You are on page 1of 5

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 11 - GHKII

-----------

CÂU 1: Để tải về một trong các bản MySQL, ta D. Cả ba đáp án trên đều sai
truy cập vào địa chỉ nào sau đây? CÂU 7: Chọn đáp án sai. Việc ứng dụng CSDL
A. https://dev.mysql.com/download/mysql/ trong quản lí đem lại nhiều lợi ích to lớn như:
B. https://dev.mysql.com/donloads/mysql/ A. Tiện lợi. B. Kịp thời.
C. https://dev.mysqlserver.com/downloads/mysql/ C. Sai sót. D. Nhanh chóng.
D. https://dev.mysql.com/downloads/mysql/ CÂU 8: Bảng banthuam có thể được viết ngắn
CÂU 2: Để tải về một trong hai bản của gọn như sau:
HeidiSQL, ta truy cập vào địa chỉ nào sau đây? banthuam(idBanthuam, tenBannhac, tenNhacsi,
A. https://www.haidisql.com/download.php tenCasi)
B. https://www.heidisql.com/downloads.php Hãy cho biết trong bảng banthuam trường nào
C. https://www.heidisql.com/download.php được chọn làm khoá chính, vì sao?
D. https://www.hiedisql.com/download.php A. Trường idBanthuam được chọn làm khoá chính,
CÂU 3: Hệ QTCSDL nào sau đây là sản phẩm vì trường idBanthuam xác định duy nhất một bản
mã nguồn mở miễn phí? thu âm.
A. MySQL B. DB2 B. Trường tenBannhac được chọn làm khoá chính,
C. Oracle D. SQL Server vì trường tenBannhac xác định duy nhất một bản
CÂU 4: Hình bên dưới là cửa sổ làm việc của nhạc.
HeidiSQL. Hãy cho biết chức năng của các vùng C. Trường tenNhacsi được chọn làm khoá chính, vì
(1), (2), (3)? trường tenNhacsi xác định duy nhất một nhạc sĩ.
D. Trường tenCasi được chọn làm khoá chính, vì
trường tenCasi xác định duy nhất một ca sĩ.
CÂU 9: Bảng banthuam, bảng casi và bảng
bannhac được viết ngắn gọn như bên dưới:
banthuam(idBanthuam, idBannhac, idCasi)
casi(idCasi, tenCasi)
bannhac(idBannhac, tenBannhac,
tenNhacsi)
Hãy cho biết các bảng trên quan hệ với nhau
thông qua các trường nào?
A. Vùng (1) là vùng làm việc chính, vùng (2) là A. Bảng banthuam quan hệ với bảng casi thông qua
vùng gõ câu truy vấn, vùng (3) là vùng danh sách trường tenCasi, bảng banthuam quan hệ với bảng
các CSDL đã có. bannhac thông qua trường tenBannhac.
B. Vùng (1) là vùng danh sách các CSDL đã có, B. Bảng banthuam quan hệ với bảng casi thông qua
vùng (2) là vùng gõ câu truy vấn, vùng (3) là vùng trường tenCasi, bảng banthuam quan hệ với bảng
làm việc chính. C. Vùng (1) là vùng danh bannhac thông qua trường idBannhac.
sách các CSDL đã có, vùng (2) là vùng làm việc C. Bảng banthuam quan hệ với bảng casi thông qua
chính, vùng (3) là vùng gõ câu truy vấn. D. trường idCasi, bảng banthuam quan hệ với bảng
Vùng (1) là vùng gõ câu truy vấn, vùng (2) là vùng bannhac thông qua trường tenBannhac.
danh sách các CSDL đã có, vùng (3) là vùng làm D. Bảng banthuam quan hệ với bảng casi thông qua
việc chính. trường idCasi, bảng banthuam quan hệ với bảng
CÂU 5: MySQL và HeidiSQL là các phần mềm bannhac thông qua trường idBannhac.
A. Thương mại B. Tự do CÂU 10: Về các kiểu dữ liệu của các trường. Các
C. Mã nguồn mở D. Mã nguồn đóng trường tenNhacsi, tenCasi, tenBannhac có thể
CÂU 6: MySQL có hạn chế nào sau đây? chọn là … có độ dài tối đa 255 kí tự
A. Dễ sử dụng (VARCHAR(255)). Hãy điền từ còn thiếu và dấu
B. Miễn phí ba chấm.
C. Giao diện dòng lệnh không thuận tiện với người A. kiểu số nguyên
dùng mới B. trường khoá chính
TRANG 1
C.trường khoá ngoài CÂU 16: Hãy cho biết Cơ sở dữ liệu và Bảng có
D. xâu kí tự liên quan gì với nhau?
CÂU 11: Làm sao để từ các thông tin và yêu cầu A. Cơ sở dữ liệu chứa Bảng.
bất kì của một tập hợp dữ liệu liên quan người ta B. Cơ sở dữ liệu và Bảng không tồn tại đồng thời.
lại đi đến được CSDL với các bảng cụ thể? C. Cơ sở dữ liệu và Bảng cùng cấp.
A. Nhờ việc xác định cấu trúc bảng và các khóa D. Bảng chứa Cơ sở dữ liệu.
chính CÂU 17: Tạo lập bảng nhacsi(idNhacsi,
B. Nhờ việc xác định khóa ngoài tenNhacsi), idNhacsi kiểu INT, tenNhacsi kiểu
C. Nhờ việc tạo liên kết giữa các bảng VARCHAR (255). Vậy INT, VARCHAR và 255
D. Cả ba đáp án trên đều đúng được khai báo ở các nhãn nào?
CÂU 12: Để tổ chức lại bảng dữ liệu thì cần? A. INT và VARCHAR được khai báo ở nhãn Kiểu
A. Phân tích và sắp xếp lại dữ liệu để hạn chế dữ dữ liệu, 255 được khai báo ở nhãn Length/Set.
liệu lặp lại B. INT và VARCHAR được khai báo ở nhãn Kiểu
B. Tổng kết tất cả các thông tin cần quản lý dữ liệu, 255 được khai báo ở nhãn Allow NULL.
C. Cùng xem xét lại các bài toán quản lý C. INT được khai báo ở nhãn Kiểu dữ liệu,
D. Tất cả đều đúng VARCHAR được khai báo ở nhãn Length/Set, 255
CÂU 13: Để thêm trường vào bảng, các cách làm được khai báo ở nhãn Allow NULL.
nào sau đây là đúng? D. INT và VARCHAR được khai báo ở nhãn
A. Nháy vào Add hoặc bấm phím Ctrl+Insert hoặc Length/Set, 255 được khai báo ở nhãn Kiểu dữ liệu.
nháy chuột phải chọn New column. CÂU 18: Việc đầu tiên để làm việc với một CSDL
B. Nháy vào Add mới hoặc bấm phím Shift+Insert là?
hoặc nháy chuột phải chọn Add column. A. Thu thập
C. Nháy vào Add trường hoặc bấm phím Ctrl+Insert B. Xử lý
hoặc nháy chuột phải chọn Add column. C. Tạo lập
D. Nháy vào Add hoặc bấm phím Ctrl+Insert hoặc D. Cả ba đáp án trên đều đúng
nháy chuột phải chọn Add column. CÂU 19: Để chỉnh sửa dữ liệu trong bảng ta thực
CÂU 14: Để tạo bảng, cách thực hiện nào sau đây hiện?
là đúng? A. Nháy đúp chuột vào ô dữ liệu muốn sửa
A. Nháy chuột phải vào vùng danh sách các CSDL B. Nháy nút trái chuột vào ô dữ liệu muốn sửa
đã có; Chọn Create new; Chọn Database; Nhập tên C. Nhấn và giữ nút phải chuột vào ô dữ liệu muốn
bảng. sửa
B. Nháy chuột phải vào vùng danh sách các CSDL D. Cả ba đáp án đều sai
đã có; Chọn Create new; Chọn Table; Nhập tên CÂU 20: Khi nào thì dùng đến thẻ Foreign keys?
bảng. A. Khi các thao tác liên quan đến khoá chính.
C. Nháy chuột phải vào vùng danh sách các CSDL B. Khi các thao tác liên quan đến khoá không trùng
đã có; Chọn Table; Chọn Create new; Nhập tên lặp.
bảng. C. Khi các thao tác liên quan đến khoá ngoài.
D. Nháy chuột phải vào vùng danh sách các CSDL D. Khi các thao tác liên quan đến dữ liệu.
đã có; Chọn Create new; Chọn Database; Nhập tên CÂU 21: Để chọn giá trị mặc định là
cơ sở dữ liệu. AUTO_INCREMENT thì nháy chuột vào ô?
CÂU 15: Để khai báo khoá chính cho trường, ta A. Allow NULL B. Add column
thực hiện: C. No default D. Cả ba đáp án đều
A. Nháy chuột phải vào tên trường muốn khai báo sai
khoá chính, chọn Add column, chọn PRIMARY. CÂU 22: Tên các trường không được trùng lặp
B. Nháy chuột phải vào tên trường muốn khai báo giá trị nên phải khai báo khóa?
khoá chính, chọn Create new index, chọn A. Chính B. Phụ
PRIMARY. C. Cấm trùng lặp D. Đáp án khác
C. Nháy chuột phải vào tên trường muốn khai báo CÂU 23: Để xoá các dòng dữ liệu trong bảng, các
khoá chính, chọn Create new index, chọn KEY. thao tác nào sau đây là đúng?
D. Nháy chuột phải vào tên trường muốn khai báo A. Chọn các dòng dữ liệu muốn xoá, bấm tổ hợp
khoá chính, chọn Add column, chọn KEY. phím Ctrl + Delete hoặc nháy chuột vào dấu (+)
TRANG 2
hoặc nháy chuột phải vào các dòng dữ liệu muốn A. Nháy chuột vào tên trường muốn sắp xếp, khi
xoá và chọn Xoá hàng (nhiều hàng) đã chọn, nháy thấy xuất hiện hình tam giác có góc nhọn quay lên là
OK. sắp xếp theo thứ tự tăng dần, khi thấy xuất hiện hình
B. Chọn các dòng dữ liệu muốn xoá, bấm tổ hợp tam giác có góc nhọn quay xuống là sắp xếp theo
phím Shift + Delete hoặc nháy chuột vào dấu (x) thứ tự giảm dần.
hoặc nháy chuột phải vào các dòng dữ liệu muốn B. Nháy chuột vào tên trường muốn sắp xếp, khi
xoá và chọn Xoá hàng (nhiều hàng) đã chọn, nháy thấy xuất hiện hình tam giác có góc nhọn quay lên là
OK. sắp xếp theo thứ tự tăng dần, khi thấy xuất hiện hình
C. Chọn các dòng dữ liệu muốn xoá, bấm tổ hợp chữ nhật là sắp xếp theo thứ tự giảm dần.
phím Alt + Delete hoặc nháy chuột vào dấu (x) hoặc C. Nháy chuột vào tên trường muốn sắp xếp, khi
nháy chuột phải vào các dòng dữ liệu muốn xoá và thấy xuất hiện hình tam giác có góc nhọn quay lên là
chọn Xoá hàng (nhiều hàng) đã chọn, nháy OK. sắp xếp theo thứ tự giảm dần, khi thấy xuất hiện
D. Chọn các dòng dữ liệu muốn xoá, bấm tổ hợp hình tam giác có góc nhọn quay xuống là sắp xếp
phím Ctrl + Delete hoặc nháy chuột vào dấu (x) theo thứ tự tăng dần.
hoặc nháy chuột phải vào các dòng dữ liệu muốn D. Nháy chuột vào tên trường muốn sắp xếp, khi
xoá và chọn Xoá hàng (nhiều hàng) đã chọn, nháy thấy xuất hiện hình tam giác có góc nhọn quay lên là
OK. sắp xếp theo thứ tự tăng dần, khi thấy xuất hiện hình
CÂU 24: HeidiSQL hỗ trợ việc thực hiện Cập vuông là sắp xếp theo thứ tự giảm dần.
nhật dữ liệu như thế nào với những bảng đơn CÂU 28: Xoá dữ liệu trong bảng nhacsi. Chú ý
giản, không có khoá ngoài?? rằng bây giờ bảng bannhac đã có dữ liệu với
A. Bằng cách chọn bảng cần chỉnh sửa, bạn có thể trường idNhacsi tham chiếu đến trường idNhacsi
thêm mới, chỉnh sửa hoặc truy xuất dữ liệu trong của bảng bannhac. Do vậy, ta sẽ không thể tuỳ tiện
bảng xoá các dòng của bảng nhacsi. MySQL sẽ kiểm tra
B. Bằng cách chọn bảng cần truy xuất và sử dụng và … việc xoá các dòng trong bảng nhacsi mà giá
truy vấn SQL, bạn có thể truy xuất dữ liệu trong trị trường idNhacsi đã có trong trường idNhacsi
bảng của bảng bannhac.
C. HeidiSQL cung cấp giao diện đồ họa cho phép Hãy điền cụm từ còn thiếu vào dấu ba chấm.
bạn chỉnh sửa, thêm mới hoặc xoá dữ liệu trong các A. tham chiếu
bảng B. ngăn chặn
D. Cả ba đáp án trên đều sai C. tiến hành
CÂU 25: Để cập nhật dữ liệu cho bảng casi trong D. cho phép
cơ sở dữ liệu nhac, bạn cần sử dụng lệnh nào sau CÂU 29: Trường idNhacsi là trường khoá ngoài
đây? của bảng bannhac, đã được khai báo … đến
A. UPDATE casi SET tenca = 'Trần Văn A' trường idNhacsi của bảng nhacsi, vì vậy để đảm
WHERE maca LIKE 'CA%' bảo tính nhất quán, giá trị hợp lệ chỉ có thể lấy từ
B. UPDATE casi SET tenca = 'Trần Văn A' các giá trị của idNhacsi có trong bảng nhacsi.
WHERE maca = 'CA01' Nháy đúp chuột vào trường idNhacsi và chọn tên
C. UPDATE casi SET tenca = 'Trần Văn A' nhạc sĩ trong hộp danh sách.
WHERE maca IN ('CA01', 'CA02') Hãy điền cụm từ còn thiếu vào dấu ba chấm.
D. UPDATE casi SET tenca = 'Trần Văn A' A. tham chiếu
WHERE maca IS NOT NULL B. liên quan
CÂU 26: Để xem toàn bộ dữ liệu trong bảng C. dữ liệu
nhacsi, cách thực hiện nào sau đây là đúng? D. khoá chính
A. Chọn bảng nhacsi, nháy vào thẻ Query. CÂU 30: Khi cập nhật một bảng có khoá ngoài,
B. Chọn bảng nhacsi, nháy vào thẻ Database: dữ liệu của trường khoá ngoài phải là?
mymusic. A. Biểu thức logic một bảng khác
C. Chọn bảng nhacsi, nháy vào thẻ Table: nhacsi. B. Biểu thức kí tự liên kết với một ô trong bảng
D. Chọn bảng nhacsi, nháy vào thẻ Data. C. Dữ liệu tham chiếu được đến một trường khoá
CÂU 27: Để sắp xếp thứ tự của một trường, cách chính của một bảng tham chiếu
thực hiện nào sau đây là đúng? D. Cả ba đáp án trên đều đúng
CÂU 31: Thông báo bên dưới xuất hiện khi nào?
TRANG 3
CÂU 36: Để truy xuất dữ liệu từ các bảng có mối
quan hệ với nhau thì?
A. Người dùng cần sử dụng khóa chính
B. Người dùng sử dụng các phần mềm thứ ba
C. Người dùng cần sử dụng câu lệnh JOIN để kết
hợp các bảng với nhau theo khoá ngoài
D. Đáp án khác
CÂU 37: Câu lệnh JOIN cho phép?
A. Bạn xử lý thông tin hiệu quả
A. Khi xoá dữ liệu trong trường idNhacsi trong bảng B. Bạn truy xuất dữ liệu từ nhiều bảng cùng một lúc
bannhac không tham chiếu đến khoá ngoài trường bằng cách ghép các bảng lại với nhau theo khoá
idNhacsi của bảng nhacsi. ngoài
B. Khi xoá dữ liệu trong trường idNhacsi trong bảng C. Bạn sử dụng dữ liệu một cách hợp lý
nhacsi có tham chiếu đến khoá ngoài trường D. Đáp án khác
idNhacsi của bảng bannhac. CÂU 38: Để truy vấn hai bảng qua liên kết khoá,
C. Khi xoá dữ liệu trong trường idNhacsi trong bảng câu truy vấn SQL với mệnh đề JOIN nào sau đây
bannhac có tham chiếu đến khoá ngoài trường là đúng?
idNhacsi của bảng nhacsi. A.
D. Khi xoá dữ liệu trong trường idNhacsi trong bảng
nhacsi không tham chiếu đến khoá ngoài trường
idNhacsi của bảng bannhac.
CÂU 32: Để truy xuất tất cả dữ liệu từ bảng
"banthuam" ta dùng câu lệnh?
A. SELECT * FROM banthuam; B.
B. SELECT * FROM banthuam ORDER BY
idbannhac ASC;
C. SELECT idbannhac, idcasi FROM banthuam;
D. SELECT * FROM banthuam WHERE idbannhac
= 1; -- Giả sử giá trị idbannhac cần tìm là 1 C.
CÂU 33: Để truy vấn dữ liệu trong sql ta sử
dụng?
A. Mệnh đề ORDER BY
B. Cú pháp câu lệnh SELECT
C. Dùng toán tử BETWEEN…AND
D. Mệnh đề ON D.
CÂU 34: Để truy vấn được nhiều hơn hai bảng
theo liên kết khóa ngoài ta thực hiện?
A. Lặp lại mệnh đề JOIN
B. Lặp lại mệnh đề ORDER BY
C. Lặp lại mệnh đề WHERE CÂU 39: Lập danh sách bao gồm idBannhac,
D. Lặp lại mệnh đề IN tenBannhac, tenNhacsi từ tất cả các bản nhạc có
CÂU 35: Trong giao diện của một hệ quản trị trong bảng bannhac. (Lưu ý: bảng bannhac gồm
CSDL, để truy xuất dữ liệu từ các bảng khác theo idBannhac, tenBannhac, idNhacsi; bảng nhacsi
mối quan hệ thì người dùng có thể? gồm idNhacsi, tenNhacsi).
A. Sử dụng các trường dữ liệu A.
B. Sử dụng các phần mềm truy vấn dữ liệu như truy
vấn SQL hoặc các công cụ đồ họa
C. Sử dụng các công cụ truy vấn dữ liệu như truy
vấn SQL hoặc các công cụ đồ họa
D. Cả ba đáp án đều sai

TRANG 4
B.

C.

D.

CÂU 40: Nếu giá trị của trường khoá ngoài


không hợp lệ thì?
A. HeidiSQL sẽ thông báo lỗi
B. Không cho phép bạn thực hiện thao tác cập nhật
C. Cả hai đáp án trên đều sai
D. Cả hai đáp án trên đều đúng

TRANG 5

You might also like