Professional Documents
Culture Documents
Cong Pha Ly Thuyet Hoa Ngay 4
Cong Pha Ly Thuyet Hoa Ngay 4
Câu 1: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất
A. khử. B. bị khử. C. môi trường. D. bị oxi hoá.
Câu 3: Trong phân tử triolein có bao nhiêu liên kết pi ở gốc hidrocacbon?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 5: Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Cl2 không cho ra cùng một muối là
A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe.
Câu 6: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure
A. Val-Glu. B. Ala-Gly-Gly. C. Ala-Ala-Gly-Gly. D. Gly-Ala-Gly.
Câu 7: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch X, thu được kết tủa. Dung dịch X chứa chất nào?
A. AlCl3. B. NaAlO2. C. NaOH. D. Ba(OH)2.
Câu 8: Chất X độc, khi tiếp xúc với da sẽ gây bỏng. Ở điều kiện thường, dung dịch chất X tạo kết tủa trắng với
dung dịch Br2. X là
A. C6H5CH2 OH. B. C2H5OH. C. C6H5OH. D. C2H4(OH)2.
Câu 9: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
T
E
Câu 10: Chất X phản ứng với dung dịch Ba(OH)2, thu được kết tủa; phản ứng với dung dịch HCl, thu được khí.
O
U
Chất X là
IE
IL
https://TaiLieuOnThi.Net 1|TYHH
Tài Liệu Ôn Thi Group
Câu 11: Nguyên liệu chính để điều chế kim loại Na trong công nghiệp là
A. NaOH. B. NaCl. C. Na2CO3. D. NaNO3.
Câu 12: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư
A. Ag. B. Ba. C. Cu. D. Mg.
Câu 13: Công thức nào sau đây là của chất béo dạng rắn?
A. C2H4(COOC17H35)2. B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5. D. C3H6(COOC17H35)3.
Câu 14: Sục khí axetilen vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thấy xuất hiện kết tủa màu
A. vàng. B. tím. C. xanh. D. đỏ.
Câu 15: X tác dụng được với dung dịch HCl, nước brom và không đổi màu quì tím. X là
A. metyl axetat. B. alanin. C. anilin. D. phenol.
Câu 16: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3 , Cl , SO24 . Chất được dùng để làm mềm mẫu
nước cứng trên là
A. KHCO3. B. HCl. C. H2SO4. D. Na2CO3.
Câu 17: Polime nào sau đây là tơ được điều chế từ phản ứng trùng hợp?
A. PE. B. Tơ nitron. C. Tơ tằm. D. Xenlulozơ.
Câu 18: Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường axit không thu được ancol
A. C2H3COOCH=CH2. B. CH2=CHCOOCH3. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH2CH=CH2.
Câu 19: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
B. 2Mg + O2 2MgO.
0
t
N
I.
https://TaiLieuOnThi.Net 2|TYHH
Tài Liệu Ôn Thi Group
Câu 20: Để đề phòng sự lây lan của virut Corona, các tổ chức y tế hướng dẫn người dân nên đeo khẩu trang nơi
đông người, rửa tay nhiều lần bằng xà phòng hoặc các dung dịch sát khuẩn có pha thành phần chất X.
Chất X được điều chế từ phản ứng lên men chất Y, từ chất Y bằng các phản ứng hiđro hóa tạo ra chất
Z. Các chất Y và Z lần lượt là
A. Glucozơ và sobitol. B. Etanol và glucozơ. C. Etanol và sobitol. D. Glucozơ và etilen.
Câu 21: Hexametylen điamin và alanin đều tham gia phản ứng nào sau đây
A. Tác dụng với dung dịch NaOH. B. Tác dụng với C2H5OH.
C. Tác dụng với dung dịch HCl. D. Tác dụng với Na.
Câu 22: Dung dịch có thể dùng để phân biệt hai khí CO2 và SO2 là
A. HCl. B. NaOH. C. Br2. D. Ca(OH)2.
Câu 23: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, xenlulozơ, anđehit axetic, metyl fomat, etyl axetat, axetilen. Số
chất không tham gia phản ứng tráng gương là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 24: Trong tự nhiên, Thạch cao nung tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.xH2O). Giá trị của x có thể
là
A. 2. B. 1/2; 1. C. ½; 2. D. 1/2; 0.
Câu 25: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm?
A. metylbenzoat. B. Gly-Ala. C. xenlulozơ. D. tơ tằm.
Câu 26: Cho các chất sau đây: Cl2, Na2CO3, CO2, HCl, NaHCO3, H2SO4 loãng, NaCl, NaHSO4, NH4Cl, NaOH,
Mg(NO3)2. Số chất tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 tạo kết tủa là
A. 4. B. 3. D. 5. D. 6.
Câu 27: Ở điều kiện thích hợp, sắt có thể tác dụng được với tất cả các chất hoặc dung dịch trong dãy
T
E
https://TaiLieuOnThi.Net 3|TYHH
Tài Liệu Ôn Thi Group
https://TaiLieuOnThi.Net 4|TYHH
Tài Liệu Ôn Thi Group
Câu 30: Hỗn hợp rắn gồm CaC2 và Al4C3 (tỉ lệ mol 1: 2). Tiến hành thí nghiệm cho H2O dư vào hỗn hợp rắn
như hình vẽ:
https://TaiLieuOnThi.Net 5|TYHH
Tài Liệu Ôn Thi Group
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.A 3.D 4.C 5.D 6.A 7.B 8.C 9.D 10.A
11.B 12.C 13.B 14.A 15.C 16.D 17.B 18.A 19.D 20.A
21.C 22.C 23.D 24.B 25.C 26.A 27.D 28.A 29.C 30.B
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net 6|TYHH