Professional Documents
Culture Documents
2) Hậu quả:
ĐB cấu trúc NST thường thay đổi số lượng, vị trí các gen trên NST, có thể gây mất cân bằng
gen, thường gây hại cho thể đột biến.
3) Vai trò:
+ Cung cấp nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa
+ Ứng dụng: loại bỏ gen xấu, chuyển gen, lập bản đồ di truyền.
BÀI TẬP
Câu 1: Vật chất di truyền của vi khuẩn là 1 phân tử
A. ADN xoắn kép, liên kết với histon tạo thành NST B. ADN trần, mạch vòng
C. ADN trần, xoắn kép, mạch vòng D. ADN vòng, liên kết với histon tạo NST
Câu 2: Mỗi NST đơn chứa
A. 1 phân tử ADN và các phân tử histon. B. 2 phân tử ADN và 1 phân tử histon.
C. 1 phân tử ADN và 1 phân tử histon. D. 2 phân tử ADN và nhiều phân tử histon
Câu 3: Đơn vị cấu trúc gồm một đoạn ADN chứa 146 cặp nu quấn quanh 8 phân tử histon 1
¾ vòng của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được gọi là
A. ADN. B. nuclêôxôm. C. sợi cơ bản. D. sợi nhiễm
sắc.
Câu 4: Mức cấu trúc xoắn của nhiễm sắc thể có chiều ngang 30nm là
A. sợi ADN. B. sợi cơ bản. C. sợi nhiễm sắc. D. cấu trúc siêu xoắn.
Câu 5: Cấu trúc nào sau đây có số lần cuộn xoắn nhiều nhất?
A. sợi nhiễm sắc. B. crômatit ở kì giữa. C. sợi siêu xoắn. D. nuclêôxôm.
Câu 6: Phân tử ADN liên kết với prôtêin chủ yếu là histon đã tạo nên cấu trúc đặc hiệu gọi
là
A. nhiễm sắc thể. B. axit nuclêic. C. gen. D. nhân con.
Câu 7: Mỗi crômatit có bề ngang (đường kính) là
A. 1400 nm. B. 30 nm. C. 11 nm. D. 700 nm
Câu 8: Trong quá trình phân bào, tổ hợp ADN và histon tạo thành sợi có đường kính 300
nanomet gọi là
A. crômatit. B. ống siêu xoắn. C. sợi nhiễm sắc. D. sợi cơ bản.
Câu 9: Cấu trúc của NST sinh vật nhân thực có các mức xoắn theo trật tự:
A. p/tử ADN nuclêôxôm sợi cơ bản sợi nhiễm sắc ống siêu xoắn → crômatit.
B. p/tử ADN sợi cơ bản nuclêôxôm ống siêu xoắn → sợi nhiễm sắc crômatit.
C. p/tử ADN nuclêôxôm sợi nhiễm sắc sợi cơ bản ống siêu xoắn → crômatit.
D. p/tử ADN sợi cơ bản sợi nhiễm sắc ống siêu xoắn → nuclêôxôm crômatit.
Câu 10: Loại đột biến làm thay đổi trình tự các gen trên 1 NST là
A. đảo đoạn NST. B. lặp đoạn NST.
C. đảo đoạn và lặp đoạn NST. D. đảo đoạn và chuyển đoạn trên 1 NST.
Câu 11: Thực chất đột biến cấu trúc NST là thay đổi
A. trình tự các gen trên NST. B. thành phần gen trên NST.
C. số lượng trên NST. D. trình tự, thành phần và số lượng gen trên NST
Câu 12: Đột biến mất đoạn lớn NST thường
A. gây chết hoặc giảm sức sống. B. mất khả năng sinh sản.
C. tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện tính trạng. D. ít ảnh hưởng đến sức
sống.
Câu 13: ĐB làm giảm số gen trên NST là ĐB
A. cấu trúc NST. B. lệch bội. C. mất đoạn NST. D. lặp đoạn NST.
Câu 14: Hậu quả của đột biến chuyển đoạn lớn NST là:
A. gây chết. B. thường ít ảnh hưởng đến sức sống và sinh sản
C. làm tăng hoặc giảm mức độ biểu hiện của tính trạng.
D. gây chết hoặc giảm khả năng sinh sản.
Câu 15: Loại đột biến cấu trúc n.sắc thể không làm thay đổi hàm lượng ADN trên NST là
A. lặp đoạn, chuyển đoạn. B. đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng một NST.
C. mất đoạn, chuyển đoạn. D. chuyển đoạn trên cùng một NST.
Câu 16: Để loại khỏi NST những gen không mong muốn người ta sử dụng ppháp gây đột
biến
A. mất đoạn NST. B. lặp đoạn NST. C. đảo đoạn NST. D. cấu trúc NST.
Câu 17: Một NST có trình tự các gen như sau ABCDEFGHI. Do rối loạn trong giảm phân
đã tạo ra 1 giao tử có NST trên với trình tự các gen là ABCDEHGFI. Có thể kết luận, trong
giảm phân đã xảy ra đột biến:
A. chuyển đoạn trên NST nhưng không làm thay đổi hình dạng NST.
B. đảo đoạn chứa tâm động và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.
C. chuyển đoạn trên NST và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.
D. đảo đoạn nhưng không làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.
Câu 18: Trên một cặp NST chứa các gen sắp xếp theo trình tự như sau
ABC●DEFGHIK và abc●defghik. Qua một số thế hệ, từ NST này đã hình thành 4 NST là:
1. ABC●EFGDHIK. 2. ABC●FEDGHIK.
3. ABC●DEfGHIK. 4. ABC●DFGEHIK.
NST hình thành do đột biến đảo đoạn NST là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
2014- 1: Khi nói về đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm cho một số gen trên nhiễm sắc thể này được
chuyển sang nhiễm sắc thể khác.
B. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm thay đổi chiều dài của nhiễm sắc thể.
C. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm gia tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
D. Đột biến đảo đoạn NST làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên nhiễm sắc thể.
2014- 2: Khi nói về tâm động của nhiễm sắc thể, những phát biểu nào sau đây đúng?
(1) Tâm động là trình tự nuclêôtit đặc biệt, mỗi nhiễm sắc thể có duy nhất một trình tự
nuclêôtit này.
(2) Tâm động là vị trí liên kết của nhiễm sắc thể với thoi phân bào, giúp nhiễm sắc thể có
thể di chuyển về các cực của tế bào trong quá trình phân bào.
(3) Tâm động bao giờ cũng nằm ở đầu tận cùng của nhiễm sắc thể.
(4) Tâm động là những điểm mà tại đó ADN bắt đầu tự nhân đôi.
(5) Tuỳ theo vị trí của tâm động mà hình thái của nhiễm sắc thể có thể khác nhau.
A. (3), (4), (5). B. (1), (2), (5). C. (2), (3), (4). D. (1), (3), (4).
2015- 1: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân
thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 11 nm?
A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn). B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
C. Crômatit. D. Sợi cơ bản.
2015- 2: Loại đột biến nào sau đây thường không làm thay đổi số lượng và thành phần gen
trên một nhiễm sắc thể?
A. Lặp đoạn nhiễm sắc thể. B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.
C. Mất đoạn nhiễm sắc thể. D. Chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể khác nhau.
2007- 1: Khi nói về hậu quả của đột biến nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến mất đoạn làm giảm chiều dài của nhiễm sắc thể.
B. ĐB chuyển đoạn có thể làm cho gen chuyển từ nhiễm sắc thể này sang NST khác.
C. Đột biến đảo đoạn làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
D. Đột biến lặp đoạn làm tăng chiều dài của nhiễm sắc thể.
2019-1: Dạng ĐB nào sau có thể làm 2 alen của 1 gen nằm trên cùng 1 NST?
A. Thêm 1 cặp Nu. B. Lặp đoạn NST.
C. Mất 1 cặp Nu. D. Đảo đoạn NST.
2019-2: Một NST có trình tự các gen là ABCDEFGHI bị đột biến thành NST có trình tự
các gen là CDEFGHI. Đây là dạng đột biến nào?
A. Lặp đoạn. B. Chuyển đoạn. C. Mất đọan. D. Đảo đoạn.
2021: Sự trao đổi đoạn giữa 2 NST không tương đồng làm phát sinh đột biến
A. đa bội. B. lệch bội. C. chuyển đoạn NST D. đảo đoạn NST.