You are on page 1of 28

QUẢN TRỊ CSDL SQL

Câu 1. Hãy cho biết SQL là viết tắt của?.Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:

 a. Structured Query Language


 b. Query Structure Language
 c. Structure Question Language
 d. Structure Query Locator

Câu 2. Hãy cho biết DBMS là viết tắt của? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:

 a. Database Management System


 b. Database makeup System
 c. Datbase Management System
 d. Database Managment System

Câu 3. Hãy cho biết DBMS là gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:

 a. Hệ thống phần mềm điều khiển các chiến lược truy nhập và tổ chức lưu trữ CSDL
 b. Đảm bảo an toàn, bảo mật dữ liệu và tính toàn vẹn dữ liệu.
 c. Tạo cấu trúc dữ liệu tương ứng với mô hình dữ liệu.
 d. Cập nhật, chèn thêm, loại bỏ hay sửa đổi dữ liệu mức tệp.

Câu 4. Hãy cho biết SQL Server 2014 có mấy phiên bản chính? Đâu là phương án đúng trong các
phương án dưới đây:

 a. 3
 b. 4
 c. 5
 d. Tất cả đều sai

Câu 5. Hãy cho biết các phiên bản của SQL Server 2014 là gì? Đâu là phương án đúng trong các
phương án dưới đây:

 a. SQL Server Enterprise Edition, SQL Server Standard Edition, SQL Server Business
Intelligence Edition
 b. SQL Server Enterprise Edition, SQL Server Standard Edition, SQL server Developer Edition
 c. SQL Server Enterprise Edition, SQL Server Standard Edition
 d. Tất cả đều sai

Câu 6. Hãy cho biết phiên bản của SQL Server Express là? Đâu là phương án đúng trong các phương
án dưới đây:

 a. Phiên bản miễn phí


 b. Phiên bản kiểm tra ứng dụng
 c. Phiên bản phục vụ cho quản trị và phân tích dữ liệu
 d. Tất cả đều sai

Câu 7. Hãy cho biết phiên bản SQL Server Enterprise Edition được sử dụng trong lĩnh vực nào sau?
Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:

 a. Trong doanh nghiệp, tổ chức có mức yêu cầu xử lý giao diện trực tuyến
 b. Phiên bản miễn phí
 c. Phiên bản kiểm tra ứng dụng
 d. Phiên bản phục vụ cho quản trị và phân tích dữ liệu
Câu 8. Hãy cho biết phiên bản SQL Server Standard Edition là? Đâu là phương án đúng trong các
phương án dưới đây:

 a. Phiên bản phục vụ cho quản trị và phân tích dữ liệu


 b. Phiên bản miễn phí
 c. Phiên bản kiểm tra ứng dụng
 d. Tất cả đều sai

Câu 9. Hãy cho biết phiên bản của SQL Server Developer Edition là? Đâu là phương án đúng trong
các phương án dưới đây:

 a. Phiên bản phát triển và kiểm tra ứng dụng


 b. Phiên bản phục vụ cho quản trị và phân tích dữ liệu
 c. Phiên bản miễn phí
 d. Tất cả đều sai

Câu 10. Hãy cho biết các thành phần cơ bản của một CSDL trong SQL là? Đâu là phương án đúng
trong các phương án dưới đây:

 a. Tables, View, Synonyms, Programmablity, Security


 b. Tables, Query, Synonyms, Programmablity, Security
 c. Tables, View, Synonyms, Programmablity, Form
 d. Tables, View, Synonyms, Programmablity, Report

Câu 11. Hãy cho biết Table là gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:

 a. Là đối tượng lưu trữ dữ liệu của CSDL


 b. Không phải là đối tượng lưu trữ dữ liệu của CSDL
 c. Là đối tượng CSDL chứa các câu lệnh Select
 d. Là đối tượng chứa các tập lệnh của T-SQL

Câu 12. Trong Table, chức năng của Set Primary key là? Đâu là phương án đúng trong các phương án
dưới đây:

 a. Tạo khóa
 b. Kiểu dữ liệu
 c. Chú thích
 d. Sửa bảng

Câu 13. Hãy cho biết View là gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:

 a. Là đối tượng CSDL chứa các câu lệnh Select


 b. Là đối tượng lưu trữ dữ liệu của CSDL
 c. Không phải là đối tượng lưu trữ dữ liệu của CSDL
 d. Là đối tượng chứa các tập lệnh của T-SQL

Câu 14. Hãy cho biết Stored procedure là gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:

 a. Là đối tượng chứa các tập lệnh của T-SQL


 b. Là đối tượng lưu trữ dữ liệu của CSDL
 c. Không phải là đối tượng lưu trữ dữ liệu của CSDL
 d. Là đối tượng CSDL chứa các câu lệnh Select

Câu 15. Hãy cho biết trong Table thì Data Type có chức năng gì? Đâu là phương án đúng trong các
phương án dưới đây:

 a. Là kiểu dữ liệu
 b. Không phải là đối tượng lưu trữ dữ liệu của CSDL
 c. Là đối tượng CSDL chứa các câu lệnh Select
 d. Là đối tượng chứa các tập lệnh của T-SQL

Câu 16. Hãy cho biết đâu là CSDL hệ thống ? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:

 a. Master, msdb, model, tempdb


 b. Master, pdf, model, tempdb
 c. Master, msdb, html, tempdb
 d. Mdb, msdb, model, tempdb

Câu 17. Hãy cho biết Database Master dùng để làm gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án
dưới đây:

 a. Lưu trữ tất cả thông tin hệ thống của Sql Server


 b. Để lập lịch hoặc một số công việc thường nhật
 c. CSDL mẫu để tạo ra các CSDL người dùng
 d. Lưu trữ các đối tượng tạm thời

Câu 18. Hãy cho biết Database MSDB dùng để làm gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án
dưới đây:

 a. Là CSDL được sử dụng bởi Sql Server Agent: để lập lịch hoặc một số công việc thường nhật
 b. Lưu trữ tất cả thông tin hệ thống của Sql Server
 c. CSDL mẫu để tạo ra các CSDL người dùng
 d. Lưu trữ các đối tượng tạm thời

Câu 19. Hãy cho biết Database Model dùng để làm gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án
dưới đây:

 a. CSDL mẫu để tạo ra các CSDL người dùng


 b. Lưu trữ tất cả thông tin hệ thống của Sql Server
 c. Để lập lịch hoặc một số công việc thường nhật
 d. Lưu trữ các đối tượng tạm thời

Câu 20. Hãy cho biết Database Tempdb dùng để làm gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án
dưới đây:

 a. Lưu trữ các đối tượng tạm thời


 b. Lưu trữ tất cả thông tin hệ thống của Sql Server
 c. Để lập lịch hoặc một số công việc thường nhật
 d. CSDL mẫu để tạo ra các CSDL người dùng

Câu 21. Hãy cho biết thao tác tạo CSDL là? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:

 a. Right Click Database/ New Database


 b. Left Click Database/ New Database
 c. Right Click Database/ Restore Database…
 d. Right Click Database/ Attach…

Câu 22. Hãy cho biết thao tác tạo khôi phục CSDL là? Đâu là phương án đúng trong các phương án
dưới đây:

 a. Right Click Database/ Restore Database…


 b. Right Click Database/ New Database
 c. Left Click Database/ New Database
 d. Right Click Database/ Attach…

Câu 23. Hãy cho biết trong (Hình 1) Intial Size là gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án
dưới đây:

 a. Kích thước khởi tạo của file


 b. Kích thước tăng trưởng của file
 c. Không phải là kích thước khởi tạo
 d. Đường dẫn lưu file dữ liệu mặc định

Câu 24. Hãy cho biết trong (Hình 1) Autogrowth/Maxsize là? Đâu là phương án đúng trong các phương
án dưới đây:

 a. Kích thước tăng trưởng của file


 b. Kích thước khởi tạo của file
 c. Tên CSDL
 d. Đường dẫn lưu file dữ liệu mặc định

Câu 25. Hãy cho biết trong (Hình 1) Database Name là gì? Đâu là phương án đúng trong các phương
án dưới đây:

 a. Gõ tên CSDL
 b. Kích thước khởi tạo của file
 c. Kích thước tăng trưởng của file
 d. Đường dẫn lưu file dữ liệu mặc định

Câu 26. Hãy cho biết trong (Hình 1) Parth có chức năng gì? Đâu là phương án đúng trong các phương
án dưới đây:

 a. Đường dẫn lưu file CSDL


 b. Kích thước khởi tạo
 c. Kích thước tăng trưởng
 d. Tên CSDL do người dùng đặt ra

Câu 27. Muốn xóa CSDL ta chọn? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:

 a. Chuột phải vào tên CSDL/ Delete


 b. Chuột phải vào tên CSDL/ Rename
 c. Chuột phải vào tên CSDL/ Task
 d. Chuột phải vào tên CSDL/ Properties

Câu 28. Muốn tạo bảng trong CSDL ta chọn? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:

 a. Database / Table/click phải/New Table


 b. Database / Table/click phải/New Properties
 c. Database / Table/click phải/Filter
 d. Database / Table/click phải/Refres
Câu 29. Trong SQL 2014, muốn nhập dữ liệu vào bảng chọn? Đâu là phương án đúng trong các
phương án dưới đây:

 a. Chọn bảng /click phải/Edit top 200 Rows


 b. Chọn bảng /click phải/Design
 c. Chọn bảng /click phải/Scrip table as
 d. Chọn bảng /click phải/Policies

Câu 30. Trong SQL 2014, muốn chỉnh sửa cấu trúc bảng chọn? Đâu là phương án đúng trong các
phương án dưới đây:

 a. Chọn bảng /click phải/Design


 b. Chọn bảng /click phải/Edit top 200 Rows
 c. Chọn bảng /click phải/Scrip table as
 d. Chọn bảng /click phải/Policies

Câu 31. Trong SQL 2014, muốn xóa bảng chọn? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới
đây:

 a. Chọn bảng /click phải/Delete


 b. Chọn bảng /click phải/Edit top 200 Rows
 c. Chọn bảng /click phải/Scrip table as
 d. Chọn bảng /click phải/Policies

Câu 32. Hãy cho biết trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không phải là hệ quản trị CSDL
quan hệ? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:

 a. Microsoft Excel
 b. Microsoft Access
 c. Microsoft SQL server
 d. Oracle

Câu 33. An toàn dữ liệu trong SQL Server là gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới
đây:

 a. Ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy định từ trong ra ngoài hoặc từ ngoài vào
 b. Tính nhất quán và toàn vẹn dữ liệu.
 c. Dễ dàng cho công việc bảo trì dữ liệu.
 d. Thống nhất các tiêu chuẩn, thủ tục và các biện pháp bảo vệ, an toàn dữ liệu

Câu 34. Bảo mật trong SQL Server là gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:

 a. Cho phép người quản trị CSDL thiết lập quyền hạn cho người dùng hoặc nhóm người dùng
khai thác CSDL
 b. Không cho phép người quản trị CSDL thiết lập quyền hạn cho người dùng hoặc nhóm người
dùng khai thác CSDL
 c. Cho phép người quản trị CSDL thiết lập quyền hạn cho người dùng
 d. Tất cả đều sai

Câu 35. Đối tượng được trao quyền bảo mật CSDL là gì? Đâu là phương án đúng trong các phương
án dưới đây:

 a. Đọc, sửa, bổ sung, xóa


 b. Không có tiêu chuẩn, thủ tục về trao quyền
 c. Phân quyền, mã hóa thông tin
 d. Tất cả đều sai
Câu 36. Hãy cho biết trong SQL Server người quản trị dùng chức năng Permission để làm gì? Đâu là
phương án đúng trong các phương án dưới đây:

 a. Quy định các hành động người dùng có thể thực hiện trên CSDL hoặc đối tượng CSDL cụ
thể
 b. Có thể tự thiết kế, tạo ra được CSDL mình muốn
 c. Lập quyền được gán cho người dùng
 d. Không có nhiệm vụ gì trong CSDL

Câu 37. Hãy cho biết trong SQL Server người quản trị dùng chức năng Role để làm gì? Đâu là phương
án đúng trong các phương án dưới đây:

 a. Lập quyền được gán cho người dùng


 b. Quy định các hành động người dùng có thể thực hiện trên
 c. Có thể tự thiết kế, tạo ra được CSDL mình muốn
 d. Không có nhiệm vụ gì trong CSDL

Câu 38. Hãy cho biết trong SQL Server người dùng muốn xác định các đối tượng, câu lệnh dựa vào
đâu? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:

 a. Quyền và vai trò


 b. Lập quyền được gán cho người dùng
 c. Quy định các hành động người dùng có thể thực hiện trên
 d. Không có đáp án đúng

Câu 40. Hãy cho cú pháp sửa Database User là? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới
đây:

 a. Alter user <Tên user> with [name=<Tên user mới>] [default_schema=<Tên schema>]
 b. Alter table <Tên user> with [name=<Tên user mới>] [default_schema=<Tên schema>]
 c. Alter login <Tên user> with [name=<Tên user mới>] [default_schema=<Tên schema>]
 d. Tất cả đều sai

Câu 41. Hãy cho cú pháp xóa Database User là? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới
đây:

 a. Drop user <Tên user>


 b. Drop database <Tên user>
 c. Drop table <Tên user>
 d. Drop view <Tên user>

Câu 42. Hãy cho biết các bước thực hiện bảo mật CSDL trong SQL là? Đâu là phương án đúng trong
các phương án dưới đây:

 a. Tạo tài khoản (login), tạo người sử dụng (user),cấp quyền cho người dùng
 b. Tạo view, cấp quyền cho người dùng
 c. Tạo Data Diagram
 d. Tất cả đều sai

Câu 43. Hãy cho biết Login là gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:

 a. Là đối tượng được quyền truy nhập vào SQL Server


 b. Là đối tượng không được quyền truy nhập vào SQL Server
 c. Là chế độ bảo mật
 d. Tất cả đều sai
Câu 44. Hãy cho biết người quản trị CSDL có thể làm gì? Đâu là phương án đúng trong các phương
án dưới đây:

 a. Có thể tự thiết kế, tạo ra được CSDL mình muốn


 b. Không thể tạo CSDL
 c. Không có nhiệm vụ gì trong CSDL
 d. Tất cả đều sai

Câu 45. Hãy cho biết, khi có yêu cầu của người dùng hệ quản trị CSDL sẽ làm gì? Đâu là phương án
đúng trong các phương án dưới đây:

 a. Sẽ gửi yêu cầu và yêu cầu hệ điều hành tìm một số tệp chứa dữ liệu cần thiết, hệ thống sẽ
tìm, xử lí và trả kết quả cho người dùng
 b. Không cần gửi yêu cầu, hệ thống sẽ tìm, xử lí và trả kết quả cho người dùng
 c. Sẽ gửi yêu cầu và yêu cầu hệ điều hành tìm một số tệp chứa dữ liệu cần thiết, hệ thống sẽ
không tìm, xử lí và không trả kết quả cho người dùng
 d. Gửi yêu cầu nhưng hệ thống không thực thi

Câu 46. Hãy cho biết Backup là gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:

 a. Là quá trình sao chép toàn bộ hoặc một phần database, transaction log, file, file group thành
1 backup set
 b. Không là quá trình sao chép toàn bộ hoặc một phần database, transaction log, file, file group
thành 1 backup set
 c. Trong CSDL SQL 2014 không thể back up được database
 d. Tất cả đều sai

Câu 47. Muốn sử dụng các dịch vụ và điều khiển các dịch vụ ta cần làm gì? Đâu là phương án đúng
trong các phương án dưới đây:

 a. Cấu hình start, stop các dịch vụ, kết nối, quản lý các kết nối từ máy khách, cấu hình thay đổi
thiết lập máy chủ …
 b. Không cần cấu hình start, stop các dịch vụ, kết nối, quản lý các kết nối từ máy khách, cấu
hình thay đổi thiết lập máy chủ …
 c. Chỉ cần quản lý các kết nối từ máy khách, cấu hình thay đổi thiết lập máy chủ …
 d. Tất cả đều sai

Câu 48. SQL Server Agent sử dụng các thành phần sau đây để xác định các nhiệm vụ được thực
hiện? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:

 a. Job, Schedules, Alerts


 b. Job, Brower, Alerts
 c. Agent, Schedules, Alerts
 d. Agent, Job, Schedules, Alerts

Câu 49. Để cấu hình SQL Server thực hiện ở đâu? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới
đây:

 a. Start/All Programs/ Microsoft SQL Server 2014/SQL Server 2014 Configuartion Manager.
 b. Start/All Programs/ Microsoft SQL Server 2014/SQL Server 2014 Deployment Wizard
 c. Start/All Programs/ Microsoft SQL Server 2014/SQL Server 2014 Data profile Viewer
 d. Start/All Programs/ Microsoft SQL Server 2014/SQL Server 2014 Data Managernent Studio.

Câu 50. Hãy cho biết NET ServiceName cục bộ là gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án
dưới đây:

 a. Là một chuỗi thông tin được lấy từ tâp tin TNSNAMES.ORA


 b. Là một chuỗi thông tin không được lấy từ tâp tin TNSNAMES.ORA
 c. Là một chuỗi thông tin được lấy từ tâp tin TNSNAMES.Alias
 d. Là một chuỗi thông tin không được lấy từ tâp tin TNSNAMES. Alias

Câu 51. Để có thể chạy một công việc theo một lịch trình, để đáp ứng với một sự kiện cụ thể hoặc theo
yêu cầu? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:

 a. SQL Server Agent


 b. SQL Server 2014 Data profile
 c. SQL Data Managernent Studio.
 d. SQL Server 2014 Configuartion Manager.

Câu 52. Để thiết lập một Server (instance name) tự động chạy ta thực hiện tại SQL Server
configuration Manager là? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây

 a. Kích phải chuột vào SQL Server (instance name)/ properties/Service/Start mode: automatic/
Apply/OK
 b. Kích phải chuột vào SQL Server (instance name)/ pause/Service/Start mode: automatic/
Apply/OK
 c. Kích phải chuột vào SQL Server (instance name)/ stop/Service/Start mode: automatic/
Apply/OK
 d. Kích phải chuột vào SQL Server (instance name)/ restart/Service/Start mode: automatic/
Apply/OK

Câu 53. Cấu hình máy chủ và mạng lưới máy khách SQL Server Configuration Manager cần làm gì?
Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây

 a. Cài đặt SQL Server Client , Cấu hình SQL Server cho phép kết nối từ xa, Cấu hình Firewall
cho phép nhận kết nối
 b. Chỉ cần cài đặt SQL Server Client
 c. Không cần cài đặt SQL Server Client, Cấu hình Firewall cho phép nhận kết nối
 d. Cấu hình Firewall cho phép nhận kết nối

Câu 54. Để cấu hình Firewall cần làm gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây

 a. Start -> Control Panel -> Windows Firewall


 b. Start -> Control Panel ->Sql Server manegerment
 c. Start -> Control Panel -> Program
 d. Start -> Control Panel -> Sql Server Exprees

Câu 55. Trong cấu hình Firewall các máy tính trong cùng mạng LAN phải có cùng thuộc tính gì? Đâu là
phương án đúng trong các phương án dưới đây

 a. Cùng Default Gateway


 b. Name Pies
 c. TCP/IP
 d. Tất cả đều sai 

Câu 56. Để lấy được tất cả các bản ghi từ một bảng, chúng ta cần sử dụng câu lệnh dưới đây

 a. Select * from table_name


 b. Select % from table_name
 c. Select ? from table_name
 d. Select * from column_name

Câu 57. Dùng cú pháp nào để thêm bản ghi vào một bảng?
 a. INSERT into table_name VALUES (value1, value2..)
 b. ADD into table_name VALUES (value1, value2..)
 c. INSERT in table_name VALUES (value1, value2..)
 d. INSERT into table_name VALUE (value1, value2..)

Câu 58. Câu lệnh sau để sử dụng làm gì? DELETE FROM sinhvien WHERE gt is null

 a. Sử dụng để xóa một dòng hoặc nhiều dòng từ một bảng dựa trên những điều kiện gt để
trống
 b. Sử dụng để xóa một dòng hoặc nhiều dòng từ một bảng dựa trên những điều kiện gt bằng 0
 c. Sử dụng để thêm một dòng hoặc nhiều dòng từ một bảng dựa trên những điều kiện gt để
trống
 d. Sử dụng để sửa một dòng hoặc nhiều dòng từ một bảng dựa trên những điều kiện gt để
trống

Câu 59. Thứ tự của các mệnh đề trong câu lệnh SQL SELECT như thế nào?

 a. SELECT, FROM, WHERE, GROUP BY, HAVING, ORDER BY


 b. FROM, SELECT, WHERE, GROUP BY, HAVING, ORDER BY
 c. SELECT, FROM, WHERE, HAVING, GROUP BY, ORDER BY
 d. SELECT, FROM, GROUP BY, HAVING, ORDER BY, WHERE

Câu 60. Lệnh DELETE có tác dụng:

 i) Xóa một số hoặc tất cả các hàng từ một bảng dựa trên những điều kiện được chỉ định. Các
bản ghi này cũng có thể được phục hồi lại (Roll back).
 ii) Thêm một số hoặc tất cả các hàng từ một bảng dựa trên những điều kiện được chỉ định. Các
bản ghi này cũng có thể được phục hồi lại (Roll back).
 iii) Xóa một hàng từ một bảng dựa trên những điều kiện được chỉ định. Các bản ghi này cũng
có thể được phục hồi lại (Roll back).
 iv) Xóa một số hoặc tất cả các hàng từ một bảng dựa trên những điều kiện được chỉ định. Các
bản ghi này không thểphục hồi lại (Roll back).

Câu 61. Để tạo một bảng Khoa gồm(makhoa char(10), tenkhoa char(30), dienthoai char(10)) trong đó
makhoa là khóa chính dùng lệnh nào dưới đây:

 a. Create table Khoa(makhoa char(10) not null primary key,tenkhoa char(30), dienthoai
char(10))
 b. Create table Khoa(makhoa char(10) null primary key,tenkhoa char(30), dienthoai char(10))
 c. Create table Khoa(makhoa char(10) not null ,tenkhoa char(30), dienthoai char(10), constraint
khoachinh foreign key(makhoa)
 d. Create table Khoa(makhoa char(10) ,tenkhoa char(30), dienthoai char(10))

Câu 62. Câu lệnh thêm một cột vào bảng trong SQL:

 a. Alter table <Tên bảng cần sửa> Add <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]
 b. Add table <Tên bảng cần sửa> <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]
 c. Insert table <Tên bảng cần sửa> <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]
 d. Add <Tên bảng cần sửa> <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]

Câu 63. Câu lệnh SELECT…FORM kết hợp với mệnh đề nào để lọc các dòng dữ liệu bên trong bảng
thỏa mãn điều kiện cho trước?

 a. WHERE
 b. GROUP BY
 c. WHERE …ORDER BY…GROUP BY
 d. WHERE …ORDER BY…GROUP BY
Câu 64. Cú pháp câu lệnh xoá dữ liệu:

 a. DELETE <tên bảng> WHERE <điều kiện>


 b. DELETE <tên bảng>
 c. DROP <tên bảng> WHERE <điều kiện>
 d. DROP <tên bảng>

Câu 65. Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá On Update có nghĩa

 a. Là ràng buộc được phép cập nhật khoá Forein Key


 b. Là ràng buộc được phép cập nhật khoá Primary Key
 c. Là ràng buộc được phép xóa khoá Forein Key
 d. Là ràng buộc được phép cập nhật Check Key

Câu 66. Để tạo bảng GiangVien gồm (magv int, hotengv char(30), luong decimal(5,2), makhoa
char(10)) trong đó magv là khóa chính, makhoa là khóa phụ ta thực hiện lệnh nào dưới đây:

 a. Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char(30), luong decimal(5,2),
makhoa char(10), constraint fk_makhoa foreign key(makhoa) references Khoa(makhoa))
 b. Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char(30), luong decimal(5,2),
makhoa char(10), constraint fk_makhoa foreign key(makhoa) references Giangvien(makhoa))
 c. Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char(30), luong decimal(5,2),
makhoa char(10), constraint fk_makhoa khoaphu(makhoa) references Khoa(makhoa))
 d. Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char(30), luong decimal(5,2),
makhoa char(10), constraint fk_makhoa primary key(makhoa) references Khoa(makhoa))

Câu 71. Câu lệnh tạo Database trong SQL:

 a. Create database tên_database


 b. Create data tên_database
 c. Create table tên_database
 d. Update database tên_database

Câu 72. Cú pháp câu lệnh ràng buộc Check?

 a. CONSTRAINT tên ràng buộc CHECK (điều kiện)


 b. CONSTRAINT thuộc tính CHECK (điều kiện)
 c. CHECK tên ràng buộc CONSTRAINT (điều kiện)
 d. CONSTRAINT tên ràng buộc CHK (điều kiện)

Câu 73. Nhóm lệnh BEGIN TRAN KHỐI LỆNH COMMIT dùng

 a. Đê thực hiện mở transaction bằng lệnh BEGIN TRAN và kết thúc bằng lệnh COMMIT – sau
lệnh này những cập nhật dữ liệu sẽ được xác nhận vào trong database, transaction được đóng
lại và các khóa (lock) trên các bảng được cập nhật được thả ra ta thực hiện lệnh
 b. Đê thực hiện đóng transaction bằng lệnh BEGIN TRAN và mở bằng lệnh COMMIT – sau
lệnh này những cập nhật dữ liệu sẽ được xác nhận vào trong database, transaction được đóng
lại và các khóa (lock) trên các bảng được cập nhật được thả ra ta thực hiện lệnh
 c. Đê thực hiện mở transaction bằng lệnh COMMIT và kết thúc bằng lệnh BEGIN – sau lệnh
này những cập nhật dữ liệu sẽ được xác nhận vào trong database, transaction được đóng lại
và các khóa (lock) trên các bảng được cập nhật được thả ra ta thực hiện lệnh
 d. Không có lệnh này trong SQL SERVER

Câu 74. Cú pháp câu lệnh ràng buộc Check?

 a. CONSTRAINT tên ràng buộc CHECK (điều kiện)


 b. CONSTRAINT tên ràng buộc PRIMARY KEY (điều kiện)
 c. CONSTRAINT tên ràng buộc UNIQUE(điều kiện)
 d. CONSTRAINT tên ràng buộc CHECK VALUES(điều kiện)

Câu 75. Cú pháp nào sau đây dùng để xóa bảng:

 a. DROP TABLE
 b. DROP COLUMN
 c. DELETE TABLE
 d. ALTER TABLE

Câu 76. Để hiển thị bảng theo thứ tự tăng dần của cột ‘‘Ten’’, trong câu lệnh select ta sử dụng lệnh:

 a. Order by ten asc


 b. Order by ten desc
 c. Group by ten asc
 d. Having ten asc

Câu 77. Các lệnh ALTER TABLE được sử dụng để:

 a. Thêm, sửa,xóa các cột trong bảng hiện tại


 b. Xóa một bảng trong một cơ sở dữ liệu
 c. Tất cả đáp án đều đúng
 d. Tạo ra một bảng trong một cơ sở dữ liệu

Câu 78. Select company, orderNumber From Order ORDER BY company Câu lệnh trên dùng để làm gì
?

 a. Lấy số đơn hàng của mỗi công ty, sắp xếp theo tên công ty
 b. Lấy số đơn hàng của mỗi công ty
 c. Lấy số đơn hang của mỗi công ty, sắp xếp theo số công ty
 d. Lấy số đơn hang của một công ty company, sắp xếp theo tên công ty

Câu 79. Trong toán tử Like, kí tự [_] biểu thị điều gì?

 a. Kí tự đơn bất kì trong giới hạn


 b. Thể hiện nhiều kí tự trong xâu
 c. Bắt buộc chỉ được 1 kí tự
 d. Kí tự không nằm trong các giới hạn

Câu 80. Trong toán tử Like, kí tự % biểu thị điều gì?

 a. Thể hiện nhiều kí tự trong xâu


 e. Kí tự đơn bất kì trong giới hạn
 c. Bắt buộc chỉ được 1 kí tự
 d. Kí tự không nằm trong các giới hạn

Câu 81. Các lệnh sau đây lệnh nào đúng?

 a. SELECT * FROM t1 ORDER BY id DESC;


 b. SELECT * WHERE t1 ORDER BY id ASC;
 c. SELECT * FROM t1 WHERE BY id;
 d. SELECT % FROM t1 WHERE BY id;

Câu 82. Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan


Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50)). Câu
lệnh đếm tổng số thí sinh có kết quả ‘‘đỗ’’:
 a. Select count(KetQua) From QuanLyTuyenSinh Where KetQua = ‘Đỗ’
 b. Select count(KetQua) From QuanLyTuyenSinh Where KetQua = ‘TRƯỢT’
 c. Select count(KetQua) From QuanLyTuyenSinh Order KetQua = ‘Đỗ’
 d. Select count(KetQua) From QuanLyTuyenSinh Having KetQua = ‘Đỗ’

Câu 83. Trong câu lệnh chọn dữ liệu, sau từ khoá ‘‘Having ’’ sẽ là:

 a. Biểu thức điều kiện của nhóm


 b. Ràng buộc cột trong nhóm
 c. Biểu thức điều kiện của lệnh select
 d. Ràng buộc bản ghi trong bảng

Câu 84. DELETE TRIGGER dùng để:

 a. Kiểm tra sự tồn tại dữ liệu bên các bảng con. Tùy theo yêu cầu mà hệ thống sẽ thông báo
hoặc tự động xóa dữ liệu bên trong các bảng con khi dữ liệu bảng cha bị mất
 b. Tạo sự tồn tại dữ liệu bên các bảng con. Tùy theo yêu cầu mà hệ thống sẽ thông báo hoặc
tự động xóa dữ liệu bên trong các bảng con khi dữ liệu bảng cha bị mất
 c. Kiểm tra sự tồn tại dữ liệu bên các bảng cha. Tùy theo yêu cầu mà hệ thống sẽ thông báo
hoặc tự động xóa dữ liệu bên trong các bảng con khi dữ liệu bảng cha bị mất
 d. Kiểm tra sự không tồn tại dữ liệu bên các bảng con. Tùy theo yêu cầu mà hệ thống sẽ thông
báo hoặc tự động xóa dữ liệu bên trong các bảng con khi dữ liệu bảng cha bị mất

Câu 85. Trigger dùng để làm gì?

 a. Kiểm ra các ràng buộc toàn vẹn trên CSDL, và chúng được thực thi một cách tự động mà
không cần sự can thiệp bằng các thao tác thủ công như kiểm tra dữ liệu, đồng bộ hóa dữ liệu,

 b. Tạo các ràng buộc toàn vẹn trên CSDL, và chúng được thực thi một cách tự động mà không
cần sự can thiệp bằng các thao tác thủ công như kiểm tra dữ liệu, đồng bộ hóa dữ liệu,…
 c. Kiểm ra các ràng buộc toàn vẹn trên một bảng, và chúng được thực thi một cách tự động mà
không cần sự can thiệp bằng các thao tác thủ công như kiểm tra dữ liệu, đồng bộ hóa dữ liệu,

 d. Kiểm ra các ràng buộc toàn vẹn trên csdl, và chúng được thực không tự động mà cần sự
can thiệp bằng các thao tác thủ công như kiểm tra dữ liệu, đồng bộ hóa dữ liệu,…

Câu 86. Câu lệnh sau dùng để làm gì? CREATE TRIGGER tên_trigger ON ten_bảng FOR {[INSERT][,]
[UPDATE][,][DELETE]} AS [IF UPDATE(tên_cột) [AND UPDATE(tên_cột)|OR UPDATE(tên_cột)] ...]

 a. Tạo một trigger để kiểm ra các ràng buộc toàn vẹn trên CSDL
 b. Cập nhật một trigger để kiểm ra các ràng buộc toàn vẹn trên CSDL
 c. Tạo nhiều trigger để kiểm ra các ràng buộc toàn vẹn trên CSDL
 d. Tạo một trigger để tạo các ràng buộc toàn vẹn mới trên CSDL

Câu 87. Tạo trigger tự động giảm số lượng mặt hàng hiện có trong bảng mặt hàng khi có một mặt hàng
nào đó được bán ( tức là câu lệnh Insert được thực thi trên bảng chitietdathang)

 a. Create trigger trg_chitetdathang_insert on chitietdathang For insert as Update mathang Set


mathang.soluong = mathang.soluong - inserted.soluong From mathang inner join inserted on
mathang.mahang = inserted.mahang
 b. Create trigger trg_chitetdathang_insert on chitietdathang For insert as Delete mathang Set
mathang.soluong = mathang.soluong - inserted.soluong From mathang inner join inserted on
mathang.mahang = inserted.mahang
 c. Set trigger trg_chitetdathang_insert on chitietdathang For insert as Update mathang Set
mathang.soluong = mathang.soluong - inserted.soluong From mathang inner join inserted on
mathang.mahang = inserted.mahang
 d. Create trigger trg_chitetdathang_insert on chitietdathang For insert as Select mathang Set
mathang.soluong = mathang.soluong - inserted.soluong From mathang inner join inserted on
mathang.mahang = inserted.mahang

Câu 88. Trong câu lệnh Create trigger, sau mệnh đề ON là gì?

 a. Là tên của bảng mà trigger cần tạo sẽ tác động đến


 b. Là tên của cơ sở dữ liệu mà trigger cần tạo sẽ tác động đến
 c. Là tên của bảng mà trigger cần tạo sẽ không tác động đến
 d. Là một kết nối của các bảng mà trigger cần tạo sẽ tác động đến

Câu 89. Câu lệnh dưới đây dùng để: CREATE TRIGGER trg_chitetdathang_update_soluong ON
chitietdathang FOR UPDATE AS IF UPDATE(soluong) UPDATE mathang SET mathang.soluong =
( mathang.soluong - (inserted.soluong - deleted.soluong)) FROM(deleted INNER JOIN inserted ON
deleted.mahang = inserted.mahang) INNER JOIN mathang ON mathang.mahang = deleted.mahang

 a. Sửa (update) lại số lượng mặt hàng đã bán ở bảng Chitietdathang thì ta phải cập nhật lại số
lượng hiện tại ở bảng Mặt hàng
 b. Sửa (update) lại số lượng mặt hàng đã bán ở bảng Chitietdathang thì ta phải cập nhật lại số
lượng hiện tại ở bảng Mặt hàng
 c. Sửa (update) lại số lượng mặt hàng đã bán ở bảng Chitietdathang thì ta phải xóa lại số
lượng hiện tại ở bảng Mặt hàng
 d. Tạo số lượng mặt hàng đã bán ở bảng Chitietdathang thì ta phải cập nhật lại số lượng hiện
tại ở bảng Mặt hàng

Câu 90. Nếu trên bảng MATHANG, ta tạo một trigger như sau thì: CREATE TRIGGER
trg_mathang_delete ON mathang FOR DELETE AS ROLLBACK TRANSACTION

 a. Câu lệnh DELETE sẽ không thể có tác dụng đối với bảng: mathang. Hay nói cách khác, ta
không thể xoá được dữ liệu trong bảng.
 b. Câu lệnh DELETE sẽ xoá được dữ liệu trong bảng.
 c. Câu lệnh DELETE sẽ thêm dữ liệu vào trong bảng.
 d. Câu lệnh DELETE sẽ tác dụng đối với bảng: mathang

Câu 91. Để xóa trigger ta sử dụng cấu trúc:

 a. DROP TRIGGER table_name.trigger_name


 b. DEL TRIGGER table_name.trigger_name
 c. DELETE TRIGGER table_name.trigger_name
 d. DRO TRIGGER table_name.trigger_name

Câu 92. Để vô hóa trigger bằng lệnh DISABLE TRIGGER có cấu trúc như sau:

 a. DISABLE TRIGGER tên_trigger ON { tên_đối_tượng | DATABASE | SERVER }


 b. DISABLE TRIGGER tên_trigger IN { tên_đối_tượng | DATABASE | SERVER }
 c. DEL TRIGGER tên_trigger ON { tên_đối_tượng | DATABASE | SERVER }
 d. DRO TRIGGER tên_trigger ON { tên_đối_tượng | DATABASE | SERVER }

Câu 93. Sau khi tạo Trigger, bảng Deleted được tạo:

 a. Tự Động Sau Khi Biên Dịch Trigger Vừa Tạo


 b. Bởi Lệnh Create Trigger
 c. Được Tạo Bởi Sau Khi Chạy Trigger Bởi Lệnh Exec<Tên Trigger>
 d. Bởi Lệnh create Delete <tên trigger>

Câu 94. Để gán giá trị cho biến ta thực hiện câu lệnh:
 a. Set @ biến = giá trị Hoặc Select @ biến = tên_cột From tên_bảng
 b. Se @ biến = giá trị Hoặc Select @ biến = tên_cột From tên_bảng
 c. Set @ biến = giá trị Hoặc Sel @ biến = tên_cột From tên_bảng
 d. Gán @ biến = giá trị Hoặc Select @ biến = tên_cột From tên_bảng

Câu 95. Để lệnh Print để kết hợp với chuỗi ta thực hiện:

 a. Pirnt ‘Giá trị của @A ‘ & cast(@A as char(4))


 b. Cast‘Giá trị của @A ‘ & print(@A as char(4))
 c. Pirnt ‘Giá trị của A ‘ & cast(@A as char(4))
 d. Pirnt ‘Giá trị của @A ‘ & cast(A as char(4))

Câu 96. Cú pháp dạng Simple CASE là:

 a. CASE
 WHEN Bt_logic_1 THEN Biểu_thức_kết_quả_1
 [WHEN Bt_logic_2 THEN Biểu_thức_kết_quả_2
 ...]
 [ ELSE Biểu_thức_kết_quả_N]
 END

Câu 98. Các biến trong thủ tục được khai báo bằng từ khoá DECLARE theo cú pháp như sau:

 a. DECLARE @tên_biến kiểu_dữ_liệu


 b. DECLARE tên_biến kiểu_dữ_liệu
 c. DECLARE @tên_biến kiểu_dữ_liệu@
 d. DEC @tên_biến kiểu_dữ_liệu

Câu 99. Tham số với giá trị mặc định được khai báo theo cú pháp như sau:

 a. @tên_tham_số kiểu_dữ_liệu = giá_trị_mặc_định


 b. tên_tham_số kiểu_dữ_liệu = giá_trị_mặc_định
 c. tên_tham_số kiểu_dữ_liệu = @giá_trị_mặc_định
 d. @tên_tham_số kiểu_dữ_liệu = @giá_trị_mặc_định

Câu 100. Lệnh DROP PROCEDURE tên_thủ_tục dùng để:

 a. Xóa đi một thủ tục đã có


 b. Thêm mới một thủ tục
 c. Cập nhật đi một thủ tục
 d. Sửa một thủ tục theo điều kiện nào đó

Câu 101. Thủ tục sau thực hiện: Create procedure spud_vật_tư_sửa@Mav char(4), @TenVT
varchar(100), @DVT varchar(10), @PT real As Update vattuSet
tenvtu=@tenvt,DonVT=@DVT,phantram=@ptWhere mavattu=@mavExecute spud_vật_tư_sửa
‘DD001’, ‘ Đầu DVD’, ‘chiếc’,20 Select * from vattu

 a. Xây dựng thủ tục sửa đổi vật tư trong bảng VATTU với tên Spud_VatTu_Sua với 4 tham số
vào chính là giá trị cần thay đổi của các cột trong bảng VATTU. Thủ tục chỉ cần thực hiện lệnh
UPDATE SET với các giá trị tương ứng
 b. Xây dựng thủ tục xóa vật tư trong bảng VATTU với tên Spud_VatTu_Sua với 4 tham số vào
chính là giá trị cần thay đổi của các cột trong bảng VATTU. Thủ tục chỉ cần thực hiện lệnh
UPDATE SET với các giá trị tương ứng
 c. Hủy thủ tục sửa đổi vật tư trong bảng VATTU với tên Spud_VatTu_Sua với 4 tham số vào
chính là giá trị cần thay đổi của các cột trong bảng VATTU. Thủ tục chỉ cần thực hiện lệnh
UPDATE SET với các giá trị tương ứng
 d. Xây dựng thủ tục sửa đổi vật tư trong các bảng csdl với tên Spud_VatTu_Sua với 4 tham số
vào chính là giá trị cần thay đổi của các cột trong bảng VATTU. Thủ tục chỉ cần thực hiện lệnh
UPDATE SET với các giá trị tưiơng ứng

Câu 102. Thứ tự của các đối số được truyền cho thủ tục có thể không cần phải tuân theo thứ tự của
các tham số như khi định nghĩa thủ tục nếu tất cả các đối số được viết dưới dạng:

 a. @tên_tham_số = giá_trị
 b. @tên_tham_số = @giá_trị
 c. tên_tham_số = giá_trị
 d. tên_tham_số = @giá_trị

Câu 103. Khi khai báo thủ tục lưu trữ tên thủ thủ tục phải tuân theo:

 a. Qui tắc định danh và không được vượt quá 128 ký tự.
 b. Qui tắc định danh và lớn hơn 128 ký tự.
 c. Qui tắc định danh và không được vượt quá 255 ký tự.
 d. Qui tắc đặt tên biến và không được vượt quá 128 ký tự.

Câu 1: Tạo cấu trúc bảng trong SQL có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow Nulls. Allow
Nulls có tác dụng gì ?

 c. Bắt buộc người dùng nhập dữ liệu.


 b. Không bắt buộc người dùng nhập dữ liệu.
 d. Ràng buộc người dùng bắt buộc nhập dữ liệu cho cột tương ứng hoặc không.
 a. Người dùng không được để trống tất cả các cột trong bảng.

Câu 2: Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu
‘‘Datetime’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng thế nào?

 c. Thời gian (hh:mm:ss).


 a. Thời gian (mm/dd/yyyy:hh:mm:ss).
 d. Thời gian(dd/mm/yyyy).
 b. Thời gian (mm/dd/yyyy).

Câu 4: Tạo cấu trúc bảng trong SQL có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow Nulls. Hãy nêu
tác dụng của Data Type?

 c. Chọn kiểu cột tương ứng.


 d. Tạo mới kiểu cột tương ứng.
 a. Tạo mới kiểu dữ liệu cho cột tương ứng.
 b. Chọn kiểu dữ liệu cho cột tương ứng.

Câu 5: Hãy nêu cấu trúc lời gọi Store Procedure?

 d. exec <tên STORE PROCEDURE>


 c. exec <tên STORE PROCEDURE> [ <danh sách các tham số> <kiểu dữ liệu>]
 a. exec <tên Store Procedure > [<danh sách các tham số>]
 b. exec <tên STORE PROCEDURE> [ <kiểu dữ liệu>]

Câu 6: Inner Join là kiểu liên kết gì ?

 d. Liên kết đầy đủ.


 c. Liên kết trái.
 a. Liên kết bằng.
 b. Liên kết phải.
Câu 7: Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá On Update có nghĩa là gì ?

 d. Áp dụng câu lệnh cho thao tác cập nhật dữ liệu.


 b. Bắt buộc phải cập nhật dữ liệu cho bảng.
 c. Không được cập nhật dữ liệu.
 a. Ràng buộc được phép cập nhật khoá Forein Key.

Câu 8: Anh (Chị) hãy nêu cú pháp câu lệnh xoá thủ tục?

 a. delete procedure <tên thủ tục>


 c. drop store procedure <tên thủ tục>
 d. delete store procedure <tên thủ tục>
 b. drop procedure <tên thủ tục>

Câu 9: Anh (Chị) hãy nêu cú pháp câu lệnh khai báo tham số?

 d. @<tên tham số> <kiểu dữ liệu>


 b. declare @<tên tham số> < kiểu dữ liệu>
 c. var @<tên tham số> <kiểu dữ liệu>
 a. <kiểu dữ liệu> @<tên tham số>

Câu 10: Anh (Chị) hãy nêu cú pháp câu lệnh thêm một cột vào bảng trong SQL?

 d. Add <Tên bảng cần sửa> <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]
 a. Add table <Tên bảng cần sửa> <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]
 c. Insert table <Tên bảng cần sửa> <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]
 b. Alter table <Tên bảng cần sửa> Add <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]

Câu 11: Trong khai báo thủ tục, thân thủ tục chính bắt đầu sau từ khoá nào?

 b. begin
 d. create
 a. create procedure
 c. as

Câu 12: Khi tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu
‘‘Nchar(n)’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị ở dạng nào?

 d. Chuỗi với độ dài chính xác.


 b. Chuỗi với độ dài cố định hỗ trợ Unicode.
 a. Chuỗi với độ dài chính xác hỗ trợ Unicode.
 c. Chuỗi với độ dài cố định.

Câu 13: Cú pháp câu lệnh khai báo biến:

 a. declare @<tên biến> <kiểu dữ liệu>


 c. var <tên biến> <kiểu dữ liệu>
 b. @<tên biến><kiểu dữ liệu>
 d. var @<tên biến> <kiểu dữ liệu>

Câu 14: Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại mục Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu
‘‘Nvarchar(50)’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị ở dạng nào ?

 b. Chuỗi với độ dài chính xác hỗ trợ Unicode.


 c. Chuỗi với độ dài cố định hỗ trợ Unicode.
 a. Chuỗi với độ dài chính xác .Vntime.
 d. Chuỗi với độ dài cố định.
Câu 15: Anh (Chị) hãy nêu cú pháp câu lệnh sửa thủ tục?

 c. alter procedure <tên thủ tục>[<danh sách các tham số>]


 a. alter procedure <tên thủ tục> [<danh sách các tham số><kiểu dữ liệu>]
 d. alter store procedure <tên thủ tục>[<danh sách các tham số>]
 b. alter table <tên thủ tục>

Câu 16: Anh (Chị) hãy nêu cú pháp câu lệnh tạo cấu trúc bảng trong SQL?

 d. Insert into Table <tên bảng> ( <danh sách các cột > <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>)
 a. Creat New Table <tên bảng> ( <danh sách các cột > <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>])
 c. Creat into Table <tên bảng> ( <danh sách các cột > <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>])
 b. Creat Table <tên bảng> ( <danh sách các cột > <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>])

Câu 17: Anh (Chị) hãy nêu cú pháp câu lệnh ràng buộc Check?

 b. CONSTRAINT CHECK (điều kiện)


 d. CHECK (điều kiện)
 c. CONSTRAINT tên ràng buộc CHECK (điều kiện)
 a. CONSTRAINT điều kiện CHECK (ràng buộc)

Câu 18: Anh (Chị) hãy nêu cú pháp câu lệnh nhập dữ liệu trong SQL?

 b. INSERT INTO <tên bảng> <các giá trị ứng với các thuộc tính>
 a. INSERT <tên bảng> INTO <các giá trị ứng với các thuộc tính>
 c. INSERT <tên bảng> VALUES <các giá trị ứng với các thuộc tính>
 d. INSERT INTO <tên bảng> VALUES (<các giá trị ứng với các thuộc tính>)

Câu 19: Anh (Chị) hãy nêu cú pháp câu lệnh sửa cấu trúc bảng trong SQL?

 b. Alter New Table <tên bảng> ( <danh sách các cột cần sửa> <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>]
 d. Update into Table <tên bảng> ( <danh sách các cột cần sửa> <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>
 a. Alter Table <tên bảng> ( <danh sách các cột cần sửa> <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>]
 c. Alter into Table <tên bảng> ( <danh sách các cột cần sửa> <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>]

Câu 20: Anh (Chị) hãy nêu cú pháp câu lệnh cập nhật (hoặc sửa) dữ liệu?

 d. UPDATE <tên bảng> <các thuộc tính cần cập nhật>SET (<các giá trị cập nhật>) FROM <tên
các bảng>WHERE <biểu thức điều kiện>
 b. UPDATE <tên bảng> <thuộc tính cần cập nhật> <giá trị cập nhật> FROM <tên các
bảng>WHERE <biểu thức điều kiện>
 a. UPDATE INTO <tên bảng> SET <thuộc tính cần cập nhật> = <giá trị cập nhật> FROM <tên
các bảng> WHERE <biểu thức điều kiện>
 c. UPDATE <tên bảng> SET <thuộc tính cần cập nhật> = <giá trị cập nhật> FROM <tên các
bảng>WHERE <biểu thức điều kiện>

Câu 21: Anh (Chị) hãy nêu cấu trúc khai báo một store procedure?

 c. create procedure <tên thủ tục> ([<danh sách các tham số><kiểu dữ liệu tương ứng>]) as
<thân thủ tục>.
 a. create store procedure <tên thủ tục> [<danh sách các tham số><kiểu dữ liệu tương ứng>] as
<thân thủ tục>.
 d. create procedure <tên thủ tục> [<danh sách các tham số>] as <thân thủ tục>.
 b. create procedure <tên thủ tục> [<danh sách các tham số><kiểu dữ liệu tương ứng>] as
<thân thủ tục>.

Câu 22: Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá No Action có nghĩa là gì?
 a. Bản ghi trong bảng được định nghĩa Forein Key được tự động xoá (cập nhật) còn bảng được
tham chiếu thì không.
 b. Nếu bản ghi trong bảng tham chiếu đang được tham chiếu bởi một bản ghi bất kỳ trong bảng
được định nghĩa thì bản ghi đó tự động xoá hoặc cập nhật.
 d. Nếu bản ghi trong bảng tham chiếu đang được tham chiếu bởi một bản ghi bất kỳ trong bảng
được định nghĩa thì bản ghi đó không được phép xoá hoặc cập nhật (đối với cột được tham
chiếu).
 c. Bản ghi trong bảng được định nghĩa Forein Key thực hiện thao tác xoá (cập nhật) khi bảng
được tham chiếu cho phép.

Câu 23: Anh (Chị) hãy nêu cú pháp đầy đủ của câu lệnh ràng buộc Primary Key?

 c. PRIMARY KEY [(danh sách cột)]


 b. CONSTRAINT tên ràng buộc, PRIMARY KEY (danh sách cột)
 a. [CONSTRAINT tên ràng buộc] PRIMARY KEY [(danh sách cột)]
 d. PRIMARY KEY

Câu 24: Anh (Chị) hãy nêu cú pháp tạo khung nhìn View ?

 a. create view <tên khung nhìn> [(danh sách các cột)] Begin Câu lệnh select End
 b. create new view <tên khung nhìn> [(danh sách các cột)] as Câu lệnh select
 c. create new <tên khung nhìn> [(danh sách các cột)] as Câu lệnh select
 d. create view <tên khung nhìn> [(danh sách các cột)] as Câu lệnh select

Câu 25: Ta sử dụng từ khoá GROUP BY trong câu lệnh select khi nào?

 c. Khi ta muốn hiển thị dữ liệu theo nhóm.


 a. Khi ta muốn nhóm dữ liệu theo thứ tự tăng dần.
 d. Khi ta muốn xử lý các bảng theo nhóm.
 b. Khi ta muốn xử lý dữ liệu trên từng nhóm.

Câu 26: Trong câu lệnh chọn dữ liệu, sau từ khoá ‘‘From ’’ sẽ là gì?

 b. Danh sách bảng chứa các cột được sử dụng trong câu lệnh select.
 a. Danh sách cột được sử dụng trong câu lệnh select.
 c. Danh sách tất cả các bảng.
 d. Danh sách các bảng chứa các cột được hiển thị.

Câu 27: Trong một bảng, một cột có thể chứa nhiều giá trị giống nhau, và đôi khi bạn chỉ muốn liệt kê
các giá trị khác nhau (khác biệt). Ta phải dùng cú pháp gì?

 b. SELECT * from bảng truy vấn


 c. SELECT cột truy vấn FROM bảng truy vấn
 a. SELECT DISTINCT cột truy vấn FROM bảng truy vấn
 d. SELECT cột truy vấn FROM bảng truy vấn where cột truy vấn operator value

Câu 28: Để hiển thị bảng theo thứ tự giảm dần của cột ‘‘TongDiem’’, trong câu lệnh select ta sử dụng
lệnh gì?

 d. sort on TongDiem Desc


 a. order by TongDiem Desc
 c. sort on TongDiem/D
 b. order by TongDiem/D

Câu 30: Hàm kiểu Scalar là gì ?

 b. Là hàm mà kết quả trả về là một bảng.


 c. Là hàm mà kết quả trả về nhiều giá trị.
 d. là hàm mà kết quả trả về một giá trị.
 a. Là hàm mà kết quả trả về có thể một hoặc nhiều giá trị.

Câu 31: Trong câu lệnh hiển thị dữ liệu Select, từ khoá ‘‘INTO ’’ có tác dụng gì ?

 a. Trả kết quả từ lệnh select vào bảng đã có.


 c. Cập nhật dữ liệu vào bảng đã có.
 b. Tạo bảng mới là kết quả của lệnh select.
 d. Cập nhật dữ liệu vào bảng mới.

Câu 32: Anh (Chị) hãy nêu cú pháp cấu trúc câu lệnh Case trong SQL?

 d. case when <điều kiện i> do <kết quả thứ i> …. Else <kết quả thứ n+1> end
 a. case if<điều kiện i> then <kết quả thứ i> …. Else <kết quả thứ n+1> end
 c. case when <điều kiện i> then <kết quả thứ i> …. Else <kết quả thứ n+1> end
 b. select case when <điều kiện i> then <kết quả thứ i> …. Else <kết quả thứ n+1> end

Câu 33: Mệnh đề WHERE có tác dụng gì?

 a. Sắp xếp dữ liệu trong một thứ tự giảm dần.


 c. Sắp xếp các kết quả thiết lập bởi một cột.
 d. Quy định sắp xếp dữ liệu ngẫu nhiên.
 b. Trích xuất chỉ những thông tin thỏa điều kiện cụ thể.

Câu 34: Trong câu lệnh chọn dữ liệu, sau từ khoá ‘‘Having ’’ có tác dụng gì ?

 b. Biểu thức điều kiện của lệnh select.


 c. Biểu thức điều kiện của nhóm.
 a. Ràng buộc cột trong nhóm.
 d. Ràng buộc bản ghi trong bảng.

Câu 35: Câu lệnh nào sau đây giúp lấy dữ liệu của các cột bên trong bảng đồng thời sắp xếp theo thứ
tự tăng dần?

 a. SELECT…FROM…WHERE
 d. SELECT…FROM…ORDER BY…[DESC,…]
 b. SELECT…FROM…ORDER BY…[ASC,…]
 c. SELECT…FROM…WHERE …[ORDER BY…[DESC,…]]

Câu 36: Trường hợp nào ta cần sử dụng cấu trúc lệnh SELECT lồng nhau?

 b. Khi có mỗi cột hiển thị phải thoả mãn một điều kiện khác nhau.
 a. Khi trong câu lệnh có nhiều điều kiện cùng phải thoả mãn.
 d. Khicó các cột muốn hiển thị trên nhiều bảng khác nhau.
 c. Khi giá trị điều kiện sau mệnh đề Where chưa xác định.

Câu 37: Anh (Chị) hãy cho biết cú pháp câu lệnh tạo trigger?

 a. create trigger <tên trigger> on <tên_bảng> for {[insert][,][update][,][delete]} as các câu lệnh
của trigger
 c. create <tên trigger> on <tên_bảng> for {[insert][,][update][,][delete]} as các câu lệnh của
trigger
 d. create new trigger <tên trigger> on <tên_bảng> for {[insert][,][update][,][delete]} as các câu
lệnh của trigger
 b. create new <tên trigger> on <tên_bảng> for {[insert][,][update][,][delete]} as các câu lệnh của
trigger
Câu 38: Người dùng thường tạo Trigger cấm nhập dữ liệu áp dụng cho đối tượng nào?

 d. Cho tất cả các bảng trong Database.


 a. Bảng con.
 b. Bảng cha.
 c. Cả bảng cha và bảng con.

Câu 39: Người dùng thường tạo Trigger cấm xóa dữ liệu áp dụng cho đối tượng nào?

 b. Bảng con.
 c. cả bảng cha và bảng con.
 d. Cho tất cả các bảng trong Database.
 a. Bảng cha.

Câu 40: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có


bảng:DiemKhoiA(SoBaoDanhNvarchar(50),DiemToanFloat, DiemLy Float, DiemHoa Float,
DiemUuTien Float,TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50)). Anh (Chị) hãy cho biết câu lệnh hiển thị
thông tin người có tổng điểm cao nhất?

 a. SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE max(TongDiem)


 c. SELECT max(TongDiem) FROM DiemKhoiA
 d. SELECT max(TongDiem) FROM DiemKhoiA GROUP BY TongDiem
 b. SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE TongDiem=max(TongDiem)

Câu 41: Cho biết đoạn mã sau thực hiện công việc gì? SELECT HoaDonBanHangID,
NgayLapHoaDon,DmNhanVienREF, DmKhachHangREF, TongTienBan FROM HoaDonBanHang
INNER JOIN DmKhachHangON HoaDonBanHang. DmKhachHangREF = DmKhachHang.
DmKhachHangID WHERE HoTenKhachHang = N‘Phạm Thu Vân’ AND
YEAR(NgayLapHoaDon)=2011.

 a. Hiển thị thông tin của những hoá đơn bán cho từng khách hàng ‘’Phạm Thu Vân’’ trong từng
năm 2011.
 d. Hiển thị thông tin của những hoá đơn bán cho tất cả các khách hàng trong năm 2011.
 b. Hiển thị thông khách hàng ‘’Phạm Thu Vân’’ trong năm 2011.
 c. Hiển thị thông tin của những hoá đơn bán cho khách hàng ‘’Phạm Thu Vân’’ trong năm 2011.

Câu 42: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng:


HoaDonBanHangChiTiet(HoaDonBanHangChiTietID Nvarchar(50), HoaDonBanHangFK Nvarchar(50),
DmTenKhachHangREF Nvarchar(50), DmHangHoaREF Nvarchar(50), SoLuongBan Int, DonGiaBan
Bigint, ThanhTienBan Bigint) .Hãy cho biết thông tin những mặt hàng bán được từ 10 sản phẩm trở
lên?

 c. SELECT * FROM HoaDonBanHangChiTiet WHERE SoLuongBan>10.


 a. SELECT * FROM HoaDonBanHangChiTiet WHERE SoLuongBan>=’10’.
 b. SELECT * TOP 10 FROM HoaDonBanHangChiTiet.
 d. SELECT * FROM HoaDonBanHangChiTiet WHERE SoLuongBan>=10.

Câu 43: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem


Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50), NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50),
KhoiThi Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu. Hãy viết câu lệnh cho biết thông tin những thí sinh có cùng họ
tên là ‘‘Trần Bình Minh’’?

 c. SELECT * FROM HoSoThiSinh WHERE HoDem = N‘Trần Bình’ and Ten = N‘Minh’.
 a. SELECT HoDem, Ten FROM HoSoThiSinh WHERE HoDem = N‘Trần Bình’ and Ten =
N‘Minh’.
 d. SELECT HoDem = N‘Trần Bình’ and Ten = N‘Minh’ FROM HoSoThiSinh.
 b. SELECT * FROM HoSoThiSinh WHERE HoVaTen = N‘Trần Bình Minh’.
Câu 44: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’ có bảng: HoaDonBanHang( HoaDonBanHangID
Nvarchar(50), NgayLapHoaDon Datetime, DmNhanVienREF Nvarchar(50), DmKhachHangREF
Nvarchar(50), TongTienBan Bigint) .Hãy cho biết thông tin hoá đơn bán trong ngày 20/3/2011?

 c. SELECT * FROM HoaDonBanHang WHERE NgayLapHoaDon=‘3/20/2011’


 b. SELECT * FROM HoaDonBanHang WHERE NgayLapHoaDon=‘20/3/2011’
 d. SELECT * FROM HoaDonBanHang WHERE NgayLapHoaDon=‘2011/3/20’
 a. SELECT * FROM HoaDonBanHang WHERE NgayLapHoaDon= ‘‘20/3/2011’’

Câu 45: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem


Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50), NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50),
KhoiThi Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu. Hãy viết câu lệnh tính số lượng thí sinh thi khối A?

 d. SELECT KhoiThi , count(KhoiThi) = ‘A’ FROM HoSoThiSinh


 a. SELECT sum(*) FROM HoSoThiSinh WHERE KhoiThi= ‘A’
 b. SELECT KhoiThi , count(*) FROM HoSoThiSinh WHERE KhoiThi= ‘A’
 c. SELECT count(*) FROM HoSoThiSinh WHERE KhoiThi= ‘A’

Câu 46: Trong câu lệnh hiển thị dữ liệu Select, từ khoá ‘‘Top n’’ có tác dụng gì?

 a. Hiển thị n cột đầu tiền trong bảng.


 c. Chỉ hiển thị n giá trị trong bảng.
 d. Hiển thị n giá trị lớn nhất trong bảng.
 b. Hiển thị n bản ghi đầu tiên trong bảng.

Câu 47: Trong câu lệnh hiển thị dữ liệu Select, từ khoá ‘‘INTO ’’ có tác dụng gì ?

 d. Cập nhật dữ liệu vào bảng mới.


 b. Tạo bảng mới là kết quả của lệnh select.
 c. Cập nhật dữ liệu vào bảng đã có.
 a. Trả kết quả từ lệnh select vào bảng đã có.

Câu 48: trong câu lệnh chọn dữ liệu, sau từ khoá ‘‘Having ’’ sẽ là gì ?

 a. Ràng buộc cột trong nhóm


 d. Ràng buộc bản ghi trong bảng
 c. Biểu thức điều kiện của nhóm
 b. Biểu thức điều kiện của lệnh select

Câu 49: Các phép toán gộp nhóm được sử dụng sau mệnh đề nào?

 c. WHERE
 a. SELECT
 d. GROUP BY
 b. FROM

Câu 50: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyBanHang’’có bảng dưới đây, giả sử các cột trong bảng đều có kiểu dữ
liệu Nvarchar(50). Câu lệnh đúng để xoá khách hàng có mã khách hàng ‘’KH05’’ được viết thế nào?
DmKhachHang(DmKhachHangID, HoTenKhachHang, DiaChiKhachHang,
DienThoaiKhachHang,EmailKhachHang, MaSoThueKhachHang,TaiKhoanKhachHang).

 b. DELETE DmKhachHang WHERE DmKhachHangID= ‘KH05’


 a. DELETE DmKhachHang WHERE DmKhachHangID= ‘’KH05’’
 c. DROP DmKhachHang
 d. DROP DmKhachHang WHERE DmKhachHangID= ‘KH05’
Câu 51: Anh (Chị) hãy cho biết cú pháp tạo hàm tạo bảng?

 c. create function <tên hàm> ([<danh sách tham số> <kiểu dữ liệu>]) returns @<tên bảng>
table <định nghĩa bảng> as begin <các câu lệnh> return end
 b. create function <tên hàm> ([<danh sách tham số> <kiểu dữ liệu>]) returns table as
return(<câu lệnh select>)
 a. create function <tên hàm> ([<danh sách tham số> <kiểu dữ liệu>]) returns <kiểu dữ liệu trả
về> as begin <các câu lệnh> end
 d. create function <tên hàm> returns <kiểu dữ liệu trả về> as begin <các câu lệnh> end

Câu 52: Hàm SELECT COUNT(DISTINCT column_name) FROM table_name trả về giá trị gì ?

 c. Cú pháp trên sai.


 d. Không trả về gì cả.
 b. Trả về số lượng giá trị khác nhau của cột được chỉ định.
 a. Trả về giá trị trùng với giá trị được chỉ định.

Câu 53: Trong một bảng, một cột có thể chứa nhiều giá trị giống nhau, và đôi khi bạn chỉ muốn liệt kê
các giá trị khác nhau (khác biệt). ta phải dùng cú pháp gì?

 b. Select * from bảng truy vấn


 a. SELECT DISTINCT cột truy vấn FROM bảng truy vấn
 c. SELECT cột truy vấn FROM bảng truy vấn
 d. SELECT cột truy vấn FROM bảng truy vấn where cột truy vấn operator value

Câu 54: Anh (Chị) hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các phát biểu sau?

 b. ORDER BY sắp xếp thứ tự các hàng kết quả. Bạn có thể chọn sắp xếp các hàng kết quả
bằng chỉ thị ASC (sắp theo thứ tự giảm dần) hay DESC (sắp theo thứ tự tăng dần).
 a. ORDER BY sắp xếp thứ tự các hàng kết quả. Bạn có thể chọn sắp xếp các hàng kết quả
bằng chỉ thị ASC (sắp theo thứ tự tăng dần) hay DESC (sắp theo thứ tự giảm dần). Giá trị mặc
định là ASC.
 d. ORDER BY sắp xếp thứ tự các hàng kết quả. Bạn có thể chọn sắp xếp các hàng kết quả
bằng chỉ thị ASC (sắp theo thứ tự tăng dần) hay DESC (sắp theo thứ tự giảm dần).
 c. ORDER BY sắp xếp thứ tự các hàng kết quả. Bạn có thể chọn sắp xếp các hàng kết quả
bằng chỉ thị ASC (sắp theo thứ tự giảm dần) hay DESC (sắp theo thứ tự tăng dần). Giá trị mặc
định là ASC.

Câu 55: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan


Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50)) .Sử
dụng câu lệnh hợp lý để đếm số thí sinh của từng loại tổng điểm cho những thí sinh có kết quả đỗ?

 b. SELECT TongDiem, count(*) FROM DiemKhoiA WHERE KetQua = ‘đỗ’ GROUP BY


TongDiem
 a. SELECT TongDiem, count(*) FROM DiemKhoiA WHERE KetQua = ‘đỗ’
 c. SELECT TongDiem, count(*) FROM DiemKhoiA GROUP BY TongDiem = count(TongDiem)
WHERE KetQua = ‘đỗ’
 d. SELECT TongDiem, count(*) FROM DiemKhoiA GROUP BY TongDiem WHERE KetQua =
‘đỗ’

Câu 56: Ta thường sử dụng từ khoá GROUP BY trong câu lệnh select khi nào?

 b. Ta muốn xử lý dữ liệu trên từng nhóm.


 a. Ta muốn nhóm dữ liệu theo thứ tự tăng dần.
 c. Ta muốn hiển thị dữ liệu theo nhóm.
 d. Ta muốn xử lý các bảng theo nhóm.
Câu 57: Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá No Action có nghĩa là gì?

 a. Bản ghi trong bảng được định nghĩa Forein Key được tự động xoá (cập nhật) còn bảng được
tham chiếu thì không.
 d. Nếu bản ghi trong bảng tham chiếu đang được tham chiếu bởi một bản ghi bất kỳ trong bảng
được định nghĩa thì bản ghi đó không được phép xoá hoặc cập nhật (đối với cột được tham
chiếu).
 c. Bản ghi trong bảng được định nghĩa Forein Key thực hiện thao tác xoá (cập nhật) khi bảng
được tham chiếu cho phép.
 b. Nếu bản ghi trong bảng tham chiếu đang được tham chiếu bởi một bản ghi bất kỳ trong bảng
được định nghĩa thì bản ghi đó tự động xoá hoặc cập nhật.

Câu 58: Anh (Chị) hãy nêu cú pháp đầy đủ của câu lệnh ràng buộc Primary Key?

 c. PRIMARY KEY [(danh sách cột)]


 d. PRIMARY KEY
 a. [CONSTRAINT tên ràng buộc] PRIMARY KEY [(danh sách cột)]
 b. CONSTRAINT tên ràng buộc PRIMARY KEY (danh sách cột)

Câu 59: Anh (Chị) hãy cho biết cú pháp xoá khung nhìn View?

 a. erase view <tên khung nhìn> [(danh sách các cột)] as Câu lệnh select
 b. drop view <tên khung nhìn> [(danh sách các cột)] as Câu lệnh select
 d. drop view <tên khung nhìn>
 c. delete view <tên khung nhìn> [(danh sách các cột)] as Câu lệnh select

Câu 60: Anh (Chị) hãy nêu cấu trúc lệnh sửa cấu trúc bảng trong SQL?

 d. Update into Table <tên bảng> ( <danh sách các cột cần sửa> <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>
 b. Alter New Table <tên bảng> ( <danh sách các cột cần sửa> <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>]
 c. Alter into Table <tên bảng> ( <danh sách các cột cần sửa> <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>]
 a. Alter Table <tên bảng> ( <danh sách các cột cần sửa> <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>]

Câu 61: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem


Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50), NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50),
KhoiThi Nvarchar(50), DiaChiNvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu. Hãy thực hiện câu lệnh tính số lượng thí sinh của từng khu vực?

 a. SELECT KhuVuc ,count(*) as SoLuongThiSinh FROM HoSoThiSinh WHERE KhuVuc


 b. SELECT KhuVuc ,count(*) as SoLuongThiSinh FROM HoSoThiSinh GROUP BY KhuVuc
 d. SELECT KhuVuc ,count(*) as SoLuongThiSinh FROM HoSoThiSinh WHERE KhuVuc=1
 c. SELECT KhuVuc ,count(*) as SoLuongThiSinh FROM HoSoThiSinh GROUP BY KhuVuc =1

Câu 62: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem


Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50), NgaySinhDatetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50),
KhoiThi Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu. (Biết thí sinh đăng ký thi vào Trường Đại học Kinh doanh và
Công nghệ có mã trường là ‘‘DQK’’ (là 3 ký tự đầu tiên của số báo danh). Cho biết tổng số thí sinh
đăng ký vào trường Đại học Kinh doanh và Công Nghệ Hà nội ?

 a. SELECT count(*) FROM HoSoThiSinh WHERE SoBaoDanh= ‘DQK’


 c. SELECT count(*) FROM HoSoThiSinh WHERE left(SoBaoDanh,3)= ‘‘DQK’’
 d. SELECT count(*) FROM HoSoThiSinh WHERE SoBaoDanh= left(‘DQK’,3)
 b. SELECT count(*) FROM HoSoThiSinh WHERE left(SoBaoDanh,3)= ‘DQK’

Câu 63: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem


Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50), NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50),
KhoiThi Nvarchar(50), DiaChiNvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu. Hãy thực hiện câu lệnh cho biết các thông tin: số báo danh, họ
và tên, ngày sinh, khu vực của tất cả thí sinh thi khối D?

 b. SELECT * FROM HoSoThiSinh WHERE KhoiThi= ‘D’


 c. SELECT SoBaoDanh, HoVaTen, NgaySinh, KhuVuc FROM HoSoThiSinh WHERE KhoiThi=
‘D’
 a. SELECT SoBaoDanh, HoVaTen, NgaySinh, KhuVuc FROM HoSoThiSinh WHERE KhoiThi=
‘‘D’’
 d. SELECT SoBaoDanh, HoDem, Ten, NgaySinh, KhuVuc FROM HoSoThiSinh WHERE
KhoiThi= ‘D’

Câu 66: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan


Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50)) .Câu
lệnh hiển thị thông tin người có tổng điểm cao nhất là gì?

 d. SELECT max(TongDiem) FROM DiemKhoiA GROUP BY TongDiem


 a. SELECT max(TongDiem) FROM DiemKhoiA
 b. SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE max(TongDiem)
 c. SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE TongDiem=max(TongDiem)

Câu 67: Trong CSDL QLDIEM, cho 2 bảng LOP(MALOP, TENLOP), HOCSINH(MASV,HOTEN,
MALOP). Bảng HOCSINH liên kết với bảng LOP qua cấu trúc nào?

 b. Constraint LOP_HOCSINH foreign key HOCSINH(MALOP) references LOP(MALOP)


 a. Constraint LOP_HOCSINH foreign key LOP(MALOP) references HOCSINH(MALOP)
 d. Constraint HOCSINH_LOP foreign key LOP(MALOP) references HOCSINH(MALOP)
 c. Constraint HOCSINH_LOP foreign key HOCSINH(MALOP) references LOP(MALOP)

Câu 68: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem


Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50), NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50),
KhoiThi Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu. Hãy thực hiện câu lệnh hiển thị các thí sinh tên ‘‘Hương’’:

 b. SELECT Ten=N‘Hương’ FROM HoSoThiSinh


 c. SELECT * FROM HoSoThiSinh GROUP BY Ten=N‘Hương’
 d. SELECT * FROM HoSoThiSinh GROUP BY Ten=N‘‘Hương’’
 a. SELECT * FROM HoSoThiSinh WHERE Ten=N‘Hương’

Câu 69: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan


Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50)). Hãy
viết câu lệnh tính số thí sinh có điểm cao hơn hoặc bằng tổng điểm của thí sinh có số báo danh là
‘‘DQKA.2769’’?

 a. SELECT count(*) FROM DiemKhoiA WHERE TongDiem >= (SELECT TongDiem FROM
DiemKhoiA WHERE SoBaoDanh= ‘DQKA.2769’)
 c. SELECT count(*) FROM DiemKhoiA WHERE TongDiem >= (SoBaoDanh= ‘DQKA.2769’ )
 d. SELECT count(*) FROM DiemKhoiA WHERE TongDiem >= (SELECT * FROM DiemKhoiA
WHERE SoBaoDanh= ‘DQKA.2769’)
 b. SELECT count(*) FROM DiemKhoiA WHERE SoBaoDanh= ‘DQKA.2769’)

Câu 70: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem


Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50), NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50),
KhoiThi Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu. Hãy viết câu lệnh tính số lượng thí sinh thi khối D?

 b. SELECT sum(*) FROM HoSoThiSinh WHERE KhoiThi= ‘D’


 d. SELECT KhoiThi , count(*) FROM HoSoThiSinh WHERE KhoiThi= ‘D’
 a. SELECT KhoiThi , count(KhoiThi) = ‘D’ FROM HoSoThiSinh
 c. SELECT count(*) FROM HoSoThiSinh WHERE KhoiThi= ‘D’

Câu 71: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem


Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50), NgaySinhDatetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50),
KhoiThi Nvarchar(50), DiaChiNvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu. Hãy thực hiện câu lệnh tính tuổi cho từng thí sinh?

 d. UPDATE Tuoi = year(getdate())-year(NgaySinh) FROM HoSoThiSinh


 c. UPDATE HoSoThiSinh SET Tuoi = year(getdate())-year(NgaySinh) FROM HoSoThiSinh
 a.SELECT SoBaoDanh, (year(getdate())-year(NgaySinh)) as Tuoi FROM HoSoThiSinh
 b. UPDATE HoSoThiSinh SET Tuoi = year(getdate())-year(NgaySinh)

Câu 72: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem


Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50), NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50),
KhoiThi Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu. Muốn biết thông tin thí sinh có địa chỉ ở các tỉnh: Nghệ An, Hà
Tĩnh, Quảng Bình. Ta thực hiện lệnh?

 c. SELECT * FROM HoSoThiSinh WHERE right(DiaChi,7)= N‘Nghệ An’ or right(DiaChi,7)=


N‘Hà Tĩnh’ or right(DiaChi,10)= N‘Quảng Bình’
 a. SELECT * FROM HoSoThiSinh WHERE DiaChi Like (‘%Nghệ An’, ‘%Hà Tĩnh’, ‘%Quảng
Bình’)
 d. SELECT * FROM HoSoThiSinh WHERE right(DiaChi,7)= N‘Nghệ An’ and right(DiaChi,7)=
N‘Hà Tĩnh’ and right(DiaChi,10)= N‘Quảng Bình’
 b. SELECT * FROM HoSoThiSinh WHERE DiaChi IN(N‘Nghệ An’, N‘Hà Tĩnh’, N‘Quảng Bình’)

Câu 73: Cho biết chương trình sau thực hiện việc gì? CREATE PROCEDURE
ThongTinNhaCungCap@TenNhaCungCap Nvarchar(200) AS BEGIN SELECT * FROM
DmNhaCungCap WHERE TenNhaCungCap = @TenNhaCungCap END

 a. Tạo STORE PROCEDURE hiển thị thông tin của nhà cung cấp và truyền kết quả ra ngoài
thông qua tên nhà cung cấp.
 c. Tạo STORE PROCEDURE hiển thị thông tin của từng nhà cung cấp.
 b. Tạo STORE PROCEDURE hiển thị thông tin một nhà cung cấp..
 d. Tạo STORE PROCEDURE hiển thị thông tin của nhà cung cấp có tên nhà cung cấp được
truyền từ tham số.

Câu 74: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem


Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50), NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50),
KhoiThi Nvarchar(50), DiaChiNvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu. Hãy thực hiện câu lệnh đếm số lượng thí sinh ở khu vực = ‘‘3’’ ?

 a. SELECT KhuVuc ,count(*) as SoLuongThiSinh FROM HoSoThiSinh WHERE KhuVuc= ‘‘3’’


 c. SELECT KhuVuc ,count(*) as SoLuongThiSinh FROM HoSoThiSinh GROUP BY KhuVuc= ‘3’
 b. SELECT KhuVuc ,count(*) as SoLuongThiSinh FROM HoSoThiSinh WHERE KhuVuc= 3
 d. SELECT KhuVuc ,count(*) as SoLuongThiSinh FROM HoSoThiSinh WHERE KhuVuc= ‘3’

Câu 77: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyBanHang’’bao gồm các bảng (Giả sử các cột trong bảng đều có kiểu
dữ liệu Nvarchar(50)):DmKhachHang(DmKhachHangID,HoTenKhachHang,
DiaChiKhachHang,DienThoaiKhachHang,EmailKhachHang,MaSoThueKhachHang,TaiKhoanKhachHa
ng). Hãy viết câu lệnh đúng để sửa tên khách hàng có mã khách hàng "KH05" là ‘‘Trần Minh Hằng’’
thành ‘’Trần Minh Hạnh’’?

 c. UPDATE DmKhachHang SET HoTenKhachHang=N ‘Trần Minh Hằng’ TO


HoTenKhachHang=N ‘Trần Minh Hạnh’ WHERE DmKhachHangID = ‘KH05’
 a. EDIT DmKhachHang SET HoTenKhachHang=N ‘Trần Minh Hằng’ TO HoTenKhachHang=N
‘Trần Minh Hạnh’ WHERE DmKhachHangID = ‘KH05’
 b. EDIT DmKhachHang SET HoTenKhachHang=N ‘Trần Minh Hạnh’ WHERE DmKhachHangID
= ‘KH05’
 d. UPDATE DmKhachHang SET HoTenKhachHang=N ‘Trần Minh Hạnh’ WHERE
DmKhachHangID = ‘KH05’

Câu 78: Cho cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng sau: HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50),


HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50), NgaySinhDatetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong
Nvarchar(50), KhoiThi Nvarchar(50), DiaChiNvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200),
NguyenVong2 Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu. Hãy thực hiện câu lệnh sửa tên của thí sinh có số
báo danh ‘‘DQKD.2789’’ là ‘‘Hằng’’ thành ‘‘Hạnh’’?

 c. UPDATE HoSoThiSinh SET Ten=N‘Hạnh’ WHERE SoBaoDanh= ‘DQKD.2789’


 b. EDIT Ten=N‘Hằng’ TO Ten=N‘Hạnh’ WHERE SoBaoDanh= ‘DQKD.2789’
 d.UPDATE HoSoThiSinh SET Ten=N‘‘Hạnh’’ WHERE SoBaoDanh= ‘‘DQKD.2789’’
 a. UPDATE Ten=N‘Hằng’ TO Ten=N‘Hạnh’ WHERE SoBaoDanh= ‘DQKD.2789’

Câu 79: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan


Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50)) Với thí
sinh có tổng điểm từ 13 điểm trở lên thì ghi kết quả ‘‘đỗ’’, ngược lại ghi kết quả là ‘‘trượt’’). Anh (Chị)
hãy cho biết câu lệnh cập nhật thông tin cho cột kết quả (cột KetQua) của từng thí sinh?

 c. UPDATE DiemKhoiA SET KetQua = CASE WHEN TongDiem>=13 THEN N‘đỗ’ ELSE
N‘trượt’
 b. UPDATE DiemKhoiA SET CASE WHEN TongDiem>=13 THEN KetQua = N‘đỗ’ ELSE
KetQua = N‘trượt’ END
 d. UPDATE DiemKhoiA SET KetQua = CASE WHEN TongDiem>=13 THEN N‘đỗ’ ELSE
N‘trượt’ END FROM DiemKhoiA
 a. UPDATE DiemKhoiA SET KetQua = CASE WHEN TongDiem>=13 THEN N‘đỗ’ ELSE
N‘trượt’ END

Câu 80: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng:DmHangHoa(DmHangHoaID Nvarchar(50),


TenHang Nvarchar(200), DmNhaSanXuatREFNvarchar(50), DonViTinh Nvarchar(50)) .Hãy cho biết
nhà tổng số lượng các mặt hàng?

 b. SELECT count(*) as SoLuongMatHang FROM DmHangHoa WHERE DmHangHoaID


 c. SELECT count(*) as SoLuongMatHang FROM DmHangHoa
 d. SELECT sum(*) SoLuongMatHang FROM DmHangHoa
 a. SELECT count(*) as SoLuongMatHang FROM DmHangHoa GROUP BY DmHangHoaID

Câu 81: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan


Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50)) .Hãy
cho biết câu lệnh hiển thị thông tin của các thí sinh có ít nhất một trong 3 môn thi bị điểm liệt (điểm liệt
= 0)?

 d. SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE min(DiemToan, DiemLy, DiemHoa)=0


 a. SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE DiemToan=0 and DiemLy=0 and DiemHoa=0
 b. SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE DiemToan=0 or DiemLy=0 or DiemHoa=0
 c. SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE DiemToan>=0 or DiemLy>=0 or DiemHoa>=0

Câu 82: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan


Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar). Hãy cho
biết câu lệnh sắp xếp danh sách thí sinh theo tổng điểm từ cao xuống thấp?

 a. SELECT * FROM DiemKhoiA ORDER BY TongDiem Asc


 c. SELECT * FROM DiemKhoiA ORDER BY TongDiem/A
 d. SELECT * FROM DiemKhoiA ORDER BY TongDiem/D
 b. SELECT * FROM DiemKhoiA ORDER BY TongDiem Desc
Câu 83: Hãy cho biết câu lệnh chọn lọc tất cả nhân viên có ngày sinh trong tháng 5?

 d. SELECT NV.HOTEN FROM NHANVIEN AS NV WHERE MONTH(NV.NGAYSINH) =< 5


 c. SELECT NV.HOTEN FROM NHANVIEN AS NV WHERE MONTH(NV.NGAYSINH)>=5
 b. SELECT NV.HOTEN FROM NHANVIEN AS NV WHERE MONTH(NV.NGAYSINH) < 5
 a. SELECT NV.HOTEN FROM NHANVIEN AS NV WHERE MONTH(NV.NGAYSINH) = 5

Câu 84: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng: DmHangHoa(DmHangHoaID Nvarchar(50),


TenHang Nvarchar(200), DmNhaSanXuatREFNvarchar(50), DonViTinh Nvarchar(50)) và bảng:
DmNhaSanXuat(DmNhaSanXuatID Nvarchar(50), TenNhaSanXuat Nvarchar(200), DiaChiNhaSanXuat
Nvarchar(400),WebsiteNhaSanXuat Nvarchar(200)) .Để biết thông tin các nhà sản xuất tại Việt Nam.
Ta thực hiện lệnh nào sau đây?

 a. SELECT *FROM DmHangHoa INNER JOIN DmNhaSanXuat ON


DmHangHoa.DmNhaSanXuatREF =DmNhaSanXuat.DmNhaSanXuatID WHERE
DiaChiNhaSanXuat LIKE N‘Việt Nam’
 d. SELECT *FROM DmNhaSanXuatWHERE DiaChiNhaSanXuat LIKE N‘%Việt Nam’
 c. SELECT *FROM DmNhaSanXuat’WHERE DiaChiNhaSanXuat LIKE N‘Việt Nam’
 b. SELECT *FROM DmHangHoa INNER JOIN DmNhaSanXuat ON
DmHangHoa.DmNhaSanXuatREF =DmNhaSanXuat.DmNhaSanXuatIDWHERE
DiaChiNhaSanXuat LIKE N‘%Việt Nam’

Câu 85: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng:HoaDonBanHang( HoaDonBanHangID


Nvarchar(50), NgayLapHoaDon Datetime, DmNhanVienREF Nvarchar(50), DmKhachHangREF
Nvarchar(50), TongTienBan Bigint)

 và bảng: DmNhanVien (DmNhanVienID Nvarchar(50), HoTenNhanVien Nvarchar(200),


ChucVuNhanVien Nvarchar(50)). Hãy cho biết số lượng hoá đơn của từng nhân viên xuất trong
năm 2011?
 d. SELECT HoTenNhanVien,COUNT(HoaDonBanHangID) AS SoLuongHoaDon FROM
HoaDonBanHang INNER JOIN DmNhanVien ON HoaDonBanHang. DmNhanVienREF
DmNhanVien. DmNhanVienID WHERE YEAR(NgayLapHoaDon ) = 2011 GROUP BY
HoTenNhanVien
 b. SELECT HoTenNhanVien, COUNT(HoaDonBanHangID) AS SoLuongHoaDon FROM
HoaDonBanHang INNER JOIN DmNhanVien ON HoaDonBanHang. DmNhanVienREF
DmNhanVien. DmNhanVienID WHERE YEAR(NgayLapHoaDon ) = 2011 GROUP BY
DmNhanVienID
 c. SELECT HoTenNhanVien, COUNT(HoaDonBanHangID) AS SoLuongHoaDon FROM
HoaDonBanHang INNER JOIN DmNhanVien ON HoaDonBanHang. DmNhanVienREF
DmNhanVien. DmNhanVienID GROUP BY HoTenNhanVien HAVING YEAR(NgayLapHoaDon )
= 2011’
 a. SELECT HoTenNhanVien, COUNT(HoaDonBanHangID) AS SoLuongHoaDon FROM
HoaDonBanHang INNER JOIN DmNhanVien ON HoaDonBanHang. DmNhanVienREF
DmNhanVien. DmNhanVienID GROUP BY HoTenNhanVien WHERE YEAR(NgayLapHoaDon )
= 2011’

Câu 88: Hãy cho biết đoạn mã sau thực hiện công việc gì? CREATE PROCEDURE HoaDonTheoNam
@nam intASBEGIN SELECT HoaDonBanHangID, HoTenKhachHang, NgayLapHoaDon, TongTienBan
FROM HoaDonBanHang INNER JOIN DmKhachHang ON HoaDonBanHang.DmKhachHangREF =
DmKhachHang.DmKhachHangID WHERE HoTenKhachHang = N‘Phạm Thu Vân’ AND
YEAR(NgayLapHoaDon) = @nam END

 a. Tạo STORE PROCEDURE cho biết thông tin những hoá đơn (mã hoá đơn, họ tên khách
hàng, ngày lập hoá đơn, tổng tiền) mua trong năm (mà giá trị của năm được truyền vào từ tham
số)
 d. Tạo STORE PROCEDURE cho biết thông tin những hoá đơn (mã hoá đơn, họ tên khách
hàng, ngày lập hoá đơn, tổng tiền) của khách hàng với họ tên khách hàng được truỳen từ tham
số là‘‘Phạm Thu Vân’’ mua trong năm (mà giá trị của năm được truyền vào từ tham số)
 c. Tạo STORE PROCEDURE cho biết thông tin những hoá đơn (mã hoá đơn, họ tên khách
hàng, ngày lập hoá đơn, tổng tiền) của khách hàng ‘‘Phạm Thu Vân’’ mua trong năm (mà giá trị
của năm được truyền vào từ tham số)
 b. Tạo STORE PROCEDURE cho biết thông tin những hoá đơn (mã hoá đơn, họ tên khách
hàng, ngày lập hoá đơn, tổng tiền) của khách hàng ‘‘Phạm Thu Vân’’

Câu 89: Anh (Chị) hãy chi biết đoạn lệnh sau thực hiện việc gì? CREATE PROCEDURE
HoaDonTheoNam @HoTenKhachHangNvarchar(200) , @nam int ASBEGIN SELECT
HoaDonBanHangID, HoTenKhachHang, NgayLapHoaDon, TongTienBan FROM HoaDonBanHang
INNER JOIN DmKhachHang ON HoaDonBanHang.DmKhachHangREF =
DmKhachHang.DmKhachHangID WHERE HoTenKhachHang = @HoTenKhachHang AND
YEAR(NgayLapHoaDon)= @nam END

 b. Tạo STORE PROCEDURE hiển thị thị thông tin (mã hoá đơn, họ tên khách hàng, ngày lập
hoá đơn, tổng tiền bán) từ hai bảng ‘‘HoaDonBanHang’’ và ‘‘DmKhachHang’’ trong năm được
truyền vào từ tham số.
 a. Tạo STORE PROCEDURE hiển thị thị thông tin của khách hàng có họ tên được truyền vào
từ tham số.
 c. Tạo STORE PROCEDURE hiển thị thị thông tin (mã hoá đơn, họ tên khách hàng, ngày lập
hoá đơn, tổng tiền bán) từ hai bảng ‘‘HoaDonBanHang’’ và ‘‘DmKhachHang’’ của khách hàng
có họ tên được truyền vào từ tham số.
 d. Tạo STORE PROCEDURE hiển thị thị thông tin (mã hoá đơn, họ tên khách hàng, ngày lập
hoá đơn, tổng tiền bán) từ hai bảng ‘‘HoaDonBanHang’’ và ‘‘DmKhachHang’’ trong năm được
truyền vào từ tham số và của khách hàng có họ tên được truyền vào từ tham số.

You might also like