You are on page 1of 7

ĐỀ CƯƠNG TIN HỌC 11 CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2023 – 2024

I. TRẮC NGHIỆM
CHỦ ĐỀ 6: THỰC HÀNH TẠO VÀ KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU
Câu 1: HediSQL là:
A. Là một phần mềm dùng giao diện dòng lệnh.
B. Là một phần mềm dùng giao diện đồ họa.
C. Là một phần mềm dùng cả giao diện dòng lệnh và giao diện đồ họa
D. Là một phần mềm không sử dụng giao diện dòng lệnh và không dùng giao diện đồ họa.
Câu 2: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. MySQL chỉ thích hợp cho các bài toán quản lí nhỏ.
B. MySQL chỉ thích hợp cho các bài toán quản lí trên môi trường Internet
C. MySQL thích hợp cho các bài toán quản lí nhỏ và lớn cũng như các ứng dụng quản lí trên
môi trường Internet.
D. MySQL không thích hợp cho các bài toán quản lí trên Internet
Câu 3: Để khai báo khóa ngoài chọn thẻ?
A. " Create database" B. "Create new" C. "Root" D. Foreign keys
Câu 4: Các trường là khóa ngoài của bảng là ?
A. Các dữ liệu trong một cột liên kết đến một cột của bảng khác
B. Các ô trong bảng liên kết đến một ô của bảng khác
C. Các trường tham chiếu đến một trường khóa chính của bảng khác
D. Các dữ liệu trong một cột liên kết đến một hàng của bảng khác
Câu 5: Cần khai báo giá trị mặc định phù hợp với?
A. Giá trị tương ứng của hàng B. Giá trị tương ứng của cột
C. Giá trị tương ứng của khoá D. Giá trị tương ứng của hàng và cột
Câu 6: Vệc thiết lập khoá ngoài được thực hiện như thế nào??
A. Việc thiết lập khoá ngoài được thực hiện bằng cách xác định cột trong bảng hiện tại là khoá
ngoài
B. Việc thiết lập khoá ngoài được thực hiện bằng cách chỉ định bảng mà khoá ngoài này tham
chiếu đến (bảng gốc)
C. Việc thiết lập khoá ngoài được thực hiện bằng cách xác định cột trong bảng hiện tại là khoá
ngoài, và chỉ định bảng mà khoá ngoài này tham chiếu đến (bảng gốc)
D. Việc thiết lập khoá ngoài được thực hiện bằng cách xác định hàng trong bảng hiện tại là
khoá ngoài
Câu 7: Đâu là công việc chính khi làm việc với một CSDL?
A. Cập nhật dữ liệu B. Truy xuất dữ liệu
C. Cập nhật và truy xuất dữ liệu D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 8: HeidiSQL hỗ trợ việc thực hiện Cập nhật dữ liệu như thế nào với những bảng đơn giản,
không có khoá ngoài??
A. Bằng cách chọn bảng cần chỉnh sửa, bạn có thể thêm mới, chỉnh sửa hoặc truy xuất dữ liệu
trong bảng
B. Bằng cách chọn bảng cần truy xuất và sử dụng truy vấn SQL, bạn có thể truy xuất dữ liệu
trong bảng
C. HeidiSQL cung cấp giao diện đồ họa cho phép bạn chỉnh sửa, thêm mới hoặc xoá dữ liệu
trong các bảng
D. Chỉ duy nhất một cách là sử dụng truy vấn SQL.
Câu 9: Muốn truy xuất tất cả các dòng dữ liệu từ bảng "casi" ta dùng?
A. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE '%Hoa%';
B. SELECT * FROM casi WHERE idcasi = 1;
C. SELECT * FROM casi;
D. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE 'N%';
Câu 10: Muốn truy xuất các ca sĩ theo thứ tự tên theo thứ tự từ A đến Z ta dùng ?
A. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE '%Hoa%';
B. SELECT * FROM casi WHERE idcasi = 1;
C. SELECT * FROM casi ORDER BY tencasi ASC;
D. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE 'N%';
Câu 11: Khi cập nhật một bảng có khoá ngoài, dữ liệu của trường khoá ngoài phải là?
A. Biểu thức logic một bảng khác
B. Biểu thức kí tự liên kết với một ô trong bảng
C. Dữ liệu tham chiếu được đến một trường khoá chính của một bảng tham chiếu
D. Dữ liệu tham chiếu được đến một trường nào đó của chính bảng có khóa ngoài.
Câu 12: Khi người dùng cập nhật dữ liệu trong bảng chứa khoá ngoài, HeidiSQL sẽ?
A. Kiểm tra giá trị của các trường trong bảng để đảm bảo rằng nó phải là giá trị tham chiếu đến
một trường khoá chính của bảng tham chiếu
B. Kiểm tra giá trị của trường khoá ngoài để đảm bảo rằng nó phải là giá trị tham chiếu đến
một trường khoá chính của bảng tham chiếu
C. Kiểm tra các giá trị trong bảng
D. Kiểm tra tất cả các giá trị ngoài bảng.
Câu 13: Để truy vấn dữ liệu trong sql ta sử dụng?
A. Mệnh đề ORDER BY B. Cú pháp câu lệnh SELECT
C. Dùng toán tử BETWEEN…AND D. Cú pháp CREATE
Câu 14: Để truy xuất tất cả dữ liệu từ bảng "banthuam" ta dùng câu lệnh?
A. SELECT * FROM banthuam;
B. SELECT * FROM banthuam ORDER BY idbannhac ASC;
C. SELECT idbannhac, idcasi FROM banthuam;
D. SELECT * FROM banthuam WHERE idbannhac = 1; -- Giả sử giá trị idbannhac cần tìm là
1
Câu 15: Để truy xuất dữ liệu từ bảng "banthuam" với điều kiện cụ thể trên trường "idbannhac"
ta dùng câu lệnh?
A. SELECT * FROM banthuam;
B. SELECT * FROM banthuam ORDER BY idbannhac ASC;
C. SELECT idbannhac, idcasi FROM banthuam;
D. SELECT * FROM banthuam WHERE idbannhac = 1; -- Giả sử giá trị idbannhac cần tìm là
1
Câu 16: Để truy xuất dữ liệu từ bảng "banthuam" với điều kiện kết hợp giữa nhiều trường ta
dùng câu lệnh?
A. SELECT * FROM banthuam WHERE idcasi = 2 AND banthuam >= 100; ---- Giả sử giá trị
idcasi cần tìm là 2 và banthuam cần tìm là lớn hơn hoặc bằng 100
B. SELECT * FROM banthuam ORDER BY idbannhac ASC;
C. SELECT idbannhac, idcasi FROM banthuam;
D. SELECT * FROM banthuam WHERE idbannhac = 1; -- Giả sử giá trị idbannhac cần tìm là
1
Câu 17: Nhờ khóa ngoài có thể?
A. Một thiết bị điện tử có khả năng xử lý dữ liệu theo một tập hợp của các mệnh lệnh máy
tính (hay câu lệnh)
B. Một thiết bị điện tử có khả năng xử lý dữ liệu theo một tập hợp của các mệnh lệnh máy
tính (hay câu lệnh) đã được chứa sẵn bên trong máy một cách tạm thời
C. Truy xuất dữ liệu từ các bảng khác theo mối quan hệ
D. Truy xuất dữ liệu từ các bảng mà không cần theo các mối quan hệ.
Câu 18: Để truy xuất dữ liệu từ các bảng có mối quan hệ với nhau thì?
A. Người dùng cần sử dụng khóa chính
B. Người dùng sử dụng các phần mềm thứ ba
C. Người dùng cần sử dụng câu lệnh JOIN để kết hợp các bảng với nhau theo khoá ngoài
D. Người dùng sử dụng khóa cấm trùng lặp.
Câu 19: Lập danh sách các bản nhạc với tên bản nhạc và tên tác giả, ta dùng câu lệnh nào?
A. SELECT bannhac.tenBannhac, B. SELECT bannhac.idBannhac,
nhacsi.tenNhacsi bannhac.tenBannhac, nhacsi.tenNhacsi
FROM bannhac INNER JOIN nhacsi FROM bannhac INNER JOIN nhacsi
ON bannhac.idNhacsi=nhacsi.idNhacsi ON bannhac.idNhacsi=nhacsi.idNhacsi

C. SELECT bannhac.idBannhac, D. SELECT bannhac.idBannhac,


bannhac.tenBannhac bannhac.tenBannhac
FROM bannhac INNER JOIN nhacsi FROM bannhac INNER JOIN nhacsi
ON bannhac.idNhacsi=nhacsi.idNhacsi ON bannhac.idNhacsi=nhacsi.idNhacsi
WHERE bannhac.idNhacsi=1 WHERE bannhac.idNhacsi=3
Câu 20: Lập danh sách bao gồm idBannhac, tenBannhac, tenNhacsi, ta dùng câu lệnh nào?
A. SELECT bannhac.tenBannhac, B. SELECT bannhac.idBannhac,
nhacsi.tenNhacsi bannhac.tenBannhac, nhacsi.tenNhacsi
FROM bannhac INNER JOIN nhacsi FROM bannhac INNER JOIN nhacsi
ON bannhac.idNhacsi=nhacsi.idNhacsi ON bannhac.idNhacsi=nhacsi.idNhacsi

C. SELECT bannhac.idBannhac, D. SELECT bannhac.idBannhac,


bannhac.tenBannhac bannhac.tenBannhac
FROM bannhac INNER JOIN nhacsi FROM bannhac INNER JOIN nhacsi
ON bannhac.idNhacsi=nhacsi.idNhacsi ON bannhac.idNhacsi=nhacsi.idNhacsi
WHERE bannhac.idNhacsi=1 WHERE bannhac.idNhacsi=3
Câu 21: Lập danh sách bao gồm idBannhac, tenBannhac từ tất cả các bản nhạc của nhạc sĩ
Đỗ Nhuận có trong bảng bannhac, ta dùng câu lệnh nào?
A. SELECT bannhac.tenBannhac, B. SELECT bannhac.idBannhac,
nhacsi.tenNhacsi bannhac.tenBannhac, nhacsi.tenNhacsi
FROM bannhac INNER JOIN nhacsi FROM bannhac INNER JOIN nhacsi
ON bannhac.idNhacsi=nhacsi.idNhacsi ON bannhac.idNhacsi=nhacsi.idNhacsi

C. SELECT bannhac.idBannhac, D. SELECT bannhac.idBannhac,


bannhac.tenBannhac bannhac.tenBannhac
FROM bannhac INNER JOIN nhacsi FROM bannhac INNER JOIN nhacsi
ON bannhac.idNhacsi=nhacsi.idNhacsi IN bannhac.idNhacsi=nhacsi.idNhacsi
WHERE bannhac.idNhacsi=1 WHERE bannhac.idNhacsi=3
Câu 22: Để bắt đầu quá trình sao lưu dữ liệu ta nhấn vào nút?
A. New Session B. Export Database C. Export D. Đóng
Câu 23: Để thực hiện phục hồi CSDL, ta chọn?
A. Các công cụ  Xuất cơ sở dữ liệu dưới dạng SQL B. Các công cụ  Load SQL file…
C. Tập tin  Load SQL file… D. Tập tin  Xuất tệp cài đặt
Câu 24: Sao lưu CSDL để làm gì ?
A. Để xóa CSDL B. Để tạo mới CSDL
C. Để phục hồi lại CSDL khi CSDL bị mất D. Để xem CSDL có bị mất hay không
Câu 25: Để sao lưu CSDL, ta chọn:
A. Các công cụ/Xuất cơ sở dữ liệu dưới dạng SQL B. Các công cụ/Trình chỉnh sửa bảng
C. Các công cụ/Nhập từ file CSV... D. Các công cụ/Cài đặt
Câu 26. Trong cửa sổ sao lưu CSDL bên dưới. Nếu muốn khi phục hồi dữ liệu thì xóa dữ
liệu cũ (nếu có) trước khi chèn vào dữ liệu đã sao lưu, tại mục Data chọn dòng nào?

A. Dòng No data B. Dòng Delete + Insert


C. Dòng Insert D. Dòng Replace existing data
Câu 27. Để phục hồi CSDL, thay vì chọn tập tin/load CSDL file ta có thể bấm tổ hợp phím
nào sau đây:
A. Ctrl + O B. Ctrl + N
C. Ctrl +T D. Ctrl +S
Câu 28. Cần thực hiện các kiểm tra định kỳ để?
A. Đảm bảo tính thường xuyên, đúng đắn và đầy đủ của quá trình sao lưu dữ liệu.
B. Đáp ứng đúng yêu cầu của tổ chức và đảm bảo tính an toàn của dữ liệu.
C. Đảm bảo tính hoạt động của quy trình sao lưu dữ liệu dự phòng.
D. Đáp ứng đúng yêu cầu của tổ chức.
Câu 29. Thực hiện Cấu hình tính năng sao lưu dữ liệu dự phòng dể?
A . Đảm bảo tính nhanh chóng, đúng đắn và đầy đủ của quy trình phục hồi dữ liệu.
B. Đảm bảo tính thường xuyên, đúng đắn và đầy đủ của quá trình sao lưu dữ liệu.
C. Đáp ứng đúng yêu cầu của tổ chức và đảm bảo tính an toàn của dữ liệu.
D. Đảm bảo tính thường xuyên, đúng đắn của quá trình sao lưu dữ liệu.
CHỦ ĐỀ 7: PHẦN MỀM CHỈNH SỬA ẢNH VÀ LÀM VIDEO
Câu 30: Cho ảnh số có số điểm ảnh là 3000 - 2000 điểm ảnh, kích thước ảnh với độ phân giải
72 dpi là?
A. 41.67 x 27.78 inch B. 20 x 13.33 inch C. 10 x 6.67 inch D. 5 x 3.33 inch
Câu 31: Cho ảnh số có số điểm ảnh là 3000 - 2000 điểm ảnh, kích thước ảnh với độ phân giải
150 dpi là?
A. 41.67 x 27.78 inch B. 20 x 13.33 inch C. 10 x 6.67 inch D. 5 x 3.33 inch
Câu 32: dpi là giá trị xác định thông số nào sau đây?
A. Số điểm ảnh trên một inch
B. Số điểm ảnh trên một centimet
C. Số điểm ảnh trên một milimet
D. Số điểm ảnh của hình ảnh
Câu 33: Xác định thành phần sau:

A. Thanh bảng chọn B. Bảng công cụ


C. Vùng hiển thị ảnh D. Hộp tùy chọn công cụ
Câu 34: Để phóng to hay thu nhỏ hình ảnh, ta sử dụng công cụ nào trong bảng công cụ:
A. Zoom B. Crop C. Rotate D. Esc
Câu 35. Độ phân giải của ảnh số được đo bằng đơn vị nào?
A. Pixel. B. Inch.
C. Centimeter. D. Megabyte.
Câu 36. Trong GIMP, để xoay một ảnh, cần sử dụng công cụ nào sau đây?
A. Pencil tool. B. Rotate.
C. Cutting knife. D. Flashlight.
Câu 37: Nếu ảnh có hình một chiếc đĩa hình tròn, em dùng công cụ nào để chọn chiếc đĩa đó?
A. "Hue-Saturation" B. "Curves"
C. "Elliptical Select Tool" D. "Split Tone"
Câu 38: Công cụ "Rectangle Select Tool" là?
A. Công cụ lựa chọn tự do B. Công cụ lựa chọn hình ellip
C. Công cụ lựa chọn hình chữ nhật D. Công cụ lựa chọn theo màu sắc
Câu 39: Công cụ "Free Select Tool là?
A. Công cụ lựa chọn tự do B. Công cụ lựa chọn hình ellip
C. Công cụ lựa chọn hình chữ nhật D. Công cụ lựa chọn theo màu sắc

Câu 40: Để chỉnh độ sáng và độ tương phản, chọn công cụ nào trong phần mềm GIMP?
A. Brightness-Contrast B. Color Balance
C. Hue-Saturation D. Saturation
Câu 41: Để chỉnh cân bằng màu, chọn công cụ nào trong phần mềm GIMP?
A. Brightness-Contrast B. Color Balance
C. Hue-Saturation D. Saturation
Câu 42. Bạn muốn tạo một con mắt có màu sắc đặc biệt trong bức ảnh chân dung. Công
cụ nào trong GIMP sẽ giúp bạn thực hiện điều này?
A. Hue/Saturation. B. Burn Tool. C. Dodge Tool. D. Smudge Tool.
Câu 43. Khi bạn muốn chỉnh sửa màu của bầu trời trong ảnh cảnh đẹp để tạo ra không
khí ấm áp, bạn sẽ sử dụng công cụ nào trong GIMP?
A. Color Balance. B. Gradient Tool.
C. Color Picker. D. Clone Tool.
Câu 44: Công cụ Paint Brush có chức năng?
A. Vẽ thêm cho lớp đang chọn
B. Tô màu vùng chọn
C. Tô màu chuyển sắc vùng chọn
D.Xóa điểm ảnh trên lớp đang chọn hoặc một vùng chọn
Câu 45: Công cụ Healing có chức năng?
A. Tô màu vùng chọn
B. Tô màu chuyển sắc vùng chọn
C. Xóa điểm ảnh trên lớp đang chọn hoặc một vùng chọn
D. Vẽ bằng cách sao chép một vùng chọn
Câu 46: Công cụ Clone có chức năng?
A. Tô màu vùng chọn
B. Tô màu chuyển sắc vùng chọn
C. Xóa điểm ảnh trên lớp đang chọn hoặc một vùng chọn
D. Vẽ bằng cách sao chép chính xác một vùng chọn
Câu 47: Công cụ Bucket Fill có chức năng?
A. Tô màu vùng chọn
B. Tô màu chuyển sắc vùng chọn
C. Xóa điểm ảnh trên lớp đang chọn hoặc một vùng chọn
D. Vẽ bằng cách sao chép một vùng chọn
Câu 48: Công cụ Gradient có chức năng?
A. Tô màu vùng chọn
B. Tô màu chuyển sắc vùng chọn
C. Xóa điểm ảnh trên lớp đang chọn hoặc một vùng chọn
D. Vẽ bằng cách sao chép một vùng chọn
Câu 49: Công cụ Eraser có chức năng?
A. Tô màu vùng chọn
B. Tô màu chuyển sắc vùng chọn
C. Xóa điểm ảnh trên lớp đang chọn hoặc một vùng chọn
D. Vẽ bằng cách sao chép một vùng chọn
Câu 50. Khi bạn muốn cắt một phần của ảnh trong GIMP, bạn chọn công cụ nào dưới
đây?
A. Blur tool. B. Crop.
C. Path tool. D. Rectangular selection tool.
PHẦN II: Trắc nghiệm đúng sai (Ví dụ)
Câu 1. Trong CSDL Quản lí học tập gồm các bảng: bảng điểm (id, mahocsinh, mamonhoc,
ngayktra, diem); học sinh (mahocsinh, hoten, gioitinh, ngaysinh); môn học (mamonhoc,
tenmon). Các truy xuất dữ liệu đáp ứng những yêu cầu đơn giản sau đây:
A. SELECT * FROM bảng điểm ORDER BY diem DESC; Có ý nghĩa lập danh sách bảng
điểm và sắp xếp điểm theo chiều tăng dần
B. SELECT * FROM học sinh; Có ý nghĩa là hiển thị tất cả thông tin trong bảng học sinh
C. SELECT * FROM học sinh WHERE gioitinh NOT IN (“nữ”); Có ý nghĩa là lập danh
sách thông tin của học sinh nữ
D. SELECT mahocsinh, mamonhoc, diem FROM bảng điểm WHERE mamonhoc = 2; có
ý nghĩa là tạo danh sách các học sinh có mã môn là 2.
Câu 2. Nếu in một ảnh ở độ phân giải 300 dpi thì thu được ảnh in có kích thước 10 - 10
inch.
A. Để in một ảnh có kích thước 5 x 5 inch, cần in ảnh ở độ phân giải dpi thấp hơn 300 dpi.
B. Để in một ảnh có kích thước 5 x 5 inch, cần in ảnh ở độ phân giải cao hơn 300 dpi,
chẳng hạn 600 dpi, để đảm bảo chất lượng hình ảnh in được tốt hơn.
C. Số điểm ảnh của ảnh trên là 3000x3000
D. Nếu thay đổi phân giải lên 400 thì kích thước của bức ảnh trên cũng thay đổi.

You might also like