Professional Documents
Culture Documents
7 Đề Online Cuối
7 Đề Online Cuối
Câu 1: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. polietilen. B. Cao su buna. C. Tơ tằm. D. Tơ visco.
Câu 2: Kim loại Mg không tác dụng được với dung dịch nào dưới đây ở nhiệt độ thường?
A. HCl. B. NaOH. C. FeCl2. D. Cu(NO3)2.
Câu 3: Axit oleic có công thức là
A. C15H31COOH. B. C17H31COOH. C. C17H35COOH. D. C17H33COOH.
Câu 4: Chất nào sau đây khi tan trong nước không điện li ra cation H+?
A. HCl. B. H2CO3. C. HNO3. D. C2H5OH.
Câu 5: Số nhóm cacboxyl và số nhóm amino có trong một phân tử axit glutamic tương ứng là
A. 2 và 2. B. 1 và 2. C. 1 và 1. D. 2 và 1.
Câu 6: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn?
A. Al. B. Na. C. Fe. D. Ba.
Câu 7: HNO3 loãng không thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây?
A. Fe. B. Fe(OH)2. C. FeO. D. Fe2O3.
Câu 8: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Al. B. Mg. C. Fe. D. K.
Câu 9: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây
A. Fe(OH)3. B. Fe(NO3)3. C. FeSO4. D. Fe2O3.
Câu 10: Chất nào sau đây tác dụng với NaOH?
A. etanol. B. axetanđehit. C. phenol. D. natri axetat.
Câu 11: kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, được sử dụng làm dây tóc bóng đèn?
A. Hg. B. Cr. C. W. D. Li.
Câu 12: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. Saccarozơ. B. glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Tinh bột.
Câu 13: Kim loại nào không tan trong nước?
A. Na. B. Al. C. K. D. Ca.
Câu 14: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. Mg(NO3)2. B. Ca(NO3)2. C. CuSO4. D. KCl.
Câu 15: kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. NaOH. B. KHSO4. C. Ba(OH)2. D. NH3.
Câu 16: Este nào sau đây không thể điều chế được bằng phản ứng este hóa
A. Vinyl axetat. B. Benzyl axetat. C. Metyl axetat. D. Isoamyl axetat.
o o
• Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =
32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
• Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khi sinh ra không tan trong nước.
Câu 1: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Cu. B. Ca. C. Mg. D. K.
Câu 2: Số nguyên tử hiđro trong phân tử vinyl propionat là
A. 4. B. 6. C. 8. D. 10.
Câu 3: Polime nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin. C. Polibutadien. D. Polipropilen.
Câu 4: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư sinh ra khí NO?
A. FeSO4. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. Fe2(SO4)3.
Câu 5: Chất béo X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được C15H31COONa và C3H5(OH)3. Chất X là
A. triolein. B. trilinolein. C. tristearin. D. tripanmitin.
Câu 6: Chất nào sau đây không phải là chất điện li trong nước?
A. Glucozơ. B. CH3COOH. C. HCl. D. NaOH.
Câu 7: Phân tử amino axit nào sau đây có hai nhóm amino?
A. Axit glutamic. B. Lysin. C. Valin. D. Alanin.
Câu 8: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na. B. K. C. Ca. D. Al.
Câu 9: Khí đinitơ oxit hay còn gọi là khí gây cười, bóng cười. Nếu lạm dụng quá mức khí này thì dẫn tới trầm cảm và
có thể gây tử vong. Công thức của đinitơ oxit là
A. NO2. B. NO. C. N2O4. D. N2O.
Câu 10: Hợp chất X là chất rắn, màu đen, không có trong tự nhiên. Công thức của X là
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)2. D. Fe(OH)3.
Câu 11: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Ancol benzylic. B. Phenol. C. metyl amoni clorua. D. alanin.
Câu 12: Kim loại nào sau đây mềm nhất?
A. Cu. B. W. C. Cs. D. K.
Câu 13: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3 nhưng không tác dụng với dung dịch HCl?
A. Cu. B. Fe. C. Ag. D. Al.
Câu 14: Nhôm hiđroxit Al(OH)3 là hợp chất không bền với nhiệt, khi đun nóng bị phân hủy thành
A. H2O và Al. B. H2O và Al2O3. C. H2 và Al2O3. D. O2, H2 và Al.
• Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =
32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
• Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khi sinh ra không tan trong nước.
Câu 1: Chất nào sau đây là chất điện li?
A. Natri sunfat. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Etanol.
Câu 2: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa nhóm cacboxyl ( – COOH)?
A. Axit amino axetic. B. Metylamin. C. Phenylamin. D. Etylamin.
Câu 3: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn?
A. Mg. B. Fe. C. Na. D. Al.
Câu 4: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường khí thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm
bằng bông tẩm dung dịch nào sau
A. Giấm ăn. B. Xút. C. Cồn. D. Muối ăn.
Câu 5: Polime nào sau đây có công thức [ – CH2 – CH2 – ]n?
A. poliisopren. B. polibutađien. C. polietilen. D. polipropilen.
Câu 6: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl loãng, thu được muối có dạng RCl2?
A. Al. B. Mg. C. K. D. Cu.
Câu 7: Triolein tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng thu được glixerol và chất nào sau đây?
A. C17H31COONa. B. C15H31COONa. C. C17H33COONa. D. C17H35COONa.
Câu 8: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện và nhiệt luyện?
A. Al. B. Cu. C. Na. D. K.
Câu 9: Số oxi hóa của sắt trong hợp chất Fe(NO3)3 là
A. +6. B. +3. C. +1. D. +2.
Câu 10: Chất nào sau đây chứa liên kết ba trong phân tử?
A. Etan. B. Axetilen. C. Etilen. D. Buta – 1,3 – đien.
Câu 11: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Ag. B. Hg. C. W. D. Cu.
Câu 12: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch axit nào sau đây giải phóng khí H2?
A. HNO3 đặc, nguội. B. HNO3 đặc, nóng. C. H2SO4 đặc, nóng. D. H2SO4 loãng.
Câu 13: Thành phần chính của hỗn hợp tecmit được sử dụng để hàn đường ray là
A. Al và Al2O3. B. Al và Fe2O3. C. Al2O3 và Fe. D. Al2O3 và Fe3O4.
Câu 14: Este nào sau đây là este no, đơn chức, mạch hở?
A. C2H3COOCH3. B. HCOOC3H5.
C. CH3COOC2H5. D. CH3COOC6H5.
Câu 15: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vòng benzen?
A. Metylamin. B. Đimetylamin. C. Etylamin. D. Phenylamin.
Câu 16: Số nguyên tử hiđro trong một phân tử saccarozơ là
A. 20. B. 22. C. 24. D. 18.
Câu 17: Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau
đây?
A. Dầu hỏa. B. Giấm ăn. C. Nước. D. Ancol etylic.
Biết rằng, khi nâng nhiệt độ, H2O tách ra trước, sau đó đến phản ứng nhiệt phân muối khan. Tại nhiệt độ
210°C, phần rắn còn lại (chứa ba nguyên tố) chiếm 30% theo khối lượng so với ban đầu. Thành phần % theo
khối lượng của oxi có trong phần chất rắn tại 210°C là
A. 58,75%. B. 60,19%. C. 61,83%. D. 57,23%.
Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(1) Phân amophot có thành phần hoá học là NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
(2) Điện phân NaCl nóng chảy, thu được khí clo ở anot.
(3) Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ba(OH)2, thấy xuất hiện kết tủa trắng, sau kết tủa tan.
(4) Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl, xuất hiện khí không màu hóa nâu trong không khí.
(5) Tráng thiếc lên sắt là phương pháp bảo vệ kim loại bằng phương pháp điện hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 32: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
+E +F
Na ⎯⎯ → X ⎯⎯ → Na 2CO3 ⎯⎯ → Z ⎯⎯ →X
Biết: X, Z, E, F là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng xảy ra
giữa hai chất tương ứng. Các chất E, F thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. HCl, Ca(OH)2. B. Ca(OH)2, Ba(OH)2. C. CO2, BaCl2. D. CO2, KOH.
Câu 33: Oxi hóa 4,16 gam ancol đơn chức X bằng O2 (xúc tác thích hợp) thu được 7,36 gam hỗn hợp sản phẩm Y gồm
ancol dư, anđehit, axit và nước. Cho Y tác dụng với Na dư thu được 2,464 lít H2 ở (đktc). Mặt khác, cho Y tác
dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 dư đun nóng, đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị
của m là
A. 8,64. B. 56,16. C. 28,08. D. 19.44.
Câu 34: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp FeCO3, Fe(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí thu được một chất rắn
duy nhất và hỗn hợp chỉ gồm hai khí, trong đó có một khí có màu nâu đỏ. Phần trăm theo khối lượng của
Fe(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 60,81%. B. 45,56%. C. 39,19%. D. 42,76%.
Câu 35: Cho hai chất hữu cơ mạch hở E (C3H6O3), F (C5H8O5); trong phân tử hai chất hữu cơ đều chứa hai loại nhóm
chức. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau (theo đúng tỉ lệ mol):
(I) E + NaOH ⎯⎯⎯→ X+Y
o
t
• Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =
32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
• Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khi sinh ra không tan trong nước.
Câu 1: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. CH3COOH. B. NH3. C. H2S. D. HCl.
Câu 2: Amino axit ứng với công thức H2NCH2COOH có tên gọi là
A. Lysin. B. Glyxin. C. Valin. D. Alanin.
Câu 3: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn?
A. Ar. B. Zn. C. Al. D. Be.
Câu 4: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì sinh ra khí SO2. Tên gọi của SO2 là
A. khí sunfurơ. B. lưu huỳnh trioxit. C. sunfuric. D. khí hiđro sunfua.
Câu 5: Polime nào sau đây có công thức (-CH2 – CHCl-)n?
A. poliacrilonitrin. B. polietilen.
C. poli(vinyl clorua). D. poli(metyl metacrylat).
Câu 6: Kim loại X tác dụng với dung dịch HCl loãng cho khí H2. Mặt khác, X khử được oxit CuO thành kim loại Cu ở
nhiệt độ cao. X là kim loại nào dưới đây?
A. Au. B. Al. C. Ag. D. Cu.
Câu 7: Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit propionic. B. Axit oleic. C. Axit axetic. D. Axit fomic.
Câu 8: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử CO?
A. K. B. Ba. C. Fe. D. Mg.
Câu 9: Số oxi hoá của Fe trong hợp chất Fe2O3 là
A. +3. B. +2. C. +1. D. +6.
Câu 10: Cho chất X tác dụng với Na, thu được CH3COONa và H2. Chất X là
A. CH2CH2OH. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. CH3COOC2H5.
Câu 11: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm.
Câu 12: Kim loại Fe tác dụng với HNO3 đặc nóng, dư thu được muối nào sau đây?
A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3. C. Fe(NO2)2. D. Fe(NO2)3.
Câu 13: Nhôm hiđroxit là chất rắn, màu trắng, kết tủa dạng keo. Công thức của nhôm hiđroxit là
A. NaAlO2. B. Al2(SO4)3. C. Al(OH)3. D. Al2O3.
Câu 14: Vinyl propionat có công thức là
A. CH2=CHCOOC3H7. B. C3H7COOCH=CH2.
C. C2H5COOCH=CH2. D. C2H5COOCH=CHCH3.
Câu 15: Dung dịch nào sau đây làm quì tím hóa xanh?
A. axit glutamic. B. Phenol. C. Lysin. D. Ancol etylic.
Câu 16: Số nguyên tử hiđro có trong một phân tử glucozơ là
A. 6. B. 12. C. 22. D. 10.
Câu 17: Kim loại nào phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?
Coi thể tích dung dịch không đổi, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ NaOH trong dung dịch X là
A. 0,4M. B. 0,5M. C. 0,1M. D. 0,2M.
Câu 37: Cho hỗn hợp X gồm 4 este mạch hở, trong đó một este đơn chức và ba este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt
cháy hết 12,6 gam X cần 15,456 lít O2 (đktc), thu được 26,4 gam CO2. Đun nóng 12,6 gam X với 300ml dung
dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn Y và phần hơi chỉ chứa 1 ancol đơn
chức Z. Cho hết lượng Z này tác dụng với Na dư thì khối lượng bình chứa Na tăng 6,3 gam. Trộn m gam Y với
CaO rồi nung nóng (không có mặt oxi), thu được 2,016 lít khí (đktc) một hiđrocacbon duy nhất. Các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của este đơn chức trong X là
A. 4 gam. B. 2,96 gam. C. 3,52 gam. D. 4,08 gam.
Câu 38: Cho ba chất hữu cơ no, mạch hở là E, F, G đều có công thức đơn giản là CH2O (ME < MF < MG < 130). Thực hiện
phản ứng chuyển hóa E, F, G theo các phương trình phản ứng hóa học sau:
(1) E + NaOH ⎯⎯ to to
→ X + Y (2) F + NaOH ⎯⎯ → X+Z
(3) G + NaOH ⎯⎯ → X + T (4) X + HCl ⎯⎯ → NaCl + Q
Biết rằng, X, Y, Z, T, Q là các hợp chất hữu cơ và phân tử đều chỉ chứa một loại nhóm chức. Cho các phát biểu
sau:
(a) Có hai công thức cấu tạo ứng với chất G.
(b) Chất Q có phản ứng tráng gương.
(c) Trong công nghiệp, chất Z được điều chế bằng cách thủy phân chất béo.
(d) Dung dịch chất T hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
(e) Chất Y được sử dụng làm đồ uống và dung môi hữu cơ.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 39: Hỗn hợp X gồm Cu, CuO, Fe, Fe3O4, FeO, Fe2O3. Hòa tan hết 37,6 gam X trong 260,975 gam dung dịch HCl
20% (lấy dư 30% so với lượng phản ứng), thu được 0,05 mol H2 và dung dịch Y. Mặt khác, hòa tan hết 75,2 gam
X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch Z (chứa 3 chất tan) và 0,15 mol SO2 (sản phẩm khử duy
nhất của H2SO4). Cho Z tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến
khối lượng không đổi, thu được 347,95 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm FeCl3 trong Y gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 9,05%. B. 5,45%. C. 3,90%. D. 8,50%.
• Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =
32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
• Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khi sinh ra không tan trong nước.
Câu 1: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. H3PO4. B. Al(OH)3. C. NH4Cl. D. NH3.
Câu 2: Trong phân tử chất nào sau đây có 2 nhóm amino (NH2) và 1 nhóm cacboxyl (COOH)?
A. Alanin. B. Axit glutamic. C. Lysin. D. Valin.
Câu 3: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Ba. B. Fe. C. Al. D. Na.
Câu 4: Khi đốt than trong phòng kín sẽ sinh ra khí X rất độc. Khi vào cơ thể, X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả
năng vận chuyển oxi của máu, có thể dẫn tới tử vong. Khí X là
A. N2. B. H2. C. CO. D. CO2.
Câu 5: Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là
A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua). C. Cao su lưu hóa. D. Amilopectin.
Câu 6: Kim loại Ba tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư tạo ra H2 và chất nào sau đây?
A. SO2. B. Ba(HCO3)2. C. BaSO4. D. Ba(OH)2.
Câu 7: Axit oleic là axit béo có nhiều trong dầu ô liu, dầu macca. Công thức của axit oleic là
A. C3H5(OH)3. B. CH3COOH. C. C17H33COOH. D. C15H31COOH.
Câu 8: Kim loại điều chế được bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện và điện phân ?
A. Mg. B. Na. C. Al. D. Cu.
Câu 9: Quặng nào sau đây có chứa oxit sắt?
A. Xiđerit. B. Manhetit. C. Boxit. D. Đolomit.
Câu 10: Chất nào sau đây tác dụng với NaHCO3 sinh ra khí CO2?
A. CH3COOCH3. B. HCHO. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 11: Kim loại X là kim loại cứng nhất, được sử dụng để mạ các dụng cụ kim loại, chế tạo các loại thép chống gỉ,
không gỉ. kim loại X là
A. Ag. B. Cr. C. Fe. D. W.
Câu 12: Hợp chất FeO tác dụng với chất nào sau đây tạo ra muối sắt(III)?
A. HBr. B. HCl. C. HNO3 loãng, dư. D. H2SO4 loãng, dư.
Câu 13: Quặng boxit là nguyên liệu để sản xuất nhôm. Công thức của quặng boxit là
A. K2O.Al2O3. B. Al2O3.H2O. C. Al2O3.2H2O. D. 3NaF.AlF3.
Câu 14: Chất nào sau đây có 8 nguyên tử H trong phân tử ?
A. Ancol etylic. B. axit propionic. C. etyl axetat. D. phenol.
Câu 15: Ở điều kiện thường chất nào sau đây tồn tại trạng thái rắn?
A. Trimetylamin. B. Anilin. C. triolein. D. Alanin.
Câu 16: Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Trong một phân tử
saccarozơ có bao nhiêu nguyên tử oxi?
A. 12. B. 6. C. 10. D. 11.
Câu 17: Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước ở điều kiện thường?
A. Ca. B. Fe. C. K. D. Na.
nêu trên là
A. 7222 gam và 165833 gam. B. 7222 gam và 117688 gam.
C. 8024 gam và 165833 gam. D. 8024 gam và 117688 gam.
Câu 30: Tiến hành thí nghiệm sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 ml nước cất.
Bước 2: Nhỏ tiếp vài giọt anilin vào ống nghiệm, sau đó nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch trong ống nghiệm.
Bước 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau:
(1) Sau bước 2, dung dịch bị vẩn đục.
(2) Sau bước 2, giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh.
(3) Sau bước 3, dung dịch thu được trong suốt
(4) Sau bước 3, trong dung dịch có chứa muối phenylamoni clorua tan tốt trong nước.
(5) Ở bước 3, nếu thay HCl bằng Br2 thì sẽ thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 31: Cho sơ đồ chuyển hóa:
+A +B +T +X +T
NaCl ⎯⎯⎯ → X ⎯⎯⎯ → Y ⎯⎯⎯ → Z ⎯⎯⎯ → Y ⎯⎯⎯ → NaCl
Biết A, B, X, Y, Z, T là các hợp chất khác nhau; X, Y, Z có chứa natri; MX + MZ = 96; mỗi mũi tên ứng với
một phương trình hóa học của phản ứng xảy ra giữa 2 chất tương ứng các điều kiện phản ứng coi như có đủ.
Phân tử khối của chất nào sau đây đúng?
A. MT = 40. B. MA = 170. C. MY = 78. D. MZ = 84.
Câu 32: Từ quặng sinvinit (KCl.NaCl) sau khi đã loại bỏ các tạp chất, người ta sản xuất phân bón KCl theo quy trình
như sau:
Bước 1: Cho NaCl vào nước ở 90oC đến bão hòa.
Bước 2: Cho quặng sinvinit vào dung dịch đó đến bão hòa KCl và tách lấy NaCl không tan.
Bước 3: Đưa nhiệt độ dung dịch bão hòa ở trên về 10oC và tách lấy KCl kết tinh.
Nếu khối lượng nước ban đầu sử dụng là 2 tấn thì khối lượng KCl được tách ra là m kg (bỏ qua sự bay hơi của
nước, bỏ qua sự cản trở của các ion trong dung dịch đến độ tan của các chất). Giá trị của m là
A. 200. B. 250. C. 500. D. 1000.
Câu 33: Cho hai chất hữu cơ mạch hở E, F có cùng công thức phân tử là C4H6O4. Các chất E, F, X tham gia phản ứng
theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây:
(I) E + 2NaOH (t°) → X + Y + Z
o
(II) F + 2NaOH ⎯⎯⎯ t
→ 2X + T.
(III) X + HCl → L + NaCl.
Sau 6h điện phân, tổng số mol khí thoát ra tại hai điện cực là a mol. Biết rằng các khí sinh ra đều thoát ra hoàn
toàn khỏi dung dịch và lượng nước bay hơi không đáng kể. Giá trị của a là
BÌNH TĨNH - TỰ TIN - CHIẾN THẮNG!! YÊU CÁC EM
THẦY TRƯƠNG TRỌNG VŨ 7 ĐỀ DỰ ĐOÁN
A. 0,60. B. 0,55. C. 0,65. D. 0,70.
Câu 39: Hỗn hợp E gồm este đa chức X (mạch hở) và este đơn chức Y. Thủy phân hoàn toàn m gam E bằng lượng vừa
đủ dung dịch NaOH 12,8%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp rắn khan T gồm ba muối N, P, Q
(MN < MP < MQ < 120) và 185,36 gam chất lỏng Z. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 2,18 mol O2, thu được 0,32
mol Na2CO3, 1,88 mol CO2 và 0,72 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với
A. 53. B. 64. C. 35. D. 46.
Câu 40: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn 60,04 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Fe3O4, Al trong điều kiện không
có không khí thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y làm hai phần bằng nhau. Phần 1 hoà tan trong dung dịch
H2SO4 đặc thu được 0,4 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất), dung dịch Y1 có chứa (m + 19,62) gam hỗn hợp
muối. Hoà tan hoàn toàn phần 2 vào dung dịch HCl dư thu được 0,34 mol H2 và dung dịch Y2 chứa (m – 4,39)
gam hỗn hợp 2 muối. Trong hỗn hợp Y, Al2O3 chiếm a% về khối lượng. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 44. B. 22. C. 26. D. 51.
• Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =
32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
• Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khi sinh ra không tan trong nước.
Câu 1: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. H3PO4. B. HNO3. C. CH3COOH. D. H2S.
Câu 2: Tổng số nguyên tử oxi và hiđro trong phân tử lysin là
A. 16. B. 18. C. 13. D. 14.
Câu 3: Chất nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch kiềm?
A. CuO. B. Na2O. C. P2O5. D. Fe2O3.
Câu 4: Khí H2 là nhiên liệu sạch, không gây ô nhiễm môi trường bởi vì khi cháy
A. tạo ra khói. B. tạo ra khí CO2.
C. chỉ tạo ra nước. D. có ngọn lửa màu vàng.
Câu 5: Polime nào sau đây được dùng để dệt vải may quần áo ấm?
A. polibuta – 1,3 – đien. B. polietilen. C. poliacrilonitrin. D. poli(vinyl clorua).
Câu 6: Kim loại M phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch Zn(NO3)2. Kim loại M là
A. Cu. B. Mg. C. Ag. D. Zn.
Câu 7: Trong phân tử triolein có bao nhiêu liên kết C=O?
A. 3. B. 6. C. 2. D. 4.
Câu 8: Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây?
A. Na. B. Ca. C. Zn. D. Ag.
Câu 9: Công thức của sắt (II) hidroxit là
A. Fe(OH)3. B. Fe(OH)2. C. Fe2O3. D. Fe3O4.
Câu 10: Chất vừa làm dung dịch quỳ tím hóa đỏ vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. CH3CHO. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. CH3OH.
Câu 11: X là kim loại nhẹ nhất, được dùng nhiều trong kĩ thuật hàng không. X là
A. Al. B. Cs. C. Os. D. Li.
Câu 12: Kim loại nhôm và sắt khi tác dụng hoàn toàn với chất hay dung dịch nào sau đây đều theo cùng tỉ lệ
A. HCl. B. Cu(NO3)2. C. Cl2. D. H2SO4 đặc, nguội.
Câu 13: Al2O3 không tan được trong dung dịch chứa chất tan nào sau đây?
A. KOH. B. NaOH. C. HCl. D. CaCl2.
Câu 14: Chất nào sau đây có 3 nguyên tử C trong phân tử?
A. Vinyl axetilen. B. metyl fomat. C. propanal. D. axit axetic.
Câu 15: Chất nào sau đây là amino axit?
A. tristearin. B. Alanin. C. Axit axetic. D. Anilin.
Câu 16: Saccarozơ là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát, đồ hộp hoặc pha chế thuốc. Số nguyên tử cacbon
trong phân tử saccarozơ là
A. 12. B. 6. C. 11. D. 22.
Câu 17: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không tác dụng với nước?
BÌNH TĨNH - TỰ TIN - CHIẾN THẮNG!! YÊU CÁC EM
THẦY TRƯƠNG TRỌNG VŨ 7 ĐỀ DỰ ĐOÁN
A. Ca. B. Be. C. K. D. Na.
Câu 18: Một cốc nước khi đun nóng thì mất tính cứng. Nước cứng trong cốc thuộc loại
A. nước mềm. B. nước có tính cứng tạm thời.
C. nước có tính cứng vĩnh cửu. D. nước có tính cứng toàn phần.
Câu 19: Ở cùng điều kiện, kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Al. B. Cu. C. Li. D. Mg.
Câu 20: Chất nào sau đây được dùng trong công nghiệp dược phẩm (chế thuốc đau dạ dày,…) và công nghiệp thực
phẩm (làm bột nở,…).
A. Na2CO3. B. NH4HCO3. C. KHCO3. D. NaHCO3.
Câu 21: Cho chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử
C2H3O2Na. Công thức của X là?
A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC3H7. D. HCOOC3H5.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tinh bột dễ tan trong nước.
B. Fructozơ có phản ứng tráng bạc.
C. Xenlulozơ tan trong nước Svayder.
D. Dung dịch glucozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
Câu 23: Cho 6,16 gam este đơn chức X phản ứng vừa hết dung dịch NaOH thu được 5,74 gam muối và 3,22 gam ancol
Y. Tên gọi của X là
A. etyl fomat. B. vinyl fomat. C. etyl axetat. D. vinyl axetat.
Câu 24: Sục 0,448 lít khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,94. B. 1,97. C. 2,00. D. 4,00.
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 26,1 gam hỗn hợp glucozơ, fructozơ và saccarozơ cần vừa đủ 0,9 mol O2, thu được CO2 và
m gam H2O. Giá trị của m là
A. 13,5. B. 7,2. C. 15,3. D. 16,2.
Câu 26: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng. B. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
C. Đốt cháy Fe trong khí Cl2 dư. D. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl.
Câu 27: Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon – 6,6. Số
polime tổng hợp là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 28: Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol Al vào dung dịch NaOH loãng dư, thu được V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 5,60. B. 4,48. C. 3,36. D. 2,24.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp glyxin và Alanin trong O2, thu được H2O, CO2 và 1,12 lít N2. Giá trị của a là
A. 0,2. B. 0,3. C. 0,15. D. 0,1.
Câu 30: Oxi hoá 46,08 gam ancol đơn chức (có xúc tác) thu được hỗn hợp sản phẩm X. Chia X thành ba phần bằng
nhau:
Phần 1 tác dụng vừa đủ với 160 ml dung dịch KOH 1,0 M.
Phần 2 tác dụng với Na dư thu được 7,168 lít H2 (đktc).
Phần 3 tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thu được m gam Ag.
Biết hiệu suất phản ứng oxi hoá ancol là 75%.
Giá trị của m là :
A. 86,4. B. 77,76. C. 120,96. D. 43,20.
Nếu dừng điện phân ở thời điểm 250 giây thu được dung dịch Y. Nhúng thanh nhôm (dư) vào Y, sau khi phản
ứng hoàn toàn, khối lượng dung dịch Y thay đổi như thế nào?
A. Giảm 1,52 gam. B. Tăng 1,84 gam. C. Giảm 1,84 gam. D. Tăng 0,04 gam.
Câu 33: Cho các nhận xét sau:
(1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(2) Xenlulozơ là một polisaccarit do nhiều gốc α – glucozơ liên kết với nhau tạo thành.
(3) Trùng hợp đivinyl có xúc tác thích hợp thu được cao su buna.
(4) Dung dịch lysin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
(5) Anilin phản ứng với nước brom dư, tạo thành 2,4,6 – tribrom anilin là kết tủa màu vàng.
Số nhận xét đúng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 34: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
- Bước 1: Cho một nhúm bông vào ống nghiệm đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng và khuấy đều đến khi thu
được dung dịch đồng nhất.
- Bước 2: Để nguội và trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%.
- Bước 3: Lấy dung dịch thu được sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3 trong NH3.
- Bước 4: Ngâm ống nghiệm vào cốc nước nóng khoảng 700C.
Cho các phát biểu sau
(a) Kết thúc bước 2, nếu nhỏ dung dịch I2 vào ống nghiệm thì thu được dung dịch có màu xanh tím.
(b) Thí nghiệm trên chứng minh xenlulozơ có nhiều nhóm OH.
(c) Kết thúc bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc.
(d) Sau bước 4, có khí màu nâu đỏ bay ra.
(e) Thí nghiệm trên chứng minh được xenlulozơ có phản ứng thủy phân.
(g) Ở bước 4, xảy ra sự khử glucozơ thành amoni gluconat.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.