Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Khi sử dụng thiết bị tin học mà cần cài đặt một chương trình thì thiết bị sẽ ưu tiên
sử dụng kết nối loại nào?
A. Không cần kết nối mạng (*)
B. Wifi
C. 3G
D. 4G
Câu 2: Tại sao cùng dung lượng bộ nhớ thì Android lại chạy chậm hơn iOS hay Windows
Phone?
A. Hệ điều hành Android có dung lượng lớn hơn.
B. Hệ điều hành Android cần bộ nhớ nhiều hơn.
C. Hệ điều hành Android chạy ngầm các ứng dụng (*)
D. Hệ điều hành Android cho phép nhiều ứng dụng chạy cùng lúc.
Câu 3: Trên một thiết bị chạy Android, để cài thêm chương trình mà tốc độ của thiết bị
vẫn ổn định, ta cần thay đổi yếu tố nào?
A. Tăng dung lượng bộ nhớ. (*)
B. Tăng dung lượng lưu trữ.
C. Gỡ bỏ các ứng dụng cần thiết.
D. Không cài đặt các ứng dụng đòi hỏi dung lượng lớn.
Câu 4: Trong các hệ điều hành sau, hệ điều hành nào quản lí bộ nhớ kém nhất?
A. Android (*)
B. Windows
C. Linus
D. iOS
Câu 5: Để cài đặt máy in, ta cần phải có gì?
A. Install
B. Mouse
C. Driver (*)
D. Monitor
Câu 6: Hệ điều hành là gì ?
A. Phần mềm ứng dụng.
B. Phần mềm quản lý. (*)
C. Phần mềm công cụ.
D. Phần mềm tiện ích.
Câu 7: Thiết bị trung tâm của máy tính là gì?
A. Đĩa cứng, SSD.
B. Bộ xử lý trung tâm – Bộ nhớ. (*)
C. Các thiết bị ngoại vi.
D. Màn hình.
Câu 8: Các thông số 1280 x 1024, 1280 x 720, 1152 x 864 là những thông số dùng để thiết
lập:
A. Những bài toán nhân .
B. Kích thước ảnh.
C. Dung lượng tập tin.
D. Độ phân giải màn hình (Screen Resolution). (*)
A. chọn
B. chọn
C. chọn (*)
D. chọn
Câu 2: Để một đoạn văn bản được canh đều hai bên (sát biên trái và biên phải của đoạn),
ta có thể chọn:
A.
B.
C.
D. (*)
Câu 3: Đang soạn thảo bằng Word muốn thoát khỏi Word, ta có thể:
A. Dùng File/Close.
B. Nhấn Alt + F4.
C. Chọn lệnh Exit từ hộp Control Box của cửa sổ Word. (*)
D. Dùng File/New.
Câu 4: Để tìm và thay thế một nhóm từ trong văn bản Word ta chọn nút trên
Ribbon:
A. Home (*)
B. Insert
C. View
D. Review
Câu 5: Để canh đều 2 bên cho phần văn bản được chọn, ta nhấn tổ hợp phím nào sao đây:
A. Ctrl + J (*)
B. Ctrl + E
C. Ctrl + L
D. Ctrl + R
Câu 6: Trong Word, để mở một file, ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + O (*)
B. Ctrl + S
C. Ctrl + Nữ
D. Ctrl + P
Câu 7: Để đưa kí tự đầu dòng rơi xuống dạng chữ lớn, ta chọn nút lệnh:
A. Symbol
B. Drop Cap (*)
C. Picture
D. Text Box
Câu 8: Trong Word, để tạo một trang văn bản mới, ta dùng:
A. Ctrl + N (*)
B. Ctrl + O
C. Ctrl + S
D. Ctrl + F
Câu 9: Trong Word, để di chuyển con trỏ về đầu văn bản, ta dùng phím:
A. Home
B. Alt + Home
C. Shift + Home
D. Ctrl + Home (*)
Câu 10: Trong Word, để lưu file với tên khác, ta dùng menu lệnh:
A. File/ Save As (*)
B. File/ Save
C. File/ Close
D. File/ Exit
Câu 11: Các bộ mã dùng để gõ dấu tiếng Việt, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Unicode, TCVN, VIQR
B. Unicode, X UTF-8, Vietware X .
C. Unicode, TCVN, Vni Window. (*)
D. Unicode, TCVN, X UTF-8.
Câu 12: Trong Word, để bật hộp thoại Font, dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl+A.
B. Ctrl+B.
C. Ctrl+C.
D. Ctrl+D. (*)
Câu 13: Trong Word, để bật hộp thoại Font ta có thể vào Tab Home và chọn:
A. Clipboard.
B. Styles.
C. Font. (*)
D. Paragraph.
Câu 14: Trong Word, để làm cho văn bản in đậm thì dùng phím:
A. Ctrl+I.
B. Ctrl+L.
C. Ctrl+U.
D. Ctrl+B. (*)
Câu 15: Để tắt tính năng kiểm tra lỗi chính tả trong Word 2010 ta chọn?
A. File – Options – Save - When correcting spelling and grammar in word.
B. File – Options – Advanced - chọn Typing replaces selected text.
C. File – Options – Proofing - bỏ chọn Check spelling as you type. (*)
D. File – Options – Add-ins - When correcting spelling and grammar in word.
Câu 16: Trong Word, để phục hồi lại thao tác trước đó bạn dùng tổ hợp phím?
A. Ctrl+S.
B. Ctrl+H.
C. Ctrl+Z. (*)
D. Ctrl+F.
Câu 17: Trong Word, để tạo liên kết đến một vị trí hoặc một file văn bản khác ta có
thể dùng tổ hợp phím?
A. Ctrl+L.
B. Ctrl+J.
C. Ctrl+K. (*)
D. Ctrl+I.
Câu 18: Để xóa khối và đưa nội dung của nó vào clipboard, ta có thể?
A. Ctrl + V.
B. Ctrl + X. (*)
C. Ctrl + C.
D. Ctrl + K.
Câu 19: Để sao chép một đoạn văn bản trong Word, ta có thể sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + K / Ctrl + C.
B. Ctrl + X / Ctrl + V.
C. Ctrl + C / Ctrl + V. (*)
D. Ctrl + V / Ctrl + C.
Câu 20: Tổ hợp phím nào sao đây di chuyển con trỏ về cuối văn bản dù ta đứng bất
cứ nơi đâu trong văn bản?
A. Ctrl + Break.
B. Ctrl + Home.
C. Ctrl + Page Up.
D. Ctrl + End. (*)
Câu 21: Trong Word, để tìm kiếm một từ hoặc một cụm từ và thay thế bởi một từ
hoặc một cụm từ khác bạn có thể dùng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl+H. (*)
B. Ctrl+F.
C. Ctrl+S.
D. Ctrl+V.
Câu 22: Trong Word, để lưu file với tên khác, ta dùng menu lệnh:
A. File/Save As. (*)
B. File/Exit.
C. Flie/Close.
D. File/Save.
Câu 23: Trong Word, để tạo một trang văn bản mới, ta dùng:
A. Ctrl+F.
B. Ctrl+N. (*)
C. Ctrl+S.
D. Ctrl+O.
Câu 24: Trong Word, để mở một file, ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl+O. (*)
B. Ctrl+S.
C. Ctrl+N.
D. Ctrl+P.
Câu 25: Để lấy lại nội dung vừa bị xóa thực hiện tổ hợp phím
A. Ctrl + X.
B. Ctrl + T.
C. Ctrl + Z. (*)
D. Ctrl + B.
Câu 26: Để nhập văn bản dạng chỉ số dưới (như H2O) bạn bấm tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + Alt + =
B. Alt + Shift + =
C. Ctrl + Shift + =
D. Ctrl + = (*)
Câu 27: Trong Word, để chọn tất cả văn bản (tô đen hết tất cả) bạn dùng tổ hợp
phím:
A. Ctrl+A. (*)
B. Ctrl+E.
C. Ctrl+D.
D. Ctrl+B.
Câu 28: Trong word, để di chuyển con trỏ về đầu văn bản, ta dùng phím:
A. Shift+Home.
B. Ctrl+Shift+Home.
C. Alt +Home.
D. Ctrl+Home. (*)
Câu 29: Để tìm và thay thế một nhóm từ trong văn bản Word ta chọn nút trên Tab:
A. Review.
B. View.
C. Insert.
D. Home. (*)
Câu 30: Trong Word, để điều chỉnh khoảng cách với đoạn trên và khoảng cách với
đoạn dưới của đoạn văn bản đang được dánh dấu khối bạn vào thanh Tab Home rồi
chọn:
A. Styles.
B. Font.
C. Editing.
D. Paragraph. (*)
Câu 31: Trong Word, để thụt đoạn văn bản sang phải, ta dùng tổ hợp phím?
A. Ctrl+M. (*)
B. Ctrl+F.
C. Ctrl+Z.
D. Ctrl+H.
Câu 32: Trong Word, để bật hộp thoại Font ta có thể vào thanh Tab nào?
A. Review.
B. Page Layout.
C. Home. (*)
D. View.
Câu 33: Trong Word, giả sử có nhiều trang văn bản, muốn nhảy đến một trang bất
kỳ bạn dùng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl+H.
B. Ctrl+G. (*)
C. Ctrl+S.
D. Ctrl+A.
Câu 34: Trong Word, để tìm kiếm một từ hoặc một cụm từ bạn có thể dùng tổ hợp
phím nào?
A. Ctrl+S.
B. Ctrl+H.
C. Ctrl+F. (*)
D. Ctrl+V.
Câu 35: Trong Microsoft Word, ta có thể hiệu chỉnh đơn vị đo lường của thước sang
những đơn vị nào sau đây:
A. Centimeters và Points.
B. Inches.
C. Inches và Points.
D. Inches, Points và Centimeters. (*)
Câu 36: Trong Word, để lưu đổi tên (lưu văn bản với tên khác) cho file văn bản đang
mở ta dùng phím?
A. F10.
B. F12. (*)
C. F11.
D. F9.
Câu 37: Đang soạn thảo văn bản bằng Word muốn thoát khỏi Word, ta có thể:
A. dùng File / Close.
B. nhấn Alt + F4.
C. dùng File / Exit. (*)
D. dùng File / New.
Câu 38: Trong Word, để làm gạch chân cho văn bản thì dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl+I.
B. Ctrl+U. (*)
C. Ctrl+L.
D. Ctrl+B.
A.
B.
C. (*)
D.
Câu 42: Trong Word, để tăng kích thước to cho văn bản được tô đen thì ta dùng nút
lệnh:
A.
B. (*)
C.
D.
Câu 43: Trong Word, để làm cho văn bản in đậm thì dùng nút lệnh:
A.
B.
C.
D. (*)
Câu 44: Trong Word, để làm cho văn bản in NGHIÊNG thì dùng nút lệnh:
A.
B.
C.
D. (*)
Câu 46: Trong Word hộp lựa chọn dùng để làm gì?
A. chọn kích thước cho chữ. (*)
B. chọn kiểu gõ tương ứng.
C. dán chữ.
D. chọn font chữ.
Câu 48: Trong Word, hộp lựa chọn dùng để làm gì?
A. chọn font chữ. (*)
B. dán chữ.
C. chọn kiểu gõ tương ứng.
D. chọn size chữ.
A.
B.
C.
D. (*)
Câu 3: Để viết chỉ số dưới (ví dụ: H2O) ta chọn:
A. Ctrl + J
B. Ctrl + ]
C. Ctrl + = (*)
D. Ctrl + Shift + =
Câu 4: Để đóng khung một đoạn văn bản, ta dùng nút lệnh:
A. (*)
B.
C.
D.
Câu 5: Muốn chèn một Bullet (dấu đầu dòng) vào văn bản đang soạn thảo, ta chọn:
A.
B.
C. (*)
D.
Câu 6: Trong Word, muốn ra màn hình in, ta chọn:
A. Ctrl + I
B. Ctrl + L
C. Ctrl + P (*)
D. Ctrl + Shift + L
Câu 7: Trong Word, nút lệnh nào sau đây cho ta chọn màu kí tự:
A.
B. (*)
C.
D.
Câu 8: Sau khi định dạng một nhóm kí tự in đậm, nếu bôi đen các kí tự này, nhấp vào biểu
tượng , rồi nhấp vào một nhóm kí tự khác trong văn bản thì điều gì xảy
ra?
A. Nhóm kí tự sẽ in đậm (*)
B. Nhóm kí tự không in đậm nữa
C. Toàn bộ đoạn chứa nhóm kí tự sau sẽ in đậm
D. Nhóm kí tự sẽ in đậm và nghiêng
Câu 9: Để tăng dần kích cỡ chữ cho một nhóm kí tự đang chọn, ta chọn tổ hợp phím nào
sau đây?
A. Ctrl + ] (*)
B. Ctrl + [
C. Ctrl + =
D. Ctrl + Shift + =
Câu 10: Để soạn tiêu đề đầu cho trang văn bản, trên Ribbon Insert ta chọn:
A. Header (*)
B. Footer
C. Page Number
D. Hyperlink
Câu 11: Trong Word, để in văn bản dùng tổ hợp phím?
A. Ctrl+P. (*)
B. Ctrl+N.
C. Ctrl+I.
D. Ctrl+B.
Câu 12: Để chia cột bắt buộc (văn bản tại vị trí con trỏ sẽ qua cột kế tiếp) ta dùng:
A. Shift + Enter.
B. Alt + Enter.
C. Ctrl+Enter.
D. Ctrl+Shift+Enter.(*)
Câu 13: Trong Word, để thay đổi độ rộng một số cột liên tiếp nhau đã chọn sao cho độ
rộng vừa khít với nội dung, ta dùng:
A. Tab Page Layout, Columns, More Columns chọn Width. (*)
B. Tab View, Width.
C. nhấp biên trái một ô và nhập đúp.
D. Tab Formulas.
Câu 14: Trong Word, chức năng chia cột văn bản nằm ở Tab nào?
A. Page Layout. (*)
B. Insert.
C. Home.
D. View.
Câu 15: Khi chia cột cho văn bản ta muốn ngắt văn bản sang trang mới ta có thể dùng tổ
hợp phím:
A. Ctrl + Enter. (*)
B. Alt + Enter.
C. Ctrl + Shift + Enter.
D. Alt + Shift + Enter.
Câu 16: Với văn bản đang chọn, muốn in đậm, nghiêng và gạch chân, sau khi giữ phím
Ctrl bạn sẽ nhấn bộ phím nào sau đây:
A. X, Y và Z.
B. A, B và C.
C. U, I và B. (*)
D. B, I và E.
Câu 17: Trong Word, để tăng kích thước cho văn bản dùng tổ hợp phím:
A. Alt + [
B. Alt + ]
C. Ctrl + [
D. Ctrl + ] (*)
Câu 18: Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 trang và muốn sang 1 trang mới, bạn
chọn:
A. Bấm tổ hợp phím Shift + Enter.
B. Chức năng Page Break trên tab Page Layout.
C. Chức năng Page Break trên tab Insert. (*)
D. Bấm phím Enter.
Câu 19: Trong Word, để ngắt văn bản sang cột mới ta chọn biểu tượng nào trong Tab
Page Layout / Breaks:
A. Page.
B. Column. (*)
C. Text Wrapping.
D. Next Page.
A.
B.
C. (*)
D.
Câu 24: Trong Word, để thụt đầu dòng sang trái cho đoạn văn bản ta dùng tổ hợp phím?
A.
B. (*)
C.
D.
Câu 25: Trong Word để chèn biểu tượng (ký tự đặc biệt) ở chỗ bất kỳ ta dùng nút lệnh?
A.
B.
C. (*)
D.
Câu 26: Để đưa ký tự đầu dòng rơi xuống dạng chữ lớn, ta chọn nút lệnh trong
Tab:
A. View
B. Insert (*)
C. Page Layout
D. Home
Câu 27: Trong Word, để chia cột cho văn bản ta chọn biểu tượng nào trong Tab Page
Layout:
A. (*)
B.
C.
D.
Câu 28: Để tô màu và đóng khung cho đoạn văn bản ta chọn công cụ:
A.
B.
C.
D. (*)
Câu 29: Khi chia cột cho văn bản ta muốn ngắt văn bản sang trang mới ta có thể dùng
lệnh:
A.
B.
C. (*)
D.
A.
B. (*)
C.
D.
Câu 7: Để chia một ô trong bảng thành nhiều ô, ta đánh dấu ô đó và dùng lệnh:
A. Merger Cell
B. Split Cells… (*)
C. Insert Cells
D. Split Table
Câu 8: Trong Word, để xóa một hay nhiều hàng trong bảng, ta dùng lệnh:
A. Delete Rows (*)
B. Delete Cells
C. Delete Columns
D. Delete Table
Câu 9: Trong Word, để gộp nhiều ô đã được đánh dấu khối (tô đen các ô) thành một ô
trong Table ta bấm phải chuột và chọn?
A. Merge Cell. (*)
B. Split Cells.
C. Delete Cell.
D. Insert Cell.
Câu 10: Chức năng Merge Cells dùng để:
A. gộp nhóm ô đang chọn thành một ô. (*)
B. bỏ khung các ô đang chọn.
C. chia nhóm ô đang chọn thành nhiều ô.
D. kẻ khung các ô đang chọn.
Câu 11: Trong Word, để tách một ô thành nhiều ô trong Table ta bấm phải chuột và chọn?
A. Split Cells. (*)
B. Delete Cell.
C. Insert Cell.
D. Merge Cell.
Câu 12: Trong Word, để xóa một hay nhiều hàng của bảng, ta dùng lệnh:
A. Delete Rows. (*)
B. Delete Column.
C. Delete Cells.
D. Delete Table.
Câu 13: Để chia một ô trong bảng thành nhiều ô, ta đánh dấu ô đó và dùng lệnh:
A. Split Cells. (*)
B. Merge Cells.
C. Split Table.
D. Insert Cells.
Câu 14: Khi soạn thảo văn bản dạng bảng, muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô khác của một
bảng Table, bạn chọn phím hay tổ hợp phím lệnh nào?
A. CapsLock.
B. ESC.
C. Tab. (*)
D. Ctrl.
Câu 15: Trong Word, để xóa một hay nhiều hàng của bảng, ta dùng lệnh:
A. Delete Table.
B. Delete Column.
C. Delete Cells.
D. Delete Rows. (*)
Câu 16: Trong Word, để chuyển bảng biểu sang dạng văn bản bạn sẽ dùng:
A. (*)
B.
C.
D.
Câu 17: Trong Word, để chèn một bảng biểu bạn có thể dùng biểu tượng?
A.
B. (*)
C.
D.
A.
B.
C. (*)
D.
Câu 5: Muốn cho một AutoShapes có bóng, ta có thể chọn trong chức năng nào?
A. Shape Effects (*)
B. Shape Outline
C. Shape Fill
D. Shape Color
Câu 6: Để chèn một hình ảnh có sẵn trong máy vào vị trí con nháy, ta chọn lệnh:
A. Picture (*)
B. Chart
C. Text Box
D. Equation
Câu 7: Để chèn một hình ảnh có sẵn trong máy vào vị trí con trỏ, ta vào Tab Insert và
chọn:
A. Equation.
B. Textbox.
C. Picture. (*)
D. Chart.
Câu 8: Muốn cho một AutoShape có bóng, ta có thể chọn trong chức năng nào?
A. Shape Effects. (*)
B. Shape Fill.
C. Shape Outline
D. Shape Color.
Câu 9: Khi đưa một hình chữ nhật vào trên văn bản thì các chữ của văn bản bị che mất,
thực hiện thế nào để hiển thị văn bản?
A. chọn màu trắng cho hình chữ nhật.
B. chọn hình chữ nhật, nhập chuột phải chọn Send to Back, chọn Send backward.
C. chọn hình chữ nhật, nhập chuột phải chọn Send to Back, chọn Send behind back.
D. chọn hình chữ nhật, nhập chuột phải chọn Send to Back, chọn Send behind Text. (*)
Câu 10: Chức năng WordArt có trong Tab:
A. Insert. (*)
B. View.
C. Page Layout.
D. Home.
Câu 11: Muốn chuyển sang trang giấy ngang trong Microsoft Word 2010 bạn làm như thế
nào:
A. Page layout - Page Setup - Orientation – Landscape. (*)
B. Page layout - Page borders - Format Page number – Ok.
C. Insert - Header & Footer - Page number - Format Page number – Ok.
D. Home - Paragraph - Line spacing - Exactly – Ok.
Câu 12: Khi cần xem trước trang in trên Word, ta chọn:
A. Page Layout - Print Preview.
B. File - Print Preview.
C. Home - Print Preview.
D. File – Print. (*)
Câu 13: Trong Word, để đánh số thứ tự cho từng trang văn bản ta dùng nút lệnh?
A.
B.
C. (*)
D.
A.
B.
C.
D. (*)
A. (*)
B.
C.
D.
Câu 18: Để soạn thảo tiêu đề cuối trang văn bản, trên Tab Insert ta chọn:
A.
B.
C. (*)
D.
Câu 19: Trong word, để vẽ một hình vuông hoặc hình chữ nhật hay bất kỳ hình nào bạn
dùng biểu tượng?
A.
B.
C.
D. (*)
Câu 20: Trong Word, để chèn hình từ file hình ta có thể dùng biểu tượng nào bên dưới:
A. (*)
B.
C.
D.
Câu 21: Trong Word, để chọn hướng cho trang giấy ta chọn biểu tượng nào trong Tab
Page Layout:
A.
B.
C. (*)
D.
Câu 22: Trong Word, để canh lề cho trang giấy ta chọn biểu tượng nào trong Tab Page
Layout:
A.
B.
C.
D. . (*)
Câu 23: Trong Word, để chèn hình từ thư viện hình ta có thể dùng biểu tượng nào bên
dưới:
A. (*)
B.
C.
D.
Câu 24: Trong Word, để chọn kích thước (ví dụ: khổ giấy A4) cho trang giấy ta chọn biểu
tượng nào trong Tab Page Layout:
A.
B. (*)
C.
D.
Câu 25: Trong Word, để kẻ khung (đường viền) cho trang giấy ta chọn biểu tượng nào
trong Tab Page Layout:
A. (*)
B.
C.
D.
Câu 69: Trong Word, biểu tượng (Wrap Text) nằm ở Tab nào?
A. Page Layout (*)
B. Insert
C. Home
D. View
A.
B.
C.
D. Ctrl + C và Ctrl + V. (*)
Câu 7: Khi gõ 1 ở A2, 2 ở A3 và chọn cả 2 ô A2, A3 rồi tại góc phải dưới của vùng chọn (có
xuất hiện dấu +), nhấp đúp thì
A. Xuất hiện dãy số lặp lại 1,2 cho đến hết vùng dữ liệu bên phải
B. Xuất hiện dãy số 1 cho đến hết theo vùng dữ liệu bên phải
C. Xuất hiện dãy số thứ tự 1, 2, 3, 4,…cho đến hết theo vùng dữ liệu bên phải (*)
D. Xuất hiện dãy số ngẫu nhiên nguyên cho đến hết theo vùng dữ liệu bên phải
Câu 8: Trong Excel, có thể sao chép khối vùng bằng cách sử dụng lần lượt các tổ hợp
phím?
A. Ctrl + C, Ctrl + V (*)
B. Alt + C, Alt + V
C. Ctrl + X, Ctrl + V
D. Ctrl + V, Ctrl + C
Câu 9: Trong Excel , khi làm việc với một tập tin, ta vào File, Save As là nhầm mục đích:
A. Lưu tập tin
B. Lưu tập tin với một tên khác (*)
C. Di chuyển một sheet của tập tin sang tập tin khác
D. Mở tập tin
Câu 10: Để lấy lại nội dung vừa bị xóa thực hiện tổ hợp phím:
A. Ctrl + T
B. Ctrl + X
C. Ctrl + Z (*)
D. Ctrl + B
Câu 11: Ô F100 trong bảng tính Excel nếu ta nhập ABC123 thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong
ô?
A. Bên trái. (*)
B. Bên phải.
C. Không biết trước.
D. Giữa.
Câu 12: Trong một ô nhập ‘1 có nghĩa là:
A. kết quả sẽ ở vị trí giữa ô.
B. kết quả sẽ ở vị trí phải ô.
C. chuỗi 1. (*)
D. số 1.
Câu 13: Khi gõ 2 ở A2, 3 ở A3 và chọn cả 2 ô A2, A3 rồi tại góc phải dưới của vùng chọn
(có xuất hiện dấu +) nhấn kép (double click) thì?
A. Xuất hiện dãy số ngẫu nhiên nguyên cho đến hết theo vùng dữ liệu bên phải.
B. Xuất hiện dãy số 2, 3, 4, 5,…… cho đến hết theo vùng dữ liệu bên phải. (*)
C. Xuất hiện dãy số thứ tự 1, 2, 3, 4, .. cho đến hết theo vùng dữ liệu bên phải.
D. Xuất hiện dãy số lặp lại 2,3 cho đến hết theo vùng dữ liệu bên phải.
Câu 14: Ô D10 trong bảng tính Excel, nếu nhập như sau: TRUE, thì kết quả sẽ ở vị trí nào
trong ô?
A. Ở giữa. (*)
B. Bên phải.
C. Bên trái
D. không biết trước.
Câu 15: Đâu là địa chỉ tương đối trong các địa chỉ sau:
A. E1 (*)
B. SA$4
C. E$1
D. $E2.
Câu 16: Kết quả trong Excel báo là #VALUE! Có nghĩa là:
A. thông báo kết quả là VALUE.
B. kết quả của một công thức tính toán là số mà có giá trị chuỗi. (*)
C. kết quả của một công thức tính toán là chuỗi mà có giá trị số.
D. kết quả của một công thức tính toán là số mà có giá trị số.
Câu 17: Trong Excel, Tab chứa các nút lệnh sắp xếp dữ liệu là:
A. Data (*)
B. Sort
C. Home
D. Formulas
Câu 18: Trong ô F100 trong bảng tính Excel nếu ta nhập ABC123 thì kết quả sẽ ở vị trí nào
trong ô?
A. không biết trước.
B. phải.
C. giữa.
D. trái. (*)
Câu 19: Khi nhập dữ liệu trên Excel thì đáp án nào sau đây đúng?
A. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc định canh lề trái.
B. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc định căn lề trái. (*)
C. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc định căn lề trái.
D. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn lề trái.
A.
B. (*)
C.
D.
Câu 2: Để viết công thức xác định Khối thi tại ô J2, ta sẽ sử dụng hàm:
A. VLOOKUP (*)
B. HLOOKUP
C. RANK
D. LEFT
Câu 3: Khi sử sụng VLOOKUP (giá trị dò, bảng dò, thứ tự cột trả về, cách dò) thì bảng dò
như trường hợp hình sau sẽ được ghi thế nào?
A. D10:E14
B. $D$10:$E$14
C. $D$11:$E$14 (*)
D. D11:E14
Câu 4: Để biết Khối thi của thí sinh, công thức viết ở J2: =VLOOKUP(LEFT(A2,1),
$D$11:$E$14,?,0). Dấu chấm hỏi có giá trị là:
A. 0
B. 2 (*)
C. 1
D. Bất kì
Câu 5: Để viết công thức xác định Khối thi tại ô J2. Công thức nào sau đây là đúng?
A. =VLOOKUP(A2,D11:E14,2,0)
B. =VLOOKUP(LEFT(A2,1),$D$11:$E$14,2,0) (*)
C. =VLOOKUP(A2,D11:E14,2,0)
D. =HLOOKUP(LEFT(A2,1),$D$11:$E$14,2,0)
Câu 6: Có thể ghi công thức tính điểm chuẩn theo mã khối là
=VLOOKUP(I2,$D$11:$F$14,?,0). Dấu ? trong công thức này có giá trị là bao nhiêu?
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3 (*)
Biết Mã nhà xuất bản là kí tự đầu của Mã sách. Công thức nào để biết tên nhà xuất bản
khi viết tại ô C3?
A. =VLOOKUP(LEFT(B2,1),$A$17:$B$21,2,0).
B. =VLOOKUP(VALUE(LEFT(B2,1)),$A$17:$B$21,2,0). (*)
C. = HLOOKUP(LEFT(B2,1),$A$17:$B$21,2,0).
D. = HLOOKUP(VALUE(LEFT(B2,1)),$A$17:$B$21,2,0).
Câu 8: Dùng dữ liệu sau:
Để tính ngành học như trong hình, tại ô E2, công thức nào đúng?
A. =HLOOKUP(MID(A2,2,1)*1,$G$10:$J$11,2,0). (*)
B. =HLOOKUP(MID(A2,2,1),$G$10:$J$11,2,0).
C. =VLOOKUP(MID(A2,2,1)*1,$G$10:$J$11,2,0).
D. =HLOOKUP(LEFT(A2,2,1)*1,$G$10:$J$11,2,0).
Câu 9: Trong công thức VLOOKUP(giá trị dò, bảng dò, thứ tự cột trả về, cách dò) thì thứ
tự cột trả về (đối số thứ 3) nếu ghi giá trị 0 có nghĩa là:
A. Lấy cột phù hợp.
B. Viết sai. (*)
C. Lấy cột trước cột đầu tiên.
D. Lấy cột giá trị dò tìm.
Câu 10: Trong công thức của VLOOKUP (giá trị dò,bảng dò,thứ tự cột trả về,cách dò) thì
thứ tự cột trả về (đối số thứ 3) nếu giá trị 0 có nghĩa là gì?
A. Viết sai. (*)
B. Lấy cột phù hợp.
C. Lấy cột trước cột đầu tiên
D. lấy cột giá trị dò tìm.
Câu 1: Tại ô G2 có công thức = RANK(F2,$F$2:$F$6,0), kết quả xuất hiện là:
A. 1
B. 2
C. 3 (*)
D. 4
Câu 2: Tại ô G2 , một học sinh viết công thức = RANK(F2, F2:F6,0). Công thức này:
A. Xếp hạng sai khi sao chép xuống các ô G3 G6. (*)
B. Vẫn đúng khi sao chép xuống các ô từ G3G6.
C. Không cho sao chép xuống.
D. Không cho thực hiện (Sai, Excel yêu cầu bổ sung mới thực hiện).
Câu 3: Tại ô G2 có công thức = RANK(F2,$F$2:$F$6) cho kết quả thực hiện là:
A. 3 (*)
B. 4
C. 5
D. Không thực hiện được (còn thiếu đối số)
Câu 4: Tại ô G2 có công thức =RANK(F2,$F$2:$F$6,2). Chép công thức xuống các ô từ G3
đến G6. Giá trị ô G3 là:
A. 4
B. 2 (*)
C. 5
D. Công thức sai (không cho thực hiện)
Câu 5: Tại ô G2 có công thức = RANK(F2,$F$2:$F$6,0). Chép công thức xuống các ô từ G3
đến G6. Giá trị tại ô G3 là:
A. 4 (*)
B. 2
C. 5
D. 1
Dùng dữ liệu trong hình sau để làm các câu từ 6 đến 10:
Lưu ý: Ô A12 không có dữ liệu. Các dữ liệu là mặc định (không dùng canh trái, phải, giữa).
Câu 6: Tại ô B10 có công thức =COUNT(A1:A12), có kết quả là:
A. 11
B. 6 (*)
C. 8
D. Kết quả khác
Câu 7: Tại ô B13 có công thức =COUNTIF(A1:A12, “<2”), có kết quả là:
A. 1 (*)
B. 6
C. 5
D. Báo lỗi
Câu 8: Tại ô B11 có công thức =COUNTIF(A1:A12, “>=2”), có kết quả là:
A. 1
B. 6
C. 5 (*)
D. Báo lỗi
Câu 9: Tại ô B10 có công thức =COUNTA(A1:A12) cho kết quả là:
A. 11 (*)
B. 6
C. 12
D. Kết quả khác
Câu 10: Tại ô B13 có công thức =COUNTIF(A1:A12,“TRUE”) cho kết quả là:
A. 1 (*)
B. 6
C. 5
D. Báo lỗi
Dùng dữ liệu trong hình sau để làm các câu từ 11 đến 15:
Câu 11: Tại ô B15 có công thức =MAX(C2:E6) cho kết quả là:
A. 22
B. 8 (*)
C. 32
D. 10
Câu 12: Tại ô B14 có công thức =SUMIF(A2:A6,“8A1”,C2:C6) cho kết quả là:
A. 34
B. 18 (*)
C. 14
D. Báo lỗi
Câu 13: Tại ô B16 có công thức =MAX(C2:E6)+MIN(C2:E6) cho kết quả là:
A. 13 (*)
B. 8
C. 16
D. 10
Câu 14: Tại ô B15 có công thức =SUMIF(C2:C6,“>5”) cho kết quả là:
A. 34
B. 18
C. 22 (*)
D. Báo lỗi
Câu 15: Tại ô B17 có công thức =AVERAGE(C2:C6) cho kết quả là:
A. 5.0
B. 6.0
C. 6.4 (*)
D. 5.8
Câu 16: Giả sử các ô B1, C1, D1, E1, F1 lần lượt chứa các số 5, số 6, số 7, kí tự “8”, số 4. Ô
G1 chứa công thức =MIN(B1:F1) cho kết quả là:
A. 7
B. 8
C. 4 (*)
D. Báo lỗi #VALUE!
Câu 17: Ô G1 chứa công thức =MIN(1,3,4,“8”) cho kết quả là:
A. 1 (*)
B. 8
C. 4
D. Báo lỗi #VALUE!
Câu 18: Tại một ô có công thức =MAX(1,3,5,“A”) cho kết quả là:
A. 1
B. 3
C. 5
D. Báo lỗi #VALUE! (*)
Câu 19: Để tính tổng của một dãy ô chứa các giá trị số trong Excel, ta có thể dùng biểu
tượng
A. (*)
B.
C. $
D. Không thể dùng các biểu tượng trên, phải dùng hàm SUM.
Câu 20: Tại ô có công thức =MAX(1,3,5) cho kết quả là:
A. 1
B. 3
C. 5 (*)
D. Báo lỗi #VALUE!
Câu 21: Tại một ô có công thức =AVERAGE(1,3,5) cho kết quả là:
A. 1
B. 3 (*)
C. 5
D. Báo lỗi #VALUE!
Câu 22: Giả sử các ô B1, C1, D1, E1, F1 lần lượt chứa các số 5, số 6, số 7 kí tự “8”, số 4. Ô
G1 chứa công thức =MAX(B1:F1) cho kết quả là:
A. 7
B. 8 (*)
C. 4
D. Báo lỗi #VALUE!
Câu 23: Giả sử các ô B1, C1, D1, E1, F1 lần lượt chứa các số 5, số 6, số 7, kí tự “A”, số 4. Ô
G1 chứa công thức =MIN(B1:F1) cho kết quả là:
A. 7
B. 8
C. 4 (*)
D. Báo lỗi #VALUE!
Câu 24: Tại một ô có công thức =MAX(1,3,MAX(4,5)) cho kết quả là:
A. 1
B. 3
C. 4
D. 5 (*)
Câu 25: Cho bảng dữ liệu sau:
Lưu ý: Ô L1 không có dữ liệu. các dữ liệu là mặc định (không dùng canh trái, canh
phải hay canh giữa). Tại ô B10 có công thức =COUNTA(A1:L1), có kết quả là:
A. 12
B. 13
C. kết quả khác
D. 11 (*)
Câu 26: Cho bảng dữ liệu sau:
Lưu ý: Ô L1 không có dữ liệu. các dữ liệu là mặc định (không dùng canh trái, canh
phải hay canh giữa). Tại ô B10 có công thức =COUNT(A1:L1, “>=2”), có kết quả là:
A. Báo lỗi
B. 6 (*)
C. 5
D. 4
Câu 27: Cho bảng dữ liệu sau:
Tại ô G2 có công thức =MAX(C2:E6)+MIN(C2:E6), cho kết quả là:
A. 10
B. 16
C. 8
D. 13 (*)
Câu 28: Cho bảng dữ liệu sau:
Lưu ý: Ô L1 không có dữ liệu. các dữ liệu là mặc định (không dùng canh trái, canh
phải hay canh giữa). Tại ô B10 có công thức =COUNTIF(A1:L1, “TRUE”), có kết quả
là:
A. 1 (*)
B. 6
C. 5
D. Báo lỗi.
Câu 4: Để sắp xếp bảng tăng dần theo cột Xếp Hạng, nếu đồng hạng thì người nhỏ tuổi
(cột Năm sinh) hơn sẽ xếp trên, tại hộp thoại Sort, ta lần lượt chọn ra sao?
A. Sort by: Xếp Hạng, Sort On: Value, Order: Smallest to Largest;
Then by: Năm sinh, Sort On: Value, Order: Smallest to Largest.
B. Sort by: Xếp Hạng, Sort On: Value, Order: Largest to Smallest;
Then by: Năm sinh, Sort On: Value, Order: Largest to Smallest.
C. Sort by: Xếp Hạng, Sort On: Value, Order: Largest to Smallest;
Then by: Năm sinh, Sort On: Value, Order: Smallest to Largest.
D. Sort by: Xếp Hạng, Sort On: Value, Order: Largest to Smallest;
Then by: Năm sinh, Sort On: Value, Order: Smallest to Largest. (*)
Câu 5: Để sắp xếp thứ tự bảng tính giảm dần theo cột Điểm TB mà không cần dùng hộp
thoại Sort, ta thao tác như thế nào?
A. Chọn ô bất kì của cột Điểm TB chọn nút trên Ribbon Home.
B. Chọn ô bất kì của cột Điểm TB chọn nút trên Ribbon Home.
C. Chọn ô bất kì của cột Điểm TB chọn nút trên Ribbon Data. (*)
D. Chọn ô bất kì của cột Điểm TB chọn nút trên Ribbon Data.
Câu 6: Để sắp xếp dữ liệu mà không làm thay đổi STT, ta sẽ chọn vùng sắp xếp dữ liệu:
A. A1:G6
B. B1:G6 (*)
C. A2:G6
D. A1:A6
Câu 7: Để sắp xếp theo điểm TOÁN từ cao đến thấp, trùng điểm TOÁN sắp theo điểm
VĂN từ cao đến thấp, nếu trùng nữa thì sắp theo LỚP từ nhỏ đến lớn, tại hộp thoại
Sort, ta thực hiện:
A. Chọn OK.
B. Chọn OK.
C. Chọn OK.
Sau khi đã chọn các dòng dữ liệu cần sắp xếp (không chọn tiêu đề) để sắp thứ tự bảng
tính tăng theo cột D, lựa chọn nào sau đây đúng?
Để sắp bảng dữ liệu theo thứ tự tên tăng dần như bảng chữ cái, trùng tên thì sắp theo
họ, tại hộp thoại Sort, ta lần lượt chọn:
A. Sort by: Tên và Order: Z to A; Then by: Họ và Order: Z to A
B. Sort by: Tên và Order: A to Z; Then by: Họ và Order: A to Z (*)
C. Sort by: Tên và Order: Z to A; Then by: Họ và Order: A to Z
D. Sort by: Tên và Order: A to Z; Then by: Họ và Order: Z to A
Câu 14: Cho bảng dữ liệu sau:
Để sắp theo lớp từ thấp đến cao, cùng lớp thì sắp theo điểm Anh từ lớn đến nhỏ, tại
hộp thoại Sort, ta lần lượt chọn:
A. Sort by: Lớp và Order: A to Z; Then by: Anh và Order:Smallest to Largest
B. Sort by: Lớp và Order: Z to A; Then by: Anh và Order: Largest to Smallest
C. Sort by: Lớp và Order: Z to A; Then by: Anh và Order: Smallest to Largest
D. Sort by: Lớp và Order: A to Z; Then by: Anh và Order: Largest to Smallest (*)
Câu 15: Cho bảng dữ liệu sau:
Để sắp xếp dữ liệu mà không làm thay đổi cột STT, ta sẽ chọn vùng dữ liệu sắp xếp:
A. A1:G6
B. A2:G6
C. A1:A6
D. B1:G6 (*)
Câu 16: Cho bảng dữ liệu sau:
Để sắp theo lớp từ thấp đến cao, cùng lớp thì sắp theo điểm Anh từ lớn đến nhỏ, tại
hộp thoại Sort, sau khi bỏ chọn My data has headers , ta lần lượt chọn:
A. Sort by: Column D và Order: A to Z; Then by: Column G và Order: Largest to Smallest
(*)
B. Sort by: Column D và Order: A to Z; Then by: Column G và Order:Smallest to Largest
C. Sort by: Column D và Order: Z to A; Then by: Column G và Order: Smallest to Largest
D. Sort by: Column D và Order: Z to A; Then by: Column G và Order: Largest to Smallest
Câu 17: Cho bảng dữ liệu sau:
Để sắp xếp bảng dữ liệu theo cột lớp với giá trị 11A7 trước giá trị 11A2, đặt con trỏ tại
cột lớp, rồi:
Để sắp xếp cột Toán từ cao xuống thấp, trùng điểm Toán thì sắp theo điển Văn từ cao
đến thấp, nếu trùng nữa thì sắp theo lớp từ nhỏ đến lớn, tại hộp thoại Sort ta thực
hiện:
Câu 19: Để sắp xếp thứ tự bảng tính giảm dần theo cột điểm TB mà không cần dùng hộp
thoại Sort, ta thao tác thế nào?
A. chọn bất kỳ ô nào của cột điểm TB => chọn nút trên Tab Home
B. chọn bất kỳ ô nào của cột điểm TB => chọn nút trên Tab Home
C. chọn bất kỳ ô nào của cột điểm TB => chọn nút trên Tab Data (*)
D. chọn bất kỳ ô nào của cột điểm TB => chọn nút trên Tab Data
Kết quả số mẫu tin xuất hiện trên màn hình là:
A. 0 (*)
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 7: Khi lọc dữ liệu sau khi đã dùng Ribbon Data, Filter và nhập chọn tại vùng Họ
Text Filters, Custom chọn so sánh Begins With và giá trị “Trần”. Kết quả số mẫu tin
xuất hiện trên màn hình là:
A. 0
B. 1
C. 2 (*)
D. 3
Câu 8: Một học sinh muốn lọc danh sách học sinh có chữ lót là “Phương”, sau khi đã dùng
Ribbon Data, Filter và nhấp chọn tại vùng Họ Text Filters, Custom, cách chọn nào
sau đây là đúng?
A. Chọn vùng so sánh equals, vùng giá trị “Phương”
B. Chọn vùng so sánh does not begin with , vùng giá trị “Phương”
C. Chọn vùng so sánh contains, vùng giá trị “Phương” (*)
D. Chọn vùng so sánh does not equal, vùng giá trị “Trần”
Câu 9: Một học sinh muốn lọc danh sách học sinh có điểm Toán từ 8 trở lên hay Văn từ 6.5
trở lên, học sinh chọn ô B9 ghi là Công thức 1, tại ô B10 tiêu chuẩn công thức thế nào là
đúng?
A. =AND(E1>8,F1>=6.5)
B. =AND(E2>8,F2>=6.5)
C. =OR(E1>8,F1>=6.5)
D. =OR(E2>8,F2>=6.5) (*)
Câu 10: Một học sinh muốn lọc danh sách học sinh có tên bắt đầu là kí tự H hoặc Họ bắt
đầu là kí tự N, công thức tiêu chuẩn nào là đúng?
A. =OR(LEFT(C1,1)= “H”,LEFT(B1,1)= “N”)
B. =OR(LEFT(C2,1)= “H”,LEFT(B2,1)= “N”) (*)
C. =AND(LEFT(C1,1)= “H”,LEFT(B1,1)= “N”)
D. =AND(LEFT(C2,1)= “H”,LEFT(B2,1)= “N”)
Một học sinh muốn lọc danh sách học sinh có tên bắt đầu là ký tự D, sau khi đã vào Tab
Data, Filter và nhấn tại vùng tên => Text Filters, Custom Filter, cách chọn nào sau đây
là đúng?
A. chọn vùng so sánh Begin with, dùng giá trị “Dung”
B. chọn vùng so sánh Contains, dùng giá trị là “Duy”
C. không thể thực hiện việc lọc này
D. chọn vùng so sánh equals, vùng giá trị “D*” (*)
Câu 12: Cho bảng dữ liệu như hình sau:
Khi lọc dữ liệu, sau khi dùng Tab Data, Filter và nhấp chọn tại vùng Họ => Text
Filters, Custom Filter chọn so sánh equal và giá trị “Chu” như hình sau:
kết quả số mẫu tin xuất hiện trên màn hình là:
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1 (*)
Câu 13: Cho bảng dữ liệu như hình sau:
Một học sinh muốn lọc danh sách học sinh có điểm Toán từ 6.5 đến 8, sau khi đã vào
Tab Data, Filter và nhấn tại vùng Toán => Text Filters, Custom Filter, cách chọn nào
sau đây là đúng?
A. không thể thực hiện việc lọc này.
B. chọn vùng so sánh equal to, vùng giá trị 6.5, chọn toán tử OR, vùng so sánh kế equal to,
vùng giá trị 8.
C. chọn vùng so sánh is greater than, vùng giá trị 6.5, chọn toán tử AND, vùng so sánh kế is
less than or equal to, vùng giá trị 8
D. chọn vùng so sánh is greater than or equal to, vùng giá trị 6.5, chọn toán tử AND, vùng
so sánh kế is less than or equal to, vùng giá trị 8 (*)
Câu 14: Cho bảng dữ liệu như hình sau:
Một học sinh muốn lọc danh sách học sinh có điểm Toán trên 8, sau khi đã vào Tab
Data, Filter và nhấn tại vùng Toán => Text filters, Custom Filter, cách chọn nào sau
đây là đúng?
A. chọn vùng so sánh is less than or equal to, vùng giá trị 8
B. chọn vùng so sánh is greater than, vùng giá trị 8 (*)
C. chọn vùng so sánh is greater than or equal to, vùng giá trị 8
D. chọn vùng so sánh equals, vùng giá trị 8
Câu 15: Cho bảng dữ liệu như hình sau:
Một học sinh muốn lọc danh sách học sinh có tên bắt đầu là ký tự D, sau khi đã vào Tab
Data, Filter và nhấn tại vùng tên => Text Filters, Custom Filter, cách chọn nào sau đây
là đúng?
A. chọn vùng so sánh Begin with, vùng giá trị “D” (*)
B. không thể thực hiện việc lọc này
C. chọn vùng so sánh Contains, dùng giá trị là “D”
D. chọn vùng so sánh equals, vùng giá trị “D”
Câu 16: Cho bảng dữ liệu sau:
Khi lọc dữ liệu, sau khi dùng Tab Data, Filter và nhấp chọn tại vùng Họ => Text
Filters, Custom Filter chọn vùng so sánh Begin with và giá trị “Chu”. Kết quả số mẫu
tin xuất hiện trên màn hình là:
A. 2 (*)
B. 0
C. 1
D. 3
Câu 17: Cho bảng dữ liệu như hình sau:
Một học sinh muốn lọc danh sách học sinh có chữ lót là “Liên” , sau khi đã vào Tab
Data, Filter và nhấn tại vùng Họ => Text Filters, Custom Filter, cách chọn nào sau đây
là đúng?
A. chọn vùng so sánh equals, vùng giá trị “* Liên”
B. chọn vùng so sánh does not begin with, vùng giá trị “* Liên”
C. chọn vùng so sánh equals, vùng giá trị “Liên”
D. chọn vùng so sánh contains, vùng giá trị “Liên” (*)
ĐỀ THI MẪU (kèm đáp án)
Câu 1. Thiết bị trung tâm của máy tính là gì?
A. Đĩa cứng, SSD.
B. Các thiết bị ngoại vi.
C. Bộ xử lí trung tâm – Bộ nhớ. (*)
D. Màn hình.
Câu 2. Tổ hợp phím nào sau đây di chuyển con trỏ đến cuối văn bản dù ta đang ở bất
cứ chỗ nào của văn bản?
A. Ctrl+End. (*)
B. Ctrl+Break.
C. Ctrl+PageUp.
D. Ctrl+Home.
Câu 3. Ô F100 trong bảng tính Excel nếu ta nhập ABC123 thì kết quả sẽ ở vị trí nào
trong ô?
A. Bên phải.
B. Bên trái. (*)
C. Giữa.
D. Không biết trước.
Câu 4. Trong các phần phân loại sau, nhóm nào cho biết đó là tập tin ảnh?
A. *.gif, *.doc
B. *.mp3, *.avi
C. *.bmp, *.jpg (*)
D. *.mp4, *.xls
Câu 5. Để tăng dần kích cỡ chữ cho một nhóm kí tự đang chọn, ta chọn tổ hợp phím
nào sau đây?
A. Ctrl+[.
B. Ctrl+]. (*)
C. Ctrl+=.
D. Ctrl+Shift+=.
Câu 6. Công thức =RANK(1,2,0) cho kết quả là:
A. 1
B. 2
C. 0
D. Công thức sai không cho thực hiện. (*)
Câu 7. Để giấu một cột dữ liệu, ta dùng:
A. Ribbon Home, nhóm Cells, lệnh Format, Visibility, Hide & Unhide, Hide Column.
(*)
B. Ribbon View, nhóm Show, Hide & Unhide, Hide column.
C. Ribbon Home, nhóm Font, lệnh Column, Hide & Unhide.
D. Ribbon Data, nhóm Cells, lệnh Format, Víibility, Hide & Unhide, Hide column.
Câu 8. Để độ rộng các cột đánh dấu vừa khít với dữ liệu các cột ấy chứa, ta dùng:
A. Ribbon Home, nhóm Cells, lệnh Format, AutoFit Column Width. (*)
B. Ribbon Data, lệnh Format, Column, AutoFit Column Width.
B. Nút lệnh
C. Ribbon Home => chức năng Format => chọn lệnh Rename sheet.
D. Nhấp đúp vào tên sheet1 và nhập DULIEU. (*)
Câu 32. Với bảng mã Unicode, font chữ nào sau đây hiển thị đúng tiếng Việt có dấu?
A. VNI-Times, VNI-Aptima.
B. Tahoma, Times New Roman. (*)
C. .VnTime, .VnTimeH.
D. VNI-Helve, Verdana.
Câu 33. Sau khi định dạng một nhóm kí tự in đậm, nếu bôi đen các kí tự này, click
vào biểu tượng , rồi click vào một nhóm kí tự khác trong văn bản, thì điều gì xảy
ra?
A. Nhóm kí tự sau sẽ in đậm.
B. Nhóm kí tự đầu không in đậm nữa.
C. Toàn bộ đoạn chứa nhóm kí tự sau sẽ in đậm. (*)
D. Nhóm kí tự sau sẽ in đậm và nghiêng.
Câu 34. Khi bị tắt máy, bộ nhớ nào sau đây bị xóa nội dung?
A. Đĩa cứng.
B. Bộ nhớ RAM. (*)
C. Bộ nhớ ROM.
D. Đĩa CD.
Câu 35. Những nơi có thể lan truyền virus máy tính là:
A. Đĩa cứng, USB flash, Internet. (*)
B. Môi trường mạng, màn hình.
C. Máy chiếu, máy in.
D. Chuột, thẻ nhớ.
Câu 36. Công thức =MIN(1,3,4,”8”) cho kết quả là:
A. 1 (*)
B. 8
C. 4
D. Báo lỗi #VALUE!
Câu 37. Chọn phát biểu đúng?
A. Thư mục không thể chứa các đối tượng khác.
B. Tập tin là thành phần cơ bản của hệ điều hành. (*)
C. Thư mục chỉ có thể chứa thư mục con.
D. Tập tin có thể chứa thư mục.
Câu 38. Tại một ô có công thức =AVERAGE(2,4,9) cho kết quả là:
A. 1
B. 5 (*)
C. 15
D. Báo lỗi #VALUE!
Câu 39. Ô D100 trong bảng tính Excel nếu ta nhập FALSE thì kết quả sẽ ở vị trí nào
trong ô?
A. Bên phải.
B. Bên trái.
C. Giữa. (*)
D. Không biết trước.
Câu 40. Để hủy bỏ một thao tác vừa thực hiện, trong Word ta dùng:
a.
b.
c.
d.
Câu 10: Để nhập văn bản dạng chỉ số dưới (như H2O) bạn bấm tổ hợp phím nào?
a. Ctrl + Alt + =
b. Ctrl + Shift + =
c. Ctrl + =
d. Alt + Shift + =