You are on page 1of 31

Câu số 1

Cấu trúc logic của một bảng trong Access bao gồm?
A) Tên bảng, các trường dữ liệu, các bản ghi
B) Các trường dữ liệu, các bản ghi và tập hợp các thuộc tính
C) Tên bảng, các trường dữ liệu, các bản ghi và tập hợp các thuộc tính
D) Tên bảng, các trường dữ liệu, các thuộc tính

Câu số 2
Quan hệ nhiều nhiều (N-N) là:
A) Là quan hệ mỗi bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với nhiều bản ghi
trong bảng thứ hai
B) Là quan hệ nhiều bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với nhiều bản ghi
trong bảng thứ hai
C) Là quan hệ mỗi bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với một bản ghi trong
bảng thứ hai
D) Là quan hệ nhiều bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với một bản ghi
trong bảng thứ hai

Câu số 3
Khi tạo bảng thuộc tính nào dùng để quy định kích thước của trường?
A) Decimal places
B) Format
C) Input mask
D) Field Size

Câu số 4
Có thể thay đổi được một số trường bất kỳ trừ khoá cơ bản mà không làm ảnh hưởng đến
mọi trường khác là quy tắc thứ mấy khi thiết kế bảng CSDL?
A) Quy tắc 1
B) Quy tắc 4
C) Quy tắc 2
D) Quy tắc 3

Câu số 5
Khi tạo bảng thuộc tính nào dùng để mặt nạ nhập dữ liệu của trường?
A) Input mask
B) Format
C) Field Size
D) Decimal places

Câu số 6
Quy tắc đặt tên trường trong Access
A) Có thể bao gồm bất kỳ tổ hợp chữ cái, chữ số, dấu cách và các ký tự đặc biệt ngoại trừ
dấu chấm (.), dấu than (!) và dấu ngoặc vuông ([ ])
B) Có thể bao gồm bất kỳ tổ hợp chữ cái, chữ số, dấu cách và các ký tự đặc biệt
C) Có thể bao gồm bất kỳ tổ hợp chữ cái, chữ số, dấu cách
D) Có thể bao gồm bất kỳ tổ hợp chữ cái, chữ số

Câu số 7
Quan hệ một một (1-1) là:
A) Là quan hệ nhiều bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với một bản ghi
trong bảng thứ hai
B) Là quan hệ mỗi bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với nhiều bản ghi
trong bảng thứ hai
C) Là quan hệ mỗi bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với một bản ghi trong
bảng thứ hai
D) Là quan hệ nhiều bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với nhiều bản ghi
trong bảng thứ hai

Câu số 8
Thuộc tính Validation text là:
A) Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu khi nhập liệu
B) Chuỗi thông báo xuất hiện khi dữ liệu nhập vào không thoả điều kiện
C) Quy định một chuỗi ký tự xuất hiện tại dòng tên trường
D) Quy định bắt buộc nhập dữ liệu hay không cho trường

Câu số 9
Thuộc tính Decimal Places là:
A) Quy tắc hợp lệ
B) Quy định kích thước của trường
C) Mặt nạ nhập liệu
D) Quy định số chữ số thập phân

Câu số 10
Mã tùy chỉnh dấu lớn hơn (>) trong thuộc tính Format là:
A) Chuyển ký tự đầu tiên trong mỗi từ thành chữ hoa
B) Chuyển tất cả các ký tự thành chữ thường
C) Chuyển tất cả các ký tự thành chữ hoa
D) Chuyển ký tự đầu tiên trong mỗi từ thành chữ thường

Câu số 11
ý nghĩa của ký tự (a) trong thuộc tính Input Mask:
A) Vị trí nhập các chữ cái A-Z và ký tự 0-9, bắt buộc phải nhập
B) Vị trí nhập các chữ cái A-Z và ký tự 0-9, không bắt buộc phải nhập
C) Vị trí nhập các số từ 0-9, bắt buộc phải nhập
D) Vị trí nhập các số từ 0-9, không bắt buộc phải nhập

Câu số 12
Khi tạo bảng thuộc tính nào dùng để thông báo khi dữ liệu nhập vào không thoả điều kiện?
A) Default value
B) Validation Rule
C) Validation Text
D) Caption

Câu số 13
ý nghĩa của ký tự (L) trong thuộc tính Input Mask:
A) Vị trí nhập các chữ cái A-Z, không bắt buộc phải nhập
B) Vị trí nhập các số từ 0-9, không bắt buộc phải nhập
C) Vị trí nhập các số từ 0-9, bắt buộc phải nhập
D) Vị trí nhập các chữ cái A-Z, bắt buộc phải nhập
Câu số 14
Khi tạo bảng thuộc tính nào dùng để thông báo khi dữ liệu nhập vào không thoả điều kiện?
A) Default value
B) Validation Rule
C) Validation Text
D) Caption

Câu số 15
Thuộc tính Validation rule là:
A) Chuỗi thông báo xuất hiện khi dữ liệu nhập vào không thoả điều kiện
B) Quy định một chuỗi ký tự xuất hiện tại dòng tên trường
C) Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu khi nhập liệu
D) Quy định bắt buộc nhập dữ liệu hay không cho trường

Câu số 16
Khi tạo bảng thành phần Field Name là gì?
A) Kiểu dữ liệu của trường
B) Tên trường
C) Mô tả trường
D) Thuộc tính trường

Câu số 17
Khi tạo bảng thuộc tính nào dùng để định dạng trường, xác định cung cách hiển thị của
trường?
A) Field Size
B) Format
C) Input mask
D) Decimal places

Câu số 18
Các trường phải đầy đủ và liên quan đến khoá cơ bản là quy tắc thứ mấy khi thiết kế bảng
CSDL?
A) Quy tắc 4
B) Quy tắc 1
C) Quy tắc 2
D) Quy tắc 3

Câu số 19
ý nghĩa của ký tự (9) trong thuộc tính Input Mask:
A) Vị trí nhập các số từ 0-9, không bắt buộc phải nhập
B) Vị trí nhập các số từ 0-9, bắt buộc phải nhập
C) Vị trí nhập các chữ cái A-Z, bắt buộc phải nhập
D) Vị trí nhập các chữ cái A-Z, không bắt buộc phải nhập

Câu số 20
Mã tùy chỉnh dấu nhỏ hơn (<) trong thuộc tính Format là:
A) Chuyển tất cả các ký tự thành chữ hoa
B) Chuyển tất cả các ký tự thành chữ thường
C) Chuyển ký tự đầu tiên trong mỗi từ thành chữ hoa
D) Chuyển ký tự đầu tiên trong mỗi từ thành chữ thường

Câu số 21
Thuộc tính Decimal Places tác dụng với dữ liệu:
A) Ngày tháng
B) Số nguyên
C) Số thực và số nguyên
D) Số thực

Câu số 22
Cách đặt tên trường nào hợp lệ:
A) Mã_Sinh_Viên!
B) [Mã Sinh Viên]
C) Mã.Sinh.Viên
D) Mã Sinh Viên

Câu số 23
Bảng (Table) là gì?.
A) Là tập hợp các thông tin được tổ chức cho một mục đích cụ thể, các thông tin này thường
có hình ảnh bảng biểu.
B) Là công cụ được sử dụng để trích rút dữ liệu theo những điều kiện được xác định, tập dữ
liệu trích rút cũng có dạng bảng biểu.
C) Là đối tượng thiết kế để nhập hoặc hiển thị dữ liệu giúp xây dựng các thành phần giao
tiếp giữa người sử dụng với chương trình.
D) Là thành phần cơ sở của Access dùng để lưu trữ dữ liệu. Một bảng dữ liệu trên Access
bao gồm các thành phần: Tên bảng, các trường dữ liệu, tập hợp các thuộc tính và các bản ghi.

Câu số 24
Thuộc tính Caption là:
A) Quy định giá trị mặc nhiên cho trường
B) Quy định một chuỗi ký tự xuất hiện tại dòng tên trường
C) Quy định bắt buộc nhập dữ liệu hay không cho trường
D) Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu khi nhập liệu

Câu số 25
Khi tạo bảng thuộc tính nào dùng để quy định số chữ số thập phân của trường?
A) Format
B) Input mask
C) Decimal places
D) Field Size

Câu số 26
Thuộc tính Index là:
A) Quy định bắt buộc nhập dữ liệu hay không cho trường
B) Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu khi nhập liệu
C) Quy định một chuỗi ký tự xuất hiện tại dòng tên trường
D) Tạo chỉ mục cho trường

Câu số 27
Thuộc tính Field Size có tác dụng với những kiểu dữ liệu nào?
A) Chỉ dữ liệu văn số (Number) và dự liệu ngày tháng (Date)
B) Dữ liệu văn bản (Text) và dự liệu ngày tháng (Date)
C) Dữ liệu văn bản (Text) và dữ liệu số (Number)
D) Dữ liệu văn bản (Text), dữ liệu số (Number) và dự liệu ngày tháng (Date)

Câu số 28
Quan hệ một nhiều (1-N) là:
A) Là quan hệ nhiều bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với một bản ghi
trong bảng thứ hai
B) Là quan hệ mỗi bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với một bản ghi trong
bảng thứ hai
C) Là quan hệ mỗi bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với nhiều bản ghi
trong bảng thứ hai
D) Là quan hệ nhiều bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với nhiều bản ghi
trong bảng thứ hai

Câu số 29
Đối với dữ liệu có kiểu Text thuộc tính Field Size cho phép tối đa bao nhiêu ký tự:
A) 254 ký tự
B) 255 ký tự
C) 256 ký tự
D) Không giới hạn số ký tự

Câu số 30
Khi tạo bảng thành phần Field Properties là gì?
A) Tên trường
B) Mô tả trường
C) Kiểu dữ liệu của trường
D) Thuộc tính trường

Câu số 31
ý nghĩa của ký tự (C) trong thuộc tính Input Mask:
A) Vị trí nhập các số từ 0-9, bắt buộc phải nhập
B) Vị trí nhập các số từ 0-9, không bắt buộc phải nhập
C) Vị trí nhập các ký tự bất kỳ, không bắt buộc phải nhập
D) Vị trí nhập các ký tự bất kỳ, bắt buộc phải nhập

Câu số 32
Mỗi trường phải mô tả một loại dữ liệu thống nhất là quy tắc thứ mấy khi thiết kế bảng CSDL
A) Quy tắc 1
B) Quy tắc 2
C) Quy tắc 3
D) Quy tắc 4

Câu số 33
Khi tạo bảng thành phần Description là gì?
A) Tên trường
B) Thuộc tính trường
C) Kiểu dữ liệu của trường
D) Mô tả trường
Câu số 34
Một cơ sở dữ liệu trong Access có ít nhất là mấy bảng?
A) 1 bảng
B) 2 bảng
C) 3 bảng
D) 4 bảng

Câu số 35
Thuộc tính Input Mask là:
A) Mặt nạ nhập liệu
B) Quy định kích thước của trường
C) Định dạng kiểu dữ liệu
D) Quy tắc hợp lệ

Câu số 36
Access Là gì?
A) Là một hệ quản trị cơ sở dữ liệu
B) Là một bảng tính điện tử
C) Là một phần mềm quản lý
D) Là một phần mềm tạo bảng

Câu số 37
Một bảng phải có một số trường tối thiểu, nhờ nó mà phân biệt được các bản ghi khác nhau
gọi là khóa cơ bản, các trường còn lại phải đầy đủ và liên quan đến khóa này là quy tắc thứ
mấy khi thiết kế bảng CSDL?
A) Quy tắc 1
B) Quy tắc 2
C) Quy tắc 3
D) Quy tắc 4

Câu số 38
ý nghĩa của ký tự (A) trong thuộc tính Input Mask:
A) Vị trí nhập các số từ 0-9, không bắt buộc phải nhập
B) Vị trí nhập các số từ 0-9, bắt buộc phải nhập
C) Vị trí nhập các chữ cái A-Z và ký tự 0-9, bắt buộc phải nhập
D) Vị trí nhập các chữ cái A-Z và ký tự 0-9, không bắt buộc phải nhập

Câu số 39
Khi tạo bảng thành phần Data Type là gì?
A) Mô tả trường
B) Tên trường
C) Kiểu dữ liệu của trường
D) Thuộc tính trường

Câu số 40
Khi tạo bảng thuộc tính nào dùng để quy định giá trị mặc nhiên cho trường?
A) Default value
B) Validation Rule
C) Caption
D) Validation Text

Câu số 41
Khi tạo bảng thuộc tính nào dùng để tạo chuỗi ký tự xuất hiện tại dòng tên trường?
A) Caption
B) Validation Text
C) Validation Rule
D) Default value

Câu số 42
ý nghĩa của ký tự (0) trong thuộc tính Input Mask:
A) Vị trí nhập các số từ 0-9, không bắt buộc phải nhập
B) Vị trí nhập các số từ 0-9, bắt buộc phải nhập
C) Vị trí nhập các chữ cái A-Z, bắt buộc phải nhập
D) Vị trí nhập các chữ cái A-Z, không bắt buộc phải nhập

Câu số 43
Thuộc tính Default value là:
A) Quy định bắt buộc nhập dữ liệu hay không cho trường
B) Quy định một chuỗi ký tự xuất hiện tại dòng tên trường
C) Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu khi nhập liệu
D) Quy định giá trị mặc nhiên cho trường

Câu số 44
Thuộc tính Field Size là:
A) Định dạng kiểu dữ liệu
B) Quy định kích thước của trường
C) Mặt nạ nhập liệu
D) Quy tắc hợp lệ

Câu số 45
Thuộc tính Format là:
A) Quy tắc hợp lệ
B) Quy định kích thước của trường
C) Mặt nạ nhập liệu
D) Định dạng kiểu dữ liệu

Câu số 46
Hãy cho biết truy vấn lựa chọn là truy vấn số mấy?

A) Số 2
B) Số 1
C) Số 3
D) Số 5

Câu số 47
Trích rút danh sách sinh viên thi LAN1 không đạt
A) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: IsNull AND <5
B) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: <5
C) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: IsNull
D) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: IsNull OR <5

Câu số 48
Hãy cho biết truy vấn tổng hợp thống kê dữ liệu là truy vấn số mấy?

A) Số 5
B) Số 3
C) Số 2
D) Số 4

Câu số 49
Khi tạo truy vấn đối tượng CRITERIA có chức năng gì?
A) Thể hiện các cột, biểu thức trong truy vấn
B) Chứa giá trị hay biểu thức lọc ứng với cột
C) Tên bảng tương ứng của cột
D) Cho phép sắp xếp thứ tự cột tăng hay giảm

Câu số 50
Muốn trích rút danh sách những sinh viên có họ Nguyễn và họ Trần?
A) Tại CRITERIA cột HD nhập: Like ''Nguyễn'', tại OR cột HD nhập: Like ''Trần*''
B) Tại CRITERIA cột HD nhập: Like ''Nguyễn*'', tại OR cột HD nhập: Like ''Trần''
C) Tại CRITERIA cột HD nhập: Like ''Nguyễn*'', tại OR cột HD nhập: Like ''Trần*''
D) Tại CRITERIA cột HD nhập: Like ''Nguyễn'', tại OR cột HD nhập: Like ''Trần''

Câu số 51
Cột NS có kiểu dữ liệu (dd/mm/yyyy), muốn trích rút danh sách những sinh viên sinh năm
29/02/2000
A) Tại CRITERIA của cột NS nhập: ''29/02/200''
B) Tại CRITERIA của cột NS nhập: #29/02/2000#
C) Tại CRITERIA của cột NS nhập: [29/02/2000]
D) Tại CRITERIA của cột NS nhập: (29/02/2000)
Câu số 52
Hãy cho biết truy vấn cập nhật dữ liệu là truy vấn số mấy?

A) Số 5
B) Số 3
C) Số 2
D) Số 4

Câu số 53
Cột NS có kiểu dữ liệu (dd/mm/yyyy), muốn trích rút danh sách những sinh viên sinh tháng
2?
A) Tại CRITERIA của cột NS nhập: Month(NS)=2
B) Tại CRITERIA của cột NS nhập: Month[NS]=2
C) Tại CRITERIA của cột NS nhập: #2#
D) Tại CRITERIA của cột NS nhập: Month([NS])=2

Câu số 54
Truy vấn dùng để hiển thị dữ liệu là truy vấn gì?
A) Update Query
B) Make-Table Query
C) Append Query
D) Select Query

Câu số 55
Cột GT có kiểu dữ liệu (Yes/No), muốn trích rút danh sách những sinh viên có giới tính là
Nam?
A) Tại CRITERIA của cột GT nhập: ''True''
B) Tại CRITERIA của cột GT nhập: ''Nam''
C) Tại CRITERIA của cột GT nhập: Nam
D) Tại CRITERIA của cột GT nhập: True

Câu số 56
Để thống kê số lượng sinh viên theo ngành của từng khóa (bảng số 2) hãy chọn cách thực
hiện nào sau đây?

A) Tại Crosstab của cột NGANH chọn Column Heading, cột KHOA chọn Row Heading và
tại Total của cột MSV chọn Sum
B) Tại Crosstab của cột NGANH chọn Column Heading, cột KHOA chọn Row Heading và
tại Total của cột MSV chọn Count
C) Tại Crosstab của cột NGANH chọn Row Heading, cột KHOA chọn Column Heading và
tại Total của cột MSV chọn Sum
D) Tại Crosstab của cột NGANH chọn Row Heading, cột KHOA chọn Column Heading và
tại Total của cột MSV chọn Count

Câu số 57
Muốn trích rút danh sách những sinh viên có tên Minh?
A) Tại CRITERIA của cột TEN nhập: ''Minh*''
B) Tại CRITERIA của cột TEN nhập: ''*Minh''
C) Tại CRITERIA của cột TEN nhập: ''Minh''
D) Tại CRITERIA của cột TEN nhập: ''*Minh*''

Câu số 58
Trích rút danh sách sinh phải học lại
A) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: IsNull OR <5, cột LAN2 nhập: <5
B) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: <5, cột LAN2 nhập: IsNull OR <5
C) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: IsNull OR <5, cột LAN2 nhập: IsNull OR <5
D) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: <5, cột LAN2 nhập: <5

Câu số 59
Trích rút danh sách sinh viên thi lại
A) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: <5, cột LAN2 nhập: Not IsNull
B) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: IsNull , cột LAN2 nhập: Not IsNull
C) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: IsNull OR <5, cột LAN2 nhập: Not IsNull
D) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: IsNull OR <5, cột LAN2 nhập: IsNull

Câu số 60
Trích rút danh sách sinh viên LAN1 không đi thi
A) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: IsNull
B) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: 0
C) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: Not IsNull
D) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: =0

Câu số 61
Muốn trích rút danh sách những sinh viên có họ là Nguyễn?
A) Tại CRITERIA của cột HD nhập: Like ''*Nguyễn''
B) Tại CRITERIA của cột HD nhập: Like ''*Nguyễn*''
C) Tại CRITERIA của cột HD nhập: Like ''Nguyễn*''
D) Tại CRITERIA của cột HD nhập: Like ''Nguyễn''

Câu số 62
Trích rút danh sách sinh viên thi nâng điểm
A) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: >=5, cột LAN2 nhập: IsNull
B) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: >=5, cột LAN2 nhập: Not IsNull
C) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: <=5, cột LAN2 nhập: IsNull
D) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: <=5, cột LAN2 nhập: Not IsNull

Câu số 63
Truy vấn (Queries) là gì?
A) Là tập hợp các thông tin được tổ chức cho một mục đích cụ thể, các thông tin này thường
có hình ảnh bảng biểu.
B) Là thành phần cơ sở của Access dùng để lưu trữ dữ liệu. Một bảng dữ liệu trên Access
bao gồm các thành phần: Tên bảng, các trường dữ liệu, tập hợp các thuộc tính và các bản ghi.
C) Là đối tượng thiết kế để nhập hoặc hiển thị dữ liệu giúp xây dựng các thành phần giao
tiếp giữa người sử dụng với chương trình.
D) Là công cụ được sử dụng để trích rút dữ liệu theo những điều kiện được xác định, tập dữ
liệu trích rút cũng có dạng bảng biểu.

Câu số 64
Hãy cho biết truy vấn xóa dữ liệu bảng là truy vấn số mấy?\

A) Số 4
B) Số 3
C) Số 2
D) Số 6

Câu số 65
Để thống kê số lượng sinh viên theo ngành của từng khóa (bảng số 2) hãy chọn cách thực
hiện nào sau đây?

A) Tại Crosstab của cột NGANH chọn Column Heading, cột KHOA chọn Row Heading và
tại Total của cột MSV chọn Sum
B) Tại Crosstab của cột NGANH chọn Row Heading, cột KHOA chọn Column Heading và
tại Total của cột MSV chọn Count
C) Tại Crosstab của cột NGANH chọn Row Heading, cột KHOA chọn Column Heading và
tại Total của cột MSV chọn Sum
D) Tại Crosstab của cột NGANH chọn Column Heading, cột KHOA chọn Row Heading và
tại Total của cột MSV chọn Count

Câu số 66
Hiện kết quả học tập của sinh viên thông qua MSV được nhập từ hộp thoại hỏi đáp
A) Tại CRITERIA của cột MSV nhập: Bạn cho biết Mã sinh viên
B) Tại CRITERIA của cột MSV nhập: ''Bạn cho biết Mã sinh viên''
C) Tại CRITERIA của cột MSV nhập: [Bạn cho biết Mã sinh viên]
D) Tại CRITERIA của cột MSV nhập: (Bạn cho biết Mã sinh viên)

Câu số 67
Truy vấn dùng để cập nhật dữ liệu cho bảng là truy vấn gì?
A) Update Query
B) Select Query
C) Make-Table Query
D) Append Query

Câu số 68
Hãy cho biết truy vấn tạo bảng là truy vấn số mấy?

A) Số 5
B) Số 1
C) Số 3
D) Số 2

Câu số 69
Cột NS có kiểu dữ liệu (dd/mm/yyyy), muốn trích rút danh sách những sinh viên sinh ngày
29?
A) Tại CRITERIA của cột NS nhập: Day[NS]=29
B) Tại CRITERIA của cột NS nhập: Day([NS])=29
C) Tại CRITERIA của cột NS nhập: #29#
D) Tại CRITERIA của cột NS nhập: Day(NS)=29

Câu số 70
Cột NS có kiểu dữ liệu (dd/mm/yyyy), muốn trích rút danh sách những sinh viên sinh năm
2000?
A) Tại CRITERIA của cột NS nhập: Year([NS])=2000
B) Tại CRITERIA của cột NS nhập: Year[NS]=2000
C) Tại CRITERIA của cột NS nhập: #2000#
D) Tại CRITERIA của cột NS nhập: Year(NS)=2000

Câu số 71
Muốn trích rút danh sách những sinh viên có họ Nguyễn tên Minh?
A) Tại CRITERIA cột HD nhập: ''Nguyễn'', cột TEN nhập: Like ''Minh*''
B) Tại CRITERIA cột HD nhập: Like ''*Nguyễn'', cột TEN nhập: ''Minh''
C) Tại CRITERIA cột HD nhập: ''Nguyễn'', cột TEN nhập: Like ''*Minh''
D) Tại CRITERIA cột HD nhập: Like ''Nguyễn*'', cột TEN nhập: ''Minh''
Câu số 72
Trích rút danh sách sinh viên không thi nâng điểm
A) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: <=5, cột LAN2 nhập: Not IsNull
B) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: >=5, cột LAN2 nhập: Not IsNull
C) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: <=5, cột LAN2 nhập: IsNull
D) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: >=5, cột LAN2 nhập: IsNull

Câu số 73
Muốn trích rút danh sách những sinh viên có tên đệm là Thị?
A) Tại CRITERIA của cột HD nhập: Like ''*Thị*''
B) Tại CRITERIA của cột HD nhập: Like ''*Thị''
C) Tại CRITERIA của cột HD nhập: Like ''Thị''
D) Tại CRITERIA của cột HD nhập: Like ''Thị''

Câu số 74
Để thực hiện truy vấn Crosstab Query tối thiểu nhất phải có bao nhiêu cột tham gia?
A) 1 cột
B) 2 cột
C) 4 cột
D) 3 cột

Câu số 75
Hãy cho biết truy vấn ghép dữ liệu là truy vấn số mấy?

A) Số 5
B) Số 1
C) Số 2
D) Số 3

Câu số 76
Truy vấn dùng để thực hiện các truy vấn có tính chất thống kê, tính toán và hiển thị dữ liệu
theo dạng dòng và cột là truy vấn gì?
A) Crosstab Query
B) Make-Table Query
C) Append Query
D) Update Query

Câu số 77
Truy vấn dùng để ghép dữ liệu cho bảng từ một bảng khác là truy vấn gì?
A) Update Query
B) Append Query
C) Select Query
D) Make-Table Query

Câu số 78
Truy vấn dùng để thực hiện tạo ra một bản mới chứa dữ liệu từ các bảng dữ liệu đã có là truy
vấn gì?
A) Select Query
B) Append Query
C) Update Query
D) Make-Table Query

Câu số 79
Công cụ số 6 dùng để làm gì?

A) Tao hộp danh sách có sẵn các giá trị để lựa chọn
B) Tạo nhóm các đối tượng lựa chọn
C) Tạo đối tượng lựa chọn
D) Tạo một hộp tùy chọn

Câu số 80
Công cụ số 8 dùng để làm gì?
A) Tạo nhóm các đối tượng lựa chọn
B) Tạo một hộp danh sách liệt kê qua đó ta có thể lựa một giá trị
C) Tao hộp danh sách có sẵn các giá trị để lựa chọn
D) Tạo đối tượng lựa chọn

Câu số 81
Khi thiết kế báo cáo, các đối tượng hiển thị ở cuối từng trang báo cáo thì các đối tượng đó sẽ
được đặt trong phần nào của Report?
A) Page Header
B) Page Footer
C) Report Footer
D) Report Header

Câu số 82
Để tạo ra đối tượng số 2 thì phải sử dụng công cụ nào?
A) Text Box
B) List Box
C) Check Box
D) Combo Box

Câu số 83
Để tạo đối tượng số 2 (hộp nhập mã sinh viên, họ đệm, tên..) chọn công cụ nào?
A) Label
B) Text Box
C) Combo Box
D) List Box

Câu số 84
Để tạo đối tượng số 3 (Giới tính) chọn công cụ nào?
A) Combo Box
B) Check Box
C) Text Box
D) List Box

Câu số 85
Công cụ số 1 dùng để làm gì?
A) Tạo một hộp danh sách liệt kê qua đó ta có thể lựa một giá trị
B) Tạo một hộp nhập và hiển thi dữ liệu
C) Tao hộp danh sách có sẵn các giá trị để lựa chọn
D) Tạo văn bản

Câu số 86
Để tạo đối tượng số 5 (ảnh sinh viên) chọn công cụ nào?
A) Check Box
B) Text Box
C) Image
D) List Box
Câu số 87
Công cụ số 9 là gì?

A) Check Box
B) Option Button
C) Option Group
D) Command Button

Câu số 88
Công cụ số 7 dùng để làm gì?
A) Tạo đối tượng lựa chọn
B) Tạo nhóm các đối tượng lựa chọn
C) Tạo một hộp danh sách liệt kê qua đó ta có thể lựa một giá trị
D) Tao hộp danh sách có sẵn các giá trị để lựa chọn

Câu số 89
Công cụ số 9 dùng để làm gì?
A) Tạo một hộp nhập và hiển thi dữ liệu
B) Tạo văn bản
C) Tạo nút lệnh
D) Tạo đối tượng lựa chọn

Câu số 90
Công cụ số 3 dùng để làm gì là gì?
A) Tạo nhóm các đối tượng lựa chọn
B) Tạo đối tượng lựa chọn
C) Tao hộp danh sách có sẵn các giá trị để lựa chọn
D) Tạo một hộp danh sách liệt kê qua đó ta có thể lựa một giá trị

Câu số 91
Để tạo đối tượng số 1 (Cập nhật hồ sơ sinh viên) chọn công cụ nào?
A) List Box
B) Text Box
C) Combo Box
D) Label

Câu số 92
Công cụ số 3 là gì?
A) Check Box
B) Option Button
C) Command Button
D) Option Group

Câu số 93
Công cụ số 6 là gì?
A) List Box
B) Text Box
C) Combo Box
D) Check Box

Câu số 94
Công cụ số 2 là gì?

A) Text Box
B) Label
C) Combo Box
D) List Box

Câu số 95
Công cụ số 8 là gì?
A) Combo Box
B) List Box
C) Check Box
D) Text Box

Câu số 96
Công cụ số 5 là gì?
A) Option Group
B) Option Button
C) Command Button
D) Check Box

Câu số 97
Để tạo đối tượng số 4 (Lớp) chọn công cụ nào?
A) List Box
B) Text Box
C) Check Box
D) Combo Box

Câu số 98
Khi thiết kế báo cáo, các đối tượng hiển thị ở đầu từng trang báo cáo thì các đối tượng đó sẽ
được đặt trong phần nào của Report?
A) Report Footer
B) Page Header
C) Report Header
D) Page Footer

Câu số 99
Công cụ số 2 dùng để làm gì?
A) Tao hộp danh sách có sẵn các giá trị để lựa chọn
B) Tạo văn bản
C) Tạo một hộp nhập và hiển thi dữ liệu
D) Tạo một hộp danh sách liệt kê qua đó ta có thể lựa một giá trị

Câu số 100
Công cụ số 7 là gì?
A) Check Box
B) List Box
C) Text Box
D) Combo Box

Câu số 101
Công cụ số 1 là gì?
A) Combo Box
B) Text Box
C) Label
D) List Box

Câu số 102
Để tạo đối tượng số 6 chọn công cụ nào?

A) Check Box
B) Command Button
C) Option Button
D) List Box

Câu số 103
Khi thiết kế báo cáo, các đối tượng chỉ hiển thị một lần ở đầu trang báo cáo thì các đối tượng
đó sẽ được đặt trong phần nào của Report?
A) Page Footer
B) Report Footer
C) Page Header
D) Report Header

Câu số 104
Để tạo ra đối tượng số 3 thì phải sử dụng công cụ nào?

A) List Box
B) Combo Box
C) Check Box
D) Text Box

Câu số 105
Để tạo ra đối tượng số 1 thì phải sử dụng công cụ nào?
A) Option Button
B) Option Group và Option Button
C) Option Group
D) Combo Box

Câu số 106
Công cụ số 5 dùng để làm gì là gì?

A) Tao hộp danh sách có sẵn các giá trị để lựa chọn
B) Tạo nhóm các đối tượng lựa chọn
C) Tạo đối tượng lựa chọn
D) Tạo một hộp danh sách liệt kê qua đó ta có thể lựa một giá trị

Câu số 107
Để tạo đối tượng chèn ảnh chọn công cụ số mấy?

A) Số 16
B) Số 11
C) Số 12
D) Số 10

Câu số 108
Khi thiết kế báo cáo, các đối tượng chỉ hiển thị một lần ở cuối trang báo cáo thì các đối tượng
đó sẽ được đặt trong phần nào của Report?
A) Page Header
B) Report Header
C) Report Footer
D) Page Footer

Câu số 109
Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' sau:
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S=0
For I = 1 To 5 Step 2
S=S+I
Next
MsgBox S
End Sub
A) 15
B) 9
C) 10
D) 6

Câu số 110
Đoạn chương trình sau thực hiện bài toán gì?
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S=0
I=1
Do Untile I > 5
S=S+I
I=I+2
Loop
MsgBox S
End Sub
A) Tính tổng các số chẵn từ 1 đến 5
B) Tính tổng từ 1 đến 5
C) Tính tổng các số lẻ từ 1 đến 5
D) Liệt kê các số lẻ 1 đến 5

Câu số 111
Cú pháp lệnh khai báo hằng trong lập trình Access?
A) Dim <Tên hằng> AS Kiểu dữ liệu
B) Dim <Tên hằng> = <Giá trị hằng>
C) Const <Tên hằng> AS Kiểu dữ liệu
D) Const <Tên hằng> = <Giá trị hằng>

Câu số 112
Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' sau:
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S=0
I=1
Do While I <= 5
S=S+I
I=I+2
Loop
MsgBox S
End Sub
A) 15
B) 9
C) 6
D) 10

Câu số 113
Cú pháp lệnh khai báo biến kiểu Database:
A) DIM <Tên biến> AS Recordset
B) DIM <Tên biến> AS DAO.Recordset
C) DIM <Tên biến> AS DAO.Database
D) DIM <Tên biến> AS Database

Câu số 114
Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' sau:
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S=0
For I = 1 To 5
S=S+I
Next
MsgBox S
End Sub
A) 6
B) 9
C) 15
D) 10

Câu số 115
Đoạn chương trình sau thực hiện bao nhiêu vòng lặp?
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S=0
I=1
Do Untile I > 5
S=S+I
Loop
MsgBox S
End Sub
A) 4 vòng
B) Vô số vòng
C) 3 vòng
D) 5 vòng

Câu số 116
Cú pháp lệnh khai báo biến trong lập trình Access?
A) Const <Tên biến> AS Kiểu dữ liệu
B) Var <Tên biến> AS Kiểu dữ liệu
C) Dim Kiểu dữ liệu AS <Tên biến>
D) Dim <Tên biến> AS Kiểu dữ liệu

Câu số 117
Đoạn chương trình sau thực hiện bài toán gì?
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S=0
For I = 1 To 5 Step 2
S=S+I
Next
MsgBox S
End Sub
A) Tính tổng các số lẻ từ 1 đến 5
B) Tính tổng các số chẵn từ 1 đến 5
C) Liệt kê các số lẻ 1 đến 5
D) Tính tổng từ 1 đến 5

Câu số 118
Đoạn chương trình sau thực hiện bao nhiêu vòng lặp?
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S=0
I=1
Do While I <= 5
S=S+I
Loop
MsgBox S
End Sub
A) Vô số vòng
B) 4 vòng
C) 3 vòng
D) 5 vòng
Câu số 119
Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' sau:
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S=0
For I = 0 To 5
S=S+I
Next
MsgBox S
End Sub
A) 6 (Đúng 5)
B) 9
C) 15
D) 10

Câu số 120
Cú pháp lệnh gán biến Database với cơ sở dữ liệu:
A) SET <Tên biến> =CurrentDD()
B) <Tên biến> =CurrentDD()
C) SET <Tên biến> = Biến Database.OpenRecordSet(''Nguồn dữ liệu'',''Kiểu dữ liệu'')
D) <Tên biến> = Biến Database.OpenRecordSet(''Nguồn dữ liệu'',''Kiểu dữ liệu'')

Câu số 121
Đoạn chương trình sau thực hiện bài toán gì?
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S=0
I=0
Do Untile I > 5
S=S+I
I=I+2
Loop
MsgBox S
End Sub
A) Liệt kê các số lẻ 1 đến 5
B) Tính tổng các số lẻ từ 1 đến 5
C) Tính tổng từ 1 đến 5
D) Tính tổng các số chẵn từ 1 đến 5

Câu số 122
Đoạn chương trình sau thực hiện bài toán gì?
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S=0
I=1
Do While I <= 5
S=S+I
I=I+1
Loop
MsgBox S
End Sub
A) Liệt kê các số lẻ 1 đến 5
B) Tính tổng các số chẵn từ 1 đến 5
C) Tính tổng các số lẻ từ 1 đến 5
D) Tính tổng từ 1 đến 5

Câu số 123
Cú pháp lệnh khai báo biến kiểu Recordset:
A) DIM <Tên biến> AS Database
B) DIM <Tên biến> AS DAO.Database
C) DIM <Tên biến> AS Recordset
D) DIM <Tên biến> AS DAO.Recordset

Câu số 124
Cú pháp lệnh gán biến Recordset với nguồn dữ liệu?
A) <Tên biến> =CurrentDD()
B) SET <Tên biến> =CurrentDD()
C) SET <Tên biến> = Biến Database.OpenRecordSet(''Nguồn dữ liệu'',''Kiểu dữ liệu'')
D) <Tên biến> = Biến Database.OpenRecordSet(''Nguồn dữ liệu'',''Kiểu dữ liệu'')

Câu số 125
Nếu nhập A=1, B=1 thì kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' sau:
Sub Test()
Dim A As Integer
Dim B As Integer
Dim S As Integer
A=Inputbox(''Vao A: '')
B=Inputbox(''Vao B: '')
If A>B Then
S=A-B
Else
If A<B Then
S=A+B
Else
S=A*B
MsgBox S
End Sub
A) 0
B) 3
C) 2
D) 1

Câu số 126
Đoạn chương trình sau thực hiện bài toán gì?
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S=0
I=1
Do While I <= 5
S=S+I
I=I+2
Loop
MsgBox S
End Sub
A) Liệt kê các số lẻ 1 đến 5
B) Tính tổng từ 1 đến 5
C) Tính tổng các số chẵn từ 1 đến 5
D) Tính tổng các số lẻ từ 1 đến 5

Câu số 127
Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' sau:
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S=0
I=1
Do While I <= 5
S=S+I
I=I+1
Loop
MsgBox S
End Sub
A) 15
B) 9
C) 6
D) 10

Câu số 128
Ngôn ngữ lập trình trong Access là gì?
A) VBA (Visual Basic for Application)
B) CSS (Cascading Style Sheets)
C) Pascal
D) JavaScript

Câu số 129
Đoạn chương trình sau thực hiện bài toán gì?
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S=0
I=1
Do Untile I > 5
S=S+I
I=I+1
Loop
MsgBox S
End Sub
A) Tính tổng từ 1 đến 5
B) Tính tổng các số chẵn từ 1 đến 5
C) Tính tổng các số lẻ từ 1 đến 5
D) Liệt kê các số lẻ 1 đến 5

Câu số 130
Nếu nhập A=2, B=1 thì kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' sau:
Sub Test()
Dim A As Integer
Dim B As Integer
Dim S As Integer
A=Inputbox(''Vao A: '')
B=Inputbox(''Vao B: '')
If A>B Then
S=A-B
Else
If A<B Then
S=A+B
Else
S=A*B
MsgBox S
End Sub
A) 1
B) 2
C) 3
D) 0

Câu số 131
Nếu nhập A=1, B=2 thì kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' sau:
Sub Test()
Dim A As Integer
Dim B As Integer
Dim S As Integer
A=Inputbox(''Vao A: '')
B=Inputbox(''Vao B: '')
If A>B Then
S=A-B
Else
If A<B Then
S=A+B
Else
S=A*B
MsgBox S
End Sub
A) 1
B) 2
C) 3
D) 0
Câu số 132
Chương trình con dạng thủ tục trong lập trình Access được khai báo bởi từ khoá?
A) Begin
B) Function
C) Program
D) Sub

Câu số 133
Đoạn chương trình sau thực hiện bài toán gì?
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S=0
I=0
Do While I <= 5
S=S+I
I=I+2
Loop
MsgBox S
End Sub
A) Tính tổng từ 1 đến 5
B) Tính tổng các số lẻ từ 1 đến 5
C) Tính tổng các số chẵn từ 1 đến 5
D) Liệt kê các số lẻ 1 đến 5

Câu số 134
Đoạn chương trình sau thực hiện bài toán gì?
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S=0
For I = 0 To 5 Step 2
S=S+I
Next
MsgBox S
End Sub
A) Tính tổng các số lẻ từ 1 đến 5
B) Tính tổng các số chẵn từ 1 đến 5
C) Liệt kê các số lẻ 1 đến 5
D) Tính tổng từ 1 đến 5

Câu số 135
Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' sau:
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S=0
I=0
Do While I <= 5
S=S+I
I=I+2
Loop
MsgBox S
End Sub
A) 6
B) 9
C) 15
D) 10

Câu số 136
Đoạn chương trình sau thực hiện bài toán gì?
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S=0
For I = 1 To 5
S=S+I
Next
MsgBox S
End Sub
A) Tính tổng các số chẵn từ 1 đến 5
B) Tính tổng các số lẻ từ 1 đến 5
C) Liệt kê các số lẻ 1 đến 5
D) Tính tổng từ 1 đến 5

Câu số 137
Chương trình con dạng hàm trong lập trình Access được khai báo bởi từ khoá?
A) Sub
B) Function
C) Program
D) Begin

Câu số 138
Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' sau:
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S=0
I=1
Do Untile I > 5
S=S+I
I=I+2
Loop
MsgBox S
End Sub
A) 9
B) 15
C) 6
D) 10
Câu số 139
Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' sau:
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S=0
I=0
Do Untile I > 5
S=S+I
I=I+2
Loop
MsgBox S
End Sub
A) 6
B) 9
C) 15
D) 10

Câu số 140
Lệnh khai báo biến nào đúng?
A) Dim Ket Qua As Double
B) Dim KetQua As Double
C) Dim Ket.Qua As Double
D) Dim 1KetQua As Double

Câu số 141
Lệnh khai báo hằng nào đúng?
A) Var Pi=3.14
B) Dim Pi=3.14
C) Const Pi=3.14
D) Pi=3.14

You might also like