You are on page 1of 28

Chương 1: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access

Câu 1: Phaàn môû roäng cuûa taäp tin CSDL trong Access laø gì ?
a. DAT
b. MDD
c. MDB
d. EXE [<br>]
Câu 2: Một cơ sở dữ liệu của Access 2003 có bao nhiêu thành phần:
a. Có 7 thành phần: Table, Query, Form, Page, Module, Report, Macro
b. Có 5 thành phần: Table, Query, Form, Module, Report
c. Chỉ có duy nhất thành phần Table
d. Có 6 thành phần:Table, Query, Form, Module, Report, Macro [<br>]
Câu 3: Đối tượng nào sau đây dùng để lưu trữ dữ liệu
a. Form
b. Query
c. Table
d. Report [<br>]
Câu 4: Đối tượng nào dùng để truy vấn dữ liệu?
a. Form
b. Table
c. Query
d. Report [<br>]
Câu 5: Access là:
a. Phần mềm soạn thảo văn bản
b. Hệ điều hành
c. Hệ quản trị cơ sở dữ
d. Cơ sở dữ liệu [<br>]
Câu 6: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu được dùng trong Access là
a. Cơ sở dữ liệu phân tán
b. Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng
c. Cơ sở dữ liệu quan hệ
d. Cơ sở dữ liệu tập trung [<br>]
Câu 7: Mỗi cơ sở dữ liệu Access được lưu trên đĩa dưới dạng
a. Các thành phần (Table, Query, Form, Report, Macro, Module) được lưu thành các tập tin
riêng
b. Thành phần Table được lưu thành tập tin .DBF, còn các thành phần khác được lưu chung
vào một tập tin .MDB
c. Thành phần Module lưu thành tập tin .PRG, các thành phần còn lại lưu chung vào tập tin
.MDB
d. Tất cả các thành phần được lưu chung vào tập tin duy nhất có phần mở rộng .MDB [<br>]
Câu 8: Trong một Table trong cùng một cột có thể nhập tối đa bao nhiêu loại dữ liệu?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4 [<br>]
Câu 9: Một khóa chính phải
a. Có giá trị duy nhất (không trùng nhau)
b. Không được rỗng
c. Xác định duy nhất một mẫu tin
d. Có giá trị duy nhất (không trùng nhau); không được rỗng; xác định duy nhất một mẫu tin
[<br>]
Trang: 1/28
Câu 10: Khóa ngoại là
a. Một hoặc nhiều trường trong một bảng
b. Một mẫu tin đặc biệt
c. Không là khóa chính của bảng nào hết
d. Chỉ một trường duy nhất [<br>]
Câu 11: Các phép toán trong Access là
a. + , - , * , /
b. ^ , \
c. MOD , LIKE , IS
d. Các câu trên đều đúng [<br>]
Câu 12: Khoá chính trong Table dùng để phân biệt giữa Record này với Record khác trong
a. Cùng một Table
b. Giữa Table này với Table khác
c. Giữa 2 Table có cùng mối quan hệ
d. Giữa 2 Table bất kỳ [<br>]
Câu 13: Không thể tạo mối quan hệ giữa 2 Table (Relation Ship) Giữa 2 Field của 2 Table có thể
do 2 Field đó:
a. Cùng kiểu dữ liệu và cùng độ lớn
b. Cùng kiểu dữ liệu và khác độ lớn
c. Cùng kiểu nhưng không cùng tên
d. Các câu trên đều sai [<br>]
Câu 14: Các chức năng chính của Access
a. Lập bảng
b. Lưu trữ dữ liệu
c. Tính toán và khai thác dữ liệu
d. Ba câu trên đều đúng [<br>]
Câu 15: Cho biết QUANLYSINHVIEN.MDB là tên của một tệp CSDL trong Access,
trong đó MDB viết tắt bởi :
a. Management DataBase
b. Microsoft DataBase
c. Microsoft Access DataBase
d. Microsoft Office DataBase [<br>]
Câu 16: Thành phần cơ sở của Access là gì
a. Table
b. Record
c. Field
d. Field name [<br>]
Câu 17: Tên Table
a. Có khoảng trắng
b. Có chiều dài tên tùy ý
c. Không có khoảng trắng
d. Có chiều dài tối đa là 64 ký tự, không nên dùng khoảng trắng và không nên sử dụng tiếng
Việt có dấu [<br>]
Câu 18: Trong Data Type, kiểu dữ liệu Text
a. Kiểu ký tự có chiều dài tối đa 255 ký tự
b. Kiểu ký tự có chiều dài tối đa 256 ký tự
c. Kiểu ký tự có chiều dài không xác định
d. Kiểu ký tự có chiều dài tối đa đến 64000 bytes [<br>]
Câu 19: Tên cột (tên trường) hạn chế trong bao nhiêu ký tự
Trang: 2/28
a. Nhỏ hơn hoặc bằng 255
b. Nhỏ hơn hoặc bằng 8
c. Nhỏ hơn hoặc bằng 64
d. Nhỏ hơn hoặc bằng 256 [<br>]
Câu 20: Tên cột (tên trường) có thể đặt bằng tiếng Việt có dấu không?
a. Được
b. Không được
c. Không nên
d. Tùy ý [<br>]
Câu 21:Trên dữ liệu Date/Time, ta có thể thực hiện các phép toán
a. Cộng, trừ
b. Nhân, chia
c. So sánh : <>,>=,<=
d. Cả ba câu a, b, c đều đúng [<br>]
Câu 22: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :
a. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện
tử.
b. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
c. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ
thể nào đó.
d. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên thiết bị nhớ
để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. [<br>]
Câu 23: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:
a. Gọn, nhanh chóng
b. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...)
c. Gọn, thời sự, nhanh chóng
d. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL [<br>]
Câu 24: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL
a. Bán hàng
b. Bán vé máy bay
c. Quản lý học sinh trong nhà trường
d. Tất cả đều đúng [<br>]
Câu 25: Để thiết kế một CSDL cần phải thực hiện theo trình tự nào dưới đây?
a. Thiết kế vật lý cơ sở dữ liệu Phân tích yêu cầu  Thiết kế quan niệm  Thiết kế logic
b. Phân tích yêu cầu  Thiết kế quan niệm  Thiết kế logic  Thiết kế vật lý cơ sở dữ liệu
c. Phân tích yêu cầu  Thiết kế logic Thiết kế quan niệm  Thiết kế vật lý cơ sở dữ liệu
d. Phân tích yêu cầu  Thiết kế vật lý cơ sở dữ liệu  Thiết kế logic Thiết kế quan niệm
[<br>]
Chương 2: Table
Phần cơ bản:
Câu 26: Dữ liệu của một trường có kiểu là AutoNumber
a. Luôn luôn tăng
b. Luôn luôn giảm
c. Access sẽ tự động tăng tuần tự hoặc ngẫu nhiên khi một mẫu tin mới được tạo
d. Tùy ý người sử dụng [<br>]
Câu 27: Khi một bảng được mở, thứ tự mẫu tin sẽ sắp xếp ưu tiên theo
a. Trường được chọn trong thuộc tính Order by của bảng
b. Trường được chọn trong thuộc tính Filter của bảng
c. Trường được chọn làm khóa chính của bảng

Trang: 3/28
d. Không sắp xếp theo bất cứ thứ tự nào [<br>]
Câu 28. Biết trường DIEM có kiểu Number, chỉ nhận các giá trị từ 0 đến 10, hãy chọn thuộc tính
Validation Rule của trường DIEM
a. >0 or <=10
b. >=0 and <=10
c. >[diem]>0 or [diem]<=10
d. 0<=[diem]<=10 [<br>]
Câu 29: Kính thước tối đa của một Table là
a. 1 Mega byte
b. 1 KB
c. 1 Giga byte
d. Không giới hạn [<br>]
Câu 30: Tổng số Field trong một Table
a. 64
b. 255
c. 256
d. Không giới hạn [<br>]
Câu 31: Ta thiết lập mối quan hệ giữa các bảng là để
a. Sao chép thông tin giữa các bảng
b. Loại bỏ thông tin trùng nhau giữa 2 bảng
c. Di chuyển thông tin giữa các bảng
d. Truy nhập đúng dữ liệu giữa các bảng có quan hệ với nhau [<br>]
Câu 32: Khi tạo ra các bảng trong cơ sở dữ liệu Access thì ta nên thực hiện theo trình tự sau
a. Tạo liên kết, tạo khóa chính, nhập liệu
b. Tạo khóa chính, tạo liên kết, nhập liệu
c. Tạo khóa chính, nhập liệu, tạo liên kết
d. Nhập liệu, tạo khóa chính, liên kết [<br>]
Câu 33: Khi muốn thiết lập quan hệ (Relationship) giữa hai bảng thì mỗi bảng phải
a. Có ít nhất một mẫu tin
b. Có ít nhất ba trường
c. Có chung ít nhất một trường
d. Có chung ít nhất hai trường [<br>]
Câu 34: Muốn thiết lập quan hệ giữa các bảng, ta thực hiện lệnh
a. Edit\Tool…
b. Insert\Relationships
c. View\Relationships
d. Tool\Relationships [<br>]
Câu 35: Thuộc tính Validation Rule dùng để làm gì
a. Thông báo lỗi khi nhập dữ liệu không hợp lệ
b. Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu
c. Qui định khoá chính
d. Qui định dữ liệu của Field [<br>]
Câu 36: Chọn tên trường sai quy cách trong các tên sau
a. HO TEN
b. HỌ TÊN
c. HOTEN
d. HO!TEN [<br>]
Câu 37: Giả sử đặt khoá chính cho Table trên ba trường, bây giờ muốn bỏ một trường trong ba
trường đó không tham gia vào khoá chính ta chọn
a. Chọn View\Index và xoá trường không tham gia khoá chính khỏi bảng Indexs
Trang: 4/28
b. Chọn View\Primary Delete và xoá trường không tham gia khoá chính
c. Đã đặt khoá chính rồi thì không thể gỡ bỏ được
d. Xoá bỏ trường không muốn tham gia khoá chính [<br>]
Câu 38: Các ký tự không thể đặt tên cho Field là
a. Dấu .
b. Dấu [
c. Dấu !
d. Cả ba câu a, b, c đúng [<br>]
Câu 39: Qui định nhập kiểu Text tự động đổi thành chữ thường sử dụng mã Fomat là
a. >
b. <
c. @
d. & [<br>]
Câu 40: Khẳng định nào sau đây sai
a. Tên trường (Field) có tối đa 64 ký tự
b. Trong một Table có thể có 2 trường trùng nhau
c. Tên trường có thể có ký tự &
d. Tên trường có thể có ký tự ( [<br>]
Câu 41: Kiểu dữ liệu nào mà Access chấp nhận trong khi thiết kế một Table
a. Text
b. Number
c. Date/Time
d. Cả 3 câu đều đúng [<br>]
Câu 42: Các kiểu dữ liệu trong Access
a. Double, Single, Float
b. Byte, Integer, String
c. Currency, Char
d. Các câu trên đều đúng [<br>]
Câu 43: Khi nhập liệu cho 1 Table đối với Field có kiểu dữ liệu AutoNumber câu nào sau đây sai
a. Không cần nhập liệu cho Field
b. Bắt buộc phải nhập cho Field đó.
c. Field đó không chứa giá trị trùng nhau
d. Field đó có thể dùng làm khoá chính [<br>]
Câu 44: Khi nhập liệu cho Table thì Field được gọi là khoá chính (Primary key)
a. Cho phép để trống
b. Bắt buộc phải nhập
c. Cho phép trùng giữa các Record trong cùng Table đó
d. Chỉ cho phép kiểu Text [<br>]
Câu 45: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý....
a. Number
b. Yes/No
c. Currency
d. AutoNumber [<br>]
Câu 46: Muốn thiết lập đơn vị tiền tệ: VNĐ cho hệ thống máy tính, ta phải
a. Vào Start  Settings  Control Panel  Regional and Language Options  Customize
chọn phiếu Currency ở mục Currency Symbol nhập vào: VNĐ, cuối cùng kích vào Apply/Ok
b. Hệ thống máy tính ngầm định chọn sẳn tiền tệ là: VNĐ
c. Vào Start  Settings  Control Panel kích đúp vào Currency chọn mục Currency
Symbol nhập vào VNĐ, cuối cùng kích vào Apply và Ok.
d. Máy tính không thể thiết lập được. [<br>]
Trang: 5/28
Câu 47: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ) , nên chọn
loại nào
a. Number
b. Text
c. Currency
d. Date/time [<br>]
Câu 48: Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như gioitinh, trường đơn đặt
hàng đã hoặc chưa giải quyết...nên chọn kiểu dữ liệu để sau này nhập dữ liệu cho nhanh.
a. Text
b. Number
c. Yes/No
d. Auto Number [<br>]
Câu 49: Tính chất Field size của trường kiểu Text dùng để:
a. Định dạng ký tự gõ vào trong cột
b. Qui định số cột chứa số lẻ
c. Ấn định số ký tự tối đa chứa trong trường đó
d. Đặt tên nhãn cho cột [<br>]
Câu 50: Kiểu dữ liệu nào là tốt nhất cho một trường lưu trữ ngày sinh?
a. Text
b. Number
c. AutoNumber
d. Date/Time [<br>]
Câu 51: Descrition của Field trong Table dùng để làm gì?
a. Chú thích mô tả cho Field Name
b. Dùng làm tiêu đề cột cho Table ở chế độ DataSheet View
c. Thiết lập thuộc tính của trường
d. Thiết lập thuộc tính của Table [<br>]
Câu 52: Có thể hiển thị dữ liệu ở trường Text toàn là chữ hoa, bất luận đã nhập như thế nào?
a. Ở thuộc tính Format của trường chỉ định, nhập vào dấu lớn hơn ( >)
b. Ở thuộc tính Format của trường chỉ định, nhập vào dấu bé hơn (<)
c. Ở thuộc tính Field Size của trường chỉ định, nhập vào dấu lớn hơn (>)
d. Ở thuộc tính Require trường chỉ định, nhập vào dấu lớn hơn (>) [<br>]
Câu 53: Có thể hiển thị dữ liệu ở trường Text toàn là chữ thường, bất luận đã nhập như thế nào?
a. Ở thuộc tính Format của trường chỉ định, nhập vào dấu lớn hơn ( >)
b. Ở thuộc tính Format của trường chỉ định, nhập vào dấu bé hơn (<)
c. Ở thuộc tính Field Size của trường chỉ định, nhập vào dấu lớn hơn (>)
d. Ở thuộc tính Require trường chỉ định, nhập vào dấu lớn hơn (>) [<br>]
Câu 54: Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính thì:
a. Access không cho phép lưu bảng
b. Access không cho phép nhập dữ liệu
c. Dữ liệu của bảng có thể có hai hàng giống nhau
d. Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảng [<br>]
Câu 55: Để chỉ định một trường là khóa chính, ta chọn trường đó rồi bấm vào nút:
a. First Key
b. Single key
c. Primary Key
d. Unique Key [<br>]
Câu 56: Thuộc tính Validation Text của trường A sẽ quy định
a. Dòng thông báo lỗi khi nhập giá trị của trường A không hợp lệ
b. Dòng thông báo xuất hiện khi con trỏ di chuyển vào cột A
Trang: 6/28
c. Điều kiện đòi hỏi để con trỏ có thể di chuyển vào cột A
d. Điều kiện hợp lệ dữ liệu để giới hạn miền giá trị nhập vào trường A [<br>]
Câu 57: Phần thập phân của dữ liệu kiểu Long Interger có thể chứa tối đa
a. 1 chữ số
b. 7 chữ số
c. 15 chữ số
d. 0 chữ số [<br>]
Câu 58: Tổng số Table có thể mở cùng một lúc là
a. 64
b. 255
c. 1024
c. Không giới hạn [<br>]
Câu 59: Qui định dữ liệu nhập kiểu ngày có dạng dd/mm/yy chọn Format là
a. Short Date
b. Medium Date
c. Long Date
d. General [<br>]
Câu 60: Quan hệ giữa hai bảng trong cơ sở dữ liệu Access có thể là
a. Quan hệ một - nhiều
b. Quan hệ nhiều - một
c. Quan hệ một - một
d. Quan hệ một - nhiều, quan hệ một - một [<br>]
Phần nâng cao:
Câu 61: Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện:
a. Chọn hai bảng và bấm phím Delete
b. Chọn dây liên kết giữa hai bảng đó và bấm phím Delete
c. Chọn tất cả các bảng và bấm phím Delete
d. Tất cả đều sai [<br>]
Câu 62: Giả sử hai bảng có quan hệ 1-n với nhau, muốn xóa mẫu tin trên bảng cha (bảng 1) sao cho
các mẫu tin có quan hệ ở bảng con (bảng n) cũng tự động xóa theo, thì trong liên kết (Relationship)
của hai bảng này ta chọn
a. Cascade Update Related Fields
b. Enforce Referential Integrity
c. Không thể thực hiện được
d. Cascade Delete Related Records [<br>]
Câu 63: Qui định dữ liệu nhập chỉ được phép là các chữ cái từ A đến Z hoặc ký số từ 0 đến 9 và bắt
buộc phải nhập vào, ta sử dụng ký hiệu trong phần khai báo Input Mask là
a. ?
b. <
c. A
d. a [<br>]
Câu 64: Trong quá trình thiết lập quan hệ giữa các bảng, để kiểm tra ràng buộc toàn vẹn về phụ
thuộc tồn tại thì ta chọn mục
a. Enforce Referential Integrity
b. Cascade Update Related Fields
c. Cascade Delete Related Record
d. Primary Key [<br>]
Câu 65: Khi chọn một trường có kiểu Text hay Memo trong một bảng làm khoá chính thì thuộc tính
Allow Zero Length của trường đó phải chọn là
a. Yes
Trang: 7/28
b. No
c. Tuỳ ý
d. Không có thuộc tính này [<br>]
Câu 66: Bảng LoaiHang có quan hệ 1-n với bảng HangHoa. Khi nhập dữ liệu ta phải
a. Nhập dữ liệu cho bảng LoaiHang trước, rồi sau đó mới nhập dữ liệu cho bảng HangHoa
b. Nhập dữ liệu cho bảng HangHoa trước, rồi sau đó mới nhập cho bảng LoaiHang
c. Nhập dữ cho bảng nào trước cũng được
d. Phải xoá hết dữ liệu trong bảng LoaiHang trước khi nhập cho bảng HangHoa [<br>]
Câu 67: Biết trường NGAY có kiểu Date/Time, muốn chọn giá trị mặc định cho ngày hiện hành của
máy tính và chỉ nhận giá trị trong năm 2009 (dạng DD/MM/YY) thì ta chọn cặp thuộc tính nào để
thoả tính chất trên trong các câu sau
a. Default Value: Date() và Validation Rule: Year([NGAY])=09
b. Default Value: Today() và Validation Rule: Year([NGAY])=09
c. Default Value: Date() và Validation Rule: >= #01/01/2009# and <= #31/12/2009#
d. Required: Date() và Validation Rule: >= #01/01/2009# and <= #31/12/2009# [<br>]
Câu 68: Trong Table NHANVIEN, nếu muốn trường HOTEN của nhân viên xuất hiện với chữ màu
xanh ta thực hiện
a. Input Mask:>[Blue]
b. Format:“Blue”
c. Format:@[Blue]
d. Input Mask:\Blue [<br>]
Câu 69: Tính chất nào sau đây bắt buộc phải nhập dữ liệu theo qui tắc nào đó
a. Validation Rule
b. Validation Text
c. Default Value
d. Required [<br>]
Câu 70: Tính chất nàu sau đây dùng để thiết lập giá trị định sẳn cho một trường (Fields)
a. Validation Rule
b. Validation Text
c. Default Value
d. Required [<br>]
Câu 71: Trong cửa sổ DesignView của một Table, muốn một trường (Field) phải được nhập (Không
để trống) ta sử dụng thuộc tính nào sau đây.
a. Thuộc tính Required
b. Thuộc tính Validation Rule
c. Thuộc tính Validation Text
d. Thuộc tính Default Value [<br>]
Câu 72: Trong cửa sổ Design View của một Table, Muốn ghi một dòng thông báo lỗi cho một
trường (Fileld) của Table ta điền thông báo này vào :
a. Thuộc tính Required
b. Thuộc tính Validation Rule
c. Thuộc tính Default Value
d. Thuộc tính Validation Text [<br>]
Câu 73: Muốn xóa bỏ mối liên kết ( relationship ) của tất cả các bảng, ta thực hiện:
a. Xóa bỏ các bảng
b. Chọn liên kết và xóa bỏ liên kết
c. Xóa các liên kết 1-N
d. Không thể xóa được các liên kết đã thiết lập [<br>]

Trang: 8/28
Câu 74: Khi thiết kế trường DIEMTOAN (điểm toán), ta nên chọn kiểu dữ liệu và định dạng nào
sau đây:
a. Data Type: Number, Format: Long Integer
b. Data Type: Number, Format: Integer
c. Data Type: Number, Format: single
d. Data Type: Number, Format: Byte [<br>]
Câu 75: Tính chất Caption dùng để:
a. Đặt tên tiếng Việt đầy đủ cho cột, thay thế tên trường khi hiển thị bảng dưới dạng
Datasheet view
b. Ấn định số ký tự tối đa chứa trong trường đó
c. Qui định số cột chứa số lẻ
d. Định dạng ký tự gõ vào trong cột [<br>]
Câu 76: Hãy ghép mỗi nút lệnh ở cột bên phải với một chức năng của nó ở cột bên trái trong bảng
sau:
Nút lệnh Chức năng
a) 1. Chuyển về bản ghi đầu
b) 2. Chuyển về bản ghi ngay trước
c) 3. Thêm bản ghi mới
d) 4. Chuyển đến bản ghi cuối cùng
e) 5. Chuyển đến bản ghi tiếp theo
a. a-3, b-1, c-5, d-2, e-4
b. a-2, b-3, c-4, d-5, e-1
c. a-3, b-2, c-5, d-1, e-4
d. a-3, b-1, c-5, d-4, e-2 [<br>]
Câu 77: Sắp xếp các bước theo thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng:
1. Hiển thị hai bảng muốn tạo liên kết
2. Mở cửa sổ Relationships
3. Kéo thả trường liên kết giữa hai bảng
4. Kích vào nút create
Trả lời:
a. 2-1-4-3
b. 2-4-3-1
c. 2-1-3-4
d. 2-3-4-3 [<br>]
Câu 78: Khi thu nhỏ kích cỡ trường kiểu text (Field size), thường gặp phải nguy cơ sau đây:
a. Dữ liệu bị mất hết
b. Dữ liệu có thể bị cắt bỏ
c. Dữ liệu có thể được bảo toàn
d. Dữ liệu sẽ không bị thay đổi [<br>]
Câu 79: Chọn tương ứng câu mô tả a,b,c,d thích hợp cho mỗi thuật ngữ 1,2,3,4 sau:
1. Primary key a. Dùng để nhập dòng văn bản mô tả trường
2. Field name b. Thuộc tính làm cho giá trị chứa trong trường không
được giống nhau
3. Data type c. Tên cột hay tên trường của bảng
4. Description d. Xác định loại dữ liệu được lưu trữ trong mỗi trường
a. 1-c,2-b,3-a,4-d
b. 1-b,2-d,3-c,4-a
c. 1-b,2-c,3-d,4-a
Trang: 9/28
d. 1-a,2-b,3-c,4-d [<br>]
Câu 80: Làm thế nào để đổi tên cột của Table, nhưng không làm đổi tên trường của Table?
a. Trong cửa sổ trang dữ liệu, kích chuột phải vào tên cột muốn đổi tên, chọn lệnh Rename
gõ vào tên mới và nhấn Enter.
b. Vào chế độ Design ở tính chất Caption gõ vào tên trường mới
c. Không thể thực hiện được
d. Các câu trên đều sai [<br>]
Chương 3: Query
Phần cơ bản:
Câu 81: Nguồn dữ liệu cho một Query là
a. Table
b. Query
c. Report
d. Module [<br>]
Câu 82: Để xóa dữ liệu trong một Table ta dùng loại Query nào
a. Update Quey
b. CrossTab Query
c. Make-Table Query
d. Delete Query [<br>]
Câu 83: Để cập nhật dữ liệu vào một Table ta dùng Query nào
a. Update Query
b. CrossTab Query
c. Make Table Query
d. Deleta Query [<br>]
Câu 84: Muốn tổng hợp dữ liệu theo chủng loại (tổng số, số lượng, trị trung bình,…)
a. Update Query
b. CrossTab Query
c. Make Table Query
d. Deleta Query [<br>]
Câu 85: Khi chạy Append Query thì
a. Dữ liệu sẽ được thêm vào một Table nào đó
b. Sẽ xoá dữ liệu có sẳn của một Table trước khi ghi dữ liệu mới lên Table đó
c. Dữ liệu mới sẽ sửa đổi những dữ liệu cũ của một Table nào đó
d. Các câu trên đều sai [<br>]
Câu 86: Trong cửa sổ thiết kế Query, ta muốn đưa thêm một điều kiện vào Query đó thì điều kiện
này phải ghi vào dòng
a. Show
b. Sort
c. Criteria
d. Total [<br>]
Câu 87: Trong cửa sổ Design View của Query, Muốn nhóm thành từng nhóm các mẫu tin có dữ liệu
trùng nhau ta sử dụng dòng nào dưới đây

Trang: 10/28
a. Criteria
b. Sort
c. Group by
d. Total [<br>]
Câu 88: Trong cửa sổ thiết kế Query, Để hiện hay ẩn một cột khi chạy Query ta
phải sử dụng dòng nào ?
a. Show
b. Sort
c. Criteria
d. Total [<br>]
Câu 89: Đối với Query có tính tổng, tính trung bình, tìm giá trị lớn nhất hay nhỏ
nhất trong cửa sổ thiết kế Query ta sử dụng dòng
a. Show
b. Sort
c. Criteria
d. Total [<br>]
Câu 90: Đối với Query có tham số cần nhập thì
a. Đặt tham số vào 2 ngoặc vuông [ ] trong dòng Criteria
b. Đặt tham số vào 2 ngoặc tròn ( ) trong dòng Criteria
c. Đặt tham số vào 2 nháy kép “ “ trong dòng Criteria
d. Đặt tham số vào 2 nháy đơn „ „ trong dòng Criteria
Câu 91: Muốn xem kết quả của 1 Query ta thực hiện như thế nào
a. Trong cửa sổ Cơ sở dữ liệu, Chọn tên Query chọn nút Open
b. Trong cửa sổ thiết kế Query chọn Biểu tượng View
c. Click Biểu tượng Run Trong cửa sổ thiết kế Query
d. Các câu trên đều đúng [<br>]
Câu 92: Giả sử biểu thức X BETWEEN 1 AND 5 cho kết quả là True, khi đó giá
trị của X có thể là :
a. 1,5
c. 2,3,4
b. 1
d. 1,2,3,4,5 [<br>]
Câu 93: Trong một truy vấn (Query) ta có thể nhóm dữ liệu tối đa bao nhiêu
trường
a. 256
b. 10
c. 128
d. 255 [<br>]
Câu 94: Khi tạo truy vấn, muốn sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng hoặc giảm thì
trong vùng lưới ta chọn ở mục
a. Index
b. Index and Sort

Trang: 11/28
c. Sort
d. Show [<br>]
Câu 95: Trong một Select Query, một trường có kiểu là một biểu thức không thể
chứa
a. Các phép toán
b. Các tên trường
c. Các hàm
d. Các thủ tục [<br>]
Câu 96: Khi một Update Query đang mở ở chế độ DataSheet View
a. Không thể thêm bất kỳ mẫu tin nào vào bảng kết quả
b. Không thể sửa giá trị của các mẫu tin trong bảng kết quả
c. Có thể thêm và sửa giá trị các mẫu tin trên bảng kết quả
d. Không thể thêm và sửa giá trị các mẫu tin trên bảng kết quả [<br>]
Câu 97: Trong một truy vấn ta phải chọn ít nhất bao nhiêu Table
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4 [<br>]
Câu 98: Lấy ký tự thứ 2, 3 và 4 của trường MAPHIEU, ta dùng hàm nào của
Access:
a. MID(MAPHIEU,2,3)
b. SUBSTR(MAPHIEU.2,3)
c. INSTR(MAPHIEU,2,3)
d. MID(MAPHIEU,2,4) [<br>]
Câu 99: Giả sử biểu thức [X] In(5,7) cho kết quả là TRUE, giá trị của X chỉ có thể

a. 5
b. 5 ; 6 ; 7
c. 5 ; 7
d. 7 [<br>]
Câu 100: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:
a. In dữ liệu
b. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu
c. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa
d. Cập nhật dữ liệu [<br>]
Câu 101: Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là:
a. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu
b. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa
c. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số
d. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu [<br>]
Câu 102: Trong khi tạo cấu trúc bảng, muốn thay đổi kích thước của trường, ta xác
định giá trị mới tại dòng :
a. Field Size

Trang: 12/28
b. Field Name
c. Data Type
d. Description [<br>]
Câu 103: Dấu * là ký tự đại diện cho
a. Một ký tự
b. Nhiều ký tự
c. Một số
d. Tối đa 8 số hoặc 8 ký tự [<br>]
Câu 104: Lấy ký tự thứ 3, 4 và 5 của trường MAPHIEU, ta dùng hàm nào của
Access:
a. MID(MAPHIEU,3,3)
b. SUBSTR(MAPHIEU.2,3)
c. INSTR(MAPHIEU,2,3)
d. MID(MAPHIEU,3,4) [<br>]
Câu 105: Để lấy ngày hiện tại, ta dùng hàm nào trong Access
a. Date
b. Day()
c. Today()
d. Time() [<br>]
Phần nâng cao:
Câu 106: Để hiển thị thông tin các nhân viên có ngày sinh trước ngày 15/10/1970
gồm MaNv,HoNV, TenNV,NgaySinh. Đặt điều kiện ở field NgaySinh là:
a. >”15/10/1970”
c. >#15/10/1970#
b. <”15/10/1970”
d. <#15/10/1970# [<br>]
Câu 107: Bảng KHACHHANG và HOADON trong CSDL KINH_DOANH được
nối với nhau thông qua trường: MA_KHACH_HANG theo quan hệ 1 - nhiều. Khi
nhập dữ liệu vào bảng ta phải nhập theo thứ tự sau:
a. Bảng KHACH_HANG → HOA_DON
c. Bảng KHACH_HANG → SAN_PHAM
b. Bảng HOA_DON → SAN_PHAM
d. Bảng HOA_DON → KHACH_HANG [<br>]
Câu 108: Để hiển thị thông tin các nhân viên có họ là “Nguyễn” gồm
MaNv,HoNV, phải đặt điều kiện tại field HoNV (chứa họ và chữ lót của tên nhân
viên) là :
a. Like “Nguyễn?"
b. Like “Nguyễn *”
c. Like “*Nguyễn”
d. Like „Nguyễn*‟ [<br>]
Câu 109: Để lấy dữ liệu từ bảng “Phatsinh” thêm vào cuối bảng “Chungtu”, ta
dùng

Trang: 13/28
a. Update Query
b. Make-Table Query
c. Append Query
d. Select Query [<br>]
Câu 110: Giả sử trong Table DIEM có các trường: Mot_tiet, Hoc_ky. Để tìm
những học sinh có điểm một tiết trên 7 và điểm thi học kỳ trên 5 , trong dòng
Criteria của trường HOC_KY, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng:
a. [Mot_Tiet] > 7 AND [Hoc_Ky]>5
b. Mot_Tiet > 7 AND Hoc_Ky >5
c. [Mot_Tiet] > 7 OR [Hoc_Ky]>5
d. [Mot_Tiet] > "7" AND [Hoc_Ky]>"5" [<br>]
Câu 111: Hàm DAVG dùng để
a. Tính trung bình của 1 Field nào đó trong phạm vi xác định theo điều kiện
b. Tính trung bình của 1 Field nào đó mà không cần xác định điều kiện của
chúng
c. Tính tổng của 1 Field nào đó trong phạm vi xác định theo điều kiện
e. Tính tích của 1 Field nào đó trong phạm vi xác định theo điều kiện
[<br>]
Câu 112: Nếu phái của sinh viên là yes, ghi “nam”, ngược lại ghi “nữ”. Chúng ta
thực hiện như sau:
a. IIF(“[PHAI]=Yes”,”NAM”,”NỮ”)
b. IF PHAI=Yes THEN “NAM” ELSE “NỮ”
c. IF(“[PHAI]=Yes”,”NAM”,”NỮ”)
c. iIF(“[PHAI]=Yes”;‟NAM‟;‟NỮ‟) [<br>]
Câu 113: # là ký tự đại diện cho
a. Một ký tự
b. Nhiều ký tự
c. Một số
d. Tất cả các câu trên đều sai [<br>]
Câu 114: Muốn nối thêm dữ liệu từ Table hoặc Query vào cuối một Table khác, ta
sử dụng
a. Append Query
b. Make Table Query
c. Update Query
d. Crosstab Query [<br>]
Câu 115: Tìm ra biểu thức cho kết quả TRUE trong các biểu thức sau
a. “ABC” Like “A*”
b. “A*” Like “ABC”
c. “ABC” Like “C*”
d. “ABC” Like “*A*” [<br>]
Câu 115: Giả sử có Table Nhanvien(MaNV, MaDonVi, HoTen, MucLuong). Để
tính BHXH = 5% MucLuong, ta lập field tính toán như sau:
a. BHXH = 0.05*[MucLuong]

Trang: 14/28
b. BHXH = 5/100*[MucLuong]
c. BHXH=5%[MucLuong]
d. 0.05*[MucLuong]=BHXH [<br>]
Câu 117: Để tăng đơn giá bảng SANPHAM lên 10%, dòng lệnh nào được chọn để
thực thi:
a. 1.1*[DonGia]
c. 0.1*DonGia
b. 10/100*[DonGia]
d. Không có lệnh thực hiện việc tăng đơn giá [<br>]
Câu 118: Giả sử có Table Sinhvien(Masv, Hosv, Tensv, Ngaysinh, Phai).
Trong đó Ngaysinh(D,Short date) và PHAI(Yes/no). Để hiển thị danh sách
sinh viên gồm : Masv; Hosv; Tensv; Namsinh; Tuoi (Tuoi : Năm hiện tại –
năm sinh) ta thực hiện câu truy vấn:
a. Select Masv, Hosv, Tensv, Namsinh, Tuoi
From Sinhvien
Where Tuoi=Year(Date())-Year([Namsinh]);
b. Select Masv, Hosv, Tensv, Namsinh, Year(Date())-
Year([Namsinh]) As Tuoi
From Sinhvien
c. Select Masv, Hosv, Tensv, Namsinh, Tuoi
From Sinhvien
Where Tuoi:Year(Date())-Year([Namsinh]);
d. Select Masv, Hosv, Tensv, Namsinh, Tuoi As Year(Date())-
Year([Namsinh]) AS
From Sinhvien [<br>]
Câu 119: Để có kết quả sắp xếp theo thứ tự mã phòng ban (MaPB) tăng và
mã số (Maso) giảm ta viết câu truy vấn sau:
a. Oder by MaPB, Maso Desc;
b. Oder by MaPB, Maso;
c. Oder by Maso, MaPB Desc;
d. Oder by: Maso, MaPB Desc; [<br>]
Câu 120: Giả sử có Table NHANVIEN gồm các field: MaNV, MaDonVi, HoTen,
MucLuong. Thống kê mức lương cao nhất của từng đơn vị, các hàm cần dùng:
a. Groupby, Sum
c. Groupby, Min
b. Groupby, Max
d. Groupby, Avg [<br>]
Chương 4: Form
Phần cơ bản
Câu 121: Thuộc tính nào của MainForm cho phép tạo mối liên kết dữ liệu đúng
với SubForm
a. Link SubForm và Link MainForm

Trang: 15/28
b. Relationship SubForm và Relationship MainForm
c. Link Child Field và Link Master Field
d. Casecade Relate Field [<br>]
Câu 122: Khi xóa Form “Nhanvien”
a. Tất cả các Macro cài trong Form sẽ bị mất
b. Tất cả các thủ tục cài trong Form sẽ bị mất
c. Tất cả dữ liệu về nhân viên sẽ bị mất
d. Tất cả các Macro và thủ tục cài trong Form sẽ bị mất, nhưng dữ liệu về
nhân viên không bị mất [<br>]
Câu 123: Thuộc tính Control Source của một Form sẽ quy định
a. Các trường mà Form sẽ gắn kết
b. Bảng chứa dữ liệu mà Form sẽ gắn kết
c. Các trường mà Form sẽ gắn kết và bảng dữ liệu mà Form sẽ gắn kết
d. Không quy định bất cứ điều gì [<br>]
Câu 124: Một biểu mẫu (Form) ta có thể nhóm dữ liệu tối đa theo bao nhiêu
nhóm:
a. 10
b. 2
c. 3
d. Không có [<br>]
Câu 125: Khi sử dụng công cụ Form Wizard để tạo một Form, ta có thể chọn bao
nhiêu dạng trình bày của Form
a. 2
b. 3
c. 4
d. Nhiều hơn nữa [<br>]
Câu 126: Khi tạo một Form, những thành phần nào có thể không cần sử dụng
a. Form Header/Footer
b. Page Header/Footer
c. Detail
d. Table Header/Footer [<br>]
Câu 127: Thuộc tính Control Source của Textbox qui định điều gì
a. Qui định tên Field của Table hay Query mà chúng ta cần hiển thị dữ liệu
b. Qui định giá trị hiển thị của Textbox thông qua một biểu thức nào đó
c. Qui định tên Table hay Query mà chúng ta cần làm nguồn dữ liệu cho
Form
d. Cả hai câu a, b đúng [<br>]
Câu 128: Thuộc tính Control Source của Label quy định
a. Label không có thuộc tính này
b. Qui định tên của Label
c. Qui định giá trị hiển thị của Label
d. Qui định nguồn dữ liệu cho Label [<br>]

Trang: 16/28
Câu 129: Để tạo nút lệnh (Command Button) trong Form, ta phải đặt nó trong
vùng nào
a. Form Header
b. Form Footer
c. Detail
d. Tuỳ ý [<br>]
Câu 130: Để di chuyển con trỏ đến một Textbox trong Form và đặt giá trị cho
Textbox này là số 100 thì trong cửa sổ thiết kế Macro ta chọn cặp hành động
(Action) nào
a. GoToControl và SetExpression
b. GoToRecord và SetValue
c. GoToControl và SetValue
d. GoToLast và DoMenuItem [<br>]
Câu 131: Trong Form, muốn không hiển thị hộp điều khiển góc trên bên phải của
Form thì chọn thuộc tính nào
a. Close Button: No
b. Control Box: No
c. Min/Max Button: None
d. Không chọn thuộc tính được [<br>]
Câu 132: Điều khiển TONG là một biểu thức dùng để tính tổng số nhân viên nằm
trong vùng Form Footer của Form, muốn xem được kết quả của biểu thức này ta
phải hiển thị Form ở chế độ nào
a. Datasheet View
b. Design View
c. Form View
d. Form Design [<br>]
Câu 133: Để khi xem Form, không thể thay đổi kích thước của Form thì trong
thuộc tính Border Style của Form chọn
a. Thin
b. Sizable
c. Dialog
d. Cả hai câu a, c đúng [<br>]
Câu 134: Để tạo nút lệnh Command Button bằng Wizard cho phép tìm mẫu tin, ta
chọn lệnh nào sau đây
a. Record Navigation, Find Record
b. Record Navigation, Find Next
c. Record Operations, Find Record
d. Record Operations, Find Next [<br>]
Câu 135: Các Control trên Form bao gồm:
a. TextBox, Label, Button
b. ListBox, ComboBox, CheckBox
c. Tab Control
d. Các câu trên điều đúng [<br>]

Trang: 17/28
Câu 136: Một Auto Form chỉ dụng để tạo một Form liên quan đến
a. Một Table hay một Query duy nhất
b. Nhiều Table
c. Nhiều Query
d. Phải kết hợp từ nhiều Table và Query [<br>]
Câu 137: Trên một Lable có thể đưa vào
a. Một dòng văn bản
b. 1 biểu thức tính toán
c. 1 hình ảnh
d. Các câu trên đều đúng [<br>]
Câu 138: Trong một Textbox ta có thể đưa vào
a. Một biểu thức tính toán
b. Một hàm có sẳn của Access
c. Một hàm tự tạo
d. Các câu trên đều đúng [<br>]
Câu 139: Một Form sau khi thiết kế được thể hiện ở bao nhiêu dạng
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4 [<br>]
Câu 140: Form được thiết kế nhằm:
a. Hiển thị dữ liệu trong bảng dưới dạng thuận tiện để xem, nhập và sửa dữ
liệu
b. Sử dụng các thao tác thông qua nút lệnh
c. Thay đổi cấu trúc của bảng nguồn
d. Thay đổi kiểu dữ liệu của các trường trong bảng nguồn [<br>]
Câu 141: Form trong hệ quản trị cở sở dữ liệu Access có thể dùng để làm gì?
a. Tổng hợp dữ liệu
b. Sửa cấu trúc bảng
c. Nhập dữ liệu
d. Lập báo cáo [<br>]
Câu 142:Trong Acces đối tượng dùng để cập nhập dữ liệu với một khuôn mẫu
giao diện phù hợp và thuận tiện là:
a. Form
b. Report
c. Table
d. Query [<br>]
Câu 143: Có mấy cách để tạo Form
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4 [<br>]

Trang: 18/28
Câu 144: Giả sử trong Table DMKH(MAKHO, TENKHO, DIACHIKHO). Để
thiết kế mẫu Form sau, chúng được thiết kế theo dạng nào?

a. Columnar
b. Tabular
c. Datasheet
d. Justified [<br>]
Phần nâng cao:
Câu 145: Trong Form “Nhanvien” để tạo Textbox nhập liệu cho trường HOTEN
thì ta phải đặt các thuộc tính
a. Name=HOTEN
b. Control Source=HOTEN
c. Name=HOTEN và Control Source=HOTEN
d. Đặt Name và Control Source bất kỳ [<br>]
Câu 146: Trong Form “BIEUMAU” có một Textbox có thuộc tính Name là KH, từ
một đối tượng bất kỳ, muốn truy cập đến Textbox này, ta chọn
a. [BIEUMAU]![Form].[KH]
b. [Form].[KH]
c. [Forms]![BIEUMAU]![KH]
d. [Forms]![BIEUMAU].[KH] [<br>]
Câu 147: Khi tạo một Form bằng chế độ Design view, thì có thể lấy dữ liệu từ
a. Một Table hoặc một Query
b. Một hoặc nhiều Query
c. Một Table và nhiều Query
d. Nhiều Table và nhiều Query [<br>]
Câu 148: Mặt nạ nhập liệu (Input Mask) dùng để
a. Định dạng dữ liệu
b. Che chắn dữ liệu
c. Qui định khuôn mẫu để nhập dữ liệu
d. Bảo vệ dữ liệu trong bảng [<br>]

Trang: 19/28
Câu 149: Trong các điều khiển sau đây, điều khiển nào có thể là điều khiển bị
buộc (Bound)
a. Text Box, Tab Control, Option Group
b. Label, Line, Rectangle
c. Check Box, Togle Button, Image
d. Option Button, Option Group, Bound Object Frame [<br>]
Câu 150: Giả sử trong Table HOADON(SOHD, NGAYHD, LOAIHD, MAKH,
MAKHO, TRGIA, THUE, TRIGIATANG, DIENGIAHD). Để thiết kế mẫu Form
sau, chúng được thiết kế theo dạng nào?

a. Columnar
b. Tabular
c. Datasheet
d. Justified [<br>]
Câu 151. Khi tạo các điều khiển: Option Button, Check Box, Toggle Button dạng
gắn kết thì thuộc tính Control Source của điều khiển
a. Bắt buộc gắn kết với một trường kiểu Number
b. Tùy thuộc người sử dụng
c. Bắt buộc gắn kết với một trường kiểu Yes/No
d. Bắt buộc gắn kết với một trường kiểu Text [<br>]
Câu 152: Để tạo nút lệnh (Command Button) bằng Wizard cho phép thêm mẫu tin
mới, ta chọn loại hành động nào sau đây
a. Record Operations, Add New Record
b. Record Navigation, New Record
c. Record Navigation, Add New Record
d. Go to Record, New [<br>]
Câu 153: Để khoá một TextBox trên Form không cho người dùng nhập vào Text
Box đó, ta sử dụng thuộc tính gì của TextBox
a. Thuộc tính Locked
b. Thuộc tính Input Mask
c. Thuộc tính Filter Lookup
d. Thuộc tính Format [<br>]
Câu 154: Để không cho phép người dùng nhập dữ liệu vào một Control ta sử dụng
thuộc tính nào sau đây:
a. Visiable = No
b. Locked = Yes
c. Enable = No

Trang: 20/28
d. Các câu trên đều sai [<br>]
Câu 155: Để ẩn một Control trên Form ta dùng thuộc tính nào
a. Visiable = No
b. Locked = Yes
c. Enable = No
d. Các câu trên đều sai [<br>]
Câu 156: Đối với biến cố của một Control ta có thể đưa vào:
a. Một hàm tự tạo của người dùng
b. Một hàm có sẳn của Acces
c. Một thủ tục
d. Các câu trên đều đúng [<br>]
Câu 157: Trong thuộc tính Control Source của một đối tượng trên Form ta phải
chọn:
a. Tên một trường (Field)
b. Tên một Table
c. Tên một Query
d. Tên một Macro [<br>]
Câu 158: Các chế độ làm việc với đối tượng Form có thể là:
a. PrintPreview
b. Design View
c. LayoutPreview
d. Các câu trên đều đúng [<br>]
Câu 159: Để gắn 1 Textbox trên Form với 1 field của Table, ta dùng thuộc tính gì
của Textbox
a. Fortmat
b. Input mask
c. Control Source
d. Row Source [<br>]
Câu 160: Giả sử trong Table DMKH(MAKH, TENKH, DIACHIKH). Để thiết kế
mẫu Form sau, chúng được thiết kế theo dạng nào?

a. Columnar
b. Tabular
c. Datasheet
d. Form tự thiết kế [<br>]
Chương 5: Report
Phần cơ bản

Trang: 21/28
Câu 161: Một Auto Report chỉ dùng để tạo một Report liên quan đến
a. Một Table hay một Query duy nhất
b. Nhiều Table
c. Nhiều Query
d. Phải kết hợp từ nhiều Table và Query [<br>]
Câu 162: Trong SubReport
a. Một Report nhỏ luôn nằm góc dưới màn hình
b. Một Report được kích hoạt ngay khi một Report khác được kích hoạt
c. Một Report nhỏ được kích hoạt bởi một Report khác
d. Một Report nhỏ được nhúng bên trong một Report khác [<br>]
Câu 163: Để tạo một báo cáo ta chọn:
a. Create form by using Wizard
b. Create Table by using Wizard
c. Create report by using Wizard
d. Create query by using Wizard [<br>]
Câu 164: Khi làm việc với báo cáo, để in báo cáo vừa tạo ra giấy, ta chọn:
a. Window  Print
b. Tool  Print
c. View  Print
d. File  Print [<br>]
Câu 165: Trong Acces, để kết thúc việc tạo báo cáo, ta nhấn nút lệnh:
a. Quit
b. Exit
c. Finish
d. Close [<br>]
Câu 166: Trong Acces, đối tượng Report được dùng để:
a. Nhập dữ liệu
b. Sửa cấu trúc bảng
c. Chỉnh sửa dữ liệu
d. Tổng hợp dữ liệu [<br>]
Câu 167: Khi tiến hành tạo Report, bước quan trọng nhất là?
a. Chọn trường để sắp xếp
b. Chọn kiểu trình bày báo cáo
c. Chọn nguồn dữ liệu
d. Chọn trường để phân nhóm [<br>]
Câu 168: Trong cửa sổ thiết kế Report, công thức tính tổng kết của mỗi nhóm phải
nhập vào phần
a. Page Footer
b. Page Header
c. Detail
d. Group Footer [<br>]
Câu 169: Hãy cho biết Report làm được gì mà Form không làm được?
a. Report in ấn được

Trang: 22/28
b. Report lấy dữ liệu từ nguồn từ Tables hoặc Queries
c. Report có khả năng phân nhóm dữ liệu
d. Report hiển thị được dữ liệu từ Tables/Queries. [<br>]
Câu 170: Report có thể làm việc ở chế độ sau:
a. DataSheet view
b. Design View
c. Report View
d. Cả 3 câu trên đúng [<br>]
Câu 171: Hàm nào được dùng để tổng hợp dữ liệu trong công đoạn tạo báo cáo
bằng Wizard:
a. Min, Max
b. Round, Count
c. Sum, Avg
d. Min, Max Sum, Avg [<br>]
Câu 172: Các báo cáo lấy thông tin hiển thị từ các đối tượng cơ sở dữ liệu nào?
a. Từ Form và Table
b. Từ Table và Report
c. Từ Query và Table
d. Từ Query và Report [<br>]
Câu 173: Report có các thành phần cơ bản:
a. Report Header, Report Footer, Detail
b. Report Header, Report Footer, Detail, Page Header, Page Footer, có thể
có thêm các thành phần Group.
c. Page Header, Page Footer, Detail
d. Report Header, Report Footer, Detail, Page Header, Page Footer [<br>]
Câu 174: Để chọn nguồn dữ liệu cho một Report, trên hộp thoại Properties ta chọn
thành phần nào?
a. Data  Record soure. .
b. Format  Record soure. .
c. Event  Record soure. .
d. Data  Control soure. . [<br>]
Câu 175: Để tự thiết kế Report ta nên chọn lệnh nào sau đây?
a. Report Wizard
b. Design view
c. AutoReport: Columnar
d. AutoReport: Tabular [<br>]
Câu 176: Để tự động thiết kế Report ta nên chọn lệnh nào sau đây?
a. Report Wizard
b. AutoReport: Datasheet
c. AutoReport: Tabular
c. AutoReport: PovotTable [<br>]
Câu 177: Report thường được dùng để?

Trang: 23/28
a. Trình bày nội dung văn bản theo mẫu quy định, tổng hợp thông tin từ các
nhóm dữ liệu
b. Tìm kiếm thông tin
c. Sắp xếp dữ liệu
d. Nhập dữ liệu [<br>]
Câu 178: Đối tượng Report trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access có thể dùng để
làm gì?
a. Chỉnh sửa dữ liệu
b. Tổng hợp dữ liệu
c. Nhập dữ liệu
d. Sửa cấu trúc bảng [<br>]
Câu 179: Khi tạo bảng báo cáo có thể sử dụng các hàm và các phép toán không?
a. Chỉ sử dụng các phép toán, không sử dụng các hàm
b. Có thể sử dụng các hàm và các phép toán
c. Không thể sử dụng các hàm và các phép toán
d. Có thể sử dụng các hàm và không sử dụng các phép toán [<br>]
Câu 180: Để tạo Report, thường phải thực hiện bao nhiêu công đoạn?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4 [<br>]
Câu 181: Báo cáo là:
a. Hình thức hiển thị dữ liệu dưới dạng thuận tiện để xem, nhập và sửa dữ
liệu
b. Hình thức tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc câu truy vấn
c. Hình thức thích hợp nhất khi cần tổng hợp, trình bày va in dữ liệu theo
khuôn dạng
d. Cả 3 câu đều đúng [<br>]
Câu 182: Với Report, ta không thể làm được việc gì trong những việc sau?
a. Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày
b. Định dạng kiểu chữ, cỡ chữ cho các tiêu đề và dữ liệu
c. Lưu báo cáo để sử dụng nhiều lần
d. Lọc những bảng ghi thoả mãn một điều kiện nào đó [<br>]
Câu 183: Trong công đoạn sửa đổi thiết kế Report ta không thể làm việc gì?
a. Thay đổi kích thước trường
b. Thay đổi kiểu dữ liệu của trường
c. Di chuyển các trường
d. Thay đổi nội dung các tiêu đề [<br>]
Câu 184: Để tạo Report cần trả lời các câu hỏi nào?
a. Dữ liệu từ những Table, Query nào sẽ được đưa vào Report
b. Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào?
c. Report được tạo ra để kết xuất thông tin gì?
d. Cả 3 câu trên đúng [<br>]

Trang: 24/28
Câu 185: Để sắp xếp các trường theo thứ tự tăng dần trong việc thiết kế Report:
a. Descending
b. Ascending
c. Criteria
d. Group by [<br>]
Câu 186: Để sắp xếp các trường theo thứ tự giảm dần trong việc thiết kế Report:
a. Descending
b. Ascending
c. Criteria
d. Group by [<br>]
Câu 187: Trong Access đối tượng cho phép kết xuất thông tin và hiển thị phần dữ
liệu thoả mãn điều kiện nào đó. Cho biết nội dung trên thuộc về đối tượng nào sau
đây:
a. Report
b. Query
c. Form
d. Table [<br>]
Câu 188: Trong thiết kế Report có mấy hướng in trang giấy:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4 [<br>]
Câu 189: Khi thiết kế Report muốn hiển thị tiêu đề cho Report bạn phải gõ tiêu đề
vào thuộc tính nào sau đây trong cửa sổ properties của Report:
a. Label
b. Title
c. Caption
d. Không có chức năng này [<br>]
Câu 190: Sắp xếp các bước thiết kế Report
1. Xây dựng nguồn dữ liệu cho Report
2. Khởi động Report
3. Đưa các thông tin lên cửa sổ thiết kế report
a. 1  2  3
b. 2  1  3
c. 3  2  1
d. 3  1  2 [<br>]
Phần nâng cao:
Câu 191: Khi mở một báo cáo (double click), báo cáo đó được hiển thị ở dạng
nào?
a. Chế độ biểu mẫu
b. Chế độ thiết kế
c. Chế độ trang dữ liệu
d. Chế độ xem trước khi in [<br>]

Trang: 25/28
Câu 192: Để Hiển thị giá trị một trường ta chọn trường muốn đưa thông tin vào ở
đâu:
a. Format  Control Source
b. Data  Control Soure
c. Event  Control Soure
d. Data  Input Mask [<br>]
Câu 193: Khi gõ văn bản trong Lable, muốn xuống dòng bạn phải nhấn phím?
a. Enter
b. Ctrl + Enter
c. Alt + Enter
d. Tab + Enter [<br>]
Câu 194: Trong Textbox muốn hiển thị kết quả một biểu thức. Giả sử tính tổng
của một biểu thức:
a. : Sum[Giatri]
b. = Sum[Giatri]
c. : Sum(Giatri)
d. =Sum!Giatri [<br>]
Câu 195: Trong Textbox để tự động đánh số thứ tự phải thiết lập
a. Thuộc tính Control Source=1 và thuộc tính Running sum là Over Group
b. Thuộc tính Control Source+1 và thuộc tính Running sum là Over Group
c. Thuộc tính Control Source=1 và thuộc tính Running sum là Over All
d. Thuộc tính Control Source=1 và thuộc tính Running sum là No [<br>]
Câu 196: Để đánh số trang trong Report người ta gõ vào thuộc tính Control Source
của Textbox
a. Page
b. [Page]
c. Pages
d. [Pages] [<br>]
Câu 197: Khi thiết kế Report bằng Wizard, có thể sắp xếp dữ liệu tối đa theo bao
nhiêu trường
a. 2
b. 4
c. Không thể sắp xếp được
d. Bao nhiêu trường cũng được [<br>]
Câu 198: Tạo sao nên xem trước khi in (Print Preview) một báo cáo?
a. Để kiểm tra điều kiện tính toán khi tạo báo cáo
b. Để kiểm tra nội dung trong báo cáo có sắp xếp chưa
c. Để kiểm tra nội dung báo cáo có in được trên khổ giấy A4
d. Để kiểm tra nội dung và hình thức của báo cáo trước khi in [<br>]
Câu 199: Để đánh tổng số trang in trong Report người ta gõ vào thuộc tính Control
Source của Textbox
a. Page
b. [Page]

Trang: 26/28
c. Pages
d. [Pages] [<br>]
Câu 200: Hình bên dưới đây là hình thức trình bày báo cáo

a. Theo dạng Datasheet


b. Theo dạng Tabular
c. Theo dạng PovotTable
d. Theo dạng Table [<br>]
Câu 201: Hình bên dưới đây là hình thức trình bày báo cáo

a. Theo dạng Datasheet


b. Theo dạng Tabular
c. Theo dạng PovotTable
d. Theo dạng Table [<br>]
Câu 202: Để định dạng màu cho chữ ta sử dụng thuộc tính nào?
a. Back Color
b. Border Color
c. Fore Color
d. Fill Color [<br>]

Trang: 27/28
Câu 203: Có mấy chế độ hiển thị Report
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4 [<br>]
Câu 204: Chọn câu đúng
a. Design View: hiển thị Report ở màn hình thiết kế.
b. Print Preview: xem trước kết quả khi in của Report.
c. Layout Preview: xem cách hiển thị của Report.
d. Cả 3 câu trên đều đúng [<br>]
Câu 205: Có mấy loại Report dạng chi tiết
a. 1: Tabular
b. 2: Tabular, Columnar
c. 3: Tabular, Columnar, Table
d. 4: Tabular, Columnar, Table, Justified [<br>]

Trang: 28/28

You might also like