Professional Documents
Culture Documents
ESTE
I – LÍ THUYẾT
Câu 1: Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở thì sản phẩm thu được
có:
A. số mol CO2 = số mol H2O B. số mol CO2 > số mol H2O
C. số mol CO2 < số mol H2O D. không đủ dữ kiện để xác định.
Câu 2: Metyl fomiat có thể cho được phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH B. Natri kim loại
C. Dung dịch AgNO3 trong ammoniac D. Cả (A) và (C) đều đúng
Câu 3: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo nào sau đây?
A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. C3H7COOH D. CH3COOC2H5
Câu 4: Este có mùi chuối chín là
A. isoamyl axetat. B. benzyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl fomiat
Câu 5: Chọn cách sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất sau:
(1) C4H9OH ; (2) C3H7OH ; (3) CH3COOC2H5 ; (4) CH3COOCH3
A. (3) > (4) > (2) > (1) B. (4) > (3) > (2) > (1)
C. (1) > (2) > (3) > (4) D. (3) > (4) > (1) > (2)
Câu 6. Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với
dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 7. Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã
phản ứng. Tên gọi của este là
A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. metyl fomat. D. n-propyl axetat.
Câu 8. Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được
axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. HCOO-C(CH3)=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3.
C. CH2=CH-COO-CH3. D. CH3COO-CH=CH2.
Câu 9. Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu
cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là
A. etyl axetat. B. axit fomic. C. rượu etylic. D. rượu metylic.
Câu 10. Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản
ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu
tạo phù hợp với X?
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 11. Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch
thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch
NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất
X có thể là
A. CH3COOCH=CH-CH3. B. CH3COOCH=CH2.
C. HCOOCH3. D. HCOOCH=CH2.
Câu 12. Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng
phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng
Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là:
A. CH3-COOH, H-COO-CH3. B. H-COO-CH3, CH3-COOH.
C. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. D. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
Câu 13. Este X có các đặc điểm sau:
- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau;.
- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có
số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).
Phát biểu không đúng là:
Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 1
Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5
A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
B. Chất Y tan vô hạn trong nước.
C. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
D. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.
Hướng dẫn:
Câu 1:
Đốt cháy các este no, đơn chức, mạch hở t luôn có: n CO n H O
2 2
Chọn A
Câu 2:
HCOOCH3 NaOH HCOONa CH3OH
HCOOCH3 2AgNO3 3NH3 H2O NH4COOOCH3 2Ag 2NH4 NO3
Chọn D
Câu 3:
C2H5COOCH3 : Metyl propionat
Chọn B
Câu 4:
Isoamyl axetat có mùi chuối chín
Chọn A
Câu 5:
Nhiệt độ sôi của ancol > este.
Nhiệt độ sôi của ancol, este tăng theo chiều tăng phân tử khối của chúng.
Chọn C
Câu 6.
C4H8O2 tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na nên chúng là
các đồng phân este.
HCOOCH2CH2CH3 ;HCOOCH(CH3 )2 ;CH3COOC2H5 ;C2H5COOCH3
Chọn C
Câu 7.
Đặt este là Cn H2n O2
3n 2
Cn H 2n O2 O2 nCO2 nH 2O
0
t
2
3n 2
n CO n O n n 2 HCOOCH3
2 2
2
Chọn C
Câu 8.
CH3COOCH CH 2 H 2O H
CH3COOH CH3CHO
Chọn D
Câu 9.
CH3COOC2 H5 H2O H
CH3COOH(Y) C2H5OH(X)
C2 H5OH O2
xt
CH3COOH H2O
Chọn A
Câu 10.
MX 100(C5H8O2 )
X tham gia phản ứng xà phòng hóa tạo 1 anđehit và 1 muối của axit hữu cơ nên các công thức có
thể của X là:
HCOOCH CH2CH2CH3;HCOOCH C(CH3 )2 ;CH3COOCH CH2CH3;C2H5COOCH CH2
Chọn B
Câu 11.
CH3COOCH CH2 NaOH CH3COONa (Y) CH3CHO(Z)
CH3CHO 2AgNO3 3NH3 H2O CH3COONH4 2NH4 NO3 2Ag
CH3COONH4 NaOH CH3COONa NH3 H2O
Chọn B
Câu 12.
X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3 nên X1 là axit: CH3COOH
X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na nên X2 là este: HCOOCH3
Chọn A
Câu 13.
n CO n H O este no, đơn chức
2 2
Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) nên X là este
của axit fomic. Z có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X nên X là
HCOOCH3
Chọn D
II – BÀI TẬP
Dạng 1:Phản ứng thuỷ phân trong kiềm
Câu 1. Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam.
Câu 2. Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 2M. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 3,28 gam. B. 20,2 gam. C. 8,2 gam. D. 12 gam.
Câu 3. Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,5M. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam.
Câu 4. Este X có công thức phân tử là C4H6O2. Đun nóng 0,1 mol X với 200 ml dung dịch
NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 10,8 gam chất rắn khan. Vậy nhận xét đúng
là :
A. CTCT là CH3COO-CH2-CH=CH2 B. X có tráng bạc
C. X thủy phân cho anđehit D. X có CTCT là HCOOCH2CH=CH2.
Câu 5. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức A, B cần dùng 100 ml dung dịch
NaOH 1M thu được 6,8 gam muối duy nhất và 4,04 gam hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng liên tiếp
nhau. Công thức cấu tạo của 2 este là:
A. HCOOCH3 và HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 và CH3COOC
C. C2H3COOCH3 và C2H3COOC2H5 D. HCOOC2H5 và HCOOC3H7
Hướng dẫn:
Câu 1.
Chọn B
Câu 3.
nCH COOC H 0,1mol;nNaOH 0,1mol
3 2 5
Chọn C
Câu 4.
nNaOH d 0,2 0,1 0,1mol
mcr mNaOHd mmuèi 10,8 mmuèi 6,8 M muèi 68(HOONa)
Vậy X là HCOOC3H5 . Vậy X có tráng bạc.
Chọn B
Câu 5.
mmuèi 6,8 M muèi 68(HOONa)
4,04
M ancol 40,4 2 ancol là CH3OH;C2H5OH . Vậy 2 este là HCOOCH3; HCOOC2H5
0,1
Chọn A
Chọn B
Câu 2.
22,2
nNaOH nhheste 0,3mol VNaOH 0,15L 150ml
74
Chọn A
Hướng dẫn:
Câu 1:
nCO
nCO n 0,4mol số nguyên tử C là 4 , loại B
2
2
nX
X không có phản ứng tráng gương nên loại A.
Đun nóng X với NaOH thu được muối và ancol nên loại D
Chọn C
Câu 2:
nCO n1 2n2 0,4mol.
2
nCO
Số nguyên tử C là 4 2
nX
2nH O
Số nguyên tử H là 8 2
nX
X có phản ứng tráng gương nên X là HCOO CH2 CH2 CH3
Chọn A
Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 5
Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5
Câu 3.
nCO n 0,4mol.
2
nCO
Số nguyên tử C là 4 2
nX
2nH O
Số nguyên tử H là 8 2
nX
X có phản ứng tráng gương nên X là HCOO CH2 CH2 CH3
Chọn A
Câu 4.
mb×nh t¨ng mCO mH O 24,8 nH O nCO 0,4mol
2 2 2 2
nCO
Số nguyên tử C là 4 2
nX
2nH O
Số nguyên tử H là 8 2
nX
X không có phản ứng tráng gương nên X là CH3 COOCH2 CH3
Chọn A
Hướng dẫn:
Câu 1:
nCH COOH 0,1mol;nC H OH 0,13mol hiệu suất tính theo axit.
3 2 5
Chọn A
Câu 2:
nCH COOH 0,75mol;nC H OH 1,5mol hiệu suất tính theo axit.
3 2 5
41,25 0,46875
neste 0,46875 H .100% 62,5%
88 0,75
Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 6
Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5
Chọn A
Câu 3:
nCH COOH 0,2mol;nC H OH 0,3mol hiệu suất tính theo axit.
3 2 5
11 0,125
neste 0,125 H .100% 62,5%
88 0,2
Chọn D
Câu 4:
nCH COOH 0,1mol;nC H OH 0,2mol hiệu suất tính theo axit.
3 2 5
Chọn B
Hướng dẫn:
Câu 1- 2018 - 201:
E gồm các este của ancol (u mol) và các este của phenol (v mol)
nNaOH u 2v 0,2 (1)
nancol u nH 0,5u
2
nH O v mol
2
Bảo toàn khối lượng cho phản ứng thủy phân ta có:
mE mNaOH mAncol mmuèi mH O 2
nH O v mol
2
Bảo toàn khối lượng cho phản ứng thủy phân ta có:
mE mNaOH mAncol mmuèi mH O 2
Bảo toàn khối lượng ta có: mancol mC mH mO 0,16.12 0,26.2 0,1.16 4,04gam
n nancol
neste(phenol ) NaOH 0,15mol
2
Trong phản ứng với NaOH nH O 0,15mol
2
Bảo toàn khối lượng cho phản ứng thủy phân ta có:
mX mNaOH mAncol mmuèi mH O 2
Bảo toàn khối lượng ta có: mancol mC mH mO 0,2.12 0,35.2 0,15.16 5,5gam
n nancol
neste(phenol ) NaOH 0,1mol
2
Trong phản ứng với NaOH nH O 0,1mol
2
Bảo toàn khối lượng cho phản ứng thủy phân ta có:
mX mNaOH mAncol mmuèi mH O 2
Chọn A
Câu 5 – B - 2014:
Lập tỉ lệ: 1 < < 2 có 1 este đơn chức và 1 este của phenol
Trường hợp 1: X là C6H5COOCH3 b mol
Y là CH3COOC6H5 a mol
Ta có a + b = 0,05 giải hệ => a = 0,01 và b =0,04
2a + b = 0,06
mmuối = 144.0,04+82.0,01+0,01.116 =7,74 > 4,7 (loại)
Trường hợp 2: X là HCOOCH2C6H5 b mol
Y là CH3COOC6H5 a mol
Ta có a + b = 0,05 giải hệ => a = 0,01 và b =0,04
2a + b = 0,06
mmuối = 68.0,04+82.0,01+0,01.116 = 4,7 (nhận)
Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là: 82.0,01 = 0,82 gam
Chọn A
R2COO – CH
R3COO – CH2
R1, R2, R3 là gốc hiđrocacbon của axit béo, có thể giống hoặc khác nhau.
* Axit béo là axit đơn chức có số cacbon chẵn (thường từ 12C đến 24C), mạch C dài, không phân
nhánh, có thể no hoặc không no.
+ Các axit béo thường gặp:
- Loại no:
C17H35COOH: axit stearic C15H31COOH: axit panmitic.
- Loại không no:
C17H33COOH: axit oleic C17H31COOH: axit linoleic.
Tính chất vật lí và phân loại chất béo.
Tính chất vật lí:
- Ở điều kiện thường, chất béo ở trạng thái lỏng hoặc rắn.
- Chất béo không tan trong nước. Tan tốt trong dung môi hữu cơ như: nước xà phòng,
benzen,...Chất béo nhẹ hơn nước.
Phân loại:
- Chất béo gồm có 2 loại:
+ Các triglixerit chứa gốc axit béo đều no thường là chất rắn ở điều kiện thường. Còn gọi là
chất béo rắn(mỡ, bơ nhân tạo,...).
- Nghĩa là: Các gốc R1, R2, R3 đều no thì chất béo đó thuộc chất béo rắn.
+ Các triglixerit chứa gốc axit béo không no thường là chất lỏng ở điều kiện thường. Còn gọi là
chất béo lỏng(dầu ăn,...).
- Nghĩa là:Một trong các gốc R1, R2, R3 không no thì chất béo thuộc chất béo lỏng.
Ví dụ: C17H35COO – CH2
C15H31COO – CH
Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 9
Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5
R1COO – CH2
* Muối thu được sau phản ứng là thành phần chính của xà phòng.
* chú ý: (1)Khi thủy phân chất béo luôn thu được glixerol.
(2)Sơ đồ thủy phân chất béo trong dung dịch kiềm:
Triglixerit + 3OH- Muối + Glixerol.
• nOH- = 3nGlixerol = 3ntriglixerit
Phản ứng cộng(Đối với chất béo lỏng):
a. Cộng H2: Biến chất béo lỏng thành chất béo rắn.
VD: (C17H31COO)3C3H5 + 6H2 (C17H35COO)3C3H5
Trilinolein tristearin
- Oxi hóa không hoàn toàn, các liên kết C=C trong chất béo lỏng bị oxi hóa chậm bởi oxi không
khí tạo peoxit, chất này phân hủy tạo andehit có mùi khó chịu (hôi, khét,..) làm cho dầu mỡ bị ôi.
Tên của Z là
A. axit oleic B. axit linoleic C. axit stearic D. axit panmitic.
Hướng dẫn:
Câu 1:
Mỡ dầu ở dạng lỏng chứa các gốc hiđrocacbon không no, muốn thành mỡ rắn (chứa các
hiđrocacbon no) ta cộng với H2 (có Ni xúc tác)
Chọn A
Câu 2:
Chất béo là trieste của axit béo với glixerol.
Chọn D
Câu 3:
Triolein là tri este nên không tác dụng với Na kim loại
Chọn B
Câu 4:
A sai do chất béo là trieste của axit béo với glixerol.
Chọn A
Câu 5:
(C17H33COO)3 C3H5 3H2 Ni
(C17H35COO)3 C3H5 (X)
(C17H35COO)3 C3H5 3NaOH 3C17H35COONa(Y) C3H5(OH)3
C17H35COONa HCl C17H35COOH(Z) NaCl
Chọn C
Hướng dẫn:
Câu 1:
Trieste được tạo từ 1 loại axit béo (có 2 este)
Trieste được tạo từ 2 phân tử C17H35COOH và 1 phân tử C15H31COOH (có 2 este: este có phân tử
C15H31COOH ở vị trí đầu và vị trí thứ giữa)
Trieste được tạo từ 1 phân tử C17H35COOH và 2 phân tử C15H31COOH (có 2 este: este có phân tử
C17H35COOH ở vị trí đầu và vị trí thứ giữa)
Chọn A
+ Áp dụng ĐLBT KL: mchất béo + mNaOH = mxà phòng + mglixerol => m của chất cần tìm
+ ntriglixerit = nglixerol; nKOH =3 ntriglixerit = 3nglixerol.
Câu 1: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần dùng vừa đủ 0,06 mol NaOH, cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là.
A. 18,24 gam B. 17,8 gam C. 16,68 gam D. 18,38 gam
Câu 2: Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là
A. 13,8 B. 4,6 C. 6,975 D. 9,2
Hướng dẫn:
Câu 1:
1
nC H (OH) nNaOH 0,02mol
3 5
33
Chọn B
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất béo thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol nước là 0,8
mol. Mặt khác a mol chất béo trên tác dụng với 60 ml dung dịch brom 1M. Giá trị của a là
A. 0,015 B. 0,010 C. 0,012 D. 0,020
Câu 2 – THPTQG 2018 - 201: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu
được glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O 2,
thu được H2O và 2,28 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung
dịch. Giá trị của a là:
A. 0,04. B. 0,08. C. 0,20. D. 0,16.
Câu 3 – THPTQG 2018 - 204: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH
vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 1,375
mol CO2 và 1,275 mol H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,05 mol Br2 trong dung dịch.
Giá trị của m là
A. 20,15. B. 20,60. C. 23,35. D. 22,15.
Hướng dẫn:
Câu 1:
nCO nH O 8ncb trong phân tử chất béo có 9 liên kết pi trong đó có 3 liên kết pi nằm trong
2 2
gốc axit nên chỉ còn 6 liên kết pi có thể cộng được với Br2
1
ncb nBr 0,01mol
6 2
Chọn B
Câu 2 – THPTQG 2018 - 201:
Đặt công thức của X là C57HyO6
1
nX n 0,04mol
57 CO 2
nCO nH O 4nX trong X có 5 liên kết pi trong đó có 3 liên kết pi nằm trong gốc axit nên chỉ
2 2
còn 2 liên kết pi cộng được với Br2. nBr 2nX 0,08mol
2
Chọn B
Câu 3 – THPTQG 2018 - 204:
0,05
Số liên kết pi có thể cộng với Br2 trong X là . Vậy trong X có tổng số liên kết pi là
a
0,05
3
a
0,05
nCO nH O a.( 3 1)
2 2
a
a 0,025mol
Bảo toàn khối lượng ta có:
mX mC mH mO(trongX ) 1,375.12 1,275.2 0,025.6.16 21,45gam
nNaOH 3nX 0,075mol;nC H (OH) nX 0,025mol
3 5 3
Chọn D
Dạng 4: Bài tập tổng hợp dùng phản ứng xà phòng + phản ứng cháy
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol
CO2 và 1,06 mol H2O. Cũng m gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối
lượng muối tạo thành là :
A. 18,28 gam. B. 16,68 gam. C. 20,28 gam. D. 23,00 gam.
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 0,805 mol O2, sinh ra 0,57 mol
CO2 và 0,53 mol H2O. Cũng m gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối
lượng muối tạo thành là
A. 8,34 gam. B. 11,50 gam. C. 9,14 gam. D. 10,14 gam.
Câu 3: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hoà m gam X cần 40
ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 15,232 lít khí
CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là
A.0,015. B. 0,010. C. 0,020. D. 0,005.
Câu 4 – THPTQG 2018 - 202: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt
cháy hoàn toàn m gam X thu được 1,56 mol CO2 và 1,52 mol H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng
vừa đủ với 0,09 mol NaOH trong dung dịch, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn
hợp muối natri panmitat, natri stearat. Giá trị của a là
A. 25,86. B. 26,40. C. 27,70. D. 27,30.
Câu 5 – THPTQG 2018 - 203: Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH,
thu được glixerol và dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối (gồm natri stearat, natri panmitat và
C17HyCOONa). Đốt cháy hoàn toàn a gam X cần vừa đủ 1,55 mol O 2, thu được H2O và 1,1 mol
CO2. Giá trị của m là
A. 17,96. B. 16,12. C. 19,56. D. 17,72.
Hướng dẫn:
Câu 1:
Bảo toàn O ta có: 6ncb 2nO 2nCO nH O ncb 0,02mol
2 2 2
Chọn A
Câu 2:
Bảo toàn O ta có: 6ncb 2nO 2nCO nH O ncb 0,01mol
2 2 2
Chọn C
Câu 3:
nX nNaOH 0,04mol
nCO nH O 0,03mol
2 2
Axit panmitic, axit stearic là các axit béo no, đơn chức.
Axit linoleic là axit béo không no trong phân tử có 3 liên kết pi nên
n nH O
nlinoleic CO2
0,015mol
2
2
Chọn A
Câu 4 – THPTQG 2018 - 202:
X tác dụng với NaOH thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat
nên Y được tạo nên từ các axit panmitic, axit stearic nên trong phân tử Y có 3 liên kết pi.
nCO nH O
nY 2
0,02mol
2
2
Qui đổi hỗn hợp thành
C17H35COOH(amol);C15H31COOH(bmol);H2O(0,06mol);C3 H 5 (OH)3 (0,02mol)
nNaOH a b 0,09mol
nCO 18a 16b 0,02.3 1,56mol
2
a 0,03;b 0,06
Muối thu được là C17H35COONa(0,03mol);C15H31COONa(0,06mol)
a 25,86gam
Chọn A
Câu 5 – THPTQG 2018 - 203:
Đặt X có công thức là C55H nO6
1
nX nCO 0,02mol
55 2
Chọn D