You are on page 1of 93

BÀI 1: HỆ THỐNG TIN HỌC – GIAO DIỆN HỆ ĐIỀU HÀNH

Câu 1: Khi sử dụng thiết bị tin học mà cần cài đặt một chương trình thì thiết bị sẽ ưu tiên
sử dụng kết nối loại nào?
A. Không cần kết nối mạng (*)
B. Wifi
C. 3G
D. 4G
Câu 2: Tại sao cùng dung lượng bộ nhớ thì Android lại chạy chậm hơn iOS hay Windows
Phone?
A. Hệ điều hành Android có dung lượng lớn hơn.
B. Hệ điều hành Android cần bộ nhớ nhiều hơn.
C. Hệ điều hành Android chạy ngầm các ứng dụng (*)
D. Hệ điều hành Android cho phép nhiều ứng dụng chạy cùng lúc.
Câu 3: Trên một thiết bị chạy Android, để cài thêm chương trình mà tốc độ của thiết bị
vẫn ổn định, ta cần thay đổi yếu tố nào?
A. Tăng dung lượng bộ nhớ. (*)
B. Tăng dung lượng lưu trữ.
C. Gỡ bỏ các ứng dụng cần thiết.
D. Không cài đặt các ứng dụng đòi hỏi dung lượng lớn.
Câu 4: Trong các hệ điều hành sau, hệ điều hành nào quản lí bộ nhớ kém nhất?
A. Android (*)
B. Windows
C. Linus
D. iOS
Câu 5: Để cài đặt máy in, ta cần phải có gì?
A. Install
B. Mouse
C. Driver (*)
D. Monitor
Câu 6: Hệ điều hành là gì ?
A. Phần mềm ứng dụng.
B. Phần mềm quản lý. (*)
C. Phần mềm công cụ.
D. Phần mềm tiện ích.
Câu 7: Thiết bị trung tâm của máy tính là gì?
A. Đĩa cứng, SSD.
B. Bộ xử lý trung tâm – Bộ nhớ. (*)
C. Các thiết bị ngoại vi.
D. Màn hình.
Câu 8: Các thông số 1280 x 1024, 1280 x 720, 1152 x 864 là những thông số dùng để thiết
lập:
A. Những bài toán nhân .
B. Kích thước ảnh.
C. Dung lượng tập tin.
D. Độ phân giải màn hình (Screen Resolution). (*)

BÀI 2: QUẢN LÍ TRÊN WINDOWS


Câu 1: Tập tin nào sau đây là tập tin hình ảnh/ phim?
A. *.exe, *. Sys
B. *.ipg, *.bmp (*)
C. *.docx, *.txt
D. *.mp4, *.flv
Câu 2: Tập tin nào sau đây là tập tin phim
A. *.exe, *. Sys
B. *.ipg, *.bmp
C. *.docx, *.txt
D. *.avi, *.flv (*)
Câu 3: Để tạo một tập tin sử dụng lệnh:
A. New (*)
B. Open
C. Rename
D. Delete
Câu 4: Để xóa một thư mục sử dụng lệnh:
A. New
B. Cut
C. Delete (*)
D. Rename
Câu 5: Khi dùng lệnh Rename trên tập tin thì việc gì sẽ xảy ra?
A. Tập tin sẽ bị đổi tên. (*)
B. Tập tin sẽ thay đổi ứng dụng của nó.
C. Tập tin sẽ thay đổi nội dung.
D. Tập tin sẽ chuyển qua vị trí mới.
Câu 6: Khi nào lệnh Delete không thể thực hiện?
A. Tập tin không tồn tại
B. Tập tin được đặt thuộc tính Read Only.
C. Tập tin đang mở. (*)
D. Không thể xảy ra tình hướng này.
Câu 7: Trong Windows, muốn xóa một tập tin hay thư mục, ta dùng lệnh:
A. Delete (*)
B. Edit
C. View
D. Cut
Câu 8: Lệnh Format trong Windows có nghĩa là:
A. Sao chép toàn bộ ổ đĩa
B. Xóa tất cả các tập tin trên ổ đĩa chọn
C. Xóa tất cả các thư mục trên ổ đĩa chọn
D. Xóa tất cả tập tin trên ổ đĩa chọn và định dạng lại ổ đĩa (*)
Câu 9: Trong Windows, để sao chép một tập tin đã chọn, ta dùng lệnh:
A. Copy (*)
B. Edit
C. Paste
D. Rename
Câu 10: Trong Windows, Taskbar dùng để:
A. Chứa các chương trình không sử dụng.
B. Chứa các chương trình đang được mở. (*)
C. Chứa các folder đang mở.
D. Chứa các cửa sổ đang mở.
Câu 11: Để cài đặt thêm máy in bạn chọn mục nào sau đây?
A. Control Panel / Printers and Faxes / Add Printer. (*)
B. Run / Printer.
C. Programs Files / Add Printer.
D. Search / Printer.
Câu 12: Trong Windows, Taskbar dùng để làm gì?
A. Chứa các Folder đang mở.
B. Chứa các chương trình không sử dụng.
C. Chứa các chương trình đang được mở. (*)
D. Chứa các cửa sổ đang mở.
Câu 13: Các bộ gõ thường dùng để gõ tiếng Việt là:
A. VNI, tự định nghĩa, Microsoft.
B. Telex, VNI. (*)
C. Vietware X, VNI, Telex.
D. Telex, VIQR.
Câu 14: Để gõ được tiếng Việt trên máy tính thì cần có các nhóm Font chữ nào?
A. VIQR, Vietware X, VNI Windows.
B. Unicode C String, VNI Windows, Vietware X.
C. Unicode, TCVN3 (ABC), VNI Windows. (*)
D. Unicode tổ hợp, ABC, VIQR.
Câu 15: Cho biết cách xóa một tập tin hay thư mục mà không di chuyển vào Recycle Bin?
A. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa - Ctrl + Delete.
B. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa – Delete.
C. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa - Shift + Delete. (*)
D. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa - Alt + Delete.
Câu 16: Tổ hợp phím nào sau đây dùng để bật bảng quản lý tác vụ - Windows Task
Manager?
A. Ctrl + Alt + Del + Shift.
B. Ctrl + Alt + Shift.
C. Ctrl + Shift + Del.
D. Ctrl + Alt + Del. (*)
Câu 17: Khi dùng lệnh Rename trên tập tin thì việc gì sẽ xảy ra?
A. Tập tin sẽ thay đổi nội dung.
B. Tập tin sẽ chuyển qua vị trí mới.
C. Tập tin sẽ thay đổi ứng dụng của nó.
D. Tập tin sẽ bị đổi tên. (*)
Câu 18: Chương trình nào của Windows dùng để quản lý các tập tin và thư mục:
A. Accessories.
B. Control Panel.
C. Microsoft Office.
D. Windows Explorer. (*)
Câu 19: Chức năng nào dùng để đóng và thoát một ứng dụng đang chạy trên Windows?
A. Remove.
B. Cut.
C. Close.
D. Exit. (*)
Câu 20: Để đổi tên tập tin hoặc thư mục bạn sử dụng phím nào dưới đây?
A. F3.
B. F8.
C. F2. (*)
D. F12.
Câu 21: Để xóa tập tin hoặc thư mục bạn sử dụng phím nào?
A. Delete. (*)
B. Backspace.
C. Pause Break.
D. Remove Files or Folders.

BÀI 3: QUẢN LÍ THIẾT BỊ - AN TOÀN DỮ LIỆU


Câu 1: Để thay đổi cách nhận dạng ngày trong Windows, ta sẽ sử dụng mục chọn nào trong
Control Panel hoặc Settings?
A. Date and Time (*)
B. Default Programs
C. Display
D. Device Manager
Câu 2: Để kết nối các máy tính trong một hệ thống thành một mạng, người ta thường
dùng:
A. ADSL router
B. Thiết bị nhận mạng 3G
C. Switch (*)
D. Access point
Câu 3: Chọn phát biểu đúng?
A. ADSL router là thiết bị phát tín hiệu Wifi.
B. Access point là thiết bị nhận tín hiệu Wifi.
C. Access point là thiết bị phát tín hiệu Wifi. (*)
D. ADSL router là thiết bị nhận tín hiệu Wifi.
Câu 4: Làm sao biết IP của máy ta đang sử dụng?
A. Dùng lệnh IPCONFIG ở chế độ command promt. (*)
B. Không thể biết.
C. Dùng lệnh CMD ở chế độ Start/Run.
D. Dùng lệnh IPCONFIG ở chế độ Start/Run.
Câu 5: Khi cần vào chế độ command promt, cần nhập lệnh nào ở chế độ Run
A. Command promt
B. Cmd (*)
C. IPCONFIG
D. Exit
Câu 6: Cho biết cách hiệu chỉnh ngày tháng năm trên Hệ điều hành Windows?
A. Vào Control panel – Region and Language.
B. Vào Control panel – Date and Time. (*)
C. Vào Control panel – Fonts.
D. Vào Control panel – Display.
Câu 7: Để cài đặt thêm Fotns chữ vào Control Panel bạn chọn:
A. System.
B. New Fonts.
C. Fonts. (*)
D. Add New Fonts.
Câu 8: Để gỡ bỏ các chương trình đã cài đặt vào máy tính bạn chọn mục nào sau đây?
A. Control Panel, Add New Hardware.
B. Control Panel, Remove Programs.
C. Setting, Add/Remove Programs.
D. Control Panel, Add/Remove Programs. (*)
Câu 9: Danh sách các mục chọn trong một chương trình gọi là:
A. Menu pad.
B. Menu status.
C. Menu bar. (*)
D. Menu options.
Câu 10: Để thay đổi qui cách ngày của hệ thống ta vào Control Panel bạn chọn?
A. System / Date and Time.
B. Regional and Language Option/Customize/Date.
C. Regional and Language Option / Date. (*)
D. Date and Time.
Câu 11: Làm thế nào để ngăn chặn người khác sử dụng máy tính của mình khi chưa
được phép?
A. Thiết lập password cho hệ điều hành.
B. Thiết lập password cho User đăng nhập sử dụng máy tính.
C. Ẩn các User đi.
D. Thiết lập password cho tất cả các User đăng nhập sử dụng trên hệ điều hành. (*)
Câu 12: Để kết nối các máy tính trong hệ thống thành một mạng, người ta thường
dùng?
A. Thiết bị nhận dạng 3G
B. Switch. (*)
C. Access point
D. ADSL router.
Câu 13: Để thay đổi ngày giờ hệ thống vào Control Panel bạn chọn?
A. Date / Time.
B. Regional and Language Option / Customize / Date.
C. Date and Time. (*)
D. Setting / Date and Time.
Câu 14: Để đảm bảo an toàn dữ liệu ta chọn cách nào?
A. Sử dụng chương trình quét virus.
B. Sao lưu dự phòng. (*)
C. Firewall (Bức tường lửa).
D. Sử dụng User name - Password.

BÀI 4: SOẠN THẢO VĂN BẢN – CÁC VẤN ĐỀ CHUNG


Câu 1: Để xóa khối và đưa nội dung của nó vào clipboard, ta có thể:

A. chọn

B. chọn

C. chọn (*)

D. chọn
Câu 2: Để một đoạn văn bản được canh đều hai bên (sát biên trái và biên phải của đoạn),
ta có thể chọn:
A.
B.
C.

D. (*)
Câu 3: Đang soạn thảo bằng Word muốn thoát khỏi Word, ta có thể:
A. Dùng File/Close.
B. Nhấn Alt + F4.
C. Chọn lệnh Exit từ hộp Control Box của cửa sổ Word. (*)
D. Dùng File/New.

Câu 4: Để tìm và thay thế một nhóm từ trong văn bản Word ta chọn nút trên
Ribbon:
A. Home (*)
B. Insert
C. View
D. Review
Câu 5: Để canh đều 2 bên cho phần văn bản được chọn, ta nhấn tổ hợp phím nào sao đây:
A. Ctrl + J (*)
B. Ctrl + E
C. Ctrl + L
D. Ctrl + R
Câu 6: Trong Word, để mở một file, ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + O (*)
B. Ctrl + S
C. Ctrl + Nữ
D. Ctrl + P
Câu 7: Để đưa kí tự đầu dòng rơi xuống dạng chữ lớn, ta chọn nút lệnh:
A. Symbol
B. Drop Cap (*)
C. Picture
D. Text Box
Câu 8: Trong Word, để tạo một trang văn bản mới, ta dùng:
A. Ctrl + N (*)
B. Ctrl + O
C. Ctrl + S
D. Ctrl + F
Câu 9: Trong Word, để di chuyển con trỏ về đầu văn bản, ta dùng phím:
A. Home
B. Alt + Home
C. Shift + Home
D. Ctrl + Home (*)
Câu 10: Trong Word, để lưu file với tên khác, ta dùng menu lệnh:
A. File/ Save As (*)
B. File/ Save
C. File/ Close
D. File/ Exit
Câu 11: Các bộ mã dùng để gõ dấu tiếng Việt, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Unicode, TCVN, VIQR
B. Unicode, X UTF-8, Vietware X .
C. Unicode, TCVN, Vni Window. (*)
D. Unicode, TCVN, X UTF-8.
Câu 12: Trong Word, để bật hộp thoại Font, dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl+A.
B. Ctrl+B.
C. Ctrl+C.
D. Ctrl+D. (*)
Câu 13: Trong Word, để bật hộp thoại Font ta có thể vào Tab Home và chọn:
A. Clipboard.
B. Styles.
C. Font. (*)
D. Paragraph.
Câu 14: Trong Word, để làm cho văn bản in đậm thì dùng phím:
A. Ctrl+I.
B. Ctrl+L.
C. Ctrl+U.
D. Ctrl+B. (*)
Câu 15: Để tắt tính năng kiểm tra lỗi chính tả trong Word 2010 ta chọn?
A. File – Options – Save - When correcting spelling and grammar in word.
B. File – Options – Advanced - chọn Typing replaces selected text.
C. File – Options – Proofing - bỏ chọn Check spelling as you type. (*)
D. File – Options – Add-ins - When correcting spelling and grammar in word.
Câu 16: Trong Word, để phục hồi lại thao tác trước đó bạn dùng tổ hợp phím?
A. Ctrl+S.
B. Ctrl+H.
C. Ctrl+Z. (*)
D. Ctrl+F.
Câu 17: Trong Word, để tạo liên kết đến một vị trí hoặc một file văn bản khác ta có
thể dùng tổ hợp phím?
A. Ctrl+L.
B. Ctrl+J.
C. Ctrl+K. (*)
D. Ctrl+I.
Câu 18: Để xóa khối và đưa nội dung của nó vào clipboard, ta có thể?
A. Ctrl + V.
B. Ctrl + X. (*)
C. Ctrl + C.
D. Ctrl + K.
Câu 19: Để sao chép một đoạn văn bản trong Word, ta có thể sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + K / Ctrl + C.
B. Ctrl + X / Ctrl + V.
C. Ctrl + C / Ctrl + V. (*)
D. Ctrl + V / Ctrl + C.
Câu 20: Tổ hợp phím nào sao đây di chuyển con trỏ về cuối văn bản dù ta đứng bất
cứ nơi đâu trong văn bản?
A. Ctrl + Break.
B. Ctrl + Home.
C. Ctrl + Page Up.
D. Ctrl + End. (*)
Câu 21: Trong Word, để tìm kiếm một từ hoặc một cụm từ và thay thế bởi một từ
hoặc một cụm từ khác bạn có thể dùng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl+H. (*)
B. Ctrl+F.
C. Ctrl+S.
D. Ctrl+V.
Câu 22: Trong Word, để lưu file với tên khác, ta dùng menu lệnh:
A. File/Save As. (*)
B. File/Exit.
C. Flie/Close.
D. File/Save.
Câu 23: Trong Word, để tạo một trang văn bản mới, ta dùng:
A. Ctrl+F.
B. Ctrl+N. (*)
C. Ctrl+S.
D. Ctrl+O.
Câu 24: Trong Word, để mở một file, ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl+O. (*)
B. Ctrl+S.
C. Ctrl+N.
D. Ctrl+P.
Câu 25: Để lấy lại nội dung vừa bị xóa thực hiện tổ hợp phím
A. Ctrl + X.
B. Ctrl + T.
C. Ctrl + Z. (*)
D. Ctrl + B.
Câu 26: Để nhập văn bản dạng chỉ số dưới (như H2O) bạn bấm tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + Alt + =
B. Alt + Shift + =
C. Ctrl + Shift + =
D. Ctrl + = (*)
Câu 27: Trong Word, để chọn tất cả văn bản (tô đen hết tất cả) bạn dùng tổ hợp
phím:
A. Ctrl+A. (*)
B. Ctrl+E.
C. Ctrl+D.
D. Ctrl+B.
Câu 28: Trong word, để di chuyển con trỏ về đầu văn bản, ta dùng phím:
A. Shift+Home.
B. Ctrl+Shift+Home.
C. Alt +Home.
D. Ctrl+Home. (*)
Câu 29: Để tìm và thay thế một nhóm từ trong văn bản Word ta chọn nút trên Tab:
A. Review.
B. View.
C. Insert.
D. Home. (*)
Câu 30: Trong Word, để điều chỉnh khoảng cách với đoạn trên và khoảng cách với
đoạn dưới của đoạn văn bản đang được dánh dấu khối bạn vào thanh Tab Home rồi
chọn:
A. Styles.
B. Font.
C. Editing.
D. Paragraph. (*)
Câu 31: Trong Word, để thụt đoạn văn bản sang phải, ta dùng tổ hợp phím?
A. Ctrl+M. (*)
B. Ctrl+F.
C. Ctrl+Z.
D. Ctrl+H.
Câu 32: Trong Word, để bật hộp thoại Font ta có thể vào thanh Tab nào?
A. Review.
B. Page Layout.
C. Home. (*)
D. View.
Câu 33: Trong Word, giả sử có nhiều trang văn bản, muốn nhảy đến một trang bất
kỳ bạn dùng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl+H.
B. Ctrl+G. (*)
C. Ctrl+S.
D. Ctrl+A.
Câu 34: Trong Word, để tìm kiếm một từ hoặc một cụm từ bạn có thể dùng tổ hợp
phím nào?
A. Ctrl+S.
B. Ctrl+H.
C. Ctrl+F. (*)
D. Ctrl+V.
Câu 35: Trong Microsoft Word, ta có thể hiệu chỉnh đơn vị đo lường của thước sang
những đơn vị nào sau đây:
A. Centimeters và Points.
B. Inches.
C. Inches và Points.
D. Inches, Points và Centimeters. (*)
Câu 36: Trong Word, để lưu đổi tên (lưu văn bản với tên khác) cho file văn bản đang
mở ta dùng phím?
A. F10.
B. F12. (*)
C. F11.
D. F9.
Câu 37: Đang soạn thảo văn bản bằng Word muốn thoát khỏi Word, ta có thể:
A. dùng File / Close.
B. nhấn Alt + F4.
C. dùng File / Exit. (*)
D. dùng File / New.
Câu 38: Trong Word, để làm gạch chân cho văn bản thì dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl+I.
B. Ctrl+U. (*)
C. Ctrl+L.
D. Ctrl+B.

Câu 39: Trong Word, biểu tượng dùng để làm gì?


A. dãn khoảng cách các đoạn.
B. canh đều văn bản.
C. dãn khoảng cách các dòng trong đoạn. (*)
D. tăng kích thước cho văn bản.

Câu 40: Trong Word chức năng dùng để làm gì?


A. tăng khoảng cách các dòng trong đoạn.
B. tăng khoảng cách với đoạn phía dưới đoạn đang chọn.
C. xóa đoạn.
D. tăng khoảng cách với đoạn phía trên đoạn đang chọn. (*)
Câu 41: Trong Word, để chèn một hộp cho phép viết văn bản vào ta dùng nút lệnh?

A.

B.

C. (*)

D.
Câu 42: Trong Word, để tăng kích thước to cho văn bản được tô đen thì ta dùng nút
lệnh:

A.
B. (*)

C.
D.
Câu 43: Trong Word, để làm cho văn bản in đậm thì dùng nút lệnh:
A.

B.

C.
D. (*)
Câu 44: Trong Word, để làm cho văn bản in NGHIÊNG thì dùng nút lệnh:
A.

B.
C.

D. (*)

Câu 45: Trong Word, biểu tượng dùng để làm gì?


A. Canh giữa cho văn bản. (*)
B. Canh phải cho văn bản.
C. Canh trái cho văn bản.
D. Canh đều văn bản.

Câu 46: Trong Word hộp lựa chọn dùng để làm gì?
A. chọn kích thước cho chữ. (*)
B. chọn kiểu gõ tương ứng.
C. dán chữ.
D. chọn font chữ.

Câu 47: Trong word, biểu tượng dùng để làm gì?


A. Tạo chỉ số trên. (*)
B. Tạo chỉ số dưới.
C. Giảm kích thước cho chữ.
D. Tăng kích thước cho chữ.

Câu 48: Trong Word, hộp lựa chọn dùng để làm gì?
A. chọn font chữ. (*)
B. dán chữ.
C. chọn kiểu gõ tương ứng.
D. chọn size chữ.

BÀI 5: VĂN BẢN NHIỀU CỘT VÀ ĐỊNH TRANG IN


Câu 1: Chức năng Drop Cap dùng để:
A. Làm chữ hoa cho toàn bộ đoạn văn bản
B. Làm chữ hoa từ đầu cho toàn bộ văn bản trong đoạn
C. Làm to kí tự đầu tiên của đoạn và chiếm n dòng (*)
D. Làm tăng cỡ chữ văn bản trong đoạn
Câu 2: Để đánh số tự động cho các đoạn văn bản liên tiếp, ta có thể chọn:

A.

B.

C.

D. (*)
Câu 3: Để viết chỉ số dưới (ví dụ: H2O) ta chọn:
A. Ctrl + J
B. Ctrl + ]
C. Ctrl + = (*)
D. Ctrl + Shift + =
Câu 4: Để đóng khung một đoạn văn bản, ta dùng nút lệnh:

A. (*)

B.

C.

D.
Câu 5: Muốn chèn một Bullet (dấu đầu dòng) vào văn bản đang soạn thảo, ta chọn:

A.

B.

C. (*)

D.
Câu 6: Trong Word, muốn ra màn hình in, ta chọn:
A. Ctrl + I
B. Ctrl + L
C. Ctrl + P (*)
D. Ctrl + Shift + L
Câu 7: Trong Word, nút lệnh nào sau đây cho ta chọn màu kí tự:

A.

B. (*)

C.

D.
Câu 8: Sau khi định dạng một nhóm kí tự in đậm, nếu bôi đen các kí tự này, nhấp vào biểu
tượng , rồi nhấp vào một nhóm kí tự khác trong văn bản thì điều gì xảy
ra?
A. Nhóm kí tự sẽ in đậm (*)
B. Nhóm kí tự không in đậm nữa
C. Toàn bộ đoạn chứa nhóm kí tự sau sẽ in đậm
D. Nhóm kí tự sẽ in đậm và nghiêng
Câu 9: Để tăng dần kích cỡ chữ cho một nhóm kí tự đang chọn, ta chọn tổ hợp phím nào
sau đây?
A. Ctrl + ] (*)
B. Ctrl + [
C. Ctrl + =
D. Ctrl + Shift + =
Câu 10: Để soạn tiêu đề đầu cho trang văn bản, trên Ribbon Insert ta chọn:
A. Header (*)
B. Footer
C. Page Number
D. Hyperlink
Câu 11: Trong Word, để in văn bản dùng tổ hợp phím?
A. Ctrl+P. (*)
B. Ctrl+N.
C. Ctrl+I.
D. Ctrl+B.
Câu 12: Để chia cột bắt buộc (văn bản tại vị trí con trỏ sẽ qua cột kế tiếp) ta dùng:
A. Shift + Enter.
B. Alt + Enter.
C. Ctrl+Enter.
D. Ctrl+Shift+Enter.(*)
Câu 13: Trong Word, để thay đổi độ rộng một số cột liên tiếp nhau đã chọn sao cho độ
rộng vừa khít với nội dung, ta dùng:
A. Tab Page Layout, Columns, More Columns chọn Width. (*)
B. Tab View, Width.
C. nhấp biên trái một ô và nhập đúp.
D. Tab Formulas.
Câu 14: Trong Word, chức năng chia cột văn bản nằm ở Tab nào?
A. Page Layout. (*)
B. Insert.
C. Home.
D. View.
Câu 15: Khi chia cột cho văn bản ta muốn ngắt văn bản sang trang mới ta có thể dùng tổ
hợp phím:
A. Ctrl + Enter. (*)
B. Alt + Enter.
C. Ctrl + Shift + Enter.
D. Alt + Shift + Enter.
Câu 16: Với văn bản đang chọn, muốn in đậm, nghiêng và gạch chân, sau khi giữ phím
Ctrl bạn sẽ nhấn bộ phím nào sau đây:
A. X, Y và Z.
B. A, B và C.
C. U, I và B. (*)
D. B, I và E.
Câu 17: Trong Word, để tăng kích thước cho văn bản dùng tổ hợp phím:
A. Alt + [
B. Alt + ]
C. Ctrl + [
D. Ctrl + ] (*)
Câu 18: Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 trang và muốn sang 1 trang mới, bạn
chọn:
A. Bấm tổ hợp phím Shift + Enter.
B. Chức năng Page Break trên tab Page Layout.
C. Chức năng Page Break trên tab Insert. (*)
D. Bấm phím Enter.
Câu 19: Trong Word, để ngắt văn bản sang cột mới ta chọn biểu tượng nào trong Tab
Page Layout / Breaks:
A. Page.
B. Column. (*)
C. Text Wrapping.
D. Next Page.

Câu 20: Trong Word, biểu tượng dùng để làm gỉ?


A. Sao chép văn bản.
B. Sao chép phần định dạng của văn bản. (*)
C. Xóa văn bản.
D. Sao chép văn bản xong xóa luôn văn bản..

Câu 21: Trong Word, biểu tượng dùng để làm gì?


A. Tô màu cho hình.
B. không làm gì cả.
C. Highlight cho văn bản.
D. Tô màu chữ. (*)

Câu 22: Trong Word, biểu tượng dùng để làm gì?


A. Highlight cho văn bản. (*)
B. không làm gì cả.
C. Tô màu chữ.
D. Tô màu cho hình.
Câu 23: Trong Word, để thụt đầu dòng sang phải cho đoạn văn bản ta dùng tổ hợp phím?

A.

B.
C. (*)

D.
Câu 24: Trong Word, để thụt đầu dòng sang trái cho đoạn văn bản ta dùng tổ hợp phím?

A.

B. (*)

C.
D.
Câu 25: Trong Word để chèn biểu tượng (ký tự đặc biệt) ở chỗ bất kỳ ta dùng nút lệnh?

A.

B.

C. (*)

D.

Câu 26: Để đưa ký tự đầu dòng rơi xuống dạng chữ lớn, ta chọn nút lệnh trong
Tab:
A. View
B. Insert (*)
C. Page Layout
D. Home
Câu 27: Trong Word, để chia cột cho văn bản ta chọn biểu tượng nào trong Tab Page
Layout:

A. (*)

B.

C.

D.
Câu 28: Để tô màu và đóng khung cho đoạn văn bản ta chọn công cụ:

A.
B.

C.

D. (*)
Câu 29: Khi chia cột cho văn bản ta muốn ngắt văn bản sang trang mới ta có thể dùng
lệnh:

A.

B.

C. (*)

D.

Câu 30: Trong Word, biểu tượng dùng để làm gì?


A. Sắp xếp tăng dần. (*)
B. Lọc dữ liệu.
C. Chia cột văn bản.
D. Sắp xếp giảm dần.

BÀI 6: VĂN BẢN DẠNG BẢNG


Câu 1: Để tạo một bảng mới, ta dùng lệnh:
A. Table trên Ribbon Insert. (*)
B. Table trên Ribbon Home.
C. Table trên Ribbon Page Layout.
D. Table trên Ribbon View.
Câu 2: Để chia cột bắt buộc (văn bản tại vị trí con trỏ sẽ qua cột kế tiếp), ta dùng:
A. Ctrl + Enter
B. Ctrl + Shift + Enter (*)
C. Alt + Enter
D. Alt + Shift + Enter
Câu 3: Chức năng Merge Cells dùng để:
A. chia nhóm ô đang chọn thành nhiều ô.
B. gộp nhóm ô đang chọn thành một ô. (*)
C. kẻ khung các ô đang chọn
D. bỏ khung các ô đang chọn
Câu 4: Khi các ô được chọn có nội dung, chức năng Merge Cells sẽ:
A. trộn nội dung của nhóm ô và gộp thành 1 ô.
B. chỉ giữ nội dung ô cuối cùng và gộp thành 1 ô duy nhất.
C. xóa nội dung của nhóm ô chọn và gộp thành 1 ô.
D. chỉ giữ nội dung ô đầu tiên và gộp thành 1 ô duy nhất. (*)
Câu 5: Khi con trỏ ở cuối cùng của bảng, nhấn phím Tab thì:
A. con trỏ nhảy về ô đầu tiên của bảng.
B. con trỏ đứng yên vì đã hết bảng.
C. con trỏ sẽ nhảy ra đoạn văn bản bên dưỡi.
D. sẽ cho bảng thêm một dòng mới. (*)
Câu 6: Để đóng khung cho bảng, ta sử dụng:

A.

B. (*)

C.

D.
Câu 7: Để chia một ô trong bảng thành nhiều ô, ta đánh dấu ô đó và dùng lệnh:
A. Merger Cell
B. Split Cells… (*)
C. Insert Cells
D. Split Table
Câu 8: Trong Word, để xóa một hay nhiều hàng trong bảng, ta dùng lệnh:
A. Delete Rows (*)
B. Delete Cells
C. Delete Columns
D. Delete Table
Câu 9: Trong Word, để gộp nhiều ô đã được đánh dấu khối (tô đen các ô) thành một ô
trong Table ta bấm phải chuột và chọn?
A. Merge Cell. (*)
B. Split Cells.
C. Delete Cell.
D. Insert Cell.
Câu 10: Chức năng Merge Cells dùng để:
A. gộp nhóm ô đang chọn thành một ô. (*)
B. bỏ khung các ô đang chọn.
C. chia nhóm ô đang chọn thành nhiều ô.
D. kẻ khung các ô đang chọn.
Câu 11: Trong Word, để tách một ô thành nhiều ô trong Table ta bấm phải chuột và chọn?
A. Split Cells. (*)
B. Delete Cell.
C. Insert Cell.
D. Merge Cell.
Câu 12: Trong Word, để xóa một hay nhiều hàng của bảng, ta dùng lệnh:
A. Delete Rows. (*)
B. Delete Column.
C. Delete Cells.
D. Delete Table.
Câu 13: Để chia một ô trong bảng thành nhiều ô, ta đánh dấu ô đó và dùng lệnh:
A. Split Cells. (*)
B. Merge Cells.
C. Split Table.
D. Insert Cells.
Câu 14: Khi soạn thảo văn bản dạng bảng, muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô khác của một
bảng Table, bạn chọn phím hay tổ hợp phím lệnh nào?
A. CapsLock.
B. ESC.
C. Tab. (*)
D. Ctrl.
Câu 15: Trong Word, để xóa một hay nhiều hàng của bảng, ta dùng lệnh:
A. Delete Table.
B. Delete Column.
C. Delete Cells.
D. Delete Rows. (*)
Câu 16: Trong Word, để chuyển bảng biểu sang dạng văn bản bạn sẽ dùng:

A. (*)
B.

C.

D.
Câu 17: Trong Word, để chèn một bảng biểu bạn có thể dùng biểu tượng?

A.

B. (*)

C.

D.

BÀI 7: VĂN BẢN DẠNG TAB


Câu 1: Trong một bảng, để sử dụng Tab, ta sẽ dùng:
A. Phím Tab
B. Tổ hợp phím Alt + Tab
C. Tổ hợp phím Ctrl + Alt + Tab
D. Tổ hợp phím Ctrl + Tab (*)
Câu 2: Để đặt Tab vào văn bản đang soạn, ta có thể:

A. Nhấn vào biểu tượng

B. Chọn biểu tượng (*)

C. Chọn biểu tượng

D. Chọn biểu tượng


Câu 3: Trong văn bản sau:
ta sử dụng bao nhiêu lần gõ Tab trên 1 hàng văn bản để có dấu .....?
A. 2 (*)
B. 3
C. 4
D. Không tính được
Câu 4: Trong các kí hiệu Tab sau, kí hiệu nào là Tab canh giữa
A.
B.
C.
D. (*)
Câu 5: Khi kéo kí hiệu Tab trên thước xuống khỏi thước, điều này có nghĩa là:
A. trả Tab về mặc định
B. hủy dạng Tab tại vị trí tương ứng (*)
C. thay đổi dạng Tab sang dạng kế tiếp
D. hủy tất cả những Tab từ vị trí về trước
Câu 6: Khi muốn đặt các vị trí Tab trên vùng chọn: Sau khi chọn vị trí trong hộp thoại
Tab, ta chọn loại Tab và chọn nút nào để thiết lập?
A. Chọn Clear
B. Chọn Set (*)
C. Chọn Clear All
D. Chọn Leader
Câu 7: Khi muốn hủy tất cả các vị trí của Tab trên vùng chọn, ta thực hiện:
A. Trong hộp thoại Tab, chọn Clear
B. Trong hộp thoại Tab, chọn Set
C. Trong hộp thoại Tab, chọn Clear All (*)
D. Chỉ có cách kéo lần lượt từng vị trí Tab khỏi thước

BÀI 8: TRANG TRÍ TRANG IN


Câu 1: Chức năng WordArt có trong Ribbon:
A. Home
B. Insert (*)
C. View
D. Page Layout
Câu 2: Khi đưa một hình chữ nhật vào trên văn bản thì các chữ của văn bản bị che mất,
thực hiện thế nào để có thể hiển thị văn bản?
A. Chọn màu trắng cho hình chữ nhật.
B. Chọn hình chữ nhật, nhấn chuột phải chọn Send to back, chọn Send behind Text. (*)
C. Chọn hình chữ nhật, nhấn chuột phải chọn Send to back, chọn Send backward.
D. Chọn hình chữ nhật, nhấn chuột phải chọn Send to back, chọn Send to back.
Câu 3: Trong khi vẽ một đường thẳng trong AutoShape, nếu vừa vẽ vừa giữ phím Shift thì
đường thẳng sẽ?
A. Nằm ngang
B. Thẳng đứng
C. Nghiêng 300, 450, 600
D. Nằm ngang, đứng nghiêng 300, 450, 600 tuỳ vị trí vẽ (*)
Câu 4: Muốn chọn màu nền cho một AutoShapes, ta có thể nhấp chọn biểu tượng nào?

A.

B.

C. (*)

D.
Câu 5: Muốn cho một AutoShapes có bóng, ta có thể chọn trong chức năng nào?
A. Shape Effects (*)
B. Shape Outline
C. Shape Fill
D. Shape Color
Câu 6: Để chèn một hình ảnh có sẵn trong máy vào vị trí con nháy, ta chọn lệnh:
A. Picture (*)
B. Chart
C. Text Box
D. Equation
Câu 7: Để chèn một hình ảnh có sẵn trong máy vào vị trí con trỏ, ta vào Tab Insert và
chọn:
A. Equation.
B. Textbox.
C. Picture. (*)
D. Chart.
Câu 8: Muốn cho một AutoShape có bóng, ta có thể chọn trong chức năng nào?
A. Shape Effects. (*)
B. Shape Fill.
C. Shape Outline
D. Shape Color.
Câu 9: Khi đưa một hình chữ nhật vào trên văn bản thì các chữ của văn bản bị che mất,
thực hiện thế nào để hiển thị văn bản?
A. chọn màu trắng cho hình chữ nhật.
B. chọn hình chữ nhật, nhập chuột phải chọn Send to Back, chọn Send backward.
C. chọn hình chữ nhật, nhập chuột phải chọn Send to Back, chọn Send behind back.
D. chọn hình chữ nhật, nhập chuột phải chọn Send to Back, chọn Send behind Text. (*)
Câu 10: Chức năng WordArt có trong Tab:
A. Insert. (*)
B. View.
C. Page Layout.
D. Home.
Câu 11: Muốn chuyển sang trang giấy ngang trong Microsoft Word 2010 bạn làm như thế
nào:
A. Page layout - Page Setup - Orientation – Landscape. (*)
B. Page layout - Page borders - Format Page number – Ok.
C. Insert - Header & Footer - Page number - Format Page number – Ok.
D. Home - Paragraph - Line spacing - Exactly – Ok.
Câu 12: Khi cần xem trước trang in trên Word, ta chọn:
A. Page Layout - Print Preview.
B. File - Print Preview.
C. Home - Print Preview.
D. File – Print. (*)
Câu 13: Trong Word, để đánh số thứ tự cho từng trang văn bản ta dùng nút lệnh?

A.

B.

C. (*)
D.

Câu 14: Trong Word, biểu tượng dùng để làm gì?


A. chèn chữ nghệ thuật. (*)
B. chèn textbox.
C. chèn hình.
D. chèn AutoShape.
Câu 15: Trong Word, để chọn màu cho trang giấy ta chọn biểu tượng nào trong Tab Page
Layout:

A.

B.

C.

D. (*)

Câu 16: Trong Word, nút lệnh dùng để làm gì?


A. tô màu cho textbox.
B. tô màu nền cho văn bản. (*)
C. tô màu cho đối tượng vẽ.
D. tô màu chữ cho văn bản.
Câu 17: Trong một bảng của Word, muốn xoay chữ theo một hướng nào đó ta có thể dung
biểu tượng?

A. (*)

B.
C.

D.
Câu 18: Để soạn thảo tiêu đề cuối trang văn bản, trên Tab Insert ta chọn:

A.

B.

C. (*)

D.
Câu 19: Trong word, để vẽ một hình vuông hoặc hình chữ nhật hay bất kỳ hình nào bạn
dùng biểu tượng?

A.

B.

C.

D. (*)
Câu 20: Trong Word, để chèn hình từ file hình ta có thể dùng biểu tượng nào bên dưới:

A. (*)
B.

C.

D.
Câu 21: Trong Word, để chọn hướng cho trang giấy ta chọn biểu tượng nào trong Tab
Page Layout:

A.

B.

C. (*)

D.
Câu 22: Trong Word, để canh lề cho trang giấy ta chọn biểu tượng nào trong Tab Page
Layout:

A.

B.

C.

D. . (*)
Câu 23: Trong Word, để chèn hình từ thư viện hình ta có thể dùng biểu tượng nào bên
dưới:

A. (*)

B.

C.

D.
Câu 24: Trong Word, để chọn kích thước (ví dụ: khổ giấy A4) cho trang giấy ta chọn biểu
tượng nào trong Tab Page Layout:

A.

B. (*)

C.

D.
Câu 25: Trong Word, để kẻ khung (đường viền) cho trang giấy ta chọn biểu tượng nào
trong Tab Page Layout:

A. (*)

B.
C.

D.

ÔN TẬP CÁC BIỂU TƯỢNG TRONG WORD

Câu 1: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. View
B. Insert (*)
C. Page Layout
D. Home.

Câu 2: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. Home
B. Page Layout (*)
C. Insert
D. View.

Câu 3: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. Page Layout
B. Home (*)
C. Insert
D. View.

Câu 4: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. Page Layout
B. Home
C. View
D. Insert (*)

Câu 5: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. View
B. Page Layout (*)
C. Insert
D. Home

Câu 6: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. View
B. Page Layout
C. Insert (*)
D. Home

Câu 7: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. Insert (*)
B. Page Layout
C. Home
D. View

Câu 8: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. Page Layout
B. View
C. Home (*)
D. Insert

Câu 9: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. Insert (*)
B. Home
C. Page Layout
D. View

Câu 10: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. Home
B. View (*)
C. Insert
D. Page Layout

Câu 11: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. Insert
B. Home (*)
C. View
D. Page Layout.

Câu 12: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. Insert
B. View
C. Home (*)
D. Page Layout.

Câu 13: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. Insert
B. View
C. Home
D. Page Layout (*)

Câu 14: Trong Word, biểu tượng dùng để làm gì?


A. Tăng kích cỡ chữ. (*)
B. Làm chữ nghệ thuật.
C. Làm chữ to đầu dòng.
D. Giảm kích cỡ chữ.

Câu 15: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. View
B. Home (*)
C. Page Layout
D. Insert.

Câu 16: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. Insert
B. Home (*)
C. Page Layout
D. View.

Câu 17: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. View
B. Page Layout
C. Insert (*)
D. Home
Câu 18: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?
A. Home
B. Page Layout
C. View
D. Insert (*)

Câu 19: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. Home (*)
B. Page Layout
C. View
D. Insert

Câu 20: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. Page Layout
B. Home (*)
C. View
D. Insert

Câu 21: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. View
B. Page Layout
C. Home
D. Insert (*)

Câu 22: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. Insert (*)
B. Home
C. View
D. Page Layout

Câu 23: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. Insert (*)
B. Home
C. Page Layout
D. View

Câu 24: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. Insert
B. Page Layout
C. View
D. Home (*)

Câu 25: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. Insert
B. View
C. Page Layout
D. Home (*)

Câu 26: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. Insert
B. Page Layout
C. View
D. Home (*)

Câu 27: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. Page Layout
B. Insert
C. View
D. Home (*)

Câu 28: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. Insert
B. View
C. Home (*)
D. Page Layout

Câu 29: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. Home
B. Insert
C. View (*)
D. Page Layout

Câu 30: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. Page Layout
B. Home
C. Insert (*)
D. View

Câu 31: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. Insert
B. Home
C. Page Layout
D. View (*)

Câu 32: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. Home (*)
B. Insert
C. View
D. Page Layout

Câu 33: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. Insert
B. Page Layout (*)
C. Home
D. View

Câu 34: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. Home
B. Page Layout
C. View
D. Insert (*)

Câu 35: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. Insert (*)
B. View
C. Home
D. Page Layout

Câu 36: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. Home (*)
B. View
C. Insert
D. Page Layout.

Câu 37: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. Insert
B. View (*)
C. Page Layout
D. Home

Câu 38: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. View (*)
B. Home
C. Page Layout
D. Insert

Câu 39: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. View
B. Home
C. Page Layout
D. Insert (*)

Câu 40: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. Page Layout
B. Insert (*)
C. View
D. Home

Câu 41: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. View
B. Home (*)
C. Insert
D. Page Layout

Câu 42: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. Page Layout
B. View
C. Home (*)
D. Insert
Câu 43: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?
A. Insert
B. Page Layout
C. Home (*)
D. View

Câu 44: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. View
B. Home
C. Insert (*)
D. Page Layout

Câu 45: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. View
B. Insert
C. Page Layout (*)
D. Home

Câu 46: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. View
B. Insert
C. Home
D. Page Layout (*)

Câu 47: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. Insert
B. Page Layout
C. View
D. Home (*)

Câu 48: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. Home
B. View (*)
C. Insert
D. Page Layout
Câu 49: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?
A. Insert (*)
B. Page Layout
C. Home
D. View

Câu 50: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. View
B. Insert (*)
C. Page Layout
D. Home

Câu 51: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. View
B. Page Layout (*)
C. Home
D. Insert

Câu 52: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. Insert
B. Page Layout
C. Home (*)
D. View

Câu 53: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. Home
B. Insert
C. View
D. Page Layout (*)

Câu 54: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. Page Layout
B. View (*)
C. Insert
D. Home
Câu 55: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?
A. Home
B. View (*)
C. Page Layout
D. Insert

Câu 56: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. Insert
B. Home
C. View
D. Page Layout (*)

Câu 57: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. Home (*)
B. View
C. Insert
D. Page Layout.

Câu 58: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. Insert
B. Home
C. View
D. Page Layout (*)

Câu 59: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. Insert
B. Home (*)
C. View
D. Page Layout.

Câu 60: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. Home
B. Page Layout
C. Insert
D. View (*)
Câu 61: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?
A. Home
B. Insert
C. View (*)
D. Page Layout

Câu 62: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. Insert
B. Home
C. View
D. Page Layout (*)

Câu 63: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. Home
B. Insert
C. Page Layout (*)
D. View

Câu 64: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. View
B. Insert (*)
C. Page Layout
D. Home

Câu 65: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. Insert
B. Home (*)
C. View
D. Page Layout

Câu 66: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. Home
B. Insert (*)
C. View
D. Page Layout

Câu 67: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. Insert (*)
B. Home
C. Page Layout
D. View

Câu 68: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. Home
B. Insert (*)
C. View
D. Page Layout

Câu 69: Trong Word, biểu tượng (Wrap Text) nằm ở Tab nào?
A. Page Layout (*)
B. Insert
C. Home
D. View

Câu 70: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. View
B. Home
C. Insert
D. Page Layout (*)

Câu 71: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. Home (*)
B. Insert
C. Page Layout
D. View

Câu 72: Trong Word, biểu tượng dùng để làm gì?


A. Canh đều văn bản
B. Canh trái cho văn bản.
C. Canh giữa cho văn bản.
D. Canh phải cho văn bản. (*)

Câu 73: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. View
B. Insert (*)
C. Home
D. Page Layout

Câu 74: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. View
B. Page Layout
C. Home (*)
D. Insert

Câu 75: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. Home
B. Page Layout (*)
C. Insert
D. View

Câu 76: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. View (*)
B. Page Layout
C. Home
D. Insert

Câu 77: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. Insert
B. View
C. Home (*)
D. Page Layout

Câu 78: Trong Word, biểu tượng nằm ở Tab nào?


A. Page Layout (*)
B. View
C. Insert
D. Home
Câu 79: Trong Word, biểu tượng (Position) nằm ở Tab nào?
A. Home
B. Insert
C. Page Layout (*)
D. View

BÀI 9: BẢNG TÍNH – NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT


Câu 1: Ô D10 trong bảng tính Excel, nếu ta nhập như sau: TRUE, thì kết quả sẽ ở vị trí
nào trong ô?
A. Bên phải
B. Bên trái
C. Giữa (*)
D. Không biết trước
Câu 2: Trong Excel, để thêm một trang tính, ta dùng:
A. Insert/ WorkSheet của menu nhanh (*)
B. Ribbon File
C. Ribbon View
D. Ribbon Page Layout
Câu 3: Ô D10 trong bảng tính Excel, nếu ta nhập như sau: 01ABC, thì kết quả sẽ ở vị trí
nào trong ô?
A. Bên phải
B. Bên trái (*)
C. Giữa
D. Không biết trước
Câu 4: Để giấu một cột dữ liệu, ta dùng:
A. Hide của menu nhanh sau khi chọn cột (*)
B. Show
C. View
D. Ribbon View, chọn Hide
Câu 5: Trong Excel, để thay đổi độ rộng một số cột liên tiếp nhau đã được chọn sao cho độ
rộng vừa khít với nội dung, ta dùng:
A. Ribbon Page Layout, Width
B. Ribbon Formulas
C. Ribbon View, Width
D. Nhấp biên trái của một ô và nhấp đúp (*)
Câu 6: Để sao chép dữ liệu một vùng bảng tính được đánh dấu tới vị trí mới, ta dùng:

A.

B.

C.
D. Ctrl + C và Ctrl + V. (*)
Câu 7: Khi gõ 1 ở A2, 2 ở A3 và chọn cả 2 ô A2, A3 rồi tại góc phải dưới của vùng chọn (có
xuất hiện dấu +), nhấp đúp thì
A. Xuất hiện dãy số lặp lại 1,2 cho đến hết vùng dữ liệu bên phải
B. Xuất hiện dãy số 1 cho đến hết theo vùng dữ liệu bên phải
C. Xuất hiện dãy số thứ tự 1, 2, 3, 4,…cho đến hết theo vùng dữ liệu bên phải (*)
D. Xuất hiện dãy số ngẫu nhiên nguyên cho đến hết theo vùng dữ liệu bên phải
Câu 8: Trong Excel, có thể sao chép khối vùng bằng cách sử dụng lần lượt các tổ hợp
phím?
A. Ctrl + C, Ctrl + V (*)
B. Alt + C, Alt + V
C. Ctrl + X, Ctrl + V
D. Ctrl + V, Ctrl + C
Câu 9: Trong Excel , khi làm việc với một tập tin, ta vào File, Save As là nhầm mục đích:
A. Lưu tập tin
B. Lưu tập tin với một tên khác (*)
C. Di chuyển một sheet của tập tin sang tập tin khác
D. Mở tập tin
Câu 10: Để lấy lại nội dung vừa bị xóa thực hiện tổ hợp phím:
A. Ctrl + T
B. Ctrl + X
C. Ctrl + Z (*)
D. Ctrl + B
Câu 11: Ô F100 trong bảng tính Excel nếu ta nhập ABC123 thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong
ô?
A. Bên trái. (*)
B. Bên phải.
C. Không biết trước.
D. Giữa.
Câu 12: Trong một ô nhập ‘1 có nghĩa là:
A. kết quả sẽ ở vị trí giữa ô.
B. kết quả sẽ ở vị trí phải ô.
C. chuỗi 1. (*)
D. số 1.
Câu 13: Khi gõ 2 ở A2, 3 ở A3 và chọn cả 2 ô A2, A3 rồi tại góc phải dưới của vùng chọn
(có xuất hiện dấu +) nhấn kép (double click) thì?
A. Xuất hiện dãy số ngẫu nhiên nguyên cho đến hết theo vùng dữ liệu bên phải.
B. Xuất hiện dãy số 2, 3, 4, 5,…… cho đến hết theo vùng dữ liệu bên phải. (*)
C. Xuất hiện dãy số thứ tự 1, 2, 3, 4, .. cho đến hết theo vùng dữ liệu bên phải.
D. Xuất hiện dãy số lặp lại 2,3 cho đến hết theo vùng dữ liệu bên phải.
Câu 14: Ô D10 trong bảng tính Excel, nếu nhập như sau: TRUE, thì kết quả sẽ ở vị trí nào
trong ô?
A. Ở giữa. (*)
B. Bên phải.
C. Bên trái
D. không biết trước.
Câu 15: Đâu là địa chỉ tương đối trong các địa chỉ sau:
A. E1 (*)
B. SA$4
C. E$1
D. $E2.
Câu 16: Kết quả trong Excel báo là #VALUE! Có nghĩa là:
A. thông báo kết quả là VALUE.
B. kết quả của một công thức tính toán là số mà có giá trị chuỗi. (*)
C. kết quả của một công thức tính toán là chuỗi mà có giá trị số.
D. kết quả của một công thức tính toán là số mà có giá trị số.
Câu 17: Trong Excel, Tab chứa các nút lệnh sắp xếp dữ liệu là:
A. Data (*)
B. Sort
C. Home
D. Formulas
Câu 18: Trong ô F100 trong bảng tính Excel nếu ta nhập ABC123 thì kết quả sẽ ở vị trí nào
trong ô?
A. không biết trước.
B. phải.
C. giữa.
D. trái. (*)
Câu 19: Khi nhập dữ liệu trên Excel thì đáp án nào sau đây đúng?
A. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc định canh lề trái.
B. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc định căn lề trái. (*)
C. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc định căn lề trái.
D. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn lề trái.

Câu 20: Trong Excel, biểu tượng dùng để:


A. sắp xếp thứ tự bảng tính.
B. chèn một hàm của excel vào ô đang có con trỏ. (*)
C. chuyển địa chỉ tương đối sang tuyệt đối.
D. tính tổng các giá trị số trong vùng chọn.
Câu 21: Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #REF! có nghĩa là:
A. Không tìm thấy tên hàm.
B. Hàm thiếu đối số.
C. Không tìm thấy giá trị dò tìm.
D. Không tìm thấy địa chỉ tham chiếu. (*)
Câu 22: Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào:
A. #
B. ><
C. <>(*)
D. &.

BÀI 10: CÔNG THỨC

Sử dụng dữ liệu sau để làm các câu từ 1 đến 6:


Từ ô A1 đến F1 có các giá trị: 1, 3, 5, 7, 9, 11. Từ ô A2 đến F2 có các giá
trị:1.1, 2.2, 3.3, 4.4, 5.5, 6.6. Từ ô A3 đến F3 có giá trị: A, B, C, D, E, F.
Câu 1: Ô G10 có công thức = F3/F2 cho kết quả là:
A. F/6.6
B. #VALUE! (*)
C. Không thực hiện được
D. 6.6/F
Câu 2: Ô G8 có công thức = A1&A2&F3 thì ô G8 có kết quả là:
A. 0
B. F
C. 1.11F
D. 11.1F (*)
Câu 3: Ô G12 có công thức A1^A1 cho kết quả là:
A. 1 (*)
B. #VALUE!
C. Không thực hiện được
D. 2
Câu 4: Ô G16 có công thức =A3^B3 cho kết quả là:
A. 1
B. #VALUE! (*)
C. Không thực hiện được
D. 2
Câu 5: Ô G6 có công thức = A1*B2+C1-C2 thì ô G16 có kết quả là:
A. 3.8
B. 3.9 (*)
C. 3
D. 4
Câu 6: Ô G14 có công thức = A1*$B$1, chép công thức xuống G15 thì kết quả là:
A. 3.
B. 3.3
C. #VALUE!
D. Không biết trước (*)
Câu 7: Ô A2 có giá trị TRUE, ô B2 có giá trị FALSE, ô C2 có công thức = A2+B2. Kết quả
tại C2 là:
A. 1 (*)
B. 2
C. #VALUE!
D. TRUEFALSE
Câu 8: Ô A2 có giá trị 10, ô B2 có giá trị 20, ô C2 nhập công thức +A2+B2, kết quả ở C2 là
A. 10
B. 20
C. Xuất hiện nội dung +A2+B2 trong ô
D. 30 (*)
Câu 9: Tại ô E2 có công thức =B2+C2, thực hiện sao chép công thức sang ô F2.
A. =C3+D3
B. =C2+D2 (*)
C. =A2+B2
D. =B2+C2
Câu 10: Trong một ô nhập ‘1 có nghĩa là:
A. Số 1
B. Chuỗi 1 (*)
C. Kết quả sẽ ở vị trí giữa ô
D. Kết quả sẽ ở vị trí phải ô
Câu 11: Ô A2 có giá trị ’10 (Chuỗi 10), ô B2 nhập công thức = A2*1, kết quả ở B2 là:
A. Số 10. (*)
B. Chuỗi 10.
C. #VALUE!
D. Không tính toán Excel báo lỗi bắt hiệu chỉnh
Câu 12: Tại ô D2 có công thức = B$2+C2, thực hiện sao chép công thức sang ô D3. Công
thức tại ô D3 sẽ là:
A. =B$3 +C2
B. =B$2 + C3 (*)
C. =B$3 + C3
D. =B$2 + D2
Câu 13: Tại ô D2 có công thức =B2+C2, thực hiện sao chép công thức sang ô D3. Công thức
tại ô D3 sẽ là:
A. =B3 + C3. (*)
B. =B2 + C2.
C. =B1 + C1.
D. =C2 + D2.
Câu 14: Tại ô D2 có công thức =$B$2+C2, thực hiện sao chép công thức sang ô D3. Công
thức tại ô D3 sẽ là:
A. =$B$2 + C3. (*)
B. =$B$3 + C3.
C. =$B$1 + C1.
D. =$B$2 + D2.
Câu 15: Kết quả trong Excel báo là #VALUE! Có nghĩa là:
A. Kết quả của một công thức tính toán là SỐ mà có giá trị CHUỖI
B. Kết quả của một công thức tính toán là CHUỖI mà có giá trị SỐ
C. Thông báo kết quả là VALUE (*)
D. Kết quả của một công thức tính toán là SỐ mà có giá trị SỐ
Câu 16: Ô A5 có giá trị chuỗi “LE”, ô B5 có giá trị chuỗi “VIET”, để ô D5 cho kết quả “LE
VIET” (có khoảng trắng ở giữa), công thức nào đúng?
A. =A5+“ ”+B5.
B. =A5+B5.
C. =A5& “ ”&B5. (*)
D. =A5&B5.
Câu 17: Ô A2 có giá trị TRUE, ô B2 có giá trị FALSE, ô C2 có công thức A2&B2. Kết quả
tại C2 là:
A. 1
B. 2
C. #VALUE!
D. TRUEFALSE (*)
Câu 18: Ô A2 có giá trị TRUE, ô B2 có giá trị FALSE, ô C2 nhập công thức =A2>B2, kết
quả ở C2 là:
A. 1
B. 0
C. FALSE
D. TRUE (*)
Câu 19: Ô A2 có giá trị 10, ô B2 có giá trị 20, ô C2 nhập công thức +A2+B2, kết quả ở C2
là:
A. xuất hiện nội dung +A2+B2.
B. 30. (*)
C. 10.
D. 20.
Câu 20: Ô C1 chứa dữ liệu dạng chuỗi 115 (115 ở bên trái ô). Ở C2 có công thức =C1*1+3.
Kết quả trong C2 là:
A. 0
B. 115
C. Báo lỗi
D. 118 (*)
Câu 21: Ô D10 trong bảng tính Excel, nếu ta nhập như sau: 01ABC, thì kết quả sẽ ở vị trí
nào trong ô?
A. bên phải.
B. không biết trước.
C. ở giữa.
D. bên trái. (*)
Câu 22: Cho biết phím tắt để sửa công thức trong Excel là:
A. F6
B. F2 (*)
C. F4
D. F8.
Câu 23: Để tính tổng của một dãy ô chứa các giá trị số trong Excel, ta có thể dùng biểu
tượng:

A.
B. (*)

C.

D.

BÀI 11: HÀM CƠ BẢN


Câu 1: Tại ô C2 chứa chuỗi “HÒA bình”, =UPPER(C2) cho kết quả là:
A. Hòa bình
B. Hòa Bình
C. HÒA BÌNH (*)
D. Báo lỗi
Câu 2: Cho ô A1 chứa giá trị 10:15:23. Nhập vào D1 công thức: =TIME(A1). Cho biết kết
quả trong ô D1
A. 10
B. 15
C. 23
D. Công thức sai – Excel bắt lỗi (*)
Câu 3: Cho ô A1 chứa giá trị 10:15:23. Định dạng ô D1 kiểu số, nhập vào D1 công thức
=HOUR(A1)+MINUTE(A1). Cho biết kết quả trong ô D1
A. 10
B. 15
C. 25 (*)
D. #VALUE!
Câu 4: Trong ô F2 có giá trị số 13579.32. Tại ô K2, ta có công thức = ROUND(F2*2,0)/2.
Kết quả trong ô K2 là:
A. 13580.3
B. 13579.5 (*)
C. 13579.0
D. 13580.0
Câu 5: Dữ liệu trong các ô A1 là 5; B1 là “xyz”; C1 là 8. Chọn công thức sai (máy báo lỗi)
trong số các công thức dưới đây:
A. =SUM(A1,B1,C1)
B. =AVERAGE(A1:C1)
C. =A1-B1+C1 (*)
D. =IF(A1<B1,C1,0)
Câu 6: Nhập vào D1 công thức =DATE(2016,11,21). Cho biết kết quả trong ô D1.
A. 11
B. 21
C. 2016
D. 21/11/2016 (*)
Câu 7: Ô D3 chứa MỨC LƯƠNG, ô E3 chứa SỐ NGÀY. Chọn công thức tính TẠM ỨNG
LƯƠNG ở F3, biết được tạm ứng 65% của Lương chính (Lương chính = Mức lương *
Số ngày):
A. =65/100(D3*E3)
B. =100/65*(D3*E3)
C. =65%*(D3*E3) (*)
D. =65%(D3*E3)
Câu 8: Ô C1 chứa dữ liệu dạng chuỗi A115. Ở C2 có công thức =VALUE(RIGHT(C1,3))>0.
Kết quả trong ô C2 là:
A. 115
B. 0
C. TRUE (*)
D. FALSE
Câu 9: Ô B3 chức giá trị 1758.4963. Hàm =ROUND(B3,-2) cho kết quả là:
A. 1800 (*)
B. 1759
C. 1758
D. Công thức sai, máy báo lỗi
Câu 10: Ô A3 có giá trị 15. Công thức =MOD(A3/2) sẽ cho kết quả là:
A. 1
B. 7
C. 0.5
D. Công thức sai, máy báo lỗi (*)
Câu 11: Ô A1 chứa số 7, ô B1 chứa giá trị chuỗi “ABC”. Hàm =AND(A1>6,B1=”ABC”) cho
kết quả là:
A. TRUE (*)
B. FALSE
C. 6
D. ABC
Câu 12: Ô C1 chứa dữ liệu dạng chuỗi A115. Ở C2 có công thức =VALUE(RIGHT(C1,3)).
Kết quả trong ô C2 là:
A. 115 (*)
B. 0
C. TRUE
D. FALSE
Câu 13: Hàm =INT(62/5) sẽ cho kết quả là:
A. 12 (*)
B. 2
C. 12.4
D. 0.4
Câu 14: Ô A6 chứa chuỗi “8637736X”. Hàm =VALUE(A6) cho kết quả là:
A. 8637736
B. 0
C. Không xuất hiện gì cả
D. #VALUE! (*)
Câu 15: Các ô A1, B1, C1 có các giá trị 5, 7 và chữ “NGHEPT”. Công thức =(A1+B1+C1)/2
cho kết quả là:
A. 0
B. Công thức sai, máy báo lỗi vì C1 là kiểu chuỗi (*)
C. 6
D. 10
Câu 16: Ô C1 chứa dữ liệu dạng chuỗi 115 (115 ở bên trái ô). Ở C2 có công thức =C1*1+3.
Kết quả trong C2 là:
A. 115
B. 0
C. 118 (*)
D. Báo lỗi
Câu 17: Ô D4 có chuỗi “Hai tram 2 muoi”. Hàm =LOWER(D4) cho kết quả là?
A. hai tram 2 muoi (*)
B. Hai Tram 2 Muoi
C. HAI TRAM 2 MUOI
D. 220
Câu 18: Ô D1 chứa giá trị 158.93. Công thức =ROUND(D1,0) cho kết quả là:
A. 158.9
B. 159 (*)
C. 158
D. Công thức sai, máy báo lỗi
Câu 19: Ô D3 có giá trị số là 6.5. Ô E3 có công thức
=IF(D3>8,”GIOI”,IF(D3>6.5,”KHA”,IF(D3>5,”TB”,”YEU”))). Kết quả là:
A. GIOI
B. KHA
C. TB (*)
D. YEU
Câu 20: Tại ô C2 chứa chuỗi “HÒA bình”, công thức =PROPER(C2) cho kết quả là:
A. Hòa bình
B. Hòa Bình (*)
C. HÒA BÌNH
D. Báo lỗi
Câu 21: Tại ô A1 có chuỗi: “THI NGHE THPT”. Hàm =MID(A1,5,4) cho giá trị là:
A. THPT
B. NGHE (*)
C. THI (có một khoảng trắng sau THI)
D. THPT (có một khoảng trắng trước THPT)
Câu 22: Ô A1 chứa giá trị 4, B1 chứa 36, C1 chứa 6. Nhập vào D1 công thức:
=IF(AND(MOD(B1,A1)=0,MOD(B1,C1)=0),INT(B1/A1),IF(A1>C1,A1,C1)). Cho biết
kết quả trong ô D1.
A. 4
B. 0
C. 6
D. 9 (*)
Câu 23: Ô A1 có giá trị 7.268 và ô A2 có giá trị 6.326.
Công thức =ROUND(A1,2) – INT(A2) cho kết quả là:
A. 1.00
B. 1.26
C. 8.27
D. 1.27 (*)
Câu 24: A1 chứa giá trị 21/11/2016. Nhập vào D1 công thức: =DAY(A1). Cho kết quả trong
ô D1.
A. 11
B. 21 (*)
C. 2016
D. 21/11/2016
Câu 25: Ô A3 có giá trị 15. Công thức =MOD(A3,2) sẽ cho kết quả là:
A. 1 (*)
B. 0.5
C. 7
D. Công thức sai, máy báo lỗi
Câu 26: Hàm =MID(“1234ABCD”,4,2) sẽ cho kết quả là:
A. 1234
B. 4A (*)
C. ABCD
D. AB
Câu 27: Trong Excel, biểu tượng dùng để:
A. Sắp xếp thứ tự bảng tính
B. Tính tổng các giá tị số trong vùng chọn
C. Chèn một hàm của Excel vào ô đang có con trỏ (*)
D. Chuyển địa chỉ tương đối sang tuyệt đối
Câu 28: Ô A1 chứa giá trị 10:15:23. Nhập vào D1 công thức: =HOUR(A1). Cho biết kết
quả trong ô D1
A. 10 (*)
B. 15
C. 23
D. Công thức sai – Excel bắt lỗi
Câu 29: Tại ô A2 có giá trị “SAIGON – TP HCM”, tại một ô có công thức =LEFT(A2,6).
Kết quả là:
A. SAIGON (*)
B. TP TP.HCM
C. GON – TP
D. S
Câu 30: A1 chưa giá trị 21/11/2016. Nhập vào D1 công thức: =YEAR(A1). Cho biết kết quả
trong ô D1
A. 11
B. 21
C. 2016 (*)
D. 21/11/2016
Câu 31: Ô B1 có giá trị 8AA33. Công thức ở C1:=RIGHT(B1,2) *1 cho kết quả là:
A. 33(giá trị số) (*)
B. 33(giá trị chuỗi
C. #VALUE!
D. #NAME!
Câu 32: Ô B1 có giá trị là 8AA33. Công thức ở C1 =RIGHT(B1,2)*1 cho kết quả là:
A. #VALUE!.
B. #NAME!.
C. 33 (giá trị chuỗi).
D. 33 (giá trị số). (*)
Câu 33: Công thức =RANK(1,2,0) cho kết quả?
A. 2.
B. 1.
C. 0.
D. công thức sai không cho thực hiện. (*)
Câu 34: Tại ô C2 chứa chuỗi “THI NGHE THPT”, =MID(C2,5,4) cho kết quả là:
A. THPT (có một khoảng trắng phía trước THPT).
B. NGHE. (*)
C. THI (có một khoảng trắng phía sau THI).
D. THTP.
Câu 35: Công thức =MAX(1,2,3, “A”) cho kết quả:
A. 2.
B. 3.
C. #VALUE!. (*)
D. 1
Câu 36: Giả sử các ô B1,C1,D1,E1,F1 lần lượt chứa các số 5, số 6, số 7, ký tự “A”, số 4. Ô
G1 chứa công thức =MIN(B1:F1) cho kết quả là:
A. 6
B. 4 (*)
C. Báo lỗi #VALUE!
D. 8
Câu 37: Ô C1 chứa dữ liệu dạng chuỗi A115 ở ô C2 có công thức
=VALUE(RIGHT(C1,3))>0. Kết quả trong ô C2 là:
A. 0
B. TRUE. (*)
C. 115
D. FALSE.
Câu 38: Giả sử các ô B1,C1,D1,E1,F1 lần lượt chứa các số 5, số 6, số 7, ký tự “8”, số 4. Ô
G1 chứa công thức =MAX(B1:F1) cho kết quả là:
A. 7. (*)
B. 8.
C. 6.
D. Báo lỗi #VALUE!.
Câu 39: Tại một ô có công thức =MAX(4,5,6)/AVERAGE(2,3,4). Kết quả là:
A. 1.33
B. 2 (*)
C. 1.5
D. 3
Câu 40: Tại một ô có công thức =MAX(1,3,5), cho kết quả là:
A. 5 (*)
B. 3
C. 8
D. 1.
Câu 41: Nhập vào ô D1 công thức=DATE(2016,11,21). Cho biết kết quả trong ô D1:
A. 21/11/2016. (*)
B. 2016.
C. 21.
D. 11.
Câu 42: Công thức =MIN(1,2,3, “8”) cho kết quả:
A. 2
B. #VALUE!
C. 3
D. 1 (*)
Câu 43: Hàm =INT(16/5) sẽ cho kết quả:
A. 0
B. 3 (*)
C. 1
D. sai công thức
Câu 44: Tại một ô có công thức =AVERAGE(1,9,5), cho kết quả là:
A. 5 (*)
B. 10
C. 9.5
D. 9
Câu 45: Cho ô A1 chứa giá trị 10:15:23. Nhập vào D1 công thức
=HOUR(A1)+MINUTE(A1). Kết quả trong ô D1 là:
A. 25 (*)
B. #VALUE!
C. 15
D. 10
Câu 46: Tại một ô có công thức =MAX(2,3,5, “A”). kết quả là:
A. 2
B. Báo lỗi #VALUE! (*)
C. 3
D. 5
Câu 47: Ô A1 có giá trị 7.268 và ô A2 có giá trị 6.326. công thức =ROUND(A1,2)-INT(A2)
cho kết quả:
A. 1.26
B. 8.27
C. 1.00
D. 1.27 (*)
Câu 48: Tại một ô có công thức =MIN(1,3,Max(4,5)) cho kết quả là:
A. 1 (*)
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 49: Hàm MID(“1234ABCD”,4,2) sẽ cho kết quả:
A. 4A (*)
B. AB
C. 1234
D. ABCD
Câu 50: Giả sử các ô B1,C1,D1,E1,F1 lần lượt chứa các số 5, số 6, số 7, ký tự “8”, số 4. Ô
G1 chứa công thức =MIN(B1:F1) cho kết quả là:
A. 4 (*)
B. Báo lỗi #VALUE!.
C. 7
D. 8.
Câu 51: Ô A6 chứa chuỗi “14514x”. Hàm =VALUE(A6) cho kết quả:
A. không xuất hiện gì cả.
B. 14514
C. 0.
D. Báo lỗi #VALUE! (*)
Câu 52: Ô D1 chứa giá trị 158.93. công thức =ROUND(D1,0) cho kết quả:
A. 159 (*)
B. sai công thức, máy báo lỗi
C. 158
D. 158.9

BÀI 12: KĨ THUẬT DÒ TÌM


Câu 1: Trong công thức của VLOOKUP (giá trị dò, bảng dò, thứ tự cột trả về, cách dò) thì
cách dò (đối số cuối) nếu ghi giá trị 0 có nghĩa là gì?
A. Dò theo giá trị gần đúng, nếu không tìm thấy cho giá trị liền kề.
B. Dò chính xác, nếu không tìm thấy sẽ cho xuất hiện #N/A!. (*)
C. Dò gần đúng, nếu không tìm thấy sẽ cho xuất hiện #N/A!.
D. Dò chính xác, nếu không tìm thấy sẽ cho ngưng không thực hiện công thức.

Sử dụng dữ liệu trong hình sau để làm các câu từ 2 đến 6:

Câu 2: Để viết công thức xác định Khối thi tại ô J2, ta sẽ sử dụng hàm:
A. VLOOKUP (*)
B. HLOOKUP
C. RANK
D. LEFT
Câu 3: Khi sử sụng VLOOKUP (giá trị dò, bảng dò, thứ tự cột trả về, cách dò) thì bảng dò
như trường hợp hình sau sẽ được ghi thế nào?
A. D10:E14
B. $D$10:$E$14
C. $D$11:$E$14 (*)
D. D11:E14
Câu 4: Để biết Khối thi của thí sinh, công thức viết ở J2: =VLOOKUP(LEFT(A2,1),
$D$11:$E$14,?,0). Dấu chấm hỏi có giá trị là:
A. 0
B. 2 (*)
C. 1
D. Bất kì
Câu 5: Để viết công thức xác định Khối thi tại ô J2. Công thức nào sau đây là đúng?
A. =VLOOKUP(A2,D11:E14,2,0)
B. =VLOOKUP(LEFT(A2,1),$D$11:$E$14,2,0) (*)
C. =VLOOKUP(A2,D11:E14,2,0)
D. =HLOOKUP(LEFT(A2,1),$D$11:$E$14,2,0)
Câu 6: Có thể ghi công thức tính điểm chuẩn theo mã khối là
=VLOOKUP(I2,$D$11:$F$14,?,0). Dấu ? trong công thức này có giá trị là bao nhiêu?
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3 (*)

Câu 7: Với dữ liệu như bảng sau:

Biết Mã nhà xuất bản là kí tự đầu của Mã sách. Công thức nào để biết tên nhà xuất bản
khi viết tại ô C3?
A. =VLOOKUP(LEFT(B2,1),$A$17:$B$21,2,0).
B. =VLOOKUP(VALUE(LEFT(B2,1)),$A$17:$B$21,2,0). (*)
C. = HLOOKUP(LEFT(B2,1),$A$17:$B$21,2,0).
D. = HLOOKUP(VALUE(LEFT(B2,1)),$A$17:$B$21,2,0).
Câu 8: Dùng dữ liệu sau:

Để tính ngành học như trong hình, tại ô E2, công thức nào đúng?
A. =HLOOKUP(MID(A2,2,1)*1,$G$10:$J$11,2,0). (*)
B. =HLOOKUP(MID(A2,2,1),$G$10:$J$11,2,0).
C. =VLOOKUP(MID(A2,2,1)*1,$G$10:$J$11,2,0).
D. =HLOOKUP(LEFT(A2,2,1)*1,$G$10:$J$11,2,0).
Câu 9: Trong công thức VLOOKUP(giá trị dò, bảng dò, thứ tự cột trả về, cách dò) thì thứ
tự cột trả về (đối số thứ 3) nếu ghi giá trị 0 có nghĩa là:
A. Lấy cột phù hợp.
B. Viết sai. (*)
C. Lấy cột trước cột đầu tiên.
D. Lấy cột giá trị dò tìm.
Câu 10: Trong công thức của VLOOKUP (giá trị dò,bảng dò,thứ tự cột trả về,cách dò) thì
thứ tự cột trả về (đối số thứ 3) nếu giá trị 0 có nghĩa là gì?
A. Viết sai. (*)
B. Lấy cột phù hợp.
C. Lấy cột trước cột đầu tiên
D. lấy cột giá trị dò tìm.

BÀI 13: HÀM THỐNG KÊ


Dùng dữ liệu trong hình sau để làm các câu từ 1 đến 5:

Câu 1: Tại ô G2 có công thức = RANK(F2,$F$2:$F$6,0), kết quả xuất hiện là:
A. 1
B. 2
C. 3 (*)
D. 4
Câu 2: Tại ô G2 , một học sinh viết công thức = RANK(F2, F2:F6,0). Công thức này:
A. Xếp hạng sai khi sao chép xuống các ô G3 G6. (*)
B. Vẫn đúng khi sao chép xuống các ô từ G3G6.
C. Không cho sao chép xuống.
D. Không cho thực hiện (Sai, Excel yêu cầu bổ sung mới thực hiện).
Câu 3: Tại ô G2 có công thức = RANK(F2,$F$2:$F$6) cho kết quả thực hiện là:
A. 3 (*)
B. 4
C. 5
D. Không thực hiện được (còn thiếu đối số)
Câu 4: Tại ô G2 có công thức =RANK(F2,$F$2:$F$6,2). Chép công thức xuống các ô từ G3
đến G6. Giá trị ô G3 là:
A. 4
B. 2 (*)
C. 5
D. Công thức sai (không cho thực hiện)
Câu 5: Tại ô G2 có công thức = RANK(F2,$F$2:$F$6,0). Chép công thức xuống các ô từ G3
đến G6. Giá trị tại ô G3 là:
A. 4 (*)
B. 2
C. 5
D. 1
Dùng dữ liệu trong hình sau để làm các câu từ 6 đến 10:

Lưu ý: Ô A12 không có dữ liệu. Các dữ liệu là mặc định (không dùng canh trái, phải, giữa).
Câu 6: Tại ô B10 có công thức =COUNT(A1:A12), có kết quả là:
A. 11
B. 6 (*)
C. 8
D. Kết quả khác
Câu 7: Tại ô B13 có công thức =COUNTIF(A1:A12, “<2”), có kết quả là:
A. 1 (*)
B. 6
C. 5
D. Báo lỗi
Câu 8: Tại ô B11 có công thức =COUNTIF(A1:A12, “>=2”), có kết quả là:
A. 1
B. 6
C. 5 (*)
D. Báo lỗi
Câu 9: Tại ô B10 có công thức =COUNTA(A1:A12) cho kết quả là:
A. 11 (*)
B. 6
C. 12
D. Kết quả khác
Câu 10: Tại ô B13 có công thức =COUNTIF(A1:A12,“TRUE”) cho kết quả là:
A. 1 (*)
B. 6
C. 5
D. Báo lỗi
Dùng dữ liệu trong hình sau để làm các câu từ 11 đến 15:

Câu 11: Tại ô B15 có công thức =MAX(C2:E6) cho kết quả là:
A. 22
B. 8 (*)
C. 32
D. 10
Câu 12: Tại ô B14 có công thức =SUMIF(A2:A6,“8A1”,C2:C6) cho kết quả là:
A. 34
B. 18 (*)
C. 14
D. Báo lỗi
Câu 13: Tại ô B16 có công thức =MAX(C2:E6)+MIN(C2:E6) cho kết quả là:
A. 13 (*)
B. 8
C. 16
D. 10
Câu 14: Tại ô B15 có công thức =SUMIF(C2:C6,“>5”) cho kết quả là:
A. 34
B. 18
C. 22 (*)
D. Báo lỗi
Câu 15: Tại ô B17 có công thức =AVERAGE(C2:C6) cho kết quả là:
A. 5.0
B. 6.0
C. 6.4 (*)
D. 5.8
Câu 16: Giả sử các ô B1, C1, D1, E1, F1 lần lượt chứa các số 5, số 6, số 7, kí tự “8”, số 4. Ô
G1 chứa công thức =MIN(B1:F1) cho kết quả là:
A. 7
B. 8
C. 4 (*)
D. Báo lỗi #VALUE!
Câu 17: Ô G1 chứa công thức =MIN(1,3,4,“8”) cho kết quả là:
A. 1 (*)
B. 8
C. 4
D. Báo lỗi #VALUE!
Câu 18: Tại một ô có công thức =MAX(1,3,5,“A”) cho kết quả là:
A. 1
B. 3
C. 5
D. Báo lỗi #VALUE! (*)
Câu 19: Để tính tổng của một dãy ô chứa các giá trị số trong Excel, ta có thể dùng biểu
tượng
A. (*)
B.
C. $
D. Không thể dùng các biểu tượng trên, phải dùng hàm SUM.
Câu 20: Tại ô có công thức =MAX(1,3,5) cho kết quả là:
A. 1
B. 3
C. 5 (*)
D. Báo lỗi #VALUE!
Câu 21: Tại một ô có công thức =AVERAGE(1,3,5) cho kết quả là:
A. 1
B. 3 (*)
C. 5
D. Báo lỗi #VALUE!
Câu 22: Giả sử các ô B1, C1, D1, E1, F1 lần lượt chứa các số 5, số 6, số 7 kí tự “8”, số 4. Ô
G1 chứa công thức =MAX(B1:F1) cho kết quả là:
A. 7
B. 8 (*)
C. 4
D. Báo lỗi #VALUE!
Câu 23: Giả sử các ô B1, C1, D1, E1, F1 lần lượt chứa các số 5, số 6, số 7, kí tự “A”, số 4. Ô
G1 chứa công thức =MIN(B1:F1) cho kết quả là:
A. 7
B. 8
C. 4 (*)
D. Báo lỗi #VALUE!
Câu 24: Tại một ô có công thức =MAX(1,3,MAX(4,5)) cho kết quả là:
A. 1
B. 3
C. 4
D. 5 (*)
Câu 25: Cho bảng dữ liệu sau:

Lưu ý: Ô L1 không có dữ liệu. các dữ liệu là mặc định (không dùng canh trái, canh
phải hay canh giữa). Tại ô B10 có công thức =COUNTA(A1:L1), có kết quả là:
A. 12
B. 13
C. kết quả khác
D. 11 (*)
Câu 26: Cho bảng dữ liệu sau:

Lưu ý: Ô L1 không có dữ liệu. các dữ liệu là mặc định (không dùng canh trái, canh
phải hay canh giữa). Tại ô B10 có công thức =COUNT(A1:L1, “>=2”), có kết quả là:
A. Báo lỗi
B. 6 (*)
C. 5
D. 4
Câu 27: Cho bảng dữ liệu sau:
Tại ô G2 có công thức =MAX(C2:E6)+MIN(C2:E6), cho kết quả là:
A. 10
B. 16
C. 8
D. 13 (*)
Câu 28: Cho bảng dữ liệu sau:

Lưu ý: Ô L1 không có dữ liệu. các dữ liệu là mặc định (không dùng canh trái, canh
phải hay canh giữa). Tại ô B10 có công thức =COUNTIF(A1:L1, “TRUE”), có kết quả
là:
A. 1 (*)
B. 6
C. 5
D. Báo lỗi.

BÀI 14: SẮP XẾP TRONG BẢNG TÍNH


Câu 1: Trong Excel, Ribbon chứa các nút lệnh sắp xếp dữ liệu là:
A. Home
B. Sort
C. Formulas
D. Data (*)

Dùng dữ liệu hình sau cho câu 2 và câu 3:


Câu 2: Để sắp bảng dữ liệu theo cột Lớp với giá trị 11A7 trước giá trị 11A2, đặt con trỏ tại
cột Lớp, rồi:

A. Chọn nút trên Ribbon Home.

B. Chọn nút trên Ribbon Home.

C. Chọn nút trên Ribbon Data. (*)

D. Chọn nút trên Ribbon Data.


Câu 3: Sau khi đã chọn các dòng dữ liệu cần sắp xếp (không chọn tiêu đề). Để sắp xếp thứ
tự bảng tính tăng dần theo cột D, lựa chọn nào sau đây đúng?

A. Chọn nút trên Ribbon Data.

B. Chọn nút trên Ribbon Data.


C. Chọn như hình sau rồi nhấn OK. (*)

D. Chọn như hình sau rồi nhấn OK.

Câu 4: Để sắp xếp bảng tăng dần theo cột Xếp Hạng, nếu đồng hạng thì người nhỏ tuổi
(cột Năm sinh) hơn sẽ xếp trên, tại hộp thoại Sort, ta lần lượt chọn ra sao?
A. Sort by: Xếp Hạng, Sort On: Value, Order: Smallest to Largest;
Then by: Năm sinh, Sort On: Value, Order: Smallest to Largest.
B. Sort by: Xếp Hạng, Sort On: Value, Order: Largest to Smallest;
Then by: Năm sinh, Sort On: Value, Order: Largest to Smallest.
C. Sort by: Xếp Hạng, Sort On: Value, Order: Largest to Smallest;
Then by: Năm sinh, Sort On: Value, Order: Smallest to Largest.
D. Sort by: Xếp Hạng, Sort On: Value, Order: Largest to Smallest;
Then by: Năm sinh, Sort On: Value, Order: Smallest to Largest. (*)
Câu 5: Để sắp xếp thứ tự bảng tính giảm dần theo cột Điểm TB mà không cần dùng hộp
thoại Sort, ta thao tác như thế nào?

A. Chọn ô bất kì của cột Điểm TB chọn nút trên Ribbon Home.

B. Chọn ô bất kì của cột Điểm TB chọn nút trên Ribbon Home.

C. Chọn ô bất kì của cột Điểm TB chọn nút trên Ribbon Data. (*)
D. Chọn ô bất kì của cột Điểm TB chọn nút trên Ribbon Data.

Dùng dữ liệu sau cho câu 6 và 7:

Câu 6: Để sắp xếp dữ liệu mà không làm thay đổi STT, ta sẽ chọn vùng sắp xếp dữ liệu:
A. A1:G6
B. B1:G6 (*)
C. A2:G6
D. A1:A6
Câu 7: Để sắp xếp theo điểm TOÁN từ cao đến thấp, trùng điểm TOÁN sắp theo điểm
VĂN từ cao đến thấp, nếu trùng nữa thì sắp theo LỚP từ nhỏ đến lớn, tại hộp thoại
Sort, ta thực hiện:

A. Chọn OK.

B. Chọn OK.

C. Chọn OK.

D. Chọn OK. (*)

Dùng dữ liệu hình sau cho câu 8, 9 và 10:


Câu 8: Để sắp xếp bảng dữ liệu theo thứ tự tên tăng dần như bảng chữ cái, trùng tên thì
sắp theo Họ, tại hộp thoại Sort, ta lần lượt chọn:
A. Sort by: Tên; Order: Z to A; Then by: Họ và Order: A to Z.
B. Sort by: Tên; Order: A to Z; Then by: Họ và Order: A to Z. (*)
C. Sort by: Tên; Order: A to Z; Then by: Họ và Order: Z to A.
D. Sort by: Tên; Order: Z to A; Then by: Họ và Order: Z to A.
Câu 9: Để sắp theo lớp từ thấp đến cao, cùng lớp thì sắp theo điểm Anh từ lớn đến nhỏ, tại
hộp thoại Sort, ta lần lượt chọn:
A. Sort by: Lớp; Order: Z to A; Then by: Anh và Order: Smallest to Largest.
B. Sort by: Lớp; Order: A to Z; Then by: Anh và Order: Largest to Smallest. (*)
C. Sort by: Lớp; Order: Smallest to Largest; Then by: Anh và Order: Z to A.
D. Sort by: Lớp; Order: Largest to Smallest; Then by: Anh và Order: A to Z.
Câu 10: Để sắp theo lớp từ thấp đến cao, cùng lớp thì sắp theo điểm Anh từ lớn đến nhỏ
tại hộp thoại Sort, sau khi bỏ chọn mục My data has header, ta lần lượt chọn:
A. Sort by: Column D; Order: Z to A; Then by: Column G và Order: Smallest to Largest.
B. Sort by: Column D; Order: A to Z; Then by: Column G và Order: Largest to Smallest. (*)
C. Sort by: Column D; Order: Smallest to Largest; Then by: Column G và Order: Z to A.
D. Sort by: Column D; Order: Largest to Smallest; Then by: Column G và Order: A to Z.
Câu 11: Để sắp xếp bảng tính tăng dần theo cột Xếp Hạng, nếu đồng hạng thì người nhỏ
tuổi (Cột năm sinh) hơn sẽ xếp trên, tại hộp thoại Sort ta lần lượt chọn ra sao?
A. Sort by: Xếp Hạng, Sort On: Value, Order: Largest to Smallest; Then by: Năm sinh, Sort
On: Value, Order: Largest to Smallest.
B. Sort by: Xếp Hạng, Sort On: Value, Order: Smallest to Largest; Then by: Năm sinh, Sort
On: Value, Order:Largest to Smallest. (*)
C. Sort by: Xếp Hạng, Sort On: Value, Order:Largest to Smallest; Then by: Năm sinh, Sort
On: Value, Order: Smallest to Largest.
D. Sort by: Xếp Hạng, Sort On: Value, Order: Smallest to Largest; Then by: Năm sinh, Sort
On: Value, Order: Smallest to Largest.
Câu 12: Cho bảng dữ liệu sau:

Sau khi đã chọn các dòng dữ liệu cần sắp xếp (không chọn tiêu đề) để sắp thứ tự bảng
tính tăng theo cột D, lựa chọn nào sau đây đúng?

A. chọn nút trên Tab Data.


B. Chọn như hình rồi OK.

C. Chọn như hình rồi OK. (*)

D. chọn nút trên Tab Data.

Câu 13: Cho bảng dữ liệu sau:

Để sắp bảng dữ liệu theo thứ tự tên tăng dần như bảng chữ cái, trùng tên thì sắp theo
họ, tại hộp thoại Sort, ta lần lượt chọn:
A. Sort by: Tên và Order: Z to A; Then by: Họ và Order: Z to A
B. Sort by: Tên và Order: A to Z; Then by: Họ và Order: A to Z (*)
C. Sort by: Tên và Order: Z to A; Then by: Họ và Order: A to Z
D. Sort by: Tên và Order: A to Z; Then by: Họ và Order: Z to A
Câu 14: Cho bảng dữ liệu sau:
Để sắp theo lớp từ thấp đến cao, cùng lớp thì sắp theo điểm Anh từ lớn đến nhỏ, tại
hộp thoại Sort, ta lần lượt chọn:
A. Sort by: Lớp và Order: A to Z; Then by: Anh và Order:Smallest to Largest
B. Sort by: Lớp và Order: Z to A; Then by: Anh và Order: Largest to Smallest
C. Sort by: Lớp và Order: Z to A; Then by: Anh và Order: Smallest to Largest
D. Sort by: Lớp và Order: A to Z; Then by: Anh và Order: Largest to Smallest (*)
Câu 15: Cho bảng dữ liệu sau:

Để sắp xếp dữ liệu mà không làm thay đổi cột STT, ta sẽ chọn vùng dữ liệu sắp xếp:
A. A1:G6
B. A2:G6
C. A1:A6
D. B1:G6 (*)
Câu 16: Cho bảng dữ liệu sau:

Để sắp theo lớp từ thấp đến cao, cùng lớp thì sắp theo điểm Anh từ lớn đến nhỏ, tại
hộp thoại Sort, sau khi bỏ chọn My data has headers , ta lần lượt chọn:
A. Sort by: Column D và Order: A to Z; Then by: Column G và Order: Largest to Smallest
(*)
B. Sort by: Column D và Order: A to Z; Then by: Column G và Order:Smallest to Largest
C. Sort by: Column D và Order: Z to A; Then by: Column G và Order: Smallest to Largest
D. Sort by: Column D và Order: Z to A; Then by: Column G và Order: Largest to Smallest
Câu 17: Cho bảng dữ liệu sau:
Để sắp xếp bảng dữ liệu theo cột lớp với giá trị 11A7 trước giá trị 11A2, đặt con trỏ tại
cột lớp, rồi:

A. chọn nút trên Tab Data

B. chọn nút trên Tab Home

C. chọn nút trên Tab Data (*)

D. chọn nút trên Tab Home


Câu 18: Cho bảng dữ liệu:

Để sắp xếp cột Toán từ cao xuống thấp, trùng điểm Toán thì sắp theo điển Văn từ cao
đến thấp, nếu trùng nữa thì sắp theo lớp từ nhỏ đến lớn, tại hộp thoại Sort ta thực
hiện:

A. Chọn như hình rồi OK.

B. Chọn như hình rồi OK.


C. Chọn như hình rồi OK.

D. Chọn như hình rồi OK. (*)

Câu 19: Để sắp xếp thứ tự bảng tính giảm dần theo cột điểm TB mà không cần dùng hộp
thoại Sort, ta thao tác thế nào?

A. chọn bất kỳ ô nào của cột điểm TB => chọn nút trên Tab Home

B. chọn bất kỳ ô nào của cột điểm TB => chọn nút trên Tab Home

C. chọn bất kỳ ô nào của cột điểm TB => chọn nút trên Tab Data (*)

D. chọn bất kỳ ô nào của cột điểm TB => chọn nút trên Tab Data

BÀI 15: LỌC DỮ LIỆU

Sử dụng dữ liệu trong hình để trả lời các câu sau:


Câu 1: Một học sinh muốn lọc danh sách học sinh có tên bắt đầu là kí tự D, sau khi đã vào
Ribbon Data, Filter và nhấp chọn tại vùng Tên => Text Filters, Custom, cách chọn nào
sau đây là đúng?
A. Chọn vùng so sánh equals, vùng giá trị “D*”. (*)
B. Chọn vùng so sánh begins with, vùng giá trị “Dung”.
C. Chọn vùng so sánh contains, vùng giá trị “Duy”.
D. Không thể thực hiện việc lọc này.
Câu 2: Một học sinh muốn lọc danh sách học sinh có điểm Toán trên 8, sau khi đã vào
Ribbon Data, Filter và nhấp chọn tại vùng TOÁN => Text Filters, Custom, cách chọn
nào sau đây là đúng?
A. Chọn vùng so sánh equals, vùng giá trị 8.
B. Chọn vùng so sánh is greater than, vùng giá trị 8. (*)
C. Chọn vùng so sánh is greater than or equal to, vùng giá trị 8.
D. Chọn vùng so sánh is less than or equal to, vùng giá trị 8.
Câu 3: Một học sinh muốn lọc danh sách học sinh có họ “Trần”, sau khi đã vào Ribbon
Data, Filter và nhấp chọn tại vùng HỌ => Text Filters, Custom, cách chọn nào sau đây
là đúng?
A. Chọn vùng so sánh equals, vùng giá trị “Trần”.
B. Chọn vùng so sánh begins with, vùng giá trị “Trần”. (*)
C. Chọn vùng so sánh ends with, vùng giá trị “Trần”.
D. Chọn vùng so sánh does not equal , vùng giá trị “Trần”.
Câu 4: Một học sinh muốn lọc danh sách học sinh có tên bắt đầu là kí tự D, sau khi đã vào
Ribbon Data, Filter và nhấp chọn tại vùng Họ => Text Filters, Custom, cách chọn nào
sau đây là đúng?
A. Chọn vùng so sánh equals, vùng giá trị “D”.
B. Chọn vùng so sánh begins with, vùng giá trị “D”. (*)
C. Chọn vùng so sánh contains, vùng giá trị “D”.
D. Không thể thực hiện việc lọc này.
Câu 5: Một học sinh muốn lọc danh sách học sinh có điểm Toán từ 6.5 đến 8, sau khi đã
vào Ribbon Data, Filter và nhấp chọn tại vùng TOÁN => Text Filters, Custom, cách
chọn nào sau đây là đúng?
A. Chọn vùng so sánh is greater than or equal to, vùng giá trị 6.5, chọn toán tử AND, vùng
so sánh kế is less than or equal to, vùng giá trị 8. (*)
B. Chọn vùng so sánh is greater than, vùng giá trị 6.5, chọn toán tử OR, vùng so sánh kế is
less than, vùng giá trị 8.
C. Chọn vùng so sánh equals to, vùng giá trị 6.5, chọn toán tử OR, vùng so sánh kế equals
to, vùng giá trị 8.
D. Không thể thực hiện việc lọc.
Câu 6: Khi lọc dữ liệu, sau khi đã dùng Ribbon Data, Filter và nhập chọn tại vùng Họ
=>Text Filters, Custom Filter chọn so sánh equals và giá trị “Trần” như hình sau:

Kết quả số mẫu tin xuất hiện trên màn hình là:
A. 0 (*)
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 7: Khi lọc dữ liệu sau khi đã dùng Ribbon Data, Filter và nhập chọn tại vùng Họ 
Text Filters, Custom chọn so sánh Begins With và giá trị “Trần”. Kết quả số mẫu tin
xuất hiện trên màn hình là:
A. 0
B. 1
C. 2 (*)
D. 3
Câu 8: Một học sinh muốn lọc danh sách học sinh có chữ lót là “Phương”, sau khi đã dùng
Ribbon Data, Filter và nhấp chọn tại vùng Họ Text Filters, Custom, cách chọn nào
sau đây là đúng?
A. Chọn vùng so sánh equals, vùng giá trị “Phương”
B. Chọn vùng so sánh does not begin with , vùng giá trị “Phương”
C. Chọn vùng so sánh contains, vùng giá trị “Phương” (*)
D. Chọn vùng so sánh does not equal, vùng giá trị “Trần”
Câu 9: Một học sinh muốn lọc danh sách học sinh có điểm Toán từ 8 trở lên hay Văn từ 6.5
trở lên, học sinh chọn ô B9 ghi là Công thức 1, tại ô B10 tiêu chuẩn công thức thế nào là
đúng?
A. =AND(E1>8,F1>=6.5)
B. =AND(E2>8,F2>=6.5)
C. =OR(E1>8,F1>=6.5)
D. =OR(E2>8,F2>=6.5) (*)
Câu 10: Một học sinh muốn lọc danh sách học sinh có tên bắt đầu là kí tự H hoặc Họ bắt
đầu là kí tự N, công thức tiêu chuẩn nào là đúng?
A. =OR(LEFT(C1,1)= “H”,LEFT(B1,1)= “N”)
B. =OR(LEFT(C2,1)= “H”,LEFT(B2,1)= “N”) (*)
C. =AND(LEFT(C1,1)= “H”,LEFT(B1,1)= “N”)
D. =AND(LEFT(C2,1)= “H”,LEFT(B2,1)= “N”)

Câu 11: Cho bảng dữ liệu như hình sau:

Một học sinh muốn lọc danh sách học sinh có tên bắt đầu là ký tự D, sau khi đã vào Tab
Data, Filter và nhấn tại vùng tên => Text Filters, Custom Filter, cách chọn nào sau đây
là đúng?
A. chọn vùng so sánh Begin with, dùng giá trị “Dung”
B. chọn vùng so sánh Contains, dùng giá trị là “Duy”
C. không thể thực hiện việc lọc này
D. chọn vùng so sánh equals, vùng giá trị “D*” (*)
Câu 12: Cho bảng dữ liệu như hình sau:

Khi lọc dữ liệu, sau khi dùng Tab Data, Filter và nhấp chọn tại vùng Họ => Text
Filters, Custom Filter chọn so sánh equal và giá trị “Chu” như hình sau:
kết quả số mẫu tin xuất hiện trên màn hình là:
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1 (*)
Câu 13: Cho bảng dữ liệu như hình sau:

Một học sinh muốn lọc danh sách học sinh có điểm Toán từ 6.5 đến 8, sau khi đã vào
Tab Data, Filter và nhấn tại vùng Toán => Text Filters, Custom Filter, cách chọn nào
sau đây là đúng?
A. không thể thực hiện việc lọc này.
B. chọn vùng so sánh equal to, vùng giá trị 6.5, chọn toán tử OR, vùng so sánh kế equal to,
vùng giá trị 8.
C. chọn vùng so sánh is greater than, vùng giá trị 6.5, chọn toán tử AND, vùng so sánh kế is
less than or equal to, vùng giá trị 8
D. chọn vùng so sánh is greater than or equal to, vùng giá trị 6.5, chọn toán tử AND, vùng
so sánh kế is less than or equal to, vùng giá trị 8 (*)
Câu 14: Cho bảng dữ liệu như hình sau:

Một học sinh muốn lọc danh sách học sinh có điểm Toán trên 8, sau khi đã vào Tab
Data, Filter và nhấn tại vùng Toán => Text filters, Custom Filter, cách chọn nào sau
đây là đúng?
A. chọn vùng so sánh is less than or equal to, vùng giá trị 8
B. chọn vùng so sánh is greater than, vùng giá trị 8 (*)
C. chọn vùng so sánh is greater than or equal to, vùng giá trị 8
D. chọn vùng so sánh equals, vùng giá trị 8
Câu 15: Cho bảng dữ liệu như hình sau:

Một học sinh muốn lọc danh sách học sinh có tên bắt đầu là ký tự D, sau khi đã vào Tab
Data, Filter và nhấn tại vùng tên => Text Filters, Custom Filter, cách chọn nào sau đây
là đúng?
A. chọn vùng so sánh Begin with, vùng giá trị “D” (*)
B. không thể thực hiện việc lọc này
C. chọn vùng so sánh Contains, dùng giá trị là “D”
D. chọn vùng so sánh equals, vùng giá trị “D”
Câu 16: Cho bảng dữ liệu sau:

Khi lọc dữ liệu, sau khi dùng Tab Data, Filter và nhấp chọn tại vùng Họ => Text
Filters, Custom Filter chọn vùng so sánh Begin with và giá trị “Chu”. Kết quả số mẫu
tin xuất hiện trên màn hình là:
A. 2 (*)
B. 0
C. 1
D. 3
Câu 17: Cho bảng dữ liệu như hình sau:
Một học sinh muốn lọc danh sách học sinh có chữ lót là “Liên” , sau khi đã vào Tab
Data, Filter và nhấn tại vùng Họ => Text Filters, Custom Filter, cách chọn nào sau đây
là đúng?
A. chọn vùng so sánh equals, vùng giá trị “* Liên”
B. chọn vùng so sánh does not begin with, vùng giá trị “* Liên”
C. chọn vùng so sánh equals, vùng giá trị “Liên”
D. chọn vùng so sánh contains, vùng giá trị “Liên” (*)
ĐỀ THI MẪU (kèm đáp án)
Câu 1. Thiết bị trung tâm của máy tính là gì?
A. Đĩa cứng, SSD.
B. Các thiết bị ngoại vi.
C. Bộ xử lí trung tâm – Bộ nhớ. (*)
D. Màn hình.
Câu 2. Tổ hợp phím nào sau đây di chuyển con trỏ đến cuối văn bản dù ta đang ở bất
cứ chỗ nào của văn bản?
A. Ctrl+End. (*)
B. Ctrl+Break.
C. Ctrl+PageUp.
D. Ctrl+Home.
Câu 3. Ô F100 trong bảng tính Excel nếu ta nhập ABC123 thì kết quả sẽ ở vị trí nào
trong ô?
A. Bên phải.
B. Bên trái. (*)
C. Giữa.
D. Không biết trước.
Câu 4. Trong các phần phân loại sau, nhóm nào cho biết đó là tập tin ảnh?
A. *.gif, *.doc
B. *.mp3, *.avi
C. *.bmp, *.jpg (*)
D. *.mp4, *.xls
Câu 5. Để tăng dần kích cỡ chữ cho một nhóm kí tự đang chọn, ta chọn tổ hợp phím
nào sau đây?
A. Ctrl+[.
B. Ctrl+]. (*)
C. Ctrl+=.
D. Ctrl+Shift+=.
Câu 6. Công thức =RANK(1,2,0) cho kết quả là:
A. 1
B. 2
C. 0
D. Công thức sai không cho thực hiện. (*)
Câu 7. Để giấu một cột dữ liệu, ta dùng:
A. Ribbon Home, nhóm Cells, lệnh Format, Visibility, Hide & Unhide, Hide Column.
(*)
B. Ribbon View, nhóm Show, Hide & Unhide, Hide column.
C. Ribbon Home, nhóm Font, lệnh Column, Hide & Unhide.
D. Ribbon Data, nhóm Cells, lệnh Format, Víibility, Hide & Unhide, Hide column.
Câu 8. Để độ rộng các cột đánh dấu vừa khít với dữ liệu các cột ấy chứa, ta dùng:
A. Ribbon Home, nhóm Cells, lệnh Format, AutoFit Column Width. (*)
B. Ribbon Data, lệnh Format, Column, AutoFit Column Width.

C. Biểu tượng hình .

D. Biểu tượng hình .


Câu 9. Tại một ô có công thức =MIN(1,3,MAX(4,5)) cho kết quả là:
A. 1. (*)
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 10. Để canh đều 2 biên cho phần văn bản được chọn, ta nhấn tổ hợp phím nào
sau đây?
A. Ctrl+J. (*)
B. Ctrl+E.
C. Ctrl+L.
D. Ctrl+R.

Từ A1 đến F1 có các giá trị: 1, 3, 5, 7, 9, 11. Từ A2 đến F2 có các giá trị:


1.1, 2.2, 3.3, 4.4, 5.5, 6.6 . Từ A3 đến F3 có giá trị: A, B, C, D, E, F.
Câu 11. Ô G10 có công thức =F3/F2 cho kết quả là
A. F/6.6
B. #VALUE! (*)
C. Không thực hiện được.
D. 6.6/F.
Câu 12. Trong Excel, để xóa một hàng và dồn dữ liệu hàng dưới lên, ta chọn hàng
cần xóa và dùng:
A. Chức năng Clear => Clear All.
B. Chức năng Delete => Delete Sheet Rows. (*)
C. Chức năng Delete => Entire Row.
D. Chức năng Delete => Delete Sheet.
Câu 13. Ô A5 có giá trị chuỗi “LE”, ô B5 có giá trị chuỗi “VIET”, để ô D5 cho kết
quả “LE VIET” (có khoảng trắng ở giữa), công thức nào đúng?
A. =A5+ “ ”+B5
B. =A5+B5
C. =A5&“ ”&B5 (*)
D. =A5&B5
Câu 14. Giả sử các ô B1, C1, D1, E1, F1 lần lượt chứa các số 5, số 6, số 7, kí tự “8”, số
4. Ô G1 chứa công thức =MAX(B1:F1) cho kết quả là:
A. 7
B. 8 (*)
C. 4
D. Báo lỗi #VALUE!
Câu 15. Tại một ô có công thức =MAX(4,5,6)/AVERAGE(2,3,4). Kết quả là:
A. 3
B. 1.5
C. 2 (*)
D. 1.33
Câu 16. Tại một ô có công thức =MAX(2,3,5,“A”). Kết quả là:
A. 2
B. 3
C. 5
D. Báo lỗi #VALUE! (*)
Câu 17. Tổ hợp phím nào sau đây dùng để bật bảng quản lí tác vụ Windows Task
Manager?
A. Ctrl+Shift+Del
B. Ctrl+Alt+Del+Shift
C. Ctrl+Alt+Del (*)
D. Ctrl+Alt+Shift
Câu 18. Tại ô D2 có công thức =$B$2+C2, thực hiện sao chép công thức sang ô D3.
Công thức tại ô D3 sẽ là?
A. =$B$2+C3 (*)
B. =$B$3+C3
C. =$B$1+C1
D. =$B$2+D2
Câu 19. Để chèn một file Word có sẵn vào vị trí con nháy, trên Ribbon Insert ta chọn
A. Chức năng Symbol.
B. Chức năng TextBox.
C. Object. (*)
D. Chức năng File.
Câu 20. Trong một ô nhập ‘2 có nghĩa là:
A. Số 2
B. Chuỗi 2 (*)
C. Kết quả sẽ ở vị trí giữa ô.
D. Kết quả sẽ ở vị trí phải của ô.
Câu 21. Để chèn kí tự đặc biệt (ví dụ: vào vị trí con nháy). Ta thực hiện:
A. Chọn chức năng Symbol trên Ribbon Insert. (*)
B. Chọn chức năng TextBox trên Ribbon Insert.
C. Chọn chức năng Picture trên Ribbon Insert.
D. Chọn chức năng WordArt trên Ribbon Insert.
Câu 22. Để thay đổi kích cỡ chữ cho một nhóm kí tự đang chọn, ta chọn:
A. Ribbon Home, nhóm Font, Size (*)
B. Tổ hợp phím Ctrl+Shift+P
C. Tổ hợp phím Ctrl+ P
D. Tổ hợp phím Ctrl+Shift+=

Câu 23. Với dữ liệu như hình sau:

Tại ô B15 có công thức = SUMIF(D2:D7,”>8”), kết quả là:


A. 17
B. 41
C. 9 (*)
D. Báo lỗi.
Câu 24. Ô D101 trong bảng tính Excel nếu ta gõ 001 và Enter, kết quả sẽ ở vị trí nào
trong ô?
A. Bên phải. (*)
B. Bên trái.
C. Giữa.
D. Không biết trước.
Câu 25. Nhóm thiết bị nào sau đây là thiết bị lưu trữ?
A. Máy chiếu, bàn phím, chuột.
B. Máy in, chuột, màn hình.
C. Loa, bàn phím, tai nghe.
D. Đĩa cứng, thẻ nhớ, USB flash. (*)
Câu 26. Để viết chỉ số dưới, ví dụ: H2O ta chọn tổ hợp phím.
A. Ctrl+[
B. Ctrl+]
C. Ctrl+= (*)
D. Ctrl+Shift+=
Câu 27. Tại ô D2 có công thức =B2+C2, thực hiện sao chép công thức sang ô D3.
Công thức tại ô D3 sẽ là:
A. =B3+C3 (*)
B. =B2+C2
C. =B1+C1
D. =C2+D2
Câu 28. Tại ô D2 có công thức =B$2+C2, thực hiện sao chép công thức sang ô D3.
Công thức tại ô D3 sẽ là:
A. =B$3+C2
B. =B$2+C3 (*)
C. =B#3+C3
D. =B$2+D2
Câu 29. Tại ô có công thức =ROUND(999,-3)/MIN(2,3,4). Kết quả là?
A. 1000
B. 250
C. 500 (*)
D. Báo lỗi #VALUE!
Câu 30. Máy tính bị nghi ngờ có virus xâm nhập vào khi
A. Máy vẫn hoạt động bình thường.
B. Máy chạy nhanh hơn bình thường.
C. Các chương trình thực thi chậm hoặc không chạy. (*)
D. Các tập tin không thay đổi kích thước.
Câu 31. Để thay đổi tên Sheet1 thành DULIEU, ta dùng:
A. Nhấp chuột phải tại tên sheet => chọn lệnh Rename sheet.

B. Nút lệnh
C. Ribbon Home => chức năng Format => chọn lệnh Rename sheet.
D. Nhấp đúp vào tên sheet1 và nhập DULIEU. (*)
Câu 32. Với bảng mã Unicode, font chữ nào sau đây hiển thị đúng tiếng Việt có dấu?
A. VNI-Times, VNI-Aptima.
B. Tahoma, Times New Roman. (*)
C. .VnTime, .VnTimeH.
D. VNI-Helve, Verdana.
Câu 33. Sau khi định dạng một nhóm kí tự in đậm, nếu bôi đen các kí tự này, click
vào biểu tượng , rồi click vào một nhóm kí tự khác trong văn bản, thì điều gì xảy
ra?
A. Nhóm kí tự sau sẽ in đậm.
B. Nhóm kí tự đầu không in đậm nữa.
C. Toàn bộ đoạn chứa nhóm kí tự sau sẽ in đậm. (*)
D. Nhóm kí tự sau sẽ in đậm và nghiêng.
Câu 34. Khi bị tắt máy, bộ nhớ nào sau đây bị xóa nội dung?
A. Đĩa cứng.
B. Bộ nhớ RAM. (*)
C. Bộ nhớ ROM.
D. Đĩa CD.
Câu 35. Những nơi có thể lan truyền virus máy tính là:
A. Đĩa cứng, USB flash, Internet. (*)
B. Môi trường mạng, màn hình.
C. Máy chiếu, máy in.
D. Chuột, thẻ nhớ.
Câu 36. Công thức =MIN(1,3,4,”8”) cho kết quả là:
A. 1 (*)
B. 8
C. 4
D. Báo lỗi #VALUE!
Câu 37. Chọn phát biểu đúng?
A. Thư mục không thể chứa các đối tượng khác.
B. Tập tin là thành phần cơ bản của hệ điều hành. (*)
C. Thư mục chỉ có thể chứa thư mục con.
D. Tập tin có thể chứa thư mục.
Câu 38. Tại một ô có công thức =AVERAGE(2,4,9) cho kết quả là:
A. 1
B. 5 (*)
C. 15
D. Báo lỗi #VALUE!
Câu 39. Ô D100 trong bảng tính Excel nếu ta nhập FALSE thì kết quả sẽ ở vị trí nào
trong ô?
A. Bên phải.
B. Bên trái.
C. Giữa. (*)
D. Không biết trước.
Câu 40. Để hủy bỏ một thao tác vừa thực hiện, trong Word ta dùng:

A. Nhấn vào biểu tượng .

B. Ribbon Home => chọn .


C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Z. (*)
D. Ribbon View => chức năng Undo.
Câu hỏi tham khảo chia làm:
 Phần 1: Nhóm Hệ thống Tin học và Phần chung
- Các vấn đề:
+ Đơn vị Thông tin, nhập, xuất, lưu trữ, xử lý.
+ Quản lý chung trong Windows.
 Phần 2: Nhóm LT Word 2010
- Các vấn đề:
+ Ribbon Home, Insert, Page Layout và Menu File.
+ Một số phím nóng thông dụng.
 Phần 3: Nhóm LT Excel 2010
- Các vấn đề tương tự Word thêm Data.
 Phần 4: Nhóm ứng dụng không đổi theo chương trình.
- Vận dụng hàm trong Excel và xử lý trong Word.

Phần 1: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CƠ BẢN


Câu 1: Các bộ mã dùng để gõ dấu tiếng Việt, bạn sử dụng lựa chọn nào?
a. Unicode, TCVN, VIQRŸ
b. Unicode, TCVN, X UTF-8
c. Unicode, X UTF-8, Vietware X
d. Unicode, TCVN, Vni Windows
Câu 2: Các thông số 1280 x 1024, 1280 x 720, 1152 x 864 là những thông số dùng để thiết
lập:
a. Những bài toán nhân
b. Kích thước ảnh
c. Độ phân giải màn hình (Screen Resolution)
d. Dung lượng tập tin
Câu 3: Cho biết cách xóa một tập tin hay thư mục mà không di chuyển vào Recycle Bin?
a. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa - Delete
b. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa - Ctrl + Delete
c. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa - Alt + Delete
d. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa - Shift + Delete
Câu 4: Cho biết cách hiệu chỉnh ngày tháng năm trên Hệ điều hành Windows?
a. Vào Control panel - Fonts.
b. Vào Control panel – Region and Language.
c. Vào Control panel - Date and Time.
d. Vào Control panel - Display.
e.
Câu 5: Để đảm bảo an toàn dữ liệu ta chọn cách nào?
a. Sao lưu dự phòng.
b. Sử dụng User name - Password.
c. Firewall (Bức tường lửa).
d. Sử dụng chương trình quét virus.
Câu 6: Chức năng nào dùng để đóng và thoát một ứng dụng đang chạy trên Windows?
a. Close
b. Cut
c. Remove
d. Exit
Câu 7: Chương trình nào của Windows dùng để quản lý các tập tin và thư mục:
a. Microsoft Office
b. Accessories
c. Control Panel
d. Windows Explorer
Câu 8: Danh sách các mục chọn trong một chương trình gọi là:
a. Menu pad
b. Menu options
c. Menu bar
d. Menu status
Câu 9: Hệ điều hành là gì ?
a. Phần mềm tiện ích
b. Phần mềm ứng dụng.
c. Phần mềm công cụ.
d. Phần mềm quản lý.
Câu 10: Làm thế nào để ngăn chặn người khác sử dụng máy tính của mình khi chưa được
phép?
a. Thiết lập password cho User đăng nhập sử dụng máy tính.
b. Thiết lập password cho hệ điều hành
c. Thiết lập password cho tất cả các User đăng nhập sử dụng trên hệ điều hành
d. Ẩn các User đi
PHẦN 2: Word 2010
Câu 1: Với văn bản đang chọn, muốn in đậm, nghiêng và gạch chân, sau khi giữ phím Ctrl
bạn sẽ nhấn bộ phím nào sau đây:
a. A, B và C
b. B, I và E
c. X, Y và Z
d. U, I và B
Câu 2: Khi soạn thảo văn bản dạng bảng, muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô khác của một
bảng Table, bạn chọn phím hay tổ hợp phím lệnh nào?
a. ESC
b. Ctrl
c. Shift và Tab
d. CapsLock
Câu 3: Khi cần xem trước trang in trên Word 2010, ta chọn:
a. Home - Print Preview
b. Page Layout - Print Preview
c. File - Print - Print Preview
d. File - Print Preview
Câu 4: Muốn chuyển sang trang giấy ngang trong Microsoft Word 2010 bạn làm như thế
nào:
a. Home - Paragraph - Line spacing - Exactly - Ok
b. Insert - Header & Footer - Page number - Format Page number - Ok
c. Page layout - Page borders - Format Page number - Ok
d. Page layout - Page Setup - Orientation - Landscape
Câu 5: Trên Word 2010, chức năng chia cột văn bản nằm ở bảng chọn_Ribbon nào?
a. Home
b. Page Layout
c. View
d. Insert
Câu 6: Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 trang và muốn sang 1 trang mới, bạn
chọn:
a. Chức năng Page Break trên bảng chọn Insert
b. Bấm phím Enter
c. Bấm tổ hợp phím Shift + Enter
d. Chức năng Page Break trên bảng chọn Page Layout.
Câu 7: Trong Microsoft Word, ta có thể hiệu chỉnh đơn vị đo lường của thước sang những
đơn vị nào sau đây:
a. Inches
b. Inches và Points
c. Centimeters và Points
d. Inches, Points và Centimeters
Câu 8: Để tắt tính năng kiểm tra lổi chính tả trong Word 2010 ta chọn?
a. File – Options – Proofing - bỏ chọn Check spelling as you type
b. File – Options – Save - When correcting spelling and grammar in word
c. File – Options – Add-ins - When correcting spelling and grammar in word
d. File – Options – Advanced - chọn Typing replaces selected text
Câu 9: Để tô màu và đóng khung cho đoạn văn bản ta chọn công cụ:

a.

b.

c.

d.
Câu 10: Để nhập văn bản dạng chỉ số dưới (như H2O) bạn bấm tổ hợp phím nào?
a. Ctrl + Alt + =
b. Ctrl + Shift + =
c. Ctrl + =
d. Alt + Shift + =

PHẦN 3: LT Excel 2010


Câu 1: Trong Excel ta có thể mở được nhiều tập tin bảng tính, để làm việc với một tập tin
bảng tính đã mở ta vào?
a. File
b. Home
c. View
d. Insert
Câu 2: Ô F100 trong bảng tính Excel nếu ta nhập 123ABC thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong
ô?
a. Bên phải.
b. Bên trái.
c. Giữa.
d. Không biết trước.
Câu 3: Để lưu một tập tin đã có với tên khác. Ta dùng?
a. Menu lệnh File/ Save As
b. Menu lệnh File/ Save.
c. Tổ hợp phím Ctrl+S.
d. Tổ hợp phím Ctrl +A
Câu 4: Trong Excel khi làm việc với một tập tin ta vào File, Save As là nhằm mục đích?
a. Lưu tập tin.
b. Lưu tập tin với một tên khác.
c. Di chuyển một sheet của tập tin sang tập tin khác.
d. Mở tập tin.
Câu 5: Để lấy lại nội dung vừa bị xoá thực hiện tổ hợp phím?
a. Ctrl+T
b. Ctrl+X
c. Ctrl+Z
d. Ctrl+B
Câu 6: Trong Excel để dán một khối ta dùng?
a. Menu lệnh Edit/Paste
b. Nút lệnh
c. Nút lệnh
d. Menu lệnh Insert/Paste
Câu 7: Khi gõ 2 ở A2, 3 ở A3 và chọn cả 2 ô A2, A3 rồi tại góc phải dưới của vùng chọn
(có xuất hiện dấu +) nhấn kép (double click) thì?
a. Xuất hiện dãy số lặp lại 2,3 cho đến hết theo vùng dữ liệu bên phải.
b. Xuất hiện dãy số 2, 3 cho đến hết theo vùng dữ liệu bên phải.
c. Xuất hiện dãy số thứ tự 1, 2, 3, 4, .. cho đến hết theo vùng dữ liệu bên phải.
d. Xuất hiện dãy số ngẫu nhiên nguyên cho đến hết theo vùng dữ liệu bên phải.
Câu 8:. Trong Excel, để thêm một sheet trong một tập tin bảng tính, thực hiện?
a. Dùng menu lệnh Insert/Sheet
b. Dùng menu lệnh Format/Sheet
c. Dùng menu lệnh Tools/Sheet
d. Dùng menu lệnh Insert/Worksheet
Câu 9: Trong Excel, có thể sao chép khối vùng bằng cách sử dụng lần lượt các tổ hợp
phím?
a. Ctrl+C, Ctrl+V
b. Alt+C, Alt+V
c. Ctrl+X, Ctrl+V
d. Ctrl+V, Ctrl+C
Câu 10: Trong Excel để cắt một khối vào Clipboard ta dùng?
a.
b.
c.
d.
Câu 11: Cho biết phím tắt để sửa công thức trong Excel là:
a. F2
b. F4
c. F6
d. F8
Câu 12: Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào:
a. #
b. <>
c. ><
d. &
Câu 13: Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #REF! có nghĩa là:
a. Không tìm thấy tên hàm
b. Không tìm thấy địa chỉ tham chiếu
c. Không tìm thấy giá trị dò tìm
d. Hàm thiếu đối số
Câu 14: Khi nhập dữ liệu trên Excel thì đáp án nào sau đây đúng?
a. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc định căn lề trái
b. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn lề trái
c. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc định canh lề trái
d. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc định căn lề trái

Câu 15: Trong MS Excel, chức năng dùng để:


a. Trộn dữ liệu giữa các ô
b. Cho dữ liệu trong ô xuống hàng hay không.
c. Thu hẹp độ cao của ô
d. Nới rộng ô theo chiều ngang.

You might also like