Professional Documents
Culture Documents
Trong giải thuật của nó có lời gọi tới chính nó nhưng với phạm vi nhỏ hơn.
Trong giải thuật của nó có lời gọi tới chính nó nhưng với phạm vi lớn hơn.
Trong giải thuật của nó có lời gọi tới một giải thuật khác đã biết kết quả.
Trong giải thuật của nó có lời gọi tới chính nó.
Giảm đi 1
Tăng lên 1
N=0
N=1
6
2
9
8
Câu 7: Dãy số Fibonacci bắt nguồn từ bài toán cổ về việc sinh sản của các cặp thỏ. Bài toán được
đặt ra như sau:
Các con thỏ không bao giờ chết.
Hai tháng sau khi ra đời một cặp thỏ mới sẽ sinh ra một cặp thỏ con.
Khi đã sinh con rồi thì cứ mỗi tháng tiếp theo chúng lại sinh được một cặp con mới.
Giả sử bắt đầu từ một cặp thỏ mới ra đời thì đến tháng thứ 5 sẽ có bao nhiêu cặp?
5 cặp
10 cặp
9 cặp
12 cặp
Câu 11: giải thuật đệ quy của bài toán "Tháp Hà Nội" như sau:
Procedure Chuyen(n, A, B, C)
Begin
if n=1 then chuyển đĩa từ A sang C
else begin
call Chuyen(n-1, a, C, B);
call Chuyen(1, A, B, C);
call Chuyen(n-1, B, A, C) ;
end;
End;
Khi n=3 có bao nhiêu bước chuyển?
15 bước
14 bước
8 bước
16 bước
Danh sách mà quan hệ lân cận giữa các phần tử được xác định.
Danh sách tuyến tính là một danh sách rỗng.
Danh sách tuyến tính là một danh sách có dạng (a1, a2, ..., an).
Danh sách dạng được lưu dưới dạng mảng.
Câu 13: ưu điểm của việc cài đặt danh sách bằng mảng:
việc truy nhập vào phần tử của mảng được thực hiện trực tiếp dựa vào địa chỉ tính được (chỉ
số), nên tốc độ nhanh và đồng đều đối với mọi phần tử.
Có thể thay đổi số lượng phần tử theo ý muốn của người dùng.
Có thể bổ sung hoặc xóa một phần tử bất kỳ trong mảng.
Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 14: Danh sách tuyến tính dạng ngăn xếp là:
Là một danh sách tuyến tính trong đó phép bổ sung một phần tử vào ngăn xếp và phép loại
bỏ một phần tử khỏi ngăn xếp luôn luôn thực hiện ở một đầu gọi là đỉnh .
Là một danh sách tuyến tính trong đó phép bổ sung một phần tử vào ngăn xếp được thực
hiện ở một đầu , và phép loại bỏ được thực hiện ở đầu kia.
Là một danh sách tuyến tính trong đó phép bổ sung sung một phần tử vào ngăn xếp được
thực hiện ở một đầu, Và phép loại bỏ không thực hiện được.
Là một danh sách tuyến tính trong đó phép bổ sung một phần tử vào ngăn xếp và phép loại
bỏ một phần tử khỏi ngăn xếp luôn luôn thực hiện ở tại một vị trí bất kì trong danh sách.
Câu 15: Danh sách tuyến tính dạng ngăn xếp làm việc theo nguyên tắc:
Câu 16: Khi đổi một số nguyên từ hệ thập phân sang hệ nhị phân thì người ta dùng phép chia liên
tiếp cho 2 và lấy các số dư (là các chữ số nhị phân) theo chiều ngược lại.
Cơ chế sắp xếp này chính là cơ chế hoạt động của cấu trúc dữ liệu:
Câu 17: S là ngăn xếp , Phép toán thêm phần tử vào ngăn xếp Là Push, phép lấy ra một phần tử từ
ngăn xếp là POP, thủ tục sau làm nhiệm vụ gì?
Procedure Chuyen_doi(N);
While N <> 0 do
R := N mod 2; {tính số dư trong phép chia N cho 2}
call PUSH(S, R);
N := N div 2; {thay N bằng thương của phép chia N cho 2}
end;
While not Empty(S) do
begin
call POP(S, R);
write(R);
end
end.
Câu 18: định nghĩa danh sách tuyến tính Hàng đợi (Queue)
Hàng đợi là kiểu danh sách tuyến tính trong đó, phép bổ sung phần tử ở một đầu, gọi là lối
sau (rear) và phép loại bỏ phần tử được thực hiện ở đầu kia, gọi là lối trước (front).
Hàng đợi là kiểu danh sách tuyến tính trong đó, phép bổ sung một phần tử hay loại bỏ được
thực hiện ở một đầu danh sách gọi là đỉnh (Top)
Hàng đợi là kiểu danh sách tuyến tính trong đó, phép bổ sung một phần tử được thực hiện ở
một đầu, gọi là lối sau (rear) hay lối trước (front). Phép loại bỏ không thực hiện được.
Là một danh sách tuyến tính trong đó phép bổ sung một phần tử và phép loại bỏ một phần tử
được thực hiện ở tại một vị trí bất kì trong danh sách.
Câu 19: Hàng đợi còn được gọi là danh sách kiểu:
FIFO
LIFO
FILO
LOLO
Câu 20: Để thêm một đối tượng x bất kỳ vào Stack, thao tác thường dùng là:
PUSH(x).
POP(x).
TOP(x).
EMPTY(x).
Câu 21: Để lấy loại bỏ một đối tượng ra khỏi Stack, thao tác thường dùng là: “
POP(x)
PUSH(x)
EMPTY(x)
FULL(x)
Câu 22: Để biểu diễn Stack, ta thường sử dụng kiểu dữ liệu nào sau đây?
Câu 25: Cho Stack gồm 5 phần tử {12, 5, 20, 23, 25}, trong đó 25 là phần tử ở đỉnh Stack. Để lấy ra
phần tử thứ 4 trong Stack ta phải làm thế nào?
POP(25),POP(23), PUSH(25)
POP(25),POP(23)
POP(25),PUSH(23)
POP(23),PUSH(25).
Câu 26: Cho Stack gồm 5 phần tử {12, 5, 20, 23, 25}, trong đó 25 là phần tử ở đỉnh Stack. Để lấy ra
phần tử thứ 5 trong Stack ta phải làm thế nào?
POP(25)
POP(25),POP(23), PUSH(23)
POP(25),PUSH(23)
POP(23),PUSH(25)
Câu 27: Cho Stack gồm 5 phần tử {12, 5, 20, 23, 25}, trong đó 25 là phần tử ở đỉnh Stack. Để lấy ra
phần tử thứ 3 trong Stack ta phải làm thế nào?
Câu 28: Trong lưu trữ dữ liệu kiểu Stack, giải thuật sau thực hiện công việc gì?
Procedure F(X)
Begin
T:=T+1;
S[T]:=X;
End;
Câu 29: Trong lưu trữ dữ liệu kiểu Stack, giải thuật F chính là:
Procedure F(X)
Begin
T:=T+1;
S[T]:=X;
End;
PUSH
POP
TOP
FULL
Câu 30: Trong lưu trữ dữ liệu kiểu Stack, giải thuật sau thực hiện công việc gì?
Function P
Begin
T:=T-1;
P:=S[t+1];
End;
Câu 31: Trong lưu trữ dữ liệu kiểu Stack, giải thuật P chính là:
Function P
Begin
T:=T-1;
P:=S[t+1];
End;
POP
PUSH
TOP
NULL
Câu 32: Với đoạn mã sau, nếu n=13, trong Stack sẽ là:
While n<>0 do
begin
R:=n mod 2;
Push(R);
n:=n div 2;
end;
1101
1011
13
6
Câu 33: Với đoạn mã sau, nếu n=13, trong các phần tử được bổ sung vào Stack theo thứ tự:
While n<>0 do
begin
R:=n mod 2;
Push(R);
n:=n div 2;
end;
1,1,0,1
1,0,1,1
6,3,1
1,3,6
Câu 34: Với đoạn mã sau, nếu các phần tử được đưa vào Stack theo thứ tự " 1 1 0 1" thì các phần tử
được loại khỏi Stack theo thứ tự nào?
While T>0 do
begin
R:=POP(S[T]);
write(R);
end;
1, 0 , 1 , 1
1, 1 , 0 , 1
1011
1101
Câu 35: Trong lưu trữ dữ liệu kiểu Queue (Q) dưới dạng mảng nối vòng, giả sử F là con trỏ trỏ tới
lối trước của Q, R là con trỏ trỏ tới lối sau của Q. Điều kiện F=R=0 nghĩa là:
Queue rỗng
Queue tràn
Đặt phần tử đầu và phần tử cuối của Queue bằng 0
Kiểm tra chỉ số trước và chỉ số sau của Queue có bằng nhau không.
Câu 36: Trong lưu trữ dữ liệu kiểu Queue (Q), giả sử F là con trỏ trỏ tới lối trước của Q, R là con
trỏ trỏ tới lối sau của Q. Khi thêm một phần tử vào Queue, thì R và F thay đổi thế nào?
Câu 37: Trong lưu trữ dữ liệu kiểu Queue (Q), giả sử F là con trỏ trỏ tới lối trước của Q, R là con
trỏ trỏ tới lối sau của Q. Khi loại bỏ một phần tử vào Queue, thì R và F thay đổi thế nào?
Câu 44: Trong biểu diễn dữ liệu dưới dạng cây, cấp của cây chính
Câu 45: Trong biểu diễn dữ liệu dưới dạng cây, nút có cấp bằng 0 gọi là:
Lá
Gốc
Phần tử cuối cùng trong cây
Không có đáp án nào đúng
Câu 48: Khi lưu trữ cây nhị phân dưới dạng mảng, nếu vị trí của nút cha trong mảng là i thì vị trí
của nút con trái là:
2*i
2*i + 1
i+1
i-1
Câu 49: Khi lưu trữ cây nhị phân dưới dạng mảng, nếu vị trí của nút cha trong mảng là i thì vị tí của
nút con phải là:
2*i + 1
2*i
i+1
i-1
Câu 50: Khi lưu trữ cây nhị phân dưới dạng mảng, nếu vị trí của nút cha trong mảng là 3 thì vị trí
tương ứng của nút con sẽ là:
6 và 7
6
4
7
Câu 51: Khi lưu trữ cây nhị phân dưới dạng mảng, nếu vị trí của nút cha trong mảng là 3 thì vị trí
tương ứng của nút con trái sẽ là:
6
7
4
2
Câu 52: Khi lưu trữ cây nhị phân dưới dạng mảng, nếu vị trí của nút cha trong mảng là 3 thì vị trí
tương ứng của nút con phải sẽ là:
7
6
4
2
Câu 53: Duyệt cây nhị phân theo thứ tự trước được thực hiện theo thứ tự:
Thăm gốc, duyệt cây con trái theo thứ tự trước, duyệt cây con phải theo thứ tự trước.
Thăm gốc trước, duyệt cây con trái theo thứ tự giữa, duyệt cây con phải theo thứ tự sau.
Duyệt cây con trái theo thứ tự trước, thăm gốc giữa, duyệt cây con phải theo thứ tự sau.
Duyệt cây con trái theo thứ tự sau, thăm gốc trước, duyệt cây con phải theo thứ tự sau.
Câu 54: Duyệt cây nhị phân theo thứ tự giữa được thực hiện theo thứ tự:
Duyệt cây con trái theo thứ tự giữa, thăm gốc, duyệt cây con phải theo thứ tự giữa.
Thăm gốc trước, duyệt cây con trái theo thứ tự giữa, duyệt cây con phải theo thứ tự sau.
Duyệt cây con trái theo thứ tự trước, thăm gốc giữa, duyệt cây con phải theo thứ tự sau.
Thăm gốc, duyệt cây con trái theo thứ tự giữa, duyệt cây con phải theo thứ tự giữa.
Câu 55: Duyệt cây nhị phân theo thứ tự sau được thực hiện theo thứ tự:
Duyệt cây con trái theo thứ tự sau, duyệt cây con phải theo thứ tự sau, thăm gốc.
Thăm gốc trước, duyệt cây con trái theo thứ tự giữa, duyệt cây con phải theo thứ tự sau.
Duyệt cây con trái theo thứ tự trước, thăm gốc giữa, duyệt cây con phải theo thứ tự sau.
Thăm gốc, duyệt cây con trái theo thứ tự sau, duyệt cây con phải theo thứ tự sau.
Câu 1: ý tưởng phương pháp sắp xếp chọn tăng dần (select sort)
Chọn phần tử bé nhất xếp vào vị trí thứ nhất bằng cách đổi chổ phần tử bé nhất với phần tử
thứ nhất; Tương tự đối với phần tử nhỏ thứ hai,ba...
Lần lượt lấy phần tử của danh sách chèn vị trí thích hợp của nó trong dãy.
Bắt đầu từ cuối dãy đến đầu dãy, ta lần lượt so sánh hai phần tử kế tiếp nhau, nếu phần tử
nào bé hơn được cho lên vị trí trên.
Phân đoạn dãy thành nhiều dãy con và lần lượt trộn hai dãy con thành dãy lớn hơn, cho đến
khi thu được dãy ban đầu đã được sắp xếp.
Câu 2: ý tưởng phương pháp sắp xếp nổi bọt (bubble sort) là:
Bắt đầu từ cuối dãy đến đầu dãy, ta lần lượt so sánh hai phần tử kế tiếp nhau, nếu phần tử
nào nhỏ hơn được đứng vị trí trên.
Lần lượt lấy phần tử của danh sách chèn vị trí thích hợp của nó trong dãy bằng cách đẩy các
phần tử lớn hơn xuống.
Chọn phần tử bé nhất xếp vào vị trí thứ nhất bằng cách đổi chổ phần tử bé nhất với phần tử
thứ nhấ; Tương tự đối với phần tử nhỏ thứ hai,ba...
Phân đoạn dãy thành nhiều dãy con và lần lượt trộn hai dãy con thành dãy lớn hơn, cho đến
khi thu được dãy ban đầu đã được sắp xếp.
Câu 3: ý tưởng phương pháp sắp xếp chèn (insertion sort) là:
Lần lượt lấy phần tử của danh sách chèn vị trí thích hợp của nó trong dãy bằng cách đẩy các
phần tử lớn hơn xuống.
Bắt đầu từ cuối dãy đến đầu dãy, ta lần lượt so sánh hai phần tử kế tiếp nhau, nếu phần tử
nào nhỏ hơn được đứng vị trí trên.
Chọn phần tử bé nhất xếp vào vị trí thứ nhất bằng cách đổi chổ phần tử bé nhất với phần tử
thứ nhấ; Tương tự đối với phần tử nhỏ thứ hai,ba...
Phân đoạn dãy thành nhiều dãy con và lần lượt trộn hai dãy con thành dãy lớn hơn, cho đến
khi thu được dãy ban đầu đã được sắp xếp.
Câu 4: ý tưởng phương pháp sắp xếp nhanh (Quick sort) là:
Lần lượt chia dãy phần tử thành hai dãy con bởi một phần tử khoá (dãy con trước khoá gồm
các phần tử nhỏ hơn khoá và dãy còn lại gồm các phần tử lớn hơn khoá).
Bắt đầu từ cuối dãy đến đầu dãy, ta lần lượt so sánh hai phần tử kế tiếp nhau, nếu phần tử
nào nhỏ hơn được đứng vị trí trên.
Chọn phần tử bé nhất xếp vào vị trí thứ nhất bằng cách đổi chổ phần tử bé nhất với phần tử
thứ nhấ; Tương tự đối với phần tử nhỏ thứ hai,ba...
Phân đoạn dãy thành nhiều dãy con và lần lượt trộn hai dãy con thành dãy lớn hơn, cho đến
khi thu được dãy ban đầu đã được sắp xếp.
Câu 5: Phương pháp sắp xếp nhanh (Quick sort) chính là phương pháp:
Phân đoạn
Trộn
Chèn
Vun đống
Câu 6: ý tưởng phương pháp sắp xếp Trộn (Merge sort) là:
Phân đoạn dãy thành nhiều dãy con và lần lượt trộn hai dãy con thành dãy lớn hơn, cho đến
khi thu được dãy ban đầu đã được sắp xếp.
Bắt đầu từ cuối dãy đến đầu dãy, ta lần lượt so sánh hai phần tử kế tiếp nhau, nếu phần tử
nào nhỏ hơn được đứng vị trí trên.
Chọn phần tử bé nhất xếp vào vị trí thứ nhất bằng cách đổi chổ phần tử bé nhất với phần tử
thứ nhất; Tương tự đối với phần tử nhỏ thứ hai,ba...
Lần lượt chia dãy phần tử thành hai dãy con bởi một phần tử khoá (dãy con trước khoá gồm
các phần tử nhỏ hơn khoá và dãy còn lại gồm các phần tử lớn hơn khoá).
Câu 7: ý tưởng phương pháp sắp xếp vun đống (Heap sort) là:
Lần lượt tạo đống cho cây nhị phân (phần tử gốc có giá trị lớn nhất) và loại phần tử gốc ra
khỏi cây đưa vào dãy sắp xếp.
Tạo đống cho cây nhị phân (cây nhị phân đã được sắp xếp giảm dần).
Bắt đầu từ cuối dãy đến đầu dãy, ta lần lượt so sánh hai phần tử kế tiếp nhau, nếu phần tử
nào nhỏ hơn được đứng vị trí trên.
Lần lượt chia dãy phần tử thành hai dãy con bởi một phần tử khoá (dãy con trước khoá gồm
các phần tử nhỏ hơn khoá và dãy còn lại gồm các phần tử lớn hơn khoá).
Câu 9: Trong giải thuật sắp xếp vun đống, ta có 4 thủ tục con (Insert - thêm 1 phần tử vào
cây;Downheap - vun đống lại sau khi loại một phần tử khỏi Heap, Upheap- vun đống sau khi thêm
một phần tử vào cây; Remove - loại 1 phần tử khỏi cây nhị phân). Để sắp xếp các phần tử trong dãy
theo phương pháp vun đống, ta thực hiện 4 thủ tục trên theo thứ tự như thế nào?
Câu 10: Tư tưởng của giải thuật tìm kiếm nhị phân:
Tại mỗi bước tiến hành so sánh X với phần tử ở giữa của dãy,Dựa vào bước so sánh này
quyết định giới hạn dãy tìm kiếm nằm ở nửa trên, hay nửa dưới của dãy hiện hành.
So sánh X lần lượt với các phần tử thứ nhất, thứ hai,... của dãy cho đến khi gặp phần tử có
khoá cần tìm.
Lần lượt chia dãy thành hai dãy con dựa vào phần tử khoá, sau đó thực hiện việc tìm kiếm
trên hai đoạn đã chia.
Tìm kiếm dựa vào cây nhị tìm kiếm.
So sánh X lần lượt với các phần tử thứ nhất, thứ hai,... của dãy cho đến khi gặp phần tử có
khoá cần tìm.
Tại mỗi bước tiến hành so sánh X với phần tử ở giữa của dãy,Dựa vào bước so sánh này
quyết định giới hạn dãy tìm kiếm nằm ở nửa trên, hay nửa dưới của dãy hiện hành.
Lần lượt chia dãy thành hai dãy con dựa vào phần tử khoá, sau đó thực hiện việc tìm kiếm
trên hai đoạn đã chia.
Tìm kiếm dựa vào cây nhị tìm kiếm: Nừu giá trị cần tìm nhỏ hơn gốc thì thực hiện tìm kiếm
trên cây con trái, ngược lại ta việc tìm kiếm được thực hiện trên cây con phải.
Câu 12: Tư tưởng của giải thuật tìm kiếm trên cây nhị phân tìm kiếm
Tìm kiếm dựa vào cây nhị tìm kiếm: Nừu giá trị cần tìm nhỏ hơn gốc thì thực hiện tìm kiếm
trên cây con trái, ngược lại ta việc tìm kiếm được thực hiện trên cây con phải.
So sánh X lần lượt với các phần tử thứ nhất, thứ hai,... của dãy cho đến khi gặp phần tử có
khoá cần tìm.
Tại mỗi bước tiến hành so sánh X với phần tử ở giữa của dãy,Dựa vào bước so sánh này
quyết định giới hạn dãy tìm kiếm nằm ở nửa trên, hay nửa dưới của dãy hiện hành.
Lần lượt chia dãy thành hai dãy con dựa vào phần tử khoá, sau đó thực hiện việc tìm kiếm
trên hai đoạn đã chia.
Câu 14: Trong các giải thuật sắp xếp, giải thuật nào áp dụng phương pháp "Chia để trị"?
Câu 15: Thủ tục sau áp dụng giải thuật sắp xếp nào?
Procedure F
Begin
For i:=1 to (n-1) do
For j:=n downto (i+1) do
if a[j] < a[j-1] then
begin tg:=a[j]; a[j]:=a[j-1]; a[j-1]:=tg; end;
End;
Bubble sort
Select sort
insert sort
Merge sort
Câu 16: Thủ tục sau áp dụng giải thuật sắp xếp nào?
Procedure F
Begin a[0]:=- ∞;
for i:=2 to n do
begin x:=a[i]; j:=i-1;
while x<="" br="" style="box-sizing: border-box;">begin a*[j+1]:=a*[j]; j:=j-1; end;
a[j+1]:=x;
end;
End;
Insert sort”
Select sort
Bubble sort
Merge sort
Câu 17: Thủ tục sau áp dụng giải thuật sắp xếp nào?
Procedure F(X,b,m,n,Z)
Begin
i:=k; i:=b; j:=m+1;
while i<=m and j<=n do
if x[i] <=x[j] then
begin z[k]:=x[i]; i:=i+1; end
else begin z[k]:=x[j]; j:=j+1; end;
k:=k+1;
if i>m then (zk,…,zn):= (xj,…,xn)
else (zk,…,zn):= (xi,…,xn)
End;
Merge sort
Select sort
Bubble sort
Insert sort
Câu 18: Thủ tục sau áp dụng giải thuật sắp xếp nào?
Procedure F(a, t, s);
Begin
B:= true;
if t < s then begin i:=t; j:=s+1; key:=a[t];
while b do begin
i:=i+1; while a[i]<=key do i:=i+1;
j:=j -1; while a[j]>=key do j:=j-1;
if i<="" br="" style="box-sizing: border-box;">begin tg:=a[i]; a[i]:=a[j]; a[j]:=tg; end
else b:=false;
end;
tg:=a[t]; a[t]:=a[j]; a[j]:=tg;
call F(a, t,j-1);
cal F(a, j+1,s);
end;
End;
Quick sort
Merge sort
Bubble sort
Insert sort
Câu 19: Cho dãy số {6 1 3 0 5 7 9 2 8 4}. áp dụng phương pháp sắp xếp lựa chọn (Select sort) sau
lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả: {0 1 3 6 5 7 9 2 8 4}. Dãy số thu được sau lần lặp thứ
hai là:
{0 1 3 6 5 7 9 2 8 4}
{0 1 2 6 5 7 9 3 8 4}
{0 1 2 6 5 7 9 3 4 8}
{0 1 2 3 4 5 6 7 8 9}
Câu 20: Cho dãy số {6 1 3 0 5 7 9 2 8 4}. áp dụng phương pháp sắp xếp lựa chọn (Select sort) sau
lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả: {0 1 3 6 5 7 9 2 8 4}. Dãy số thu được sau lần lặp thứ
ba là:
{0 1 2 6 5 7 9 3 8 4}
{0 1 2 3 6 5 7 9 8 4}
{0 1 2 6 5 7 9 3 4 8}
{0 1 2 3 4 5 6 7 8 9}
Câu 21: Cho dãy số {6 1 3 0 5 7 9 2 8 4}. áp dụng phương pháp sắp xếp lựa chọn (Select sort) sau
lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả: {0 1 3 6 5 7 9 2 8 4}. Dãy số thu được sau lần lặp thứ tư
là:
{0 1 2 3 5 7 9 6 8 4}
{0 1 2 3 6 5 7 9 8 4}
{0 1 2 3 5 7 9 4 8 6}
{0 1 2 3 4 5 6 7 8 9}
Câu 22: Cho dãy số {6 1 3 0 5 7 9 2 8 4}. áp dụng phương pháp sắp xếp lựa chọn (Select sort) sau
lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả: {0 1 3 6 5 7 9 2 8 4}. Dãy số thu được sau lần lặp thứ
năm là:
{0 1 2 3 4 7 9 6 8 5}
{0 1 2 3 6 5 7 9 8 4}
{0 1 2 3 5 7 9 4 8 6}
{0 1 2 3 4 5 6 7 8 9}
Câu 23: Cho dãy số {6 1 3 0 5 7 9 2 8 4}. áp dụng phương pháp sắp xếp lựa chọn (Select sort) sau
lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả: {0 1 3 6 5 7 9 2 8 4}. Dãy số thu được sau lần lặp thứ
sáu là:
{0 1 2 3 4 5 9 6 8 7}
{0 1 2 3 4 7 9 6 8 5}
{0 1 2 3 4 5 6 9 8 7}
{0 1 2 3 4 5 6 7 8 9}
Câu 24: Cho dãy số {6 1 3 0 5 7 9 2 8 4}. áp dụng phương pháp sắp xếp lựa chọn (Select sort) sau
lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả: {0 1 3 6 5 7 9 2 8 4}. Dãy số thu được sau lần lặp thứ
bảy là:
{0 1 2 3 4 5 6 9 8 7}
{0 1 2 3 4 5 9 6 8 7}
{0 1 2 3 4 5 6 7 8 9}
Câu 25: Cho dãy số {6 1 3 0 5 7 9 2 8 4}. áp dụng phương pháp sắp xếp lựa chọn (Select sort) tăng
dần, sau lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả: {0 1 3 6 5 7 9 2 8 4}. Dãy số thu được sau lần
lặp thứ tám là:
{0 1 2 3 4 5 6 7 8 9}
{0 1 2 3 4 5 9 6 8 7}
{0 1 2 3 4 5 6 9 8 7}
Câu 26: Cho dãy số {4 7 0 9 2 5 3 1 8 6}. áp dụng phương pháp sắp xếp nổi bọt (Bubble sort) sau
lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả:{0 4 7 1 9 2 5 3 6 8}. Dãy số thu được sau lần lặp thứ
hai là:
{0 1 4 7 2 9 3 5 6 8}
{0 4 7 1 9 2 5 3 6 8}
{0 1 2 4 7 3 9 5 6 8}
{0 1 2 3 4 7 5 9 6 8}
Câu 27: Cho dãy số {4 7 0 9 2 5 3 1 8 6}. áp dụng phương pháp sắp xếp nổi bọt (Bubble sort) sau
lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả:{0 4 7 1 9 2 5 3 6 8}. Dãy số thu được sau lần lặp thứ ba
là:
{0 1 2 4 7 3 9 5 6 8}
{0 4 7 1 9 2 5 3 6 8}
{0 1 4 7 2 9 3 5 6 8}
{0 1 2 3 4 7 5 9 6 8}
Câu 28: Cho dãy số {4 7 0 9 2 5 3 1 8 6}. áp dụng phương pháp sắp xếp nổi bọt (Bubble sort) sau
lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả:{0 4 7 1 9 2 5 3 6 8}. Dãy số thu được sau lần lặp thứ
bốn là:
{0 1 2 3 4 7 5 9 6 8}
{0 1 2 4 7 3 9 5 6 8}
{0 1 4 7 2 9 3 5 6 8}
{0 1 2 3 4 7 9 5 6 8}
Câu 29: Cho dãy số {4 7 0 9 2 5 3 1 8 6}. áp dụng phương pháp sắp xếp nổi bọt (Bubble sort) sau
lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả:{0 4 7 1 9 2 5 3 6 8}. Dãy số thu được sau lần lặp thứ
năm là:
{0 1 2 3 4 5 7 6 9 8}
{0 1 2 4 7 3 9 5 6 8}
{0 1 4 7 2 9 3 5 6 8}
{0 1 2 3 4 7 9 5 6 8}
Câu 30: Cho dãy số {4 0 2 8 5 9 6 1 3 7}. áp dụng phương pháp sắp xếp chèn (Insert sort) sau lần
lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả:{0 4 2 8 5 9 6 1 3 7}. Dãy số thu được sau lần lặp thứ hai là:
{0 2 4 8 5 9 6 1 3 7}
{0 4 2 8 5 9 6 1 3 7}
{0 1 2 8 5 9 6 4 3 7}
{0 1 4 8 5 9 6 1 3 7}
Câu 31: Cho dãy số {4 0 2 8 5 9 6 1 3 7}. áp dụng phương pháp sắp xếp chèn (Insert sort) sau lần
lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả:{0 4 2 8 5 9 6 1 3 7}. Dãy số thu được sau lần lặp thứ ba là:
{0 2 4 8 5 9 6 1 3 7}
{0 1 2 8 5 9 6 4 3 7}
{0 2 3 8 5 9 6 1 4 7}
{0 2 4 5 8 9 6 1 3 7}
Câu 32: Cho dãy số {4 0 2 8 5 9 6 1 3 7}. áp dụng phương pháp sắp xếp chèn (Insert sort) sau lần
lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả:{0 4 2 8 5 9 6 1 3 7}. Dãy số thu được sau lần lặp thứ bốn
là:
{0 2 4 5 8 9 6 1 3 7}
{0 4 2 8 5 9 6 1 3 7}
{0 1 2 8 5 9 6 4 3 7}
{0 1 2 3 5 9 6 4 8 7}
Câu 33: Cho dãy số {4 0 2 8 5 9 6 1 3 7}. áp dụng phương pháp sắp xếp chèn (Insert sort) sau lần
lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả:{0 4 2 8 5 9 6 1 3 7}. Dãy số thu được sau lần lặp thứ năm
là:
{0 2 4 5 8 9 6 1 3 7}
{0 1 2 4 5 8 9 6 3 7}
{0 1 2 8 5 9 6 4 3 7}
{0 1 2 3 5 9 6 4 8 7}
Câu 34: Cho dãy số {4 0 2 8 5 9 6 1 3 7}. áp dụng phương pháp sắp xếp chèn (Insert sort) sau lần
lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả:{0 4 2 8 5 9 6 1 3 7}. Dãy số thu được sau lần lặp thứ sáu là:
{0 2 4 5 6 8 9 1 3 7}
{0 1 2 4 5 8 9 6 3 7}
{0 2 4 5 8 9 6 1 3 7}
{0 1 2 3 5 9 6 4 8 7}
Câu 35: Cho dãy số {4 0 2 8 5 9 6 1 3 7}. áp dụng phương pháp sắp xếp chèn (Insert sort) sau lần
lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả:{0 4 2 8 5 9 6 1 3 7}. Dãy số thu được sau lần lặp thứ bảy
là:
{0 1 2 4 5 6 8 9 3 7}
{0 1 2 4 5 8 9 6 3 7}
{0 2 4 5 8 9 6 1 3 7}
{0 1 2 3 5 9 6 4 8 7}
Câu 36: Cho dãy số {4 0 2 8 5 9 6 1 3 7}. áp dụng phương pháp sắp xếp chèn (Insert sort) sau lần
lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả:{0 4 2 8 5 9 6 1 3 7}. Dãy số thu được sau lần lặp thứ tám
là:
{0 1 2 3 4 5 6 8 9 7}
{0 1 2 4 5 6 8 9 3 7}
{0 1 2 3 4 5 8 9 6 7}
{0 1 2 3 4 5 6 7 8 9}
Câu 37: Cho dãy số {4 0 2 8 5 9 6 1 3 7}. áp dụng phương pháp sắp xếp chèn (Insert sort) sau lần
lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả:{0 4 2 8 5 9 6 1 3 7}. Dãy số thu được sau lần lặp thứ chín
là:
{0 1 2 3 4 5 6 7 8 9}
{0 1 2 4 5 6 8 9 3 7}
{0 1 2 3 4 5 8 9 6 7}
{0 1 2 3 4 5 6 8 9 7}
Câu 38: Cho dãy số {3 1 6 0 5 4 8 2 9 7}. áp dụng phương pháp sắp xếp nhanh (Quick sort) sau lần
lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả: {(0 1 2) 3 (5 4 8 6 9 7)}. Dãy số thu được sau lần lặp thứ
hai là:
{0 (1 2) 3 (5 4 8 6 9 7)}
{(0 1 2) 3 (5 4 8 6 9 7)}
{(3 1 6 0) 5 (4 8 2 9 7)}
{(0 1 2 3) 4 (5 6 7 8 9)}
Câu 39: Cho dãy số {3 1 6 0 5 4 8 2 9 7}. áp dụng phương pháp sắp xếp nhanh (Quick sort) sau lần
lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả: {(0 1 2) 3 (5 4 8 6 9 7)}. Dãy số thu được sau lần lặp thứ ba
là:
{0 1 (2) 3 (5 4 8 6 9 7)}
{0 1 (2) 3 (5 4) 8 (6 9 7)}
{(3) 1 (6 0) 5 (4 8) 2 (9 7)}
{(0) 1 (2 3) 4 (5 6) 7 (8 9)}
Câu 40: Cho dãy số {3 1 6 0 5 4 8 2 9 7}. áp dụng phương pháp sắp xếp nhanh (Quick sort) sau lần
lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả: {(0 1 2) 3 (5 4 8 6 9 7)}. Dãy số thu được sau lần lặp thứ
bốn là:
{0 1 2 3 (5 4 8 6 9 7)}
{0 1 (2) 3 (5 4) 8 (6 9 7)}
{(3) 1 (6 0) 5 (4 8) 2 (9 7)}
{(0) 1 (2 3) 4 (5 6) 7 (8 9)}
Câu 41: Cho dãy số: 12 2 8 5 1 6 4 15 và các bước sắp xếp sau:
Bước 1: 1 2 8 5 12 6 4 15
Bước 2: 1 2 8 5 12 6 4 15
Bước 3: 1 2 4 5 12 6 8 15
Bước 4: 1 2 4 5 12 6 8 15
Bước 5: 1 2 4 5 6 12 8 15
Bước 6: 1 2 4 5 6 8 12 15
Các bước trên dựa theo giải thuật sắp xếp nào?
Select sort
Insert sort
Quick sort
Bubble sort
Câu 42: Cho dãy số: "4 7 0 9 2 5 3 1 8 6" và các bước sắp xếp sau:
Bước 1: 0 4 7 1 9 2 5 3 6 8”
Bước 2: 0 1 4 7 2 9 3 5 6 8
Bước 3: 0 1 2 4 7 3 9 5 6 8
Bước 4: 0 1 2 3 4 7 5 9 6 8
Bước 5: 0 1 2 3 4 5 7 6 9 8
Bước 6: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Các bước trên dựa theo giải thuật sắp xếp nào?
Bubble sort
Insert sort
Quick sort
Select sort
Câu 43: Cho dãy số: "5 1 4 2 7 3" và các bước sắp xếp sau:
Bước 1: 1 5 4 2 7 3”
Bước 2: 1 4 5 2 7 3
Bước 3: 1 2 4 5 7 3
Bước 4: 1 2 4 5 7 3
Bước 5: 1 2 3 4 5 7
Các bước trên dựa theo giải thuật sắp xếp nào?
Insert sort
Quick sort
Select sort
Bubble sort
Câu 44: Cho dãy số "3 1 6 0 5 4 8 2 9 7" và các bước sắp xếp sau:
Bước 1: (0 1 2) 3 (5 4 8 6 9 7)
Bước 2: 0 (1 2) 3 (5 4 8 6 9 7)
Bước 3: 0 1 (2) 3 (5 4 8 6 9 7)
Bước 4: 0 1 2 3 (5 4 8 6 9 7)
Bước 5: 0 1 2 3 (4) 5 (8 6 9 7)
Bước 6: 0 1 2 3 4 5 (8 6 9 7)
Bước 7: 0 1 2 3 4 5 (7 6) 8 (9)
Bước 8: 0 1 2 3 4 5 (6) 7 8 (9)
Bước 9: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 (9)
Bước 10: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Các bước trên dựa theo giải thuật sắp xếp nào?
Quick sort
Insert sort
Select sort
Merge sort
Merge sort
Insert sort
Select sort
Quick sort
Câu 47: Giải thuật sau thực hiện việc gì trong phương pháp sắp xếp vun đống?
Procedure F(v: integer)
Begin
n:=n+1;
a[n]:=v;
upheap(n);
end;
Câu 48: Giải thuật sau thực hiện việc gì trong phương pháp sắp xếp vun đống?
Procedure Upheap(k:integer);
Begin
V:=a[k]; a[0]:=maxint;
while a[k div 2] <= v do
begin a[k]:= a[k div 2]; k:=k div 2; end;
a[k]:=v;
End;
Câu 49: Giải thuật sau thực hiện việc gì trong phương pháp sắp xếp vun đống?
Procedure Downheap(k:integer)
Label 0;
Begin
v:=a[k];
While k<= n div 2 do
begin j:=k*2;
if a[j]if v>=a[j] then goto 0;
a[k]:=a[j]; k:=j;
end;
0: a[k]:=v;
End;
Vun đống lại cho cây sau khi loại bỏ một phần tử
Vun đống cho cây sau khi bổ sung phần tử
Loại bỏ một phần tử ra khỏi cây
Bổ sung một phần tử vào cây
Câu 50: Giải thuật sau thực hiện việc gì trong phương pháp sắp xếp vun đống?
Function P: integer;
Begin
P:=a[1];
a[1]:=a[n];
n: =n-1;
Downheap(1);
End;
Loại bỏ một phần tử ra khỏi cây
Vun đống cho cây sau khi bổ sung phần tử
Vun đống lại cho cây sau khi loại bỏ một phần tử
Bổ sung một phần tử vào cây
Câu 1: Cho dãy số sau: 40 25 75 15 65 55 90 30 95 85. Áp dụng phương pháp sắp xếp lựa chọn, sau
lượt 1 dãy sẽ được sắp xếp lại như thế nào?
15 25 75 40 65 55 90 30 95 85
15 25 40 75 30 55 65 90 85 95
15 40 25 30 75 65 55 85 90 95
40 25 75 15 30 65 55 90 85 95
Câu 2: Cho dãy số sau: 40 25 75 15 65 55 90 30 95 85. Áp dụng phương pháp sắp xếp lựa chọn, sau
lượt 2 dãy sẽ được sắp xếp lại như thế nào?
15 25 75 40 65 55 90 30 95 85
15 40 25 75 30 55 65 90 85 95
15 40 25 30 75 65 55 85 90 95
15 25 75 30 40 65 55 90 85 95
Câu 3: Cho dãy số sau: 40 25 75 15 65 55 90 30 95 85. Áp dụng phương pháp sắp xếp lựa chọn, sau
lượt 3 dãy sẽ được sắp xếp lại như thế nào?
15 25 30 40 65 55 90 75 95 85
15 40 25 30 75 55 65 90 85 95
15 40 25 30 75 65 55 85 90 95
15 25 75 30 40 65 55 90 85 95
Câu 4: Cho dãy số sau: 40 25 75 15 65 55 90 30 95 85. Áp dụng phương pháp sắp xếp lựa chọn, sau
lượt 4 dãy sẽ được sắp xếp lại như thế nào?
15 25 30 40 65 55 90 75 95 85
15 40 25 75 30 55 65 90 85 95
15 40 25 30 75 65 55 85 90 95
15 25 75 30 40 65 55 90 85 95
Câu 5: Cho dãy số sau: 40 25 75 15 65 55 90 30 95 85. Áp dụng phương pháp sắp xếp nổi bọt, sau
lượt 1 dãy sẽ được sắp xếp lại như thế nào?
15 40 25 75 30 65 55 90 85 95
15 25 40 75 30 55 65 90 85 95
25 40 15 30 75 65 55 85 90 95
40 25 75 15 30 65 55 90 85 95
Câu 6: Cho dãy số sau: 40 25 75 15 65 55 9 0 30 95 85. Áp dụng phương pháp sắp xếp nổi bọt, sau
lượt 2 dãy sẽ được sắp xếp lại lại như thế nào?
15 25 40 30 75 55 65 85 90 95
15 25 40 75 30 55 65 90 85 95
25 15 40 30 75 55 65 85 90 95
40 25 15 75 30 65 55 95 85 90
Câu 7: Cho dãy số sau: 40 25 75 15 65 55 90 30 95 85. Áp dụng phương pháp sắp xếp nổi bọt, sau
lượt 3 dãy sẽ được sắp xếp lại như thế nào?
15 25 30 40 55 75 65 85 90 95
15 25 40 75 30 55 65 90 85 95
25 40 30 15 55 65 75 85 90 95
40 25 55 15 30 65 75 90 85 95
Câu 8: Cho dãy số sau: 40 25 75 15 65 55 90 30 95 85. Áp dụng phương pháp sắp xếp nổi bọt, sau
lượt 4 dãy sẽ được sắp xếp lại như thế nào?
15 25 30 40 55 65 75 85 90 95
15 25 40 75 30 55 65 90 85 95
15 40 30 25 55 65 75 85 90 95
40 25 55 15 30 65 75 90 85 95
Câu 9: Cho dãy số sau: 40 25 75 15 65 55 90 30 95 85. Áp dụng phương pháp sắp xếp nhanh
(Quick_Sort), sau lượt 1 dãy sẽ được sắp xếp lại như thế nào?
Câu 10: Cho dãy số sau: 40 25 75 15 65 55 90 30 95 85. Áp dụng phương pháp sắp xếp nhanh
(Quick_Sort), sau lượt 2 dãy sẽ được sắp xếp lại như thế nào?
Câu 11: Cho dãy số sau: 40 25 75 15 65 55 90 30 95 85.Áp dụng phương pháp sắp xếp nhanh
(Quick_Sort), sau lượt 3 dãy sẽ được sắp xếp lại như thế nào?
Câu 12: Cho dãy số sau: 40 25 75 15 65 55 90 30 95 85. Áp dụng phương pháp sắp xếp nhanh
(Quick_Sort), sau lượt 4 dãy sẽ được sắp xếp lại như thế nào?
15 25 30 40 (65 55 90 75 95 85)
15 25 40 75 30 55 65 90 85 95
15 40 30 25 55 65 75 85 90 95
40 25 55 15 30 65 75 90 85 95
Câu 13: Cho dãy số sau: 40 25 75 15 65 55 90 30 95 85. Áp dụng phương pháp sắp xếp nhanh
(Quick_Sort), sau lượt 5 dãy sẽ được sắp xếp lại như thế nào?
Câu 14: Cho dãy số sau: 40 25 75 15 65 55 90 30 95 85. Áp dụng phương pháp sắp xếp nhanh
(Quick_Sort), sau lượt 6 dãy sẽ được sắp xếp lại như thế nào?
1 5 25 30 40 55 65 (90 75 95 85)
15 25 40 75 30 55 65 90 85 95
15 40 30 25 55 65 75 85 90 95
40 25 55 15 30 65 75 90 85 95
Câu 15: Cho dãy số sau: 40 25 75 15 65 55 90 30 95 85. Áp dụng phương pháp sắp xếp nhanh
(Quick_Sort), sau lượt 7 dãy sẽ được sắp xếp lại như thế nào?
Câu 16: Cho dãy số sau: 40 25 75 15 65 55 90 30 95 85. Áp dụng phương pháp sắp xếp nhanh
(Quick_Sort), sau lượt 8 dãy sẽ được sắp xếp lại như thế nào?
1 5 25 30 40 55 65 (75) 85 90 (95)
15 25 40 75 30 55 65 90 85 95
15 40 30 25 55 65 75 85 90 95
40 25 55 15 30 65 75 90 85 95
Câu 17: Cho dãy số sau: 40 25 75 15 65 55 90 30 95 85. Áp dụng phương pháp sắp xếp nhanh
(Quick_Sort), sau lượt 9 dãy sẽ được sắp xếp lại như thế nào?
1 5 25 30 40 55 65 7 5 85 90 (95)
15 25 40 75 30 55 65 90 85 95
15 40 30 25 55 65 75 85 90 95
40 25 55 15 30 65 75 90 85 95
Câu 18: Cho dãy số sau: 40 25 75 15 65 55 90 30 95 85. Áp dụng phương pháp sắp xếp hòa nhập
(Merge_Sort) trực tiếp, sau lượt 1 dãy sẽ được sắp xếp lại như thế nào?
[25 40] [15 75] [55 65] [30 90] [85 95]
[15 25] [40 75] [30 55] [65 90] [85 95]
[15 40] [30 25] [55 65] [75 85] [90 95]
[40 25] [55 15] [30 65] [75 90] [85 95]
Câu 19: Cho dãy số sau: 40 25 75 15 65 55 90 30 95 85. Áp dụng phương pháp sắp xếp hòa nhập
(Merge_Sort), sau lượt 2 dãy sẽ được sắp xếp lại như thế nào?
Câu 21: Cho dãy số sau: 40 25 75 15 65 55 90 30 95 85. Áp dụng phương pháp sắp xếp hòa nhập
(Merge_Sort), sau lượt 4 dãy sẽ được sắp xếp lại như thế nào?
[15 25 30 40 55 65 75 85 90 95]
[15 25 75 40 30 65 55 90 85 95]
[15 40 30 25 55 65 75 85 90 95]
[40 25 55 15 30 65 75 85 90 95]
Câu 22: Cho dãy số sau: 14 32 10 43 57 87 55 36 97 11. Áp dụng phương pháp tìm kiếm tuần tự,
sau bao nhiều lần thực hiện phép so sánh ta sẽ tìm thấy số 43?
4 lần
3 lần
5 lần
2 lần
Câu 23: Cho dãy số sau: 10 11 14 32 36 43 55 57 87 97 . Áp dụng phương pháp tìm kiếm nhị phân,
sau bao nhiêu lần phân đoạn ta sẽ tìm thấy số 43?
3 lần
2 lần
4 lần
5 lần
Câu 24: Cho dãy số sau: 10 11 14 32 36 43 55 57 87 97. Áp dụng phương pháp tìm kiếm nhị phân,
để tìm kiếm số 10, lần phân đoạn thứ nhất của dãy sẽ là:
[10 11 14 32 36]
[14 32 10 43 57]
[87 55 36 97 11]
[55 36 97 11]
Câu 25: Cho dãy số sau: 10 11 14 32 36 43 55 57 87 97. Áp dụng phương pháp tìm kiếm nhị phân,
để tìm kiếm số 97, lần phân đoạn thứ hai của dãy sẽ là:
[87 97]
[36 97 11]
[36 97]
[36 11]
Câu 26: Tính chất nào sau đây là tính chất của cây nhị phân tìm kiếm:
Mọi khóa thuộc cây con trái nút đó đều nhỏ hơn khóa ứng với nút đó
Mọi khóa thuộc cây con trái nút đó đều lớn hơn khóa ứng với nút đó
Mọi khóa thuộc cây con trái nút đó đều lớn hơn khóa cây con phải nút đó
Đáp án A và C
Câu 27: Tính chất nào sau đây là tính chất của cây nhị phân tìm kiếm?
Mọi khóa thuộc cây con phải nút đó đều lớn hơn khóa ứng với nút đó
Mọi khoá thuộc cây con phải nút đó đều nhỏ hơn khoá ứng với nút đó
Mọi khóa thuộc cây con phải nút đó đều nhỏ hơn khóa cây con trái nút đó
Đáp án A và C
Câu 28: Giải thuật sau là phương pháp tìm kiếm nào?
Function F(x)
Begin
i:=1; a[n+1]:=x;
while a[i] <> x do i:=i+1;
if i=n+1 then return(0)
else return(i);
End;
Câu 29: Giải thuật sau là phương pháp tìm kiếm nào?
Function Binary_search(l,r,x)
Begin
If l>r then k:=0
Else m:= (l+r) div 2
If x< a[m] then K:=binary_search(l, m, x)
Else If x>a[m] then K:=binary_search(m+1,r,x)
Else k:=m;
Return(m);
End;
-32768 .. 32767
-32767 .. 32768
0..32768
0..32767
2 byte
4 byte
1 byte
6 byte
Integer
Byte
Real
Boolean
Kiểu liệt kê
Thuật toán là một dãy hữu hạn các bước, mỗi bước mô tả chính xác các phép toán hoặc hành
động cần thực hiện để giải quyết vấn đề đặt ra
thuật toán cần có một hoặc nhiều dữ liệu ra (output) ,dữ liệu vào (input).
Thuật toán là một dãy hữu hạn các bước, tất cả các phép toán có mặt trong các bước của
thuật toán phải đủ đơn giản.
Thuật toán là nòng cốt của chương trình
Tất cả ý nêu ra
Mỗi thuật toán có bộ dữ liệu vào ,ra tương ứng
Mỗi bước của thuật toán cần phải được mô tả một các chính xác
Tất cả các phép toán có mặt trong các bước của thuật toán phải đủ đơn giản
thuật toán phải dừng lại sau một số hữu hạn các bước cần thực hiện
Câu 11: Đặc trưng nào của thuật toán thể hiện: Tất cả các phép toán có mặt trong các bước của
thuật toán phải đủ đơn giản
Câu 12: Để viết chương trình chỉ để sử dụng một số ít lần và cái giá của thời gian viết chương trình
vượt xa cái giá của chạy chương trình thì ta chọn thuật toán:
Thuật toán đơn giản, dễ hiểu, dễ cài đặt (dễ viết chương trình)
Thuật toán sử dụng tiếp kiện nhất nguồn tài nguyên của máy tính, và đặc biệt, chạy nhanh
nhất có thể được.
Cả hai tiêu chí nêu ra
Câu 13: Khi viết các chương trình (thủ tục hoặc hàm ) để sử dụng nhiều lần, cho nhiều người sử
dụng ta chọn thuật toán:
Thuật toán sử dụng tiếp kiện nhất nguồn tài nguyên của máy tính, và đặc biệt, chạy nhanh
nhất có thể được.
Thuật toán đơn giản, dễ hiểu, dễ cài đặt (dễ viết chương trình)
Cả hai tiêu chí nêu ra
Câu 14: sắp xếp theo thứ tự tăng dần của cấp thời gian thực hiện chương trình
Chú ý: (log2n) = Log cơ số 2 của n
O(1),O(log2n),O(n),O(nlog2n)
O(nlog2n),O(n),O(log2n),O(1)
O(log2n),O(n),O(nlog2n),O(1)
O(1),O(nlog2n),O(n),O(log2n)
Câu 15: Qui tắc tổng Xác định độ phức tạp tính toán
Giả sử T1(n) và T2(n) là thời gian thực hiện của hai giai đoạn chương trình P1 và P2 mà T1(n:
O(f(n)); T2(n: O(g(n)) thì thời gian thực hiện đoạn P1 rồi P2 tiếp theo sẽ là
O(n^3)
O(n^2)+ O(n^3) + O(nlog2n)
O(n^2)
O(nlog2n)
T1(n)T2(n: O(f(n)g(n))
T1(n)T2(n: O(f(n)+g(n))
T1(n)T2(n: O(f(n)and g(n))
T1(n)T2(n: O(f(n)/g(n))
Câu 18: Thời gian thực hiện các lệnh đơn : gán, đọc, viết là
Chú ý: (log2n) = Log cơ số 2 của n; n^2 = n mũ 2
O(1)
O(2)
O(log2(n))
O(n
Câu 19: thời gian thực hiện lệnh hợp thành(Begin.. end) được xác định bởi
Chú ý: (log2n) = Log cơ số 2 của n; n^2 = n mũ 2
Câu 20: Nếu S1 và S2 là các câu lệnh và E là biểu thức logic thì
If E Then S1 Else S2
Giả sử thời gian thực hiện các lệnh S1, S2 là O(f(n)) và O(g(n)) tương ứng. Khi đó thời gian thực
hiện lệnh if là
O(f(n)g(n)).
O(max (f()n), g(n)))
O(And (f()n), g(n)))
Câu 22: Tính thời gian thực hiện của Hàm sau
function Euclid (m, n : integer) :integer;
var r : integer ;
begin
r := m mod n; (1)
while r<> 0 do (2)
begin
m := n; (3)
n :=r; (4)
r := m mod n; (5)
end;
Euclid := n; (6)
end;
Chú ý: (log2n) = Log cơ số 2 của n; n^2 = n mũ 2
O(log2n)
2log2n + 1
O(1)
O(n)
O(1)
O(n)
O(2)
O(m)
O(1)
O(n)
O(2)
O(m)
O(1)
O(n)
O(m)
O(n^2)
O(log2n)
O(n^2)
O(n)
O(log2n + 1)
Câu 27: Giải thuật tính giá trị của ex tính theo công thức gần đúng
function Exp1 (n : integer, x :real) :real;
{Tính từng số hạng sau đó cộng dồn lại}
var s, p :real;
i, j :integer;
begin
s := 1; (1)
for i : =1 to n do (2)
begin
p := 1; (3)
for j :=1 to i do (4)
p := p*x/j; (5)
s := s + p; (6)
end;
exp1 := s; (7)
end;
thời gian thực hiện của giải thuật.
Chú ý: (log2n) = Log cơ số 2 của n; n^2 = n mũ 2
O(n^2)
O(n)
O(log2(n)
O(n!)
Câu 28: Giải thuật tính giá trị của ex tính theo công thức gần đúng
function Exp2 (n : integer, x :real) :real;
var s, p :real;
i :integer;
begin
s := 1; (1)
p := 1; (2)
for i : =1 to n do (3)
begin
p := p*x/i;; (4)
s := s + p; (5)
end;
exp2 := s; (6)
end;
end;
thời gian thực hiện của giải thuật.
Chú ý: (log2n) = Log cơ số 2 của n; n^2 = n mũ 2
O(N)
O(n^2)
O(n^3)
O(1)
Câu 29: Với đoạn chương trình dưới đây hãy xác định độ phức tạp tính toán của giải thuật bằng ký
pháp chữ O lớn trong trường hợp tồi nhất.
sum := 0;
for i := 1 to n do
begin
readln(x);
sum := sum + 1;
end;
Chú ý: (log2n) = Log cơ số 2 của n; n^2 = n mũ 2
O(N)
O(n^2)
O(log2(n))
O(1)
Câu 30: Với đoạn chương trình dưới đây hãy xác định độ phức tạp tính toán của giải thuật bằng ký
pháp chữ O lớn trong trường hợp tồi nhất.
for i := 1 to n do
for j := 1 to n do
begin
C[i,j] := 0;
for k := 1 to n do
C[i,j] := C[i,j] + A[i,k] + B[k,j];
end;
Chú ý: (log2n) = Log cơ số 2 của n; n^2 = n mũ 2
O(n^3)
O(n^2)
O(nlog2(n)
O(n)
Nếu lời giải của của một bài toán T được giải bằng lời giải của một bài toán T1, có dạng
giống như T, thì lời giải đó được gọi là lời giải đệ quy
Nếu lời giải của của một bài toán T được giải bằng lời giải của một bài toán T1 khác T , thì
lời giải đó được gọi là lời giải đệ quy
Nếu lời giải của của một bài toán T được giải bằng lời giải của một bài toán T1 mà T1 giảI
được thì lời giải đó được gọi là lời giải đệ quy
Nếu lời giải của của một bài toán T được giải bằng lời giải của một bài toán T1 mà T1 có độ
phức tạp khác T , thì lời giải đó được gọi là lời giải đệ quy
Câu 32: Xét bài toán tìm một từ trong quyển từ điển. Có thể nêu giải thuật như sau:
Procedure SEARCH(dict, word);
Begin
if từ điển chỉ còn là một trang then
tìm từ word trong trang này
else begin
mở từ điển vào trang giữa
xác định xem nửa nào của từ điển chứa từ word
if từ word nằm ở nửa trước của từ điển then
call SEARCH(dict 1, word)
else call SEARCH(dict 2, word)
end;
End;
Trường hợp suy biến xảy ra khi nào
sau nhiều lần tách đôi từ điển chỉ còn một trang
sau một vàI lần tách đôI từ điển
Khi xác định từ cần tìm nằm ở nửa trước của từ đIển
Khi xác định từ cần tìm nằm ở nửa sau của từ đIún
Câu 33: Một giảI thuật đệ quy xảy ra trường hợp suy biến khi nào
Sau một số lần có lời gọi đệ quy bài toán còn lại sẽ được giải quyết theo một cách khác
Sau một số lần có lời gọi đệ quy.
Khi kết quả của giảI thuật bằng giá trị 0
Khi không thể giảI quyết được giảI thuật.
Câu 34: .Đặc đIúm nào của giảI thuật viết bằng đệ quy là sai trong các đặc đIúm sau
sau một số lần gọi đệ quy bàI toán có giá trị bằng 0
Trong thủ tục đệ quy có lời gọi đến chính thủ tục đó
Sau mỗi lần có lời gọi đệ quy thì kích thước của bài toán được thu nhỏ hơn trước.
Tất cả đều sai
Giảm đI 1
Tăng lên 1
N=0
N=1
Factorial(0) = 1
Factorial(n-1)
Factorial(n: 0
Factorial(n-1) =1
Câu 38: Dãy số Fibonacci bắt nguồn từ bài toán cổ về việc sinh sản của các cặp thỏ. Bài toán được
đặt ra như sau:
Các con thỏ không bao giờ chết.
Hai tháng sau khi ra đời một cặp thỏ mới sẽ sinh ra một cặp thỏ con.
Khi đã sinh con rồi thì cứ mỗi tháng tiếp theo chúng lại sinh được một cặp con mới.
Giả sử bắt đầu từ một cặp thỏ mới ra đời thì đến tháng thứ 5 sẽ có bao nhiêu cặp?
5 cặp
10 cặp
9 cặp
12 cặp
F(1) = 1
F(2) = 1
F(1) = 1 và F(2) = 1
F(1) = 0 và F(2) = 1
3
8
10
11
15 bước
14 bước
8 bước
16 bứơc
Câu 43: giải thuật đệ quy của bài toán "Tháp Hà Nôị" như sau:
Procedure Chuyen(n, A, B, C)
Begin
if n=1 then chuyển đĩa từ A sang C
else begin
call Chuyen(n-1, a, C, B);
call Chuyen(1, A, B, C);
call Chuyen(n-1, B, A, C) ;
end;
End;
Trường hợp suy biến xảy ra khi nào
N=1
N=2
N=0
N=3
Câu 44: Một giá trị kiểu char chiếm bao nhiêu bộ nhớ
1byte
2byte
3byte
4byte
danh sách mà quan hệ lân cận giữa các phần tử được hiển thị ra thì được là danh sách tuyến
tính.
danh sách tuyến tính là một danh sách rỗng
danh sách tuyến tính là một danh sách có dạng (a1, a2, ..., an)
Câu 46: ưu đIểm của việc càI đặt danh sách bằng mảng
việc truy nhập vào phần tử của mảng được thực hiện trực tiếp dựa vào địa chỉ tính được(chỉ
số), nên tốc độ nhanh và đồng đều đối với mọi phần tử.
Tất cả đều đúng
Khi khai báo một mảng ta phải xác định số lượng phần tử của mảng,nên khống chế số luợng
của đối tuợng mà danh sách lưu trữ.
Câu 47: Danh sách tuyến tính dạng ngăn xếp là:
Là một danh sách tuyến tính trong đó phép bổ sung một phần tử vào ngăn xếp và phép loại
bỏ một phần tử khỏi ngăn xếp luôn luôn thực hiện ở một đầu gọi là đỉnh .
Là một danh sách tuyến tính trong đó phép bổ sung một phần tử vào ngăn xếp được thực
hiện ở một đầu , và phép loại bỏ được thực hiện ở đầu kia.
Là một danh sách tuyến tính trong đó phép bổ sung sung một phần tử vào ngăn xếp được
thực hiện ở một đầu, Và phép loại bỏ không thực hiện được
Câu 48: Danh sách tuyến tính dạng ngăn xếp làm việc theo nguyên tắc
Câu 50: Giả sử danh sách được biểu diễn là một ngăn xếp, có độ dài tối đa là một số N nào đó, các
phần tử của ngăn xếp có kiểu dữ liệu là ItemA
Dòng nào sai trong khai báo sau
Const max = N ;
Type
A = Record
E : Array[1..max] Of integer;
top : 0..integer ;
End ;
Dòng 4, dòng 5
Dòng 1
Dòng 6
Dòng 5
Câu 51: Giả sử S là ngăn xếp các phần tử của nó có kiểu Item và X là một phần tử có cùng kiểu với
các phần tử của ngăn xếp
Thủ tục sau làm nhiệm vụ gì
procedure Initialize (var S : Stack);
begin
S.top := 0;
end;
Câu 52: Giả sử S là ngăn xếp các phần tử của nó có kiểu Item và X là một phần tử có cùng kiểu với
các phần tử của ngăn xếp
Thủ tục sau làm nhiệm vụ gì
function R ( S : Stack) : Boolean;
begin
R := (S.top = 0);
end;
Câu 53: Giả sử S là ngăn xếp các phần tử của nó có kiểu Item và X là một phần tử có cùng kiểu với
các phần tử của ngăn xếp
Thủ tục sau làm nhiệm vụ gì
function F ( S : Stack) : Boolean;
begin
F := (S.top = max);
end;
Câu 54: Giả sử S là ngăn xếp các phần tử của nó có kiểu Item và X là một phần tử có cùng kiểu với
các phần tử của ngăn xếp
có hàm kiểm tra như sau
function F ( S : Stack) : Boolean;
begin
F := (S.top = max);
end;
Hàm F bằng giá trị nào khi stach đầy
True
False
0
1
Câu 55: Giả sử S là ngăn xếp các phần tử của nó có kiểu Item và X là một phần tử có cùng kiểu với
các phần tử của ngăn xếp
Có hàm kiểm tra như sau
function R ( S : Stack) : Boolean;
begin
R := (S.top = 0);
End;
Hàm R bằng giá trị nào khi stach rỗng
True
False
0
1
Câu 56: Giả sử S là ngăn xếp các phần tử của nó có kiểu Item và X là một phần tử có cùng kiểu với
các phần tử của ngăn xếp
Thủ tục sau làm nhiệm vụ gì
procedure B ( var S : Stack, X : Item);
begin
with S do
if Full(S) then writeln(' Stack is full now')
else begin
top := top + 1;
E[top] := X;
end;
end;
Câu 57: Giả sử S là ngăn xếp các phần tử của nó có kiểu Item và X là một phần tử có cùng kiểu với
các phần tử của ngăn xếp
Thủ tục sau làm nhiệm vụ gì
procedure POP (var S : Stack; var X : Item);
begin
with S do
if Empty(S) then write ('Stack is empty now')
else begin
X := E[top];
top := top - 1;
end;
end;
Câu 58: Khi đổi một số nguyên từ hệ thập phân sang hệ nhị phân thì người ta dùng phép chia liên
tiếp cho 2 và lấy các số dư (là các chữ số nhị phân) theo chiều ngược lại.
Cơ chế sắp xếp này chính là cơ chế hoạt động của cấu trúc dữ liệu
Câu 59: S là ngăn xếp , Phép toán thêm phần tử vào ngăn xếp Là Push, phép lấy ra một phần tử từ
ngăn xếp Là POP
Thủ tục sau làm nhiệm vụ gì
Procedure Chuyen_doi(N);
While N <> 0 do
R := N mod 2; {tính số dư trong phép chia N cho 2}
call PUSH(S, R);
N := N div 2; {thay N bằng thương của phép chia N cho 2}
end
While not Empty(S) do
begin
call POP(S, R);
write(R);
end
end.
Câu 60: ứng dụng ngăn xếp để đổi số N từ cơ số 10 sang cơ số 2.Dòng nào sai khi khai báo cấu trúc
dữ liệu cho bài toán như sau
(1)Const
(2) max = 16; {thực hiện đổi số nguyên có kích thước 2 byte}
(3) Type
(4) Item = 0..2; {Item là chữ số nhị phân}
(5) Stack = Record
(6) E : Array[1..max] Of Item;
(7) top : 0..max;
(8)End;
dòng 4
dòng 1
dòng 2
dòng 3
Câu 61: Nhà logic học Balan Lukasiewicz đã đưa ra dạng biểu thức số học theo ký pháp hậu tố
(postfix notation). Và ứng dụng ngăn xếp để thực hiện phép toán.
Giả sử có biểu thức sau:(1 + 5) ( 8 - (4 - 1))
Chuyển biểu thức này về dạng hậu tố cách nào sau đây là đúng
15+841--
1 5 8 4 1+ - -
15+841--
1 5 8 4 1- -+
Câu 62: định nghĩa danh sách tuyến tính Hàng đợi (Queue)
Hàng đợi là kiểu danh sách tuyến tính trong đó, phép bổ sung một phần tử vào hàng đợi
được thực hiện ở một đầu, gọi là lối sau (rear) và phép loại bỏ một phần tử được thực hiện ở
đầu kia, gọi là lối trước (front).
Hàng đợi là kiểu danh sách tuyến tính trong đó, phép bổ sung một phần tử vào hàng đợi hay
loại bỏ được thực hiện ở một đầu danh sách gọi là đỉnh (Top)
Hàng đợi là kiểu danh sách tuyến tính trong đó, phép bổ sung một phần tử vào hàng đợiđược
thực hiện ở một đầu, gọi là lối sau (rear) hay lối trước (front). Phép loại bỏ không thực hiện
được.
Câu 63: hàng đợi còn được gọi là danh sách kiểu
FIFO
LIFO
FILO
LOLO
Câu 65: Giả sử Q là Hàng đợi các phần tử của nó có kiểu Item
thủ tục sau làm nhiệm vụ gì
Procedure Initialize(Var Q : Queue);
Begin
With Q Do
begin
front := 1; rear := 0;
end;
End;
Câu 66: Giả sử Q là Hàng đợi các phần tử của nó có kiểu Item
Hàm sau làm nhiệm vụ gì
Function F(Q : Queue) : Boolean;
Begin
F:= (Q.rear = max);
End;
Câu 67: Giả sử Q là Hàng đợi các phần tử của nó có kiểu Item
Hàm sau làm nhiệm vụ gì
Function Empty(Q : Queue) : Boolean;
Begin
Empty := (Q.rear = 0);
End;
Câu 68: Giả sử Q là Hàng đợi các phần tử của nó có kiểu Item, X là một phần tử có cùng kiểu với
các phần tử của hàng đợi
Thủ tục sau làm nhiệm vụ gì
Procedure Q1(Var Q : Queue; X : Item);
Begin
If Full(Q) Then
write('Hang day')
Else
With Q Do
begin
rear := rear + 1;
E[rear] := X;
end;
End;
Câu 69: Giả sử Q là Hàng đợi các phần tử của nó có kiểu Item, X là một phần tử có cùng kiểu với
các phần tử của hàng đợi
Thủ tục sau làm nhiệm vụ gì
Procedure DeleteQ(Var Q : Queue; Var X : Item);
Begin
If Empty(Q) Then write('Hang rong')
Else
With Q Do
begin
X := E[front];
if front = rear then
begin
front := 1; rear : = 0; {khởi tạo lại hàng đợi}
end
else front := front + 1;
end;
End;
Câu 70: Khi loại bỏ một phần tử ra khỏi hàng đợi Thì:
Nếu hàng đợi rỗng thì không thể thực hiện việc loại bỏ
Nếu hàng đợi đầy thì không thể thực hiện việc loại bỏ
Nếu hàng đợi chỉ có một phần tử thì không thể thực hiện việc loại bỏ
Cần khởi tạo lại hàng đợi
Câu 71: Khi bổ sung một phần tử mới vào hàng đợi cần kiểm tra
Câu 72: Cho hàm H(n) (với n là số nguyên không âm)định nghĩa đệ quy như sau:
H(n) =1 nếu n>=10
H(n)=2n+ H(n+2) nếu n<10
Tính H(5)
43
42
40
41
Câu 73: ý tưởng phương pháp sắp xếp nổi bọt (bubble sort) là:
so sánh hai phần tử kề nhau nếu chưa đúng thì đổi chỗ
Lần lượt lấy phần tử của danh sách chèn vị trí thích hợp của danh sách đã sắp
Chọn phần tử bé nhất xếp vào vị trí thứ nhất,tương tự đối với phần tử nhỏ thứ hai,ba...
Dựa vào tư tưởng "chia để trị
Lần lượt lấy phần tử của danh sách chèn vị trí thích hợp của danh sách đã sắp
Chọn phần tử bé nhất xếp vào vị trí thứ nhất,tương tự đối với phần tử nhỏ thứ hai,ba...
Dựa vào tư tưởng "chia để trị
so sánh hai phần tử kề nhau nếu chưa đúng thì đổi chỗ
Câu 75: ý tưởng phương pháp sắp xếp chọn (select sort)
Chọn phần tử bé nhất xếp vào vị trí thứ nhất,tương tự đối với phần tử nhỏ thứ hai,ba...
Lần lượt lấy phần tử của danh sách chèn vị trí thích hợp của danh sách đã sắp
Dựa vào tư tưởng "chia để trị".
so sánh hai phần tử kề nhau nếu chưa đúng thì đổi chỗ
Câu 78: Giả sử có mảng N phần tử nguyên chưa sắp . Thủ tục sau áp dụng tư tưởng sắp xếp kiểu gì?
Procedure sapxep;
Begin
For j:=n downto 2 do
For i:=1 to j-1 do
If a[i]<="" br="" style="box-sizing: border-box;">Begin
Tg:=a[i];
A[i]:=a[i+1];
A[i+1]:=tg;
End;
End;
Câu 79: Tư tưởng của giải thuật tìm kiếm nhị phân:
Tại mỗi bước tiến hành so sánh X với phần tử ở giữa của dãy,Dựa vào bước so sánh này
quuyết định giới hạn dãy tìm kiếm nằm ở nửa trên, hay nửa dưới của dãy hiện hành
So sánh X lần lượt với các phần tử thứ nhất, thứ hai,... của dãy cho đến khi gặp phần tử có
khoá cần tìm
Dựa vào Tư tưởng "chia để trị
So sánh X lần lượt với các phần tử thứ nhất, thứ hai,... của dãy cho đến khi gặp phần tử có
khoá cần tìm
Tại mỗi bước tiến hành so sánh X với phần tử ở giữa của dãy,Dựa vào bước so sánh này
quuyết định giới hạn dãy tìm kiếm nằm ở nửa trên, hay nửa dưới của dãy hiện hành
Dựa vào Tư tưởng "chia để trị".
Con trỏ
mảng
bản ghi
Câu 6: Đối với dữ liệu kiểu con trỏ Thủ tục GetMem (p, k) để làm gì?
Thủ tục này sẽ cấp phát k bytes vùng nhớ do con trỏ p quản lý.
Thủ tục này sẽ thu hồi vùng nhớ đã được cấp phát .
gán giá trị của địa chỉ của vùng Heap cho một con trỏ p nào đó
cho biết tổng số bytes còn lại trên Heap.
danh sách là một tập hợp các phần tử có cùng một kiểu mà ta gọi là kiểu phần tử
(ElementType).
danh sách là Tập hợp các phần tử khác kiểu
Danh sách là kiểu dữ liệu mảng
Danh sách là kiểu con trỏ
Câu 8: Trong các cấu trúc dữ liệu sau đâu là dữ liệu trừu tượng
Các phần tử của danh sách có thứ tự tuyến tính theo vị trí xuất hiện của chúng(position)
Các phần tử của danh sách không theo thứ tự
Các phần tử của danh sách có thể truy nhập ngẫu nhiên.
Tất cả đều sai
dùng một mảng (array) để lưu trữ liên tiếp các phần tử của danh sách bắt đầu từ vị trí đầu
tiên của mảng.
Dùng biến con trỏ lưu trữ các phần tử của danh sách.
Dùng bản ghi có hai thành phần để lưu trữ các phần tử của danh sách
Tất cả đều đúng.
Đây là khai báo cấu trúc dữ liệu Danh sách bằng mảng
Đây là khai báo cấu trúc dữ liệu Danh sách bằng con trỏ
Đây là khai báo cấu trúc dữ liệu Stack bằng mảng
Đây là khai báo bản ghi.
Câu 13: Thủ tục này làm nhiệm vụ gì(danh sách cài đặt bằng mảng)?
Procedure MlList ( Var L : List);
begin
L.Last : = 0;
End;
Câu 15: Trong khi sử dụng cấu trúc dữ liệu dạng danh sách
Hàm sau có chức năng gì?
Function FList ( L : List ) : Boolean;
begin
FList : = ( L.Last > = Maxlenght );
End;
Thủ tục nhập giá trị cho các phần tử của danh sách
Thủ tục xen một phần tử vào danh sách
Thủ tục xoá phần tử của danh sách
Thủ tục khởi tạo danh sách rỗng
Câu 17: Khi chèn một phần tử vào danh sách xảy ra tình trạng:
độ dài của danh sách = độ dài của mảng thì thông báo là:
Câu 18: Khi chèn một phần tử vào danh sách (cài đặt bằng mảng) yêu cầu cần
Câu 20: Cài đặt danh sách bằng con trỏ có nghĩa là:
Dùng con trỏ để liên kết các phần tử của danh sách theo phương thức ai chỉ đến ai+1. Để
một phần tử có thể chỉ đến một phần tử khác ta xem mỗi ô là một Record gồm có 2 tr-ờng :
Trường Elements để giữ nội dung của phần tử trong danh sách. Trường Next là một con trỏ
giữ địa chỉ của ô kế tiếp.
Dùng một mảng (array) để lưu trữ liên tiếp các phần tử của danh sách bắt đầu từ vị trí đầu
tiên của mảng. Khai báo bản ghi gồm 2 trường:Trường Elements để giữ nội dung của phần
tử trong danh sách. Trường Next là một con trỏ giữ địa chỉ của ô kế tiếp.
Dùng con trỏ quản lí các phần tử của mảng theo phương thức bất kì. Để một phần tử có thể
chỉ đến một phần tử khác ta xem mỗi ô là một Record gồm có 2 trường : Trường Elements
để giữ nội dung của phần tử trong danh sách. Trường Next là một con trỏ giữ địa chỉ của ô
kế tiếp.
Câu 22: Danh sách khai báo bằng con trỏ. Thủ tục sau có chức năng gì?"
Procedure MnullList ( Var Header : List);
begin
New (Header);
Header.Next : = Nil;
End;
Câu 23: Danh sách khai báo bằng con trỏ. Hàm sau có chức năng gì?
Function EList( Header : List): Boolean;
begin
EList: = (Header.Next = Nil);
End;
Câu 24: Danh sách khai báo bằng con trỏ. Hình ảnh sau mô tả cho thủ tục gì?
Câu 25: Danh sách khai báo bằng con trỏ. Hình ảnh sau mô tả cho thủ tục gì?
xoá một phần tử của danh sách
xen một phần tử x vào danh sách
Tìm kiếm một phần tử của danh sách.
Stack là một danh sách đặc biệt mà phép thêm vào hoặc loại bỏ một phần tử chỉ thực hiện tại
một đầu gọi là đỉnh (Top) của Stack.
Stack là một danh sách đặc biệt mà phép thêm vào được thực hiện ở một đầu ,Và phép loại
bỏ được thực hiện ở phần kia của stack.
Stack là danh sách kết nối.
Stack là cấu trúc dữ liệu được cài đặt bằng con trỏ.
Câu 27: Một tích chất của cấu trúc dữ liệu Stack là:
Câu 28: Để cài đặt Stack ta có thể dùng phương pháp nào sau đây:
Câu 29: Với Stack đượccài đặt bằng mảng thủ tục sau để làm gì?
Procedure MNullStack ( Var S : Stack);
begin
S.Top :=Maxlenght + 1;
End;
Câu 30: Stack đượccài đặt bằng mảng , thủ tục sau có chức năng gì?
Procedure Pop ( Var S: Stack);
begin
If Not FullS(S) Then
S.Top:=S.Top+1
Else Writeln('Stack rong');
End;
Câu 31: Stack đượccài đặt bằng mảng , thủ tục sau có chức năng gì?
Procedure Push (x:ElementsType; Var S:Stack);
begin
If Not FullS(S) Then
begin
S.Top:=S.Top -1;
S.Elements[S.Top]:=x;
End
Else Writeln('Stack day');
End;
Câu 33: Định nghĩa cẩu trúc dữ liệu hàng đợi (QUEUE)
Hàng là một danh sách đặc biệt mà phép thêm vào chỉ thực hiện ở một đầu của danh sách
gọi là cuối hàng (Rear). Phép loại bỏ lại được thực hiện ở một đầu kia của danh sách gọi là
đầu hàng (Front).
Hàng là một danh sách đặc biệt mà phép thêm vào hay loại bỏ đều thực hiện ở một đầu danh
sách gọI là (Rear) hoặc (Front)
Hàng là một danh sách đặc biệt mà phép thêm vào hay loại bỏ đều thực hịên cuối hàng
(Rear).
Hàng là một danh sách đặc biệt mà phép thêm vào thực hiện ở một đầu của danh sách gọi là
cuối hàng (Rear) hoặc đầu hàng (Front). Phép loại bỏ lại được thực hiện ở một đầu kia của
danh sách gọi là đầu hàng (Front) hoặc cuối hàng (Rear).
Câu 36: Hàng đợi(QUEUE) cài đặt bằng mảng. Hàm sau có chức năng gì?"
Const Maxlength = .......; { độ dài mảng }
Type ElementType = ......; { Kiểu phần tử }
QUEUE = Record
Elements : array[1..Maxlength] of ElementType;
Front, Rear : integer;
End;
Function FQ (Q : Stack):Boolean;
begin
FQ := (( Q.rear - Q.Front + 1: Maxlenght);
End;
Câu 38: Hàng cài đặt bằng con trỏ.Hình ảnh sau minh hoạ cho thủ tục nào?
Câu 39: Hàng cài đặt bằng con trỏ.Hình ảnh sau minh hoạ cho thủ tục nào?
Thủ tục xóa một phần tử đầu hàng
Thủ tục xen một phần tử vào cuối hàng
Thủ tục khởi tạo Queue rỗng
Thủ tục tìm kiếm một phần tử trong Hàng
Câu 40: Đối với biến con trỏ Hàm MaxAvail : Longint : có nghĩa là gì
Hàm cho biết vùng nhớ lớn nhất còn trống trong Heap.
Hàm cho biết tổng số bytes còn lại trên Heap.
Cho biết số bytes được cấp phát / thu hồi bởi biến.
Hàm cho biết vùng nhớ lớn nhất được cấp phát.
Câu 41: Đối với biến con trỏ Hàm MemAvail : Longint : có nghĩa là gì
Cho biết số bytes được cấp phát / thu hồi bởi biến.
Hàm cho biết tổng số bytes còn lại trên Heap.
Hàm cho biết vùng nhớ lớn nhất còn trống trong Heap.
Hàm cho biết vùng nhớ lớn nhất được cấp phát.
Câu 42: Đối với biến con trỏ Hàm SizeOf (Biến ) : Longint : có nghĩa là gì
Câu 43: Đối với biến con trỏ hàm Add (x) : Pointer có chức năng gì?
Câu 44: Đối với biến con trỏ hàm Seg (x) : Word có chức năng gì?
Câu 45: Đối với biến con trỏ hàm Ofs (x) : Word có chức năng gì?
Sắp xếp trong là sự sắp xếp dữ liệu được tổ chức trong bộ nhớ trong cuả máy tính, ở đó ta có
thể sử dụng khả năng truy nhập ngẫu nhiên của bộ nhớ
Sắp xếp trong là sự sắp xếp được sử dụng khi số lượng đối tượng được sắp xếp lớn. Cụ thể
là ta sẽ sắp xếp dữ liệu được lưu trữ trong các tập tin.
Sắp xếp trong là sắp xếp dữ liệu không cần đến bộ nhớ trong máy tính ,mà chỉ cần các đối
tượng được lưu trũ bằng bộ nhớ ngoài.
Sắp xếp trong là sắp xếp không phụ thuộc vào độ dài tập tin. Mà chỉ phụ thuộc vào bộ nhớ
trong của máy tính
Sắp xếp ngoài là sắp xếp dữ liệu không cần đến bộ nhớ trong máy tính ,mà chỉ cần các đối
tượng được lưu trữ bằng bộ nhớ ngoài.
Sắp xếp ngoài là sự sắp xếp dữ liệu được tổ chức trong bộ nhớ trong cuả máy tính, ở đó ta
có thể sử dụng khả năng truy nhập ngẫu nhiên của bộ nhớ
Sắp xếp ngoài là sự sắp xếp được sử dụng khi số lượng đối tượng được sắp xếp lớn. Cụ thể
là ta sẽ sắp xếp dữ liệu được lưu trữ trong các tập tin.
Sắp xếp ngoài là sắp xếp không phụ thuộc vào độ dài tập tin. Mà chỉ phụ thuộc vào bộ nhớ
trong của máy tính
Câu 48: Đâu là phương pháp sắp xếp trong ,trong các phương pháp sau
Câu 49: Đâu là phương pháp sắp xếp ngoài ,trong các phương pháp sau
Câu 50: Bước tổng quát của Phương pháp sắp xếp kiểu lựa chọn (selection sort)
chọn phần tử có khoá nhỏ nhất trong n-i+1 phần tử từ a[i] đến a[n] và hoán vị nó với a[i].
xen phần tử a[i+1] vào danh sách đã có thứ tự a[1],a[2],..a[i] sao cho a[1], a[2],.. a[i+1] là
một danh sách có thứ tự.
xét các phần tử từ a[n] đến a[i+1].với mỗi phần tử a[j], so sánh khoá của nó với khoá của
phần tử a[j-1] đứng ngay trước nó. Nếu khoá của a[j] nhỏ hơn khoá của a[j-1] thì hoán đổi
a[j] và a[j-1] cho nhau
Câu 51: Bước tổng quát của Phương pháp sắp xếp kiểu chèn (insertion sort)
xen phần tử a[i+1] vào danh sách đã có thứ tự a[1],a[2],..a[i] sao cho a[1], a[2],.. a[i+1] là
một danh sách có thứ tự.
chọn phần tử có khoá nhỏ nhất trong n-i+1 phần tử từ a[i] đến a[n] và hoán vị nó với a[i].
xét các phần tử từ a[n] đến a[i+1].với mỗi phần tử a[j], so sánh khoá của nó với khoá của
phần tử a[j-1] đứng ngay trước nó. Nếu khoá của a[j] nhỏ hơn khoá của a[j-1] thì hoán đổi
a[j] và a[j-1] cho nhau
Câu 52: Bước tổng quát của Phương pháp sắp xếp kiểu nổi bọt (bubble sort)
xét các phần tử từ a[n] đến a[i+1].với mỗi phần tử a[j], so sánh khoá của nó với khoá của
phần tử a[j-1] đứng ngay trước nó. Nếu khoá của a[j] nhỏ hơn khoá của a[j-1] thì hoán đổi
a[j] và a[j-1] cho nhau
chọn phần tử có khoá nhỏ nhất trong n-i+1 phần tử từ a[i] đến a[n] và hoán vị nó với a[i].
xen phần tử a[i+1] vào danh sách đã có thứ tự a[1],a[2],..a[i] sao cho a[1], a[2],.. a[i+1] là
một danh sách có thứ tự.
Là hằng
O(n)
O(n-1)
O(n mũ 2)
O(1)
O(n)
O(n-i)
O(n^2)
O(1)
O(n)
O(n-i)
O(n mũ 2)
O(n mũ 2)
O(1)
O(n)
O(n-1)
Câu 59: Giả sử cần Sắp xếp mảng gồm 10 mẩu tin có khóa là các số nguyên: 5, 6, 2, 2, 10, 12, 9,
10, 9 và 3 các bước trong bảng sau cho ta biết đang sử dụng phương pháp sắp xếp nào
Câu 60: Giả sử cần Sắp xếp mảng gồm 10 mẩu tin có khóa là các số nguyên: 5, 6, 2, 2, 10, 12, 9,
10, 9 và 3 các bước trong bảng sau cho ta biết đang sử dụng phương pháp sắp xếp nào
Câu 61: Giả sử cần Sắp xếp mảng gồm 10 mẩu tin có khóa là các số nguyên: 5, 6, 2, 2, 10, 12, 9,
10, 9 và 3 các bước trong bảng sau cho ta biết đang sử dụng phương pháp sắp xếp nào
giải thuật là một cách để giải bài toán nào đó, nhưng nó phải áp dụng được cho mọi bài toán
cùng loại.
giải thuật là một cách để giải bài toán nào đó.Cũng có thể chỉ đúng cho một vài tr-ờng hợp
đặc biệt .
giải thuật là một cách để giải bài toán nào đó bằng phương pháp lưu đồ
giải thuật là một cách để giải bài toán nào đó chỉ bằng ngôn ngữ.
Ngôn ngữ giả là sự kết hợp của ngôn ngữ tự nhiên và các cấu trúc của một ngôn ngữ lập
trình nào đó.
Ngôn ngữ giả là ngôn ngữ do ngưuoi lập trình định nghĩa.
Ngôn ngữ giả là ngôn ngữ lập trình pascal, C, hay một ngôn ngữ bậc cao khác.
Ngôn ngữ giả là cấu trúc của môt chuương trình chỉ viết bằng ngôn ngữ Pascal mà tuỳ thuộc
vào nguười lập trình.
Câu 64: Hãy sắp xếp thứ tự 3 giai đoạn để giải quyết bài toán
(B) Xây dựng mô hình toán thích hợp cho bài toán và tìm một giải thuật giải quyết bài toán trên mô
hình đó.
(C) Giải thuật được trình bày bằng ngôn ngữ giả dựa trên các kiểu dữ liệu trừu tượng.
(A) Chọn một cách cài đặt một kiểu dữ liệu trừu tượng và thay ngôn ngữ giả bằng các mã lệnh của
1 ngôn ngữ lập trình . Kết quả là ta được 1 chương trình hoàn chỉnh có thể giải quyết được vấn đề
đặt ra.
B,C,A
A,B,C
C,A,B
B,A,C
2 màu
1 màu
3 màu
4 màu
Câu 66: Thời gian chạy chương trình phụ thuộc vào các yếu tố nào
Câu 67: Giả sử chương trình A có thời gian chạy chương trình T1(n)=n^2(n mũ 2)
Giả sử chương trình B có thời gian chay chương trình 4*n+1
với n càng lớn thì chương trình nào tốt hơn
Câu 68: Nếu T1(n) và T2(n) là thời gian chạy của 2 đoạn chương trình P1 ,P2. Thời gian chạy của
hai chuơng trình P1, P2 nối nhau là:
T=T1+T2
T = T1 T2
T=T1-T2
T=T1/T2
Câu 69: Nếu T1(n) và T2(n) là thời gian chạy của 2 đoạn chương trình P1 ,P2. Thời gian chạy của
hai chuơng trình P1, P2 lồng nhau là
T=T1*T2
T=T1+T2
T=T1-T2
T=T1/T2
Câu 70: Thời gian chạy của các lệnh gán ,Read,Write là:
O(1)
O(n)
O(3)
O(2)
Câu 71: Thời gian chạy của một chuỗi tuần tự áp dụng quy tắc
O(n)
O(1)
O(nlogn)
O(3)
Câu 1: Cho lệnh gán X := F với F = 5X + 7Y , X=6, Y =X + 2. Sau lệnh này X có giá trị:
86
72
53
71
Câu 2: Cho lệnh gán X := F với F = arctg(x) , x = Pi / 4 . Sau lệnh gán này X có giá trị
2
3
Pi
1
Câu 3: Cho điều kiện if B then ( y = 7x + 3 ) else ( y = x^2 + 1 ), B là điều kiện x> 7. Khi x=7 thì y
có giá trị là :
52
50
47
51
Câu 4: Cho lệnh lặp: for i:=1 to 4 do y=3i + 6 . Hãy xác định các kết quả thu được:
5,8,11,14
3,6,9,12
9,12,15,18
7,10,13,16
Câu 5: Cho lệnh While B do x^2 + 7, trong đó B là x>3. Khi kiểm tra điều kiện B thì thấy x=3. Kết
quả của lệnh này là :
=16
=7
Không thực hiện được phép tính nào cả
=15
Không được gì cả
4,11,18,25,32
4,11,18,25,32,39,46
4,11,18,25,32,39,46,53,60,67
Câu 4: Để đổi chỗ 2 phần tử a7, a9 ta đưa thêm một tham số X và ta thực hiện dãy lệnh sau đây:
Câu 5: Trong giải thuật con mã đi tuần, nếu đầu tiên con mã ở ô (2,7) ( số đầu tiên là dòng, số thứ 2
là cột) thì quân mã có thể đi đến các ô:
(3,7),(4,6),(4,8),(1,5)
(1,5),(2,7),(4,6),(5,8)
(1,6),(2,7),(3,8),(4,6)
(1,5),(3,5),(4,6),(4,8)
Câu 6: Trong giải thuật xếp 8 con hậu, nếu đã có con hậu ở ô (5,3) thì không con hậu nào được nằm
ởô:
(8,1)
(2,4)
(7,5)
(4,5)
Câu 10: Trong giải thuật xếp 8 con hậu, nếu có con hậu ở ô (4,5) thì không con hậu nào được ở ô:
(3,7)
(1,8)
(2,3)
(6,4)
Câu 11: Trên 1 bàn cờ, những ô nằm trên cùng một đường chéo từ dưói lên với ô (i,j) có hệ thức :
(hàng - côt)=i-j
(hàng + cột)=i+j
(hàng + cột)=i-j
(hàng - cột)=i+j
Câu 12: Trên 1 bàn cờ, những ô nằm trên cùng 1 đường chéo từ trên xuống với ô (i,j) có hệ thức
hàng+cột=i+j
hàng+cột=i-j
hàng-cột=i-j
hàng-cột=i+j
Câu 13: Trong giải thuật xếp 8 con hậu, nếu có con hậu đã ở ô (2,3) thì không con hậu nào được ở ô
:
(6,4)
(5,7)
(7,8)
(5,2)
Câu 14: Khi dùng giải thuật đệ quy để thực hiện bài toán tháp Hà Nội, nếu tháp có 5 vòng thì ta
phải thực hiện bao nhiêu thao tác:
64
15
31
70
Câu 15: Trong số các phép toán sau đây, phép toán nào không được dùng đối với mảng:
Tạo mảng
Bổ xung một phần tử vào mảng
Lưu trữ mảng
Tìm kiếm trên mảng
Câu 16: Cho mảng một chiều A=(a1,a2,…,ax,…,an) và được lưu trữ liên tiếp. Giả thử mỗi phần tử
của mảng chiếm 3 ô và phần tử đầu tiên F(1) có địa chỉ 23 thì phần tử F(4) có địa chỉ:
52
15
41
70
Câu 17: Cho mảng 2 chiều : A={F( i j)} i là chỉ số hàng, j là chỉ số cột. Mảng A có 8 hàng, 9 cột.
Lưu trữ liên tiếp mảng A ưu tiên hàng. Nếu phần tử F(11) có địa chỉ 50, mỗi phần tử chiếm 3 ô thì
phần tử F(57) có địa chỉ:
162
176
148
152
Câu 18: Cho mảng 2 chiều A={F( i j)}: i là chỉ số hàng, j là chỉ số cột. Mảng A có 8 hàng, 9 cột.
Lưu trữ liên tiếp mảng A ưu tiên cột nếu phần tử F(11) có địa chỉ 230 , mỗi phần tử chiếm 3 ô thì
phần tử F(37) có địa chỉ:
382
420
380
378
Câu 19: Cho mảng 2 chiều: A={a (i j ) . Mảng có m hàng, n cột. Công thức tính địa chỉ của phần tử
F(i j) trong việc lưu trữ liên tiếp
L{F(i j)} = L(0) + C [(i - 1)n + (j - 1)]
Dùng trong trường hợp
Câu 20: Cho mảng 2 chiều A={a (i j )}, mảng có m hàng, n cột, và được lưu trữ liên tiếp. Công thức
tính địa chỉ của phần tử a (i j)
L{ F(i j )} = L(0) + C [(j - 1)m + (i - 1)]
Dùng trong trường hợp
Ưu tiên hàng
Ưu tiên cột
Trong mọi trường hợp
Câu 21: Dùng phương pháp lưu trữ liên tiếp để lưu trữ một ma trận ( mảng hai chiều) có nhược
điểm lớn nhất là :
Câu 22: .Dùng STACK để lưu trữ số nhị phân có giá trị bằng số thập phân 215 ta có kết quả: ( số
bên trái vào trước số bên phải )
11101011
10111101
11001110
11110011
Câu 25: Biểu thức hậu tố ký pháp Balan
AB + CDA + -
Với A=1; B=5; C=8; D=4 có giá trị là:
8
10
17
18
Câu 26: Cho một ma trận thưa, hàng 1 có 2 phần tử F(11) , F(12) . Từ hàng thứ 2 chỉ có 3 phần tử
F(k , k-1) ; F(k, k) ; F(k, k+1) , hàng cuối cùng cũng chỉ có 2 phần tử : F(n, n-1) ; F(n , n)
Hãy lưu trữ liên tiếp ưu tiên hàng của ma trận này thành một mảng một chiều : thí dụ F(11) là b(1) ;
F(12) là b(2) ; F(21) là b(3) …
Tính b(k) nếu phần tử F(i j ) là F(6 , 7)
b(21)
b(18)
b(17)
b(20)
Câu 27: Cho cây nhị phân T. Phép duyệt thứ tự trước cho kết quả là
ADBCEFG
AEDBCFG
ABDECFG
AEBDCGF
Câu 28: Cho cây nhị phân T. Phép duyệt thứ tự giữa cho ta kết quả là:
DBEAFCG
BEDACFG
DEBAGFC
DBEACFG
Câu 29: Cho cây nhị phân T. Phép duyệt thứ tự sau cho ta biết kết quả là:
DEBFGCA
EBFCGAD
DBEFAGC
DEBGCFA
Câu 30: Cho cây nhị phân T. Phép duyệt cây theo thứ tự trước cho kết quả ABDEHCFIGJ. Nếu
duyệt theo thứ tự giữa ta có kết quả: DBHEAFICGJ. Hãy cho biết các nút của cây con trái:
BDHE
FIHE
DHEG
DEH
Câu 31: Cho cây nhị phân T, phép duỵêt cây theo thứ tự giữa cho kết quả DBHEAFICGJ . Nếu
duyệt theo thứ tự sau ta có kết quả : DHEBIFJGCA . Hãy cho biết các nút của cây con phải.
FICGJ
FBHE
ICGH
HEFI
Câu 33: Cho cây nhị phân T, nút có địa chỉ 7 có 2 con ở địa chỉ nào:
8 và 9
14 và 15
30 và 31
13 và 14
Câu 34: Cho cây nhị phân T, nút có địa chỉ 19 thì có nút cha ở địa chỉ nào
17
8
9
18
Câu 35: Cho cây nhị phân T. Số nút tối đa ở mức 7 ( nút gốc có mức 1) là:
32
28
64
128
Câu 36: Cho cây nhị phân T có chiều cao là 6( nút gốc có mức 1) . Số nút tối đa của cây là:
90
31
125
63
Câu 37: Nếu lưu trữ kế tiếp một cây nhị phân có chiều cao 8 thì phải dự trù bao nhiêu ô nCâu nút
gốc có mức 1, mỗi nút cần 1 ô nhớ)
128 ô
255 ô
64 ô
256 ô
Câu 38: Một cây nhị phân có chiều cao là 7, cây đó chỉ có 50 nút. Nếu lưu trữ kế tiếp thì lãng phí
bao nhiêu ô ( nút gốc có mức 1, mỗi nút chiếm 1 ô ):
15 ô
70 ô
25 ô
77 ô
Câu 39: Nếu lưu trữ móc nối thì mỗi nút của cây nhị phân cần 2 khoảng để ghi địa chỉ 2 con. Cây có
72 nút. Vậy lãng phí bao nhiêu khoảng địa chỉ:
72
70
73
75
Câu 40: Cây nhị phân T có 30 nút lá ( không có con). Cây đó có bao nhiêu nút cấp 2 ( có 2 con)
15
31
30
29
Câu 41: Cho cây nhị phân T có 70 nút cấp 2 ( có 2 con).Cây đó có bao nhiêu nút lá( không có con):
36
35
71
70
Cây đó có 5 nút
Nút có cấp lớn nhất là 5
Cây có chiều cao là 5
Mức có nhiều nút nhất là 5
3
4
5
6
3
4
5
8
Câu 45: Cho dãy khoá 42,23,74,11,65,58,94,36
Lần lượt đưa dãy khoá trên vào cây nhị phân tìm kiếm. Bây giờ ta muốn tìm kiếm xem trong dãy
khoá trên có khoá 60 không thì phải làm bao nhiêu phép so sánh:
3
5
4
7
15
30
45
10
10
20
24
4
9
10
8
7
11
13
15
10
Câu 50: Cho giải thuật đệ quy
1.F(1)=F(2)=1
2.F(k)=F(k-1)+F(k-2) nếu K>2
Hãy tính F(6):
8
51
34
42
16
12
13
15
10
12
15
16
12
30
24
20
Tính số Fibonacci
Tính bình phương của K
Tính giai thừa của K
Tính lập phương của F
5
6
7
8
Câu 56: Có 6 tầu x1,x2,x3,x4,x5,x6. Gọi V là lệnh đưa 1 đầu tầu vào kho ( kho là 1 STACK), R là
lệnh đưa 1 đầu tầu từ kho ra để sửa: Vởy ta phải thực hiện các lệnh V, R theo thứ tự nào để ta sẽ sửa
chữa lần lượt 3 đầu tầu: x3, x2, x4
Câu 57: Cho dẫy khoá 42,23,74,11,65,58 . Dùng phương pháp sắp xếp kiểu chọn (selection sort),
sau 3 bước dãy có dạng nào
11,23,42,74,58,65
42,11,74,23,58,65
11,23,42,74,65,58
11,23,74,58,65,42
Câu 58: Cho dẫy khoá 42,23,74,11,65,58. Dùng phương pháp sắp xếp kiểu chèn (insert sort), sau 3
bước dãy có dạng nào
11,23,42,74,65,58
11,23,42,65,74,58
11,23,58,65,42,74
11,23,42,74,58,65
Câu 59: Cho dẫy khoá 42,23,74,11,65,58,94,36. Sắp xếp dãy khoá theo kiểu nổi bọt (buble sort),
sau mấy bước phần tử 36 giữ vị trí ổn định của nó
4
2
3
5
Câu 60: Cho dẫy khoá 42,23,74,11,65,58,94,36. Sắp xếp dãy khoá theo kiểu nổi bọt (buble sort),
sau mấy bước phần tử 11 giữ vị trí ổn định của nó
1
2
3
4
Câu 61: Cho dẫy khoá 42,23,74,11,65,58,94,36,99,87 .Sắp xếp dãy khoá theo kiểu nổi bọt (buble
sort), sau bước thứ 1, khoá 87 về vị trí thứ mấy
7
8
9
10
Câu 62: Cho dẫy khoá 42,23,74,11,65,58,94,36,99,87. Sắp xếp dãy khoá theo kiểu nổi bọt (buble
sort), sau bước thứ 1, ba vị trí cuối cùng là các khoá nào:
74,99,87
58,87,99
87,94,99
36,99,87
Câu 63: Cho dẫy khoá 42,23,74,11,65,58,94,36,99,87. Sắp xếp dãy khoá theo kiểu phân đoạn, sau
bước thứ 1, ba vị trí đầu tiên là các khoá nào:
11,23,36
11,42,23
11,42,36
11,42,58
Câu 64: Cho dẫy khoá 42,23,74,11,65,58,94,36,99,87 .Sắp xếp dãy khoá theo kiểu chèn( insert
sort), sau 3 bước ba vị trí cuối cùng là các khoá nào:
65,94,99
87,94,99
36,99,87
58,94,99
16
22
19
21
Câu 66: Cho dãy 7,9,15,16,2,8,3,6,10,4,17. Sắp xếp 2 dãy trên bằng phương pháp tạo run. Có thể
tạo ít nhất là bao nhiêu run
3
4
5
6
Câu 67: Cho 1 dãy khoá K=( K1,K2,……,Kn). Nếu dãy khoá này ta tạo ra 8 run và dùng phương
pháp sắp xếp kiểu hoà nhập thì ta phải hoà nhập mấy bước:
2
3
4
5
4
5
6
7
Câu 69: Trong giải thuật con mã đi tuần, nếu con mã đặt đầu tiên ở ô(5,8) thì bước sau nó có thể đi
đến ô:
(3,7)
(4,8)
(5,6)
(6,6)
13
17
16
15
Câu 71: Cho mảng 2 chiều: A={F(i j)}. Mảng có 10 hàng, 11 cột. Nếu lưu trữ liên tiếp mảng A, ưu
tiên hàng, mỗi phần tử chiếm 5 ô, phần tử đầu tiên có địa chỉ 57 thì phần tử F(48) có địa chỉ nào:
430
742
131
422
Câu 72: Lưu trữ liên tiếp một cây 7 phân ( mỗi nút chiếm 1 ô). Con cuối cùng của nút 25 chiếm ô
nào:
176
128
175
160