đích của mỗi biểu tượng dưới đây trên Ribbon là gì?

a. chỉ ra các nút hoặc các thành phần trên các thẻ của Ribbon và màn hình (slide16)

b. hiển thị lại Ribbon ( slide 20 )

c. hiển thị đầy đủ lựa chọn ( slide 19 )

5. Những biêu tượng dưới đây biểu diễn đặc tính trợ gíup gì trong một chương trình

Microsoft Office?

chủ đề đó bao gồm các chủ đề con

Tất cả các chủ đề trợ giúp con của chủ đề đó đều đang hiển thị

6. Khi nào bạn có thể sử dụng nút Search thay vì trường nhập văn bản trong đặc
tính trợ giúp? ( slide 24 )

a. Để kích hoạt chế độ Search để tìm tiêu chuẩn tìm kiếm.

b. Để lấy loại trợ giúp xác định cho một chủ đề chẳng hạn như Templates hoặc Training.

c. Để điều hướng nhanh đến trang Web của Microsoft để nhập tiêu chuẩn tìm kiếm.

d. Để thay đổi chế độ trợ giúp từ trực tuyến về ngoại tuyến.

7. Cách hiển thị Hậu trường (Backstage view) là gì? ( slide 10 )

a. Một cách hiển thị mà thông quả thẻ File sẽ giúp bạn quản lý các tệp tin và các thiết lập
cho chương trình.

b. Một hộp thoại xuất hiện khi bạn chọn mở hoặc lưu tệp tin.

c. Tên của đặc tính mà bạn có thể tùy chỉnh các thiết lập của chương trình.
d. Một cửa sổ cho phép bạn tổ chức các tệp tin, tương tự như Windows Explorer

BÀI 8 : Microsoft Word 2010


1. Khi bạn nhìn thấy biểu tượng ¶, biểu tượng đó có ý nghĩa gì?

a. Khi bạn đã nhấn phím Enter. ( slide 5)

b. Bạn đã nhấn phím Tab.

c. Word vừa áp dụng bao gói từ văn bản trong đoạn.

d. Ký tự này xuất hiện tự động khi bạn tạo một tài liệu mới.

2. Để chọn cả dòng văn bản, bạn có thể sử dụng phương pháp nào?

a. Nhấp chuột và kéo qua dòng văn bản.

b. Nhấp chuột vào phía bên trái dòng văn bản trong thanh lựa chọn.

c. Nhấn Ctrl và sau đó nhấp vào dòng văn bản.

d. Nháy đúp chuột trên dòng văn bản.

e. Bất kỳ đáp án nào ở trên

f. a hoặc b ( slide 11 )

3. Chế độ hiển thị nào dưới đây cho phép bạn quan sát cách thức tài liệu sẽ được

xuất hiện khi in ra?

a. d.

b. e.

c.

4. Nút căn lề nào dưới đây cho phép bạn căn giữa văn bản?

a. c.

b. d.
5. Ranh giới của lề trang nằm ở đâu trên thước kẻ?

a. Trong vùng diện tích tối của thước kẻ.

b. Tại đường chia giữa vùng sáng và tối của thước kẻ.

c. Ở cạnh trái và phải của thước kẻ.

d. Bên dưới ký hiệu đánh dấu thụt lề trong vùng diện tích sáng của thước kẻ.

6. Để chèn ngắt trang thủ công, bạn sẽ:

a. Nhấn SHIFT+ENTER.

b. Nhấn CTRL+ENTER.

c. Nhấn Enter đến khi sang trang mới.

d. Trên thẻ Insert, trong nhóm Pages, chọn Page Break.

e. Bất kỳ đáp án nào ở trên

f. b hoặc d

7. Làm cách nào để bạn kích hoạt được tính năng Thay thế (Replace)?

a. Trên thẻ Home, trong nhóm Editing, chọn Replace.

b. Nhấn CTRL + H.

c. Nháy đúp vào bất kỳ vị trí nào trên thanh trạng thái và sau đó chọn Replace.

d. Bất kỳ đáp án nào ở trên.

e. a hoặc b ( slide 64)

8.Lợi ích của việc sử dụng phong cách để định dạng tài liệu là:

a. Những thay đổi về định dạng được tự động thay đổi mỗi khi bạn thực

hiện thay đổi phong cách đó.

b. Các phong cách đảm bảo sự nhất quán trong toàn bộ tài liệu của bạn.

c. Bạn có thể áp dụng các phong cách cho bất kỳ văn bản nào trong tài

liệu
d. Bất kỳ đáp án nào ở trên.

e. b hoặc c

9. Những loại hình ảnh nào bạn có thể chèn vào tài liệu Word?

a. Các ảnh clip art d. Bất kỳ đáp án nào ở trên

b. Ảnh chụp e. a hoặc b

c. Ảnh được quét

10. Để chèn một tệp tin video bạn đã lưu trên ổ đĩa cứng vào trong tài liệu, lệnh nào bạn sẽ
sử dụng?

a. Insert Clip Art c. Insert Shape

b. Insert Picture d. Insert Object

11. Phím nào bạn sẽ nhấn để tạo ra dòng mới khi bạn đang ở trong ô cuối cùng của bảng?

a. ENTER ( slide )

b. TAB

c. SPACEBAR

d. Không có phương pháp tạo dòng mới nhanh nào sử dụng bàn phím.

12. Làm cách nào để Word phân biệt được những người đánh giá khác nhau đã đưa ra các đề
xuất thay đổi trong tài liệu của bạn?

a. Word tự động tạo ra một tệp tin mới để hiển thị các thay đổi của mỗi người đánh giá.

b. Tên các tác giả chỉ xuất hiện trong Reviewing Pane.

c. Mỗi bình luận hoặc thay đổi của người đánh giá lại được xuất hiện với các màu sắc khác
nhau.

d. Không có sự khác nhau về văn bản trong bình luận hoặc đề xuất thay đổi.

Bài 9: Microsoft Excel 2010


1. Một ô là:

a. Một trường bên dưới ribbon để hiển thị tham chiếu


b. Các hộp màu xám nằm ở vị trí trên hoặc bên trái trang tính để chỉ ra các cột và các
dòng

c. Giao của một cột và một dòng (slide 3)

d. Bất kỳ đáp án nào ở trên

e. a hoặc c

2. Bước nào dưới đây bạn nên sử dụng để hiển thị một danh sách các mẫu sổ tính?

a. Trên thanh công cụ truy xuất nhanh, chọn New.

b. Nhấp chuột vào thẻ File, chọn New. (slide 6)

c. Nhấn CTRL + N.

d. Nhấp chuột vào đường liên kết Blank Workbook trên khung tác vụ Getting Started.

3. Làm cách nào để bạn điều chỉnh được độ rộng của một cột?

a. Trên thẻ Home, trong nhóm Cells, nhấp chuột vào Format, chọn Column Width.

b. Trên thẻ Home, trong nhóm Cells, chọn Format, chọn Row Height.

c. Nhấp chuột và kéo đường kẻ ở bên phải tiêu đề cột.

d. Bất kỳ đáp án nào ở trên

e. a hoặc c (slide 21)

4. Khi bạn chèn một dòng mới, nó sẽ được đặt ở đâu?

a. Phía trên dòng hiện tại (slide 23)

b. Bên dưới dòng hiện tại

5. Bạn nhập một địa chỉ ô vào trong công thức như thế nào?

a. Bạn có thể nhập nó một cách thủ công. (slide 28)

b. Bạn có thể chọn ô và tiếp tục nhập công thức.

c. Bạn có thể nhấp chuột vào ô được chứa trong công thức thay vì nhập địa chỉ ô. d. Bất
kỳ đáp án nào ở trên

e. a or c
6. Quan sát bảng thông tin dưới đây, và sau đó chỉ ra kết luận nào bạn có thể đưa ra
từ dữ liệu:

a. Sản xuất ra vật dụng (widgets) mất nhiều thời gian hơn sản xuất ra tiện ích (gadgets)
trong một tháng. B. Lượng sản phẩm tạo ra lớn nhất trong tuần thứ ba của tháng

c.Các tiện ích được sản xuất ra gần gấp đôi so với các vật dụng.

d.Bất kỳ đáp án nào ở trên

e.b hoặc c (slide 32)

7. Tại sao có thể bạn muốn đặt trường Last Name làm khóa sắp xếp chính và trường
First Name thành khóa sắp xếp thứ hai?

a. Tất cả các thao tác sắp xếp cần chứa ít nhất hai trường sắp xếp.

b. Bạn muốn nhóm tất cả mọi người có cùng tên đầu (first name).

c. Bạn muốn sắp xếp theo thứ tự những người có cùng tên cuối (last name).

d. Bạn muốn lọc dữ liệu để hiển thị tất cả những người có cùng tên cuối (last name).
(slide 52)

8. Thuật ngữ “Series” đề cập đến điều gì?

a. Một tập hợp dữ liệu được sử dụng trong biểu đồ (slide 54)

b. Kiểu biểu đồ được tạo ra.

c. Nhóm các biểu đồ có thể sử dụng cho các loại dữ liệu khác nhau được đưa vào biểu đồ

d. Tiêu đề của biểu đồ

9. Nếu bạn muốn đưa ra một xu hướng liên tục, kiểu biểu đồ nào bạn sẽ tạo ra?

a. Column (cột)

b. Bar

c. Line (đường) (slide 57)

d. Pie (hình bánh)


10. Tại sao bạn muốn xem trang tính trước khi nó được in ra?

a. Để quan sát nó xuất hiện như thế nào khi được in

b. Để tránh lãng phí giấy nếu cần phải thay đổi

c. Để xác định khi nào thì cần có những thay đổi về bố cục của báo cáo.

d. Bất kỳ các đáp án nào ở trên. (slide 70)

11. Bạn có thể chèn ngắt trang như thế nào?

a. Trên thẻ Insert, trong nhóm Setup, chọn Page Break.

b. Trên thẻ Insert, trong nhóm Break, chọn Page.

c. Trên thẻ Page Layout, trong nhóm Page Setup, chọn Page Break.

d. Trên thẻ Page Layout, trong nhóm Page Setup, chọn Breaks, Insert Page Break (slide
61)

12. Các nút nào dưới đây bạn sẽ sử dụng để chèn tên tệp tin vào trong tiêu đề hoặc
chân trang?

B (slide 67)

Bài 10: PowerPoint 2010


1. Phương pháp nào bạn có thể sử dụng để tạo bản trình chiếu mới?
a. Bản trình chiếu trống
b. My templates
c. New from existing
d. Các Theme
e. Bất kỳ đáp án nào ở trên (slide 7)
f. a, c, và d
2. Thông thường trên một slide nên có tối đa bao nhiêu mục hoa thị là đủ?
a. 6
b. 8
c. 10
d. Không giới hạn
3. Nút hiển thị nào bạn sẽ sử dụng để quan sát nhiều slide?

A. Reading view (Slide 17)


4. Bạn có thể chèn slide mới như thế nào?
a. Trên thẻ Home, trong nhóm Slides, chọn New Slide.
b. Trên thanh công cụ truy xuất nhanh, chọn New Slide.
c. Nhấn CTRL+M.
d. Nhấp chuột phải vào slide trên các thẻ Outline hoặc Slides và sau đó chọn
New Slide.
e. Bất kỳ đáp án nào trên (Slide 20)
f. a, c, hoặc d
5. Để thay đổi bố cục slide, bạn có thể:
a. Trên thẻ Home, trong nhóm Slides, chọn Layout
b. Trên thẻ Design, trong nhóm Slides, chọn Slide Layout.
c. Nhấp chuột phải vào slide trong thẻ Slides hoặc trong khung Slide và sau
đó chọn Layout.
d. Bất kỳ đáp án nào trên
e. a hoặc c
6. Để chèn một bảng vào trong slide, bạn có thể
a. Trên thẻ Insert, trong nhóm Tables, chọn Table.
b. Thay đổi bố cục slide thành bố cục Title and Table
c. Trên thẻ Insert, trong nhóm Tables, chọn Table, Insert Table
d. Bất kỳ đáp án nào trên (Slide 34-35)
e. a hoặc c *
7. Liệt kê các phương pháp bạn có thể sử dụng để chèn biểu đồ vào trong slide.
a. Trên thẻ Insert, trong nhóm Illustrations, chọn Chart.
b. Thay đổi bố cục slide thành bố cục Title and Content, chọn biểu tượng
Insert Chart.
c. Trên thẻ Insert, trong nhóm Illustrations, chọn Chart, chọn Insert Chart.
d. Bất kỳ đáp án nào trên ( Slide 37)
e. a hoặc b
8. Điểm xử lý nào trên ảnh đã được chọn cho phép bạn thay đổi kích thước của
hai bên ảnh cùng một lúc?
a. Một trong các điểm xử lý ở góc. (Slide 45)
b. Điểm xử lý nằm ở giữa phía trên hoặc dưới.
c. Điểm xử lý nằm ở giữa phía trái hoặc phải.
d. Hình tròn màu xanh lá cây.
9. Bạn có thể tùy chỉnh hoạt cảnh của một ô đặt nội dung như thế nào?
a. Trên thẻ Animations, trong nhóm Advanced Animation, Animation
Pane.
b. Trên thẻ Animations, trong nhóm Slide Show, Animation Pane.
c. Nhấp chuột phải vào ô đặt nội dung và sau đó chọn Animation Pane.
d. Bất kỳ đáp án nào trên (Slide 55)
10.Kiểu hiệu ứng nào bạn có thể thiết lập cho một đối tượng?
a. Entrance
b. Motion Paths
c. Emphasis
d. Exit
e. a, b, c, và d
f. chỉ a hoặc b
11.Khi nào bạn thêm các ghi chú vào bản trình chiếu, bạn có thể sử dụng chúng
như thế nào?
a. Vì ghi chú của diễn giả giúp nhắc nhở bạn về những gì bạn muốn nói khi
bạn trình diễn mỗi slide
b. Vì nhắc nhở các tác vụ bạn vẫn muốn thực hiện trong khi tạo/chỉnh sửa
bản trình chiếu.
c. Vì đó là một cách tổ chức suy nghĩ của bạn khi bạn làm việc trên bản trình
chiếu.
d. Bất kỳ đáp án nào trên (Slide 65-66)
12.Tại sao bạn muốn tạo handouts?
a. Để phân phát cho người nghe tham khảo sau khi trình chiếu.
b. Để cho phép người nghe ghi chú trong suốt bài thuyết trình.
c. Để sử dụng như bản sao cứng của các slide trong bản trình chiếu
d. Bất kỳ đáp án nào trên
e. b hoặc c
Bài 11: Microsoft Access
.DBMS đại diện cho cụm từ nào? ( slide 3)

a.Database Management System ( slide 3)

b.Data Base Marketing System

c.Data Bits Memory Services

d.Database Marketing Services

2.Đối tượng cơ sở dữ liệu nào sau đây được thiết kế để tổng kết dữ liệu?

a.Tables. b.Forms

c.Reports.( slide 8) d.Queries

3.Bạn có thể làm việc với bao nhiêu cơ sở dữ liệu tại một thời điểm?

a.Hai. c.Ba

b.Mộ t. d.Không giới hạn ( slide 24)

4.Mục nào của bảng là một thể loại thông tin trong một bảng?

a.Bả ng. c.Trường ( slide 19)

b.Bả n ghi d.Truy vấ n

5. Nút điều hướng nào tạo ra dòng mới trong bảng?

D và e ( slide 21)

6. Loại truy vấn nào truy xuất dữ liệu từ một bảng hoặc thực hiện các phép
tính?

a. Lựa chọn.( slide 34)

b. Hà nh độ ng

7. Nút nào bạn sẽ thêm một trường vào danh sách Selected Fields cho một báo
cáo?

a. > ( slide 52)


b. >>

c. <

d. <<

8. Bố cục báo cáo nào hiển thị dữ liệu trong định dạng dọc?

a. Dạ ng bả ng

b. Ngăn xếp ( slide 49)

BÀI 12 : WORLD WIDE WEB


1.Câu nào dưới đây định nghĩa đúng về khái niệm của Internet, trình duyệt
Web và World Wide Web?

a.Internet và World Wide Web là hai tên gọ i khá c nhau củ a cù ng mộ t khá i niệm; và
tấ t cả cá c trang củ a Internet đều đượ c xem qua trình duyệt.

b.Internet là mộ t mạ ng chứ a cá c trang đượ c liên kết vớ i nhau để hình thà nh World
Wide Web, và nhữ ng trang nà y đượ c hiển thị qua trình duyệt Web.

c.World Wide Web là mộ t mạ ng, và cá c trình duyệt là cá ch gọ i khá c củ a Internet.

d.Bấ t kỳ đá p á n nà o ở trên

e.a hoặc b ( slide3 )

2.Nếu bạn thường xuyên ghé thăm một vài trang Web, bạn có thể thực hiện
điều gì để truy cập vào các trang đó một cách hiệu quả?

a.Định nghĩa mỗ i trang thà nh trang chủ củ a trình duyệt.

b.Đá nh dấ u mỗ i trang.

c.Xó a mỗ i trang từ thư mụ c History để nó sẽ trở nên kích hoạ t.

d.Cà i điều khiển ActiveX cho mỗ i trang.

e.Bấ t kỳ đá p á n nà o ở trên

f.a hoặ c b

g.a hoặc c
3.Nếu bạn sử dụng một cụm từ làm thuật ngữ tìm kiếm, điều nào dưới đây là
đúng?

a.Máy tìm kiếm sẽ thông dịch khoảng trống giữa mỗi từ trong cụm từ thành
toán tử Boolean AND.

b.Má y tìm kiếm sẽ thô ng dịch khoả ng trố ng giữ a mỗ i từ trong cụ m từ thà nh toá n tử
Boolean OR.

c.Má y tìm kiếm sẽ thô ng dịch khoả ng trố ng giữ a mỗ i từ trong cụ m từ thà nh toá n tử
Boolean NOT.

d.Má y tìm kiếm sẽ từ chố i cụ m từ bở i vì bạ n khô ng thể sử dụ ng nhiều hơn mộ t từ


là m thuậ t ngữ tìm kiếm.

4.Ann đã truy cập đến một Web site vào thứ ba tuần trước, trong trang Web
này có công thức làm bánh mỳ thịt mà Ann đang muốn thử làm, nhưng hiện
giờ cô ấy không thể nhớ URL. Ann nên làm gì?

a.Thự c hiện mớ i cô ng việc tìm kiếm cô ng thứ c là m bá nh mỳ thịt và hy vọ ng cô ấ y có


thể tìm thấ y cô ng thứ c mộ t lầ n nữ a

b.Nhấ p chuộ t và o nú t Back củ a trình duyệt cho đến khi cô ấ y quay trở lạ i đú ng trang
muố n tìm kiếm. c.Nhấ p chuộ t và o nú t Refresh củ a trình duyệt.

d.Tìm kiếm URL trong thư mục History.

5. Phương pháp nào nhanh nhất cho phép bạn xem hai hoặc nhiều Web site
trên trình duyệt của bạn?

a.Bắ t đầ u mộ t phiên là m việc khá c trên trình duyệt.

b.Thiết lậ p mộ t mà n hình riêng rẽ để mở mộ t cử a sổ mớ i cho trình duyệt Web.

c.Mở một thẻ mới và nhập địa chỉ của Web site.

d.Nhậ p địa chỉ mớ i củ a Web site và o thanh địa chỉ trên trang hiện tạ i

6.Khi bạn đăng thông tin lên Web site cá nhân để chia sẻ với người khác, hành
động nào bạn đang thực hiện?

a.Tải dữ liệu lên

b.Tả i dữ liệu xuố ng


BÀI 13 : KẾT NỐI MẠNG
1.Tốc độ truyền tải dữ liệu nào dưới đây là nhanh nhất?

a.3 Gbps ( slide 5 ) c.300 Kbps

b.300 Mbps d.3,000,000 bps

2.Điều nào dưới đây là đúng với một địa chỉ IP?

a. Nó tồn tại vĩnh viễn.

b. Được đốt vào NIC bởi nhà sản xuất.

c. Nó xác định mạng mà máy tính đang nằm bên trong, và nó xác định từng máy cụ thể
trong mạng. (slide 17 )

d. Nó không cần thiết phải có để truy cập Internet.

3.Câu nào dưới đây là đúng về mạng diện rộng (WAN)?

a.WAN thường bị giới hạn bởi một vùng diện tích nhỏ.

b.WAN được hình thành khi hai hoặc nhiều LAN kết nối với nhau sử dụng mạng công
cộng. ( slide 23 )

c.WAN hầu như có tốc độ nhanh hơn LAN.

d.WAN bị giới hạn bởi hệ thống cáp cục bộ mà bạn đã cài đặt trong gia đình hoặc văn
phòng.

4.POTS, ISDN và các đường dây thuê riêng có đặc điểm nào chung?

a.Chúng đều sử dụng chuyển mạch vòng. (slide 30)

b.Chúng đều sử dụng chuyển mạch gói.

c.Tất cả đều là kết nối quay số.

d.Tất cả đền là kết nối trực tiếp.

5.Thuật ngữ băng thông rộng đề cập đến:

a.bất kỳ kết nối tốc độ cao nào sử dụng chuyển mạch vòng.
b.bất kỳ kết nối tốc độ cao nào luôn “bật”. ( slide 32 )

c.bất kỳ kết nối quay số tốc độ cao nào

d.bất kỳ loại kết nối nào cung cấp khả năng truy cập Internet.

6.Điều gì dưới đây có thể tăng tốc độ duyệt Web của kết nối quay số?

a.Không hiển thị hình ảnh.

b.Mở nhiều thẻ trên trình duyệt để phân bổ tác vụ tải trang.

c.Chia sẻ kết nối quay số Internet với nhiều máy tính.

d.Mở một ứng dụng tin nhắn tức thời trong lúc đang duyệt Web.

7.Dịch vụ nào cho phép người dùng truy cập các Web site bằng cách sử dụng tên miền
thay vì địa chỉ IP?

a.DHCP c. DSL

b.DNS (slide 42) d. APIPA

8.Câu nào dưới đây mô tả chính xác về cổng vào ra mạng và tường lửa? a.
Cổng vào ra mạng sử dụng lọc gói dữ liệu để bảo vệ mạng; tường lửa có thể sử dụng kỹ
thuật lọc gói dữ liệu cũng như các kỹ thuật nâng cao để điều khiển dòng truyền tải dữ
liệu. ( slide 51)

b. Tường lửa sử dụng lọc gói dữ liệu để bảo vệ mạng; cổng vào ra mạng có thể sử dụng
kỹ thuật lọc gói dữ liệu cũng như các kỹ thuật nâng cao để điều khiển dòng truyền tải dữ
liệu.

c. Tường lửa bảo vệ các tài nguyên mạng trong khi cổng vào ra mạng bảo vệ các thông
tin nhạy cảm.

d. Cổng vào ra mạng bảo vệ các tài nguyên mạng trong khi tường lửa bảo vệ các thông
tin nhạy cảm.

9.Mạng riêng ảo (VPN) cung cấp điều gì?

a.Hàng rào an ninh chặn các yêu cầu truyền thông đi vào mạng.

b.Bảo vệ việc truy cập vào một mạng riêng từ bên ngoài. ( slide 53 )
c.Bảo mật mạng không dây.

d.Tăng độ thực thi cho trình duyệt Web.

10. Kỹ thuật mã hóa nào cung cấp cấp độ bảo mật cao nhất?

a.WEP

c.WPA

b.WEP2

d.WPA2 ( slide 56 )

BÀI 14 : TRUYỀN THÔNG KỸ THUẬT SỐ


1. Những loại hình truyền thông điện tử nào có thể sử dụng được?

a.Thư điện tử d.Trò chuyện trực tuyến

b.Hội nghị truyền hình

c.Tin nhắn văn bản

f. a hoặc c

e. Bất kỳ đáp án nào

2. Trong địa chỉ thư điện tử sau đây, phần nào biểu diễn tên hòm thư?
p.f.92fallon@yahoo.com

a.yahoo c.p.f.92fallon

b.@ d.com

3. Alice đã gửi thư điện tử cho Gail, Susan và Kelly. When Gail mở bản tin, cô ta thấy
bảntin được gửi cho mình và Susan. Khi Susan mở bản tin, cô ấy nhìn thấy bản tin
được gửicho cô ta và Gail. Khi Kelly mở bản tin, cô ấy nhìn thấy thư chỉ được gửi cho
mình. Câu nào dưới đây là đúng?

a.Alice đã liệt kê cả ba địa chỉ trong trường To.


b.Alice đã liệt kê địa chỉ của Kelly trong trường To trong khi Gail và Susan được đặt trong
trường BCC.

c.Alice đã liệt kê địa chỉ của Gail và Susan trong trường To, và liệt kê địa chỉ của Kelly
trong trường BCC.

d.Alice đã liệt kê cả ba địa chỉ trong trường BCC.

4. Tại sao quan trọng để thêm nội dung vào dòng chủ đề?

a.Để cung cấp cho người nhận mô tả ngắn gọn nội dung của bản tin.

b.Để chặn máy chủ thư điện tử đánh dấu thư của bạn có tiềm năng là thư rác.

c.Bởi vì bắt buộc phải điền nội dung vào dòng chủ đề khi gửi bản tin.

d.Bất kỳ đáp án nào trên.

e.a hoặc b

5. Sự khác nhau giữa trả lời bản tin và chuyển tiếp bản tin là gì?

a.Trả lời tin là khi bạn đáp ứng người gửi tới người nhận và chuyển tiếp bản tin là phản
hồi cho người nhận và cũng gửi bản sao của bản tin cho bạn.

b.Bạn có thể phản hồi cho một hoặc nhiều người nhưng chỉ có thể chuyển tiếp bản tin
cho một người.

c.Phản hồi khi bạn đáp ứng người gửi và chuyển tiếp là gửi bản tin cho một ai đó.

d.Không khác gì cả

6. Khi nào bạn nên sử dụng siêu liên kết thay vì đính kèm một tệp tin trong thư điện
tử?

a.Khi tệp tin đính kèm lớn và tệp tin có thể được tải từ một vị trí xác định trên Web
site.

b.Khi người nhận của bạn không thể xem định dạng văn bản.

c.Khi chứa địa chỉ thư điện tử của đồng nghiệp hoặc khách hàng.

d.Khi bạn đang gửi bản tin từ máy chủ thư điện tử trên nền Web.
e.Bất kỳ đáp án nào ở trên

f.a hoặc c

7. Thư rác đề cập đến điều gì?

a.Những bản tin không mong muốn để quảng bá sản phẩm, dịch vụ hoặc các chủ đề về
chính trị/tôn giáo.

b.Bản tin từ các công ty mà bạn đã đăng ký để nhận thư.

c.Hình ảnh trong bản tin từ những người bạn.

d.Vi rút trong một bản tin.

8. Lưu trữ bản tin nghĩa là gì?

a.Outlook sẽ chuyển các bản tin nhận được trước một ngày xác định vào trong thư mục
Deleted Items.

b.Outlook sẽ chuyển các bản tin nhận được trước một ngày xác định vào trong một tệp
tin dữ liệu riêng rẽ.

c.Outlook tạo bản lưu tệp tin dữ liệu Outlook và lưu trữ nó vào một vị trí khác tự động.

d.Outlook lưu vết mọi hành động được thực hiện với một bản tin trong một tệp tin
tổng kết với chu kỳ 60 ngày.

9. Tại sao bạn muốn tạo chữ ký?

a.Vì bạn không cần tạo hình ảnh của chữ ký viết tay mỗi lần gửi bản tin.

b.Để tạo một bản tin mới tự động mỗi khi bạn khởi động Outlook.

c.Để chứa thông tin chuẩn, chẳng hạn như thông tin liên lạc của bạn trên mỗi bản tin
mới.

d.Để tự động tạo bản sao mỗi khi bạn gửi một bản tin.

10. Tại sao bạn thiết lập thông báo rằng bạn sẽ không làm việc ở văn phòng

trong một khoảng thời gian?

a.Phép lịch sự trong kinh doanh.


b.Cho phép người khác biết để liên hệ trong suốt quá trình bạn vắng mặt.

c.Đó là một thực tiễn tốt trong kinh doanh.

d.Bất kỳ đáp án nào ở trên.

e.a hoặc c

f.b hoặc c

BÀI 15: CÔNG DÂN KỈ NGUYÊN SỐ


1.Khi bạn gửi thư điện tử đến một nhà tuyển dụng tiềm năng, phong cách viết nào bạn nên
sử dụng cho tiêu đề thư và sơ yếu lý lịch?

a.Kinh doanh và chuyên nghiệp

b.Casual Bình thường

c.Kết hợp với một vài yếu tố hài hước trong kinh doanh

d.Kết hợp a và b

2.Ví dụ này là gì? Bạn đã viết một bài nghiên cứu xuất sắc về các điều kiện kinh tế trong
năm 2010. Giáo viên của bạn đọc được một báo cáo khác có những phần giống hệt với bài
nghiên cứu của bạn.

a.Vi phạm bản quyền c.Đạo văn

b.Sử dụng hợp lý d.Creative commons

3.Phỉ báng khác với vu khống như thế nào?

a.Phỉ báng chỉ áp dụng khi nói về những người nổi tiếng.

b.Vu khống chỉ xảy ra khi có những điều nói sai bằng lời nói trong khi đó phỉ báng là bằng văn
bản.

c.Kết quả của việc vu khống bị phạt tiền nhiều hơn.

d.Không có sự khác biệt.

e.a hoặc c
4.Để chọn một mật khẩu bảo mật, những hướng dẫn nào bạn nên xem xét?

a.Tối đa 8 ký tự.

b.Kết hợp các ký tự in hoa và in thường.

c.Sử dụng tất cả ký tự số.

d.Sử dụng ít nhất một ký hiệu.

e.Tối thiểu 8 ký tự.

f.Tất cả những điều trên.

g.b, d & e

5.Các tệp tin dư thừa là gì?

a.Các tệp tin nằm trên máy tính tại mọi thời điểm.

b.Các tệp tin của hệ điều hành giúp bạn cài đặt máy in (hoặc các thiết bị khác).

c.Các tệp tin xác định và kiểm tra định danh cùng mật khẩu mạng của bạn.

d.Các tệp tin còn lại trên thiết bị lưu trữ sau khi một chương trình ứng dụng bị gỡ bỏ.

6.Trước khi thêm bất kỳ đặc tính bổ sung nào vào chương trình chống vi rút mới được cài
đặt, bạn nên làm gì?

a.Nhờ sự trợ giúp của nhà quản trị mạng.

b.Cài đặt các tệp tin đã tải có chứa bất kỳ vi rút, phần mềm gián điệp hoặc phần mềm quảng cáo
nào.

c.Quét vi rút, phần mềm gián điệp hoặc phần mềm quảng cáo.

d.Khởi động lại nếu cần.

7.Bên cạnh việc kiểm tra với người quản trị của nhà trường để hướng dẫn sử dụng máy
tính tại trường học, bạn còn có thể kiểm tra ở đâu nữa?

a.Thư viện hoặc thủ thư của trường học.

b.Các bài viết trong tạp chí hướng dẫn cách sử dụng máy tính.

c.Bố mẹ của bạn.


d.Luật sư của bạn.

e.Bất kỳ đáp án nào ở trên.

f.a hoặc b

8. Một vài cách thức nào bạn có thể bảo vệ sự riêng tư của mình khi trực tuyến?

a.Không điền vào bất kỳ biểu mẫu trực tuyến nào khi bạn không hứng thú với việc thu thập
thông tin từ công ty đó.

b.Sử dụng một bí danh trên các diễn đàn hoặc nhật ký cá nhân công khai.

c.Không kiểm tra tùy chọn nhận thông tin từ các đối tác bán lẻ của công ty.

d.Bất kỳ đáp án nào ở trên.

e.a hoặc b

Bài 16 Tìm kiếm thông tin


2.Để thu hẹp tìm kiếm thông tin về những con đường đi bộ đường dài nhưng
không nhắc đến Alaska, từ khóa nào bạn sử dụng trong tiêu chuẩn tìm kiếm?

a.AND c.NOT

b.OR NOT d.OR

3. Bạn đang tìm kiếm thông tin giúp bạn quyết định nên mua máy PC hay
Apple. Bạn đã tìm thấy một Web site được tạo ra bởi một người nào đó sử
dụng cả hai loại máy tính trước đây và dường như thích môi trường Apple
hơn. Bạn có thể kiểm tra những gì trên Web site để xác định độ chính xác về
các sự cố đã gặp với PC?

a.Diễn đàn nơi mọi người đưa ra quan điểm của họ.

b.Các quảng cáo tài trợ

c.Tham khảo tới các nguồn kỹ thuật như Microsoft Knowledge Base.

d.Một vài thông tin về tác giả là ai và định danh của anh ta.
e.Bất kỳ đáp án nào ở trên

f.a hoặc c

You might also like