You are on page 1of 35

LUYỆN THI TRUNG HỌC

PHỔ THÔNG QUỐC GIA


Môn: Hóa Học
Giáo viên: NGUYỄN THANH VÀO
Chuyên đề
ESTE – LIPIT – CACBOHIĐRAT
CHƢƠNG MỞ ĐẦU: ANĐEHIT – AXIT CACBOXILIC Câu 11: Viết công thức cấu tạo c{c anđehit sau
A. Anđehit 2-metylbutanal but-2-enal
Nguyễn Thanh V|o
I. Bài tập trắc nghiệm lý thuyết anđehit acrylic 3-etyl-2-metylpentanal
Câu 1: Hợp chất n|o sau đ}y l| anđehit ? Câu 12: Hợp chất n|o sau đ}y l| anđehit không no, một nối đôi C=C,
A. CH3COOH B. CH3CH2OH đơn chức, mạch hở ?
C. CH3CHO D. CH3COOCH3 A. anđehit axetic B. anđehit acrylic
Câu 2: Cho các chất sau: C. anđehit fomic D. anđehit oxalic
CH3COCH3 CH2=CHCOCH3 CH3CHO Câu 13: Hợp chất n|o sau đ}y l| anđehit đa chức ?
C6H5CHO CH2=CH-CHO CH2(CHO)2 A. anđehit fomic B. anđehit benzoic
C6H5COOCH3 HOOC-COOH C. anđehit oxalic D. anđehit acrlic
Số hợp chất anđehit l| Câu 14: Ho|n th|nh c{c phương trình phản ứng sau
a. HCHO + H2 (dư) 

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Ni,t o

Câu 3: Hợp chất n|o sau đ}y l| anđehit no đa chức ?


b. CH3CHO + H2 (dư) 
 Ni,t o
A. CH2=CH-CHO B. (CHO)2 C. C6H4(CHO)2 D. (COOH)2
c. HOC-CHO + H2 (dư) 
 Ni,t o
Câu 4: Hợp chất n|o sau đ}y l| anđehit no ?
d. HOC-CH=CH-CHO + H2 (dư)  
A. CH3CH2OH B. CH3CH2CHO Ni,t o

C. CH2=CH-CHO D. C6H5CHO Câu 15: Chất n|o sau đ}y khi phản ứng với H2 (dư, Ni, to) không tạo ra
Câu 5: Hợp chất CH2=CH-CH2-CHO thuộc loại propan-1-ol ?
A. anđehit no, đơn chức mạch hở. A. CH2=CH-CH2OH B. CH≡C-CH2OH
B. anđehit không no, một nối đôi C=C, đơn chức, mạch hở. C. CH3CH2CHO D. CH2=CH-OCH3
C. anđêhit không no, hai nối đôi C=C, đơn chức, mạch hở. Câu 16: Ứng với công thứ phân tử C3H6O có bao nhiêu chất tác dụng
D. anđehit no, đa chức, mạch hở. với H2 (dư, Ni, to) tạo thành ancol bậc 1 ?
Câu 6: Công thức dãy đồng đẳng anđehit no, đơn chức, mạch hở là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
A. CnH2nO (n ≥ 1) B. CnH2n-2O2 (n ≥ 2) Câu 17: Hợp chất nào có phản ứng tráng bạc với AgNO3/NH3 ?
C. CnH2n+2O2 (n ≥ 1) D. CnH2n-2O (n ≥ 2) A. ancol etylic B. etilen glicol C. axetilen D. anđehit axetic
Câu 7: Công thức dãy đồng đẳng anđehit no, hai chức, mạch hở là Câu 18: Dãy các chất đều phản ứng được với AgNO3/NH3 là
A. CnH2nO (n ≥ 1) B. CnH2n-2O2 (n ≥ 2) A. axetilen, anđehit benzoic, etilen
C. CnH2n+2O2 (n ≥ 1) D. CnH2n-2O (n ≥ 2) B. axetilen, anđehit axetic, vinylaxetilen
Câu 8: Anđehit no, mạch hở X có công thức đơn giản nhất là C2H3O. C. anđehit fomic, metan, metanol
Công thức phân tử X là D. vinylaxetilen, anđehit axetic, etanol
A. C4H6O2 B. C8H12O4 C. C2H3O D. C6H9O3 Câu 19: Dãy các chất đều phản ứng được với AgNO3/NH3 là
Câu 9: Anđehit no, mạch hở X có công thức đơn giản nhất là CHO. A. anđehit axetic, but-1-in, etilen
Công thức phân tử X là B. anđehit axetic, axetilen, but-2-in
A. CH2O B. C2H2O2 C. CHO D. C4H4O4 C. axit fomic, vinylaxetilen, propin
Câu 10: Gọi tên c{c anđehit sau theo danh ph{p quốc tế D. anđehit fomic, axetilen, etilen
CH3CHO (CH3)2CHCHO Câu 20: Có thể điều chế anđehit axetic bằng cách oxi hóa ancol X bởi
CH3=CH-CHO CH2=CH-CH2-CHO CuO. Ancol X là
HOC-CHO HOC-CH2-CHO
1
A. metanol B. etanol C. propanol D. propan-2-ol D. Oxi hóa không hoàn toàn etilen.
Câu 21: Có thể điều chế anđehit acylic bằng cách oxi hóa ancol Y bởi Câu 31: Ứng dụng n|o sau đ}y của anđehit fomic ?
CuO. Ancol Y là A. Điều chế dược phẩm. B. Tổng hợp phẩm nhuộm.
A. prop-2-en-1-ol B. propan-1-ol C. Chất diệt trùng, tẩy uế. D. Sản xuất thuốc trừ sâu.
C. prop-1-en-1-ol D. propan-2-ol Câu 32: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai khi nói về anđehit
Câu 22: Phản ứng n|o sau đ}y không tạo ra anđehit axetic ? fomic ?
A. CH2=CH2 + O2  
PdCl ,CuCl
2 2 A. Ở điều kiện thường HCHO là chất khí mùi cay xốc, không tan
trong nước.
B. CH3CH2OH + CuO 
 to
B. Thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với các chất khử như H2 (xt, Ni).
C. CH≡CH + H2O  
4 2HgSO ,H SO
4

C. Thể hiện tính khử khi gặp các chất oxi h a như dung dịch
D. CH3OH + O2  Ag
 AgNO3/NH3.
Câu 23: Công thức tổng quát của anđehit đơn chức, mạch hở có 1 liên D. HCHO có khả n ng tham gia phản ứng trùng hợp v| trùng ngưng.
kết đôi C=C l| II. Bài tập tính toán
A. CnH2n+1CHO. B. CnH2nCHO. Câu 1: Cho 1,74 gam anđehit oxalic tác dụng vừa đủ với dung dịch
C. CnH2n-1CHO. D. CnH2n-3CHO. AgNO3 trong NH3 tạo ra m gam bạc kết tủa. Giá trị của m là
Câu 24: Trong các chất có công thức cấu tạo cho dưới đ}y, chất nào A. 6,48 gam. B. 12,96 gam. C. 19,62 gam. D. 19,44 gam
không phải l| anđehit ?
A. H–CH=O. B. O=CH–CH=O.
C. CH3–CO–CH3. D. CH3–CH=O. Câu 2: Cho 10,4 gam hỗn hợp gồm metanal và etanal tác dụng với một
Câu 25: C bao nhiêu đồng ph}n cấu tạo C5H10O c khả n ng tham gia lượng vừa đủ AgNO3/NH3 thu được 108 gam Ag. Khối lượng metanal
phản ứng tr{ng gương ? trong hỗn hợp là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. A. 4,4 gam. B. 3 gam. C. 6 gam. D. 8,8 gam.
Câu 26: (CH3)2CHCHO có tên là
A. isobutyranđehit. B. anđehit isobutyric.
C. 2-metyl propanal. D. A, B, C đều đúng.
Câu 27: Tên đúng của chất CH3–CH2–CH2–CHO là gì ? Câu 3: Cho 5,8 gam anđehit A t{c dụng hết với một lượng dư
A. Etanal. B. Propanal. C. Pentanal. D. Butanal. AgNO3/NH3 thu được 43,2 gam Ag. CTPT của A là
Câu 28: Anđehit propionic c công thức cấu tạo là A. CH3–CHO. B. CH2=CH–CHO.
A. CH3–CH2–CH2–CHO. B. CH3–CH2–CHO. C. OHC–CHO. D. HCHO.
C. (CH3)2CHCHO D. HCOOCH2–CH3.
Câu 29: CH3CHO có thể tạo thành trực tiếp từ
A. CH3COOCH=CH2. B. C2H2. Câu 4: Cho m gam hỗn hợp etanal và propanal phản ứng hoàn toàn với
C. C2H5OH. D. Tất cả đều đúng. lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 43,2 gam kết tủa và
Câu 30: Phương ph{p n|o sau đ}y được dùng trong công nghiệp để sản dung dịch chứa 17,5 gam muối amoni của hai axit hữu cơ. Giá trị của
xuất HCHO ? m là
A. Oxi hóa etanol nhờ xúc tác Cu hoặc Pt. A. 10,9. B. 14,3. C. 10,2. D. 9,5.
B. Oxi hóa metan nhờ xúc tác NO.
C. Cho axetilen cộng nước.
2
Câu 5: Cho 8,6 gam anđehit mạch không nh{nh A t{c dụng với lượng Câu 4: Hợp chất HOOC-CH=CH-COOH là
(dư) dung dịch AgNO3/NH3 tạo 43,2 gam Ag. A c công thức ph}n tử l| A. axit no, đơn chức, mạch hở.
A. CH2O. B. C3H4O. C. C4H8O. D. C4H6O2. B. axit không no, một nối đôi C=C, hai chức, mạch hở.
C. axit không no, một nối đôi C=C, đơn chức, mạch hở.
D. Axit no, hai chức, mạch hở.
Câu 6: Cho 0,94 gam hỗn hợp hai anđehit đơn chức, no kế tiếp nhau Câu 5: X{c định công thức chung dãy đồng đẳng các axit sau:
trong dãy đồng đẳng cho tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu - axit no, đơn chức, mạch hở:
được 3,24 gam Ag. Công thức phân tử hai anđehit l| - axit không no, một nối đôi C=C, đơn chức, mạch hở:
A. C3H7CHO và C4H9CHO. B. CH3CHO và HCHO. - axit no, hai chức, mạch hở:
C. C2H5CHO và C3H7CHO. D. CH3CHO và C2H5CHO. - axit không no, một nối đôi C=C, hai chức, mạch hở:
Câu 6: Công thức dãy đồng đẳng của axit no, hai chức, mạch hở là
A. CnH2n-2O2 B. CnH2n-4O2 C. CnH2n-2O4 D. CnH2nO4
Câu 7: Tên gọi của axit CH3CH2COOH theo danh pháp thay thế là
Câu 7: Hỗn hợp M gồm một anđehit v| một ankin (có cùng số nguyên A. axit butanoic B. axit propanoic
tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗn hợp M, thu được 3x mol CO2 C. axit etanoic D. axit pentanoic
và 1,8x mol H2O. Phần tr m số mol của anđehit trong hỗn hợp M là: Câu 8: Tên gọi của axit CH2=CH-COOH là
A. 20% B. 50% C. 40% D. 30% A. axit axetic B. axit oxalic C. axit acrylic D. axit fomic
Câu 9: Hợp chất n|o sau đ}y l| axit đa chức ?
A. axit fomic B. axit benzoic C. axit oxalic D. axit acrylic
Câu 10: Dãy gồm các chất xếp theo chiều nhiệt độ sôi t ng dần là
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam một anđehit no, mạch hở cần dùng A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH.
10,08 lít khí O2 (đktc). Sản phẩm cháy cho qua dung dịch nước vôi trong B. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH.
dư cả 45 gam kết tủa tạo thành. Công thức phân tử của anđehit l| C. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
A. C3H4O2. B. C6H8O4. C. C4H6O2. D. C2H4O. D. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
Câu 11: Dãy gồm các chất xếp theo chiều nhiệt độ sôi t ng dần là
A. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO.
B. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.
B. Axit cacboxylic C. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO.
I. Bài tập trắc nghiệm lý thuyết D. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.
Câu 1: Hợp chất n|o sau đ}y l| axit cacboxylic ? Câu 12: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z),
A. CH3CHO B. CH3COOH đimetyl ete (T). Dãy c{c chất được xếp theo chiều t ng dần nhiệt độ sôi là
C. CH3COOCH3 D. CH3CH2OH A. T, Z, Y, X. B. Z, T, Y, X.
Câu 2: Hợp chất n|o sau đ}y không phải axit cacboxylic ? C. T, X, Y, Z. D. Y, T, Z, X
A. HCOOH B. CH3COOH Câu 13: Dãy các chất được xếp theo chiều t ng dần nhiệt độ sôi là
C. HOOC-COOH D. HO-CH2-CHO A. propan < anđehit axetic < axit fomic < ancol etylic.
Câu 3: Hợp chất n|o sau đ}y không phải axit cacboxylic ? B. anđehit axetic < propan < ancol etylic < axit fomic.
A. HCOOH B. CH3COOH C. propan < anđehit axetic < ancol etylic < axit fomic.
C. HCOOCH3 D. HOOC-COOH D. anđehit axetic < propan < axit fomic < ancol etylic.
3
Câu 14: Hợp chất không phản ứng với Na là Câu 26: Khi để rượu lâu ngày ngoài không khí sẽ có vị chua chứng tỏ
A. H2O B. HCHO C. HCOOH D. CH3OH đã tạo ra axit n|o sau đ}y?
Câu 15: Phản ứng không xảy ra là A. Axit lactic. B. Axit acrylic.
A. CH3COOH + NaOH C. Axit axetic. D. Axit oxalic.
B. CH3COOH + C2H5OH (xt H2SO4 đặc) Câu 27: Có thể điều chế CH3COOH từ
C. CH3COOH + CaCO3 A. HCHO. B. C2H5OH.
D. CH3COOH + Cu C. CH4. D. CH2=CH2.
Câu 16: Hợp chất n|o sau đ}y không phản ứng được với Cu(OH)2 ở Câu 28: Trong công nghiệp người ta có thể điều chế CH3COOH bằng
nhiệt độ thường ? phương ph{p n|o sau đ}y ?
A. C2H4(OH)2 B. HCOOH C. C2H5OH D. HCl A. Lên men giấm. B. Oxi h a anđehit axetic.
Câu 17: Chất n|o sau đ}y vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác C. Đi từ metanol. D. Tất cả đều đúng.
dụng được với dung dịch Br2 ? Câu 29: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản
A. CH3CH2COOH B. CH3COOCH3 ứng) tạo ra axit axetic là
C. CH2=CHCOOH D. CH3CH2CH2OH A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3.
Câu 18: Axit cacboxylic mạch hở có CTPT C4H8O2 c bao nhiêu đồng B. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH.
phân ? C. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. D. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO.
Câu 19: Axit n|o sau đ}y c đồng phân hình học ? Câu 30: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60
A. CH2=CH–COOH B. CH3–CH=CHCOOH đvC. X1 có khả n ng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng
C. CH2=C(CH3)COOH D. CH3COOH với NaOH (đun n ng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo
Câu 20: Hợp chất CH3CH2(CH3)CH2CH2CH(C2H5)COOH có tên quốc tế là của X1, X2 lần lượt là
A. Axit 2-etyl-5-metyl hexanoic. B. Axit 2-etyl-5-metyl nonanoic. A. CH3COOH, CH3COOCH3. B. (CH3)2CHOH, HCOOCH3.
C. Axit 5-etyl-2-metyl hexanoic. D. Tên gọi khác. C. HCOOCH3, CH3COOH. D. CH3COOH, HCOOCH3.
Câu 21: Cho hợp chất sau: HOOC–(CH2)4–COOH. Tên hợp chất theo Câu 31: Để phân biệt axit propionic và axit acrylic ta dùng
danh pháp thông thường là A. dung dịch Na2CO3. B. dung dịch Br2.
A. Axit propanđicacboxylic-1,3. B. Axit sucxinic. C. dung dịch C2H5OH. D. dung dịch NaOH.
C. Axit glutaric. D. Axit ađipic. II. Bài tập tính toán
Câu 22: Chất n|o sau đ}y l| axit acrylic ? Câu 1: Cho 1,78 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, CH2=CHCOOH
A. CH2=CH–COOH. B. CH3–CH(OH) –COOH. tác dụng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối
C. CH2=C(CH3)–COOH. D. HOOC–CH2–COOH. thu được sau phản ứng là
Câu 23: Chất n|o sau đ}y l| axit metacrylic ? A. 3,34 gam. B. 2,44 gam. C. 5,32 gam. D. 6,26 gam.
A. CH2=CH–COOH. B. CH3–CH(OH) –COOH.
C. CH2=C(CH3)–COOH. D. HOOC–CH2–COOH.
Câu 24: Chất n|o sau đ}y l| axit stearic ? Câu 2: Cho 2,10 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH tác dụng vừa
A. CH3–(CH2)14–COOH. B. HOOC–CH=CH–COOH. đủ với 40 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối khan thu
C. CH3–(CH2)16–COOH. D. CH3–(CH2)7–CH=CH–(CH2)–COOH. được sau khi phản ứng là
Câu 25: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. 2,98 gam. B. 3,14 gam. C. 3,42 gam. D. 2,68 gam.
A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. C2H6.
4
Câu 3: Trung h a 4,6 gam axit cacbonxylic đơn chức A bằng NaOH Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 10,4 gam một axit no, hai chức, mạch hở thu
vừa đủ cô cạn dung dịch được 6,8 gam muối khan. Công thức của A là được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Công thức phân tử của X là
A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C2H5COOH. D. C3H7COOH. A. C5H8O4 B. C3H4O4 C. C4H6O4 D. C2H2O4

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 20,8 gam hỗn hợp hai axit cacboxylic A và B
Câu 4: Trung hòa hoàn toàn 2,16 gam một axit hữu cơ đơn chức bằng liên tiếp trong cùng dãy đồng đẳng (MA < MB), thu được 17,92 lít CO2
dung dịch KOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng được 3,30 (đktc) v| 14,4 gam nước. Công thức phân tử của A là
gam muối khan. Axit là A. CH2O2 B. C2H4O2 C. C3H4O2 D. C2H2O4
A. HCOOH. B. CH2=CHCOOH.
C. CH3CH2COOH. D. CH3COOH.

Câu 11: Đốt cháy a mol axit hữu cơ Y thu được 2a mol CO2. Mặc khác,
để trung hòa a mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu
Câu 5: Cho 12,0 gam axit cacboxylic đơn chức A tác dụng với KOH, cô gọn của Y là
cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,6 gam muối. Công thức cấu A. HOOC-(CH2)2-COOH B. C2H5COOH
tạo thu gọn của A là C. CH3COOH D. HOOC-COOH
A. C3H7COOH. B. C2H5COOH.
C. CH3COOH. D. HCOOH.
Câu 14: Đun 3, gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc, to)
thu được 2,2 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hóa tính
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 1,20 gam một axit cacboxylic no, mạch theo axit là
thẳng, thu được 0,896 lít CO2 (đktc) v| ,72 gam nước. Công thức cấu
A. 50,00% B. 36,67% C. 25,00% D. 20,75%
tạo thu gọn của X là
A. HOOC-(CH2)4-COOH B. CH3COOH
C. HCOOH D. HOOC-COOH
Câu 15: Đun 6,0 gam CH3COOH với 3,68 gam C2H5OH dư (xúc tác
H2SO4 đặc, to) thu được 3,52 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản
Câu 7: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. ứng este hóa là
Đốt cháy hoàn toàn 6,7 gam thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam A. 50,00% B. 75,00% C. 25,00% D. 40,00%
H2O. Côn thức của hai axit là
A. HCOOH và C2H5COOH
B. CH2=CH-COOH và CH2=C(CH3)-COOH Câu 16: Cho m gam CH3COOH phản ứng với C2H5OH dư (H2SO4, to),
C. CH3COOH và C2H5COOH thu được 17,6 gam CH3COOC2H5, hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị
D. CH3COOH và HCOOH m là
A. 9,60 gam B. 15,00 gam C. 12,00 gam D. 9,00 gam

5
CHƢƠNG I: ESTE – LIPIT Câu 13: Este n|o sau đ}y c tên gọi là metyl metacrylat?
A. Este A. HCOOCH=CH2 B. HCOOCH=C(CH3)CH3
I. Bài tập trắc nghiệm lý thuyết C. CH2=C(CH3)COOCH3 D. CH3COOCH=CH2
Câu 1: Chất n|o dưới đ}y l| este? Câu 14: Số đồng phân este có công thức phân tử là C2H4O2 là
A. CH3COC2H5 B. CH3COOC2H5 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
C. CH3COOH D. CH3OC2H5 Câu 15: Số đồng phân este có công thức phân tử là C3H6O2 là
Câu 2: Chất n|o dưới đ}y không phải là este? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
A. CH3COOH B. HCOOCH3 Câu 16: Số đồng phân este có công thức phân tử là C4H8O2 là
C. C2H5COOCH3 D. CH3COOCH3 A. 6 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Este được tạo bởi ancol đơn chức v| axit đơn chức có dạng tổng Câu 17: Số đồng phân este có công thức phân tử là C5H10O2 là
quát là A. 8 B. 6 C. 9 D. 4
A. RCOOH B. RCOR’ C. RCOOR’ D. ROR’ Câu 18: Este n|o sau đ}y c mùi thơm chuối chín?
Câu 4: Este được bởi ancol đơn chức và axit hai chức có dạng tổng quát là A. Isoamyl axetat B. Benzyl axetat
A. RCOOR’ B. ROOCR’ C. (RCOO)2R’ D. R(COOR’)2 C. Phenyl axetat D. Etyl axetat
Câu 5: Este được bởi ancol hai chức v| axit đơn chức có dạng tổng quát là Câu 19: Este n|o sau đ}y c mùi thơm hoa nh|i?
A. RCOOR’ B. ROOCR’ C. (RCOO)2R’ D. R(COOR’)2 A. Isoamyl axetat B. Benzyl axetat
Câu 6: Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là C. Phenyl axetat D. Etyl axetat
A. CnH2nO2 (n ≥ 2) B. CnH2nO (n ≥ 2) Câu 20: Este n|o sau đ}y c mùi thơm hoa hồng?
C. CnH2n-2O2 (n ≥ 3) D. CnH2n-2O4 (n≥4) A. Isoamyl axetat B. Benzyl axetat
Câu 7: Công thức tổng quát của este no, hai chức, mạch hở là C. Phenyl axetat D. Geranyl axetat
A. CnH2nO2 (n ≥ 2) B. CnH2nO (n ≥ 2) Câu 21: Hợp chất n|o dưới đ}y c thơm hoa nh|i?
C. CnH2n-2O2 (n ≥ 3) D. CnH2n-2O4 (n≥4) A. CH3COOCH2C6H5 B. CH3COOC6H5
Câu 8: Công thức tổng quát của este không no (1 liên kết đôi C=C), đơn C. HCOOCH2C6H5 D. HCOOC6H5
chức, mạch hở là Câu 22: Hợp chất n|o dưới đ}y c mùi thơm chuối chín?
A. CnH2n (n ≥ 2) B. CnH2nO (n ≥ 2) A. CH3COOCH2C6H5 B. CH3COOCH2CH2CH(CH3)CH3
C. CnH2n-2O2 (n ≥ 3) D. CnH2n-2O4 (n≥4) C. CH3COOCH2CH2CH3 D. CH3COOC6H5
Câu 9: Cho este X: CH3COOC2H5. Tên gọi của X là Câu 23: Chất n|o dưới đ}y c nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. metyl propionat B. etyl axetat A. C2H5OH B. CH3COOH
C. etyl fomat D. etyl propionat C. CH3COOC2H5 D. HCOOH
Câu 10: Este n|o sau đ}y c tên gọi là metyl fomat? Câu 24: Chất n|o dưới đ}y c nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH3COOC2H5 B. HCOOC2H5 A. CH3COOC2H5 B. HCOOCH3 C. C2H5OH D. CH3COOH
C. HCOOCH3 D. CH3COOCH3 Câu 25: Dãy nhiệt độ sôi các chất t ng dần là
Câu 11: Tên gọi của este có công thức cấu tạo CH3COOCH=CH2 là A. CH3COOH, CH3CH2OH, HCOOCH3.
A. metyl acrylat B. etyl axetat B. HCOOCH3, CH3COOH, CH3CH2OH.
C. anlyl axetat D. vinyl axetat C. CH3COOH, HCOOCH3, CH3CH2OH.
Câu 12: Tên gọi este có công thức cấu tạo CH3COOC6H5 là D. HCOOCH3, CH3CH2OH, CH3COOH.
A. benzyl axetat B. phenyl axetat Câu 26: Dãy nhiệt độ sôi các chất t ng dần là
C. benzyl fomat D. phenyl fomat A. CH3CHO, CH3CH2OH, HCOOCH3, CH3COOH.
6
B. CH3CHO, CH3COOH, CH3CH2OH, HCOOCH3. Câu 35: Đốt ch{y este n|o dưới đ}y thu được số mol CO2 lớn hơn số
C. CH3CHO, HCOOCH3, CH3CH2OH, CH3COOH. mol nước?
D. HCOOCH3, CH3CHO, CH3CH2OH, CH3COOH. A. metyl fomat B. etyl axetat C. metyl acrylat D. etyl fomat
Câu 27: Nguyên nhân các este rất ít tan trong nước và có nhiệt độ sôi Câu 36: Este n|o dùng để chiết tách các hợp chất hữu cơ?
thấp hơn c{c axit c cùng ph}n tử khối hoặc có cùng số nguyên tử A. etyl propionat B. etyl axetat
cacbon là C. butyl axetat D. benzyl fomat
A. Do các este dễ bay hơi. Câu 37: Este n|o dùng để pha sơn?
B. Do các este không tạo được liên kết hiđro. A. etyl propionat B. etyl axetat
C. Do các este có cấu trúc cồng kềnh hơn. C. butyl axetat D. benzyl fomat
D. Do các este có tỉ trọng nhẹ hơn c{c axit cacboxylic. Câu 38: Etyl axetat được điều chế từ chất n|o sau đ}y?
Câu 28: Thủy phân este CH3COOC2H5 trong môi trường axit thu được A. ancol metylic và axit axetic B. ancol etylic và axit axetic
sản phẩm là B. ancol etylic và axit fomic D. ancol metylic và axit fomic
A. CH3COOH và CH3CHO B. C2H5COOH và CH3OH Câu 39: Este C6H5COOC2H5 được điều chế từ
C. CH3COOH và C2H5OH D. C2H5COOH và CH3CHO A. C2H5COOH và C6H5OH B. CH3COOH và C6H5OH
Câu 29: Thủy phân este CH3COOC6H5 trong môi trường axit thu được C. C6H5COOH và C2H5OH D. C6H5COOH và CH3OH
sản phẩm là Câu 40: Este CH3COOC6H5 được điều chế từ
A. axit axetic và phenol B. axit fomic và ancol benzylic A. C6H5COOH và CH3OH B. CH3COOH và C6H5OH
C. axit axetic và ancol benzylic D. axit fomic và ancol etylic C. (CH3CO)2O và C6H5OH D. C2H5OH và C6H5OH.
Câu 30: Thủy phân este CH3COOCH=CH2 trong môi trường axit thu Câu 41: Đun n ng ancol etylic, axit axetic v| H2SO4 đặc, sản phẩm hữu
được sản phẩm là cơ thu được có tên gọi là
A. CH3COOH và CH3CHO B. C2H5COOH và CH3OH A. metyl fomat B. etyl axetat
C. CH3COOH và C2H5OH D. C2H5COOH và CH3CHO C. metyl propionat D. etyl fomat
Câu 31: Thủy phân este CH3COOC2H5 trong NaOH thu được sản phẩm là Câu 42: Hợp chất n|o sau đ}y l| este ?
A. CH3COONa và CH3CHO B. C2H5COONa và CH3OH A. CH3COOH B. CH2(COOH)2
C. CH3COONa và C2H5OH D. C2H5COONa và CH3CHO C. HCOOCH3 D. CH2=CH-CH2OH
Câu 32: Thủy phân este CH3COOC6H5 trong NaOH thu được sản phẩm Câu 43: Hợp chất n|o sau đ}y l| este của axit fomic ?
hữu cơ l| A. HCOOH B. (COOH)2
A. natri axetat và natri phenolat B. natri fomat và ancol benzylic C. (COOCH3)2 D. HCOOC2H5
C. natri axetat và phenol D. natri fomat và ancol etylic Câu 44: Hợp chất n|o sau đ}y không phải là este ?
Câu 33: Thủy phân este CH3COOCH=CH2 trong NaOH thu được sản A. CH3COOC2H5 B. HCOOCH3
phẩm là C. HOOCCH3 D. CH2=CH-COOCH3
A. CH3COONa và CH3CHO B. C2H5COONa và CH3OH Câu 45: Hợp chất n|o sau đ}y không phải là este ?
C. CH3COONa và C2H5OH D. C2H5COONa và CH3CHO A. CH3OOCCH3 B. CH3COCH3
Câu 34: Đốt cháy este có công thức tổng qu{t n|o dưới đ}y luôn thu C. HCOOCH3 D. C6H5COOCH3
được số mol CO2 bằng số mol H2O? Câu 46: Hợp chất n|o sau đ}y l| este hai chức ?
A. CnH2nO2 (n ≥ 2) B. CnH2nO (n ≥ 2) A. CH3COOCH3 B. (COOH)2 C. (COOCH3)2 D. C2H4(CHO)2
C. CnH2n-2O2 (n ≥ 3) D. CnH2n-2O4 (n ≥ 4) Câu 47: Hợp chất CH2=CHCOOCH3 thuộc dãy đồng đẳng este
A. no, đơn chức, mạch hở.
7
B. không no, một nối đôi C=C, đơn chức, mạch hở. Câu 58: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng
C. không, hai nối đôi C=C, đơn chức, mạch hở. công thức phân tử C4H8O2, đều tác dụng với dung dịch NaOH, sinh ra
D. no, hai chức, mạch hở. ancol là
Câu 48: Hợp chất CH3OOC-COOCH3 là este A. 2 B. 3 C. 6 D. 4
A. no, đơn chức, mạch hở. Câu 59: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng
B. không no, một nối đôi C=C, đơn chức, mạch hở. công thức phân tử C4H8O2, tác dụng với NaOH nhưng không t{c dụng
C. không no, hai nối đôi C=C, đơn chức, mạch hở. với Na là
D. no, hai chức, mạch hở. A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 49: Este X (no, đơn chức) có tỉ khối so với oxi là 2,75 và có phản Câu 60: Hợp chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi thủy phân X
ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo có thể có của X là trong môi trường axit, thu được Y và Z. Y có khả n ng tham gia phản
A. 2 B. 3 C. 4 D. 8 ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo có thể có của X là
Câu 50: Este X (no, đơn chức) có tỉ khối so với heli là 22. Số đồng phân A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
cấu tạo của X là Câu 61: Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (xúc tác H+), thu
A. 5 B. 2 C. 4 D. 6 được hai sản phẩm hữu cơ X v| Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp Y.
Câu 51: Tên gọi của anion HCOO là- Chất X là
A. fomic B. axetat B. benzoat D. fomat A. metanol B. etyl axetat C. axit fomic D. etanol
Câu 52: Tên gọi của anion C6H5COO- là Câu 62: Thủy ph}n este Z trong môi trường axit, thu được hai sản
A. benzoic B. stiren C. benzoat D. axetat phẩm hữu cơ X v| Y (MX < MY). Bằng một phản ứng có thể chuyển hóa
Câu 53: Tên gọi của anion CH2=C(CH3)-COO là - X thành Y. Chất Z không thể là
A. accrylat B. benoat C. fomat D. metacrylat A. metyl propionat B. metyl axetat C. etyl axetat D. vinyl axetat
Câu 54: Gọi tên các este sau: Câu 63: Cho các este sau: etyl fomat (1); vinyl axetat (2); metyl acryat
HCOOCH3 CH2=CHCOOCH3 (3); anlyl axetat (4). Dãy gồm các chất phản ứng với NaOH, đun n ng
CH2=C(CH3)COOC2H5 CH3COOCH=CH2 sinh ra ancol là
C6H5COOCH3 CH3COOCH2CH=CH2 A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 C. 2, 3, 4 D. 1, 2, 4
Câu 55: Tên gọi este CH3OCO-COOCH3 là Câu 64: Cho các chất: etyl fomat, anlyl axetat, vinyl axetat, isopropyl
A. đietyl oxalat B. đimetyl oxalat fomat, metyl acrylat. Số chất trong dãy trên phản ứng với NaOH, đung
C. đimetyl fomat D. đimetyl axetat nóng sinh ra ancol là
Câu 56: Viết công thức cấu tạo các este sau A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
etyl fomat vinyl axetat Câu 65: Thủy phân este mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản
phenyl axetat anlyl axetat phẩm thu được có khả n ng tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức
benzyl acrylat metyl metacrylat cấu tạo este X thỏa mãn tính chất là
Câu 57: Ho|n th|nh c{c phương trình h a học sau A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
CH3COOC2H5 + NaOH 
 to Câu 66: Este X là hợp chất thơm c công thức là C9H10O2. Cho X tác
dụng với dung dịch NaOH, tạo ra hai muối đều có phân tử khối lớn
CH3COOCH2CH=CH2 + NaOH 
 to
hơn 8 . Công thức cấu tạo thu gọn X là
CH3COOCH3 + NaOH 
 to
A. CH3COOCH2C6H5 B. HCOOC6H4C2H5
(CH3COO)2C2H4+ NaOH 
 to C. C6H5COOC2H5 D. C2H5COOC6H5

8
II. Bài tập tính toán Câu 4: Thủy ph}n ho|n to|n 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 1 ml
1. Phản ứng thủy ph}n trong môi trƣờng kiềm dung dịch NaOH 1M vừa đủ, thu được muối hữu cơ Y v| 4,6 gam ancol
RCOOR’ + NaOH  RCOONa + R’OH Z. Tên gọi của X l|
Luôn có: nRCOOR’ = nNaOH = nRCOONa = nR’OH A. etyl fomat B. etyl propionate
R(COOR’)2 + 2NaOH  R(COONa)2 + 2R’OH C. etyl axetat D. propyl axetat.
(RCOO)2R’ + 2NaOH  2RCOONa + R’(OH)2 Câu 6: Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở t{c dạng hết với dung
Ví dụ 1: Cho 0,1 mol một este X no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ dịch KOH, thu được muối v| 2,3 gam ancol etylic. Công thức của este l|
với dung dịch NaOH thu được 8,2 gam muối và 4,6 gam một ancol. A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3
Công thức cấu tạo của X là C. C2H5COOC2H5 D. HCOOC2H5.
A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5
C. CH3COOCH3 D. C2H5COOCH3 Câu 7: X| ph ng h a 8,8 gam etylaxetat bằng 15 ml dung dịch NaOH
1M. Sau khi phản ứng xảy ra ho|n to|n, cô cạn dung dịch thu được chất
rắn khan c khối lượng l|
Ví dụ 2: Cho 0,1 mol một este X no, hai chức, mạch hở tác dụng vừa đủ A. 3,28 gam B. 8,56 gam
với dung dịch NaOH thu được 14,8 gam muối của một axit cacboxylic C. 10,20 gam D. 8,25 gam
hai chức và 6,4 gam một ancol đơn chức. Công thức cấu tạo của X là
A. (COOCH3)2 B. (CH3COO)2C2H4
C. CH2(COOCH3)2 D. (COOC2H5)
Câu 8: X| ph ng h a 8,8 gam etyl axetat bằng 5 ml dung dịch NaOH
1M. Sau khi phản ứng xảy ra ho|n to|n, cô cạn dung dịch thu được chất
Câu 1: Thủy phân 0,1 mol một este X no, đơn chức, mạch hở tác dụng rắn khan c khối lượng l|
vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 6,8 gam muối và 6,0 gam một A. 4,1 gam B. 8,5 gam
ancol. Công thức cấu tạo của X là C. 10,2 gam D. 8,2 gam
A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5
C. CH3COOCH3 D. C2H5COOCH3

Câu 9: Một hỗn hợp X gồm etyl axetat v| etyl fomiat. Thủy ph}n 8,1 gam
Câu 2: Thủy phân 7,4 gam một este X no, đơn chức, mạch hở có công hỗn hợp X cần 2 ml dung dịch NaOH ,5M. Phần tr m về số mol của
thức phân tử là C3H6O2 trong dung dịch NaOH thu được 3,2 gam một etylaxetat trong hỗn hợp l|
ancol no đơn chức. Tên gọi của X là A. 75% B. 15% C. 50% D. 25%.
A. metyl fomat B. etyl axetat
C. metyl axetat D. etyl fomat

Câu 3: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 1 ml Câu 10: Cho 10,4 gam hỗn hợp X gồm axit axetic v| etyl axetat t{c dụng
dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được 8,2 gam muối hữu cơ Y v| một vừa đủ với 15 gam dung dịch NaOH 4%. Phần tr m khối lượng của etyl
ancol Z. Tên gọi của X l| axetat trong hỗn hợp l|
A. etyl fomat B. etyl propionate A. 22%. B. 42,3%. C. 57,7%. D. 88%.
C. etyl axetat D. propyl axetat
9
Câu 11: Thủy ph}n ho|n to|n este X cần vừa đủ 2 ml dung dịch NaOH Câu 16: Este đơn chức X c tỉ khối hơi đối với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X
1M, thu được dung dịch chứa 16,4 gam một muối cacboxylat đơn chức v| t{c dụng với 3 ml dung dịch KOH 1M, đun n ng. Cô cạn dung dịch sau
6,2 gam anol hai chức. Công thức cấu tạo của X l| phản ứng, thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X l|
A. (COOCH3)2 B. (CH3COO)2C2H4 A. CH2=CHCH2COOCH3 B. CH2=CHCOOCH2CH3
C. (C2H5COO)2C2H4 D. C3H6(COOCH3)2 C. CH3COOCH=CHCH3 D. CH3CH2COOCH=CH2

Câu 12: Đun n ng este Y với NaOH vừa đủ, thu được 13,4 gam muối của
một axit hữu cơ hai chức Z v| 9,2 gam một ancol đơn chức. Cho to|n bộ Câu 17: X| ph ng h a ho|n to|n 1,99 gam hỗn hợp hai este no, đơn
lượng ancol đ phản ứng với natri dư, thu được 2,24 lít H 2 (đktc). Công chức bằng dung dịch NaOH, thu được 2, 5 gam muối của một axit hữu
thức cấu tạo của Y l| cơ v| ,94 gam hỗn hợp hai ancol l| đồng đẳng kế tiếp của nhau. Công
A. (COOCH3)2 B. (COOC2H5)2 thức cấu tạo của hai este đ l|
C. CH2(COOC2H5)2 D. C2H4(COOC2H5)2 A. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5
C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7
D. HCOOCH3 và HCOOC3H7
Câu 13: X l| một este no, đơn chức, mạch hở, c tỉ khối hơi đối với CH4 là
5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH dư, thu được 2, 5
gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X l|
A. HCOOCH2CH2CH3 B. C2H5COOCH3 Câu 18: X| ph ng h a m gam hỗn hợp hai este no, đơn chức bằng 2
C. CH3COOC2H5 D. HCOOCH(CH3)2 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau phản ứng, thu được một muối
c khối lượng 13,6 gam v| 1 ,6 gam hỗn hợp hai ancol kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng. Công thức của hai este l|
A. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
Câu 14: H a hơi ho|n to|n 4,4 gam một este mạch hở X, thu được thể B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5
tích hơi bằng thể tích của 1,6 gam khí oxi (đo ở cùng điều kiện). Mặc C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7
kh{c, thủy ph}n ho|n to|n 11 gam X bằng dung dịch NaOH dư, thu được D. HCOOC2H5 và HCOOC3H7
1 ,25 gam muối. Công thức cấu tạo của X l| Câu 20: X| ph ng h a ho|n to|n 22,2 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5
A. C2H5COOCH3 B. C2H5COOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun n ng). Thể tích dung
C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H7 dịch NaOH tối thiểu cần dùng l|
A. 400 ml B. 300 ml C. 150 ml D. 200 ml

Câu 15: Cho 1 ,32 gam este đơn chức A phản ứng vừa đủ với 12 ml
dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 11,28 Câu 21: Đun n ng 26,4 gam hỗn hợp gồm ba este: propyl fomat, etyl
gam muối khan. Công thức cấu tạo của A l| axetat v| metyl propionat với dung dịch NaOH ,5M. Thể tích dung
A. CH3CH2COOCH3 B. CH2=CHCOOCH3 dịch NaOH cần để phản ứng x| ph ng h a diễn ra vừa đủ l|
C. CH3COOCH=CH2 D. CH3COOC2H5 A. 60 ml B. 300 ml C. 600 ml D. 120 ml

10
2. Đốt ch{y este Câu 6: Đốt ch{y ho|n to|n ,11 gam một este X (tạo nên từ một axit
- Đốt ch{y một este m| thu được thì este đ l| este cacboxylic v| một ancol đơn chức) thu được ,22 gam CO2 và 0,09 gam
no đơn chức: CnH2nO2 + O2  nCO2 + nH2O H2O. Số este đồng ph}n của X l|
- Đốt ch{y một este không no (1 nối đôi C = C) đơn chức. A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
CnH2n-2O2  neste =
Câu 7: Đốt ch{y ho|n to|n a gam este X tạo bởi ancol no, đơn chức
- Biết mol este và mol CO2:
mạch hở v| axit không no, một liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở,
Với este đơn chức: meste = + 32neste thu được 8,96 lít CO2 (đktc) v| 5,4 gam H2O. Gi{ trị của a l|
Ví dụ 1: Đốt ch{y ho|n to|n 7,4 gam một este X thu được 13,2 gam CO2 A. 5,6 B. 5,4 C. 8,6 D. 8,8
v| 5,4 gam nước. Biết rằng X tr{ng gương được. X{c định công thức Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 1,62 gam hỗn hai este no, đơn chức, mạch
ph}n tử của X. hở, hơn kém nhau một nhóm CH2, thu được 1,568 lít khí CO2 (đktc).
A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C3H4O2 D. C4H8O2 Công thức phân tử hai este trên lần lượt là
Ví dụ 2: Đốt ch{y ho|n to|n 8,6 gam một este X không no (1 liên kết A. C2H4O2 và C3H6O2 B. C3H6O2 và C4H8O2
C=C), đơn chức, mạch hở thu được 17,6 gam CO2 và 5,4 gam H2O. Xác C. C4H8O2 và C5H10O2 D. C2H4O2 và C4H8O2
định công thức ph}n tử của X
A. C3H4O2 B. C4H8O2 C. C4H6O2 D. C5H8O2 Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 6,56 gam hỗn hai este no, đơn chức, mạch
hở, có số cacbon liên tiếp nhau. Toàn bộ sản phẩm cháy dẫn qua nước
Câu 1: Đốt ch{y ho|n to|n ,15 mol este thu được 19,8 gam CO2 và 0,45 vôi trong dư thấy có 24 gam kết tủa. Công thức phân tử hai este trên lần
mol H2O. Công thức ph}n tử este l| lượt là
A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2 A. C2H4O2 và C3H6O2 B. C3H6O2 và C4H8O2
Câu 2: Đốt ch{y ho|n to|n 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 C. C4H8O2 và C5H10O2 D. C2H4O2 và C4H8O2
lit khí CO2 (đktc) v| 2,7 gam nước. CTPT của X l|
A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H8O2 Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 2,22 gam một este no, đơn chức, mạch hở.
Toàn bộ sản phẩm cháy dẫn qua bình nước vôi trong dư thấy khối
Câu 3: Đốt ch{y ho|n to|n một este no, đơn chức rồi dẫn sản phẩm lượng bình t ng 5,58 gam. Số đồng phân của este trên là
ch{y qua bình đựng KOH dư, thấy khối lượng bình t ng 9,3 gam. Số A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
mol CO2 và H2O sinh ra lần lượt l|
A. 0,1 và 0,1. B. 0,15 và 0,15. C. 0,25 và 0,05. D. 0,05 và 0,25.
Câu 4: Đốt ch{y ho|n 4,4 gam một este no, đơn chức A, rồi dẫn sản Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 13,68 gam hỗn hai este no, đơn chức, mạch
phẩm ch{y qua bình đựng nước vôi trong dư thu được 2 gam kết tủa. hở, có số cacbon liên tiếp nhau. Toàn bộ sản phẩm cháy dẫn qua bình
Công thức ph}n tử của A l| nước vôi trong dư thấy khối lượng bình t ng 32,24 gam. Phần tr m khối
A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C5H10O2. D. C4H8O2. lượng của este có phân tử khối nhỏ hơn l|
A. 35,09% B. 64,91% C. 47,37% D. 52,63%
Câu 5: Đốt ch{y ho|n 4,4 gam một este no, đơn chức A, rồi dẫn sản
phẩm ch{y qua bình đựng nước vôi trong thu được 1 gam kết tủa v|
dung dịch X. Đung kỹ dung dịch X thu được 5 gam kết tủa nữa. Công
thức ph}n tử của A l|
A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C3H4O2. D. C4H8O2.
11
3. Đốt cháy kết hợp thủy phân Câu 5: Đốt ch{y ho|n to|n m gam một este đơn chức X thu được 3,36 lít
Ví dụ 1: Đốt ch{y ho|n to|n 1,48 gam hợp chất hữu cơ X thu được 1,344 khí CO2 (đktc) v| 2,7 gam H2O. Mặt kh{c cũng m gam X trên phản ứng
lít CO2 (đktc) v| 1, 8 gam H2O. Nếu cho 1,48 gam X t{c dụng với NaOH vừa đủ với 5 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch chứa 3,4
thì thu được 1,36 gam muối. CTCT của X l| gam muối. Gi{ trị m l|
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. A. 4,4 gam B. 3,7 gam C. 7,4 gam D. 8,8 gam
C. HCOOC3H7. D. C2H5COOCH3.
4. Hiệu suất phản ứng este hóa
Câu 1: Thực hiện phản ứng este h a m (gam) axit axetic bằng một
Câu 1: Đốt ch{y ho|n to|n 1,1 gam este X thu được 1,12 lít CO2 (đktc) lượng vừa đủ ancol etylic (xúc t{c H2SO4 đặc), thu được , 2 mol este
và 0,9 gam H2O. Nếu cho 4,4 gam X t{c dụng vừa đủ với dung dịch (giả sử hiệu suất phản ứng đạt 1 %) thì gi{ trị của m l|
NaOH thì tạo 4,1 gam muối. CTCT của X l| A. 2,1 B. 1,2 C. 1,1 D. 1,4
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5.
C. HCOOC3H7. D. C3H7COOCH3. Câu 2: Đun 12 gam axit axetic với một lượng dư ancol etylic (c H2SO4
đặc xúc t{c). Đến khi phản ứng kết thúc thu được 11 gam este. Hiệu
suất phản ứng este h a l|
A. 70% B. 75% C. 62,5% D. 50%
Câu 2: Đốt ch{y ho|n to|n 1 mol este X thu được 3 mol khí CO2. Mặt
kh{c khi x| ph ng h a ,1 mol este trên thu được 8,2 gam muối chứa Câu 3: Cho 6 gam axit axetic t{c dụng với 9,2 gam ancol etylic (xúc t{c
natri. CTCT của X l| H2SO4 đặc, đun n ng). Sau phản ứng thu được 4,4 gam este. Hiệu suất
A. HCOOC2H5 B. HCOOCH3 của phản ứng este h a l|
C. CH3COOC2H5 D. CH3COOCH3 A. 75% B. 25% C. 50% D. 55%

Câu 3: Khi đốt ch{y ho|n to|n 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu
được sản phẩm ch{y chỉ gồm 4,48 lít khí CO2 (đktc) v| 3,6 gam H2O. Câu 4: Cho 12 gam axit axetic t{c dụng với 4,6 gam ancol etylic (xúc t{c
Nếu cho 4,4 gam hợp chất X t{c dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến H2SO4 đặc, đun n ng). Sau phản ứng thu được 4,4 gam este. Hiệu suất
khi phản ứng ho|n to|n, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và của phản ứng este h a l|
chất hữu cơ Z. Tên của X l| A. 75% B. 25% C. 50% D. 55%
A. isopropyl axetat B. etyl propionat
C. metyl propionat D. etyl axetat
Câu 5: Cho 6 gam axit axetic t{c dụng với 9,2 gam ancol etylic (xúc t{c
H2SO4 đặc, đun n ng), với hiệu suất đạt 8 %. Sau phản ứng thu được m
gam este. Gi{ trị của m l|
Câu 4: Đốt ch{y ho|n to|n 3, 8 gam một este E thu được 6,16 gam CO2; A. 2,16 gam B. 7,04 gam C. 14,08 gam D. 4,80 gam
2,52 gam H2O. Biết E thủy ph}n môi trường kiềm cho ancol metylic. Tên
gọi của E l| Câu 6: Cho m gam axit axetic tác dụng với ancol etylic dư (xúc t{c
A. Metyl axetat B. Metyl fomiat H2SO4 đặc, đun n ng), với hiệu suất 75% thu được 13,2 gam este. Giá trị
C. Metyl butirat D. Metyl propionat m là
A. 6,0 B. 9,0 C. 12 D. 4,5
12
B. Chất béo Câu 12: Tên gọi của chất béo có công thức cấu tạo (C17H31COO)3C3H5 là
I. Bài tập trắc nghiệm lý thuyết A. Tripanmitin B. Tristearin C. Triolein D. Trilinolein
Câu 1: Phát biểu n|o sau đ}y đúng khi n i về chất béo? Câu 13: Đun n ng hỗn hợp X gồm axit stearic, axit oleic và glixerol với
A. Chất béo là trieste của glixerol với các axit hữu cơ. xúc tác thích hợp thu được tối đa bao nhiêu trieste?
B. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo. A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
C. Chất béo l| đieste của etilen glicol với các axit béo. Câu 14: Đun n ng hỗn hợp X gồm axit stearic, axit oleic và glixerol với
D. Chất béo l| đieste của etilen glicol với các axit hữu cơ.. xúc tác thích hợp thu được tối đa bao nhiêu trieste chứa cả hai gốc axit
Câu 2: Công thức n|o sau đ}y l| của chất béo? trên?
A. (CH3COO)2C2H4 B. (C15H31COO)2C2H4 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
C. (C17H35COO)3C3H5 D. (C11H23COO)3C3H5 Câu 15: Thủy phân một chất béo trong môi trường axit thu được
Câu 3: Chất n|o sau đ}y l| axit béo? glixerol và hai axit béo. Số công thức cấu tạo của có thể có của chất béo
A. CH3COOH B. C17H35COOH trên là
C. C6H5COOH D. CH2=CH-COOH A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 4: Chất n|o sau đ}y không phải là axit béo? Câu 16: Chất béo n|o sau đ}y ở trạng thái rắn?
A. C15H31COOH B. C17H35COOH A. triolein B. trilinolein C. trilinolenin D. tripanmitin
C. C17H33COOH D. CH3COOH Câu 17: Chất béo n|o sau đ}y ở trạng thái lỏng?
Câu 5: Công thức cấu tạo thu gọn của axit stearic là A. triolein và trilinolein B. triolein và tripanmitin
A. C17H35COOH B. C15H31COOH C. tripanmitin và tristearin D. tristearin và triolein
C. C17H33COOH D. C17H31COOH Câu 18: Thủy ph}n tristearin trong môi trường axit thu được chất nào
Câu 6: Công thức cấu tạo thu gọn của axit panmitic là sau đ}y?
A. C17H35COOH B. C15H31COOH A. C15H31COOH và glixerol B. C17H35COOH và glixerol
C. C17H33COOH D. C17H31COOH C. C17H33COOH và glixerol D. C17H31COOH và glixerol
Câu 7: Cho chất X có công thức cấu tạo thu gọn là C17H33COOH. X có Câu 19: Thủy ph}n triolein trong môi trường axit thu được chất nào sau
tên gọi là đ}y?
A. Axit panmitic B. Axit stearic A. C15H31COOH và glixerol B. C17H35COOH và glixerol
C. Axit linoleic D. Axit oleic C. C17H33COOH và glixerol D. C17H31COOH và glixerol
Câu 8: Cho chất X có công thức cấu tạo thu gọn là C17H31COOH. X có Câu 20: Thủy phân tristearin trong dung dịch NaOH thu được chất nào
tên gọi là sau đ}y?
A. Axit panmitic B. Axit stearic A. C15H31COONa và glixerol B. C17H35COONa và glixerol
C. Axit linoleic D. Axit oleic C. C17H33COONa và glixerol D. C17H31COONa và glixerol
Câu 9: Tristearin có công thức cấu tạo là Câu 21: Thủy phân triolein trong dung dịch NaOH thu được chất nào
A. (C15H31COO)3C3H5 B. (C17H35COO)3C3H5 sau đ}y?
C. (C17H33COO)3C3H5 D. (C17H31COO)3C3H5 A. C15H31COONa và glixerol B. C17H35COONa và glixerol
Câu 10: Triolein có công thức cấu tạo là C. C17H33COONa và glixerol D. C17H31COONa và glixerol
A. (C15H31COO)3C3H5 B. (C17H35COO)3C3H5 Câu 22: Thủy phân trilinolein trong dung dịch NaOH thu được chất
C. (C17H33COO)3C3H5 D. (C17H31COO)3C3H5 n|o sau đ}y?
Câu 11: Tên gọi của chất béo có công thức cấu tạo (C15H31COO)3C3H5 là A. C15H31COONa và glixerol B. C17H35COONa và glixerol
A. Tripanmitin B. Tristearin C. Triolein D. Trilinolein C. C17H33COONa và glixerol D. C17H31COONa và glixerol
13
Câu 23: Thủy ph}n tripanmitin trong môi trường axit thu được chất nào Câu 31: Triolein không phản ứng với với
sau đ}y? A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, to) B. Br2
A. C15H31COOH và glixerol B. C17H35COOH và glixerol C. Cu(OH)2 ở điều kiện thường D. NaOH, đun n ng
C. C17H33COOH và glixerol D. C17H31COOH và glixerol Câu 32: Trilinolein không phản ứng với với các chất hoặc dung dịch
Câu 24: Thủy phân tripanmitin trong dung dịch NaOH thu được chất n|o sau đ}y ?
n|o sau đ}y? A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, to) B. H2 (Ni, to)
A. C15H31COONa và glixerol B. C17H35COONa và glixerol C. Cu(OH)2 ở điều kiện thường D. NaOH, đun n ng
C. C17H33COONa và glixerol D. C17H31COONa và glixerol Câu 33: Cho triolein lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na,
Câu 25: Để chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn (điều chế bơ Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện
nhân tạo) người ta thực hiện phản ứng thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. đề hiđro h a B. hiđrat h a A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
C. hiđro h a D. đề hiđro h a Câu 34: Phát biểu n|o sau đ}y sai ?
Câu 26: Cho chất béo có công thức cấu tạo (C17H33COO)3C3H5 tác dụng A. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn ancol c cùng ph}n tử khối.
với H2 (xúc tác Ni, to) thu được sản phẩm có tên gọi là B. Có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn.
A. Tripanmitin B. Tristearin C. Triolein D. Trilinolein C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn v| đa chức luôn là
Câu 27: Chất béo n|o sau đ}y không l|m mất màu dung dịch brom? một số chẵn.
A. Tripanmitin B. Trilinolenin C. Triolein D. Trilinolein D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là axit béo và
Câu 28: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất glixerol.
A. xà phòng và etilen glicol B. bơ nh}n tạo và xà phòng Câu 35: Cho sơ đồ chuyển hóa:
+H (Ni, t o )
Triolein   X  Y 
C. xà phòng và glixerol D. bơ nh}n tạo và glixerol +NaOH(t o )
2
Z
+HCl

Câu 29: Phát biểu n|o sau đ}y sai? Tên của Z là
A. Trong công nghiệp có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất A. axit oleic B. axit linoeic C. axit stearic D. axit panmitic
béo rắn. Câu 36: Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl
B. Chất béo không tan trong nước nhưng tan trong hexan. metacrylat (4), phenyl axetat (5). Số este đều phản ứng được với dung
C. Số nguyên tử cacbon trong phân tử chất béo luôn là một số chẵn. dịch NaOH đun n ng sinh ra anol l|
D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là muối của axit A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
béo và glixerol. Câu 37: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl
Câu 30: Cho các phát biểu sau: fomat, tripanmitin Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. NaOH dư, đun n ng sinh ra ancol là
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
nhiều trong dung môi hữu cơ. Câu 38: Số trieste khi thủy ph}n đều thu được sản phẩm gồm glixerol,
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản axit stearic và axit panmitic.
ứng thuận nghịch. A. 9 B. 4 C. 6 D. 2
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: Câu 39: Thủy phân chất n|o sau đ}y thu được glixerol?
(C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5. A. etyl axetat B. triolein C. metyl fomat D. metyl axetat
Số phát biểu đúng l| Câu 40: Thủy phân 1 mol chất béo thu được
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1 A. 1 mol muối B. 2 mol glixerol C. 2 mol muối D. 1 mol glixerol

14
II. Bài tập tính toán Câu 7: Xà phòng hoá hoàn toàn 41,70 gam chất béo cần vừa đủ 300 ml
1. Thủy phân chất béo trong môi trƣờng kiềm dung dịch NaOH 0,50 M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
(RCOO)3C3H5 + 3NaOH/KOH  muối (rắn) + C3H5(OH)3 khối lượng xà phòng là
Luôn có: A. 39,90 gam B. 44,50 gam C. 46,80 gam D. 43,10 gam
nchất béo = nglixerol = 2. Bài tập đốt cháy chất béo
BTKL: mchất béo + mNaOH/KOH = mmuối (xà phòng) + mglixerol. X: CxHyO6 + O2  CO2 + H 2O
Công thức tính nhanh: - Luôn có: BTNT O: 6nX + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O
Nếu NaOH: mmuối = mchất béo + 28nchất béo mX = 12nCO2 + 2nH2O + 96nX
Nếu KOH: mmuối = mchất béo + 76nchất béo Số liên kết π (k = C=C + 3C=O ≥ 3):
Ví dụ 1: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 nX =  (k – 1)nX = nCO2 – nH2O
mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được khối lượng xà nH2/Br2 pứ cộng = nX.(k – 3) = nX + nCO2 – nH2O
phòng là = nX + nO2 – 1,5nH2O
A. 16,68 gam B. 17,80 gam C. 18,24 gam D. 18,38 gam Ví dụ: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo X (triglixerit) cần 1,61
Câu 1: Khi xà phòng hóa 442 gam chất béo X trong NaOH dư thu được mol O2 sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Nếu cho m gam chất béo
46 gam grixerol và a gam muối natri của một axit béo. Giá trị của a là X này tác dụng với vừa đủ dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo
A. 413 B. 417 C. 456 D. 459 thành là
A. 20,28 gam B. 18,28 gam C. 16,68 gam D. 23,00 gam
Câu 2: Xà phòng hóa m gam chất béo X bằng dung dịch NaOH dư thu
được 9,18 gam muối natri của một axit béo và 0,92 gam glixerol. Giá trị
m là Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2,
A. 8,88 B. 8,90 C. 8,86 D. 8,84 thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản
ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của b là
Câu 3: Cho 0,1 mol tristearin tác dụng hoàn toàn với dd NaOH dư, đun A. 53,16. B. 57,12. C. 60,36. D. 54,84
n ng, thu được m gam glixerol . Giá trị của m là
A. 27,6 B. 4,6 C. 14,4 D. 9,2
Câu 4: Xà phòng hoá hoàn toàn 25,86 gam chất béo cần vừa đủ 0,09 mol Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol một loại chất béo thu được CO2 và
NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là H2O hơn kém nhau 6 mol. Mặc khác a mol chất béo trên tác dụng với
A. 26,70 gam B. 27,36 gam C. 25,02 gam D. 2,57 gam 3,36 lít dung dịch Br2 0,5M. Giá trị của a gần nhất với
A. 0,245 B. 0,285 C. 0,335 D. 0,425
Câu 5: Khi xà phòng hóa chất béo X (phần tr m khối lượng của oxi là Câu 3: Đốt ch{y ho|n to|n ,1 mol triglixerit X thu được 250,8 gam CO2
10,86%) trong NaOH thu được 46 gam grixerol và a gam muối natri của và 90 gam H2O. Mặc khác 0,1 mol X phản ứng vừa đủ với V lít dung
một axit béo. Giá trị của a là dịch Br2 2,5M. Giá trị của V là
A. 413 B. 417 C. 456 D. 459 A. 0,1 B. 0,2 C, 0,3 D. 0,4
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO2 và H2O
Câu 6: Cho m gam chất béo X phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch hơn kém nhau 8 mol. Mặt khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với
KOH ,1M thu được 9,66 gam muối và glixerol. Giá trị m là 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là
A. 0,15 B. 0,10 C. 0,30 D. 0,20
A. 8,88 B. 8,90 C. 8,86 D. 8,84
15
III. Bài tập tổng kết Chƣơng I: Este – Lipit Câu 12: Cho axit acrylic t{c dụng với ancol đơn chức X, thu được este Y.
Câu 1: Xà phòng hóa chất n|o sau đ}y thu được glixerol ? Trong Y, oxi chiếm 32% về khối lượng. Công thức của Y l|
A. Tristearin. B. Metyl axetat. A. C2H3COOCH3. B. CH3COOC2H5.
C. Metyl fomat. D. Benzyl axetat. C. C2H5COOC2H3. D. C2H3COOC2H5.
Câu 2: Chất X có cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là Câu 13: Cho 1 mol triglixerit X t{c dụng với dung dịch NaOH dư, thu
A. metyl axetat. B. metyl propionat. được 1 mol glixerol, 1 mol natri panmitat v| 2 mol natri oleat. Ph{t biểu
C. propyl axetat. D. etyl axetat n|o sau đ}y sai?
Câu 3: Số este có công thức phân tử C4H8O2 là A. Ph}n tử X c 5 liên kết π.
A. 6. B. 3. C. 4. D. 2. B. C 2 đồng ph}n cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
Câu 4: Thuỷ phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH C. Công thức ph}n tử chất X l| C52H96O6.
0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m D. 1 mol X l|m mất m|u tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch.
gam chất rắn khan. Giá trị của m là Câu 14: Công thức n|o sau đ}y c thể l| công thức của chất béo?
A. 2,90. B. 4,28. C. 4,10. D. 1,64. A. CH3COOCH2C6H5. B. C15H31COOCH3.
Câu 5: Etyl axetat c công thức h a học l| C. (C17H33COO)2C2H4. D. (C17H35COO)3C3H5.
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. Câu 15: Thủy ph}n ho|n to|n m gam chất béo bằng dung dịch NaOH,
C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5. đun n ng, thu được 9,2 gam glixerol v| 91,8 gam muối. Gi{ trị của m là
Câu 6: Thủy ph}n este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được A. 89. B. 101. C. 85. D. 93.
anđehit. Công thức của X l|
A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. Câu 16: Cho 19,0 gam hỗn hợp CH3COOC2H5 và CH3CH2COOC2H5 tác
C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH2CH=CH2. dụng vừa đủ với 2 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch
Câu 7: Ba chất hữu cơ X, Y, Z có cùng CTPT C4H8O2, c đặc điểm sau: chứa m gam muối. Gi{ trị m là
- X có mạch cacbon phân nhánh, tác dụng được với Na và NaOH. A. 16,6. B. 17,8. C. 19,4. D. 9,2.
- Y được điều chế trực tiếp từ axit và ancol có cùng số nguyên tử
cacbon.
- Z tác dụng được với NaOH và tham gia phản ứng tráng bạc. Câu 17: Ph{t biểu n|o sau đ}y l| sai?
Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng th{i rắn.
A. CH3CH2CH2COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3. B. Fructozơ c nhiều trong mật ong.
B. CH3CH(CH3)COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH2CH2CH3. C. Metyl acrylat, tripanmitin v| tristearin đều l| este.
C. CH3CH(CH3)COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3. D. Thủy ph}n ho|n to|n chất béo luôn thu được glixerol.
D. CH3CH2CH2COOH, CH3COOCH2CH3, CH3COOCH2CH3. Câu 18: Este Z đơn chức, mạch hở, được tạo th|nh từ axit X v| ancol Y.
Câu 8: Sản phẩm của phản ứng este h a giữa ancol metylic v| axit Đốt ch{y ho|n to|n 2,15 gam Z, thu được ,1 mol CO2 và 0,075 mol
propionic là H2O. Mặt kh{c, cho 2,15 gam Z t{c dụng vừa đủ với dung dịch KOH,
A. propyl propionat. B. metyl propionat. thu được 2,75 gam muối. Công thức của X v| Y lần lượt l|
C. propyl fomat. D. metyl axetat. A. CH3COOH và C3H5OH. B. C2H3COOH và CH3OH.
Câu 9: Cho hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COONH4 t{c dụng vừa C. HCOOH và C3H5OH. D. HCOOH và C3H7OH.
đủ với 2 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam
muối. Gi{ trị của m l|
A. 19,6. B. 9,8. C. 16,4. D. 8,2.
16
Câu 19: Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun Câu 28: Thủy ph}n este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH
n ng, thu được muối c công thức l| và CH3OH. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5ONa. B. C2H5COONa. A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5.
C. CH3COONa. D. HCOONa. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 20: Hỗn hợp X gồm axit axetic v| metyl fomat. Cho m gam X t{c Câu 29: Thủy ph}n este X trong dung dịch NaOH, thu được
dụng vừa đủ với 3 ml dung dịch NaOH 1M. Gi{ trị của m l| CH3COONa và C2H5OH. Công thức cấu tạo của X l|
A. 27. B. 18. C. 12. D. 9. A. C2H5COOCH3. B. C2H5COOC2H5.
Câu 21: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng tạo C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.
ra glixerol? Câu 30: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. Glyxin. B. Tristearin. C. Metyl axetat. D. Glucozơ. A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 22: X| ph ng ho{ ho|n to|n 17,8 gam chất béo X cần vừa đủ dung Câu 31: Este n|o sau đ}y t{c dụng với dung dịch NaOH thu được natri
dịch chứa , 6 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m axetat?
gam muối. Gi{ trị của m l| A. HCOOC2H5 B. CH3COOC2H5
A. 19,12. B. 18,36. C. 19,04. D. 14,68. C. C2H5COOCH3 D. HCOOCH3.
Câu 23: Để t{c dụng hết với a mol triolein cần tối đa ,6 mol Br2 trong Câu 32: Công thức của tristearin là
dung dịch. Gi{ trị của a l| A. (C2H5COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5.
A. 0,12. B. 0,15. C. 0,30. D. 0,20. C. (CH3COO)3C3H5. D. (HCOO)3C3H5.
Câu 24: Chất n|o sau đ}y không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, to)? Câu 33: Este n|o sau đ}y t{c dụng với dung dịch NaOH thu được natri
A. Triolein. B. Glucozơ. C. Tripanmitin. D. Vinyl axetat. fomat?
Câu 25: X| ph ng ho{ ho|n to|n 178 gam tristearin trong dung dịch A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5.
KOH, thu được m gam kali stearat. Gi{ trị của m l| C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3.
A. 200,8. B. 183,6. C. 211,6. D. 193,2. Câu 34: Công thức của triolein là
Câu 26 Đốt ch{y ho|n to|n một lượng este X (no, đơn chức, mạch hở) A. (HCOO)3C3H5 B. (C17H33COO)3C3H5
cần dùng vừa đủ a mol O2, thu được a mol H2O. Mặt kh{c, cho ,1 mol C. (C2H5COO)3C3H5 D. (CH3COO)C3H5
X t{c dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa m Câu 35: Este n|o sau đ}y t{c dụng với dung dịch NaOH thu được ancol
gam muối. Gi{ trị của m l| metylic?
A. 9,8. B. 6,8. C. 8,4. D. 8,2. A. CH3COOC2H5 B. HCOOCH3
C. HCOOC2H5 D. HCOOC3H7
Câu 27: Cho hỗn hợp E gồm hai este X v| Y phản ứng ho|n to|n với Câu 36: Este n|o sau đ}y t{c dụng với NaOH thu được ancol etylic?
dung dịch NaOH, thu được sản phẩm muối của một axit cacboxylic A. CH3COOC2H5. B. CH3COOC3H7.
đơn chức v| hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng C. C2H5COOCH3. D. HCOOCH3.
đẳng. Mặt kh{c, đốt ch{y ho|n to|n 27,2 gam E cần vừa đủ 1,5 mol O2, Câu 37: Tiến hành các thí nghiệm theo c{c bước sau:
thu được 29,12 lít khí CO2 (đktc). Tên gọi của X v| Y l| Bƣớc 1: Cho v|o hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat.
A. metyl acrylat và etyl acrylat. Bƣớc 2: Thêm 2 ml dung dịch H2SO4 2 % v|o ống thứ nhất; 4 ml
B. metyl propionat và etyl propionat. dung dịch NaOH 3 % v|o ống thứ hai.
C. metyl axetat và etyl axetat. Bƣớc 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh h|n, đun sôi nhẹ
D. etyl acrylat và propyl acrylat. trong khoảng 5 phút, để nguội.

17
Cho c{c ph{t biểu sau: Bƣớc 3: R t thêm v|o hỗn hợp 15 – 2 ml dung dịch NaCl bão h a
(1) Sau bước 2, chất lỏng trong ống thứ nhất ph}n lớp, chất lỏng n ng, khuấy nhẹ. Để yên hỗn hợp.
trong ống thứ hai đồng nhất. Cho c{c ph{t biểu sau:
(2) Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất. (1) Sau bước 3 thấy c lớp chất rắn m|u trắng chứa muối natri của
(3) Sau bước 3, sản phẩm phản ứng thủy ph}n trong cả hai ống axit béo nổi lên.
nghiệm đều tan tốt trong nước. (2) Vai tr của dung dịch NaCl bão h a ở bước 3 l| để t{ch muối
(4) Ở bước 3, c thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun c{ch thủy natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
(ngâm trong nước n ng). (3) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản
(5) Ống sinh h|n c t{c dụng hạn chế sự thất tho{t của c{c chất lỏng ứng thủy ph}n không xảy ra.
trong ống nghiệm. (4) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu nhớt thì hiện tượng thí
Số ph{t biểu đúng l| nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. (5) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng
Câu 38: Tiến hãnh thí nghiện theo c{c bước sau: để sản xuất x| ph ng v| glixerol.
Bƣớc 1: Cho v|o hai ống nghiệm mỏi ống 2 ml etyl axetat. Số ph{t biểu đúng là
Bƣớc 2: Thêm 2 ml dung dịch H2SO4 2 % v|o ống thứ nhất; 4 ml A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
dung dịch NaOH 3 % v|o ống thứ hai. Câu 40: Thực hiện phản ứng phản ứng điều chế etyl axetat theo trình tự
Bƣớc 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh h|n, đun sôi nhẹ sau:
trong khoảng 5 phút, để nguội. Bước 1: Cho 2 ml ancol etylic, 2 ml axit axetic nguyên chất v| 2
Cho c{c ph{t biểu sau: giọt dung dịch axit sunfuric đặc v|o ống nghiệm.
(1) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều ph}n th|nh Bước 2: Lắc đều, đun n ng hỗn hợp 8–1 phút trong nồi nước
hai lớp. sôi (65 C – 70oC).
o

(2) Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất. Bước 3: L|m lạnh, r t hỗn hợp sản phẩm v|o ống nghiệm chứa
(3) Sau bước 3, ở hai ống nghiệm đều thu được sản phẩm giống 3–4 ml nước lạnh.
nhau. Cho c{c ph{t biểu sau:
(4) Ở bước 3, c thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun c{ch thủy (1) Phản ứng este h a giữa ancol etylic với axit axetic l| phản
(ng}m trong nước n ng). ứng một chiều.
(5) Ống sinh h|n c t{c dụng hạn chế sự thất tho{t của c{c chất lỏng (2) Thay dung dịch H2SO4 đặc bằng dung dịch HCl đặc vẫn cho
trong ống nghiệm. hiệu suất điều chế este như nhau.
Số ph{t biểu đúng là (3) Sau bước 3, hỗn hợp thu được t{ch th|nh 3 lớp.
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 (4) C thể t{ch etyl axetat từ hỗn hợp sau bước 3 bằng phương
Câu 39: Tiến h|nh thí nghiệm theo c{c bước sau: ph{p chiết.
Bƣớc 1: Cho v|o cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn v| (5) Sản phẩm este thu được sau phản ứng c mùi thơm.
1 ml dung dịch NaOH 4 %. Số ph{t biểu đúng l|
Bƣớc 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
tinh khoảng 3 phút v| thỉnh thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích
hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp.

18
CHƢƠNG II: CACBOHIĐRAT A. Glucozơ t{c dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường chứng tỏ
I. B|i tập trắc nghiệm lý thuyết glucozơ c nhiều nh m –OH kề nhau.
Câu 1: Monosaccarit là B. Glucozơ c phản ứng tr{ng bạc, l|m mất m|u dung dịch
A. nh m cacbohiđrat đơn giản nhất c thể thủy ph}n được. brom chứng tỏ glucozơ c nh m –CHO.
B. nh m cacbohiđrat m| khi thủy ph}n sinh ra hai ph}n tử gluxit C. Khử ho|n to|n glucozơ thu được n-hexan chứng tỏ glucozơ
đơn giản. c mạch không ph}n nh{nh.
C. nh m cacbohiđrat đơn giản nhất m| không thể thủy ph}n được. D. Lên men glucozơ th|nh ancol etylic v| CO2 chứng tỏ glucozơ
D. nh m cacbohiđrat khi thủy ph}n đến cùng sinh ra nhiều ph}n tử c nhiều nh m hiđroxyl trong ph}n tử.
gluxit đơn giản. Câu 10: Phát biểu n|o sau đ}y không đúng ?
Câu 2: Đissaccarit l| A. Glucozơ t{c dụng được với nước brom.
A. nh m cacbohiđrat đơn giản nhất c thể thủy ph}n được. B. Khi glucozơ t{c dụng với CH3COOH (dư) cho este 5 chức.
B. nh m cacbohiđrat m| khi thủy ph}n sinh ra hai ph}n tử gluxit C. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở v| dạng mạch v ng.
đơn giản. D. Ở dạng mạch hở, glucozơ c 5 nh m OH kề nhau.
C. nh m cacbohiđrat đơn giản nhất m| không thể thủy ph}n được. Câu 10: Trong chế tạo ruột phích người ta thường dùng phương ph{p
D. nh m cacbohiđrat khi thủy ph}n đến cùng sinh ra nhiều ph}n tử n|o sau đ}y:
gluxit đơn giản. A. Cho axetilen t{c dụng với dung dịch AgNO3/NH3
Câu 3: Polisaccarit là B. Cho anđehit fomic t{c dụng với dung dịch AgNO3/NH3
A. nh m cacbohiđrat đơn giản nhất c thể thủy ph}n được. C. Cho axit fomic t{c dụng với dung dịch AgNO3/NH3
B. nh m cacbohiđra m| khi thủy ph}n sinh ra hai ph}n tử gluxit D. Cho glucozơ t{c dụng với dung dịch AgNO3/NH3
đơn giản. Câu 11: Để chứng minh trong ph}n tử của glucozơ c nhiều nh m
C. nh m cacbohiđrat đơn giản nhất m| không thể thủy ph}n được. hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
D. nh m cacbohiđrat khi thủy ph}n đến cùng sinh ra nhiều ph}n tử A. Kim loại Na
gluxit đơn giản. B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
Câu 4: Chất n|o dưới d}y thuộc loại monosaccarit ? C. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun n ng
A. saccarozơ B. tinh bột C. glucozơ D. xenlulozơ D. Cu(OH)2 trong NaOH, đun n ng
Câu 5: Chất n|o dưới đ}y thuộc loại đissaccarit ? Câu 12: Bệnh nh}n phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường
A. saccarozơ B. tinh bột C. glucozơ D. xenlulozơ v|o tĩnh mạch) đ l| loại đường n|o trong số c{c loại đường sau đ}y
Câu 6: Chất n|o dưới đ}y thuộc loại polissaccarit ? A. Saccarozơ B. Glucozơ
A. saccarozơ B. tinh bột C. glucozơ D. glucozơ C. Đường ho{ học D. Đường Fructozơ
Câu 7: Ph{t biểu n|o dưới đ}y l| đúng ? Câu 13 Ứng dụng n|o không phải l| ứng dụng của glucozơ?
A. Glucozơ v| saccarozơ thuộc loại monosaccarit. A.Làm thực phẩm dinh dưỡng v| thuốc t ng lực
B. Tinh bột v| saccarozơ thuộc loại đisaccarit. B. Tr{ng gương, tr{ng phích
C. Xenlulozơ v| tinh bột thuộc loại polisaccarit. C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic
D. Fructozơ v| saccarozơ thuộc loại đissaccarit. D. Nguyên liệu sản xuất PVC
Câu 8: Công thức ph}n tử của glucozơ l| Câu 14: Chất n|o được hấp thụ trực tiếp v|o m{u qua mao trạng ruột
A. C6H10O5 B. C6H12O6 C. C6H12O5 C6H10O6 rồi theo m{u về gan ?
Câu 9: Ph{t biểu không đúng về glucozơ l| A. Glucozơ. B. Glicogen. C. Protein. D. Lipit.
Câu 15: Trong m{u người luôn chứa một tỉ lệ glucozơ không đổi l|
19
A. 0,01% B. 0,1% C. 1% D. 10% C Cu(OH)2 bị khử tạo Cu m|u đỏ.
Câu 16: Glucozơ c những ứng dụng nào trong thực tế ? D. Cu(OH)2 tan tạo dung dịch trong suốt.
A. L| chất dinh dưỡng quan trọng của người v| động vật . Câu 23: Cho v|i giọt iot v|o ống nghiệm đựng sẵn 1 - 2 ml hồ tinh bột,
B. Dùng để sản xuất dược liệu (pha huyết thanh, sản xuất vitamin) đun n ng một l{t, sau để nguội. Hiện tượng quan s{t được l|
C. Tr{ng gương, tr{ng ruột phích . A. xuất hiện m|u tím xanh, sau đ mất m|u, để nguội m|u xanh lại
D. Tất cả ý trên đều đúng . xuất hiện.
Câu 17: Dung dịch n|o sau đ}y c phản ứng lên men rượu? B. xuất hiện m|u tím xanh, khi đun n ng chuyển sang m|u đỏ gạch.
A. dung dịch benzen B. dung dịch glucozơ C. xuất hiện m|u tím xanh, đun n ng thấy m|u xanh đậm dần.
C. dung dịch axit axetic D. dung dịch ancol etylic D. xuất hiện m|u đen, sau đ chuyển m|u tím, để nguội m|u xanh
Câu 18: Phản ứng n|o sau đ}y không dùng l|m c n cứ để x{c định công lại xuất hiện.
thức cấu tạo của glucơzơ ? Câu 24: Chất n|o sau đ}y c mạch cacbon ph}n nh{nh ?
A. tr{ng bạc B. lên men A. amilozo B. amilopectin C. saecarozơ D. xenlulozo
C. khử tạo th|nh hexan D. este ho{ với (CH3CO)2O Câu 25: Nhận định n|o sau đ}y không đúng ?
Câu 19: Nh m chất đều tham gia phản ứng thuỷ ph}n l| A. Glucozo, fructozo, saccarozơ đều ho| tan được Cu(OH)2.
A. saccarozơ, fructozơ, glucozơ. B. Glucozo, fructozo đều c phản ứng tr{ng bạc.
B. saccarozơ, fructozơ, xenlulozơ. C. Cho I2 v|o dung dịch hồ tinh bột rồi đun n ng thì thu được
C. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. dung dịch m|u xanh tím.
D. saccarozơ, glucozơ, tinh bột. D. Xenlulozo phản ứng với HNO3 dư c xúc t{c thích hợp tạo
Câu 20: Ph{t biểu n|o sau đ}y l| sai? xenluloza trinitrat.
A. Tinh bột v| xenlulozơ l| đồng ph}n của nhau. Câu 26: Khi thuỷ ph}n saccarozo, sản phẩm thu được l|
B. Hợp chất saccarozơ thuộc loại đisaccarit, ph}n tử n|y được A. glucozo và fructozo. B. glucozo.
cấu tạo bởi 1 gốc glucozơ v| 1 gốc fructozơ. C. fructozo. D. tinh bột.
C. Ph}n tử saccarozơ c nhiều nh m hyđroxyl nhưng không c Câu 27: Ph{t biểu n|o sau đ}y l| đúng ?
nh m chức anđehit. A. Saccarozo l|m mất m|u nước brom.
D. Xenlulozơ l| hợp chất cao ph}n tử thiên nhiên, mạch không B. Xenlulozo c cấu trúc mạch ph}n nh{nh,
ph}n nh{nh v| do c{c mắt xích glucozơ tạo nên. C. Amilopectin c cấu trúc mạch ph}n nh{nh.
Câu 21: Ph{t biểu không đúng l| D. Glucozo bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
A. Dung dịch fructozơ ho| tan được Cu(OH)2. Câu 28: Khẳng định n|o sau đ}y đúng ?
B. Thủy ph}n (xúc t{c H+, to) saccarozơ cũng như xenlulozơ đều A. Glucozo v| fructozơ đều l| hợp chất đa chức.
cho cùng một monosaccarit. B. Glucozơ v| fructozơ l| đồng ph}n của nhau.
C. Sản phẩm thủy ph}n xenlulozơ (xúc t{c H+, to) c thể tham C. Tinh bột v| xenlulozơ l| đồng ph}n của nhau vì đều c th|nh
gia phản ứng tr{ng gương phần ph}n tử l|(C6H10O5)n.
D. Dung dịch glucozơ l|m mất m|u dung dịch brom. D. Tinh bột v| xenlulozơ đều l| polisaccarit, dễ kéo th|nh tơ.
Câu 22: Cho 5 giọt CuSO4 5% v| 1 ml dung dịch NaOH 1 % v|o ống Câu 29: Nhận định n|o sau đ}y không đúng ?
nghiệm, lắc nhẹ. Gạn bỏ l p dung dịch, sau đ thêm v|o 2 ml glucozơ A. Trong công nghiệp, glucozơ được điều chế bằng c{ch thủy
1% lắc nhẹ. Hiện tượng quan s{t được l| ph}n tinh bột hoặc xenlulozơ.
A. c kết tủa đỏ gạch. B. Glucozơ l| chất dinh dưỡng v| l|m thuốc t ng lực cho người
B. Cu(OH)2 tan tạo dung dịch, m|u xanh, gi|, trẻ em v| người ốm.
20
C. Trong mật ong, h|m lượng glucozơ lớn hơn fructozơ. Câu 36: Fructozơ không phản ứng được với
D. Cả glucozơ v| fructozơ đều tham gia phản ứng tr{ng bạc. A. Na B. Cu(OH)2 C. AgNO3/NH3 D. nước brom
Câu 30: Nhận xét n|o dưới đ}y l| đúng khi so s{nh giữa xenlulozo v| Câu 37: Fructozơ vẫn phản ứng được với AgNO3/NH3 do
tinh bột ? A. chỉ cần c nh m C=O l| c thể phản ứng tr{ng bạc.
A. Xenlulozo c ph}n tử khối lớn hơn nhiều so với tinh bột. B. trong môi trường axit, fructozơ chuyển h a th|nh glucozơ.
B. Xenlulozơ v| tinh bột khi ch{y đều thu được số mol CO2 bằng số C. trong glucozơ c nh m anđehit nên c phản ứng tr{ng bạc.
mol H2O. D. trong môi trường bazơ, fructozơ chuyển h a th|nh glucozơ.
C. Xenlulozơ c cấu trúc ph}n nh{nh, c n tinh bột c cấu trúc thẳng. Câu 38: Cho chuỗi phản ứng sau:
(1) Tinh bột (C6H10O5)n + H2O 
X
D. Xenlulozo v| tinh bột đều tan trong nước n ng. H+ ,t o

Câu 31: C thể ph}n biệt xenlulozơ với tinh bột nhờ phản ứng
(2) X + H2 
Y
Ni,t o
A. với axit H2SO4. B. với kiềm.
(3) Z + H2  Y
Ni,t o
C. với dung dịch iot. D. thuỷ ph}n
Câu 32: Nhận xét n|o dưới đ}y l| sai ? (4) Z+2AgNO3+3NH3 + H2O → amoni guconat + 2Ag + 2NH4NO3
A. Glucozo l| một đisaccarit. X, Y, Z lần lượt l|
B. Tinh bột v| xenlulozơ đều l| polisaccarit, chỉ kh{c nhau về cấu A. glucozơ, fructozơ, axit gluconic.
tạo của gốc glucozơ. B. glucozơ, fructozơ, sobitol.
C. Khi thuỷ ph}n saccarozơ, thu được glucozơ v| fructozơ . C. sobitol, fructozơ, glucozơ.
D. Khi thuỷ ph}n đến cùng, tinh bột v| xenlulozơ đều cho glucozơ. D. glucozơ, sobitol, fructozơ.
Câu 33: Cho chuỗi phản ứng Câu 39: Ph{t biểu n|o sau đ}y đúng:
A. Br2 c thể oxi h a glucozơ th|nh axit gluconic nhưng không
(1) Tinh bột + H2O 
X
H+ ,t o
phản ứng được với fructozơ.
(2) X + H2 
Y
Ni,t o
B. Khi hiđro h a ho|n to|n glucozơ v| fructozơ (Ni, to) đều thu
(3) X + AgNO3 + NH3   Z + 2Ag
to
được axit gluconic.
C{c chất Y, Z lần lượt l| C. Glucozơ c phản ứng với Cu(OH)2 tạo phức m|u xanh lam
A. glucozơ v| sobitol B. sobitol và axit gluconic nhưng fructozơ thì không.
C. axit gluconic và sobitol D. glucozơ v| axit gluconic D. Trong ph}n tử fructozơ c số nh m –OH ít hơn trong ph}n tử
Câu 34: Cho sơ đồ chuyển h a glucozơ.
Tinh bột   X  Y   etyl fomat
H O enzym +Z
2 Câu 40: Cho c{c chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimeyl ete v| axit
xt,t o 30-50oC H+ ,t o
fomic. Số chất t{c dụng được với Cu(OH)2 là
Chất Z l|
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
A. axit fomic B. axit axetic
Câu 41: Ph{t biểu n|o sau đ}y không đúng ?
C. anđehit axetic D. anđehit fomic
A. Saccarozơ l| th|nh phần chủ yếu của đường mía.
Câu 35: Tính chất n|o sau đ}y không phải tính chất chung của glucozơ
B. Saccarozơ l| chất không m|u, vị ngọt, dễ tan trong nước.
v| fructozơ ?
C. Trong ph}n tử saccarozơ c nh m chức anđehit.
A. Tạo phức m|u xanh lam với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. Saccarozơ c công thức ph}n tử l| C12H22O11.
B. Đều t{c dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 42: Cho phương trình: saccarozơ + H2O 
 glucozơ + X.
H+ ,t o
C. L|m mất m|u dung dịch brom.
D. Hiđro h a ho|n to|n tạo sản phẩm c cùng công thức ph}n tử. Tên gọi của X l|

21
A. xenlulozơ B. sobitol C. fructozơ D. glucozơ A. glucozơ, saccarozơ, axit axetic. B. saccarozơ, axit axetic, glucozơ.
Câu 43: Khi thủy ph}n saccarozơ v| xenlulozơ đều tạo ra C. glucozơ, axit axetic, saccarozơ. D. saccarozơ, glucozơ, axit axetic.
A. glucozơ B. fructozơ C. sobitol D. tinh bột Câu 48: Công thức chung của ph}n tử tinh bột v| xenlulozơ đều l|
Câu 44: Ho|n th|nh bảng sau bằng c{ch đ{nh dấu “” v|o ô trống nếu A. C6H12O6 B. (C6H12O6)n C. C12H22O11 D. (C6H10O5)n
c phản ứng xảy ra. Câu 49: Thủy ph}n ho|n to|n tinh bột hoặc xenlulozơ trong môi trường
Phản ứng với Phản ứng Làm Thủy axit sẽ thu dược
Cu(OH)2 ở nhiệt tr{ng bạc mất phân A. glucozơ B. fructozơ C. saccarozơ D. mantozơ
độ thƣờng tạo (+AgNO3/ màu trong môi Câu 50: Thủy ph}n ho|n to|n tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng,
phức xanh lam NH3) nƣớc trƣờng thu được chất hữu cơ X. Cho X phản ứng với khí H2 (Ni, to) thu được
brom axit chất hữu cơ Y. C{c chất X, Y lần lượt l|
Ancol etylic A. glucozơ, sobitol. B. glucozơ, saccarozơ.
Anđehit axetic C. glucozơ, etanol. D. glucozơ, fructozơ.
Axit fomic Câu 51: X l| một cacbohiđrat, không tan trong nước nguội nhưng hòa
Etyl fomat tan trong nước ấm tạo th|nh dung dịch keo nhớt. X không phản ứng
Glixerol với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. X c thể l|
Glucozơ A. fructozơ B. tinh bột C. xenlulozơ D. saccarozơ
Fructozơ Câu 52: Ph{t biểu n|o sau đ}y l| đúng ?
Saccarozơ A. Saccarozơ l|m mất m|u nước brom.
Tinh bột B. Xenlulozơ c cấu tạo mạch ph}n nh{nh.
Xenlulozơ C. Amilopectin c cấu tạo mạch ph}n nh{nh.
D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 45: Dãy gồm c{c chất dều tham gia phản ứng tr{ng bạc l|
Câu 53: Cho c{c ph{t biểu sau về cacbohiđrat
A. glucozơ, fructozơ, anđehit axetic.
(1) Glucozơ v| saccarozơ đều l| chất rắn c vị ngọt, dễ tan trong nước.
B. frutozơ, anđehit axetic, glixerol.
(2) Tinh bột v| xenlulozơ đều l| polisaccarit.
C. glucozơ, glixerol, axit fomic.
(3) Trong dung dịch, glucozơ v| saccarozơ đều h a tan Cu(OH)2 tạo
D. glucozơ, fructozơ, saccarozơ.
phức m|u xanh lam.
Câu 46: Cho c{c chất sau: glucozơ, fructozơ, anđehit axetic, glixerol, axit
(4) Khi thủy ph}n ho|n to|n hỗn hợp tinh bột v| saccarozơ trong môi
fomic, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số chất vừa c khản n ng tham
trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.
gia phản ứng tr{ng bạc, vừa c khả n ng phản ứng với Cu(OH) 2 ở nhiệt
(5) Khi đun n ng glucozơ hoặc fructozơ với dung dịch AgNO3/NH3
độ thường l|
đều thu được kết tủa Ag.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 (6) Glucozơ v| saccarozơ đều t{c dụng với H2 (Ni, to) tạo th|nh sản
Câu 47: Cho ba hợp chất hữu cơ X, Y, Z c tính chất như sau: phẩm c cùng công thức cấu tạo.
- X phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo phức m|u Số ph{t biểu đúng l|
xanh lam, không l|m mất m|u dung dịch brom. A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
- Y phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo phức m|u Câu 54: Cho c{c ph{t biểu sau về cacbohiđrat
xanh lam, l|m mất m|u dung dịch brom. (1) Tất cả c{c cacbohiđrat đều c phản ứng thủy ph}n.
- Z phản ứng với Cu(OH)2 tạo muối. (2) Thủy ph}n ho|n to|n tinh bột thu được glucozơ.
X, Y, Z lần lượt l| (3) Glucozơ, fructozơ đều c phản ứng tr{ng bạc.
22
(4) Glucozơ l|m mất m|u nước brom. II. B|i tập tính to{n
Số ph{t biểu đúng l| 1. Phản ứng tráng gƣơng của glucozơ
A. 1 B. 2 C. 3 D. Glucozơ (C6H12O6, M = 180) → 2Ag (M = 108)
Câu 55: Cho c{c ph{t biểu sau Ví dụ: Đun nóng 36 gam glucozo chứa 25% tạp chất với lượng dư
(1) C thể dùng nước brom để ph}n biệt glucozơ v| fructozơ. AgNO3/NH3 thụ được m (gam) kết tủa. Biết hiệu suất 75%, giá trị m là
(2) Trong môi trường axit, glucozơ v| fructozơ c thể chuyển h a A. 32,4 B. 43,2 C. 8,1 D. 24,3
lẫn nhau. Câu 1: Đun nóng dung dịch chứa 9 gam glucozơ với AgNO3 đủ phản
(3) C thể ph}n biệt glucozơ v| fructozơ bằng phản ứng với dung ứng trong dung dịch NH3 thấy Ag tách ra. Lượng Ag thu được là
dịch AgNO3/NH3. A. 10,8 gam B. 20,6 gam C. 28,6 gam D. 26,1 gam
(4) Trong dung dịch, glucozơ v| fructozơ đều h a tan Cu(OH)2 ở Câu 2: Đun nóng dung dịch chứa 36 gam glucozơ với dung dịch
nhiệt độ thường cho dung dịch m|u xanh lam. AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu đươc tối đa là
(5) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu dạng mạch hở. A. 21,6 gam B. 32,4 gam C. 19,8 gam D. 43,2 gam
(6) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu dạng mạch v ng 6 cạnh. Câu 3: Đun nóng dung dịch chứa m (gam) glucozơ với dung dịch
Số ph{t biểu đúng l| AgNO3/NH3 thì thu được 32,4 gam Ag. Giá trị m là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 A. 21,6 B. 54,0 C. 27,0 D. 36,0
Câu 56: Cho c{c ph{t biểu về cacbohiđrat sau Câu 4: Đun nóng dung dịch chứa m (gam) glucozơ với dung dịch
(1) Saccarozơ, tinh bột v| xenlulozơ đều c thể bị thủy ph}n. AgNO3/NH3 thì thu được 16,2 gam Ag. Biết hiệu suất phản ứng đạt
(2) Glucozơ, fructozơ v| saccarozơ đều t{c dụng với Cu(OH)2 và 75%. Giá trị m là
c khả n ng tham gia phản ứng tr{ng bạc. A. 21,600 B. 18,000 C. 10,125 D. 27,000
(3) Tinh bột v| xenlulozơ l| đồng ph}n cấu tạo nhau. Câu 5: Lượng kết tủa bạc hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn
(4) Ph}n tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc β-glucozơ. toàn dung dịch chứa 18 gam glucozơ là (biết hiệu suất phản ứng đạt
(5) Thủy ph}n tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ. 75%)
Số ph{t biểu đúng l| A. 10,8 gam B. 5,4 gam C. 13,5 gam D. 16,2 gam
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 6: Cho 200 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung
Câu 57: Cho c{c chuyển h a sau dịch AgNO3 trong NH3 thấy có 10,8 gam Ag tách ra. Nồng độ mol/lít
X + H2O 
Y H+ ,t o
của dung dịch glucozo đã dùng là
Y + H2   sobitol
Ni,t o A. 0,25 M B. 0,05 M C. 1,00 M D. 0,50 M
Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → amoni gluconat + 2Ag + 2NH4NO3 Câu 7: Đun nóng dung dịch chứa 54 gam glucozơ với lượng dư dung
dịch AgNO3/NH3 thì lượng Ag tối đa thu đựơc là m gam. Hiệu suất
Y   E+Z
xt

phản ứng đạt 75%. Giá trị m là


Z + H2O   X+G
as
A. 32,4 B. 48,6 C. 64,8 D. 24,3
X, Y, Z lần lượt l|
Câu 8: Cho 10,8 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch
A. xenlulozơ, fructozơ, khí cacbonic.
AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag thu được là
B. xenlulozơ, glucozơ, khí cacbonic.
A. 2,16 gam B. 3,24 gam C. 12,96 gam D.6,48 gam
C. tinh bột, glucozơ, khí cacbonic.
Câu 9: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3/NH3 dư,
D. tinh bột, glucozơ, ancol etylic.
thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ phần tr m của dung dịch glucozơ là
A. 11,4 % B. 14,4 % C. 13,4 % D. 12,4 %

23
Câu 10: Cho 25 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với 3. Phản ứng lên men glucozơ, tinh bột
một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2
tủa. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là
CO2 → CaCO3↓ →
A. 0,3M. B. 0,4M. C. 0,2M. D. 0,1M.
Câu 11: Đun nóng 250 gam dung dịch glucozơ với dung dịch Nếu CO2 → kết tủa (1) → kết tủa (2):
AgNO3/NH3 thu được 15 gam Ag, nồng độ của dung dịch glucozơ là - Công thức tính độ rượu:
A. 5%. B. 10%. C. 15%. D. 30%. Drượu = với Vdung dịch rượu = Vrượu nguyên chất + Vnước
- Công thức tính khổi lượng riêng:
2. Bài tập thủy ph}n saccarozơ
Câu 1: Thuỷ ph}n saccarozơ, thu được 270 gam hỗn hợp glucozơ v| với {
fructozơ. Khối lượng saccarozơ đã thuỷ phân là Ví dụ 1: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất
A. 513 gam. B. 288 gam. C. 256,5 gam. D. 270 gam. 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (lấy
dư), tạo ra 80 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 72 gam. B. 54 gam. C. 108 gam. D. 96 gam.
Câu 2: Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong
môi trường axit (vừa đủ) ta thu được dung dịch X. Cho AgNO3 trong
dung dịch NH3 vào dung dịch X v| đun nhẹ thì khối lượng bạc thu
được là Ví dụ 2: Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol
A. 16,0 gam. B. 7,65 gam. C. 13,5 gam. D. 6,75 gam. etylic. Biết ancol etylic có khối lượng riêng là 0,8 gam/ml và quá trình
chế biến anol etylic hao hụt 10%. Thể tích ancol etylic 40o thu được là
A. 3194,4 ml. B. 2785 ml. C. 2875 ml. D. 2300 ml.
Câu 3: Khối lượng saccarozơ thu được từ một tấn nước mía chứa 13%
saccarozơ với hiệu suất thu hồi đạt 80% là
A. 104 kg. B. 140 kg. C. 105 kg. D. 106 kg.

Câu 4: Cho 45 gam hỗn hợp X gồm glucozơ v| saccarozơ v|o nước, thu Câu 1: Cho m gam glucozơ lên men, khí thoát ra được dẫn vào dung
được dung dịch Y. Dung dịch Y vừa đủ là mất màu dung dịch chứa 32 dịch nước vôi trong dư thu được 55,2 gam kết tủa trắng. Lượng glucozơ
gam brom. Phần tr m khối lượng saccarozơ trong X l| đã lên men là (biết hiệu suất lên men là 92%)
A. 80% B. 60% C. 40% D. 20% A. 54 B. 58 C. 84 D. 46

Câu 5: Thủy ph}n ho|n to|n 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, Câu 2: Cho 360 gam glucozơ lên men, khí thoát ra được dẫn vào dung
thu được dung dịch X. Cho dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dịch nước vôi trong dư thu được m (gam) kết tủa trắng. Biết hiệu suất
AgNO3/NH3 đun n ng, thu được m gam Ag. Giá trị m là của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là
A. 21,60 B. 2,16 C. 4,32 D. 43,2 A. 400 B. 320 C. 200 D. 160

24
Câu 3: Lên men glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra Câu 10: Khối lượng glucozơ cần dùng để điều chế 1 lít dung dịch ancol
trong qu{ trình n|y được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra (rượu) etylic 40o (khối lượng riêng 0,8 g/ml) với hiệu suất 80% là
50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Vậy khối A. 626,09 gam. B. 782,61 gam.
lượng glucozơ cần dùng là C. 305,27 gam. D. 1565,22 gam.
A. 33,7 gam B. 56,25 gam C. 20 gam D. 90 gam

Câu 11: Cho 10 kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành ancol
Câu 4: Cho 18 gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khối lượng etylic. Trong quá trình chế biến, ancol bị hao hụt 5%. Khối lượng ancol
ancol etylic tối đa thu được là bao nhiêu ? etylic thu được là
A. 9,2 gam. B. 4,6 gam. C. 120 gam. D.180 gam. A. 4,65 kg. B. 4,37 kg. C. 6,84 kg. D. 5,56 kg.

Câu 5: Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành etanol, hiệu
suất quá trình lên men 85%. Khối lượng etanol thu được là Câu 12: Cho 11,25 gam glucozơ lên men rượu thoát ra 2,24 lít CO2
A. 539,5 kg B. 458,6 kg C. 897,2 kg D. 389,8 kg (đktc). Hiệu suất của quá trình lên men là
A. 70%. B. 75%. C. 80%. D. 85%.

Câu 6: Từ m (gam) tinh bột điều chế được 575 ml ancol etylic 10o (ancol Câu 13: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất
nguyên chất d = 0,8 g/ml) với hiệu suất 75%. Giá trị m là 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch
A. 108 B. 60,75 C. 144 D. 135 Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kĩ dung dịch X
thấy thu được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 550 B. 810 C. 650 D. 750

Câu 7: Cho 5 kg glucozo (chứa 20% tạp chất) len men, biết rằng lượng
ancol thu được bị hao hụt 10% và khối lượng riêng ancol nguyên chất là Câu 14: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%. Lượng khí CO2
0,8g/ml. Thể tích dung dịch ancol 400 là sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết
A. 2,30 lít B. 5,75 lít C. 63,88 lít D. 11,50 lít tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối
lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là
A. 20,0 B. 30,0 C. 13,5 D. 15,0

Câu 8: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng Câu 15: Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên
ancol etylic thu được là men với hiệu suất toàn bộ quá trình là 90%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO2
A. 184 gam B. 138 gam C. 276 gam D. 92 gam sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong, thu được 330
Câu 9: Lên men 90 gam glucozơ với hiệu suất 80%. Khối lượng ancol gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng dung dịch X giảm đi so với
etylic thu được là khối lượng nước vôi trong ban đầu là 132 gam. Giá trị m là
A. 36,8 gam B. 46 gam C. 57,5 gam D.27,6 gam A. 486 B. 297 C. 405 D. 324
25
Câu 16: Lên men hoàn toàn m glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí 4. Bài tập xenlulozơ tác dụng với HNO3/H2SO4 đặc
CO2 sinh ra trong qu{ trinh n|y được hấp thụ hết vào dung dịch [C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3  [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O
Ca(OH)2 dư tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất quá trình lên men là (M = 162n) (M = 63.3n) (M = 297n)
75% thì giá trị m là Cần nhớ:
A. 60 B. 58 C. 30 D. 48 - Công thức nồng độ phần tr m:
C% = với {
Câu 17: Cho một lượng tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic, toàn
bộ CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 750 gam kết - Công thức tính khổi lượng riêng:
tủa. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Khối lượng tinh bột với {
phải dùng là
Ví dụ 1: Từ 16,2 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ
A. 940 gam. B. 949,2 gam. C. 950,5 gam. D. 1000 gam.
trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ l| 9 %). Gi{ trị
của m l|
A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70.

Câu 18: Tiến hành thủy phân m gam bột gạo chứa 80% tinh bột rồi lấy
Ví dụ 2: Xenlulozơ trinitrat l| chất dễ ch{y v| nổ mạnh, được điều chế
toàn bộ dung dịch thu được thực hiện phản ứng tr{ng gương thì được
từ xenlulozơ v| axit nitric. Thể tích axit nitric 6 % c d = 1,52gam/ml
5,4 gam Ag (hiệu suất phản ứng tr{ng gương l| 5 %). Gi{ trị m là
cần để sản xuất 594 gam xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 63% l|
A. 2,62 gam. B. 10,125 gam. C. 6,48 gam. D. 2,53 gam.
A. 324,0 ml B. 657,9 ml C. 1520,0 ml D. 219,3 ml

Câu 1: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ v| axit nitric đặc
Câu 19: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất
c xúc t{c l| axit sunfuric đặc, n ng . Để c 29,7 kg xenlulozơ trinitrat,
81%. Toàn bộ lượng khí sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch
cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng l| 9 %) .
Ca(OH)2 lấy dư, thu được 75 gam kết tủa. Giá trị của m là
Gi{ trị của m l|
A. 75. B. 65. C. 80. D. 55.
A. 30 B. 21 C. 42 D. 10 .

Câu 20: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất
Câu 2: Cho 1 tấn xenlulozo tác dụng hết với HNO3 đặc, xúc tác H2SO4
81%. Toàn bộ lượng CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi
đặc. Khối lượng thuốc nổ thu được khi hiệu suất 75% là
trong, thu được 275 gam kết tủa và dung dịch Y. Đun kĩ dung dịch Y
A. 1,833 tấn B. 1,375 tấn C. 2,444 tấn D. 1,435 tấn
thu thêm 50 gam kết tủa. Khối lượng m là
A. 750 gam. B. 375 gam. C. 555 gam. D. 350 gam.

Câu 3: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ v| axit nitric đặc
c xúc t{c axit sunfuric đặc, n ng. Để có 59,4 kg xenlulozơ trinitrat, cần
Câu 21: Người ta điều chế C2H5OH từ xenlulozơ với hiệu suất chung
dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá
của cả quá trình là 60% thì khối lượng C2H5OH thu được từ 32,4 gam
trị của m là
xeluluzơ l|
A. 42 kg. B. 10 kg. C. 34,02 kg. D. 21 kg.
A. 11,04 gam. B. 30,67 gam. C. 12,04 gam. D. 18,4 gam.
26
Câu 4: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ v| axit nitric đặc III. B|i tập tổng kết Chƣơng II: Cacbohiđrat
c xúc t{c axit sunfuric đặc, n ng. Để c 14,85 kg xenlulozơ trinitrat cần Câu 1: Trong các nhận xét sau đ}y, nhận xét n|o đúng ?
dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị A. Tất cả các chất có công thức Cn(H2O)m đều l| cacbohiđrat.
của m là B. Các cacbohiđrat đều có công thức chung dạng Cn(H2O)m.
A. 10,5 kg. B. 21,0 kg. C. 11,5 kg. D. 30,0 kg. C. Tất cả cacbohiđrat đều có nhóm –CHO.
D. Phân tử cacbohiđrat đều có 6 nguyên tử cacbon.
Câu 6: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric Câu 2: Có mấy loại cacbohiđrat quan trọng ?
với xenlulozơ (hiệu suất đạt 6 % theo xenlulozơ). Nếu sử dụng 2 tấn A. 1 loại. B. 2 loại. C. 3 loại. D. 4 loại.
xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được l| Câu 3: Nguyên tắc phân loại cacbohiđrat l| dựa vào
A. 2,2 tấn B. 1,1 tấn C. 2,97 tấn D. 3,67 tấn A. tên gọi. B. tính khử.
C. tính oxi hoá. D. phản ứng thuỷ phân.
Câu 7: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ v| axit nitric đặc Câu 4: Glucozơ không thuộc loại
c xúc t{c axit sunfuric đặc, n ng. Để c 118,8 kg xenlulozơ trinitrat, cần A. hợp chất tạp chức. B. cacbohiđrat.
dùng dung dịch chứa m kg HNO3. Hiệu suất đạt 9 %. Gi{ trị của m là C. monosaccarit. D. đisaccarit.
A. 60 B. 84 C. 42 D. 30 Câu 5: Saccarozơ v| fructozơ đều thuộc loại
A. monosaccarit. B. đisaccarit.
C. polisaccarit. D. cacbohiđrat.
Câu 9: Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (d= 1,5 g/ml) cần dùng để t{c dụng với Câu 6: Glucozơ v| fructozơ đều không thuộc loại
xenlulozơ tạo th|nh 89,1 kg xenlulozơ trinitrat l| (H = 8 %) A. monosaccarit. B. đisaccarit.
A. 70 lít. B. 49 lít. C. 81 lít. D. 55 lít. C. hợp chất tạp chức. D. cacbohiđrat.
Câu 7: Tinh bột v| xenlulozơ đều không thuộc loại
Câu 10: Xenlulozơ trinitrat l| chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế A. monosaccarit. B. gluxit.
từ xenlulozơ v| axit nitric. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat C. polisaccarit. D. cacbohiđrat.
(hiệu suất 90%) thì thể tích axit nitric 96% (d=1,52 g/ml) cần dùng là Câu 8: Trong dung dịch nước, glucozơ chủ yếu tồn tại dưới dạng
A. 14,39 lít. B. 15 lít. C. 1,439 lít. D. 24,39 lít. A. mạch hở. B. vòng 4 cạnh.
C. vòng 5 cạnh. D. vòng 6 cạnh.
Câu 11: Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 gam/l) cần vừa Câu 9: Mô tả n|o dưới đ}y không đúng với glucozơ ?
đủ để sản xuất được 59,4 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 8 %) l| A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước, có vị ngọt.
A. 42,34 lít B. 42,86 lít C. 34,29 lít D. 53,57 lít C. C n c tên l| đường nho.
B. Có mặt trong hấu hết các bộ phận của cây và trong quả chín.
Câu 12: Điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 6 %) cần dùng D. C ,1% trong m{u người.
ít nhất V lít axit nitric 94,5% (d = 1,5 gam/ml) phản ứng với xenlulozơ Câu 10: Bệnh nhân phải tiếp đường (truyền dung dịch đường v|o tĩnh
dư. Gi{ trị của V l| mạch), đ l| loại đường nào ?
A. 60 B. 24 C. 36 D. 40 A. Glucozơ. B. Sobitol. C. Saccarozơ. D. Fructozơ.
Câu 13: Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng 1,5 gam/ml) Câu 11: Khi nào bệnh nh}n được truyền trực tiếp dung dịch glucozơ
cần dùng để t{c dụng với xenlulozơ tạo th|nh 17,82 kg xenlulozơ (c n được gọi với biệt danh “huyết thanh ngọt”) ?
trinitrat l| (biết khối lượng HNO3 bị hao hụt l| 2 %) A. Khi bệnh nh}n c lượng glucozơ trong m{u > ,1%.
A. 16,2 lít B. 11,0 lít C. 9,8 lít D. 14,0 lít B. Khi bệnh nh}n c lượng glucozơ trong máu < 0,1%.
27
C. Khi bệnh nh}n c lượng glucozơ trong m{u = ,1%. C. phản ứng tr{ng gương, phản ứng khử Cu(OH)2.
D. Khi bệnh nh}n c lượng glucozơ trong m{u từ 0,1% - 0,2%. D. phản ứng tr{ng gương, phản ứng thuỷ phân.
Câu 12: Tính chất của glucozơ l| : kết tinh (1), có vị ngọt (2), ít tan trong Câu 20: Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là
nước (3), thể hiện tính chất của poliancol (4), thể hiện tính chất của axit A. glucozơ. B. fructozơ. C. mantozơ. D. saccarozơ.
(5), thể hiện tính chất của anđehit (6), thể hiện tính chất của ete (7). Câu 21: Công thức n|o sau đ}y l| của fructozơ ở dạng mạch hở ?
Những tính chất đúng l| A. CH2OH–(CHOH)3–COCH2OH.
A. (1), (2), (4), (6). B. (1), (2), (3), (7). B. CH2OH–(CHOH)4–CHO.
C. (3), (5), (6), (7). D. (1), (2), (5), (6). C. CH2OH–(CHOH)2–CO–CHOH–CH2OH.
Câu 13: Dữ kiện thực nghiệm nào không dùng để chứng minh cấu tạo D. CH2OH–CO–CHOH–CO–CHOH–CHOH.
của glucozơ ? Câu 22: Fructozơ không phản ứng được với
A. Hoà tan Cu(OH)2 ở nhiêt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam. A. H2/Ni, nhiệt độ. B. Cu(OH)2.
B. Tạo kết tủa đỏ gạch khi đun n ng với Cu(OH)2. C. [Ag(NH3)2]OH. D. dung dịch brom.
C. Tạo este chứa 5 gốc axit trong phân tử. Câu 23: Phát biểu n|o sau đ}y không đúng ?
D. Lên men th|nh ancol (rượu) etylic. A. Glucozơ v| fructozơ l| đồng phân cấu tạo của nhau.
Câu 14: Để chứng minh trong phân tử glucozơ c nhiều nh m hiđroxyl, B. Có thể phân biệt glucozơ v| fructozơ bằng phản ứng tráng bạc.
người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với C. Trong dung dịch, glucozơ tồn tại ở dạng mạch v ng ưu tiên hơn
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun n ng. dạng mạch hở.
B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. Fructozơ không phản ứng với dung dịch Br2.
C. NaOH. Câu 24: Glucozơ v| fructozơ
D. AgNO3/NH3, đun n ng. A. đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với
Câu 15: Để chứng minh trong phân tử glucozơ c 5 nh m hiđroxyl, Cu(OH)2.
người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với B. đều có nhóm chức –CHO.
A. AgNO3/NH3, to. B. kim loại K. C. là hai dạng thù hình của cùng một chất.
C. anhiđrit axetic. D. Cu(OH)2/NaOH, to. D. đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
Câu 16: Phản ứng n|o sau đ}y glucozơ đ ng vai tr l| chất oxi hoá ? Câu 25: Trong các nhận xét dưới đ}y, nhận xét nào không đúng ?
A. Tr{ng gương. B. Tác dụng với Cu(OH)2/OH-, to. A. Cho glucozơ v| fructozơ v|o dung dịch AgNO3/NH3 (đun
C. Tác dụng với H2 xúc tác Ni. D. Tác dụng với nước brom. nóng) xảy ra phản ứng tráng bạc.
Câu 17: Phản ứng oxi h a glucozơ l| phản ứng n|o sau đ}y ? B. Glucozơ v| fructozơ c thể tác dụng với hiđro sinh ra cùng
A. Glucozơ + H2/Ni , to. một sản phẩm.
B. Glucozơ + Cu(OH)2 (to thường) C. Glucozơ v| fructozơ c thể tác dụng với Cu(OH)2 tạo cùng
C. Glucozơ + *Ag(NH3)2]OH (to). một loại phức đồng.
D. Glucozơ + CH3OH/HCl D. Glucozơ v| fructozơ c công thức phân tử giống nhau.
Câu 18: Trong thực tế người ta dùng chất n|o để tr{ng gương ? Câu 26: Sắp xếp các chất sau đ}y theo thứ tự độ ngọt t ng dần: glucozơ,
A. CH3CHO. B. HCOOCH3. C. Glucozơ. D. HCHO. fructozơ, saccarozơ
Câu 19: Để x{c định trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường có A. Glucozơ < saccarozơ < fructozơ.
chứa một lượng nhỏ glucozơ, c thể dùng 2 phản ứng hoá học là B. Fructozơ < glucozơ < saccarozơ.
A. phản ứng tr{ng gương, phản ứng cộng hiđro. C. Glucozơ < fructozơ < saccarozơ.
B. phản ứng tr{ng gương, phản ứng lên men rượu etylic. D. Saccarozơ < fructozơ < glucozơ.
28
Câu 27: Đường saccarozơ (đường mía) thuộc loại saccarit nào ? D. Dung dịch glucozơ l|m mất màu dung dịch Br2.
A. monosaccarit. B. đisaccarit. Câu 35: Chọn câu phát biểu đúng
C. polisaccarit. D. oligosaccarit. A. Phân biệt glucozơ v| fructozơ bằng phản ứng tr{ng gương.
Câu 28: Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ l| B. Amilozơ c cấu trúc phân tử mạch không phân nhánh.
A. đường phèn. B. mật mía. C. Dung dịch saccarozơ c tính khử và bị thuỷ phân thành
C. mật ong. D. đường kính. glucozơ.
Câu 29: Tính chất của saccarozơ l| : Tan trong nước (1); chất kết tinh D. Phân biệt glucozơ v| fructozơ bằng phản ứng với Cu(OH)2.
không màu (2); khi thuỷ phân tạo th|nh fructozơ v| glucozơ (3); tham Câu 36: Chất không tan được trong nước lạnh là
gia phản ứng tr{ng gương (4); phản ứng với Cu(OH)2 (5). Những A. glucozơ. B. tinh bột. C. saccarozơ. D. fructozơ.
tính chất đúng l| Câu 37: Tinh bột trong gạo nếp chứa khoảng 98% là
A. (3), (4), (5). B. (1), (2), (3), (5). A. amilozơ. B. amilopectin. C. glixerol. D. glucozơ.
C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (5). Câu 38: Trong phân tử amilozơ c{c mắt xích liên kết với nhau bằng liên
Câu 30: Cacbohiđrat chứa một gốc glucozơ v| một gốc fructozơ trong kết nào ?
phân tử là A. α-1,4-glicozit. B. α-1,4-glucozit.
A. saccarozơ. B. tinh bột. C. mantozơ. D. xenlulozơ. C. β-1,4-glicozit. D. β-1,4-glucozit.
Câu 31: Cho chất X và dung dịch AgNO3/NH3, đun n ng, không thấy Câu 39: Trong phân tử amilopectin các mắt xích ở mạch nhánh và
xảy ra phản ứng tr{ng gương. Chất X có thể là chất nào trong các chất mạch chính liên kết với nhau bằng liên kết nào ?
dưới đ}y ? A. α-1,4-glicozit. B. α-1,6-glicozit.
A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Axetanđehit. D. Saccarozơ. C. β-1,4-glicozit. D. A và B.
Câu 32: Khi thủy ph}n saccarozơ trong môi trường axit cho dung dịch Câu 40: Nhận xét n|o sau đ}y không đúng ?
có tính khử, vậy chứng tỏ rằng A. khi n cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt.
A. saccarozơ c nh m –CHO trong phân tử. B. ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh.
B. saccarozơ c nh m –OH linh động, dễ dàng tham gia các phản C. nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc.
ứng khử. D. nhỏ iot lên miếng chuối xanh sẽ xuất hiện màu xanh tím.
C. saccarozơ bị thủy phân cho ra các monosaccarit có tính khử. Câu 41: Phương trình: 6nCO2 + 5nH2O → C6H10O5)n + 6nO2, là
D. saccarozơ c c{c nh m –OH t{ch nước tạo thành nhóm –CHO. phản ứng hoá học chính của qu{n trình n|o sau đ}y ?
Câu 33: Giữa saccarozơ v| glucozơ c đặc điểm giống nhau là A. quá trình hô hấp. B. quá trình quang hợp.
A. Đều được lấy từ củ cải đường. C. quá trình khử. D. quá trình oxi hoá.
B. Đều c trong “huyết thanh ngọt”. Câu 42: Công thức phân tử và công thức cấu tạo của xenlulozơ lần lượt là
C. Đều bị oxi hoá bởi ion phức bạc amoniac [Ag(NH3)2]+. A. (C6H12O6)n, [C6H7O2(OH)3]n. B. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)3]n.
D. Đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu C. [C6H7O2(OH)3]n, (C6H10O5)n. D. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)2]n.
xanh lam. Câu 43: Trong phân tử xenlulozơ c{c mắt xích liên kết với nhau bằng
Câu 34: Phát biểu không đúng l| liên kết nào ?
A. Dung dịch fructozơ ho| tan được Cu(OH)2. A. α-1,4-glicozit. B. α-1,4-glucozit.
B. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như xenlulozơ đều C. β-1,4-glicozit. D. β-1,4-glucozit.
cho cùng một monosaccarit. Câu 44: Phát biểu n|o sau đ}y l| đúng ?
C. Sản phẩm thủy phân tinh bột (xúc tác H+, to) có thể tham gia
phản ứng tr{ng gương.
29
A. Fructozơ c phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ Câu 50: Nhận xét đúng l|
có nhóm –CHO. A. Xenlulozơ v| tinh bột đều có phân tử khối nhỏ.
B. Thuỷ ph}n xenlulozơ thu được glucozơ. B. Xenlulozơ c ph}n tử khối nhỏ hơn tinh bột.
C. Thuỷ phân tinh bột thu được fructozơ v| glucozơ. C. Xenlulozơ v| tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
D. Cả xenlulozơ v| tinh bột đều có phản ứng tráng bạc. D. Xenlulozơ v| tinh bột đều có phân tử khối rất lớn, nhưng
Câu 45: Chọn các phát biểu sau: phân tử khối của xenlulozơ lớn hơn nhiều so với tinh bột.
1. Xenlulozơ không phản ứng với Cu(OH)2 nhưng tan được trong Câu 51: Chất không tham gia phản ứng thuỷ phân là
nước Svayde. A. Glucozơ, saccarozơ. B. Glucozơ, tinh bột.
2. Glucozơ được gọi l| đường mía. C. Glucozơ, xenlulozơ. D. Glucozơ, fructozơ.
3. Dẫn khí H2 vào dung dịch glucozơ, đun n ng, xúc t{c Ni thu Câu 52: Cacbohiđrat khi thuỷ phân tạo ra 2 phân tử monosaccarit là
được poliancol. A. Tinh bột. B. Xenlulozơ.
4. Glucozơ được điều chế bằng cách thủy phân tinh bột nhờ xúc tác C. Saccarozơ. D. Saccarozơ, glucozơ.
HCl hoặc enzim. Câu 53: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả n ng tham gia phản ứng
5. Dung dịch saccarozơ không c phản ứng tráng Ag, không bị oxi A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng.
hóa bởi nước brom, chứng tỏ phân tử saccarozơ không c nh m –CHO. C. tr{ng gương. D. thủy phân.
6. Tinh bột là hỗn hợp của 2 polisaccarit l| amilozơ v| amilopectin. Câu 54: Cho các chất: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ. C{c chất
Phát biểu đúng l| trong đ đều có phản ứng tr{ng gương v| phản ứng với Cu(OH)2 tạo
A. 1, 2, 5, 6. B. 1, 3, 4, 5, 6. C. 1, 3, 5, 6. D. 1, 2, 3, 6. thành dung dịch màu xanh là
Câu 46: Nhận định sai về xenlulozơ l| A. saccarozơ, fructozơ. B. glucozơ, xenlulozơ.
A. xenlulozơ l| th|nh phần chính tạo nên lớp màng thực vật và C. glucozơ, fructozơ. D. glucozơ, saccarozơ.
là bộ khung của cây cối. Câu 55: Giữa tinh bột, saccarozơ, glucozơ c điểm chung là
B. ta có thể viết công thức của xenlulozơ l| * C6H7O2(OH)3]n. A. chúng thuộc loại cacbohiđrat.
C. xenlulozơ c ph}n tử khối rất lớn, khoảng 1000000 – 2400000. B. đều tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch xanh lam.
D. xenlulozơ c tính khử mạnh. C. đều bị thuỷ phân bởi dung dịch axit.
Câu 47: Tính chất của xenlulozơ l|: chất rắn (1), màu trắng (2), không D. đều không có phản ứng tráng bạc.
tan trong các dung môi hữu cơ thông thường như ete, benzen (3), có Câu 56: Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể tham gia vào
cấu trúc mạch thẳng (4), khi thuỷ phân tạo th|nh glucozơ (5), dùng để A. phản ứng tráng bạc. B. phản ứng với Cu(OH)2.
điều chế tơ visco (6), dễ d|ng điều chế từ dầu mỏ (7). C. phản ứng thuỷ phân. D. phản ứng đổi màu iot.
Những tính chất đúng l| : Câu 57: Nh m cacbohiđrat khi thuỷ ph}n ho|n to|n đều chỉ tạo thành
A. (1), (2), (4), (5), (6). B. (1), (3), (5). glucozơ l|
C. (2), (4), (6), (7). D. (1), (2), (3), (4), (5), (6). A. Saccarozơ, tinh bột. B. Saccarozơ, xenlulozơ.
Câu 48: Chất lỏng ho| tan được xenlulozơ l| C. Tinh bột, xenlulozơ. D. Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ.
A. benzen. B. ete. C. etanol. D. nước Svayde. Câu 58: Phát biểu n|o sau đ}y l| đúng ?
Câu 49: Tinh bột v| xenlulozơ kh{c nhau về A. Saccarozơ l|m mất m|u nước brom.
A. Sản phẩm phản ứng thuỷ phân. B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 đun n ng.
B. Độ tan trong nước. C. Xenlulozơ c cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Thành phần phân tử. D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Cấu trúc mạch cacbon. Câu 59: Chọn câu phát biểu sai
30
A. Phân biệt glucozơ v| saccarozơ bằng phản ứng tr{ng gương. C. Phản ứng tạo phức với Cu(OH)2 v| phản ứng lên men rượu
B. Phân biệt fructozơ v| saccarozơ bằng phản ứng tr{ng gương. D. Phản ứng lên men rượu v| phản ứng thủy ph}n
C. Phân biệt tinh bột v| xenlulozơ bằng I2. Câu 67: Glucozơ không phản ứng với chất n|o sau đ}y ?
D. Phân biệt saccarozơ v| glixerol bằng Cu(OH)2. A. (CH3CO)2O B. H2O
Câu 60: Phát biểu không đúng l| C. dung dịch AgNO3/NH3 D. Cu(OH)2
A. Sản phẩm thuỷ ph}n xenlulozơ (H+, to) có thể tham gia phản Câu 68: Để chứng minh trong ph}n tử của glucozơ c nhiều nh m
ứng tr{ng gương. hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
B. Dung dịch glucozơ t{c dụng với Cu(OH)2 khi đun n ng cho A. kim loại Na.
kết tủa Cu2O. B. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Dung dịch fructozơ ho| tan được Cu(OH)2. C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
D. Thuỷ phân saccarozơ (H+, to) cũng như tinh bột cho cùng một D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
monosaccarit. Câu 69: Những phản ứng h a học n|o chứng minh rằng glucozơ c
Câu 61: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, chứa 5 nh m hiđroxyl trong ph}n tử ?
fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tr{ng gương l| A. Phản ứng cho dung dịch m|u xanh lam ở nhiệt độ ph ng với
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Cu(OH)2.
Câu 62: Cho các chất : rượu (ancol) etylic, glixerin (glixerol), glucozơ, B. Phản ứng tr{ng gương v| phản ứng lên men rượu
đimetyl ete v| axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun n ng v|
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. phản ứng lên mên rượu
Câu 63: Cho sơ đồ chuyển hoá sau : Tinh bột → X → Y → Axit axetic. D. Phản ứng với axit tạo este c 5 gốc axit trong ph}n tử
X và Y lần lượt là Câu 70: Những chất c khả n ng tham gia phản ứng tr{ng gương l|
A. glucozơ, ancol etylic. B. mantozơ, glucozơ. A. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ B. Glucozơ, fructozơ, tinh bột
C. glucozơ, etyl axetat. D. ancol etylic, anđehit axetic. C. Glucozơ, fructozơ, xenlulozơ D. Glucozơ, fructozơ.
Câu 64: Thuốc thử n|o sau đ}y c thể dùng để phân biệt 2 dung dịch Câu 71: Ba ống nghiệm không nhãn, chứa riêng ba dung dịch: glucozơ,
glucozơ v| fructozơ ? hồ tinh bột, glixerol. Để ph}n biệt 3 dung dịch, người ta dùng thuốc thử
A. Cu(OH)2/OH-. B. [Ag(NH3)2]OH. A. Dung dịch iot D. Phản ứng với
C. Na kim loại. D. Nước brom. C. Dung dịch iot v| phản ứng tr{ng bạc B. Dung dịch axit
Câu 65: Để chứng minh glucozơ c nh m chức anđehit, c thể dùng Câu 72: Hai ống nghiệm không nhãn, chứa riêng hai dung dịch:
một trong ba phản ứng h a học. Trong c{c phản ứng sau, phản ứng n|o saccarozơ v| glixerol. Để ph}n biệt 2 dung dịch, người ta phải thực hiện
không chứng minh được nh m chức anđehit của glucozơ ? c{c bước sau
A. Oxi ho{ glucozơ bằng AgNO3/NH3 A. Thủy ph}n trong dung dịch axit vô cơ lỏng
B. Oxi ho| glucozơ bằng Cu(OH)2 đun n ng B. Cho t{c dụng với Cu(OH)2 hoặc thực hiện phản ứng tr{ng gương
C. Lên men glucozơ bằng xúc t{c enzim C. Đun với dung dịch axit vô cơ loãng, sau đ trung h a bằng dung
D. Khử glucozơ bằng H2/Ni, to dịch kiềm rồi thực hiện phản ứng tr{ng gương
Câu 66: Những phản ứng h a học n|o chứng minh rằng glucozơ l| hợp D. Cho t{c dụng với H2O rồi đem tr{ng gương
chất tạp chức ? Câu 73: Tinh bột, xenlulozơ đều c phản ứng
A. Phản ứng tr{ng gương v| phản ứng cho dung dịch m|u xanh A. m|u với iốt. B. với dung dich NaC1.
lam ở nhiệt độ ph ng với Cu(OH)2. C. tr{ng gương. D. thủy ph}n trong môi trường axit.
B. Phản ứng tr{ng gương v| phản ứng lên men rượu Câu 74: Công thức cấu tạo của sobitol l|
31
A. CH2OH(CHOH)4-CHO D. Glucozơ v| fructozơ đều tham gia phản ứng cộng H2(Ni/t0).
B. CH2OH(CHOH)3-COCH2OH Câu 81: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo th|nh khí CO2 và
C. CH2OH(CHOH)4-CH2OH A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO.
D. CH2OH-CHOH-CH2OH Câu 82: Trong c{c chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic,
Câu 75: Chọn ph{t biểu sai xenlulozơ. Số chất h a tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường l|
A. Ph}n tử tinh bột gồm nhiều gốc glucozơ liên kết với nhau v|
A. 3 B. 5 C.1 D. 4
c công thức ph}n tử (C6H10O5)n
Câu 83: Cho c{c dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic,
B. Tinh bột l| hỗn hợp của hai th|nh phần amilozơ v|
glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch c thể tham
amilopectin
gia phản ứng tr{ng gương l|
C. Amilozơ c mạch ph}n tử không ph}n nh{nh, được cấu tạo
bởi gốc  - glucozơ A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
D. Amilopectin c mạch ph}n tử không ph}n nh{nh, được cấu Câu 84: Công thức n|o sau đ}y l| của xenlulozơ ?
tạo bởi c{c ph}n tử amilozơ. A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n.
Câu 76: Glicogen c n được gọi l|
C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n.
A. tinh bột động vật B. glixin
Câu 85: Để ph}n biệt saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ ở dạng bột nên
C. glixerin D. tinh bột thực vật
dùng c{ch n|o sau đ}y ?
Câu 77: Phản ứng không dùng chứng minh sự tồn tại của nh m chức
A. Cho từng chất t{c dụng với HNO3/H2SO4.
anđehit trong glucozơ là
B. Cho tứng chất t{c dụng với dung dịch I2.
A. Khử glucozơ bằng H2 (Ni, to.
C. Ho| tan từng chất v|o nước, đun n ng nhẹ v| thử với dung
B. oxi h a glucozơ bởi AgNO3/NH3
dịch I2.
C. Oxi h a glucozơ bằng Cu(OH)2 đun n ng.
D. Cho từng chất t{c dụng với vôi sữa.
D. lên men glucozơ bằng xúc t{c enzim
Câu 86: Ứng dụng n|o không phải l| ứng dụng của glucozơ ?
Câu 78: Nh m m| tất cả c{c chất đều t{c dụng với dung dịch
A. L|m thực phẩm dinh dưỡng v| thuốc t ng lực .
AgNO3/NH3 là
B. Tr{ng gương, tr{ng phích.
A. C2H2, C2H5OH, glucozơ, HCOOH.
C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic .
B. C2H2, glucozơ, C3H5(OH)3, CH3CHO
D. Nguyên liệu sản xuất PVC
C. C2H2, C2H4, C2H6, HCHO
Câu 87 (B-2009): Ph{t biểu n|o sau đ}y l| đúng ?
D. C2H2, glucozơ, CH3CHO, HCOOH
A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
Câu 79: Trong công nghiệp chế tạo ruột phích, người ta thường sử dụng
B. Xenlulozơ c cấu trúc mạch ph}n nh{nh
phản ứng ho{ học n|o sau đ}y?
C. Amilopectin c cấu trúc mạch ph}n nh{nh.
A. Cho axetilen t{c dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
D. Saccarozơ l|m mất m|u nước brom.
B. Cho anđehit fomic t{c dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 88 (B-2010): C{c dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ
C. Cho axit fomic t{c dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
thường l|
D. Cho glucozơ t{c dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
A. glixerol, axit axetic, glucozơ.
Câu 80: Điều khẳng định n|o sau đ}y không đúng ?
B. l ng trắng trứng, fructozơ, axeton
A. Glucozơ v| fructozơ l| hai chất đồng ph}n của nhau.
C. anđêhit axetic, saccarozơ, axit axetic.
B. Glucozơ v| fructozơ đều tham gia phản ứng tr{ng gương.
D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic
C. Glucozơ v| fructozơ đều l|m mất m|u nước brom.
32
Câu 89 (A-2011): Cho các phát biểu sau: Câu 92 (B-2012): Thí nghiệm n|o sau đ}y chứng tỏ trong ph}n tử
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ v| fructozơ glucozơ c 5 nh m hiđroxyl ?
(b) Trong môi trường axit, glucozơ v| fructozơ c thể chuyển A. Khử ho|n to|n glucozơ th|nh hexan.
hóa lẫn nhau B. Tiến h|nh phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic.
(c) Có thể phân biệt glucozơ v| fructozơ bằng phản ứng với C. Cho glucozơ t{c dụng với Cu(OH)2.
dung dịch AgNO3 trong NH3 D. Thực hiện phản ứng tr{ng bạc.
(d) Trong dung dịch, glucozơ v| fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 Câu 93 (A-2013): C{c chất trong dãy n|o sau đ}y đều tạo kết tủa khi cho
ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam t{c dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun n ng ?
(e) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở A. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic.
(f) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng B. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic.
6 cạnh C. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic.
Số phát biểu đúng l| D. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen.
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 94 (A-2013): Dãy c{c chất đều c khả n ng tham gia phản ứng thủy
Câu 90 (A-2012): Cho sơ đồ phản ứng: ph}n trong dung dịch H2SO4 đun n ng l|
(a) X + H2O → Y A. glucozơ, tinh bột v| xenlulozơ.
(b) Y + AgNO3 + NH3 + H2O  amoni gluconat + Ag + NH4NO3 B. saccarozơ, tinh bột v| xenlulozơ.
C. glucozơ, saccarozơv| fructozơ.
(c) Y → E+Z
D. fructozơ, saccarozơv| tinh bột.

(d) Z + H2O → X+G Câu 95 (B-2013): Cacbohiđrat n|o sau đ}y thuộc loại đisaccarit ?

X, Y, Z lần lượt l| A. Xenlulozơ B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Amilozơ

A. Tinh bột, glucozơ, etanol. Câu 96 (B-2013): Cho c{c ph{t biểu sau:
(a) Hiđro h a ho|n to|n glucozơ tạo ra axit gluconic
B. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit.
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ v| saccarozơ đều l| những chất
C. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit. rắn, dễ tan trong nước.
D. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit. (c) Xenlulozơ trinitrat l| nguyên liệu để sản xuất tơ nh}n tạo v| chế
Câu 91 (A-2012): Cho c{c ph{t biểu sau về cacbohiđrat: tạo thuốc súng không kh i.
(a) Tất cả c{c cacbohiđrat đều c phản ứng thủy ph}n. (d) Amilopectin trong tinh bột chỉ c c{c liên kết -1,4-glicozit
(b) Thủy ph}n ho|n to|n tinh bột thu được glucozơ. (e) Sacarozơ bị h a đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế
(c) Glucozơ, fructozơ v| mantozơ đều c phản ứng tr{ng bạc.
thuốc.
(d) Glucozơ l|m mất m|u nước brom.
Trong c{c ph{t biểu trên, số ph{t biểu đúng l|
Số ph{t biểu đúng l| A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 97 (A-2014): Chất t{c dụng với H2 tạo th|nh sobitol l|
A. saccarozơ B. glucozơ C. xenlulozơ D. tinh bột
Câu 98 (B-2014): Glucozơ v| fructozơ đều
33
A. c công thức ph}n tử C6H10O5.
B. c phản ứng tr{ng bạc.
C. thuộc loại đisaccarit.
D. có nhóm –CH=O trong ph}n tử.
Câu 99 (2015): Chất n|o sau đ}y không thủy ph}n trong môi trường
axit ?
A. Saccarozo B. Xenlulozo C. Tinh bột D. Glucozo
Câu 100: Lên men m gam glucozơ thu được ancol etylic v| khí CO2
(hiệu suất phản ứng đạt 8 %). Hấp thu to|n bộ khí CO2 sinh ra vào
dung dịch Ca(OH)2, thu được 16, gam kết tủa; đồng thời thu được
dung dịch c khối lượng giảm 5,44 gam so với dung dịch ban đầu. Gi{
trị của m là
A. 21,6 gam B. 54,0 gam C. 43,2 gam D. 27,0 gam

Câu 101: Thủy ph}n 29,16 gam tinh bột trong môi trường axit với hiệu
suất của phản ứng l| 75%, lấy to|n bộ lượng glucozơ sinh ra t{c dụng
với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun n ng (dùng dư) thu được lượng
Ag là
A. 38,88 gam B. 29,16 gam C. 58,32 gam D. 19,44 gam.

Câu 102: Thủy ph}n 13,68 gam saccarozơ trong môi trường axit với
hiệu suất của phản ứng l| 8 %, lấy to|n bộ lượng sản phẩmm sinh ra
t{c dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun n ng (dùng dư) thu
được lượng Ag l|
A. 38,88 gam B. 29,16 gam C. 13,824 gam D. 19,44 gam.

34

You might also like