Professional Documents
Culture Documents
com/groups/TruongHocChui
HÓA HỌC BẮC TRUNG NAM GIẢI CHI TIẾT ĐỀ LUYỆN THI LẦN 2
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; K = 39; Ca = 40;
Ag = 108
Câu 1: Anñehit no ñơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là
A. CnH2nO, n ≥ 0. B. CnH2nO, n ≥ 2. C. CnH2nO, n ≥ 3. D. CnH2nO, n ≥ 1.
Câu 2: Chất nào sau ñây là ancol bậc một?
A. (CH3)3COH. B. CH3CH(OH)CH3. C. CH3CH2OH. D. CH3CH(OH)CH2CH3.
Bậc của ancol là bậc của nguyên tử cacbon liên kết trực tiếp với nhóm -OH →C
.X
Câu 4: Axit cacboxylic X có công thức ñơn giản nhất là C3H4O3. Công thức phân tử của X là
I
A. C3H4O3. B. C6H8O6. C. C18H24O18.
U D. C12H16O12.
CH
Câu 5: Cho 0,108 gam axit cacboxylic X ñơn chức tác dụng với dung dịch NaHCO3 vừa ñủ, thu ñược
0,141 gam muối. X là
A. axit propionic. B. axit axetic. C
C. axit acrylic.
O
D. axit fomic.
RCOOH → RCOONa
H
H
Tăng giảm khối lượng → nX = (0,141 – 0,108)/(23 – 1) = 0,0015 mol → MX = 72→ C2H3COOH
C
Câu 6: Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH3–CHOH–CH2–CH(CH3) –CH3 là
I
A. 1,3–ñimetylbutan–1–ol.
H B. 4,4–ñimetylbutan–2–ol.
C. 2–metylpentan–4–ol.
.T D. 4–metylpentan–2–ol.
1
CH3–2CHOH–3CH2–4CH(CH3) –5CH3
W
Đầu tiên chọn mạch chính là mạch dài nhất và ñánh số ưu tiên nhóm chức:
W
Nhánh CH3- ở vị trí cacbon số 4 → 4 - metyl
W
Mạch chính 5 C → pentan
OH gắn ở vị trí cacbon số 2 → 2 – ol
--> 4 – metylpentan – 2 – ol
Câu 7: Thí nghiệm nào sau ñây không tạo ra axetanñehit?
A. Hiñrat hóa axetilen (t0, xúc tác HgSO4, H2SO4).
B. Đun nóng vinyl axetat với dung dịch NaOH.
C. Oxi hóa không hoàn toàn C2H5OH bằng CuO, ñun nóng.
D. Oxi hóa metan có xúc tác thích hợp.
HgSO , t o
A. HC≡CH + H2O 4
H SO
→ H2C=CH-OH (không bền) H3C-CHO
2 4
o
t
B. CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO
to
C. C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O
xt , t o
D. CH4 + O2 → HCHO + H2O (phương pháp hiện ñại ñiều chế fomandehit)
Câu 8: Cho Na dư lần lượt tác dụng với m gam mỗi chất sau: ancol metylic, etylen glicol, glixerol, axit
oxalic. Từ chất nào sau ñây thu ñược thể tích khí H2 (cùng ñiều kiện nhiệt ñộ và áp suất) là lớn nhất?
A. Ancol metylic. B. Etylen glicol. C. Glixerol. D. Axit oxalic.
Giả sử có 100g mỗi chất.
Trang 1/9 - Mã ñề thi 218
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui
100 1
A. nH = . = 1,5625
2
32 2
100 2
B. nH = . = 1,613
2
62 2
100 3
C. nH = . = 1,63
2
92 2
100 2
D. nH = . = 1,111
2
90 2
Câu 9: Anñehit có thể tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t0). Qua hai phản ứng
này chứng tỏ anñehit
A. chỉ thể hiện tính khử. B. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.
C. thể hiện cả tính khử và tính oxi hoá. D. chỉ thể hiện tính oxi hoá.
Trong phản ứng tráng bạc, anñehit thể hiện tính khử.
Trong phản ứng với H2, anñehit thể hiện tính oxi hóa.
I
Chọn mạch chính và ñánh số ta có:
U
1
CH3-2C(OH)(CH3)-3CH2-4CH(CH3)-5CH3
CH
2 nhánh CH3- lần lượt ở các vị trí 2 và 4→ 2,4 – ñimetyl
Mạch chính 5 C→ pentan
Nhóm chức OH gắn ở vị trí C số 3→ 3 – ol
→ 2,4 – ñimetylpentan – 2 – ol O C
H
Câu 11: Công thức phân tử của hợp chất hữu cơ là
C H
H I
A. công thức biểu thị số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử.
B. công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
.T
C. công thức biểu thị tỉ lệ phần trăm số mol của mỗi nguyên tố trong phân tử.
W
D. công thức biểu thị tỉ lệ số nguyên tử C và H có trong phân tử.
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn một ancol X bằng khí oxi vừa ñủ, thu ñược 1,344 lít CO2 (ñktc) và 1,62 gam
nước. Số chất thỏa mãn X làW
A. 2. W B. 1. C. 4. D. 3.
nCO = 0,06 < nH O = 0,09 → X là ancol no, mạch hở → nX = 0,09 – 0,06→ số C/X = 0,06/0,03 = 2
2 2
dung dịch
dung dịch AgNO3/NH3
kết tủa AgNO3/NH3
vàng
kết tủa vàng
(1) (2) (3) (4)
Khí sục vào ống nghiệm (2) là
A. but-2-in. B. propin. C. but-1-in. D. axetilen.
Z
Công thức của axit tactric là
A. HOOC-CH(CH3)-CH2-COOH.
Y
B. CH3OOC-CH(OH)-COOH.
.X
C. HOOC-CH(OH)-CH(OH)-CHO. D. HOOC-CH(OH)-CH(OH)-COOH.
Mạch C không phân nhánh loại A
U I
Phản ứng ñược với tối ña 2 mol NaHCO3 chứa 2 nhóm COOH loại B,C chọn D
Câu 18: Cho các ancol sau: ancol isobutylic (I);
CH
2-metylbutan-1-ol (II); 3-metylbutan-2-ol (III);
O C
2-metylbutan-2-ol (IV); ancol isopropylic (V).
Những ancol khi tách nước (xúc tác H2SO4 ñặc, 170oC), thu ñược một anken duy nhất là:
H
A. (I), (II), (III), (IV). B. (I), (II), (IV), (V). C. (I), (II), (V). D. (II), (III), (V).
H
(I) Ancol isobutylic là CH3-CH(CH3)-CH2-OH tách nước tạo CH3-C(CH3)=CH2 →thỏa ycñb.
C
thỏa ycñb. H I
(II) 2 – metylbutan – 1 – ol là HO-CH2-CH(CH3)-CH2-CH3 tách nước tạo CH2=C(CH3)-CH2-CH3 →
.T
(III) 3 – metylbutan – 2 – ol là CH3-CH(OH)-CH(CH3)-CH3 tách nước tạo CH2=CH-CH(CH3)-CH3
W
hoặc CH3-CH=C(CH3)-CH3 → không thỏa ycñb.
W
(IV) 2 – metylbutan – 2 – ol là CH3-C(OH)(CH3)-CH2-CH3 không tách nước ñược → không thỏa
ycñb.
W
(V) Ancol isopropylic là CH3-CH(CH3)-OH tách nước tạo CH2=CH-CH3 → thỏa ycñb
Câu 19: Dẫn 4 gam hơi ancol ñơn chức X qua ống sứ ñựng CuO, nung nóng. Sau một thời gian, ngưng tụ
phần hơi thoát ra, thu ñược hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3 (ñun nóng), thu ñược 43,2 gam Ag. X là
A. ancol metylic. B. ancol etylic. C. ancol anlylic. D. ancol benzylic
TH1: X là ancol metylic → nX > nHCHO = nAg / 4 = 0,4 / 4 = 0,1 mol
→ MX < 4 / 0,1 = 40 g/mol → thỏa vì M(CH3OH) = 32 g/mol
TH2: X khác ancol metylic → nX > nRCHO = nAg / 2 = 0,4 / 2 = 0,2 mol
→ MX < 4 / 0,2 = 20 g/molkhông ancol nào thỏa
Câu 20: Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol CH3OH và 0,2 mol C2H5OH với H2SO4 ñặc ở 140oC, sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược m gam ete. Giá trị của m là
A. 12,4. B. 7,0. C. 9,7. D. 15,1.
nancol = 0,1 + 0,2 = 0,3 mol → nH2O = nancol / 2 = 0,3 / 2 = 0,15 mol
BTKL → 0,1.32 + 0,2.46 = m + 0,15.18→ m = 9,7 (g)
Câu 21: Thực hiện phản ứng oxi hóa m gam ancol etylic nguyên chất thành axit axetic (hiệu suất phản
ứng ñạt 25%), thu ñược hỗn hợp X. Cho X tác dụng với Na dư, kết thúc các phản ứng, thu ñược 5,6 lít H2
(ñktc). Giá trị của m là
H
nhau, tác dụng với H dư (xúc tác Ni, t ), thu
2 isopentan?
A. 4. B. 6.
. T C. 2. D. 3.
C H có k = 2; mạch hở có W
Isopentan là CH -CH(CH )-CH -CH
3 3 2 3
2 TH:
TH1: chứa 1 nối ba CHW
5 8
-CH(CH )-C≡CH
3 3
Câu 26: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số bốn chất: HCOOH, CH3COOH, HCl, C6H5OH
(phenol). Giá trị pH của các dung dịch trên cùng nồng ñộ 0,001M, ở 25oC ño ñược như sau:
Chất X Y Z T
pH 6,48 3,47 3,00 3,91
Phát biểu nào sau ñây ñúng?
A. Chất T tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3.
B. Chất X có thể ñược ñiều chế trực tiếp từ ancol etylic.
C. Chất Y cho ñược phản ứng tráng bạc.
D. Chất Z tạo kết tủa trắng với nước brom.
C6H5OH có tính axit yếu nhất pH cao nhất X là C6H5OH
HCl có tính axit mạnh nhất pH thấp nhất Z là HCl
Các nhóm thế ankyl (CH3-, C2H5-...) càng lớn càng có lực ñẩy e mạnh làm giảm tính axit tính
axit của CH3COOH < HCOOH Y là HCOOH, T là CH3COOH.
Câu 29: Hỗn hợp X gồm anñehit no, ñơn chức, mạch hở Y và H2 có tỉ khối hơi so với He bằng 3,5. Dẫn
U I
Câu 30: Đun nóng 7,68 gam hỗn hợp T gồm 2 anñehit X, Y (MX<MY, ñều ñơn chức, mạch hở, kế tiếp
CH
trong dãy ñồng ñẳng) với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (ñun nóng), ñến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu ñược 60,48 gam Ag. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp T là
A. 57,29%. B. 46,87%. C
C. 68,75%.
O
D. 45,83%.
H
TH1: X là HCHO (x mol), Y là CH3CHO (y mol)
30 x + 44 y = 7,68 x = 0,08 0,12.44
→ → %mY =
C H .100% = 68,75%
4 x + 2 y = 0,56 y = 0,12
H I 7,68
.T
TH2: X không phải là HCHO nT = nAg / 2 = 0,56 / 2 = 0,28 mol MT = 7,68 / 0,28 = 27,42 vô lí
loại
W
Câu 31: Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2, C2H4, CH2O, CH2O2 (mạch hở), C3H4O2 (mạch hở, ñơn chức).
W
Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
W
NH3 (ñun nóng), thu ñược kết tủa là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
CH2O là HCHO, CH2O2 (mạch hở) là HCOOH.
C3H4O2 mạch hở, ñơn chức, không làm chuyển màu quỳ tím ẩm C3H4O2 là este HCOOCH=CH2.
+H
Câu 32: Cho sơ ñồ chuyển hóa: X
2
0
→ CH 3 − CH (CH 3 ) − CH 2 − OH .
Ni, t
Trong số các chất sau: (a) (CH3)2CHCHO, (b) CH2=C(CH3)CH2OH, (c) CH3CH(CH3)COOH, (d)
CH2=C(CH3)CHO. Các chất thỏa mãn X là:
A. (a), (c), (d). B. (a), (b), (d). C. (a), (b), (c). D. (b), (c), (d).
Phản ứng trên là Hidro hóa, do vậy ñể thỏa mãn thì X phải có mạch C tương tự sản phẩm phản ứng, và có
liên kết π kém bền. Nhìn qua các ñáp án thì có các chất (a), (b), (d) thỏa mãn .
Lưu ý : Không thể chuyển từ gốc –COOH thành gốc –CH2OH bằng cách cho phản ứng với H2/Ni ñược.
Nếu muốn phản ứng xảy ra cần phải sử dụng LiAlH4 hoặc các chất khử có tính mạnh tương ñương ( Phần
này có ghi trong SGK nâng cao lớp 12 chương Este )
CH
chất Y có công thức phân tử C9H8O2Br2. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư, thu ñược muối
Z có công thức phân tử là C9H7O2Na. Số ñồng phân cấu tạo thỏa mãn X là
A. 6. B. 7.
O C C. 5. D. 4.
H
+ C9H8O2 có k = 6 mà tác dụng với axit thu ñược muối có công thức phân tử C9H7O2Na và tác dụng với
H
dung dịch brom, thu ñược chất Y có công thức phân tử C9H8O2Br2 → X là axit ñơn chức có chứa vòng
C
benzen và có chứa một liên kết ñôi C=C.
H I
+ CH3-C6H4-COOH (3 vị trí ortho, meta, para); C6H5-CH=CH-COOH; C6H5-C=CH2(COOH).
.T
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 11,9 gam hỗn hợp T gồm hai ancol X và Y ñều ñơn chức, mạch hở
W
(MX < MY, số mol X nhỏ hơn số mol Y) cần dùng 16,8 lít khí O2 (ñktc). Mặt khác, dẫn 0,85 mol T qua
W
bình ñựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 39,61 gam. Đun nóng 0,25 mol T với H2SO4 ñặc, thu ñược
4,32 gam ba ete có số mol bằng nhau. Hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y lần lượt là
A. 40% và 30%. W B. 60% và 40%. C. 50% và 20%. D. 30% và 45%.
11,9.0,85
+ m ancol = m binh↑ + m H = 39,61 + 0,85.0,5.2 = 40, 46 → n ancol trong 11,9(g) = = 0,25 mol
2
40, 46
44n CO2 + 18n H2 O = 11,9 + 32n O2 n CO = 0,55
+ BTNT(O) → 2
→ 2n CO + n H O = 2n O + n OH = 2.0, 75 + 0,25 n H2O = 0,65
2 2 2
T
CH3.OH
H = Sè ONa
→ Trong Y cã : Sè C = Sè O → CW
CH3OH
2 H 4 (OH)2 → ChØ cã (tháa m·n)
WC3H5 (OH)3
C 2 H 4 (OH) 2
HCHO
W
⇒ X : → m ↓= 0,3.4.108 = 129,6g
HOC − CHO
0,3 mol
Câu 39: Hỗn hợp X gồm (CHO)2, C2(CHO)2, HOOC–C≡C–COOH và (COOH)2; Y là axit cacboxylic no,
ñơn chức, mạch hở. Cho m gam X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (ñun nóng), thu
ñược 32,4 gam Ag. Trung hòa hết m gam X cần dùng 50 ml dung dịch KOH 1M. Đốt cháy hết hỗn hợp Z
gồm m gam X và m gam Y cần dùng vừa ñủ 0,457 mol O2, thu ñược 0,532 mol CO2. Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau ñây?
A. 7,0. B. 8,0. C. 9,0. D. 10,0.
Nhận thấy ngoài nhóm COOH và CHO thì các hợp chất hữu cơ trong hỗn hợp X (trừ Y) chỉ chứa C →
Quy hỗn hợp X về COOH, CHO và C.
Quy Y về HCOOH, CH2. Khi ñó:
CHO : 0,15
mX=mY=m gam
X COOH : 0,05 → 6,6 + 24a = 46b + 14c
BT.C a = 0,04
C : a mol → → 2a + b + c = 0,332 →
2
b = 0,126
HCOOH : b mol BT.O
→b − c = 0
Y
CH 2 : c mol
→ mX = 7,56g → B
Câu 40: Hỗn hợp X gồm ba axit cacboxylic (phân tử chỉ chứa nhóm –COOH) ñều mạch hở, không phân
nhánh. Cho 7,88 gam X phản ứng vừa ñủ 50 gam dung dịch NaHCO3 21,84%, cô cạn dung dịch sau phản
ứng, thu ñược hỗn hợp muối Y. Nung Y với vôi tôi xút dư, thu ñược 0,11 mol hỗn hợp Z gồm các
hiñrocacbon. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa ñủ 5,376 lít O2 (ñktc). Biết số liên kết π của ba axit là ba số
tự nhiên liên tiếp. Phần trăm khối lượng của axit có phân tử khối nhỏ nhất trong X là
A. 38,07%. B. 35,53%. C. 29,19%. D. 30,46%.
* n Z = 0,11; n O = 0,24
2
Y Z
* n = n = 0,11 → COOH = → Có axit ñơn (0,09 mol) và axit haiX
13
X Z TB
11 I . chức (0,02 mol).
*n =n U
CH+ 0,24.2 → a = 0,28; b = 0,18.
O2 ñoát X O2 ñoát Z
+) Nếu một axit ñơn chức có 2 pi và một axit hai chức no:
nZ = 0,02 ; nY = 0,08/2 = 0,04 → nCH3COOH = 0,04
CH 3COOH : 0, 05
HC ≡ C − COOH : 0, 04 CH 3COOH : 0, 05
Hỗn hợp → HC ≡ C − COOH : 0, 04
(COOH)2 : 0, 02 CH (COOH) : 0, 02
CH 2 : 0, 02 2 2
----------------HẾT----------------
Y Z
I .X
U
CH
O C
H
C H
H I
.T
W
W
W