You are on page 1of 7

5

Chuyên đề
QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
BÀI 16: CÔNG VIỆC QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Câu 1: Làm thể nào để có thể vận hành duy trì cho các CSDL hoạt động thông suốt, luôn sẵn sàng đáp ứng được nhu
cầu khai thác?

A. Cần có các phần mềm thông minh mới


B. Cần có các chính sách thích hợp
C. Cần có những nhà quản trị cơ sở dữ liệu để đảm bảo quản lí các dữ liệu liên quan
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 2: Hoạt động quản trị CSDL tương ứng gồm những công việc nào dưới đây?

A. Cài đặt và cập nhật các hệ QTCSDL


B. Tạo lập và điều chỉnh CSDL
C. Đảm bảo tài nguyên cho các hoạt động CSDL
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 3: Quản trị CSDL chịu trách nhiệm chính về?

A. Cập nhật dữ liệu B. Thiết kế dữ liệu C. Sao lưu dữ liệu D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4: Căn cứ vào các công việc cần thực hiện để quản trị CSDL, theo em nhà quản trị CSDL cần có những kiến
thức, kĩ năng và phẩm chất nào?

A. Nhanh nhẹn B. Hiểu biết về csdl C. Chăm chỉ, kiên trì D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5: Theo lịch sử phát triển, máy tính thay đổi như thế nào về điện năng tiêu thụ?

A. Từ tiêu thụ nhiều điện đến tiêu thụ ít điện năng


B. Từ không tiêu thụ điện năng đến tiêu thụ nhiều điện và đến tiêu thụ ít điện năng
C. Từ tiêu thụ nhiều điện đến tiêu thụ ít điện năng và không tiêu thụ điện năng
D. Đáp án khác
Câu 6: Theo lịch sử phát triển, máy tính thay đổi như thế nào về tốc độ tính toán?

A. Từ không đáng tin cậy đến nhanh nhạy và chính xác


B. Từ nhanh nhạy và chính xác đến đáng tin cậy
C. Từ không đáng tin cậy đến nhanh nhạy và chính xác, đáng tin cậy
D. Đáp án khác
Câu 7: Tại sao nhu cầu nhân lực về quản trị CSDL ngày một tăng?

A. Do tính toàn cầu hóa và số hóa


B. Sự tăng trưởng của Big Data
C. Yêu cầu bảo mật và an ninh dữ liệu, khả năng tích hợp và tương tác giữa các hệ thống khác nhau cùng với cơ
hội việc làm và mức lương cao trong lĩnh vực này.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8: Đâu là tên các địa chỉ cung cấp các dịch vụ đào tạo để cấp chứng chỉ về CSDL?

A. Microsoft Certificated: Azure Data Fundamentals


B. IBM
C. Oracle
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9: Cơ hội việc làm tại những nơi có điều kiện làm việc tốt và thu nhập cao sẽ mở ra khki?

A. Sở hữu bằng đại học đúng chuyên ngành


B. Có trong tay các chứng chỉ về quản trị CSDL của các hãng danh tiếng
C. Có kinh nghiệm thực tế sử dụng các hệ QTCSDL
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 10: Các hiểu biết về kĩ năng CSDL sẽ hết sức hữu ích cho?

A. Những ai có nhu cầu phát triển năng lực chuyên môn ở những bậc học cao hơn liên quan đến tin học
B. Những công nhân viên chức
C. Những nhân viên văn phòng
D. Đáp án khác
Câu 11: Người quản trị CSDL cần có?

A. Tính cách tỉ mỉ B. Cẩn thận, kiên nhẫn


C. Có kĩ năng phân tích D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 12: Để trở thành người QTCSDL tốt thì ?

A. Cần được học kiến thức một cách bài bản ở các trường đại học chuyên ngành
B. Rèn luyện kĩ năng trong các khóa học nghề nghiệp về QCSDL
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 13: Ở bậc đại học, các chuyên ngành nào có liên quan nhiều đến nghề QTCSDL?

A. Các hệ thống thông tin B. Công nghệ phần mềm


C. Cả hai đáp án trên đều đúng D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 14: Khả năng học tập suốt đời giúp người quản trị CSDL?

A. Phát triển khả năng chuyên môn B. Nâng cao bản lĩnh nghề nghiệp
C. Phát triển sáng tạo D. Đáp án khác
Câu 15: Để QTCSDL thì điều quan trọng nhất là?

A. Phải làm chủ được một hệ QTCSDL B. Có khả năng ham học hỏi
C. Có kiến thức chuyên môn D. Đáp án khác
Câu 16: Người QTCSDL phải?

A. Thành thạo ngôn ngữ quản trị B. Biết cài đặt các tham số cần thiết
C. Biết thiết lập các tham số cần thiết D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 17: Cài đặt các hệ QTCSDL là làm gì?

A. Phối hợp với các chuyên viên tin học cài đặt phần mềm ứng dụng
B. Tạo lập và làm hồ sơ về CSDL
C. Chuyển đổi dữ liệu khi nâng cấp công nghệ
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 18: Phối hợp với những người thiết kế ứng dụng tin học để hoạch định tài nguyên cần thiết cho hoạt động CSDL
như?

A. Công suất máy tính B. Khối lượng lưu trữ


C. Băng thông mạng D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 19: Phối hợp với những người thiết kế hệ thống và các bộ phận nghiệp vụ để?

A. Phân quyền sử dụng dữ liệu đến từng nhóm người dùng


B. Sử dụng hệ QTCSDL để thiết lập quyền sử dụng dữ liệu
C. Điều chỉnh quyền sử dụng dữ liệu khi có biến động về nhân sự hay nghiệp vụ
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 20: Vì sao người quản trị CSDL cần thường xuyên tạo các bản sao dữ liệu dự phòng?

A. Phù hợp với sự phát triển


B. Tiết kiện điện
C. Để khi gặp sự cố có thể khôi phục dữ liệu kịp thời
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 21: Vì sao người quản trị CSDL cần nắm bắt sự phát triển của công nghệ, đánh giá hoạt động của hệ thống?

A. Nâng cấp công nghệ khi cần thiết


B. Để khi gặp sự cố có thể khôi phục dữ liệu kịp thời
C. Phù hợp với sự phát triển
D. Đáp án khác
Câu 22: Vì sao người quản trị CSDL cần thường xuyên theo dõi các số liệu thống kê về tình hình sử dụng?

A. Phù hợp với sự phát triển


B. Để nắm bắt biến động nhu cầu tài nguyên để điều chỉnh hoặc bổ sung
C. Để khi gặp sự cố có thể khôi phục dữ liệu kịp thời
D. Đáp án khác
Câu 23: Vì sao người quản trị CSDL tạo lập và làm hồ sơ về CSDL?

A. Để nắm bắt biến động nhu cầu tài nguyên để điều chỉnh hoặc bổ sung
B. Để khi gặp sự cố có thể khôi phục dữ liệu kịp thời
C. Phù hợp với sự phát triển
D. Để phục vụ hoạt động duy trì và nâng cấp hệ thống sau này
Câu 24: Theo quy định về ngành nghề, người thực thi hoạt động quản trị CSDL được gọi là … mà trong thực tế
thường được gọi đơn giản là người quản trị CSDL. Hãy điền cụm từ còn thiếu vào dấu ba chấm.
A. nhà quản trị CSDL B. nhân viên quản trị CSDL
C. người quản trị CSDL D. khách hàng quản trị CSDL
Câu 25: Trong ba nhóm đối tượng những người làm phần mềm, sử dụng phần mềm quản lí và quản trị CSDL, ai là
người chịu trách nhiệm chính với công việc sau đây: Cập nhật dữ liệu, thiết kế dữ liệu, sao lưu dữ liệu?
A. Nhóm người làm phần mềm. B. Nhóm người sử dụng phần mềm.
C. Nhóm người quản trị CSDL. D. Không ai chịu trách nhiệm cả.
Câu 26: Nhà quản trị CSDL có bao nhiêu nhiệm vụ chính?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 27: Chọn đáp án sai. Nhà quản trị CSDL cần có phẩm chất cần thiết nào sau đây?
A. Tính cẩn thận, tỉ mỉ. B. Tính cẩu thả. C. Tính kiên trì. D. Tinh thần ham học.
Câu 28: Ở bậc đại học, các chuyên ngành có liên quan nhiều đến nghề quản trị CSDL là:
A. Các hệ thống thông tin và Công nghệ phần cứng. B. Các hệ thống tin học và Công nghệ phần mềm.
C. Các hệ thống thông tin và Công nghệ phần mềm. D. Các hệ thống tin học và Công nghệ phần cứng.
Câu 29: Nhà quản trị CSDL có những nhiệm vụ chính nào sau đây?
A. Cài đặt và cập nhật các hệ QTCSDL; Tạo lập và điều chỉnh CSDL; Đảm bảo tài nguyên cho các hoạt động
CSDL; Đảm bảo an toàn thông tin.
B. Cài đặt và cập nhật các hệ QTCSDL; Tạo lập và điều chỉnh CSDL; Đảm bảo tài sản cho các hoạt động CSDL;
Đảm bảo an toàn, bảo mật.
C. Cài đặt và cập nhật các hệ QTCSDL; Tạo lập và bổ sung CSDL; Đảm bảo tài nguyên cho các hoạt động CSDL;
Đảm bảo an toàn, bảo mật.
D. Cài đặt và cập nhật các hệ QTCSDL; Tạo lập và điều chỉnh CSDL; Đảm bảo tài nguyên cho các hoạt động
CSDL; Đảm bảo an toàn, bảo mật.
Câu 30: Nhà quản trị CSDL cần có kiến thức cơ bản về CSDL, biết thiết kế CSDL và sử dụng thành thạo
A. máy tính. B. hệ QTCSDL. C. phần mềm. D. CSDL.
Câu 31: Nhu cầu tuyển dụng nhà quản trị CSDL sẽ tăng nhanh cùng với quá trình
A. chuyển đổi số. B. tin học hoá. C. công nghiệp hoá. D. hiện đại hoá.
Câu 32: Nhà quản trị CSDL phải thường xuyên tạo các bản sao lưu dữ liệu dự phòng để khi gặp sự cố có thể khôi
phục dữ liệu, nhất là các sự cố liên quan đến
A. phần mềm. B. phần cứng. C. CSDL. D. hệ QT CSDL.
Câu 33: Việc cài đặt hệ QTCSDL bao giờ cũng được thực hiện trên một hệ điều hành cụ thể, có liên quan đến mạng
máy tính nên có hiểu biết tốt về hệ điều hành và … là một điểm cộng cho nhà quản trị CSDL. Hãy điền cụm từ còn
thiếu vào dấu ba chấm.
A. máy tính B. CSDL C. mạng máy tính D. phần mềm ứng dụng

BÀI 17. QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU TRÊN MÁY TÍNH


Câu 1: Tại sao lại phải thay đổi thói quen quản lí thủ công, chuyển sang sử dụng máy tính với hệ QTCSD?

A. Tiện lợi, kịp thời B. Nhanh chóng hơn


C. Hạn chế sai sót D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 2: So với việc quản lí thủ công thì quản lí CSDL trên máy tính như thế nào?

A. Quản lý CSDL trên máy tính cung cấp khả năng kiểm soát truy cập và độ bảo mật cao hơn so với quản lý thủ
công
B. Quản lý CSDL trên máy tính thường nhanh chóng, tiết kiệm thời gian và công sức hơn so với quản lý thủ
công
C. Quản lý CSDL trên máy tính mang lại khả năng tra cứu và phân tích dữ liệu hiệu quả hơn so với quản lý thủ
công
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 3: Do đâu mà Quản lý CSDL trên máy tính cung cấp khả năng kiểm soát truy cập và độ bảo mật cao hơn so với
quản lý thủ công?

A. Dữ liệu trong CSDL có thể được tìm kiếm, lọc, và phân tích theo nhiều tiêu chí khác nhau trong thời gian
ngắn, giúp người quản lý dễ dàng đưa ra quyết định hoặc tìm kiếm thông tin cần thiết.
B. Các hoạt động cập nhật và chỉnh sửa dữ liệu trên máy tính thường được tự động hóa và có thể được thực hiện
đồng thời trên nhiều bản ghi, giúp tiết kiệm thời gian và giảm bớt công sức so với quản lý thủ công mà phải
xử lý từng bản ghi một
C. Được trải nghiệm nhiều tính năng khác nhau: nghe, gọi, chơi trò chơi, xem video...
D. Dữ liệu trong CSDL có thể được bảo vệ bằng các biện pháp bảo mật như mã hóa
Câu 4: Do đâu mà Quản lý CSDL trên máy tính thường đem lại tính chính xác và độ tin cậy cao hơn so với quản lý
thủ công?

A. CSDL trên máy tính được thiết kế để đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu và hạn chế các sai sót như nhập sai, tính
toán sai, hoặc mất mát dữ liệu
B. Quản lý thủ công có nguy cơ cao về sai sót do con người như ghi nhầm, đọc nhầm, hay không cập nhật đúng
thông tin, gây ảnh hưởng đến tính chính xác của dữ liệu
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 5: Do đâu mà Quản lý CSDL trên máy tính thường nhanh chóng, tiết kiệm thời gian và công sức hơn so với quản
lý thủ công?

A. Dữ liệu trong CSDL có thể được tìm kiếm, lọc, và phân tích theo nhiều tiêu chí khác nhau trong thời gian
ngắn, giúp người quản lý dễ dàng đưa ra quyết định hoặc tìm kiếm thông tin cần thiết.
B. Các hoạt động cập nhật và chỉnh sửa dữ liệu trên máy tính thường được tự động hóa và có thể được thực hiện
đồng thời trên nhiều bản ghi, giúp tiết kiệm thời gian và giảm bớt công sức so với quản lý thủ công mà phải
xử lý từng bản ghi một
C. Được trải nghiệm nhiều tính năng khác nhau: nghe, gọi, chơi trò chơi, xem video...
D. Dữ liệu trong CSDL có thể được bảo vệ bằng các biện pháp bảo mật như mã hóa
Câu 6: Do đâu mà Quản lý CSDL trên máy tính mang lại khả năng tra cứu và phân tích dữ liệu hiệu quả hơn so với
quản lý thủ công?

A. Dữ liệu trong CSDL có thể được tìm kiếm, lọc, và phân tích theo nhiều tiêu chí khác nhau trong thời gian
ngắn, giúp người quản lý dễ dàng đưa ra quyết định hoặc tìm kiếm thông tin cần thiết.
B. Các hoạt động cập nhật và chỉnh sửa dữ liệu trên máy tính thường được tự động hóa và có thể được thực hiện
đồng thời trên nhiều bản ghi, giúp tiết kiệm thời gian và giảm bớt công sức so với quản lý thủ công mà phải
xử lý từng bản ghi một
C. Được trải nghiệm nhiều tính năng khác nhau: nghe, gọi, chơi trò chơi, xem video...
D. Dữ liệu trong CSDL có thể được bảo vệ bằng các biện pháp bảo mật như mã hóa
Câu 7: Nhờ quản trị cơ sở dữ liệu mà công ty có hệ thống quản trị khách hàng trên máy tính giúp?

A. Nhân viên bán hàng có thể nhanh chóng tra cứu thông tin của khách hàng
B. Nhân viên bán hàng có thể cập nhật thông tin mới
C. Nhân viên bán hàng có thể quản lý các hoạt động tiếp thị và dịch vụ chăm sóc khách hàng
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 8: Hệ thống quản trị CSDL giúp?

A. Đơn giản hóa quá trình tuyển dụng


B. Cung cấp dữ liệu chính xác về nhân viên
C. Tính toán lương thưởng, quản lý chấm công, và đánh giá hiệu suất
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 9: Hệ thống quản lý sản phẩm và kho hàng giúp?

A. Dự đoán và quản lý nhu cầu cung cấp, và cải thiện quy trình đặt hàng và vận chuyển
B. Mạch tích hợp (IC)
C. Quản lý tối ưu hoá dòng sản phẩm, đồng bộ hóa thông tin giữa các phòng ban, và cung cấp dịch vụ khách
hàng nhanh chóng và chính xác
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 10: Hệ thống quản lý dự án giúp?

A. Đồng bộ thông tin giữa các bộ phận khác


B. Dự đoán và quản lý nhu cầu cung cấp, và cải thiện quy trình đặt hàng và vận chuyển
C. Mạch tích hợp (IC)
D. Đơn giản hóa quá trình tuyển dụng
E. Cung cấp dữ liệu chính xác về nhân viên
Câu 11: Quản trị CSDL đem lại lợi ích trong?

A. Hệ thống quản lý khách hàng, nhân viên B. Hệ thống quản lý sản phẩm và kho hàng
C. Hệ thống quản lý dự án D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 12: MySQL là?

A. Một hệ quản trị CSDL mã nguồn mở được phát triển bởi Oracle Corporation
B. Được cộng đồng nguồn mở hỗ trợ và phát triển
C. Là một trong những hệ quản trị CSDL phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng
web, từ các trang web cá nhân, blog, cho đến các công ty công nghệ lớn
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 13: Do đâu mà MySQL là một trong những hệ quản trị CSDL phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi
trong các ứng dụng web, từ các trang web cá nhân, blog, cho đến các công ty công nghệ lớn?

A. Do miễn phí B. Do dễ sử dụng


C. Do tính ổn định và đáng tin cậy D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 14: Đâu là đặc điểm của MySQL?

A. MySQL hỗ trợ khả năng mở rộng lên đến hàng triệu bản ghi và hàng nghìn người dùng
B. Có giao diện quản lý đồ họa (MySQL Workbench) giúp dễ dàng quản lý và tương tác với CSDL
C. Cho phép phát triển ứng dụng lớn và có khả năng mở rộng trong tương lai
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 15: Trước khi có máy tính và giải pháp quản trị CSDL thì việc quản lý dữ liệu thủ công như thế nào

A. Khó kiểm soát B. Đòi hỏi nhiều công sức


C. Vất vả với những dữ liệu không được phép sai sót D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 16: Lợi ích của hệ QTCSDL trong ngân hàng là

A. Tài khoản đích trong mỗi giao dịch cso thể được kiểm tra xác nhận trước khi giao dịch
B. Cho phép cài đặt bổ sung các dịch vụ phần mềm hỗ trợ giao dịch trực tuyến trên máy tính, di dộng
C. Việc tìm kiếm, xác định một khách hàng trong các giao dịch đã thực hiện nhanh chóng
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 17: Để làm việc được với CSDL thì phải?

A. Có một hệ QTCSDL
B. Có một phần mềm giúp giao tiếp với hệ QRCSDL đó
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 18: Các hệ QTCSDL phổ biến hiện nay là?

A. ORACLE B. MySQK
C. Microsoft SQL Sever D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 19: My SQL có sẵn các phần mềm khách giúp?

A. Người dùng có thể kết nối với SQL B. Người dùng có thể làm việc với SQL
C. Cả hai đáp án trên đều đúng D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 20: MySQL có hạn chế nào sau đây?

A. Dễ sử dụng
B. Miễn phí
C. Giao diện dòng lệnh không thuận tiện với người dùng mới
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 21: HeidiSQL có ưu điểm?

A. Phần mềm mã nguồn mở, miễn phí B. Giúp kết nối, làm việc với nhiều hệ
QTCSDL
C. Có hỗ trợ tiếng Việt D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 22: Chọn đáp án sai. Việc ứng dụng CSDL trong quản lí đem lại nhiều lợi ích to lớn như:
A. Tiện lợi. B. Kịp thời. C. Sai sót. D. Nhanh chóng.
Câu 23: Trước đây khi chưa có máy tính, việc quản lí dữ liệu thủ công là công việc
A. rất tiện lợi. B. rất vất vả. C. rất nhanh chóng. D. rất kịp thời.
Câu 24: Hệ QTCSDL nào sau đây là sản phẩm mã nguồn mở miễn phí?
A. ORACLE. B. SQL Server. C. DB2. D. MySQL.
Câu 25: Để tải về một trong các bản MySQL, ta truy cập vào địa chỉ nào sau đây?
A. https://dev.mysql.com/download/mysql/ B. https://dev.mysqlserver.com/downloads/mysql/
C. https://dev.mysql.com/downloads/mysql/ D. https://dev.mysql.com/donloads/mysql/
Câu 26: Để tải về một trong hai bản của HeidiSQL, ta truy cập vào địa chỉ nào sau đây?
A. https://www.heidisql.com/download.php B. https://www.heidisql.com/downloads.php
C. https://www.haidisql.com/download.php D. https://www.hiedisql.com/download.php
Câu 27: Khi nháy đúp chuột vào biểu tượng phần mềm HeidiSQL, một cửa sổ như bên dưới xuất hiện. Để vào cửa sổ
làm việc của HeidiSQL, cần thực hiện các công việc nào sau đây?

A. Nhập Người dùng và Mật khẩu sau đó nháy vào


nút Mới.
B. Không cần nhập Người dùng và Mật khẩu, chỉ
cần nháy vào nút Mở.
C. Nhập Người dùng và Mật khẩu sau đó nháy
vào nút Mở.
D. Không cần nhập Người dùng và Mật khẩu, chỉ
cần nháy vào nút Mới.

Câu 28: MySQL và HeidiSQL là các phần mềm


A. mã nguồn đóng B. thương mại C. tự do D. mã nguồn mở
Câu 29: Khi giao diện làm việc của HeidiSQL dùng ngôn ngữ tiếng anh, nếu muốn thay đổi giao diện
của HeidiSQL bằng ngôn ngữ tiếng việt. Các thao tác nào sau đây là đúng?
A. Chọn Tools/Preferences/Data editor/thay đổi trong Application language
B. Chọn Tools/Preferences/General/thay đổi trong Application language
C. Chọn Edit/Preferences/General/thay đổi trong Application language
D. Chọn Go to/Preferences/General/thay đổi trong Application language
Câu 30: Cần gõ câu truy vấn nào trong cửa sổ lệnh của MySQL để đọc được toàn bộ thông tin bảng nhacsi trong
CSDL mymusic?
A. B.
SELECT* FROM*
FROM nhacsi; SELECT nhacsi;
C. D.
FROM*
WHERE nhacsi;
SELECT*
WHERE nhacsi;

Câu 31: Hình bên dưới là cửa sổ làm việc của HeidiSQL. Hãy cho biết chức năng của các vùng (1), (2), (3)?

A. Vùng (1) là vùng danh sách các CSDL đã


có, vùng (2) là vùng làm việc chính, vùng (3) là
vùng gõ câu truy vấn.
B. Vùng (1) là vùng danh sách các CSDL đã có,
vùng (2) là vùng gõ câu truy vấn, vùng (3) là vùng
làm việc chính.
C. Vùng (1) là vùng gõ câu truy vấn, vùng (2)
là vùng danh sách các CSDL đã có, vùng (3) là
vùng làm việc chính.
D. Vùng (1) là vùng làm việc chính, vùng (2) là
vùng gõ câu truy vấn, vùng (3) là vùng danh sách
các CSDL đã có.

You might also like