You are on page 1of 54

lOMoARcPSD|31816903

Trắc nghiệm cấu trúc dữ liệu và giải thuật

marketing (Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp)

Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university

Downloaded by Khang Mai Qu?c


lOMoARcPSD|31816903

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - TH24.01


Phần 1:
Câu 1: Giải thuật đệ quy là:
 Trong giải thuật của nó có lời gọi tới một giải thuật khác đã biết kết quả.
 Trong giải thuật của nó có lời gọi tới chính nó nhưng với phạm vi lớn hơn.
 Trong giải thuật của nó có lời gọi tới chính nó.
 *Trong giải thuật của nó có lời gọi tới chính nó nhưng với phạm vi nhỏ hơn.
Câu 2: Cho hàm đệ qui sau:
Function Factorial(n)
Begin
if n= 0 then Factorial:=1
else Factorial := n*Factorial(n-1);
End;
Sau mỗi lần gọi đệ quy thì giá trị của n là:
 Tăng lên 1
 N=0
 *Giảm đi 1
 N=1
Câu 3: Có Hàm đệ qui sau:
Function Factorial(n)
Begin
if n=0 then Factorial:=1
else Factorial := n*Factorial(n-1);
End;
Dòng lệnh "if n=0 then Factorial:=1" là:
 Lặp vô hạn
 *Điều kiện dừng đệ quy
 Điều kiện không thực hiện đệ quy
 Lặp 1 lần
Câu 4: Có Hàm đệ qui sau giải bài toán gì?:
Function Factorial(n)
Begin
if n=0 then Factorial:=1
else Factorial := n*Factorial(n-1);
End;
 Tính số cặp thỏ sau n tháng
 *Tính giai thừa n
 Tính n^n (n mũ n).
 Tính tích: 1*2*3*…*n
Câu 5: Có Hàm đệ qui sau:
Function Factorial(n)
Begin
if n=0 then Factorial:=1
else Factorial := n*Factorial(n-1);
End;
Kết quả bằng bao nhiêu khi n=3
 *6
 9

Downloaded by Khang Mai Qu?c


lOMoARcPSD|31816903

 2
 8
Câu 6: Hàm đệ qui cho kết quả thế nào?
Function Factorial(n)
Begin
Factorial := n*Factorial(n-1);
End;
 *Lặp vô hạn vì không có điều kiện dừng
 Tính giai thừa n
 Tính số cặp thỏ sau n tháng.
 Chương trình báo lỗi
Câu 7: Dãy số Fibonacci bắt nguồn từ bài toán cổ về việc sinh sản của các cặp thỏ. Bài toán
được đặt ra như sau:
Các con thỏ không bao giờ chết.
Hai tháng sau khi ra đời một cặp thỏ mới sẽ sinh ra một cặp thỏ con.
Khi đã sinh con rồi thì cứ mỗi tháng tiếp theo chúng lại sinh được một cặp con mới.
Giả sử bắt đầu từ một cặp thỏ mới ra đời thì đến tháng thứ 5 sẽ có bao nhiêu cặp?
 9 cặp
 *5 cặp
 12 cặp
 10 cặp
Câu 8: Cho giải thuật đệ quy sau:
Function F(n)
Begin
if n<=2 then F:=1
else F := F(n-1) + F(n-2);
End;
Dòng lệnh “if n<=2 then F:=1” đóng vai trò:
 *Điều kiện dừng đệ quy
 Lặp 1 lần
 Điều kiện không thực hiện đệ quy
 Lặp vô hạn
Câu 9: Cho giải thuật đệ quy sau:
Function F(n:integer):integer;
Begin
if n<=2 then F:=1
else F := F(n-2) + F(n-1)
End;
Khi n=4 kết quả của bài toán trên là:
 *3
 8
 11
 10
Câu 10: Đặc điểm của giải thuật đệ quy:
 *Tất cả đều đúng
 Sau mỗi lần có lời gọi đệ quy thì kích thước của bài toán được thu nhỏ hơn trước.
 Có một trường hợp đặc biệt, trường hợp suy biến Khi trường hợp này xảy ra thì bài
toán còn lại sẽ được giải quyết theo một cách khác

Downloaded by Khang Mai Qu?c


lOMoARcPSD|31816903

 Trong thủ tục đệ quy có lời gọi đến chính thủ tục đó
Câu 11: giải thuật đệ quy của bài toán "Tháp Hà Nội" như sau:
Procedure Chuyen(n, A, B, C)
Begin
if n=1 then chuyển đĩa từ A sang C
else begin
call Chuyen(n-1, a, C, B);
call Chuyen(1, A, B, C);
call Chuyen(n-1, B, A, C) ;
end;
End;
Khi n=3 có bao nhiêu bước chuyển?
 8 bước
 14 bước
 *15 bước
 16 bước
Câu 12: Danh sách tuyến tính là:
 Danh sách tuyến tính là một danh sách có dạng (a1, a2, ..., an).
 *Danh sách mà quan hệ lân cận giữa các phần tử được xác định.
 Danh sách dạng được lưu dưới dạng mảng.
 Danh sách tuyến tính là một danh sách rỗng.
Câu 13: ưu điểm của việc cài đặt danh sách bằng mảng:
 *việc truy nhập vào phần tử của mảng được thực hiện trực tiếp dựa vào địa chỉ tính
được (chỉ số), nên tốc độ nhanh và đồng đều đối với mọi phần tử.
 Có thể thay đổi số lượng phần tử theo ý muốn của người dùng.
 Có thể bổ sung hoặc xóa một phần tử bất kỳ trong mảng.
 Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 14: Danh sách tuyến tính dạng ngăn xếp là:
 Là một danh sách tuyến tính trong đó phép bổ sung sung một phần tử vào ngăn xếp
được thực hiện ở một đầu, Và phép loại bỏ không thực hiện được.
 Là một danh sách tuyến tính trong đó phép bổ sung một phần tử vào ngăn xếp và phép
loại bỏ một phần tử khỏi ngăn xếp luôn luôn thực hiện ở tại một vị trí bất kì trong
danh sách.
 Là một danh sách tuyến tính trong đó phép bổ sung một phần tử vào ngăn xếp được
thực hiện ở một đầu , và phép loại bỏ được thực hiện ở đầu kia.
 *Là một danh sách tuyến tính trong đó phép bổ sung một phần tử vào ngăn xếp và
phép loại bỏ một phần tử khỏi ngăn xếp luôn luôn thực hiện ở một đầu gọi là đỉnh .
Câu 15: Danh sách tuyến tính dạng ngăn xếp làm việc theo nguyên tắc:
 FIFO( first in first out)
 LILO(last in last out)
 FOLO( fisrt out last out)
 *LIFO(last in first out)
Câu 16: Khi đổi một số nguyên từ hệ thập phân sang hệ nhị phân thì người ta dùng phép chia
liên tiếp cho 2 và lấy các số dư (là các chữ số nhị phân) theo chiều ngược lại.
Cơ chế sắp xếp này chính là cơ chế hoạt động của cấu trúc dữ liệu:
 Mảng (array)
 Hàng đợi(Queue)
 *Ngăn xếp (stack)

Downloaded by Khang Mai Qu?c


lOMoARcPSD|31816903

 Bản gCâu Record)


Câu 17: S là ngăn xếp , Phép toán thêm phần tử vào ngăn xếp Là Push, phép lấy ra một phần
tử từ ngăn xếp là POP, thủ tục sau làm nhiệm vụ gì?
Procedure Chuyen_doi(N);
While N <> 0 do
R := N mod 2; {tính số dư trong phép chia N cho 2}
call PUSH(S, R);
N := N div 2; {thay N bằng thương của phép chia N cho 2}
end;
While not Empty(S) do
begin
call POP(S, R);
write(R);
end
end.
 *ứng dụng ngăn xếp để đổi số N từ cơ số 10 sang cơ số 2
 ứng dụng ngăn xếp để tính số dư trong phép chia N cho 2
 ứng dụng ngăn xếp để Đưa giá trị N vào ngăn xếp và lấy ra giá trị N
 ứng dụng ngăn xếp để thay N bằng thương của phép chia N cho 2
Câu 18: định nghĩa danh sách tuyến tính Hàng đợi (Queue)
 Là một danh sách tuyến tính trong đó phép bổ sung một phần tử và phép loại bỏ một
phần tử được thực hiện ở tại một vị trí bất kì trong danh sách.
 Hàng đợi là kiểu danh sách tuyến tính trong đó, phép bổ sung một phần tử được thực
hiện ở một đầu, gọi là lối sau (rear) hay lối trước (front). Phép loại bỏ không thực hiện
được.
 *Hàng đợi là kiểu danh sách tuyến tính trong đó, phép bổ sung phần tử ở một đầu, gọi
là lối sau (rear) và phép loại bỏ phần tử được thực hiện ở đầu kia, gọi là lối trước
(front).
 Hàng đợi là kiểu danh sách tuyến tính trong đó, phép bổ sung một phần tử hay loại bỏ
được thực hiện ở một đầu danh sách gọi là đỉnh (Top)
Câu 19: Hàng đợi còn được gọi là danh sách kiểu:
 LOLO
 FILO
 LIFO
 *FIFO
Câu 20: Để thêm một đối tượng x bất kỳ vào Stack, thao tác thường dùng là:
 EMPTY(x).
 TOP(x).
 *PUSH(x).
 POP(x).
Câu 21: Để lấy loại bỏ một đối tượng ra khỏi Stack, thao tác thường dùng là: “
 FULL(x)
 EMPTY(x)
 *POP(x)
 PUSH(x)
Câu 22: Để biểu diễn Stack, ta thường sử dụng kiểu dữ liệu nào sau đây?
 Kiểu bản ghi
 *Danh sách móc nối và mảng dữ liệu

Downloaded by Khang Mai Qu?c


lOMoARcPSD|31816903

 Danh sách móc nối


 Mảng dữ liệu
Câu 23: Thao tác POP(x) dùng trong Stack là để:
 Xóa bỏ một phần tử bất kì khỏi Stack
 Xóa bỏ một dãy các phần tử ra khỏi Stack
 Lấy phần tử đầu tiên ra khỏi Stack
 *Lấy một phần tử cuối cùng ra khỏi đỉnh Stack
Câu 24: Thao tác Push(x) dùng trong Stack là để:
 Bổ sung một dãy các phần tử vào đỉnh Stack.
 Bổ sung một phần tử bất kì vào Stack
 *Bổ sung một phần tử vào đỉnh Stack
 Bổ sung một phần tử vào đầu Stack
Câu 25: Cho Stack gồm 5 phần tử {12, 5, 20, 23, 25}, trong đó 25 là phần tử ở đỉnh Stack. Để
lấy ra phần tử thứ 4 trong Stack ta phải làm thế nào?
 POP(23),PUSH(25).
 POP(25),PUSH(23)
 *POP(25),POP(23), PUSH(25)
 POP(25),POP(23)
Câu 26: Cho Stack gồm 5 phần tử {12, 5, 20, 23, 25}, trong đó 25 là phần tử ở đỉnh Stack. Để
lấy ra phần tử thứ 5 trong Stack ta phải làm thế nào?
 POP(25),POP(23), PUSH(23)
 *POP(25)
 POP(23),PUSH(25)
 POP(25),PUSH(23)
Câu 27: Cho Stack gồm 5 phần tử {12, 5, 20, 23, 25}, trong đó 25 là phần tử ở đỉnh Stack. Để
lấy ra phần tử thứ 3 trong Stack ta phải làm thế nào?
 *POP(25), POP(23), POP(20), PUSH(23), PUSH(25)
 POP(25), POP(23), PUSH(20), PUSH(25), PUSH(23)
 POP(25), POP(23), POP(20)
 POP(25), POP(23), POP(20), PUSH(25), PUSH(23)
Câu 28: Trong lưu trữ dữ liệu kiểu Stack, giải thuật sau thực hiện công việc gì?
Procedure F(X)
Begin
T:=T+1;
S[T]:=X;
End;
 Kiểm tra Stack có tràn không
 Kiểm tra Stack có cạn không
 *Bổ sung một phần tử vào Stack
 Loại bỏ một phân tử ra khỏi Stack
Câu 29: Trong lưu trữ dữ liệu kiểu Stack, giải thuật F chính là:
Procedure F(X)
Begin
T:=T+1;
S[T]:=X;
End;
 TOP
 FULL

Downloaded by Khang Mai Qu?c


lOMoARcPSD|31816903

 POP
 *PUSH
Câu 30: Trong lưu trữ dữ liệu kiểu Stack, giải thuật sau thực hiện công việc gì?
Function P
Begin
T:=T-1;
P:=S[t+1];
End;
 Bổ sung một phần tử ra khỏi Stack
 Kiểm tra Stack có cạn không
 *Loại bỏ một phần tử vào Stack
 Kiểm tra Stack có tràn không
Câu 31: Trong lưu trữ dữ liệu kiểu Stack, giải thuật P chính là:
Function P
Begin
T:=T-1;
P:=S[t+1];
End;
 NULL
 PUSH
 TOP
 *POP
Câu 32: Với đoạn mã sau, nếu n=13, trong Stack sẽ là:
While n<>0 do
begin
R:=n mod 2;
Push(R);
n:=n div 2;
end;
 13
 6
 *1101
 1011
Câu 33: Với đoạn mã sau, nếu n=13, trong các phần tử được bổ sung vào Stack theo thứ tự:
While n<>0 do
begin
R:=n mod 2;
Push(R);
n:=n div 2;
end;
 1,3,6
 1,1,0,1
 *1 , 0 , 1 , 1
 6,3,1
Câu 34: Với đoạn mã sau, nếu các phần tử được đưa vào Stack theo thứ tự " 1 1 0 1" thì các
phần tử được loại khỏi Stack theo thứ tự nào?
While T>0 do
begin

Downloaded by Khang Mai Qu?c


lOMoARcPSD|31816903

R:=POP(S[T]);
write(R);
end;
 1011
 1101
 *1, 0 , 1 , 1
 1, 1 , 0 , 1
Câu 35: Trong lưu trữ dữ liệu kiểu Queue (Q) dưới dạng mảng nối vòng, giả sử F là con trỏ
trỏ tới lối trước của Q, R là con trỏ trỏ tới lối sau của Q. Điều kiện F=R=0 nghĩa là:
 *Queue rỗng
 Kiểm tra chỉ số trước và chỉ số sau của Queue có bằng nhau không.
 Queue tràn
 Đặt phần tử đầu và phần tử cuối của Queue bằng 0
Câu 36: Trong lưu trữ dữ liệu kiểu Queue (Q), giả sử F là con trỏ trỏ tới lối trước của Q, R là
con trỏ trỏ tới lối sau của Q. Khi thêm một phần tử vào Queue, thì R và F thay đổi thế nào?
 F=F+1, R không thay đổi
 *F không thay đổi, R=R+1
 F=F-1, R không thay đổi
 F không thay đổi, R=R-1
Câu 37: Trong lưu trữ dữ liệu kiểu Queue (Q), giả sử F là con trỏ trỏ tới lối trước của Q, R là
con trỏ trỏ tới lối sau của Q. Khi loại bỏ một phần tử vào Queue, thì R và F thay đổi thế nào?
 F=F-1, R không thay đổi
 F không thay đổi, R=R+1
 F không thay đổi, R=R-1
 *F=F+1, R không thay đổi
Câu 38: Giải thuật sau thực hiện việc gì?
Procedure Q(x)
Begin
if R=n then R:=1 else R:=R+1;
if F=R then begin write(‘full’)
return
end ;
Q[R]:=X;
if F=0 then F:=1;
End;
 Kiểm tra Queue có rỗng không
 Loại bỏ một phần tử vào Queue
 *Bổ sung một phần tử vào Queue
 Kiểm tra Queue có tràn không
Câu 39: Giải thuật sau thực hiện việc gì?
Function Q:kiểu dữ liệu;
Begin
if F=0 then begin write(‘NULL’)
return
end;
Y:=Q[F];
if F=R then begin
F:=R:=0;

Downloaded by Khang Mai Qu?c


lOMoARcPSD|31816903

return
end;
if F=n then F:=1
else F:=F+1;
Q:=Y;
End;
 Bổ sung một phần tử vào Queue
 Kiểm tra Queue có tràn không
 *Loại bỏ một phần tử vào Queue
 Kiểm tra Queue có rỗng không
Câu 40: Giải thuật sau thực hiện việc gì?
Function P(l:ds): boolean;
Begin
P:= (l.last =0);
End;
 *Kiểm tra danh sách có rỗng không
 Cho phần tử cuối cùng trong danh sách bằng 0
 Làm rỗng danh sách
 Không có đáp án nào đúng.
Câu 41: Giải thuật sau thực hiện việc gì?
Procedure P( l:ds);
Begin
l.last := 0;
End;
 Cho phần tử cuối cùng trong danh sách bằng 0
 Kiểm tra danh sách có rỗng không
 *Làm rỗng danh sách”
 Không có đáp án nào đúng.
Câu 42: Giải thuật sau thực hiện việc gì?
Procedure F(x,P: integer);
Begin
for i:= (l.last+1) downto (P+1) do
l.s[i]:=l.s[i-1];
l.s[P]:=x;
l.last:=l.last + 1;
End;
 *Chèn phần tử x vào vị trí P trong danh sách
 Bổ sung phần tử x vào đầu danh sách
 Bổ sung phần tử x vào cuối danh sách
 Không đáp án nào đúng
Câu 43: Giải thuật sau thực hiện việc gì?
Procedure F(P: integer);
Begin
for i:= P to (l.last-1) do
l.s[i]:=l.s[i+1];
l.last:=l.last -1;
End;
 Không đáp án nào đúng

Downloaded by Khang Mai Qu?c


lOMoARcPSD|31816903

 Xoá phần tử cuối cùng trong danh sách


 *Xoá một phần tử tại vị trí P trong danh sách
 Xoá phần tử đầu tiên trong danh sách
Câu 44: Trong biểu diễn dữ liệu dưới dạng cây, cấp của cây chính
 Tổng số nút trên cây
 Cấp cao nhất của nút gốc
 Cấp cao nhất của nút lá
 *Cấp cao nhất của một nút trên cây
Câu 45: Trong biểu diễn dữ liệu dưới dạng cây, nút có cấp bằng 0 gọi là:
 *Lá
 Không có đáp án nào đúng
 Phần tử cuối cùng trong cây
 Gốc
Câu 46: Mỗi nút trong cây có tối đa:
 3 nút con
 1 nút con
 2 nút con
 *Nhiều nút con
Câu 48: Khi lưu trữ cây nhị phân dưới dạng mảng, nếu vị trí của nút cha trong mảng là i thì vị
trí của nút con trái là:
 2*i + 1
 i+1
 *2*i
 i-1
Câu 49: Khi lưu trữ cây nhị phân dưới dạng mảng, nếu vị trí của nút cha trong mảng là i thì vị
tí của nút con phải là:
 2*i
 i+1
 i-1
 *2*i + 1
Câu 50: Khi lưu trữ cây nhị phân dưới dạng mảng, nếu vị trí của nút cha trong mảng là 3 thì
vị trí tương ứng của nút con sẽ là:
 6
 7
 4
 *6 và 7
Câu 51: Khi lưu trữ cây nhị phân dưới dạng mảng, nếu vị trí của nút cha trong mảng là 3 thì
vị trí tương ứng của nút con trái sẽ là:
 7
 *6
 2
 4
Câu 52: Khi lưu trữ cây nhị phân dưới dạng mảng, nếu vị trí của nút cha trong mảng là 3 thì
vị trí tương ứng của nút con phải sẽ là:
 *7
 4
 6

Downloaded by Khang Mai Qu?c


lOMoARcPSD|31816903

 2
Câu 53: Duyệt cây nhị phân theo thứ tự trước được thực hiện theo thứ tự:
 Duyệt cây con trái theo thứ tự trước, thăm gốc giữa, duyệt cây con phải theo thứ tự
sau.
 *Thăm gốc, duyệt cây con trái theo thứ tự trước, duyệt cây con phải theo thứ tự trước.
 Duyệt cây con trái theo thứ tự sau, thăm gốc trước, duyệt cây con phải theo thứ tự sau.
 Thăm gốc trước, duyệt cây con trái theo thứ tự giữa, duyệt cây con phải theo thứ tự
sau.
Câu 54: Duyệt cây nhị phân theo thứ tự giữa được thực hiện theo thứ tự:
 Thăm gốc, duyệt cây con trái theo thứ tự giữa, duyệt cây con phải theo thứ tự giữa.
 Duyệt cây con trái theo thứ tự trước, thăm gốc giữa, duyệt cây con phải theo thứ tự
sau.
 Thăm gốc trước, duyệt cây con trái theo thứ tự giữa, duyệt cây con phải theo thứ tự
sau.
 *Duyệt cây con trái theo thứ tự giữa, thăm gốc, duyệt cây con phải theo thứ tự giữa.
Câu 55: Duyệt cây nhị phân theo thứ tự sau được thực hiện theo thứ tự:
 Duyệt cây con trái theo thứ tự trước, thăm gốc giữa, duyệt cây con phải theo thứ tự
sau.
 Thăm gốc, duyệt cây con trái theo thứ tự sau, duyệt cây con phải theo thứ tự sau.
 Thăm gốc trước, duyệt cây con trái theo thứ tự giữa, duyệt cây con phải theo thứ tự
sau.
 *Duyệt cây con trái theo thứ tự sau, duyệt cây con phải theo thứ tự sau, thăm gốc.
Phần 2:
Câu 1: ý tưởng phương pháp sắp xếp chọn tăng dần (select sort)
 Bắt đầu từ cuối dãy đến đầu dãy, ta lần lượt so sánh hai phần tử kế tiếp nhau, nếu
phần tử nào bé hơn được cho lên vị trí trên.
 Phân đoạn dãy thành nhiều dãy con và lần lượt trộn hai dãy con thành dãy lớn hơn,
cho đến khi thu được dãy ban đầu đã được sắp xếp.
 *Chọn phần tử bé nhất xếp vào vị trí thứ nhất bằng cách đổi chổ phần tử bé nhất với
phần tử thứ nhất; Tương tự đối với phần tử nhỏ thứ hai,ba...
 Lần lượt lấy phần tử của danh sách chèn vị trí thích hợp của nó trong dãy.
Câu 2: ý tưởng phương pháp sắp xếp nổi bọt (bubble sort) là:
 *Bắt đầu từ cuối dãy đến đầu dãy, ta lần lượt so sánh hai phần tử kế tiếp nhau, nếu
phần tử nào nhỏ hơn được đứng vị trí trên.
 Phân đoạn dãy thành nhiều dãy con và lần lượt trộn hai dãy con thành dãy lớn hơn,
cho đến khi thu được dãy ban đầu đã được sắp xếp.
 Lần lượt lấy phần tử của danh sách chèn vị trí thích hợp của nó trong dãy bằng cách
đẩy các phần tử lớn hơn xuống.
 Chọn phần tử bé nhất xếp vào vị trí thứ nhất bằng cách đổi chổ phần tử bé nhất với
phần tử thứ nhấ; Tương tự đối với phần tử nhỏ thứ hai,ba...
Câu 3: ý tưởng phương pháp sắp xếp chèn (insertion sort) là:
 Bắt đầu từ cuối dãy đến đầu dãy, ta lần lượt so sánh hai phần tử kế tiếp nhau, nếu
phần tử nào nhỏ hơn được đứng vị trí trên.
 Chọn phần tử bé nhất xếp vào vị trí thứ nhất bằng cách đổi chổ phần tử bé nhất với
phần tử thứ nhấ; Tương tự đối với phần tử nhỏ thứ hai,ba...
 *Lần lượt lấy phần tử của danh sách chèn vị trí thích hợp của nó trong dãy bằng cách
đẩy các phần tử lớn hơn xuống.

Downloaded by Khang Mai Qu?c


lOMoARcPSD|31816903

 Phân đoạn dãy thành nhiều dãy con và lần lượt trộn hai dãy con thành dãy lớn hơn,
cho đến khi thu được dãy ban đầu đã được sắp xếp.
Câu 4: ý tưởng phương pháp sắp xếp nhanh (Quick sort) là:
 Chọn phần tử bé nhất xếp vào vị trí thứ nhất bằng cách đổi chổ phần tử bé nhất với
phần tử thứ nhấ; Tương tự đối với phần tử nhỏ thứ hai,ba...
 Bắt đầu từ cuối dãy đến đầu dãy, ta lần lượt so sánh hai phần tử kế tiếp nhau, nếu
phần tử nào nhỏ hơn được đứng vị trí trên.
 *Lần lượt chia dãy phần tử thành hai dãy con bởi một phần tử khoá (dãy con trước
khoá gồm các phần tử nhỏ hơn khoá và dãy còn lại gồm các phần tử lớn hơn khoá).
 Phân đoạn dãy thành nhiều dãy con và lần lượt trộn hai dãy con thành dãy lớn hơn,
cho đến khi thu được dãy ban đầu đã được sắp xếp.
Câu 5: Phương pháp sắp xếp nhanh (Quick sort) chính là phương pháp:
 *Phân đoạn
 Chèn
 Trộn
 Vun đống
Câu 6: ý tưởng phương pháp sắp xếp Trộn (Merge sort) là:
 Bắt đầu từ cuối dãy đến đầu dãy, ta lần lượt so sánh hai phần tử kế tiếp nhau, nếu
phần tử nào nhỏ hơn được đứng vị trí trên.
 Lần lượt chia dãy phần tử thành hai dãy con bởi một phần tử khoá (dãy con trước
khoá gồm các phần tử nhỏ hơn khoá và dãy còn lại gồm các phần tử lớn hơn khoá).
 Chọn phần tử bé nhất xếp vào vị trí thứ nhất bằng cách đổi chổ phần tử bé nhất với
phần tử thứ nhất; Tương tự đối với phần tử nhỏ thứ hai,ba...
 *Phân đoạn dãy thành nhiều dãy con và lần lượt trộn hai dãy con thành dãy lớn hơn,
cho đến khi thu được dãy ban đầu đã được sắp xếp.
Câu 7: ý tưởng phương pháp sắp xếp vun đống (Heap sort) là:
 *Lần lượt tạo đống cho cây nhị phân (phần tử gốc có giá trị lớn nhất) và loại phần tử
gốc ra khỏi cây đưa vào dãy sắp xếp.
 Bắt đầu từ cuối dãy đến đầu dãy, ta lần lượt so sánh hai phần tử kế tiếp nhau, nếu
phần tử nào nhỏ hơn được đứng vị trí trên.
 Lần lượt chia dãy phần tử thành hai dãy con bởi một phần tử khoá (dãy con trước
khoá gồm các phần tử nhỏ hơn khoá và dãy còn lại gồm các phần tử lớn hơn khoá).
 Tạo đống cho cây nhị phân (cây nhị phân đã được sắp xếp giảm dần).
Câu 8: Cơ chế heap trong sắp xếp vun đống là:
 *Cây nhị phân đầy đủ với tính chất giá trị của nút cha luôn lớn hơn giá trị hai nút con.
 Cây nhị phân đầy đủ với tính chất giá trị của nút cha lớn luôn lớn hơn giá trị các nút
trong cây con trái và nhỏ hơn giá trị các nút trong cây con phải.
 Cây nhị phân hoàn chỉnh với tính chất giá trị của nút cha lớn luôn lớn hơn giá trị các
nút trong cây con trái và nhỏ hơn giá trị các nút trong cây con phải.
 Cây nhị phân hoàn chỉnh với tính chất giá trị của nút cha luôn lớn hơn giá trị hai nút
con.
Câu 9: Trong giải thuật sắp xếp vun đống, ta có 4 thủ tục con (Insert - thêm 1 phần tử vào
cây;Downheap - vun đống lại sau khi loại một phần tử khỏi Heap, Upheap- vun đống sau khi
thêm một phần tử vào cây; Remove - loại 1 phần tử khỏi cây nhị phân). Để sắp xếp các phần
tử trong dãy theo phương pháp vun đống, ta thực hiện 4 thủ tục trên theo thứ tự như thế nào?
 *Insert – Upheap – Remove – Downheap
 Remove – Downheap – Insert – Upheap
 Insert – Upheap – Downheap – Remove

Downloaded by Khang Mai Qu?c


lOMoARcPSD|31816903

 Upheap – Downheap – Remove – Insert


Câu 10: Tư tưởng của giải thuật tìm kiếm nhị phân:
 *Tại mỗi bước tiến hành so sánh X với phần tử ở giữa của dãy,Dựa vào bước so sánh
này quyết định giới hạn dãy tìm kiếm nằm ở nửa trên, hay nửa dưới của dãy hiện
hành.
 Tìm kiếm dựa vào cây nhị tìm kiếm.
 Lần lượt chia dãy thành hai dãy con dựa vào phần tử khoá, sau đó thực hiện việc tìm
kiếm trên hai đoạn đã chia.
 So sánh X lần lượt với các phần tử thứ nhất, thứ hai,... của dãy cho đến khi gặp phần
tử có khoá cần tìm.
Câu 11: Tư tưởng của giải thuật tìm kiếm tuần tự
 Tìm kiếm dựa vào cây nhị tìm kiếm: Nừu giá trị cần tìm nhỏ hơn gốc thì thực hiện tìm
kiếm trên cây con trái, ngược lại ta việc tìm kiếm được thực hiện trên cây con phải.
 Lần lượt chia dãy thành hai dãy con dựa vào phần tử khoá, sau đó thực hiện việc tìm
kiếm trên hai đoạn đã chia.
 *So sánh X lần lượt với các phần tử thứ nhất, thứ hai,... của dãy cho đến khi gặp phần
tử có khoá cần tìm.
 Tại mỗi bước tiến hành so sánh X với phần tử ở giữa của dãy,Dựa vào bước so sánh
này quyết định giới hạn dãy tìm kiếm nằm ở nửa trên, hay nửa dưới của dãy hiện
hành.
Câu 12: Tư tưởng của giải thuật tìm kiếm trên cây nhị phân tìm kiếm
 Lần lượt chia dãy thành hai dãy con dựa vào phần tử khoá, sau đó thực hiện việc tìm
kiếm trên hai đoạn đã chia.
 Tại mỗi bước tiến hành so sánh X với phần tử ở giữa của dãy,Dựa vào bước so sánh
này quyết định giới hạn dãy tìm kiếm nằm ở nửa trên, hay nửa dưới của dãy hiện
hành.
 So sánh X lần lượt với các phần tử thứ nhất, thứ hai,... của dãy cho đến khi gặp phần
tử có khoá cần tìm.
 *Tìm kiếm dựa vào cây nhị tìm kiếm: Nừu giá trị cần tìm nhỏ hơn gốc thì thực hiện
tìm kiếm trên cây con trái, ngược lại ta việc tìm kiếm được thực hiện trên cây con
phải.
Câu 13: Cây nhị phân tìm kiếm là:
 *Cây nhị phân mà mỗi nút trong cây đều thoả tính chất: giá trị của nút cha nhỏ hơn
mọi nút trên cây con trái và lớn hơn mọi nút trên cây con phảI của nó.
 Là cây nhị phân đầy đủ.
 Cây nhị phân thoả tính chất heap
 Cây nhị phân mà mỗi nút trong cây đều thoả tính chất: giá trị của nút cha lớn hơn giá
trị của hai nút con.
Câu 14: Trong các giải thuật sắp xếp, giải thuật nào áp dụng phương pháp "Chia để trị"?
 Quick sort, Heap sort
 Qucick sort, Insert sort
 Quick sort, Bubble sort
 *Quick sort, Merge sort
Câu 15: Thủ tục sau áp dụng giải thuật sắp xếp nào?
Procedure F
Begin
For i:=1 to (n-1) do
For j:=n downto (i+1) do

Downloaded by Khang Mai Qu?c


lOMoARcPSD|31816903

if a[j] < a[j-1] then


begin tg:=a[j]; a[j]:=a[j-1]; a[j-1]:=tg; end;
End;
 Merge sort
 insert sort
 *Bubble sort
 Select sort
Câu 16: Thủ tục sau áp dụng giải thuật sắp xếp nào?
Procedure F
Begin a[0]:=- ∞;
for i:=2 to n do
begin x:=a[i]; j:=i-1;
while x<="" br="">begin a*[j+1]:=a*[j]; j:=j-1; end;
a[j+1]:=x;
end;
End;
 *Insert sort”
 Merge sort
 Bubble sort
 Select sort
Câu 17: Thủ tục sau áp dụng giải thuật sắp xếp nào?
Procedure F(X,b,m,n,Z)
Begin
i:=k; i:=b; j:=m+1;
while i<=m and j<=n do
if x[i] <=x[j] then
begin z[k]:=x[i]; i:=i+1; end
else begin z[k]:=x[j]; j:=j+1; end;
k:=k+1;
if i>m then (zk,…,zn):= (xj,…,xn)
else (zk,…,zn):= (xi,…,xn)
End;
 Bubble sort
 Insert sort
 Select sort
 *Merge sort
Câu 18: Thủ tục sau áp dụng giải thuật sắp xếp nào?
Procedure F(a, t, s);
Begin
B:= true;
if twhile b do begin
i:=i+1; while a[i]<=key do i:=i+1;
j:=j -1; while a[j]>=key do j:=j-1;
if i<="" br="">begin tg:=a[i]; a[i]:=a[j]; a[j]:=tg;
end
else b:=false;
end;
tg:=a[t]; a[t]:=a[j]; a[j]:=tg;
call F(a, t,j-1);

Downloaded by Khang Mai Qu?c


lOMoARcPSD|31816903

cal F(a, j+1,s);


end;
End;
 *Quick sort
 Insert sort
 Merge sort
 Bubble sort
Câu 19: Cho dãy số {6 1 3 0 5 7 9 2 8 4}. áp dụng phương pháp sắp xếp lựa chọn (Select
sort) sau lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả: {0 1 3 6 5 7 9 2 8 4}. Dãy số thu được
sau lần lặp thứ hai là:
 {0 1 2 6 5 7 9 3 4 8}
 {0 1 2 6 5 7 9 3 8 4}
 {0 1 2 3 4 5 6 7 8 9}
 *{0 1 3 6 5 7 9 2 8 4}
Câu 20: Cho dãy số {6 1 3 0 5 7 9 2 8 4}. áp dụng phương pháp sắp xếp lựa chọn (Select
sort) sau lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả: {0 1 3 6 5 7 9 2 8 4}. Dãy số thu được
sau lần lặp thứ ba là:
 {0 1 2 3 4 5 6 7 8 9}
 *{0 1 2 6 5 7 9 3 8 4}
 {0 1 2 6 5 7 9 3 4 8}
 {0 1 2 3 6 5 7 9 8 4}
Câu 21: Cho dãy số {6 1 3 0 5 7 9 2 8 4}. áp dụng phương pháp sắp xếp lựa chọn (Select
sort) sau lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả: {0 1 3 6 5 7 9 2 8 4}. Dãy số thu được
sau lần lặp thứ tư là:
 {0 1 2 3 4 5 6 7 8 9}
 *{0 1 2 3 5 7 9 6 8 4}
 {0 1 2 3 5 7 9 4 8 6}
 {0 1 2 3 6 5 7 9 8 4}
Câu 22: Cho dãy số {6 1 3 0 5 7 9 2 8 4}. áp dụng phương pháp sắp xếp lựa chọn (Select
sort) sau lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả: {0 1 3 6 5 7 9 2 8 4}. Dãy số thu được
sau lần lặp thứ năm là:
 {0 1 2 3 4 5 6 7 8 9}
 {0 1 2 3 5 7 9 4 8 6}
 *{0 1 2 3 4 7 9 6 8 5}
 {0 1 2 3 6 5 7 9 8 4}
Câu 23: Cho dãy số {6 1 3 0 5 7 9 2 8 4}. áp dụng phương pháp sắp xếp lựa chọn (Select
sort) sau lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả: {0 1 3 6 5 7 9 2 8 4}. Dãy số thu được
sau lần lặp thứ sáu là:
 {0 1 2 3 4 5 6 9 8 7}
 {0 1 2 3 4 5 6 7 8 9}
 {0 1 2 3 4 7 9 6 8 5}
 *{0 1 2 3 4 5 9 6 8 7}
Câu 24: Cho dãy số {6 1 3 0 5 7 9 2 8 4}. áp dụng phương pháp sắp xếp lựa chọn (Select
sort) sau lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả: {0 1 3 6 5 7 9 2 8 4}. Dãy số thu được
sau lần lặp thứ bảy là:
 {0 1 2 3 4 5 9 6 8 7}
 {0 1 2 3 4 5 6 7 8 9}
 *{0 1 2 3 4 5 6 9 8 7}

Downloaded by Khang Mai Qu?c


lOMoARcPSD|31816903

Câu 25: Cho dãy số {6 1 3 0 5 7 9 2 8 4}. áp dụng phương pháp sắp xếp lựa chọn (Select
sort) tăng dần, sau lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả: {0 1 3 6 5 7 9 2 8 4}. Dãy số
thu được sau lần lặp thứ tám là:
 *{0 1 2 3 4 5 6 7 8 9}
 {0 1 2 3 4 5 6 9 8 7}
 {0 1 2 3 4 5 9 6 8 7}
Câu 26: Cho dãy số {4 7 0 9 2 5 3 1 8 6}. áp dụng phương pháp sắp xếp nổi bọt (Bubble sort)
sau lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả:{0 4 7 1 9 2 5 3 6 8}. Dãy số thu được sau lần
lặp thứ hai là:
 {0 1 2 3 4 7 5 9 6 8}
 {0 1 2 4 7 3 9 5 6 8}
 {0 4 7 1 9 2 5 3 6 8}
 *{0 1 4 7 2 9 3 5 6 8}
Câu 27: Cho dãy số {4 7 0 9 2 5 3 1 8 6}. áp dụng phương pháp sắp xếp nổi bọt (Bubble sort)
sau lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả:{0 4 7 1 9 2 5 3 6 8}. Dãy số thu được sau lần
lặp thứ ba là:
 *{0 1 2 4 7 3 9 5 6 8}
 {0 1 4 7 2 9 3 5 6 8}
 {0 4 7 1 9 2 5 3 6 8}
 {0 1 2 3 4 7 5 9 6 8}
Câu 28: Cho dãy số {4 7 0 9 2 5 3 1 8 6}. áp dụng phương pháp sắp xếp nổi bọt (Bubble sort)
sau lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả:{0 4 7 1 9 2 5 3 6 8}. Dãy số thu được sau lần
lặp thứ bốn là:
 {0 1 2 3 4 7 9 5 6 8}
 {0 1 2 4 7 3 9 5 6 8}
 {0 1 4 7 2 9 3 5 6 8}
 *{0 1 2 3 4 7 5 9 6 8}
Câu 29: Cho dãy số {4 7 0 9 2 5 3 1 8 6}. áp dụng phương pháp sắp xếp nổi bọt (Bubble sort)
sau lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả:{0 4 7 1 9 2 5 3 6 8}. Dãy số thu được sau lần
lặp thứ năm là:
 {0 1 4 7 2 9 3 5 6 8}
 {0 1 2 4 7 3 9 5 6 8}
 *{0 1 2 3 4 5 7 6 9 8}
 {0 1 2 3 4 7 9 5 6 8}
Câu 30: Cho dãy số {4 0 2 8 5 9 6 1 3 7}. áp dụng phương pháp sắp xếp chèn (Insert sort) sau
lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả:{0 4 2 8 5 9 6 1 3 7}. Dãy số thu được sau lần lặp
thứ hai là:
 *{0 2 4 8 5 9 6 1 3 7}
 {0 1 4 8 5 9 6 1 3 7}
 {0 1 2 8 5 9 6 4 3 7}
 {0 4 2 8 5 9 6 1 3 7}
Câu 31: Cho dãy số {4 0 2 8 5 9 6 1 3 7}. áp dụng phương pháp sắp xếp chèn (Insert sort) sau
lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả:{0 4 2 8 5 9 6 1 3 7}. Dãy số thu được sau lần lặp
thứ ba là:
 {0 1 2 8 5 9 6 4 3 7}
 *{0 2 4 8 5 9 6 1 3 7}
 {0 2 3 8 5 9 6 1 4 7}
 {0 2 4 5 8 9 6 1 3 7}

Downloaded by Khang Mai Qu?c


lOMoARcPSD|31816903

Câu 32: Cho dãy số {4 0 2 8 5 9 6 1 3 7}. áp dụng phương pháp sắp xếp chèn (Insert sort) sau
lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả:{0 4 2 8 5 9 6 1 3 7}. Dãy số thu được sau lần lặp
thứ bốn là:
 *{0 2 4 5 8 9 6 1 3 7}
 {0 1 2 3 5 9 6 4 8 7}
 {0 1 2 8 5 9 6 4 3 7}
 {0 4 2 8 5 9 6 1 3 7}
Câu 33: Cho dãy số {4 0 2 8 5 9 6 1 3 7}. áp dụng phương pháp sắp xếp chèn (Insert sort) sau
lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả:{0 4 2 8 5 9 6 1 3 7}. Dãy số thu được sau lần lặp
thứ năm là:
 {0 1 2 3 5 9 6 4 8 7}
 {0 1 2 8 5 9 6 4 3 7}
 *{0 2 4 5 8 9 6 1 3 7}
 {0 1 2 4 5 8 9 6 3 7}
Câu 34: Cho dãy số {4 0 2 8 5 9 6 1 3 7}. áp dụng phương pháp sắp xếp chèn (Insert sort) sau
lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả:{0 4 2 8 5 9 6 1 3 7}. Dãy số thu được sau lần lặp
thứ sáu là:
 *{0 2 4 5 6 8 9 1 3 7}
 {0 1 2 3 5 9 6 4 8 7}
 {0 2 4 5 8 9 6 1 3 7}
 {0 1 2 4 5 8 9 6 3 7}
Câu 35: Cho dãy số {4 0 2 8 5 9 6 1 3 7}. áp dụng phương pháp sắp xếp chèn (Insert sort) sau
lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả:{0 4 2 8 5 9 6 1 3 7}. Dãy số thu được sau lần lặp
thứ bảy là:
 {0 1 2 3 5 9 6 4 8 7}
 {0 2 4 5 8 9 6 1 3 7}
 *{0 1 2 4 5 6 8 9 3 7}
 {0 1 2 4 5 8 9 6 3 7}
Câu 36: Cho dãy số {4 0 2 8 5 9 6 1 3 7}. áp dụng phương pháp sắp xếp chèn (Insert sort) sau
lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả:{0 4 2 8 5 9 6 1 3 7}. Dãy số thu được sau lần lặp
thứ tám là:
 {0 1 2 4 5 6 8 9 3 7}
 {0 1 2 3 4 5 6 7 8 9}
 *{0 1 2 3 4 5 6 8 9 7}
 {0 1 2 3 4 5 8 9 6 7}
Câu 37: Cho dãy số {4 0 2 8 5 9 6 1 3 7}. áp dụng phương pháp sắp xếp chèn (Insert sort) sau
lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả:{0 4 2 8 5 9 6 1 3 7}. Dãy số thu được sau lần lặp
thứ chín là:
 {0 1 2 4 5 6 8 9 3 7}
 {0 1 2 3 4 5 8 9 6 7}
 *{0 1 2 3 4 5 6 7 8 9}
 {0 1 2 3 4 5 6 8 9 7}
Câu 38: Cho dãy số {3 1 6 0 5 4 8 2 9 7}. áp dụng phương pháp sắp xếp nhanh (Quick sort)
sau lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả: {(0 1 2) 3 (5 4 8 6 9 7)}. Dãy số thu được sau
lần lặp thứ hai là:
 *{0 (1 2) 3 (5 4 8 6 9 7)}
 {(0 1 2 3) 4 (5 6 7 8 9)}
 {(0 1 2) 3 (5 4 8 6 9 7)}

Downloaded by Khang Mai Qu?c


lOMoARcPSD|31816903

 {(3 1 6 0) 5 (4 8 2 9 7)}
Câu 39: Cho dãy số {3 1 6 0 5 4 8 2 9 7}. áp dụng phương pháp sắp xếp nhanh (Quick sort)
sau lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả: {(0 1 2) 3 (5 4 8 6 9 7)}. Dãy số thu được sau
lần lặp thứ ba là:
 {(0) 1 (2 3) 4 (5 6) 7 (8 9)}
 {(3) 1 (6 0) 5 (4 8) 2 (9 7)}
 *{0 1 (2) 3 (5 4 8 6 9 7)}
 {0 1 (2) 3 (5 4) 8 (6 9 7)}
Câu 40: Cho dãy số {3 1 6 0 5 4 8 2 9 7}. áp dụng phương pháp sắp xếp nhanh (Quick sort)
sau lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả: {(0 1 2) 3 (5 4 8 6 9 7)}. Dãy số thu được sau
lần lặp thứ bốn là:
 {(0) 1 (2 3) 4 (5 6) 7 (8 9)}
 {0 1 (2) 3 (5 4) 8 (6 9 7)}
 {(3) 1 (6 0) 5 (4 8) 2 (9 7)}
 *{0 1 2 3 (5 4 8 6 9 7)}
Câu 41: Cho dãy số: 12 2 8 5 1 6 4 15 và các bước sắp xếp sau:
Bước 1: 1 2 8 5 12 6 4 15
Bước 2: 1 2 8 5 12 6 4 15
Bước 3: 1 2 4 5 12 6 8 15
Bước 4: 1 2 4 5 12 6 8 15
Bước 5: 1 2 4 5 6 12 8 15
Bước 6: 1 2 4 5 6 8 12 15
Các bước trên dựa theo giải thuật sắp xếp nào?
 Quick sort
 Insert sort
 Bubble sort
 *Select sort
Câu 42: Cho dãy số: "4 7 0 9 2 5 3 1 8 6" và các bước sắp xếp sau:
Bước 1: 0 4 7 1 9 2 5 3 6 8”
Bước 2: 0 1 4 7 2 9 3 5 6 8
Bước 3: 0 1 2 4 7 3 9 5 6 8
Bước 4: 0 1 2 3 4 7 5 9 6 8
Bước 5: 0 1 2 3 4 5 7 6 9 8
Bước 6: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Các bước trên dựa theo giải thuật sắp xếp nào?
 *Bubble sort
 Select sort
 Quick sort
 Insert sort
Câu 43: Cho dãy số: "5 1 4 2 7 3" và các bước sắp xếp sau:
Bước 1: 1 5 4 2 7 3”
Bước 2: 1 4 5 2 7 3
Bước 3: 1 2 4 5 7 3
Bước 4: 1 2 4 5 7 3
Bước 5: 1 2 3 4 5 7
Các bước trên dựa theo giải thuật sắp xếp nào?
 Quick sort
 Select sort

Downloaded by Khang Mai Qu?c


lOMoARcPSD|31816903

 Bubble sort
 *Insert sort
Câu 44: Cho dãy số "3 1 6 0 5 4 8 2 9 7" và các bước sắp xếp sau:
Bước 1: (0 1 2) 3 (5 4 8 6 9 7)
Bước 2: 0 (1 2) 3 (5 4 8 6 9 7)
Bước 3: 0 1 (2) 3 (5 4 8 6 9 7)
Bước 4: 0 1 2 3 (5 4 8 6 9 7)
Bước 5: 0 1 2 3 (4) 5 (8 6 9 7)
Bước 6: 0 1 2 3 4 5 (8 6 9 7)
Bước 7: 0 1 2 3 4 5 (7 6) 8 (9)
Bước 8: 0 1 2 3 4 5 (6) 7 8 (9)
Bước 9: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 (9)
Bước 10: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Các bước trên dựa theo giải thuật sắp xếp nào?
 Merge sort
 *Quick sort
 Select sort
 Insert sort
Câu 45: Cho dãy số : 3 1 6 0 5 4 8 2 9 7 và các bước sắp xếp sau:
Bước 1: 1 3 6 0 5 4 8 2 9 7
Bước 2: 1 3 6 0 5 4 8 2 9 7
Bước 3: 1 3 6 0 5 4 8 2 9 7
Bước 4: 0 1 3 5 6 4 8 2 9 7
Bước 5: 0 1 3 5 6 4 8 2 9 7
Bước 6: 0 1 3 5 6 2 4 8 9 7
Bước 7: 0 1 3 5 6 2 4 8 7 9
Bước 8: 0 1 3 5 6 2 4 7 8 9
Bước 9: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Các bước trên dựa theo giải thuật sắp xếp nào?
 Quick sort
 *Merge sort
 Select sort
 Insert sort
Câu 46: Cho dãy số : 3 1 6 0 5 4 8 2 9 7 và các bước sắp xếp sau:
Bước 1: 1 3 0 6 4 5 2 8 7 9
Bước 2: 0 1 3 6 2 4 5 8 7 9
Bước 3: 0 1 2 3 4 5 6 8 7 9
Bước 4: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Các bước trên dựa theo giải thuật sắp xếp nào?
 Quick sort
 Select sort
 Merge sort
 *Merge sort hai đường trực tiếp
Câu 47: Giải thuật sau thực hiện việc gì trong phương pháp sắp xếp vun đống?
Procedure F(v: integer)
Begin
n:=n+1;
a[n]:=v;

Downloaded by Khang Mai Qu?c


lOMoARcPSD|31816903

upheap(n);
end;
 *Bổ sung một phần tử vào cây
 Loại bỏ một phần tử ra khỏi cây
 Vun đống lại cho cây sau khi loại bỏ một phần tử
 Vun đống cho cây sau khi bổ sung một phần tử
Câu 48: Giải thuật sau thực hiện việc gì trong phương pháp sắp xếp vun đống?
Procedure Upheap(k:integer);
Begin
V:=a[k]; a[0]:=maxint;
while a[k div 2] <= v do
begin a[k]:= a[k div 2]; k:=k div 2; end;
a[k]:=v;
End;
 Vun đống cho cây sau khi loại bỏ phần tử
 Bổ sung một phần tử vào cây
 *Vun đống cho cây sau khi thêm một phần tử
 Loại bỏ một phần tử ra khỏi cây
Câu 49: Giải thuật sau thực hiện việc gì trong phương pháp sắp xếp vun đống?
Procedure Downheap(k:integer)
Label 0;
Begin
v:=a[k];
While k<= n div 2 do
begin j:=k*2;
if a[j]if v>=a[j] then goto 0;
a[k]:=a[j]; k:=j;
end;
0: a[k]:=v;
End;
 Bổ sung một phần tử vào cây
 Loại bỏ một phần tử ra khỏi cây
 Vun đống cho cây sau khi bổ sung phần tử
 *Vun đống lại cho cây sau khi loại bỏ một phần tử
Câu 50: Giải thuật sau thực hiện việc gì trong phương pháp sắp xếp vun đống?
Function P: integer;
Begin
P:=a[1];
a[1]:=a[n];
n: =n-1;
Downheap(1);
End;
 Vun đống cho cây sau khi bổ sung phần tử
 Vun đống lại cho cây sau khi loại bỏ một phần tử
 Bổ sung một phần tử vào cây
 *Loại bỏ một phần tử ra khỏi cây
Phần 3:
Câu 1: Cho dãy số sau: 40 25 75 15 65 55 90 30 95 85. Áp dụng phương pháp sắp xếp lựa
chọn, sau lượt 1 dãy sẽ được sắp xếp lại như thế nào?

Downloaded by Khang Mai Qu?c


lOMoARcPSD|31816903

 15 40 25 30 75 65 55 85 90 95
 *15 25 75 40 65 55 90 30 95 85
 40 25 75 15 30 65 55 90 85 95
 15 25 40 75 30 55 65 90 85 95
Câu 2: Cho dãy số sau: 40 25 75 15 65 55 90 30 95 85. Áp dụng phương pháp sắp xếp lựa
chọn, sau lượt 2 dãy sẽ được sắp xếp lại như thế nào?
 15 40 25 30 75 65 55 85 90 95
 *15 25 75 40 65 55 90 30 95 85
 15 40 25 75 30 55 65 90 85 95
 15 25 75 30 40 65 55 90 85 95
Câu 3: Cho dãy số sau: 40 25 75 15 65 55 90 30 95 85. Áp dụng phương pháp sắp xếp lựa
chọn, sau lượt 3 dãy sẽ được sắp xếp lại như thế nào?
 15 25 75 30 40 65 55 90 85 95
 15 40 25 30 75 65 55 85 90 95
 *15 25 30 40 65 55 90 75 95 85
 15 40 25 30 75 55 65 90 85 95
Câu 4: Cho dãy số sau: 40 25 75 15 65 55 90 30 95 85. Áp dụng phương pháp sắp xếp lựa
chọn, sau lượt 4 dãy sẽ được sắp xếp lại như thế nào?
 15 40 25 75 30 55 65 90 85 95
 15 25 75 30 40 65 55 90 85 95
 *15 25 30 40 65 55 90 75 95 85
 15 40 25 30 75 65 55 85 90 95
Câu 5: Cho dãy số sau: 40 25 75 15 65 55 90 30 95 85. Áp dụng phương pháp sắp xếp nổi
bọt, sau lượt 1 dãy sẽ được sắp xếp lại như thế nào?
 *15 40 25 75 30 65 55 90 85 95
 15 25 40 75 30 55 65 90 85 95
 40 25 75 15 30 65 55 90 85 95
 25 40 15 30 75 65 55 85 90 95
Câu 6: Cho dãy số sau: 40 25 75 15 65 55 9 0 30 95 85. Áp dụng phương pháp sắp xếp nổi
bọt, sau lượt 2 dãy sẽ được sắp xếp lại lại như thế nào?
 *15 25 40 30 75 55 65 85 90 95
 25 15 40 30 75 55 65 85 90 95
 40 25 15 75 30 65 55 95 85 90
 15 25 40 75 30 55 65 90 85 95
Câu 7: Cho dãy số sau: 40 25 75 15 65 55 90 30 95 85. Áp dụng phương pháp sắp xếp nổi
bọt, sau lượt 3 dãy sẽ được sắp xếp lại như thế nào?
 40 25 55 15 30 65 75 90 85 95
 *15 25 30 40 55 75 65 85 90 95
 25 40 30 15 55 65 75 85 90 95
 15 25 40 75 30 55 65 90 85 95
Câu 8: Cho dãy số sau: 40 25 75 15 65 55 90 30 95 85. Áp dụng phương pháp sắp xếp nổi
bọt, sau lượt 4 dãy sẽ được sắp xếp lại như thế nào?
 40 25 55 15 30 65 75 90 85 95
 *15 25 30 40 55 65 75 85 90 95
 15 25 40 75 30 55 65 90 85 95
 15 40 30 25 55 65 75 85 90 95

Downloaded by Khang Mai Qu?c


lOMoARcPSD|31816903

Câu 9: Cho dãy số sau: 40 25 75 15 65 55 90 30 95 85. Áp dụng phương pháp sắp xếp nhanh
(Quick_Sort), sau lượt 1 dãy sẽ được sắp xếp lại như thế nào?
 15 25 40 75 30 55 65 90 85 95
 15 40 30 25 55 65 75 85 90 95
 40 25 55 15 30 65 75 90 85 95
 * (15 25 30) 40 (65 55 90 75 95 85)
Câu 10: Cho dãy số sau: 40 25 75 15 65 55 90 30 95 85. Áp dụng phương pháp sắp xếp
nhanh (Quick_Sort), sau lượt 2 dãy sẽ được sắp xếp lại như thế nào?
 15 40 30 25 55 65 75 85 90 95
 *1 5 (25 30) 40 (65 55 90 75 95 85)
 40 25 55 15 30 65 75 90 85 95
 15 25 40 75 30 55 65 90 85 95
Câu 11: Cho dãy số sau: 40 25 75 15 65 55 90 30 95 85.Áp dụng phương pháp sắp xếp nhanh
(Quick_Sort), sau lượt 3 dãy sẽ được sắp xếp lại như thế nào?
 15 40 30 25 55 65 75 85 90 95
 15 25 40 75 30 55 65 90 85 95
 40 25 55 15 30 65 75 90 85 95
 *15 25 (30) 40 (65 55 90 75 95 85)
Câu 12: Cho dãy số sau: 40 25 75 15 65 55 90 30 95 85. Áp dụng phương pháp sắp xếp
nhanh (Quick_Sort), sau lượt 4 dãy sẽ được sắp xếp lại như thế nào?
 40 25 55 15 30 65 75 90 85 95
 15 40 30 25 55 65 75 85 90 95
 *15 25 30 40 (65 55 90 75 95 85)
 15 25 40 75 30 55 65 90 85 95
Câu 13: Cho dãy số sau: 40 25 75 15 65 55 90 30 95 85. Áp dụng phương pháp sắp xếp
nhanh (Quick_Sort), sau lượt 5 dãy sẽ được sắp xếp lại như thế nào?
 *1 5 25 30 40 (55) 65 (90 75 95 85)
 15 25 40 75 30 55 65 90 85 95
 15 40 30 25 55 65 75 85 90 95
 40 25 55 15 30 65 75 90 85 95
Câu 14: Cho dãy số sau: 40 25 75 15 65 55 90 30 95 85. Áp dụng phương pháp sắp xếp
nhanh (Quick_Sort), sau lượt 6 dãy sẽ được sắp xếp lại như thế nào?
 15 25 40 75 30 55 65 90 85 95
 *1 5 25 30 40 55 65 (90 75 95 85)
 40 25 55 15 30 65 75 90 85 95
 15 40 30 25 55 65 75 85 90 95
Câu 15: Cho dãy số sau: 40 25 75 15 65 55 90 30 95 85. Áp dụng phương pháp sắp xếp
nhanh (Quick_Sort), sau lượt 7 dãy sẽ được sắp xếp lại như thế nào?
 40 25 55 15 30 65 75 90 85 95
 *1 5 25 30 40 55 65 (85 75) 90 (95)
 15 40 30 25 55 65 75 85 90 95
 15 25 40 75 30 55 65 90 85 95
Câu 16: Cho dãy số sau: 40 25 75 15 65 55 90 30 95 85. Áp dụng phương pháp sắp xếp
nhanh (Quick_Sort), sau lượt 8 dãy sẽ được sắp xếp lại như thế nào?
 15 25 40 75 30 55 65 90 85 95
 *1 5 25 30 40 55 65 (75) 85 90 (95)
 40 25 55 15 30 65 75 90 85 95

Downloaded by Khang Mai Qu?c


lOMoARcPSD|31816903

 15 40 30 25 55 65 75 85 90 95
Câu 17: Cho dãy số sau: 40 25 75 15 65 55 90 30 95 85. Áp dụng phương pháp sắp xếp
nhanh (Quick_Sort), sau lượt 9 dãy sẽ được sắp xếp lại như thế nào?
 40 25 55 15 30 65 75 90 85 95
 *1 5 25 30 40 55 65 7 5 85 90 (95)
 15 25 40 75 30 55 65 90 85 95
 15 40 30 25 55 65 75 85 90 95
Câu 18: Cho dãy số sau: 40 25 75 15 65 55 90 30 95 85. Áp dụng phương pháp sắp xếp hòa
nhập (Merge_Sort) trực tiếp, sau lượt 1 dãy sẽ được sắp xếp lại như thế nào?
 [15 40] [30 25] [55 65] [75 85] [90 95]
 [40 25] [55 15] [30 65] [75 90] [85 95]
 [15 25] [40 75] [30 55] [65 90] [85 95]
 * [25 40] [15 75] [55 65] [30 90] [85 95]
Câu 19: Cho dãy số sau: 40 25 75 15 65 55 90 30 95 85. Áp dụng phương pháp sắp xếp hòa
nhập (Merge_Sort), sau lượt 2 dãy sẽ được sắp xếp lại như thế nào?
 * [15 25 40 75] [30 55 65 90] [85 95]
 [15 40 30 25] [55 65 75 85] [90 95]
 [40 25 55 15] [30 65 75 90] [85 95]
 [15 25 75 40] [30 65 55 90] [85 95]
Câu 20: Cho dãy số sau: 40 25 75 15 65 55 90 30 95 85. Áp dụng phương pháp sắp xếp hòa
nhập (Merge_Sort), sau lượt 3 dãy sẽ được sắp xếp lại như thế nào?
 [15 25 75 40] [30 65 55 90 85 95]
 [40 25 55 15] [30 65 75 85 90 95]
 * [15 25 30 40 55 65 75 90] [85 95]
 [15 40 30 25 55 65 75 85] [90 95]
Câu 21: Cho dãy số sau: 40 25 75 15 65 55 90 30 95 85. Áp dụng phương pháp sắp xếp hòa
nhập (Merge_Sort), sau lượt 4 dãy sẽ được sắp xếp lại như thế nào?
 [15 40 30 25 55 65 75 85 90 95]
 * [15 25 30 40 55 65 75 85 90 95]
 [15 25 75 40 30 65 55 90 85 95]
 [40 25 55 15 30 65 75 85 90 95]
Câu 22: Cho dãy số sau: 14 32 10 43 57 87 55 36 97 11. Áp dụng phương pháp tìm kiếm tuần
tự, sau bao nhiều lần thực hiện phép so sánh ta sẽ tìm thấy số 43?
 2 lần
 5 lần
 3 lần
 *4 lần
Câu 23: Cho dãy số sau: 10 11 14 32 36 43 55 57 87 97 . Áp dụng phương pháp tìm kiếm nhị
phân, sau bao nhiêu lần phân đoạn ta sẽ tìm thấy số 43?
 4 lần
 2 lần
 *3 lần
 5 lần
Câu 24: Cho dãy số sau: 10 11 14 32 36 43 55 57 87 97. Áp dụng phương pháp tìm kiếm nhị
phân, để tìm kiếm số 10, lần phân đoạn thứ nhất của dãy sẽ là:
 [14 32 10 43 57]
 [87 55 36 97 11]

Downloaded by Khang Mai Qu?c


lOMoARcPSD|31816903

 [55 36 97 11]
 * [10 11 14 32 36]
Câu 25: Cho dãy số sau: 10 11 14 32 36 43 55 57 87 97. Áp dụng phương pháp tìm kiếm nhị
phân, để tìm kiếm số 97, lần phân đoạn thứ hai của dãy sẽ là:
 [36 97 11]
 [36 11]
 [36 97]
 * [87 97]
Câu 26: Tính chất nào sau đây là tính chất của cây nhị phân tìm kiếm:
 Đáp án A và C
 *Mọi khóa thuộc cây con trái nút đó đều nhỏ hơn khóa ứng với nút đó
 Mọi khóa thuộc cây con trái nút đó đều lớn hơn khóa cây con phải nút đó
 Mọi khóa thuộc cây con trái nút đó đều lớn hơn khóa ứng với nút đó
Câu 27: Tính chất nào sau đây là tính chất của cây nhị phân tìm kiếm?
 Mọi khoá thuộc cây con phải nút đó đều nhỏ hơn khoá ứng với nút đó
 Đáp án A và C
 Mọi khóa thuộc cây con phải nút đó đều nhỏ hơn khóa cây con trái nút đó
 *Mọi khóa thuộc cây con phải nút đó đều lớn hơn khóa ứng với nút đó
Câu 28: Giải thuật sau là phương pháp tìm kiếm nào?
Function F(x)
Begin
i:=1; a[n+1]:=x;
while a[i] <> x do i:=i+1;
if i=n+1 then return(0)
else return(i);
End;
 Không là phương pháp tìm kiếm nào
 *Tìm kiếm tuần tự
 Tìm kiếm nhị phân
 Tìm kiếm trên cây nhị phân tìm kiếm
Câu 29: Giải thuật sau là phương pháp tìm kiếm nào?
Function Binary_search(l,r,x)
Begin
If l>r then k:=0
Else m:= (l+r) div 2
If x< a[m] then K:=binary_search(l, m, x)
Else If x>a[m] then K:=binary_search(m+1,r,x)
Else k:=m;
Return(m);
End;
 Tìm kiếm tuần tự
 Tìm kiếm trên cây nhị phân tìm kiếm
 Không là phương pháp tìm kiếm nào
 *Tìm kiếm nhị phân
Phần 4:
Câu 1: Các thuộc tính của một kiểu dữ liệu
 Tên kiểu dữ liệu
 Kích thước lưu trữ

Downloaded by Khang Mai Qu?c


lOMoARcPSD|31816903

 Miền giá trị


 Tập các toán tử tác động lên kiểu dữ liệu
 *Tất cả các thuộc tính đưa ra
Câu 2: Miền giá trị của Kiểu số nguyên là:
 *-32768 .. 32767
 -32767 .. 32768
 0..32767
 0..32768
Câu 3: Kích thước lưu trữ kiểu số nguyên là
 4 byte
 6 byte
 *2 byte
 1 byte
Câu 4: Tập các toán tử kiểu số nguyên là
 +, -, , /, %, các phép so sánh, div ,mod
 *+, -, , /, %, các phép so sánh
 +, -, , /, % ,true,false
 +, -, , /, %
Câu 5: Tên kiểu nguyên là:
 *Integer
 Boolean
 Byte
 Real
Câu 6: Khi khai báo
type T = min..max
Trong đó min và max là cận dưới và cận trên của khoảng
T là kiểu gì?
 Kiểu integer
 Kiểu liệt kê
 *Kiểu đoạn con
 Không có kiểu này
Câu 8: Đâu là kiểu dữ liệu có cấu trúc
 Kiểu array (mảng)
 Kiểu record (bản ghi)
 *Tất cả các kiểu đưa ra
 Kiểu con trỏ
Câu 9: Chọn câu trả lời đúng nhất về thuật toán
 Thuật toán là một dãy hữu hạn các bước, tất cả các phép toán có mặt trong các bước
của thuật toán phải đủ đơn giản.
 Thuật toán là nòng cốt của chương trình
 *Thuật toán là một dãy hữu hạn các bước, mỗi bước mô tả chính xác các phép toán
hoặc hành động cần thực hiện để giải quyết vấn đề đặt ra
 thuật toán cần có một hoặc nhiều dữ liệu ra (output) ,dữ liệu vào (input).
Câu 10: .Đặc trưng của thuật toán
 *Tất cả ý nêu ra
 Tất cả các phép toán có mặt trong các bước của thuật toán phải đủ đơn giản
 Mỗi bước của thuật toán cần phải được mô tả một các chính xác

Downloaded by Khang Mai Qu?c


lOMoARcPSD|31816903

 Mỗi thuật toán có bộ dữ liệu vào ,ra tương ứng


 thuật toán phải dừng lại sau một số hữu hạn các bước cần thực hiện
Câu 11: Đặc trưng nào của thuật toán thể hiện: Tất cả các phép toán có mặt trong các bước
của thuật toán phải đủ đơn giản
 Tính dừng
 Tính xác định
 *Tính khả thi
Câu 12: Để viết chương trình chỉ để sử dụng một số ít lần và cái giá của thời gian viết chương
trình vượt xa cái giá của chạy chương trình thì ta chọn thuật toán:
 Thuật toán sử dụng tiếp kiện nhất nguồn tài nguyên của máy tính, và đặc biệt, chạy
nhanh nhất có thể được.
 *Thuật toán đơn giản, dễ hiểu, dễ cài đặt (dễ viết chương trình)
 Cả hai tiêu chí nêu ra
Câu 13: Khi viết các chương trình (thủ tục hoặc hàm ) để sử dụng nhiều lần, cho nhiều người
sử dụng ta chọn thuật toán:
 Cả hai tiêu chí nêu ra
 Thuật toán đơn giản, dễ hiểu, dễ cài đặt (dễ viết chương trình)
 *Thuật toán sử dụng tiếp kiện nhất nguồn tài nguyên của máy tính, và đặc biệt, chạy
nhanh nhất có thể được.
Câu 14: sắp xếp theo thứ tự tăng dần của cấp thời gian thực hiện chương trình
Chú ý: (log2n) = Log cơ số 2 của n
 O(nlog2n),O(n),O(log2n),O(1)
 O(1),O(nlog2n),O(n),O(log2n)
 O(log2n),O(n),O(nlog2n),O(1)
 *O(1),O(log2n),O(n),O(nlog2n)
Câu 15: Qui tắc tổng Xác định độ phức tạp tính toán
Giả sử T1(n) và T2(n) là thời gian thực hiện của hai giai đoạn chương trình P1 và P2 mà
T1(n: O(f(n)); T2(n: O(g(n)) thì thời gian thực hiện đoạn P1 rồi P2 tiếp theo sẽ là
 T1(n) + T2(n: O(Min(f(n),g(n))).
 *T1(n) + T2(n: O(max(f(n),g(n))).
 T1(n) + T2(n: O((f(n)+g(n))).
 T1(n) + T2(n: O((f(n) or g(n))).
Câu 16: Trong một chương trình có 3 bước thực hiện mà thời gian thực hiện tưng bước lần
lượt là O(n2), O(n3) và O(nlog2n). thời gian thực hiện chương trình sẽ là
Chú ý: (log2n) = Log cơ số 2 của n; n^2 = n mũ 2
 *O(n^3)
 O(n^2)
 O(nlog2n)
 O(n^2)+ O(n^3) + O(nlog2n)
Câu 17: Xác định độ phức tạp tính toán
Nếu tương ứng với P1 và P2 là T1(n: O(f(n)), T2(n: O(g(n)) thì thời gian thực hiện P1 và P2
lồng nhau sẽ là
 T1(n)T2(n: O(f(n)/g(n))
 *T1(n)T2(n: O(f(n)g(n))
 T1(n)T2(n: O(f(n)and g(n))
 T1(n)T2(n: O(f(n)+g(n))

Downloaded by Khang Mai Qu?c


lOMoARcPSD|31816903

Câu 18: Thời gian thực hiện các lệnh đơn : gán, đọc, viết là
Chú ý: (log2n) = Log cơ số 2 của n; n^2 = n mũ 2
 O(2)
 O(log2(n))
 *O(1)
 O(n
Câu 19: thời gian thực hiện lệnh hợp thành(Begin.. end) được xác định bởi
Chú ý: (log2n) = Log cơ số 2 của n; n^2 = n mũ 2
 O(log2(n)
 Quy tắc nhân
 *quy tắc tổng
 Hằng số
Câu 20: Nếu S1 và S2 là các câu lệnh và E là biểu thức logic thì
If E Then S1 Else S2
Giả sử thời gian thực hiện các lệnh S1, S2 là O(f(n)) và O(g(n)) tương ứng. Khi đó thời gian
thực hiện lệnh if là
 O(Min (f()n), g(n)))
 *O(max (f()n), g(n)))
 O(or( (f()n), g(n)))
 O(And (f()n), g(n)))
Câu 21:

 O(And (f()n), g(n)))


 *O(f(n)g(n)).
 O(max (f()n), g(n)))
Câu 22:

 O(n)
 O(1)
 2log2n + 1
 *O(log2n)
Câu 23:

 O(2)
 O(n)
 *O(1)
 O(m)
Câu 24:

 O(2)
 O(m)
 *O(1)
 O(n)
Câu 25:

Downloaded by Khang Mai Qu?c


lOMoARcPSD|31816903

 O(n)
 O(m)
 *O(1)
 O(n^2)
Câu 26:

 O(log2n + 1)
 O(n)
 O(n^2)
 *O(log2n)
Câu 27:

 *O(n^2)
 O(n!)
 O(n)
 O(log2(n)
Câu 28:

 O(n^2)
 O(1)
 *O(N)
 O(n^3)
Câu 29:

 O(n^2)
 O(1)
 *O(N)
 O(log2(n))
Câu 30:

 O(n^2)
 *O(n^3)
 O(n)
 O(nlog2(n)
Câu 31: GiảI thuật đệ quy la:
 Nếu lời giải của của một bài toán T được giải bằng lời giải của một bài toán T1 khác T
, thì lời giải đó được gọi là lời giải đệ quy
 Nếu lời giải của của một bài toán T được giải bằng lời giải của một bài toán T1 mà
T1 giảI được thì lời giải đó được gọi là lời giải đệ quy
 *Nếu lời giải của của một bài toán T được giải bằng lời giải của một bài toán T1,
có dạng giống như T, thì lời giải đó được gọi là lời giải đệ quy

Downloaded by Khang Mai Qu?c


lOMoARcPSD|31816903

 Nếu lời giải của của một bài toán T được giải bằng lời giải của một bài toán T1 mà
T1 có độ phức tạp khác T , thì lời giải đó được gọi là lời giải đệ quy
Câu 32:

 sau một vàI lần tách đôI từ điển


 Khi xác định từ cần tìm nằm ở nửa sau của từ đIún
 Khi xác định từ cần tìm nằm ở nửa trước của từ đIển
 *sau nhiều lần tách đôi từ điển chỉ còn một trang
Câu 33: Một giảI thuật đệ quy xảy ra trường hợp suy biến khi nào
 Khi không thể giảI quyết được giảI thuật.
 *Sau một số lần có lời gọi đệ quy bài toán còn lại sẽ được giải quyết theo một cách
khác
 Khi kết quả của giảI thuật bằng giá trị 0
 Sau một số lần có lời gọi đệ quy.
Câu 34: .Đặc đIúm nào của giảI thuật viết bằng đệ quy là sai trong các đặc đIúm sau
 Sau mỗi lần có lời gọi đệ quy thì kích thước của bài toán được thu nhỏ hơn trước.
 Tất cả đều sai
 Trong thủ tục đệ quy có lời gọi đến chính thủ tục đó
 *sau một số lần gọi đệ quy bàI toán có giá trị bằng 0
Câu 35:

 Tăng lên 1
 N=1
 *Giảm đI 1
 N=0
Câu 36:

 Factorial(n: 0
 *Factorial(0) = 1
 Factorial(n-1)
 Factorial(n-1) =1
Câu 37:

 *6
 8
 9
 2
Câu 38 :

 9 cặp
 *5 cặp
 12 cặp
 10 cặp
Câu 39:

Downloaded by Khang Mai Qu?c


lOMoARcPSD|31816903

 F(1) = 1 và F(2) = 1
 F(1) = 0 và F(2) = 1
 F(2) = 1
 *F(1) = 1
Câu 40:

 8
 *3
 11
 10
Câu 41: Đặc điểm của giảI thuật đệ quy
 *Tất cả đều đúng
 Trong thủ tục đệ quy có lời gọi đến chính thủ tục đó
 Sau mỗi lần có lời gọi đệ quy thì kích thước của bài toán được thu nhỏ hơn trước.
 Có một trường hợp đặc biệt, trường hợp suy biến Khi trường hợp này xảy ra thì bài
toán còn lại sẽ được giải quyết theo một cách khác
Câu 42:

 14 bước
 8 bước
 *15 bước
 16 bứơc
Câu 43:

 N=0
 N=3
 *N=1
 N=2
Câu 44: Một giá trị kiểu char chiếm bao nhiêu bộ nhớ
 *1byte
 4byte
 3byte
 2byte
Câu 45: Danh sách tuyến tính là:
 danh sách tuyến tính là một danh sách có dạng (a1, a2, ..., an)
 *danh sách mà quan hệ lân cận giữa các phần tử được hiển thị ra thì được là danh
sách tuyến tính.
 danh sách tuyến tính là một danh sách rỗng
Câu 46: ưu đIểm của việc càI đặt danh sách bằng mảng
 *việc truy nhập vào phần tử của mảng được thực hiện trực tiếp dựa vào địa chỉ tính
được(chỉ số), nên tốc độ nhanh và đồng đều đối với mọi phần tử.
 Khi khai báo một mảng ta phải xác định số lượng phần tử của mảng,nên khống chế số
luợng của đối tuợng mà danh sách lưu trữ.

Downloaded by Khang Mai Qu?c


lOMoARcPSD|31816903

 Tất cả đều đúng


Câu 47: Danh sách tuyến tính dạng ngăn xếp là:
 *Là một danh sách tuyến tính trong đó phép bổ sung một phần tử vào ngăn xếp và
phép loại bỏ một phần tử khỏi ngăn xếp luôn luôn thực hiện ở một đầu gọi là đỉnh .
 Là một danh sách tuyến tính trong đó phép bổ sung sung một phần tử vào ngăn xếp
được thực hiện ở một đầu, Và phép loại bỏ không thực hiện được
 Là một danh sách tuyến tính trong đó phép bổ sung một phần tử vào ngăn xếp được
thực hiện ở một đầu , và phép loại bỏ được thực hiện ở đầu kia.
Câu 48: Danh sách tuyến tính dạng ngăn xếp làm việc theo nguyên tắc
 *FILO(first in last out)
 FIFO( first in first out)
 FOLO( fisrt out last out)
 LILO(last in last out)
Câu 49:

 Khai báo hàng đợi


 Khai báo mảng
 *Khai báo ngăn xếp
 Khai báo con trỏ bản ghi
Câu 50:

 Dòng 6
 Dòng 5
 Dòng 1
 *Dòng 4, dòng 5
Câu 51:

 Khởi tạo stack có giá trị bằng 0


 *Khởi tạo stack rỗng
 Thêm phần tử vào danh sách
 Kiểm tra stack có phần tử bằng 0 hay không?
Câu 52:

 Khởi tạo stack có giá trị bằng 0


 Khởi tạo stack rỗng
 *Kiểm tra ngăn xếp rỗng.
 Kiểm tra ngăn xếp đầy.
Câu 53:

 *Kiểm tra ngăn xếp đầy.


 Kiểm tra ngăn xếp rỗng.
 Kiểm tra ngăn xếp có giá trị nào lớn nhất
 Tìm phần tử lớn nhất của ngăn xếp
Câu 54:

Downloaded by Khang Mai Qu?c


 *True
 1
 0
 False
Câu 55:

 0
 *True
 1
 False
Câu 56:

 *Thêm một phần tử mới vào đỉnh ngăn xếp


 Kiểm tra ngăn xếp có đầy không
 Loại bỏ phần tử ở đỉnh của ngăn xếp
 Xử lý với nhiều ngăn xếp.
Câu 57:

 Xử lý với nhiều ngăn xếp.


 *Loại bỏ phần tử ở đỉnh của ngăn xếp
 Thêm một phần tử mới vào đỉnh ngăn xếp
 Kiểm tra ngăn xếp có rỗng không
Câu 58: Khi đổi một số nguyên từ hệ thập phân sang hệ nhị phân thì người ta dùng phép chia
liên tiếp cho 2 và lấy các số dư (là các chữ số nhị phân) theo chiều ngược lại.Cơ chế sắp xếp
này chính là cơ chế hoạt động của cấu trúc dữ liệu
 *Ngăn xếp (stack)
 Hàng đợi(Queue)
 Bản gCâu Record)
 Mảng (array)
Câu 59:

 *ứng dụng ngăn xếp để đổi số N từ cơ số 10 sang cơ số 2


 ứng dụng ngăn xếp để thay N bằng thương của phép chia N cho 2
 ứng dụng ngăn xếp để Đưa giá trị N vào ngăn xếp và lấy ra giá trị N
 ứng dụng ngăn xếp để tính số dư trong phép chia N cho 2
Câu 60:

 dòng 3
 dòng 1
 *dòng 4
 dòng 2
Câu 61:

Downloaded by Khang Mai Qu?c


 *1 5 + 8 4 1 - -
 1 5 8 4 1- -+
 15+841--
 1 5 8 4 1+ - -
Câu 62: định nghĩa danh sách tuyến tính Hàng đợi (Queue)
 Hàng đợi là kiểu danh sách tuyến tính trong đó, phép bổ sung một phần tử vào hàng
đợiđược thực hiện ở một đầu, gọi là lối sau (rear) hay lối trước (front). Phép loại bỏ
không thực hiện được.
 Hàng đợi là kiểu danh sách tuyến tính trong đó, phép bổ sung một phần tử vào hàng
đợi hay loại bỏ được thực hiện ở một đầu danh sách gọi là đỉnh (Top)
 *Hàng đợi là kiểu danh sách tuyến tính trong đó, phép bổ sung một phần tử vào hàng
đợi được thực hiện ở một đầu, gọi là lối sau (rear) và phép loại bỏ một phần tử được
thực hiện ở đầu kia, gọi là lối trước (front).
Câu 63: hàng đợi còn được gọi là danh sách kiểu
 LIFO
 FILO
 LOLO
 *FIFO
Câu 64:

 *Hàng đợi (queue)


 Con trỏ (pointer)
 Ngăn xếp (stack)
 Mảng (array)
Câu 65:

 Kiểm tra hàng đợi có rỗng hay không


 *Khởi tạo một hàng đợi rỗng
 Loại bỏ một phần tử ra khỏi hàng đợi
 Thêm một phần tử vào hàng đợi
Câu 66:

 *Kiểm tra hàng đợi đầy.


 Khởi tạo một hàng đợi rỗng
 Thêm một phần tử vào hàng đợi
 Kiểm tra hàng đợi có rỗng hay không
 Loại bỏ một phần tử ra khỏi hàng đợi
Câu 67:

 Khởi tạo một hàng đợi rỗng


 Loại bỏ một phần tử ra khỏi hàng đợi
 Thêm một phần tử vào hàng đợi
 *Kiểm tra hàng đợi có rỗng hay không

Downloaded by Khang Mai Qu?c


 Kiểm tra hàng đợi đầy.
Câu 68:

 Kiểm tra hàng đợi có rỗng hay không


 Kiểm tra hàng đợi đầy.
 Khởi tạo một hàng đợi rỗng
 *Thêm một phần tử vào hàng đợi
Câu 69:

 Thêm một phần tử vào hàng đợi


 Kiểm tra hàng đợi có rỗng hay không
 *Loại bỏ một phần tử ra khỏi hàng đợi
 Khởi tạo một hàng đợi rỗng
 Kiểm tra hàng đợi đầy.
Câu 70: Khi loại bỏ một phần tử ra khỏi hàng đợi Thì:
 Cần khởi tạo lại hàng đợi
 Nếu hàng đợi chỉ có một phần tử thì không thể thực hiện việc loại bỏ
 *Nếu hàng đợi rỗng thì không thể thực hiện việc loại bỏ
 Nếu hàng đợi đầy thì không thể thực hiện việc loại bỏ
Câu 71: Khi bổ sung một phần tử mới vào hàng đợi cần kiểm tra
 Hàng đợi có bao nhiêu phần tử
 Hàng đợi có bao nhiêu giá trị bằng 0
 Hàng đợi có rỗng không
 *Hàng đợi có đầy không
Câu 72:

 40
 *43
 41
 42
Câu 73: ý tưởng phương pháp sắp xếp nổi bọt (bubble sort) là:
 Chọn phần tử bé nhất xếp vào vị trí thứ nhất,tương tự đối với phần tử nhỏ thứ hai,ba...
 Lần lượt lấy phần tử của danh sách chèn vị trí thích hợp của danh sách đã sắp
 Dựa vào tư tưởng "chia để trị
 *so sánh hai phần tử kề nhau nếu chưa đúng thì đổi chỗ
Câu 74: ý tưởng phương pháp sắp xếp chèn(insertion sort)
 *Lần lượt lấy phần tử của danh sách chèn vị trí thích hợp của danh sách đã sắp
 so sánh hai phần tử kề nhau nếu chưa đúng thì đổi chỗ
 Dựa vào tư tưởng "chia để trị
 Chọn phần tử bé nhất xếp vào vị trí thứ nhất,tương tự đối với phần tử nhỏ thứ hai,ba...
Câu 75: ý tưởng phương pháp sắp xếp chọn (select sort)
 Lần lượt lấy phần tử của danh sách chèn vị trí thích hợp của danh sách đã sắp
 *Chọn phần tử bé nhất xếp vào vị trí thứ nhất,tương tự đối với phần tử nhỏ thứ
hai,ba...
 so sánh hai phần tử kề nhau nếu chưa đúng thì đổi chỗ

Downloaded by Khang Mai Qu?c


 Dựa vào tư tưởng "chia để trị".
Câu 76:

 *Sắp xếp chọn(selection sort)


 Sắp xếp nổi bọt(bubble sort)
 Sắp xếp nhanh(quick sort)
 Sắp xếp chèn(insertion sorr)
Câu 77:

 Sắp xếp chọn(selection sort)


 *Sắp xếp nổi bọt(bubble sort)
 Sắp xếp chèn(insertion sorr)
 Sắp xếp nhanh(quick sort)
Câu 78:

 Sắp xếp chèn(insertion sort)


 Sắp xếp chọn(selection sort)
 Sắp xếp nhanh(quick sort)
 *Sắp xếp nổi bọt(bubble sort)
Câu 79: Tư tưởng của giải thuật tìm kiếm nhị phân:
 *Tại mỗi bước tiến hành so sánh X với phần tử ở giữa của dãy,Dựa vào bước so sánh
này quuyết định giới hạn dãy tìm kiếm nằm ở nửa trên, hay nửa dưới của dãy hiện
hành
 Dựa vào Tư tưởng "chia để trị
 So sánh X lần lượt với các phần tử thứ nhất, thứ hai,... của dãy cho đến khi gặp phần
tử có khoá cần tìm
Câu 80: Tư tưởng của giải thuật tìm kiếm tuần tự
 Dựa vào Tư tưởng "chia để trị".
 Tại mỗi bước tiến hành so sánh X với phần tử ở giữa của dãy,Dựa vào bước so sánh
này quuyết định giới hạn dãy tìm kiếm nằm ở nửa trên, hay nửa dưới của dãy hiện
hành
 *So sánh X lần lượt với các phần tử thứ nhất, thứ hai,... của dãy cho đến khi gặp phần
tử có khoá cần tìm
Phần 5:
Câu 1: Có khai báo dạng:
Type Tên kiểu = ^ Kiểu dữ liệu;
Var Tên biến : Tên kiểu;
Khai báo trên thuộc cấu trúc dạng
 bản ghi
 *Con trỏ
 mảng
Câu 2: Ta xét một khai báo có dạng
Type P = ^T;
P có nghiã là gì:
 là kiểu dữ liệu mà con trỏ trỏ tới.

Downloaded by Khang Mai Qu?c


 Chỉ địa chỉ của giá trị mà nó đang trỏ tới.
 Cho kết quả là giá trị kiểu T mà nó đang trỏ tới.
 *là biến kiểu con trỏ.
Câu 3: Ta xét một khai báo có dạng
Type P = ^T;
T có nghĩa là gì?
 Chỉ địa chỉ của giá trị mà nó đang trỏ tới
 là biến kiểu con trỏ.
 Cho kết quả là giá trị kiểu T mà nó đang trỏ tới.
 *là kiểu dữ liệu mà con trỏ trỏ tới.
Câu 4: Ta xét một khai báo có dạng
Type P = ^T;
P^ có nghĩa là gì?
 *Cho kết quả là giá trị kiểu T mà nó đang trỏ tới.
 Chỉ địa chỉ của giá trị mà nó đang trỏ tới
 là biến kiểu con trỏ.
 là kiểu dữ liệu mà con trỏ trỏ tới.
Câu 5: Đối với biến con trỏ Hàm New(p) có nghĩa là gì
 Thu hồi vùng nhớ đã cấp phát
 gán giá trị của địa chỉ của vùng Heap cho một con trỏ p nào đó.
 *cấp phát vùng nhớ động do con trỏ p quản lý
 hủy bỏ vùng nhớ do p trỏ tới (quản lý).
Câu 6: Đối với dữ liệu kiểu con trỏ Thủ tục GetMem (p, k) để làm gì?
 *Thủ tục này sẽ cấp phát k bytes vùng nhớ do con trỏ p quản lý.
 cho biết tổng số bytes còn lại trên Heap.
 gán giá trị của địa chỉ của vùng Heap cho một con trỏ p nào đó
 Thủ tục này sẽ thu hồi vùng nhớ đã được cấp phát .
Câu 7: Định nghĩa cấu trúc dữ liệu dạng Danh sách(LIST)
 Danh sách là kiểu dữ liệu mảng
 danh sách là Tập hợp các phần tử khác kiểu
 Danh sách là kiểu con trỏ
 *danh sách là một tập hợp các phần tử có cùng một kiểu mà ta gọi là kiểu phần tử
(ElementType).
Câu 8: Trong các cấu trúc dữ liệu sau đâu là dữ liệu trừu tượng
 Cấu trúc dữ liệu dạng StacK
 Cấu trúc dữ liệu dạng danh sách(LIST)
 *Tất cả cấu trúc đã nêu
 Cấu trúc dữ liệu kiểu hàng đợi(QUEUE)
Câu 9: Tính chất quan trọng của danh sách:
 Các phần tử của danh sách có thể truy nhập ngẫu nhiên.
 *Các phần tử của danh sách có thứ tự tuyến tính theo vị trí xuất hiện của
chúng(position)
 Tất cả đều sai
 Các phần tử của danh sách không theo thứ tự
Câu 10: Có thể cài đặt danh sách bằng:
 Con trỏ
 *Mảng và con trỏ.

Downloaded by Khang Mai Qu?c


 Mảng
 tất cả đều sai
Câu 11: Cài đặt danh sách bằng mảng có nghiã là
 Dùng biến con trỏ lưu trữ các phần tử của danh sách.
 *dùng một mảng (array) để lưu trữ liên tiếp các phần tử của danh sách bắt đầu từ vị trí
đầu tiên của mảng.
 Tất cả đều đúng.
 Dùng bản ghi có hai thành phần để lưu trữ các phần tử của danh sách
Câu 12:

 Đây là khai báo bản ghi.


 Đây là khai báo cấu trúc dữ liệu Stack bằng mảng
 *Đây là khai báo cấu trúc dữ liệu Danh sách bằng mảng
 Đây là khai báo cấu trúc dữ liệu Danh sách bằng con trỏ
Câu 13: Thủ tục này làm nhiệm vụ gì(danh sách cài đặt bằng mảng)?
Procedure MlList ( Var L : List);
begin
L.Last : = 0;
End;
 Thủ tục kiểm tra danh sách rỗng
 *Thủ tục khởi tạo danh sách rỗng
 Thủ tục chèn thêm một giá trị bằng 0 vào danh sách
 Tất cả đều sai
Câu 14: Danh sách cài đặt bằng mảng
Hàm sau có chức năng gì?
Function EtyList ( L : List ) : Boolean;
begin
EtyList : = ( L.Last = 0 );
End;
 Kiểm tra giá trị cuối có bằng không hay không?.
 Khởi tạo danh sách rỗng
 *Kiểm tra danh sách rỗng
 Kiểm tra danh sách đầy
Câu 15: Trong khi sử dụng cấu trúc dữ liệu dạng danh sách
Hàm sau có chức năng gì?
Function FList ( L : List ) : Boolean;
begin
FList : = ( L.Last > = Maxlenght );
End;
 tất cả đều sai
 Kiểm tra danh sách rỗng
 Khởi tạo danh sách có giá trị cuối bằng không.
 *Kiểm tra danh sách đầy
Câu 16:

 Thủ tục khởi tạo danh sách rỗng

Downloaded by Khang Mai Qu?c


 *Thủ tục nhập giá trị cho các phần tử của danh sách
 Thủ tục xoá phần tử của danh sách
 Thủ tục xen một phần tử vào danh sách
Câu 17: Khi chèn một phần tử vào danh sách xảy ra tình trạng:
độ dài của danh sách = độ dài của mảng thì thông báo là:
 Danh sách chưa khai báo
 Danh sách không tồn tại
 *Danh sách đầy
 Danh sách rỗng
Câu 18: Khi chèn một phần tử vào danh sách (cài đặt bằng mảng) yêu cầu cần
 độ dài của danh sách có thể tuỳ ý.
 Độ dài danh sách > độ dài của mảng
 độ dài của danh sách = độ dài của mảng
 *Độ dài của danh sách < độ dài của mảng
Câu 19:

 khởi tạo danh sách rỗng


 Xoá một giá trị của danh sách.
 *Chèn một giá trị vào danh sách
Câu 20: Cài đặt danh sách bằng con trỏ có nghĩa là:
 Dùng một mảng (array) để lưu trữ liên tiếp các phần tử của danh sách bắt đầu từ vị trí
đầu tiên của mảng. Khai báo bản ghi gồm 2 trường:Trường Elements để giữ nội dung
của phần tử trong danh sách. Trường Next là một con trỏ giữ địa chỉ của ô kế tiếp.
 Dùng con trỏ quản lí các phần tử của mảng theo phương thức bất kì. Để một phần tử
có thể chỉ đến một phần tử khác ta xem mỗi ô là một Record gồm có 2 trường :
Trường Elements để giữ nội dung của phần tử trong danh sách. Trường Next là một
con trỏ giữ địa chỉ của ô kế tiếp.
 *Dùng con trỏ để liên kết các phần tử của danh sách theo phương thức ai chỉ đến
ai+1. Để một phần tử có thể chỉ đến một phần tử khác ta xem mỗi ô là một Record
gồm có 2 tr-ờng : Trường Elements để giữ nội dung của phần tử trong danh sách.
Trường Next là một con trỏ giữ địa chỉ của ô kế tiếp.
Câu 21:

 *Khai báo danh sách bằng con trỏ


 Là khai báo danh sách bằng mảng
 Khai báo danh sách bằng bản ghi có hai trường.
 Tất cả đều sai
Câu 22:

 Thủ tục tạo mới danh sách


 *Thủ tục khởi tạo danh sách rỗng
 Thủ tục đưa con trỏ vào biến Nil
Câu 23:

 *Kiểm tra danh sách rỗng

Downloaded by Khang Mai Qu?c


 Khởi tạo danh sách rỗng
 Đưa con trỏ về cuối danh sách.
 Tạo mới một danh sách
Câu 24: Danh sách khai báo bằng con trỏ. Hình ảnh sau mô tả cho thủ tục gì?
 xoá một phần tử của danh sách
 *xen một phần tử x vào danh sách
 Tìm kiếm một phần tử của danh sách.
Câu 25: Danh sách khai báo bằng con trỏ. Hình ảnh sau mô tả cho thủ tục gì?
 Tìm kiếm một phần tử của danh sách.
 xen một phần tử x vào danh sách
 *xoá một phần tử của danh sách
Câu 26: Định nghĩa cấu trúc dữ liệu Stack:
 *Stack là một danh sách đặc biệt mà phép thêm vào hoặc loại bỏ một phần tử chỉ thực
hiện tại một đầu gọi là đỉnh (Top) của Stack.
 Stack là một danh sách đặc biệt mà phép thêm vào được thực hiện ở một đầu ,Và phép
loại bỏ được thực hiện ở phần kia của stack.
 Stack là danh sách kết nối.
 Stack là cấu trúc dữ liệu được cài đặt bằng con trỏ.
Câu 27: Một tích chất của cấu trúc dữ liệu Stack là:
 FiFO(Fist in Fist Out): vào truớc ra trước
 *FILO ( First In Last Out): vào trước ra sau
 LILO (Lats in Last out): vào sau ra sau
Câu 28: Để cài đặt Stack ta có thể dùng phương pháp nào sau đây:
 *Bằng con trỏ và bằng mảng
 Bằng con trỏ
 Tất cả đều sai
 Bằng mảng
Câu 29:

 Thủ tụcTạo mới một StacK


 Thủ tục cập nhật giá trị vào stack
 Thủ tục chèn một giá trị vào stack.
 *Thủ tục khởi tạo Stack rỗng
Câu 30:

 *Thủ tục xoá một giá trị của stack


 Thủ tục tạo một stack rỗng
 Thủ tục tạo mới một stack
 Thủ tục thêm một giá trị vào stack
Câu 31:

 Thủ tục tạo một stack rỗng


 *Thủ tục thêm một giá trị vào stack
 Thủ tục tạo mới một stack
 Thủ tục xoá một giá trị của stack

Downloaded by Khang Mai Qu?c


Câu 32:

 Thủ tục chèn một giá trị vào stack.


 Thủ tụcTạo mới một StacK
 *Thủ tục khởi tạo Stack rỗng
 Thủ tục cập nhật giá trị vào stack
Câu 33: Định nghĩa cẩu trúc dữ liệu hàng đợi (QUEUE)
 Hàng là một danh sách đặc biệt mà phép thêm vào hay loại bỏ đều thực hịên cuối
hàng (Rear).
 *Hàng là một danh sách đặc biệt mà phép thêm vào chỉ thực hiện ở một đầu của danh
sách gọi là cuối hàng (Rear). Phép loại bỏ lại được thực hiện ở một đầu kia của danh
sách gọi là đầu hàng (Front).
 Hàng là một danh sách đặc biệt mà phép thêm vào hay loại bỏ đều thực hiện ở một
đầu danh sách gọI là (Rear) hoặc (Front)
 Hàng là một danh sách đặc biệt mà phép thêm vào thực hiện ở một đầu của danh sách
gọi là cuối hàng (Rear) hoặc đầu hàng (Front). Phép loại bỏ lại được thực hiện ở một
đầu kia của danh sách gọi là đầu hàng (Front) hoặc cuối hàng (Rear).
Câu 34: Tính chất của hàng đợi
 Vào sau - ra trước" - LIFO : Last In Fist Out.
 Vào trước - ra sau" - FILO : First In last Out.
 *"Vào trước - ra trước" - FIFO : First In First Out.
Câu 35:

 Hàm kiểm tra Queue rỗng


 Kiểm tra Queue đầy :
 Thủ tục xen một phần tử vào cuối hàng
 *Thủ tục khởi tạo Queue rỗng
Câu 36:

 *Hàm Kiểm tra Queue đầy


 Hàm kiểm tra Queue rỗng
 Hàm kiểm tra một phần tử có trong hàng hay không?
Câu 37:

 Kiểm tra một phần tử có trong hàng.


 Kiểm tra Hàng đầy
 *Kiểm tra hàng Rỗng
Câu 38: Hàng cài đặt bằng con trỏ.Hình ảnh sau minh hoạ cho thủ tục nào?
 Thủ tục tìm kiếm một phần tử trong Hàng
 Thủ tục xóa một phần tử đầu hàng
 *Thủ tục xen một phần tử vào cuối hàng :
 Thủ tục khởi tạo Queue rỗng
Câu 39: Hàng cài đặt bằng con trỏ.Hình ảnh sau minh hoạ cho thủ tục nào?
 *Thủ tục xóa một phần tử đầu hàng

Downloaded by Khang Mai Qu?c


 Thủ tục xen một phần tử vào cuối hàng
 Thủ tục tìm kiếm một phần tử trong Hàng
 Thủ tục khởi tạo Queue rỗng
Câu 40: Đối với biến con trỏ Hàm MaxAvail : Longint : có nghĩa là gì
 Hàm cho biết tổng số bytes còn lại trên Heap.
 *Hàm cho biết vùng nhớ lớn nhất còn trống trong Heap.
 Cho biết số bytes được cấp phát / thu hồi bởi biến.
 Hàm cho biết vùng nhớ lớn nhất được cấp phát.
Câu 41: Đối với biến con trỏ Hàm MemAvail : Longint : có nghĩa là gì
 Hàm cho biết vùng nhớ lớn nhất được cấp phát.
 Hàm cho biết tổng số bytes còn lại trên Heap.
 *Cho biết số bytes được cấp phát / thu hồi bởi biến.
 Hàm cho biết vùng nhớ lớn nhất còn trống trong Heap.
Câu 42: Đối với biến con trỏ Hàm SizeOf (Biến ) : Longint : có nghĩa là gì
 Hàm cho biết vùng nhớ lớn nhất được cấp phát
 *Hàm cho biết tổng số bytes còn lại trên Heap
 Hàm cho biết vùng nhớ lớn nhất còn trống trong Heap.
 Cho biết số bytes được cấp phát / thu hồi bởi biến.
Câu 43: Đối với biến con trỏ hàm Add (x) : Pointer có chức năng gì?
 Cho biết địa chỉ seg : Ofs.
 Cho biết địa chỉ segment của biến x
 *Cho biết địa chỉ tổng quát của biến x.
 Cho biết địa chỉ Offset của biến x.
Câu 44: Đối với biến con trỏ hàm Seg (x) : Word có chức năng gì?
 Cho biết địa chỉ tổng quát của biến x.
 Cho biết địa chỉ Offset của biến x.
 *Cho biết địa chỉ segment của biến x
 Cho biết địa chỉ seg : Ofs.
Câu 45: Đối với biến con trỏ hàm Ofs (x) : Word có chức năng gì?
 *Cho biết địa chỉ Offset của biến x.
 Cho biết địa chỉ segment của biến x
 Cho biết địa chỉ tổng quát của biến x.
 Cho biết địa chỉ seg : Ofs.
Câu 46: Thế nào là sắp xếp trong
 Sắp xếp trong là sắp xếp dữ liệu không cần đến bộ nhớ trong máy tính ,mà chỉ cần các
đối tượng được lưu trũ bằng bộ nhớ ngoài.
 *Sắp xếp trong là sự sắp xếp dữ liệu được tổ chức trong bộ nhớ trong cuả máy tính, ở
đó ta có thể sử dụng khả năng truy nhập ngẫu nhiên của bộ nhớ
 Sắp xếp trong là sự sắp xếp được sử dụng khi số lượng đối tượng được sắp xếp lớn.
Cụ thể là ta sẽ sắp xếp dữ liệu được lưu trữ trong các tập tin.
 Sắp xếp trong là sắp xếp không phụ thuộc vào độ dài tập tin. Mà chỉ phụ thuộc vào bộ
nhớ trong của máy tính
Câu 47: Thế nào là sắp xếp ngoài
 *Sắp xếp ngoài là sắp xếp dữ liệu không cần đến bộ nhớ trong máy tính ,mà chỉ cần
các đối tượng được lưu trữ bằng bộ nhớ ngoài.
 Sắp xếp ngoài là sự sắp xếp được sử dụng khi số lượng đối tượng được sắp xếp lớn.
Cụ thể là ta sẽ sắp xếp dữ liệu được lưu trữ trong các tập tin.

Downloaded by Khang Mai Qu?c


 Sắp xếp ngoài là sự sắp xếp dữ liệu được tổ chức trong bộ nhớ trong cuả máy tính, ở
đó ta có thể sử dụng khả năng truy nhập ngẫu nhiên của bộ nhớ
 Sắp xếp ngoài là sắp xếp không phụ thuộc vào độ dài tập tin. Mà chỉ phụ thuộc vào bộ
nhớ trong của máy tính
Câu 48: Đâu là phương pháp sắp xếp trong ,trong các phương pháp sau
 *Tất cả đều sai
 Phương pháp sắp xếp chọn (insertion sort)
 Phương pháp nổi bọt(Bubble sort)
 Phương pháp sắp xếp chèn (selection sort)
Câu 49: Đâu là phương pháp sắp xếp ngoài ,trong các phương pháp sau
 Phương pháp sắp xếp chọn (selection sort)
 Phương pháp nổi bọt(Bubble sort)
 *cả 3 phương pháp đều đúng
 Phương pháp sắp xếp chèn (insertion sort)
Câu 50: Bước tổng quát của Phương pháp sắp xếp kiểu lựa chọn (selection sort)
 xét các phần tử từ a[n] đến a[i+1].với mỗi phần tử a[j], so sánh khoá của nó với khoá
của phần tử a[j-1] đứng ngay trước nó. Nếu khoá của a[j] nhỏ hơn khoá của a[j-1] thì
hoán đổi a[j] và a[j-1] cho nhau
 *chọn phần tử có khoá nhỏ nhất trong n-i+1 phần tử từ a[i] đến a[n] và hoán vị nó với
a[i].
 xen phần tử a[i+1] vào danh sách đã có thứ tự a[1],a[2],..a[i] sao cho a[1], a[2],..
a[i+1] là một danh sách có thứ tự.
Câu 51: Bước tổng quát của Phương pháp sắp xếp kiểu chèn (insertion sort)
 *xen phần tử a[i+1] vào danh sách đã có thứ tự a[1],a[2],..a[i] sao cho a[1], a[2],..
a[i+1] là một danh sách có thứ tự.
 chọn phần tử có khoá nhỏ nhất trong n-i+1 phần tử từ a[i] đến a[n] và hoán vị nó với
a[i].
 xét các phần tử từ a[n] đến a[i+1].với mỗi phần tử a[j], so sánh khoá của nó với khoá
của phần tử a[j-1] đứng ngay trước nó. Nếu khoá của a[j] nhỏ hơn khoá của a[j-1] thì
hoán đổi a[j] và a[j-1] cho nhau
Câu 52: Bước tổng quát của Phương pháp sắp xếp kiểu nổi bọt (bubble sort)
 xen phần tử a[i+1] vào danh sách đã có thứ tự a[1],a[2],..a[i] sao cho a[1], a[2],..
a[i+1] là một danh sách có thứ tự.
 *xét các phần tử từ a[n] đến a[i+1].với mỗi phần tử a[j], so sánh khoá của nó với khoá
của phần tử a[j-1] đứng ngay trước nó. Nếu khoá của a[j] nhỏ hơn khoá của a[j-1] thì
hoán đổi a[j] và a[j-1] cho nhau
 chọn phần tử có khoá nhỏ nhất trong n-i+1 phần tử từ a[i] đến a[n] và hoán vị nó với
a[i].
Câu 53:

 O(n mũ 2)
 O(n-1)
 O(n)
 *Là hằng
Câu 54:

Downloaded by Khang Mai Qu?c


 *O(n-i) thời gian
 Là hằng thời gian
 O(n) thời gian
 O(n mũ 2) thời gian
Câu 55:

 *O(n mũ 2) thời gian


 Là hằng thời gian
 O(n) thời gian
 O(n-i) thời gian
Câu 56:

 O(n-i)
 *O(1)
 O(n)
 O(n^2)
Câu 57:

 *O(1)
 O(n)
 O(n mũ 2)
 O(n-i)
Câu 58:

 *O(n mũ 2)
 O(n)
 O(n-1)
 O(1)
Câu 59: Giả sử cần Sắp xếp mảng gồm 10 mẩu tin có khóa là các số nguyên: 5, 6, 2, 2, 10,
12, 9, 10, 9 và 3 các bước trong bảng sau cho ta biết đang sử dụng phương pháp sắp xếp nào
 một phương pháp khác
 Phương pháp nổi bọt
 Phương pháp sắp xếp chèn
 *Phương pháp sắp xếp lựa chọn
Câu 60: Giả sử cần Sắp xếp mảng gồm 10 mẩu tin có khóa là các số nguyên: 5, 6, 2, 2, 10,
12, 9, 10, 9 và 3 các bước trong bảng sau cho ta biết đang sử dụng phương pháp sắp xếp nào
 Phương pháp sắp xếp lựa chọn
 Phương pháp nổi bọt
 một phương pháp khác
 *Phương pháp sắp xếp chèn
Câu 61: Giả sử cần Sắp xếp mảng gồm 10 mẩu tin có khóa là các số nguyên: 5, 6, 2, 2, 10,
12, 9, 10, 9 và 3 các bước trong bảng sau cho ta biết đang sử dụng phương pháp sắp xếp nào
 một phương pháp khác
 Phương pháp sắp xếp lựa chọn
 Phương pháp sắp xếp chèn

Downloaded by Khang Mai Qu?c


 *Phương pháp nổi bọt
Câu 62: Giải thuật là gì?
 giải thuật là một cách để giải bài toán nào đó chỉ bằng ngôn ngữ.
 giải thuật là một cách để giải bài toán nào đó bằng phương pháp lưu đồ
 *giải thuật là một cách để giải bài toán nào đó, nhưng nó phải áp dụng được cho mọi
bài toán cùng loại.
 giải thuật là một cách để giải bài toán nào đó.Cũng có thể chỉ đúng cho một vài tr-ờng
hợp đặc biệt .
Câu 63: Thế nào là ngôn ngữ giả?
 Ngôn ngữ giả là ngôn ngữ lập trình pascal, C, hay một ngôn ngữ bậc cao khác.
 Ngôn ngữ giả là ngôn ngữ do ngưuoi lập trình định nghĩa.
 Ngôn ngữ giả là cấu trúc của môt chuương trình chỉ viết bằng ngôn ngữ Pascal mà tuỳ
thuộc vào nguười lập trình.
 *Ngôn ngữ giả là sự kết hợp của ngôn ngữ tự nhiên và các cấu trúc của một ngôn ngữ
lập trình nào đó.
Câu 64: Hãy sắp xếp thứ tự 3 giai đoạn để giải quyết bài toán
 *B,C,A
 A,B,C
 C,A,B
 B,A,C
 (A) Chọn một cách cài đặt một kiểu dữ liệu trừu tượng và thay ngôn ngữ giả bằng các
mã lệnh của 1 ngôn ngữ lập trình . Kết quả là ta được 1 chương trình hoàn chỉnh có
thể giải quyết được vấn đề đặt ra.
 (C) Giải thuật được trình bày bằng ngôn ngữ giả dựa trên các kiểu dữ liệu trừu tượng.
 (B) Xây dựng mô hình toán thích hợp cho bài toán và tìm một giải thuật giải quyết bài
toán trên mô hình đó.
Câu 65: Bài toán tô màu đồ thị:
 *2 màu
 1 màu
 Tô màu cho các đỉnh của đồ thị sao cho số màu được dùng là ít nhất và 2 đỉnh kề nhau
(có cung nối) không được tô cùng 1 màu. Với đồ thị sau ta có thể tô tối thiểu bao
nhiêu màu:
 3 màu
 4 màu
Câu 66: Thời gian chạy chương trình phụ thuộc vào các yếu tố nào
 *Tất cả các yếu tố nêu ra
 Độ phức tạp tính toán của giải thuật.
 Tính chất của trình biên dich được dùng.
 Tôc độ của máy được dùng.
 Dữ liệu đầu vào.
Câu 67: Giả sử chương trình A có thời gian chạy chương trình T1(n)=n^2(n mũ 2)
Giả sử chương trình B có thời gian chay chương trình 4*n+1
với n càng lớn thì chương trình nào tốt hơn
 chương trình A = chương trình B
 *chương trình B tốt hơn chương trình A
 chương trình A tốt hơn chương trình B
Câu 68: Nếu T1(n) và T2(n) là thời gian chạy của 2 đoạn chương trình P1 ,P2. Thời gian chạy
của hai chuơng trình P1, P2 nối nhau là:

Downloaded by Khang Mai Qu?c


 *T=T1+T2
 T=T1/T2
 T = T1 T2
 T=T1-T2
Câu 69: Nếu T1(n) và T2(n) là thời gian chạy của 2 đoạn chương trình P1 ,P2. Thời gian chạy
của hai chuơng trình P1, P2 lồng nhau là
 T=T1+T2
 *T=T1*T2
 T=T1/T2
 T=T1-T2
Câu 70: Thời gian chạy của các lệnh gán ,Read,Write là:
 O(2)
 *O(1)
 O(n)
 O(3)
Câu 71: Thời gian chạy của một chuỗi tuần tự áp dụng quy tắc
 Quy tắc Nhân
 Quy tắc Nhân đôi
 Quy tắc Trừ
 *Quy tắc Cộng
Câu 72:

 O(3)
 O(1)
 *O(n)
 O(nlogn)
Phần 6
Câu 1: Cho lệnh gán X := F với F = 5X + 7Y , X=6, Y =X + 2. Sau lệnh này X có giá trị:
 53
 71
 72
 *86
Câu 2: Cho lệnh gán X := F với F = arctg(x) , x = Pi / 4 . Sau lệnh gán này X có giá trị
 3
 Pi
 1
 *2
Câu 3: Cho điều kiện if B then ( y = 7x + 3 ) else ( y = x^2 + 1 ), B là điều kiện x> 7. Khi x=7
thì y có giá trị là :
 47
 *50
 52
 51
Câu 4: Cho lệnh lặp: for i:=1 to 4 do y=3i + 6 . Hãy xác định các kết quả thu được:
 7,10,13,16
 5,8,11,14

Downloaded by Khang Mai Qu?c


 3,6,9,12
 *9,12,15,18
Câu 5: Cho lệnh While B do x^2 + 7, trong đó B là x>3. Khi kiểm tra điều kiện B thì thấy
x=3. Kết quả của lệnh này là :
 *Không thực hiện được phép tính nào cả
 =15
 =16
 =7
Câu 6:

 4,11,18,25,32,39,46
 Không được gì cả
 4,11,18,25,32,39,46,53,60,67
 *4,11,18,25,32
Câu 4: Để đổi chỗ 2 phần tử a7, a9 ta đưa thêm một tham số X và ta thực hiện dãy lệnh sau
đây:
 a7:=a9 ; a9:=a7 ; X:= a7
 X:=a9 ; a7:=X ; a9:=a7
 *X:=a7 ; a7:=a9 ; a9=X
 X:=a7 ; a9:=X ; a7:=a9
Câu 5: Trong giải thuật con mã đi tuần, nếu đầu tiên con mã ở ô (2,7) ( số đầu tiên là dòng, số
thứ 2 là cột) thì quân mã có thể đi đến các ô:
 (1,5),(2,7),(4,6),(5,8)
 (1,6),(2,7),(3,8),(4,6)
 *(1,5),(3,5),(4,6),(4,8)
 (3,7),(4,6),(4,8),(1,5)
Câu 6: Trong giải thuật xếp 8 con hậu, nếu đã có con hậu ở ô (5,3) thì không con hậu nào
được nằm ở ô :
 (8,1)
 (4,5)
 *(7,5)
 (2,4)
Câu 10: Trong giải thuật xếp 8 con hậu, nếu có con hậu ở ô (4,5) thì không con hậu nào được
ở ô:
 (2,3)
 (6,4)
 (3,7)
 *(1,8)
Câu 11: Trên 1 bàn cờ, những ô nằm trên cùng một đường chéo từ dưói lên với ô (i,j) có hệ
thức :
 *(hàng + cột)=i+j
 (hàng + cột)=i-j
 (hàng - cột)=i+j
 (hàng - côt)=i-j
Câu 12: Trên 1 bàn cờ, những ô nằm trên cùng 1 đường chéo từ trên xuống với ô (i,j) có hệ
thức

Downloaded by Khang Mai Qu?c


 hàng-cột=i+j
 hàng+cột=i-j
 hàng+cột=i+j
 *hàng-cột=i-j
Câu 13: Trong giải thuật xếp 8 con hậu, nếu có con hậu đã ở ô (2,3) thì không con hậu nào
được ở ô :
 (6,4)
 *(7,8)
 (5,2)
 (5,7)
Câu 14: Khi dùng giải thuật đệ quy để thực hiện bài toán tháp Hà Nội, nếu tháp có 5 vòng thì
ta phải thực hiện bao nhiêu thao tác:
 64
 70
 *31
 15
Câu 15: Trong số các phép toán sau đây, phép toán nào không được dùng đối với mảng:
 *Bổ xung một phần tử vào mảng
 Tạo mảng
 Tìm kiếm trên mảng
 Lưu trữ mảng
Câu 16: Cho mảng một chiều A=(a1,a2,…,ax,…,an) và được lưu trữ liên tiếp. Giả thử mỗi
phần tử của mảng chiếm 3 ô và phần tử đầu tiên F(1) có địa chỉ 23 thì phần tử F(4) có địa chỉ:
 70
 52
 15
 *41
Câu 17: Cho mảng 2 chiều : A={F( i j)} i là chỉ số hàng, j là chỉ số cột. Mảng A có 8 hàng, 9
cột. Lưu trữ liên tiếp mảng A ưu tiên hàng. Nếu phần tử F(11) có địa chỉ 50, mỗi phần tử
chiếm 3 ô thì phần tử F(57) có địa chỉ:
 152
 *176
 148
 162
Câu 18: Cho mảng 2 chiều A={F( i j)}: i là chỉ số hàng, j là chỉ số cột. Mảng A có 8 hàng, 9
cột. Lưu trữ liên tiếp mảng A ưu tiên cột nếu phần tử F(11) có địa chỉ 230 , mỗi phần tử
chiếm 3 ô thì phần tử F(37) có địa chỉ:
 382
 *380
 378
 420
Câu 19:

 Ưu tiên cột
 *Ưu tiên hàng
 Trong mọi trường hợp
Câu 20:

Downloaded by Khang Mai Qu?c


 *Ưu tiên cột
 Trong mọi trường hợp
 Ưu tiên hàng
Câu 21: Dùng phương pháp lưu trữ liên tiếp để lưu trữ một ma trận ( mảng hai chiều) có
nhược điểm lớn nhất là :
 Cần một lượng ô nhớ lớn
 Khó tìm kiếm
 *Lãng phí ô nhớ khi ma trận thưa
Câu 22: .Dùng STACK để lưu trữ số nhị phân có giá trị bằng số thập phân 215 ta có kết quả:
( số bên trái vào trước số bên phải )
 11001110
 *11101011
 11110011
 10111101
Câu 25:

 17
 10
 *18
 8
Câu 26:

 *b(17)
 b(18)
 b(20)
 b(21)
Câu 27: Cho cây nhị phân T. Phép duyệt thứ tự trước cho kết quả là
 ADBCEFG
 AEBDCGF
 AEDBCFG
 *ABDECFG
Câu 28: Cho cây nhị phân T. Phép duyệt thứ tự giữa cho ta kết quả là:
 *DBEAFCG
 BEDACFG
 DEBAGFC
 DBEACFG
Câu 29: Cho cây nhị phân T. Phép duyệt thứ tự sau cho ta biết kết quả là:
 EBFCGAD
 *DEBFGCA
 DEBGCFA
 DBEFAGC
Câu 30: Cho cây nhị phân T. Phép duyệt cây theo thứ tự trước cho kết quả ABDEHCFIGJ.
Nếu duyệt theo thứ tự giữa ta có kết quả: DBHEAFICGJ. Hãy cho biết các nút của cây con
trái:

Downloaded by Khang Mai Qu?c


 DHEG
 DEH
 FIHE
 *BDHE
Câu 31: Cho cây nhị phân T, phép duỵêt cây theo thứ tự giữa cho kết quả DBHEAFICGJ .
Nếu duyệt theo thứ tự sau ta có kết quả : DHEBIFJGCA . Hãy cho biết các nút của cây con
phải.
 FBHE
 HEFI
 *FICGJ
 ICGH
Câu 32: Độ cao của cây là gì?
 Số lượng nút của cây
 *Mức lớn nhất của cây
 Số cây con của cây
 Cấp lớn nhất của nút
Câu 33: Cho cây nhị phân T, nút có địa chỉ 7 có 2 con ở địa chỉ nào:
 8 và 9
 30 và 31
 13 và 14
 *14 và 15
Câu 34: Cho cây nhị phân T, nút có địa chỉ 19 thì có nút cha ở địa chỉ nào
 18
 17
 *9
 8
Câu 35: Cho cây nhị phân T. Số nút tối đa ở mức 7 ( nút gốc có mức 1) là:
 128
 32
 28
 *64
Câu 36: Cho cây nhị phân T có chiều cao là 6( nút gốc có mức 1) . Số nút tối đa của cây là:
 125
 31
 *63
 90
Câu 37: Nếu lưu trữ kế tiếp một cây nhị phân có chiều cao 8 thì phải dự trù bao nhiêu ô nCâu
nút gốc có mức 1, mỗi nút cần 1 ô nhớ)
 64 ô
 128 ô
 256 ô
 *255 ô
Câu 38: Một cây nhị phân có chiều cao là 7, cây đó chỉ có 50 nút. Nếu lưu trữ kế tiếp thì lãng
phí bao nhiêu ô ( nút gốc có mức 1, mỗi nút chiếm 1 ô ):
 70 ô
 25 ô
 *77 ô

Downloaded by Khang Mai Qu?c


 15 ô
Câu 39: Nếu lưu trữ móc nối thì mỗi nút của cây nhị phân cần 2 khoảng để ghi địa chỉ 2 con.
Cây có 72 nút. Vậy lãng phí bao nhiêu khoảng địa chỉ:
 72
 *73
 70
 75
Câu 40: Cây nhị phân T có 30 nút lá ( không có con). Cây đó có bao nhiêu nút cấp 2 ( có 2
con)
 *29
 31
 15
 30
Câu 41: Cho cây nhị phân T có 70 nút cấp 2 ( có 2 con).Cây đó có bao nhiêu nút lá( không có
con):
 36
 70
 *71
 35
Câu 42: Cây 5 phân có nghĩa là gì?
 Mức có nhiều nút nhất là 5
 Cây đó có 5 nút
 Cây có chiều cao là 5
 *Nút có cấp lớn nhất là 5
Câu 43: Cho dãy khoá 42,23,74,11,65,58,94,36
Lần lượt đưa dãy khoá trên vào cây nhị phân tìm kiếm. Nếu ta tìm kiếm trên cây nhị phân này
thì trong trường hợp xấu nhất phải làm bao nhiêu phép so sánh
 6
 *4
 5
 3
Câu 44: Cho dãy khoá 42,23,74,11,65,58,94,36
Lần lượt đưa dãy khoá trên vào cây nhị phân tìm kiếm. Bây giờ ta muốn tìm kiếm xem trong
dãy khoá trên có khoá 105 không thì phải làm bao nhiêu phép so sánh:
 *3
 5
 4
 8
Câu 45: Cho dãy khoá 42,23,74,11,65,58,94,36
Lần lượt đưa dãy khoá trên vào cây nhị phân tìm kiếm. Bây giờ ta muốn tìm kiếm xem trong
dãy khoá trên có khoá 60 không thì phải làm bao nhiêu phép so sánh:
 7
 3
 *4
 5
Câu 46: Cho giải thuật đệ quy:
1.F(0,a)=F(a,0)=a (0 là số không)

Downloaded by Khang Mai Qu?c


2.F(m,n)=F(m-n,n) nếu m>=n
3.F(m,n)=F(m,n-m) nếu m<n< br="">Nếu m=30, n = 75 thì sau khi thực hiện giải thuật ta
được giá trị nào: </n<>
 10
 *15
 45
 30
Câu 47: Cho giải thuật đệ quy:
1.F(0,a)=F(a,0)=a (0 là số không)
2.F(m,n)=F(m-n,n) nếu m>=n
3.F(m,n)=F(m,n-m) nếu m<n< br="">Nếu m=72, n = 48 thì sau khi thực hiện giải thuật ta
được giá trị nào: </n<>
 20
 10
 *24
 4
Câu 48: Cho giải thuật đệ quy
1.F(1)=F(2)=1
2.F(k)=F(k-1)+F(k-2) nếu K>2
Hãy tính F(6):
 10
 *8
 7
 9
Câu 49: Cho giải thuật đệ quy
1.F(1)=F(2)=1
2.F(k)=F(k-1)+F(k-2) nếu K>2
Hãy tính F(7):
 11
 *13
 15
 10
Câu 50: Cho giải thuật đệ quy
1.F(1)=F(2)=1
2.F(k)=F(k-1)+F(k-2) nếu K>2
Hãy tính F(6):
 42
 *8
 51
 34
Câu 51: Cho giải thuật đệ quy
1.F(1)=1, F(2)=2, F(3)=3
2.F(k)=F(K-1) + 2F(K-3) , K>3
Hãy tính F(6)
 12
 13
 16
 *15

Downloaded by Khang Mai Qu?c


Câu 52: Cho giải thuật đệ quy
1.F(1)=1, F(2)=2, F(3)=2
2.F(k)=F(K-1) + 2F(K-3) , K>3
Hãy tính F(6)
 16
 10
 *12
 15
Câu 53: Cho giải thuật đệ quy
1.F(1)=1
2.F(K)=KF(K-1), K>1
Hãy tính F(4)
 *24
 30
 12
 20
Câu 54: Giải thuật:
1.F(1)=1
2.F(K)=KF(K-1), K>1
Dùng trong trường hợp nào
 Tính lập phương của F
 Tính số Fibonacci
 *Tính giai thừa của K
 Tính bình phương của K
Câu 55: Cho giải thuật đệ quy:
1.C(n,n)=C(n,0)=1
2.C(n,k)=C(n-1,k)+C(n-1,k-1) với n>k>0
Hãy tính C(4,2)
 8
 5
 *6
 7
Câu 56: Có 6 tầu x1,x2,x3,x4,x5,x6. Gọi V là lệnh đưa 1 đầu tầu vào kho ( kho là 1 STACK),
R là lệnh đưa 1 đầu tầu từ kho ra để sửa: Vởy ta phải thực hiện các lệnh V, R theo thứ tự nào
để ta sẽ sửa chữa lần lượt 3 đầu tầu: x3, x2, x4
 V(1) R(1) V(2) R(2) V(3) V(4) R(4)
 V(1) V(2) R(2) R(1) V(3) V(4) R(4)
 *V(1) V(2) V(3) R(3) R(2) V(4) R(4)
 V(1) V(2) V(3) V(4) R(4) R(3) R(2)
Câu 57: Cho dẫy khoá 42,23,74,11,65,58 . Dùng phương pháp sắp xếp kiểu chọn (selection
sort), sau 3 bước dãy có dạng nào
 11,23,42,74,58,65
 *11,23,42,74,65,58
 42,11,74,23,58,65
 11,23,74,58,65,42
Câu 58: Cho dẫy khoá 42,23,74,11,65,58. Dùng phương pháp sắp xếp kiểu chèn (insert sort),
sau 3 bước dãy có dạng nào
 *11,23,42,74,65,58

Downloaded by Khang Mai Qu?c


 11,23,42,65,74,58
 11,23,42,74,58,65
 11,23,58,65,42,74
Câu 59: Cho dẫy khoá 42,23,74,11,65,58,94,36. Sắp xếp dãy khoá theo kiểu nổi bọt (buble
sort), sau mấy bước phần tử 36 giữ vị trí ổn định của nó
 5
 4
 *3
 2
Câu 60: Cho dẫy khoá 42,23,74,11,65,58,94,36. Sắp xếp dãy khoá theo kiểu nổi bọt (buble
sort), sau mấy bước phần tử 11 giữ vị trí ổn định của nó
 3
 2
 4
 *1
Câu 61: Cho dẫy khoá 42,23,74,11,65,58,94,36,99,87 .Sắp xếp dãy khoá theo kiểu nổi bọt
(buble sort), sau bước thứ 1, khoá 87 về vị trí thứ mấy
 8
 7
 10
 *9
Câu 62: Cho dẫy khoá 42,23,74,11,65,58,94,36,99,87. Sắp xếp dãy khoá theo kiểu nổi bọt
(buble sort), sau bước thứ 1, ba vị trí cuối cùng là các khoá nào:
 58,87,99
 36,99,87
 *74,99,87
 87,94,99
Câu 63: Cho dẫy khoá 42,23,74,11,65,58,94,36,99,87. Sắp xếp dãy khoá theo kiểu phân đoạn,
sau bước thứ 1, ba vị trí đầu tiên là các khoá nào:
 11,42,23
 11,42,58
 *11,23,36
 11,42,36
Câu 64: Cho dẫy khoá 42,23,74,11,65,58,94,36,99,87 .Sắp xếp dãy khoá theo kiểu
chèn( insert sort), sau 3 bước ba vị trí cuối cùng là các khoá nào:
 87,94,99
 65,94,99
 *36,99,87
 58,94,99
Câu 65: Cho 2 dãy đã sắp xếp:
A:15,17,19,21,30,48
B:7,9,16,22,47
Sắp xếp 2 dãy này theo kiểu hoà nhập và dãy C. Phần tử C7 của dãy C là khoá nào?
 19
 16
 22
 *21

Downloaded by Khang Mai Qu?c


Câu 66: Cho dãy 7,9,15,16,2,8,3,6,10,4,17. Sắp xếp 2 dãy trên bằng phương pháp tạo run. Có
thể tạo ít nhất là bao nhiêu run
 4
 *5
 6
 3
Câu 67: Cho 1 dãy khoá K=( K1,K2,……,Kn). Nếu dãy khoá này ta tạo ra 8 run và dùng
phương pháp sắp xếp kiểu hoà nhập thì ta phải hoà nhập mấy bước:
 4
 2
 *3
 5
Câu 68: Cho dãy khoá đã sắp thứ tự
K(k1,k2,k3,….,k11)
Nếu ta muốn tìm kiếm trong K xem có khoá X không và dùng phương pháp nhị phân thì đầu
tiên ta so sánh X với khoá nào:
 *6
 5
 4
 7
Câu 69: Trong giải thuật con mã đi tuần, nếu con mã đặt đầu tiên ở ô(5,8) thì bước sau nó
có thể đi đến ô:
 (5,6)
 (3,7)
 (4,8)
 *(6,6)
Câu 70: Cho giải thuật đệ quy
1.F(1)=1,F(2)=2
2.F(k)=F(k-1)+2F(k-2), k>2
Hãy tính F(5)
 15
 13
 17
 *16
Câu 71: Cho mảng 2 chiều: A={F(i j)}. Mảng có 10 hàng, 11 cột. Nếu lưu trữ liên tiếp mảng
A, ưu tiên hàng, mỗi phần tử chiếm 5 ô, phần tử đầu tiên có địa chỉ 57 thì phần tử F(48) có
địa chỉ nào:
 430
 *422
 742
 131
Câu 72: Lưu trữ liên tiếp một cây 7 phân ( mỗi nút chiếm 1 ô). Con cuối cùng của nút 25
chiếm ô nào:
 *176
 160
 128
 175

Downloaded by Khang Mai Qu?c

You might also like