You are on page 1of 6

Câu 1: Đặc điểm của Báo cáo là:

A. Dùng để tìm kiếm, sắp xếp và kết xuất dữ liệu.


B. Được thiết kế để định dạng, tính toán tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra.
C. Giúp việc nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận tiện.
D. Dùng để lưu dữ liệu.
Câu 2: Khi muốn sửa đổi thiết kế báo cáo, ta chọn báo cáo rồi nháy nút:

A. B. C. D.
Câu 3: Trong khi sửa đổi thiết kế Báo cáo ta không thể làm việc gì?
A. Thay đổi nội dung các tiêu đề
B. Thay đổi kích thước trường
C. Di chuyển các trường
D. Thay đổi kiểu dữ liệu của trường
Câu 4: Muốn sử dụng phông chữ tiếng Việt trong báo cáo, cần:
A. Hiển thị báo cáo ở chế độ thiết kế
B. Hiển thị báo cáo ở chế độ xem trước khi in
C. Hiển thị báo cáo ở chế độ trang dữ liệu
D. Hiển thị báo cáo ở chế độ biểu mẫu
Câu 5: Cho biết hình ảnh sau đây là bước nào khi tạo báo cáo:

A. Chọn trường sắp xếp


B. Chọn trường gộp nhóm
C. Chọn nguồn dữ liệu cho báo cáo
D. Chọn trường tổng hợp
Câu 6: Sắp xếp các bước đúng để thiết kế báo cáo bằng thuật sĩ:
1. Xây dựng nguồn dữ liệu cho Report: sắp xếp, thống kê, tính toán …
2. Chọn trường để gộp nhóm trong báo cáo.
3. Chọn cách bố trí và kiểu trình bày báo cáo.
4. Chọn các thông tin đưa vào cửa sổ thiết kế báo cáo: bảng/mẫu hỏi; chọn trường …
5. Chọn Create report by using wizard
6. Đặt tên cho báo cáo. Nháy Finish để kết thúc việc tạo báo cáo.
A. 5"4"2"1"3"6 B. 5"2"3"4"1"6
C. 5"4"3"2"1"6 D. 5"1"4"2"3"6
Câu 7: Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là:
A. Mô hình hướng đối tượng B. Mô hình phân cấp
C. Mô hình dữ liệu quan hệ D. Mô hình cơ sở quan hệ
Câu 8: “có thể cập nhật dữ liệu như thêm, xóa hay sửa bản ghi trong một bảng” có trong nội
dung đặc trưng nào của mô hình dữ liệu quan hệ?
A. Về mặt ràng buộc dữ liệu B. Về mặt thao tác trên dữ liệu
C. Về mặt cấu trúc D. Về mặt đặc biệt nào đó
Câu 9: Cơ sở dữ liệu quan hệ là gì?
A. CSDL chứa dữ liệu có nhiều bảng liên kết nhau
B. CSDL được xây dựng trên mô hình dữ liệu khái quát
C. Mô hình dữ liệu quan hệ
D. CSDL được xây dựng trên mô hình quan hệ
Câu 10: Thuật ngữ “bộ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:
A. Hàng B. Bảng C. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính D.
Cột
Câu 11: Hãy chọn phát biểu đúng khi nói về liên kết?
A. Các bảng chỉ liên kết được trên các thuộc tính có tên giống nhau
B. Các bảng chỉ liên kết được trên khóa chính của mỗi bảng
C. Liên kết giữa các bảng được xác lập dựa trên thuộc tính khóa
D. Liên kết giữa các bảng được xác lập dựa trên các bộ trong bảng
Câu 12: Giả sử một quan hệ đã có dữ liệu, thao tác chỉnh sửa cấu trúc nào dưới đây không làm
thay đổi dữ liệu của quan hệ?
A. Thu hẹp kích thước của thuộc tính B. Thêm vào quan hệ một số thuộc tính
C. Thay đổi kiểu dữ liệu của thuộc tính D. Xóa một số thuộc tính
Câu 13: Cho bảng như sau:
STT Họ và Tên Lớp Trường
1 Nguyễn Mạnh Dũng 10A1 THPT Chuyên
2 Nguyễn Hoài Anh 10A1 THPT Bình Thủy
3 Lê Thành Công 10A2 THPT Chuyên
3 Nguyễn Mạnh Dũng 10A1 THPT Chuyên
Bảng trên không phải là một quan hệ vì vi phạm tính chất nào sau đây?
A. Có thuộc tính đa trị B. Có thuộc tính phức hợp
C. Có hai dòng giống nhau hoàn toàn D. Có thuộc tính đa trị và phức hợp
Câu 14: Khẳng định nào là sai khi nói về khoá chính trong bảng:
A. Nếu ta quên chỉ định khoá chính thì Hệ QTCSDL sẽ tự chỉ định khoá chính cho bảng.
B. Khi nhập dữ liệu cho bảng, dữ liệu tại các cột khoá chính không được để trống.
C. Trong một bảng chỉ có một trường làm khoá chính.
D. Dữ liệu tại các cột khoá chính không được trùng.
Câu 15: Giả sử một bảng có các trường SOBH (Số hiệu bảo hiểm) và HOTEN (Họ tên) thì
chọn trường SOBH làm khoá chính vì :
A. Không thể có hai bản ghi có cùng số hiệu bảo hiểm, trong khi đó có thể trùng họ tên.
B. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải kiểu số.
C. Trường SOBH là trường ngắn hơn.
D. Trường SOBH đứng trước trường HOTEN
Câu 16: Khóa chính của bảng DANH_PHACH là?

A. Phách B. SBD C. STT hoặc Phách D. STT


Câu 17: Xét bảng đăng kí học ngoại ngữ:
Họ và tên Lớp ngoại khóa
Trần Văn Hay Anh văn - nâng cao
Phạm Văn Trung Anh văn - đọc, viết
Lê Quý Pháp văn - đọc, nghe, viết
Hồ Ngọc Nga Nhật, Trung - nâng cao
Cột “Lớp ngoại khóa” có tính chất nào sau đây?
A. Đa trị và phức hợp. B. Phức hợp. C. Đa trị. D. Không có tính chất
nào.
Câu 18: Cho các bảng sau:
- DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai)
- LoaiSach(MaLoai, LoaiSach)
- HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia)
Để biết loại của một quyển sách thì cần những bảng nào ?
A. DanhMucSach, HoaDon B. DanhMucSach, LoaiSach
C. DanhMucSach D. HoaDon, LoaiSach
Câu 19. Hệ QTCSDL Microsoft Access có mấy loại đối tượng chính?
A. 2 B. 3 C. 4 D.
5
Câu 20. Hai chế độ chính làm việc với các đối tượng là chế độ … và chế độ …
A. thiết kế - trang dữ liệu
B. thiết kế - thuật sĩ
C. trang dữ liệu – thuật sĩ
D. thuật sĩ – nhập DL
Câu 21. Cho 1 trường [Đoàn viên]. Theo em, chọn kiểu dữ liệu cho trường này như thế nào
cho thích thích hợp?
A. Text B. Date/time C. Number D. Yes/no
Câu 22. Giá trị nào trong kiểu dữ liệu Number sau đây không thể hiện được số thập phân?
A. Decimal B. Integer C. Single D. Double
Câu 23. Currency là kiểu dữ liệu:
A. văn bản B. số C. tiền tệ D. số tự động
Câu 24. Biểu tượng để thực hiện:
A. chỉ định khóa chính
B. thay đổi khóa chính
C gỡ bỏ khóa chính
D. a, b, c đều đúng
Câu 25. Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu?
A. sắp xếp dữ liệu
B. nhập dữ liệu
C. chỉnh sửa dữ liệu
D. xóa dữ liệu
Câu 26. Biểu tượng để thực hiện:
A. lọc/hủy lọc
B. lọc theo ô dữ liệu
C. lọc theo mẫu
D. a, b, c đều sai
Câu 27. Muốn thực hiện thao tác tìm kiếm đơn giản, ta nhấn tổ hợp phím …
A. Ctrl + N B. Ctrl + A C. Ctrl + F D. Ctrl +
H
Câu 28. Tên trường (tên cột) viết tối đa được bao nhiêu kí tự?
A. 8 B. 64 C. 256 D.
512
Câu 29. Muốn dùng thuật sĩ để tạo bảng, ta chọn đối tượng Table xong chọn tiếp …
A. Create table in design view B. Create table by using wizard
C. Create table by entering data D. a, b, c đều sai
Câu 30. Khi cần in dữ liệu từ một CSDL theo mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng nào?
A. Biểu mẫu B. Báo cáo C. Mẫu hỏi D.
Bảng
Câu 31. Tiêu chí nào sau đây thường được dùng để chọn khóa chính?
A. chỉ là khóa có 1 thuộc tính B. không chứa các thuộc tính thay đổi theo thời gian
C. khóa có ít thuộc tính nhất D. khóa bất kì
Câu 32. Để chọn chế độ thiết kế, ta sử dụng nút lệnh:
A. Using Wizard
B. Datasheet View
C. Design View
D. Entering Data
Câu 33. Chức năng nào mẫu hỏi không thực hiện được
A. Chọn các bản ghi thoả mãn điều kiện cho trước.
B. Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều biểu mẫu khác.
C. Thực hiện tính toán (trung bình, tổng, đếm…bản ghi)
D. Sắp xếp các bản ghi; chọn các trường để hiển thị.
Câu 34. Theo em, tên tệp chứa CSDL do Access tạo ra có phần mở rộng là:
A. *.xls B. *.mdb C. *.doc D. *.pas
Câu 35. Giả sử, em quản lý 1 khách sạn, thì đối tượng nào sau đây không cần thiết phải quản
lý:
A. nhân viên B. hành lý C. số phòng D. khách trọ
Câu 36. Cho 4 thao tác như sau: _Bước 1: Chọn Blank Database _Bước 2: Nhấn nút Create để
xác nhận tạo tệp _Bước 3: Chọn File/New _Bước 4: Chọn Create table in design view.
Theo em, thực hiện các thao tác lần lượt như thế nào để tạo 1 CSDL mới?
A. 4-2-1-3 B. 4-3-2-1 C. 1-2-3-4 D. 3-1-2-4
II. TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1 :
a) Nêu cách sắp xếp tên theo chiều tăng?
b) Lọc ra những học sinh nữ có điểm toán lớn hơn 6.5

a) Sắp xếp tên học sinh trong bảng HOC_SINH theo thứ tự bảng chữ cái.
- Chọn trường Ten;

- Nháy nút . Các bản ghi sẽ được sắp xếp tên tăng dần theo bảng chữ cái.
b)
1. Nháy nút ;
2. Trong hộp thoại Filter by Form, nhập điều kiện lọc: nhập “Nữ” trong cột gioitinh; nhập >6.5
trong cột điểm toán.
3. Nháy nút để thực hiện

Câu 2: Điền vào chổ trống những từ thích hợp


1. Mỗi trường (field) là một cột của bảng, mỗi bản ghi (record) là một hàng của bảng.
2. Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ gọi là CSDL quan hệ.
3. Hệ QTCSDL dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác cơ sở dữ liệu quan hệ gọi là hệ
QTCSDL quan hệ.
4. Liên kết bảng là tổng hợp thông tin từ nhiều bảng
Câu 3: Có những cách tạo bảng nào? Trình bày các bước tạo bảng bằng 1 trong các cách đó?
Cách 1: Nháy đúp Create table in Design view.
Cách 2: Nháy nút lệnh , rồi nháy đúp Design View
- Tạo bảng bằng cách 2: Nháy nút lệnh , rồi nháy đúp Design View. Xuất hiện thanh
công cụ thiết kế bảng Table Design và cửa sổ cấu trúc bảng.
Trong cửa số thiết kế gồm 2 phần : Định nghĩa trường và các tính chất của trường
Phần định nghĩa trường gồm:
+ Field name : cho ta gõ tên trường cần tạo
+ Data type : cho ta chọn kiểu dữ liệu tương ứng của trường
+ Description : Cho ta mô tả trường
Câu 4: Cho một mẫu hỏi được thiết kế như hình dưới đây:
1. Điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi được thiết kế ở hình trên là gì?
2. Hãy nêu bằng lời ý nghĩa của mẫu hỏi trên(đưa ra câu truy vấn bằng lời)?

a. Điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi : Lọc ra học sinh Nam có diểm trung bình từ 6 trở lên.

b. Nêu được ý nghĩa của mẫu hỏi: Tính tuổi của học sinh

You might also like