Professional Documents
Culture Documents
Họ tên:
Câu 1. Chọn phát biểu đúng về khai thác CSDL Câu 3. Chức năng chính của biểu mẫu (Form) là:
A. Truy vấn là một phát biểu thể hiện yêu cầu A. Thực hiện các thao tác thông qua các nút
của người quản trị CSDL lệnh
B. Dễ dàng xem toàn bộ bảng có nhiều trường B. Tạo truy vấn lọc dữ liệu
C. Các bản ghi có thể được sắp xếp theo nội C. Tạo báo cáo thống kê số liệu
dung của một hay nhiều trường D. Hiển thị và cập nhật dữ liệu
D. Báo cáo không thể dùng để in theo khuôn Câu 4. Khi tạo cấu trúc bảng ta không cần làm điều
mẫu định sẵn gì?
Câu 2. Danh sách của mỗi phòng thi gồm có các A. Xác định số lượng bản ghi của bảng
trường : STT, Họ tên học sinh, Số báo danh, phòng B. Khai báo kích thước của trường
thi. Ta chọn khoá chính là : C. Đặt tên các trường
A. Họ tên học sinh B. STT D. Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường
C. Số báo danh D. Phòng thi
Câu 5.
Cho bảng như sau:
A. Lọc ra những sinh viên ở Q3. B. Tính tổng số sinh viên nam ở Q3.
C. Lọc ra những sinh viên nam ở Q3. D. Tính tổng số sinh viên nam ở Q3.
Câu 21.
Trong bảng sau đây, mỗi học sinh chỉ có một mã số (Mahs)
Để tăng đơn giá cho bảng MAT_HANG lên 10%, ta viết: TĂNG_ĐG:
A. 1.1*[DON_GIA] B. 0.1*DON_GIA
C. 10/100*[DONGIA] D. 1.1*DON_GIA
Câu 30. Công việc nào sau đây không phải là thao Câu 33. Khi muốn sửa đổi thiết kế báo cáo, ta chọn
tác cập nhật dữ liệu? báo cáo rồi nháy nút:
A. Thêm bản ghi
B. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng A. B. C.
C. Nhập dữ liệu ban đầu D.
D. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp Câu 34. Khẳng định nào là sai khi nói về khoá chính
Câu 31. Công việc nào không thuộc thao tác khai trong bảng:
thác CSDLQH? A. Trong một bảng có thể có nhiều trường
A. Truy vấn CSDLQH B. Kết xuất báo cáo được chọn làm khóa
C. Tạo liên kết giữa các quan hệ D. Sắp xếp B. Nếu ta quên chỉ định khoá chính thì Hệ
các bộ QTCSDL sẽ tự chỉ định khoá chính cho bảng.
Câu 32. Khi mở một báo cáo, nó được hiển thị dưới C. Dữ liệu tại các cột khoá chính không được
dạng nào? trùng.
A. Chế độ trang dữ liệu B. Chế độ biểu mẫu D. Khi nhập dữ liệu cho bảng, dữ liệu tại các
C. Chế độ xem trước D. Chế độ thiết kế cột khoá chính có thể nhập trùng nhau
Câu 35. “có thể cập nhật dữ liệu như thêm, xóa hay B. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó
sửa bản ghi trong một bảng” có trong nội dung đặc trường HOTEN không phải kiểu số.
trưng nào của mô hình dữ liệu quan hệ? C. Trường SOBH đứng trước trường HOTEN
A. Về mặt đặc biệt nào đó B. Về mặt D. Trường SOBH là trường ngắn hơn.
thao tác trên dữ liệu Câu 38. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu
C. Về mặt cấu trúc D. Về mặt ràng buộc sau?
dữ liệu A. Có thể chèn hình ảnh cho báo cáo thêm sinh
Câu 36. Đặc điểm của Báo cáo là: động
A. Dùng để lưu dữ liệu. B. Lưu báo cáo để sử dụng nhiều lần
B. Giúp việc nhập hoặc hiển thị thông tin một C. Có thể định dạng kiểu chữ, cỡ chữ cho các
cách thuận tiện. tiêu đề và dữ liệu trong báo cáo
C. Được thiết kế để định dạng, tính toán tổng D. Báo cáo tạo bằng thuật sĩ đạt yêu cầu về
hợp các dữ liệu được chọn và in ra. hình thức ngay từ đầu
D. Dùng để tìm kiếm, sắp xếp và kết xuất dữ Câu 39. Cơ sở dữ liệu quan hệ là gì?
liệu. A. CSDL được xây dựng trên mô hình dữ liệu
Câu 37. Giả sử một bảng có các trường SOBH (Số khái quát
hiệu bảo hiểm) và HOTEN (Họ tên) thì chọn trường B. Mô hình dữ liệu quan hệ
SOBH làm khoá chính vì : C. CSDL được xây dựng trên mô hình quan hệ
A. Không thể có hai bản ghi có cùng số hiệu D. CSDL chứa dữ liệu có nhiều bảng liên kết
bảo hiểm, trong khi đó có thể trùng họ tên. nhau
Câu 40. Trong khi sửa đổi thiết kế Báo cáo ta không thể làm việc gì?
A. Di chuyển các trường B. Thay đổi kích thước trường
C. Thay đổi nội dung các tiêu đề D. Thay đổi kiểu dữ liệu của trường