You are on page 1of 6

Tài Liệu Ôn Thi Group

30 CÂU LÝ THUYẾT HÓA MỖI NGÀY


TYHH | NGÀY 05
(Đăng ký khóa LIVEVIP mục tiêu 9+ inbox page TYHH)

Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại este không no, đơn chức, mạch hở
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOC2H3. C. CH3COOCH3. D. (HCOO)2C2H4.

Câu 2: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy
A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Ag.

Câu 3: Polime nào sau đây là polime thiên nhiên


A. Amilopectin. B. Polietilen. C. Nilon-6. D. Cao su buna.

Câu 4: Dung dịch chất nào sau đây dẫn điện kém nhất
A. NaOH. B. MgCl2. C. HNO3. D. CH3COOH.

Câu 5: Số lượng nguyên tử H trong glyxin là


A. 7. B. 5. C. 9. D. 3.

Câu 6: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl
A. Alanin. B. Anilin. C. Metylamin. D. Phenol.

Câu 7: Đipeptit nào sau đây có khối lượng mol bằng 146
A. Ala-Ala. B. Gly-Val. C. Gly-Ala. D. Glu-Ala.

Câu 8: Số nhóm OH liền kề trong phân tử glucozơ là


A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.

Câu 9: Axit hữu cơ đơn chức no mạch hở có công thức tổng quát là CnH2n+1COOH. Số liên kết đơn trong phân
tử axit này là
T
E

A. 2n + 3. B. 2n + 2. C. 3n + 3. D. 3n + 4.
N
I.
H
T
N
O
U

Câu 10: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng
IE
IL

A. Zn. B. Ag. C. Hg. D. Cu.


A
T

https://TaiLieuOnThi.Net 1|TYHH
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 11: Polipropilen được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây
A. CH2=CHCl. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CH2. D. CH3-CH3.

Câu 12: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Fe2+. B. Al3+. C. Ag+. D. Cu2+.

Câu 13: Đun nóng axit acrylic với ancol metylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được este có công thức cấu
tạo thu gọn là
A. CH2=CHCOOC2H5. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. C2H5COOCH3.

Câu 14: Hóa chất nào sau đây không sử dụng làm phân bón hóa học
A. (NH2)2CO. B. Ca(H2PO4)2. C. KCl. D. CaSO4.

Câu 15: Tại nhiệt độ thường, triolein là chất béo ở trạng thái lỏng, có nhiều trong dầu thực vật. Công thức cấu
tạo thu gọn của triolein là
A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5.

Câu 16: Công thức của polime nào sau đây là phù hợp nhất được sử dụng để sản xuất túi đựng nilon?
A. (-CH2-CHCl-)n. B. (-CH2-CH2-)n. C. (-CH(CH3)-CH2-)n. D. (C6H10O5)n.

Câu 17: Dung dịch chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch H2SO4 vừa tạo khí, vừa tạo kết tủa?
A. Ba(HCO3)2. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. BaCl2.

Câu 18: Cho dãy các kim loại Al, Ag, Fe và Cu. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là
A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Ag.

Câu 19: Cho các polime: poli (vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamin, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon-6,6.
Số polime tổng hợp là
T
E
N

A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
I.
H
T
N
O

Câu 20: Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung
U
IE

dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X bao gồm
IL
A

A. FeCl2. B. FeCl3. C. CuCl2, FeCl2. D. FeCl2, FeCl3.


T

https://TaiLieuOnThi.Net 2|TYHH
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 21: Thí nghiệm nào sau đây xảy ra phản ứng
A. Cho kim loại Hg vào dung dịch HCl.
B. Cho kim loại Cu vào dung dịch FeSO4.
C. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3.
D. Cho kim loại Ag vào dung dịch Fe2(SO4)3.

Câu 22: Cho phân bón X vào nước vôi trong thấy vừa có kết tủa vừa có khí khí bay ra. X là loại phân bón nào
sau đây?
A. Phân lân supephotphat kép.
B. Phân đạm urê.
C. Phân đạm nitrat.
D. Phân kali.

Câu 23: Nghiền nhỏ 1 gam CH3COONa cùng với 2 gam vôi tôi xút (CaO và NaOH) rồi cho vào đáy ống nghiệm.
Đun nóng đều ống nghiệm, sau đó đun tập trung phần có chứa hỗn hợp phản ứng. Hidrocacbon sinh ra
trong thí nghiệm trên là
A. axetilen. B. etan. C. etilen. D. Metan.

Câu 24: Phát biểu nào sau đây sai


A. Triolein không phản ứng được với nước brom.
B. Xà phòng hóa chất béo luôn thu được glixerol.
C. Thủy phân etyl axetat thu được ancol etylic.
D. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.

Câu 25: Cho các phát biểu sau về cacbohidrat

(a) Fructozơ là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước

(c) Trong dung dịch, glucozơ hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam
T
E
N

(d) Saccarozơ có công thức phân tử là C12H22O11


I.
H
T

(e) Glucozơ và fructozơ không phải là đồng phân của nhau


N
O
U

Số phát biểu đúng là


IE
IL

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net 3|TYHH
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 26: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên. Khí X được
tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?

A. 2Fe + 6H2SO4(đặc)   Fe2(SO4)3 + 3SO2(k) + 6H2O.


o
t

B. CaCO3 + 2HCl 
 CaCl2 + CO2(k) + H2O.
C. 3Cu + 8HNO3 
 3Cu(NO3)2 + 2NO(k) + 4H2O.

D. NH4Cl + NaOH   NH3(k) + NaCl + H2O.


o
t

Câu 27: Hòa tan hết hỗn hợp Fe3O4 và Cu có cùng số mol vào dung dịch H2SO4 dư, thu được dung dịch X. Chất
nào sau đây không tác dụng với X?
A. KOH. B. MgCl2. C. NaNO3. D. Al.

Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Sắt tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.
B. Khi đốt cháy Fe dư trong khí Cl2 chỉ thu được muối Fe2+.
C. Trong công nghiệp, kim loại Na được sản xuất bằng cách điện phân dung dịch NaCl.
D. Cu là kim loại có thể điều chế theo các phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện, điện phân dung dịch.

Câu 29: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho kim loại Na vào dung dịch FeCl3.

(b) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.

(c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 đun nóng.

(d) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.


T
E
N
I.

(e) Cho dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.


H
T
N

Có bao nhiêu thí nghiệm thu được cả chất rắn và chất khí?
O
U

A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net 4|TYHH
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 30: Một học sinh tiến hành thí nghiệm điện phân dung dịch axit
sunfuric. Thí nghiệm được bố trí như hình bên. Các khí thoát ra
ở hai điện cực trong quá trình điện phân được thu vào hai ống
thủy tinh chứa đầy dung dịch axit sunfuric. Hình ảnh nào mô tả
gần đúng nhất dung dịch trong hai ống thủy tinh sau một thời
gian điện phân.

Đỗ đạt đâu phải do may mắn, phần nhiều do tự học mà nên!


---------- (Thầy Phạm Thắng | TYHH) -----------

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net 5|TYHH
Tài Liệu Ôn Thi Group

BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.C 3.A 4.D 5.B 6.A 7.C 8.A 9.D 10.C
11.B 12.B 13.C 14.D 15.D 16.B 17.A 18.B 19.A 20.C
21.C 22.B 23.D 24.A 25.C 26.D 27.B 28.D 29.C 30.B

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net 6|TYHH

You might also like