Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ THI THỬ THÁNG 9 MÔN HÓA-ĐỀ
ĐỀ THI THỬ THÁNG 9 MÔN HÓA-ĐỀ
Câu 12: Tính chất vật lí của kim loại, không gây ra bởi các electron tự do trong kim loại là
I.
H
A. tính dẫn nhiệt. B. tính dẻo. C. tính cứng. D. tính dẫn điện.
T
N
Câu 13: PE là polime có nhiều ứng dụng rộng rãi (dùng làm áo mưa, khăn trải bàn, túi ni-lông.). Có thể điều
O
chế PE bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?
U
IE
Câu 14: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A
T
Đăng kí học: Inbox Page Pham Van Trong Education hoặc truy cập https://hoahoc2k5.mapstudy.vn/
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Câu 15: Một số cơ sở sản xuất thực phẩm thiếu lương tâm đã dùng fomon (dung dịch fomanđehit) để bảo quản
bún, phở. Công thức hóa học nào sau đây là của fomanđehit?
A. CH3CHO. B. CH3OH. C. HCHO. D. CH3COOH.
Câu 16: Chất X khi nhỏ dung dịch iot vào thấy xuất hiện màu xanh tím. Chất Y có trong trong máu người một
lượng nhỏ không đổi là 0,1% và ở mật ong Y cũng chiếm khoảng 30%. Hai chất X, Y lần lượt là
A. Xenlulozơ và fructozơ. B. Tinh bột và glucozơ.
C. Tinh bột và fructozơ. D. Saccarozơ và glucozơ.
Câu 17: Các loại dầu ăn như dầu lạc, dầu cọ, dầu vừng, dầu ô-liu có thành phần chính là
A. khoáng chất và vitamin. B. chất đạm (protein).
C. chất béo. D. chất bột đường (cacbohiđrat).
Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Để rửa ống nghiệm có dính anilin có thể tráng ống nghiệm bằng dung dịch HCl.
B. Tinh bột và xenlulozơ là hai chất đồng phân của nhau
C. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H35COO)3C3H5 ở trạng thái lỏng.
D. Trong môi trường axit, saccarozơ không bị thủy phân.
Câu 19: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Zn. B. Cu. C. Ag. D. Na.
Câu 20: Chất nào sau đây là amin bậc 2?
A. trimetylamin. B. đimetylamin. C. phenylamin. D. metylamin.
Câu 21: Sắt(III) hiđroxit (Fe(OH)3) là chất rắn, có màu
A. nâu đỏ. B. đỏ thẫm. C. trắng xanh. D. lục thẫm.
Câu 22: Saccarit chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là
A. fructozo B. saccarozơ C. glucozơ D. tinh bột
Câu 23: Cho 4,48 gam Fe tác dụng hết với dung dịch Cu(NO3)2 dư, thu được m gam kim loại Cu. Giá trị của
m là
A. 7,68. B. 2,56. C. 6,40. D. 5,12.
Câu 24: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 15,82 gam muối. Giá trị
của m là
A. 11,1. B. 12,5. C. 10,5. D. 12,2.
Câu 25: Trung hòa dung dịch chứa 5,9 gam amin X no, đơn chức, mạch hở bằng dung dịch HCl, thu được 9,55
gam muối. Số công thức cấu tạo của X là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 26: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số chất tác dụng với dung dịch
Cu(OH)2 là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 27: Khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn thì ở anot thu được
T
Câu 28: Thực hiện thí nghiệm: Cho isoamyl axetat (dầu chuối) vào cốc đựng dung dịch natri hiđroxit thấy chất
N
I.
lỏng trong cốc tách thành hai lớp, sau đó khuấy đều và đun sôi hỗn hợp một thời gian thấy chất lỏng trong cốc
H
T
tạo thành một dung dịch đồng nhất. Phát biểu nào sau đây không đúng?
N
A. Dầu chuối không tan trong nước vì không có khả năng tạo liên kết hiđro với nước nên ban đầu chất lỏng
O
U
B. Nước có khối lượng riêng nhỏ hơn dầu chuối nên dầu chuối nổi lên trên mặt nước.
IL
A
C. Khi đun nóng và khuấy đều hỗn hợp thì xảy ra phản ứng xà phòng hóa isoamyl axetat.
T
D. Các sản phẩm của phản ứng đều tan được trong nước nên tạo thành dung dịch đồng nhất.
Đăng kí học: Inbox Page Pham Van Trong Education hoặc truy cập https://hoahoc2k5.mapstudy.vn/
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Câu 29: Axit folic (hay Vitamin B9) cần thiết cho dinh dưỡng hằng ngày của cơ thể người. Axit folic có vai trò
sinh học trong việc tạo ra tế bào mới và duy trì chúng. Chính vì có tác dụng giúp tái tạo tế bào như vậy mà Axit
folic có thể được sử dụng để phục hồi sinh lực cho các cơ quan nội tạng sau mỗi sự cố thiếu máu hay tổn thương
nội mạng tế bào. Biết axit folic có công thức phân tử C19H19N7O6. Trong công thức cấu tạo cho dưới đây, chỉ
một trong các vị trí được đánh dấu (khoanh bằng đường nét đứt) đã được làm sai:
E (MD < ME) và 2,24 lít hỗn hợp Z gồm hai amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi đối với H2 là
N
I.
18,3. Khối lượng (gam) của muối E trong hỗn hợp Y gần nhất là?
H
T
+ H2 ,t
0
+ KMnO4 +T
Y ⎯⎯⎯⎯ → P ⎯⎯⎯⎯ → Q ⎯⎯⎯⎯ →E
IE
+ H2 O + O2
X ⎯⎯⎯ → Y ⎯⎯⎯⎯⎯ → Z ⎯⎯⎯ → T;
0
1500 C
HgSO4 ,H2 SO4 Pd/ PbCO3 H SO ,t 0
IL
2 4
A
(1) Chất Y, Z đều phản ứng được với AgNO3 trong NH3 dư thu được kết tủa.
Đăng kí học: Inbox Page Pham Van Trong Education hoặc truy cập https://hoahoc2k5.mapstudy.vn/
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
(2) Chất Q hòa tan được Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh thẫm
(3) Chất P có tác dụng kích thích trái cây nhanh chín
(4) Phân tử khối của E bằng 146.
(5) X là thành phần chính của khí thiên nhiên
Biết phân tử E chỉ chứa một loại nhóm chức. Số nhận xét đúng là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 36: Este X được tạo thành từ etylen glicol với hai axit cacboxylic Y, Z (đều no, đơn chức, mạch hở). Đốt
cháy hoàn toàn 9,28 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z bằng khí O2, thu được 0,37 mol CO2 và 0,34 mol H2O. Mặt
khác, cho 18,56 gam E tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 1M và KOH 0,5M, đun nóng cho
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được dung dịch T. Cô cạn T thì thu được m gam chất rắn khan. Giá
trị của m gần nhất với.
A. 21,9. B. 12,9. C. 25,9 D. 11,9.
Câu 37: Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (MA < MB; tỉ lệ số mol A : B = 2 : 3). Đun nóng m gam hỗn hợp
X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm natri oleat, natri linoleat
(C17H31COONa) và natri panmitat. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 73,128 gam CO2 và 26,784 gam H2O. Mặt
khác m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 18,24 gam brom. Phần trăm khối lượng A trong hỗn hợp X có giá
trị là
A. 61,40%. B. 47,80%. C. 42,20%. D. 38,60%.
Câu 38: Điện phân dung dịch chứa 14,28 gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl bằng dòng điện một chiều có cường độ
4A (điện cực trơ, có màng ngăn, hiệu suất 100%). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được dung dịch
X (có pH < 7) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí thoát ra ở cả hai điện cực, có tỉ khối so với He là 6,2. Bỏ qua sự
hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của t là:
A. 8685. B. 6755. C. 5790. D. 7720.
Câu 39: Thực hiện phản ứng trung hoà (a mol) hỗn hợp X gồm axit oxalic (HOOC-COOH) và axit glutamic
(H2NC3H5(COOH)2)cần dùng (b mol) hỗn hợp Y gồm hai amin no, hai chức, mạch hở. Mặt khác, đốt cháy hoàn
toàn 0,11 mol hỗn hợp chất lỏng E gồm (a mol) X và (b mol) Y bằng 0,295 mol O2 (vừa đủ) thu được 0,63 mol
hỗn hợp T gồm khí và hơi. Phần trăm theo khối lượng của axit glutamic trong E gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 40,8 B. 79,4 C. 52,7 D. 35,2
Câu 40: Cho hai chất hữu cơ no, mạch hở là E (CnH2mOn) và F (CmH2mOm) (MF < ME < 120). Thực hiện phản
ứng chuyển hóa E, F theo các phương trình phản ứng hóa học sau:
(1) E + 2NaOH → X + Y + Z (2) F + NaOH → X + Y
(3) Y + HCl →NaCl + T (4) Z + HCl →NaCl + Q
Biết rằng, X, Y, Z, T, Q là các hợp chất hữu cơ; trong đó X và T có cùng số nguyên tử hiđro. Cho các phát biểu
sau:
(a) Có một công thức cấu tạo ứng với chất E.
(b) Chất F có phản ứng tráng bạc.
T
E
(c) Đề hiđrat hóa X (xúc tác H2SO4 đặc, 170°C), thu được anken.
N
I.
(d) Cho a mol chất T tác dụng với Na dư, thu được a mol khí H2.
H
T
(e) Trong công nghiệp, axit axetic điều chế trực tiếp được từ X.
N
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
IE
IL
----------------------HẾT----------------------
A
T
Đăng kí học: Inbox Page Pham Van Trong Education hoặc truy cập https://hoahoc2k5.mapstudy.vn/
https://TaiLieuOnThi.Net