Professional Documents
Culture Documents
Ôn tập CK2 - Tin11
Ôn tập CK2 - Tin11
I. TRẮC NGHIỆM
CHỦ ĐỀ 6: THỰC HÀNH TẠO VÀ KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU
Câu 1: HediSQL là:
A. Là một phần mềm dùng giao diện dòng lệnh.
B. Là một phần mềm dùng giao diện đồ họa.
C. Là một phần mềm dùng cả giao diện dòng lệnh và giao diện đồ họa
D. Là một phần mềm không sử dụng giao diện dòng lệnh và không dùng giao diện đồ họa.
Câu 2: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. MySQL chỉ thích hợp cho các bài toán quản lí nhỏ.
B. MySQL chỉ thích hợp cho các bài toán quản lí trên môi trường Internet
C. MySQL thích hợp cho các bài toán quản lí nhỏ và lớn cũng như các ứng dụng quản lí trên
môi trường Internet.
D. MySQL không thích hợp cho các bài toán quản lí trên Internet
Câu 3: Để khai báo khóa ngoài chọn thẻ?
A. " Create database" B. "Create new" C. "Root" D. Foreign keys
Câu 4: Các trường là khóa ngoài của bảng là ?
A. Các dữ liệu trong một cột liên kết đến một cột của bảng khác
B. Các ô trong bảng liên kết đến một ô của bảng khác
C. Các trường tham chiếu đến một trường khóa chính của bảng khác
D. Các dữ liệu trong một cột liên kết đến một hàng của bảng khác
Câu 5: Cần khai báo giá trị mặc định phù hợp với?
A. Giá trị tương ứng của hàng B. Giá trị tương ứng của cột
C. Giá trị tương ứng của khoá D. Giá trị tương ứng của hàng và cột
Câu 6: Vệc thiết lập khoá ngoài được thực hiện như thế nào??
A. Việc thiết lập khoá ngoài được thực hiện bằng cách xác định cột trong bảng hiện tại là khoá
ngoài
B. Việc thiết lập khoá ngoài được thực hiện bằng cách chỉ định bảng mà khoá ngoài này tham
chiếu đến (bảng gốc)
C. Việc thiết lập khoá ngoài được thực hiện bằng cách xác định cột trong bảng hiện tại là khoá
ngoài, và chỉ định bảng mà khoá ngoài này tham chiếu đến (bảng gốc)
D. Việc thiết lập khoá ngoài được thực hiện bằng cách xác định hàng trong bảng hiện tại là
khoá ngoài
Câu 7: Đâu là công việc chính khi làm việc với một CSDL?
A. Cập nhật dữ liệu B. Truy xuất dữ liệu
C. Cập nhật và truy xuất dữ liệu D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 8: HeidiSQL hỗ trợ việc thực hiện Cập nhật dữ liệu như thế nào với những bảng đơn giản,
không có khoá ngoài??
A. Bằng cách chọn bảng cần chỉnh sửa, bạn có thể thêm mới, chỉnh sửa hoặc truy xuất dữ liệu
trong bảng
B. Bằng cách chọn bảng cần truy xuất và sử dụng truy vấn SQL, bạn có thể truy xuất dữ liệu
trong bảng
C. HeidiSQL cung cấp giao diện đồ họa cho phép bạn chỉnh sửa, thêm mới hoặc xoá dữ liệu
trong các bảng
D. Chỉ duy nhất một cách là sử dụng truy vấn SQL.
Câu 9: Muốn truy xuất tất cả các dòng dữ liệu từ bảng "casi" ta dùng?
A. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE '%Hoa%';
B. SELECT * FROM casi WHERE idcasi = 1;
C. SELECT * FROM casi;
D. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE 'N%';
Câu 10: Muốn truy xuất các ca sĩ theo thứ tự tên theo thứ tự từ A đến Z ta dùng ?
A. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE '%Hoa%';
B. SELECT * FROM casi WHERE idcasi = 1;
C. SELECT * FROM casi ORDER BY tencasi ASC;
D. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE 'N%';
Câu 11: Khi cập nhật một bảng có khoá ngoài, dữ liệu của trường khoá ngoài phải là?
A. Biểu thức logic một bảng khác
B. Biểu thức kí tự liên kết với một ô trong bảng
C. Dữ liệu tham chiếu được đến một trường khoá chính của một bảng tham chiếu
D. Dữ liệu tham chiếu được đến một trường nào đó của chính bảng có khóa ngoài.
Câu 12: Khi người dùng cập nhật dữ liệu trong bảng chứa khoá ngoài, HeidiSQL sẽ?
A. Kiểm tra giá trị của các trường trong bảng để đảm bảo rằng nó phải là giá trị tham chiếu đến
một trường khoá chính của bảng tham chiếu
B. Kiểm tra giá trị của trường khoá ngoài để đảm bảo rằng nó phải là giá trị tham chiếu đến
một trường khoá chính của bảng tham chiếu
C. Kiểm tra các giá trị trong bảng
D. Kiểm tra tất cả các giá trị ngoài bảng.
Câu 13: Để truy vấn dữ liệu trong sql ta sử dụng?
A. Mệnh đề ORDER BY B. Cú pháp câu lệnh SELECT
C. Dùng toán tử BETWEEN…AND D. Cú pháp CREATE
Câu 14: Để truy xuất tất cả dữ liệu từ bảng "banthuam" ta dùng câu lệnh?
A. SELECT * FROM banthuam;
B. SELECT * FROM banthuam ORDER BY idbannhac ASC;
C. SELECT idbannhac, idcasi FROM banthuam;
D. SELECT * FROM banthuam WHERE idbannhac = 1; -- Giả sử giá trị idbannhac cần tìm là
1
Câu 15: Để truy xuất dữ liệu từ bảng "banthuam" với điều kiện cụ thể trên trường "idbannhac"
ta dùng câu lệnh?
A. SELECT * FROM banthuam;
B. SELECT * FROM banthuam ORDER BY idbannhac ASC;
C. SELECT idbannhac, idcasi FROM banthuam;
D. SELECT * FROM banthuam WHERE idbannhac = 1; -- Giả sử giá trị idbannhac cần tìm là
1
Câu 16: Để truy xuất dữ liệu từ bảng "banthuam" với điều kiện kết hợp giữa nhiều trường ta
dùng câu lệnh?
A. SELECT * FROM banthuam WHERE idcasi = 2 AND banthuam >= 100; ---- Giả sử giá trị
idcasi cần tìm là 2 và banthuam cần tìm là lớn hơn hoặc bằng 100
B. SELECT * FROM banthuam ORDER BY idbannhac ASC;
C. SELECT idbannhac, idcasi FROM banthuam;
D. SELECT * FROM banthuam WHERE idbannhac = 1; -- Giả sử giá trị idbannhac cần tìm là
1
Câu 17: Nhờ khóa ngoài có thể?
A. Một thiết bị điện tử có khả năng xử lý dữ liệu theo một tập hợp của các mệnh lệnh máy
tính (hay câu lệnh)
B. Một thiết bị điện tử có khả năng xử lý dữ liệu theo một tập hợp của các mệnh lệnh máy
tính (hay câu lệnh) đã được chứa sẵn bên trong máy một cách tạm thời
C. Truy xuất dữ liệu từ các bảng khác theo mối quan hệ
D. Truy xuất dữ liệu từ các bảng mà không cần theo các mối quan hệ.
Câu 18: Để truy xuất dữ liệu từ các bảng có mối quan hệ với nhau thì?
A. Người dùng cần sử dụng khóa chính
B. Người dùng sử dụng các phần mềm thứ ba
C. Người dùng cần sử dụng câu lệnh JOIN để kết hợp các bảng với nhau theo khoá ngoài
D. Người dùng sử dụng khóa cấm trùng lặp.
Câu 19: Lập danh sách các bản nhạc với tên bản nhạc và tên tác giả, ta dùng câu lệnh nào?
A. SELECT bannhac.tenBannhac, B. SELECT bannhac.idBannhac,
nhacsi.tenNhacsi bannhac.tenBannhac, nhacsi.tenNhacsi
FROM bannhac INNER JOIN nhacsi FROM bannhac INNER JOIN nhacsi
ON bannhac.idNhacsi=nhacsi.idNhacsi ON bannhac.idNhacsi=nhacsi.idNhacsi
Câu 40: Để chỉnh độ sáng và độ tương phản, chọn công cụ nào trong phần mềm GIMP?
A. Brightness-Contrast B. Color Balance
C. Hue-Saturation D. Saturation
Câu 41: Để chỉnh cân bằng màu, chọn công cụ nào trong phần mềm GIMP?
A. Brightness-Contrast B. Color Balance
C. Hue-Saturation D. Saturation
Câu 42. Bạn muốn tạo một con mắt có màu sắc đặc biệt trong bức ảnh chân dung. Công
cụ nào trong GIMP sẽ giúp bạn thực hiện điều này?
A. Hue/Saturation. B. Burn Tool. C. Dodge Tool. D. Smudge Tool.
Câu 43. Khi bạn muốn chỉnh sửa màu của bầu trời trong ảnh cảnh đẹp để tạo ra không
khí ấm áp, bạn sẽ sử dụng công cụ nào trong GIMP?
A. Color Balance. B. Gradient Tool.
C. Color Picker. D. Clone Tool.
Câu 44: Công cụ Paint Brush có chức năng?
A. Vẽ thêm cho lớp đang chọn
B. Tô màu vùng chọn
C. Tô màu chuyển sắc vùng chọn
D.Xóa điểm ảnh trên lớp đang chọn hoặc một vùng chọn
Câu 45: Công cụ Healing có chức năng?
A. Tô màu vùng chọn
B. Tô màu chuyển sắc vùng chọn
C. Xóa điểm ảnh trên lớp đang chọn hoặc một vùng chọn
D. Vẽ bằng cách sao chép một vùng chọn
Câu 46: Công cụ Clone có chức năng?
A. Tô màu vùng chọn
B. Tô màu chuyển sắc vùng chọn
C. Xóa điểm ảnh trên lớp đang chọn hoặc một vùng chọn
D. Vẽ bằng cách sao chép chính xác một vùng chọn
Câu 47: Công cụ Bucket Fill có chức năng?
A. Tô màu vùng chọn
B. Tô màu chuyển sắc vùng chọn
C. Xóa điểm ảnh trên lớp đang chọn hoặc một vùng chọn
D. Vẽ bằng cách sao chép một vùng chọn
Câu 48: Công cụ Gradient có chức năng?
A. Tô màu vùng chọn
B. Tô màu chuyển sắc vùng chọn
C. Xóa điểm ảnh trên lớp đang chọn hoặc một vùng chọn
D. Vẽ bằng cách sao chép một vùng chọn
Câu 49: Công cụ Eraser có chức năng?
A. Tô màu vùng chọn
B. Tô màu chuyển sắc vùng chọn
C. Xóa điểm ảnh trên lớp đang chọn hoặc một vùng chọn
D. Vẽ bằng cách sao chép một vùng chọn
Câu 50. Khi bạn muốn cắt một phần của ảnh trong GIMP, bạn chọn công cụ nào dưới
đây?
A. Blur tool. B. Crop.
C. Path tool. D. Rectangular selection tool.
PHẦN II: Trắc nghiệm đúng sai (Ví dụ)
Câu 1. Trong CSDL Quản lí học tập gồm các bảng: bảng điểm (id, mahocsinh, mamonhoc,
ngayktra, diem); học sinh (mahocsinh, hoten, gioitinh, ngaysinh); môn học (mamonhoc,
tenmon). Các truy xuất dữ liệu đáp ứng những yêu cầu đơn giản sau đây:
A. SELECT * FROM bảng điểm ORDER BY diem DESC; Có ý nghĩa lập danh sách bảng
điểm và sắp xếp điểm theo chiều tăng dần
B. SELECT * FROM học sinh; Có ý nghĩa là hiển thị tất cả thông tin trong bảng học sinh
C. SELECT * FROM học sinh WHERE gioitinh NOT IN (“nữ”); Có ý nghĩa là lập danh
sách thông tin của học sinh nữ
D. SELECT mahocsinh, mamonhoc, diem FROM bảng điểm WHERE mamonhoc = 2; có
ý nghĩa là tạo danh sách các học sinh có mã môn là 2.
Câu 2. Nếu in một ảnh ở độ phân giải 300 dpi thì thu được ảnh in có kích thước 10 - 10
inch.
A. Để in một ảnh có kích thước 5 x 5 inch, cần in ảnh ở độ phân giải dpi thấp hơn 300 dpi.
B. Để in một ảnh có kích thước 5 x 5 inch, cần in ảnh ở độ phân giải cao hơn 300 dpi,
chẳng hạn 600 dpi, để đảm bảo chất lượng hình ảnh in được tốt hơn.
C. Số điểm ảnh của ảnh trên là 3000x3000
D. Nếu thay đổi phân giải lên 400 thì kích thước của bức ảnh trên cũng thay đổi.