Professional Documents
Culture Documents
Câu 1
Phần mềm nguồn mở là gì?
A.Trình chiếu.
B.Phần mềm chỉ có thể sử dụng trực tuyến và không cài đặt trên máy tính.
C.Phần mềm mà người dùng phải trả phí để sử dụng.
D.Phần mềm mà người dùng có thể sử dụng miễn phí và có thể xem mã nguồn.
Câu 2
Câu truy vấn sau cho biết thông tin gì?
SELECT [Họ và tên], [Giới tính], [Toán]
FROM [HỌC SINH 11]
WHERE [Giới tính] = “Nữ”
A.Đưa ra danh sách gồm: họ và tên, giới tính, điểm môn Toán của tất cả các học sinh.
B.Đưa ra danh sách gồm: họ và tên, giới tính, điểm môn Toán của tất cả các học sinh nam.
C.Đưa ra danh sách gồm: họ và tên, giới tính của tất cả các học sinh nữ.
D.Đưa ra danh sách gồm: họ và tên, giới tính, điểm môn Toán của tất cả các học sinh nữ.
Câu 4
Những thiết bị thường hỏng trong phòng máy là:
A.Tai nghe, bàn phím, chuột
B.Tai nghe, bàn phím
C.Tai nghe
D.Bàn phím, chuột
Câu 5
Vì sao cơ sở dữ liệu quan hệ thường được thiết kế gồm nhiều bảng?
A.Vì để tạo khóa ngoài.
B.Vì khi xem cơ sở dữ liệu sẽ đẹp hơn.
C.Vì tránh dư thừa dữ liệu.
D.Vì để tạo liên kết giữa các bảng.
Câu 6
Sức mạnh của máy tính phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A.Khả năng và sự hiểu biết của con người.
B.Khả năng lưu trữ lớn.
C.Khả năng tính toán nhanh của nó.
D.Giá thành ngày càng rẻ.
Câu 7
Trong mẫu câu truy vấn của SQL, em hãy cho biết mệnh đề FROM dùng để làm gì?
A.Xóa dữ liệu trong bảng.
B.Xác định dữ liệu được lấy từ đâu.
C.Xác định thông tin ta muốn hiển thị.
D.Xác định điều kiện lọc dữ liệu.
Câu 8
Ràng buộc nào sau đây là ràng buộc khóa:
A.Mỗi ô của bảng chỉ chứa một giá trị.
B.Trong cùng một bảng, mỗi trường có một tên phân biệt với tất cả các trường khác.
C.Việc cập nhật dữ liệu cho một bảng phải đảm bảo yêu cầu không làm xuất hiện hai bản ghi có giá trị khóa giống
nhau.
D.Mỗi bảng có một tên phân biệt với các bảng khác.
Câu 9
Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn:
A.Create \ Query Design.
B.Create \ Form Design.
C.Create \ Query Wizard.
D.Create \ Form Wizard.
Câu 10