Professional Documents
Culture Documents
Câu 1. Hãy cho biết SQL là viết tắt của?.Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
Câu 2. Hãy cho biết DBMS là viết tắt của? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
Câu 3. Hãy cho biết DBMS là gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
a. Hệ thống phần mềm điều khiển các chiến lược truy nhập và tổ chức lưu trữ CSDL
b. Đảm bảo an toàn, bảo mật dữ liệu và tính toàn vẹn dữ liệu.
c. Tạo cấu trúc dữ liệu tương ứng với mô hình dữ liệu.
d. Cập nhật, chèn thêm, loại bỏ hay sửa đổi dữ liệu mức tệp.
Câu 4. Hãy cho biết SQL Server 2014 có mấy phiên bản chính? Đâu là phương án đúng trong các
phương án dưới đây:
a. 3
b. 4
c. 5
d. Tất cả đều sai
Câu 5. Hãy cho biết các phiên bản của SQL Server 2014 là gì? Đâu là phương án đúng trong các
phương án dưới đây:
a. SQL Server Enterprise Edition, SQL Server Standard Edition, SQL Server Business
Intelligence Edition
b. SQL Server Enterprise Edition, SQL Server Standard Edition, SQL server Developer Edition
c. SQL Server Enterprise Edition, SQL Server Standard Edition
d. Tất cả đều sai
Câu 6. Hãy cho biết phiên bản của SQL Server Express là? Đâu là phương án đúng trong các phương
án dưới đây:
Câu 7. Hãy cho biết phiên bản SQL Server Enterprise Edition được sử dụng trong lĩnh vực nào sau?
Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
a. Trong doanh nghiệp, tổ chức có mức yêu cầu xử lý giao diện trực tuyến
b. Phiên bản miễn phí
c. Phiên bản kiểm tra ứng dụng
d. Phiên bản phục vụ cho quản trị và phân tích dữ liệu
Câu 8. Hãy cho biết phiên bản SQL Server Standard Edition là? Đâu là phương án đúng trong các
phương án dưới đây:
Câu 9. Hãy cho biết phiên bản của SQL Server Developer Edition là? Đâu là phương án đúng trong
các phương án dưới đây:
Câu 10. Hãy cho biết các thành phần cơ bản của một CSDL trong SQL là? Đâu là phương án đúng
trong các phương án dưới đây:
Câu 11. Hãy cho biết Table là gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
Câu 12. Trong Table, chức năng của Set Primary key là? Đâu là phương án đúng trong các phương án
dưới đây:
a. Tạo khóa
b. Kiểu dữ liệu
c. Chú thích
d. Sửa bảng
Câu 13. Hãy cho biết View là gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
Câu 14. Hãy cho biết Stored procedure là gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
Câu 15. Hãy cho biết trong Table thì Data Type có chức năng gì? Đâu là phương án đúng trong các
phương án dưới đây:
a. Là kiểu dữ liệu
b. Không phải là đối tượng lưu trữ dữ liệu của CSDL
c. Là đối tượng CSDL chứa các câu lệnh Select
d. Là đối tượng chứa các tập lệnh của T-SQL
Câu 16. Hãy cho biết đâu là CSDL hệ thống ? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
Câu 17. Hãy cho biết Database Master dùng để làm gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án
dưới đây:
Câu 18. Hãy cho biết Database MSDB dùng để làm gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án
dưới đây:
a. Là CSDL được sử dụng bởi Sql Server Agent: để lập lịch hoặc một số công việc thường nhật
b. Lưu trữ tất cả thông tin hệ thống của Sql Server
c. CSDL mẫu để tạo ra các CSDL người dùng
d. Lưu trữ các đối tượng tạm thời
Câu 19. Hãy cho biết Database Model dùng để làm gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án
dưới đây:
Câu 20. Hãy cho biết Database Tempdb dùng để làm gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án
dưới đây:
Câu 21. Hãy cho biết thao tác tạo CSDL là? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
Câu 22. Hãy cho biết thao tác tạo khôi phục CSDL là? Đâu là phương án đúng trong các phương án
dưới đây:
Câu 23. Hãy cho biết trong (Hình 1) Intial Size là gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án
dưới đây:
Câu 24. Hãy cho biết trong (Hình 1) Autogrowth/Maxsize là? Đâu là phương án đúng trong các phương
án dưới đây:
Câu 25. Hãy cho biết trong (Hình 1) Database Name là gì? Đâu là phương án đúng trong các phương
án dưới đây:
a. Gõ tên CSDL
b. Kích thước khởi tạo của file
c. Kích thước tăng trưởng của file
d. Đường dẫn lưu file dữ liệu mặc định
Câu 26. Hãy cho biết trong (Hình 1) Parth có chức năng gì? Đâu là phương án đúng trong các phương
án dưới đây:
Câu 27. Muốn xóa CSDL ta chọn? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
Câu 28. Muốn tạo bảng trong CSDL ta chọn? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
Câu 30. Trong SQL 2014, muốn chỉnh sửa cấu trúc bảng chọn? Đâu là phương án đúng trong các
phương án dưới đây:
Câu 31. Trong SQL 2014, muốn xóa bảng chọn? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới
đây:
Câu 32. Hãy cho biết trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không phải là hệ quản trị CSDL
quan hệ? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
a. Microsoft Excel
b. Microsoft Access
c. Microsoft SQL server
d. Oracle
Câu 33. An toàn dữ liệu trong SQL Server là gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới
đây:
a. Ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy định từ trong ra ngoài hoặc từ ngoài vào
b. Tính nhất quán và toàn vẹn dữ liệu.
c. Dễ dàng cho công việc bảo trì dữ liệu.
d. Thống nhất các tiêu chuẩn, thủ tục và các biện pháp bảo vệ, an toàn dữ liệu
Câu 34. Bảo mật trong SQL Server là gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
a. Cho phép người quản trị CSDL thiết lập quyền hạn cho người dùng hoặc nhóm người dùng
khai thác CSDL
b. Không cho phép người quản trị CSDL thiết lập quyền hạn cho người dùng hoặc nhóm người
dùng khai thác CSDL
c. Cho phép người quản trị CSDL thiết lập quyền hạn cho người dùng
d. Tất cả đều sai
Câu 35. Đối tượng được trao quyền bảo mật CSDL là gì? Đâu là phương án đúng trong các phương
án dưới đây:
a. Quy định các hành động người dùng có thể thực hiện trên CSDL hoặc đối tượng CSDL cụ
thể
b. Có thể tự thiết kế, tạo ra được CSDL mình muốn
c. Lập quyền được gán cho người dùng
d. Không có nhiệm vụ gì trong CSDL
Câu 37. Hãy cho biết trong SQL Server người quản trị dùng chức năng Role để làm gì? Đâu là phương
án đúng trong các phương án dưới đây:
Câu 38. Hãy cho biết trong SQL Server người dùng muốn xác định các đối tượng, câu lệnh dựa vào
đâu? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
Câu 40. Hãy cho cú pháp sửa Database User là? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới
đây:
a. Alter user <Tên user> with [name=<Tên user mới>] [default_schema=<Tên schema>]
b. Alter table <Tên user> with [name=<Tên user mới>] [default_schema=<Tên schema>]
c. Alter login <Tên user> with [name=<Tên user mới>] [default_schema=<Tên schema>]
d. Tất cả đều sai
Câu 41. Hãy cho cú pháp xóa Database User là? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới
đây:
Câu 42. Hãy cho biết các bước thực hiện bảo mật CSDL trong SQL là? Đâu là phương án đúng trong
các phương án dưới đây:
a. Tạo tài khoản (login), tạo người sử dụng (user),cấp quyền cho người dùng
b. Tạo view, cấp quyền cho người dùng
c. Tạo Data Diagram
d. Tất cả đều sai
Câu 43. Hãy cho biết Login là gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
Câu 45. Hãy cho biết, khi có yêu cầu của người dùng hệ quản trị CSDL sẽ làm gì? Đâu là phương án
đúng trong các phương án dưới đây:
a. Sẽ gửi yêu cầu và yêu cầu hệ điều hành tìm một số tệp chứa dữ liệu cần thiết, hệ thống sẽ
tìm, xử lí và trả kết quả cho người dùng
b. Không cần gửi yêu cầu, hệ thống sẽ tìm, xử lí và trả kết quả cho người dùng
c. Sẽ gửi yêu cầu và yêu cầu hệ điều hành tìm một số tệp chứa dữ liệu cần thiết, hệ thống sẽ
không tìm, xử lí và không trả kết quả cho người dùng
d. Gửi yêu cầu nhưng hệ thống không thực thi
Câu 46. Hãy cho biết Backup là gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
a. Là quá trình sao chép toàn bộ hoặc một phần database, transaction log, file, file group thành
1 backup set
b. Không là quá trình sao chép toàn bộ hoặc một phần database, transaction log, file, file group
thành 1 backup set
c. Trong CSDL SQL 2014 không thể back up được database
d. Tất cả đều sai
Câu 47. Muốn sử dụng các dịch vụ và điều khiển các dịch vụ ta cần làm gì? Đâu là phương án đúng
trong các phương án dưới đây:
a. Cấu hình start, stop các dịch vụ, kết nối, quản lý các kết nối từ máy khách, cấu hình thay đổi
thiết lập máy chủ …
b. Không cần cấu hình start, stop các dịch vụ, kết nối, quản lý các kết nối từ máy khách, cấu
hình thay đổi thiết lập máy chủ …
c. Chỉ cần quản lý các kết nối từ máy khách, cấu hình thay đổi thiết lập máy chủ …
d. Tất cả đều sai
Câu 48. SQL Server Agent sử dụng các thành phần sau đây để xác định các nhiệm vụ được thực
hiện? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
Câu 49. Để cấu hình SQL Server thực hiện ở đâu? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới
đây:
a. Start/All Programs/ Microsoft SQL Server 2014/SQL Server 2014 Configuartion Manager.
b. Start/All Programs/ Microsoft SQL Server 2014/SQL Server 2014 Deployment Wizard
c. Start/All Programs/ Microsoft SQL Server 2014/SQL Server 2014 Data profile Viewer
d. Start/All Programs/ Microsoft SQL Server 2014/SQL Server 2014 Data Managernent Studio.
Câu 50. Hãy cho biết NET ServiceName cục bộ là gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án
dưới đây:
Câu 51. Để có thể chạy một công việc theo một lịch trình, để đáp ứng với một sự kiện cụ thể hoặc theo
yêu cầu? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
Câu 52. Để thiết lập một Server (instance name) tự động chạy ta thực hiện tại SQL Server
configuration Manager là? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây
a. Kích phải chuột vào SQL Server (instance name)/ properties/Service/Start mode: automatic/
Apply/OK
b. Kích phải chuột vào SQL Server (instance name)/ pause/Service/Start mode: automatic/
Apply/OK
c. Kích phải chuột vào SQL Server (instance name)/ stop/Service/Start mode: automatic/
Apply/OK
d. Kích phải chuột vào SQL Server (instance name)/ restart/Service/Start mode: automatic/
Apply/OK
Câu 53. Cấu hình máy chủ và mạng lưới máy khách SQL Server Configuration Manager cần làm gì?
Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây
a. Cài đặt SQL Server Client , Cấu hình SQL Server cho phép kết nối từ xa, Cấu hình Firewall
cho phép nhận kết nối
b. Chỉ cần cài đặt SQL Server Client
c. Không cần cài đặt SQL Server Client, Cấu hình Firewall cho phép nhận kết nối
d. Cấu hình Firewall cho phép nhận kết nối
Câu 54. Để cấu hình Firewall cần làm gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây
Câu 55. Trong cấu hình Firewall các máy tính trong cùng mạng LAN phải có cùng thuộc tính gì? Đâu là
phương án đúng trong các phương án dưới đây
Câu 56. Để lấy được tất cả các bản ghi từ một bảng, chúng ta cần sử dụng câu lệnh dưới đây
Câu 57. Dùng cú pháp nào để thêm bản ghi vào một bảng?
a. INSERT into table_name VALUES (value1, value2..)
b. ADD into table_name VALUES (value1, value2..)
c. INSERT in table_name VALUES (value1, value2..)
d. INSERT into table_name VALUE (value1, value2..)
Câu 58. Câu lệnh sau để sử dụng làm gì? DELETE FROM sinhvien WHERE gt is null
a. Sử dụng để xóa một dòng hoặc nhiều dòng từ một bảng dựa trên những điều kiện gt để
trống
b. Sử dụng để xóa một dòng hoặc nhiều dòng từ một bảng dựa trên những điều kiện gt bằng 0
c. Sử dụng để thêm một dòng hoặc nhiều dòng từ một bảng dựa trên những điều kiện gt để
trống
d. Sử dụng để sửa một dòng hoặc nhiều dòng từ một bảng dựa trên những điều kiện gt để
trống
Câu 59. Thứ tự của các mệnh đề trong câu lệnh SQL SELECT như thế nào?
i) Xóa một số hoặc tất cả các hàng từ một bảng dựa trên những điều kiện được chỉ định. Các
bản ghi này cũng có thể được phục hồi lại (Roll back).
ii) Thêm một số hoặc tất cả các hàng từ một bảng dựa trên những điều kiện được chỉ định. Các
bản ghi này cũng có thể được phục hồi lại (Roll back).
iii) Xóa một hàng từ một bảng dựa trên những điều kiện được chỉ định. Các bản ghi này cũng
có thể được phục hồi lại (Roll back).
iv) Xóa một số hoặc tất cả các hàng từ một bảng dựa trên những điều kiện được chỉ định. Các
bản ghi này không thểphục hồi lại (Roll back).
Câu 61. Để tạo một bảng Khoa gồm(makhoa char(10), tenkhoa char(30), dienthoai char(10)) trong đó
makhoa là khóa chính dùng lệnh nào dưới đây:
a. Create table Khoa(makhoa char(10) not null primary key,tenkhoa char(30), dienthoai
char(10))
b. Create table Khoa(makhoa char(10) null primary key,tenkhoa char(30), dienthoai char(10))
c. Create table Khoa(makhoa char(10) not null ,tenkhoa char(30), dienthoai char(10), constraint
khoachinh foreign key(makhoa)
d. Create table Khoa(makhoa char(10) ,tenkhoa char(30), dienthoai char(10))
Câu 62. Câu lệnh thêm một cột vào bảng trong SQL:
a. Alter table <Tên bảng cần sửa> Add <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]
b. Add table <Tên bảng cần sửa> <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]
c. Insert table <Tên bảng cần sửa> <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]
d. Add <Tên bảng cần sửa> <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]
Câu 63. Câu lệnh SELECT…FORM kết hợp với mệnh đề nào để lọc các dòng dữ liệu bên trong bảng
thỏa mãn điều kiện cho trước?
a. WHERE
b. GROUP BY
c. WHERE …ORDER BY…GROUP BY
d. WHERE …ORDER BY…GROUP BY
Câu 64. Cú pháp câu lệnh xoá dữ liệu:
Câu 65. Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá On Update có nghĩa
Câu 66. Để tạo bảng GiangVien gồm (magv int, hotengv char(30), luong decimal(5,2), makhoa
char(10)) trong đó magv là khóa chính, makhoa là khóa phụ ta thực hiện lệnh nào dưới đây:
a. Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char(30), luong decimal(5,2),
makhoa char(10), constraint fk_makhoa foreign key(makhoa) references Khoa(makhoa))
b. Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char(30), luong decimal(5,2),
makhoa char(10), constraint fk_makhoa foreign key(makhoa) references Giangvien(makhoa))
c. Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char(30), luong decimal(5,2),
makhoa char(10), constraint fk_makhoa khoaphu(makhoa) references Khoa(makhoa))
d. Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char(30), luong decimal(5,2),
makhoa char(10), constraint fk_makhoa primary key(makhoa) references Khoa(makhoa))
Câu 73. Nhóm lệnh BEGIN TRAN KHỐI LỆNH COMMIT dùng
a. Đê thực hiện mở transaction bằng lệnh BEGIN TRAN và kết thúc bằng lệnh COMMIT – sau
lệnh này những cập nhật dữ liệu sẽ được xác nhận vào trong database, transaction được đóng
lại và các khóa (lock) trên các bảng được cập nhật được thả ra ta thực hiện lệnh
b. Đê thực hiện đóng transaction bằng lệnh BEGIN TRAN và mở bằng lệnh COMMIT – sau
lệnh này những cập nhật dữ liệu sẽ được xác nhận vào trong database, transaction được đóng
lại và các khóa (lock) trên các bảng được cập nhật được thả ra ta thực hiện lệnh
c. Đê thực hiện mở transaction bằng lệnh COMMIT và kết thúc bằng lệnh BEGIN – sau lệnh
này những cập nhật dữ liệu sẽ được xác nhận vào trong database, transaction được đóng lại
và các khóa (lock) trên các bảng được cập nhật được thả ra ta thực hiện lệnh
d. Không có lệnh này trong SQL SERVER
a. DROP TABLE
b. DROP COLUMN
c. DELETE TABLE
d. ALTER TABLE
Câu 76. Để hiển thị bảng theo thứ tự tăng dần của cột ‘‘Ten’’, trong câu lệnh select ta sử dụng lệnh:
Câu 78. Select company, orderNumber From Order ORDER BY company Câu lệnh trên dùng để làm gì
?
a. Lấy số đơn hàng của mỗi công ty, sắp xếp theo tên công ty
b. Lấy số đơn hàng của mỗi công ty
c. Lấy số đơn hang của mỗi công ty, sắp xếp theo số công ty
d. Lấy số đơn hang của một công ty company, sắp xếp theo tên công ty
Câu 79. Trong toán tử Like, kí tự [_] biểu thị điều gì?
Câu 83. Trong câu lệnh chọn dữ liệu, sau từ khoá ‘‘Having ’’ sẽ là:
a. Kiểm tra sự tồn tại dữ liệu bên các bảng con. Tùy theo yêu cầu mà hệ thống sẽ thông báo
hoặc tự động xóa dữ liệu bên trong các bảng con khi dữ liệu bảng cha bị mất
b. Tạo sự tồn tại dữ liệu bên các bảng con. Tùy theo yêu cầu mà hệ thống sẽ thông báo hoặc
tự động xóa dữ liệu bên trong các bảng con khi dữ liệu bảng cha bị mất
c. Kiểm tra sự tồn tại dữ liệu bên các bảng cha. Tùy theo yêu cầu mà hệ thống sẽ thông báo
hoặc tự động xóa dữ liệu bên trong các bảng con khi dữ liệu bảng cha bị mất
d. Kiểm tra sự không tồn tại dữ liệu bên các bảng con. Tùy theo yêu cầu mà hệ thống sẽ thông
báo hoặc tự động xóa dữ liệu bên trong các bảng con khi dữ liệu bảng cha bị mất
a. Kiểm ra các ràng buộc toàn vẹn trên CSDL, và chúng được thực thi một cách tự động mà
không cần sự can thiệp bằng các thao tác thủ công như kiểm tra dữ liệu, đồng bộ hóa dữ liệu,
…
b. Tạo các ràng buộc toàn vẹn trên CSDL, và chúng được thực thi một cách tự động mà không
cần sự can thiệp bằng các thao tác thủ công như kiểm tra dữ liệu, đồng bộ hóa dữ liệu,…
c. Kiểm ra các ràng buộc toàn vẹn trên một bảng, và chúng được thực thi một cách tự động mà
không cần sự can thiệp bằng các thao tác thủ công như kiểm tra dữ liệu, đồng bộ hóa dữ liệu,
…
d. Kiểm ra các ràng buộc toàn vẹn trên csdl, và chúng được thực không tự động mà cần sự
can thiệp bằng các thao tác thủ công như kiểm tra dữ liệu, đồng bộ hóa dữ liệu,…
Câu 86. Câu lệnh sau dùng để làm gì? CREATE TRIGGER tên_trigger ON ten_bảng FOR {[INSERT][,]
[UPDATE][,][DELETE]} AS [IF UPDATE(tên_cột) [AND UPDATE(tên_cột)|OR UPDATE(tên_cột)] ...]
a. Tạo một trigger để kiểm ra các ràng buộc toàn vẹn trên CSDL
b. Cập nhật một trigger để kiểm ra các ràng buộc toàn vẹn trên CSDL
c. Tạo nhiều trigger để kiểm ra các ràng buộc toàn vẹn trên CSDL
d. Tạo một trigger để tạo các ràng buộc toàn vẹn mới trên CSDL
Câu 87. Tạo trigger tự động giảm số lượng mặt hàng hiện có trong bảng mặt hàng khi có một mặt hàng
nào đó được bán ( tức là câu lệnh Insert được thực thi trên bảng chitietdathang)
Câu 88. Trong câu lệnh Create trigger, sau mệnh đề ON là gì?
Câu 89. Câu lệnh dưới đây dùng để: CREATE TRIGGER trg_chitetdathang_update_soluong ON
chitietdathang FOR UPDATE AS IF UPDATE(soluong) UPDATE mathang SET mathang.soluong =
( mathang.soluong - (inserted.soluong - deleted.soluong)) FROM(deleted INNER JOIN inserted ON
deleted.mahang = inserted.mahang) INNER JOIN mathang ON mathang.mahang = deleted.mahang
a. Sửa (update) lại số lượng mặt hàng đã bán ở bảng Chitietdathang thì ta phải cập nhật lại số
lượng hiện tại ở bảng Mặt hàng
b. Sửa (update) lại số lượng mặt hàng đã bán ở bảng Chitietdathang thì ta phải cập nhật lại số
lượng hiện tại ở bảng Mặt hàng
c. Sửa (update) lại số lượng mặt hàng đã bán ở bảng Chitietdathang thì ta phải xóa lại số
lượng hiện tại ở bảng Mặt hàng
d. Tạo số lượng mặt hàng đã bán ở bảng Chitietdathang thì ta phải cập nhật lại số lượng hiện
tại ở bảng Mặt hàng
Câu 90. Nếu trên bảng MATHANG, ta tạo một trigger như sau thì: CREATE TRIGGER
trg_mathang_delete ON mathang FOR DELETE AS ROLLBACK TRANSACTION
a. Câu lệnh DELETE sẽ không thể có tác dụng đối với bảng: mathang. Hay nói cách khác, ta
không thể xoá được dữ liệu trong bảng.
b. Câu lệnh DELETE sẽ xoá được dữ liệu trong bảng.
c. Câu lệnh DELETE sẽ thêm dữ liệu vào trong bảng.
d. Câu lệnh DELETE sẽ tác dụng đối với bảng: mathang
Câu 92. Để vô hóa trigger bằng lệnh DISABLE TRIGGER có cấu trúc như sau:
Câu 93. Sau khi tạo Trigger, bảng Deleted được tạo:
Câu 94. Để gán giá trị cho biến ta thực hiện câu lệnh:
a. Set @ biến = giá trị Hoặc Select @ biến = tên_cột From tên_bảng
b. Se @ biến = giá trị Hoặc Select @ biến = tên_cột From tên_bảng
c. Set @ biến = giá trị Hoặc Sel @ biến = tên_cột From tên_bảng
d. Gán @ biến = giá trị Hoặc Select @ biến = tên_cột From tên_bảng
Câu 95. Để lệnh Print để kết hợp với chuỗi ta thực hiện:
a. CASE
WHEN Bt_logic_1 THEN Biểu_thức_kết_quả_1
[WHEN Bt_logic_2 THEN Biểu_thức_kết_quả_2
...]
[ ELSE Biểu_thức_kết_quả_N]
END
Câu 98. Các biến trong thủ tục được khai báo bằng từ khoá DECLARE theo cú pháp như sau:
Câu 99. Tham số với giá trị mặc định được khai báo theo cú pháp như sau:
Câu 101. Thủ tục sau thực hiện: Create procedure spud_vật_tư_sửa@Mav char(4), @TenVT
varchar(100), @DVT varchar(10), @PT real As Update vattuSet
tenvtu=@tenvt,DonVT=@DVT,phantram=@ptWhere mavattu=@mavExecute spud_vật_tư_sửa
‘DD001’, ‘ Đầu DVD’, ‘chiếc’,20 Select * from vattu
a. Xây dựng thủ tục sửa đổi vật tư trong bảng VATTU với tên Spud_VatTu_Sua với 4 tham số
vào chính là giá trị cần thay đổi của các cột trong bảng VATTU. Thủ tục chỉ cần thực hiện lệnh
UPDATE SET với các giá trị tương ứng
b. Xây dựng thủ tục xóa vật tư trong bảng VATTU với tên Spud_VatTu_Sua với 4 tham số vào
chính là giá trị cần thay đổi của các cột trong bảng VATTU. Thủ tục chỉ cần thực hiện lệnh
UPDATE SET với các giá trị tương ứng
c. Hủy thủ tục sửa đổi vật tư trong bảng VATTU với tên Spud_VatTu_Sua với 4 tham số vào
chính là giá trị cần thay đổi của các cột trong bảng VATTU. Thủ tục chỉ cần thực hiện lệnh
UPDATE SET với các giá trị tương ứng
d. Xây dựng thủ tục sửa đổi vật tư trong các bảng csdl với tên Spud_VatTu_Sua với 4 tham số
vào chính là giá trị cần thay đổi của các cột trong bảng VATTU. Thủ tục chỉ cần thực hiện lệnh
UPDATE SET với các giá trị tưiơng ứng
Câu 102. Thứ tự của các đối số được truyền cho thủ tục có thể không cần phải tuân theo thứ tự của
các tham số như khi định nghĩa thủ tục nếu tất cả các đối số được viết dưới dạng:
a. @tên_tham_số = giá_trị
b. @tên_tham_số = @giá_trị
c. tên_tham_số = giá_trị
d. tên_tham_số = @giá_trị
Câu 103. Khi khai báo thủ tục lưu trữ tên thủ thủ tục phải tuân theo:
a. Qui tắc định danh và không được vượt quá 128 ký tự.
b. Qui tắc định danh và lớn hơn 128 ký tự.
c. Qui tắc định danh và không được vượt quá 255 ký tự.
d. Qui tắc đặt tên biến và không được vượt quá 128 ký tự.
Câu 1: Tạo cấu trúc bảng trong SQL có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow Nulls. Allow
Nulls có tác dụng gì ?
Câu 2: Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu
‘‘Datetime’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng thế nào?
Câu 4: Tạo cấu trúc bảng trong SQL có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow Nulls. Hãy nêu
tác dụng của Data Type?
Câu 8: Anh (Chị) hãy nêu cú pháp câu lệnh xoá thủ tục?
Câu 9: Anh (Chị) hãy nêu cú pháp câu lệnh khai báo tham số?
Câu 10: Anh (Chị) hãy nêu cú pháp câu lệnh thêm một cột vào bảng trong SQL?
d. Add <Tên bảng cần sửa> <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]
a. Add table <Tên bảng cần sửa> <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]
c. Insert table <Tên bảng cần sửa> <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]
b. Alter table <Tên bảng cần sửa> Add <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]
Câu 11: Trong khai báo thủ tục, thân thủ tục chính bắt đầu sau từ khoá nào?
b. begin
d. create
a. create procedure
c. as
Câu 12: Khi tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu
‘‘Nchar(n)’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị ở dạng nào?
Câu 14: Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại mục Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu
‘‘Nvarchar(50)’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị ở dạng nào ?
Câu 16: Anh (Chị) hãy nêu cú pháp câu lệnh tạo cấu trúc bảng trong SQL?
d. Insert into Table <tên bảng> ( <danh sách các cột > <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>)
a. Creat New Table <tên bảng> ( <danh sách các cột > <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>])
c. Creat into Table <tên bảng> ( <danh sách các cột > <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>])
b. Creat Table <tên bảng> ( <danh sách các cột > <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>])
Câu 17: Anh (Chị) hãy nêu cú pháp câu lệnh ràng buộc Check?
Câu 18: Anh (Chị) hãy nêu cú pháp câu lệnh nhập dữ liệu trong SQL?
b. INSERT INTO <tên bảng> <các giá trị ứng với các thuộc tính>
a. INSERT <tên bảng> INTO <các giá trị ứng với các thuộc tính>
c. INSERT <tên bảng> VALUES <các giá trị ứng với các thuộc tính>
d. INSERT INTO <tên bảng> VALUES (<các giá trị ứng với các thuộc tính>)
Câu 19: Anh (Chị) hãy nêu cú pháp câu lệnh sửa cấu trúc bảng trong SQL?
b. Alter New Table <tên bảng> ( <danh sách các cột cần sửa> <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>]
d. Update into Table <tên bảng> ( <danh sách các cột cần sửa> <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>
a. Alter Table <tên bảng> ( <danh sách các cột cần sửa> <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>]
c. Alter into Table <tên bảng> ( <danh sách các cột cần sửa> <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>]
Câu 20: Anh (Chị) hãy nêu cú pháp câu lệnh cập nhật (hoặc sửa) dữ liệu?
d. UPDATE <tên bảng> <các thuộc tính cần cập nhật>SET (<các giá trị cập nhật>) FROM <tên
các bảng>WHERE <biểu thức điều kiện>
b. UPDATE <tên bảng> <thuộc tính cần cập nhật> <giá trị cập nhật> FROM <tên các
bảng>WHERE <biểu thức điều kiện>
a. UPDATE INTO <tên bảng> SET <thuộc tính cần cập nhật> = <giá trị cập nhật> FROM <tên
các bảng> WHERE <biểu thức điều kiện>
c. UPDATE <tên bảng> SET <thuộc tính cần cập nhật> = <giá trị cập nhật> FROM <tên các
bảng>WHERE <biểu thức điều kiện>
Câu 21: Anh (Chị) hãy nêu cấu trúc khai báo một store procedure?
c. create procedure <tên thủ tục> ([<danh sách các tham số><kiểu dữ liệu tương ứng>]) as
<thân thủ tục>.
a. create store procedure <tên thủ tục> [<danh sách các tham số><kiểu dữ liệu tương ứng>] as
<thân thủ tục>.
d. create procedure <tên thủ tục> [<danh sách các tham số>] as <thân thủ tục>.
b. create procedure <tên thủ tục> [<danh sách các tham số><kiểu dữ liệu tương ứng>] as
<thân thủ tục>.
Câu 22: Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá No Action có nghĩa là gì?
a. Bản ghi trong bảng được định nghĩa Forein Key được tự động xoá (cập nhật) còn bảng được
tham chiếu thì không.
b. Nếu bản ghi trong bảng tham chiếu đang được tham chiếu bởi một bản ghi bất kỳ trong bảng
được định nghĩa thì bản ghi đó tự động xoá hoặc cập nhật.
d. Nếu bản ghi trong bảng tham chiếu đang được tham chiếu bởi một bản ghi bất kỳ trong bảng
được định nghĩa thì bản ghi đó không được phép xoá hoặc cập nhật (đối với cột được tham
chiếu).
c. Bản ghi trong bảng được định nghĩa Forein Key thực hiện thao tác xoá (cập nhật) khi bảng
được tham chiếu cho phép.
Câu 23: Anh (Chị) hãy nêu cú pháp đầy đủ của câu lệnh ràng buộc Primary Key?
Câu 24: Anh (Chị) hãy nêu cú pháp tạo khung nhìn View ?
a. create view <tên khung nhìn> [(danh sách các cột)] Begin Câu lệnh select End
b. create new view <tên khung nhìn> [(danh sách các cột)] as Câu lệnh select
c. create new <tên khung nhìn> [(danh sách các cột)] as Câu lệnh select
d. create view <tên khung nhìn> [(danh sách các cột)] as Câu lệnh select
Câu 25: Ta sử dụng từ khoá GROUP BY trong câu lệnh select khi nào?
Câu 26: Trong câu lệnh chọn dữ liệu, sau từ khoá ‘‘From ’’ sẽ là gì?
b. Danh sách bảng chứa các cột được sử dụng trong câu lệnh select.
a. Danh sách cột được sử dụng trong câu lệnh select.
c. Danh sách tất cả các bảng.
d. Danh sách các bảng chứa các cột được hiển thị.
Câu 27: Trong một bảng, một cột có thể chứa nhiều giá trị giống nhau, và đôi khi bạn chỉ muốn liệt kê
các giá trị khác nhau (khác biệt). Ta phải dùng cú pháp gì?
Câu 28: Để hiển thị bảng theo thứ tự giảm dần của cột ‘‘TongDiem’’, trong câu lệnh select ta sử dụng
lệnh gì?
Câu 31: Trong câu lệnh hiển thị dữ liệu Select, từ khoá ‘‘INTO ’’ có tác dụng gì ?
Câu 32: Anh (Chị) hãy nêu cú pháp cấu trúc câu lệnh Case trong SQL?
d. case when <điều kiện i> do <kết quả thứ i> …. Else <kết quả thứ n+1> end
a. case if<điều kiện i> then <kết quả thứ i> …. Else <kết quả thứ n+1> end
c. case when <điều kiện i> then <kết quả thứ i> …. Else <kết quả thứ n+1> end
b. select case when <điều kiện i> then <kết quả thứ i> …. Else <kết quả thứ n+1> end
Câu 34: Trong câu lệnh chọn dữ liệu, sau từ khoá ‘‘Having ’’ có tác dụng gì ?
Câu 35: Câu lệnh nào sau đây giúp lấy dữ liệu của các cột bên trong bảng đồng thời sắp xếp theo thứ
tự tăng dần?
a. SELECT…FROM…WHERE
d. SELECT…FROM…ORDER BY…[DESC,…]
b. SELECT…FROM…ORDER BY…[ASC,…]
c. SELECT…FROM…WHERE …[ORDER BY…[DESC,…]]
Câu 36: Trường hợp nào ta cần sử dụng cấu trúc lệnh SELECT lồng nhau?
b. Khi có mỗi cột hiển thị phải thoả mãn một điều kiện khác nhau.
a. Khi trong câu lệnh có nhiều điều kiện cùng phải thoả mãn.
d. Khicó các cột muốn hiển thị trên nhiều bảng khác nhau.
c. Khi giá trị điều kiện sau mệnh đề Where chưa xác định.
Câu 37: Anh (Chị) hãy cho biết cú pháp câu lệnh tạo trigger?
a. create trigger <tên trigger> on <tên_bảng> for {[insert][,][update][,][delete]} as các câu lệnh
của trigger
c. create <tên trigger> on <tên_bảng> for {[insert][,][update][,][delete]} as các câu lệnh của
trigger
d. create new trigger <tên trigger> on <tên_bảng> for {[insert][,][update][,][delete]} as các câu
lệnh của trigger
b. create new <tên trigger> on <tên_bảng> for {[insert][,][update][,][delete]} as các câu lệnh của
trigger
Câu 38: Người dùng thường tạo Trigger cấm nhập dữ liệu áp dụng cho đối tượng nào?
Câu 39: Người dùng thường tạo Trigger cấm xóa dữ liệu áp dụng cho đối tượng nào?
b. Bảng con.
c. cả bảng cha và bảng con.
d. Cho tất cả các bảng trong Database.
a. Bảng cha.
Câu 41: Cho biết đoạn mã sau thực hiện công việc gì? SELECT HoaDonBanHangID,
NgayLapHoaDon,DmNhanVienREF, DmKhachHangREF, TongTienBan FROM HoaDonBanHang
INNER JOIN DmKhachHangON HoaDonBanHang. DmKhachHangREF = DmKhachHang.
DmKhachHangID WHERE HoTenKhachHang = N‘Phạm Thu Vân’ AND
YEAR(NgayLapHoaDon)=2011.
a. Hiển thị thông tin của những hoá đơn bán cho từng khách hàng ‘’Phạm Thu Vân’’ trong từng
năm 2011.
d. Hiển thị thông tin của những hoá đơn bán cho tất cả các khách hàng trong năm 2011.
b. Hiển thị thông khách hàng ‘’Phạm Thu Vân’’ trong năm 2011.
c. Hiển thị thông tin của những hoá đơn bán cho khách hàng ‘’Phạm Thu Vân’’ trong năm 2011.
c. SELECT * FROM HoSoThiSinh WHERE HoDem = N‘Trần Bình’ and Ten = N‘Minh’.
a. SELECT HoDem, Ten FROM HoSoThiSinh WHERE HoDem = N‘Trần Bình’ and Ten =
N‘Minh’.
d. SELECT HoDem = N‘Trần Bình’ and Ten = N‘Minh’ FROM HoSoThiSinh.
b. SELECT * FROM HoSoThiSinh WHERE HoVaTen = N‘Trần Bình Minh’.
Câu 44: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’ có bảng: HoaDonBanHang( HoaDonBanHangID
Nvarchar(50), NgayLapHoaDon Datetime, DmNhanVienREF Nvarchar(50), DmKhachHangREF
Nvarchar(50), TongTienBan Bigint) .Hãy cho biết thông tin hoá đơn bán trong ngày 20/3/2011?
Câu 46: Trong câu lệnh hiển thị dữ liệu Select, từ khoá ‘‘Top n’’ có tác dụng gì?
Câu 47: Trong câu lệnh hiển thị dữ liệu Select, từ khoá ‘‘INTO ’’ có tác dụng gì ?
Câu 48: trong câu lệnh chọn dữ liệu, sau từ khoá ‘‘Having ’’ sẽ là gì ?
Câu 49: Các phép toán gộp nhóm được sử dụng sau mệnh đề nào?
c. WHERE
a. SELECT
d. GROUP BY
b. FROM
Câu 50: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyBanHang’’có bảng dưới đây, giả sử các cột trong bảng đều có kiểu dữ
liệu Nvarchar(50). Câu lệnh đúng để xoá khách hàng có mã khách hàng ‘’KH05’’ được viết thế nào?
DmKhachHang(DmKhachHangID, HoTenKhachHang, DiaChiKhachHang,
DienThoaiKhachHang,EmailKhachHang, MaSoThueKhachHang,TaiKhoanKhachHang).
c. create function <tên hàm> ([<danh sách tham số> <kiểu dữ liệu>]) returns @<tên bảng>
table <định nghĩa bảng> as begin <các câu lệnh> return end
b. create function <tên hàm> ([<danh sách tham số> <kiểu dữ liệu>]) returns table as
return(<câu lệnh select>)
a. create function <tên hàm> ([<danh sách tham số> <kiểu dữ liệu>]) returns <kiểu dữ liệu trả
về> as begin <các câu lệnh> end
d. create function <tên hàm> returns <kiểu dữ liệu trả về> as begin <các câu lệnh> end
Câu 52: Hàm SELECT COUNT(DISTINCT column_name) FROM table_name trả về giá trị gì ?
Câu 53: Trong một bảng, một cột có thể chứa nhiều giá trị giống nhau, và đôi khi bạn chỉ muốn liệt kê
các giá trị khác nhau (khác biệt). ta phải dùng cú pháp gì?
Câu 54: Anh (Chị) hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các phát biểu sau?
b. ORDER BY sắp xếp thứ tự các hàng kết quả. Bạn có thể chọn sắp xếp các hàng kết quả
bằng chỉ thị ASC (sắp theo thứ tự giảm dần) hay DESC (sắp theo thứ tự tăng dần).
a. ORDER BY sắp xếp thứ tự các hàng kết quả. Bạn có thể chọn sắp xếp các hàng kết quả
bằng chỉ thị ASC (sắp theo thứ tự tăng dần) hay DESC (sắp theo thứ tự giảm dần). Giá trị mặc
định là ASC.
d. ORDER BY sắp xếp thứ tự các hàng kết quả. Bạn có thể chọn sắp xếp các hàng kết quả
bằng chỉ thị ASC (sắp theo thứ tự tăng dần) hay DESC (sắp theo thứ tự giảm dần).
c. ORDER BY sắp xếp thứ tự các hàng kết quả. Bạn có thể chọn sắp xếp các hàng kết quả
bằng chỉ thị ASC (sắp theo thứ tự giảm dần) hay DESC (sắp theo thứ tự tăng dần). Giá trị mặc
định là ASC.
Câu 56: Ta thường sử dụng từ khoá GROUP BY trong câu lệnh select khi nào?
a. Bản ghi trong bảng được định nghĩa Forein Key được tự động xoá (cập nhật) còn bảng được
tham chiếu thì không.
d. Nếu bản ghi trong bảng tham chiếu đang được tham chiếu bởi một bản ghi bất kỳ trong bảng
được định nghĩa thì bản ghi đó không được phép xoá hoặc cập nhật (đối với cột được tham
chiếu).
c. Bản ghi trong bảng được định nghĩa Forein Key thực hiện thao tác xoá (cập nhật) khi bảng
được tham chiếu cho phép.
b. Nếu bản ghi trong bảng tham chiếu đang được tham chiếu bởi một bản ghi bất kỳ trong bảng
được định nghĩa thì bản ghi đó tự động xoá hoặc cập nhật.
Câu 58: Anh (Chị) hãy nêu cú pháp đầy đủ của câu lệnh ràng buộc Primary Key?
Câu 59: Anh (Chị) hãy cho biết cú pháp xoá khung nhìn View?
a. erase view <tên khung nhìn> [(danh sách các cột)] as Câu lệnh select
b. drop view <tên khung nhìn> [(danh sách các cột)] as Câu lệnh select
d. drop view <tên khung nhìn>
c. delete view <tên khung nhìn> [(danh sách các cột)] as Câu lệnh select
Câu 60: Anh (Chị) hãy nêu cấu trúc lệnh sửa cấu trúc bảng trong SQL?
d. Update into Table <tên bảng> ( <danh sách các cột cần sửa> <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>
b. Alter New Table <tên bảng> ( <danh sách các cột cần sửa> <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>]
c. Alter into Table <tên bảng> ( <danh sách các cột cần sửa> <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>]
a. Alter Table <tên bảng> ( <danh sách các cột cần sửa> <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>]
Câu 67: Trong CSDL QLDIEM, cho 2 bảng LOP(MALOP, TENLOP), HOCSINH(MASV,HOTEN,
MALOP). Bảng HOCSINH liên kết với bảng LOP qua cấu trúc nào?
a. SELECT count(*) FROM DiemKhoiA WHERE TongDiem >= (SELECT TongDiem FROM
DiemKhoiA WHERE SoBaoDanh= ‘DQKA.2769’)
c. SELECT count(*) FROM DiemKhoiA WHERE TongDiem >= (SoBaoDanh= ‘DQKA.2769’ )
d. SELECT count(*) FROM DiemKhoiA WHERE TongDiem >= (SELECT * FROM DiemKhoiA
WHERE SoBaoDanh= ‘DQKA.2769’)
b. SELECT count(*) FROM DiemKhoiA WHERE SoBaoDanh= ‘DQKA.2769’)
Câu 73: Cho biết chương trình sau thực hiện việc gì? CREATE PROCEDURE
ThongTinNhaCungCap@TenNhaCungCap Nvarchar(200) AS BEGIN SELECT * FROM
DmNhaCungCap WHERE TenNhaCungCap = @TenNhaCungCap END
a. Tạo STORE PROCEDURE hiển thị thông tin của nhà cung cấp và truyền kết quả ra ngoài
thông qua tên nhà cung cấp.
c. Tạo STORE PROCEDURE hiển thị thông tin của từng nhà cung cấp.
b. Tạo STORE PROCEDURE hiển thị thông tin một nhà cung cấp..
d. Tạo STORE PROCEDURE hiển thị thông tin của nhà cung cấp có tên nhà cung cấp được
truyền từ tham số.
Câu 77: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyBanHang’’bao gồm các bảng (Giả sử các cột trong bảng đều có kiểu
dữ liệu Nvarchar(50)):DmKhachHang(DmKhachHangID,HoTenKhachHang,
DiaChiKhachHang,DienThoaiKhachHang,EmailKhachHang,MaSoThueKhachHang,TaiKhoanKhachHa
ng). Hãy viết câu lệnh đúng để sửa tên khách hàng có mã khách hàng "KH05" là ‘‘Trần Minh Hằng’’
thành ‘’Trần Minh Hạnh’’?
c. UPDATE DiemKhoiA SET KetQua = CASE WHEN TongDiem>=13 THEN N‘đỗ’ ELSE
N‘trượt’
b. UPDATE DiemKhoiA SET CASE WHEN TongDiem>=13 THEN KetQua = N‘đỗ’ ELSE
KetQua = N‘trượt’ END
d. UPDATE DiemKhoiA SET KetQua = CASE WHEN TongDiem>=13 THEN N‘đỗ’ ELSE
N‘trượt’ END FROM DiemKhoiA
a. UPDATE DiemKhoiA SET KetQua = CASE WHEN TongDiem>=13 THEN N‘đỗ’ ELSE
N‘trượt’ END
Câu 88: Hãy cho biết đoạn mã sau thực hiện công việc gì? CREATE PROCEDURE HoaDonTheoNam
@nam intASBEGIN SELECT HoaDonBanHangID, HoTenKhachHang, NgayLapHoaDon, TongTienBan
FROM HoaDonBanHang INNER JOIN DmKhachHang ON HoaDonBanHang.DmKhachHangREF =
DmKhachHang.DmKhachHangID WHERE HoTenKhachHang = N‘Phạm Thu Vân’ AND
YEAR(NgayLapHoaDon) = @nam END
a. Tạo STORE PROCEDURE cho biết thông tin những hoá đơn (mã hoá đơn, họ tên khách
hàng, ngày lập hoá đơn, tổng tiền) mua trong năm (mà giá trị của năm được truyền vào từ tham
số)
d. Tạo STORE PROCEDURE cho biết thông tin những hoá đơn (mã hoá đơn, họ tên khách
hàng, ngày lập hoá đơn, tổng tiền) của khách hàng với họ tên khách hàng được truỳen từ tham
số là‘‘Phạm Thu Vân’’ mua trong năm (mà giá trị của năm được truyền vào từ tham số)
c. Tạo STORE PROCEDURE cho biết thông tin những hoá đơn (mã hoá đơn, họ tên khách
hàng, ngày lập hoá đơn, tổng tiền) của khách hàng ‘‘Phạm Thu Vân’’ mua trong năm (mà giá trị
của năm được truyền vào từ tham số)
b. Tạo STORE PROCEDURE cho biết thông tin những hoá đơn (mã hoá đơn, họ tên khách
hàng, ngày lập hoá đơn, tổng tiền) của khách hàng ‘‘Phạm Thu Vân’’
Câu 89: Anh (Chị) hãy chi biết đoạn lệnh sau thực hiện việc gì? CREATE PROCEDURE
HoaDonTheoNam @HoTenKhachHangNvarchar(200) , @nam int ASBEGIN SELECT
HoaDonBanHangID, HoTenKhachHang, NgayLapHoaDon, TongTienBan FROM HoaDonBanHang
INNER JOIN DmKhachHang ON HoaDonBanHang.DmKhachHangREF =
DmKhachHang.DmKhachHangID WHERE HoTenKhachHang = @HoTenKhachHang AND
YEAR(NgayLapHoaDon)= @nam END
b. Tạo STORE PROCEDURE hiển thị thị thông tin (mã hoá đơn, họ tên khách hàng, ngày lập
hoá đơn, tổng tiền bán) từ hai bảng ‘‘HoaDonBanHang’’ và ‘‘DmKhachHang’’ trong năm được
truyền vào từ tham số.
a. Tạo STORE PROCEDURE hiển thị thị thông tin của khách hàng có họ tên được truyền vào
từ tham số.
c. Tạo STORE PROCEDURE hiển thị thị thông tin (mã hoá đơn, họ tên khách hàng, ngày lập
hoá đơn, tổng tiền bán) từ hai bảng ‘‘HoaDonBanHang’’ và ‘‘DmKhachHang’’ của khách hàng
có họ tên được truyền vào từ tham số.
d. Tạo STORE PROCEDURE hiển thị thị thông tin (mã hoá đơn, họ tên khách hàng, ngày lập
hoá đơn, tổng tiền bán) từ hai bảng ‘‘HoaDonBanHang’’ và ‘‘DmKhachHang’’ trong năm được
truyền vào từ tham số và của khách hàng có họ tên được truyền vào từ tham số.