Professional Documents
Culture Documents
BÀI TẬP VẬT LÝ CHUYÊN ĐỀ ĐAO ĐỘNG CƠ HỌC, NGUYỄN XUÂN TRỊ PDF
BÀI TẬP VẬT LÝ CHUYÊN ĐỀ ĐAO ĐỘNG CƠ HỌC, NGUYỄN XUÂN TRỊ PDF
com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
ThS.
(Giáo viên chuyên luyện thi THPT Quốc gia)
01
oc
H
CHINH PHỤC BÀI TẬP
ai
D
hi
T LÍ
nT
uO
ie
iL
Ta
s/
DÙNG CHO HỌC SINH CHUẨN B THAM GIA KÌ THI THPT QUỐC GIA 2017 – 2018
ro
HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH TOÁN TRẮC NGHIỆM BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAY
CHƢƠNG I
DAO ĐỘNG CƠ HỌC
CHỦ ĐỀ 1
1
ĐẠI CƢƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
0
oc
A. TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN
H
ai
I. DAO ĐỘNG TUẦN HOÀN
D
1. Định nghĩa: là dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như
hi
cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau xác định.
nT
2. Dao động tự do (dao động riêng)
O
+ Là dao động của hệ xảy ra dưới tác dụng chỉ của nội lực.
eu
+ Là dao động có tần số (tần số góc, chu kỳ) chỉ phụ thuộc các đặc tính của hệ
không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài.
Li
Khi đó: gọi là tần số góc riêng; f gọi là tần số riêng; T gọi là chu kỳ riêng.
ai
+ Chu kì T của dao động điều hòa là khoảng thời gian để thực hiện một dao
ps
T
ro
Với N là số dao động toàn phần vật thực hiện được trong thời gian t.
om
+ Tần số f của dao động điều hòa là số dao động toàn phần thực hiện được
trong một giây; đơn vị héc (Hz).
.c
M0
bằng.
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
+ Pha của dao động (t + ): xác định li độ x của dao động tại thời điểm t.
2π
+ Tần số góc : là tốc độ biến đổi góc pha. = = 2f. Đơn vị: rad/s.
T
+ Biên độ và pha ban đầu có những giá trị khác nhau, tùy thuộc vào cách
1
kích thích dao động.
0
oc
+ Tần số góc có giá trị xác định (không đổi) đối với hệ vật đã cho.
H
x
ai
v
S A
D
ω
hi
2
t t
nT
- -
O
AĐồ thị của li độ theo thời gian A
Đồ thị của vận tốc theo thời gian
eu
Đồ thị x - t ω Đồ thị v - t
π
Li
3. Phƣơng trình vận tốc: v = x’ = – Asin(t + ) = Acos(t + + ).
2
ai
+ Véctơ v luôn cùng chiều với chiều chuyển động (vật chuyển động theo
/T
+ Vận tốc của vật dao động điều hòa biến thiên điều hòa cùng tần số nhưng
u
π
ro
+ Vị trí biên (x = A), v = 0. Vị trí cân bằng (x = 0), |v| = vmax = A.
om
a
cân bằng.
ok
π -ω2A
so với vận tốc).
.fa
Đồ thị a - t
điều hòa luôn hướng về vị trí cân
w
Trang 5
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
a
Aω2
10
A
oc
-A x
H
ai
-Aω2
D
hi
Đồ thị của gia tốc theo li độ
Đồ thị a - x
nT
v a
O
Aω Aω2
eu
Li
ai
Aω
/T
-A A -Aω
x v
u ps
ro
/g
-Aω -Aω2
om
Đồ thị của vận tốc theo li độ Đồ thị của gia tốc theo vận tốc
Đồ thị v - x Đồ thị a - v
.c
ok
2
v
bo
2 2 a2 v2
5. Hệ thức độc lập: A = x + A2 = +
ω ω4 ω2
ce
2 2
a = - 2x v a
.fa
+ 2 =1
ωA ω A
w
v2 a2 v2 a2
2
2 2
2
1
w
2 2
F v
2
F2 v
1 A
2
Fmax vmax m4
Các công thức độc lập về năng lượng:
Trang 6
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
F 2 W 2 2
F v
2
ñ
1 1
Fmax Wñ max Fmax vmax
Wñ Wt
1
1
W W
0
oc
Chú ý: Việc áp dụng các phương trình độc lập về thời gian sẽ giúp chúng ta giải
toán vật lý rất nhanh, do đó, học sinh cần học thuộc dựa vào mối quan hệ của từng
H
ai
đại lượng trong các công thức với nhau và phải vận dụng thành thạo cho các bài
toán xuôi ngược khác nhau.
D
hi
Với hai thời điểm t1, t2 vật có các cặp giá trị x1, v1 và x2, v2 thì ta có hệ thức
tính ω, A và T như sau:
nT
2 2 2 2
x1 v1 x 2 v2
A Aω A Aω
O
v22 v12 eu
x12 x 22
Li
ω T 2 2 2
x12 x 22 v22 v12 x12 x 22 v2 v1
ai
/T
A2 A 2 ω2 v1
2
x12 v22 x 22 v12
2
ps
2 1
a.v > 0 và thế năng giảm, động năng tăng.
ce
Trang 7
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
9. Mối liên hệ về pha của li độ (x), vận tốc (v) và gia tốc (a). Theo hình trên ta
π
nhận thấy mối liên hệ về pha của li độ (x), vận tốc (v) và gia tốc (a): φ v = φ x +
2
π
1
và φa = φ v + = φx + π .
0
2
oc
10. Chiều dài quỹ đạo: 2A
11. Quãng đường đi trong 1 chu kỳ luôn là 4A; trong một nữa chu kỳ luôn là 2A.
H
ai
T
Quãng đường đi trong chu kỳ là A khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên hoặc
D
4
hi
ngược lại.
Thời gian vật đi được những quãng đường đặc biệt:
nT
O
T
eu
T T
2
4 12
Li
A A A 2 A 3
T
ai
-A 12 2 2 2 2
/T
T A 2 O A
2 T
T 24 T T
ps
12
8 8 6
u
Chú ý: Gọi O là trung điểm của quỹ đạo CD và M là trung điểm của OD; thời gian
ok
T T
đi từ O đến M là t OM = , thời gian đi từ M đến D là t MD = .
bo
12 6
ce
C O M D
.fa
T T
w
12 6
w
w
2
Từ vị trí cân bằng x = 0 ra vị trí x = ± A mất khoảng thời gian t = T .
2 8
3
Từ vị trí cân bằng x = 0 ra vị trí x = ± A mất khoảng thời gian t = T .
2 6
Trang 8
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chuyển động từ O đến D là chuyển động chậm dần đều( av < 0; a v ), chuyển
động từ D đến O là chuyển động nhanh dần đều ( av > 0; a v ).
Vận tốc cực đại khi qua vị trí cân bằng (li độ bằng không), bằng không khi ở biên
1
(li độ cực đại).
0
T
oc
Neáu t = 4 thì s = A
H
b. Quãng đƣờng: T
ai
Neáu t = thì s = 2A suy ra
2
D
Neáu t = T thì s = 4A
hi
nT
O
Neáu t = nT thì s = n4A
eu
T
Neáu t = nT + thì s = n4A + A
4
Li
T
ai
Chú ý:
ps
2 2
sM = A neáu vaät ñi töø x = 0 x=±A
u
T 2 2
ro
t = 8
s = A 1 2 neáu vaät ñi töø x = ± A 2
/g
x=±A
m 2 2
om
3 3
s = A neá
u vaä
t ñi töø x = 0 x = ± A
.c
T
t =
M
2 2
ok
2
A A
ce
12 s = A 1 3 neáu vaät ñi töø x = ± A 3 x=±A
2
w
m 2
w
s
w
Trang 9
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
(+)
1
2 2
0
oc
3 3
3
H
ai
4 4
D
Chuyển động theo chiều âm v < 0
5
hi
6 x0 6
nT
x min A vmin A x max A
O
a 0
a max A2 a min A2
VTCB eu 0
Li
A A 3 A 2
A O A A 2 A 3 A
ai
2 2 2 2 2 2
/T
x0
ps
vmax A
5 a0
u
ro
6 6
Chuyển động theo chiều dương v > 0
/g
3
om
4
4
2
.c
3
3
ok
vmax vmax
Vận 2
bo
0 2 2 0
v max vmax 3 vmax 3 v max
tốc 0
ce
2 2 2 2
a max a max
.fa
Gia ωA
2
2 2 - ω2A
w
2 2 2 2
w
3 1 1 1 1 3
W
Wt W 4 W 2 W 4 0 4
W
2
W
4
W
W
Wñ = 0 1 W 1 3 1 3 1 1
W W W kA2 W W W 0
4 2 4 2 4 2 4
Trang 10
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Giá trị của các đại lƣợng , v, a ở các vị trí đặc biệt trong dao động điều hòa:
1
x đặc biệt trên trục hiệu tại li độ x gia tốc tại
0
x’Ox li độ x
oc
Biên dương A: B+ 00 0 rad v=0 - amax = - ω2A
H
x=A
ai
Nửa căn ba dương: vmax
C3/2+ ±300 v
D
3 6 2 a max 3
x= A a
hi
2 2
nT
Hiệu dụng dương: vmax 2
HD+ ±450 v
A 2 4 a max 2
O
x= 2 a
2 2
Nửa biên dương:
eu
v
vmax 3 a
a max
Li
A NB+ ±600 3 2
x= 2
ai
2
/T
x=0 2 Fhp = 0
Nửa biên âm: : 2 vmax 3 a max
a
u
A NB- ±1200 v
ro
x=-
3 2 2
2
/g
2
Biên âm: B- 1800 v=0 amax = ω2A
ce
x = -A
.fa
Vấn đề 1 ạng i toán t m hi u các đại lượng đặc trưng của dao động điều hòa
w
Để tìm các đại lượng đặc trưng của một dao động điều hòa khi biết phương trình
dao động hoặc biết một số đại lượng khác của dao động ta sử dụng các công thức
liên quan đến những đại lượng đã biết và đại lượng cần tìm rồi suy ra và tính đại
lượng cần tìm theo yêu cầu của bài toán.
Trang 11
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Để tìm các đại lượng của dao động điều hòa tại một thời điểm t đã cho ta thay giá
trị của t vào phương trình liên quan để tính đại lượng đó.
Ch ý: Hàm sin và hàm cos là hàm tuần hoàn với chu kỳ 2 nên khi thay t vào nếu
được góc của hàm sin hoặc hàm cos là một số lớn hơn 2 thì ta bỏ đi của góc đó
1
một số chẵn của để dễ bấm máy.
0
oc
Để tìm thời điểm mà x, v, a hay F có một giá trị cụ thể nào đó thì ta thay giá trị
này vào phương trình liên quan và giải phương trình lượng giác để tìm t.
H
Đừng đ sót nghiệm với hàm sin thì lấy thêm góc bù với góc đã tìm được, còn
ai
với hàm cos thì lấy thêm góc đối với nó và nhớ hàm sin và hàm cos là hàm tuần
D
hoàn với chu kỳ 2 để đừng bỏ sót các họ nghiệm. ránh đ dư nghiệm Căn cứ
hi
vào dấu của các đại lượng liên quan để loại bớt họ nghiệm không phù hợp.
nT
O
BÀI TẬP VẬN DỤNG
eu
Câu 1 (ĐH A – A1, 2012): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ
Li
gia tốc của chất điểm có
ai
B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
ps
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
ro
Chọn đáp án D
om
Câu 2 (QG – 2015): Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình
x 5cos πt 0,5π cm. Pha ban đầu của dao động là
.c
ok
Phương trình dao động của vật có dạng x Acos t , với là pha ban đầu
ce
Chọn đáp án B
w
Câu 3: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x 5cos πt
2π
cm. Số
w
3
w
dao động toàn phần mà vật thực hiện trong một phút là:
A. 65 B. 120 C. 45 D. 100
Hướng dẫn giải
Trang 12
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
2π 2π
Tần số dao động: f 2 Hz .
ω π
Số dao động toàn phần mà vật thực hiện trong một phút là:
1 ω N soá dao ñoäng
1
f N = f.t = 2.60 = 120.
T 2π t khoaûng thôøi gian
0
oc
Chọn đáp án B
H
Câu 4 (Chuyên Sơn Tây lần 1 – 2015): Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo
ai
dài 10cm. Sau 0,5s kể từ thời điểm ban đầu vật đi được 5cm mà chưa đổi chiều
chuyển động và vật đến vị trí có li độ 2,5cm. Tần số dao động của vật là:
D
C. 1 Hz
hi
A. 0,5 Hz B. 3 Hz D. 1 Hz
3
nT
Hướng dẫn giải
O
Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 10cm => A = 5cm.
Sau 0,5s kể từ thời điểm ban đầu vật đi được 5cm mà chưa đổi chiều chuyển động
eu
và vật đến vị trí có li độ 2,5cm => Ban đầu vật ở vị trí có li độ - 2,5cm.
Li
T 1 1
Suy ra: t 0,5s T 3s f s.
ai
6 T 3
/T
Chọn đáp án C
ps
Câu 5: Phương trình dao động điều hòa của một vật là: x 6cos 4πt cm.
π
u
6
ro
Xác định li độ, vận tốc và gia tốc của vật khi t = 0,25 s.
/g
6 6
ok
π 7π
+ Vận tốc của vật: v = – 6.4sin(4t + ) = – 6.4sin = 37,8 cm/s.
bo
6 6
+ Gia tốc của vật : a = – 2x = – (4)2. 3 3 = – 820,5 cm/s2.
ce
.fa
Câu 6: Một chất điểm dao động theo phương trình: x = 2,5cos10t cm. Vào thời
w
π
điểm nào thì pha dao động đạt giá trị ? Lúc ấy li độ, vận tốc, gia tốc của vật bằng
w
3
w
bao nhiêu ?
Hướng dẫn giải
π π
Theo giả thuyết của bài toán ta có: 10t = t= (s). Khi đó :
3 30
Trang 13
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
π
+ Li độ: x = Acos = 1,25 cm.
3
π
+ Vận tốc: v = - Asin = - 21,65 cm/s
3
0 1
+ Gia tốc: a = - x = - 125 cm/s2.
2
oc
Câu 7 (Chuyên ĐHSP Hà Nội lần 3 – 2015): Một chất điểm dao động điều hòa
dọc theo trục Ox có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp (gần nhau nhất)
H
là t1 1,75s; t 2 2,50s ; tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s.
ai
Ở thời điểm t = 0 chất điểm ở cách gốc tọa độ một khoảng là:
D
hi
A. 2cm B. 4 cm C. 3cm D. 1cm
nT
Hướng dẫn giải:
O
Vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp (gần nhau nhất) là t1 1,75s và
t 2 2,50s .
eu
Li
Chu kỳ dao động của vật là T 2 t 2 t1 1,5s
ai
/T
S 2A
Lại có vtb 16 A 6cm
ps
t 0,75
u
ro
*TH1: tại thời điểm t1 vật ở vị trí biên âm. Ban đầu vật ở vị trí có li độ
A
/g
x 3cm.
2
om
*TH2: tại thời điểm t2 vật ở vị trí biên dương. Ban đầu vật ở vị trí có li độ
.c
A
x 3cm.
ok
2
bo
Chọn đáp án C.
ce
Câu 8: Một vật nhỏ có khối lượng m = 50 g, dao động điều hòa với phương trình:
π
.fa
x 20cos 10πt cm. Xác định độ lớn và chiều của các véctơ vận tốc, gia tốc
2
w
Trang 14
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
Câu 9: Một vật dao động quanh VTCB. Thời điểm ban đầu vật qua VTCB theo
0
oc
1
chiều dương. Đến thời điểm t1= s vật chưa đổi chiều chuyển động và có vận tốc
H
3
ai
3 5
bằng vận tốc ban đầu. Đến thời điểm t2 = s vật đã đi được quãng đường 6
D
2 3
hi
cm. Tính vận tốc ban đầu.
nT
A. π cm/s B. 2 π cm/s C. 3 π cm/s D. 4 π cm/s
O
Hướng dẫn giải
eu
Ở thời điểm ban đầu vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương nên
Li
x 0
t 0 0
ai
v0 ωA
/T
Đến thời điểm t1 vật chưa đổi chiều chuyển động, nên vật tiếp tục đi ra biên dương
ps
3 v12 A
1
v v A 2
x 2
x1
u
2
0 1
ω 2
2
ro
t A T 1 T 4 s
/g
0 2 12 3
om
t 5/3 5 1 1 T T
Đến thời điểm t2 vật đi được 6cm: 2 t2
.c
T 4 12 4 6 4 6
ok
T
Trong vật đi từ vi trí cân bằng ra biên dương (S1 = A)
bo
4
T A A
vật từ biên dương trở về đến vị trí x (S2 )
ce
Trong
6 2 2
.fa
A
Quãng đường vật đí từ lúc đầu đến thời điểm t2 : S A 6 cm A 4 cm
w
2
w
2π
Vận tốc ban đầu v0 vmax ωA A 2π cm/s .
w
T
Chọn đáp án B
Trang 15
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 10: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x 20cos 10πt cm.
π
2
Thời điểm đầu tiên vật đi qua vị trí có li độ x = 5 cm theo chiều ngược chiều với
chiều dương kể từ thời điểm t = 0.
0 1
A. 0,190 s B. 0,194 s C. 0,192 s D. 0,198 s
oc
Hướng dẫn giải
H
Theo giả thuyết ta có:
ai
π π
) cos(10t + ) = 0,25 = cos(± 0,42).
D
x = 5 = 20cos(10t +
2 2
hi
π π
nT
Vì v = – 100sin(10t + ) < 0 nên ta chọn (10t + ) = 0,42 + 2k
2 2
O
Suy ra t = – 0,008 + 0,2k; với k Z. Nghiệm dương nhỏ nhất trong họ nghiệm này
eu
(ứng với k = 1) là 0,192 s.
Chọn đáp án C
Li
Câu 11 (QG – 2016): Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại 60 cm/s
ai
và gia tốc cực đại là 2 (m/s2 ) . Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm
/T
ban đầu (t = 0), chất điểm có vận tốc 30 cm/s và thế năng đang tăng. Chất điểm có
ps
Ta có:
om
a max 2 10
vmax A 0, 60 m/s rad/s
.c
vmax 0, 6 3
a max A 2 m/s T 2 0, 6 s
ok
2 2
bo
v
Khi t = 0, v0 30cm/s max M2
ce
2
.fa
v02
x 0 A2 A 3 x
2
w
A A O 2 A
w
A
2
w
2
A 2 2 A
2 3 M1
2
Trang 16
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Khi đó, thế năng của vật đang tăng và vật chuyển động theo chiều dương
3 a
nên x 0 A . Khi vật có gia tốc bằng π (m/s 2 ) max thì li độ của vật là x:
2 2
x a 1 A
1
x .
0
A a max 2 2
oc
Chất điểm có gia tốc bằng (m/s2 ) lần đầu tiên ở thời điểm:
H
ai
5 5
t T 6 2 6 T T .0,6 0, 25 s
D
2 2 12 12
hi
Chọn đáp án D
nT
Chú ý: Nếu nhớ các khoảng thời gian đặc biệt (đã học) thì tính luôn:
O
T T T 5T
eu
t .
12 4 12 12
Li
Câu 12 (ĐH A, 2010): Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới
ai
tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = – 0,8cos4t N. Dao động của vật có
/T
biên độ là
ps
A. 6 cm B. 12 cm C. 8 cm D. 10 cm
Hướng dẫn giải
u
ro
0,8 0,8
Khi đó: mω2A = 0,8. Suy ra : A = = 0,1 m = 10cm.
om
2
mω 0,5.42
Chọn đáp án D
.c
Câu 13 (Chuyên Sơn Tây lần 1 – 2015): Chất điểm P đang dao động điều hoà trên
ok
đoạn thẳng MN, trên đoạn thẳng đó có bảy điểm theo đúng thứ tự M, P1, P2, P3, P4,
P5, N, với P3 là vị trí cân bằng. Biết rằng từ đểm M,cứ sau 0,1s chất điểm lại qua
bo
các điểm P1, P2, P3, P4, P5, N. Tốc độ của nó lúc đi qua điểm P1 là 5π cm/s. Biên độ
A bằng:
ce
A. 2 2 cm B. 6 3 cm C. 2 cm D. 6cm 3
.fa
5
w
T 1, 2s rad/s.
w
3
A 3
Li độ của chất điểm tại vị trí P1 là: x .
2
Áp dụng công thức độc lập với thời gian ta có:
Trang 17
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
2
v 2
3A 2
5
A2 x 2 2 A2 A 6cm.
4 5
3
10
Chọn đáp án D
oc
H
Vấn đề 2: Tính li độ, vận tốc, gia tốc, ... của vật dao động điều hòa dựa v o các
phương tr nh độc lập với thời gian
ai
D
2
v
2 2 a2 v2
Hệ thức độc lập: A = x + A2 = +
hi
ω ω4 ω2
nT
2 2
a = - 2x v a
+ 2 =1
O
ωA ω A
v2 a2
eu
2 2
Hay 1 hay a 2 2 (v2max v2 ) hay v2 a2 1
Li
v max v max
2 2 2
v max a max
ai
Sơ đồ giải nhanh:
/T
vmax vmax
ps
Vận 0 2 2 0
v max
u
2 2 2 2
/g
a max a max
ωA
2
- ω2A
om
Gia 2 2
tốc a max 3 0 a max
a max
a max 3
.c
2 2 2 2
ok
3 1 1 1 1 3
W
Wt W 4 W 2 W W W W
bo
4 0 4 2 4 W
Wñ = 0 1 W 1 3 1 3 1 1
W W W kA2 W W W 0
ce
4 2 4 2 4 2 4
.fa
trình x A cos(t ) . Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức
w
w
đúng là:
v2 a2 v2 a2
A. 2 A2 . B. 2 A2
4
2
Trang 18
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
v2 a2 2 a 2
C. 2 4 A2 . D. 2 4 A2 .
v
Hướng dẫn giải
a = ω 2 A
1
2
v a2 v2
Từ công thức: A2 = x 2 + với ta được
0
2
A = + .
ω2 v max ωA ω4 ω2
oc
Chọn đáp án C
H
Câu 2: Một vật dao động điều hoà, tại li độ x1 và x2 vật có tốc độ lần lượt là v1 và
ai
v2. Biên độ dao động của vật bằng:
D
hi
v12 x 22 v22 x12 v12 x12 v22 x 22
A. B.
nT
v12 v22 v12 v22
O
v12 x 22 v22 x12 v12 x 22 v22 x12
eu
C. D.
v12 v22 v12 v22
Li
Hướng dẫn giải
ai
2 2 v1
2
A = x1 +
/T
(1)
ω
Từ hệ thức độc lập với thời gian ta có:
ps
2
2 2 v2
A = x 2 + ω (2)
u
ro
v12 A2 x12
A2 v12 v12 x 22 A2 v22 v22 x12
om
v22 A2 x 22
.c
v12 v22
bo
Chọn đáp án A
ce
Câu 3: Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x 4cos t cm . Vận
2
.fa
Trang 19
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
A 2 A 2
oc
A 2 O 2 A
H
A 3 A A A 3
ai
2 2 2 2
D
hi
A
Khi vật đi qua vị trí thì:
nT
2
vmax 3 A 3 4
O
v 3 2 3 cm/s.
eu
2 2 2
Chọn đáp án C
Li
Câu 4 (ĐH khối A, 2011): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất
ai
điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là
/T
10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40 3 cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm
ps
v22 2
Cách giải 1 Từ công thức: A = x + 2 (1)
/g
ω
om
a = ω x2
a 2
v2 a 2 A4 v2 A2
với ta được A 2 = 4 + 2 = 4 + 2 .
vmax ωA ω ω vmax vmax
.c
ok
Suy ra: A
v2max v2 202 102
1 = 1 = 5 cm.
bo
a v2max 40 3 202
Chọn đáp án A
ce
Cách giải 2 Tại ví trí cân bằng tốc độ của vật có độ lớn cực đại:
.fa
v
vmax = ωA → ω = max ( 1)
w
A
Tại thời điểm chất điểm có tốc độ v, gia tốc a ta có :
w
w
a2
v2 + = ω2 A2 (2)
ω2
Trang 20
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
a 2A2
Thay (2) vào (1) ta có : v2 + 2
2
= v max
vmax
vmax 20
A= v2max v2 = 202 102 = 5 cm .
1
a 40 3
0
oc
Chọn đáp án A
Cách giải 3 Vì a và v vuông pha nhau nên ta có:
H
ai
v2 a2 v2 a2
1 1
D
v2max a max 2 2
2 2
vmax A
hi
nT
vmax 20
A= v2max v2 = 202 102 = 5 cm .
a 40 3
O
Chọn đáp án A
eu
Nhận xét: Cả ba cách giải trên đều sử dụng các phương trình độc lập với thời gian
Li
và đều qui về một đáp án duy nhất. Tuy nhiên, cách giải thứ 3, khi sử dụng điều
ai
kiện vuông pha cho ta kết quả nhanh hơn rất nhiều.
/T
Câu 5: Một vật dao động điều hòa: khi vật có li độ x1 3cm . Thì vận tốc là
ps
v1 4π cm/s , khi vật có li độ x 2 4cm thì vận tốc là v2 3π cm/s . Tìm tần số
u
2 4
2
2 v12
om
A x1 2 A 3 2
2 2
rad/s
.c
3 A 5cm
2 2
A 2 x 2 v 2 2
ok
2
2
2
A 4
2
bo
Câu 6 (Chuyên Nguyễn Quang Diệu – 2014): Một chất điểm dao động điều hòa.
Tại thời điểm t1 li độ của chất điểm bằng x1 = 3cm và vận tốc bằng v1 = -
ce
60 2 cm/s. Biên độ và tần số góc dao động của chất điểm lần lượt bằng
w
Ta có:
Trang 21
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
2 v 2 v2
2
v22 v12
1
x 1
x 2
20rad/s
2
2 2
x1 x 2
2
v1
1
A x1 6cm
2
0
oc
Chọn đáp án C
H
Câu 7: Một vật dao động điều hòa có vmax 16π cm/s , a max 640 cm/s 2 .
ai
a. Tính chu kỳ, tần số dao động của vật.
D
b. Tính độ dài quỹ đạo chuyển động của vật.
hi
A A 3
c. Tính tốc độ của vật khi vật qua các li độ x , x
nT
.
2 2
Hướng dẫn giải:
O
Phân tích: Ở bài toán này ta sử dụng hệ thức:
v2
a2
1
v2
a2
1 eu
Li
A A2
2 2
v2max a max
2
ai
a max 640 40
a. Ta có: 4π rad/s.
u
vmax 16
ro
2 2
0,5s
/g
T
4
om
T
16
ok
v
b. Biên độ dao động A thỏa mãn A max 4cm .
4
bo
A A 3
.fa
Vận 0 2 2 0
w
tốc 0
2 2 2 2
w
Trang 22
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
2
Khi x v A 2 x 2 4 A 2 8π 3 cm/s
A A
2 2
2
A 3
1
A 3
Khi x v A x 4 A 8π cm/s
2 2 2
0
2 2
oc
H
Vấn đề 3 Li độ, vận tốc, gia tốc, … tại 3 thời đi m t1, t2, t3
ai
Các đại lượng li độ, vận tốc, gia tốc, động lượng và lực kéo về biến thiên
D
điều hòa cùng tần số.
hi
Một đại lượng x biến thiên điều hòa với biên độ A thì phân bố thời gian trên
trục như sau:
nT
T
t
t t
O
4
-A -x0 O eu x0 A x
Li
x 0 Asin t
ai
Câu 1: Một vật dao động điều hòa mà 3 thời điểm liên tiếp t 1, t2, t3 với
/T
Hướng dẫngiải
ro
Không làm mất tính tổng quát có thể xem ở thời điểm t1 vật có li độ x0 và đang
tăng, đến thời điểm t2 vật có li độ x0 và đang giảm, đến thời điểm t3 vật có li độ – x0
/g
và đang giảm.
om
t3 t2
.c
T
t
ok
t t 4
bo
-A -x0 O x0 A x
ce
x 0 Asin t
.fa
t1
w
T
t 3 t1 2t 2 t
w
t t 2t
3 2
t 3 t1 3(t 3 t 2 ) T T
2t 2 t 3.2t t
4 12
Trang 23
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
T
Thay t và x0 = 6 cm vào công thức
12
2 2 T
x0 A sin t 6 A sin . A 12cm.
T T 12
10
Chọn đáp án A
oc
Nhận xét: Các đại lượng li độ, vận tốc, gia tốc, động lượng và lực kéo về biến thiên
điều hòa cùng tần số.
H
Đối với dạng bài toán cho hệ thức liên hệ giữa t1, t2, t3 với nhau và thỏa mãn
ai
điều kiện về li độ x, gia tốc a và vận tốc v ta thường làm theo các bước sau:
D
+ Xác định li độ (vận, tốc, gia tốc) và chiều chuyển động của chất điểm tại các
hi
thời điểm t1, t2, t3. Lưu ý bước này rất quan trọng trong quá trình giải dạng bài toán
nT
này.
+ Dựa vào giả thuyết bài toán vẽ thật chính xác sơ đồ thời gian.
O
+ Dựa vào các hệ thức liên hệ và sơ đồ thời gian để xác định các đại lượng
eu
mà bài toán yêu cầu.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa mà 3 thời điểm liên tiếp t 1, t2, t3 với
Li
t 3 t1 3(t 3 t 2 ) = 0,1π (s), li độ thỏa mãn x1 = x2 = – x3 = 6 cm. Tốc độ cực đại
ai
của vật là
/T
Không làm mất tính tổng quát có thể xem ở thời điểm t1 vật có li độ x0 và đang
u
tăng, đến thời điểm t2 vật có li độ x0 và đang giảm, đến thời điểm t3 vật có li độ – x0
ro
và đang giảm.
/g
t3 t2
om
T
t
t t
.c
4
ok
-A -x0 O x0 A x
bo
x 0 Asin t
ce
t1
.fa
T
t 3 t1 2t 2 t t 3 t1 0,5(s)
4 . Theo bài ra:
w
Từ hình v : nên:
t t 2t 3 2
t t 0,025 (s)
w
3 2
w
t 0,0125(s)
T
T
2t 2 t 0,1 16
4
2t 0,025 T 0,2(s) 2 10(rad/s)
T
Trang 24
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
T
Thay t và x0 = 6 cm vào công thức:
16
2 2 T
x0 A sin t 6 A sin . A 15,679cm.
T T 16
1
v max A 156,79 cm/s .
0
oc
Chọn đáp án A
Câu 3: Một dao động điều hòa mà 3 thời điểm liên tiếp t1, t2, t3 với
H
ai
t 3 t1 2(t 3 t 2 ) , vận tốc có cùng độ lớn là v1 v 2 v3 20 2 cm/s. Vật có
D
vận tốc cực đại là
hi
A. 28,28 cm/s. B. 40 cm/s. C. 32,66 cm/s. D. 56,57 cm/s.
Hướng dẫn giải
nT
Không làm mất tính tổng quát có thể xem ở thời điểm t 1 vật có vận tốc v0 và đang
O
tăng, đến thời điểm t2 vật có vận tốc v0 và đang giảm, đến thời điểm t3 vật có vận
tốc – v0 và đang giảm.
t3 t2 eu
Li
T
ai
t
t t
/T
4
ps
A -v0 O v0 A v
u
v0 Asin t
ro
t1
/g
T
t 3 t1 2t 2 t
om
3 2
ok
t 3 t1 2(t 3 t 2 ) T T
2t 2 t 2.2t t
4
bo
8
T
Thay t
ce
2 2 T
v 0 v max sin t 20 2 v max sin . v max 40 cm/s.
w
T T 8
Chọn đáp án B
w
Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa, ba thời điểm liên tiếp t 1, t2, t3 có gia tốc
w
lần lượt là a1, a2, a3. Biết t3 – t1 = 2(t3 – t2) = 0,1 (s) , a1 = – a2 = – a3 = 1 m/s2. Tính
tốc độ cực đại của dao động điều hòa.
A. 0,1 2 m/s B. 0,2 2 m/s C. 0,2 m/s D. 0,1 m/s
Hướng dẫn giải
Trang 25
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Cách giải 1: Không làm mất tính tổng quát có thể xem ở thời điểm t1 vật có gia tốc
a0 và đang giảm, đến thời điểm t2 vật có gia tốc - a0 và đang giảm, đến thời điểm t3
vật có gia tốc - a0 và đang tăng.
t2 t1
1
T
t
0
t t
oc
4
H
2 A -a0 O a0 2 A a
ai
a 0 2 Asin t
D
hi
t3
nT
T T
t 3 t1 2t 2 t t3 t1 0,1(s) T 0,2 s
4 2
O
Theo bài ra: t 3 t 2 0,05(s)
t 0,025 s
eu
t 3 t 2 2t
2
Li
Thay a0 = 100 cm/s2, = 10 rad/s và t 0,025 rad/s và hệ thức
ai
T
a 0 2 A sin t 100 102 A sin 10.0,025 A 2cm.
/T
ps
Chọn đáp án A
ro
Cách giải 2: Không làm mất tính tổng quát có thể xem ở thời điểm t1 vật ở li độ - x0
và đang theo chiều dương, đến thời điểm t2 vật có li độ x0 và đang đi theo chiều
/g
4
ok
0,05(s) t 3 t 2 2t ' t ' 0,025(s)
bo
2
10 rad/s
ce
T
t1 t2
.fa
t '
w
t t
w
w
A -x0 O x0 A x
Trang 26
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
Chọn đáp án A
0
Cách 3: Dựa vào đồ thị gia tốc theo thời gian:
oc
T 0,1
2t 2t ' t 3 t1 0,1 t t ' T 0,2(s)
H
4 2
ai
2 2 0,1
a0 a max cos t ' 1 a max cos a max 2 m/s2
D
T 0,2 4
hi
a a
nT
v max max max T 0,1 2 m/s .
2
O
a 0 a max sin t a max cos t '
eu
a (m/s2 )
t t t ' t '
T
t t '
Li
amax 4
ai
a0
t (s)
/T
O
ps
-a0
-amax
u
t1 t2 t3
ro
Chọn đáp án A
/g
om
Vấn đề 4: ạng i toán lập phương tr nh dao động dao động điều ho
.c
* Xác định A, ,
ce
2π v a
+ Tính : ω = = 2πf = max = max .
T A vmax
.fa
+ Tính A :
w
2
v
w
2W 1 2W
A = + x2 = = .
w
ω k ω m
v a chieàu daøi quyõñaïo l l
max max max min .
ω ω2
2 2
+ Tính dựa vào điều kiện đầu t = 0
Trang 27
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
x 0 = Acosφ v
tanφ = 0 φ
v0 = ωAsinφ x0
a 0 = ω2 Acosφ
v
tanφ = ω 0 φ
1
v0 = ωAsinφ
x0
0
oc
+ Tính dựa vào điều kiện đầu lúc t = t0
H
x 0 = Acos(ωt 0 + φ)
φ
ai
v0 = ωAsin(ωt 0 + φ)
D
a 0 = ω2 Acos(ωt 0 + φ)
hi
φ
v0 = ωAsin(ωt 0 + φ)
nT
Đặc biệt:
O
0 Acos
eu
+ x0 0, v v0 (vật qua VTCB)
v0 Asin
Li
cos 0
ai
2
/T
v0
A 0 A 0v
sin
ps
x Acos
u
0 Asin
/g
x0
A 0 0;
om
cos
sin 0 A x o
.c
Nếu t t1: 1
v1 Asin(t1 ) v1 Asin(t1 )
bo
Lưu ý + Vật chuyển động theo chiều dương thì v > 0, ngược lại v < 0.
+ Trước khi tính cần xác định rõ thuộc góc phần tư thứ mấy của
ce
+ Khi 1 đại lượng biến thiên theo thời gian ở thời điểm t0 tăng thì đạo
w
Trang 28
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
MỘT SỐ TRƢỜNG HỢP THƢỜNG GẶP ĐỐI VỚI BÀI TOÁN LẬP
PHƢƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG
(Các kết quả dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, học sinh không nên nhớ kiểu
máy móc)
1
Chọn gốc thời gian t = 0: x0 = ? v0 = ?
0
oc
Vị trí vật lúc CĐ theo chiều Pha Vị trí vật CĐ theo chiều Pha ban
H
t = 0: x0 =? trục tọa độ; ban lúc trục tọa độ; đầu φ?
ai
dấu của v0? đầu φ? t = 0: dấu của v0?
D
x0 =?
hi
VTCB x0 = 0 φ= A 2
Chiều dương: x0 = Chiều dương: φ=–
nT
v0 > 0 – . 2 v0 > 0 4
2
O
VTCB x0 = 0 φ = x0 = – φ=
eu
Chiều âm:v0 < Chiều dương: 3
. A 2 –
0 v0 > 0
Li
2 2 4
biên dương φ=0
ai
A 2 Chiều âm: φ=
x0 =A v0 = 0 x0 =
/T
2 v0 < 0 4
φ = π. x0 = – 3
ps
biên âm
x0 = -A Chiều âm: φ=
v0 = 0 A 2 4
u
v0 > 0
2
ro
A φ= A 3 φ=
Chiều dương: Chiều dương:
/g
x0 =
2 x0 =
v0 > 0 – 2 v0 > 0 –
om
3 6
A φ= x0 = – φ=
x0 = – Chiều dương: Chiều dương:v0
.c
2 2 A 3 5
v0 > 0 – >0 –
ok
3 2 6
bo
A φ = x0 = 5
x0 = – Chiều âm: Chiều âm: φ=
2
.fa
2 A 3 6
v0 > 0 – v0 > 0
3 2
w
w
(Nhờ máy tính cầm tay FX 570ES; 570ES Plus; VINACAL 570Es Plus)
Trang 29
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1. Cơ sở lý thuyết:
x (0) Acosφ a
x A cos(ωt φ) t 0
x (0) Acosφ
v(0)
v ωA sin(ωt φ) v(0) ωAsinφ
Asinφ b
ω
10
a x (0)
oc
Vậy x A cos(ωt φ)
t0
x a bi. Với v(0)
H
b
ai
ω
D
2. Phƣơng pháp số phức: t = 0 có:
hi
a x (0)
v(0)
nT
v(0) x x (0) i A φ x A cos(ωt φ)
b ω
O
ω
eu
3. Thao tác máy tính (FX 570ES; 570ES Plus): Mode 2, R (Radian), Bấm nhập
Li
v(0)
: x (0) i = kết quả, bấm tiếp SHIFT, 2 , 3, = máy s hiện A φ , đó là biên
ai
ω
/T
Vị trí của vật Phần Phần ảo: Kết quả: Phương trình:
ro
(I):
x0 = A; v0 = 0
.c
(II): x0 = 0 ; A x = Acos(t + )
2 2
bo
v0 < 0
Biên âm (III): a=–A 0 A x = Acos(t + )
ce
x0 = – A; v0 =
.fa
0
Theo chiều bi = – Ai
w
a=0
dương (IV): A– x = Acos(t – )
w
2 2
w
x0 = 0; v0 > 0
Vị trí bất kỳ: a = x0 v0 A x = Acos(t + )
bi i
ω
Trang 30
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
5. Chọn chế độ thực hiện phép tính về số phức của máy tính CASIO FX–570ES,
570ES Plus
1
Chỉ định dạng nhập / Bấm: SHIFT MODE 1 Màn hình xuất hiện Math.
0
oc
xuất toán
Thực hiện phép tính về Bấm: MODE 2 Màn hình xuất hiện
H
số phức CMPLX
ai
Hiển thị dạng toạ độ Bấm: SHIFT MODE Hiển thị số phức dạng r
D
cực: r 32
hi
Hiển thị dạng đề các: Bấm: SHIFT MODE Hiển thị số phức dạng
nT
a + ib. 31 a + bi
O
Chọn đơn vị đo góc là Bấm: SHIFT MODE 3 Màn hình hiển thị chữ D
độ (D)
eu
Li
Chọn đơn vị đo góc là Bấm: SHIFT MODE 4 Màn hình hiển thị chữ R
ai
Rad (R)
/T
Nhập ký hiệu góc Bấm SHIFT (-). Màn hình hiển thị
ps
Thao tác trên máy tính (FX 570ES; 570ES Plus) : Mode 2, và dùng đơn vị R
u
ro
v(0)
(radian). Bấm nhập: x (0) i.
ω
/g
om
Với máy FX 570ES; 570ES Plus: Muốn xuất hiện biên độ A và pha ban đầu :
Làm như sau:
.c
Bấm SHIFT 2 . Nếu bấm tiếp phím 3 = kết quả dạng tọa độ cực (r ). Nếu
ok
Câu 1 (Chuyên Sơn Tây lần 1 - 2015): Một chất điểm dao động điều hòa theo
phương nằm ngang trên đoạn MN = 2a . Thời gian ngắn nhất để nó đi từ M sang N
w
là 1s. Tại thời điểm ban đầu chất điểm có li độ a theo chiều dương. Phương trình
w
2
w
Trang 31
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
2π π
C. x a cos πt cm D. x a cos πt cm
3 3
Hướng dẫn giải
Thời gian ngắn nhất để nó đi từ M sang N là 1s T 2s π rad/s.
1
0
a
Tại thời điểm ban đầu chất điểm có li độ a : a cos .
oc
2 2 3
H
Do chất điểm đi theo chiều dương .
ai
3
D
π
Phương trình dao động của chất điểm là: x a cos πt cm .
hi
3
nT
Chọn đáp án D
O
1
Câu 2: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm. Sau s kể từ thời
eu
12
điểm ban đầu vật đi được 10cm mà chưa đổi chiều chuyển động vật đến vị trí có li
Li
độ 5cm theo chiều dương. Viết phương trình dao động của vật.
ai
quay .
u
3
ro
6 12 -A -A/2 A/2 A
1
Suy ra T
om
s , f = 2 Hz x1 O x2 x
2
Suy ra = 2f = 4 rad/s.
.c
dễ thấy là 3
2
bo
NO3 3Ox
6 2 3
ce
.fa
Câu 3 (ĐH khối A – A1, 2013): Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox
w
với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua cân bằng O theo chiều
w
Trang 32
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
C. x 5cos(2t ) cm D. x 5cos(t ) cm
2 2
Hướng dẫn giải
1
2
Cách giải 1: Ta có: A= 5cm; rad/s.
0
oc
T
Khi t = 0 vật đi qua cân bằng O theo chiều dương:
H
ai
x = 0 và v > 0 => cosφ = 0 => .
2
D
Vậy phương trình dao động của vật là x 5cos πt cm.
hi
π
2
nT
Chọn đáp án A
O
Cách giải 2: Dùng máy tính Fx 570ES
Chọn chế độ máy: Mode 2 ; SHIFT mode 4:
eu
Li
Nhập: - 5i = SHIFT 2 3 = 5 .
ai
2
/T
2
u
Chọn đáp án A
ro
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O.
/g
Trong thời gian 20s vật thực hiện được 40 lần dao động. Tại thời điểm ban đầu vật
om
chuyển động qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ với vận tốc 20π cm/s.
Phương trình dao động của vật là
.c
2 2
bo
Vật dao động điều hoà theo phương trình tổng quát x = Acos(ωt + φ), trong khoảng
w
thời gian 20s vật thực hiện được 40 lần dao động suy ra chu kì dao động
w
Tại thời điểm ban đầu t = 0 có x0 = 0, v0 = 20π cm/s. Vận tốc của vật khi vật chuyển
động qua vị trí cân bằng là vận tốc cực đại vmax = ωA suy ra A = 5 cm.
Trang 33
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Tại thời điểm ban đầu vật chuyển động theo chiều âm của trục toạ độ nên φ = .
2
Vậy phương trình dao động của vật là x 5cos 4πt cm.
π
1
2
0
oc
Chọn đáp án B
Câu 5: Một vật dao động điều hòa với tần số f = 0,5 Hz, biên độ A = 2 cm. Viết
H
phương trình dao động của vật trong các trường hợp sau :
ai
a. Chọn gốc thời gian khi vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
D
b. Chọn gốc thời gian khi vật đi qua vị trí có li độ x = – 1 cm theo chiều dương.
hi
nT
Hướng dẫn giải
Phương trình dao động tổng quát là x A cos(ωt φ) .
O
Với A = 2cm, ω 2πf π rad/s. Như vậy phương trình dao động cả câu a và b
eu
đều có dạng: x 2cos(πt φ) cm. Ta cần phải tìm cho mỗi trường hợp.
Li
π
ai
φ 2
x 0
/T
cos φ 0
a. Tại thời điểm t = 0, ta có : φ π
ps
v 0 2
u
sin φ 0
ro
π
kết quả chọn là: φ
/g
2
om
2π
φ 3
x 1 1
bo
3
sin φ 0
.fa
w
2π
kết quả chọn : φ
w
3
w
Trang 34
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40 3 cm/s. Lấy
= 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là
1
6 3
0
C. x 4cos 20t cm. D. x 6cos 20t cm.
π π
oc
3 6
H
Hướng dẫn giải
ai
2 2
D
t 31, 4
Ta có: T 1,314 s . Suy ra 20 rad/s .
hi
N 100 T 1,314
nT
Áp dụng phương trình độc lập với thời gian ta có:
O
2
v
2
40 3
A x 0 22
2
4 cm .
eu
0
ω 20
Li
Từ điều kiện ban đầu tại t = 0 ta có x0 = Acosφ = 2cm ; v0 = – ωAsinφ < 0.
ai
Nên cos φ
1
; sinφ > 0 đo đó φ π .
/T
2 3
ps
Vậy phương trình dao động của vật là x 4cos 20t cm.
π
3
u
ro
Chọn đáp án B
/g
Câu 7: Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4 cm với f = 10 Hz. Lúc t =
0 vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật
om
là :
.c
2 2
2 2
ce
MN
Cách giải 1 Ta có: = 2πf = 20π. Và A 2 cm.
2
w
w
0 cos π
2 chọn φ =
w
Khi t = 0 : x0 = 0, v0 < 0 :
v0 Asin 0 2
sin 0
Vậy phương trình dao động của vật là x 2cos 20t cm.
π
2
Chọn đáp án B
Trang 35
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Cách giải 2 Dùng Máy Fx570Es bấm: Mode 2, Shift Mode 4 (R: Radian).
π
Nhập: 2 i = Shift 2 3 = 2 .
2
Vậy phương trình dao động của vật là x 2cos 20t cm.
π
0 1
2
oc
Chọn đáp án B
H
Câu 8: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox. Lúc vật qua vị trí có li độ
ai
x 2 cm thì có vận tốc v π 2 cm/s và gia tốc a π 2 2 cm/s2. Chọn gốc toạ
D
độ ở vị trí trên. Phương trình dao động của vật dưới dạng hàm số sin.
hi
3π π 3π cm.
A. x 2sin πt
nT
cm. B. x 2sin t
4 2 4
O
C. x 2sin
π 3π cm. 3π
D. x 2sin πt cm.
t
2 4
eu 4
Li
Hướng dẫn giải
ai
x 2 Acosφ
/g
v π 2 Aωsinφ
om
a π 2 ω Acosφ
2 2
.c
3π
tan φ 1 φ rad (vì cosφ < 0) A = 2 cm .
bo
4
3π
ce
Chọn đáp án A
w
Câu 9: Vật m dao động điều hòa với tần số 0,5 Hz, tại gốc thời gian nó có li độ x(0)
w
= 4 cm, vận tốc v(0) = 12,56 cm/s, lấy π 3,14 . Hãy viết phương trình dao động.
w
Trang 36
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
a x (0) 4
Khi t 0 : v(0) x 4 4i . Bấm Mode 2, Shift Mode 4.
b 4
ω
1
π π
0
Nhập Shift 2 3 4 2 . Vậy : x 4 2 cos πt cm .
oc
4 4
Câu 10: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4cm và T = 2s. Chọn gốc thời
H
gian là lúc vật qua VTCB theo chiều dương của quỹ đạo. Phương trình dao động
ai
của vật là:
D
π π π
hi
A. x 4cos t cm . B. x 4cos πt cm .
2 2 2
nT
π π π
C. x 4cos t cm . D. x 4cos πt cm .
O
2 2 2
Hướng dẫn giải
eu
Li
Cách giải 1 Ta có: = 2πf = π. Và A = 4cm loại A và C.
ai
0 cos
2 chọn
/T
Khi t = 0: x0 = 0, v0 > 0:
v0 Asin 0 2
sin 0
ps
Cách giải 2 Dùng Máy Fx570Es bấm: Mode 2, Shift Mode 4 (R:radian),
u
x 4cos t cm .
2 2 2
/g
Chọn đáp án A
om
Vấn đề 5: Xác định khoảng thời gian độ lớn li độ, vận tốc, gia tốc không vượt
.c
+ Tính tần số góc (từ đó tính chu kỳ T hoặc tần số f) khi biết trong một chu kỳ
T có khoảng thời gian t để vận tốc có độ lớn không nhỏ hơn một giá trị v nào đó:
bo
t 2
= ; = t ;
w
4 T
w
Trang 37 2t
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
+ Tính tần số góc (từ đó tính chu kỳ T hoặc tần số f) khi biết trong một chu kỳ
có khoảng thời gian t để vận tốc có độ lớn không lớn hơn một giá trị v nào đó: trong
một phần tư chu kỳ tính từ vị trí biên khoảng thời gian để vận có vận tốc không lớn
t 2
hơn v là: t = ; = t ; vật có độ lớn vận tốc lớn nhất là v khi li độ |x| =
1
4 T
0
oc
v
Acos. Khi đó: .
A x2
2
H
+ Tính tần số góc (từ đó tính chu kỳ T hoặc tần số f) khi biết trong một chu kỳ
ai
có khoảng thời gian t để gia tốc có độ lớn không nhỏ hơn một giá trị a nào đó: trong
D
một phần tư chu kỳ tính từ vị trí biên khoảng thời gian để vận có gia tốc không nhỏ
hi
t 2
hơn a là: t = ; = t ; vật có độ lớn gia tốc nhỏ nhất là a khi li độ |x| =
nT
4 T
O
a
Acos. Khi đó:
eu
.
x Li
+ Tính tần số góc (từ đó tính chu kỳ T hoặc tần số f) khi biết trong một chu kỳ
ai
có khoảng thời gian t để gia tốc có độ lớn không lớn hơn một giá trị a nào đó: trong
một phần tư chu kỳ tính từ vị trí cân bằng khoảng thời gian để vận có gia tốc không
/T
t 2
ps
lớn hơn a là: t = ; = t ; vật có độ lớn gia tốc lớn nhất là a khi li độ |x| =
4 T
u
ro
a
Asin. Khi đó: .
/g
x
om
a. Khoảng thời gian trong một chu kì vật cách VTCB một khoảng lớn hơn, nhỏ
A A 2 A 3
hơn:
.c
, ,
2 2 2
ok
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một
bo
A
chu kì vật cách VTCB một khoảng nhỏ hơn là
2
ce
T 3T 5T T
.fa
A. B. C. D.
4 4 6 3
w
T T
w
A 12 A
12
2 2
VTCB
Trang 38
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
A
Vì khoảng thời gian từ các điểm khác đến vị trí cân bằng nhỏ hơn nên tọa độ
2
A A
của chất điểm có giá trị thỏa mãn x .
1
2 2
0
T T
oc
Dựa vào sơ đồ trên ta có: t 4.t 4. .
12 3
H
Chọn đáp án D
ai
Nhận xét: Thực ra đây là bài toán cho chu kì, tìm khoảng thời gian để vật đi từ vị trí
D
x1 đến vị trí x2.
hi
Đối với dạng bài tập này chúng ta nên vẽ trục phân bố thời gian, dựa vào điều
nT
kiện bài toán để tìm ra khoảng thời gian thỏa mãn yêu cầu của bài toán.
Chú ý đến các cụm tử, lớn hơn, nhỏ hơn, không lớn hơn, không nhỏ hơn, phải
O
hiểu cho chính xác.
eu
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một
Li
A
chu kì vật cách VTCB một khoảng lớn hơn
ai
là
2
/T
T 2T 5T T
ps
A. B. C. D.
4 3 6 3
u
T A A
om
A 6 2 2 A
T
.c
VTCB
6
ok
A
Vì khoảng thời gian từ các điểm khác đến vị trí cân bằng lớn hơn nên tọa độ của
bo
2
A A
chất điểm có giá trị thỏa mãn x .
ce
2 2
.fa
T 2T
Dựa vào sơ đồ trên ta có: t 4.t 4. .
w
6 3
w
Chọn đáp án B
w
Câu 3: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết
trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn li độ không
1
vượt quá 2,5 cm là . Lấy 2 = 10. Xác định chu kì dao động của vật
3
Trang 39
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
A. 1 s B. s C. 0,5 s D. 1.25 s
3
Hướng dẫn giải
1
Khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc
0
có độ lớn li độ không vượt quá 2,5 cm là
oc
α
1
H
s. -5 5
3 O
ai
Dựa vào hình v , suy ra (α = 600): - 2,5 2,5 x
D
2α 1 3.2α α
hi
t T T 1 s
360 3 360
nT
O
Chọn đáp án A
eu
vmax
b. Khoảng thời gian trong một chu kì vật có tốc độ lớn hơn, nhỏ hơn: ,
Li
2
ai
v max 2 vmax 3
,
/T
2 2
ps
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một
u
vmax 3
chu kì để có tốc độ nhỏ hơn là
ro
2
/g
T T 2T T
A. B. C. D.
om
4 6 3 3
Hướng dẫn giải
.c
Phân tích: Thực chất đây là dạng bài toán cho chu kì, tìm khoảng thời gian vật đi từ
ok
vị trí x1 đến vị trí x2. Đối với dạng này chúng ta chỉ cần áp dụng công thức độc lập
bo
về thời gian để tìm ra li độ x tương ứng. Cần chú ý thêm, trong một chu kì, vật có
vmax khi qua vị trí cân bằng, vmin khi qua vị trí biên.
ce
v
2
.fa
x A
2 2
A
w
Ta có: x .
3 A 3 2
w
v
v max
2
w
2
Đây chính là bài toán tìm khoản thời gian trong một chu kì để vật cách VTCB một
A
khoảng lớn hơn .
2
Trang 40
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
T A A
A 6 2 2 A
T
VTCB
1
6
0
oc
A
Vì khoảng thời gian từ các điểm khác đến vị trí cân bằng lớn hơn nên tọa độ của
2
H
A A
ai
chất điểm có giá trị thỏa mãn x .
D
2 2
hi
T 2T
Dựa vào sơ đồ trên ta có: t 4.t 4. .
nT
6 3
Chọn đáp án C
O
Câu 2: Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 2cm, biết rằng trong 1
eu
chu kì, khoảng thời gian mà vận tốc của vật có giá trị biến thiên trên đoạn từ
Li
T
2π 3 cm/s đến 2π cm/s là . Tần số dao động của vật là:
ai
2
/T
Nhận thấy vận tốc của vật có giá trị biến thiên trên đoạn từ 2π 3 cm/s đến 2π cm/s
ro
T
nên M chuyển động 2 cung tròn M1M2 và M3M4. Thời gian trên là và do tính
/g
2
om
2 M1
ok
π M2
Hay α1 α 2 (1)
α1
bo
2
Từ hình v , ta tính được: 2π 3 O v
ce
ωA 2π ωA
2π 3
sinα1
.fa
ωA sinα1 3 M3 α2
(2)
sinα 2π sinα 2
w
1 M4
ωA
w
w
Trang 41
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
2π 3 3
Vậy: sinα1 f 1 Hz.
2πf.2 2
Chọn đáp án B
c. Khoảng thời gian trong một chu kì vật có độ lớn gia tốc lớn hơn, nhỏ hơn:
01
a max a max 2 a max 3
oc
, ,
2 2 2
H
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một
ai
a max
D
chu kì để có tốc độ nhỏ hơn là
2
hi
2T T T T
nT
A. B. C. D.
3 6 4 3
O
Hướng dẫn giải
eu
Phân tích: Thực chất đây là dạng bài toán cho chu kì, tìm khoảng thời gian vật đi từ
Li
vị trí x1 đến vị trí x2. Đối với dạng này chúng ta chỉ cần áp dụng công thức độc lập
ai
về thời gian để tìm ra li độ x tương ứng. Cần chú ý thêm, trong một chu kì, vật có
/T
amin khi qua vị trí cân bằng, amax khi qua vị trí biên.
ps
v
2
x 2 A2
u
x A .
ro
Ta có:
a max A2 2
v
/g
2 2
om
Đây chính là bài toán tìm khoản thời gian trong một chu kì để vật cách VTCB một
.c
A
khoảng lớn hơn .
ok
2
bo
T A A
A 6 2 2 A
ce
T
.fa
VTCB
6
w
A
Vì khoảng thời gian từ các điểm khác đến vị trí cân bằng lớn hơn nên tọa độ của
w
2
w
A A
chất điểm có giá trị thỏa mãn x .
2 2
T 2T
Dựa vào sơ đồ trên ta có: t 4.t 4. .
6 3
Trang 42
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chọn đáp án A
Câu 2 (ĐH khối A, 2010): Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T và
biên độ 5 cm. Biết trong một chu kỳ, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ
T
. Lấy 2 = 10. Tần số dao động của vật:
1
lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s2 là
0
3
oc
A. 4 Hz B. 3 Hz C. 1 Hz D. 2 Hz
Hướng dẫn giải
H
Cách giải 1 Phương pháp đại số
ai
Trong quá trình vật dao động điều hòa, gia tốc của vật có độ lớn càng lớn khi càng
D
gần vị trí biên. Trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn
hi
T
nT
gia tốc không nhỏ hơn 100 cm/s2 là thì trong một phần tư chu kì tính từ vị trí biên,
3
O
khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không nhỏ hơn 100 cm/s2 là
T
. Sau khoảng thời gian
T
eu π A
kể từ vị trí biên vật có |x| = Acos = = 2,5 cm.
Li
6 6 3 2
ai
|a| 100 ω
Khi đó |a| = 2|x| = 100 = = 2 f = = 1 Hz.
/T
| x| 2,5 2π
ps
Chọn đáp án C
u
Cách giải 2 : Sử dụng mối liên hệ dao động điều hòa v chuy n động tròn đều
ro
Vì gia tốc cũng biến thiên điều hòa cùng chu kỳ, tần số với li độ. Sử dụng mối liên
/g
T
100 cm/s2 là . Khi đó:
ok
3 2
- A O 2A
2α T
bo
100 1
cos α 2
.
.fa
ωA 2
ω 2 10 2π f 1 Hz
w
Chọn đáp án C
w
Chú ý: Ngoài 2 phương pháp giải trên, ta cũng có thể giải nhanh bài toán này như
w
sau: “Biết khoảng thời gian t, độ lớn vận tốc hoặc độ lớn gia tốc không vượt quá
một giá trị nhất định”.
+ Để vận tốc (hay gia tốc) không vượt quá giá trị a1 (hay v1) thì vật phải nằm
trong khoảng từ x = – x1 đến x = x1.
Trang 43
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
0
1
oc
Áp dụng vào bài toán trên ta có:
H
A
x1 2 2,5 cm
ai
T T
4t t
D
3 12 a ω2 x ω 100 2π f ω 1 Hz
hi
1 1
2,5 2π
nT
Vấn đề 6: ạng i toán tính qu ng đường lớn nhất v nh nhất vật đi được
O
T
trong khoảng thời gian 0 < t < .
eu
2 Li
M2 M1
M2
ai
P
/T
2
ps
A P A
-A -A
P2 O P
1
x O x
u
2
ro
M1
/g
om
Vật có vận
tốc lớn nhất khi qua VTCB, nhỏ nhất khi qua vị trí biên nên trong cùng một khoảng
.c
thời gian quãng đường đi được càng lớn khi vật ở càng gần VTCB và càng nhỏ khi
ok
quét = t.
ce
Quãng đường lớn nhất khi vật đi từ M1 đến M2 đối xứng qua trục sin
Δφ ωΔt
.fa
Quãng đường nhỏ nhất khi vật đi từ M1 đến M2 đối xứng qua trục cos
w
Δφ ωΔt
SMin 2A 1 cos 2A 1 cos
w
.
2 2
Lưu ý
T
Trong trường hợp t > .
2
Trang 44
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
T T
Tách Δt = n + Δt' trong đó n N* ; 0 < Δt' < .
2 2
T
Trong thời gian n quãng đường luôn là 2nA.
1
2
0
Trong thời gian t’ thì quãng đường lớn nhất, nhỏ nhất tính như trên.
oc
Δφ' ωΔt '
Smax n2A 2Asin n2A 2Asin
H
2 2
ai
Δφ' ωΔt '
D
SMin n2A 2A 1 cos n2A 2A 1 cos
hi
2 2
nT
Nếu bài toán nói thời gian nhỏ nhất đi được quãng đường S thì ta vẫn dùng các
công thức trên để làm với S = Smax. Nếu bài toán nói thời gian lớn nhất đi được
O
quãng đường S thì ta vẫn dùng các công thức trên để làm với S = Smin; nếu muốn
S
n, p (n 0, p) . eu
Li
tìm n thì dùng công thức
2A
ai
Tốc độ trung bình lớn nhất và nhỏ nhất của trong khoảng thời gian t:
/T
SMax S
ps
T
+ Quãng đƣờng dài nhất vật đi được trong khoảng t (với 0 < t < ) từ M đến
/g
2
om
Nhanh Chậm x
ok
bo
E M 0 N J F
ce
VTCB theo chiều dương thì : x A cos t = Asint.
.fa
2
t
w
T
+ Quãng đƣờng ngắn nhất vật đi được trong khoảng t (với 0 < t < )
2
từ J đến F rồi đến J: Smin = JF + FJ. Chọn gốc thời gian lúc vật biên dương thì :
t
x = Acost Smin 2JF 2A 2A cos
2
Trang 45
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
0
Min
2 2
oc
A 2 A 2
SMax 2A. Khi: x
H
T 2 2
Δt
ai
4 A 2 A 2
SMin A(2 2). Khi : x 2 A 2
D
hi
A A
SMax A; Khi : x
nT
T 2 2
Δt
O
6 A 3 A 3
SMin A(2 3); Khi : x A
eu
2 2
T SMax ........ : x .......... : Dùng máy tính cầm tay.
Li
Δt
SMin ......... : x ..........
ai
8
/T
Câu 1: Vật dao động điều hòa theo phương trình: x 12cos 10πt cm. Tính
π
u
3
ro
1
/g
quãng đường dài nhất và ngắn nhất mà vật đi được trong chu kỳ.
4
om
Smax 2Asin 2
ok
Phân tích: Dựa vào sơ đồ đường đi và các công thức
S 2A 2A cos t
bo
min 2
ce
1
để tính quãng đường dài nhất và ngắn nhất mà vật đi được trong chu kỳ.
.fa
4
w
A 2 A 2
w
A 2 O 2 A
w
A 3 A A A 3
2 2 2 2
Trang 46
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Vật có độ lớn vận tốc lớn nhất khi ở vị trí cân bằng nên quãng đường dài nhất vật đi
1 π
được trong chu kỳ là: Smax = 2Asin = 16,97 cm.
4 4
Vật có độ lớn vận tốc nhỏ nhất khi ở vị trí biên nên quãng đường ngắn nhất vật đi
1
được trong 1 chu kỳ là: Smin = 2A(1 – cos π ) = 7,03 cm.
0
oc
4 4
Câu 2: Một vật vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Tính vận tốc
H
ai
2T
trung bình lớn nhất và nhỏ nhất trong khoảng thời gian .
D
3
Hướng dẫn giải
hi
t
nT
Smax 2Asin 2
O
Phân tích: Dựa vào sơ đồ đường đi và các công thức
S 2A 2A cos t
eu
min 2
Li
để tính quãng đường dài nhất và ngắn nhất mà vật đi được trong trong khoảng thời
ai
/T
SMax
2T v tbMax Δt
. Sau đóvận dụng công thức tính vận tốc trung bình lớn
ps
gian
3 S
v Min
u
tbMin Δt
ro
2T
nhất và nhỏ nhất trong khoảng thời gian .
/g
3
om
2T T T
Ta phân tích: t . Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian
3 2 6
.c
T
ok
là 2A.
2
bo
T
Ta s tính quãng đường Smax và Smin trong khoảng thời gian . Ta có góc quét
6
ce
2π.T π
.
.fa
= t =
6.T 3
w
Δφ π
SMax T = 2Asin 2 2Asin 2.3 A
w
Như vậy:
w
6
S
Min 6
T
2A(1 - cos
Δφ
2
) = 2A 1 cos
π
2.3
2 3 A
Trang 47
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
2T
Suy ra quãng đường Smax và Smin trong khoảng thời gian :
3
SMax ST + S T 3A
Max
1
2 6
0
SMin = ST + SMin T 4 3 A
oc
2
6
H
4 3 A 3 4 3 A
ai
Vậy: v tbMax SMax 3A 9A và v tbMin SMin .
Δt 2T 2T Δt 2T 2T
D
hi
3 3
Câu 3: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Tìm tốc độ trung
nT
T
bình nhỏ nhất và tốc độ trung bình lớn nhất của vật trong .
O
3
eu
Hướng dẫn giải
2π T 2π
Li
Góc quét: φ ωΔt . Suy ra
ai
T 3 3
/T
A 3 A 3
SMax 3A : Khi x
T
ps
Δt 2 2
3
u
A A
SMin A : Khi x A
ro
2 2
/g
SMax 3A 3 3A
vMax
om
Δt 1
T T
T 3
Δt
.c
3 v SMin A 3A
ok
Min Δt 1 T
T
bo
3
Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa theo trục Ox với biên độ A, chu kì T.
ce
Tính tỉ số giữa tốc độ trung bình lớn nhất và tốc độ nhỏ nhất của chất điểm trong
.fa
T
thời gian ?
w
4 M
w
T
Trong t véctơ quay biễu diễn dao động N
4
π
điều hòa quét được 1 góc α rad . x3
2 x2 x1
Trang 48
K
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
S A x 3 A x1 2A (x 3 x1 )
0
oc
α 2
Smin (x 3 x1 )min x1 x 3 A cos A
H
2 2
ai
2
Smin 2A 2A A(2 2)
D
2
hi
vtbmax Smax A 2 2 2(2 2)
nT
.
vtbmin Smin A(2 2) 2 2 2
O
T
Chú ý: Có thể dùng công thức để tính cho nhanh khi t
eu
:
Li 2
α
Smax 2Asin 2 (α ωt)
ai
/T
S 2A(1 cos α )
ps
min 2
u
ro
Tìm quãng đường mà vật đi được từ thời điểm t = t1 đến thời điểm t = t2.
om
N 2 1 n + với T
T T
ce
* Nếu m 0 thì :
w
w
+ Khi t t1 ta tính x1 = Acos(t1 + φ)cm và v1 dương hay âm (không tính v1).
+ Khi t t2 ta tính x2 = Acos(t2 + φ)cm và v2 dương hay âm (không tính v2).
Trang 49
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
m
Sau đó v hình của vật trong phần lẻ chu kỳ rồi dựa vào hình v để tính Sl và số
T
lần Ml vật đi qua x0 tương ứng.
Khi đó: Quãng đường vật đi được là: S ST +Sl
10
Quãng đường đi được trong thời gian nT là S1 = 4nA, trong thời gian t là S2.
oc
Quãng đường tổng cộng là S = S1 + S2
H
Xác định:
ai
x1 = Acos(ωt1 + φ) x 2 = Acos(ωt 2 + φ)
D
>0 và >0
hi
v1 = ωAsin(ωt1 + φ) < 0 ? v2 = ωAsin(ωt 2 + φ) < 0 ?
nT
(v1 và v2 chỉ cần xác định dấu).
O
Quãng đường tổng cộng là S = S1 + S2 :
T
t 2 S2 x 2 x1 eu
Li
ai
* Nếu v1v2 ≥ 0 t T S 2A
2
/T
2
t T S2 4A x 2 x1
ps
2
u
v 0 S2 2A x1 x 2
ro
T
om
T
bo
nT + là: S1 = n.4A+ 2A
2
Quãng đường S2 là quãng đường đi được trong thời gian t0 (0 ≤ t0 <)
ce
'
v1' tại thời điểm: t1 + nT + T
.fa
+ Nếu v1v2 0 ( v1 và v2 cùng dấu – vật không đổi chiều chuyển động)
' '
w
+ Nếu v1v2 0 ( v1 và v2 trái dấu – vật đổi chiều chuyển động) thì :
' '
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
Tại thời điểm t1 ta tìm dấu x1 và v1, tại thời điểm t1 + t’ ta tìm dấu của x2 và v2.
0
Nếu:
oc
+ v1v2 0 ( v1 và v2 cùng dấu – vật không đổi chiều chuyển động) thì :
' '
H
S2 = |x1 – x2|
ai
+ v1v2 0 ( v1 và v2 trái dấu – vật đổi chiều chuyển động) thì :
D
' '
hi
v1' > 0, v2 < 0 : S2 = 2A – x1 x 2 (x1 cùng dấu x2)
nT
v1' < 0, v2 > 0 : S2 = 2A – x1 x 2 (x1 trái dấu x2)
O
eu
Mô tả tính S2: Dựa vào hình chiếu của chuyển động tròn đều.
Tính x1 = Acos(t1+ ); x2 = Acos(t2+).
Li
Xác định vị trí điểm M trên đường tròn ở thời điểm t1 và t2.
ai
/T
Nhận xét: Khi vật xuất phát từ VTCB hoặc vị trí biên (tức là = 0; ; ) thì
2
ps
T
+ Quãng đường đi được từ thời điểm t1= 0 đến thời điểm t2 =
u
là : S = A
4
ro
T
/g
+ Quãng đường đi được từ thời điểm t1= 0 đến thời điểm t2 = n là: S = nA
4
om
T T
+ Quãng đường đi được từ t1 = 0 đến t2 = n + t (với 0 < t < ) là:
.c
4 4
ok
T T
S = nA +x(n + t) - x(n )
4 4
bo
T
Lưu ý + Nếu t = thì S2 = 2A
ce
2
+ Tính S2 bằng cách định vị trí x1, x2 và chiều chuyển động của vật trên trục Ox
.fa
S2 = x 2 - x1 .
w
w
+ Trong một số trường hợp có thể giải bài toán bằng cách sử dụng mối liên
w
hệ giữa dao động điều hoà và chuyển động tròn đều s đơn giản hơn.
S
+ Tốc độ trung bình của vật đi từ thời điểm t 1 đến t2: v tb = với S là
t 2 - t1
quãng đường tính như trên.
Phương pháp 2 ùng máy tính X 5 0 S hoặc X 5 0 S Plus
Trang 51
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Ngoài ra, ta có thể dùng tích phân để tìm quãng đường trong dạng toán này. Cụ
thể, ta xét một vật dao động điều hòa với phương trình x Acos(ωt φ) . Xác
định quãng đường mà vật đi từ thời điểm t1 đến t2. Ta làm như sau:
+ Ta chia những khoảng thời gian dt rất nhỏ thành những phần diện tích thể
10
hiện những quãng đường rất nhỏ mà vật đi được, trong những khoảng thời gian dt
oc
đó ta xem như vận tốc của vật không thay đổi: v x' ωAsin(ωt φ) (1)
H
+ Quãng đường ds mà vật đi được trong khoảng thời gian dt được tính theo
ai
công thức: ds v dt ωAcos(ωt φ) dt (2)
D
+ Vậy quãng đường mà vật đi từ thời điểm t1 đến t2 được tính theo công thức:
hi
t2 t2 t2
nT
S ds v dt ωAcos(ωt φ) dt (3)
O
t1 t1 t1
+ Tuy nhiên, việc tính (3) ta phải nhờ máy tính FX 570 ES hoặc FX 570 ES
eu
Plus (nhưng thường cho kết quả rất lâu, tùy thuộc vào biểu thức vận tốc và pha ban
Li
đầu của dao động). Vì thế, ta có thể phân tích như sau:
ai
T
t 2 t1 nT Δt hoặc t 2 t1 m Δt'
/T
2
ps
T
Nếu Δt 0 khi đó t 2 t1 m
ro
đường mà vật đi được trong khoảng thời gian Δt và Δt' nhờ máy tính
FX 570 ES hoặc FX 570 ES Plus:
.c
t2 t2
ok
S = S1 + S2 = n4A + S2 với S2
t1 nT
ds
t1 nT
ωAcos(ωt φ) dt
bo
t2 t2
S S1' S'2 m2A S'2 với S'2 ds ωAcos(ωt φ) dt
ce
T T
t1 m t1 m
.fa
2 2
Ta chọn chế độ tính tích phân cho máy tính FX 570 ES hoặc FX 570 ES Plus như
w
sau:
w
Chọn chế độ máy Nút lệnh trong máy Kết quả hiển thị
w
Trang 52
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
dx
0
oc
Với biến t thay bằng biến x ALPHA ) X
H
Nhập hàm v ωAsin(ωt φ)
ωAsin(ωt φ) dx
ai
v ωAsin(ωt φ)
D
hi
Nhập các cận tích phân t2 t2
ωAsin(ωt φ) dx
nT
t1 nT t1 nT
O
Bấm dấu bằng (=) = Hi n thị kết quả ......
Câu 1: Một vật chuyển động theo quy luật: x 2cos 2t cm . Tính quãng
2
/T
đường của nó sau thời gian t 2,875 s kể từ lúc bắt đầu chuyển động.
ps
2
ro
om
2,875
Số bán chu kì: m 5,75 5 (chỉ lấy phần nguyên).
1
.c
2
ok
Quãng đường vật đi được trong t’: S2 t
'
t2 .
ce
mT
1
2
.fa
mT 5
Với t1 0 2,5 s .
w
2 2
w
t2
2,875
Ta có: S ds 4 sin 2t dt
'
w
2
t1 mT/2 2,5 2
Với máy tính Fx570ES: Bấm: SHIFT MODE 1 Bấm: SHIFT MODE 4
2,875
Nhập máy:
2,5
4 sin 2x dx =
2
Trang 53
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
2
0
oc
π
t s, kể từ thời điểm gốc là (t = 0):
H
12
ai
A. 6 cm. B. 90 cm. C. 102 cm. D. 54 cm.
D
Hướng dẫn giải
hi
Phân tích: Ở bài toán này chúng ta phải dựa vào phương trình dao động để xác
nT
định vị trí ban đầu của vật, sau đó vận dụng phương pháp tính toán đại số hoặc dựa
vào mối liên hệ giữa dao động điều hòa và chuyển động tròn đều để giải.
O
2 2
eu
Cách giải 1: Chu kì dao động: T = = = s.
50 25
Li
x 0
Tại t = 0: 0 Vật bắt đầu dao động từ VTCB theo chiều dương.
ai
v0 0
/T
π x 6cm
Tại thời điểm t s: Vật đi qua vị trí có x = 6c m theo chiều dương.
ps
12 v 0
t t 0 t .25
u
1
Số chu kì dao động: N = = = = 2 + Thời gian vật dao động là:
ro
T T 12. 12
/g
T
t = 2T + = 2T + s.
om
12 300
Quãng đường tổng cộng vật đi được là: B x0 x B x
St = SnT + SΔt.
.c
O
Với: S2T = 4A.2 = 4.12.2 = 96 m.
ok
v1v 2 0
bo
Vì T SΔt = x x0 = 6 0 = 6cm
t < 2
ce
Chọn đáp án C
Cách giải 2: Ứng dụng mối liên hệ giữa CĐ Đ v ĐĐH
w
x 0
w
Trang 54
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
T
t = 2T + = 2T + s.
12 300
2 2
Với: T = = = s
50 25
1
0
T
Góc quay được trong khoảng thời gian t: α = t = (2T + ) = 2π.2 +
oc
12 6
H
Vậy vật quay được 2 vòng + góc quãng đường vật đi được là:
ai
6
St = 4A.2 + A/2 = 102 cm.
D
Chọn đáp án C
hi
π
nT
Câu 3: Một chất điểm dao động với phương trình x 4cos 5πt cm. Tính
2
O
quãng đường mà chất điểm đi được sau thời gian t = 2,15 s kể từ lúc t = 0.
Hướng dẫn giải
eu
Li
2π t T T
Ta có: T = = 0,4 s ; = 5,375 = 5 + 0,25 + 0,125 t = 5T + + .
ω
ai
T 4 8
Lúc t = 0 vật ở vị trí cân bằng; sau 5 chu kì vật đi được quãng đường 20A và trở về
/T
ps
1
vị trí cân bằng, sau chu kì kể từ vị trí cân bằng vật đi được quãng đường A và đến
4
u
1
ro
vị trí biên, sau chu kì kể từ vị trí biên vật đi được quãng đường:
8
/g
π 2
om
A – Acos =A–A .
4 2
.c
2
Vậy quãng đường vật đi được trong thời gian t là S = A 22 = 85,17 cm.
ok
2
bo
π
Câu 4: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x 5cos 2πt cm.
ce
4
Tính vận tốc trung bình trong khoảng thời gian từ t1 = 1 s đến t2 = 4,625 s.
.fa
Phân tích : Muốn tính được vận tốc trung bình của vật, trước hết ta phải đi tính
w
Trang 55
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Ta có : t = t2 – t1 = 3,625 = 3T + T + 0,125.
2
Suy ra quãng đường vật đi được từ t1 = 1 s đến t’ = 4,5 s là:
S1 = 3.4A + 2A = 14A = 14.5 = 70 cm
1
π
0
x1 5cos 2π.4,5 4 2,5 2 cm
oc
Tại thời điểm 4,5 s :
H
v 10π sin 2π.4,5 π 0
4
ai
1
D
π
hi
x 2 5cos 2π.4, 625 4 5 cm
Tại thời điểm 4,625 s :
nT
v 10π sin 2π.4, 625 π 0
2 4
O
eu
Suy ra trong khoảng thời gian từ 4,5 s đến 4,625 s, vật không đổi chiều chuyển
động.
Li
Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian từ 4,5s đến 4,625s là:
ai
S2 x 2 x1 5 2,5 2 cm .
/T
ps
Suy ra, quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian từ t1 = 1s đến t2 = 4,625s
là: S S1 S2 75 2,5 2 cm .
u
ro
2
dùng tích phân để tính quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian Δt nhờ
.c
π
4,625 4,625
S = S1 + S2 = 3.4.5 + S2 = 60 + S2 với S2 ds 10πsin 2π.t dt .
4
bo
4,5 4,5
ce
Nhập máy tính FX 570 ES: bấm , bấm SHIFT Hyp dùng hàm trị tuyệt đối Abs.
.fa
Với biểu thức dưới dấu tích phân là phương tình vận tốc, cận trên là t2, cận dưới là
w
π
4,625 4,625
w
4,5 4,5
hiển thị kết quả. Suy ra S2 = 1,4645 cm. Suy ra: S = 70 + 1,4645 = 71,4645 cm
S 75 2,5 2
Từ 2 cách giải trên, ta có: v 19, 7 cm/s .
Δt 3, 625
Trang 56
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Nhận xét: Trên đây là 2 cách tính quãng đường S, tùy thuộc vào cách hiểu và vận
dụng của từng học sinh để chọn cho mình một phương pháp phù hợp khi làm trắc
nghiệm. Ngoài ra, chúng ta còn có thể dựa vào sơ đồ thời gian để tính S, như ví dụ
dưới đây.
1
π
0
Câu 5: Một vật dao động điều hoà với phương trình x 10cos πt cm. Độ
oc
2
H
13
dài quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian từ t1 = 1,5s đến t2 = s là
ai
3
D
A. 50 + 5 3 cm B. 40 + 5 3 cm
hi
nT
C. 50 + 5 2 cm D. 60 - 5 3 cm
Hướng dẫn giải
O
Cách giải 1 A = 10cm, ω = π rad/s; T = 2s, t = 0, vật qua vị trí cân
eu
2
Li
bằng theo chiều dương.
-A 0 5 3 A
ai
/T
ps
13
ro
Khi t = s thì:
3
/g
13 23
= 10cos 2 = 10cos = 5 3 cm.
om
x = 10cos
3 2 6 6
.c
13 26 9 17
Suy ra, trong khoảng thời gian t 1,5 s T < Δt < 1,5T.
ok
3 6 6 6
Vậy quãng đường đi được: s = 5A + |x| = 50 + 5 3 cm.
bo
Chọn đáp án A
ce
13 3
w
t 3 2 17 17 5
Ta có: 1
w
T 2 6.2 12 12
w
Trang 57
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
5
= .360o 150o là:
12
A 3
s2 = A + x = A + Acos30o = A +
1
2
0
A 3
oc
Vậy: s = s1 + s2 = 5A + = 50 + 5 3 cm.
2
H
Chọn đáp án A
ai
Cách giải 3 Sử dụng phép tính tích ph n
D
13
Nhận thấy: t2 – t1 = - 1,5 = 2,83 = 2T + T + 0,33. Vì Δt' 0,33 0 và m = 2
hi
3 4
nT
khi đó ta dùng tích phân để tính quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời
gian Δt nhờ máy tính FX 570 ES hoặc FX 570 ES Plus:
O
eu
t2 t2
S S1' S'2 m2A S'2 2.4.10 10 S'2 với S'
Li ds ωAcos(ωt φ) dt
2
T T
t1 m t1 m
2 2
ai
π
Biểu thức của v: v 10π sin πt
/T
cm.
2
ps
u
Nhập máy tính FX 570 ES: bấm , bấm SHIFT Hyp dùng hàm trị tuyệt đối Abs.
ro
Với biểu thức dưới dấu tích phân là phương tình vận tốc, cận trên là t 2, cận dưới là
/g
π
om
2.83 2,83
t1, biến là t, ta được: S2
2,5
ds
2,5
10πsin π.t dt . Bấm = , màn hình hiển
2
.c
thị kết quả. Suy ra S2 = 8,7 cm. Vậy: S = 50 + 8,7 = 58,7 cm.
ok
Chọn đáp án A
bo
Câu 6 (ĐH khối A, 2010): Một chất điểm dao động điều hòa có chu kỳ T. Trong
A
khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x =
ce
,
2
.fa
3A 6A 4A 9A
A. B. C. D.
w
2T T T 2T
w
A
O
2
Trang 58
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
s 3A T
Từ công thức tính tốc độ trung bình v tb = ; với s = ; t= .
t 2 3
3A
Khi đó: vtb = s 2 9A .
10
t T 2T
oc
3
Chọn đáp án D
H
ai
π
Câu 7: Một vật dao động điều hòa với phương trình x 4cos πt cm . Tính
D
2
hi
quãng đường vật đi được trong 2,25 s đầu tiên.
nT
Hướng dẫn giải
2π 2π
O
Cách giải 1 Ta có : T 2 s . Phân tích: t = 2,25s = T + 0,25 s.
ω π
eu
Quãng đường vật đi được trong 2 s đầu tiên là S1 = 4A = 16 cm.
Li
π
ai
x 0 4cos 2π 2 x 0
/T
0 2
u
ro
π
x 0 4cos 2, 25π 2
/g
x 2 2 cm
Tại thời điểm t = 2,25s :
om
Từ đó ta thấy trong 0,25 s cuối vật không đổi chiều chuyển động nên quãng
ok
Vậy quãng đường vật đi được trong 2,25 s là: S = S1 +S2 16 2 2 cm.
ce
đều). ()
w
Δt = 2,25 s = T + 0,25 s. A
Trong một chu kỳ T vật đi được quãng O A 2 x
đường S1 = 4A = 16 cm. 2
Xét quãng đường vật đi được trong 0,25 s
cuối. Trong 0,25 s cuối A O M A
Trang 59 A 2 x
2
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
thì góc mà vật quét được trên đường tròn (bán kính A = 4 cm) là:
π
α ωt π.0, 25 rad .
4
1
2
Độ dài hình chiếu là quãng đường đi được: S2 Acosα 4 2 2 cm.
0
2
oc
Từ đó ta tìm được quãng đường mà vật đi được là: S = S1 +S2 16 2 2 cm.
H
ai
Câu 8 (ĐH khối A, 2009): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên
D
độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất
hi
điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng
nT
1
3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng thế năng là:
3
O
eu
A. 26,12 cm/s. B. 7,32 cm/s. C. 14,64 cm/s. D. 21,96 cm/s.
Hướng dẫn giải
Li
A
Vị trí động năng bằng 3 lần thế năng: x = ± .
ai
2
/T
A
ps
O A
A A 3 x
u
ro
2 2
1 A 3
/g
Thời gian ngắn nhất giữa hai vị trí bằng thời gian
.c
A A 3 T 1
đi từ đến và bằng t = = s.
ok
2 2 12 6
A 3 A s
– = 5( 3 1 ) vtb =
bo
Chọn đáp án D
Câu 9 (ĐH khối A, 2009): Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là
.fa
31,4 cm/s. Lấy π 3,14 . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là
w
4A 4A 2Aω 2vmax
Ta có: v = = = = = 20 cm/s .
T 2π π π
ω
Chọn đáp án A
Trang 60
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 10 (Nguyễn Khuyến lần 3 - 2015): Một vật dao động điều hòa với phương
π
trình x 6cos 20t cm . Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian
3
13
1
t s, kể từ khi bắt đầu dao động. là :
0
60
oc
A. 71,37m/s. B. 77,37m/s. C. 79,33m/s. D. 75,37m/s.
Hướng dẫn giải
H
ai
Vật xuất phát từ M (theo chiều âm).
13
D
Góc quét t 20. 2.2 .
hi
60 3
nT
Với 1 2.2 thì s1 2.4A 48cm.
O
Với 2 thì vật đi từ M đến N:
eu
3
s2 = 3 + 3 = 6 cm.
Li
Vậy: s = s1 + s2 = 48 + 6 = 54 cm.
ai
s 54
Vận tốc trung bình: v 79,33m/s.
/T
t 13
ps
60
Chọn đáp án C
u
Câu 11 (ĐH – 2014): Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài
ro
14 cm với chu kì 1 s. Từ thời điểm vật qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương
/g
đến khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu lần thứ hai, vật có tốc độ trung bình là
om
Để tính tốc độ trung bình của vật, ta cần tính tổng quãng đường mà vật đi được và
ok
đạt gia trị cực tiểu khi x = A, (rất nhiều học sinh nhầm rằng gia tốc đạt giá trị cực
ce
tiểu là bằng 0, điều này sai, nhưng nếu nói độ lớn của gia tốc đạt giá trị cực tiểu là
.fa
đi qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương, đến biên dương lần thứ nhất (gia tốc
w
cực tiểu lần thứ nhất), đi tiếp 1 chu kì s đến biên dương lần thứ hai (gia tốc cực
w
Trang 61
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
31,5
Tốc độ trung bình: v tb 27cm/s.
7
Chọn đáp án A
Câu 12: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 2,5cos10t cm. Tính vận tốc
01
trung bình của dao động trong thời gian 1 chu kì kể từ lúc vật có li độ x = 0 và kể
oc
8
từ lúc vật có li độ x = A.
H
Hướng dẫn giải
ai
D
2π T 0,2π 1
Ta có: T 0,2π s. Suy ra : Δt 0, 0785 s. Trong chu kỳ,
hi
ω 8 8 8
nT
π
góc quay trên giãn đồ là .
4
O
π
eu
Quãng đường đi được từ lúc x = 0 là s = Acos = 1,7678 cm, nên trong trường
4
Li
Δs
hợp này: v tb 22,5 cm/s.
ai
Δt
/T
π
Quãng đường đi được từ lúc x = A là s = A - Acos = 0,7232 cm, nên trong
ps
4
u
Δs
trường hợp này: v tb 9,3 cm/s.
ro
Δt
/g
t 2 t1
- Quãng đường đi được „trung bình‟: S .2A . Quãng đường đi được thỏa
0,5T
.c
ok
mãn : S 0, 4A S S 0, 4A
bo
soá nguyeân
t 2 t1 S q.2A
- Căn cứ vào: q soá baùn nguyeân vaø x(t1 ) 0 A
ce
0,5T q.2A 0, 4A S q.2A 0, 4A
.fa
- Đây là phương pháp tính quãng đường cực nhanh và hiệu quả.
w
Câu 13 (QG – 2016): Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 15 cm. M là một điểm nằm
w
trên trục chính của thấu kính, P là một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân
bằng trùng với M. Gọi P’ là ảnh của P qua thấu kính. Khi P dao động theo phương
vuông góc với trục chính, biên độ 5 cm thì P’ là ảnh ảo dao động với biên độ 10 cm.
Nếu P dao động dọc theo trục chính với tần số 5 Hz, biên độ 2,5 cm thì P’ có tốc độ
trung bình trong khoảng thời gian 0,2 s bằng
Trang 62
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
0 1
f 1 f
k d 1 f 7,5 cm .
oc
P’
f d k 2
H
Vậy M cách thấu kính 7,5 cm. P
ai
Khi P dao động dọc theo trục chính với biên
D
độ 2,5 cm:
hi
P ở biên phải M thì d1 = 5 cm M’ M O
df 5.15
nT
d1 1 7,5 cm . d
d1 f 5 15
d’
O
P ở biên trái M thì d2 = 10 cm
d1
d1f
10.15
30 cm . eu
Li
d1 f 10 15
ai
Độ dài quỹ đạo của ảnh P’ là 2A = 30 – 7,5 = 22,5 (cm).
Tần số dao động là 5 Hz, chu kì dao động là T = 0,2 s.
/T
Tốc độ trung bình của ảnh P’ trong khoảng thời gian 0,2 s là
ps
4A 2.22,5
vTB 225 cm / s 2, 25 m / s .
u
T 0, 2
ro
Chọn đáp án C
/g
π
Câu 14: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x 1, 25cos 2πt cm
om
12
(t đo bằng giây). Quãng đường vật đi được sau thời gian t = 2,5 s kể từ lúc bắt đầu
.c
dao động là
ok
T 1 s
ω soá nguyeân
S q.2A 10A 12,5 cm.
.fa
Ta có:
q t t 2,5
2 1
5
w
0,5T 0,5.1
w
Chọn đáp án D
w
Câu 15: Một vật dao động với phương trình: x = 4cos4t cm (t đo bằng giây).
Quãng đường vật đi được trong thời gian 2,875 s kể từ lúc t = 0 là:
A. 92 cm. B. 16 cm. C. 32 cm. D. 64 cm.
Hướng dẫn giải
Trang 63
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Ta có:
2π 1
T s
ω 2 soá baùn nguyeân
S q.2A 23A 92 cm.
t t nhöng x(t1 ) 4cos 4π 0
1
q 2,875
2 1
11,5
0
0,5T 0,5.0,5
oc
Chọn đáp án A
H
Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình
ai
π
x 4cos 4πt cm. Trong 1,125 s đầu tiên vật đã đi được một quãng đường:
D
2
hi
A. 32 cm. B. 36 cm. C. 48 cm. D. 24 cm.
nT
Hướng dẫn giải
O
Ta có:
eu
2π 1
T s
ω 2 soá baùn nguyeân
Li
S q2A 9A 36 cm.
q t 2 t1 1,125 0 4,5 nhöng x(t1 ) 4cos 4π.0 2 0
π
ai
0,5T 0,5.0,5
/T
Chọn đáp án B
ps
Câu 17: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox (O là vị trí cân bằng) có
u
π
phương trình: x 5sin 2πt cm (t đo bằng giây). Xác định quãng đường vật
ro
6
/g
13
đi được từ thời điểm t = 1 (s) đến thời điểm t
om
s.
6
A. 32,5 cm B. 25 cm C. 23,3 cm D. 17,5 cm
.c
2π
T ω 1 s
bo
Ta có: 13
ce
1 70
q 2 1 6
t t 7 S q2A 23,3 cm
3
.fa
0,5T 0,5.1 3
ΔA max 0,4A 2 cm
w
Chọn đáp án C
w
Câu 18: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình:
w
π
x 6cos 4πt cm (t đo bằng giây). Quãng đường vật đi được từ thời điểm
3
8
ban đầu đến thời điểm t s là
3
Trang 64
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
0
8
Ta có: 0
oc
S 2 1 .2 A 3 .4A A 6 128 cm
t t 64 64
H
0,5T 0,5 3 3
ΔA 0, 4A 2,4 cm
ai
max
D
Chọn đáp án B
hi
Nhận xét: Tóm lại, ở dạng bài tập này, chúng tôi đã trình bày cách tính quãng
nT
đường S theo phương pháp đại số, ứng dụng giữa chuyển động tròn đều và dao
động điều hòa, phương pháp tích phân, công thức tính nhanh, sơ đồ thời gian, …
O
Các em học sinh tùy thuộc vào kiến thức và năng lực tiếp thu của mình để chọn cho
eu
mình phương pháp giải nhanh cho phù hợp với yêu cầu bài thi trắc nghiệm.
Li
ai
Vấn đề 8: ạng i toán iết tại thời đi m t vật qua li độ x = x t theo một chiều
/T
n o đó. m li độ dao động tại thời đi m sau hoặc trước thời đi m t một khoảng
ps
- Nếu 2k 1 thì x12 x 22 A 2 và v12 v22 v2max , a12 a 22 a 2max .
.c
2
Nếu rơi vào các trường hợp có giá trị như trên ta nên sử dụng các hệ quả của
ok
các trường hợp đặt biệt đó vận dụng để gải nhanh, còn nếu không rơi vào những
bo
trường hợp trên thì chúng ta có thể dùng pháp biến đổi toán học thuần túy thông qua
ce
biến đổi phương trình lượng giác hoặc sử dụng mối liên hệ giữa chuyển động tròn
đều và dao động điều hòa để giải.
.fa
Từ phương trình dao động điều hoà: x = Acos(t + ) cho x = xt, căn cứ vào
w
chiều chuyển động để chọn nghiệm (t + ) duy nhất. Từ đó tính được li độ sau
w
Trang 65
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Nếu thời điểm sau thì lấy dấu (+), trước thì lấy dấu (-). Lấy nghiệm t + =
với 0 α π ứng với x đang giảm (vật chuyển động theo chiều âm vì v < 0) hoặc
(t + ) = - ứng với x đang tăng (vật chuyển động theo chiều dương).
2. Sử dụng mối liên hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hòa.
01
Đánh dấu vị trí xt trên trục qua tâm Ox. Kẻ đường thẳng qua xt vuông góc với
oc
Ox cắt đường tròn tại hai điểm. Căn cứ vào chiều chuyển động để chọn vị trí của M
duy nhất trên vòng tròn.
H
V bán kính OM. Trong khoảng thời gian t, góc ở tâm mà OM quét được là
ai
α = ωΔt . V OM’ lệch với OM một góc , từ M’ kẻ vuông góc với Ox cắt ở đâu
D
hi
thì đó là li độ cần xác định.
nT
BÀI TẬP VẬN DỤNG
O
Câu 1: Một chất điểm dao động theo trục Ox có phương trình dao động là
π
eu
x 5cos 2πt cm . Tại thời điểm t vật có li độ x = 4cm và tại thời điểm
Li
4
ai
A. 5 cm B. 2,5 cm C. – 4 cm D. – 2,5 cm
ps
Chọn đáp án C
om
Nhận xét: Những bài toán thuộc dạng này nếu chúng ta chú ý các trường hợp đặt
biệt sẽ cho ta kết quả rất nhanh. Ở bài toán này ta thấy rằng tại hai thời điểm t1 và
.c
Chú ý:
ce
a. Nếu khoảng cách giữa hai thời điểm là t 2 t1 nT (hai thời điểm cùng pha) thì
.fa
x 2 x1 và v2 v1, a1 a 2 .
b. Nếu khoảng cách giữa hai thời điểm là t 2 t1 2n 1 T (hai thời điểm ngược
w
w
T
c. Nếu khoảng cách giữa hai thời điểm là t 2 t1 2n 1 (hai thời điểm vuông
4
pha) thì x12 x 22 A 2 và v12 v22 v2max , a12 a 22 a 2max .
Trang 66
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
(với v1 x 2 , v2 x1 ; lấy dấu " " khi n lẻ và dấu " " khi n chẵn)
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa có chu kì T = 1s. Tại thời điểm t = t1 vật
có li độ x = – 4cm và sau đó 2,75s vật có vận tốc là:
A. 8π cm/s B. 9π cm/s C. 10π cm/s D. 11π cm/s
0 1
Hướng dẫn giải
oc
2
Ta có: 2π rad/s.
H
T
ai
T T
Nhận thấy t 2 t1 2, 75 2.5 1 2n 1 n 5 (hai thời điểm vuông
D
4 4
hi
pha và với n là số lẻ) nên v2 x1 2π. 4 8π cm/s.
nT
Chọn đáp án A
O
Nhận xét: Ta cũng làm tương tự cho trường hợp hai thời điểm cùng pha và ngược
eu
pha. Li
Câu 3: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x 3cos 2πt cm , trong
π
ai
3
/T
đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Gốc thời gian đã được chọn lúc vật có trạng
thái chuyển động như thế nào?
u ps
A. Đi qua Vị trí có li độ x = - 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục
ro
Ox
/g
B. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục
om
Ox
C. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục
.c
Ox
ok
π
x 3cos 2π.0 3 1,5 cm
ce
Ta có:
.fa
Chọn đáp án C
w
Câu 4: Một chất điểm dao động theo trục Ox có phương trình dao động là
w
π
x 5cos 10πt cm . Tại thời điểm t vật có li độ x = 2,5 cm và đang có xu
6
hướng tăng, thì tại thời điểm t’ = t + 0,1 s vật có li độ là:
A. 5 cm B. 2,5 cm C. – 5 cm D. – 2,5 cm
Trang 67
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
10πt
π π 1
0
6 3
5cos 10πt 2,5 cos 10πt
oc
6 6 2 10πt π π
H
6 3
ai
Theo phương trình dao động trên ta nhận thấy vật đang ở tọa độ dương trên trục tọa
D
độ và tọa độ đang có xu hướng tăng nên vật chuyển động theo chiều âm, hay v > 0.
hi
π
Suy ra: v 50πsin 10πt > 0 nên chỉ có nghiệm 10πt
π π
thỏa mãn
nT
6 6 3
O
yêu cầu bài toán.
eu
Tại thởi điểm t’ = t + 0,1 ta có:
π π
Li
x' 5cos 10πt' 5cos 10π t 0,1
6 6
ai
π π π
/T
6
Chọn đáp án D
u
Tại thời điểm t do vật đang ở vị trí x = 2,5 cm và đang có xu hướng tăng nên vật s
/g
đi cùng với chiều dương của trục tọa độ. Khi đó, vật quét 1 góc ở tâm là α1:
om
x 2,5 1 π
cosα1 t α1
A 5 2 3
.c
M0
thêm 1 góc α như hình v . M1
bo
Suy ra:
α1
π π -5 I α2 K 5
α 2 π α α1 π π
.fa
3 3 2,5 O 2,5 x
w
x t' OI OM1.cosα2
w
π
5.cos 2,5 cm.
3
Chọn đáp án D
Trang 68
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 5: Vật dao động điều hòa với phương trình x 8cos 10πt cm. Quãng
π
3
đường vật đi được trong thời gian 4,25 s kể từ thời điểm t = 0:
A. 690,93 cm. B. 680,93 cm C. 690,39 cm. D. 680,39 cm.
0 1
Hướng dẫn giải
oc
Chu kì dao động:
2 2
H
T 0, 2 s .
10
ai
M
D
T
Theo giả thuyết: t 4, 25 21T .
hi
4 -8 O I 8
nT
Suy ra: S = S1 + S2 π K H x
Với
π 6
O
S1 = 21T = 21.4A = 21.4.8 = 672 cm.
eu
6
Tại thời điểm t = 0 vật đang ở vị trí x = Li M0
4 cm, sau 21T vật s quay lại vị trí cũ.
ai
4
1 3
ps
Quãng đường vật đi được trong thời gian 4,25 s kể từ thời điểm t = 0:
/g
Vấn đề 9: ạng ài toán tính khoảng thời gian ngắn nhất đ vật đi từ vị trí có li
.c
độ x1 đến x2
ok
Phương pháp 1 Phương pháp đường tròn lượng giác (khi x có giá trị đặc iệt)
bo
Ta dùng mối liên hệ giữa DĐĐH và CĐTĐ đều để tính. Khi vật dao động điều
hoà từ x1 đến x2 thì tương ứng với vật chuyển động tròn đều từ M đến N (chú ý x 1
ce
Thời gian ngắn nhất vật dao động đi từ x1 đến x2 bằng thời gian vật chuyển
động tròn đều từ M đến N
w
Ta vận dụng:
w
M
Δφ φ2 φ1 φ2 φ1
w
N
t MN Δt .T 2
ω ω 2π 1
A A x
MON MON
T T x2
O
x1
360 2π
N'
Trang 69 M'
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
x1
cosφ1 = A và ( 0 φ , φ π )
với 1 2
cosφ = x2
2
A
10
Ta làm theo các bước sau:
oc
N M
* Bước 1 : V đường tròn có bán kính R A
H
(biên độ) và trục Ox nằm ngang
ai
*Bước 2 : – Xác định vị trí vật lúc t 0 thì
D
-A x2 O x1 N X
hi
x 0 ?
nT
v0 ?
– Xác định vị trí vật lúc t (xt đã biết)
O
eu
* Bước 3 : Xác định góc quét Δφ ?
Li
* Bước 4 : t T.
2
ai
0
360
/T
Trong trường hợp bài toán cho phương trình dao động x Acos ωt φ . Ta nhận
u
ro
thấy rằng thời gian ngắn nhất mà vật đi từ x1 đến x2 chỉ có thể là thời gian vật đi
theo một chiều duy nhất (không lặp đi lặp lại hay quay vòng).
/g
+ Biên dương thì vật dao động có phương trình x A cos ωt.
+ Biên âm thì vật dao động có phương trình x A cos ωt.
.c
+ Cân bằng (v > 0) thì vật dao động có phương trình x Asinωt.
ok
+ Cân bằng (v > 0) thì vật dao động có phương trình x Asinωt.
bo
ce
.fa
x 1= Asinα x 2= Acosα
w
-A X1 A -A X2 A
w
0 π/2-α 0 α N
w
α
π/2-α
N M
M
x Asinωt x Asinωt
-A O
Trang 70 x1 A x
x Acosωt x Acosωt
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
x A
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
10
oc
H
ai
heo tọa độ x
D
+ Nếu từ VTCB đến li độ x hoặc ngược lại thì:
hi
1 x T x T x
nT
t1 arcsin 1 arcsin 1 arcsin 1
ω A 2π A 360 A
O
+ Nếu từ vị trí biên đến li độ x hoặc ngược lại thì:
eu
1 x T x T x
t2 arccos 1 arccos 1 arccos 1
Li
ω A 2π A 360 A
ai
heo vận tốc v
+ Nếu vật giảm tốc từ vmax đến v hoặc ngược lại thì:
/T
ps
1 v T v T v
t1 arccos 1 arccos 1 arccos 1
ω vMax 2π vMax 360 vMax
u
ro
1 v T v T v
t2 arcsin 1 arcsin 1 arcsin 1
om
1 a T a T a
t1 arcsin 1 arcsin 1 arcsin 1
bo
1 a T a T a
.fa
Lưu ý
w
Bấm máy tính hàm arcsin: Phím SHIFT sin Màn hình xuất hiện: sin-1(
w
Bấm máy tính hàm arccos: Phím SHIFT cos Màn hình xuất hiện: cos-1(
Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ li độ x1 đến x2 là t :
1 x2 x 1 x x
t arccos arccos 1 arcsin 2 arcsin 1
ω A A ω A A
Trang 71
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Trong 1 chu kì T:
– Vùng vận tốc (tốc độ) v nằm trong đoạn x1 x1 (vật cách VTCB
một khoảng nhỏ hơn x1) thì khoảng thời gian là t 4t1 .
1
– Vùng vận tốc (tốc độ) v (không vượt quá v) nằm ngoài đoạn
0
x1 x1 thì khoảng thời gian là t 4t 2 .
oc
H
A 3 v
Ở vị trí x đến vị trí v Max :
ai
2 2
D
v 2T
hi
– Vùng tốc độ Max thì khoảng thời gian là t 4t1 .
2 3
nT
v T
– Vùng tốc độ Max thì khoảng thời gian là t 4t 2 .
O
2 3
Phương pháp 3
eu
Li
T T
4 4
ai
/T
A 3 A 2 A A A 2 A 3
ps
-A 2 2 2 O 2 2 2 A
u
T
T T T T x
ro
T 12 T
T T
12 12 T 12 12
12 24
/g
24 8 8
T
om
T T
6 A 3 , A 2 , A , A ,
Ngoài ra, nếu vị trí x* là6 những vị trí đặc biệt, ví dụ như
2
2 2 2 2
.c
Sơ đồ thời gian
A 2 , A 3 , … thì ta phải ghi nhớ bảng phân bố thời gian và những thời gian đặc
ok
2 2
bo
biệt nó s giúp chúng ta giải bài toán trắc nghiệm rất nhanh chóng và chính xác.
Các khoảng thời gian ngắn nhất đặc biệt:
ce
Từ 0 đến x = A A 2 A 3
.fa
2 2 2 A
w
tmin T T T T
w
12 8 6 4
w
Từ A đến x = A A 2 A 3
2 2 2 0
tmin T T T T
6 8 12 4
Trang 72
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Từ – A đến x = A A 2 A 3
2 2 2 0
tmin T T T T
1
6 8 12 4
0
A 2 T
oc
Vật 2 lần liên tiếp đi qua x = ± thì Δt = .
2 4
H
BÀI TẬP VẬN DỤNG
ai
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x Acos ωt φ và có
D
chu kỳ T. Tính khoảng thời gian ngắn nhất mà vật đi từ vị trí biên có li độ x = A
hi
2
nT
đến vị trí x = A 2 ?
O
2
eu
2T 5T 5T 5T
A. B. C. D.
Li
21 21 12 24
Hướng dẫn giải
ai
Cách giải 1 Sử dụng mối liên hệ giữa đường tròn lượng giác và dao động điều hòa.
/T
x1 A 1 2π
ps
cosφ1 A 2A 2 φ1 3
Ta có:
u
cosφ x 2 A 2 2 φ π
ro
2
A 2A 2
2
4
/g
Suy ra:
M’
om
Δφ φ2 φ1 φ2 φ1 φ M
Δt = = = .T
ω ω 2π
.c
2π π
φ2
5π φ1
ok
–A A
3 4 5T
.T 12 .T . A
bo
O A 2
2π 2π 24
2 2
ce
.fa
Chọn đáp án D
w
Lưu ý: Cách giải này rất quen thuộc với các em học sinh, nhưng trong một số
w
trường hợp nếu dùng cách này để làm bài thi trắc nghiệm sẽ lâu hơn vì phải mất
w
thời gian vẽ hình để tính góc. Vậy cần phải biết những cách giải khác đơn giản hơn,
ngắn gọn hơn để đi đến đáp số một cách nhanh nhất ! Và cách nhanh nhất là dùng
sơ đồ phân bố thời gian như cách giả 2 dưới đây.
Trang 73
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Cách giải 2 Ta nhận thấy vị trí x = A và x = A 2 là những vị trí đặc biệt nên:
2 2
T T 5T
Δt t A t A 2 .
0 12 8 24
1
0
2 2
0
T
oc
T 2 T
4 12
H
A A A 2 A 3
T
ai
-A 12 2 2 2 2
D
T A 2 O A
2 T
hi
T 24 T T
12
8 8 6
nT
Chọn đáp án D
O
π
eu
Câu 2: Một vật dao động trên trục ox với phương trình x 5cos 4πt cm .
3
Li
Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ li độ x1 2,5 cm đến li độ
ai
x 2 2,5 3 cm ?
/T
ps
1 1 1 1
A. s B. s C. s D. s
8 4 6 2
u
Cách giải 1 Sử dụng mối liên hệ giữa dao động điều hòa v chuy n động tròn
/g
đều.
om
5
tương ứng như hình v . 2,5 2,5 3 x
ce
1 2
Ta cần tìm góc α ở tâm do cung M1M 2
.fa
2,5 1 π 2,5 3 3 π
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chọn đáp án A
Cách giải 2 a dùng các công thức sau
1 x
Nếu từ VTCB đến li độ x hoặc ngược lại thì: t arcsin
ω A
1
0
1 x
Nếu từ vị trí biên đến li độ x hoặc ngược lại thì: t arccos
oc
ω A
H
t1 t 2
ai
-A x1 O x2 A
D
A x
x A 3
hi
1 x 1
2 t arcsin 1 t arcsin 2
ω A ω A 2
nT
Ở bài toán trên, do x1 2,5 cm và x 2 2,5 3 cm nằm ở 2 bên so với VTCB
O
eu
nên thời gian cần tìm gồm tổng của 2 phần: thời gian t1 để đi từ x1 2,5 cm
Li
đến VTCB và thời gian t 2 để đi từ VTCB đến x 2 2,5 3 cm .
ai
Ta có:
/T
1 x 1 x 1 x x
t t1 t 2 arcsin 1 arcsin 2 arcsin 1 arcsin 2
ps
ω A ω A ω A A
u
2,5 2,5 3 1
ro
1
arcsin arcsin s.
4π 5 5 8
/g
om
Chọn đáp án D
Chú ý, nếu x1 và x2 nằm cùng bên với vị trí cân bằng thì
.c
1 x 1 x 1 x x
ok
Cách giải 3 Nhớ các trường hợp đặc biệt (xem sơ đồ phân bố thời gian)
ce
T
T 2 T
.fa
4 12
A A A 2 A 3
T
w
-A 12 2 2 2 2
w
T A 2 O A
2 T
w
T 24 T T
12
8 8 6
Trang 75
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
0
2 2
0
Chọn đáp án D
oc
Câu 3: Vật dao động điều hòa có phương trình: x Acost. Thời gian ngắn nhất
H
A
ai
kể từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x là:
2
D
hi
T T T T
A. s B. s C. s D. s
nT
6 8 3 4
Hướng dẫn giải
O
Tại t 0: x0 A, v0 0: Trên đường tròn ứng N
với vị trí M.
eu
Li
A
Tại t: x . Trên đường tròn ứng với vị trí N. A x0 M x
ai
2
x O A
Vật đi ngược chiều + quay được góc
/T
2
ps
Δφ 1200 .
3
u
2 T
ro
Tại t T T = s.
2 3.2 3
/g
Chọn đáp án C
om
Câu 4: Vật dao động điều hòa theo phương trình: x 4cos 8πt cm . Thời
π
6
.c
ok
1 1 1 1
A. s B. s C. s D. s
ce
16 12 10 20
Hướng dẫn giải
.fa
2
Trong thời gian t vật quay được góc
w
2
1
A
w
x1 x2 A x
Δφ 1200 .
3 O
Vậy:
M N
2 T 1 1
t T T= s.
2 3.2 3 4.3 12
Trang 76
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chọn đáp án B
Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T với tốc độ cực đại vMax. Thời
gian ngắn nhất vật đi từ điểm mà tốc độ của vật bằng 0 đến điểm mà tốc độ của vật
3
1
bằng v Max là :
0
2
oc
T T T T
A. B. C. D.
H
8 16 6 12
ai
Hướng dẫn giải
D
hi
02
Khi v1 0 x1 A 1 2 A
nT
vMax
Cách giải 1 Ta có:
O
2
3
v
3
Khi v2 2 vMax x 2 A 1
2 Max
eu
A
Li
2
vMax 2
ai
/T
A
x1 A x 2 T T T
2
t .
ps
4 12 6
u
Chọn đáp án C
ro
Nhận xét: Đây là cách giải rất hay, cho kết quả rất nhanh, chúng ta cần hiểu rỏ sơ
/g
đồ phân bố thời gian, vận tốc, gia tốc để giải nhanh những bài toán này.
om
Cách giải 2
vmax vmax
.c
Vận tốc 2 2
ok
0 v max
vmax 3 O vmax 3 v max 0 x
bo
2 2 2 2
3
Ta nhận thấy v = 0 ở vị trí biên và vật đi đến vị trí v
ce
3
vMax T π T
w
1 v1 T 2
t arccos arcsin .
ω vMax 2π v Max 2π 3 6
w
w
Chọn đáp án C
Trang 77
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T với tốc độ cực đại vmax. Thời
gian ngắn nhất vật đi từ điểm mà tốc độ của vật bằng 0 đến điểm mà tốc độ của vật
2
bằng v max là:
2
1
T T T T
0
A. B. C. D.
oc
8 16 6 12
Hướng dẫn giải
H
Khi v1 0 x1 A
ai
A
Ta có:
x1 A x 2 T T T
t .
D
2
2 A
Khi v2 2 vmax x 2 4 8 8
hi
2
nT
Chọn đáp án A
Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T với tốc độ cực đại là vmax.
O
Thời gian ngắn nhất vật đi từ điểm mà tốc độ của vật bằng 0,5vmax đến điểm mà tốc
độ của vật bằng
2
v max là: eu
Li
2
ai
T T T T
A. B. C. D.
/T
24 16 6 12
Hướng dẫn giải
ps
Ta có:
u
ro
2 A
Khi v2 vmax x 2
2 2
/g
A 3 A
x1 x 2 T T T
1
2 2 2
t
om
vmax 6 8 24
Khi v1 1 vmax x1 A 1 2 A 3
.c
2 v2max 2
ok
Chọn đáp án A
Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một
bo
chu kì để vật có tốc độ nhỏ hơn một nửa tốc độ cực đại là:
ce
T 2T T T
A. B. C. D.
3 3 6 12
.fa
3 3
w
A O A
-A 2 2 A
w
O O
T T
12 12
O O
Trang 78
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Khi v1 0 x1 A
Ta có:
2
1
vmax
Khi v 1 v x A 1 2 A 3
1
2 max 2 2
2 v 2
0
max
oc
A 3
x1 Ax 2 T T T T
2
t 4t .
H
4 6 12 3
Chọn đáp án A
ai
Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T với tốc độ cực đại là amax.
D
a
hi
Thời gian ngắn nhất vật đi từ điểm mà vật có gia tốc a Max đến điểm mà vật có
2
nT
A 3
li độ x là :
O
2
eu
T T T T
A. B. C. D.
8 4 6 2
Li
Hướng dẫn giải
ai
3
/T
Cách giải 1 Ta nhận thấy tại li độ thì gia tốc a a Max và 2 vị trí này nằm về
2
ps
1 a 1 a
t t1 t 2 arcsin 2 arcsin 1
ro
ω a Max ω a Max
/g
1 a a
arcsin 2 arcsin 1
om
ω a Max a Max
.c
a Max 3
T a Max T π π T
ok
arcsin 2 arcsin 2 .
2π a Max a Max 2π 6 3 4
bo
a max a max a a
ce
max max
ω2A 2 2 t t 2 2 2 - ω2A
.fa
Gia 1 O
tốc a
a max 3
w
a max 3
2
w
2
Chọn đáp án B
w
a Max A
Cách giải 2: Tại vị trí a thì x .
2 2
T T T
Khi đó ta có: Δt t A t A 3
.
0 0 12 6 4
2 2
Trang 79
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chọn đáp án B
Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong
một chu kì để vật có độ lớn gia tốc lớn hơn một nửa gia tốc cực đại là
T 2T T T
A. B. C. D.
1
3 3 6 2
0
Hướng dẫn giải
oc
Ta có:
H
Khi a1 a max x1 A
ai
A
x1 A x 2 T T T 2T .
1 1 2 A 2
t 4t
Khi a 2 2 a max 2 A x 2 2
D
4 2 6 3
hi
Chọn đáp án B
nT
Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong
1
O
một chu kì để vật có độ lớn gia tốc lớn hơn gia tốc cực đại là
eu
2
T 2T T T
Li
A. B. C. D.
3 3 6 2
ai
Ta có:
ps
Khi a1 a max x1 A A
x1 A x 2 T T T T
a max A A t 4t .
2 2
u
Khi a 2 x2 4 8 8 2
ro
2 2 2
Chọn đáp án D
/g
om
Vấn đề 10: ạng i toán cho qu ng đường S < 2A, t m khoảng thời gian nh
nhất v lớn nhất
.c
Vật có vmax khi qua VTCB, vmin khi qua vị trí biên nên trong cùng một quãng
ok
đường, khoảng thời gian s dài khi vật ở gần vị trí biên, khoảng thời gian s ngắn
bo
các vị trí đầu x1 và vị trí cuối x2. Sau đó sử dung cách giải như dạng toán 2.
.fa
Câu 1: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox theo phương trình
2π
x 4cos 5πt cm. Tính thời gian dài nhất và ngắn nhất mà vật đi được
3
quãng đường bằng nhau và bằng 4 2 cm.
Trang 80
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
VTCB và càng nhỏ khi càng gần vị trí biên. Và từ các công thức tính:
0
oc
Δφ
+ Quãng đường lớn nhất SMax = 2Asin (1)
2
H
Δφ
ai
+ Quãng đường nhỏ nhất SMin = 2A(1 - cos ) (2)
D
2
ta thay = t, Smax = Smin = S = A (t tương ứng là tMax và tmin ứng với SMax và
hi
Smin) vào (1) và (2) ta được:
nT
ωt Min ωt S 4 2 2
+ S 2Asin sin Min
O
2 2 2A 2.4 2
ωt Min π
t Min
2ω
10 s . eu
Li
2 4 π
ai
2
ps
ωt Max 2 2 1 2 2
arccos t Max arccos 7, 29 s .
u
2 2 10 2
ro
Ch ý
/g
Nếu gặp dạng bài toán này ta có thể áp dụng ngay công thức dưới đây:
om
ωt ω.t
S 2Asin Min và S 2A 1 cos Max .
.c
2 2
ok
Từ dạng bài toán này, chúng ta cũng có thể mở rộng cho bài toàn tính
tần số góc ω , tần số f hoặc chu kì T.
bo
Câu 2: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox theo phương trình
ce
π
x 3cos ωt cm. So sánh những quãng đường bằng nhau và bằng 3 3 cm thì
.fa
3
w
3
khoảng thời gian dài nhất là s. Hãy tìm tần số f của dao động?
w
4
w
Trang 81
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
và ngắn nhất mà vật đi được quãng đường bằng biên độ. Tỉ số t Max là
0
t min
oc
1 1 1
H
A. B. 2 C. D.
2 12 3
ai
Hướng dẫn giải
D
Cùng một quãng đường A, vật đi thời gian ngắn nhất (tmin) là xung quanh gốc tọa độ
hi
và đi hết thời gian dài nhất (tmax) là quanh biên.
nT
Thời gian ngắn nhất: SMax 2A sin Δφ , suy ra:
O
2
eu
Δφ Δφ π T
A 2Asin t min .
Li
2 2 12 24
Thời gian dài nhất: SMin 2A 1 cos
Δφ
ai
, suy ra:
2
/T
ps
Δφ Δφ π T t
A 2A 1 cos t max . Suy ra: Max 2 .
2 2 3 12 t min
u
ro
Chọn đáp án B
/g
Vấn đề 11: ạng i toán tính thời đi m vật đi qua vị trí đ iết x (hoặc v, a, Wt ,
om
Wđ , ) lần thứ n
.c
x0
x0 Acos(t + φ) cos(t + φ) cosb t + φ ±b + k2π
.fa
A
w
b k2
t1 + (s) với k N khi b – φ > 0 (v < 0) vật qua x0 theo chiều
w
w
âm.
b k2
t2 + (s) với k N* khi –b – φ < 0 (v > 0) vật qua x0 theo
chiều dương.
Trang 82
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Kết hợp với điều kiện của bai toán ta loại bớt đi một nghiệm.
Lưu ý Ta có thể dựa vào “ mối liên hệ giữa DĐĐH và CĐTĐ ”. Thông qua các
bước sau
Bước 1 : V đường tròn có bán kính
1
M’ , t
0
R A (biên độ) và trục Ox nằm ngang.
oc
v<0
Bước 2 : – Xác định vị trí vật lúc t =0
H
O x00 x
x 0 ?
ai
thì
v0 ?
D
v>0
hi
Xác định vị trí vật lúc t (xt đã biết) M, t = 0
nT
Bước 3 : Xác định góc quét Δφ
MOM' ?
O
eu
T 3600
Bước 4 : t T.
Li
t ? 3600
ai
v
v0 -Asin(t + φ) sin(t + φ) 0 sinb
ps
A
b k2
u
t1
ro
t b k2
t ( b) k2 t d k2
/g
2
om
b 0 b 0
với k N khi và k N* khi
.c
b 0 b 0
ok
Lưu ý
+ Đề ra thường cho giá trị n nhỏ, còn nếu n lớn thì tìm quy luật để suy ra
bo
nghiệm thứ n.
ce
+ Có thể giải bài toán bằng cách sử dụng mối liên hệ giữa dao động điều
.fa
đường đi được trong thời gian t, quãng đường đi tối đa, tối thiểu….
w
+ Có thể áp dụng được cho dao động điện, dao động điện từ.
w
+ Khi áp dụng cần có kỹ năng biến đổi thời gian đề cho t liên hệ với
chu kỳ T. và chú ý chúng đối xứng nhau qua gốc tọa độ.
Trang 83
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 1: Một vật dao động điều hòa với phương trình x 20cos 10πt
π
cm. Xác
2
định thời điểm đầu tiên vật đi qua vị trí có li độ x = 5 cm theo chiều ngược chiều
với chiều dương kể từ thời điểm t = 0.
1
0
Hướng dẫn giải
oc
π π
Ta có: x 20cos 10πt 5 cos 10πt 2 0, 25 cos 0,42π .
H
2
ai
π
D
Vì v < 0 nên ta chọn nghiệm: 10t + = 0,42 + 2k t = - 0,008 + 0,2k; với k
2
hi
Z. Nghiệm dương nhỏ nhất trong họ nghiệm này (ứng với k = 1) là t = 0,192 s.
nT
Chọn đáp án A
O
π
Câu 2: Một vật dao động điều hòa với phương trình x 4cos 10πt cm. Xác
eu 3
Li
định thời điểm gần nhất vận tốc của vật bằng 20 3 cm/s và đang tăng kể từ lúc t
ai
= 0.
/T
1 1 1 1
A. s B. s C. s D. s
ps
6 7 8 9
Hướng dẫn giải
u
ro
π π
Ta có: v x' 40πsin 10πt 40π cos 10πt 20π 3 cm/s.
/g
3 6
om
π 3 π
Suy ra: cos 10πt = = cos . Vì v đang tăng nên:
6 2 6
.c
π π 1
ok
1
Với k Z. Nghiệm dương nhỏ nhất trong họ nghiệm này là t = s, ứng với k = 1.
ce
6
Chọn đáp án A
.fa
Câu 3 (ĐH khối A, 2011): Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x =
w
2π
4cos t (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li
w
3
w
Trang 84
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
2π
Cách giải 1 Từ phương trình x = 4cos t ta nhận thấy lúc t = 0, x0 = 4 cm, vo =
3
0. Vật qua x = – 2 là qua M1 và M2. Vật quay 1 vòng qua x = – 2 là 2 lần, qua lần
thứ 2011 thì phải quay 1005 vòng rồi đi từ M0 đến M1.
1
Khi đó, góc quét:
0
oc
2π 6032π M1
Δφ = 1005.2π + .
3 3
H
-A M0 x
ai
6032π O A
Δφ
D
Vậy: t = 3 3016 s .
hi
ω 2π M2
nT
3
Chọn đáp án C
O
Cách giải 2: Ta có: T = 3 s.
eu
A
Thời điểm vật đi qua vị trí có li độ x = – 2cm = – lần thứ 2011 chính là
Li
2
khoảng thời gian kể từ lúc bắt đầu dao động đến khi qua vị trí có li độ x = – 2cm lần
ai
thứ 2011.
/T
về phía biên âm, trước khi đến biên âm, lần thứ nhất vật đi qua vị trí có li độ x = –
u
T
2cm theo chiều âm (t = ), lần thứ hai vật qua vị trí x = – 2 cm theo chiều dương,
ro
3
/g
Vậy cứ lần lẻ vật qua vị trí có li độ x = - 2cm theo chiều âm. Cứ 1 T vật đi qua li
độ x = – 2 cm 2 lần. Nên 2011 lần = 2010 lần + 1 lần = 1005T + t1
.c
T T T
Vậy thời gian chuyển động của vật là : t1 = tPO + tOM = + = = 1005T +
ok
4 12 3
bo
T
= 1005.3 + 1 = 3016 s.
3
ce
O x
.fa
Chọn đáp án C
w
2π
Cách giải 3: Giải phương trình lượng giác x = 4cos t . Theo đề bài ta có:
3
Trang 85
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
2π 2π
t = m2π
2π 2π 1 3 3
4cos t = 2 cos t
3 3 2 2π t = 2π n2π
3 3
0 1
t = 1 + 3m cho v < 0
oc
(*)
t = 1 + 3n cho v > 0
H
Từ (*) ta nhận thấy:
ai
+ Lần thứ 1 ứng với m = 0.
D
+ Lần thứ 2 ứng với n = 1.
hi
+ Lần thứ 3 ứng với m = 1.
nT
……………………………
+ Lần thứ 2011 ứng với m = 1005.
O
Khi đó, ta có: t = 1 + 3m = 1 + 3.1005 = 3016 s.
eu Chọn đáp án C
Li
Cách giải 4:
ai
Ta nhận thấy vật đi qua vị trí có li độ x = - 2 cm lần thứ 2011 (n = 2011) nên n lẻ,
/T
n 1
khi đó ta có: t n t1 + .T
ps
2
u
T 3
Với t1 = = s là khoảng thời gian vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí x = - 2 lần
ro
4 4
/g
thứ nhất.
om
3 2011 1
Vậy: t 2011 + .3 = 3016 s.
4 2
.c
Chọn đáp án C
ok
Chú ý: Dạng bài toán tính thời điểm vật đi qua vị trí đã biết x (hoặc v, a, Wt, Wđ,
bo
2
w
Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 6sin 5πt + (x
π
2
tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = 3 cm lần
thứ 2018 tại thời điểm
Trang 86
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
2018 2
0
chẳn nên t 2018 t 2 + .T
oc
2
Với t2 là khoảng thời gian vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí x = 3 cm lần thứ hai,
H
ai
T T T 11
t2 = + + = T.
D
4 8 12 24
2018 2
hi
11 24203 24203 2π 24203
Vậy: t 2018 T+ .T = .T = . = s.
60
nT
24 2 24 24 5π
Chọn đáp án A
O
π
eu
Câu 5: Một vật dao động với phương trình x 4cos 2πt cm. Thời điểm vật
6
Li
có tốc độ 4 3 cm/s lần thứ 2020 kể từ lúc dao động là:
ai
/T
A. s. B. s. C. s. D. s.
12 12 12 12
u
π
v x' 8π sin 2πt 4 3 M1
.c
6 M2
ok
π 3
sin 2πt
bo
6 2 -4 4
Trong một chu kì 4 lần vật có tốc độ
ce
α
4 3 cm/s ở các vị trí M1.2.3.4. M0
.fa
T
w
Trang 87
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
T 6059
t 2020 505T s.
12 12
Chọn đáp án D
Câu 6 (ĐH Khối A – A1, 2012): Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T.
1
Gọi vtb là tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kì, v là tốc độ tức thời của
0
oc
π
chất điểm. Trong một chu kì, khoảng thời gian mà v v tb là:
H
4
ai
A. T B. 2T C. T D. T
D
6 3 3 2
hi
Hướng dẫn giải
nT
Vận tốc trung bình trong một chu kì là: N
ω 2v max 300
O
vtb= 4Af = 4A =
2π π
π π 2v v
Mà v v tb = . max = max tương ứng với li eu x
Li
4 4 π 2 = 60 0
ai
A A
độ: x .
/T
2 2
ps
M
Vậy góc quay trong một chu kì mà khoảng thời gian
u
π
v v tb là:
ro
4
/g
2π 2π 4π 2T
ωt = t = 2π - = t= .
om
T 3 3 3
Chọn đáp án B
.c
Câu 7: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 8cos2t cm. Thời điểm
ok
A. s B. s C. s D. s
4 8 6 10
ce
1 k
Cách giải 1: Vật qua VTCB: x = 0 2t = + k t k N .
2 4 2
w
1
w
4
Cách giải 2: Dùng mối liên hệ giữa dao động
điều hoà và chuyển động tròn đều. Vật đi qua
VTCB, ứng với vật chuyển động tròn đều qua -A M0
x
M1 hoặc M2. O A
Trang 88
M2
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Vì = 0, vật xuất phát từ M0 nên thời điểm thứ nhất vật qua VTCB ứng với vật
qua M1.
Khi đó bán kính quét góc:
π Δφ 1
= t s.
1
2 ω 4
0
Chọn đáp án A
oc
π
Câu 8: Một vật dao động điều hoà với phương trình x 4cos 4πt
H
cm. Thời
6
ai
điểm thứ 3 vật qua vị trí x = 2cm theo chiều dương.
D
9 11 5 7
hi
A. s B. s C. s D. s
nT
8 8 6 10
Hướng dẫn giải
O
Cách giải 1:
eu
π
x 4cos 4πt 2
x 2 6
Li
π π
Ta có: 4πt k2π
v 0 v 16πsin 4πt π 0
ai
6 3
/T
6
ps
1 k 11
t k N* . Thời điểm thứ 3 ứng với k = 3 t s .
u
8 2 8
ro
3π Δφ 11
Góc quét : = 2.2 + t s.
ok
2 ω 8
M2
bo
Chọn đáp án B
ce
π
Câu 9: Một vật dao động điều hoà với phương trình x 4cos 4πt cm. Thời
6
.fa
A. s B. s C. s D. s
24 24 24 24
w
Trang 89
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
π π 1 k
4πt 6 3 k2π t 24 2 , k N
Ta có : x 2
4πt π π k2π t 1 k , k N*
1
6 3 8 2
0
Vật qua lần thứ 2018 (lẻ) ứng với nghiệm trên
oc
2017 1
k 1008 M1
H
2
ai
1 12097 M0
t 504 =
D
s.
24 24
hi
O x
Cách giải 2: -A
nT
A
Vật qua x = 2 là qua M1 và M2. Vật quay 1
vòng (1 chu kỳ) qua x = 2 là 2 lần.
O
Qua lần thứ 2018 thì phải quay 1008 vòng
rồi đi từ M0 đến M1.
eu M2
Li
Góc quét :
π Δφ 1 12097
ai
Chọn đáp án A
ps
π
Câu 10: Một vật dao động điều hoà với x 8cos 2πt cm. Thời điểm thứ
u
6
ro
π
Cách giải 1: Ta có v 16sin 2πt
8π
.c
6
ok
π π 1
2πt 6 6 k2π t 6 k
bo
kN
2πt π 5π k2π t 1 k
ce
6 6 2
.fa
2 2
w
Cách giải 2: 4 3 4 3
2
v
Ta có x A2 4 3 cm .
ω
Vì v < 0 nên vật qua M1 và M2; Qua lần thứ 2018
thì phải quay 1008 vòng rồi đi từ M0 đến M2.
Trang 90
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
3
0
oc
a. Vật qua tọa độ x* 2,5 2 cm lần thứ 2017.
b.Vật qua tọa độ x* 2,5 2 cm theo chiều dương lần thứ 2018.
H
ai
Hướng dẫn giải
D
a. Vật qua tọa độ x* 2,5 2 cm lần thứ 2019.
hi
2017 1
Vì 2017 là số lẻ nên ta có: t 2017 t1
nT
T . Với t1 là khoảng thời gian từ vị
2
O
trí ban đầu đến tọa độ x* 2,5 2 cm lần thứ nhất.
(lần 1) eu
Li
x
ai
5 O 2,5
/T
2,5 2 5
T T T 7T
ps
7T 12103T 12103
ro
Ta có: t 2018 t1 (2018 1)T với t1 là khoảng thời gian từ vị trí ban đầu đến
.c
tọa độ x* 2,5 2 cm vật đang chuyển động theo chiều dương lần thứ nhất.
ok
(lần 1)
x
bo
5 O 2,5 5
2,5 2
ce
.fa
T T T 3T
Theo hình v ta có t1 .
w
6 2 12 4
w
3T 8071 8071
Vậy t 2018 2017T T s.
w
4 4 8
Vấn đề 12: ạng b i toán t m số lần vật đi qua vị trí đ iết x (hoặc v, a, Wt , Wđ ,
) từ thời đi m t1 đến t2.
* Giải phương trình lượng giác được các nghiệm
Trang 91
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
+ Trong mỗi chu kỳ (mỗi dao động) vật qua mỗi vị trí biên 1 lần còn các
0
oc
vị trí khác 2 lần.
H
BÀI TẬP VẬN DỤNG
ai
D
Câu 1: Vật dao động điều hòa với phương trình : x 6cos 5t cm (1).
hi
6
nT
a. Trong khoảng thời gian 2,5 s vật qua vị trí x = 3 cm mấy lần.
b. Trong khoảng thời gian 2 s vật qua vị trí x = 4 cm theo chiều dương mấy lần.
O
c. Trong khoảng thời gian 2,5 s vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương mấy lần.
eu
d. Trong khoảng thời gian 2 s vật qua vị trí cân bằng mấy lần.
Hướng dẫn giải
Li
Trước tiên ta biểu diễn pt (1) trên vòng tròn, với φ = rad. Vật xuất phát từ M,
ai
6
/T
300
=> góc quét Δφ = Δt.ω = 2,5.5π = 12,5π = 6.2π +
ro
2 -6 0 3 +6
Từ vòng tròn ta thấy:
/g
2 M
P(chiều âm ).
bo
được 13 lần.
ce
N
b. Trong khoảng thời gian Δt = 2 s
.fa
Trong một chu kỳ vật qua vị trí x = +4cm theo chiều dương được một lần , tại N
w
Vậy : trong 5 chu kỳ thì vật qua vị trí x = 4cm theo chiều dương được 5 lần
c. Trong khoảng thời gian Δt = 2,5s
=> góc quét Δφ = Δt.ω = 2,5.5π = 12,5π = 6.2π + P
2
Từ vòng tròn ta thấy: M
-6 0 +6
Trang 92
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Trong một chu kỳ vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương 1 lần tại N.
Trong Δφ1 = 6.2π ; 6 chu kỳ vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương 6 lần tại N.
Còn lại Δφ2 = từ M →P vật qua không qua vị trí cân bằng theo chiều dương lần
2
1
nào. Vậy trong khoảng thời gian Δt = 2,5s vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương
0
6 lần.
oc
d. Trong khoảng thời gian Δt = 2s
H
=> góc quét Δφ = Δt.ω = 2.5π = 10π = 5.2π
ai
Vật thực hiện được 5 chu kỳ (quay được 5 vòng)
Từ vòng tròn ta thấy:
D
Trong một chu kỳ vật qua vị trí vị trí cân bằng 2 lần tại P(chiều âm ) và Q(chiều dương ).
hi
Vậy trong khoảng thời gian Δt = 2s vật qua vị trí vị trí cân bằng 10 lần.
nT
Câu 2 (ĐH khối A, 2008): Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình
O
x 3sin 5t (x tính bằng cm và t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên
eu
6
từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = + 1 cm.
Li
A. 7 lần. B. 6 lần. C. 4 lần. D. 5 lần.
ai
1
x 3sin 5t 1 sin 5t
u
6 6 3
ro
/g
t 0,14 0, 4n
5t 0,89 n2
6
.c
n 0;1;2
bo
Câu 3 (Chuyên Nguyễn Huệ lần 1 – 2015): Một chất điểm có khối lượng m = 400
.fa
g dao động điều hòa trên đường kính của một đường tròn. Cho biết vị trí của chất
điểm trên đường kính cũng là hình chiếu của điểm chuyển động tròn đều trên đường
w
tròn tâm O, bán kính 15cm và gia tốc hướng tâm của nó bằng 9,6 m/s2. Khi đi qua
w
tâm điểm giữa của bán kính đường tròn thì động năng của vật bằng
w
Trang 93
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
0
Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x 6cos 2t
oc
3
H
1
(x tính bằng cm và t tính bằng giây). Từ thời điểm t1 s đến thời điểm
ai
12
D
vmax
t 2 1,5 s , chất điểm đi qua vị trí có vận tốc v
hi
.
2
nT
A. 7 lần. B. 5 lần. C. 4 lần. D. 6 lần.
Hướng dẫn giải
O
2 2
eu
Ta có: T 1 s.
2
Li
vmax 6.2
Chất điểm đi qua vị trí có vận tốc: v 6 cm/s .
ai
2 2
/T
M1
ps
-6 O M2 6
u
-3 3 3 3
ro
Theo hình v , nhận thấy có 2 vị trí M1 và M2 vật có vận tốc v = 6π cm/s. Suy ra, từ
/g
1
thời điểm t1 s đến thời điểm t 2 1,5 s , chất điểm đi qua vị trí có vận
om
12
v
tốc v max tất cả 5 lần.
.c
2
ok
Chọn đáp án B
Ch ý Trên đây là 2 bài toán tìm số lần vật đi qua vị trí đã biết x (hoặc v, a, Wt,
bo
Wđ, F) từ thời điểm t1 đến t2. Ta sẽ đi giải bài toán cho và tìm thời gian t như ví dụ
ce
dưới đây.
3
.fa
Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x 8cos 4t
4
w
(x tính bằng cm và t tính bằng giây). Tính thời gian mà vật đi được quãng đường
w
Trang 94
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
3 3
x 8cos 4t 4 8cos 4 4 2
Tại thời điểm t = 0:
3 3
v 32 sin 4t 32 sin 0
4 4
0 1
oc
-8 8
H
O 4 3
4 2
ai
D
Suy ra, ban đầu vật vật qua vị trí x 0 = 4 2 theo chiều dương v0 > 0 .
hi
nT
A A 3
Mặt khác: S 4 4 3 . Tương ứng với khoảng thời gian vật đi từ vị trí
2 2
O
T T 7
x1 = 4 2 cm đến vị trí x1 4 3 cm. Khi đó: t 4 2 4 3
eu
s.
2 12 24
Li
ai
Vấn đề 13: ạng các i toán liên quan đến thế n ng, động n ng v cơ n ng
/T
1 1
1. Cơ năng: W = Wđ + Wt = mω2 A 2 = kA 2
2 2
u
1 2 1
ro
1 1
om
1 2 1 A
Tọa độ x : kA = (n + 1) kx 2 x = ±
2 2 n+1
bo
Vận tốc v :
ce
1 2 n + 1 mv2 n + 1 kv2 n
kA = . kA2 = . 2 v = ± ωA
.fa
2 n 2 n ω n+1
+ Tìm x hoặc v khi Wđ = n Wt ta làm như sau:
w
w
1 2 n+1 1 2 n
Tọa độ x : . .kx x = ± A
w
kA =
2 n 2 n+1
Vận tốc v :
1 2 mv2 kv2 ωA
kA = (n + 1). kA2 = (n + 1). 2 v = ±
2 2 ω n+1
Trang 95
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
0
T
năng biến thiên với tần số góc 2, tần số 2f, chu kỳ . Động năng và thế năng biến
oc
2
thiên cùng biên độ, cùng tần số nhưng ngược pha nhau.
H
ai
T
3. Động năng và thế năng trung bình trong thời gian n (n N*, T là chu kỳ dao
D
2
hi
W 1
động) là: = mω2 A 2 .
nT
2 4
4. Với : x = Acost : Một số giá trị đặc biệt của x, v, a , Wt và Wđ như sau:
O
t 0 T T T T T
eu 3T 5T T
Li
12 8 6 4 3 8 12 2
ai
ω
2πt 0 π π π π 2π 3π 5π π
/T
T
6 4 3 2 3 4 6
ps
Li độ A 3 A 2 A A A 2 A 3
u
A 2 0 2
–A
2 2
ro
2 2
/g
Vận 1
ωA 2 3 3 2 1
ωA ωA
om
ωA ωA ωA
tốc 0 2
2 2 –ωA 2 2 2 0
.c
Gia 3 2 1 1 2
ok
2 2 2 2 3 2
ωA ωA ω2 A ωA ωA ω A ω2 A
tốc ω 2 A 2 2 2 0 2 2 2
bo
ce
Thế 1 2 1 kA2 . 3
kA
1 2 1
kA .
1 2 1 1 2 1
kA .
1 2 1
kA . 1 2 3 kA2
2 2 4 kA . 2 2 kA .
năng 2 2 2 4 0 2 4 2 4 2
.fa
w
Động 1 2 1
kA .
1 2 1
kA . 1 2 3 1 2 2
mω A 1 2 3
kA .
1 2 1
kA . 1 2 1
kA . kA .
w
2 4 2 2 2
năng 0 2 4 2 4 2 2 2 4 0
w
Trang 96
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
- Khi xét mối liên hệ giữa dao động điều hoà và chuyển động tròn đều ta thấy dao
động điều hoà theo chiều dương ứng với góc pha âm (nửa đường tròn lượng giác
phía dưới), và dao động theo chiều âm ứng với góc pha dương (nửa đường tròn
lượng giác phía trên).
Khi ωt + φ > 0 thì v < 0
0 1
Khi ωt + φ < 0 thì v > 0
oc
- Xét dấu riêng góc pha ban đầu φ cho ta kết quả chiều dao động tại thời điểm chọn
mốc thời gian.
H
Khi φ > 0 thì v < 0
ai
Khi φ < 0 thì v > 0
D
hi
BÀI TẬP VẬN DỤNG
nT
Câu 1 (ĐH khối A, 2009): Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc
O
thế năng ở vị trí cân bằng) thì
eu
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
Li
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
ai
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
/T
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
Hướng dẫn giải
ps
Thế năng của vật cực đại thì vật ở vị trí biên hay xmax = A.
u
Chọn đáp án D
ro
Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x 10cos 4πt cm.
π
/g
3
om
Xác định vị trí và vận tốc của vật khi động năng bằng 3 lần thế năng.
Hướng dẫn giải
.c
1 2 n+1 1 2 n
bo
Vận tốc v:
.fa
1 2 mv2 kv2 ωA
kA = (n + 1). kA2 = (n + 1). 2 v = ± (2)
2 2 ω n+1
w
n 3
+ Li độ: x A 10 5 3 cm.
n+1 3+1
ωA 4π.10
+ Vận tốc: v 5π cm/s.
n+1 3+1
Trang 97
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 3 (ĐH khối A – A1, 2012): Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao
động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song
song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường
thẳng qua góc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M là 6 cm, của N là 8 cm.
1
Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 10
0
oc
cm. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở thời điểm mà M có động năng bằng thế
năng, tỉ số động năng của M và động năng của N là
H
4 3 9 16
ai
A. . B. . C. . D. .
D
3 4 16 9
hi
Hướng dẫn giải
Cách giải 1: Biên độ của M là 6 cm, của N
nT
là 8 cm. Trong quá trình dao động, khoảng N
O
M
cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox
eu
là 10 cm, mà: 62 + 82 = 102 ; suy ra hai dao π π
động vuông pha nhau. 4 4 x
Li
Ở thời điểm mà M có động năng bằng thế O A1 A2
ai
A
/T
năng thì x .
ps
2
Khi đó, động năng của vật khi đi qua li độ
u
Wđ M 2 k A1 x M
6
ro
1 6 ( )
2 2 2 2
A 2 9 .
x được tính theo biểu thức:
/g
2
2 N 82 ( 8 )2 16
Wđ N 1 k A2 x 2
om
2 2
Chọn đáp án C
.c
Cách giải 2:
ok
2 2
xM và x N vuông pha, do đó x M x N 1.
w
A1 A2
w
2
xN 1
w
A AN
Mặt khác: Wđ M Wt M x M M , do đó xN .
2 AN 2 2
Trang 98
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
2
A 6 2
A 1
2
62 ( )
Khi đó Wđ M vM A1 x M
2 2 2 1
2 2 9.
2 = 2
Wđ N v N A2 x 2N A2
2
82 (
8 2 16
A2
2
)
1
2 2
0
Chọn đáp án C
oc
Câu 4 (CĐ khối A, 2010): Một vật dao động đều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế
H
năng ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm độ lớn vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại
ai
thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là
D
3 1 4 1
hi
A. . B. . C. . D. .
4 4 3 2
nT
Hướng dẫn giải
O
1 2 1
1 Wđ = mv = W 3 W 1
eu
Ta có: v = vmax và
2 4 Wt = W đ =
2 W = Wđ + Wt 4 Wt 4
Li
Chọn đáp án B
ai
Câu 5 (ĐH Khối A – A1, 2013): Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa
/T
với chu kì 0,2 s và cơ năng là 0,18 J (mốc thế năng tại vị trí cân bằng). Lấy
ps
A. 3 B. 4 C. 2 D.1
ro
2π
Cách giải 1: Ta có: ω 10π .
om
T
mω2 A2
.c
2
Wđ W Wt A2 x 2
bo
Tỉ số: 1.
Wt Wt x2
ce
Chọn đáp án D
.fa
W mω2A2 A 0,06 m 6 cm x 3 2 cm .
w
2 2
w
W
Mà tại vị trí này thì đ 1.
Wt
Chọn đáp án D
Trang 99
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
π
Câu 6: Một vật dao động điều hoà với phương trình x 8cos πt cm. Thời
4
điểm thứ 2014 vật qua vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng?
Hướng dẫn giải
10
Cách giải 1:
oc
π π π 1
Ta có: Wđ = 3Wt sin πt 3cos πt cos 2πt
2 2
H
4 4 2 2
ai
π 2π 7
D
2πt 2 3 k2π t 12 k
hi
(k N* )
2πt π 2π k2π t 1 k
nT
2 3 12
O
Qua lần thứ 2014 ứng với nghiệm dưới
k = 1007 t
12083
eu
Li
s.
12
ai
Cách giải 2:
/T
1 A
Ta có: Wđ = 3Wt Wt Wx
ps
4 2
u
M4. Qua lần thứ 2014 thì phải quay 503 vòng
(mỗi vòng qua 4 lần) rồi đi từ M0 đến M2.
/g
om
Góc quét:
π π 11π
φ 503.2π π 1006π .
.c
3 4 12
ok
Δφ 11 12083
Suy ra: t 1006 s.
bo
ω 12 12
π
ce
Câu 7: Một vật dao động điều hòa với phương trình x A cos 4πt cm .
6
.fa
Thời điểm chất điểm đi qua vị trí có động năng bằng thế năng lần 2014 và 2015 lần
lượt là bao nhiêu?
w
w
48 48 48 48
12084 12090 12085 12079
C. t 2014 s; t 2015 s D. t 2014 s; t 2015 s
48 48 48 48
Hướng dẫn giải
Cách giải 1: Cách giải theo vòng tròn:
Trang 100
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
A 3
x 0 2014
+ Tại t = 0 thì 2 tương ứng với M2 2013
M2
v 0
0 M0
1
điểm M0 trên vòng tròn. (với T = 0,5s) O x
0
A
oc
A 2 A 2 A
+ Khi Wđ Wt thì
2 2
H
Wđ Wt 1 2 1 2 2015
kA 2 kx
ai
M2 2016
W Wđ Wt 2Wt 2 2 M2
D
hi
A 2
x
nT
2
Do có 2 tọa độ nên trong một chu kỳ s có 4 lần động năng bằng thế năng. Vì vậy ở
O
phương pháp giải vòng tròn ta s tách số lần đề bài thành số liền kề, nhỏ hơn nó
eu
nhưng chia hết cho 4 (bội của 4) với mục đích tìm số chu kỳ dao động đầu tiên và
lượng dư còn lại rồi tìm nốt khoảng thời gian tương ứng.
Li
Cụ thể ta làm như sau:
ai
+ Đối với lần thứ 2014 ta viết tách thành 2012 (vì 2012 là số chia hết cho 4, liền kề
/T
và nhỏ hơn 2014) để thời điểm động năng bằng thế năng lần thứ 2014 được tính là
ps
2012
t 2014 T t 2 , trong đó t2 là khoảng thời gian để dịch chuyển trên cung
4
u
M0M2.
ro
T T 7
Ta có: t 2 t M0 M2 T.
/g
6 8 24
om
+ Đối với lần thứ 2015 thì ta lại viết tách thành 2012 + 3 để thời điểm động năng
bo
2012
bằng thế năng lần thứ 2015 được tính là t 2015 T t 3 , trong đó t3 là khoảng
4
ce
T T T 13
Ta có t 3 t M0 M2 (2015) T
6 4 8 24
w
w
4 24 24 48
Cách giải 2 Cách giải theo công thức tính nhanh:
Trang 101
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Wđ Wt 1 2 1 2 A 2
Vị trí ở đó: kA 2 kx x .
W Wđ Wt 2Wt 2 2 2
Do 2 vị trí này đối xứng nhau qua VTCB nên ta có thể quan niệm bài toán này là
1
A 2
tìm thời điểm lần thứ 2014 và 2015 vật cách VTCB một khoảng L
0
.
oc
2
2014
T 503T dư 2 nên ta có: t 2014 t 2 503T
H
+ Đối với lần thứ 2014 thì :
4
ai
Theo hình v thì:
D
(lần 1)
hi
(lần 2)
nT
x
O
A A 2 O A 2 A 3 A
2 2
eu 2
Li
(lần 3) (lần 4)
ai
T T 7 7T 12079T 12079
Dễ dàng có t 2 T t 2014 503T s.
/T
6 8 24 24 24 48
ps
2015
+ Đối với lần thứ 2015 thì: T 503T dư 3 nên ta có: t 2015 t 3 503T
u
4
ro
T T T 13 13 12085T 12085
Dễ dàng có t 3 T t 2015 T 503T s.
/g
6 4 8 24 24 24 48
Chọn đáp án A
om
Câu 8 (Chuyên Thăng Long lần 1 - 2015): Một chất điểm dao động điều hòa trên
trục Ox. Biết rằng trong quá trình khảo sát chất điểm chưa đổi chiều chuyển động.
.c
Khi vừa rời khỏi vị trí cân bằng một đoạn s thì động năng của chất điểm là 13,95mJ.
ok
Đi tiếp một đoạn s nữa thì động năng của chất điểm chỉ còn 12,60mJ. Nếu chất
điểm đi thêm một đoạn s nữa thì động năng của nó khi đó là:
bo
1 2 1 1
vật đi được quãng đường S, 2S, 3S lần lượt là: kS , .4kS2 , .9kS2 .
w
2 2 2
w
1 1 2
2 k A S 13,95mJ 2 kA 14, 4mJ
2 2
Wđ W Wt
1 k A2 4S2 12,6mJ 1 kS2 0, 45mJ
2 2
Trang 102
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
Khi đi thêm 1 đoạn S nữa thì Wđ k A 2 9S2 10,35mJ.
2
Chọn đáp án A
0 1
Vấn đề 14: ạng i toán liên quan đến thời đi m v số lần hai vật gặp nhau, hai
oc
vật cách nhau một khoảng d cho trước
I . Hai vật dao động điều hòa cùng tần số (khác biên độ)
H
a. Cách nhớ nhanh số lần hai vật gặp nhau của 2 vật dao động điều hòa có
ai
cùng tần số góc nhƣng không cùng biên độ.
D
hi
Hai vật phải cùng vị trí cân bằng O, biểu M
nT
v ). Khi gặp nhau thì hình chiếu của
O
N
chúng trên trục hoành trùng nhau.
x’
eu
-A A
Phần chứng minh dưới đây s cho thấy: Li O x x
Chúng gặp nhau hai lần liên tiếp cách N’
ai
hồ.
ro
Nhận xét
/g
+ Lúc đầu MN ở bên phải và vuông góc với trục hoành ( hình chiếu của chúng
om
tròn.
ok
+ Khi gặp nhau tại vị trí mới M’ và N’ thì M’N’ vẫn phải vuông góc với trục
bo
hoành.
+ Nhận thấy tam giác OMN và OM’N bằng nhau, và chúng hoàn toàn đối xứng
ce
T
+ Vậy thời gian để chúng gặp nhau lần 1 là .
2
w
T
w
Gọi thời gian đề bài cho là t, i . Số lần chúng gặp nhau sau thời gian t:
2
t
n bằng phần nguyên của t chia nửa chu kì.
i
Trang 103
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chú ý: Xem lúc t = 0 chúng có cùng vị trí hay không, nếu cùng vị trí và tính cả lần
đó thì số lần sẽ là n + 1.
b. Các trƣờng hợp sự gặp nhau của hai vật dao động cùng tần số, khác biên độ.
Có hai vật dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song, sát nhau, với cùng
1
một chu kì. Vị trí cân bằng của chúng sát nhau.
0
Biên độ dao động tương ứng của
oc
chúng là A1 và A2 (giả sử A1 > A2).
Tại thời điểm t = 0, chất điểm thứ
A2 x 2 A2
H
nhất có li độ x1 chuyển động theo
ai
chiều dương, chất điểm thứ hai có li A1 O x1 A1
D
độ x2 chuyển động theo chiều dương.
hi
1. Hỏi sau bao lâu thì hai chất điểm gặp nhau? Chúng gặp nhau tại li độ nào?
nT
2. Với điều kiện nào thì khi gặp nhau, hai vật chuyển động cùng chiều? Ngược
chiều? Tại biên?
O
Có thể xảy ra các khả năng sau (với Δφ = MON , C là độ dài của cạnh MN):
Trường Gặp nhau khi đang Gặp nhau khi đang
eu Gặp nhau
Li
hợp chuyển động chuyển động ở biên
ngược chiều cùng chiều
ai
Đk
/T
A A A
xảy cos 2 cos 2 cos 2
ps
A1 A1 A1
ra
u
ro
Hình
/g
v
om
.c
ok
2 2 2 2
cần
nhớ
ce
Hai vật dao động cùng tần số, vuông pha nhau (độ lệch pha 2k 1 )
2
w
A1
w
v1 A x 2
- Kết hợp với: v1 A12 x12 , suy ra :
2
v A2 x
2 A1
1
Trang 104
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Đặc iệt Khi A = A1 = A2 (hai vật có cùng biên độ hoặc một vật ở hai thời điểm
x12 x 22 A 2
khác nhau), ta có: v1 x 2 (lấy dấu + khi k lẻ và dấu – khi k chẵn)
v x
1
2 1
0
d. Xác định khoảng thời gian ngắn nhất để 2 vật cùng trở lại trạng thái lúc
oc
đầu:
H
Gọi n1 và n2 là số dao động toàn phần mà 2 vật thực hiện được cho đến lúc trở lại
ai
trạng thái đầu.
D
Thời gian từ lúc xuất phát đến lúc trở lại trạng thái đầu là: t = n1T1 = n2T2. (n1, n2
hi
N*).
nT
Tìm n1min, n2min thoả mãn biểu thức trên giá trị tmin cần tìm.
O
e. Xác định khoảng thời gian ngắn nhất để 2 vật vị trí có cùng li độ.
eu
Xác định pha ban đầu của hai vật từ điều kiện đầu x0 và v.
Giả sử T1 > T2 nên vật 2 đi nhanh hơn vật 1, chúng gặp nhau tại x1
Li
M0
ai
M2 M1
/T
ps
x0 0 x1
u
A x1 0 A
-A -A
ro
x x0 x
/g
om
M2
M1
.c
M0
ok
2(π φ)
w
Trang 105
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
nằm trên đường vuông góc chung. Khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần chúng
gặp nhau là:
T T T
A. T B. C. D.
2 3 4
10
Hướng dẫn giải
oc
Do hai dao động cùng chu kì, nên tần số góc
M0
bằng nhau.
H
Giả sử tai thời điểm t hai chất điểm đi ngang
ai
qua vị trí M0, thì sau nửa chu kì hai chất điểm
D
O x
hi
lại đi qua trục thẳng đứng tại vị trí M như hình A 2A
nT
T
v . Vậy: t .
2
O
M
eu Chọn đáp án B
Li
Câu 2: Hai chất điểm dao động điều hòa trên cùng một trục Ox theo phương trình:
π π
ai
3 12
ps
dao động hai chất điểm không va chạm vào nhau. Hỏi trong quá trình dao động
khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa hai chất điểm là bao nhiêu ?
u
π
om
O 4 4 2
ok
Dễ thấy khoảng cách ngắn nhất ứng với 2 vectơ ở vị trí M, N : dmin = 0.
w
Câu 3: Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau cùng vị trí
cân bằng. Phương trình dao động của các vật lần lượt là x1 = A1cost cm và x2 =
π
A2cos(t – ) cm. Biết 32 x12 + 18 x 22 = 1152 cm2. Tại thời điểm t, vật thứ hai đi
2
Trang 106
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
qua vị trí có li độ x2 = 4 3 cm với vận tốc v2 = 8 3 cm/s. Khi đó vật thứ nhất có
tốc độ bằng
A. 24 3 cm/s. B. 24 cm/s. C. 18 cm/s. D. 18 3 cm/s.
1
Hướng dẫn giải
0
oc
Ta có 32 x12 + 18 x 22 = 1152 (1).
π π
H
Khi x2 = A2cos(t – ) = 4 3 cm thì v1 = – A1sin(t – ) = 8 3 cm/s.
ai
2 2
D
Thay vào (1) 32x12 = 1152 – 18.(4 3 )2 = 288 x12 = 9 x1 = ± 3 cm.
hi
Lấy đạo hàm hai vế (1) theo thời gian t ( x’1 = v1; x’2 = v2).
nT
Ta được: 64x1v1 + 36x2v2 = 0 (2).
Thay vào (2) ta được:
O
eu
36x 2 v2 36.4 3.8 3
64x1v1 + 36x2v2 = 0 v1 = – = ± 18 cm/s.
64x1 64.(3)
Li
Nên khi đó vật thứ hai có tốc độ bằng 18 cm/s.
ai
Chọn đáp án C
/T
Nhận xét: Một cách tổng quát: Nếu bài toán cho biết mx12 nx 22 k (k hằng số)
ps
Câu 4: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần
x(cm)
số trên hai đường thẳng song song kề nhau cách
.c
2016 là
.fa
A. 362,73 s. B. 362,85 s.
C. 362,67 s. D. 362,70 s.
w
x1 5cost
w
Trang 107 5 d
-10 5 2 5 2 10 .x 2
x –x
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
oc
H
Khi đồ thị cắt nhau, tức là 2 vật cùng nằm trên một đường thẳng vuông góc với ox,
ai
khi đó x2 – x1 = 0.
D
5
t1 (k 1)
hi
6 3
t k
nT
6 t 23 (k 4) 1,08
O
2
6
eu
Gọi d là khoảng cách giữa 2 vật: d2 = (x2 – x1)2 + 52 x 2 x1 5 2
Li
2π
Bấm máy x2 – x1 = 10cos ωt .
ai
3
/T
2012
Nhận thấy lần thứ 2016 = lần thứ 4 +
ps
.
4
u
19T
Thời gian cần tính là: t 503T 362, 73s .
ro
24
/g
Chọn đáp án A
Câu 5: Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương
om
π
trình dao động của các vật lần lượt là x1 3cos 5πt và
.c
3
ok
π
x 2 3 cos 5πt (x tính bằng cm; t tính bằng s). Trong khoảng thời gian 1 s
bo
6
đầu tiên thì hai vật gặp nhau mấy lần?
ce
Ta thấy hai vật gặp nhau tại thời điểm ban đầu t1 = 0 :
w
π 3
x1 3cos 3 2
w
3
x1 x 2
w
x 3 cos π 3 2
2 6 2
2π T 0,4
Chu kì: T 0,4 s . Trong 1s có t (n 1) t1 (n 1) 1 n 6.
ω 2 2
Trang 108
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Vậy trong khoảng thời gian 1s đầu tiên thì hai vật gặp nhau 6 lần.
Câu 6: Hai chất điểm M, N dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song
kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên
một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Phương trình dao động của
1
0
chúng lần lượt là x1 = 10cos2πt cm và x2 = 10 3 cos(2πt + ) cm . Hai chất điểm
oc
2
H
gặp nhau khi chúng đi qua nhau trên đường thẳng vuông góc với trục Ox. Thời
ai
điểm lần thứ 2017 hai chất điểm gặp nhau là:
D
A. 16 phút 46,42s B. 16 phút 46,92s
hi
C. 16 phút 48,25s D. 16 phút 45,92s
nT
Hướng dẫn giải
π
O
Ta có x2 = 10 3 cos(2πt + ) cm = – 10 3 sin2πt .
2
Hai chất điểm gặp nhau:
eu
Li
1 π
x1 = x2 10cos2πt = – 10 3 sin2πt tan2πt = – 2πt = – + kπ
ai
3 6
/T
1 k 5 k
t=–
ps
Thời điểm lần đầu tiên hai chất điểm gặp nhau ứng với k = 0: t1 = 5 s.
ro
12
/g
5
Suy ra t2017 = 1008 + = 16phút 48,25s.
12
.c
Chọn đáp án C
ok
Câu 7: Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương
bo
trình dao động của các vật lần lượt là x1 3cos 5t cm và
3
ce
x 2 2 3 cos 5t cm (x tính bằng cm; t tính bằng s). Xác định thời điểm
.fa
2
w
Trang 109
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
3cos 5t 2 3 cos 5t
3 3 6
Đặt 5t . Ta có phương trình:
1
3
0
oc
3cos 2 3 cos 3cos 2 3 cos cos sin sin
6 6 6
H
3cos 3cos 3 sin sin 0
ai
1 k
D
k 5t k t với k 0,1, 2,3,...
hi
3 15 5
nT
Câu 8: Hai chất điểm M và N dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường
thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và
O
N đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Phương trình
eu
dao động của M và N lần lượt là x M 3 2 cos t (cm)
Li và
x N 6cos t (cm). Kể từ t = 0, thời điểm M và N có vị trí ngang nhau lần
ai
12
/T
thứ 3 là
ps
9T T 5T
A. T B. C. D.
8 2 8
u
ro
M
Khoảng cách giữa M và N :
om
x = xN – xM = Acos(t + )
N
π/12
.c
x
6sin 3 2 sin 0 ‟
ok
6cos 3 2 cos 0
12
ce
M’
x A cos t cm
.fa
4 4
w
T T T
x 0 cos t 0 t k t k k
w
4 4 2 2 4 8 2
9T
M và N có vị trí ngang nhau lần thứ 3 khi k = 2 t .
8
Trang 110
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Cách giải 2 Nhìn trên hình v ; chúng lệch pha . Véctơ ON biểu diễn x1: góc
12 4
T T
ứng . Lúc t = 0 đến t = thì 2 điểm M và N cùng tọa độ x.
8 8
0 1
Dễ thấy khi 2 vật quay 1 vòng (thời gian T) thì chúng có cùng tọa x’ lần đối xứng
oc
T 9T
nhau qua O vậy khi găp nhau lần 3 thì ứng với thời gian là: t T
.
H
8 8
Câu 9: Hai chất điểm M và N dao động điều hòa cùng tần số 4 rad/s dọc theo
ai
hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng
D
của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox.
hi
Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là
nT
10 3 cm. Tại thời điểm t1 hai vật cách nhau 15cm, hỏi sau khoảng thời gian ngắn
O
nhất là bao nhiêu kể từ thời điểm t1 khoảng cách giữa chúng bằng 15cm.
eu
1 1 1 1
A. s B. s C. s D. s
12 10 24 20
Li
Hướng dẫn giải
ai
M
x x1 x 2 10 3 cos(4t )(cm)
ps
2
Giải sử chọn = 0, nghĩa là lúc t = 0:
u
x x 0 10 3cm
ro
10 3 O P x1 x2
tại t1: x 10 3 cos 4πt1 15
/g
3
om
cos 4πt1 M
2 1
.c
π 1 A 3
4πt1 t1 s (Từ biên A đến vị trí )
ok
6 24 2
π 1
bo
2 1
Từ M1 đến M2 : t 2 t1 2t1 s.
24 12
w
Chọn đáp án A
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
T 1
khoảng cách giữa chúng bằng 15cm. Hay về thời gian là s.
6 12
Chọn đáp án A
1
Câu 10: Hai chất điểm dao động điều hòa trên cùng một trục tọa độ Ox theo các
0
oc
phương trình lần lượt là x1 4cos 4t cm và x1 4 3 cos 4t cm. Thời
2
H
điểm lần đầu tiên hai chất điểm gặp nhau là
ai
D
1 1 1 5
A. s B. s C. s D. s
hi
16 4 12 24
Hướng dẫn giải
nT
Biểu diễn các dao động x1, x2 bằng các
O
véctơ A1 và A2 tương ứng. y
eu
Chú ý: Ban đầu hai véctơ này lần lượt trùng A2
với trục ox và oy và chúng cùng quay theo
Li
chiều dương của đường tròn lượng giác. A1
ai
om
A 3
Ta có: tan 2 3
.c
A1
ok
6
5
bo
Do đó góc quét của hai véctơ là: . Thời điểm lần đầu tiên hai chất
6 6
ce
5 5
điểm gặp nhau là: t s.
6.4 24
.fa
Chọn đáp án D
w
+ Hai vật gặp nhau tại li độ x, chuyển động ngược chiều đối pha.
Câu 1 (THPT Chuyên ĐH Vinh – 2016): Hai điểm sáng 1 và 2 cùng dao động
điều hòa trên trục Ox với phương trình dao động lần lượt : x1 = A1 cos(ω1t + φ)
Trang 112
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
cm, x2 = A2 cos( ω2t + φ) cm (với A1 < A2, ω1 < ω2 và 0 < φ < ). Tại thời điểm
2
ban đầu t = 0 khoảng cách giữa hai điểm sáng là a 3 . Tại thời điểm t = Δt hai
điểm sáng cách nhau là 2a, đồng thời chúng vuông pha. Đến thời điểm t = 2Δt
0 1
thì điểm sáng 1 trở lại vị trí đầu tiên và khi đó hai điểm sáng cách nhau 3a 3 .
oc
1
Tỉ số bằng:
H
2
ai
A. 4,0 B. 3,5 C. 3,0 D. 2,5
D
Hướng dẫn giải:
hi
Vật 2: Sau Δt
nT
O
2Δφ1
Vật 1: Sau 2Δt eu Vật 2: tại t = 0
Li
Δφ
ai
Δφ Vật 1: tại t = 0
/T
-A1 φ φ A1 A
ps
2
Vật 1: Sau Δt x0 2
u
ro
+ Tại t = 0 (2 dao động biểu diễn bằng 2 vecto quay màu đỏ).
Khoảng cách trên Ox là A2cosφ – A1cosφ = a 3 (1)
ce
+ Sau Δt: (2 dao động biểu diễn bằng 2 vecto quay màu xanh): Vật 1 quay góc Δφ1,
.fa
vật 2 quay góc Δφ2 (vì vật 1, sau 2Δt góc 2Δφ1 thì nó trở lại vị trí cũ x0 lần đầu nên
sau Δt (góc quay Δφ1) nó phải ở -A1 như hình v . Vật 2 chuyển động chậm hơn, vai
w
+ Sau 2Δt, Vật 1 quay thêm góc Δφ1 nữa, vật 2 quay góc Δφ2 nữa. Chúng biểu diễn
bằng các vecto màu nâu.
Khoảng cách của chúng A2cosφ + A1cosφ = 3a 3 (3)
+ Giải hệ (1) (2)và (3) φ = .
6
Trang 113
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
5 1
Theo hình v : Δφ1 = π - φ = , Δφ2= - φ = . Vậy 1 2,5.
6 2 3 2 2
Chọn đáp án D
Câu 2: Cho 2 vật dao động điều hoà cùng biên độ A. Biết f1 3 Hz và f2 6 Hz . Ở
01
A
thời điểm ban đâu 2 vật đều có li độ x 0
oc
. Hỏi sau khoảng thời gian ngắn nhất là
2
H
bao nhiêu 2 vật lại có cùng li độ?
ai
Hướng dẫn giải
D
Cách giải 1 Đây không phải hiện tượng trùng phùng. Xét 4 trường hợp:
hi
A
rường hợp 1 Thời điểm ban đầu, cả 2 vật đi qua vị trí x 0 theo
nT
2
chiều dương Ox. Phương trình dao động của hai vật : x1 Acos 2πf1t ;
π
O
3
π eu
Li
x 2 Acos 2πf 2 t
3
ai
π π
ps
1 s.
2πf t π 2πf t π 0π t min s 27
ro
1 3 2 3 27
/g
A
rường hợp 2 Thời điểm ban đầu, cả 2 vật đi qua vị trí x 0 theo chiều
om
2
âm Ox. Phương trình dao động của hai vật : x1 Acos 2πf1t ;
π
.c
3
ok
π
x 2 Acos 2πf 2 t
bo
3 .
ce
π π
2πf1t 3 2πf 2 t 3 0π t min 0 s
2
x1 x 2
w
2 t min s.
2πf t π 2πf t π 2π t min s 27
w
1 3 2 3 27
w
Trang 114
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
A
rường hợp 3 Thời điểm ban đầu, vật 1 đi qua vị trí x 0 theo chiều
2
A
âm Ox, vật 2 đi qua vị trí x 0 theo chiều dương Ox. Phương trình dao động của
2
0 1
hai vật : x1 Acos 2πf1t ; x 2 Acos 2πf 2 t
π π
oc
3 3
H
Theo giả thuyết ta có:
ai
π π 4
2πf1t 3 2πf 2 t 3 2π t min 9 s
D
1
x1 x 2 t min s.
hi
2πf t π 2πf t π 2π t 1 s 9
2 3
nT
1 3
min
9
O
A
rường hợp 4 Thời điểm ban đầu, vật 2 đi qua vị trí x 0 theo chiều
eu
2
A
Li
âm Ox, vật 1 đi qua vị trí x 0 theo chiều dương Ox. Phương trình dao động
2
ai
3 3
ps
π π
ro
2
2πf1t 3 2πf 2 t 3 2π t min 9 s 1
x1 x 2
/g
t min s.
2πf t 2πf t 2π
π π t s 1 9
om
1 3 2 3
min
9
Chọn đáp án B
.c
Câu 3: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng biên độ A, với tần số góc 3 Hz và 6
ok
Hz. Lúc đầu hai vật đồng thời xuất phát từ vị trí có li độ A 2 . Khoảng thời gian
bo
2
ngắn nhất để hai vật gặp nhau là :
ce
1 1 1 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
.fa
18 27 36 72
Hướng dẫn giải :
w
Cách giải 1 Để có khoảng thời gian ngắn nhất hai vật chuyển động cùng chiều
w
A 2
A cos 1
Xuất phát tại x
A 2
với t = 0 :
2
1 2
2 A cos A 2 4
2
Trang 115
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
x1 A cos 1 4
Phương trình dao động:
x A cos
2 4
1
2
0
oc
Khi gặp nhau: x1 x 2 cos 1 cos 2 1 2
4 4 4
H
4
ai
Hai đao động gặp nhau lần đầu nên ngược pha:
2 2
D
1
1 2 t s.
4 1 2 4 6 12 36
hi
4 4
nT
Chọn đáp án C.
A 2
O
Cách giải 2 Vì cùng xuất phát từ x và chuyển động theo chiều dương
eu
2
nên pha ban đầu của chúng
Li
.
4
ai
/T
x1 A cos 1 4
ps
2 2 4
ro
/g
4
Hai đao động gặp nhau lần đầu nên ngược pha:
2 2
.c
1
1 2 t s.
4 1 2 4 6 12 36
ok
4 4
Chọn đáp án C.
bo
Câu 4: Cho hai vật dao động điều hoà trên cùng một trục toạ độ Ox, có cùng vị trí
ce
năng gấp 3 lần thế năng và cùng đi theo chiều âm của trục Ox. Thời điểm gần nhất
w
2 4 2 1
w
A. s B. s C. s D. s
9 9 3 3
Hướng dẫn giải
Tại thời điểm ban đầu, hai vật đều ở miền có gia tốc âm nên x > 0, cùng đi qua vị trí
A
có động năng gấp 3 lần thế năng x và cùng đi theo chiều âm của trục Ox.
2
Trang 116
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
π
Phương trình dao động vật 1 là x1 A cos 2πt
3
.
π
Phương trình dao động vật 2 là x 2 A cos πt .
1
3
0
π π
oc
Khi hai vật gặp nhau thì: x1 x 2 A cos 2πt A cos πt
3 3
H
π π
ai
2πt 3 πt 3 k2π πt k2π t 2k
k Z
D
2πt π πt π k2π 2π
3πt k2π t 2 2 k
hi
3 9 3
nT
3 3
4 4
Khi k = 1 thì t = 2 và t s. Vậy t s.
O
9 9
eu Chọn đáp án B
Li
Câu 5: Hai chất điểm m1 và m2 cùng bắt đầu chuyển động từ điểm A dọc theo vòng
ai
tròn bán kính R lần lượt với các vận tốc góc 1 và 2 . Gọi P1 và P2 là
/T
3 6
ps
hai điểm chiếu của m1 và m2 trên trục Ox nằm ngang đi qua tâm vòng tròn. Khoảng
thời gian ngắn nhất mà hai điểm P1, P2 gặp lại nhau sau đó bằng bao nhiêu?
u
chiếu P1 và P2:
om
m1
cm; T = 6 s.
x1 R cos t
3
.c
x’
ok
P O P1 x
x 2 R cos t cm; T = 12 s.
6 P2
bo
t t k2 t 12k.
w
3 6
Với k = 0; 1; 2; … Suy ta tmin = 12 s (ứng với k = 1), không phụ thuộc vào vị trí ban
đầu của m1 và m2 hay nó không phụ thuộc vào pha ban đầu .
rường hợp 2 x1 và x2 ngược pha. Lúc này P1 và P2 chuyển động ngược
chiều và gặp nhau:
Trang 117
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
4
t t k2 t 4k . (*)
3 6
Từ (*) nhận thấy, thời gian P1 và P2 gặp nhau phụ thuộc vào pha ban đầu . Trong
trường hợp này, tùy thuộc vào pha ban đầu và chiều dương mà ta chọn giá trị của
0 1
tmin cho phù hợp. Cụ thể:
oc
+ Nếu chọn chiều chuyển động ban đầu là chiều dương thì - π ≤ ≤ 0 thì P1 gặp
4
H
P2 lần đầu tiên ứng với k = 0. Suy ra: t .
ai
D
Ví dụ khi: = - π t = 4 s; = - t = 2 s; = - t = 1 s.
hi
2 4
nT
Cho tăng từ - π đến 0 giá trị của t giảm từ t = 4 s ( = - π) và giảm dần đến 0.
+ Nếu chọn chiều chuyển động ban đầu là chiều âm thì 0 ≤ ≤ π thì P1 gặp P2
O
4
lần đầu tiên ứng với k = 1. Suy ra: t 4
.
eu
Li
ai
Ví dụ khi: = 0 t = 4 s; = t = 2 s; = t = 1 s.
2 4
/T
) là li độ.
Toạ độ vị trí cân bằng x = a, toạ độ vị trí biên x = a A
.c
2
Hệ thức độc lập: a = -2x0 v a2 v2
A2 = x 02 + A2 = 4 + 2
bo
ω ω ω
ce
A
* x = a Acos2(t + ) (ta hạ bậc). Biên độ ; tần số góc 2, pha ban
2
.fa
đầu 2.
w
w
Câu 1: Một chất điểm dao động phương trình: x 1 5cos πt cm.
a. Chứng minh rằng vật dao động điều hòa? V đồ thị?
b. Xác định vị trí cân bằng, biên độ, chu kỳ và pha ban đầu của dao động?
Hướng dẫn giải
Trang 118
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
a. Từ phương trình : x 1 5cos πt. Ta đặt y = x – 1, khi đó ta có: y 5cos πt. Suy
ra vật dao động điều hòa với li độ mới là y. Chu kỳ của dao động:
2π 2π
T 2 s.
ω π
0 1
Đồ thị : x, y (cm)
oc
6
H
5
ai
1
D
0
t (s)
hi
-4
nT
-5
O
b. Ở vị trí cân bằng y = 0 và x = 1 cm. Biên độ A = 5 cm. Pha ban đầu = 0, tần số
góc = rad/s và chu kỳ T = 2 s.
eu
Li
Một chất điểm dao động điều hòa phương trình:
ai
Câu 2: theo
x 20 10sin 10πt cos 10πt . Tính li độ cực đại của chất điểm ?
/T
ps
1
x 20 10sin 10πt cos 10πt 20 10. sin 10πt 10πt sin 10πt 10πt
/g
2
1
20 10. sin 10πt 10πt sin 10πt 10πt 20 5sin 20πt
om
2
Suy ra biên độ cực đại của dao động là A = 5 cm.
.c
ok
Câu 1: Vật tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi nào?
ce
C. Khi pha cực đại. D. Khi gia tốc có độ lớn cực đại.
w
Câu 2: Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà bằng không khi nào?
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 4: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi như thế nào?
A. Cùng pha với li độ. B. Ngược pha với li độ.
C. Sớm pha so với li độ. D. Trễ pha so với li độ.
2 2
01
Câu 5: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi:
oc
A. Cùng pha với vận tốc. B. Ngược pha với vận tốc.
H
C. Sớm pha so với vận tốc. D. Trễ pha so với vận tốc.
ai
2 2
D
Câu 6: Động năng trong dao động điều hoà biển đổi theo thời gian:
hi
A. Tuần hoàn với chu kỳ T. B. Như một hàm cosin.
nT
T
C. Không đổi. D. Tuần hoàn với chu kỳ .
2
O
Câu 7: Tìm đáp án sai: Cơ năng của dao động điều hoà bằng:
A. Tổng động năng và thế năng vào thời điểm bất kỳ.
eu
Li
B. Động năng vào thời điểm ban đầu.
ai
C. Thế năng ở vị trí biên.
/T
A. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.
u
B. Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào dao động.
ro
C. Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong
/g
D. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần.
Câu 9: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc:
.c
A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
ok
B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
bo
C. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.
ce
Câu 10: Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và
trong dao động cưỡng bức cộng hưởng khác nhau vì:
.fa
D. Ngoại lực trong dao động cưỡng bức độc lập với hệ dao động, ngoại lực
trong dao động duy trì được điều khiển bởi một cơ cấu liên kết với hệ dao động.
Câu 11: Xét dao động tổng hợp của hai dao động hợp thành có cùng tần số. Biên độ
của dao động tổng hợp không phụ thuộc:
A. Biên độ của dao động hợp thành thứ nhất.
Trang 120
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
A. Dao động tụ do.
0
oc
B. dao động duy trì.
C. dao động cưỡng bức cộng hưởng.
H
D. không phải là một trong 3 loại dao động trên.
ai
Câu 13: Dao động cơ học là
D
A. chuyển động tuần hoàn quanh một vị trí cân bằng.
hi
B. chuyển động lặp lại nhiều lần quanh vị trí cân bằng.
nT
C. chuyển động đung đưa nhiều lần quanh vị trí cân bằng.
O
D. chuyển động thẳng biến đổi quanh một vị trí cân bằng.
eu
Câu 14: Phương trình tổng quát của dao động điều hoà là
A. x = Acotg(ωt + φ). B. x = Atg(ωt + φ).
Li
C. x = Acos(ωt + φ). D. x = Acos(ω + φ).
ai
Câu 15: Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), mét (m) là thứ
/T
Câu 16: Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), radian trên giây
(rad/s) là thứ nguyên của đại lượng
/g
trình x” + ω2x = 0?
.fa
Câu 19: Trong dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), vận tốc biến đổi điều hoà theo
w
w
phương trình
A. v = Acos(ωt + φ). B. v = Aωcos(ωt + φ).
C. v = - Asin(ωt + φ). D. v = - Aωsin(ωt + φ).
Câu 20: Trong dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), gia tốc biến đổi điều hoà theo
phương trình
Trang 121
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
B. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban
0
oc
đầu.
C. Cứ sau một khoảng thời gian T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
H
D. Cứ sau một khoảng thời gian T thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu.
ai
Câu 22: Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là
D
A. vmax = ωA. B. vmax = ω2A.
hi
C. vmax = - ωA. D. vmax = - ω2A.
nT
Câu 23: Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là
O
A. amax = ωA. B. amax = ω2A.
eu
C. amax = - ωA. D. amax = - ω2A.
Câu 24: Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của vận tốc là
Li
A. vmin = ωA. B. vmin = 0.
ai
Câu 25: Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của gia tốc là
ps
Câu 26: Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
/g
B. Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
om
C. Vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
D. Gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
.c
Câu 27: Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động
ok
khi
bo
A. lực tác dụng đổi chiều. B. lực tác dụng bằng không.
C. lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
ce
Câu 28: Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
.fa
Câu 29: Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng không khi
A. vật ở vị trí có li độ cực đại.
B. vận tốc của vật đạt cực tiểu.
C. vật ở vị trí có li độ bằng không.
Trang 122
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
0
C. vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha so với li độ.
oc
2
H
D. vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha so với li độ.
ai
2
D
Câu 31: Trong dao động điều hoà
hi
A. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
nT
B. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
O
C. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha so với li độ.
2
eu
Li
D. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha so với li độ.
2
ai
A. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với vận tốc.
ps
B. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với vận tốc.
u
C. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha so với vận tốc.
ro
2
/g
D. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha so với vận tốc.
om
2
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
.c
Câu 35: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình:
w
2π
x 4cos( t π) (cm) , biên độ dao động của chất điểm là:
3
A. A = 4m. B. A = 4cm. C. A = 2π m. D. A = 2π cm.
3 3
Trang 123
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 36: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos4πt (cm), chu kỳ dao
động của vật là
A. T = 6s. B. T = 4s. C. T = 2s. D. T = 0,5s.
Câu 37: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos2πt (cm), chu
1
kỳ dao động của chất điểm là
0
oc
A. T = 1s. B. T = 2s. C. T = 0,5s. D. T = 1Hz.
Câu 38: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos4πt (cm), tần số dao
H
động của vật là
ai
A. f = 6 Hz. B. f = 4 Hz. C. f = 2 Hz. D. f = 0,5 Hz.
D
Câu 39: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình:
hi
π
nT
x 3cos πt (cm) , pha dao động của chất điểm tại thời điểm t = 1s là
2
O
A. -3 cm. B. 2 s. C. 1,5π rad. D. 0,5 Hz.
eu
Câu 40: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos4πt (cm), toạ độ của
vật tại thời điểm t = 10s là:
Li
A. x = 3 cm. B. x = 6 cm. C. x = - 3 cm. D. x = - 6 cm.
ai
Câu 41: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos2πt (cm), toạ
/T
Câu 42: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos4πt (cm), vận tốc
ro
Câu 44: Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình x = 2cos10πt (cm). Khi
ce
động năng bằng ba lần thế năng thì chất điểm ở vị trí
A. x = 2 cm. B. x = 1,4 cm. C. x = 1 cm. D. x = 0,67 cm.
.fa
Câu 45: Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 4 cm và chu kỳ T = 2s, chọn
w
gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của
w
vật là
w
A. x = 4cos(2πt - ) cm. B. x = 4cos(πt - ) cm.
2 2
C. x = 4cos(2πt + ) cm. D. x = 4cos(πt + ) cm.
2 2
Trang 124
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 46: Một vật dao động điều hòa với tốc độ ban đầu là 1 m/s và gia tốc là
10 3 m/s2 . Khi đi qua vị trí cân bằng thì vật có vận tốc là 2 m/s. Phương trình
dao động của vật là:
π π
1
A. x 10cos 20t cm. B. x 20cos 10t cm.
0
3 6
oc
π π
C. x 10cos 10t D. x 20cos 20t
H
cm. cm.
6 3
ai
Câu 47: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà
D
là không đúng?
hi
A. Động năng và thế năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ.
nT
B. Động năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ với vận tốc.
O
C. Thế năng biến đổi điều hoà với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.
eu
D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
Câu 48: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà
Li
là không đúng?
ai
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB.
/T
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
ps
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
u
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
ro
1
A. Công thức E kA 2 cho thấy cơ năng bằng thế năng khi vật có li độ cực
om
2
đại.
.c
1
B. Công thức E mv 2max cho thấy cơ năng bằng động năng khi vật qua
ok
2
VTCB.
bo
1
C. Công thức E m2 A 2 cho thấy cơ năng không thay đổi theo thời gian.
ce
2
.fa
1 1
D. Công thức E t kx 2 kA 2 cho thấy thế năng không thay đổi theo
2 2
w
thời gian.
w
Trang 125
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
Câu 52: Phát biểu nào sau đây với con lắc đơn dao động điều hoà là không đúng?
0
oc
A. Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
B. Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
H
C. Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật.
ai
D. Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên độ góc.
D
Câu 53: Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng?
hi
Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều
nT
hoà theo thời gian và có
O
A. cùng biên độ. B. cùng pha.
eu
C. cùng tần số góc. D. cùng pha ban đầu.
Câu 54: Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc là đúng?
Li
A. Trong dao động điều hoà vận tốc và li độ luôn cùng chiều.
ai
B. Trong dao động điều hoà vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều.
/T
C. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn ngược chiều.
ps
D. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn cùng chiều.
π
u
Câu 57: Một vật dao động điều hòa có phương trình là x 10cos 2πt (cm) .
ro
8
/g
Biết ở thời điểm t vật có li độ là -8cm . Li độ của vật ở thời điểm sau đó 13s là:
om
3
ok
Trong giây đầu tiên vật đi qua vị trí có tọa độ là x = 1cm mấy lần?
bo
v2 x2
1 , trong đó x tính bằng cm, v tính bằng cm/s. Chu kì dao động của
.fa
640 16
chất điểm là:
w
w
A. 1 s B. 2 s C. 1,5 s D. 2,1 s
Câu 60: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acosωt. Tỉ số giữa tốc độ
w
3T
trung bình và vận tốc trung bình khi vật đi được sau thời gian đầu tiên kể từ lúc
4
bắt đầu dao động là
Trang 126
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1 1
A. B. 3 C. 2 D.
2 2
Câu 61: Cho một vật dao động điều hoà với phương trình x = 10cos10t cm. Vận
tốc của vật có độ lớn 50 cm/s lần thứ 2012 tại thời điểm:
0 1
6209 1207 1205 6031
oc
A. s B. s C. s D. s
60 12 12 60
H
π
Câu 62: Một vật dao động điều hoà với phương trình x 8cos 2πt cm. Thời
ai
6
D
điểm thứ 2010 vật qua vị trí có vận tốc v = - 8 cm/s là:
hi
A. 1005,5 s B. 1004,5 s C. 1005 s D. 1004 s
nT
Câu 63: (CĐ khối A, 2010) Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời
O
gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm
eu
T T T T
A. . B. . C. . D. .
2 8 6 4
Li
Câu 64 (ĐH khối A, 2008): Cơ năng của một vật dao động điều hòa
ai
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động
/T
của vật.
ps
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
u
ro
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
π
/g
Câu 65: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x 4cos 10πt cm. Xác
3
om
định thời điểm gần nhất vận tốc của vật bằng 20 3 cm/s và đang tăng kể từ lúc t
.c
= 0.
ok
1 11 7 5
A. s. B. s. C. s. D. s.
bo
6 6 6 6
Câu 66: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 10 cm. Biết
ce
trong một chu kì, khoảng thời gian để chất điểm có vận tốc không vượt quá
.fa
2T
20 3 cm/s là . Xác định chu kì dao động của chất điểm.
w
3
w
3
năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng lần cơ năng thì vật cách vị trí
4
cân bằng một đoạn.
A. 6 cm. B. 4,5 cm. C. 4 cm. D. 3 cm.
Trang 127
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
2π
Câu 68: Một chất điểm dao động phương trình: x 1 3cos 5πt cm.
3
Trong giây đầu tiên kể từ lúc bắt đầu dao động, vật đi qua vị trí có li độ x = + 1 cm
bao nhiêu lần ?
01
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
oc
Câu 69: Phương trình dao động của một vật có dạng x Acost. Gốc thời gian là
H
lúc vật :
ai
A. có li độ x + A. B. có li độ x A.
D
hi
C. đi qua VTCB theo chiều dương. D. đi qua VTCB theo chiều âm.
nT
π
Câu 70: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x 3cos 2πt , trong
3
O
eu
đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Gốc thời gian đã được chọn lúc vật có trạng
thái chuyển động như thế nào?
Li
ai
trục Ox.
ps
C. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục
ro
Ox.
/g
Ox.
Câu 71: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình
.c
π
x 4cos 17t cm, (t đo bằng giây). Người ta đã chọn mốc thời gian là lúc vật
ok
3
bo
có:
A. tọa độ 2 cm và đang đi theo chiều âm
ce
Câu 72: Một vật dao động điều hòa phải mất 0,025 s để đi từ điểm có vận tốc bằng
w
không tới điểm tiếp theo cũng có vận tốc bằng không, hai điểm ấy cách nhau 10 cm.
w
Trang 128
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 73: Một vật dao động điều hòa, ở thời điểm t1 vật có li độ x1 = 1 cm, và có vận
tốc v1= 20 cm/s. Đến thời điểm t2 vật có li độ x2 = 2 cm và có vận tốc v2 = 10 cm/s.
Hãy xác định biên độ, vận tốc cực đại của vật?
A. ω 10 rad/s và vmax 10 5 cm/s.
0 1
B. ω 15 rad/s và vmax 10 cm/s.
oc
C. ω 15 rad/s và vmax 10 cm/s.
H
D. ω 10 rad/s và vmax 10 5 cm/s.
ai
D
Câu 74: Một vật dao động điều hòa với biên độ A 4 cm và T 2 s. Chọn gốc
hi
thời gian là lúc vật qua VTCB theo chiều dương của quỹ đạo. Phương trình dao
nT
động của vật là :
O
π π
A. x 4cos 2πt cm. B. x 4cos πt cm.
eu
2 Li 2
π π
C. x 4cos 2πt cm. D. x 4cos πt c m.
ai
2 2
/T
Câu 75: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox với tần số f = 4 Hz, biết toạ độ ban
ps
1
đầu của vật là x = 3 cm và sau đó s thì vật lại trở về toạ độ ban đầu. Phương
u
24
ro
π π
A. x 3 3 cos 8πt cm. B. x 2 3 cos 8πt cm.
om
6 6
π π
.c
Câu 76: Một vật dao động điều hòa có phương trình x 2cos 2t
bo
cm. Li
6
ce
w
Câu 77: Một vật dao động điều hòa có phương trình : x 5cos 20t cm.
2
Vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật là :
A. 10 m/s ; 200 m/s2. B. 10 m/s ; 2 m/s2.
2
C. 100 m/s ; 200 m/s . D. 1 m/s ; 20 m/s2.
Trang 129
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 78: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm, chu kì T. Vào một thời
T
điểm t, vật đi qua li độ x = 5 cm theo chiều âm. Vào thời điểm t + , li độ của vật
6
1
A. 5 3 cm B. 5 cm C. – 5 3 cm D. –5 cm
0
Câu 79: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x =
oc
) cm. Tại thời điểm t vật có li độ x = 6 cm và đang chuyển động
H
10 cos (2t +
6
ai
theo chiều dương sau đó 0,25 s thì vật có li độ là :
D
A. 6 cm B. 8 cm C. – 6 cm D. – 8 cm
hi
Câu 80: Một chất điểm M chuyển động với tốc độ 0,75 m/s trên đường tròn có
nT
đường kính bằng 0,5 m. Hình chiếu M’ của điểm M lên đường kính của đường tròn
dao động điều hoà. Tại t = 0 s, M’ đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Khi t = 8 s
O
hình chiếu M’ qua li độ
A. - 10,17 cm theo chiều dương
eu
B. - 10,17 cm theo chiều âm
Li
C. 22,64 cm theo chiều dương D. 22.64 cm theo chiều âm
ai
Câu 81: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình:
/T
5
x 20cos t cm. Tại thời điểm t1 gia tốc của chất điểm có giá trị cực
ps
6
u
tiểu. Tại thời điểm t 2 t1 t (trong đó t 2 2013T ) thì tốc độ của chất điểm là
ro
2
ok
cm. Ở thời điểm t s vật có:
bo
15
ce
A. Vận tốc 60 3 cm/s, gia tốc 12 m/s2 và đang chuyển động theo chiều dương quĩ
.fa
đạo.
B. Vận tốc 60 3 cm/s, gia tốc – 12 m/s2 và đang chuyển động theo chiều âm quĩ
w
w
đạo.
w
C. Vận tốc 60 cm/s, gia tốc 12 3 m/s2 và đang chuyển động theo chiều dương quĩ
đạo.
D. Vận tốc – 60 cm/s, gia tốc 12 3 m/s2 và đang chuyển động theo chiều âm quĩ
đạo.
Trang 130
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 83: Một vật nhỏ dao động điều hòa với chu kỳ T = 1 s. Tại thời điểm t1 nào đó,
li độ của vật là – 2 cm. Tại thời điểm t2 = t1 + 0,25 s,vận tốc của vật có giá trị:
A. 4 cm/s B. – 2 m/s C. 2 cm/s D. – 4 m/s.
π
Câu 84: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4t + ) cm. Thời
1
6
0
điểm thứ 2011 vật đi qua vị trí x 2 cm .
oc
12061 12049 12025 12041
H
A. s B. s s C.
D. s
24 24 24 24
ai
D
Câu 85: Một dao động điều hoà với x 8cos 2t cm. Thời điểm thứ 2014
hi
6
nT
vật qua vị trí có vận tốc v 8 cm/s.
A. 1006,5 s B. 1005,5 s C. 2014 s D. 1007 s
O
Câu 86: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời
eu
điểm liên tiếp t1 1,75s và t 2 2,5s , tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là
Li
16 cm/s. Toạ độ chất điểm tại thời điểm t = 0 là
ai
A. – 8 cm B. – 4 cm C. 0 cm D. – 3 cm
/T
2
Câu 87: Một vật dao động có phương trình là x 3cos 5t 1 cm. Trong
ps
3
u
Câu 88: Một vật dao động điều hoà với phương trình x 8cos 2t cm.
om
3
Thời điểm thứ nhất vật qua vị trí có động năng bằng thế năng.
.c
1 1 5
ok
A. s B. s C. s D. 1,5s
8 24 8
bo
Câu 89: Hai chất điểm dao động điều hoà cùng trên trục Ox với cùng gốc tọa độ và
ce
cùng mốc thời gian với phương trình lần lượt là x1 = 4cos( 4πt – ) cm và x2 =
3
.fa
4cos(2 t + ) cm. Thời điểm lần thứ 2013 hai chất điểm gặp nhau là:
w
6
w
A. s. B. s C. s D. s
36 36 4 4
Câu 90: Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 3 m/s và gia tốc cực đại bằng
30 m/s2. Thời điểm ban đầu vật có vận tốc 1,5 m/s và thế năng đang tăng. Hỏi vào thời
điểm nào sau đây vật có gia tốc bằng 15 m/s2:
Trang 131
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
2
0
T T T T
oc
A. s B. s C. s D. s
6 8 3 4
H
ai
Câu 92: Vật dao động điều hòa theo phương trình x 4cos(8πt – ) cm. Thời
6
D
hi
gian ngắn nhất vật đi từ x1 –2 3 cm theo chiều dương đến vị trí có li độ x2 2 3
nT
cm theo chiều dương là:
1 1 1 1
O
A. s B. s C. s D. s
16 12 10 20
eu
Câu 93: Một dao động điều hòa có chu kì dao động là T và biên độ là A. Tại thời
Li
điểm ban đầu vật có li độ x1 (mà x1 0; A) bất kể vật đi theo hướng nào thì cứ
ai
sau khoảng thời gian ngắn nhất t nhất định thì vật lại có li độ cách vị trí cân bằng
/T
A A 3
A. x1 B. x1
4 2
u
ro
A 2 A
C. x1 D. B. x1
/g
2 2
Câu 94: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số góc 10 rad/s.
om
Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ + 3,5 cm đến vị trí cân bằng là
A. 0,036 s B. 0,121 s C. 2,049 s D. 6,951 s
.c
Câu 95: Vật dao động điều hòa, thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí x = + A đến vị
ok
A
trí x = là 0,1 s. Chu kì dao động của vật là
bo
3
A. 1,85 s B. 1,2 s C. 0,51 s D. 0,4s
ce
Câu 96: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong
.fa
một chu kì để vật cách VTCB một khoảng nhỏ hơn một nửa biên độ là
w
T 2T T T
w
A. B. C. D.
3 3 6 2
w
Câu 97: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong
một chu kì để vật cách VTCB một khoảng nhỏ hơn 0,5 2 biên độ là
Trang 132
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
T 2T T T
A. B. C. D.
3 3 6 2
Câu 98: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong
1
một chu kì để vật cách VTCB một khoảng nhỏ hơn 0,5 3 biên độ là
0
oc
T 2T T T
H
A. B. C. D.
3 3 6 2
ai
D
Câu 99: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong
hi
một chu kì để vật có tốc độ nhỏ hơn một nửa tốc độ cực đại là :
nT
T 2T T T
O
A. B. C. D.
3 3 6 2
eu
Câu 100: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong
Li
1
ai
2
ps
T T T T
A. B. C. D.
u
8 16 6 2
ro
Câu 101: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong
/g
một chu kì để vật có độ lớn gia tốc lớn hơn một nửa gia tốc cực đại là
om
T 2T T T
.c
A. B. C. D.
3 3 6 12
ok
Câu 102: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong
bo
1
một chu kì để vật có độ lớn gia tốc lớn hơn gia tốc cực đại là
ce
2
.fa
T 2T T T
w
A. B. C. D.
3 3 6 2
w
w
Câu 103: Cho phương trình dao động điều hoà x 4cos 4t cm . Tìm tổng
3
quãng đường vật đi được trong khoảng 0,25 s kể từ lúc đầu.
A. 8 cm B. 9 cm C. 10 cm D. 11 cm
Trang 133
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 104: Một vật chuyển động theo quy luật x 2cos 2t cm. Quãng
2
đường của nó sau thời gian t =2,875 s kể từ lúc bắt đầu chuyển động .
1
A. 26 cm. B. 30 cm. C. 22,6 cm. D. 54 cm.
0
oc
Câu 105: Một vật dao động đều hoà có phương trình x 2cos 4t cm.
3
H
1
ai
Quãng đường vật đi được từ lúc t1 s đến lúc t2 = 2 s.
12
D
hi
A. 31 cm. B. 90 cm. C. 102 cm. D. 54 cm.
nT
Câu 106: Một vật dao động điều hòa với phương trình x 2cos 10t cm.
3
O
Tính quãng đường vật đi được trong thời gian 1,1s đầu tiên.
A. 24 cm. B. 34 cm. C. 44 cm.
eu
D. 54 cm.
Li
Câu 107: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình
ai
x 12cos 50t cm. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian
/T
2
ps
t s , kể từ thời điểm gốc là (t = 0):
u
12
ro
Câu 108: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình:
om
13
x 6cos 20t cm. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian t
3 60
.c
Câu 109: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với
T
ce
biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian , quãng đường lớn nhất mà vật có
4
.fa
thể đi được là :
w
A. A B. 2 A. C. 3 A. D. 1,5A.
w
Câu 110: Một chất điểm M dao động điều hòa theo phương trình:
w
x 2,5cos 10t cm. Tìm tốc độ trung bình của M trong 1 chu kỳ dao động
2
A. 50m/s B. 50cm/s C. 5m/s D. 5cm/s
Trang 134
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 111: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Tốc độ trung bình của
chất điểm tương ứng với khoảng thời gian thế năng không vượt quá ba lần động
năng trong một nửa chu kỳ là 300 3 cm/s. Tốc độ cực đại của dao động là
A. 400 cm/s. B. 200 cm/s. C. 2π m/s. D. 4π m/s.
0 1
Câu 112: Một chất điểm dao động điều hòa không ma sát. Khi vừa qua khỏi vị trí
oc
cân bằng một đoạn S động năng của chất điểm là 1,8 J. Đi tiếp một đoạn S nữa thì
động năng chỉ còn 1,5 J và nếu đi thêm đoạn S nữa thì động năng bây giờ là
H
ai
A. 0,9 J B. 1,0 J C. 0,8 J D. 1,2 J
Câu 113: Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 2 cm, biết rằng trong
D
1 chu kì, khoảng thời gian mà vận tốc của vật có giá trị biến thiên trên đoạn từ
hi
nT
T
2π 3 cm/s đến 2π cm/s là . Tần số dao động của vật là
2
O
A. 0,5 Hz. B. 1 Hz. C. 0,25 Hz. D. 2 Hz.
eu
Câu 114: Một vật dao động quanh VTCB . Thời điểm ban đầu vật qua VTCB theo
Li
1
chiều dương. Đến thời điểm t1 s vật chưa đổi chiều chuyển động và có vận tốc
ai
3
/T
3 5
bằng vận tốc ban đầu. Đến thời điểm t 2 s vật đã đi được quãng đường 6
ps
2 3
u
Câu 115: Hai vật dao động điều hòa quanh gốc tọa độ O (không va chạm nhau)
om
theo các phương trình x1 2cos 4t cm và x 2 2 3 cos 4t cm. Tìm số
6
.c
lần hai vật gặp nhau trong 2,013 s kể từ thời điểm ban đầu.
ok
Câu 116: Vật dao động điều hòa với phương trình x 8cos t cm. Sau thời
2
ce
gian t1 = 0,5 s kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường S1 = 4 cm. Sau khoảng
.fa
thời gian t2 = 12,5 s (kể từ thời điểm ban đầu) vật đi được quãng đường:
w
5
Câu 117: Một vật dao động theo phương trình x 20cos t cm. Kể từ lúc
w
3 6
t = 0 đến lúc vật qua li độ – 10 cm theo chiều âm lần thứ 2013 thì lực hồi phục sinh
công âm trong khoảng thời gian là
A. 2013,08 s B. 1207,88 s C. 1207,4 s D. 2415,8 s
Trang 135
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
HƢỚNG D N GIẢI
Câu 1: Chọn B. Hướng dẫn: Vật dao động điều hoà ở vị trí li độ bằng không thì
1
động năng cực đại.
0
oc
Câu 2: Chọn C. Hướng dẫn: ở vị trí li độ bằng không lực tác dụng bằng không nên
gia tốc nhỏ nhất.
H
Câu 3: Chọn C. Hướng dẫn: Biến đổi vận tốc về hàm số cos thì được kết quả.
ai
Câu 4: Chọn B. Hướng dẫn: Tương tự cách làm câu 3.
D
Câu 5: Chọn C. Hướng dẫn: Tương tự cách làm câu 3.
hi
Câu 6: Chọn D. Hướng dẫn: Như phần tóm tắt lí thuyết.
nT
Câu 7: Chọn B. Hướng dẫn: Thời điểm ban đầu có thể động năng bằng không.
O
Câu 8: Chọn C. Hướng dẫn: Dao động tắt dần mà được cung cấp năng lượng theo
eu
nhịp mất đi s dao động duy trì
Câu 9: Chọn A. Hướng dẫn: Biên độ dao động cường bức phụ thuộc đáp án B, C,
Li
D.
ai
Câu 10: Chọn D. Hướng dẫn: Dao động duy trì, cơ cấu tác dụng ngoại lực gắn với
/T
hệ dao động.
ps
Câu 11: Chọn C. Hướng dẫn: Biên độ dao động tổng hợp phụ thuộc biên độ 2 dao
động thành phần và độ lệch pha của 2 dao động.
u
ro
Câu 12: Chọn D. Hướng dẫn: Có lúc ở một trong 3 đáp án A, B, C. Nên chọn D.
Câu 13: Chọn A. Hướng dẫn: Theo định nghĩa SGK.
/g
Câu 14: Chọn C. Hướng dẫn: Hai lựa chọn A và B không phải là nghiệm của
om
phương trình vi phân x” + ω2x = 0. Lựa chọn D trong phương trình không có đại
lượng thời gian.
.c
Câu 15: Chọn A. Hướng dẫn: Thứ nguyên của tần số góc ω là rad/s (radian trên
ok
giây). Thứ nguyên của pha dao động (ωt + φ) là rad (radian). Thứ nguyên của chu
bo
Câu 18: Chọn D Hướng dẫn: Tính đạo hàm bậc hai của toạ độ x theo thời gian rồi
thay vào phương trình vi phân x” + ω2x = 0 thấy lựa chọn D không thoả mãn.
w
Câu 19: Chọn D. Hướng dẫn: Lấy đạo hàm bậc nhất của phương trình dao động x
w
Câu 20: Chọn C. Hướng dẫn: Lấy đạo hàm bậc nhất của phương trình dao động x =
Acos(ωt + φ) theo thời gian ta được vận tốc v = - Aωsin(ωt + φ). Sau đó lấy đạo
hàm của vận tốc theo thời gian ta được gia tốc a = - Aω2cos(ωt + φ).
Câu 21: Chọn D. Hướng dẫn: Biên độ dao động của vật luôn không đổi.
Trang 136
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 22: Chọn A. Hướng dẫn: Từ phương trình vận tốc v = - Aωsin(ωt + φ) ta suy
ra độ lớn của vận tốc là v =│Aωsin(ωt + φ)│ vận tốc của vật đạt cực đại khi│sin(ωt
+ φ)│= 1 khi đó giá trị cực đại của vận tốc là vmax = ωA.
Câu 23: Chọn B. Hướng dẫn: gia tốc cực đại của vật là a max = ω2A, đạt được khi
1
vật ở hai vị trí biên.
0
oc
Câu 24: Chọn B. Hướng dẫn: Trong dao động điều hoà vận tốc cực tiểu của vật
bằng không khi vật ở hai vị trí biên. Vận tốc có giá trị âm, khi đó dấu âm chỉ thể
H
hiện chiều chuyển động của vật ngược với chiều trục toạ độ.
ai
Câu 25: Chọn B. Hướng dẫn: Trong dao động điều hoà gia tốc cực tiểu của vật
D
bằng không khi chuyển động qua VTCB. Gia tốc có giá trị âm, khi đó dấu âm chỉ
hi
thể hiện chiều của gia tốc ngược với chiều trục toạ độ.
nT
Câu 26: Chọn B. Hướng dẫn: Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật ở hai vị trí
O
biên, gia tốc của vật ở VTCB có giá trị bằng không.
eu
Câu 27: Chọn C. Hướng dẫn: Vật đổi chiều chuyển động khi vật chuyển động qua
vị trí biên độ, ở vị trí đó lực phục hồi tác dụng lên vật đạt giá trị cực đại.
Li
Câu 28: Chọn C. Hướng dẫn: Áp dụng công thức độc lập với thời gian
ai
v A2 x2 ta thấy vận tốc của vật đạt cực đại khi vật chuyển động qua vị trí x
/T
= 0.
ps
Câu 29: Chọn C. Hướng dẫn: Áp dụng công thức độc lập với thời gian a = -ω2x, ta
u
suy ra độ lớn của gia tốc bằng không khi vật chuyển động qua vị trí x = 0(VTCB).
ro
Câu 30: Chọn C. Hướng dẫn: Phương trình dao động x = Acos(ωt + φ) và phương
/g
trình vận tốc v = x’ = -ωAsin(ωt + φ) = ωAcos(ωt + φ + π/2). Như vậy vận tốc biến
om
trình gia tốc a = x” = -ωAcos(ωt + φ) = ωAcos(ωt + φ + π). Như vậy vận tốc biến
ok
tốc a = x” = -ωAcos(ωt + φ) = ωAcos(ωt + φ + π). Như vậy gia tốc biến đổi điều
hoà sớm pha hơn vận tốc một góc π/2.
.fa
Câu 33: Chọn B. Hướng dẫn: Thời điểm ban đầu có thể vật vừa có động năng và
w
thế năng do đó kết luận cơ năng luôn bằng động năng ở thời điểm ban đầu là không
w
đúng.
w
Câu 34: Chọn B. Hướng dẫn: So sánh phương trình dao động x = 6cos(4πt)cm với
phương trình tổng quát của dao
động điều hoà x = Acos(ωt + φ) ta thấy biên độ dao động của vật là A = 6cm.
Trang 137
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 35: Chọn B. Hướng dẫn: So sánh phương trình dao động
2
x 4cos( t π)cm với phương trình tổng quát của dao động điều hoà x =
3
Acos(ωt + φ) ta thấy biên độ dao động của vật là A = 4cm.
01
Câu 36: Chọn D. Hướng dẫn: So sánh phương trình dao động x = 6cos(4πt)cm với
oc
phương trình tổng quát của dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ) ta thấy tần số góc
2
H
của dao động là ω = 4πrad/s. Suy ra chu kỳ dao động của vật là T 0,5s .
ai
Câu 37: Chọn A. Hướng dẫn: Tương tự câu 36.
D
hi
Câu 38: Chọn C. Hướng dẫn: So sánh phương trình dao động x = 6cos(4πt)cm với
phương trình tổng quát của dao
nT
động điều hoà x = Acos(ωt + φ) ta thấy tần số góc của dao động là ω = 4πrad/s. Suy
O
ra tần số dao động của vật là f 2Hz .
2
eu
Li
Câu 39: Chọn C. Hướng dẫn: So sánh phương trình dao động
ai
x 3 cos(t )cm với phương trình tổng quát của dao động điều hoà x =
/T
2
ps
Acos(ωt + φ) ta thấy pha dao động của vật là (ωt + φ) = t , thay t = 1s ta được
u
2
ro
phương trình vận tốc v = x’ = - 24πsin(4πt)cm/s. Thay t = 7,5s vào phương trình v =
ok
Câu 43: Chọn C. Hướng dẫn: Từ phương trình dao động x = 6cos(4πt)cm ta suy ra
phương trình gia tốc a = x” = - 96π2cos(4πt) cm/s2. Thay t = 5s vào phương trình a =
ce
Câu 44: Chọn C. Hướng dẫn: Từ phương trình x = 2cos10πt(cm) ta suy ra biên độ
A = 2cm. Cơ năng trong dao động điều hoà E = Eđ + Et, theo bài ra Eđ = 3Et suy ra
w
w
1
E = 4Et, áp dụng công thức tính thế năng E t kx 2 và công thức tính cơ năng
w
2
1
E kA 2 → x = ± A/2 = ± 1cm.
2
Trang 138
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 45: Chọn B. Hướng dẫn: Vật dao động theo phương trình tổng quát x =
2
Acos(ωt + φ), A = 4cm, chu kỳ T = 2s → = π(rad/s), chọn gốc thời gian là
T
lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương → pha ban đầu φ = -π/2.
1
0
Vậy phương trình dao động là x = 4cos(πt -
oc
)cm.
2
Câu 46: Chọn A. Phương trình li độ : x = Acos( ωt φ ).
H
ai
Phương trình vận tốc : v = - A ωsin(ωt φ) .
D
Phương trình gia tốc : a = - A ω2cos(ωt φ) .
hi
Áp dụng phương trình độc lập với thời gian ta có:
nT
a 10 3
a 2 2 v2max v2 10 rad/s.
O
v 2
v 2
22 12
eu
max
Ta lại có:
Li
10 3
2
ai
a2 v2 a2 v2 12 2
A = 4 + 2 A
2
0, 2 m .
/T
+ +
ω ω ω4 ω2 104 10 10
2
ps
Suy ra A = 20 cm.
Từ điều kiện ban đầu tại t = 0 ta có:
u
ro
2 6
a 10 .20cos φ 10 3
2
cos φ 0
om
π
Vậy phương trình dao động của vật là x 20cos 10t
.c
cm.
6
ok
Câu 46: Chọn B. Hướng dẫn: Động năng và thế năng trong dao động điều hoà biến
bo
1
đổi tuần hoàn với chu kỳ bằng chu kỳ của vận tốc, gia tốc và li độ.
ce
2
Câu 48: Chọn D. Hướng dẫn: Gia tốc của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên, ở vị
.fa
Câu 49: Chọn D. Hướng dẫn: Thế năng của vật dao động điều hoà biến đổi tuần
w
Trang 139
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 51: Chọn C. Hướng dẫn: Áp dụng công thức tính cơ năng
1 1 2
E m2 A 2 m( )2 A 2 , đổi đơn vị của khối lượng và biên độ: 750g =
2 2 T
0,75kg, 4cm = 0,04m, thay vào công thức tính cơ năng ta được E = 6.10-3J.
0 1
Câu 52: Chọn B. Hướng dẫn: Chú ý cần phân biệt khái niệm tần số góc ω trong dao
oc
động điều hoà với tốc độ góc là đạo hàm bậc nhất của li độ góc theo thời gian α’ =
v’/R trong chuyển động tròn của vật.
H
Câu 53: Chọn C. Hướng dẫn: Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là
ai
ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có cùng tần số góc, cùng chu kỳ,
D
hi
tần số.
Câu 54: Chọn C. Hướng dẫn: Áp dụng công thức độc lập với thời gian a = - ω2x
nT
dấu (-) chứng tỏ x và a luôn ngược chiều nhau.
O
Câu 58: Chọn C. Hướng dẫn: Vật dao động hòa quanh vị trí x = 1cm. Khi đó:
eu
Δt 1 5 T
5π Δt 2,5T 2T
Li
T 2π 2 2
ai
1
x cm
/T
v 0
Trong 2 chu kì vật qua vị trí x = 14 lần (mỗi chu kì qua 2 lần). Trong nửa chu kì
u
ro
v2 x2 v2
Câu 59: Chọn B. Hướng dẫn: Ta có: A2 x 2 1 , so sánh
2 2 A2 2 A2
om
v2 x 2
với 1 A2 16 và 2 A2 640
.c
640 16
ok
640 640 2
2 2 40 2 10 2 rad / s T 1 s .
bo
A 16
x 2 x1
Câu 60: Chọn B. Hướng dẫn: Vận tốc trung bình: v tb = , Δx = x 2 x1 là
ce
t 2 t1
.fa
độ dời. Vận tốc trung bình trong một chu kỳ luôn bằng không.
w
S
Tốc độ trung bình luôn khác 0: v tb = trong đó S là quãng đường vật đi được
w
t 2 t1
w
từ t1 đến t2.
Trang 140
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
S 3A 4A 3T
Tốc độ trung bình: vtoác ñoä = = = (1); chu kỳ đầu vật đi từ x1 = + A (t1
t 3T T 4
4
3T
1
= 0) đến x2 = 0 (t2 = 4 ) (VTCB theo chiều dương).
0
oc
x 2 x1 0 A 4A
Vận tốc trung bình: v vaän toác tb = = = (2).
t 2 t1
H
3T 3T
0
ai
4
Từ (1) và (2) suy ra kết quả bằng 3.
D
hi
2π 2π 1
Câu 61: Chọn B. Hướng dẫn: Ta có: T s
nT
ω 10π 5
Tại thời điểm t = 0 thì v = 0 và đang chuyển động theo chiều âm. Thời điểm vận tốc
O
2012 2
eu
của vật có độ lớn 50 cm/s lần thứ 2012 là: t = .T t 2 .
4
Li
Với t2 là thời gian vật có vận tốc có độ lớn 50 cm/s lần thứ 2 là:
ai
5π
/T
5 1
t2 = 6 .T .T s .
ps
2π 12 12
1 502 1 6029
u
Vậy t = 502T + = s.
ro
12 5 12 60
Câu 62: Chọn B. Hướng dẫn: Khi t = 0,
/g
x 0 4 3 cm
om
-8 8
2
v
bo
Ta có: x A2 4 3 cm O x
ω
ce
Trang 141
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
đầu tiên ứng với thời gian vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên ở thời điểm t T .
4
Câu 64: Chọn B. Hướng dẫn: Cơ năng của một vật dao động điều hòa = động năng
cực đại = bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
1
Câu 65: Chọn B. Hướng dẫn:
0
oc
π π π
Ta có: v = x’ = - 40sin(10t - ) = 40cos(10t + ) = 20 3 .
3 2 3
H
ai
π 3 π π π
cos(10t + )= = cos(± ). Vì v đang tăng nên: 10t + = - + 2k.
D
3 2 6 6 6
hi
1
Suy ra: t = - + 0,2k. Với k Z. Nghiệm dương nhỏ nhất (ứng với k = 1) trong
nT
30
1
O
họ nghiệm này là t = s.
6
eu
Câu 66: Chọn B. Hướng dẫn: Trong quá trình dao động điều hòa, vận tốc có độ lớn
Li
càng nhỏ khi càng gần vị trí biên, nên trong 1 chu kì vật có vận tốc không vượt quá
ai
2T 1
20 3 cm/s là thì trong chu kỳ kể từ vị trí biên vật có vận tốc không vượt
/T
3 4
ps
T
quá 20 3 cm/s là .
u
6
ro
T π
Sau khoảng thời gian kể từ vị trí biên vật có |x| = Acos = 5 cm =
/g
6 3
om
v 2π
= 4 rad/s. Suy ra : T = = 0,5 s.
A x
2 2 ω
.c
W = Wđ + Wt
ok
1 3 1 1 A 6
ta có kA 2 = . kA 2 + kx 2 . Suy ra x = = = 3 cm
2 4 2 2 2 2
.fa
có li độ x 1 cm.
3 α
w
2
Xét trên đường tròn lượng giác đối với 3 x
O
2π 2
phương trình x' 3cos 5πt ta
3
Trang 142
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
chu kỳ.
0
2
oc
Vậy tổng số lần đi qua vị trí x = + 1 cm là 5 lần.
H
Câu 69: Chọn A. Hướng dẫn: Thay t 0 vào x Acost ta được : x +A
ai
Câu 70: Chọn C. Hướng dẫn:
D
π
hi
x 0 3cos 2π.0 3 1,5 cm
nT
Ta có:
v x ' 6πsin 2π.0 π 3 3π cm/s 0
O
0 3
eu
Vật đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox.
Li
Câu 71: Chọn D. Hướng dẫn:
ai
π
x 0 4cos 17.0 3 2 cm
/T
ps
Ta có:
x x ' 4.17sin 17.0 π 34 3 cm/s 0
3
u
0
ro
T
om
A l
ok
2
2π 2π
bo
v2
v x' ωAsin ωt φ . Suy ra: A2 x 2
w
ω2
w
v12
w
Khi t = t1 thì: A x 2
2 2
1 (1)
ω
v2
Khi t = t2 thì : A2 x 22 22 (2)
ω
Từ (1) và (2) ta được:
Trang 143
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
ω 10 ω T
0
oc
2
v12 20
Biên độ: A x12 12 5 cm. Vận tốc cực đại:
H
ω 10
2
ai
vmax Aω 10 5 cm/s.
D
hi
Câu 74: Chọn A. Hướng dẫn: Ta có: 2πf π rad/s và A 4 cm.
nT
0 cos π
O
Khi: t 0 : x0 0, v0 > 0 : 2 , chọn φ
v0 Asin 0 sin 0
eu
2
Li
π
x 4cos 2πt cm.
ai
2
/T
1
sau s. O
om
24
1 1
Ta có: T = 0,25 s t M2
.c
f 24
ok
8
= 2 = t = .
ce
24 3
.fa
Vì đề cho x = 3cm => góc quay ban đầu là = – .
6
w
w
Trang 144
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
x
0
Ở thời điểm t1 : x1 = 6cm, v > 0 -10 -5 O 5 10
oc
T
T = 1s 0,25s =
H
4
ai
ở thời điểm t2 = t1 + 0,25s : = 1 + 2 =
D
2 2
hi
x
sin1 = cos2 x2 = 8 cm. O 6
nT
-10 1 8 10
Câu 80: Chọn D. Hướng dẫn: Với chất điểm M :
v = R = A => = 3 rad/s (A = 25 cm)
O
Với M’ : x = 25cos( 3t +
2
).
eu
Li
+ ở thời điểm t = 8 s x = 22,64 cm và v < 0.
ai
Câu 81: Chọn A. Hướng dẫn: Tại thời điểm t1 : amin = – 202 cm/s2 khi
/T
ps
5π 5
cos(πt ) 1 t1 = s và v = 0.
6 6
u
ro
T/8 t1
t1 t2
/g
om
-vmax -vm 2 0 2 v
vm
2 2
.c
ok
2 T kT T T kT
Ở thời điểm t2 : v = 10π 2 = vmax t1 = và t2 =
2 8 2 4 8 2
bo
5 T T kT
t2
2013T k < 4024,4 kmax = 4024 t2 =
.fa
6 4 8 2
T T T
4024 40245, 75 s.
w
4 8 2
w
Biểu thức vận tốc: v x ' 120sin 20t cm/s.
2
Trang 145
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
5
Khi t s : v x ' 120sin 20 120sin 60 cm/s.
15 15 2 6
v 0 chuyển động theo chiều âm quĩ đạo.
1
Biểu thức gia tốc:
0
oc
a v ' 2400cos 20t cm/s 2 24cos 20t m/s 2 .
H
2 2
ai
5
D
Khi t s : a 24cos 20. 24cos 12 3m/s2 .
15 2
hi
15 6
nT
Câu 83: Chọn A. Hướng dẫn: Giả sử phương trình dao động của vật có dạng x =
2
O
Acos t cm.
T
2 eu
Li
x1 = Acos t1 (cm).
T
ai
2 2 T 2 2
/T
2 2 2 2
v2 = x’2 = – Asin( t1 + ) = – Acos t1 = 4 cm/s.
u
T T 2 T T
ro
1 k
4t 6 3 k2 t 24 2 k N
om
x 2
4t k2 t 1 k k N*
.c
6 3 8 2
ok
2011 1
k 1005
ce
2 M0
1 12061
.fa
t 502,5 s. -A O x
24 24 A
w
Qua lần thứ 2011 thì phải quay 1005 vòng rồi
đi từ M0 đến M1. M2
1 12061
Góc quét φ 1005.2 t 502,5 s .
6 24 24
Trang 146
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
2 t k2 t 6 k
0
6 6
kN
oc
2t 5 k2 t 1 k
H
6 6 2 4 3 4 3
ai
Thời điểm thứ 2012 ứng với nghiệm
D
2014 1
hi
k 1 1006 t 1006 1006,5 s.
2 2
nT
Cách giải 2:
O
2
v
eu
Ta có x A 4 3 cm. .Vì v < 0
2
Li
nên vật qua M1 và M2; Qua lần thứ 2014 thì phải quay 1006 vòng rồi đi từ M0 đến
ai
M1 M2
biên.
om
T
bo
t1 = 1,5 s + 0,25 s = T + .
6
ce
Vì vậy khi chất điểm ở M0, chất điểm CĐ theo chiều âm, đến vị trí biên âm, trong t
T A
.fa
A
w
Câu 87: Chọn D. Hướng dẫn: Vật dao động hòa quanh vị trí x = 1cm
Δt 1 5 T
Ta có: 5 t 2,5T 2T .
T 2 2 2
Trang 147
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
x cm
Ở thời điểm t = 0 2
v 0
1
Trong 2 chu kì vật qua vị trí x = 1cm được 4 lần( mỗi chu kì qua 2 lần)
0
Trong nửa chu kì tiếp theo vật qua x = 1cm thêm 1 lần nữa.
oc
Câu 88: Chọn B.
H
Hướng dẫn: Cách giải 1:
ai
1 2 2 2 1
W đ = Wt m A sin (2t ) m2 A 2cos 2 (2t )
D
2 3 2 3
hi
2 2
nT
cos(4t ) 0 4t k
3 3 2
O
7 k
t k [ 1;)
24 4
eu
Li
Thời điểm thứ nhất ứng với k = – 1
ai
1
t s.
/T
24
ps
Cách giải 2:
1 A
u
Wđ = Wt Wt W x=
ro
2 2
/g
Góc
1
ok
quét: t s.
3 4 12 24
bo
Câu 89: Chọn B. Hướng dẫn: Hai chất điểm gặp nhau: x1 = x2. Có hai nghiệm:
ce
1 1 k
t1 k (k = 0; 1; ...), t 2 (k = 0; 1; ...).
.fa
4 36 3
1 k 12073
w
Trang 148
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
3W
Tức là tế năng Wt =
4
kx 02 3 kA2 A 3
x0 . - O
1
A
2 4 2 2
0
oc
Do thế năng đang tăng, vật chuyển động theo
H
A 3 M M0
chiều dương nên vị trí ban đầu x0 = . Vật
ai
2
D
ở M0 góc φ =
hi
6
nT
a max A
Thời điểm a = 15 m/s2 = x = ± . Do a > 0 vật chuyển động nhanh dần về
O
2 2
eu
3T
VTCB nên vật ở điểm M ứng với thời điểm t = = 0,15s ( Góc M 0 OM ).
Li
4 2
Câu 91: Chọn C. Hướng dẫn:
ai
N
Tại t 0 : x0 A, v0 0 : Trên đường tròn ứng với
/T
vị trí M.
ps
A A x0 M x
Tại t : x : Trên đường tròn ứng với vị trí N.
u
x O A
2
ro
2
om
2 T
. Tại t T T= .
3 2 3.2 3
.c
2
dương tương ứng vật CĐTĐ từ M đến N.
1
ce
O
Δφ 1200
3
w
M N
2
w
T 1 1
Vậy : t T T= s.
2 3.2
w
3 4.3 12
Câu 93: Chọn B. Hướng dẫn: Theo giả thuyết, cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất
t nhất định thì vật lại có li độ cách vị trí cân bằng như cũ.
Trang 149
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
t 2t1 2t 2
x Acos t 2
Khi đó: T (1). Nếu ta chọn x1 có dạng 1 (2)
t1 t 2 x1 Asin t1
4
1
T A 2
, thay vào (2) suy ra: x1
Từ (1) ta có: t1 t 2 .
0
8 2
oc
Câu 94: Chọn A. Hướng dẫn:
H
1 x1 1 3,5
Bấm máy tính: t1 arcsin
ai
arcsin = 0,0357571 s.
A 10 10
D
Câu 95: Chọn C. Hướng dẫn: Bấm máy tính:
hi
1 x 2t 2.0,1
nT
t1 arccos 1 T 0,51s
A x 1, 2309
arccos
O
A
eu
Câu 96: Chọn A. Hướng dẫn: Li
T/12 T/12
ai
A/2
-A/2
/T
ps
T/12 T/12
u
ro
x1 0
/g
A
x1 0x 2 T T
Ta có : A t 4t
om
x 2 2 12 3
.c
ok
A +A
ce
2 2
.fa
T/8
w
T/8
w
x1 0
w
A 2
x1 0x 2 T T
Ta có : A 2 2
t 4t
x 2 8 2
2
Trang 150
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
T/6 T/6
0,5A 3 0,5A 3
10
oc
T/6 T/6
H
ai
D
x1 0
hi
A 3
x1 0x 2 T 2T
Ta có : 2
t 4t
nT
A 3
x 2 6 3
2
O
Câu 99: Chọn A. Hướng dẫn:
T/12 eu T/12
Li
O +A
0,5A 3 0,5A 3
ai
-A
/T
ps
T/12 T/12
u
ro
v1 0 x1 A
/g
2
v
om
vmax A 3
v x2 A 1
Ta có : 2
2 vmax 2
.c
A 3
x1 A x 2 T T T T
ok
2
t 4t .
4 6 12 3
bo
T/8 T/8
.fa
A
-A O
A +A
2
w
2
w
T/8 T/8
w
v1 0 x1 A A
x1 A x 2 T T T T
Ta có : vmax A 2
t 4t .
v2 2 x 2 2 4 8 8 2
Trang 151
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
T/6 T/6
1
+A
0
-A -A/2 +A/2
oc
O
T/6
H
T/6
ai
D
Ta có :
hi
a1 a max x1 A
nT
A
x1 Ax 2 T T T 2T
a max 1 2 A 2
t 4t .
a2 A x2
O
4 2 6 3
2 2 2
Câu 102: Chọn D. Hướng dẫn:
eu
Li
Ta có :
ai
a1 a max x1 A A
x1 A x 2
/T
T T T T
a max 1 2 A 2
t 4t .
a 2 2 2 A x 2 2
ps
4 8 8 2
u
2
Cách giải 1: Chu kỳ T 0,5s . Do đó thời gian đi được là 0,25 s bằng 1 nửa
/g
om
chu kỳ nên quãng đường tương ứng là 2A. Quãng đường S = 2A = 2.4 = 8 cm
(một nửa chu kỳ: m = 1).
.c
v 16 sin 4t cm/s.
bo
3
Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đã cho là:
ce
t2
0,25
.fa
t1 0
Với máy tính Fx570ES : Bấm: SHIFT MODE 1 Bấm: SHIFT MODE 4
w
w
Bấm , bấm: SHIFT hyp Dùng hàm trị tuyệt đối (Abs).Với biểu thức trong
dấu tích phân là phương trình vận tốc, cận trên là thời gian cuối, cận dưới là thời
gian đầu,.biến t là x, ta được :
Trang 152
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
0,25
0
16 sin 4t dx Bấm = chờ khá lâu... màn hình hiển thị: 8 => Quãng
3
đường S = 8 cm.
1
0
Câu 104: Chọn C. Hướng dẫn: Vận tốc v 4 sin 2t cm/s.
oc
2
H
2 2,875
ai
Chu kì dao động T 1 s . Số bán chu kì: m 5,75 5 (chỉ
1
D
hi
2
nT
lấy phần nguyên).
Quãng đường trong 5 bán chu kỳ: S1' 2mA 2.5.2 20 cm.
O
eu
Quãng đường vật đi được trong t’ : S'2 t mT t 2 .
Li
t
1
2
ai
mT 5
Với t1 0 2,5 s.
/T
2 2
ps
t2
2,875
Ta có: S ds 4 sin 2t dt.
'
u
2
2
ro
mT 2,5
t1
2
/g
Với máy tính Fx570ES : Bấm: SHIFT MODE 1 Bấm: SHIFT MODE 4
om
2,875
Nhập máy: 4 sin 2t dt = Chờ vài phút ...màn hình hiển thị:
2
.c
2,5
ok
2,585786438 = 2,6
Quãng đường S = 2mA + S’2 = 20 + 2,6 = 22,6 cm.
bo
Câu 105: Chọn A. Hướng dẫn: Vận tốc v 8 sin 4t cm/s. Chu kì dao
ce
3
2 1
.fa
động : T s.
2
w
1 1
w
2 12 23 2 12 23
m 7 m 7 (lấy phần nguyên)
1 3 1 3
4 4
Trang 153
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Quãng đường vật đi được trong m nửa chu kỳ: S1' t1 t mT 2mA 28 cm.
1
2
Quãng đường vật đi được trong t’ : S'2 t t2 .
1
mT
0
t1
2
oc
t2
2
mT 1 7 11
Với t1 s. Ta có: S'2 ds 8 sin 4t dt.
H
2 12 4 6 3
ai
mT 11
t
1
2 6
D
Với máy tính Fx570ES : Bấm: SHIFT MODE 1 Bấm: SHIFT MODE 4
hi
2
8 sin 4t 3 dt =
nT
Nhập máy tinh Fx570ES: Chờ vài giây ...màn hình hiển
11
O
6
eu
thị : 3
Quãng đường S = S’1+ S’2 = 2mA + S’2 = 28 + 3 = 31 cm.
Li
ai
2 T
Câu 106: Chọn C. Hướng dẫn: Ta có chu kỳ: T 0, 2 s 0,1 s.
/T
2
ps
0, 2
Phân tích: t 1,1 s nT t ' 5.0, 2 . Quãng đường đi được trong thời
u
2
ro
T
/g
x 2cos 10t cm v 20 cos 10t cm/s .
3 3
ce
.fa
x 2cos 3 x 1 cm
w
Tại t = 0 :
v 20 cos v 0
w
3
w
Vật bắt đầu đi từ vị trí x0 = 1cm theo chiều dương.
2 2
Câu 107: Chọn C. Hướng dẫn: Cách giải 1: Chu kì dao động : T = = = s
50 25
Trang 154
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
x 0
tại t = 0 : 0 Vật bắt đầu dao động từ VTCB theo chiều dương.
v0 0
x 6cm
Tại thời điểm t = s: . Vật đi qua vị trí có x = 6 cm theo chiều dương.
1
12 v 0
0
t t 0 t .25
oc
1
Số chu kì dao động : N = = = =2+
T T 12. 12
H
T
ai
Thời gian vật dao động là: t = 2T + = 2T + s.
D
12 300
Quãng đường tổng cộng vật đi được là : St = SnT + SΔt
hi
Với : S2T = 4A.2 = 4.12.2 = 96 m.
nT
v1v 2 0
O
B x0 x B x
Vì T SΔt = x x0 = 6 0 = 6 cm
t < 2
eu
Li O
và DĐĐH
ps
x 0 B
Tại t = 0 : 0 Vật bắt đầu dao động từ x0 x B x
u
v0 0 O
ro
t t 0 t .25 1
N= = = =2+
T T 12. 12
.c
T 2 2
t = 2T +
ok
= 2T + s. Với : T = = = s
12 300 50 25
bo
T
Góc quay được trong khoảng thời gian t : α = t = (2T + ) = 2π.2 +
12 6
ce
Vậy vật quay được 2 vòng +góc π/6 quãng đường vật đi được là :
.fa
A
St = 4A.2 + = 102 cm.
w
2
w
Câu 108: Chọn D. Hướng dẫn: Vật xuất phát từ M (theo chiều âm).
w
13 13
Góc quét Δφ = Δt.ω = = .20 = 2.2π + .
60 60 3
Trang 155
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
600
0
s2 = 3 + 3 = 6 cm. -6 6
oc
Vậy s = s1 + s2 = 48 + 6 = 54 cm. -3 3
Câu 109: Chọn B. Hướng dẫn:
H
Lập luận như trên ta có :
ai
D
2 T
Δφ Δt Smax 2Asin 2Asin 2 A.
hi
T 4 2 2 4
nT
Câu 110: Chọn B. Hướng dẫn: Trong một chu kỳ :
S S 10
O
s = 4A = 10 cm => vtb 50 cm/s.
eu
t T 0, 2 Li
A 3
Câu 111: Chọn C. Hướng dẫn: Khi Wt = 3Wđ x khoảng thời gian thế
ai
2
năng không vượt quá ba lần động năng trong một nửa chu kỳ là là khoảng thời gian
/T
ps
A 3 T A 3 A 3
x . Dựa vào VTLG ta có: t S A 3.
2 3 2 2
u
2
ro
S
Vận tốc: v A 100T v max A. 100T. 200 cm/s 2π m/s.
t
/g
T
om
mω2 A2
Câu 112: Chọn B. Hướng dẫn: Gọi A là biên độ của dao động: W = .
2
.c
mv2 mω2 x 2
ok
m A2 2
mω S2 2
Wđ1 = – = 1,8 J (1)
ce
2 2
mω2 A2 mω2S2
.fa
mω2S2 mω2S2
w
2 2
mω2 A2 mω2S2 mω2S2
Wđ3 = –9 = Wđ1 – 8 = 1 J.
2 2 2
Trang 156
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
từ: v1 = 2π 3 cm/s đến v2 = 2π cm/s ứng VMax
0
oc
T
với góc quét là: 2 1 2 . V1 V2 V
H
2
ai
Suy ra
D
2
1 2 v2max 2 3 2
hi
2
nT
cos 1 sin 2 vmax vmax
O
Kết quả = 2 rad/s và f = 1 Hz.
eu
Câu 114: Chọn B. Hướng dẫn: Ở thời
điểm ban đầu vật qua vị trí cân bằng theo
Li
x 0 0
ai
v
ps
0
ro
dương
/g
3 v12 A
1
v v A 2
x 2
x1
om
0 1 2
2 2
T 1
t A T 4 s.
.c
0 2 12 3
ok
t2 5 / 3 5 1 1 T T
Đến thời điểm t2 vật đi được 6 cm, ta có: t2
bo
T 4 12 4 6 4 6
T
ce
T A A
Trong vật từ biên dương trở về đến vị trí x (S2 )
w
6 2 2
w
A
Quãng đường vật đi từ lúc đầu đến thời điểm t2 S A 6 cm A 4 cm.
w
2
2
Vận tốc ban đầu v0 vmax A A 2π cm/s.
T
Câu 115: Chọn C. Hướng dẫn: Khi 2 vật gặp nhau :
Trang 157
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
2cos4t = 2 3 cos(4t + )
6
3 1 3 1
cos4t = 3 (cos4t. – sin4t. ) sin4t = cos4t
1
2 2 2 2
0
oc
1 1 k
tan4t = 4t = + k t =
H
3 6 24 4
ai
1 k
Chọn 0 < t < 2,013 0 < < 2,013 – 0,17 < k < 7,9 k = 0, 1,…, 7
D
24 4
hi
có 8 lần gặp nhau.
nT
Câu 116: Chọn B. Hướng dẫn:
O
t1 0 x 0
eu
A T T
A 0 t1 T 6 s t 2 2T
t 2 0,5 S 4 x1 2 12 12
Li
2
ai
A T
Sau 2T vật lại trở về VTCB và đi được quãng đường với . Do đó S = 68 cm.
/T
2 12
ps
T/12 T/12
ro
x
/g
-A -10 0 A
om
A 3
2
.c
ok
3
Khi t = 0 x = A và v > 0 ; T = 1,2 s. Thời gian từ t = 0 đến khi vật qua VT
2
bo
T T
x = – 10 cm theo chiều âm lần 1 là: t0 = 2.
ce
+ .
12 4
.fa
t = 2012T + t0
w
Lực hồi phục sinh công âm khi vật chuyển động từ VTCB ra biên (lực cản)
w
T
Trong 1 chu kỳ thời gian lực hồi phục sinh công âm là . Thời gian lực hồi phục
2
T T
sinh công âm là : = 2012. + 2. = 1207,4 s.
2 12
Trang 158
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
CHỦ ĐỀ 2
CON LẮC LÒ XO
01
1. Cấu tạo con lắc lò xo
oc
a. Nằm ngang :
H
ai
k m k m
D
hi
nT
b. Thẳng đứng : c. Trên mặt phẳng nghiêng :
O
m m
k eu k
Li
k
ai
k m
/T
ps
m
u
ro
2. Điều kiện dao động điều hoà: Bỏ qua ma sát, lực cản, bỏ qua khối lượng
của lò xo (coi lò xo rất nhẹ), xét trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Thường thì vật
/g
B. C C D N TO N PHƢƠN PH P IẢI
.c
ok
Vấn đề 1: n n n nđ n đ n n
n đ n đề
bo
k
- Tần số góc: ω =
ce
m
m
.fa
t 2π
- Chu kỳ: T 2π
N ω k
w
Δl
w
Δl
- Con lắc lò xo treo ở mặt phẳng nghiêng: T = 2π
gsinα
Trang 158
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
B I TẬP ẬN DỤN
Câu 1 (THPT Chuyên SP Hà Nội lần 3 – 2016): Dụng cụ đo khối lượng trong
1
một con tàu vũ trụ có cấu tạo gồm một chiếc ghế có khối lượng m được gắn vào
0
đầu một chiếc lò xo có độ cứng k = 480 N/m. Để đo khối lượng của nha du hành
oc
thì nhà du hành phải ngồi vào ghế rồi cho chiếc ghế dao động. Chu kì dao động
của ghế khi không có người là T0 = 1,0 s; còn khi có nhà du hành ngồi vào ghế
H
là T = 2,5 s. Khối lượng nhà du hành là
ai
A. 75 kg. B. 60 kg. C. 72 kg. D. 64 kg.
D
H ớn ẫn ả :
hi
T' m'
nT
m ' 6, 25m
T m
m m' m 64kg.
O
Ta có:
m 12kg
m
eu
T 2
k
Li
Chọn đáp án D
ai
Câu 2: Một con lắc lò xo có biên độ dao động 5 cm, có vận tốc cực đại 1 m/s và có
cơ năng 1 J. Tính độ cứng của lò xo, khối lượng của vật nặng và tần số dao động
/T
H ớn ẫn ả :
u
2
/g
2W
Độ cứng lò xo: k = 2 = 800 N/m.
A
om
1 2W
Khối lượng lò xo: W = mv 2max m = 2 = 2 kg.
.c
2 vmax
ok
k ω
Tần số: ω = = 20 rad/s. Suy ra: f = = 3,2 Hz.
2π
bo
m
Câu 3: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi ở vị trí x = 10 cm
ce
vật có vận tốc 20π 3 cm/s. Chu kì dao động của vật là:
A. 1s B. 0,5 C. 0,1s D. 5s
.fa
H ớn ẫn ả :
w
L 40
Biên độ dao động: A 20 cm.
w
2 2
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chọn đáp án A
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm quả cầu khối lượng 100 g gắn vào lò xo khối lượng
không đáng kể có độ cứng 50 N/m và có độ dài tự nhiên 12 cm. Con lắc được đặt
trên mặt phẵng nghiêng một góc so với mặt phẵng ngang khi đó lò xo dài 11 cm.
1
Bỏ qua ma sát. Lấy g = 10 m/s2. Tính góc .
0
H ớn ẫn ả :
oc
l
H
l0 l
ai
D
Fñh
hi
nT
P'
O
P
kl 50.0,01 1
Psin = Fđh => mgsin = kl => sin α
/T
mg 0,1.10 2
ps
Câu 5: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động
ro
điều hoà. Nếu giảm độ cứng k đi 2 lần và tăng khối lượng m lên 8 lần, thì tần số dao
/g
k
ok
k k 1 k ω
Từ công thức ω ta có: ω' 2 .
m 8m 16m 4 m 4
bo
ω
ce
ω' 4 ω f
Suy ra: f ' .
2π 2π 4.2π 4
.fa
Chọn đáp án D
w
Câu 6: Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O
cố định. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10cm. Gắn vật nhỏ
w
vào đầu dưới I của lò xo và kích thích để vật dao động điều hòa theo phương thẳng
w
đứng. Trong quá trình dao động, tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ
nhất tác dụng lên O bằng 3; lò xo giãn đều; khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M
và N là 12 cm. Lấy 2 = 10. Vật dao động với tần số là
A. 2,9 Hz. B. 3,5 Hz. C. 1,7 Hz. D. 2,5 Hz.
H ớn ẫn ả :
Trang 160
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
Mà MN cách nhau xa nhất khi lò xo giãn nhiều nhất khi:
0
OI l0 A l0 3MN 36 cm A 6 cm .
oc
Suy ra: f 1 g 1 π2
H
2,5 Hz .
2π l0 2π 4.102
ai
Chọn đáp án D
D
Câu 7: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ va vật nhỏ khối lượng 100g đang dao động
hi
điều hòa theo phương ngang, mốc tính thế năng tại vị trí can bằng. Từ thời điểm
nT
t1 0 đến t 2 s , động năng của con lắc tăng từ 0,096 J đến gia trị cực đại rồi
O
48
eu
giảm về 0,064 J. Ở thời điểm t2, thế năng của con lắc bằng 0,064 J. Biên độ dao
động của con lắc la
Li
A. 5,7 cm. B. 7,0 cm. C. 8,0 cm. D. 3,6 cm.
ai
H ớn ẫn ả :
Ở thời điểm t2 ta thấy, con lắc có động năng là 0,064 J và thế năng là 0,064 J. Suy ra
/T
1
Cơ năng: W m2 A 2 0,128J (1)
u
2
ro
2
Wt x Wt A
x A , nên x1 .
om
Mà
W A W 2
.c
A
Tại thời điểm t 2 s ta có Wt 0,064J , nên x 2 .
ok
48 2
Theo bài ra, từ thời điểm t1 đến thời điểm t2, động năng của con lắc tăng đến giá trị
bo
cực đại rồi giảm, tức la thế năng của con lắc giảm đến 0 rồi tăng, tương ứng với vật
ce
A A
đi từ vị tri có li độ x1 , qua vị trí cân bằng, rồi đến x 2 hoặc ngược
2 2
.fa
5
lại. Cả hai trường hợp đều cho ta góc quét được trên đường tròn là , ứng với
w
12
w
5T 5T
20rad/s.
w
Trang 161
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 8: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 4 cm. Biết
trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không nhỏ
T
hơn 500 2 cm/s2 là . Lấy π2 = 10. Xác định tần số dao động của vật.
2
1
H ớn ẫn ả :
0
Trong quá trình vật dao động điều hòa, gia tốc của vật có độ lớn càng lớn khi càng
oc
gần vị trí biên. Trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn
H
T
gia tốc không nhỏ hơn 500 2 cm/s2 là thì trong một phần tư chu kì tính từ vị trí
ai
2
D
biên, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không nhỏ hơn 500 2
hi
cm/s2 là T . Sau khoảng thời gian T kể từ vị trí biên vật có
nT
8 8
π A
O
|x| = Acos = = 2 2 cm.
4 2
Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Tốc độ trung bình của chất
/T
điểm tương ứng với khoảng thời gian thế năng không vượt quá 3 lần động năng
ps
trong một nửa chu kỳ là 300 3 cm/s. Tốc độ cực đại của dao động là
A. 400 cm/s. B. 200 cm/s. C. 2π m/s. D. 4π m/s.
u
H ớn ẫn ả :
ro
A 3
Khi Wt = 3Wđ x
/g
.
2
om
A 3
- A O A
một nửa chu kỳ là x
ok
. A 3 A 3 x
2
2 α 2
bo
T
Dựa vào VTLG ta có: t .
3
ce
A 3 A 3
t : St A 3
2 2
w
SΔt A 3 3A 3
w
3
2π
Tốc độ cực đại của dao động là: vmax A.ω 100T. 200π cm/s 2π m/s.
T
Chọn đáp án C
Trang 162
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
A. 40 N/m B. 45 N/m C. 50 N/m D. 55 N/m
0
H ớn ẫn ả :
oc
T T
H
ai
-A M 8 8 N A
D
A 2 O A 2 x
hi
2 2
nT
T T T
O
Theo hình vẽ thì cứ sau những khoảng thời gian Δt vật sẽ đi đến vị trí
8 8 4
eu
mà có động năng bằng thế năng, hai vị trí tương ứng là M, N và có li
Li
A 2 T
ai
Suy ra:
u
2
2π
2 2
k k 2π 2π
ro
2π
ω k m. 0,05. 50 N/m.
T m m T T 0,2
/g
om
Chọn đáp án C
Câu 11 (ĐH khối A, 2008): Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và
.c
viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc
ok
của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s2. Biên độ dao động của viên bi là
bo
v2 a2 v2 m2a 2 mv 2
A x2 + + +
ω2 ω4 ω2 k2 k
w
w
0,04.12 0, 2.0,04
+ 0,04 m.
w
400 20
Chọn đáp án B
Câu 12 (ĐH Khối A - A1, 2012): Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100
N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với
Trang 163
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
T
chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5 cm, ở thời điểm t vật có tốc độ 50
4
cm/s. Giá trị của m bằng:
A. 0,5 kg B. 1,2 kg C.0,8 kg D.1,0 kg
1
H ớn ẫn ả :
0
C ả 1: P ơn p pđ
oc
2π
Giả sử phương trình dao động của vật x Acos t (cm). Khi đó phương trình
H
T
ai
2π 2π
vận tốc v
D
Asin t (cm/s).
T T
hi
2π 2π 5
Khi x Acos t 5 cos t . (1)
nT
T T A
O
T
Tại thời gian t thì:
eu
4
2π 2π T 2π 2π π 2π 2π
Li
v Asin t Asin t Acos t. (2)
T T 4 T T 2 T T
ai
5 π m
/T
2π k
Từ (1) và (2) ta có: .A. 50 T 2π m 1 kg.
ps
T A 5 k 100
Chọn đáp án D
u
C ả 2: ùn đ ờn r n n
ro
T
đến t vật quét thêm một góc là 4
om
4
π
Δφ .
.c
2 x 5
ok
T -A O A
Ở thời điểm t ta có: x
4
bo
x OM .sinβ Asinβ Mt
T
t
ce
A2 52
.fa
A A2 52
A
w
v2 v 50
A2 x 2 2 ω 10 rad/s.
w
ω A2 x 2 A 2 A 2 52
m k
Suy ra: ω 10 m 1 kg.
k 100
Chọn đáp án D
Trang 164
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
0 1
vật nhỏ (hình vẽ) cho con lắc dao động điều hòa đến thời điểm t
oc
s thì ngừng tác
3
H
dụng lực F. Dao động điều hòa của con lắc sau khi không còn lực F tác dụng có giá
ai
trị biên độ gần giá trị nào nhất sau đây?
D
A. 9 cm. B. 11 cm. C. 5 cm. D. 7 cm.
H ớn ẫn ả :
hi
k 40
nT
Tần số góc: 20 rad / s
m 0,1 O O’ x
O
2 +
T
eu
s.
10
Tại thời điểm ban đầu vật m nằm tại vị trí cân bằng O (lò xo không biến dạng)
Li
Chia làm 2 quá trình:
ai
Khi chịu tác dụng của lực F: Vật sẽ dao động điều hoà xung quanh VTCB
/T
F 2
mới O’ cách VTCB cũ một đoạn OO ' 5 cm . Tại vị trí này vật có vận tốc
ps
k 40
cực đại.
u
1 1 1 1
F.OO' kOO'2 mv2max 2.0,05 40.(0,05)2 0,1.v2max
/g
2 2 2 2
om
ok
10T T A
Đến thời điểm t = 3T x 2,5cm .
bo
3 3 3 2
Và nó vận tốc:
ce
2
A 3
v A2 x 2 A2 A 18,75 50 3cm / s
.fa
2 2
w
Sau khi ngừng tác dụng lực F: Vật lại dao động điều hoà quanh vị trí cân
w
v12
bằng O với biên độ dao động là A’ là A ' x1
2
với x1 = 5 + 2,5 = 7,5
w
2
cm; v1 A2 x 2 18,75 50 3cm / s .
Suy ra: A ' 7,52 18,75 5 3 8,66cm Gần giá trị 9 cm nhất.
Chọn đáp án D
Trang 165
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 14: Lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu treo vào điểm cố định, đầu còn lại gắn
với quả nặng có khối lượng m. Khi m ở vị trí cân bằng thì lò xo bị dãn một đoạn Δl.
Kích thích cho quả nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng xung quanh vị
trí cân bằng của nó với chu kì T. Xét trong một chu kì dao động thì thời gian mà độ
1
2T
lớn gia tốc của quả nặng lớn hơn gia tốc rơi tự do g tại nơi treo con lắc là . Biên
0
3
oc
độ dao động A của quả nặng m là
l
H
A. . B. 2l . C. 2l . D. 3l .
ai
2
D
H ớn ẫn ả :
Theo giả thuyết ta có:
hi
mg
nT
a ω2 x g x l
k
O
Vậy thời gian mà độ lớn gia tốc lớn hơn g là thời
eu
gian vật đi từ biên A đến Δl và ngược lại và từ
l0 g
l đến – A và ngược lại. l
Li
Δφ
Thời gian vật đi từ biên A đến Δl: Δt
ai
. Suy
ω l
/T
Δφ 2T ωT π
t 4Δt 4 Δφ
ω 3 6 3
u
π l
cosΔφ cos A 2l
/g
3 A
om
Chọn đáp án C
Câu 15: Một con lắc lò xo nằm ngang, vật nhỏ có khối lượng m, dao động điều hòa
.c
A
với biên độ A. Khi vật đang ở vị trí x , người ta thả nhẹ nhàng lên m một vật
ok
2
có cùng khối lượng và hai vật dính chặt vào nhau. Biên độ dao động mới của con
bo
lắc?
ce
A 3 A 7 A 2 A 5
A. B. C. D.
2 2 2 2
.fa
H ớn ẫn ả:
w
v2 A2 v2
A2 x 2 (1)
w
ω2 4 ω2 m
k
với ω2 . Khi đặt thêm vật: x
m
-A O A A (+)
2
Trang 166
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
0 1
v2 3A2
oc
Từ (1) suy ra 2 thay vào (2), ta được
ω 4
H
A2 3A2 7A2 A
A' 2 2. A'
ai
7.
4 4 4 2
D
Chọn đáp án B
hi
Câu 16: Một lò xo có độ cứng k = 20 N/m được treo thẳng đứng, vật nặng có khối
nT
lượng m = 100g được treo vào sợi dây không dãn và treo vào đầu dưới của lò xo.
Lấy g = 10 m/s2. Để vật dao động điều hoà thì biên độ dao động của vật phải thoả
O
mãn điều kiện:
A. A 5 cm. B. A ≤ 5 cm. C. 5 ≤ A ≤ 10 cm. eu D. A 10 cm.
Li
H ớn ẫn ả :
ai
Ta bố trí hệ vật như hình vẽ. Ban đầu vật được treo ở B B’
/T
Điều kiện để vật dao động điều hòa là dây luôn bị Fñh
u
căng.
ro
Fñh
mg 0,1.10
om
Hay: A l 0, 05 m 5 cm. P
k 20
.c
ok
P
bo
Chọn đáp án B
Câu 17: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ A. Đúng
ce
lúc lò xo giãn nhiều nhất thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo khi đó
con lắc dao động với biên độ A’. Tính tỉ số A’/A?
.fa
H ớn ẫn ả :
Ta bố trí hệ như hình vẽ. Gọi l0 là độ dài tự
w
l0
Vị trí cân bằng mới của con lắc lò xo là O’.
w
Trang 167
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
l0 A l 0 A
Do đó O’M = A’ = - = .
2 2 2
A
Suy ra: A’ = .
1
2
0
Câu 18: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Đúng
oc
lúc con lắc qua vị trí có động năng bằng thế năng và đang giãn thì người ta cố định
một điểm chính giữa của lò xo, kết quả làm con lắc dao động điều hòa với biên độ
H
A’. Hãy lập tỉ lệ giữa biên độ A và biên độ A’.
ai
H ớn ẫn ả :
D
kx 2 1 kA2 A 2
hi
Theo giả thuyết: Wđ = Wt = x=
2 2 2 2
nT
A 2
Khi đó độ dài của lò xo (vật ở A’) l = l0 + với l0 là độ dài tự nhiên của lò xo.
O
2
eu
Vị trí cân bằng mới O’ cách điểm giữ một
l0
Li
đoạn .
2 l0
ai
1 A 2 l0 A 2 O
ps
x0 = l0 - = .
2 2 2 4
u
ro
1 kA2 - A’ O’ A’
Tại A’ vật có động năng Wđ = .
/g
2 2
Con lắc lò xo mới có độ cứng k’ = 2k.
om
2 2 2 2 2k' 8 4 8
ok
A 6
Suy ra: A’ = .
bo
4
Câu 19: Một vật có khối lượng M = 250 g, đang cân bằng khi treo dưới một lò xo
ce
có độ cứng k = 50 N/m. Người ta đặt nhẹ nhàng lên vật M một vật có khối lượng m
thì cả hai bắt đầu dao động điều hòa trên phương thẳng đứng và khi cách vị trí ban
.fa
A. 100 g. B. 150 g. l0
w
C. 200 g. D. 250 g. l
H ớn ẫn ả : O
Ban đầu vật cân bằng ở O, lúc này lò xo giãn: Fñh l
Mg l’
l 0,05 m 5 cm
k M O’ F'ñh
m
P
Trang 168
M
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01P'
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
l '
M m g
k
Khi đặt vật m nhẹ nhàng lên M, biên độ dao động của hệ lúc này là:
1
A OO' l ' l
0
oc
0,25 m .10 0,05 m (m).
H
50 5
ai
Trong quá trình dao động, bảo toàn cơ năng cho hai vị trí O và M:
D
1 2 1 1
WO WM kA M m v M k O'M
2 2
hi
2 2 2
m 0,1
nT
(với O'M A OM m )
5
O
m 0,1
2 2
m 1
eu
1 1
Khi đó: .50. 0, 25 m 0, 4 .50.
2
2 5 2 2 5
Li
Suy ra: m 0, 25 kg 250 g.
ai
Chọn đáp án D
/T
ps
Vấn đề 2: n n n nđ n đ n n
- Theo định ngh a về tần số và chu kì của dao động điều hòa ta có: f N . Gọi m1,
u
ro
t
m2, N1 và N2 lần lượt là khối lượng và số dao động của vật 1 và vật 2. Khi đó, trong
/g
2 2
k k 2πN m2 N1
ω2 2πf
2
ω=
m m t m1 N2
.c
2 2
ω1 f1 m2 m1 m
bo
ω2 f 2 m1 m1
ce
- Gọi T1 và T2 lần lượt là chu kì của con lắc khi lần lượt treo vật m1 và m2 vào lò xo
có độ cứng k. Chu kì của con lắc lò xo khi treo cả m1 và m2 :
.fa
B I TẬP ẬN DỤN
Câu 1: Bốn vật m1, m2, m3 và m4 với m3 = m1 + m2 và m4 = m1 – m2. Gắn lần lượt
các vật m3 và m4 vào lò xo có độ cứng k thì chu kì dao động của hai con lắc là T3 và
Trang 169
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
T4. Khi gắn lần lượt các vật m1 và m2 vào lò xo này thì chu kì T1 và T2 của hai con
lắc là:
T32 T42 T 2 T42
A. T1 ; T2 3 B. T1 T32 T42 ; T2 T32 T42
1
2 2
0
oc
T32 T42 T 2 T42
C. T1 ; T2 3 D. T1 T32 T42 ; T2 T32 T42
H
2 2
ai
H ớn ẫn ả :
D
2
hi
k 2π kT2
Tần số dao động của con lắc lò xo: ω 2
m (1)
nT
m T 4π2
m m4
O
m 3
m3 m1 m2 1
eu
Theo giả thuyết ta có: 2 (2)
m4 m1 m2 m m3 m4
Li
2 2
ai
kT 2 k T3 T4
2 2
/T
12 T1 T32 T42
4π
ps
4π 2
Từ (1) và (2) suy ra:
kT2 k T3 T4
2 2
u
4π 2 T2 T32 T42
ro
4π 2
/g
Chọn đáp án D
om
Câu 2: Hai con lắc lò xo dao động điều hòa. Độ cứng của các lò xo bằng nhau,
nhưng khối lượng các vật hơn kém nhau 90g. Trong cùng 1 khoảng thời gian con
lắc 1 thực hiện được 12 dao động, con lắc 2 thực hiện được 15 dao động. Khối
.c
m N 2
2 1 (1)
.fa
m
Theo giả thuyết ta có: 1 2
N
w
m2 m1 m
m m (2)
w
1
w
1
Từ (1) và (2) ta có:
2
N1 m1 m N22 .m 152.90
m1 2 250 g .
N2 m1 N2 N12 152 122
Trang 170
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
Câu 3: Gắn một vật nhỏ khối lượng m1 vào một lò xo nhẹ treo thẳng đứng thì chu kỳ dao
0
động riêng của hệ là T1 = 0,8 s. Thay m1 bằng một vật nhỏ khác có khối lượng m2 thì chu
oc
kỳ là T2 = 0,6 s. Nếu gắn cả hai vật thì dao động riêng của hệ là có chu kỳ là:
H
A. 0,1s B. 0,7s C. 1s D. 1,2s
H ớn ẫn ả :
ai
Chu kì của con lắc lò xo khi treo cả m1 và m2: m = m1 + m2 là
D
T 2 T12 + T22 T T12 + T22 T 0,8 0, 6 1 s .
2 2
hi
nT
Chọn đáp án C
Câu 4: Gắn một vật nhỏ khối lượng m1 vào một lò xo nhẹ treo thẳng đứng thì chu kỳ dao
O
động riêng của hệ là T1 = 0,8 s. Thay m1 bằng một vật nhỏ khác có khối lượng m2 thì chu
eu
kỳ là T2 = 0,6 s. Nếu gắn vật có khối lượng m = m1 – m2 vào lò xo nói trên thì nó dao
động với chu kỳ là bao nhiêu:
Li
A. 0,53s B. 0,2s C. 1,4s D. 0,4s.
ai
H ớn ẫn ả :
/T
Chọn đáp án A
ro
Câu 5: Một vật có khối lượng m treo vào lò xo thẳng đứng. Vật dao động điều hoà
với tần số f1 = 6 Hz. Khi treo thêm 1 gia trọng m = 44 g thì tần số dao động là f2 =
/g
H ớn ẫn ả :
2 1 k
.c
f1 2π . m f12 m m
ok
Ta có: 2
f 2 1 . k f2 m
bo
2π m m
2
m
ce
44
Khối lượng: m 2 2 100 g .
f1 6
.fa
1 1
f 22 52
w
m
w
Vấn đề 3: n n p p ơn r n đ n n
* Viết phương trình dao động tổng quát: x = Acos(t + ).
* Xác định A, ,
Trang 171
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
2π v a
+ Tính : ω = = 2πf = max = max .
T A vmax
+ Tính A :
1
2
v 2W 1 2W vmax a
0
A + x2 = = = = max
oc
ω k ω m ω ω2
chieàu daøi quyõñaïo lmax lmin
H
=
ai
2 2
+ Tính dựa vào điều kiện đầu t = 0
D
x = Acosφ
hi
v
0 tanφ = 0 φ
v0 = ωAsinφ
nT
x0
a 0 = ω2 Acosφ
O
v
tanφ = ω 0 φ
v0 = ωAsinφ
eu
x0
+ Tính dựa vào điều kiện đầu lúc t = t0
Li
x = Acos(ωt 0 + φ)
ai
0 φ
v0 = ωAsin(ωt 0 + φ)
/T
a 0 = ω2 Acos(ωt 0 + φ)
ps
φ
v0 = ωAsin(ωt 0 + φ)
u
ro
Lƣu ý: + Vật chuyển động theo chiều dương thì v > 0, ngược lại v < 0.
+ Trước khi tính cần xác định rõ thuộc góc phần tư thứ mấy
/g
+ Khi 1 đại lượng biến thiên theo thời gian ở thời điểm t0 tăng thì
đạo hàm bậc nhất của nó theo t sẽ dương và ngược lại.
.c
π
+ Đổi thành sin: cos = sin( ) - sin = sin( + )
ce
2
B I TẬP ẬN DỤN
.fa
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k và một vật nhỏ có khối
w
lượng m = 100 g, được treo thẳng đứng vào một giá cố định. Tại vị trí cân bằng O
w
của vật, lò xo giãn 2,5 cm. Kéo vật dọc theo trục của lò xo xuống dưới cách O một
w
đoạn 2 cm rồi truyền cho nó vận tốc 40 3 cm/s theo phương thẳng đứng hướng
xuống dưới. Chọn trục toạ độ Ox theo phương thẳng đứng, gốc tại O, chiều dương
hướng lên trên; gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Lấy g = 10 m/s2. Phương
trình dao động của vật nặng.
Trang 172
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
0
H ớn ẫn ả:
oc
g 10
Ta có: = = 20 rad/s.
H
l 0, 025
ai
40 3
2
D
2
v
Biên độ dao động: A x 02 2 2 4 cm
hi
0
ω2
202
nT
Pha ban đầu của dao động:
x A cos φ 4cos φ 2 2π 2π
O
1
cos φ cos φ
v ωA sin φ 0
eu
2 3 3
2π
Li
Vậy phương trình dao động của vật: x 4cos 20t cm.
3
ai
Chọn đáp án D
/T
Câu 2: Một con lắc lò xo có khối lượng m = 50 g, dao động điều hòa trên trục Ox
ps
với chu kì T = 0,2 s và chiều dài quỹ đạo là L = 40 cm. Chọn gốc thời gian lúc con
lắc qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của con lắc.
u
π π
ro
π π
om
H ớn ẫn ả:
2π 2π
ok
L
Biên độ dao động: A 20 cm .
ce
2
Pha ban đầu của dao động:
.fa
x A cos φ 20cos φ 0 π π
cos φ 0 cos φ .
w
v 20.10π sin φ 0 2 2
w
π
w
Vậy phương trình dao động của vật: x 20cos 10πt cm.
2
Chọn đáp án B
Câu 3: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nghiêng góc = 30 so với mặt phẳng
0
nằm ngang. Ở vị trí cân bằng lò xo giãn một đoạn 5 cm. Kích thích cho vật dao
Trang 173
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
động thì nó sẽ dao động điều hòa với vận tốc cực đại 40 cm/s. Chọn trục tọa độ
trùng với phương dao động của vật, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian khi
vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy g = 10 m/s2. Phương trình dao động
của vật.
1
π
A. x 4cos 10t cm.
B. x 4cos 10t
π
cm.
0
2 3
oc
π
C. x 4cos 10t cm.
π
D. x 4cos 10t cm.
H
3 2
ai
H ớn ẫn ả:
D
g sin α
hi
Tần số góc của dao động: = = 10 rad/s.
l0
nT
Chu kỳ dao dao động:
O
vmax
eu
A= = 4 cm
ω
Li
Pha ban đầu của dao động: Fñh
x A cos φ 4cos φ 0
ai
v 4.10sin φ 0
/T
P
ps
π π
cos φ 0 cos φ rad P
2
u
2
ro
π
Vậy phương trình dao động của vật: x 4cos 10t cm.
/g
2
om
Chọn đáp án A
Câu 4: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng m = 1 kg, lò xo nhẹ có độ
cứng k = 100 N/m. Đặt giá B nằm ngang đỡ vật m để lò xo có chiều dài tự nhiên.
.c
Cho giá B chuyển động đi xuống với gia tốc a = 2 m/s2 không vận tốc đầu. Chọn
ok
trục tọa độ thẳng đứng, chiều dương trên xuống, gốc tọa độ ở VTCB của vật, gốc
thời gian lúc vật rời giá B. Phương trình dao động của vật là:
bo
3
.fa
H ớn ẫn ả :
w
mg 1.10 B
l 0,1 m 10 cm.
k 100
l0
l a
l
Trang 174 Fñh
( +)
P
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
0 1
mg N k.l ma.
oc
m(g a)
Khi vật rời giá N = 0, gia tốc của vật a = 2 m/s2. Suy ra: l (1)
H
k
ai
at 2
Trong khoảng thời gian đó vật đi được quãng đường l được tính l
D
. (2)
2
hi
Từ (1) và (2) ta có:
nT
m(g a) at 2 2m(g a) 2.1.(10 2)
t 0, 283 s .
O
k 2 ak 2.100
eu
at 2 2. 0, 283
2
Vận tốc của vật khi rời giá có giá trị: v0 = at = 40 2 cm/s.
/T
v2
ps
Vậy phương trình dao động của vật: x = 6cos(10t - 1,91) cm.
/g
Chọn đáp án C
om
Câu 5: Ba con lắc lò xo 1, 2, 3 đặt thẳng đứng cách đều nhau theo thứ tự 1, 2, 3. Ở
vị trí cân bằng ba vật có cùng độ cao. Con lắc thứ nhất dao động có phương trình
.c
π
x1 3cos 20πt cm, con lắc thứ hai dao động có phương trình x2 =
ok
2
bo
1,5cos(20t) cm. Hỏi con lắc thứ ba dao động có phương trình nào thì ba vật luôn
luôn nằm trên một đường thẳng?
ce
π π
.fa
π π
w
H ớn ẫn ả:
Trang 175
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
động điều hòa cùng phương, cùng tần số.
0
Dùng phương pháp giản đồ Fre-nen:
oc
A3 2A2 ( A1 )
H
Từ giản đồ suy ra: A3 = (2A2 )2 A12 = 3 2 cm.
ai
A3
A1
π
D
Dễ thấy φ3 rad .
hi
4
π
nT
Vậy phương trình dao động của vật: x 3 3 2 cos 20πt cm.
4
O
Chọn đáp án A
Vấn đề 4:
đ đ
n
đ
n n ờ n
n
ờ đ
n eu 0 n đ đ
ấ n đ
n
n
Li
xo.
ai
/T
B I TẬP ẬN DỤN
ps
Câu 1: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật m = 250 g. Ở vị trí cân bằng lò xo
u
dãn 2,5 cm. Cho con lắc dao động điều hòa. Thế năng của nó khi có vận tốc
ro
40 3 cm/s là 0,02 J. Lấy g = 10 m/s2 và π 2 = 10. Chọn gốc thời gian lúc vật có li
/g
độ x = – 2 cm và đang chuyển động theo chiều dương. Thời điểm lớn nhất vật có
om
H ớn ẫn ả :
ok
mg 0, 25.10
Ta có: k 100 N/m .
l 2,5.102
bo
k 100 π
Suy ra: ω 20 rad/s T
ce
s.
m 0, 25 10
.fa
2W
Suy ra: A 0,04 m 4 cm.
w
k
w
Trang 176
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
0 1
11π mπ
oc
t .
120 20
H
Vì 0 t 2T 2 n 4 n = 2, 3, 4 t = 0,026 s; 0,183 s; 0,34 s; 0,497 s.
ai
Chọn đáp án A
Câu 2: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 10 N/m, khối lượng vật nặng m = 200 g,
D
dao động trên mặt phẳng ngang, được thả nhẹ từ vị trí lò xo dãn 6 cm. Hệ số ma sát
hi
trượt giữa con lắc và mặt bàn là 0,1. Thời gian chuyển động thẳng của vật m từ lúc
nT
thả tay đến lúc m đi qua vị trí lực đàn hồi của lò xo nhỏ nhất lần thứ 1?
H ớn ẫn ả :
O
eu
m
Chu kì dao động của con lắc: T = 2 = 0,888 s.
k
Li
OM = ∆x = 6 cm. Lực đàn hồi nhỏ nhất bằng 0 khi
ai
vật ở O.
O’ M
/T
O
Sau khi thả vật tại A vật có vận tốc lớn nhất tại O’
ps
k
ro
4 12 3
Câu 3 (CĐ Khối A - A1, 2012): Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250
om
g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ
4 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ - 40 cm/s đến
.c
40 3 cm/s là
ok
π π π π
bo
A. s. B. s. C. s. D. s.
40 120 20 60
H ớn ẫn ả:
ce
k
.fa
vmax
Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ v1 = - 40 cm/s = -
w
2
w
vmax 3 T T T 1 2π π
đến v2 = 40 3 cm/s = là: t . s.
2 12 6 4 4 ω 40
Chọn đáp án A
Trang 177
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 4: Hai con lắc lò xo giống nhau có khối lượng vật nặng 10 g, k = 100π2 N/m
dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song liền kề nhau (vị trí cân bằng
hai vật chung gốc tọa độ). Biên độ con lắc 1 gấp 2 lần con lắc 2. Biết 2 vật gặp nhau
khi chúng chuyển động ngược chiều nhau. Khoảng thời gian giữa 2018 lần 2 vật
gặp nhau liên tiếp ?
01
H ớn ẫn ả :
oc
m 0,01
Chu kì của hai dao động: T = 2 = 2 = 0,02 s.
H
k 100π 2
ai
Giả sử hai vật chuyển đông tròn đều với
D
cùng chu kì trên hai đường tròn bán kính R1 M1
hi
= 2 R2. Hai vật gặp nhau khi hình chiếu lên N2
phương ngang trùng nhau và một vật ở phía
nT
trên, một vật ở phía dưới.Giả sử lần đầu tiên x
O
O
chúng gặp nhau khi vật 1 ở M1; vật 2 ở N1.
Khi đó M1N1 vuông góc với Ox. Lần gặp
nhau sau đó ở M2 và N2. Khi đó M2N2 cũng
eu N1
Li
vuông góc với Ox. Và N1OM1 N 2OM 2 .
M2
ai
khoảng thời gian giữa 2018 lần 2 vật gặp nhau liên tiếp là:
T
t 2018 1 20,17 s.
u
2
ro
Câu 5: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng 100 g và lò xo nhẹ có độ
/g
cứng 0,01 N/cm. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo dãn 10 cm rồi buông nhẹ cho vật dao
om
động. Trong quá trình dao động lực cản tác dụng lên vật có độ lớn không đổi 10-3 N.
Lấy π2 = 10. Sau 21,4 s dao động, tốc độ lớn nhất của vật chỉ có thể là
.c
4Fc
Độ giảm biện độ sau mỗi chu kỳ là: A = 4.10-3 m = 4 mm.
ce
k
Biên độ còn lại của dao động sau 21,4 s dao động là 57 mm.
.fa
Như vậy vận tốc lớn nhất mà vật nhận được lúc này là v = A' . = 57π mm/s.
Chọn đáp án B
w
Câu 6: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ, độ cứng
w
k 50 N/m , một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ khối lượng m1 100 g . Ban
w
đầu giữ vật m1 tại vị trí lò xo bị nén 10 cm, đặt một vật nhỏ khác khối lượng
m2 400 g sát vật m1 rồi thả nhẹ cho hai vật bắt đầu chuyển động dọc theo
phương của trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa các vật với mặt phẳng ngang
μ 0,05. Lấy g 10 m/s 2 . Thời gian từ khi thả đến khi vật m 2 dừng lại là:
Trang 178
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
4 20
0
oc
mv2 kA2
Khi đó m2 có vận tốc thỏa mãn phường trình: μmgA v 0,9 .
2 2
H
Tiếp sau đó m2 chuyển động chậm dần đều với gia tốc a μg 0,5 m/s2 .
ai
T v
D
Vậy thời gian cần tìm: t 2,06 s.
hi
4 a
Chọn đáp án B
nT
Vấn đề 5: n n n n đ n:
O
1 n n n ề n r n rn đ n đề
eu
Gọi : l là độ biến dạng của lò xo khi treo vật ở vị trí cân bằng.
Li
l0 là chiều dài tự nhiên của lò xo.
ai
lCB là chiều dài của lò xo khi treo vật ở vị trí cân bằng.
/T
- Chiều dài cực đại của lò xo khi dao động: lmax lCB A
u
- Chiều dài cực tiểu của lò xo khi dao động: lmin lCB A
ro
b. Con lắc lò xo thẳng đứng: Ở VTCB lò xo biến dạng một đoạn l.
/g
- Chiều dài cực đại của lò xo khi dao động: lmax lCB A l0 l A
.c
- Chiều dài cực tiểu của lò xo khi dao động: lmin lCB A l0 l A
ok
c. Con lắc lò xo treo vào mặt phẳng nghiêng một góc . Ở VTCB lò xo biến
mg sin α
ce
dạng một đoạn l: Psin = Fđh => mgsin = kl => l
k
.fa
2 n n n nđ n p đ n đ
w
w
-A
w
nén
Nén o Giãn A
l -A -A
l
giãn O l x
O
giãn
A
0 1
- Trong một dao động (một chu kỳ) lò xo nén 2 lần và giãn 2 lần.
oc
- Chiều dài lò xo tại VTCB: lCB = l0 + l (l0 là chiều dài tự nhiên).
- Khi A > l (Vớ O ớn n ):
H
+ Thời gian lò xo nén 1 lần là thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí x1 = -
ai
l đến x2 = - A.
D
+ Thời gian lò xo giãn 1 lần là thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí x 1 = -
hi
l đến x2 = A.
nT
- Khi A < l thời gian lò xo giản một lần là thời gian ngắn nhất để lò xo đi từ
vị trí x1 = - (l – A) đến x2 = A.
O
- Lực tổng hợp tác dụng lên vật (Lực kéo về hay lực hồi phục)
+ Công thức: Fhp = ma = - kx = - mω2 x
eu
Li
+ Độ lớn: Fhp = m a = - k x
ai
Ở VTCB : Fhp = 0
ps
- Với con lắc lò xo thẳng đứng hoặc đặt trên mặt phẳng nghiêng
+ Độ lớn lực đàn hồi có biểu thức:
bo
+ Lực đàn hồi cực đại (lực kéo): FMax = k(l + A) = F kéo max (lúc vật ở vị trí
.fa
thấp nhất)
+ Lực đàn hồi cực tiểu:
w
+ Lực đẩy (lực nén) đàn hồi cực đại: Fđẩy max = k(A - l) (lúc vật ở vị trí cao
nhất).
B I TẬP ẬN DỤN
Trang 180
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
C. 30,5 cm và 34,5 cm. D. 32 cm và 34 cm.
0
H ớn ẫn ả :
oc
Ta có:
A 2 cm 0,02 m
H
ai
g
lmax = l0 + Δl + A l 2 0,025 m
D
hi
l0 0,3 m
nT
lmax = l0 + Δl + A = 0,3 + 0,025 + 0,02 = 0,345 m = 34,5 cm.
lmin = l0 + Δl – A = 0,3 + 0,025 – 0,02 = 0,305 m = 30,5 cm.
O
Chọn đáp án C
eu
Câu 2: Một vật m = 1 kg treo vào lò xo có độ cứng k = 400 N/m, có chiều dài ban
đầu là 30 cm. Quả cầu dao động điều hòa với cơ năng W = 0,5 J theo phương thẳng
Li
đứng. Lấy g = 10 m/s2. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao
ai
động là:
/T
A. lmax 35,25 cm; lmin 24,75 cm B. lmax 37,5 cm; lmin 27,5 cm
ps
H ớn ẫn ả :
ro
W kA 2
2
ok
l
2W 2.0,5
A 0,05 m 5 cm. Fñh
bo
k 400
ce
Chọn đáp án B
w
Câu 3: Hai vật AB dán liền nhau mB = 2mA = 200 g (vật A ở trên vật B). Treo vật
vào 1 lò xo có độ cứng k = 50 N/m. Nâng vật đến vị trí có chiều dài tự nhiên l0 = 30
cm thì buông nhẹ. Vật dao động điều hòa đến vị trí lực đàn hồi của lò xo có độ lớn
cực đại, vật B bị tách ra. Lấy g = 10 m/s2. Chiều dài ngắn nhất của lò xo trong quá
trình dao động:
Trang 181
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
A. 28 cm B. 32,5 cm C. 22 cm D. 20,5 cm
H ớn ẫn ả :
Độ biến dạng của lò xo khi 2 vật ở vị trí cân
bằng:
mA mB g
1
l0 lmin
0
oc
k
Fñh lmax
0,1 0, 2 .10
0,06 m 6 cm.
H
m A
50 O
ai
mB
Nâng vật đến vị trí có chiều dài tự nhiên l0 = 30
D
P AB Fñh
cm thì buông nhẹ thì 2 vật sẽ dao động điều
hi
hòa với biên độ A = 6 cm. O’ mA
nT
Vật dao động điều hòa đến vị trí lực đàn hồi
của lò xo có độ lớn cực đại, tức là tại vị trí biên P
O
dương vật B bị tách ra.
eu
Lúc này chiều dài của lò xo: lmax = 30 + 6 + 6 = 42 cm.
Vật B bị tách ra vật A tiếp tục dao dộng điều hòa với vận tốc ban đầu bằng không
Li
quanh VTCB mới O’.
ai
m g 0,1.10
l0' A 0,02 m 2 cm.
ps
k 50
Chiều dài của lò xo khi vật A ở VTCB mới: lcb = l0 + l0' = 30 + 2 = 32 cm.
u
Chiều dài ngắn nhất của lò xo trong quá trình dao động là khi vật ở vị trí biên âm:
/g
Chọn đáp án C
Câu 4: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng có khối lượng 100 g. Kích
.c
thích cho con lắc dao động theo phương thẳng đứng thì thấy con lắc dao động điều
hòa với tần số 2,5 Hz và trong quá trình vật dao động, chiều dài của lò xo thay đổi
ok
nhiên của lò xo và tính lực đàn hồi cực đại, cực tiểu của lò xo trong quá trình dao
động.
ce
H ớn ẫn ả :
l l 24 20
.fa
mg g
Tại vị trí cân bằng: l = 2 = 0,04 m = 4 cm.
w
k ω
Chiều dài ban đầu của lò xo: l1 = lmin = l0 + l – A l0 = l1 – l + A = 18 cm.
Lực đàn hồi cực đại của lò xo: Fmax = k(l + A) = 25.(0,04 + 0,02) = 1,5 N.
Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo:
Vì l > A nên Fmin = k(l – A) = 25.(0,04 – 0,02) = 0,5 N.
Trang 182
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
A. 0,8 N. B. 1,6 N. C. 6,4 N D. 3,2 N
0
H ớn ẫn ả :
oc
Độ cứng của lò xo: k mω2 0,1. 4π 16 N/m.
2
H
Lực kéo vật trước khi dao động: Fk = kx = kA = 16.0,05 = 0,6 N.
ai
Chọn đáp án A
D
hi
Câu 6 (Chuyên KHTN Hà Nội lần 1 – 2016): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng
nT
gồm lò xo có khối lượng không đáng kể. Khi vật nằm cân bằng, lò xo gian một
Fđh max
O
đoạn Δℓ. Tỉ số giữa lực đàn hồi cực tiểu trong quá trình vật dao động là a.
Fđh min
eu
Biên độ dao động của vật được tính bởi biểu thức nào dưới đây?
Li
a 1 l a 1
A. A . B. A .
ai
l a 1 a 1
/T
l a 1
ps
C. A l a 2 1 . D. A .
a 1
u
H ớn ẫn ả :
ro
Sử dụng công thức lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu:
k l A a 1 l .
/g
Fđhmax
a a a 1 A a 1 l A
k l A a 1
om
Fđhmin
Chọn đáp án D
.c
Câu 7: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có chiều dài tự nhiên 20 cm,
ok
độ cứng 100 N/m, vật nặng khối lượng 400 g. Kéo vật nặng xuống phía dưới cách
vị trí cân bằng 6 cm rồi thả nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 2 m/s2.
bo
Xác định độ lớn của lực đàn hồi của lò xo khi vật ở các vị trí cao nhất và thấp nhất
của quỹ đạo.
ce
H ớn ẫn ả :
.fa
k g
Ta có: = = 5 rad/s. Độ giản của lò xo: l0 = 2 = 0,04 m = 4 cm.
ω
w
m
Biên độ: A = 6 cm = 0,06 m.
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
biên độ 5 cm. Lấy g = 10 m/s2 và 2 = 10. Xác định tần số và tính lực đàn hồi cực
đại, lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình quả nặng dao động.
H ớn ẫn ả :
k 2π 1 1
Ta có: = = 10 rad/s; T = = 0,2 s; f = = 5 Hz; W = kA2 = 0,125 J.
1
m ω T 2
0
oc
mg
Độ biến dạng: l0 = = 0,01 m = 1 cm.
k
H
Lực đàn hồi cực đại: Fmax = k(l0 + A) = 6 N.
ai
Lực đàn hồi cực tiểu: Fmin = 0 vì A > l0.
D
hi
Câu 9 (ĐH Khối A 2008): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con
nT
lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con
lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống,
O
gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo
eu
chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và 2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ
khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
Li
4 7 3 1
ai
A. s. B. s. C. s D. s.
15 30 10 30
/T
H ớn ẫn ả :
ps
l
4π -A O A
2
ro
k
A x
0, 4 .10
/g
2
2
0,04 m 4 cm.
om
4π
2
Theo giả thuyết, thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có
.c
A
x 0 x A x x 0.
bo
2
Khi đó: t min t x 0x A t x Ax 0 t A
.
ce
x 0x
2
T T T 7T 7.0,4 7
.fa
Chọn đáp án A
w
Câu 10: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có một vật m dao động với
biên độ 10 cm và tần số 1 Hz. Lấy g = 10 m/s2. Tính tỉ số giữa lực đàn hồi cực tiểu
w
và lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động.
H ớn ẫn ả :
g
Độ biến dạng của lò xo: = 2f = g l0 = = 0,25 m = 25 cm.
l 4π 2f 2
Trang 184
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
0 1
Câu 11 (ĐH Khối A, 2011): Một con lắc lò xo đạt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò
oc
xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ có khối lượng m1. Ban đầu vật m
được giữ ở vị trí để lò xo bị nén 8 cm. Vật m2 có khối lượng bằng khối lượng vật m1
H
nằm sát m1. Thả nhẹ m để hai vật chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi
ai
ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên, khoảng cách giữa hai vật m1
D
và m2 là:
hi
A. 4,6 cm. B. 2,3 cm. C. 5,7 cm. D. 3,2 cm.
nT
H ớn ẫn ả :
Bố trí hệ lò xo như hình vẽ.
O
Ta có: m1 = m2 = m.
eu
Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc 2 vật là v. Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng cho
quá trình hai vật chuyển động từ vị trí lò xo bị nén l đến khi hai vật qua vị trí cân
Li
k Δl m1 + m2 v2 mv2 v
ai
1 2 1 k
bằng: .Δl (1)
/T
2 2 2m
Đến vị trí cân bằng, vật m chuyển động chậm dần, m2 chuyển động thẳng đều, hai
ps
vật tách ra, hệ con lắc lò xo chỉ còn m gắn với lò xo.
u
T O
om
biên là . l
4 v
Khoảng cách của hai vật lúc này:
.c
ok
T x
Δx x 2 x1 v. A (2) Fñh max
4
bo
m2
m
với T 2π ;
ce
k
.fa
m l
Av .
2
w
k
w
k 2π m Δl Δl π 0,08 π
Δx .Δl. 1 1 3, 2 cm .
2m 4 k 2 22 2 2
Chọn đáp án D
Trang 185
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Vấn đề 6: n n n ờ n nén n r n
re ở ớ A > l0
Chuyển về bài toán tìm thời gian vật đi từ li độ x1 đến x2.
α α l
+ Khoảng thời gian lò xo nén: Δt = 2. = .T với cos α 0
1
ω π A
0
+ Khoảng thời gian lò xo giãn: T t
oc
H
B I TẬP ẬN DỤN
ai
D
Câu 1 (QG – 2016): Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều
hi
hòa theo phuơng thẳng đứng. Tại thời điểm lò xo dãn 2 cm, tốc độ của vật là 4 5v
nT
(cm/s); tại thời điểm lò xo dãn 4 cm, tốc độ của vật là 6 2v (cm/s); tại thời điểm
O
lò xo dãn 6 cm, tốc độ của vật là 3 6v (cm/s). Lấy g = 9,8 m/s2. Trong một chu kì,
tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian lò xo bị dãn có giá trị gần nhất với
giá trị nào sau đây ?
eu
Li
A. 1,26 m/s. B. 1,43 m/s. C. 1,21 m/s. D. 1,52 m/s.
ai
Hƣớng dẫn giải:
Chọn chiều dương hướng xuống, gốc o tại VTCB. Gọi a là độ dãn của lò xo khi vật
/T
Ta có :
4 5v
ro
A2 2 a
/g
2
om
6 2v 8, 022
2
1, 4 8,022
4 a
2
.c
O x
2 P2 P1
ok
3 6v
2
bo
6 a
2
2
ce
4 5v 6 2v
2 2
v2 3 a
Từ 2 a 4 a 1
.fa
2 2
2 2 2 2
w
6 2v 3 6v
2 2
w
v2 10 2a
4 a 6 a 2
2 2
w
2 2 2 9
Trang 186
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
0 1
Từ đó tính được A = 8,022 cm.
oc
g 9,8 2 2
10 7 24, 46 (rad/s) T 0, 2375 s .
H
a 0,014 T 10 7
ai
Thời gian lò xo dãn trong một chu kì ứng với vật chuyển động giữa hai li độ -1,4
D
cm và 8,022cm. Ta chỉ cần tính tốc độ trung bình khi vật đi từ điểm có li độ -1,4 cm
hi
đến biên có li độ 8,022 cm với thời gian chuyển động
nT
T T a
t .arcsin 0, 066 s và quãng đường s = A + a = 9,422 (cm).
4 2 A
O
eu
s 9, 422
vTB 142,75 cm / s 1, 43 m / s .
t 0,066
Li
Chọn đáp án B
ai
Câu 2: Một con lắc lò xo bố trí dao động trên phương ngang với tần số góc ω = 10π
/T
rad/s. Đưa con lắc đến vị trí lò xo dãn 5 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa.
ps
1
Kể từ lúc thả vật thì sau s tổng thời gian lò xo bị nén là:
6
u
ro
1 1 1 1
A. s B. s C. s D. s
/g
12 16 8 10
H ớn ẫn ả:
om
.c
ok
T/4
T/2 x
bo
-A
0 nén
-5 5
ce
nén l
.fa
O
giãn
w
w
A
w
1 1 5T T T T
Ta có: T = s . Với t s x
5 6 6 2 4 12 (A > l)
T T T 1
Thời gian giãn là . Thời gian nén là s .
4 12 2 10
Chọn đáp án D
Trang 187
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 3: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với phương trình
5 π
x cos 20t cm . Chọn Ox hướng lên, O tại vị trí cân bằng. Thời gian
3 3
π
1
lò xo bị dãn trong khoảng thời gian s tính từ lúc t = 0 là:
0
12
oc
π 3π 5π 7π
A. s B. s C. s D. s
H
40 40 40 40
ai
H ớn ẫn ả:
D
Ta có: T = s
hi
10 A
l
nT
A
5 A 3 /2
Khi t = 0 suy ra x = =
và v < 0
2 3 2 A/2 T/6
O
T/12
eu
1 5T T T T
Khi t s O
6 6 2 4 12
Li
T T T 3T 3
Thờì gian giãn là : s. T/2
ai
12 2 6 4 40
/T
-A
ps
Chọn đáp án B
u
Câu 4: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn 6 cm.
ro
Kích thích cho vật dao động điều hòa thì thấy thời gian lò xo giãn trong một chu kì là
/g
2T
(T là chu kì dao động của vật). Độ giãn lớn nhất của lò xo trong quá trình vật dao
om
3
động là
.c
T
Thời gian lò xo nén là .
bo
3
Thời gian khi lò xo bắt đàu bị nén đến lúc
ce
Nén Giãn
T o A
nén tối đa là . -A
.fa
6 l x
w
A
Độ nén của lò xo là , bằng độ giãn của lò
w
2
w
Trang 188
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
động là
0
A. 12 cm. B. 18cm C. 9 cm. D. 24 cm.
oc
H ớn ẫn ả :
H
Thời gian lò xo nén là T . Thời gian khi lò xo bắt đầu bị nén đến lúc nén tối đa là
ai
3
D
T . Độ nén của lò xo là A , bằng độ giãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng. Suy ra
hi
6 2
A = 12 cm. Do đó, độ giãn lớn nhất của lò xo: x l A 6 12 18 cm.
nT
Chọn đáp án B
O
Câu 6: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng, ở nơi có gia tốc trọng trường g =
eu
10 m/s2. Từ vị trí cân bằng, tác dụng vào vật một lực theo phương thẳng đứng
xuống dưới, khi đó lò xo dãn một đoạn 10 cm. Ngừng tác dụng lực, để vật dao động
Li
điều hoà. Biết k = 40 N/m, vật m = 200 g. Thời gian lò xo bị dãn trong một chu kỳ
ai
π π π π
A. s B. s C. s D. s
ps
5 3 5 2 2 3 2,5 2
H ớn ẫn ả:
u
ro
mg 0, 2.10
Tại vị trí cân bằng ta có: l 0,05 m 5 cm.
k 40
/g
m 0, 2 2 2 π
chính là: T 2π 2π 2π π s.
.c
k 40 400 10 5 2
Chọn đáp án B
ok
Vấn đề 7: n n n đ n n n n n ơn n n đ n
bo
đề
1 2 1
ce
1 2 1 2
kA + kA cos(2ωt + 2φ)
w
4 4
w
1 1
- Thế năng: Wt = kx2 mω2 A 2 cos 2 (ωt + φ)
w
2 2
1 2 1 2
kA + kA sin(2ωt + 2φ); k = mω2
4 4
- Cơ năng: W = Wñ + Wt
Trang 189
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chú ý:
1 1 2
W = 2 mω A = 2 kA const
2 2
+
W = 1 mv2 cos(2ωt + 2φ)
1
0
2
oc
1 1 2
W = 2 m A = 2 kA const
2 2
H
1 2 1
ai
Wñ Max mvMax mw A : Vaät qua vò trí caân baèng
2 2
2 2
D
1 2
hi
Wt Max 2 kA : Vaät ôû bieân
nT
+ Động năng và thế năng biến thiên điều hòa cùng chu kì T' = T , cùng
O
2
eu
tần số f ' = 2f và tần số góc ω' = 2ω .
+ Trong một chu kì có 4 lần động năng bằng thế năng. Khoảng thời gian
Li
giữa 2 lần động năng bằng thế năng là T và khi đó vật có li độ x A .
ai
4 2
/T
1 2 1 A
Tọa độ x : kA = (n + 1) kx 2 x = ±
u
2 2 n+1
ro
Vận tốc v :
/g
1 2 n + 1 mv2 n + 1 kv2 n
kA = . kA2 = . 2 v = ± ωA
om
2 n 2 n ω n+1
+ Tìm x hoặc v khi Wđ = n Wt ta làm như sau:
.c
1 2 n+1 1 2 n
ok
Tọa độ x : kA = . .kx x = ± A
2 n 2 n+1
bo
Vận tốc v :
1 2 mv2 kv2 ωA
ce
2
động năng của vật khi đi qua li độ x bất kì nào đó.
w
+ Cơ năng có thể tính theo tốc độ trung bình trong một chu kì:
w
2
m 2 vT
W= .
8
B I TẬP ẬN DỤN
Trang 190
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 1: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m dao động điều hòa phương trình
x Acos t . Biểu thức thế năng là: E t 0,1cos 4t 0,1 J. Phương
2
1
trình li độ là:
0
oc
A. x 2cos 2t cm B. x 4cos 2t cm
2 4
H
ai
C. x 2 10 cos 2t cm D. x 2 2 cos 2t cm
4 2
D
hi
H ớng dẫn giải:
Ta có:
nT
1 1 1 1 cos2 t 1 2 1 2
Wt kx2 kA2 cos2 t kA2 kA kA cos2 t
O
2 2 2 2 4 4
Và E t 0,1cos 4t 0,1 . eu
Li
2
ai
Đồng nhất 2 vế 2 phương trình: 2 t 4t t t
/T
2 4
ps
2 rad/s ; kA2 0,1 A 2 10 cm x 2 10 cos 2t cm.
1
4 4
u
ro
Chọn đáp án C
Câu 2 (CĐ Khối A, 2010): Một con lắc lò xo dao động đều hòa với tần số 2f1.
/g
Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số f2 bằng
om
f
A. 2f1. B. 1 . C. f1. D. 4f1.
2
.c
H ớn ẫn ả :
ok
Chọn đáp án D
Câu 3: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật
ce
nhỏ có khối lượng 100 g. Lấy 2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời
.fa
H ớn ẫn ả :
w
1 k
Theo giả thuyết ta có: f 3 Hz f ' 2f 6 Hz .
w
2π m
Chọn đáp án D
Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc = 10 rad/s và biên độ
A = 6 cm. Xác định vị trí và tính độ lớn của vận tốc khi thế năng bằng 2 lần động
năng?
Trang 191
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
H ớn ẫn ả:
1 3 1 3 1
Ta có: W = Wt + Wđ = Wt + Wt = Wt kA2 = . kx2
2 2 2 2 2
2
1
Suy ra: x = A = 4,9 cm và |v| = A 2 x 2 = 34,6 cm/s.
0
3
oc
Câu 5 (CĐ Khối A, 2010): Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ
cứng 100 N/m. Con lắc dao động đều hòa theo phương ngang với phương trình
H
x Acos ωt φ . Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian giữa hai lần
ai
D
liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1 s. Lấy 2 10 . Khối lượng vật
hi
nhỏ bằng:
nT
A. 400 g. B. 40 g. C. 200 g. D. 100 g.
H ớn ẫn ả :
O
Theo giả thuyết ta có khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có động năng
eu
T
bằng thế năng là 0,1 s: 0,1 T 0, 4 s.
4
Li
Suy ra: T2 2π
2 2
2π .m kT2
ai
m 0, 4 kg 400 g.
ω k 2π
2
/T
Chọn đáp án A
ps
Câu 6 (QG – 2016): Hai con lắc lò xo giống hệt nhau đặt trên cùng mặt phẳng nằm
u
ngang. Con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai dao động điều hòa cùng pha với biên độ
ro
lần lượt là 3A và A. Chọn mốc thế năng của mỗi con lắc tại vị trí cân bằng của nó.
Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,72 J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,24
/g
J. Khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,09 J thì động năng của con lắc thứ hai là
om
Hai con lắc lò xo giống hệt nhau nên chúng có cùng khối lượng m và độ cứng k.
ok
(1)
2 2 2 2
ce
1 1
Thế năng của hai con lắc lần lượt là: Wt1 kx12 ; Wt 2 kx 22 .
2 2
.fa
Wt 2 x 22 A 22
w
Trang 192
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
0 1
các thời điểm sau, thời điểm vật có gia tốc bằng a 15 m/s2 là
oc
A. 0,15 s B. 0,20 s C. 0,183 s D. 0,05 s
H
H ớn ẫn ả :
ai
a
D
hi
-am -am 3 0 am/2 am
2
nT
a max
Ta có: = = 10 ; T = 0,2s
O
vmax
v2 a2
Vì a và v vuông pha : 2 2 1 => a = a max
3
eu
Li
vmax a max 2
ai
Thời điểm ban đầu : v > 0 và thế năng tăng => x tăng.
/T
3
Ta có x> 0 => a <0 => a = - a max và a tăng.
ps
2
Thời điểm vật có a 15 m/s2 lần 1 : t1 = T T T => không có đáp án.
u
ro
12 4 12
Thời điểm vật có a 15 m/s2 lần 2 : t1 = T T T = 0,15s.
/g
12 12 6
om
Chọn đáp án A
Câu 8 (Chuyên KHTN Hà Nội lần 1 – 2016): Cho hai con lắc lò xo giống nhau.
.c
Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa với biên độ lần lượt là nA, A (với n
ok
nguyên dương) dao động cùng pha. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của hai
con lắc. Khi động năng của con lắc thứ nhất là a thì thế năng của con lắc thứ hai là
bo
b. Khi thế năng của con lắc thứ nhất là b thì động năng của con lắc thứ hai được
tính bởi biểu thức
ce
b a n 1 a b n 2 1
.fa
A. B.
n2 n2
b a n 2 1 a b n 2 1
w
w
C. D.
n2 n2
w
H ớn ẫn ả :
Vì 2 con lắc lò xo dao động cùng pha, nên ta có:
x1 x 2 W
x1 nx 2 t1 n 2
nA A Wt 2
Trang 193
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Khi động năng của con lắc thứ nhất là a, thế năng của con lắc thứ 2 là b thì thế năng
của con lắc thứ nhất là n2b.
1 2 2
Theo định luật bảo toàn năng lượng: kn A a bn 2 (1)
2
1
1 b
0
Tương tự, theo định luật bảo toàn năng lượng ta có: kA 2 2 Wđ (2)
oc
2 n
a bn a b n 1
2
H
2
Lập tỉ lệ (1) và (2) ta được: n 2 Wđ .
ai
2
b n
Wđ
D
n2
hi
Chọn đáp án D
Câu 9 (CĐ Khối A, 2010): Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ
nT
cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân
O
bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc bằng
eu
A. 0,64 J. B. 3,2 mJ. C. 6,4 mJ. D. 0,32 J.
H ớn ẫn ả :
Li
Động năng của vật khi đi qua li độ x bất kì:
ai
2 2
Chọn đáp án D
ps
Câu 10: Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500 g và lò xo có độ cứng
u
50 N/m. Cho con lắc dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận
ro
tốc của quả cầu là 0,1 m/s thì gia tốc của nó là – 3 m/s2. Cơ năng của con lắc là:
/g
k 50
Tần số góc của con lắc lò xo: ω 10 rad/s .
.c
m 0,5
ok
3
2
v 2
a 2
v 2
0,1 0,02 m.
2
bo
Biên độ: A x 2
2
ω ω4 ω2 104 102
ce
1 1
Cơ năng của con lắc là: W kA 2 .50. 0, 02 0,01 J.
2
.fa
2 2
Chọn đáp án C
w
Câu 11 (ĐH Khối A, 200 ): Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con
w
lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương trình
w
x A cos t . Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng của
vật lại bằng nhau. Lấy 2 = 10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng:
A. 50 N/m. B. 100 N/m. C. 25 N/m. D. 200 N/m.
H ớn ẫn ả :
Trang 194
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
động điều hòa trên đường tròn có 4 vị trí A
0
A
cách nhau bởi cung 900 ứng với thời gian:
oc
O x
T
Δt T 4.Δt 4.0, 05 2 s.
H
4 M3 M4
ai
4π2
4π 2
Suy ra: k m. 0,05. 2 50 N/m.
D
2
T 2
hi
Chọn đáp án C
nT
Câu 12: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 400 g và lò xo có độ cứng k.
Kích thích cho vật dao động điều hòa với cơ năng W = 25 mJ. Khi vật đi qua li độ
O
– 1 cm thì vật có vận tốc – 25 cm/s. Xác định độ cứng của lò xo và biên độ của dao
eu
động.
H ớn ẫn ả :
Li
Cơ năng của con lắc lò xo:
ai
1 v2 1 mv2 1
kx mv .
1
/T
W kA2 k x 2 2 k x 2 2 2
2 2 ω 2 k 2
ps
1.102
2
x2
/g
π
om
Câu 13: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình: x 10cos 4πt
3
cm. Xác định vị trí và vận tốc của vật khi động năng bằng 3 lần thế năng.
.c
H ớn ẫn ả :
ok
1 2 3 1 1 2 3
Tọa độ x : kA . .kx x 10 5 cm.
3 1
ce
2 3 2
Vận tốc v :
.fa
2 2 ω 3+1 5
w
Câu 14: Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc
w
thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia
tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là:
1 1
A. B. 3. C. 2. D.
2 3
H ớn ẫn ả:
Trang 195
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1 A
Vị trí x mà tại đó a a max x .
2 2
2
Wđ
Suy ra: W 1 kA2 Wđ 1 k A 3
Wđ kA 2 3.
2 2 4 8 Wt
01
Chọn đáp án B
oc
Câu 15 (Chuyên Hà Tĩnh lần 5 – 2016): Một con lắc lò xo đang dao động điều
hòa với biên độ A. Khi vật nặng vừa đi khỏi vị trí cân bằng một đoạn S thì động
H
năng của chất điểm là 0,091 J. Đi tiếp một đoạn 2S thì động năng chỉ còn 0,019J và
ai
nếu đi thêm một đoạn S nữa (A > 3S) thì động năng của vật là
D
A. 96 mJ B. 48 mJ C. 36 mJ D. 32 mJ
hi
H ớn ẫn ả :
nT
1 2 1 2
W WđS WtS 2 kS 0,091 2 kA (1)
Bảo toàn cơ năng ta có:
O
W W W 1 k 3S2 0,019 1 kA 2 (2)
eu
đ3S t3S
2 2
Li
kS 0,018
Từ (1) (2) suy ra
2
2
ai
kA 0, 2
/T
A kA2 0, 2 10
A nS n .
u
2
S kS 0,018 3
ro
1
Khi vật đi được 3S + S thì đến biên, sau đó vật quay lại đi về vị trí cân bằng.
/g
3
om
Theo bài, vật đi thêm quãng đường S sau khi đã đi được quãng đường 3S => vật đi
2
đến biên sau đó quay lại đi thêm S nữa => khoảng cách từ vị trí cân bằng đến vị
.c
3
ok
2 10 2 8
trí của vật lúc này là: A S S S S.
bo
3 3 3 3
2
Bảo toàn cơ năng ta có: W Wđ Wt Wđ 1 k 8 1 kA2
ce
2 3S 2
.fa
1 64 1
Wđ . .0, 018 .0, 2 Wđ 0, 036J 36mJ.
2 9 2
w
Chọn đáp án C
w
w
Vấn đề 8: n n n nđ n ép
M đ n ề đ n đ n 1, k2 …
ề ơn n ,
1 2l … : = 1 1 = k2l2 = …
l
l l1 l2 ...; kl k1l1 k2l2 ...
Trang 196
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
10
oc
a. Ghép lò xo:
1 1 1
H
Nối tiếp = + + ... cùng treo một vật khối lượng như nhau thì:
ai
k k1 k2
D
1 1 1
T 2 = T12 + T22 + ... 2 = 2 + 2 + ...
hi
f f1 f2
nT
Song song: k = k1 + k2 + … cùng treo một vật khối lượng như nhau thì:
1 1 1
O
= 2 + 2 + ... f 2 = f12 + f 22 + ...
eu
2
T T1 T2
Chú ý: Lò xo có độ cứng k0 cắt làm hai phần bằng nhau thì k1 k 2 k 2k 0
Li
ai
B I TẬP ẬN DỤN
/T
ps
b. Tính độ cứng k của hai lò xo khi chúng được mắc song song.
ro
H ớn ẫn ả :
/g
Bố trí hệ lò xo như hình vẽ. Lực tác dụng lên mỗi lò xo và hệ 2 lò xo là F . Gọi k1,
k2, ∆l1, ∆l2 là độ cứng và dãn của lò 1 và 2; k và ∆l là độ cứng và độ dãn của hệ lò
.c
xo.
ok
F
+ Lò xo 1: F k1l1 l1 (1)
k1
bo
l1
F
+ Lò xo 2: F k 2 l2 l2 (2) M
ce
k2 ∆l1
.fa
l2
1 1
F k l1 l2 kF
w
w
k1 k 2 l1
∆l l2
1 1 1 kk ∆l2
Suy ra: hay k 1 2 .
k k1 k 2 k1 k 2 F
b. Hai lò xo mắc song song ∆l
Trang 197 F1
F2
F
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
+ Lò xo 2: F2 k 2 l (2)
0
+ Hệ 2 lò xo: F F1 F2 kl
oc
(3)
Từ (1), (2) và (3) ta có: F kl l k1 k 2 .
H
Suy ra: k k1 k 2
ai
D
Câu 2: Một lò xo nhẹ L, chiều dài lo có độ cứng k được cắt thành hai lò xo L1 và L2
hi
có độ dài bằng nhau.
a. Dùng một trong hai lò xo đó gắn với một viên bi có khối lượng m để tạo thành
nT
một con lắc. Tìm chu kì dao động điều hòa của con lắc này?
O
b. Chập hai đầu của hai lò xo L1 và L2 lại với nhau để tạo thành một lò xo duy
eu
l0
nhất có chiều dài . Gắn vật m vào lò xo này để tạo thành một con lắc. Tìm chu kì
2
Li
dao động điều hòa của con lắc này?
ai
c. Lấy hai lò xo L nối tiếp lại với nhau rồi gắn vật m vào một đầu của một lò xo
/T
để tạo thành một con lắc. Tìm chu kì dao động điều hòa của con lắc này?
H ớn ẫn ả :
ps
Để giải quyết dạng bài tập này, điều đầu tiên các em phải chú ý là độ cứng của lò xo
u
tỉ lệ nghịch với chiều dài và chu kì dao động của các con lắc trong các trường hợp
ro
m
này vẫn là T 2π . Chỉ có sự khác biệt nhau về độ cứng của lò xo trong các
/g
k
om
.
2k
ok
b. Trường hợp này ta có hai lò xo ghép song song, mỗi lò xo có độ cứng là 2k nên
bo
m m
k2 = 4k, suy ra: T2 2π π .
ce
4k k
c. Trường hợp này ta có hai lò xo ghép nối tiếp, mỗi lò xo có độ cứng là k nên
.fa
k 2m
k3 , suy ra: T3 2π .
w
2 k
w
Câu 3: Hai lò xo có độ cứng là k1, k2 và một vật nặng m = 1 kg. Khi mắc hai lò xo
w
song song thì tạo ra một con lắc dao động điều hoà với ω 1 = 10 5 rad/s, khi mắc
nối tiếp hai lò xo thì con lắc dao động với ω 2 = 2 30 rad/s. Giá trị của k1, k2 là:
A. 100 N/m, 200 N/m B. 200 N/m, 300 N/m
C. 100 N/m, 400 N/m D. 200 N/m, 400 N/m
H ớn ẫn ả :
Trang 198
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
1 1 1
0
Mắc nối tiếp = + + ...
oc
k k1 k2
1 1 1 1 1 1
H
Suy ra: N/m (2)
120
2 2
ai
k nt k1 k 2 mω2 1. 2 30
D
Từ (1) và (2) suy ra: k1 = 200 N/m và k2 = 300 N/m.
hi
Chọn đáp án B
nT
Câu 4: Khi mắc vật m vào lò xo k1 thì vật dao động điều hòa với chu kỳ T1 = 0,6 s,
khi mắc vật m vào lò xo k2 thì vật dao động điều hòa với chu kỳ T2 = 0,8 s. Khi mắc
O
m vào hệ hai lò xo k1, k2 song song thì chu kỳ dao động của m là:
eu
A. 0,48s B. 0,70s C. 1,0s
D. 1,40s
Li
H ớn ẫn ả :
ai
Khi mắc m vào hệ hai lò xo k1, k2 song song thì chu kỳ dao động của m
/T
1 1 1 T1T2 0,6.0,8
2 2 T 0, 48 s
ps
0,6 0,6
2
T T1 T2 T12 T22 2 2
u
Chọn đáp án A
ro
Vấn đề 9: D n n n đ n r n ệ
/g
1. Con l r n đ ện r ờng
om
b. Chú ý: Ta phải biết chiều của Lực điện trường liên hệ với trục của lò xo.
ok
Suy ra biểu thức xác định đại lượng tìm theo các đại lượng cho và các dữ kiện.
Thực hiện tính toán để xác định giá trị đại lượng tìm và lựa chọn câu trả lời đúng
bo
B. B I TẬP ẬN DỤN
ce
.fa
Câu 1 (Chuyên Hà Tĩnh lần 5 – 2016): Hai vật nhỏ A và B có cùng khối lượng 1
kg, được nối với nhau bằng sợi dây mảnh, nhẹ, không dẫn điện dài 10 cm. Vật B
w
được tích điện q = 10−6 C. Vật A không nhiễm điện được gắn vào lò xo nhẹ có độ
w
cứng k = 10N/m. Hệ được đặt nằm ngang trên mặt bàn nhẵn trong điện trường đều
w
có cường độ điện trường 105 V/m hướng dọc theo trục lò xo. Ban đầu hệ nằm yên,
lò xo bị giãn. Lấy π2 = 10. Cắt dây nối hai vật, khi lò xo có chiều dài ngắn nhất lần
đầu tiên thì A và B cách nhau một khoảng là
A. 24 cm B. 4 cm C. 17 cm D. 19 cm
H ớn ẫn ả :
Trang 199
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Xét tại vị trí cân bằng của hệ. Các ngoại lực tác dụng vào hệ bao gồm lực đàn hồi
của lò xo tác dụng vào vật A thì Fđh có chiều từ B đến A; lực điện Fđ tác dụng
vào vật B có chiều từ A đến B.
01
Hệ vật cân bằng: Fđh Fđ 0 Fđh Fđ kl qE l 1cm.
oc
Sau khi cắt dây nối hai vật, vật A sẽ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng với A
H
ai
= 1 cm; vật B sẽ chuyển động nhanh dần đều theo hướng AB với
D
qE
a 0,1m/s 2 .
hi
m
nT
2 m
O
Chu kì dao động của vật A là T 2 2s.
k
eu
Khi lò xo có chiều dài ngắn nhất => vật A ở biên âm, cách vị trí ban đầu 2 cm =>
Li
ai
T
thời gian từ khi cắt đứt dây đến khi lò xo có chiều dài ngắn nhất là 1s. .
/T
2
ps
Vậy khoảng cách giữa A và B khi lò xo có chiều dài ngắn nhất lần đầu tiên là:
ro
2 5 10 17cm.
/g
Chọn đáp án C
om
Câu 2: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng tích điện q = 20 µC và lò xo có
độ cứng k = 10 N/m. Khi vật đang nằm cân bằng, cách điện, trên mặt bàn nhẵn thì
.c
xuất hiện tức thời một điện trường đều trong không gian bao quanh có hướng dọc
ok
theo trục lò xo. Sau đó con lắc dao động trên một đoạn thẳng dài 4 cm. Độ lớn
cường độ điện trường E là:
bo
H ớn ẫn ả :
C ả 1: Vì chiều dài đoạn thẳng dao động là 4 cm suy ra biên độ A = 2 cm.
.fa
Khi vật m dao động hợp của lực điện trường và lực đàn hồi gây gia tốc a cho vật.
Tại vị trí biên, vật có gia tốc lớn nhất. Khi đó ta có:
w
m
w
q 20.106
C ả 2: Ta tưởng tượng đây là con lắc treo thẳng đứng với lực điện đóng vai
trò như trọng lực. Ban đầu đưa vật lên vị trí lò xo không biến dạng rồi buông nhẹ,
như vậy Δl = A = 2 cm. Tại vị trí cân bằng ta có: Fđh = Fđ kΔl = qE.
Trang 200
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
0 1
có độ cứng k = 10 N/m tạo thành con lắc lò xo nằm ngang. Điện tích trên vật nặng
oc
không thay đổi khi con lắc dao động và bỏ qua mọi ma sát. Kích thích cho con lắc
dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Tại thời điểm vật nặng đi qua vị trí cân bằng
H
và có vận tốc hướng ra xa điểm treo lò xo, người ta bật một điện trường đều có
ai
cường độ E = 104 V/m, cùng hướng với vận tốc của vật. Khi đó biên độ dao động
D
mới của con lắc lò xo là:
hi
A. 10cm. B. 7,07cm. C. 5cm. D. 8,66cm.
H ớn ẫn ả :
nT
Động năng của vật khi đi qua vị trí cân bằng (khi chưa có điện trường):
O
mv02 kA12
.
2 2
eu
Vị trí cân bằng mới (khi có thêm điện trường) lò xo biến dạng một đoạn:
Li
qE
ai
l 0,05 m 5 cm.
k
/T
Ở thời điểm bắt đầu có điện trường có thể xem đưa vật đến vị trí lò xo có độ biến
ps
dạng Δl và truyền cho vật vận tốc v0. Vậy năng lượng mới của hệ là:
kA 22 k l mv02
u
2
kA12
W 2 A2 A1 2 7,07 cm.
ro
2 2 2 2
/g
k l
2
kA 2
(Vì Δl = A1 = 5 cm nên 1 ).
om
2 2
Chọn đáp án B
.c
Câu 4: Treo con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 200 g vào lò xo có độ
ok
cứng k = 80 N/m và chiều dài tự nhiên l0 = 24 cm trong thang máy. Cho thang máy
đi lên nhanh dần đều với gia tốc a = 2 m/s2. Lấy g 10 m/s2 .
bo
a. Tính độ biến dạng của lò xo khi vật nặng ở vị trí cân bằng.
ce
b. Kích thích cho con lắc lò xo dao động với biên độ nhỏ theo phương thẳng
đứng. Chứng minh dao động của con lắc là điều hoà. Tính chu kì dao động của con
.fa
a. Trong HQC có gia tốc, con lắc chịu thêm lực quán tính Fqt ma .
w
w
Trang 201 m O
Fqt P
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
m(g a) 0, 2. 10 2
l0 0,03 m 3 cm.
k 80
O: VTCB
b. Chọn trục Ox
( )
01
Tại vị trí x: lò xo dãn l0 + x ; Theo ĐL II Newton:
oc
k
F P Fñh Fqt ma x'' ω2 x' 0 với ω2 .
H
m
ai
m
Vậy con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì : T 2π
D
= 0,314 s.
hi
k
Câu 5: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 250 g gắn vào lò xo có
nT
độ cứng k = 100 N/m và chiều dài tự nhiên là l0 = 30 cm. Treo con lắc trong một
thang máy. Cho thang máy chuyển động đi lên nhanh dần đều với vận tốc ban đầu
O
bằng không và gia tốc là a thì thấy rằng lò xo có chiều dài l1 = 33 cm. Lấy
g 10 m/s2 .
eu
Li
a. Tính gia tốc a của thang máy.
ai
b. Kéo vật nặng thẳng đứng xuống dưới đến vị trí sao cho lò xo có chiều dài l2 =
36 cm rồi thả nhẹ cho dao động điều hoà. Tính chu kì và biên độ dao động của con
/T
lắc.
ps
H ớn ẫn ả :
a. Ta có: l0 l1 l0 = 33 – 30 = 3 cm.
u
ro
kΔl0
Suy ra: a g = thay số = 2 m/s2.
/g
m
om
m
b. Chu kì: T 2π = thay số = 0,314 s.
k
.c
Câu 6: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng tại nơi có gia
bo
tốc trọng trường g. Đưa con lắc này lên thang máy đang chuyển động nhanh dần
g
đều hướng lên với gia tốc a
ce
H ớn ẫn ả :
w
mg
Độ dãn của con lắc lò xo tại nơi có gia tốc trọng trường g: l
w
(1)
k
Trang 202
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
0 1
mg
oc
l 1
Từ (1) và (2) suy ra: k 0,9 .
l ' 11 . mg 11
H
ai
10 k
Vậy so với thang máy khi đứng yên, độ dãn của lò xo ở vị trí cân bằng sẽ tăng 1%.
D
Chọn đáp án B
hi
Câu 7: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật m = 100 g nối với lò xo có độ cứng k
nT
= 100 N/m, đầu kia lò xo gắn vào điểm cố định. Từ vị trí cân bằng đẩy vật sao cho
O
lò xo nén 2 3 cm rồi buông nhẹ. Khi vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên thì tác
eu
dụng lên vật lực F không đổi cùng chiều vận tốc có độ lớn F = 2N. Khi đó vật dao
Li
1
động điều hòa với biên độ A1. Sau thời gian s kể từ khi tác dụng lực F , ngừng
ai
30
/T
tác dụng lực F . Khi đó vật dao động điều hòa với biên độ A2. Biết trong quá trình
ps
sau đó lò xo luôn nằm trong giới hạn đàn hồi. Bỏ qua ma sát giữa vật và sàn. Tỉ số
A2
u
bằng
ro
A1
/g
7
A. B. 2 C. 14 . D. 2 7
om
2
H ớn ẫn ả:
.c
Fđh F
ok
bo
0 O’ 4 x
-2 3
ce
.fa
T/6
w
-2 O’ 2 x’
w
A1
w
k 1
Ta có: = = 10 ; T = s
m 5
Sau khi buông vật, vật qua VTCB với vận tốc :
V0 = A = 10.2 3 = 20 3 cm/s
Trang 203
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Tác dụng lên vật lực F , VTCB mới của vật là O’ (là nơi F và Fđh cân bằng):
kx0 = F => x0 = 0,02 m = 2 cm = OO’
x 0 2 cm
Với trục toa độ Ox’, gốc tọa độ O’, vật ở VT O có:
1
v0 20 3 cm / s
0
oc
v02
+ Biên độ A1 : A12 = x02 + = 16 => A1 = 4cm
2
H
1 T A
ai
+ Sau thời gian s => vật tới li độ x’ = 1 = 2 cm và có vận tốc :
D
30 6 2
hi
v12 = 2(A12 - x’2) => v1 = 20 3 cm/s
nT
Khi ngừng tác dụng lực F , vật lại có VTCB: O
x1 4 cm
O
1 T
+ Ngay tại thời điểm s vật có
eu
v1 20 3 cm / s
30 6 Li
v12
+ Biên độ A2 : A22 = x12 + = 28 => A1 = 2 7 cm.
ai
2
/T
Chọn đáp án D
ps
Vấn đề 10: n n ệ ệ n nđ n
u
sát
ro
B I TẬP ẬN DỤN
/g
om
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 2 N/m, vật nhỏ khối lượng m =
80 g, dao động trên mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng
.c
ngang là μ = 0,1. Ban đầu kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10 cm rồi thả
ok
nhẹ. Cho gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất mà vật đạt được bằng:
A. 0,36 m/s B. 0,25 m/s C. 0,50 m/s D. 0,30 m/s
bo
H ớn ẫn ả :
Vật có tốc độ cực đại khi gia tốc bằng 0; tức là lúc Fhl Fñh Fms 0 lần đầu tiên
ce
mv2max kx 2 kA2
w
+ = μmgS Fñh x
2 2 2 Fms
(Công của lực ma sát Fms = mgS)
N x
mv2max kA2 kx 2
= μmgS -A O A A (+)
2 2 2 2 P
Trang 204
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
0 1
Chọn đáp án D
oc
Câu 2 (ĐH Khối A, 2010): Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng 0,02 kg
và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc
H
theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt của giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị
ai
trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2.
D
Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là
hi
A. 40 3 cm/s B. 20 6 cm/s
nT
C. 10 30 cm/s D. 40 2 cm/s
O
H ớn ẫn ả :
eu
Vì cơ năng của con lắc giảm dần nên vận tốc của vật sẽ có giá trị lớn nhất tại vị trí
nằm trong đoạn đường từ lúc thả vật đến lúc vật qua VTCB lần thứ nhất
Li
( 0 x A ):
ai
1
Tính từ lúc thả vật (cơ năng kA 2 ) đến vị trí bất kỳ có li độ x ( 0 x A ) và có
/T
2
ps
1 2 1 2
vận tốc v (cơ năng mv kx ) thì quãng đường đi được là (A – x).
2 2
u
1 1 1
ΔW Ams kA2 mv2 kx 2 μmg(A x)
/g
2 2 2
om
2 2 2
ok
Dễ thấy rằng đồ thị hàm số y = f(x) có dạng là parabol, bề lõm quay xuống dưới (a
b μmg
= – k < 0), như vậy y = mv2 có giá trị cực đại tại vị trí x 0,02 m.
bo
2a k
ce
k B
nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa A, B và mặt
w
cực đại bằng hệ số ma sát trượt. Hai vật được nối với nhau bằng một lò xo nhẹ có độ cứng
k = 15 N/m; B tựa vào tường thẳng đứng. Ban đầu hai vật nằm yên và lò xo không biến
dạng. Vật nhỏ C có khối lượng m = 100 g bay dọc theo trục của lò xo với vận tốc v đến
va chạm hoàn toàn mềm với A (sau va chạm C dính liền với A). Bỏ qua thời gian va chạm.
Lấy g = 10 m/s2. Giá trị nhỏ nhất của v để B có thể dịch chuyển sang trái là
Trang 205
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
15
0
Như thế, vận tốc vo mà hệ (m1 + m) có khi bắt đầu chuyển động phải làm cho lò xo
oc
có độ co tối đa x sao cho khi nó dãn ra thì độ dãn tối thiểu phải là xo.
H
Suy ra:
ai
1 2 1
kx (m1 m)g(x x o ) kx o2 75x 2 10x 8 0 x 0, 4 m.
D
2 2
hi
1 1
Theo định luật bảo toàn năng lượng ta có: (m1 m)vo2 kx 2 (m1 m)gx.
nT
2 2
Từ đó tính được: vo min 1,8 m/s vmin 18 m/s.
O
Chọn đáp án B
eu
Câu 4: Con lắc lò xo gồm vật nặng M = 300 g, lò xo có độ cứng k = 2 00N/m lồng
vào một trục thẳng đứng như hình bên. Khi M đang ở vị trí cân bằng, thả vật m =
Li
200 g từ độ cao h = 3,75 cm so với M. Lấy g = 10 m/s2. Bỏ qua ma sát. Va chạm là
ai
mềm. Sau va chạm cả hai vật cùng dao động điều hòa. Chọn trục tọa độ thẳng đứng
/T
hướng lên, gốc tọa độ là vị trí cân bằng của M trước khi va chạm, gốc thời gian là
ps
π π
/g
H ớn ẫn ả :
.c
Chọn mốc thế năng tại O (Vị trí cân bằng của M trước va chạm)
Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng cho m ta có :
ok
1
mgh mv2 v 2gh 0,866 m/s
bo
2
Áp dụng định luật bảo toàn động lượng ta có:
ce
mv
mv m M V V 0,3464 m/s
.fa
mM
w
mg
Khi có thêm vật m vị trí cân bằng mới O’ cách O một đoạn : l 1 cm
w
k
Như vậy hệ (m + M ) sẽ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O’ cách O một
w
đoạn 1 cm. Phương trình dao động của hệ (m + M) khi gốc tọa độ tại O có dạng
là: x A cos(t ) 1 cm.
k
Tần số góc : ω 20 rad/s
Mm
Trang 206
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
3
0
π
oc
+ Phương trình dao động là : x 2cos 2πt 1 (cm) .
3
H
Chọn đáp án A
ai
Câu 5: Cho cơ hệ như hình bên. Biết M = 1,8 kg,
D
lò xo nhẹ độ cứng k = 100 N/m. Một vật khối M
hi
lượng m = 200g chuyển động với tốc độ v0 = 5 m
nT
m/s đến va vào M (ban đầu đứng yên) theo trục
của lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa M và mặt
O
phẳng ngang là μ = 0,2. Coi va chạm hoàn toàn
eu
đàn hồi xuyên tâm. Tốc độ cực đại của M sau khi lò xo bị nén cực đại là:
A. 1 m/s B. 0,8862 m/s C. 0,4994 m/s D. 0,4212 m/s
Li
H ớn ẫn ả :
ai
Chọn gốc tọa độ là vị trí lò xo bị nén cực đại, chiều dương sang phải
/T
ĐL bảo toàn động lượng: mv0 mv1 Mv2 mv0 mv1 Mv2 (1)
ps
2 2 2
mv0 mv1 Mv2
Động năng bảo toàn:
u
(2)
ro
2 2 2
2mv0
/g
2 2
Tốc độ của M đạt cực đại tại vị trí có:
bo
μMg
Fms Fđh μMg kx x 0,036 m
ce
k
Định luật bảo toàn năng lượng:
.fa
k lmax
2
Mv2max kx 22
μMg lmax x vmax 0,4994 m/s.
w
2 2 2
w
Chọn đáp án C
w
Câu 6: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật M có khối lượng 500 g dao động
điều hòa với biên độ 8 cm. Khi M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m có khối
lượng 300 g lên M (m dính chặt ngay vào M), sau đó hệ m và M dao động với biên
độ
A. 2 5 cm. B. 2 6 cm. C. 3 6 cm. D. 2 10 cm.
Trang 207
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
H ớn ẫn ả :
Do khi M qua vị trí cân bằng thì thả vật m dính
lên nên để tìm biên độ của hệ M và m thì ta tìm
vận tốc ngay sau khi thả của hệ. Từ đó ta tìm
được biên độ của hệ. Cụ thể:
01
Áp dụng định luật bảo toàn động lượng (va
oc
chạm mềm), ta có:
H
MωA m M ω'A' B’ A O A B
ai
’
D
k
Mvmax m M v'max ω
hi
M
'
nT
k
ω
Mm
O
k k M
A m M
eu
M A' A' A 2 10 cm.
M mM mM
Li
Chọn đáp án D
Lưu ý:
ai
/T
k
- Khi chưa thả M thì ω .
ps
M
k
u
Mm
/g
150 g. Bỏ qua ma sát giữa m1 và mặt sàn nằm ngang, ma sát giữa m1 và m2 là µ12 =
0,8. Biên độ dao động của vật m1 bằng bao nhiêu để hai vật không trượt lên nhau:
.c
H ớn ẫn ả :
Để không trượt: Lực quán tính cực đại nhỏ hơn lực
bo
m2
ma sát: k
g m1
ce
m222 A m2g A 2 cm .
k
.fa
m1 m2
w
Chọn đáp án C
w
Câu 8: Cho cơ hệ như hình vẽ. Lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k =
w
50 N/m. vật m1 = 200 g vật m2 = 300 g. Khi m2 đang cân bằngta thả m1 từ độ cao h
(so với m2). Sau va chạm m2 dính chặt với m1, cả hai cùng dao động với biên độ A
= 10 cm. Độ cao h là:
A. h = 0,2625 m B. h = 25 cm C. h = 0,2526 m D. h = 2,5 cm
H ớn ẫn ả :
Trang 208
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
0 1
Chọn đáp án A
oc
Câu 9: Cho cơ hệ như hình vẽ. Lò xo có khối lượng không đáng kể m1
có độ cứng k = 100 N/m. vật m1 = 150 g vật m2 = 100 g. Bỏ qua lực
H
m2
cản của không khí, lấy g = 10 m/s2. m1 và m2 cùng dao động. Hỏi
ai
biên độ của hai vật bằng bao nhiêu thì m1 không rời khỏi m2? k
D
A. A bất kì. B. A ≤ 2 cm
hi
C. A ≤ 2,5 cm D. A ≤ 5cm
H ớn ẫn ả :
nT
g
Ta có: A 2,5 cm.
O
2
eu
Chọn đáp án C
Câu 10: Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với
Li
nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài 10 cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k =
ai
100 N/m tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy π2 = 10. Khi hệ vật và lò
/T
xo đang ở vị trí cân bằng đủ cao so với mặt đất, người ta đốt sợi dây nối hai vật và
vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lần đầu
ps
tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng:
u
H ớn ẫn ả :
/g
Tại vị trí cân bằng trọng lực tác dụng lên vật A cân bằng với lực đàn hồi.
om
vật A.
ok
Lực tác dụng lên vật A lúc này là: F = Fđh – PA = 2mg – mg = mg
Lực này gây ra cho vật gia tốc a. Vật đang ở vị trí biên nên a chính là gia tốc cực
bo
đại:
ce
F mg g
F ma a g Aω2 A 2 0,1 m
m m ω
.fa
Khi đốt dây vật A đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhât mất nửa chu kì:
w
T 1
t s
w
2 10
w
Cũng trong khoảng thời gian ấy vật B rơi tự do được quãng đường:
g t
2
S 0,5 m
2
Vậy khoảng cách giữa A và B lúc này là : D 2A l S 80 cm .
Chọn đáp án A
Trang 209
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
C H I B I TẬP L N TẬP
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo ngang?
1
A. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.
0
B. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.
oc
C. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.
D. Chuyển động của vật là một dao động điều hoà.
H
Câu 2: Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật
ai
chuyển động qua
D
A. vị trí cân bằng.
hi
B. vị trí vật có li độ cực đại.
nT
C. vị trí mà lò xo không bị biến dạng.
D. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.
O
Câu 3: Một vật nặng treo vào một lò xo làm lò xo giãn ra 0,8 cm. Lấy g = 10 m/s 2.
eu
Chu kỳ dao động của vật là:
A. T = 0,178 s. B. T = 0,057 s.
Li
C. T = 222 s. D. T = 1,777 s
ai
Câu 4: Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không
/T
đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.
ps
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
u
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
ro
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
Câu 5: Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều
/g
m k
A. T 2 B. T 2
.c
k m
ok
l g
C. T 2 D. T 2
g l
bo
Câu 6: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì
ce
Câu 7: Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k = 100 N/m. Lấy π2 = 10. Dao
động điều hoà với chu kỳ là:
w
Câu 8: Con lắc lò xo gồm vật m = 200g và lò xo k = 50N/m. Lấy π2 = 10. Dao động
điều hoà với chu kỳ là
A. T = 0,2s. B. T = 0,4s. C. T = 50s. D. T = 100s.
Câu 9: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kỳ T = 0,5s, khối lượng của
quả nặng là m = 400g. Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo là
Trang 210
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
A. Fmax = 525 N. B. Fmax = 5,12 N.
0
C. Fmax = 256 N. D. Fmax = 2,56 N.
oc
Câu 11: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ
cứng 40 N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho
H
nó dao động. Phương trình dao động của vật nặng là
ai
D
A. x = 4cos(10t)cm. B. x = 4cos(10t - )cm.
2
hi
nT
C. x = 4cos(10πt - )cm. D. x = 4cos(10πt + )cm.
2 2
O
Câu 12: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ
eu
cứng 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho
nó dao động. Vận tốc cực đại của vật nặng là:
Li
A. vmax = 160cm/s. B. vmax = 80cm/s.
ai
C. vmax = 40cm/s. D. vmax = 20cm/s.
Câu 13: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ
/T
cứng 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho
ps
A. E = 320J.
Câu 14: Con lắc lò xo gồm lò xo k và vật m, dao động điều hoà với chu kỳ T = 1s.
ro
Muốn tần số dao động của con lắc là f’ = 0,5Hz, thì khối lượng của vật m phải là
/g
Câu 15: Một con lắc lò xo gồm một quả nặng có khối lượng m = 400g và một lò xo
có độ cứng k = 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn bằng 8cm
.c
và thả cho nó dao động. Phương trình dao động của quả nặng là
B. x = 8cos0,1πt (cm).
ok
A. x = 8cos0,1t (cm).
C. x = 8cos10πt (cm). D. x = 8cos10t (cm).
bo
Câu 16: Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng
1600N/m. Khi quả nặng ở VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng
ce
Câu 17: Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng
w
1600N/m. Khi quả nặng ở VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng
2m/s theo chiều dương trục toạ độ. Phương trình li độ dao động của quả nặng là
w
w
Trang 211
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 18: Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, nó dao động với chu kỳ T1 = 1,2s. Khi
gắn quả nặng m2 vào một lò xo, nó dao động với chu kỳ T2 = 1,6s. Khi gắn đồng
thời m1 và m2 vào lò xo đó thì chu kỳ dao động của chúng là
A. T = 1,4s. B. T = 2,0s. C. T = 2,8s. D. T = 4,0s.
Câu 19: Khi mắc vật m vào lò xo k1 thì vật m dao động với chu kỳ T1 = 0,6s, khi
01
mắc vật m vào lò xo k2 thì vật m dao động với chu kỳ T2 =0,8s. Khi mắc vật m vào
oc
hệ hai lò xo k1 nối tiếp với k2 thì chu kỳ dao động của m là
A. T = 0,48s. B. T = 0,70s. C. T = 1,00s. D. T = 1,40s.
H
Câu 20: Khi mắc vật m vào lò xo k1 thì vật m dao động với chu kỳ T1 = 0,6s, khi
ai
mắc vật m vào lò xo k2 thì vật m dao động với chu kỳ T2 =0,8s. Khi mắc vật m vào
D
hệ hai lò xo k1 song song với k2 thì chu kỳ dao động của m là
hi
A. T = 0,48s. B. T = 0,70s. C. T = 1,00s. D. T = 1,40s.
nT
Câu 21: Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k dao động điều hòa, khi mắc thêm vào
vật m một vật khác có khối lượng gấp 3 lần vật m thì chu kì dao động của chúng
O
A. tăng lên 3 lần B. giảm đi 3 lần
eu
C. tăng lên 2 lần D. giảm đi 2 lần
Câu 22: Khi treo vật m vào lò xo k thì lò xo giãn ra 2,5cm, kích thích cho m dao
Li
động. Chu kì dao động tự do của vật là :
ai
A. 1 s. B. 0,5 s. C. 0,32 s. D. 0,28 s.
Câu 23: Một con lắc lò xo dao động thẳng đứng. Vật có khối lượng m = 0,2 kg.
/T
Trong 20 s con lắc thực hiện được 50 dao động. Tính độ cứng của lò xo.
ps
m vào một lò xo k1, thì vật m dao động với chu kì T1 0,6 s. Khi mắc vật m vào lò
/g
xo k2, thì vật m dao động với chu kì T2 0,8 s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k1
om
Câu 25: Vật có khối lượng m = 160 g được gắn vào lò xo có độ cứng k = 64 N/m
đặt thẳng đứng, vật ở trên. Từ vị trí cân bằng, ấn vật xuống theo phương thẳng đứng
ok
đoạn 2,5 cm và buông nhẹ. Chọn trục Ox hướng lên, gốc tại vị trí cân bằng, gốc thời
bo
gian lúc buông vật. Lực tác dụng lớn nhất và nhỏ nhất lên giá đỡ là (g = 10 m/s2)
A. 3,2 N; 0 N B. 1,6 N; 0 N C. 3,2 N; 1,6 N D. 1,760 N; 1,44 N
ce
Câu 26: Trên mặt phẳng nghiêng = 300 đặt con lắc lò xo. Vật có độ cứng 64 N/m,
khối lượng vật là 160 g, vật ở dưới. Bỏ qua mọi ma sát. Từ vị trí cân bằng, kéo vật
.fa
xuống theo phương trục lò xuống 1 đoạn 1 cm và buông nhẹ. Lực tác dụng lớn nhất
w
đặt thẳng đứng, vật ở dưới. Từ vị trí cân bằng, ấn vật xuống theo phương thẳng
đứng đoạn 2,5 cm và buông nhẹ. Chọn trục Ox hướng lên, gốc tại vị trí cân bằng,
gốc thời gian lúc buông vật. Phương trình dao động của vật là :
Trang 212
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
Câu 28: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. kick thích dao động đều hòa theo
0
phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm . Chọn
oc
trục x’x phương thẳng đứng. Chiều dương hướng lên trên, gốc tọa độ tại VTCB,
gốc thời gian t = 0 khi lực đàn hồi của lò xo cực tiểu và cđ theo chiều trục tọa độ.
H
Lấy g = π2 = 10 m/s2. Thời gian ngắn nhất kể từ t = 0 đến khi lực đàn hồi cực đại là
ai
4 2 7 11
D
A. s. B. s. C. s. D. s.
hi
15 15 15 15
Câu 29: Con lắc lò xo treo vào giá cố định, khối lượng vật nặng là m 100g. Con
nT
lắc dao động điều hoà theo phương trình x cos(10 5 t) cm. Lấy g 10 m/s2. Lực
O
eu
đàn hồi cực đại và cực tiểu tác dụng lên giá treo có giá trị là
A. Fmax 1,5 N; Fmin = 0,5 N B. Fmax = 1,5 N; Fmin= 0 N
Li
C. Fmax = 2 N; Fmin = 0,5 N D. Fmax= 1 N; Fmin= 0 N.
ai
Câu 30: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với phương trình
/T
x 2cos 20t (cm). Chiều dài tự nhiên của lò xo là l0 30 cm, lấy g 10 m/s2.
ps
Chiều dài nhỏ nhất và lớn nhất của lò xo trong quá trình dao động lần lượt là
u
dao dộng là 1 J và lực đàn hồi cực đại là 10 N. I là đầu cố định của lò xo. Khoảng
om
thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp điểm I chịu tác dụng của lực kéo là 5 3 N
là 0,1s. Quãng đường dài nhất mà vật đi được trong 0,4 s là :
.c
A. 60 cm B. 64 cm C.115 cm D. 84 cm
ok
Câu 32: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích cho dao động điều hòa.
Thời gian quả cầu đi từ vị trí cao nhất đến vị trí thấp nhất là 1,5 s và tỉ số giữa độ
bo
lớn của lực đàn hồi lò xo và trọng lượng quả cầu gắn ở đầu con lắc khi nó ở vị trí
thấp nhất là 76 . Lấy gia tốc rơi tự do là g = 2 m/s2. Biên độ dao động là:
ce
75
.fa
A. 5 cm B. 3 cm C. 4 cm D. 2 cm
Câu 33: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m dao động điều hòa phương
w
trình x Acos t . Biểu thức thế năng là: E t 0,1cos 4t
w
1 J .
2
w
A. x 2cos 2t cm B. x 4cos 2t cm
2 4
Trang 213
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
C. x 2 10 cos 2t cm D. x 2 2 cos 2t cm
4 2
Câu 34: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng 10 N/m, vật có khối lượng
0 1
25 g, lấy g = 10 m/s2. Ban đầu người ta nâng vật lên sao cho lò xo không biến dạng
oc
rồi thả nhẹ cho vật dao động, chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động, trục ox
H
thẳng đứng chiều dương hướng xuống. Động năng và thế năng của vật bằng nhau
ai
D
vào những thời điểm là:
hi
3π kπ 3π kπ
A. t B. t
nT
s. s.
80 40 80 20
O
π kπ 3π kπ
eu
C. t s. D. t s.
80 40 80 10
Li
Câu 35: Con lắc lò xo nằm ngang, gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nặng
ai
khối lượng 100 g, được tích điện q 2.105 C (cách điện với lò xo, lò xo không tích
/T
điện). Hệ được đặt trong điện trường đều có E nằm ngang (E = 105 V/m). Bỏ qua
ps
mọi ma sát, lấy 2 = 10. Ban đầu kéo lò xo đến vị trí dãn 6 cm rồi buông cho nó dao
u
động điều hòa (t = 0). Xác định thời điểm vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng lần
ro
thứ 2013?
/g
xo có độ cứng k = 10 N/m, dao động điều hòa với biên độ 5cm trên mặt phẳng nằm
ngang không ma sát. Tại thời điểm quả cầu đi qua vị trí cân bằng và có vận tốc
.c
hướng ra xa điểm gắn lò xo với giá nằm ngang, người ta bật một điện trường đều có
ok
cường độ E = 104 V/m, cùng hướng với vận tốc của vật. Tỉ số tốc độ dao động cực
đại của quả cầu sau khi có điện trường và tốc độ dao động cực đại của quả cầu trước
bo
A. 2. B. 3 . C. 2. D. 3 .
Câu 37: Một con lắc lò xo nằm ngang trên mặt bàn nhẵn cách điện gồm vật nặng
.fa
tích điện q = 100 µC, lò xo có độ cứng k = 100 N/m. trong một điện trường đều E
w
có hướng dọc theo trục lò xo theo chiều lò xo giãn Từ VTCB kéo vật một đoạn 6cm
rồi thả nhẹ, vật dao động điều hòa, Tốc độ khi qua VTCN là 1,2 m/s. Độ lớn cường
w
độ điện trường E là 2,5.104 V/m. Thời điểm vật qua vị trí có Fđh = 0,5 N lần thứ 2
w
A. s B. s C. s D. s
10 30 20 5
Câu 38: Lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu treo vào điểm cố định, đầu còn lại gắn
với quả nặng có khối lượng m. Khi m ở vị trí cân bằng thì lò xo bị dãn một đoạn Δl.
Trang 214
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
độ dao động A của quả nặng m là
0
l
oc
A. . B. 2l . C. 2l . D. 3l .
2
H
Câu 39: Một con lắc lò xo nằm ngang có vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hoà
ai
với biên độ A. Khi vật đến vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng thì một vật khác
D
m' (cùng khối lượng với vật m) rơi thẳng đứng và dính chặt vào vật m thì khi đó 2
hi
vật tiếp tục dao động điều hoà với biên độ
nT
7 5 5 2
A. A B. A C. A D. A
2 2 2 4 2
O
Câu 40: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40 N/m đầu trên được giữ cố định còn
eu
phia dưới gắn vật m. Nâng m lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ vật
Li
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2,5 cm. Lấy
g 10 m/s2 .Trong quá trình dao động, trọng lực của m có công suất tức thời cực
ai
/T
đại bằng
ps
gian mỗi lần diễn ra lò xo bị nén và véc tơ vận tốc, gia tốc cùng chiều bằng 0,05π s.
ro
động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc 5 rad/s ở nơi có gia tốc
trọng trường g = 10 m/s2; lấy 2 = 10. Biết gia tốc cực đại của vật nặng a max > g.
.c
Trong thời gian một chu kì dao động, thời gian lực đàn hồi của lò xo và lực kéo về
ok
tác dụng vào vật cùng hướng là t1, thời gian 2 lực đó ngược hướng là t2. Cho t1 = 5t2.
bo
A. s B. s C. s D. s
15 3 15 30
.fa
Câu 43: Một con lắc lò xo có khối lượng quả nặng là m, lò xo có độ cứng k, đang
cân bằng trên mặt phẳng nghiêng một góc 370 so với mặt phẳng ngang(sin70 = 0,6).
w
Gọi l là độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng. Tăng góc nghiệng thêm 160,
w
khi vật ở vị trí cân bằng thì lò xo dài thêm 2cm. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10 m/s 2. Tần
w
Trang 215
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
thì thấy trục lò xo làm với phương thẳng đứng góc 600. Lấy g = 10 m/s2. Chiều dài
của lò xo và tốc độ quay xấp xỉ bằng
A. 20 cm; 15 vòng/s B. 22 cm; 15 vòng/s
C. 20 cm; 1,5 vòng/s D. 22 cm; 1,5 vòng/s
Câu 45: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với chu kỳ
0 1
T = 2π s, quả cầu nhỏ có khối lượng m1. Khi lò xo có độ dài cực đại và vật m1 có
oc
gia tốc là – 2 cm/s2 thì một vật có khối lượng m2 (m1 = 2m2) chuyển động dọc theo
trục của lò xo đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với vật m1, có hướng làm lò xo nén
H
lại. Biết tốc độ chuyển động của vật m2 ngay trước lúc va chạm là 3 3 cm/s.
ai
Quãng đường mà vật m1 đi được từ lúc va chạm đến khi vật m1 đổi chiều chuyển
D
động là
hi
A. 6 cm. B. 6,5 cm. C. 2 cm. D. 4 cm.
nT
Câu 46 Một lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu treo vào một vào một điểm cố định,
đầu dưới treo vật nặng 100g. Kéo vật nặng xuống dưới theo phương thẳng đứng rồi
O
thả nhẹ. Vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 5coss4πt cm lấy g = 10 m/s2
eu
và π 2=10. Lực dùng để kéo vật trước khi dao động có độ lớn
Li
A 0,8 N B 1,6 N C 6,4 N D 3,2 N
Câu 47: Hai con lắc lò xo giống nhau có khối lượng vật nặng 10g, độ cứng lò xo là
ai
100 π 2 N/m dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề liền nhau (vị
/T
trí cân bằng hai vật đều ở gốc tọa độ). Biên độ của con lắc dao động thứ nhất lớn
ps
gấp đôi con lắc thứ hai. Biết rằng hai vật gặp nhau khi chúng chuyển động ngược
chiều nhau, Khoảng thời gian giữa ba lần hai vật nặng gặp nhau liên tiếp là:
u
T2
Câu 48: Hai con lắc lò xo nằm ngang có chu kì T1 . Kéo lệch các vật nặng tới
/g
2
om
vị trí cách các vị trí cân bằng của chúng một đoạn A như nhau và đồng thời thả cho
chuyển động không vận tốc đầu. Khi khoảng cách từ vật nặng của con lắc đến vị trí
.c
cân bằng của chúng đều là b (0 < b < A) thì tỉ số độ lớn vận tốc của các vật nặng là:
ok
v1 1 v1 2 v1 v1
A. B. C. 2 D. 2
v2 2 v2 2 v2 v2
bo
ce
.fa
HƢ N D N IẢI
w
w
Câu 1: Chọn B. Hướng dẫn: Với con lắc lò xo ngang vật chuyển động thẳng, dao
w
Trang 216
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
0 1
Câu 4: Chọn B. Hướng dẫn: Lực kéo về (lực phục hồi) có biểu thức F = - kx không
oc
phụ thuộc vào khối lượng của vật.
Câu 5: Chọn A. Hướng dẫn: Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ
H
ai
m
cứng k, dao động điều hoà với chu kỳ T 2 .
D
k
hi
1 k
Câu 6: Chọn D. Hướng dẫn: Tần số dao động của con lắc là f khi tăng
nT
2 m
khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số của con lắc giảm 2 lần.
O
Câu 7: Chọn B. Hướng dẫn: Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ
m
Câu 9: Chọn C. Hướng dẫn: Áp dụng công thức tính chu kỳ T 2 ta suy ra
u
k
ro
42 m
đàn hồi cực đại có độ lớn Fmax = kA, với k , thay A = 8cm = 0,8m; T =
T2
.c
Câu 11: Chọn A. Hướng dẫn: Vật dao động theo phương trình tổng quát x =
bo
k
Acos(ωt + φ). Tần số góc = 10rad/s. Từ cách kích thích ban đầu để tạo
m
ce
k 2
w
theo định luật bảo toàn cơ năng vmax = x 0 v 20 = 0,8m/s = 80cm/s. (Chú ý đổi
w
m
đơn vị của x0 = 4cm = 0,04m).
Câu 13: Chọn C. Hướng dẫn: Công thức tính cơ năng của con lắc lò xo
1 1
E kx 20 mv20 , đổi đơn vị và thay số ta được E = 3,2.10-2J.
2 2
Trang 217
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 14: Chọn C. Hướng dẫn: Con lắc gồm lò xo k và vật m dao động với chu kỳ
m 1 k
T 2 , con lắc gồm lò xo k và vật m’ dao động với tần số f ' , kết
k 2 m'
hợp với giả thiết T = 1s, f’ = 0,5Hz suy ra m’ = 4m.
1
Câu 15: Chọn D. Hướng dẫn: Xem hướng dẫn và làm tương tự câu 10.
0
oc
Câu 16: Chọn B. Hướng dẫn: Theo bảo toàn cơ năng trong dao động điều hoà ta có
m 2
H
biểu thức tính biên độ dao động A x20 v 0 = 0,05m = 5cm.
ai
k
Câu 17: Chọn C. Hướng dẫn: Vật dao động theo phương trình tổng quát x =
D
hi
k
Acos(ωt + φ). Tần số góc = 40rad/s. Từ cách kích thích ban đầu để tạo
nT
m
nên dao động ta có Acosφ = 0cm và - Asinφ = 200cm/s, từ đó tính được A = 5cm, φ
O
eu
=- . Thay vào phương trình tổng quát ta được x = 5cos(40t - )cm.
2 2
Li
Câu 18: Chọn B. Hướng dẫn: Khi con lắc có khối lượng m1 nó dao động với chu kỳ
ai
m1
T1 2 , khi con lắc có khối lượng m2 nó dao động với chu kỳ
/T
k
ps
m2
T2 2 , khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì chu kỳ dao động của
u
k
ro
m1 m2
chúng là T 2 , suy ra T T12 T22 = 2s.
/g
k
om
Câu 19: Chọn C. Hướng dẫn: Khi độ cứng của lò xo là k1 thì chu kỳ dao động của
.c
m
con lắc là T1 2 , khi độ cứng của lò xo là k2 thì chu kỳ dao động của con
ok
k1
bo
m
lắc là T2 2 , khi hai lò xo k1 và k2 mắc nối tiếp thì chu kỳ dao động của con
ce
k2
.fa
m 1 1 1
lắc là T 2 với , suy ra T T12 T22 = 1s.
w
k k k1 k 2
w
Câu 20: Chọn A. Hướng dẫn: Khi độ cứng của lò xo là k1 thì chu kỳ dao động của
w
m
con lắc là T1 2 , khi độ cứng của lò xo là k2 thì chu kỳ dao động của con
k1
Trang 218
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
= 0,48s.
k T12 T22
0
oc
Câu 21: Chọn C. Hướng dẫn: Chu kì dao động của hai con lắc :
m 3m
H
m 4m T 1
T 2 ; T' 2 2
ai
k k k T' 2
D
Câu 22: Chọn C. Hướng dẫn: Tại vị trí cân bằng trọng lực tác dụng vào vật cân
hi
bằng với lực đàn hồi của là xo
m l 2 l0
nT
m 0,025
mg kl0 0 T 2 2 2 0,32s
k g k g 10
O
Câu 23: Chọn C. Hướng dẫn: Trong 20s con lắc thực hiện được 50 dao động , ta
phải có : T
t
0,4s . eu
Li
N
42 m 4.2 .0,2
ai
m
Mặt khác: T 2 k 2 50 N/m .
/T
k T 0,42
Câu 24: Chọn A. Hướng dẫn: Chu kì T1, T2 xác định từ phương trình:
ps
m 4 2 m
u
1
T 2 k
1
T12 T12 T22
ro
k1
k k 4 2
m
1 2
k 4 m
2 T12T22
/g
T 2 m
2 2 T22
om
k2
k1, k2 ghép song song, độ cứng của hệ ghép xác định từ công thức : k k1 + k2. Chu
.c
m m T2T2
T 2 2 2 m. 2 1 22 2
bo
k k1 k 2 4 m T1 T2
ce
T12T22 0,62.0,82
0,48s.
T T22 0,62 0,82
.fa
2
1
k g mg
ω l 0,025 m 2,5 cm.
l
w
m k
Từ vị trí cân bằng, ấn vật xuống theo phương thẳng đứng đoạn
Trang 219
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Fmax k l A 3,2 N
Fñh min 0
, khi l A
Suy ra: vì
Fmin 0
Fñh min k l A , khi l A
1
Câu 26: Chọn B. Hướng dẫn:
0
oc
l0 l l
H
ai
Fñh
D
hi
P'
nT
P
O
k gsin mg sin
eu
Ta có: ω l 0,0125 m 1,25 cm.
m l k
Li
Từ vị trí cân bằng, ấn vật xuống theo phương
ai
Câu 27: Chọn C. Hướng dẫn: Phương trình dao động: x A cos t ; với
/g
k
om
v0 0 A
x 2,5cos 20t cm .
bo
ce
8 x A
w
A
w
nén
1
4
l
Góc quay O
0 O
giãn
Trang 220
A -A
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
0 1
oc
H
k g g
ai
T = 0,4 s = 5 rad/s. Tại VTCB: kl = mg ω2 .
m l l
D
Tính được l = 4 cm.
hi
Góc quay hình vẽ (từ lúc t = 0 thì x0 = 4 cm đến lúc lực đàn hồi cực đại x = – A):
nT
π 4π
π .
O
3 3
eu
4T 2T 2T 2.0, 4 4
Suy ra thời gian quay: t . Hay t s.
6 3 3 3 15
Li
4
ai
Đó là thời gian ngắn nhất kể từ t = 0 đến khi lực đàn hồi cực đại là s.
15
/T
A 1 cm 0,01 m
u
ro
g
l 2 0,02 m Fmax 50.0,03 1,5 N.
ω
/g
ok
g
lmax = l0 + l + A. l 2 0,025 m
ω
bo
l0 0,3 m
ce
1 2
Cách g ả 1: Cơ năng : W = W kA . Lực đàn hồi cực đại của con lắc dđ trên
w
2
mặt phẳng ngang: F = kA.
F 5 3 3 A 3
Suy ra: k = 50 N/m, A = 0,2 m. Lực kéo: F = kx x .
k 50 10 2
Đây là vị trí đặc biệt suy ra khoảng thời gian điểm I bị kéo là
Trang 221
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
T
= 0,1 s T = 0,6 s.
6
2T T T
Suy ra 0, 4s .Quãng đường đi được lớn nhất là
3 2 6
10
2A + A = 3A = 60 cm.
oc
kA2
C ả 2: = 1 J ; kA = 10 N A = 0,2 m = 20 cm.
H
2
ai
x 5 3 A 3
Khi lực kéo bằng F = kx = 5 3 N x= khoảng thời
D
=
A 10 2
hi
A 3
nT
gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp vật qua li độ x = là
2
O
T
t= = 0,1 s T = 0,6 s.
eu
6 Li
2T
Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong 0, 4s bằng quãng đường vật đi
ai
3
được trong một chu kỳ trừ đi quãng nhỏ nhất vật đi được trong một phần ba chu kì
/T
A A
ps
2π 2π
Dễ thấy T = 2t = 2.1,5 = 3s, ω rad/s, k mω2 , mg = kl
/g
T 3
om
mg 75 mg 75 mg 75 g 75
ok
g π 2
Suy ra: A 0,02 m 2 cm.
bo
2 2
75ω 2π
75
3
ce
1 1 1 1 cos2 t 1 2 1 2
Wt kx2 kA2 cos2 t kA2 kA kA cos2 t
w
2 2 2 2 4 4
w
E t 0,1cos 4t 1 . Đồng nhất 2 vế 2 phương trình:
w
2
Trang 222
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
kA 0,1 4
0
4
oc
Câu 34: Chọn C. Hướng dẫn:
H
ai
m
T 2 s
D
A
k 10
O
hi
2
A l mg x
2,5 cm -A A
nT
k
O
A
Khi t = 0 : x = – A , W 2Wt x
eu
2 Li
A 2 T
Vị trí thứ nhất : x tt .
ai
2 4 T 8
/T
T T k
ps
khi O O’ A
bo
Fñh Fñ 0 .
.fa
qE 2.105.105
Fđ = Fđh qE = kOO’ OO’=
w
= = 0,02 m = 2 cm.
k 100
w
Ta có OA = 6 cm O’A = 6 – 2 = 4 cm.
Biên độ dao động của vật trên trục O’x là A’ = O’A = 4 cm (vì buông v = 0). Thời
điểm vật qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ nhất là vị trí O(có li độ – 2 cm) so
Trang 223
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
T T T 2
với O’ là t1 s. Thời điểm vật qua vị trí lò xo không biến dạng
4 12 3 30
T 2
lần thứ 2013 là t 2013 1006T 1006.0, 2 201, 27s.
1
3 30
0
oc
Câu 36: Chọn C. Hướng dẫn: Tốc độ tại vị trí cân bằng cũ là: v ωA . Vị trí cân
qE 5.105.104
H
bằng mới cách VTCB cũ một đoạn: x = = = 5 cm.
ai
k 10
D
v2 v' A'
Biên độ mới: A' x 2 5 2 cm. Tỉ số cần tính: 2.
2
hi
v A
nT
Câu 37: Chọn B. Hướng dẫn:
qE
O
Tại VTCB lò xo giãn lo 2,5.102 m 2,5 cm.
eu
k
Vậy khi Fñh 0,5 N l 0,5.102 m 0,5 cm. khi đó vật có li độ là x = – 3 cm
Li
và x = – 2 cm.
ai
Thời điểm ban đầu của vât là t = 0 khi ở VTCB x = A = 6 cm nên vật qua VT lò xo
/T
2
giãn lần 2 tại VT x = – 3 cm. Khi đó góc quét là và thời điểm là
ps
3
φ 2π π
u
t s.
ro
ω 3.20 30
Câu 38: Chọn C. Hướng dẫn:
/g
mg
om
Δφ
ok
4Δφ 2T ωT π l
t 4Δt φ . Vậy cos φ A 2l .
ce
ω 3 6 3 A
Câu 39: Chọn B. Hướng dẫn: Khi vật đến vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng
.fa
A k A 3
tức x . Lúc này vận tốc của vật v A2 x 2 . thì va chạm
w
2 m 2
w
mềm với vật m’. Áp dụng đinh luật bảo toàn động lượng theo phương ngang
w
mv v k A 3
mv m m' v' v' .
m m' 2 m 4
Trang 224
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
2 2
0
2m
oc
Câu 40: Chọn C. Hướng dẫn: Công suất tức thời của trọng lực P = mgv với v là
vận tốc của vật m:
H
ai
kA 2 kA
Pmax = mgvmax = mg = gA mk = gA k (vì A = l)
D
m g
hi
2,5.10 2.10 = 0,5W.
nT
Suy ra: Pmax = kA Ag = 40.2,5.10-2
O
Câu 41: Chọn B. Hướng dẫn: Trong dao động điều hòa khoảng thời gian t diễn ra
eu
vec tơ vận tốc và gia tốc cùng chiều ứng với khoảng thời gian vật chuyển động từ
biên đến VTCB tức là từ biện âm (– A) đến gốc O hoặc từ biên dương A đến gốc O
Li
T T
ai
T
ps
gian lò xo bị nén bằng t = nên thời gian vật chuyển động từ li độ x = – ∆l đến
4
u
t T
ro
T T T A 2
– nên ∆l =
om
2l 20
Biên độ dao động A = = = 10 2 cm.
bo
2 2
ce
Vận tốc cực đại của vật treo v = A = 100 2 cm/s = 1,414 m/s.
Câu 42: Chọn C. Hướng dẫn:
.fa
Chu kì dao động của con lắc: T = 0,4 s. Xét trong một chu kì dao động: Thời gian
w
lực đàn hồi của lò xo và lực kéo về tác dụng vào vật cùng hướng là tổng thời gia lò
w
T
xo bị nén tn và thời gian lò xo bị giãn ở dưới VTCB
w
2
T T T T
t1 = tnén + và t2 = T – t1 = – tnén t1 = 5t2 tnén + = 5( – tnén )
2 2 2 2
Trang 225
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
T 2
tnén = = s.
2 15
Câu 43: Chọn B. Hướng dẫn:
Fñh kl
1
Mặt phẳng nghiêng: sinα = sin370 = 0,6 = . (1)
0
P mg
oc
k l 0,02 kl 0,02k
Tăng góc nghiêng: sin(370 + 160) = = + 0,8 (2)
H
mg mg 10m
ai
k
Từ (1) và (2): = 100 ω = 10 rad/s.
D
m
hi
Câu 44: Chọn D. Hướng dẫn:
nT
Ta có : k
0,1 P l
10 N, F' 0,2 N .
O
0,01 cos60
Và F’ = Fđh = kl l = 0,02 m = 2 cm. 600
eu
Fñh
l = l0 + l = 22 cm.
Li
Vì F là lực ly tâm : F = m2R = Ptan600 F R
ai
m2l.cos600 = Ptan600
= 9,53 rad/s = 1,5 vòng/s.
/T
F'
Tần số góc = 1 rad/s.
u
a max
ro
Trước va chạm vật m1 có vận tốc bằng không. Bảo toàn động lượng cho ta:
om
2 2 2
ok
2
Biên mới: A' x 2 1 22 (2 3)2 = 4 cm.
v
ce
Thay t = 0 vào PT dao động của vật có x = 5 cm Tức là người ta đã kéo vật đến
vị trí x = 5cm (Xuống dưới VTCB 5cm) rồi thả nhẹ.
w
mg g
w
Trang 226
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
0 1
T
xứng qua gốc O Cứ sau mỗi chúng lại gặp nhau. Khoảng thời gian giữa 3
oc
2
H
T
lần liên tiếp gặp nhau = 2 khoảng thời gian trên = 2. = 0,02 s.
ai
2
D
Câu 48: Chọn D. Hướng dẫn: Biên độ của cả 2 con lắc là A1 = A2 = A vì cùng kéo
hi
lệch các vật nặng tới vị trí cách các vị trí cân bằng của chúng một đoạn A như nhau
và đồng thời thả nhẹ.
nT
Khoảng cách đến vị trí cân bằng là |x|. Khi khoảng cách từ vật nặng của con lắc đến
O
vị trí cân bằng của chúng đều là b (0 < b < A) tức là |x1| = |x2| = b.
Từ công thức độc lập thời gian có
v1 1 A12 x12 1 T2 eu
Li
v A2 x 2 2.
v2 2 A22 x 22 2 T1
ai
/T
u ps
ro
/g
om
.c
ok
bo
ce
.fa
w
w
w
Trang 227
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
0 1
1. Cấu tạo của con lắc đơn: Vật nặng m gắn vào sợi dây có chiều dài l.
oc
Điều kiện để con lắc đơn dao động điều hòa:
Bỏ qua ma sát, lực cản, dây không giãn và rất nhẹ, C
H
vật coi là chất điểm và 0 << 1 rad hay s0 << l.
ai
2. Tần số, chu kì của con lắc đơn dao động điều
D
hòa
hi
g 0 T
+ Tần số góc: ω
nT
l Pt M
O
2π l
+ Chu kỳ: T 2π
eu
ω g Pn
Li O
1 ω 1 g (+) P
+ Tần số: f
ai
T 2π 2π l
/T
s
3. Lực kéo về (hồi phục): F mgsinα mgα mg mω2s
ps
l
Lưu ý: + Với con lắc đơn lực hồi phục tỉ lệ thuận với khối lượng.
u
+ Với con lắc lò xo lực hồi phục không phụ thuộc vào khối lượng.
ro
2
v
ok
v2
5. Hệ thức độc lập: a = – 2s = – 2αl s s
2
0
2
α02 α2
ω gl
bo
9. Tại cùng một nơi con lắc đơn chiều dài l1 có chu kỳ T1 , con lắc đơn chiều dài
l2 có chu kỳ T2 , con lắc đơn chiều dài l1 + l2 có chu kỳ T2 ,con lắc đơn chiều dài l1
ce
Vấn đề 1: Dạng bài toán tính chu kỳ, tần số, tần số góc
2π 1 l g
+ Chu kỳ T = = 2π + Tần số góc ω
ω f g l
Trang 227
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 1 (ĐH Khối A, 2008): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của
con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)?
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
1
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
0
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với
oc
lực căng của dây.
H
D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
ai
Hướng dẫn giải:
D
mv2
Tại vị trí cân bằng: T mg 0 T mg . Suy ra, khi vật nặng đi qua vị
hi
l
nT
trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
Chọn đáp án C
O
Câu 2: Một con lắc đơn quay tròn theo một hình nón và quả cầu chuyển động theo
eu
đường tròn có bán kính r. Chứng minh rằng chuyển động của con lắc là một dao
động điều hòa với biên độ là r, biết chiều dài sợi dây là l .
Li
Hướng dẫn giải:
ai
Khi quả cầu chuyển động theo vòng tròn bán kính r thì
/T
hợp lực của trọng lực và lực căng dây treo sẽ tạo ra gia tốc
hướng tâm cho nó.
ps
mv2
mgtanα v g.r.tanα
u
Ta có:
r
ro
l
Chu kì quay của quả cầu theo quỹ đạo tròn là:
/g
T
2πr r
T 2π
om
v gtanα r
Vì góc rất nhỏ (do r rất nhỏ so với l ) nên ta có:
.c
r
ok
nhận được biểu thức chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn
ce
l
T 2π .
g
.fa
Chú ý: Nếu chiếu một chùm sáng song song nằm ngang lên mặt phẳng vuông góc
w
với mặt đáy của hình nón ta sẽ nhận được bóng của quả cầu dao động điều hòa như
w
con lắc đơn với biên độ bằng bán kính của đường tròn.
Câu 3: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, con lắc đơn dao động điều hoà với
w
2π
chu kì s. Tính chiều dài, tần số và tần số góc của dao động của con lắc.
7
Hướng dẫn giải:
Trang 228
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
= 7 rad/s.
0
T 2π T
oc
Câu 4 (Chuyên Nguyễn Tất Thành lần 4 – 2016): Một con lắc đơn đang dao động
nhỏ được chiếu sáng bằng những chớp sáng ngắn cách đều nhau 2s. Quan sát
H
chuyển động biểu kiến của con lắc, người ta thấy con lắc dao động rất chậm. Tại
ai
mỗi thời điểm, dao động biểu kiến luôn cùng chiều với dao động thật. Sau 31 chớp
D
sáng, con lắc đã dịch chuyển biểu kiến được 2,355mm, kể từ vị trí cân bằng. Biết
hi
biên độ dao động là 1cm. Chu kì dao động của con lắc gần giá trị nào nhất sau
đây?
nT
A. 2,15s. B. 1,57s. C. 1,86s. D. 1,95s.
O
Hướng dẫn giải:
2
Phương trình dao động của con lắc là x 10cos
Teut mm (chọn gốc thời
2
Li
gian lúc con lắc qua vị trí cân bằng theo chiều âm).
ai
Chu kì của chớp sáng là T0 = 2s, chu kì của con lắc là T. Vì chiều dao động biểu
/T
kiến trùng với chiều dao động thực nên trong khoảng thời gian giữa hai chớp sáng,
ps
trong thời gian T0 – T. Thời gian dịch chuyển biểu kiến của con lắc sau 31 chớp
ro
2
Theo đề ta có 10sin .30 T0 T 2,355mm
ok
T
Áp dụng với góc nhỏ có α nhỏ có sin (rad):
bo
60 T T 0, 2355
T0 T 0, 2355 0 0,00125
ce
T T 60
.fa
T T0
0 1,00125 T 1,9975s.
w
T 1,00125
Chọn đáp án D
w
Câu 5: Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2, một con lắc đơn và một con lắc
w
lò xo dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm, lò xo
có độ cứng 10 N/m. Tính khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo.
Hướng dẫn giải:
Theo giả thuyết, con lắc đơn và con lắc lò xo dao động cùng tần số nên ta có:
Trang 229
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
g k l.k 0, 49.10
m 0,5 kg 500 g.
l m g 9,8
Câu 6 (ĐH Khối A, 2009): Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động
điều hòa. Trong khoảng thời gian t, con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần. Thay
1
đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian t ấy, nó thực
0
hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là:
oc
A. 144 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 100 cm.
H
Hướng dẫn giải:
Theo giả thuyết, trong cùng một thời gian t thì:
ai
l 1, 44l0 l0
D
T l (1)
t 60T0 50T 1, 2
hi
T0 l0 l l0 44 cm (2)
nT
Từ (1) và (2) suy ra: l0 100 cm.
Chọn đáp án D
O
Câu 7: Một con lắc đơn gồm 1 vật nhỏ được treo vào đầu dưới của 1 sợi dây không
eu
dãn, đầu trên của sợi dây được buộc cố định. Bỏ qua ma sát của lực cản của không
khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Tỉ số độ
Li
lớn gia tốc của vật tại VTCB và độ lớn gia tốc tại vị trí biên bằng:
ai
A. 0,1. B. 0. C. 10. D. 1.
/T
Xét thời điểm khi vật ở M, góc lệch của dây treo là . C
Vận tốc của vật tại M:
u
v = 2gl (cosα cos α0 )
/g
0 a ht
Gia tốc của con lắc: a = a a ht a tt
2 2
om
a tt M
v2
.c
Ftt Psinα O
att = m = m = g (+) a
bo
α0
Tại VTCB: = 0 att = 0 nên a0 = aht = 2g(1 – cos0) = 2g.2sin2 2 = g α 02
ce
a0 gα 02
w
B 0
w
Chọn đáp án A
Câu 8: Một con lắc đơn có chu kì 2 s. Nếu tăng chiều dài con lắc thêm 20,5 cm thì
chu kì dao động là 2,2 s. Tìm gia tốc trọng trường nơi làm thí nghiệm.
Hướng dẫn giải:
Trang 230
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
0 1
l2 T 2g 1,21g
oc
T2 2π 2, 2 s l2 2 2 2 (2)
g 4π π
H
1,21g g
ai
Mà l2 l1 0, 205 2 0, 205 (3)
π2 π
D
Từ (1), (2) và (3) suy ra: g 9,625 m/s2 .
hi
Câu 9: Một con lắc đơn chiều dài 99 cm có chu kì dao động 2 s tại A.
nT
a. Tính gia tốc trọng trường tại A.
O
b. Đem con lắc đến B, ta thấy con lắc thực hiện 100 dao động mất 199 s. Hỏi gia
tốc trọng trường tại B tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm so với gia tốc trọng
trường tại A.
eu
Li
c. Muốn con lắc dao động tại B với chu kì 2 s thì ta phải làm như thế nào?
Hướng dẫn giải:
ai
a. l 0,99 m; TA 2 s; gA ?
/T
ps
t 199
b. Chu kì con lắc tại B: TB 1,99 s . Khi đó:
/g
n 100
4π 2l 4π 2 .0,99
om
gB 2
2
9,86 m/s 2
TB 1,99
.c
Δg g B g A
Suy ra: 0,01. Vậy gia tốc trọng trường tại B tăng 1% so với gia
ok
gA gA
bo
gB gA gA 9,76
.fa
Vậy cần tăng chiều dây thêm đoạn: l l ' l 1 0,99 0,01 m 1 cm.
w
Vấn đề 2: Dạng bài toán liên quan đến sự thay đổi chiều dài l, chu kỳ và tần số
w
Theo định ngh a về tần số và chu kì của dao động điều hòa ta có: f N . Gọi l1,
t
l2, N1 và N2 lần lượt là chiều dài và số dao động của vật 1 và vật 2. Khi đó, trong
cùng một khoảng thời gian t ta có:
Trang 231
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
ω2 f 2 l1 l1
0
Gọi T1 và T2 lần lượt là chu kì của con lắc đơn có chiều dài dây treo lần lượt là l1 và
oc
l2. Chu kì của con lắc đơn khi thêm hoặc bớt chiều dài dây treo:
H
l = l1 + l2 là T2 = T12 + T22 T = T12 + T22
ai
D
l = l1 - l2 là T2 = T12 - T22 T = T12 - T22 (với l1 > l2)
hi
BÀI TẬP VẬN DỤNG
nT
Câu 1 (CĐ Khối A, 2010): Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l
O
đang dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm
eu
thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2 s. Chiều dài l bằng:
Li
A. 2 m. B. 1 m. C. 2,5 m. D. 1,5 m.
Hướng dẫn giải:
ai
l l T22 l 0, 21 2, 22
/T
Ta có: 2 2 l 1 m.
l T1 l 2
ps
Chọn đáp án B
u
Câu 2: Trong cùng một khoảng thời gian và ở cùng một nơi trên Trái Đất một con
ro
lắc đơn thực hiện được 60 dao động. Tăng chiều dài của nó thêm 44 cm thì trong
khoảng thời gian đó, con lắc thực hiện được 50 dao động. Tính chiều dài và chu kỳ
/g
g g
l
bo
Chu kì: T = 2 = 2 s.
g
ce
Câu 3 (Chuyên ĐHSP Hà Nội lần 4 – 2016): Hai con lắc đơn được treo ở trần một
.fa
căn phòng, dao động điều hòa với chu kì 1,6 s và 1,8 s, trong hai mặt phẳng song song
với nhau. Tại thời điểm t = 0, hai con lắc đi qua vị trí cân bằng theo cùng chiều. Khoảng
w
thời gian ngắn nhất kể từ t = 0 đến thời điểm hai con lắc cùng đi qua vị trí cân bằng lần
w
kế tiếp là
w
Trang 232
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
2
T2 2
0
Khi chúng qua VTCB thì: x1 x 2 0
oc
2
H
x1 0 T 2 2 k1 2
ai
t 0,8 0,8k1
1
1
D
x 0 2 k 2 t 2 0,9 0,9k 2
hi
2 T2 2 2
2
nT
Thay các đáp án, giá trị nào đồng thời cho k1 và k2 nguyên và min thì chọn.
O
Chọn đáp án B
eu
Câu 4: Con lắc lò xo có chiều dài l 1 dao động điều hòa với chu kì T1 = 1,5 s, con
lắc có chiều dài l 2 dao động điều hòa với chu kì T2 = 0,9 s.. Tính chu kì của con lắc
Li
chiều dài l 2 l1 tại nơi đó.
ai
l1 T12g
ps
l T22g
Con lắc chiều dài l 2 có: T2 2π 2 l2 2 .
/g
g 4π
om
l T2g
Con lắc có chiều dài l có: T 2π l 2 .
g 4π
.c
Mà l l1 l2 . Suy ra:
ok
4π 2
4π 4π
ce
Câu 5 (CĐ Khối A – A1, 2012): Tại một vị trí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều
dài l1 dao động điều hòa với chu kì T1; con lắc đơn có chiều dài l2 ( l2 < l1 ) dao
.fa
động điều hòa với chu kì T2. Cũng tại vị trí đó, con lắc đơn có chiều dài l1 – l2 dao
w
T1T2 T1T2
T12 T22 . T12 T22 .
w
A. . B. C. D.
T1 T2 T1 T2
Hướng dẫn giải:
l gT 2
Áp dụng công thức: T 2π l 2
g 4π
Trang 233
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
Chọn đáp án B
0
oc
Câu 6: Khi con lắc đơn có chiều dài l1, l2 (l1 > l2) có chu kỳ dao động tương ứng là
T1, T2 tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Biết tại nơi đó, con lắc đơn có
H
chiều dài l1 + l2 có chu kỳ dao động là 2,7; con lắc đơn có chiều dài l1 – l2 có chu kỳ
ai
dao động là 0,9 s. Tính T1, T2 và l1, l2.
D
Hướng dẫn giải:
l1 l2
hi
Ta có: T 2 = 42 = T 12 + T 22 (1)
nT
g
l l
O
T 2 = 42 1 2 = T 12 – T 22 (2)
g
T2 T2 T2 T2 eu
Li
Từ (1) và (2) T1 = = 2 s; T2 = = 1,8 s;
2 2
ai
gT 2 gT 2
/T
l1 = 12 = 1 m; l2 = 22 = 0,81 m.
4 4
ps
Câu 7: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng
u
thời gian t, con lắc thực hiện được 60 dao động toàn phần, thay đổi chiều dài con
ro
lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian t, nó thực hiện 50 dao động
/g
toàn phần. Tìm chiều dài ban đầu của con lắc.
Hướng dẫn giải:
om
l1 Δt
Chu kì con lắc đơn ban đầu: T1 2π (1)
.c
g N1
ok
l2 Δt
Chu kì con lắc khi thay đổi: T2 2π (2)
bo
g N2
2
l N 50 25
2
ce
(1)
Lấy (1) chia (2) theo từng vế 1 2 (3)
(2) l2 N1 60 36
.fa
Từ (3) l2 l1 l2 l1 44 (4)
w
Câu 8: Sợi dây chiều dài l ,được cắt ra làm hai đoạn l1 = l2 = 20 cm dùng làm hai
w
con lắc đơn. Biết li độ con lắc đơn có chiều dài l1 khi động năng bằng thế năng bằng
li độ của con lắc có chiều dài l2 khi động năng bằng hai lần thế năng. Vận tốc cực
đại của con lắc l1 bằng hai lần vận tốc cực đại của con lắc l2. Tìm chiều dài l ban
đầu.
Hướng dẫn giải:
Trang 234
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
α2 α2 α2
Với Wt = mgl(1– cos) = mgl.2sin2 α mgl.2
0
= mgl ; W = W0 = mgl .
2 4 2 2
oc
α 2
α 2
Khi Wđ = Wt α1 = 01 . Khi Wđ = 2Wt α 2 = 02 .
2 2
H
2 3
ai
α
Ta có: 1 = 2 01 = 02 α
D
(*)
2 3
hi
Vận tốc cực đại của con lắc đơn: vmax = l0 = 0 gl .
nT
Suy ra: v1max = 2v2max gl1 α01 2
= 4gl2 α02
2
l1 α01
2
= 4l2 α02
2
(**)
O
Từ (*) và (**) suy ra:
eu
l1 = 4l2 3 l1 = 2 6 l2 l = (1 + 2 6 ) l2 = 20.(1 + 2 6 ) cm.
Li
2
Câu 9 (CĐ Khối A – A1, 2012): Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị
ai
trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao động của con lắc đơn lần lượt là l1, l2 và
/T
T2 2
u
l1 l1 l 1 l1 1
A. 2 B. 4 C. 1 D.
ro
l2 l2 l2 4 l2 2
/g
l1 l l T2 1
Ta có: T1 = 2 và T2 = 2 2 . Suy ra: 1 = 12 =
g g l2 T2 4
.c
Chọn đáp án C
ok
Câu 10: Hai con lắc đơn dao động trên cùng mặt phẳng có hiệu chiều dài là 14 cm.
Trong cùng một khoảng thời gian: khi con lắc I thực hiện được 15 dao động thì con
bo
a. Tính chiều dài và chu kì của hai con lắc. Lấy g 9,86 m/s2 .
b. Giả sử tại thời điểm t hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng theo cùng chiều thì
.fa
sau đó bao lâu cả hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng theo cùng chiều như trên.
w
a. Ta có:
w
l1 l 16
t 15T1 20T2 3.2π 4.2π 2 9l1 16l2 l1 l2
g g 9
Mặt khác ta có: l1 l2 14 l1 32 cm. Suy ra: l2 18 cm.
Trang 235
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
l1 0,32 l 0,18
Suy ra: T1 2π 2π 1,13 s và T2 2π 2 2π 0,85 s .
g 9,86 g 9,86
b. Gọi thời gian cả hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng theo cùng chiều (còn gọi
là khoảng thời gian giữa hai lần trùng phùng liên tiếp), ta có: t N1T1 N2T2 (với
1
N1 và N2 số dao động con lắc I và II thực hiện trong thời gian t). Mà
0
oc
4 4
T1 T2 N 2 N1 . Ta thấy khi con lắc I thực hiện được 4 dao động thì con
3 3
H
lắc 2 thực hiện được 3 dao động. Suy ra: t 4T1 4.1,13 4,52 s.
ai
Câu 11 (ĐH Khối A – A1, 2013): Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 81 cm và
D
64 cm được treo ở trần một căn phòng. Khi các vật nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí
hi
cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các vận tốc cùng hướng sao cho hai con lắc
nT
dao động điều hòa với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng song song với nhau.
Gọi t là khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo
O
song song nhau. Giá trị t gần giá trị nào nhất sau đây?
eu
A. 8,12s. B. 2,36s. C.7,20s. D. 0,45s.
Hướng dẫn giải:
Li
Cách giải 1:
ai
Phương trình dao động của 2 con lắc so với điều kiện đầu:
/T
π π
α1 α0 cos 0,9 t 2 cm
ps
u
α α cos π t π cm
ro
2 0 0,8 2
/g
π π π π
Khi hai dây song song nhau khi x1 = x2 : cos t cos t
om
0,8 2 0,9 2
π π π π
.c
π t π π t π k2π t 0, 42 s
bo
Chọn đáp án D
Cách giải 2:
.fa
l1 l
Chu kì dao động của 2 con lắc: T1 2π 1,8 s và T2 2π 2 1, 2 s .
w
g g
w
Con lắc 1 chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên lần đầu mất thời gian
w
T T
t1 0, 45 s , còn con lắc thứ 2 mất thời gian t 2 0,3 s . Như vậy, con
4 4
lắc 2 đến vị trí biên trước và quay lại gặp con lắc 1 (hai sợi dây song song) khí con
lắc 1 chưa đến vị trí biên lần thứ nhất. Vậy, thời gian cần tìm t 0, 45 s .
Chọn đáp án D
Trang 236
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Vấn đề 3: Dạng bài toán tính vận tốc, lực căng dây của con lắc đơn
1. Vận tốc của con lắc đơn
a. Khi biên độ góc bất kì
+ Khi qua li độ góc bất kì: v 2gl cos – cos0
0 1
+ Khi qua vị trí cân bằng: 0 => cos 1
oc
vVTCB vmax 2gl 1 – cos0
H
+ Khi qua vị trí biên: 0 cos cos 0 => vbiên = 0
ai
b. Nếu 0 100 ta có thể dùng: 1 cos 0 2sin 2 0 0
2
D
hi
2 2
v gl –
nT
2 2
0
vmax 0 gl s0
O
eu
v s ' s0 sin(t )
2. Lực căng dây của con lắc đơn
Li
a. Khi biên độ góc 0 bất kì
ai
2 0 02
1 cos 0 2sin
ok
02
2 2 min mg (1 )
bo
2
ce
Câu 1: Một con lắc đơn có chiều dài 1m, đầu trên cố định đầu dưới gắn với vật
nặng có khối lượng m. Điểm cố định cách mặt đất 2,5 m. Ở thời điểm ban đầu đưa
w
con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc ( = 0,09 rad (góc nhỏ) rồi thả nhẹ khi con
w
lắc vừa qua vị trí cân bằng thì sợi dây bị đứt. Bỏ qua mọi sức cản, lấy g = 2 = 10
w
m/s2. Tốc độ của vật nặng ở thời điểm t = 0,55 s có giá trị gần bằng:
A. 5,5 m/s B. 0,5743 m/s C. 0,2826 m/s D. 1 m/s
Hướng dẫn giải:
Trang 237
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chu kì dao động của con lắc đơn T = 2 l = 2 s. Thời gian từ lúc thả đến vị trí
g
T
cân bằng là 0,5 s.
4
1
Khi qua vị trí cân bằng sợi dây đứt, chuyển động của vật là chuyển động ném ngang
0
từ độ cao h0 = 1,5 m với vận tốc ban đầu xác định theo công thức:
oc
mv02 α2
= mgl(1 – cos) = mgl2sin = mgl 2
2
v0 = .
H
2
ai
Thời gian vật chuyển động sau khi dây2 đứt là t = 0,05 s.2 Khi đó vật ở độ cao:
D
gt gt
h h0 h0 h
hi
2 2
nT
Theo định luật bảo2 toàn cơ năng 2ta có:
mv0 mv gt 2
mgh 0 mgh v2 v02 2 g h 0 h v02 2 g
O
2 2 2
Suy ra: v v0 g t π α g t 0,5753 m/s.
eu
2 2 2 2 2 2 2 2 Li
Chọn đáp án B
ai
Câu 2: Một con lắc đơn treo một vật nặng có khối lượng 100 g, chiều dài dây treo
/T
là 1 m, treo tại nơi có g 9,86 m/s2 . Bỏ qua mọi ma sát. Kéo con lắc lệch khỏi vị
ps
trí cân bằng góc α 0 rồi thả không vận tốc đầu. Biết con lắc dao động điều hòa với
u
năng lượng W 8.104 J. Lực căng dây khi vật nặng qua vị trí cân bằng:
ro
S0 0, 04
với α0 0, 04 rad 2,3 . Biên độ dao động S0 :
ok
l 1
2.8.104
bo
mω2S02 2W
Từ: W S0 0,04 m 4 cm
2 mω2 0,1. 2
ce
Chọn đáp án D
Câu 3 (ĐH Khối A, 2011): Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ
w
góc α 0 , tại nơi có gia tốc trọng trường g, Biết lực căng dây cực đại bằng 1,02 lần
w
w
Trang 238
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
mg 3 2cosα0 1,02mgcosα0 3 2cosα0 1,02cosα0 α0 6,6
0
oc
Chọn đáp án B
Câu 4: Một con lắc đơn chiều dài l , vật nặng có khối lượng m . Kéo con lắc ra
H
khỏi vị trí cân bằng góc 0 rồi thả không vận tốc đầu. Bỏ qua ma sát.
ai
a. Thiết lập biểu thức tính lực căng dây ứng với góc lệch α .
D
b. Với α0 60 , hãy tìm tỉ số của lực căng dây lớn nhất và nhỏ nhất của dây
hi
nT
treo.
Hướng dẫn giải:
O
a. Thiết lập biểu thức tính lực căng dây: C
T 3mgcosα 2mgcosα0 .
Ta bố trí hệ như hình vẽ. eu
Li
b. Ở vị trí cân bằng:
ai
α α0 Tmin mgcosα0
ps
B
Ở vị trí biên: T 3 2cosα0 .
max 4 Pt
u
Tmin cosα0 A Pn
O
ro
(+) P
/g
om
Câu 5: Treo một vật trong lượng 10 N vào một đầu sợi dây nhẹ, không co dãn rồi
kéo vật khỏi phương thẳng đứng một góc 0 và thả nhẹ cho vật dao động. Biết dây
treo chỉ chịu được lực căng lớn nhất là 20 N. Để dây không bị đứt, góc 0 không thể
.c
vượt quá:
ok
mv 2
w
T = Tmax khi = 0 A’ A
w
Trang 239
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
0 1
Smax ω2Smax
0,1 rad
oc
α
Ta có:
max
l g
F
c 3 2cos(0,1) 1,01.
F mg 3cos α 2cos α mg
H
c max
ai
Chọn đáp án C
D
hi
Vấn đề 4: Dạng bài toán viết phương trình dao động s s0 cos(t ) hay
nT
0 cos(t )
O
v2
s2
eu
+ Tính s 0 =
ω2
Li
+ Thường chọn gốc thời gian khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì
0
ai
v0
s0 Acos và v0 Asin tan φ
s0ω
u
ro
2
v
2 2
om
g v a s
Trong đó: = ; S0 = s 2 = 4 ; cos = .
l ω ω ω
2
S0
.c
(lấy nghiệm " – " khi v > 0; lấy nghiệm "+" khi v < 0); với s = l ( tính ra rad); v
ok
quan để tìm ra các giá trị cụ thể của tần số góc, biên độ và pha ban đầu rồi thay vào
.fa
dùng để giải nhanh một số câu trắc nghiệm dạng viết phương trình dao động:
w
+ Nếu kéo vật ra cách vị trí cân bằng một khoảng nào đó rồi thả nhẹ thì khoảng
w
cách đó chính là biên độ dao động. Nếu chọn gốc thời gian lúc thả vật thì: = 0
nếu kéo vật ra theo chiều dương; = nếu kéo vật ra theo chiều âm.
+ Nếu từ vị trí cân bằng truyền cho vật một vận tốc để nó dao động điều hòa thì
vmax v
vận tốc đó chính là vận tốc cực đại, khi đó: A = , (con lắc đơn S0 = max ).
ω ω
Trang 240
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
dương.
0
oc
BÀI TẬP VẬN DỤNG
H
ai
Câu 1: Một con lắc đơn có chiều dài l = 16 cm. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân
bằng một góc 90 rồi thả nhẹ. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g = 10 m/s2, 2 = 10. Chọn gốc
D
thời gian lúc thả vật, chiều dương cùng chiều với chiều chuyển động ban đầu của
hi
vật. Viết phương trình dao động theo li độ góc tính ra rad.
nT
Hướng dẫn giải:
O
g
Ta có: = = 2,5 rad/s; 0 = 90 = 0,157 rad.
eu
l
0
Li
cos = = - 1 = cos = .
0 0
ai
Câu 2: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 2 s. Lấy g = 10 m/s2, 2 =
ps
10. Viết phương trình dao động của con lắc theo li độ dài. Biết rằng tại thời điểm
ban đầu vật có li độ góc = 0,05 rad và vận tốc v = - 15,7 cm/s.
u
v2
/g
2π g
Ta có: = = ; l = 2 = 1 m = 100 cm; S0 = (l) 2 = 5 2 cm;
2
ω ω
om
T
αl 1 π π
cos = = = cos( ); vì v < 0 nên = .
.c
S0 2 4 4
ok
π
Vậy: s = 5 2 cos(t + ) cm.
bo
4
Câu 3: Một con lắc đơn treo một vật nặng có khối lượng 100 g, chiều dài dây treo
ce
là 1 m, treo tại nơi có g 9,86 m/s2 . Bỏ qua mọi ma sát. Kéo con lắc lệch khỏi vị
.fa
trí cân bằng góc 0 rồi thả không vận tốc đầu. Biết con lắc dao động điều hòa với
năng lượng W 8.104 J. Lập phương trình dao động điều hòa của con lắc, chọn
w
w
gốc thời gian lức vật nặng có li độ cực đại dương. Lấy π 2 10
w
Trang 241
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
Tìm : t 0 , s S0 cos 1 0 . Vậy s 4cosπt cm.
0
oc
Câu 4: Một con lắc đơn dài l = 20 cm treo tại một điểm có định. Kéo con lắc khỏi
phương thẳng đứng một góc bằn 0,1 rad về phía bên phải rồi chuyền cho một vận
H
tốc 14 cm/s theo phương vuông góc với dây về phía vi trí cân bằng. Coi con lắc dao
ai
động điều hòa, viết phương trình dao động đối với li độ dài của con lắc. Chọn gốc
D
tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng từ vị trí cân bằng sang phía bên phải,
hi
gốc thời gian là lúc con lắc đi qua vị trí cân bằng lần thứ nhất. Cho gia tốc trọng
nT
trường g 9,8 m / s2 .
Hướng dẫn giải:
O
Phương trình dao động: s S0 cos t .
eu
Li
g 9,8
Tần số góc: ω 7 rad/s .
ai
l 0, 2
/T
2 2 2
Với s αl , v 14 cm/s S0 2 2 cm .
u
ro
Tại thời điểm t 0 lúc con lắc qua vị trí cân bằng lần thứ nhất nên s 0, v 0 :
/g
s S0 cos 0 cos 0
om
Vậy phương trình dao động của con lắc là: s 2 2 cos 7t cm .
2
ok
Câu 5: Một con lắc đơn đang nằm yên tại vị trí cân bằng, truyền cho nó một vận tốc
bo
v0 = 40 cm/s theo phương ngang thì con lắc đơn dao động điều hòa. Biết rằng tại vị
trí có li độ góc = 0,1 3 rad thì nó có vận tốc v = 20 cm/s. Lấy g 10 m/s2 .
ce
Chọn gốc thời gian là lúc truyền vận tốc cho vật, chiều dương cùng chiều với vận
.fa
tốc ban đầu. Viết phương trình dao động của con lắc theo li độ dài.
Hướng dẫn giải:
w
v02 2 v2 v2 α2 g 2 v2
w
Ta có: S 02 = 2 =s + 2 =l + 2 = 2 2
+ 2
w
ω ω ω ω4 ω
αg v s π
= = 5 rad/s; S0 = 0 = 8 cm; cos = = 0 = cos( );
v02 v 2 ω S0 2
Trang 242
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
ban đầu con lắc ở vị trí biên, có biên độ góc 0 với cos0 = 0,98. Lấy g = 10 m/s2.
0
Viết phương trình dao động của con lắc theo li độ góc.
oc
H
Hướng dẫn giải:
ai
2π
Ta có: = = 10 rad/s; cos0 = 0,98 = cos11,480 0 = 11,480 = 0,2 rad;
D
T
hi
cos = = 0 = 1 = cos0 = 0. Vậy: = 0,2cos10t rad.
nT
0 0
Câu 7: Một con lắc đơn gồm quả cầu nặng 200 g, treo vào đầu sợi dây dài l . Tại
O
nơi có g 9,86 m/s2 con lắc dao động với biên độ nhỏ và khi qua vị trí cân bằng
eu
có vận tốc v0 6,28 cm/s và khi vật nặng đi từ vị trí cân bằng đến li độ
Li
1
0,5 0 mất thời gian ngắn nhất là s . Viết phương trình dao động của con lắc,
ai
6
/T
biết tại t = 0 thì 0 , đồng thời quả cầu đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
ps
Dùng liên hệ chuyển động tròn đều và dao động điều hòa ta tính được thời gian vật
nặng đi từ vị trí câng bằng đến li độ 0,5 0 (hay s 0,5S0 ) mất hời gian ngắn
/g
om
T 1
nhất là T2 s.
12 6
.c
T2g 22.9,86
Chiều dài của con lắc l 1 m.
ok
42 2.3,142
Phương trình dao động của con lắc là s S0 cos t .
bo
Vận tốc con lắc khi qua vị trí cân bằng vmax S0 6, 28 S0 2 cm.
.fa
Tại thời điểm t = 0, 0,50 s 0,5S0 , quả cầu đang chuyển động ra xa vị trí
w
1
s 2cos 0,5S0 1 cos
w
v S0 sin 0 3
sin 0
Vậy phương trình dao động của con lắc s 2cos t cm
3
Trang 243
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
2
0
+ Thế năng: Wt mgh mgl (1 cos )
oc
+ Cơ năng: W Wđα Wtα mgl (1 cos 0 ) Wđmax Wtmax .
H
Với hα l (1 cos )
ai
D
0 02
b. Nếu 0 100 ta có thể dùng: 1 cos 0 2cos2
hi
2 2
nT
mgl 2 mg 2 1
W 0 s0 mω2l 2 02 const
O
2 2l 2
Lưu ý: - Các công thức này áp dụng đúng cho cả khi 0 có giá trị lớn
eu
- Khi con lắc đơn dao động điều hoà (0 << 1 rad) thì:
Li
1 3
W mgl 02 ; v 2 gl ( 02 2 ); C mg(1 2 02 ) (đã có ở trên)
ai
2 2
/T
T
Chú ý: Năng lượng Wđ và Wt có tần số góc dao động là 2 ω chu kì . Trong 1
ps
2
1
chu kì Wđ Wt
u
mω2 A 2 hai lần (dùng đồ thị xác định thời điểm gặp nhau).
ro
4
T
/g
Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp mà động năng bằng thế năng là .
4
om
quan đến các đại lượng đã biết và đại lượng cần tìm từ đó suy ra và tính đại lượng
ok
cần tìm.
bo
Câu 1: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên
.fa
độ góc α0 nhỏ (α0 < 100). Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Xác định vị trí (li độ góc
α) mà ở đó thế năng bằng động năng khi:
w
a. Con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương về vị trí cân bằng.
w
b. Con lắc chuyển động chậm dần theo chiều dương về phía vị trí biên.
w
Trang 244
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
0
0
trí biên = 0: = .
oc
2
Câu 2: Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ khối lượng m = 100 g, treo vào đầu
H
sợi dây dài l = 50 cm, ở một nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2. Bỏ qua mọi
ai
ma sát. Con lắc dao động điều hòa với biên độ góc 0 = 100 = 0,1745 rad. Chọn gốc
D
thế năng tại vị trí cân bằng. Tính thế năng, động năng, vận tốc và sức căng của sợi
hi
dây tại:
a. Vị trí biên.
nT
b. Vị trí cân bằng.
O
Hướng dẫn giải:
eu
a. Tại vị trí biên:
1 2
mgl 02 = 0,0076 J; Wđ = 0; v = 0; T = mg(1 - o ) = 0,985 N.
Li
Wt = W =
2 2
ai
Wđ
ps
Câu 3 (ĐH Khối A, 2010): Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao
ro
động điều hòa với biên độ góc 0 nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con
lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng
/g
0 0 0 0
A. B. C. D.
.c
3 2 2 3
Hướng dẫn giải:
ok
S0 2 l 2
l 0 0
bo
Ta có: Wđ = Wt s
2 2 2
ce
Chọn đáp án B
Câu 4: Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng 200 g treo tại nơi có
.fa
g 9,86 m/s2 2 m/s2 . Bỏ qua mọi ma sát. Con lắc dao động điều hòa theo
w
phương trình 0,05cos 2t
w
rad
3
w
a. Tính chiều dài dây treo và năng lượng dao động của con lắc.
b. Tại t = 0 vật có vận tốc và li độ bằng bao nhiêu.
0
c. Tính vận tốc và gia tốc vật khi dây treo có góc lệch rad .
3
Trang 245
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
10
và 2π rad/s
oc
Chu kì dao động
H
2π l l 2
T 2π 2π 1 l m , S0 0l 0.035 m 35 cm
ai
ω g g 2
D
Năng lượng dao động điều hòa của con lắc đơn:
hi
2
mω2S02 mgl02 0,2. . 2 0,05
2
nT
2
W 1,47.103 J.
O
2 2 2
eu
b. Phương trình dao động của con lắc s 3,5cos 2πt cm .
3
Li
ai
s 3,5cos 3 1,75 cm
/T
Tại t 0
v 3,5.2.sin 19 cm/s
ps
3
u
ro
S
c. Vận tốc và gia tốc khi 0 rad s 0 ;
/g
3 3
om
2
v 2
Từ S02 s 2 2 v S02 s 2 v ωS0 10,36 cm/s .
ω 3
.c
S 3,5
Gia tốc a 2s 2 0 (2)2 79.78 cm/s2 .
ok
3 3
bo
s 0 O S0
Khi Wđ 3Wt W 4Wt
w
2
S0 S0 s
w
mω2S02 mω2s2 S
4 s 0
w
2 2 2
Thời gian ngắn nhất để vật đi rừ vị trí cân M1
S S M0
bằng đến vị trí có s 0 hoặc s 0
2 2
là như nhau.
Trang 246
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
0 1
S 1
Khi s 0 cos t t min
oc
2 2 2 3 2
H
T 1
(do 0 t ) t min s.
ai
4 6
D
Chú ý: Sử dụng mối liên hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hòa tìm
hi
S0
khoảng thời gian ngắn nhất của con lắc khi đi từ vị trí cân bằng đến s
nT
.
2
π
O
Khoảng thời gian ngắn nhất khi vật đi từ M 0 đến M1 . Góc quét rad. Khi
eu
6
Li
6 1
đó t min s. (hoặc có thể dùng phương trình đề cho để tìm thời gian
ai
6
/T
ngắn nhất).
ps
Câu 5: Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m = 200 g, chiều dài dây
u
b. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng góc 0 90 rồi thả không vận tốc đầu.
om
Tính vận tốc vật khi vật qua vị trí cân bằng và khi góc lệch dây treo là 60 .
c. Tính góc lệch khi động năng bằng 3 thế năng.
.c
d. Giả sử khi con lắc đi đến vị trí có góc lệch 60 thì dây treo tuột ra. Lập phương
ok
Cơ năng:
E mgl 1 cos 0
.fa
T
0, 2.10.0, 25. 1 cos90 0,5 J 600 M
w
Pt
v 2gl cos cos 0
w
Pn
Ở vị trí cân bằng: P
(+)
0 cos cos 0 1 O
Trang 247
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
2
0
c. Khi động năng bằng ba lần thế năng: Wđ 3Wt
oc
W Wđ Wt W 4Wt mgl 1 cos 0 4mgl 1 cos
H
ai
3 cos 0
cos 0,75 41, 4
D
4
hi
d. Khi con lắc đi lên vị trí có góc lệch 60 thì lúc này vận tốc của vật là
nT
v 2,5 m/s ; dây treo tuột ra; chuyển động tiếp theo của vật là chuyển động của
vật được coi như ném xiên góc 60 so với phương ngang. Chọn gốc tọa độ
O
eu
O'xy với O'x nằm ngang, O'y thẳng đứng hướng lên. Chuyển động của vật là tổng
hợp của hai chuyển động:
Li
vO'x vcos
ai
O'x
Biến đổi đều theo phương thẳng đứng O'y , với a g với:
ps
vO'y vsin
u
ro
gt 2 (2)
y vt sin
/g
2
om
x
Từ (1) t ; thế vào (3) ta được:
v cos
.c
g 10
y tan 2 2 x 2 3 x 2 3 8x 2 (3)
ok
Phương trình (3) là phương trình quỹ đạo chuyển động của vật.
ce
Vấn đề 6: Dạng bài toán tính số lần con lắc đi qua vị trí đã biết x* (hoặc v, a, Wt ,
Wđ )
.fa
w
Câu 1: Một con lắc đơn dao động điều hoà theo phương trình li độ góc =
w
0,1cos(2t + ) rad. Trong khoảng thời gian 5,25 s tính từ thời điểm con lắc bắt
4
Trang 248
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
0 1
vmax
oc
Trong một chu kì dao động có 4 lần v =
2
0
H
1 3
tại vị trí Wđ = W Wt = Wtmax tức là lúc
ai
4 4
D
3
hi
li độ = ± max . A
2
nT
2π
Chu kì của con lắc đơn đã cho T = = 1 s.
O
ω O M0
eu
T
Suy ra t = 5,25 s = 5T +
4
Li
2
ai
2
ps
T
VTCB. Sau 5 chu kì vật trở lại vị trí ban đầu, sau tiếp vật chưa qua được vị trí
4
u
ro
3
= - max . Do đó: Trong khoảng thời gian 5,25 s tính từ thời điểm con lắc bắt
/g
2
1
om
đầu dao động, con lắc có độ lớn vận tốc bằng vận tốc cực đại của nó 20 lần.
2
Chọn đáp án C
.c
Câu 2: Con lắc đơn dao động trong môi trường không khí. Kéo con lắc lệch phương
ok
thẳng đứng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ.biết lực căn của không khí tác dụng lên con
bo
lắc là không đổi và bằng 0,001 lần trọng lượng của vật. Coi biên độ giảm đều trong
từng chu kỳ.số lần con lắc qua vị trí cân băng đến lúc dừng lại là:
ce
A. 25 B. 50 C. 100 D. 200
Hướng dẫn giải:
.fa
Gọi ∆ là độ giảm biên độ góc sau mỗi lần qua VTCB. (∆ < 0,1)
w
2
Cơ năng ban đầu: W0 = mgl(1 - cos) = 2mglsin2 2 mgl
w
2
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
0,002
0
oc
Chọn đáp án B.
Vấn đề 7: Dạng bài toán về con lắc vướng đinh, liên kết con lắc đơn và con lắc lò xo
H
ai
BÀI TẬP VẬN DỤNG
D
hi
Câu 1: Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ bằng thép, khối lượng m treo vào
đầu một sợi dây mềm, nhẹ, không giãn, chiều dài l 1 m. Phía dưới điểm treo O,
nT
trên phương thẳng đứng có một chiếc đinh được đóng chắc vào điểm O' cách O
O
một đoạn OO' 40 cm sao cho con lắc vấp vào đinh khi dao động. Kéo con lắc lệch
eu
khỏi phương thẳng đứng một góc 5 rồi thả ra. Bỏ qua mọi ma sát.
a. Tính chu kì dao động của quả cầu. Lấy g 10 m/s2 .
Li
b. Tìm tỉ số biên độ dao động của quả cầu hai bên vị trí cân bằng.
ai
cầu. Dao động của con lắc gồm hai giai đoạn:
ro
l 1
T 2π 2.3,14. 1,986 s
om
O'
g 10
Nửa dao động với chu kì
.c
ok
l' 0,6
T' 2π 2.3,14. 1,538 s
g 10
bo
1 1
T0 T T' 1,986 1,538 1,762 s A B
.fa
2 2
b. Ta có WB WB'
w
l 1
lα02 l 'β02 0 0 1, 29.
w
2 2 α0 l' α0 0,6
Câu 2: Một con lắc đơn có chiều dài 1m, đầu trên cố định đầu dưới gắn với vật
nặng có khối lượng m. Điểm cố định cách mặt đất 2,5m. Ở thời điểm ban đầu đưa
con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc ( = 0,09 rad (góc nhỏ) rồi thả nhẹ khi con
Trang 250
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
Chu kì dao động của con lắc đơn T = 2 = 2 s.
0
g
oc
Khi qua VTCB sợi dây đứt chuyển động của vật là CĐ ném ngang từ độ cao h 0 =
H
1,5m với vận tốc ban đầu xác định theo công thức:
2
ai
mv02
= mgl(1 – cos) = mgl2sin2 2 = mgl 2 v0 =
D
2
hi
Thời gian vật CĐ sau khi dây đứt là t = 0,05s. Khi đó vật ở độ cao:
gt 2 gt 2
nT
h = h0 – 2 h0 – h = 2
O
gt 2
mgh0 + mv0 = mgh + mv v2 = v02 + 2g(h0 – h) = v02 + 2g 2
2 2
2 2
v2 = v02 + (gt)2 v2 = ()2 + (gt)2 v = 0,5753 m/s. eu
Li
ai
Chọn đáp án B.
Câu 3: Một con lắc đơn: có khối lượng m1 = 400 g, có chiều dài 160 cm. Ban đầu
/T
người ta kéo vật lệch khỏi VTCB một góc 600 rồi thả nhẹ cho vật dao động, khi vật
ps
đi qua VTCB vật va chạm mềm với vật m2 = 100 g đang đứng yên, lấy g = 10 m/s2.
Khi đó biên độ góc của con lắc sau khi va chạm là
u
Cách giải 1: Gọi v0 vận tốc của m1 trước khi va chạm với
om
m1 4
m1v0 = (m1 + m2)v v = v0 = v0 (1) 0 l
ok
m1 m2 5
O'
Theo ĐL bảo toàn cơ năng cho hai trường hợp:
bo
m1v02
= m1gl(1 – cos0)
0'
ce
(2)
2
.fa
(m1 m2 )v2
= (m1 + m2)gl(1 – cos) (3)
w
2
Từ (2) và (3):
w
1 cos v2 16
w
16 16 1 8
= 2 = (1 – cos) = (1 – cos0) = = = 0,32.
1 cos 0 v0 25 25 25 2 25
Suy ra : cos = 0,68 = 47,1560 = 47,160.
Chọn đáp án B
Trang 251
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Cách giải 2: Vận tốc m1 khi qua VTCB là v1 2gl (1 cos600 ) 4 m/s.
m1v1
Vận tốc 2 vật sau va chạm mềm v 3,2 m/s.
m1 m2
Biên độ góc: Áp dụng ĐL bảo toàn cơ năng ta có :
01
1
(m1 m2 )v2 (m1 m2 )gl (1 cosα max ) α max 47,160 .
oc
2
H
Chọn đáp án B
Câu 4: Một con lắc đơn gồm một quả cầu m1 = 200 g treo vào một sợi dây không
ai
giãn và có khối lượng không đáng kể. Con lắc đang nằm yên tại vị trí cân bằng thì
D
một vật khối lượng m2 = 300 g bay ngang với vận tốc 400 cm/s đến va chạm mềm
hi
với vật treo m1. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng chuyển động. Lấy g =
nT
10 m/s2. Độ cao cực đại mà con lắc mới đạt được là
A. 28,8 cm B. 20 cm C. 32,5 cm D. 25,6 cm
O
Hướng dẫn giải:
eu
Gọi v là vận tốc hai vật sau va chạm. Va chạm mềm dùng định luật bảo toàn động
Li
m2 v 2 0,3.400
lượng: m2v2 = (m1 + m2)v v 240 cm/s.
m1 m2 0,3 0, 2
ai
Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng cho 2 vị trí: Vị trí va chạm và vị trí cao nhất
/T
1 v2 2, 42
ps
Chọn đáp án A
ro
l
nằm thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, kéo quả cầu A để
ok
m
chu kì là bao nhiêu, lấy g = 2 = 10 m/s2
ce
3 5 2 1
A. s B. 1 s C. s D. s
.fa
5 3 3
Hướng dẫn giải:
w
Thế năng con lắc tại vị trí có li độ x (sử dụng gần đúng góc nhỏ)
w
1 1 1
Wt kx 2 mgl (1 cos α) kx 2 mglα 2
w
2 2 2
2
1 1 x 1 mg 2
kx 2 mgl k x
2 2 l 2 l
Trang 252
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
l l
0
Vì x’ = v, v’ = a. Vì x’ = v không phải lúc nào cũng bằng không nên
oc
mg k g k g
mx k x 0 x x 0 x ω x 0 (ω )
H
2 2
l m l m l
ai
D
3 5
Từ đó ta tính được chu kì dao động T s.
hi
5
nT
Chọn đáp án A
Vấn đề 8: Dạng toán con lắc đơn phụ thuộc vào các yếu tố độ cao, độ sâu, … và
O
các ngoại lực tác dụng
eu
Ta có thể sử dụng công thức thu gọn sau đây để tính nhanh các bài tập liên quan
Li
đến sự thay đổi chu kì của con lắc:
ai
T 2g 2l 2R R 2
ps
(Học sinh cần học thuộc công thức trên để vận dụng làm nhanh bài tập trắc
nghiệm)
u
Lưu ý: * Nếu T > 0 thì đồng hồ chạy chậm (đồng hồ đếm giây sử dụng con lắc
ro
đơn).
/g
T
ok
Khi con lắc đơn chịu thêm tác dụng của lực phụ khác không đổi ngoài trọng lực:
Nếu ngoài trọng lực ra, con lắc đơn còn chịu thêm một lực F không đổi khác
bo
(lực điện trường, lực quán tính, lực đẩy Acsimet, ...), thì trọng lực biểu kiến tác
ce
F
dụng lên vật sẽ là: P' P F , gia tốc rơi tự do biểu kiến là: g' g . Khi đó
.fa
m
l
w
g'
w
Trang 253
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
g là gia tốc rơi tự do.
0
V là thể tích của phần vật chìm trong chất lỏng hay chất khí đó.
oc
Khi đó: P' P F gọi là trọng lực hiệu dụng hay trong lực biểu kiến (có vai trò
H
như trọng lực P )
ai
D
F
g' g gọi là gia tốc trọng trường hiệu dụng hay gia tốc trọng trường
hi
m
biểu kiến.
nT
l
Chu kỳ dao động của con lắc đơn khi đó: T' 2π
O
g'
Các trường hợp đặc biệt:
eu
Li
+ F có phương ngang:
ai
* Tại VTCB dây treo lệch với phương thẳng đứng một góc có:
/T
F
tan
ps
P
2
* g ' g 2
F
u
m
ro
/g
F
+ F có phương thẳng đứng thì g ' g
om
m
F
* Nếu F hướng xuống thì g ' g
.c
m
ok
F
* Nếu F hướng lên thì g ' g
m
bo
2
F F
+ F có phương F, P g ' g 2 2 gcosα
ce
m m
.fa
Ứng dụng: Xác định gia tốc rơi tự do nhờ đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn:
w
4π2l
g .
w
T2
w
Câu 1 (Chuyên Vĩnh Phúc lần 1 – 2016): Một đồng hồ quả lắc đặt trong thang
máy. Đồng hồ chạy đúng giờ khi thang máy đứng yên. Cho thang máy chuyển động
nhanh dần đều lên trên với gia tốc 2 m/s2 đến độ cao 20 m thì thang máy bắt đầu
Trang 254
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
gs
Thời gian đồng hồ chạy sai là: t t 1 t (1)
0
Td gd
oc
Thời gian thang máy chuyển động nhanh dần đều đến độ cao 20 m là:
H
2h 2.20
ai
t 2 5s (2)
a a
D
hi
10 2
Từ (1) và (2), ta được: t 2 5 1
nT
10
O
10 2
Khi thang máy đi lên chậm: t 1 t 2
10
eu
Li
Vậy để con lắc trở lại đúng giờ như lúc đầu thì:
ai
10 2 10 2
1 1 t 2 t 2 4,04s.
/T
2 5
10 10
ps
Vậy thời gian từ khi thang máy chuyển động đến khi con lắc chỉ đúng giờ là:
u
t t1 t 2 2 5 4,04 8,52s.
ro
Chọn đáp án C
/g
Câu 2: Con lắc đơn dài l = 1m, vật nặng khối lượng m = 50g mang điện tích
om
q 2.105 C , g 9,86 m/s2 . Đặt con lắc vào vùng điện trường E có độ lớn
E 25 V/cm . Tính chu kì con lắc khi:
.c
Lực điện trường tác dụng lên quả cầu tích điện q có độ lớn:
.fa
F q E 2.105.2500 0,05 N.
O
a. E có hướng thẳng đứng hướng xuống: do q 0 nên
w
w
T
nên E ngược chiều P .
Ta có gia tốc hiệu dụng:
E
F 0,05
g' g 9,86 8,86 m/s2 .
m 0,05
P F
Trang 255
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
l 1
Chu kì của con lắc: T ' 2π 2π 2,11 s.
g' 8,86
b. E có hướng thẳng đứng hướng lên: do q 0 nên lực điện trường F có hướng
1
thẳng đứng hướng lên trên nên E cùng chiều P .
0
Ta có gia tốc hiệu dụng:
oc
F 0,05
g' g 9,86 10,86 cm. O E
H
m 0,05
ai
Chu kì của con lắc: T ' 2π
l
2π
1
1,91 s.
D
T
g' 10,86
hi
c. Khi E có hướng nằm ngang F P
nT
Ta có gia tốc hiệu dụng:
O
F2
g ' g 2 9,862 1 9,91 m/s 2 .
2
eu
m Li P F
l 1
Chu kì của con lắc: T ' 2π 2π 1,995 s .
ai
g' 9,91
/T
Câu 3: Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy tại nơi có g 9,86 m/s2 .
ps
Khi thang máy đứng yên thì chu kì con lắc là 2 s. Tìm chu kì con lắc khi:
a. Thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc 1,14 m/s2 .
u
ro
l
Chu kì con lắc khi thang máy đứng yên: T 2π (1)
.c
g
ok
Con lắc đặt trong thang máy chuyển động với gia tốc a
sẽ chịu thêm lực quán tính có độ lớn: Fqt ma .
bo
a. Khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc
ce
a
w
cùng chiều P /
w
Trang 256
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
l
Chu kì của con lắc: T ' 2π (2)
g'
(2) T' g 9,86
Lập tỉ số ta được T ' 2. 1,89 s.
1
(1) T g' 11
0
b. Khi thang máy chuyển động đều: a 0 T 2 s.
oc
c. Khi thang máy đi lên chậm dần đều với gia tốc 0,86 m/s2 :
H
Do thang máy chuyển động chậm dần đều nên gia tốc a cùng ngược chuyển động
ai
(hướng xuống), mà Fqt ngược chiều a Fqt hướng lên Fqt ngược chiều P .
D
hi
Fqt
Ta có gia tốc hiệu dụng: g" g g a 9,86 0,86 9 m/s2 .
nT
m
l
O
Chu kì của con lắc: T'' 2π (3)
eu
g ''
(3) T'' g 9,86
Li
Lập tỉ số ta được T'' 2. 2,093 s.
(1) T g'' 9
ai
Câu 4: Một con lắc đơn dài l 1 m , quả nặng khối lượng m = 400 g mang điện
/T
tích q 4.106 C .
ps
a. Khi vật ở vị trí cân bằng bền, người ta truyền cho nó vận tốc v0 , vật dao động
u
điều hoà quanh vị trí cân bằng này. Tìm chu kì dao động của con lắc, lấy
ro
g 10 m/s2 .
/g
b. Đặt con lắc vào vùng không gian có điện trường đều (có phương trùng với
om
phương của trọng lực) thì chu kì dao động của con lắc là 2,04 s . Xác định hướng
và độ lớn của điện trường.
.c
l 1
a. Chu kì: T 2π 2π 1,986 s.
bo
g 10
b. Khi con lắc đặt vào điện truờng đều E , con lắc chịu tắc dụng của lực điện
ce
trường F qE
.fa
O
w
Ta coi con lắc dao động trong trọng lực hiệu dụng: F
P' mg' , với g '
E
là gia tốc trọng trường hiệu dụng
P
Trang 257
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
l
Chu kì của con lắc là: T' 2π
g'
qE
Do T' T nên g' g g' g (2)
1
m
0
F ngược chiều P mà q 0 nên E ngược chiều F . Vậy E cùng chiều P (hay
oc
E có hướng thẳng đứng hướng xuống).
H
Từ (2) suy ra:
ai
4π2l qE 4π2l m 42 .1 0,4
5,14.104 V/m.
D
g E g 2 10 2 6
T'2 m T' q 2,04 4.10
hi
Câu 5: Có ba con lắc cùng chiều dài dây treo, cùng khối lượng. Con lắc thứ nhất và
nT
con lắc thứ hai mang điện tích q1 và q 2 , con lắc thứ ba không mang điện tích. Chu
O
kì dao động điều hoà của chúng trong điện trường có phương thẳng đứng lần lượt là
eu
1 2
T1 , T2 và T3 với T1 T3 , T2 T3 . Tính q1 và q 2 biết rằng
3 3
Li
q1 q 2 7, 4.108 C.
ai
Khi đặt con lắc vào điện trường đều E , con lắc chịu tác dụng của lực điện trường
ps
F qE
u
Ở vị trí cân bằng: P T F 0 T ' P F . Đặt P ' P F mg ' (1)
ro
Ta coi con lắc dao động trong trọng lực hiệu dụng: P' mg' , với g' là gia tốc trọng
/g
om
l
trường hiệu dụng Chu kì của con lắc là: T' 2π . Do E cùng phương với
g'
.c
qE
ok
P nên: g' g .
m
bo
l qE
Con lắc thứ nhất mang điện tích q1 có chu kì: T1 2π với g1 g 1 g.
ce
g1 m
.fa
l qE
Con lắc thứ nhất mang điện tích q 2 có chu kì: T2 2π với g 2 g 2 g.
w
g2 m
w
l
Con lắc thứ ba không mang điện tích có chu kì: T3 2π
w
.
g
1 q1E 8gm
Theo đề ta có T1 T3 g1 9g g 9g q1 .
3 m E
Trang 258
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
0 1
q1 q 2 7, 4.108 C q1 6, 4.108 C , q 2 108 C .
oc
Câu 6: Một con lắc đơn khi dao động nhỏ chu kì là 2 s. Cho con lắc ở ngay mặt đất,
H
quả cầu mang điện tích q. Đặt con lắc vào vùng điện trường đều E , hướng xuống,
ai
E 9810 V m . Khi đó chu kì con lắc ở độ cao 6,4 km. Tìm giá trị và dấu của q.
D
Cho g 9,81 m/s2 (ở mặt đất), R 6400 km , m 100 g .
hi
Hướng dẫn giải:
nT
Khi đặt con lắc vào điện trường đều E , con lắc chịu tác
dụng của lực điện trường F qE .
O
O
Ở vị trí cân bằng: P T F 0 T P F
eu
Li
F
Đặt P ' P F mg ' (*)
ai
Ta coi con lắc dao động trong trọng lực hiệu dụng E
/T
P ' mg' , với g' là gia tốc trọng trường hiệu dụng.
ps
l P
Chu kì con lắc là: T' 2π
u
g'
ro
qE
Do E cùng phương với P nên: g' g
/g
m
om
GM GM
Khi ở độ cao h: g'' , ở mặt đất: g
R h 2
R2
.c
2h
ok
g'' R2 2h
Suy ra : 1 g'' g 1
g R h 2
R R
bo
Để ở mặt đất khi con lắc đặt trong điện trường E có chu kì bằng chu kì khi ở độ
ce
RE 6400.9810
Câu 7: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m treo vào điểm O cố định. Khi dao động
w
con lắc luôn chịu tác dụng của lực F không đổi, có phương vuông góc với trọng lực
w
w
P
P và có độ lớn bằng . Tìm vị trí cân bằng và chu kì con lắc. Lấy g 10 m/s2 .
3
Hướng dẫn giải:
Trang 259
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
g T
0
+ Khi có lực F
oc
Ở vị trí cân bằng: P T F 0 T P F F
H
ai
Đặt P ' P F mg'
D
Ta coi con lắc dao động trong trọng lực hiệu dụng P
P'
hi
P ' mg ' , với g' là gia tốc trọng trường hiệu dụng.
nT
l
Ta có chu kì con lắc là: T ' 2π .
O
g'
eu
P
Do F P và F nên:
Li
3
ai
P2 2P
P' P F P
2 2
2
/T
3 3
ps
2 2 1
g' g 10 11,547 m/s2 T ' 2π 1,849 s.
u
3 3 11,547
ro
Ở vị trí cân bằng, góc giữa dây treo và phương thẳng đứng là với
/g
1
tan 30 .
om
3
Câu 8: Một con lắc đơn có chiều dài 0,64 m dao động ở nơi có g 9,8 m/s2 . Quả
.c
nặng của con lắc là quả cầu nhỏ bằng sắt non, khối lượng 10 g. Con lắc dao động
ok
trong từ trường đều, lực từ tác dụng vào quả cầu có cường độ 0,002 N và có phương
thẳng đứng. Tính chu kì con lắc.
bo
T
Đặt P ' P F mg '
w
(*) F
w
Ta coi con lắc dao động trong trọng lực hiệu dụng:
P ' mg ' , với g ' là gia tốc trọng trường hiệu dụng
F
l P P
Chu kì của con lắc là: T ' 2π
g' Hình a Hình b
Trang 260
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
m 0,01
0
oc
0,64
Chu kì con lắc: T ' 2π 1,59 s
H
10
ai
Khi lực F ngược chiều với P : (Hình b)
D
F 0,002
Từ (*) P' P F g ' g g ' 9,8 9,6 m/s2 .
hi
m 0,01
nT
0,64
Chu kì con lắc : T ' 2π 1,62 s.
O
9,6
eu
Câu 9: Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển
động thẳng đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động
Li
điều hòa của con lắc là 2,52 s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm
ai
dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là
/T
3,15 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là
ps
Cách giải 1:
ro
l
T0 2π
/g
g T 2 g a 2,52 2
9
om
1 a g
l T2 g a 3,15 41
Ta có: T1 2π
.c
ga 2
T0 g a 50 50
T0 .2,52 2,78 s
ok
T2 2π l T1 g 41 41
bo
ga
ce
Chọn đáp án D
Cách giải 2:Ta có:
.fa
1 1 ga
T2 4π2 l
w
1 1 1 1 g 1
2 2 2. 2 2 2
w
1 1 ga T1 T2 4π l T
w
T2 4π l
2 2
T1 T2 2 2,52.3,15 2
T 2,78 s.
T T
1
2 2
2 2,522 3,152
Chọn đáp án D
Trang 261
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
A. 5s B. 2,4s C.7s. D. 2,4 2 s
0
Hướng dẫn giải:
oc
1 1 ga
H
T 2 2
1 4π l
ai
1 1 1 g 1
Ta có: 2 2 2. 2 2 2
1 1 ga T
D
T1 T2 4π l
hi
T2 4π l
2 2
nT
T1 T2 2 3.4 2
T 2,4 2 s.
O
T T
1
2 2
2 32 42
eu
Chọn đáp án D
Câu 11: Con lắc đơn có chiều dài l = 1 m dao động điều hoà được treo trong một xe
Li
chạy trên mặt phẳng nghiêng góc 30 so với mặt ngang. Khối lượng quả cầu
ai
là m 100 3 g . Tìm vị trí cân bằng, lực căng dây và chu kì dao động nhỏ của con
/T
Khi xe trượt không ma sát xuống mặt phẳng nghiêng thì xe chuyển động nhanh dần
ro
I
Chiếu (*) lên Ox : y
Tsin Fqt cos 0
.c
(1)
Fqt
ok
(2)
O x a
a cos
Từ (1) và (2) tan
ce
P
a sin g
.fa
gsin g
2
cos2
w
tan tan .
w
Vậy khi con lắc ở vị trí cân bằng phương sợi dây hợp với phương thẳng đứng gớc
30 , hay phương sợi dây vuông góc với mặt phẳng nghiêng.
Lực căng dây:
Trang 262
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
m 0,1. 3
0
oc
l 1
Chu kì con lắc là: T ' 2π 2π 2,13 s.
H
g' 8,66
ai
Câu 12: Con lắc đồng hồ chạy đúng ở mặt đất, khi đưa con lắc lên độ cao h = 1,6
D
km thì một ngày đêm đồng hồ chạy nhanh chậm bao nhiêu? Biết bán kính trái đất R
hi
= 6400 km.
Hướng dẫn giải:
nT
ΔT h 1, 6
Ta có: 0 T 0 . Chu kì tăng, đồng hồ chạy chậm.
O
T R 6400
eu
Thời gian đồng hồ chạy chậm trong một ngày đêm là:
ΔT h 1,6
Li
θ 24.3600 86400 86400 21,6 s.
T1 R 6400
ai
Câu 13: Con lắc đồng hồ chạy đúng ở mặt đất, khi đưa con lắc xuống độ sâu h =
/T
640 m so với mặt nước biển thì sau một ngày đêm đồng hồ chạy nhanh hay chậm
ps
ΔT h 0, 64
ro
Thời gian đồng hồ chạy chậm trong một ngày đêm là:
om
ΔT h 0, 64
θ 24.3600 86400 86400 4,32 s.
T 2R 2.6400
.c
Câu 14: Ở mặt đất một con lắc đơn có chu kì T = 2 s. Biết khối lượng Trái đất gấp
ok
81 lần khối lượng Mặt trăng và bán kính Trái đất gấp 3,7 lần bán kính Mặt Trăng.
Tìm chu kì con lắc khi đưa con lắc lên Mặt trăng.
bo
l GM
Chu kì con lắc khi ở Trái đất: T 2π với g 2 .
.fa
g R
w
l
Chu kì con lắc khi ở Mặt trăng: T ' 2π
w
g'
w
với
GM.3,72 T' g 81
g' 2, 43 T ' 2, 43T 2, 43.2 4,86 s.
81.R 2
T g' 3,72
Vậy chu kì con lắc khi ở mặt trăng là 4,86 s.
Trang 263
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
Hướng dẫn giải:
0
ΔT 1 1
λΔt λ t 2 t1 0 . Chu kì giảm nên đồng hồ chạy nhanh.
oc
Ta có:
T1 2 2
H
ΔT
Thời gian đồng hồ chạy nhanh trong 12h là: θ 12.3600 do T2 T1 nên
ai
T1
D
ΔT 1
hi
θ 12.3600 λ t 2 t1 .12.3600 6,48 s.
nT
T1 2
Câu 16: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ tại một nơi ngang mặt biển, có
O
g 9,86 m/s2 và nhiệt độ t1 30°C . Thanh treo quả lắc nhẹ, làm bằng kim loại
eu
có hệ số nở dài λ 2.105 K 1 . Đưa đồng hồ lên cao 640 m so với mặt nước biển,
Li
đồng hồ lại chạy đúng. Hãy giải thích hiện tượng và tính nhiệt độ ở độ cao ấy. Coi
ai
trái đất hình cầu, bán kính R = 6400 km.
Hướng dẫn giải:
/T
Đưa đồng hồ lên cao 0,64 km so với mặt nước biển, đồng hồ lại chạy đúng vì: khi
ps
đưa đồng hồ lên cao gia tốc trọng trường giảm nên chu kì tăng nhưng ở trên cao
nhiệt độ giảm. Sự tăng chu kì do độ cao được bù trừ với sự giảm chu kì do nhiệt độ
u
nên chu kì con lắc không thay đổi nên đồng hồ vẫn chạy đúng.
ro
GM
/g
l
Ở mặt đất, nhiệt độ t1 : T 2π với g 2 ; l l0 1 λt1
om
g R
l' GM
Ở độ cao h, nhiệt độ t 2 : T ' 2π với g ' ; l ' l0 1 λt 2
.c
g' R h 2
ok
g' g l g
.fa
1 λt 2 h
2
2h
1 1 λt 2 1 λt1 1
1
1 λt1 R R
w
w
2h 2h
1 λ t 2 t1 1 1 λ t 2 t1 1
w
R R
2h 2.0, 64
t 2 t1 30 20C.
λR 2.105.6400
Câu 17: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ tại Hà Nội (T = 2 s), ở nhiệt độ trung
bình bằng 20C gồm vật nặng m và thanh treo mảnh, nhẹ bằng kim loại có hệ số
Trang 264
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
Hướng dẫn giải:
0
Đưa đồng hồ từ Hà Nội vào thành phố Hồ Chí Minh do nhiệt độ và gia tốc trọng
oc
trường g thay đổi nên đồng hồ sẽ chạy sai.
Xét sự thay đổi chu kì theo nhiệt độ:
H
ai
l1
Ở Hà Nội nhiệt độ t1 : T 2π
D
g
hi
l2
Ở TP Hồ Chí Minh nhiệt độ t 2 : T 2π
nT
với
g
O
1
T2 l
l2 l1 1 λΔt 2 1 λΔt 1 λΔt 2
T1 l1
eu
Li
Áp dụng công thức gần đúng:
ai
T2 1 ΔT 1
1 ε n 1 nε 1 λΔt λΔt .
/T
T1 2 T1 2
ps
l
Ở Hà Nội: T 2π
ro
g
/g
l
Ở TP Hồ Chí Minh: T ' 2π với
om
g'
.c
T' g 1 1 Δg ΔT 1 Δg
g ' g g 1
ok
T g' Δg 2 g T 2 g
1
g
bo
Vậy độ biến đổi chu kì của con lắc khi đưa từ Hà Nội vào thành phố Hồ Chí Minh
ce
là:
ΔT 1 1 Δg 1 1 9,787 9,793
.fa
Chu kì tăng, nên đồng hồ chạy chậm trong một ngày đêm là:
w
ΔT ΔT
θ 86400 86400 35 s.
w
T2 T1
Câu 18: Con lắc của một đồng hồ coi như một con lắc đơn. Đồng hồ chạy đúng khi
ở mặt đất. Ở độ cao 3,2 km nếu muốn đồng hồ vẫn chạy đúng thì phải thay đổi
chiều dài con lắc như thế nào? Biết bán kính trái đất R = 6400 km.
Hướng dẫn giải:
Trang 265
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
l GM
Ở mặt đất: T 2π với g 2
g R
l GM
Ở độ cao h: T ' 2π với g '
R h 2
1
g'
0
oc
l' l l ' g'
Để đồng hồ chạy đúng khi ở độ cao h thì T ' T
g' g l g
H
ai
l
2
l' R2 h 2h 2h 2.3, 2 1
1 1
D
.
l R h R
2
R l R 6400 1000
hi
1 chiều dài ban đầu.
nT
Vậy cần phải giảm chiều dài dây một đoạn bằng
1000
O
Câu 19: Một con lắc đơn có chiều dài không đổi, gọi ΔT1 là độ biến thiên chu kì
eu
dao động điều hòa khi đưa con lắc từ mặt đất lên độ cao h ( h R , với R là bán
kính Trái Đất), ΔT2 là độ biến thiên chu kì dao động điều hòa khi đưa con lắc từ mặt
Li
đất xuống độ sâu h. Liên hệ giữa ΔT1 và ΔT2 là:
ai
2
R h
ro
M h
g h+ G g0 Th+ T0 1 T1 T0 .
R h Rh R
2
R
/g
om
Tại nơi có độ sâu h so với mặt đất, gia tốc con lắc là: g h được xác định như sau:
mM R h
3
.c
G
F (R h)2 R 3 R h h
ok
Fhd mg h g h hd g0 g 0 1
m m R R
bo
1
1 h 2 h h
Th T0 T0 1 T0 1 T2 T0 . T1 2T2
ce
1
h R 2R 2R
.fa
R
Chọn đáp án A
w
w
Phương pháp:
TT0 θT0
Khoảng thời gian giữa 2 lần trùng phùng liên tiếp: θ T .
T T0 θ T0
Trang 266
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
Chu kì dao đông biểu kiến chính là thời gian “trùng phùng” của hai dao động:
0
oc
t = nT = (n + 1) Tthật
1800
Với n = 30. 60 = 900 Tthật = = 1,99778 1,998 s .
H
2 901
ai
Chọn đáp án D
D
Câu 2: Một con lắc đơn có chu kì dao động T chưa biết dao động trước mặt một
hi
con lắc đồng hồ có chu kì T0 = 2 s. Con lắc đơn dao động chậm hơn con lắc đồng
hồ một chút nên có những lần hai con lắc chuyển động cùng chiều và trùng nhau tại
nT
vị trí cân bằng của chúng (gọi là những lần trùng phùng). Quan sát cho thấy khoảng
O
thời gian giữa hai lần trùng phùng liên tiếp bằng 7 phút 30 giây. Hãy tính chu kì T
của con lắc đơn và độ dài con lắc đơn. Lấy g = 9,8 m/s2.
A. 1,98 s và 1 m
eu
B. 2,009 s và 1 m
Li
C. 2,009 s và 2 m D. 1,98 s và 2 m
Hướng dẫn giải:
ai
Đối với bài toán con lắc trùng phùng ta có khoảng thời gian giữa 2 lần trùng phùng
/T
TT0 θT0
liên tiếp: θ T
ps
Chọn đáp án B
ro
Câu 3: Con lắc đơn chu kì T hơi lớn hơn 2s dao động song song trước 1 con lắc
/g
đơn gõ giây chu kỳ T0 = 2s. Thời gian giữa 2 lần trùng phùng thứ nhất và thứ 5 là
28 phút 40 giây. Chu kì T là:
om
Cách giải 1:
1 1
bo
Chọn đáp án B
w
Cách giải 2:
w
Ta có:
w
Trang 267
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 1: Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc
trọng trường g, dao động điều hoà với chu kỳ T phụ thuộc vào
A. l và g. B. m và l. C. m và g. D. m, l và g.
1
Câu 2: Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà với chu kỳ
0
oc
m k
A. T 2 B. T 2
H
k m
ai
l g
C. T 2π D. T 2π
D
g l
hi
Câu 3: Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì
nT
tần số dao động của con lắc:
A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần.
O
C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần.
eu
Câu 4: Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.
Li
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
ai
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
/T
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
Câu 5: Con lắc đơn (chiều dài không đổi), dao động với biên độ nhỏ có chu kỳ phụ
ps
thuộc vào
u
Câu 6: Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trường
9,8 m/s2, chiều dài của con lắc là
.c
Câu 7: Con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường 9,81 m/s2, với
chu kỳ T = 2s. Chiều dài của con lắc là
bo
đơn khác có độ dài l2 dao động với chu kỳ T1 = 0,6 s. Chu kỳ của con lắc đơn có độ
w
dài l1 + l2 là
w
Trang 268
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
C. l1 = 1,00 m, l2 = 64 cm. D. l1 = 6,4 cm, l2 = 100 cm.
0
Câu 12: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng tại một nơi trên mặt đất. Người ta đưa
oc
đồng hồ từ mặt đất lên độ cao h = 5 km, bán kính Trái đất là R = 6400 km (coi nhiệt
H
độ không đổi). Mỗi ngày đêm đồng hồ đó chạy
ai
A. nhanh 68s. B. chậm 68s. C. nhanh 34s. D. chậm 34s.
Câu 13: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 4s, thời gian để con lắc đi từ
D
VTCB đến vị trí có li độ cực đại là:
hi
A. t = 0,5s. B. t = 1,0s. C. t = 1,5s. D. t = 2,0s.
nT
Câu 14: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 3s, thời gian để con lắc đi từ
A
O
VTCB đến vị trí có li độ x = là
eu
2
A. t = 0,250s. B. t = 0,375s. C. t = 0,750s. D. t = 1,50s.
Li
Câu 15: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 3s, thời gian để con lắc đi từ vị trí
ai
A
có li độ x = đến vị trí có li độ cực đại x = A là
/T
2
ps
bằng 10 m/s2. Vận tốc của con lắc khi qua vị trí cân bằng là 4 m/s. Tính độ dài của
ro
dài l = 40 cm. Bỏ qua sức cản không khí. Đưa con lắc lệch khỏi phương thẳng
đứng góc α0 = 0,15 rad rồi thả nhẹ, quả cầu dao động điều hòa. Quãng đường cực
.c
2T
đại mà quả cầu đi được trong khoảng thời gian
ok
là
3
bo
đặt con lắc vào trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường nằm ngang thì
tại vị trí cân bằng dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc với tan = 3/4,
.fa
lúc này con lắc dao động nhỏ với chu kỳ T1. Nếu đổi chiều điện trường này sao cho
véctơ cường độ diện trường có phương thẳng đứng hướng lên và cường độ không
w
đổi thì chu kỳ dao động nhỏ của con lắc lúc này là:
w
w
5 T1 7
A. T1 . B. . C. T1 . D. T1 5 .
7 5 5
Câu 19: Một con lắc đơn có khối lượng 50g đặt trong một điện trường đều có vecto
cường độ điện trường E hướng thẳng đứng lên trên và có độ lớn 5.103 V/m. Khi
Trang 269
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
10
động. Vẫn cho con lắc dao động ở vị trí đó nhưng tăng chiều dài sợi dây thêm một
oc
đoạn bằng 7,9 cm thì trong khoảng thời gian t nó thực hiện được 39 dao động.
Chiều dài của con lắc đơn sau khi tăng thêm là
H
A. 152,1 cm. B. 160 cm. C. 144,2 cm. D. 167,9 cm.
ai
Câu 21: Có hai con lắc đơn mà độ dài của chúng khác nhau 22 cm, dao động ở cùng
D
một nơi. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 30 dao
hi
động toàn phần, con lắc thứ hai thực hiện được 36 dao động toàn phần. Độ dài của các
nT
con lắc nhận giá trị nào sau đây:
A. l1= 88 cm ; l2 = 110 cm. B. l1= 78 cm ; l2 = 110 cm.
O
C. l1= 72 cm ; l2 = 50 cm. D. l1=50 cm ; l2 = 72 cm.
eu
Câu 22: Một con lắc đơn mang điện tích dương khi không có điện trường nó dao
động điều hòa với chu kỳ T. Khi có điện trường hướng thẳng đứng xuống thì chu kì
Li
dao động điều hòa của con lắc là T1. Khi có điện trường hướng thẳng đứng lên thì
ai
chu kì dao động điều hòa của con lắc là T2. Chu kỳ T dao động điều hòa của con lắc
/T
T1 T2 2.T1 T2
A. T B. T
T12 T22 T12 T22
u
ro
T1 T2 T1 T2 2
C. T . D. T
/g
Câu 23: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng ngang nhẵn, cách điện gồm vật nặng
khối lượng 50g, tích điện q = 20 μC và lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Khi vật đang
.c
nằm cân bằng thì người ta tạo một điện trường đều E = 10 5 V/m trong không gian
ok
bao quanh con lắc có hướng dọc theo trục lò xo trong khoảng thời gian nhỏ Δt =
0,01 s và coi rằng trong thời gian này vật chưa kịp dịch chuyển. Sau đó con lắc dao
bo
Câu 24: Con lắc đơn có vật nhỏ tích điện âm dao động điều hòa trong điện trường
.fa
đều có véctơ cường độ điện trường thẳng đứng. Độ lớn lực điện tác dụng lên vật
nhỏ bằng một phần tư trọng lượng của nó. Khi điện trường hướng xuống chu kỳ dao
w
động bé của con lắc là T1. Khi điện trường hướng lên thì chu kỳ dao động bé của
w
Trang 270
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
A. 4 s. B. 2,83 s. C. 1,64 s. D. 2 s.
0
Câu 26: Một con lắc đơn có chu kỳ T = 2s khi đặt trong chân không. Quả lắc làm
oc
bằng một hợp kim khối lượng riêng D = 8,67 g/cm3. Tính chu kỳ T' của con lắc khi
đặt con lắc trong không khí; sức cản của không khí xem như không đáng kể, quả lắc
H
chịu tác dụng của sức đẩy Archimède, khối lượng riêng của không khí là D 0 = 1,3
ai
g/lít.
D
A. 2,00024 s. B. 2,00015 s. C. 1,99993 s. D. 1,99985 s.
hi
nT
HƢ NG D N GIẢI
l
O
Câu 1: Chọn A. Hướng dẫn: Chu kỳ của con lắc đơn là T 2π , do đó T chỉ
eu
g
phụ thuộc vào l và g.
Li
l
Câu 2: Chọn C. Hướng dẫn: Chu kỳ của con lắc đơn là T 2π
ai
.
g
/T
ps
1 g
Câu 3: Chọn B. Hướng dẫn: Tần số dao động của con lắc đơn là f , khi
2π l
u
Câu 4: Chọn B. Hướng dẫn: Lực kéo về (lực hồi phục) trong con lắc đơn là thành
/g
phần trọng lực tác dụng lên vật được chiếu lên phương tiếp tuyến với quỹ đạo
om
chuyển động, và có giá trị P2 = Psinα = mgsinα do đó lực kéo về phụ thuộc vào khối
lượng của vật.
Câu 5: Chọn C. Hướng dẫn: Tỉ số giữa trọng lượng và khối lượng của con lắc
.c
chính là gia tốc trọng trường tại nơi vật dao động.
ok
l
Câu 6: Chọn B. Hướng dẫn: Chu kỳ của con lắc đơn T 2π , suy ra chiều dài
bo
g
ce
Câu 8: Chọn C. Hướng dẫn: Con lắc đơn khi chiều dài là l1 = 1 m dao động với
w
l1
chu kỳ T1 2π = 2s. Con lắc đơn khi chiều dài là l2 = 3 m dao động với chu kỳ
w
g
w
l2 T l
T2 2π → 2 2 → T2 = 4,46s.
g T1 l1
Trang 271
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
Con lắc đơn khi chiều dài là l1 + l2 dao động với chu kỳ T 2π .
0
g
oc
Suy ra T T12 T22 = 1s.
H
Câu 10: Chọn B. Hướng dẫn: Khi con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian
ai
Δt nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt độ dài của nó đi 16cm =
D
0,16m, cũng trong khoảng thời gian Δt như trước nó thực hiện được 10 dao động.
hi
l l 0,16
Ta có biểu thức sau: t 6T1 10T2 6.2π 10.2π
nT
, giải phương
g g
O
trình ta được l = 0,25 m = 25 cm.
eu
Câu 11: Chọn C. Hướng dẫn: Con lắc đơn có độ dài l1, trong khoảng thời gian Δt
nó thực hiện được 4 dao động. Con lắc đơn có độ dài l2 = 1,6 – l1 cũng trong khoảng
Li
thời gian Δt như trước nó thực hiện được 5 dao động. Ta có biểu thức sau:
ai
l1 1,6 l1
Δt 4T1 5T2 4.2π 5.2π , giải phương trình ta được l1= 1,00
/T
g g
ps
l
Câu 12: Chọn B. Hướng dẫn: Chu kỳ của con lắc khi ở mặt đất là T 2π
ro
, khi
g
/g
l R2
con lắc ở độ cao h = 5 km thì chu kỳ dao động là T' 2π
om
với g’ = g ,
g' ( R h )2
suy ra g’ < g → T’ > T → đồng hồ chạy chậm. Trong mỗi ngày đêm đồng hồ chạy
.c
T
ok
Câu 13: Chọn B. Hướng dẫn: Thời gian con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ cực
ce
T
đại là .
4
.fa
Câu 14: Chọn A. Hướng dẫn: Vận dụng quan hệ giữa chuyển
x
w
động tròn đều và dao động điều hoà, ta có thời gian vật
chuyển động từ VTCB đến vị trí có li độ
w
A/2
π
w
π/6
A T Δ
x= là t 6 = 0,250s.
2 ω 12 -A
Câu 15: Chọn C. Hướng dẫn: Xem hướng dẫn và làm tương
tự câu 15.
Trang 272
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
l
cao h
0
. h M0
oc
2
mv2 l v 2 42
mg l 1,6 m .
H
Nên: O
2 2 g 10
ai
Câu 17: Chọn A. Hướng dẫn:
D
Ta có: s0 = l.α0 = 40.0,15 = 6 cm.
hi
Quãng đường cực đại mà quả cầu đi được là khi vật N M
nT
qua vùng có tốc độ cực đại qua VTCB.
Coi vật dao động theo hàm cos. Ta lấy đối xứng π
O
qua trục Oy. 3
Smax1 = 2A = 12 cm.
ps
Trong góc quét: Δφ1 = π/3 từ M đến N: thì Smax2 = 2.3 = 6 cm.
Vậy Smax = Smax1 + Smax2 = 18 cm.
u
Câu 18: Chọn D. Hướng dẫn: Ta có gia tốc do lực điện trường gây ra cho vật a =
ro
F Eq
/g
T1 = 2π Với g1 = g 2 a 2 . tanα = = = → a = g , g1 = g.
g1 P g 4 4 4
ok
l
bo
3 1
Với g2 = g – a = g –
g= g
.fa
4 4
w
5
g
w
T2 g1
Suy ra = 4 = 5 T2 = T1 5 .
w
T1 g2 1
g
4
Câu 19: Chọn D. Hướng dẫn:
Trang 273
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
L
Khi chưa tích điên chu kỳ: T1 2 2(s) (g1 g)
g1
L
Sau khi tích điện chu kỳ: T2 2 (víi g2 g1 a vµ ma q.E)
1
g2
0
oc
T1 g 4 g 16
2 2 1 Nªn qE cïng dÊu víi g1 q 0
T2 g1 g1 10
H
ai
8 3
g1 a g1 a g1 0,05.0,6.10=q.5.103 q 6.105 (C)
D
5 5
hi
Câu 20: Chọn B. Hướng dẫn:
nT
Cách giải 1:
l1 T1 f2 39
O
l1 l 7,9
Ta có: 22 0,1 l2 160 cm.
eu
l2 T2 f1 40 39 2
40 79
Cách giải 2: Chiều dài của con lắc đơn sau khi tăng thêm là l2:
Li
Ta có:
ai
l2 7,9 T1 f2 39
/T
l2 T2 f1 40
ps
402.7,9
1600l2 402.7,9 392 l2 l2 160 cm l2 160 cm.
u
ro
79
30 1 g
/g
t1
Câu 21: Chọn C. Hướng dẫn: Ta cã:
t 2 l1 ,
om
t 36 1 g
.c
2 t 2 l2
ok
30 l2 l1 22
bo
l1 72 cm l2 50 cm.
36 l1 l1
ce
1 1 ga
T 2 4π 2 l
.fa
1
Câu 22: Chọn D. Hướng dẫn:
1 1 g a
w
w
T22 4π 2 l
w
1 1 1 g 1 TT 2
2 2. 2 2 2 T 1 2 .
2
T1 T2 4π l T T12 T22
Câu 23: Chọn C. Hướng dẫn: Khi có điện trường vật chịu tác dụng của lực điện
trường: F = Eq. Lực F gây ra xung của lực trong thời gian Δt: FΔt = ΔP = mv là độ
Trang 274
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
2 2
0
oc
EqΔt 5 6
m = 10 20.10 .10
2
5.10 2
Suy ra A = v m = 2
= 2.10-2 m = 2 cm.
H
k m k 5.10 20
ai
P mg
Câu 24: Chọn B. Hướng dẫn: Ta có lực điện F .
D
4 4
Gia tốc biểu kiến:
hi
F g 3g
nT
+ khi điện trường hướng xuống: g1 g g
m 4 4
O
F g 5g
+ khi điện trường hướng lên: g 2 g g
eu
m 4 4
T1 g 5
Li
Suy ra 2 T1 3 T2 5 .
ai
T2 g1 3
/T
Câu 25: Chọn B. Hướng dẫn: Khi thang máy chuyển động nhanh dần đều thì a
ps
cùng chiều chuyển động (hướng xuống) mà F®h ngược chiều a F®h hướng lên
F®h P
u
ro
g 2
Gia tốc hiệu dụng g' g a T' 2 l 2 2 2,83 s.
/g
2 2 g' 2
om
lượng riêng của chất lỏng hoặc chất khí (ở đây là không khí), V là thể tích bị vật
ok
chiếm chỗ ), lực đẩy Acsimet luôn có phương thẳng đứng, hướng lên trên
Vg g D
bo
g' g g’ = g – = g(1 – 0 ).
m D D
ce
T' g T D
Ta có: 1 0
.fa
T g' T' D
w
D 8,67
T’ = T. =2 . = 2,000149959s hay T = 2,00015s.
D D0
w
8,67 1,3.10 3
w
Trang 275
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
1. Tổng hợp dao dộng đều hòa bằng giản đồ véctơ
0
a. Độ lệch pha trong hai dao động cùng tần số
oc
Cho hai dao động x1 = A1cos(t + 1) và
(x)
H
x2 = A2cos(t + 2) ta được x = x1 + x2 là A
ai
một dao động điều hoà cùng phương cùng P
tần số x = Acos (t + ). Trong đó:
D
A2
P2
hi
Biên độ:
A = A2 + A1 2A2 A1cos(φ2 φ1 ) ;
2 2 2
nT
A1 sin φ1 A2sinφ2
Pha ban đầu: tan φ =
O
A1cosφ1 A2cosφ2 P1
2
eu
A1
với 1 ≤ ≤ 2 (nếu 1 ≤ 2 )
Li 1 ()
O P’
- Độ lệch pha giữa hai dao động x1 và
ai
x2 : φ = φ1 - φ2
/T
π
+ φ = (2k + 1) với k Z : hai dao động vuông pha.
2
.c
b. Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x1 = A1cos(t + 1)
ok
và x2 = A2cos(t + 2) được một dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số x =
Acos(t + ).
bo
A1sinφ1 + A2sinφ2
tanφ = với 1 ≤ ≤ 2 (nếu 1 ≤ 2)
.fa
A1cosφ1 + A2cosφ2
* Nếu = 2kπ (x1, x2 cùng pha) AMax = A1 + A2
w
`
A1 - A2 ≤ A ≤ A1 + A2
w
A 2A1 cos 2
* Nếu A1 = A2 thì
1 2
2
Trang 276
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
0 1
Asinφ - A1sinφ1
oc
tanφ2 = với 1 ≤ ≤ 2 ( nếu 1 ≤ 2 )
Acosφ - A1cosφ1
H
d. Nếu một vật tham gia đồng thời nhiều dao động điều hòa cùng phương,
ai
cùng tần số có phương trình x1 = A1cos(t + 1); x2 = A2cos(t + 2); … thì dao
D
động tổng hợp cũng là dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x = Acos(t +
hi
).
nT
Chiếu lên trục Ox và trục Oy Ox .
Ta được:
O
Ax = Acosφ = A1cosφ1 + A2cosφ2 + ...
A y = Asinφ = A1sinφ1 + A2sinφ2 + ...
eu
Li
với φ φmin ; φMax
Ay
A = A2x + A2y và tanφ =
ai
Ax
/T
e. Trường hợp tổng hợp nhiều dao động điều cùng phương, cùng tần số: x 1;
ps
Ay
- Pha ban đầu của dao động: tanφ = φ
ok
Ax
bo
Nhưng phải lưu ý đến dấu của Ax và A y để lấy nghiệm đúng của .
A 0
ce
0 II I
A
+ Nếu x thì thuộc góc -A O A
w
A y 0 x
w
A x 0 III IV A x 0
phần tư thứ hai.
A 0 A y 0 A y 0
+ Nếu x thì thuộc góc
A y 0
phần tư thứ ba.
Trang 277
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
+ Ngoài phương pháp nói trên, nếu A1 = A2 = A, thì ta có thể cộng lượng
0
giác và tìm được phương trình dao động tổng hợp:
oc
φ -φ φ + φ2 .
x = x1 + x 2 = A1cos(ωt + φ1 ) + A2cos(ωt + φ2 ) = 2Acos 1 2 cos ωt 1
2
H
2
ai
Tùy theo từng bài toán và sở trường của từng người, ta có thể dùng giãn đồ véctơ
hoặc công thức lượng giác để giải các bài tập loại này.
D
Lưu ý: Nếu có một phương trình dao động thành phần dạng sin thì phải đổi phương
hi
trình này sang dạng cos rồi mới tính toán hoặc vẽ giãn đồ véctơ.
nT
2. Tổng hợp hai dao động nhờ số phức:
2.1. Cơ sở lý thuyết:
O
Dao động điều hoà x = Acos(t + ) có thể được biểu diễn bằng vectơ quay A
eu
có độ dài tỉ lệ với biên độ A và tạo với trục hoành một góc bằng góc pha ban đầu .
Li
Hoặc cũng có thể biểu diễn bằng số phức dưới dạng: z = a + bi.
ai
Aej(t + ).
ps
Vì các dao động có cùng tần số góc nên thường viết quy ước z = AeJ. Trong
các máy tính CASIO FX - 570ES, 570ES Plus kí hiệu dưới dạng là: r (ta hiểu
u
là: A ).
ro
Đặc biệt giác số trong phạm vi : - 1800 < < 1800 hay - < < rất phù hợp
/g
với bài toán tổng hợp dao động trên. Vậy tổng hợp các dao động điều hoà cùng
om
phương, cùng tần số bằng phương pháp Frexnen đồng nghĩa với việc cộng các số
phức biểu diễn của các dao động đó.
2.2. Giải pháp thực hiện phép công và trừ số phức:
.c
2.3. Các dạng bài tập liên quan máy tính CASIO FX - 570ES, 570ES Plus:
C c i to n i n quan tới i n độ dao động tổng hợp pha an đầu :
ce
+ Dựa vào để áp dụng tính toán nhanh cho phù hợp với các trường hợp
đặc biệt, cuối cùng mới s dụng công thức tổng quát khi mà không lọt vào
w
2.3.1 Tìm dao động tổng hợp xác định A và bằng cách dùng máy tính thực
w
Trang 278
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
Dạng tọa độ cực: r (ta Bấm: SHIFT Hiển thị số phức kiểu r
0
hiểu: A ) MODE 3 2
oc
Chọn đơn vị đo góc là độ Bấm: SHIFT Màn hình hiển thị chữ D
H
(D) MODE 3
ai
D
Chọn đơn vị đo góc là Rad Bấm: SHIFT Màn hình hiển thị chữ R
hi
(R) MODE 4
nT
Để nhập ký hiệu góc Bấm SHIFT (-) Màn hình hiển thị ký hiệu
O
Kinh nghiệm: Nhập với đơn vị độ nhanh hơn đơn vị rad nhưng kết quả sau cùng
eu
cần phải chuyển sang đơn vị rad
cho những bài toán theo đơn vị rad. (Vì nhập theo đơn vị rad phải có dấu ngoặc
Li
đơn ‘(‘‘)’ nên thao tác nhập lâu hơn,
ai
ví dụ: Nhập 900 thì nhanh hơn nhập ( π ), lời khuyên là nên nhập đơn vị rad.
/T
2
Bảng chuyển đổi đơn vị góc: φ (Rad) α(D).π
ps
180
u
n vị 0 0 0 0
/g
góc
(Độ
om
)
Đơ 1 1 1 1 5 1 7 2 9 5 11 2
.c
n vị 12 π 6 π 4 π 3 π 12 π 2 π 12 π 3 π 12 π 6 π 12 π
ok
góc
(Ra
bo
d)
ce
Lưu ý : Khi thực hiện phép tính kết quả được hiển thị dạng đại số: a + bi (hoặc
.fa
3
π
Kết quả: 8
3
Chuyển từ dạng A sang dạng : a + bi : bấm SHIFT 2 4 =
Trang 279
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Ví dụ: Nhập: 8 SHIFT (-) π Nếu hiển thị: 8 π . Ta bấm SHIFT 2 4 = . Kết
3 3
quả: 4 + 4 3 i
Bấm SHIFT 2 . Nếu bấm tiếp phím 3 = kết quả dạng cực (r ). Nếu bấm tiếp
1
phím 4 = kết quả dạng phức (a + bi).
0
b. Tìm dao động tổng hợp xác định A và bằng cách dùng máy tính thực hiện
oc
phép cộng:
H
Với máy FX570ES: Bấm MODE 2 màn hình xuất hiện chữ: CMPLX.
ai
Chọn đơn vị đo góc là độ bấm: SHIFT MODE 3 màn hình hiển thị chữ D
D
(hoặc Chọn đơn vị góc là Rad bấm: SHIFT MODE 4 màn hình hiển thị chữ R).
hi
Thực hiện phép cộng số phức: A1φ1 A2φ2 Aφ . Ta làm như sau:
nT
Nhập A1 SHIFT (-) φ1 + A2 SHIFT (-) φ2 = hiển thị kết quả ...
(Nếu hiển thị số phức dạng: a + bi thì bấm SHIFT 2 3 = hiển thị kết quả:
O
A)
Lưu ý Chế độ hiển thị màn hình kết quả:
eu
Sau khi nhập ta ấn dấu = có thể hiển thị kết quả dưới dạng số vô tỉ, muốn
Li
kết quả dưới dạng thập phân ta ấn SHIFT = (hoặc dùng phím SD ) để chuyển
ai
2.3.2. Tìm dao động thành phần( xác định A2 và 2 ) bằng cách dùng máy tính
ps
A2 và 2?
om
(hoặc Chọn đơn vị đo góc là Radian ta bấm: SHIFT MODE 4 màn hình hiển thị
ok
chữ R )
Thực hiện phép trừ số phức: Aφ A1φ1 A2φ2 hoặc Aφ A2φ2 A1φ1
bo
Nhập A SHIFT (-) φ - (chú ý dấu trừ). Nhập A1 SHIFT (-) φ1 = kết quả.
ce
(Nếu hiển thị số phức thì bấm SHIFT 2 3 = kết quả trên màn hình: A2 2
.fa
B. B I T P V N DỤNG
w
w
Câu 1: Nhận xét nào sau đây về biên độ dao động tổng hợp là không đúng? Dao
w
động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số
A. có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ nhất.
B. có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ hai.
C. có biên độ phụ thuộc vào tần số chung của hai dao động hợp thành.
D. có biên độ phụ thuộc vào độ lệch pha giữa hai dao động hợp thành.
Trang 280
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
Câu 2 (CĐ khối A 2011): Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao
0
động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình là x1 A1cosωt và
oc
π
x 2 A 2cos ωt . Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng:
H
2
ai
2E E
D
A. B.
ω2 A12 + A22 ω2 A12 + A22
hi
E 2E
nT
C. D.
ω A12 +A22
2
ω A12 + A 22
2
O
eu
Hướng dẫn giải: Li
Hai dao động vuông pha nên:
E mω2 A 2 mω2 A12 +A 22
ai
1 1 2E
A A12 +A22 m
ω A12 + A22
/T
2
2 2
ps
Chọn đáp án D
Câu 3: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số góc 5 rad/s với
u
ro
π
các biên độ A1 = 3 cm; A2 = 4 cm, các pha ban đầu tương ứng là 1 0 và 2 .
2
/g
Hãy biểu diễn hai dao động bằng giản đồ véctơ và tìm phương trình của dao động
om
tổng hợp.
.c
= 3 4 = 25 => A = 5 cm.
2 2
.fa
A1 sin 1 A 2 sin 2 4
Pha ban đầu: tan
w
A1cos1 A 2cos2 3
w
O A1 x
=> 0,29 .
w
Trang 281
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
A. 7 cm. B. 11 cm. C. 17 cm. D. 23 cm.
0
Hướng dẫn giải:
oc
Vì 2 dao động vuông pha nên: A A12 A22 82 152 17 cm.
H
Chọn đáp án D
ai
Câu 5: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần
D
số có phương trình lần lượt là: x1 5cos πt cm và x 2 5cosπt cm. Dao động
π
hi
3
nT
tổng hợp của vật có phương trình
O
A. x 5 3cos πt cm B. x 5 3cos πt cm
π π
eu
4 6
C. x 5cos πt cm D. x 5 3cos πt cm
π π
Li
4 6
ai
/T
O và OI là đường cao.
om
φ IOA2
2 6
ok
5 3 O A2
Ta có : OI OA2 .tanφ cm. Biên
2
ce
độ: A 5 3 cm.
.fa
Chọn đáp án B
Cách giải 2: Phương pháp đại số
w
Biên độ:
w
π
A 52 + 52 2.5.5cos 5 3 cm .
3
Trang 282
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
Dao động tổng hợp của vật có phương trình x 5 3cos πt cm.
π
0
6
oc
Chọn đáp án B
H
Cách giải 3: Phương pháp số phức – Dùng máy tính CASIO FX - 570ES, 570ES
ai
Plus
Với máy FX570ES: Bấm: MODE 2 . Đơn vị đo góc là độ (D) bấm: SHIFT
D
hi
MODE 3 .
nT
Nhập: 5 SHIFT (-) (60) + 5 SHIFT (-) 0 = . Hiển thị kết quả: 5 330 .
O
eu
15 5 3
(Nếu Hiển thị dạng Đềcác: i thì bấm SHIFT 2 3 = Hiển thị 5 330 ).
2 2
Li
Dao động tổng hợp của vật có phương trình x 5 3cos πt cm.
π
ai
6
/T
ps
Dùng đơn vị đo góc là Rad (R): SHIFT MODE 4 . Bấm MODE 2 màn hình
u
π
Nhập: 5 SHIFT (-) π + 5 SHIFT (-) 0 = Hiển thị: 5 3 .
/g
3 6
om
Dao động tổng hợp của vật có phương trình x 5 3cos πt cm.
π
.c
6
ok
Chọn đáp án B
Chú ý: Nhược điểm của phương pháp Fresnel khi làm trắc nghiệm: Mất nhiều
bo
thời gian để biểu diễn giản đồ véctơ, đôi khi khó biểu diễn được với những bài toán
ce
tổng hợp từ 3 dao động trở lên, hay đi tìm dao động thành phần. Nên việc xác định
biên độ A và pha ban đầu của dao động tổng hợp theo phương pháp Fresnel là
.fa
phức tạp, mất thời gian và dễ nhầm lẫn cho học sinh, thậm chí ngay cả với giáo
w
viên.
Việc xác định góc hay 2 thật sự khó khăn đối với học sinh bởi vì cùng một
w
π 3π
w
giá trị tan luôn tồn tại hai giá trị của (ví dụ: tan = 1 thì = hoặc ),
4 4
vậy chọn giá trị nào cho phù hợp với bài toán.
Ví thế, tùy vào kiến thức và hiểu biết của bản thân mình để lựa chọn phương
pháp giải phù hợp.
Trang 283
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
A. 500 B. 400 C. 300 D. 600
0
oc
Hướng dẫn giải:
H
Biên độ dao động của x(+) là A( ) A12 A22 2A1A2 cos
ai
Biên độ dao động của x(-) là A( ) A12 A22 2A1A2 cos
D
hi
Theo bài ta có A( ) 3A( )
A12 A22 2A1A2 cos 9 A12 A22 2A1A2 cos
nT
2 A12 A 22
O
eu
cos .
5A1A 2
Li
A1 2x 2 2
x , suy ra cos
ai
Đặt .
A2 5x
/T
2x 2 2
ps
2 2
0 x 1 cos min 0,8.
5 5x 2
/g
max 36,80.
om
Chọn đáp án B
.c
Câu 7: Một vật đồng thời tham gia 3 dao động cùng phương có phương trình dao
động: x1 2 3cos 5πt cm, x 2 4cos 5πt cm và x3 8cos 5πt π
π π
ok
6 3
bo
cm. Giá trị vận tốc cực đại của vật và pha ban đầu của dao động là:
π
ce
2π
A. 15π cm/s và rad. B. - 30π cm/s và rad.
6 3
.fa
π
C. - 15 cm/s và rad. D. 30π cm/s và rad.
w
6
w
Trang 284
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
+ Chiếu xuống trục Oy :
0
π π
oc
A y A1sinφ1 A2sinφ2 A2sinφ2 2 3 sin 4sin 8sin π
6 3
H
1 3
ai
2 3. 4. 8.0 3 3
D
2 2
hi
3
2
Suy ra biên độ tổng hợp: A A2x + A2y 3 3 6 cm.
2
nT
A x 3 0
Pha ban đầu của dao động: Vì
O
thì thuộc góc phần tư thứ ba.
A y 3 3 0
3 3 eu
Li
Ay 2π
Ta có: tanφ 3 φ .
3
ai
Ax 3
/T
Dao động tổng hợp của vật có phương trình x 6cos 5πt cm.
2π
3
ps
Vận tốc cực đại của vật: vmax ωA 5π.6 30π cm/s.
u
Chọn đáp án D
ro
Chú ý: Với cách giải 1 ta cũng có thể tìm dao động tổng hợp của hai trong ba dao
/g
động trước, sau đó tổng hợp với dao động còn lại thi cũng cho ta kết quả tương tự.
om
Cách giải 2: Phương pháp số phức – Dùng máy tính CASIO FX - 570ES, 570ES
Plus
.c
2π
Ta bấm SHIFT 2 3 = Hiển thị: 6 - 120. Suy ra φ .
w
3
Vận tốc cực đại của vật: vmax ωA 5π.6 30π cm/s.
w
Chọn đáp án D
Câu 8: Một vật đồng thời tham gia 3 dao động cùng phương, cùng tần số có
phương trình dao động: x1 2 3cos 10πt cm, x 2 4cos 10πt cm và
π π
3 6
Trang 285
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
π π
0
A. 8cm và . B. 6cm và .
oc
2 3
π π
H
C. 8cm và . D. 8cm và .
ai
2 3
D
Hướng dẫn giải:
hi
Với m y FX570ES : Bấm MODE 2 màn hình xuất hiện chữ: CMPLX
nT
Chọn đơn vị đo góc là rad (R) SHIFT MODE 4 .
Tìm dao động thành phần thứ 3: x3 = x – (x1 + x2)
O
Nhập máy:
6 SHIFT(-) π 2 3 SHIFT(-) π 4
eu
SHIFT(-) π =
Li
6 3 6
Hiển thị: 8 π .
ai
2
/T
Chọn đáp án C
ps
Câu 9 (ĐH khối A 2011): Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là
tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là
u
x1 = 5cos10t và x2 = 10cos10t (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Mốc thế năng ở
ro
1 1
Cơ năng của chất điểm là : W mω2 A 2 .0,1.102.0,152 0,1125 J .
2 2
bo
Chọn đáp án A
Câu 10 (ĐH khối A 2010): Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng
ce
5π
phương, cùng tần số có phương trình li độ x 3cos πt (cm). Biết dao động
.fa
6
w
thứ nhất có phương trình li độ x1 5cos πt (cm). Dao động thứ hai có
π
w
6
w
phương trình li độ là
π π
A. x 2 8cos πt (cm). B. x 2 2cos πt (cm).
6 6
Trang 286
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
x2 = x - x1 => x 2 A2 cos πt + φ2 . Trong đó:
0
oc
Biên độ: A22 = 32 + 52 2.3.5.cos suy ra A = 8 cm.
5π π
H
6 6
ai
5π π
3sin 5sin
D
6 6 φ 5π
hi
Pha dao động: tanφ2 =
5π π
2
6
nT
Acos 5cos
6 6
O
Vậy dao động thành phần x2 có phương trình: x 2 8cos πt (cm).
5π
eu 6
Li
Chọn đáp án D
Cách giải 2: X c định A2 và 2 nhờ ấm m y tính FX 570ES
ai
Bấm chọn MODE 2 trên màn hình xuất hiện chữ: CMPLX
/T
5π
Nhập máy: 3 SHIFT (-). (-5/6) - 5 SHIFT (-). (/6 = Hiển thị: 8
u
6
ro
=
4 3 4i .
om
5π
Sau đó bấm tiếp SHIFT 2 3 = thì cho kết quả: 8
.c
6
Chọn đáp án D
ok
Câu 11: Hai vật dao động điều hòa trên hai đoạn thẳng cạnh nhau, song song với
bo
nhau, cùng một vị trí cân bằng trùng với gốc tọa độ, cùng một trục tọa độ song song
với hai đoạn thẳng đó, với các phương trình li độ lần lượt là
ce
5π 5π 20π 2π
x1 3cos t cm và x 2 5cos t cm . Thời điểm đầu tiên (kể
.fa
3 6 3 3
từ thời điểm t = 0) khoảng cách giữa hai vật lớn nhất là
w
Khoảng cách giữa hai chất điểm sẽ là x x1 x 2 nếu chúng ở hai bên đường tròn
hoặc x x1 x 2 nếu chúng ở cùng bên đường tròn. Vì li độ cực đại bằng biên độ
nên có thể suy đoán xmax = A1 + A2.
Điều này xảy ra trong hai trường hợp:
Trang 287
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
Pha của vật 1 ở thời điểm t là: t
0
3 6
oc
20π 2π .
t
H
3 3
ai
Xét vật 1 ở biên dương, ứng với pha của nó bằng 0, vật 2 ở biên âm ứng với pha
D
5π 5πt
3 0
hi
bằng π: 6 hệ này ra vô nghiệm.
nT
20πt 2π
π
3 3
O
Xét vật 2 ở biên dương, ứng với pha của nó bằng 0, vật 1 ở biên âm ứng với pha
5π 5πt
6 3 π eu
Li
bằng π: hệ có nghiệm t = 0,1 s.
ai
20πt 2π 0
/T
3 3
ps
Vậy sau 0,1s thì khoảng cách giữa chúng lớn nhất và bằng 8cm.
Câu 12 (ĐH – 2014): Cho hai dao động điều hòa cùng phương với các phương
u
trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt + 0,35) (cm) và x2 = A2cos(ωt – 1,57) (cm). Dao
ro
động tổng hợp của hai dao động này có phương trình là x = 20cos(ωt + φ) (cm). Giá
/g
trị cực đại của (A1 + A2) gần gi trị n o nhất sau đây?
A. 40 cm. B. 20 cm. C. 25 cm. D. 35 cm.
om
x y
2
4
202 A12 A22 2A1A2 cos(0,35 1,57)
ce
202 A1 A2 2,68A1A2
.fa
2
w
A A2
2
A1 A 2 2,68 1 0,329. A1 A 2
2 2
w
4
w
Trang 288
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
3
0
A. ± 5,79 cm. B. ± 5,19 cm C. ± 6 cm. D. ± 3 cm.
oc
Hướng dẫn giải:
H
Ta có x1 3cos t 3sin
2π π 2π
t . Tại thời điểm x1 = x2 thì:
ai
3 2 3
D
2π 2π 2π
t 3 3cos t tan t 3
hi
3sin
3 3 3
nT
2π π 1 3k
t kπ t (k Z)
O
3 3 2 2
Phương trình dao động tổng hợp x1 vuông pha với x2 nên ta có:
A A2 A2 6 cm
eu
Li
1 2
A1 1 π
ai
tan φ φ
A2 6
/T
3
2π π
ps
Chọn đáp án D
/g
Câu 14: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần
om
π π
số có biên độ và pha ban đầu là A1 = 10 cm, 1 = , A2 (thay đổi được), 2 = .
6 2
.c
1 A 1 .sin π
π sinα sinα 3
sin 3 x
w
3 O
w
π A
Khi đó: Amin = A1sin = 5 3 cm.
3
A2
Chọn đáp án B
Trang 289
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
Thay đổi A1 để A2 có giá trị lớn nhất. Biên độ A2max có giá trị là
0
A. 16 cm. B. 14 cm. C. 18 cm. D. 12 cm.
oc
Hướng dẫn giải:
H
Vẽ giãn đồ vectơ như hình vẽ.
A2
ai
Áp dụng định lí hàm số sin:
π
D
A2 A
A 2 2Asinα
6
hi
sinα sin30 0
nT
O
Khi đó: A2 = 2A = 12 cm.
O
A
eu
Li A
A2
ai
Chọn đáp án B
/T
Câu 16 (ĐH khối A 2009): Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động
ps
điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là
3
u
x1 4cos 10t cm và x 2 3cos 10t cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị
ro
4 4
trí cân bằng là
/g
3
Độ lệch pha giữa hai dao động x1 và x2 : 1 2 .
ok
4 4
Suy ra 2 dao động ngược pha nhau nên biên độ tổng hợp
bo
Chọn đáp án A
Câu 17: Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có
.fa
Cho biết: 4 x12 x 22 = 13 cm2. Khi chất điểm thứ nhất có li độ x1 = 1 cm thì tốc độ
w
của nó bằng 6 cm/s. Khi đó tốc độ của chất điểm thứ hai là
w
Trang 290
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
Tốc độ của chất điểm thứ hai là 8 cm/s.
0
oc
Chọn đáp án C
Chú ý :
H
- Xuất phát từ giả thuyết αx12 βx 22 γ , ta sử dụng kĩ thuật đạo hàm làm xuất hiện
ai
các mối liên hệ mới và suy ra các đại lượng cần tìm:
D
αx12 βx 22 γ x2 ?
hi
2αx1x1 2βx 2 x 2 0 αx1v1 βx 2 v 2 0 v2 ?
nT
' ' cho x1 , v1
2αx1 x1 ' 2βx 2 x 2 ' 0 αx1a1 βx 2a 2 0 a2 ?
' '
O
eu
Từ đó sử dụng các phương trình độc lập theo thời gian tìm các đại lượng còn lại:
, A, f, T.
Li
- Phương pháp giải trên chúng ta cũng có thể áp dụng cho dạng bài tập tương tự ở
ai
Câu 18: Cho ba chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng biên độ A, với tần
số khác nhau, vị trí cân bằng là gốc tọa độ. Biết rằng, tại mọi thời điểm li độ và vận
ps
x1 x 2 x 3
tốc của các vật liên hệ với nhau qua biểu thức . Tại thời điểm t, khi
u
v1 v2 v3
ro
chất điểm 3 cách vị trí cân bằng một đoạn x 0 3 thì đúng lúc này hai chất điểm còn
/g
2
om
x
lại nằm đối xứng nhau qua gốc tọa độ và chúng cách nhau một đoạn 0 . Khi đó
2
.c
17x 0 17x 0
A. A . B. A .
bo
2 5
ce
17x 0 17x 0
C. A . D. A .
3 7
.fa
x x x
Từ biểu thức 1 2 3 , đạo hàm hai vế theo thời gian ta có:
w
v1 v2 v3
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
x ' v v2 ω2 A2 x 2
Thay , khi đó:
xv ' xa ω x
2 2
1
ω12 A2 x12 ω22 A2 x 22 ω32 A2 x 32
0
oc
A 2
x12 x12
A 2
x 22 x 22
A 2
x 32 x 32
H
A2 x12 A2 x 22 A 2 x 32
ai
D
A2 A2 A2 1 1 1
2 2 2
hi
A x1 A x 2 A x 3
2 2 2 2 2 2
A x1 A x 2 A x 32
2 2
nT
2
x 3 9x 02
x 32 0
1 1 1
2
4
O
2
2 x0 x 02 2 2
x1 x 2
2 x x 9x 2
A2 A2
A2 0
eu
0 0
2 4
4 4 4 Li
2
2 1 9x 0 x 02
2A 2
A 2
ai
x 02 9x 02 2 4
A
2
A
2
/T
4 4
ps
2
17x 0 17x 0
A2 A .
u
4 2
ro
Chọn đáp án A
Câu 19: Cho ba con lắc lò xo giống nhau dao động điều hòa với biên độ A, và cơ
/g
năng W. Tại thời điểm t, li độ và động năng của ba con lắc lò xo thỏa mãn các hệ
om
thức:
2 2 2 n 2
x1 x 2 x3 4 A
.c
ok
W + W W = 1 W
ñ1
bo
ñ2 ñ3
2
Gọi nmax và nmin lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của n. Khi đó biểu
ce
1 3
thức n max n min có giá trị:
.fa
2 4
w
17 17 17 17
w
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 4
w
Trang 292
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
n2 n 6
0
Wt1 Wñ1 Wt2 + Wñ2 Wt3 Wñ3 W Wt3 Wñ3 W
oc
4 4
W W
H
n 6 n 10
ai
W Wt3 Wñ3 W
1 1 2 n 10 max .
4 nmin 2
D
hi
1 3 1 3 17
Khi đó: n max n min 10 .2 .
nT
2 4 2 4 4
Chọn đáp án D
O
Câu 20 (CĐ khối A 2010): Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động
eu
điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1 = 3cos10t
Li
cm và x 2 4sin 10t
π
cm. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại bằng
ai
2
/T
π
Ta có: x 2 4sin 10t 4cos10t .
u
2
ro
ω 10 rad/s
a max ω A 10 .7 700 cm/s 7 m/s
2 2 2 2
.c
Chọn đáp án A
ok
Câu 21: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa. x1 = A1cos ω t cm và x2
bo
= 2,5 2 cos ( ω t + 2). Biên độ dao động tổng hợp là 2,5 cm. Biết A2 đạt giá trị cực
đại. Tìm 2.
ce
O
A2 A
w
sin ta có: x
π sin 2
w
sin
2
A2
A 2,5 2
sin A
A2 2,5 2 2
Trang 293
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
Câu 22: Hai phương trình dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương
0
oc
π
trình x1 A1sin t cm và x 2 A2sin t π cm. Dao động tổng hợp có
6
H
phương trình x 9sin t cm. Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá
ai
D
trị là:
hi
A. 15 3 cm B. 9 3 cm C. 7 cm D. 18 3 cm
nT
Hướng dẫn giải:
Vẽ giãn đồ vectơ như hình vẽ.
O
Khi A2 đạt giá trị cực đại, y
eu
theo ĐL hàm số sin ta có: x
A2 O
A2 A /3
Li
1 /6 /6
π π
ai
sin sin
2 3
/T
A1
2
A2
ps
A1 (1)
3 A
u
4
Thế (1) vào (2) Ta có: A12 92 A12 => A1 = 9 3 cm.
om
3
Chọn đáp án A
.c
Câu 23: Một vật đồng thời tham gia 3 dao động cùng phương, cùng tần số có
ok
phương trình dao động: x1 = 2 3 cos(2πt + ) cm, x2 = 4cos(2πt + ) cm và
bo
3 6
x3 A3 cos(t 3 ) cm. Phương trình dao động tổng hợp có dạng
ce
x 6cos(2t ) cm. Tính biên độ dao động và pha ban đầu của dao động thành
.fa
6
phần thứ 3:
w
w
A. 8cm và . B. 6cm và .
w
2 3
C. 8cm và . D. 8cm và .
6 2
Hướng dẫn giải:
Với m y FX570ES : Bấm MODE 2 màn hình xuất hiện chữ: CMPLX
Trang 294
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
2
0
Chọn đáp án A
oc
Câu 24: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số
H
có phương trình: x1 = 3cos(ωt + ) cm, x2 = cos(ωt + ) cm. Phương trình dao
ai
2
D
động tổng hợp:
hi
2
A. x = 2cos(ωt - ) cm B. x = 2cos(ωt + ) cm
nT
3 3
5
O
C. x = 2cos(ωt + ) cm D. x = 2cos(ωt - ) cm
eu
6 6
Hướng dẫn giải:
Li
Cách giải 1: Ta có:
ai
A A2 A 2 2A A cos 2 cm
/T
1 2 1 2 2 1
ps
A1 cos 1 A2 cos 2
3 cos 1.cos
ro
2
/g
2
3
om
2
.
2 3
.c
3
ok
Chọn đáp án B
Cách giải 2:
bo
Dùng máy tính: Với máy FX570ES : Bấm MODE 2 màn hình xuất hiện chữ:
ce
CMPLX
Chọn chế độ máy tính theo độ: SHIFT MODE 3
.fa
Nhập máy: 3 SHIFT (-). (90) + 1 SHIFT (-). 180 = Hiển thị:2120
w
Chọn đáp án B
w
Câu 25: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần
số x1= cos(2t + ) cm, x 2 3 cos 2t cm. Phương trình của dao động
2
tổng hợp
Trang 295
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
Hướng dẫn giải:
0
Với m y FX570ES : Bấm MODE 2 màn hình xuất hiện chữ: CMPLX
oc
Chọn đơn vị đo góc là rad (R): SHIFT MODE 4
H
2
Nhập máy: 1 SHIFT(-) + 3 SHIFT(-) (-/2 = Hiển thị 2-
ai
.
3
D
Chọn đáp án A
hi
Câu 26: Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng dọc theo trục x’Ox
nT
4 4
có li độ x 2 cos 2t cos 2t cm. Biên độ và pha ban đầu
3 6 3 2
O
của dao động là:
A. 4 cm,
rad B. 2 cm,
rad eu
Li
3 6
ai
8
C. 4 3 cm, rad D. cm, rad
/T
3 3 6
ps
Với m y FX570ES : Bấm MODE 2 màn hình xuất hiện chữ: CMPLX
ro
4 4
SHIFT (-). (/6) + SHIFT (-). (/2 =
om
Nhập máy:
3 3
.c
Hiển thị: 4 .
ok
3
Chọn đáp án A
bo
Cách giải 2:
Với m y FX570ES : Chọn đơn vị đo góc là độ Degre(D): SHIFT MODE 3
ce
4 4
Nhập máy: SHIFT (-). 30 + SHIFT (-). 90 =
.fa
3 3
Hiển thị: 4 60
w
Chọn đáp án A
w
Câu 27: Ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt
w
là x1 4cos t cm, x 2 6cos t 2 cm và x3 = 2cost cm. Dao động
2
tổng hợp của 3 dao động này có biên độ và pha ban đầu là
Trang 296
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
Hướng dẫn giải:
0
Với m y FX570ES : Bấm chọn MODE 2 màn hình xuất hiện chữ: CMPLX
oc
Chọn đơn vị góc tính rad (R). SHIFT MODE 4 Tìm dao động tổng hợp, nhập máy:
H
4 SHIFT(-) (- /2) + 6 SHIFT(-) (/2) + 2 SHIFT(-) 0 =
ai
Hiển thị: 2 2 .
D
4
hi
Chọn đáp án A
nT
Câu 28: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số
x1 a 2 cos t cm và x 2 a cos t cm có phương trình dao động
O
4
tổng hợp là
eu
Li
2
A. x a 2 cos t cm B. x a cos t cm
ai
3 2
/T
3a 2a
C. x cos t cm D. x cos t cm
ps
2 4 3 6
u
Với m y FX570ES : Bấm chọn MODE 2 màn hình xuất hiện chữ: CMPLX
chọn đơn vị góc tính theo độ (D) Bấm : SHIFT MODE 3 (Lưu ý: Không nhập a)
/g
om
Chọn đáp án B
ok
Câu 29: Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình dao động tổng hợp
bo
5
x 5 2 cos t cm với các dao động thành phần cùng phương, cùng tần số
12
ce
.fa
là x1 = A1 cos(t + 1) và x2 = 5cos(t + ) cm, Biên độ và pha ban đầu của dao
6
w
động 1 là:
2
w
3 2
C.5 2 cm; 1 = D. 5 cm; 1 =
4 3
Hướng dẫn giải:
Với m y FX570ES : Bấm MODE 2 màn hình xuất hiện chữ: CMPLX
Trang 297
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
Chọn đáp án A
0
Câu 30: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số: x1 = 2 cos (4t + 1 )
oc
cm và x2 = 2 cos( 4t + 2 ) cm. Với 0 2 1 . Biết phương trình dao động
H
π
ai
tổng hợp x = 2 cos (4t + ) cm. Pha ban đầu 1 là :
D
6
hi
π π π π
A. B. - C. D. -
nT
2 3 6 6
Hướng dẫn giải:
O
φ φ φ2
Ta có: x x1 x 2 2.2cos cos 4t 1 2cos 4t cm.
eu
2 2 6
Li
φ 1 2
Vì 0 2 1 . Nên φ2 φ1 . Suy ra cos cos và 1
ai
2 2 3 2 6
/T
2 1 1 2 π
và . Giải ra φ1 .
ps
2 3 2 6 6
Chọn đáp án D
u
Câu 31: Dao động tổng hợp của 2 trong 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần
ro
π 5π
/g
số: x12 = 2cos(2πt + ) cm, x23 = 2 3 cos(2πt + ) cm, x31 = 2cos(2πt + π) cm.
3 6
om
A23
ok
2A A2 A12
bo
1
A
ce
300 600
.fa
A3 A31 O A1 x
w
w
Trang 298
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
C UH IV B IT P U NT P
0 1
oc
Câu 1: Một vật có khối lượng không đổi thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa
x1 10cos t 1 và x 2 A2 cos t , phương trình dao động tổng hợp
H
ai
2
D
của vật là x A cos t . Để vật dao động với biên độ bằng một n a giá trị
hi
3
nT
cực đại của biên độ thì A2 bằng bao nhiêu?
20 10
O
A. 10 3 cm B. 20cm C. cm D. cm
eu
3 3
Câu 2: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa trên cùng một trục
Li
Ox có phương trình: x1 2 3 sin t cm và x 2 A2 cos t 2 cm. Phương
ai
trình dao động tổng hợp x 2cos t cm. Biết 2
/T
ro
A. 4cm và B. 2 3 cm và
3 4
/g
C. 4 3 cm và
om
D. 6 cm và
2 6
Câu 3: Hai phương trình dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương
.c
trình x1 A1 cos t cm và x 2 A2 cos t cm. Dao động tổng hợp
ok
6
bo
có phương trình x 9cos t cm. Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có
ce
C. 7 cm
Câu 4: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, dao động 1 có biên độ A1
w
= 10 cm, pha ban đầu và dao động 2 có biên độ A2, pha ban đầu . Biên độ
w
6 2
w
A2 thay đổi được. Biên độ dao động tổng hợp A có giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu?
A. A = 2 3 cm B. A= 5 3 cm
C. A = 2,5 3 cm D. A= 3 cm
Trang 299
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
bằng bao nhiêu? Tính A2max?
0
oc
A. ; 8 cm B. ; 10 cm C. ; 10 cm D. B hoặc C
3 6 6
H
Câu 6: Hai chất điểm dao động điều hoà trên cùng một trục tọa độ Ox, coi trong
ai
quá trình dao động hai chất điểm không va chạm vào nhau. Biết phương trình dao
D
động của hai chất điểm lần lượt là: x1 = 4cos(4t + ) cm và x2 = 4 2 cos(4t + )
hi
3 12
nT
cm. Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai vật là:
A. 4 cm B. 6 cm C. 8 cm D. (4 2 – 4) cm
O
Câu 7: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động
eu
x1 A1 cos t cm và x 2 A2 cos t cm. Phương trình dao động
Li
3 2
ai
tổng hợp của hai dao động này là: x = 6cos(t + ) cm. Biên độ A1 thay đổi được.
/T
tổng hợp x = A1 3 cos(10t + ), trong đó có 2
/g
. Tỉ số bằng
6 2
om
1 3 1 2
A. hoặc B. hoặc
.c
2 4 3 3
ok
3 2 2 4
C. hoặc D. hoặc
4 5 3 3
bo
Câu 9: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng
ce
3
x 2 3cos 10t . Xác định vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật.
w
4
w
2
C. 20 cm/s; 10 m/s . D. 50 cm/s; 5 m/s2.
Câu 10: Dao động của một chất điểm có khối lượng 10g là tổng hợp của hai dao
động điều hòa cùng phương có phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos(10 t) cm,
x2=10cos(10 t) cm (t tính bằng s). Chọn mốc thế năng ở VTCB. Lấy 2 = 10. Cơ
năng của chất điểm bằng:
Trang 300
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
A. 10 m/s B. 10 cm/s C. m/s D. cm/s
0
oc
Câu 12: Chuyển động của một vật là tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương,
3
H
cùng tần số có phương trình là: x1 = 4cos(10t+ ) cm; x2 = 3cos(10t – ) cm. Độ
ai
4 4
lớn vận tốc khi nó qua vị trí cân bằng là
D
hi
A. 10 cm/s B. 7 cm/s C. 20 cm/s D. 5 cm/s
Câu 13: Chuyển động của một vật là tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương,
nT
3
cùng tần số có phương trình là: x1 = 4cos(10t+ ) cm; x2 = 3cos(10t – ) cm. Gia
O
4 4
eu
tốc khi nó qua vị trí biên bằng
A. 10 cm/s2 B. 1 cm/s2 C. 10 m/s2 D. 1 m/s2
Li
Câu 14: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương cùng tần số có
ai
phương trình x1 = 2cos(5 t+ ) cm, x2 = 2cos5 t cm. Vận tốc của vật lớn nhất
/T
2
ps
bằng
A. 10 2 cm/s B. 10 2 cm/s C. 10 cm/s D. 10 cm/s
u
Câu 15: Có hai con lắc lò xo giống hệt nhau dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm
ro
ngang dọc theo hai đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox.
/g
Biên độ của con lắc một là A1 = 4 cm, của con lắc hai là A2 = 4 3 cm, con lắc hai
om
dao động sớm pha hơn con lắc một. Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất
giữa hai vật dọc treo trục Ox là a = 4 cm. Khi động năng của con lắc một cực đại là
.c
3W 2W 9W 3W
A. . B. . C. . D. .
4 3 4 2
bo
Câu 16: Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng
2
phương, có phương trình li độ lần lượt là x1 3cos
ce
t cm và
3 2
.fa
2
x 2 3 3 cos t cm (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Tại các thời điểm x1 =
w
3
w
Trang 301
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
Câu 18: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương có các
0
oc
phương trình lần lượt là x1 6cos 10t cm và x 2 6 3 cos 10t cm .
3 6
H
Khi dao động thứ nhất có ly độ 3 cm và đang tăng thì dao động tổng hợp có:
ai
A. ly độ – 6 3 cm va đang tăng B. li độ – 6 cm và đang giảm
D
C. ly độ bằng không và đang tăng D. ly độ – 6 cm và đang tăng
hi
Câu 19: Hai chất điểm M, N có cùng khối lượng dao động điều hòa cùng tần số dọc
theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục Ox. Vị trí cân bằng
nT
của M, N đều trên cùng một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên
O
độ của M là 6cm, của N là 6cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất
eu
của M và N theo phương Ox là 6cm. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở thời điểm
M có động năng gấp 3 lần thế năng tỉ số động năng của M và thế năng của N là:
Li
3 4 3 4
A. 4 hoặc B. 3 hoặc C. 3 hoặc D. 4 hoặc
ai
4 3 4 3
/T
Câu 20: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương, cùng tần
ps
số có phương trình lần lượt là. Lúc li độ dao động của vật là x = – 8 cm và đang
tăng thì li độ của thành phần x1 lúc đó
u
Câu 21: Cho hai dao động điều hoà cùng phương x1 = 2cos (4t + 1) cm và
om
x 2 2cos(4t ) cm. Với 0 2 1 . Biết phương trình dao động tổng hợp
6
.c
x = 2cos (4t + ) cm. Pha ban đầu 1 là
ok
6
bo
A. B. C. D.
2 3 6 6
ce
Câu 22: Hai con lắc lò xo giống nhau có khối lượng vật nặng 100 g, độ cứng lò xo
102 N/m dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề liền nhau (vị
.fa
trí cân bằng hai vật đều ở gốc tọa độ) theo các phương trình
w
x1 6cos t cm và x 2 6cos t cm . Xác định thời điểm đầu tiên
w
2
w
khoảng cách giữa hai vật đạt giá trị cực đại?
3 1 1 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
40 40 60 30
Trang 302
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
là.
0
A. x A cos 10t B. x A cos 10t
oc
cm cm
2 2
H
5 5
C. x A cos 10t D. x A cos 10t
ai
cm cm
2 2
D
Câu 24: Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số
hi
có phương trình dao động lần lượt là x1 A1 cos t cm ; x2 A2 cos t cm
nT
2
O
và x 3 A3 cos t cm . Tại thời điểm t1 các giá trị li độ x1 10 3 cm,
eu
2
x 2 15 cm, x3 30 3 cm. Tại thời điểm t2 các giá trị li độ x1 20 cm, x 2 0 cm,
Li
x3 60 cm. Biên độ dao động tổng hợp là
ai
/T
Câu 25: Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số.
3
Biết x12 4 2 cos 5t cm ; x 23 3cos5t cm và x13 5cos 5t cm .
u
ro
4 2
Phương trình của x2 là
/g
A. x 2 2 2 cos 5t cm . B. x 2 2 2 cos 5t cm .
om
4 4
C. x 2 4 2 cos 5t cm . C. x 2 4 2 cos 5t cm .
.c
4 4
ok
Câu 26: Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số.
bo
Biết x12 6cos( t )cm ; x 23 6cos(t )cm ; x13 6 2 cos( t )cm .
ce
6 3 4
Khi li độ của dao động x1 đạt giá trị cực đại thì li độ của dao động x3 là:
.fa
A. 0cm B. 3cm C. 3 2 cm D. 3 6 cm
w
Câu 27: Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hoà cùng pha, cùng tần số có
w
2
phương trình lần lượt là: x1 A1 cos 2t cm ; x 2 A2 cos 2t cm và
w
3
2
x 3 A3 cos 2t cm .Tại thời điểm t1 các giá trị ly độ x1 = - 20cm, x2 =
3
Trang 303
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
3 4
0
C. x 2 4cos 2t cm . C. x 2 4 2 cos 2t cm .
oc
3 4
H
Câu 28: Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số
ai
x1, x2, x3. Với x12 = x1 + x2; x23 = x2 + x3; x13 = x1 + x3; x = x1 + x2 + x3. Biết:
D
2 5
x12 6cos t cm ; x 23 6cos t cm và x13 6 2 cos t cm .
hi
6 3 12
nT
Tìm x biết rằng x x1 x 3 .
2 2 2
O
A. 6 2 cm B. 6cm C. 24cm D. 6 3 cm
HƢỚNG D N GIẢI eu
Li
A1
ai
Cách giải 1:
ps
/3
A1 A A sin
Ta có: A 1
u
sin A
ro
sin sin
6 6 A1
/g
A2
A max A1 A2 α
om
10 cm
2
A1 O φ ∆
Amax =
.c
= 20.
/3
ok
cos /6
3 /6
bo
A A
Để A = max = 10
2
ce
thì A2 2A1 sin 10 3cm .
.fa
6 A2
Cách giải 2: Ta có:
w
Trang 304
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
sin
6
0
oc
A
* Khi A = max = 10 .
2
H
Dùng định lý hàm số cos trong OA1A
ai
D
suy ra A2 10 3cm .
hi
Câu 2: Chọn A. Hướng dẫn:
nT
A2
x1 = 2 3 sint = 2 3 cos(t )
O
2
eu
Vẽ giãn đồ vectơ: A A1 A2
Li
Góc giữa vectơ A và A2 là , A = 2 cm, A1 2 3 cm.
3
ai
A
/T
Ta thấy: A22 = A12 + A2 A vuông góc với A1 . Suy ra = 0 2 = .
/g
3
om
A A1 A1 3
A= sin
sin sin 3 O
bo
sin
3
A
ce
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
A2max khi góc đối diện với nó trong tam giác tạo bởi A1, A2, A là góc vuông (tam
0
giác vuông tại góc mà A2 là cạnh huyền).
oc
Theo định lý hàm số sin ta có
sin sin
H
A
A2 sin .
ai
A2 A sin A1
D
Theo đề ta có A = 5 cm, = . Nên A2 phụ
hi
6
nT
thuộc vào sin.
O
Trên hình vẽ: A2max khi góc đối diện =
eu
2
A 5 A2
A 2 max 1. 10 cm .
Li
1
ai
sin A
6 2
/T
1 .Vì < 0 = .
u
2 3 6 6
ro
II A1
dao động thành phần)
om
3 12 4
ce
A1OA 2 .
4
w
Dễ thấy góc OA1A 2
w
Suy ra đoạn OA1 = A1A2 = 4 cm (không đổi trong quá trình dao động) A1A2 là
khoảng cách giữa 2 vật. Khi đoạn A1A2 song song với x’Ox thi lúc đó khoảng cách
giữa hai vật chiếu xuống trục x’ox là lớn nhất và bằng 4cm.
Cáh giải 2: Gọi hai chất điểm là M1 (toạ độ x1) và M2 (toạ độ x2).
Trang 306
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
Câu 7: Chọn D. Hướng dẫn: Độ lệch pha giữa 2 dao động: rad không
0
6
oc
đổi.
H
Biên độ của dao động tổng hợp A = 6 cm cho trước.
ai
Biểu diễn bằng giản đồ vectơ như hình vẽ
A1
D
A A sin
2 A2 A
hi
Ta có: 5π
sin sin sin α
6
nT
Vì , A không đổi nên A2 sẽ lớn nhất khi sinβ lớn A2
β
nhất tức là góc β = 900.
O
A 6
eu
Khi đó A 2 max 12 cm. A
sin sin
Li
6
ai
Câu 8: Chọn A.
/T
A2 A A
1 sin 2 A1
sin sin 300
u
2A1
ro
6
/g
A2 4 2 3 cos A
sin = 4sin2 = 4 – 2 3 cos A2
2A1 2
.c
=0
bo
3
cos = 0 hoặc cos =
ce
2
2 3
.fa
= 2 = + = = .
2 2 6 3 2 4
w
1
w
hoặc = 2 = + = = .
6 6 6 3 2 2
w
Câu 9: Chọn D.
Hướng dẫn: Cách giải 1: Ta có: A A12 A22 2A1A2 cos900 5 cm.
vmax = A = 50 cm/s = 0,5 m/s; amax = A = 500 cm/s2 = 5 m/s2.
Trang 307
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
10
amax = A = 500 cm/s2 = 5 m/s2.
oc
Câu 10: Chọn B. Hướng dẫn:
m2 A2
H
Cách giải 1: Dễ thấy A = 5 + 10 = 15 cm. Cơ năng: W 0,1125 J.
ai
2
D
kA2 m2 A2
Cách giải 2: Cơ năng W . Do = 0 nên 2 dao động cùng pha
hi
2 2
nT
suy ra A = 15 cm = 0,15 m. Từ đó dễ dàng tính được W = 0,1125 J.
Câu 11: Chọn C. Hướng dẫn:
O
v A x
eu
2 2
A 13 cm
Li
Ta có: 2f 20
v π m/s
ai
A A1 A2 2A1A2 cos
/T
2 2 2
2
ps
Câu 12: Chọn A. Hướng dẫn: Qua VTCB thì v vmax A . Do độ lệch pha
u
3
ro
của hai dao động là: , nên 2 dao động ngược pha.
4 4
/g
Câu 13: Chọn B. Hướng dẫn: Qua VTB thì a a max 2 A . Do độ lệch pha của
.c
3
hai dao động là: , nên 2 dao động ngược pha.
ok
4 4
Suy ra A = 1cm. Dễ dàng tính được a = 100 cm/s2 = 1 m/s2.
bo
Câu 14: Chọn A. Hướng dẫn: Ta có: v vmax A . Do độ lệch pha của hai dao
ce
động là: , nên 2 dao động vuông pha. Suy ra A A12 A22 2 2cm .
.fa
2
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
cos(t + ’) = ± 1 A = a = 4cm A2 = 16.
0
oc
3
Và 64 32 3 cos 16 cos .
2 6
H
ai
Do đó x2 = 4 3 cos(t + ) = x2 = 4 3 cos(t + ).
D
6
hi
Khi Wđ1 Wđ max 1 kA12 W thì vật thứ nhất qua gốc tọa độ:
nT
2
cos t 0
x1 0
O
sin t 1
Khi đó:
eu
Li
x2 = 4 3 cos(t + ) = 4 3 cost cos – 4 3 sint sin
ai
6 6 6
/T
A2
= ± 2 3 cm = ±
ps
2
Suy ra: Wđ2 kA22 1 kx 22 3 . 1 kA22
1
u
ro
2 2 4 2
3 1 2
/g
W W . kA2 3 A2 9 9
đ2 đ2 4 2 . 22 Wđ2 W .
om
Wđ1 W 1 2 4 A1 4 4
kA
2 1
.c
x 6cos t cm
3 6 6
ce
2 2
x1 3cos t cm 3sin t cm
.fa
3 2 3
Ta có: x1 = x2 A1 A
w
2 2 2
w
3 3
2 2 1 3k
tan t 3 tan t k t (k Z)
3 6 3 6 4 2
Khi đó:
Trang 309
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
0
oc
6 6
H
ai
D
xhiệu = x1 – x2 x1 xtổng = x1 + x2
hi
nT
2 5
x hieäu x1 x 2 6cos 3 t 6 cm
O
Ta dễ dàng có:
x x x 6cos 2 t cm
toång 3 6 eu
Li
1 2
ai
Nhận xét khi x1 = x2 thi x1 – x2 = 0 khi véctơ biểu điễn xhiệu = x1 – x2 vuông góc với
5
/T
trục ngang, lúc đó xtổng = x1 + x2 lệch với trục ngang một góc hoặc .
ps
6 6
u
Nên ta có
x 6cos 5 3 3cm 5,19cm
/g
om
6
Cách giải 3: Dùng số phức với máy tính Fx570Es:
2 5
.c
x hieäu x1 x 2 6cos 3 t 6 cm
ok
Bấm máy ta có
x x x 6cos 2 t cm
bo
toång 1 2 3 6
ce
2 5 2 5 t 2s
t 0 t
.fa
2 7
Thế t = 2s vào xtổng: x toång 6cos .2 6cos 3 3 5,19cm .
w
3 6 6
w
2
Thế t = 0,5s vào xtổng: x toång 6cos .0,5 6cos 3 3 5,19cm .
3 6 6
Trang 310
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
2 2
0
1 3k
tan t 3 tan t k t (k Z)
oc
3 6 3 6 4 2
Phương trình dao động tổng hợp: x1 vuông pha với x2 nên ta có:
H
ai
A A2 A2 6cm
1 2
D
A1 1
hi
tan
A2 3 6
nT
2
Phương trình dao động tổng hợp: x 6cos t cm . Khi đó:
O
3 6
2 1 3k eu
x 6cos 6cos k 3 3cm 5,19cm .
Li
3 4 2 6 6
ai
15 9
/T
15 9 9 3
Ta có: x max t 2k 1 t 2k 1
u
3 6 6 15
ro
9 3 1
t min 2. 1 1 s 0,1s .
/g
6 15 10
om
T T 1
Hoặc t 1 2 s 0,1s . Vật thứ nhất đến biên âm. Vật thứ hai đến biên
.c
12 3 10
dương nên khoảng cách giữa hai vật lớn nhất.
ok
Hướng dẫn:
ce
x 6 3 cos 10t cm O A
6
w
2
w
x = x1 + x2 = 12cos10t (cm).
A2
Vẽ giãn đồ ta có OA1AA2 là hình chữ nhật.
Khi x1 = 3 cm và đang tăng cho hình chữ nhật quay
2
ngược chiều kim đồng hồ góc véc tơ A cũng
3
Trang 311
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
x2 A2 cos(t 2 ) .
0
Khoảng cách giữa hai chất điểm theo phương Ox là
oc
d | x1 x2 || A1cos(t )1 )+A2cos(t 2 ) || Acos(t ) |
H
d max A A12 A12 2A1A2 cos(2 1 )
ai
x và x lệch nhau góc .
D
Theo giả thiết A = A1 = A2 = 6cm 2 1 1 2
hi
3 3
Ta thấy khi M có động năng bằng 3 lần thế năng thì x1 = 3cm dựa vào giản đồ
nT
N có 2 vị trí – 3cm và – 6cm.
O
Câu 20: Chọn D. Hướng dẫn:
A1 eu
Li
ai
A
/3
/T
-8 0 x
ps
-10 10
u
ro
A2
/g
om
A2
Ta có: tan = = 53,130 , suy ra = ( A , A1 ) không đổi.
ok
A1
bo
8
Khi x = – 8cm và đang tăng (như hình vẽ): cos = = 36,870.
10
ce
2 2 2
w
Vì 0 2 1
w
2
0 2 1 (1)
2 2 2 3 3
2
Do A1 = A2 pha ban đầu tổng hợp 1 1 2 (2)
2 6 3
Trang 312
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
A2
0
A = 6 2 cm ; =
oc
4
H
x = 6 2 cos(t ). A
ai
4 A1
Khoảng cách giữa 2 vật cực đại khi xmax
D
hi
1 k
cos(t ) = 1 10t = k t .
nT
4 4 40 10
1
Thời điểm đầu tiên: k = 0 t s .
O
40
eu
Câu 23: Chọn A. Hướng dẫn: S dụng phương pháp giản đồ vectơ ta có
Ax A1 sin 1 A2 sin 2 A3 sin 3 A
Li
A y A1 cos 1 A2 cos 2 A3 cos 3 0
ai
/T
A A 2 A 2 A
x y
ps
Ay
ro
2 2
x x
Cách giải 1: Vì x1 và x2 vuông pha nên: 1 2 1
om
A1
A1 A2
2 2
x x
.c
A2
Và x2 và x3 vuông pha nên: 2 3 1
ok
A 2 A3
2 2
20 0
bo
Tại t2 : 1 A1 20cm . A
A1 A2
ce
Tại t1 : A3
.fa
2
10 3 15
2 2 2
x1 x 2
1 1 A2 30cm.
w
A1 A2 20 A2
w
2
15 30 3
2 2
x 2 x3
2
w
1 1 A3 60cm.
A 2 A3 30 A2
Vậy: A A 22 A3 A1 50cm.
2
Cách giải 2:
Trang 313
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
Tại thời điểm t1: 1 2 1
20 A 1 A2 30cm.
0
A1 A2 2
oc
2
15 30 3
2 2
x 2 x3
2
H
1 30 A 1 A3 60cm.
2
ai
A 2 A3
D
Vẽ giản đồ A A 22 A3 A1 50cm.
2
hi
Câu 25: Chọn A. Hướng dẫn:
nT
Cách giải 1: Ta có:
3
O
x12 x1 x 2 4 2 cos 5t 4 cm
eu
23
x x x 3cos5t cm
Li
2 3
x13 x1 x 3 5cos 5t 5cos5t cm
ai
2
/T
3
ps
Cách giải 2:
ro
x x 23 x13
Ta có: x 2 x x13 12 x13 2 2 cos 5t cm .
/g
2 4
om
2 12
ok
Ta có:
x x13 x 23 x12 3 2 7
bo
3 2 12
ce
Sau khoảng thời gian thì góc quét của mỗi dao động là nên x1 và x’1 vuông
4 2
w
pha nhau.
w
Trang 314
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
Câu 28: Chọn A. Hướng dẫn:
0
Phương trình của dao động tổng hợp là:
oc
x x 23 x13
x 2 x1 x 2 x 3 12
H
2
ai
2 5
6 6 6 2
12 6 2 5 x 6 2 cos t 5 cm.
D
6 3
hi
2 12 12
nT
x1 x x 23 6cos t 6 cm
O
Tương tự ta có: 2x x x
eu
13
x 3 x x12 6cos t 2 cm
Li
3
ai
x 2 x12 x 32
x1 0
ps
x1x3 0
x 2 x1 x 2 x3 x1 x 3
x 3 0
u
5 3
ro
t 6 2 k t 12 4 k 5
x 6 2 cos t 6cm .
/g
t 2 k t 5 k 12
om
3 2 12 4
.c
ok
bo
ce
.fa
w
w
w
Trang 315
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
Xét phương trình dao động x A cos(t ) , chọn góc thời gian và chiều dương
0
oc
trục tọa độ thích hợp sao cho φ = 0. Lập bảng biến thiên của li độ x theo thời gian
và đồ thị biểu diễn x theo t như sau:
H
ai
t ωt x
D
0 0 A
hi
0
nT
2 2
A
O
3 3 0
eu
Li
2 2
ai
ps
t x v a x
om
A
0 A 0 A2
O T T 3T T t
4 2
.c
4
T 0 A 0 -A
ok
4 v
Aω
A
bo
T 0 A2 O t
2
ce
-A
3T 0 A 0
a
.fa
4 A2
T A 0 A2
w
O
t
w
2
-A
w
Nhận xét:
+ Nếu dịch chuyển đồ thị v về phía chiều dương của trục Ot một đoạn thì đồ thị
của v và x cùng pha nhau.
Trang 316
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
T
Nghĩa là, a nhanh pha hơn v một góc hay về thời gian là .
0
2 4
oc
+ Nhận thấy a và x luôn ngược pha nhau (trái dấu nhau).
H
3. Đồ thị x, v và a dao động điều hòa vẽ chung trên một hệ trục tọa độ
ai
Vẽ đồ thị trong trường hợp φ = 0.
D
t x v a
hi
0 A 0 A2
nT
T 0 A 0
O
eu
4
T A 0 A2
Li
2
ai
3T 0 A 0
/T
4
ps
T A 0 A2
u
ro
Dao động của con lắc đơn và con lắc lò xo dưới lực thế (trọng lực và lực đàn hồi,
…) và không có ma sát nên cơ năng của nó được bảo toàn. Vậy cơ năng của vật dao
.c
1 1
E t kx 2 kA 2 cos 2 (t )
2 2
.fa
1
m2 A 2 cos 2 (t )
w
2
w
Trang 317
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
2 2
0
Ta có đồ thị Wñ trong trường hợp φ = 0.
oc
d. Biểu thức cơ năng
H
Cơ năng tại thời điểm t:
ai
1
W = Wñ + Wt m2 A 2
D
2
hi
Ta có đồ thị Wñ và Et vẽ trên cùng
nT
một hệ trục.
O
5. Phƣơng pháp xác định phƣơng trình từ đồ thị
a. Xác định biên độ
eu
Li
Nếu tại VTCB, x = 0, thì:
+ x xmax A (Từ số liệu trên đồ thị ta xác định được A).
ai
điểm cùng pha gần nhất. Rồi suy ra tần số f (hoặc tần số góc ω).
ok
Dựa vào thời gian ghi trên đồ thị và pha ban đầu, vẽ lại đường tròn Fresnel để xác
bo
định góc quét tương ứng với thời gian sau đó áp dụng công thức tìm ω: .
t
ce
Lưu ý:
.fa
- Các đồ thị dao động điều hòa của li độ (x), vận tốc (v) và gia tốc (a) biến thiên
điều hòa theo hàm số sin và cos với chu kì T.
w
- Các đồ thị đồng năng và thế năng biến thiên tuần hoàn theo hàm số sin và cos với
w
T
chu kì .
w
2
⋇ Vận dụng giải các bài tập về đồ thị, chúng ta quan sát đồ thị tìm ra các đại lượng
dựa quy luật sau:
Trang 318
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
Suy ra tần số góc ω.
0
oc
+ Dựa vào đường tròn và vận dụng các công thức của dao động tìm các đại lượng
và các yếu tố cần tìm.
H
Xác định chu kì T, rồi suy ra tần số f (hoặc tần số góc ω): Thường căn cứ vào
ai
số liệu trên trục thời gian.
D
x x
hi
A A
nT
T T 3T
2 t t
0 0 2 4
3T T
O
T T T
4 4 4
eu
A A Li
t = 0; x0= A; =0 t = 0; x0 = 0; v0 > 0; = -π/2
ai
x x
/T
A A
T
ps
T T 3T
2 t T t
0 4 0 4 4
3T T T
u
4 2
ro
A A
/g
x x
A A
A 3
.c
7T A 2 5T
2
12 t 2 8 t
ok
0 T
0 T
13T 9T
bo
12 12 8 8
A A
ce
t = 0; x0 A 3 ; = - π/6 t = 0; x0 A 2 ; = - π/4
x 2 2
.fa
A A
w
A 2T 5T
t
w
2 3 t 6
0 0
T T/3 4T
w
T 7T A
12
6 6 2 3
A A
t = 0; x0 A ; = - π/3 t = 0; x0= -A/2; v0 > 0; = - 2π/3
2
Trang 319
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
A
7T
t
0 8
T 3T/8 11T
1
A 2
8 8
0
2
A
oc
t = 0; x0= - A 2 ; v0 > 0; = - 3π/4
H
2
ai
(Mô hình mối liên hệ giá trị của các đại lượng x, v, a, F tại các điểm đặc biệt:
D
x = 0; x = - A; x = A)
hi
a max 2 A a max 2 A
nT
Fmax kA Fmax kA
O
vmin 0 vmin 0
Vận tốc đổi
A O A eu Vận tốc đổi
Li
chiều khi chiều khi
qua biên.
ai
qua biên.
Gia tốc có Gia tốc có
/T
đại.
vmax A tiểu.
u
Fmin 0
ro
a min 0
/g
B. B I T P V N D NG
.c
a. Tính biên độ, tần số góc, chu kỳ, tần số. x(cm)
b. Tính pha ban đầu của dao động. 10
bo
11
c. Viết phương trình dao động. 5
d. Phương trình vận tốc. 12
ce
thế năng.
w
a. Dựa vào đồ thị ta có: A = 10cm. Tại thời điểm t = 0; x = 5cm; x đang tăng:
x 1 π
x = Acosφ => cos φ => φ .
A 2 3
Trang 320
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
π
0
T 1 3 x
10 là: t s T 1s .
oc
6 6
Vậy: ω 2π;f 1Hz
H
ai
π
b. Theo câu a ta có: φ .
D
3
hi
π
c. Phương trình dao động: x = 10cos( 2π t
nT
)cm.
3
π
O
d. Phương trình vận tốc: v = x ' = 20π sin( 2π t )cm/s.
eu
3
π
e. Phương trình gia tốc: a = 40π 2 cos( 2π t ) cm/s2.
Li
3
ai
W = Wđ + Wt = 2Wt
π
ps
1 1
kA2 2 kx 2 x
A α
2 2 2
u
2
A A
ro
A 2 2
Thời gian để vật đi từ x1
/g
2
om
A T 1
đến x 2 là: t s 0, 25s .
2 4 4
.c
Câu 2: Một vật thực hiện đồng thời dao động điều hòa cùng phương, li độ x 1 và x2
ok
phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Phương trình dao động tổng hợp là
bo
2
B. x 2cos 2ft cm 1
.fa
3 x2
t(ms)
0
5
w
C. x 2cos 2ft cm x1
w
6 -1
w
3
D. x 2cos 2ft cm 0,1 0,15
6
Hướng dẫn giải:
Trang 321
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
0
2 2
x 3 1 2 x 2cos 2ft cm
oc
2 3 3
H
Chọn đáp án B
ai
Câu 3: Một vật dao động điều hòa có phương trình x 4cos 2t cm. Đồ thị
D
2
hi
tọa độ - thời gian của vật là hình nào dưới đây?
nT
x(cm) x(cm)
O
4 4
eu
t(s) t(s)
A. B.
0,5 1
Li
1,5 1 2 3
ai
-4 -4
/T
x(cm) x(cm)
ps
4 4
u
1 1,5 2 3
/g
-4 -4
om
2
Chu kì dao động: T 1s . Biên độ: A = 4 cm.
ok
Chọn đáp án A
bo
A. 140π cm/s.
w
B. 100π cm/s.
w
C. 200π cm/s.
D. 280π cm/s.
Trang 322
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
0 1
Hai dao động vuông pha nhau nên vận tốc của hai vật cũng vuông pha nhau:
oc
v1 160 cos 20t cm/s
H
2
ai
v 120 cos 2t cm/s
2
D
Khi đó:v = v1 + v2 = 200πcos(20πt + ) cm/s. Suy ra: vmax = 200π cm/s.
hi
Chọn đáp án C
nT
2
Cách giải 2: Ta có: T 1.101 0,1s 20π rad/s .
O
T
eu
Dao động 1 đang ở vị trí cân bằng và có li độ đang tăng: x1 8cos 20t
cm
Li
2
Dao động 2 đang ở vị trí biên âm và đang tăng nên: x 2 6cos 20t cm
ai
/T
A. 4s. B. 3,25s.
ok
C. 3,75. D. 3,5s.
bo
rad/s
A 6 3
.fa
2 2 T
Chu kì chất điểm 2: T2 .3 3s . Chu kì chất điểm 1: T1 2 1,5s
2 2
w
2
w
4
x1 6cos 3 t 2 cm
w
Phương trình dao động của hai chất điểm:
x 6cos 2 t cm
2 3 2
Trang 323
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
Và t 2 k 2 0,5 (s) với k2 = 0, 1, 2…
0
oc
Các thời điểm x1 x 2 :
H
Lần gặp nhau Lúc đầu 1 2 3 4 5 6
ai
Thời điểm t(s) 0 0,5 1,5 2,5 3 3,5 4,5
D
Chọn đáp án D
hi
Cách giải 2: Từ hình vẽ ta có: T2 2T1 1 22
nT
2
v2max 4 2 4 T1 1,5s
O
Mặt khác: 2 rad/s 1 rad/s 1
eu
A 6 3 3 T 3s
2
Li
Từ hình vẽ, lần thứ 5 (không kể thời điểm t = 0):
ai
Chọn đáp án D
ps
Cách giải 3:
2
u
max
3
/g
4
Từ hình vẽ ta có: T2 2T1 1 22 rad/s
om
3
4
x1 6cos 3 t 2 cm
.c
ok
2 3 2
ce
Lần 1 2 3 4 5 6 7 …
t1 3k1 3s
Trang 324
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
m =100g, đồng thời thực hiện
0
hai dao động điều hòa được
oc
mô tả bởi đồ thị hình vẽ. Lực
hồi phục cực đại tác dụng lên
H
vật có giá trị là:
ai
A. 10N B. 8N
D
C. 6N D. 4N
hi
Hướng dẫn giải:
nT
T 2
Từ đồ thị ta có: 5.102 s T 20.102 s 10π rad/s .
4 T
O
Phương trình dao động của vật có đồ thị x - t (1) và vật có đồ thị x - t (2) là:
x1 8cos10 cm
eu
Li
x 2 6cos 10t 2 cm
ai
/T
Lực hồi phục cực đại tác dụng lên vật là: Fhoài phuïc m2 A 2 0,1.(10) 2 (0,1) 2 10N.
ro
Chọn đáp án A
/g
A. và 1s B. và 1s C. và 0,5s D. và 2s
.fa
2 3 6 3
Hướng dẫn giải:
w
Lúc t = 0 dao động (1) đang đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương nên: 1
w
.
2
w
Lúc t = 0 dao động (2) đang đi qua vị trí x 0 2,5 3cm theo chiều dương nên:
3
2,5 3 5cos 2 cos 2 2 .
2 6
Trang 325
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
Chọn đáp án B
0
oc
Câu 8: Cho ba vật dao động điều hòa có
phương trình dao động lần lượt x(cm)
H
x1 A1 cos t 1 ; x 2 A2 cos t 2 và 8
ai
4
x3 A3 cos t 3 . Biết 3 dao động cùng t(s)
D
1/2 5/6
0
hi
phương và A1 = 3A3; φ3 – φ1 π . Gọi 3/2
x23
-4
nT
x12 x1 x 2 là dao động tổng hợp của dao x12
-8
động thứ nhất và dao động thứ hai;
O
x23 x2 x3 là dao động tổng hợp của dao động thứ hai và dao động thứ ba. Đồ thị
eu
biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ hai dao động tổng hợp trên là như
Li
hình vẽ. Giá trị của A2 gần giá trị nào nhất sau đây?
ai
A. 4,36 cm B. 4,87 cm C. 4,18 cm D. 6,93 cm
Hướng dẫn giải:
/T
π 5 1 1
(vì )
ps
ro
x12 8cos t 6
/g
23 2
.c
2 4 2 1 3
Ngoài ra: x12 x 23 2x 2 x13 2x 2 x1 x 2 x12 x 2 x12 x 23
ok
3 3 3 4 4
(Vì x1 ngược pha với x3 và A1 > A3) Bấm máy tính ta được A2 19 4,36 cm.
bo
Chọn đáp án B
ce
Câu 9 (QG – 2016): Cho hai vật dao động điều hòa v
.fa
trên hai đường thẳng song song với trục ox. Vị trí
(1)
cân bằng của mỗi vật nằm trên đường thẳng vuông
w
Trang 326
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
A v1max A11
0
A2
2 1 22
oc
(1)
A1 v2max A22 2 A1
H
Theo giả thiết
ai
m2 12 A1
k1A1 k 2 A 2 m112 A1 m222 A 2 .
D
(2)
m1 22 A 2
hi
3
m A
nT
Từ (1) và (2), ta thu được: 2 1 27.
m1 A2
O
Chọn đáp án C
Cách giải 2:
eu
Li
x1max A1
ai
(1)
x 2max A 2 3A
/T
Từ đồ thị ta có:
v1max 3vmax A11 3 A11
ps
v
(1)
9 1 (2)
2max vmax A 22 A 22 2
u
Mặc khác:
ro
m2 12 A1
/g
m2 1
(1)
92. 27.
.c
(2)
m1 3
ok
Chọn đáp án C
bo
C UH IV B IT P U NT P
ce
20
3
w
A. x 5cos 4t cm
4
1
t (s)
B. x 5cos 4t cm 16
4
Trang 327
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
10
Câu 2: Một vật có khối lượng 400g dao động điều hòa có đồ thị động năng như
oc
hình vẽ. Tại thời điểm t = 0 vật đang chuyển
động theo chiều dương, lấy 2 10 . Phương Wđ (mJ)
H
trình dao động của vật là 20
ai
D
A. x 10cos t 15
cm
6
hi
nT
B. x 5cos 2t cm
3 1
t (s)
O
6
eu
C. x 10cos t cm
3
Li
D. x 5cos 2t cm
ai
3
/T
6
chính, gốc O nằm trên trục chính của
ro
t (s)
thấu kính. Cho A dao động điều hòa theo 0
/g
6
chính, gốc O nằm trên trục chính của
thấu kính. Cho A dao động điều hòa theo t (s)
.fa
Trang 328
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
C. 0,314 s. D. 0,363 s. -0,2 0,2
0
Câu 6: Vật dao động điều hòa có đồ thị tọa độ
oc
như hình bên. Phương trình dao động là: -0,6
H
A. x 2cos 5t cm
ai
D
B. x 2cos 5t cm
hi
2
nT
C. x 2cos5t cm
O
D. x 2cos 5t cm
eu
2
Câu 7: Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox, với O trùng với vị trí
Li
cân bằng của chất điểm. Đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ x chất điểm theo thời
ai
gian t cho ở hình vẽ. Phương trình vận tốc của chất điểm là
/T
A. v 60 cos 10t
ps
cm/s
3
u
ro
C. v 60cos 10t cm/s
om
3
.c
6
Câu 8: Xét các đồ thị sau đây theo thời
bo
Trang 329
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
0
0
3 5 t (s)
C. a 1,6cos t 2
oc
m/s 8
4 -4
H
D. a 1,6cos 2t m/s 2
ai
4
D
Câu 10: Có hai con lắc lò xo giống
hi
x (cm)
nhau đều có khối lượng vật nhỏ là
nT
m. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng 10 x1
và X1, X2 lần lượt là đồ thị ly độ 5
O
x2
theo thời gian của con lắc thứ nhất 0
0,5
eu
1 t (s)
và thứ hai như hình vẽ. Tại thời -5
điểm t con lắc thứ nhất có động -10
Li
năng 0,06J và con lắc thứ hai có thế
ai
Câu 11: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương
cùng chu kỳ T mà đồ thị x1 và x2 phụ thuộc vào thời gia như hình vẽ. Biết x2 = v1T,
u
x(cm)
/g
x2
om
0
.c
2,5 x1 t(s)
-3,95
ok
bo
Câu 12: Hai chất điểm dao động điều hòa x(cm)
có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ. 4
w
(1)
Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm
w
w
Trang 330
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
Thời gian ngắn nhất từ Wt Wt max đến t = Wtmax chính là thời gian ngắn nhất
0
2
oc
T 1
từ x A 2 đến x = A và bằng s .
H
8 16
ai
2
Suy ra: T = 0,5 s và 4π rad/s .
D
T
hi
2W 2.40.103
nT
A 0,05m 5cm.
m2 0, 2.(4)2
O
1
Lúc t = 0, Wt Wt max và thế năng đang tăng, tức là vật có li độ x A 2 và
2
eu
Li
đang chuyển động về vị trí biên. Do đó, phương trình dao động có dạng:
ai
x 4cos 4t 4 cm
/T
ps
3
x 4cos 4t cm
4
u
ro
1
om
3
Thời gian ngắn nhất từ Wđ 15mJ Wđ max (thế năng lúc này Wt Wt max ) đến
4 4
.c
A
Wđ = 0 (thế năng lúc này t = Wtmax) chính là thời gian ngắn nhất từ x đến
ok
2
T 1
s.
bo
x = A và bằng
6 6
ce
Suy ra:
2 2.20.103
.fa
2W
T = 1 s và 2π rad/s . A 0,05m 5cm.
T m2 0, 4.(2)2
w
A
w
Lúc t = 0, x và đang chuyển động theo chiều dương nên phương trình dao
w
2
động có dạng: x 5cos 2t cm .
3
Trang 331
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
d d f 30 f 8
0
oc
Câu 4: Chọn A. Hướng dẫn:
Từ đồ thị ta nhận thấy:
H
Vật thật cho ảnh cùng chiều với vật và lớn hơn vật nên ảnh phải là ảnh ảo và đây là
ai
thấu kính hội tụ.
D
d' f f 8
Độ phóng đại ảnh: k f 120cm.
hi
d d f 30 f 6
nT
Câu 5: Chọn D. Hướng dẫn:
2
2
O
Với vật dao động điều hòa thì F kx m2 x m x.
eu
T
Từ đồ thị ta thay x = 0,2 m, F = – 0,6 N và m = 0,01 kg ta được:
Li
2
2
ai
2
ro
2 2 5π rad/s
om
T 0, 4
Câu 7: Chọn D. Hướng dẫn:
.c
Từ đồ thị ta có A = 2cm.
ok
A
Khi t = 0 thì x 0 3cm và vật đang đi theo chiều dương nên pha ban đầu
bo
2
2
ce
.
3
.fa
T 0, 4
w
Trang 332
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
Câu 8: Chọn D. Hướng dẫn:
0
Xét về pha ta có nhận xét:
oc
Đồ thị (1) chậm pha hơn đồ thị (2) góc và ngược pha với đồ thị (3).
H
2
ai
Đồ thị (2) cũng chậm pha hơn đồ thị (3) góc .
D
2
hi
Đồ thị biểu diễn li độ của vật dao động là một đồ thị khác với các đồ thị đã cho.
nT
Câu 9: Chọn C. Hướng dẫn:
4 A
O
Chu kì dao động: Khi vật đi từ vị trí x 0 2 2 đến x = A mất thời
eu
2 2
T T 1
s T 1s 2π rad/s.
Li
gian . Suy ra:
8 8 8
ai
Biên độ A = 4cm.
/T
4 A x 1
Ở vị trí ban đầu: t = 0 thì x 0 2 2 cos 0 , và x đang
ps
2 2 A 2
u
4
/g
Phương trình li độ: x A cos(t ) 4cos 2t cm .
om
4
Khi đó, phương trình gia tốc có dạng:
.c
a 2Acos(t ) 2Acos(t )
ok
3
a (2)2 .4cos 2t cm/s 2 1,6cos 2t cm/s 2 .
bo
4 4
Câu 10: Chọn D. Hướng dẫn:
ce
Đồ thị cho ta hai dao động cùng pha cùng tần số, nhưng biên độ khác nhau:
.fa
A1 =10cm; A2 =5cm.
2
Ta có tần số góc: 2π rad/s
w
T
w
Do hai dao động cùng pha cùng tần số nên ta luôn có:
w
x1 x 2
cos(t )
A1 A2 x1 2x 2
A1 2A 2
Trang 333
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
Do x1 2x 2 nên Wt1 Wt 2 4.0,05 0,02J
0
oc
Năng lượng con lắc thứ nhất : W Wt1 Wđ1 0,02 0,06 0,08J .
H
1 2W 2.0,08
Suy ra: W1 m2 A12 m 2 12 0, 4kg 400g.
ai
2 A1 (2)2 .(101 )2
D
Câu 11: Chọn C. Hướng dẫn:
hi
2
Ta có: x1 3,95cos t cm
nT
T
O
2 2 2 2
Khi đó: v1 3,95. sin t 3,95. cos t cm/s
T T
eu
T T 2
2
Li
Do vậy: x 2 v1T 3,95.2 cos t cm
ai
T 2
/T
2
Tốc độ cực đại của chất điểm v max A .3,95 1 42
ro
53,4 cm/s
T
/g
2.3,95 1 42
Vậy: T 2, 795s.
om
53, 4
Câu 12: Chọn B. Hướng dẫn:
.c
2π
ok
2
x1 4cos 3 t 1 cm
ce
2 3 2
w
Khi t = 0: x01 = x02 và v01> 0; v02 < 0 cosφ1 = cosφ2 và sinφ1 = - sinφ2 < 0
w
Do đó φ1 = - φ2 .
w
2 2
Mặt khác khi t = 2,5s thì x1 = 0 4cos t 1 0 φ1 =
3 3
Trang 334
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
Suy ra:
x 4cos 2 t 2 cm
0
3 3
oc
2
H
Khoảng cách giữa hai chất điểm:
ai
2π 2π 2π
x = |x2 – x1| = |8sin sin t| cm = |4sin t| cm xmax = 4 cm.
D
3 3 3
hi
nT
O
eu
Li
ai
/T
u ps
ro
/g
om
.c
ok
bo
ce
.fa
w
w
w
Trang 335
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
1. Dao động tự do: Là dao động mà chu kỳ dao động của vật chỉ phụ thuộc vào các
0
đặc tính của hệ.
oc
2. Dao động tắt dần:
H
a. Khái niệm: Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
ai
b. Đặc điểm:
- Dao động tắt dần xảy ra khi có ma sát hoặc lực cản của môi trường. Ma sát
D
càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
hi
- Biên độ dao động giảm nên năng lượng của dao động cũng giảm theo.
nT
3. Dao động duy trì
Nếu cung cấp thêm năng lượng cho vật dao động tắt dần (bằng cách tác dụng
O
ngoại lực cùng chiều với chiều chuyển động của vật dao động trong từng phần của
eu
chu kì) để bù lại phần năng lượng tiêu hao do ma sát mà không làm thay đổi chu kì
dao động riêng của nó, khi đó vật dao động mải mải với chu kì bằng chu kì dao
Li
động riêng của nó, dao động này gọi là dao động duy trì. Ngoại lực tác dụng lên vật
ai
dao động thường được điều khiển bởi chính dao động đó.
/T
a. Khái niệm: Dao động cưỡng bức là dao động mà hệ chịu thêm tác dụng của
một ngoại lực biến thiên tuần hoàn có biểu thức F=F0sin(ωt).
u
b. Đặc điểm
ro
- Ban đầu khi tác dụng ngoại lực thì hệ dao động với tần số dao động riêng f0
/g
của vật.
- Sau khi dao động của hệ được ổn định (thời gian từ lúc tác dụng lực đến khi hệ có
om
dao động riêng của vật f0 và tần số f dao động của ngoại lực (hay |f - f0|). Đồ thị dao
động như hình vẽ:
ce
x
.fa
w
w
t
O
w
Trang 336
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
• Giống nhau:
0
- Đều xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực.
oc
- Dao động cưỡng bức khi cộng hưởng cũng có tần số bằng tần số riêng của vật.
H
• Khác nhau:
ai
* Dao động cưỡng bức
- Ngoại lực là bất kỳ, độc lập với vật
D
- Sau giai đoạn chuyển tiếp thì dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số f của
hi
ngoại lực
nT
- Biên độ của hệ phụ thuộc vào F0 và |f – f0|
* Dao động duy trì
O
- Lực được điều khiển bởi chính dao động ấy qua một cơ cấu nào đó
eu
- Dao động với tần số đúng bằng tần số dao động riêng f0 của vật
- Biên độ không thay đổi
Li
b. Cộng hƣởng với dao động duy trì:
ai
• Giống nhau: Cả hai đều được điều chỉnh để tần số ngoại lực bằng với tần số dao
/T
• Khác nhau:
* Cộng hưởng
u
- Năng lượng hệ nhận được trong mỗi chu kì dao động do công ngoại lực truyền
/g
cho lớn hơn năng lượng mà hệ tiêu hao do ma sát trong chu kì đó.
* Dao động duy trì
om
- Ngoại lực được điều khiển bởi chính dao động ấy qua một cơ cấu nào đó.
- Năng lượng hệ nhận được trong mỗi chu kì dao động do công ngoại lực truyền
.c
cho đúng bằng năng lượng mà hệ tiêu hao do ma sát trong chu kì đó.
ok
7. Các công thức tính toán trong dao động tắt dần
a. Định lý động năng:
bo
Độ biến thiên năng lượng của vật trong quá trình chuyển động từ (1) đến (2)
bằng công của quá trình đó.
ce
W2 - W1 = A, với A là công.
.fa
b. Một con lắc lò xo dao động tắt dần với biên độ A, hệ số ma sát µ.
w
kA2 2 A2
S
2mg 2g
4mg 4g
* Độ giảm biên độ sau mỗi chu kỳ là: A 2
k
Trang 337
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
t
1
O
0
oc
H
T
ai
2 A
D
A Ak
* Số dao động thực hiện được: N
hi
A 4mg 4g
nT
* Thời gian vật dao động đến lúc dừng lại:
AkT A
t NT
O
4mg 2g
eu
(Nếu coi dao động tắt dần có tính tuần hoàn với chu kỳ T
2
Li
)
ai
C. Đ c đi m:
/T
-Cơ năng của vật giảm dần chuyển hóa thành nhiệt.
-Tùy theo lực cản của môi trường lớn hay nh mà dao động tắt dần xảy ra nhanh
ps
hay chậm.
u
ro
/g
om
.c
ok
d. Tác dụng
- Dao động tắt dần có lợi: Bộ phận giảm sóc trên xe ôtô, xe máy kiểm tra, thay
ce
dầu nhớt.
.fa
- Dao động tắt dần có hại: Dao động ở quả lắc đồng hồ, phải lên d y cót hoặc
thay pin.
w
w
B. B I T P N D NG
w
Câu 1 (Chuyên Hà Tĩnh lần 5 – 2016): Một con lắc lò xo gồm một viên bi khối
lượng nh 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức
dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ω. Biết biên độ của ngoại lực
Trang 338
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
4
C. tăng lên lần D. giảm rồi sau đó tăng
0
3
oc
Hướng dẫn giải:
H
ai
k 10
Tần số góc riêng của hệ: 0 10rad/s.
D
m 0,1
hi
Xảy ra cộng hưởng khi 0 10rad/s => khi tăng dần tần số góc của ngoại
nT
lực cưỡng bức từ 9 rad/s đến 12 rad/s thì tại 0 10rad/s hệ xảy ra cộng
O
hưởng, biên độ dao động của viên bi lớn nhất => biên độ dao động viên bi tăng đến
cực đại rồi giảm khi thay đổi .
eu Chọn đáp án A
Li
Câu 2: Một con lắc lò xo gồm viên bi nh khối lượng m và lò xo khối lượng không
ai
đáng kể có độ cứng 160 N/m. Con lắc dao động cưởng bức dưới tác dụng của ngoại
lực tuần hoàn có tần số f. Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không đổi. Khi thay
/T
đổi f thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi f = 2 Hz thì biên độ dao
ps
động của viên bi đạt cực đại. Tính khối lượng của viên bi.
u
Biên độ của dao động cưởng bức đạt cực đại khi tần số của lực cưởng bức bằng tần
/g
1 k k
số riêng của con lắc: f = f0 = m= = 0,1 kg = 100 g.
om
2 m 4 2 f 2
Câu 3: Một tàu h a chạy trên một đường ray, cứ cách khoảng 6,4 m trên đường ray
.c
lại có một rãnh nh giữa chổ nối các thanh ray. Chu kì dao động riêng của khung
ok
tàu trên các lò xo giảm xóc là 1,6 s. Tàu bị xóc mạnh nhất khi chạy với tốc độ bằng
bao nhiêu?
bo
Tàu bị xóc mạnh nhất khi chu kì kích thích của ngoại lực bằng chu kỳ riêng của
L L
.fa
Câu 4: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu
w
kỳ dao động riêng của nước trong xô là 1s. Nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất
w
Trang 339
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
0 1
Tác dụng vào hệ một ngoại lực cưỡng bức F = F0cos2πft, F0 không đổi, f thay đổi
oc
được. Khi thay đổi tần số f của lực cưỡng bức đến các giá trị f1 = 2f0, f2 = 3f0 và f3
= 4f0 thì biên độ dao động cưỡng bức của hệ lần lượt là A1, A2 và A3. Xếp theo
H
thứ tự tăng dần của biên độ dao động cưỡng bức là
ai
A. A2, A1, A3 B. A3, A2, A1 C. A3, A1, A2 D. A1, A2, A3
D
Hƣớng dẫn giải:
hi
Khi tần số xa tần số cộng hưởng của hệ cơ học thì biên độ càng giảm mà f3 >
nT
f2 > f1 → A3 < A2 < A1.
Chọn đáp án B
O
Câu 6: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100g và lò xo nhẹ có độ cứng k
eu
= 1N/cm. Tác dụng một ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa biên độ F 0 và tần
số f1 = 6 Hz thì biên độ dao động A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 mà tăng tần số
Li
ngoại lực đến f2 = 7 Hz thì biên độ dao động là A2. So sánh A1 và A2:
ai
A. A1 > A2 B. A2 > A1
/T
2 m
/g
Giữ nguyên biên độ F0 Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào f – f0:
om
A’ x0
.fa
-A’ O A
w
1 2 1 '2
kA kA mg A A '
w
2 2
2mg
k A2 A'2 2mg A A ' A
k
Trang 340
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
A Ak 2 A
0
2. Số dao động vật thực hiện cho tới khi dừng: N
oc
A 4mg 4g
AkT A
H
3. Thời gian dao động cho tới khi dừng lại: t NT
4mg 2g
ai
4. Cho độ giảm biên độ sau mỗi chu kì là A (%)
D
Độ giảm năng lượng mỗi chu kì: E 1 1 A%
hi
2
nT
5. Tính quãng đường vật đi được cho tới lúc dừng:
1 1
O
Cơ năng ban đầu W0 m2 A 2 kA 2 (J)
eu
2 2
Dao động tắt dần là do cơ năng biến thành công lực ma sát:
Li
Ams = Fms; S = NS = mgS
ai
Đến khi vật dừng lại thì toàn bộ W0 biến thành AmsW0 = Ams
/T
1 2 2 1 2
W0 A kA
ps
S 2 2
mg g mg
u
6. Vật dao động với vận tốc cực đại trong nửa chu kỳ đầu tiên khi qua vị trí x0.
ro
Mặt khác để đạt vận tốc lớn nhất khi hợp lực: phục hồi và lực cản phải c n bằng
/g
mg
nhau: kx 0 mg x 0 .
om
k
7. Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng khi vật đạt vận tốc cực đại lần đầu tiên:
.c
1 2 1 2 1 2
kA kx 0 mv0 mg A x 0 mv02 k A 2 x 02 2mg A x 0
ok
2 2 2
Mặt khác
bo
mg
x0 mg kx 0 mv 2 k A 2 x 02 2kx 0 A x 0
ce
k
v A x0
.fa
w
B IT P N D NG
w
w
Câu 1: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng ngang, hệ số ma sát trượt giữa vật và
mặt phẳng là µ. Ban đầu kéo vật ra kh i vị trí c n bẳng (lò xo không biến dạng) một
đoạn A0 rồi buông nhẹ. Tính quãng đường vật đi được từ lúc thả vật đến lúc dừng
lại.
Hướng dẫn giải:
Trang 341
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
2
0
mg
oc
được: A 2x 0 .
k
H
Vật chỉ có thể dừng lại trong đoạn từ –xo đến xo. Ta chứng minh rằng nếu vật dừng
ai
A02 x 2
lại tại vị trí có tọa độ là x thì đường đi tổng cộng là: s
D
.
A
hi
1 k(Ao2 – x2)
nT
Ta có: 2 k(Ao2 – x2) = mgs s = .
2mg
O
Ao
Xét tỉ số ∆A = n + q (q < 1). Ta có các trường hợp sau:
eu
1. q = 0 (Ao chia hết cho ∆A): vật chắc chắn dừng lại ở VTCB, khi đó s
A02
Li
A
ai
2. q = 0,5 (Ao là số ban nguyên lần ∆A): vật dừng lại ở vị trí có |x| = x o, khi đó
/T
A02 x 2
s
ps
A
3. 0,5 < q < 1: Lúc này biên độ cuối cùng trước khi dừng của vật là
u
1
k(An2 – x2) = mg(An – x) An + x = = 2xo
om
2
xo + rΔA + x = 2xo x = xo – rΔA = (1 – 2r)xo. x = ΔA(1 – q)
.c
A02 x 2
s với x tính được theo công thức trên.
ok
A
bo
1
Khi 0 < q < 0,5: Trước đó chu kì, biên độ của vật là: An = ∆A + p. Vật dừng
2
ce
1
Ta có: 2 k(An2 – x2) = mg(An + x) An – x = ∆A x = p
w
A02 p2
Vậy s
w
.
A
w
Câu 2: Con lắc lò xo nằm ngang có k = 100 s2, hệ số ma sát trượt bằng hệ số ma
m
sát nghỉ và cùng bằng 0,1. Kéo vật ra kh i VTCB 1 đoạn Ao rồi buông. Cho g = 10
m/s2. Tìm quãng đường tổng cộng vật đi được trong các trường hợp sau:
1. Ao = 12cm
Trang 342
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
Hướng dẫn giải:
0
122
1. Ao = 12 cm, chia hết cho A nên s =
oc
= 72 cm
2
2. Ao = 13 cm, chia cho A ra số bán nguyên, vật dừng cách VTCB một đoạn xo
H
nên s = 13 1 = 84 cm.
2 2
ai
2
D
3. Ao = 13,2 cm: Ao = 6,6. Biên độ cuối cùng là An = 0,6.A = 1,2 cm. Vật
hi
A
nT
dừng lại trước khi qua VTCB
1k(A 2 x2) = mg(A x) A + x = A x = 2 1,2 = 0,8cm
O
n n n
2
s=
13.22 0.82
= 86,8 cm eu
Li
2
4. Ao = 12,2 cm. Biên độ cuối cùng là An1 = 2,2 cm vật dừng cách VTCB
ai
12.22 0.22
ps
s= = 74,4 cm
2
Câu 3: Một con lắc lò xo có k = 100 N/m, có m = 100 g dao động với biên độ ban
u
ro
đầu là A = 10 cm. Trong quá trình dao động vật chịu một lực cản không đổi, sau 20
s vật dừng lại, (lấy 2 =10 ). Lực cản có độ lớn là?
/g
om
k 100
ok
4mg 4F
Độ giảm biên độ sau mỗi chu kỳ: A 2A ' . (1)
bo
k k
A
ce
Và t TN T . (2)
A
.fa
TAk 0, 2.0,1.100
Từ (1) và (2) suy ra F 0, 025 N.
w
4t 4.20
Câu 4: Gắn một vật có khối lượng m = 200 g vào lò xo có độ cứng k = 80 N/m.
w
Một đầu lò xo được giữ cố định. Kéo m kh i VTCB một đoạn 10 cm dọc theo trục
w
của lò xo rồi thả nhẹ cho vật dao động. Biết hệ số ma sát giữa m và mặt nằm ngang
là µ = 0,1. Lấy g = 10 m/s2.
a. Tìm chiều dài quãng đường mà vật đi được cho đến khi dừng lại.
b. Chứng minh rằng độ giảm biên độ dao động sau mỗi một chu kì là một số
không đổi.
Trang 343
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
1 2 kA2 80.0,12
Ta có: kA Fmss mgs s 2 m.
0
2mg 2.0,1.0, 2.10
oc
2
b. Giả sử tại thời điểm vật đang ở vị trí có biên độ A1. Sau nửa chu kì, vật đến vị
H
trí có biên độ A2. Sự giảm biên độ là do công của lực ma sát trên đoạn đường (A1 +
ai
A2) đã làm giảm cơ năng của vật.
D
1 2 1 2 2mg
kA1 kA2 mg A1 A 2 A1 A 2
hi
Ta có: .
2 2 k
nT
Tương tự, khi vật đi từ vị trí biên độ A2 đến vị trí có biên độ A3, tức là nửa chu kì
2mg
O
tiếp theo thì: A 2 A3 .
eu
k
Độ giảm biên độ sau mỗi một chu kì là:
Li
4mg
A A1 A 2 A 2 A3 const.
ai
k
/T
A
Số chu kì thực hiện là: n 10 chu kì. Vậy thời gian dao động là:
A
u
ro
t = nT = 3,14 s.
Câu 5: Cho cơ hệ gồm 1 lò xo nằm ngang 1 đầu cố định gắn vào tường, đầu còn lại
/g
gắn vào 1 vật có khối lượng M = 1,8 kg, lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m. Một
om
vật khối lượng m = 200g chuyển động với vận tốc v = 5 m/s đến va vào M (ban đầu
đứng yên) theo hướng trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giãn M và mặt phẳng ngang là
.c
= 0,2. Xác định tốc độ cực đại của M sau khi lò xo bị nén cực đại, coi va chạm là
hoàn toàn đàn hồi xuyên t m.
ok
Gọi v0 và v’là vận tốc của M và m sau va chạm, chiều dương là chiều chuyển động
ce
2 2 2
w
v
Từ (1) và (2) ta có v0 = = 1 m/s, v’ = – 4m/s. Sau va chạm vật m chuyển động
w
5
ngược trở lai, Còn vật M dao động tắt dần. Độ nén lớn nhất A 0 được xác định theo
Mv02 kA02
công thức: = + Mg A0 A0 = 0,1029 m = 10,3 cm.
2 2
Trang 344
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
2 2
kA02 Mv2max kx 2
0
= + + Mg(A0 – x) = – Mg(A0 – x).
oc
2 2 2 2 2
Do đó
H
k A 02 x 2
ai
v 2max = – 2g(A0 – x) = 0,2494 vmax = 0,4994 m/s = 0,5 m/s.
D
M
hi
Câu 6: Con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nằm ngang, khối lượng m=100g.
k=10N/m hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. kéo vật đến vị trí lò xo
nT
dãn 10cm, thả không vận tôc đầu. tổng quãng đường đi được trong 3 chu kỳ đầu
O
tiên?
Hướng dẫn giải:
4mg eu
Li
Độ giảm biên độ sau 1 chu kỳ: A 4 cm.
ai
k
Vậy, sau 3 chu kỳ, vật tắt hẳn.
/T
1 2
ps
Wc 2 kA
Vậy, quãng đường đi được: s 0,5 m.
u
Fms mg
ro
Câu 7: Con lắc lo xo dao động trên mặt phẳng nằm ngang, khối lượng m = 100 g, k
/g
= 10 N/m hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Kéo vật đến vị trí lò xo
dãn 10 cm, thả không vận tôc đầu. Vị trí vật có động năng bằng thế năng lần đầu
om
tiên là.
.c
2Wt Wc Ams
bo
ñ t
Vậy, lúc đó lo xo dãn 3,412 cm.
.fa
Câu 8: Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ của nó giảm
w
0,5%. H i năng lượng dao động của con lắc bị mất đi sau mỗi dao động toàn phần
w
là bao nhiêu % ?
w
Trang 345
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là bao nhiêu?
0
Hướng dẫn giải:
oc
Gọi A0 là biên độ dao động ban đầu của vật. Sau mỗi chu kỳ biên độ của nó giảm
H
3% nên biên độ còn lại là A = 0,97A0. Khi đó năng lượng của vật giảm một lượng
ai
1 2 1
kA0 k 0,97A0
2
D
là: W 2 2 1 0,972 0,06 6%.
hi
1 2
kA
nT
2 0
Câu 10: Một lò xo nhẹ độ cứng k = 300 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn quả cầu
O
nh khối lượng m = 0,15 kg. Quả cầu có thể trượt trên d y kim loại căng ngang
eu
trùng với trục lò xo và xuyên t m quả cầu. Kéo quả cầu ra kh i vị trí c n bằng 2 cm
rồi thả cho quả cầu dao động. Do ma sát quả cầu dao động tắt dần chậm. Sau 200
Li
dao động thì quả cầu dừng lại. Lấy g = 10 m/s2
ai
a. Độ giảm biên độ trong mỗi dao động tính bằng công thức nào.
/T
b. Tính hệ số ma sát μ.
Hướng dẫn giải:
ps
4mg
a. Độ giảm biên độ trong mỗi chu kỳ dao động là: A
u
.
k
ro
b. Sau 200 dao động thì vật dừng lại nên ta có N = 200. Áp dụng công thức
/g
kA0 kA0
N ,
om
4F 4mg
với k = 300 N/m và A0 = 2 cm, m = 0,15 kg, g = 10 m/s2 ta được:
.c
300.0,02
ok
200 0,005.
4.0,15.10
bo
m
Tr 2
.fa
k
Chu kì dao động riêng:
w
T 2 l
w
r g
w
S
Chu kì chuyển động tuần hoàn: Tth
v
Hệ dao động mạnh nhất khi xẩy ra hiện tượng cộng hưởng. Lúc đó: Tr Tth
Trang 346
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
BÁI T P N D NG
Câu 1: Một hành khách dùng d y cao su treo một chiếc ba lô lên trần toa tàu, ngay
phía trên một trục bánh xe của toa tàu. Khối lượng của ba lô là m = 16 kg, hệ số
1
cứng của d y cao su là k = 900 N/m, chiều dài mỗi thanh ray là S 12,5 m , ở chỗ
0
oc
nối hai thanh ray có một khe nh . H i tàu chạy với vận tốc bao nhiêu thì ba lô dao
động mạnh nhất?
H
Hướng dẫn giải:
ai
m
D
Chu kì dao động riêng của ba lô: Tr 2
k
hi
nT
S
Chu kì chuyển động tuần hoàn của tầu: Tth
v
O
eu
Để ba lô dao động mạnh nhất thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lúc đó: Tr Tth
Li
S k 12,5 900
Suy ra v 15 m/s.
ai
2 m 2 16
/T
Câu 2: Một người đi bộ với vận tốc v = 3 m/s. Mỗi bước đi dài S 0,6 m .
ps
a. Xác định chu kì và tần số của hiện tượng tuần hoàn của người đi bộ.
u
b. Nếu người đó xách một xô nước mà nước trong xô dao động với tần số fr 2 Hz .
ro
Người đó đi với vận tốc bao nhiêu thì nước trong xô bắn toé ra ngoài mạnh nhất?
/g
a. Chu kì của hiện tượng tuần hoàn của người đi bộ là thời gian để bước đi một
S 0,6
0,2 s. . Tần số của hiện tượng này là: fth 1 5 Hz.
.c
bước: Tth
v 3 Tth
ok
b. Để nước trong xô bắn toé ra ngoài mạnh nhất thì chu kì dao động của bước đi
bo
phải bằng chu kì dao động của nước trong xô (hiện tượng cộng hưởng), tức là:
ce
S 1
Tth Tr v Sfr .
v fr
.fa
C H I B IT PL NT P
w
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm một vật nh khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng
1 N/m. Vật nh được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số
ma sát trượt của giá đỡ và vật nh là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm
Trang 347
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
Câu 2: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang, lò xo có độ cứng 10 N/m,
0
vật nặng có khối lượng m = 100 g. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang
oc
là μ = 0,2. Lấy g = 10 m/s2; π = 3,14. Ban đầu vật nặng được thả nhẹ tại vị trí lò xo
dãn 6 cm. Tốc độ trung bình của vật nặng trong thời gian kể từ thời điểm thả đến
H
thời điểm vật qua vị trí lò xo không bị biến dạng lần đầu tiên là:
ai
A. 22,93cm/s B. 25,48 cm/s C. 38,22 cm/s D. 28,66 cm/s
D
Câu 3: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật có
hi
khối lượng m = 400g, hệ số ma sát giữa vật và giá đỡ là = 0,1. Từ vị trí c n bằng
nT
vật đang nằm yên và lò xo không biến dạng người ta truyền cho vật vận tốc v =
100cm/s theo chiều làm cho lò xo giảm độ dài và dao động tắt dần. Biên độ dao
O
động cực đại của vật là bao nhiêu?
A. 5,94cm B. 6,32cm C. 4,83cm
eu D. 5,12cm
Câu 4: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 10 N/m, khối lượng vật nặng m = 100 g,
Li
dao động trên mặt phẳng ngang, được thả nhẹ từ vị trí lò xo giãn 6 cm so với vị trí
ai
c n bằng. Hệ số ma sát trượt giữa con lắc và mặt bàn bằng μ = 0,2. Thời gian
/T
chuyển động thẳng của vật m từ lúc ban đầu đến vị trí lò xo không biến dạng là:
ps
π π π π
A. s. B. s. C. s. D. s.
20 15 30
u
25 5
ro
Câu 5: Con lắc lò xo đặt nằm ngang, ban đầu là xo chưa bị biến dạng, vật có khối
lượng m1 = 0,5 kg lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Một vật có khối lượng m2 = 0,5 kg
/g
chuyển động dọc theo trục của lò xo với tốc độ 0, 4 10 m/s đến va chạm mềm với
om
vật m1, sau va chạm lò xo bị nén lại. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nằm
ngang là 0,1 lấy g = 10 m/s2. Tốc độ cực đại của vật sau lần nén thứ nhất là
.c
Câu 6: Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mạt phẳng nằm ngang với các thông
số như sau: m = 0,1 kg, vmax= 1 m/s, μ = 0,05. Độ lớn vận tốc của vật khi vật đi
bo
được 10 cm.
ce
định, đầu O gắn vật có m = 0,5 kg. Vật dao động trên mặt phẳng nằm ngang hệ số
ma sát µ = 0,1. Ban đầu vật ở vị trí lò xo có độ dài tự nhiên kéo vật ra kh i vị trí c n
w
Trang 348
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
sàn là μ = 5.10-3. Xem chu kỳ dao động không thay đổi, lấy g = 10 m/s2. Quãng
0
đường vật đi được trong 1,5 chu kỳ đầu tiên là:
oc
A. 24 cm B. 23,64 cm C. 20,4 cm D. 23,28 cm
H
Câu 10: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm 1 vật có khối lượng m = 100 g gắn
ai
vào 1 lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Hệ số ma sát giữa vật và sàn là 0,1. Đưa vật đến
vị trí lò xo bị nén một đoạn rồi thả ra. Vật đạt vận tốc cực đại lần thứ nhất tại O và
D
vmax = 60 cm/s. Quãng đường vật đi được đến lúc dừng lại là:
hi
A. 24,5 cm. B. 24 cm. C. 21 cm. D. 25 cm.
nT
Câu 11: Một con lắc lò xo nằm ngang k = 20 N/m, m = 40 g. Hệ số ma sát giữa mặt
bàn và vật là 0,1, g = 10m/s2. đưa con lắc tới vị trí lò xo nén 10 cm rồi thả nhẹ. Tính
O
quãng đường đi được từ lúc thả đến lúc vectơ gia tốc đổi chiều lần thứ 2:
A. 29 cm B. 28cm
eu
C. 30cm D. 31cm
Câu 12: Một con lắc lò xo gồm vật m1 (m ng, phẳng) có khối lượng 2 kg và lò xo
Li
có độ cứng k = 100 N/m đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang không
ai
ma sát với biên độ A = 5 cm. Khi vật m1 đến vị trí biên thì người ta đặt nhẹ lên nó
/T
một vật có khối lượng m2. Cho hệ số ma sát giữa m2 và m1 là 0,2, g = 10m/s2. Giá trị
ps
C. m2 0,5 kg D. m2 0,4 kg
ro
Câu 13: Một con lắc lò xo gồm vật nh khối lượng 0,2 kg và lò xo có độ cứng k =
/g
20 N/m. Vật nh được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số
ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nh là 0,01. Từ vị trí lò xo không bị biến dạng,
om
truyền cho vật vận tốc ban đầu 1m/s thì thấy con lắc dao động tắt dần trong giới hạn
đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá
.c
nh A có khối lượng 100 g đang đứng yên, lò xo không biến dạng. Dùng quả cầu B
giống hệt quả cầu A bắn vào quả cầu A dọc theo trục lò xo với vận tốc có độ lớn 1
ce
m/s; va chạm giữa hai quả cầu là đàn hồi xuyên t m. Hệ số ma sát giữa A và mặt
.fa
phẳng đỡ là = 0,1, lấy g = 10m/s2. Sau va chạm thì quả cầu A có biên độ lớn nhất
là:
w
Câu 15: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 2 N/m, khối lượng m = 80 g dao động tắt
w
dần trên mặt phẳng nằm ngang do có ma sát, hệ số ma sát = 0,1. Ban đầu vật kéo ra
kh i VTCB một đoạn 10 cm rồi thả ra. Cho gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Thế năng của
vật ở vị trí mà tại đó vật có tốc độ lớn nhất là:
A. 0,16 mJ B. 0,16 J C. 1,6 J D. 1,6 mJ.
Trang 349
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
A. 2 mJ. B. 20 mJ. C. 50 mJ. D. 48 mJ.
0
Câu 17: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật có khối lượng 600 g, lò xo có độ
oc
cứng 100 N/m. Người ta đưa vật ra kh i vị trí c n bằng một đoạn 6 cm rồi thả nhẹ
H
cho nó dao động, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,005. Lấy g = 10
ai
m/s2. Khi đó số dao động vật thực hiện cho đến lúc dừng lại là
D
A. 500 B. 50 C. 200 D. 100
Câu 18: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m, 1
hi
đầu cố định, 1 đầu gắn vật nặng khối lượng m = 0,5 kg. Ban đầu kéo vật theo
nT
phương thẳng đứng kh i VTCB 5 cm rồi buông nhẹ cho dao động. Trong quá trình
1
O
dao động vật luôn chịu tác dụng của lực cản có độ lớn bằng trọng lực tác dụng
eu
100
lên vật. Coi biên độ của vật giảm đều trong từng chu kỳ, lấy g = 10 m/s 2. Số lần v t
Li
qua VTCB kể từ khi thả vật đến khi nó dừng hẳn
ai
A. 25 B. 50 C. 75 D. 100
Câu 19: Con lắc đơn dao động trong môi trường không khí. Kéo con lắc lệch
/T
phương thẳng đứng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. biết lực căn của không khí tác dụng
ps
lên con lắc là không đổi và bằng 0,001 lần trọng lượng của vật. Coi biên độ giảm
đều trong từng chu kỳ. Số lần con lắc qua vị trí c n băng đến lúc dừng lại là:
u
A. 25 B. 50 C. 100 D. 200
ro
/g
HƢỚNG D N GIẢI
om
μmg
Cách giải 1: Vị trí của vật có vận tốc cực đại: x 0
ok
= 0,02 m.
k
bo
Vận tốc cực đại khi dao động đạt được tại vị trí x0:
k
v (A x 0 )
ce
= vmax = 40 2 cm/s
m
.fa
Cách giải 2: Nguyên tắc chung: Dùng định luật bảo toàn năng lượng:
Vật đạt vận tốc cực đại khi vật ở vị trí: Lực hồi phục = Lực ma sát.
w
(ở vị trí biên thì lực hồi phục lớn nhất, nên vật càng về gần VTCB thì lực hồi phục
w
giảm, lực ma sát không đổi. Đến một vị trí x = x0 thì: Lực hồi phục = Lực ma sát).
w
Trang 350
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
0 1
Suy ra: v= 40 2 cm/s > 10 30 cm/s.
oc
Cách giải 3: Vì cơ năng của con lắc giảm dần nên vận tốc của vật sẽ có giá trị lớn
nhất tại vị trí nằm trong đoạn đường từ lúc thả vật đến lúc vật qua VTCB lần thứ
H
nhất (0 x A):
ai
1 2
kA ) đến vị trí bất kỳ có li độ x (0 x A.) và có
D
Tính từ lúc thả vật (cơ năng
2
hi
1 1
vận tốc v (cơ năng mv 2 kx 2 ) thì quãng đường đi được là (A – x).
nT
2 2
O
Độ giảm cơ năng của con lắc = |Ams|, ta có:
eu
1 2 1 2 1 2
kA = mv kx + mg(A – x)
2 2 2
Li
mv kx 2mgx kA2 2mgA
2 2
ai
Xét hàm số: y = mv2 = f(x) = kx 2 2mgx kA2 2mgA (*)
/T
Dễ thấy đồ thị hàm số y = f(x) có dạng là parabol, bề lõm quay xuống dưới (a = – k
ps
b mg
< 0), như vậy y = mv2 có giá trị cực đại tại vị trí x = 0,02 m.
u
2a k
ro
Câu 2: Chọn D. Hướng dẫn: Chọn Ox trục lò xo, O vị trí của vật khi lò xo
om
mg mg
kx mg ma mx" k x
m x
ok
"
k k
bo
mg k
với = 0,02 m = 2 cm; ω = 10 rad/s.
ce
k m
x – 2 = acos(ωt + φ) v = – asin(ωt + φ)
.fa
Lúc t0 = 0 x0 = 6 cm 4 = acos φ
v0 = 0 0 = – 10asin φ φ = 0; a = 4 cm x – 2 = 4cos10t cm.
w
2
w
1
Khi lò xo không biến dạng khi x = 0 cos10t = = cos t= s.
w
2 3 15
6 90
Suy ra vtb = 28,66 cm/s.
π 3,14
15
Câu 3: Chọn A. Hướng dẫn: Gọi A là biên độ dao động cực đại là A.
Trang 351
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
mv2 kA2
Ta có: = + mgA.
2 2
Khi đó: 50A2+ 0,4A – 0,2 = 0 A = 0,05937 m = 5,94 cm.
1
Câu 4: Chọn C. Hướng dẫn: Vị trí c n bằng của con lắc lò xo cách vị trí lò xo
0
mg
oc
không biến dạng x: kx = μmg x = 2 cm.
k
H
ai
m
Chu kì dao động T = 2 = 0,2 s.
D
k
hi
Thời gia chuyển động thẳng của vật m từ lúc ban đầu đến vị trí lò xo không biến
T T
nT
A
dạng là: t s . (vật chuyển động từ biên A đên li độ x = ).
4 12 15 2
O
Câu 5: Chọn B. Hướng dẫn: Sau khi va chạm mềm vận tốc của hệ vật tại VTCB
tuân theo định luật bảo toàn động lượng:
eu
Li
m2 v 2 0,5.0, 4 10
m2 v2 m1 m2 v0 v0
ai
m1 m2 0,5 0,5
/T
Chọn gốc tọa độ tại VTCB lò xo không biến dạng Ox có chiều dương từ trái sang
u
phải. Dùng định luật bảo toàn năng lượng. Với A là quãng đường (biên độ ban đầu)
ro
hệ vật đi được từ lúc va chạm đến lúc lò xo bị nén cực đại lần đầu tiên:
/g
1 2 1 2
mv0 kA mgA (1)
om
2 2
Với đơn vị vận tốc là (cm/s) và đơn vị A là (cm ):
.c
1 2 1
Thế số: 20 10 20A 2 0,1.1000.A 10A 2 100A 2000 (2)
ok
2 2
Lấy nghiệm dương A = 10 cm.
bo
Ta xét phía x > 0. Sau lần nén thứ nhất ta có nhận xét:
Tại vị trí biên lực hồi phục lớn nhất càng về gần VTCB thì lực hồi phục giảm, lực
ce
ma sát không đổi. Đến một vị trí x= x0 thì: Độ lớn lực hồi phục = Độ lớn lực ma sát)
Vật đạt vận tốc cực đại khi vật ở vị trí (sau lần nén thứ nhất):
.fa
mg
Ta có: mg kx 0 x 0 0, 05 m .
w
k
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
2 2
0
1
1
2
oc
Thế số: 0, 2 10 20A 2 0,1.10.A 10A 2 A 0, 2 (1’)
2 2
H
Lấy nghiệm dương A = 0,1 m.
ai
Như trên ta có: Vật đạt vận tốc cực đại khi vật ở vị trí (sau lần n n th nhất):
D
Độ lớn lực hồi phục = Độ lớn lực ma sát.
mg
hi
Ta có: mg kx 0 x 0 0, 05 m .
nT
k
Ta có quãng đường đi được là (A – x0).
O
Dùng bảo toàn năng lượng:
eu
1 2 1 2 1 2 k k
kA = mv kx + mg (A – x) v2 A 2 x 2 2g A x .
Li
2 2 2 m m
Với đơn vị vận tốc là (cm/s)và đơn vị A là (cm ):
ai
20 20
/T
Câu 6: Chọn C. Hướng dẫn: Theo định luật bảo toàn năng lượng, ta có:
ro
1 2 1 1
mvmax mv2 A Fms mv2 mgS v2 v2max gS
/g
2 2 2
om
Câu 7: Chọn C. Hướng dẫn: Có thể dễ dàng loại b các đáp án A, B, D. C đúng
ok
vì vật dừng lại ở bất kì vị trí nào th a mãn lực đàn hồi không thắng nổi lực ma sát:
mg
bo
v 60
Câu 8: Chọn B. Hướng dẫn: Áp dụng: ωx = v → x = = = 6 cm.
10
.fa
1 2 1 2
w
2 2
w
Trang 353
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
k
oc
Câu 10: Chọn B. Hướng dẫn:
H
ai
D
M O O’ N
hi
Giả sử lò xo bị nén vật ở M, O’ là VTCB. A0 = O’M
nT
Sau khi thả ra vật, vật đạt vận tốc cực đại lần thứ nhất tại O khi đó
O
mg
Fđh = Fms OO’ = x kx = mg x = 0,01 m = 1 cm.
eu
k
Xác định A0 = O’M:
Li
kA2 mv2max kx 2
ai
2 2 2
Dao động của vật là dao động tắt dần. Độ giảm biên độ sau mỗi lần qua VTCB:
ps
2 k
ro
Do đó vật sẽ dừng lại ở điểm N sau 3 lần qua VTCB với ON = x = 1 cm, tại N:
/g
Fđh = Fms.
Tổng quãng đường vật đi được đến lúc dừng lại; s = 7 + 5.2 + 3.2 + 1 = 24 cm.
om
Khi đến N: Fđh = Fms nên vật dùng lại không quay về VTCB O' được nữa. Thời gian
từ khi thả đến khi dùng lại ở N là 1,5 T.
.c
Câu 11: Chọn A. Hướng dẫn: Ban đầu buông vật thì vật chuyển động nhanh dần,
ok
O
w
mg
Từ đó x 0, 2 cm vật đi được 9,8 cm thì vận tốc cực đại và gia tốc đổi
k
chiểu lần 1 và vận tiếp tục sang vị trí biên dương, lúc này gia tốc hướng từ phải
sang trái.
Trang 354
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
0 1
Vậy quãng đường đi dực cho tới khi gia tốc đổi chiều lần 2 là:
oc
S = 10+ 9.6 + 9,4 = 29 cm.
Câu 12: Chọn C. Hướng dẫn:
H
Cách giải 1: Sau khi đặt m2 lên m1
ai
hệ dao động với tần số góc Fms m2 Fqt
D
k
hi
2 = . m1
m1 m2
nT
Trong quá trình dao động, xét trong O A
O
hệ qui chiếu phi quán tính (gắn với
vật M) chuyển động với gia tốc a , vật m0 luôn chịu tác dụng của lực quán tính
eu
( F ma ) và lực ma sát nghỉ Fmsn. Để vật không trượt: Fqt max Fmsn max .
Li
Để vật m2 không trượt trên m1 thì lực quán tính cực đại tác dụng lên m2 có độ lớn
ai
k
g 2 A g A m2 0,5 kg.
u
m1 m2
ro
Cách giải 2: Để m2 không trượt trên m1 thì gia tốc chuyển động của m2 có độ lớn
/g
lớn hơn hoặc bằng độ lớn gia tốc của hệ (m1 + m2): a = – 2x. Lực ma sát giữa m2
và m1 g y ra gia tốc của m2 có độ lớn a 2 = g = 2 m/s2.
om
m2 0,5 kg.
bo
Tổng quát:
m0a max n N m02 A n m0g m0vmax n m0g
ce
n g n g
vmax
.fa
.
k
w
M m0
w
Hướng dẫn: Cách giải 1: Lực đàn hồi cực đại khi lò xo ở vị trí biên lần đầu.
Ta có Wđ sau – Wđ = A cản
1 1 Công = lực x (quãng đường)
mgA kA 2 mv 2 A 0, 09 m.
2 2
Độ lớn lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động:
Trang 355
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
2 2 2 2
oc
Thay số, lấy g = 10 m/s2 ta được phương trình:
0,1 = 10A2 + 0,02A hay 1000A2 +2A + 10 = 0.
H
1 10001
ai
A= , loại nghiệm m ta có A = 0,099 m.
D
1000
Do đó Fđhmax = kA = 1,98N.
hi
Câu 14: Chọn B. Hướng dẫn: Theo ĐL bảo toàn động lượng vận tốc của quả cầu
nT
A sau va chạm v = 1 m/s.
O
Theo ĐL bảo toàn năng lượng ta có:
eu
1 1 1 1
Fms A kA 2 mv 2 mgA kA 2 mv 2
2 2 2 2
Li
20A2 + 0,1A – 0,05 = 0 200A2 + A – 0,5 = 0
ai
401 1
/T
Câu 15: Chọn D. Hướng dẫn: Chọn gốc tính thế năng ở VTCB. Theo định luật bảo
u
Wđ, Wt: là động năng và thế năng của con lắc tại vị trí có li độ x.
Ams: là công của lực ma sát kể từ khi thả đến khi li con lắc có độ x.
om
1 1
Suy ra Wđ = kx 02 – kx 2 – µmg(x0 – x) (đ y là hàm bậc hai của động năng với
bo
2 2
biến x).
ce
Vận tốc của vật lớn nhất thì động năng của vật lớn nhất. Động năng của vật lớn nhất
.fa
mg
khi x = 0,04 m. Vậy thế năng tại vị trí đó là 1,6 mJ.
w
k
Câu 16: Chọn D.
w
mg
Fđh = Fms kx = mg x = 2 cm.
k
Do dó độ giảm thế năng là: Wt = k A x = 0,048 J = 48 mJ.
1 2 2
2
Trang 356
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
Số dao động thực hiện được:
0
oc
A kA Fms
N
A 4mg
H
100.0, 06
ai
50.
D
4.0, 005.0, 06.10
hi
Câu 18: Chọn B. Hướng dẫn:
Gọi A là độ giảm biên độ mỗi lần vật qua
nT
l0 g
VTCB. l
O
1 2 1
kA kA '2 Fc A A '
eu
l
2 2 Fñh
Li
1
kA '2 0, 01mg A A '
ai
2
P
/T
1 1
kA2 kA '2 Fc A A '
ps
2 2
0,01mg A A '
u
ro
1
k A A ' 0, 01mg
/g
2
om
0,02mg 0,02.0,5.10
A A A ' 103 m 1 mm.
k 100
.c
A
Vậy số lần vật qua VTCB là: N 50.
ok
A
Câu 19: Chọn B. Hướng dẫn: Gọi ∆ là độ giảm
bo
C
biên độ góc sau mỗi lần qua VTCB. (∆ < 0,1)
ce
Pt M
mgl 2
w
W
2
2 Pn
O
mgl
2
2
(1) (+) P
2
Công của lực cản trong thời gian trên:
Trang 357
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
2
(∆)2 – 0,202∆ + 0,0004 = 0 ∆ = 0,101 0,099.
10
0,1
50 .
oc
Loại nghiệm 0,2 ta có ∆ = 0,002. Số lần vật qua VTCB N =
0,002
H
ai
D
hi
nT
O
eu
Li
ai
/T
u ps
ro
/g
om
.c
ok
bo
ce
.fa
w
w
w
Trang 358
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01