You are on page 1of 265

www.facebook.

com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
CHƯƠNG 0: BỔ TÚC

ai
iD
$1.Giải tích tổ hợp.

Th
On
1.Quy tắc cộng và quy tắc nhân:

eu
Li
• Ví dụ1: Có 6 quyển sách toán, 5 quyển lý, 4 quyển

ai
hóa có bao nhiêu cách để chọn:

/T
ps
a. 1quyển.
ou
gr
b. Một bộ gồm 3 quyển toán ,lý, hóa.
m/

Giải:b. Giai đoạn 1: Chọn toán có 6 cách.


. co

Giai đoạn 2:Chọn lý có 5 cách.


ok

Giai đoạn 3: Chọn hóa có 4 cách.


bo
ce

Suy ra: có 6.5.4 cách chọn


fa
w.

1
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
Vậy: Nếu 1 công việc gồm nhiều giai đoạn thì số cách thực hiện toàn

ai
bộ công việc bằng tích số cách của từng giai đoạn nhân với nhau

iD
Th
a.Chỉ có 1 giai đoạn,3 trường hợp:Trường hợp chọn toán có 6

On
cách,trường hợp chọn lý có 5 cách,trường hợp chọn hóa có 4

eu
cách . Suy ra: có 6+5+4 cách

Li
ai
Vậy: Nếu xét trong 1 giai đoạn có nhiều trường hợp thì số cách

/T
ps
thực hiện giai đoạn đó bằng tổng số cách của các trường hợp cộng

ou
với nhau gr
Ghi nhớ: các trường hợp thì cộng ; các giai đoạn thì nhân
m/
co

2. Hoán vị: Một hoán vị của n phần tử là một cách sắp có thứ
.

tự n phần tử khác nhau cho trước


ok
bo

Pn  n !
ce
fa
w.

2
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
3. Chỉnh hợp (không lặp): Một chỉnh hợp không lặp chập k từ n

Ho
ai
phần tử là một cách chọn có kể thứ tự k phần tử khác nhau từ n

iD
phần tử khác nhau cho trước

Th
On
n!

eu
k
A  n ( n  1) ...( n  k  1)  ,0  k  n

Li
n
( n  k )!

ai
/T
• 4. Tổ hợp (không lặp): Một tổ hợp không lặp chập k từ n

ps
phần tử là một cách chọn không kể thứ tự k phần tử khác nhau
ou
từ n phần tử khác nhau cho trước
gr
A nk
m/

n!
C nk
co

  ,0  k  n
k ! k !( n  k ) !
.
ok
bo

• Chú ý: có kể thứ tự là chỉnh hợp


ce

không kể thứ tự là tổ hợp


fa
w.

3
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
5.Chỉnh hợp lặp.

ai
Định nghĩa: một chỉnh hợp lặp chập k từ n phần tử là 1 cách chọn

iD
có kể thứ tự k phần tử(có thể giống nhau)từ n phần tử khác nhau

Th
On
cho trước .

eu
• Định lý: số chỉnh hợp lặp chập k từ n phần tử là :

Li
ai
k k
 n

/T
n

ps
• Ví dụ 2: có bao nhiêu cách để trao 1 giải nhất, 1 giải nhì, 1
ou
giải ba trong một cuộc thi có 10 học sinh giỏi tham gia.
gr
m/

•Giải: việc trao giải chia thành 3 giai đoạn:


co

Giải nhất: 10 cách


.
ok

Giải nhì: 9 cách


bo

Giải 3 : 8 cách
ce

3
Suy ra: có A 1 0  10.9.8 cách
fa
w.

4
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
ai
iD
Th
• Ví dụ 3: Có bao nhiêu cách để chọn một đội tuyển gồm 3 học

On
sinh từ 10 học sinh giỏi của một trường để đi thi cấp quận.

eu
3
Giải: Có C 1 0 cách

Li
ai
/T
• Ví dụ 4: Có bao nhiêu cách để xếp 10 học sinh giỏi vào 3 lớp

ps
ou
học một cách tùy ý. gr
• Giải: 1 người có 3 cách chọn vào 3 lớp.
m/
.co

Suy ra có A310  310 cách sắp xếp


ok
bo
ce
fa
w.

5
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
• Ví dụ 5: Có bao nhiêu cách để sắp 10 người trong đó có A, B,

ai
iD
C, D ngồi vào một bàn ngang sao cho:

Th
a. A ngồi cạnh B.

On
b. A cạnh B và C không cạnh D.

eu
Li
• Giải: a. Bó A với B làm một suy ra còn lại 9 người có 9! cách

ai
sắp. Do A và B có thể đổi chỗ suy ra có 9!.2! cách

/T
ps
ou
gr
b. A cạnh B, C không cạnh D =(A cạnh B)-(A cạnh B, C cạnh D)
m/
co

= 9!.2!-8!.2!.2!
.
ok
bo
ce
fa
w.

6
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
$2.CHUỖI.

ai
 m
x

iD
k
Tổng của chuỗi lũy thừa:  x  , x 1

Th
k m 1 x

On

k 1

eu
x 
1  x

Li
k  0

ai

k 1 1
lấy đạo hàm  k .x 

/T
(1  x ) 2

ps
k 1

ou

nhân với x x
gr
k
 k .x 
(1  x ) 2
m/

k 1
co

lấy đạo hàm


.


1 x
ok

2 k 1
 k .x 
bo

k 1 (1  x ) 3
ce
fa
w.

7
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
$3.Tích phân Poisson

Ho
ai
2

iD


 xa

Th
2

 e 2
dx  2 2

On


eu
Li
a  ( x  a )2
 2 2

ai
2
2
   e dx 

/T
 a
2

ps
2

ou
  u

2 
gr
2
 e d u 
m/

 
co

2
0   u
.

 2
ok

2
   e d u 
bo

  0
2
ce
fa
w.

8
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
Ví dụ 6: Tính

ai
iD
Th
 x 2  2 xy  5 y 2

On
2
f ( x)  e dy

eu


Li
2

ai
x 4 x
x 2  2 xy  5 y 2  ( 5 y  )2 

/T
5 5

ps
x ou
gr
u  5y   du  5dy.
m/

5
. co

2 x2  u2 2 x2
1 1
ok

  
f ( x)  e 5
.  e 2
du  e 5
. . 2
bo

5  5
ce
fa
w.

9
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
$4.Tích phân Laplace:

ai
iD
u2
1 
f (u )  e 2 -hàm mật độ Gauss(hàm chẵn-HÌNH 3.1)

Th
2

On
t2

eu
u
1 
 u    e dt - tích phân Laplace (hàm lẻ-HÌNH 3.2)

Li
2

ai
0 2

/T
  u   0.5, u  5

ps
ou
.tra xuôi:  1, 9 6   0 , 4 7 5 0 ( tra ở hàng 1,9; cột 6 bảng
gr
m/

phân Laplace).
co

.tra ngược:   ?   0, 45  hàng 1,6; giữa cột 4 và cột 5 nên


.
ok
bo

1, 64  1, 65
?
ce

2
fa
w.

10
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
$4.Tích phân Laplace (tt) :

Ho
.Tra xuôi bằng máy tính:

ai
iD
ES : MODE STAT AC SH STAT DISTR Q

Th
On
MS: MODE …SD SH DISTR Q

eu
Li
 1, 9 6   Q (1 .9 6 )  0 , 4 7 5 0

ai
/T
   1, 9 6    Q (  1 .9 6 )   0 , 4 7 5 0

ps
ou
gr
Q (u ) |  (u ) |
m/
co

u t2
.

1 
ok

  u   P(u )   e dt  0,5    u 
2
bo

2
ce


fa
w.

11
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
ai
iD
Th
• Hình 3.1 Hình 3.2

On
eu
Li
ai
/T
ps
ou
gr
m/
.co
ok
bo
ce
fa
w.

12
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
CHƯƠNG I. ĐẠI CƯƠNG VỀ XÁC SUẤT

Ho
§1:Biến cố và quan hệ giữa các biến cố

ai
iD
1. Phép thử và biến cố.

Th
On
2. Phân loại biến cố : gồm 3 loại

eu
- Biến cố chắc chắn: 

Li
ai
- Biến cố không thể có hay không thể xảy ra: 

/T
- Biến cố ngẫu nhiên: A, B, C…

ps
ou
3. So sánh các biến cố. gr
Định nghĩa 1.1: A  B (A nằm trong B hay A kéo theo B)  nếu
m/

A xảy ra thì B xảy ra.Vậy


co

A  B
.

A  B  
ok

B  A
bo
ce

Định nghĩa 1.2: A được gọi là biến cố sơ cấp  B  A, B  A.


fa
w.

1
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
ai
4. Các phép toán trên biến cố (hình 1.1 và 1.2 ):

iD
Th
On
A.B  A  B xảy ra khi và chỉ khi A xảy ra và B xảy ra.

eu
Li
ai
A  B  A  B xảy ra khi và chỉ khi A xảy ra hoặc B xảy ra.

/T
ps
ou
A B xảy ra khi và chỉ khi A xảy ra và B không xảy ra.
gr
m/
co

A    A xảy ra khi và chỉ khi A không xảy ra.


.
ok
bo
ce
fa
w.

2
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
ai
iD
Th
• Hình 1.1 Hình 1.2

On
eu
Li
ai
/T
ps
ou
gr
m/
.co
ok
bo
ce
fa
w.

3
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
ai
• Các phép toán của biến cố có tính chất giống các phép toán

iD
của tập hợp, trong đó có các tính chất đối ngẫu:

Th
On
 A   A , A   A

eu
i i i i

Li
i i i i

ai
Ngôn ngữ biểu diễn: tổng = có ít nhất một ;tích = tất cả đều.

/T
ps
(A = có ít nhất 1 phần tử có tính chất x) suy ra (không A = tất
ou
cả đều không có tính chất x).
gr
Ví dụ 1.1: (A = có ít nhất 1 người không bị lùn) suy ra( không A
m/

= tất cả đều lùn).


co

Định nghĩa 1.3: biến cố A và B được gọi là xung khắc với nhau
.
ok

nếu
bo

A.B  
ce
fa
w.

4
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
§2: Các định nghĩa xác suất.

ai
iD
Th
• 1. Định nghĩa cổ điển về xác suất

On
• Định nghĩa 2.1: giả sử trong mỗi phép thử các kết cục là đồng

eu
khả năng và có tất cả n kết cục như vậy. Kí hiệu m là số các

Li
kết cục thuận lợi cho biến cố A. Khi ấy xác suất của biến cố A

ai
là:

/T
m
 ( A) 

ps
n
ou
• Ví dụ 2.1: Trong 1 hộp có 6 bi trắng, 4 bi đen.Lấy ngẫu nhiên
gr
ra 5 bi. Tính xác suất để lấy được đúng 3 bi trắng.
m/
co

3 2
C .C
.

• Giải 6 4 ( phân phối siêu bội)


ok

  5
bo

C 10
ce
fa

Chú ý: lấy 1 lúc 5 bi giống lấy lần lượt 5 bi không hoàn lại
w.

5
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
• Ví dụ 2.2: Có 10 người lên ngẫu nhiên 5 toa tàu. Tính xác suất

ai
để toa thứ nhất không có người lên:

iD
Th
4 10

On
 
510

eu
Li
2. Định nghĩa hình học về xác suất:

ai
Định nghĩa 2.2: Giả sử trong mỗi phép thử các kết cục là đồng

/T
ps
khả năng và được biểu diễn bằng các điểm hình học trên miền .
ou
Kí hiệu D là miền biểu diễn các kết cục thuận lợi cho biến cố A.
gr
Khi ấy xác suất của biến cố A là:
m/
. co

ñoä ño D
ok

(độ đo là độ dài,diện tích


P ( A) 
bo

ñoä ño  hoặc thể tích)


ce
fa
w.

6
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
ai
• Ví dụ 2.3: Chia đoạn AB cố định ngẫu nhiên thành 3 đoạn.

iD
Tính xác suất để 3 đoạn đó lập thành 3 cạnh của 1 tam giác.

Th
• Giải: Gọi độ dài đoạn thứ 1,2 là x,y.Khi ấy đoạn thứ 3 là l-x-y

On
eu
 x  0, y  0

Li
 

ai
 x  y  l

/T
l

ps

x  y 
ou
x  y  l  x  y
gr 2

  l 1
m/

  D x  l  x  y  y  y    ( A) 
co

y l  x y  x  2 4
.

  l
ok

x 
bo

 2
ce
fa
w.

7
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
HÌNH 2.1

ai
iD
Th
On
eu
Li
ai
/T
ps
ou
gr
m/
.co
ok
bo
ce
fa
w.

8
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
ai
• Ví dụ 2.4: Ném lên mặt phẳng có kẻ những đường thẳng song

iD
song cách nhau 1 khoảng là 2a một cây kim có độ dài 2t<2a.Tính

Th
xác suất để cây kim cắt 1 trong các đường thẳng song song

On
eu
Giải: Gọi I là điểm giữa cây kim ,IH là khoảng cách từ I tới

Li
đường thẳng gần nhất;  là góc nghiêng.Khi ấy ta có:

ai
/T
0    
   d t    .a

ps
 0  h  IH  a
ou
gr
0    
m/

  D 
 0  h  IK  t s in 
. co
ok

 2t
 t sin  d   2 t   ( A ) 
bo

diện tích D = 0 a
ce
fa
w.

9
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
ai
HÌNH 2.2

iD
Th
On
eu
Li
ai
/T
ps
ou
gr
m/
.co
ok
bo
ce
fa
w.

10
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
ai
HÌNH 2.3

iD
Th
On
eu
Li
ai
/T
ps
ou
gr
m/
.co
ok
bo
ce
fa
w.

11
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
Các tính chất của xác suất : xem sách giáo khoa

ai
iD
3. Định nghĩa xác suất theo tiên đề

Th
• Định nghĩa 2.3: Ký hiệu  là tập hợp các biến cố trong 1

On
phép thử. Ta gọi xác suất là 1 quy tắc đặt mỗi biến cố A với 1

eu
Li
số P(A) thỏa mãn các tiên đề:

ai
(I) 0  P A  1

/T
P ()  1, P     0

ps
(II)

ou
(III) Với mọi dãy biến cố đôi một xung khắc,ta có:
gr
m/

 
 
  Ai     A 
co

i
 
.

i 1 i 1
ok

Hệ quả :
bo

P( A)  1  P( A)
ce
fa

4.Định nghĩa xác suất theo thống kê:xem sách giáo khoa
w.

12
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
§3: Các định lý xác suất

ai
iD
1: Định lý cộng xác suất

Th
On
Định lý 3.1(hình 3.1): P(A+B) = P(A) + P(B) – P(AB)

eu
Li
• Ví dụ 3.1: Có 10 người lên ngẫu nhiên 5 toa tàu. Tính xác

ai
suất để toa thứ nhất hoặc toa thứ hai không có người lên.

/T
ps
A là biến cố toa thứ 1 không có người lên,
ou
B là biến cố toa thứ 2 không có người lên. Ta có :
gr
m/

( A  B )  P ( A)  P (B )  P ( AB )
.co
ok

10 10 10
4 4 3
bo

 10  10  10
ce

5 5 5
fa
w.

13
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
HÌNH 3.1

Ho
ai
iD
Th
On
eu
Li
ai
/T
ps
ou
gr
Định lý 3.1
m/
co

n n
 
.

Ai    Ai   AA


i j   i j k
n1
ok

  AA A ...  (1) P(AA


1 2...An )
bo

 i1  i1 i j i jk


ce
fa
w.

14
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
1

c0
Chú ý: Ở vế phải trong tổng thứ 1 có Cn số hạng, trong

Ho
2 k
C C
tổng thứ 2 có n số hạng,…, trong tổng thứ k có n số

ai
hạng,…, trong tổng thứ n có Cnn số hạng.

iD
Th
On
eu
Ví dụ 3.2: Có k người lên ngẫu nhiên n toa tàu (k>n).

Li
Tính xác suất để tất cả các toa đều có người lên

ai
/T
ps
Bài giải • A - tất cả các toa đều có người lên
ou
•  - có ít nhất 1 toa không có người lên.
gr
m/

• Ai - toa thứ i không có người lên, i =1, 2,…n


co

n
.

    Ai
ok
bo

i 1
Vì các toa tàu có vai trò như nhau nên áp
ce
fa

dụng công thức cộng xác suất ta có :


w.

15
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
n  n

c0
Ai   Ai   AA
i j    AAA
i j k  ...(1) P(AA
n1
1 2...An)

Ho
 i1  i1

ai
i j i jk

iD
 
    Cn1 .  A1   Cn2 .  A1 A2   Cn3 .  A1 A2 A3  

Th
On
...  (1) n 1 P( A1 A2 ... An )

eu
Li
k k k
1  n  1 2  n  2 3  n  3
k
1

ai
n
C C C  ...   1 Cnn 1. k  0

/T
n n n
nk nk nk n

ps
     1     
ou
gr
Ví dụ 3.3: Có n bức thư bỏ ngẫu nhiên vào n phong bì
m/
co

có đề sẵn địa chỉ.


.
ok

a)Tính xác suất để có ít nhất 1 bức thư đúng địa chỉ.


bo

b) Tính xác suất để chỉ có đúng 1 bức thư đúng địa chỉ
ce

c) Tính xác suất để chỉ có đúng m bức thư đúng địa chỉ
fa
w.

16
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
n

c0
Bài giải A - Có ít nhất 1 bức đúng.
 A   Ai

Ho
i - Bức thứ i đúng

ai
i 1

iD
Vì các bức thư có vai trò như nhau nên áp dụng công

Th
thức cộng xác suất ta có :

On
eu
n n
 

Li
Ai   Ai   AA i j   i j k
  AAA  ... (1)n1
P(AA
1 2...An)

ai
 i1  i1

/T
i j i jk

ps
      C n1 .  A1   C n2 .  A1 A 2   C n3 .  A1 A 2 A 3  
ou
gr
 ...  (  1) n  1 P ( A1 A 2 ... A n )
m/

 n  1  !  C 2  n  2  !  C 3  n  3  !  ...  1!
co

1 n n 1
C  1 C . 
.

n n n n
n! n! n! n!
ok

1 1 1 1 1
bo

n 1 n 1
  1 .  1    ...    1  .
ce

n! 2! 3! 4! n!
fa
w.

17
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
Bn -Không có bức nào đúng địa chỉ trong n bức thư

c0
Ho
Cn -Chỉ có đúng 1 bức đúng địa chỉ trong n bức thư

ai
iD
1 1 1 n 1

Th
Bn  A  P( Bn )  1  P( A)     ...   1 .

On
2! 3! 4! n!

eu
Li
P (Cn )  n.P ( A1 ).P ( Bn 1 ) 

ai
1 1 1 1

/T
n 1
   ...   1 .

ps
2! 3! 4! (n  1)!
ou
gr
Cn ,m -Chỉ có đúng m bức đúng địa chỉ trong n bức thư
m/
co

1
P ( A1 A2 ... Am )  m  P(Cn ,m )  Cnm .P( A1 A2 ... Am ).P( Bn  m ) 
.
ok

An
bo

1 1 1 1 1  1 n  m (1) k
ce

nm
    ...   1 .  
fa

m !  2! 3! 4! (n  m)!  m ! k 0 k !
w.

18
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
2. Định lý nhân xác suất

ai
iD
Th
• Định nghĩa 3.2: Xác suất của biến cố B khi biết rằng biến cố A

On
đã xảy ra được gọi là xác suất của B với điều kiện A và kí hiệu

eu
là P(B/A).

Li
ai
• Chú ý: biến cố A có thể xảy ra trước, đồng thời hoặc sau B

/T
• Ngôn ngữ biểu diễn: P(B/A) = xác suất B biết (nếu)A hoặc Cho

ps
ou
A… tính xác suất B. gr
• Định lý 3.2: P(AB)=P(A).P(B/A)=P(B).P(A/B)
m/

  1. 2 ... n     1  .   2 / 1  .  3 / 1 2  ...   n / 1 2 ... n1 


. co
ok

        .   /  
bo

• Hệ quả:   /   
     
ce
fa
w.

19
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
• Định nghĩa 3.3: Hai biến cố A,B được gọi là độc lập với nhau

ai
nếu xác suất của biến cố này không phụ thuộc vào việc biến

iD
cố kia đã xảy ra hay chưa trong 1 phép thử.

Th
On
• Định nghĩa 3.4: Một hệ các biến cố được gọi là độc lập toàn

eu
phần nếu mỗi biến cố của hệ độc lập với 1 tổ hợp bất kỳ của

Li
các biến cố còn lại.

ai
• Định lý 3.3: A, B độc lập khi và chỉ khi P(AB)=P(A).P(B)

/T
ps
• Định lý 3.4: Giả sử  i , i  1, n là độc lập toàn phần. Khi
ấy ta có: n
oun
gr
1 . (  A i )     i 
m/

i1 i1
co

n n
2 . (  A i )  1     
.

i
ok

i1 i1
bo

Chú ý: Trong trường hợp độc lập không nên dùng công thức
ce

cộng xác suất mà nên dùng công thức nhân xác suất.
fa
w.

20
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
ai
• Ví dụ 3.3: 1 mạng gồm n chi tiết mắc nối tiếp.Xác

iD
suất hỏng của chi tiết thứ i là Pi . Tính xác suất để

Th
mạng hỏng.

On
eu
• Giải: i - biến cố chi tiết thứ i hỏng

Li
n
    i

ai
A - biến cố mạng hỏng

/T
i1
• Vậy xác suất để mạng hỏng là:

ps
ou
gr
n  n
 
m/

   i  1 i 1 11 12  ...1n  


co

i1
 i1 
.
ok
bo

• Chú ý : P ( A)  1  1 1   2  ... 1   n 


ce
fa
w.

21
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
Ví dụ 3.4: Tung 3 con xúc xắc cân đối,đồng chất. Tính xác suất

ai
để:

iD
Th
1. Tổng số chấm bằng 9 biết có ít nhất 1 mặt 1 chấm

On
2. Có ít nhất một mặt 1 chấm biết số chấm khác nhau từng đôi

eu
một.

Li
ai
• Giải:

/T
1. Gọi A là có ít nhất 1 mặt 1 chấm.

ps
ou
B là tổng số chấm bằng 9
gr
C là các số chấm khác nhau từng đôi một
m/

63  53
co

        15 63
.

6 3 15
   /  
ok

 3. 3 3 
    6 6  5 91
bo

15
     3
ce

6
fa
w.

22
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
• Số cách để có ít nhất một mặt 1 chấm và tổng bằng 9:

ai
iD
• 1+2+6 suy ra có 3! cách

Th
• 1+3+5 suy ra có 3! cách

On
eu
• 1+4+4 suy ra có 3 cách

Li
Suy ra có 15 cách để có ít nhất một mặt 1 chấm và tổng bằng 9

ai
/T
2.

ps
ou
6 .5 .4
 C  
gr
63 P( AC ) 1
  / C 
m/


P(C ) 2
co

3 .5 .4
 C  
.
ok

63
bo
ce
fa
w.

23
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
Ví dụ 3.5: Từ 1 hộp có 10 bi trắng , 6 bi đen ,người ta lấy lần

ai
lượt không hoàn lại từng bi cho đến khi được 5 bi đen thì dừng

iD
lại.Tính xác suất để lần thứ 3 lấy được bi trắng nếu biết rằng đã

Th
On
dừng lại ở lần thứ 9.

eu
Li
Giải:

ai
/T
Gọi A là dừng lại ở lần thứ 9, B là lần thứ 3 lấy được bi trắng

ps
ou
gr
Đ
m/

mA : 4T  4 Đ
co

  
.
ok

mAB : 3T  4 Đ
bo

   mAB C74


ce

P( B / A)   4
mA C8
fa
w.

24
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
3. Công thức xác suất đầy đủ và công thức Bayes:

ai
iD
Th
• Định nghĩa 3.5: Hệ H i , i  1, n được gọi là hệ đầy đủ, nếu

On
trong mỗi phép thử nhất định 1 và chỉ 1 trong các biến cố Hi

eu
xảy ra.

Li
ai
• Định lý 3.4: Giả sử H i , i  1, n là hệ đầy đủ. Ta có:

/T
ps
n n

ou
  A    P ( AH i )   P ( H i ).P ( A / H i ) (công thức đầy đủ).
gr
i 1 i 1
m/
co

 Hi   Hi  .  / Hi 
.
ok

 Hi /    , i  1, n (công thức Bayess)


    
bo
ce
fa
w.

25
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
Chú ý:

ai
iD
Th
n

On
1.    /       H i /     / H i  

eu
Li
i 1

ai
/T
   

ps
2.   /  
   ou
gr
m/
co

n
Với:
        H i    / H i 
.
ok
bo

i 1
ce
fa
w.

26
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
Ví dụ 3.5: Có 2 hộp bi cùng cỡ, hộp 1 chứa 4 bi trắng và 6 bi

ai
xanh, hộp 2 chứa 5 bi trắng và 7 bi xanh.Lấy ngẫu nhiên 1

iD
Th
hộp, từ hộp đó lấy ngẫu nhiên1 bi thì được bi trắng. Tìm xác

On
suất để viên bi tiếp theo, cũng lấy từ hộp trên ra là bi trắng.

eu
Giải:. Lấy ngẫu nhiên 1 hộp: H1 lấy được hộp 1

Li
ai
H2 lấy được hộp 2

/T
 H1   H2  1/ 2

ps
ou
gr
Hộp 1: 4t + 6x , Hộp 2: 5t + 7x
m/
. co
ok

A- biến cố lấy được bi trắng ở lần 1


   / 
bo

B- biến cố lấy được bi trắng ở lần 2


ce
fa
w.

27
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
Cách 1:

ai
iD
       H 1     / H1     H 2     / H 2 

Th
On
1 4 1 5
 .  .

eu
2 10 2 12

Li
1 4

ai
  H1     / H1  .

/T
  H1 /     2 10

ps
   P( A)
ou 1 5
gr
  H2     / H2  .
m/

  H2 /    2 12
co

   P( A)
.
ok

   /      H 1 /   .    / H1      H 2 /   .    / H 2  
 
bo
ce

3/9 4/11
fa
w.

28
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
   

ai
Cách 2:   /  

iD
  

Th
On
      H1     / H1     H2     / H2 

eu
Li
1 4 1 5

ai
 .  .

/T
2 10 2 12

ps
      H1  .   / H1     H2  .   / H2 
ou
gr
   H1  .   / H1  .P(B / AH1 )    H2  .   / H2  .P(B / AH2 )
m/
. co

1 4 3 1 5 4
ok

 . .  . .
bo

2 10 9 2 12 11
ce
fa
w.

29
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
Chú ý

ai
iD
• Nếu sau lần 1 đã lấy được bi trắng ta trả bi vào hộp rồi mới

Th
lấy tiếp lần 2 thì lời giải thay đổi như sau:

On
eu
3 4
 ;

Li
9 1 0

ai
4 5

/T

ps
1 1 1 2
ou
• P(B)=P(A), trong cả 2 bài toán.
gr
m/
co

• Nếu câu hỏi là :Giả sử lần 1 đã lấy được bi trắng tính xác suất
.
ok

để bi đó lấy được ở hộp 1, thì đáp số là:


bo
ce

P( H1 / A)
fa
w.

30
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
ai
iD
Ví dụ 3.6: Có 1 tin tức điện báo tạo thành từ các

Th
tín hiệu(.)và (-). Qua thống kê cho biết là do

On
eu
tạp âm, bình quân 2/5 tín hiệu(.) và 1/3 tín

Li
ai
hiệu(-) bị méo. Biết rằng tỉ số các tín hiệu

/T
chấm và vạch trong tin truyền đi là 5:3. Tính

ps
ou
xác suất sao cho nhận đúng tín hiệu truyền đi
gr
m/

nếu đã nhận được chấm.


.co
ok
bo
ce
fa
w.

31
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
• Giải :

ai
iD
H1 là biến cố truyền đi chấm, 5 3
 P ( H1 )  , P ( H2 ) 

Th
H2 là biến cố truyền đi vạch. 8 8

On
• Gọi A là biến cố nhận được chấm .

eu
Li
ai
       H1  .   / H1     H 2     / H 2 

/T
ps
5 3 3 1 1
ou
 .  .  gr
8 5 8 3 2
m/

5 3
co

  H1     / H1  .
3
.

   H1 /    8 5
ok

 
   1 4
bo
ce

2
fa
w.

32
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
4. Công thức Bernoulli:

Ho
• Định lý 3.5: Giả sử trong mỗi phép thử 1 biến cố A có thể xuất

ai
hiện với xác suất p (khi A xuất hiện ta quy ước là thành công).

iD
Th
Thực hiện n phép thử giống nhau như vậy. Khi ấy xác suất để

On
có đúng k lần thành công là :

eu
  n, k , p   Cnk . p k .q n  k , k  0,1,..., n (Phân phối nhị thức)

Li
ai
Chú ý 1 : từ nay trở đi ta ký hiệu q=1-p

/T
Chú ý 2: Thực ra công thức có dạng

ps
  n, k , p   Cnk . p k .Cnnkk .q n  k , k  0,1,..., n
ou
gr
Định nghĩa 3.6: Kí hiệu k0 là số sao cho:
m/

  n, k0 , p   Max   n, k , p  , 0  k  n
. co

Khi ấy k0 được gọi là số lần thành công có nhiều khả năng xuất
ok
bo

hiện nhất(tức là ứng với xác suất lớn nhất)


ce

k0   n  1 p  hoặc k0   n  1 p   1


fa

Định lý 3.6:
w.

33
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
k n
Chú ý:   n, k ,1/ 2   C .  0,5 

Ho
n

ai
Ví dụ 3.7: Tung cùng lúc 20 con xúc xắc.

iD
1. Tính xác suất để có đúng 4 mặt lục xuất hiện.

Th
On
2. Tính số mặt lục có nhiều khả năng xuất hiện nhất.

eu
Li
3. Tính xác suất để có ít nhất 1 mặt lục.

ai
4. Tính số con súc sắc ít nhất cần tung để xác suất được

/T
ps
ít nhất 1 mặt lục không nhỏ hơn 0,99.
ou 4 16
gr
4
Giải: 1)   20, 4,1/ 6   C20 1/ 6  .  5 / 6 
m/
co

2) k0   20  1 / 6   3  k0  2
.
ok

3) P  1  (5 / 6) 20  0,9739
bo
ce

4)1  (5 / 6) n  0,99  (5 / 6) n  0, 01  n  26
fa
w.

34
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
Ví dụ 3.8:Trong 1 hộp có N bi trong đó có M bi trắng còn lại là

ai
đen. Lấy ngẫu nhiên lần lượt từng bi có hoàn lại ra n bi. Khi ấy

iD
xác suất để lấy được đúng k bi trắng được tính bằng công thức

Th
Bernoulli nói trên với p = M/N (phân phối nhị thức) :

On
k nk
M k M  M

eu
 nk 
  n, k ,   Cn   .Cn  k . 1   , k  0,1,..., n

Li
 N N  N

ai
Ví dụ 3.9:Trong 1 hộp có N bi trong đó có M bi trắng còn lại là

/T
đen. Lấy ngẫu nhiên lần lượt từng bi không hoàn lại ra n bi.

ps
Khi ấy xác suất để lấy được đúng k bi trắng là
ou
gr
C Mk .C Nn kM
m/

  , k  0, n (Phân phối siêu bội)


co

n
CN
.
ok

Chú ý: Ở đây N-M là số bi không trắng.


bo

• Chú ý: Lấy bi : + Không hoàn lại là siêu bội


ce
fa

+ Có hoàn lại là nhị thức.


w.

35
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ví dụ 3.10 : Trong 1 hộp bi có 6 trắng, 5 đen, 4 vàng. Lấy

Ho
ngẫu nhiên lần lượt từng bi không hoàn lại cho đến khi

ai
iD
gặp bi vàng thì dừng.Tính xác suất để lấy được đúng 3

Th
bi trắng, 2 bi đen.

On
Giải:Lấy 1 bi cuối cùng là vàng nên:

eu
Li
3 2
C .C 4

ai
6 5
P  5
.

/T
C 1 5 1 0

ps
ou
Ví dụ 3.11 : Trong 1 hộp bi có 6 trắng, 5 đen, 4 vàng. Lấy
gr
ngẫu nhiên lần lượt từng bi không hoàn lại cho đến khi
m/
co

gặp đủ 3 bi vàng thì dừng.Tính xác suất để lấy được


.

đúng 3 bi trắng, 2 bi đen.


ok
bo

3
C 6 . C 52 . C 4
2
2
ce

P  .
C 175
fa

8
w.

36
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ví dụ 1.3: Trong 1 hộp bi có 6 trắng, 5 đen, 4 vàng. Lấy

Ho
ngẫu nhiên lần lượt từng bi có hoàn lại cho đến khi gặp

ai
iD
bi vàng thì dừng.Tính xác suất để lấy được đúng 3 bi

Th
trắng, 2 bi đen.

On
Giải:Lấy 1 bi cuối cùng là vàng nên:

eu
Li
3 2
 6  2  5  4

ai
3
P C   .C 2 .   .

/T
5
 15   15  15

ps
ou
Ví dụ 1.4 : Trong 1 hộp bi có 6 trắng, 5 đen, 4 vàng. Lấy
gr
ngẫu nhiên lần lượt từng bi có hoàn lại cho đến khi gặp
m/
co

đủ 3 bi vàng thì dừng.Tính xác suất để lấy được đúng 3


.

bi trắng, 2 bi đen.
ok

3 2 2
bo

 6 
3 2  5   4  4
P C   .C 4  .  .
ce

7 
 15   15   15  15
fa
w.

37
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
Chương 2: Đại lượng ngẫu nhiên, vectơ ngẫu nhiên

ai
iD
§1: Đại lượng ngẫu nhiên

Th
On
• Khái niệm: Đại lượng ngẫu nhiên là đại lượng

eu
Li
có thể ngẫu nhiên nhận một số giá trị với các

ai
/T
xác suất tương ứng xác định.

ps
• Đại lượng ngẫu nhiên là rời rạc nếu số các giá
ou
gr
trị của nó là hữu hạn hoặc vô hạn đếm được
m/
co

• Đại lượng ngẫu nhiên là liên tục nếu tập hợp


.
ok

tất cả các giá trị có thể có của nó lấp đầy ít


bo
ce

nhất 1 khoảng trên trục số.


fa
w.

1
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
§2: Các phương pháp mô tả đại lượng ngẫu nhiên

ai
1. Bảng phân phối xác suất (chỉ dùng cho rời rạc)

iD
Th
Định nghĩa 2.1:     xi   pi , i  1, 2,3,...k (…) vô hạn

On
eu
X x1 x2 x3 ... xk (...)
Chú ý:  pi  1

Li
P p1 p2 p3 ... pk (...) i

ai
/T
Ví dụ 2.1: 1 người bắn lần lượt từng viên đạn vào bia với xác suất

ps
trúng đích của mỗi viên là p, cho đến khi trúng thì dừng.
ou
gr
a) Hãy lập bảng phân phối xác suất của X là số đạn đã bắn ra cho
m/

đến khi dừng lại.


co

b)Tính xác suất để X > n-1.


.
ok

c)Tính xác suất để X= m nếu X> n-1, m > n .


bo

X 1 2 3 ... k ...
ce

a)
fa

P p q p q 2 p ... q k  1 p ...
w.

2
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
b) P ( X  n  1)  P( X  n)  q n 1

Ho
ai
iD
P ( X  m) q m 1. p
c) P ( X  m / X  n)   n 1  q m  n . p

Th
P ( X  n) q

On
eu
Ví dụ 2.1: 1 người bắn lần lượt từng viên đạn vào bia với xác

Li
suất trúng đích của mỗi viên là p, cho đến khi trúng thì dừng

ai
hoặc bắn hết 20 viên thì ngừng. Hãy lập bảng phân phối xác

/T
ps
suất của X là số đạn đã bắn ra cho đến khi dừng lại.Tính xác
ou
suất để X= m nếu X> n-1, 20>m > n .
gr
m/

X 1 2 3 ... 19 20
co

P p qp q2 p ... q 18 p q 19
.
ok
bo

P ( X  m) q m 1. p
 n 1  q m  n . p
ce

P ( X  m / X  n) 
P ( X  n) q
fa
w.

3
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
2. Hàm phân phối xác suất(rời rạc và liên tục):

Ho
ai
• Định nghĩa 2.2: hàm phân phối xác suất của đại lượng

iD
ngẫu nhiên X là: FX ( x)  F  x     X  x 

Th
On
Tính chất:

eu
Li
1.F(x) là hàm không giảm các t/c đặc trưng

ai
2. F     0, F     1

/T
ps
3. a  X  b   FX b   FX a 
ou
gr
Hệ quả 1: Nếu X là đại lượng ngẫu nhiên liên tục thì
m/

F X  x  liên tục trên toàn trục số


. co

• Hệ quả 2: Nếu X liên tục thì  X  x0   0, x0


ok
bo

Chú ý: Trong trường hợp liên tục sự thay đổi tại 1


ce

điểm không có ý nghĩa


fa
w.

4
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
• Hệ quả 3: Giả sử X rời rạc và có bảng phân phối xác suất như

ai
trên.Khi ấy

iD
FX  x    pi

Th
xi  x
0 khi x  2

On
Ví dụ 2.3:

eu
 0,1 khi 2 <x  5

Li
X 2 x 5 7  FX  x   

ai
P 0,1 | 0,5 0, 4  0, 6 khi 5<x  7

/T
1 khi 7 < x

ps
ou
Chú ý: Hàm phân phối FX x   0 bên trái miền giá trị
gr
của X và FX  x  1 bên phải miền giá trị của X,nghĩa là
m/
co

giả sử X  [a, b] , khi ấy


.
ok

0 khi x  a
bo


ce

 FX  x    ? khi a <x  b
fa

1 khi b < x
w.

 5
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
3.Hàm mật độ xác suất ( chỉ dùng cho đại lượng ngẫu

ai
nhiên liên tục)

iD
Th
• Định nghĩa 2.3: Hàm mật độ xác suất của đại lượng ngẫu

On
nhiên X liên tục là: /
f X  x   f  x    FX  x   x

eu
Li
ai
x
• Định lý 2.1:
FX  x   f X  t  dt

/T

ps


ou
• Tính chất:
1 f ( x )  0 
gr

m/


 -tính chaát ñaëc tröng
co

2  f ( x )dx  1 
.
ok

 
b
bo

(3) P ( a  X  b )   f X ( x ).d x
ce
fa

a
w.

6
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
ai
Chú ý: Hàm mật độ f X  x   0 bên ngoài miền giá trị

iD
của X.

Th
• Ví dụ 2.4:

On
a cos 2 x, x   0,  / 2

eu
X ~ f ( x)  
0, x   0,  / 2

Li
ai
/T
• 1.Xác định a

ps
ou
  /2  /2
a
 1  cos2x dx
2
gr
1  f (x)dx   a cos xdx 
m/

 0
2 0
. co

 /2
a sin2x  a  4
ok

 x    . a
bo

2 2  2 2 
ce

0
fa
w.

7
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
2. Hãy tìm hàm phân phối FX  x 

ai
0 , neáu x  0

iD
x

Th
x
 4 2 2  sin2x  

On
 
FX x   f t dt   cos tdt   x   , neáu 0  x 

eu
 0   2  2

Li
1 , neáu x   / 2

ai

/T
3. Hãy tính xác suất để X nhận giá trị trong khoảng:

ps
ou   / 4,  / 4 
gr
   / 4  X   / 4  F  / 4  F   / 4
m/
. co

 /4  /4
ok

   / 4  X   / 4   f  x dx   (4 /  )cos2 xdx


bo
ce

 /4 0
fa
w.

8
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ví dụ 2.5: Hai cầu thủ bóng rổ lần lượt ném bóng vào

Ho
ai
rổ cho đến chừng nào 1 người ném lọt rổ thì thôi.

iD
a)Lập dãy phân phối của số lần ném của mỗi người

Th
On
và tổng số bóng của cả 2 người nếu xác suất lọt rổ

eu
của người thứ nhất, thứ hai là p1, p2 .

Li
ai
b)Tính xác suất để người thứ 2 ném lọt rổ trước.

/T
q1  1  p1 , q2  1  p2

ps
Giải:
ou
• X là số bóng của người thứ 1
gr
m/

• Y là số bóng của người thứ 2


.co

• Z là tổng số bóng của cả 2 người.


ok
bo

• A là biến cố người thứ 2 ném lọt rổ trước.


ce
fa
w.

9
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
X 1 2 ... k ...

ai
P p1  q1 p2  1  q1q2 q1q2 ( p1  q1 p2 ) ... q1k 1q2k 1  p1  q1 p2  ...

iD
Th
On
Y 0 1 2 ... k ...

eu
Li
P p1  q1  p2  q2 p1     q1 1  q2 q1   q1q2 ... ... q1k 1q2k 1 ... ...

ai
   

/T
ps
Z 2k  1 2k
ou , k=1,2,...,n,...
gr
P q1k 1q2k 1 p1 k k 1
q1 q2 p2
m/
. co

  
1
ok

k k 1 k 1
P( A)   P ( Z  2k )   q q p2  q1 p2  (q1q2 )  q1 p2
bo

1 2
k 1 k 1 k 1 1  q1q2
ce
fa
w.

10
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
§3: Véc tơ ngẫu nhiên

ai
iD
Th
I. Vectơ ngẫu nhiên

On
Giả sử X 1 , X 2 ,..., X n là các đại lượng ngẫu nhiên được xác

eu
Li
định bởi kết quả của cùng 1 phép thử. Khi ấy X  ( X 1 , X 2 ,..., X n )

ai
được gọi là một vectơ ngẫu nhiên n chiều

/T
ps
II. Véctơ ngẫu nhiên rời rạc 2 chiều(X,Y).
ou
1. Bảng phân phối xác suất đồng thời:
gr
m/
co

    xi , Y  y j   pij , i  1, k ; j  1, h
.
ok
bo
ce
fa
w.

11
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
ai
iD
Y y1 y2 ... yh

Th
X

On
eu
x1 p1 1 p1 2 ... p1h

Li
ai
x2 p 21 p 22 ... p2h

/T
ps
... ... ou ... ... ...
gr
m/

xk pk1 pk2 ... p kh


. co
ok
bo
ce
fa
w.

12
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
2. Bảng phân phối xác suất lề ( riêng) của X và Y

Ho
ai
h

iD
pi     xi   p i j , i  1, k

Th
j 1

On
k
  Y  y  

eu
q j j p i j , j  1, h

Li
i 1

ai
3. Điều kiện độc lập của X và Y

/T
ps
X và Y độc lập   i , j : p ij  p i .q j
ou
gr
4. Các bảng phân phối xác suất có điều kiện.
m/
co

p ij
.

 ( X  x / Y  y )  , i  1, k
ok

i j
q j
bo

p
ce

ij
 (Y  y j / X  xi )  , j  1, h
fa

p i
w.

13
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
y

Ho
ai
iD
Y y1 y2 … yh Px

Th
X

On
eu
x1 P11 P12 P1h P1

Li
ai
x2 P21 P22 P2h P2

/T
ps
x
ou
… gr
m/

xk Pk1 Pk2 Pkh Pk


. co

PY q1 q2 qh 1
ok
bo
ce
fa
w.

14
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
5.Hàm phân phối xác suất đồng thời(rời rạc và liên tục)

ai
iD
F  x, y     X  x, Y  y 

Th
Định nghĩa 3.1:

On
Tính chất:

eu
(1) F  x, y  là một hàm không giảm theo từng biến

Li
ai
(2) F(, )  0, F(, ) 1

/T
ps
(3) (a  X  b, c  Y  d )  F (a, c)  F (b, d )  F (a, d )  F (b, c)
ou
Hệ quả:(1)Nếu X,Y liên tục thì F(x,y) liên tục trên toàn bộ
gr
mặt phẳng và xác suất trên một đường cong bất kỳ đều
m/

bằng 0.
.co

(2)Giả sử X,Y rời rạc và có bảng phân phối xác suất như
ok
bo

trên, khi ấy ta có: F (x, y)   p


ce

ij
xi  x
fa

y j  y
w.

15
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
y

ai
iD
Th
On

eu
d 

Li
ai
/T
ps
c ou 
gr

m/
co

x
.

a b
ok
bo
ce
fa
w.

16
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
Ví dụ 3.1: Giả sử X,Y có bảng phân phối xác suất sau:

ai
iD
Th
On
eu
Y 3 5

Li
X

ai
/T
0 0,1 0,2

ps
ou
gr
2 0,3 0,4
m/
. co
ok
bo
ce
fa
w.

17
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
ai
y

iD
Th
On
Y 3 5
X

eu
X

Li
ai
0 0,1 0,2 0,3

/T
x

ps
2 0,3 ou 0,4 0,7
gr
m/
co

Y 0,4 0,6 1

.
ok
bo
ce
fa
w.

18
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
X 0 2
(1)Tìm bảng phân phối xác suất lề của X:

ai
P 0,3 0,7

iD
(2) Hãy kiểm tra tính độc lập của X và Y

Th
0,1  0,3.0, 4  X , Y là phụ thuộc

On
eu
(3)Tìm bảng phân phối của X khi Y=5: X 0 2

Li
X |Y  5 0, 2 0, 4

ai
P
0, 6 0, 6

/T
(4)Tìm hàm phân phối:

ps
ou x  0 y  3
gr
0,
m/

0.1, 0  x  2,3  y  5

co

F  x, y   0.1  0.2, 0  x  2,5  y


.
ok

0.1  0.3, 2  x,3  y  5



bo

1, 2  x,5  y
ce
fa
w.

19
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
ai
III. Véc tơ ngẫu nhiên liên tục 2 chiều (X,Y)

iD
Th
1.Hàm phân phối xác suất đồng thời F(x,y)

On
2.Hàm mật độ xác suất đồng thời:

eu
Định nghĩa 3.2:

Li
ai
 2F x, y 

/T
f x, y  

ps
xy
ou
Định lý 3.2: gr
m/

x y
co

F  x, y     f  u, v  dudv
.

 
ok

 
bo

Dxy
ce
fa
w.

20
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
ai
iD
Th
On
eu
Li
ai
/T
ps
ou
gr
m/
.co
ok
bo

HÌNH 3.1
ce
fa
w.

21
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
ai
Tính chất:

iD
Th
(1 ) f  x , y  0 

On

( 2 )  f ( x , y ) d x d y  1  T C D T

eu
Li
R2

ai
(3)    X , Y   D    f  x , y  dxdy

/T
ps
D

3. Các hàm mật độ xác suất lề (riêng).ou


gr
m/


co

fX  x    f x, y dy


.
ok


bo

fY  y    f x, y dx


ce
fa
w.

22
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
.Chú ý : Các hàm phân phối xác suất lề (riêng) :

Ho
ai
F x   F x ,   

iD
X

Th
FY y  F   , y 

On
eu
4.Điều kiện độc lập của X và Y

Li
X,Y độc lập  f  x, y   f  x  . fY  y 

ai
X

/T
 F  x, y   FX  x  .FY  y 

ps
ou
5.Các hàm mật độ xác suất có điều kiện:
gr
f x , y 0 
m/

f (x) 
co

X /Y  y 0
fY  y 0 
.
ok

f x 0 , y 
bo

fY / X  x ( y ) 
ce

0
f X x 0 
fa
w.

23
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
ai
Ví dụ 3.2: Cho

iD
   
 

Th
 a .e  x  y , n e áu 0    x    y < + 

On
f  x, y   

eu
 0 , n e áu tr a ùi la ïi .

Li
ai
/T
1.Xác định tham số a.

ps
ou
 
 x y
 f  x , y  d x d y
gr
1  a dx e dy
m/

0 x
2
R
. co

 a
ok

2 x
 a e dx   a  2
bo

0 2
ce
fa
w.

24
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
ai
(2).Tìm các hàm mật độ xác suất lề.

iD
Th
On

fX  x   f  x, y dy 

eu
Li


ai
0 , neáu x  0 ;

/T
   x y (hình 3.2)

ps
2x
ou
x 2e dy  2e , neáu x  0
gr
m/
co


.

fY  y   f  x, y  dx
ok


bo


ce
fa
w.

25
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
HÌNH 3.2

ai
iD
Th
On
eu
Li
ai
/T
ps
ou
gr
m/
.co
ok

x
bo
ce
fa
w.

26
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
HÌNH 3.3

ai
iD
Th
On
eu
Li
ai
/T
ps
ou
gr
m/
.co
ok
bo
ce

y0
fa
w.

27
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0

fY  y    f  x, y  dx 

Ho


ai
iD
0 , neáu y < 0

Th
  y  x y (hình 3.3)
 

On
y 2 y
 0 2e dx  2 e  e , neáu y  0

eu
Li
3.Hãy kiểm tra tính độc lập của X và Y

ai
/T
ps
Vậy ta có: f  x, y   f X  x  . fY  y   X,Y phụ thuộc
ou
gr
m/

4.Hãy tìm hàm mật độ xác suất của X khi Y=2 (HÌNH 3.4)
. co

 0, x  0  2  x
ok

f  x, 2  
bo

f X /Y  2 ( x )    2e  x  2
ce

fY  2  ,0  x  2
 2 e  e 
 2  4
fa


w.

28
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
HÌNH 3.4

ai
iD
Th
On
eu
Li
ai
/T
ps
ou
gr
m/
.co
ok
bo
ce
fa
w.

29
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
ai
iD
Th
On
Tương tự tìm hàm mật độ xác suất của Y khi X=3 (HÌNH

eu
3.5)

Li
ai
/T
0 ,khi y < 3
f  3, y   3 y

ps
ou
fY / X  3 ( y )    2e
f X  3  6 ,khi 3  y .
gr
m/

 2e
. co
ok
bo
ce
fa
w.

30
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
HÌNH 3.5

ai
iD
Th
On
eu
Li
ai
/T
ps
ou
gr
m/
.co
ok
bo
ce
fa
w.

31
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
5.Hãy tìm hàm phân phối xác suất đồng thời F(x,y)(HÌNH

Ho
3.6-3.8)

ai
iD
x y

Th
F  x , y     f u , v  d u d v

On
eu
Li
 u  v
  2e dudv

ai
D  

/T
xy

ps
 ,nếu x<0 hoặc y<0
 0
ou ,nếu
gr
 y y
 u  v 0  y  x 
   d u  2 e d v
m/

0 u

co

x y
 d u 2 e  u  v
d v ,nếu 0  x  y 
 
.

 0
ok

u
bo
ce
fa
w.

32
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
HÌNH 3.6

ai
iD
Th
On
eu
Li
ai
/T
ps
ou
gr
m/
.co
ok
bo
ce
fa
w.

33
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
HÌNH 3.7

ai
iD
Th
On
eu
Li
ai
/T
ps
ou
gr
m/
.co
ok
bo
ce
fa
w.

34
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
HÌNH 3.8

ai
iD
Th
On
eu
Li
ai
/T
ps
ou
gr
m/
.co
ok
bo
ce
fa
w.

35
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
6.Tính các xác suất:

ai
 

iD
       2  Y
 2    f  x , y  d xd y

Th
 

On
D1 D1
 x y
  2e dxdy

eu
Li
D1

ai
 

/T
 B     2
X 
 1, 
2 Y 2   f  x , y  d xd y

ps
 
  D2

ou
D2
gr
  AB 
m/

P(-2<X<1 / -2<Y<2) = P(B/A) =


  A
.co

1
ok

.P(-2<X<1 / Y=2)=
 f X / Y  2  x  dx
bo

2
ce
fa
w.

36
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
$4.Hàm của một đại lượng ngẩu nhiên Y   X 

Ho
ai
1.Trường hợp rời rạc.

iD
Giả sử:   X  x   p  Y  y  

Th
 pi

On
i i j
  xi   y j

eu
Ví dụ 4.1 : Tìm bảng phân phối xác suất của Y  X 2

Li
ai
/T
,nếu X 2 1 0 1 2

ps
ou
P 0,1 0, 2 0,1 0, 2 0, 4
gr
m/

Giải: Ta suy ra :
. co
ok

2
X 0 1 4
bo
ce

P 0,1 0, 2  0, 2 0,1  0, 4
fa
w.

37
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ví dụ 4.2: Cho X 1 2 3 ... k ...

Ho
ai
P p qp q2 p ... q k 1 p ...

iD
Th
On
• Hãy lập bảng phân phối xác suất của hàm Y  cos X

eu
Li
Y  cos  X 1 1

ai
/T
P p0 1  p0

ps
ou
gr
cos X   1  X  k  2 n  1, n  0,1, 2,..
m/
co


2 n 1 1
 p0   p.  q 
.

 p 
ok

2
1 q 1 q
bo

n0
ce
fa
w.

38
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
ai
2. Trường hợp liên tục: Gỉa sử cho X liên tục

iD
Th
X ~ f X  x  , FX  x   FY  y  , fY  y   ?

On
eu
Bước 1. Tìm miền giá trị của Y    X 

Li
ai
/T
Bước 2. FY  y    Y  y      X   y 

ps
  ou
f X  x  dx
gr
 x  y
m/

Bước 3.
co

d FY  y 
.

fY ( y ) 
ok

dy
bo
ce
fa
w.

39
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
Định nghĩa 4.1: đại lượng ngẫu nhiên X gọi là có phân phối

ai
đều trên đoạn  a , b  ,kí hiệu X~U a , b  ,nếu

iD
 1

Th
 , x  a , b 

On
fX x    b  a

eu
 0 , x  a , b 

Li

ai
0, x  a

/T
ps
x  a

ou
 FX x   
gr ,a  x  b
b  a
m/

 1, b  x
. co

Chú ý : Nếu X có phân phối đều thì Y   X   cũng có


ok
bo

phân phối đều, với  ,  là các hằng số.


ce
fa
w.

40
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
Ví dụ 4.3 : Cho X có phân phối đều trên đoạn [0,1] .

ai
iD
(1) Tìm hàm mật độ của Y= - lnX

Th
(2)Tìm hàm mật độ của Z= - 3X+2

On
eu
Bài giải: (1) B1: Y= - lnX > 0

Li
B2:

ai
FY ( y )  P(Y  y )  P( ln X  y )  P ( X  e  y ) 

/T
ps
1  P  X  e  y   1  FX  x  , x  e  y
ou
gr
Vì X có phân phối đều trên đoạn [0,1] nên
m/

0, x  0
co


.

FX x    x,0  x  1
ok

 1, x  1
bo


ce
fa

y  x  FX ( x)  FY ( y )
w.

41
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
y  0  x  e  y  1  FX  x   1

ai
iD
y  0  0  x  e  y  1  FX  x   x  e  y

Th
On
0, y  0

eu
 FY ( y )  

Li
y
1  e ,y0

ai
 0, y  0

/T
fY  y     y

ps
• B3:
e , y  0
ou
gr
• (2) Miền giá trị của Z là đoạn [-1,2] .Theo chú ý ở trên thì
m/
co

Z có phân phối đều trên đoạn [-1,2] nên


.
ok

0, z  1  2  z
bo

fZ ( z)  
ce

1/ 3, 1  z  2
fa
w.

42
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
$4. Hàm của hai đại lượng ngẫu nhiên Z   ( X , Y )

Ho
ai
1. Trường hợp rời rạc.

iD
Giả sử: ( X  xi , Y  y j )  pij   Z  zk    pij

Th
  xi , y j   zk

On
Ví dụ 4.1: Cho X,Y có bảng

eu
Li
Y 3 5

ai
/T
X

ps
0 0,1 0,2
ou
gr
m/

2 0,3 0,4
. co
ok

Tìm bảng phân phối xác suất của X+Y và X.Y


bo
ce

Giải: X Y 3 5 7
fa

P 0,1 0, 2  0,3 0, 4
w.

43
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
X .Y 0 6 10

Ho
P 0,1  0, 2 0.3 0, 4

ai
iD
Ví dụ 4.2: Cho X,Y có các bảng lề sau. Tính X+Y.

Th
On
X 0 2 Y 3 5

eu
P 0,3 0,7 P 0, 4 0,6

Li
ai
Giải: Phép tính này không thể thực hiện được ! Tuy nhiên

/T
nếu thêm điều kiện X,Y độc lập thì ta sẽ có :

ps
ou
X Y gr 3 5 7
P 0,12 0, 46 0, 42
m/
co

2.Trường hợp liên tục:


.
ok

Bước 1: Tìm miền giá trị của


bo
ce

Z    X ,Y 
fa
w.

44
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
FZ  z     Z  z      X , Y   z 

Ho
Bước 2

ai
iD
  f  x , y  dxdy

Th
On
Dz :  x , y  z

eu
d F ( z )

Li
Bước 3. Z
f ( z ) 

ai
Z
d z

/T
ps
Ví dụ 4.2: Cho ou     

gr
 1 ,nếu 0  x  1, 0  y  1
m/

f (x, y)  
co

 0 ,nếu trái lại.


.
ok
bo

Tìm hàm phân phối của Z=X+Y


ce
fa
w.

45
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Giải:

Ho
ai
Bước 1: 0  Z  X Y  2

iD
Th
On
Bước 2: FZ z    Z  z     X  Y  z 

eu
Li
  f  x, y  dxdy   1d x d y

ai
/T
D z :x  y  z Dz 

ps
0, z  0
 2 ou
gr
 z / 2, 0  z  1(hình 4.1)
m/

= diện tích  Dz     
co

2
 2  z
.

1  ,1  z  2(hình 4.2)
ok

 2
bo
ce

1, 2  z
fa
w.

46
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
ai
• HÌNH 4.1

iD
Th
On
eu
Li
ai
/T
ps
ou
gr
m/
co
.
ok
bo
ce
fa
w.

47
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
• HÌNH 4.2

ai
iD
Th
On
eu
Li
ai
/T
ps
ou
gr
m/
.co
ok
bo
ce
fa
w.

48
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ví dụ 4.3: Cho X,Y độc lập và có cùng hàm phân phối

Ho
0, khi x  0

ai
F ( x)  

iD
x
1  e , khi x  0

Th
On
1) Tìm hàm phân phối của Z= max (X,Y)

eu
Li
ai
Giải:

/T
1) FZ ( z )  P( Z  z )  P(max( X , Y )  z ) 

ps
ou
 P( X  z.Y  z )  P( X  z ).P(Y  z ) 
gr
m/
co

0, khi z  0
.

 FX ( z ).FY ( z )  
ok

z 2
(1  e ) , khi z  0
bo


ce
fa
w.

49
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ví dụ 4.3: Cho X,Y độc lập và có cùng hàm phân phối

Ho
0, khi x  0

ai
F ( x)  

iD
x
1  e , khi x  0

Th
On
2) Tìm hàm phân phối của Z= min (X,Y)

eu
Li
ai
Giải:
2) FZ ( z )  P ( Z  z )  P(min( X , Y )  z ) 

/T
ps
ou
 P( X  z  Y  z )  1  [1  P( X  z )].[1  P(Y  z )] 
gr
m/
co

0, khi z  0
.

 1  [1  FX ( z )].[1  FY ( z )]  
ok

z 2
1  (e ) , khi z  0
bo
ce
fa
w.

50
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Chương 3.Các đặc trưng của đại lượng ngẫu

Ho
nhiên và véctơ ngẫu nhiên.

ai
iD
Th
§1 Kỳ vọng

On
1. Định nghĩa

eu
    xi   pi        xi pi

Li
Định nghĩa 1.1: Giả sử i

ai
Định nghĩa 1.2: Giả sử X liên tục và có hàm mật độ là f X  x 

/T


ps
      x . f X  x  dx
ou 
gr
Ý nghĩa: Kỳ vọng E(X) là giá trị trung bình của X
m/
co

2. Tính chất: (1) E(C) = C,(2) E(CX) = C.E(X) ,C là hằng số


.
ok

(3) E(X+Y) = E(X) + E(Y)


bo

(4) X, Y độc lập suy ra E(XY) = E(X).E(Y)


ce
fa
w.

1
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
§2: PHƯƠNG SAI

Ho
ai
iD
1.Định nghĩa 2.1:Phương sai của đại lượng ngẫu nhiên X

Th
2
là: D           

On
 

eu
Định lý 2.1 :
2

Li
  
D()       
2
  
vôùi  2   xi2.pi , neáu X rôøi raïc ;

ai
i

/T


ps
 
 2   .f  x dx , neáu X lieân tuïc.
x2

ou
gr

m/

2
2. Tính chất: (1) D(C) = 0 ; (2) D(CX) = C .D()
co

(3) X,Y độc lập suy ra D(X+Y) = D(X)+D(Y)


.
ok

(4) D(C+ X) = D(X), với C là hằng số


bo
ce

3. Độ lệch:      D   
fa
w.

2
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
§3.Các đặc trưng khác của đại lượng ngẫu nhiên

Ho
ai
1.Mod X (giá trị của X ứng với xác suất lớn nhất)

iD
Định nghĩa 3.1: Giả sử X rời rạc và     xi   pi

Th
On
 M o d   xi n e áu p i  M a x p i

eu
Li
0 0

ai
Định nghĩa 3.2: Giả sử X liên tục và có hàm f X  x , ta có

/T
ps
 Mod   x0 neáu f X  x0   Max f X  x 
ou
gr
2. Med X(medium – trung vị X)
m/
co

Định nghĩa 3.3:


Med   m      m  1/ 2,   X  m  1/ 2
.
ok
bo

Định lý 3.1: Nếu X liên tục thì


ce

m 1
fa

M edX  m  F X ( m )   f X  x  dx 
w.

 2 3
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
3.Moment

Ho
ai
Định nghĩa 3.4: Moment cấp k cuả đại lượng ngẩu nhiên X

iD
đối với số a là :

Th
On
k
  X  a 

eu
 

Li
a = 0: moment gốc

ai
/T
a = E(X): moment trung tâm.

ps
4. Hệ số nhọn và hệ số bất đối xứng(xem SGK)
ou
cos x, x   0,  / 2
gr
Ví dụ 3.1:
 ~ fX  x  
m/

0, x   0,  / 2
. co
ok


 /2 
    x. f X  x  d x 
bo

  x . co s xd x  1
ce


0 2
fa
w.

4
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
2


Ho
 /2
2 
D  X    x cos xdx    1     3

ai

0
  2 

iD
 

Th
 X2

On
Mod X =0

eu
Li
m m
f X  x  dx 

ai
Med X = m    cos xdx  1 / 2

/T
 0

ps
 sin m  1 / 2, m  [0,  / 2]  m   / 6
ou
gr
Ví dụ 3.2 :Cho X có bảng phân phối xác suất như sau
m/
.co

X 1 2 ... m 1 m m 1 ... k ...


ok
bo

m2 m1 m k 1
P p qp ... q p q p q p ... q p ...
ce
fa
w.

5
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0

1 1

Ho
k 1
E(X )   k p .q  p. 

ai
2
1  q  p

iD
k 1

Th
2

 1 

On
2 k 1
D ( X )   k pq   

eu

k 1
   p 

Li
 2

ai
 

/T
2
1 q  1  1 q 1 q

ps
 p.      
ou
3 2 2
(1  q )  p 
gr p p p2
m/

Mod X = 1
co

 p 1  q  ...  q m  2   1 / 2
.


ok

Med X =m  
bo

   1/ 2
m2 m 1
p 1  q  ...  q  q
ce
fa
w.

6
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
ai
m1
 1 q

iD
p.  1/ 2  m1 1

Th
 1 q m1
 q 
1  q  1/ 2 

On
 2
  

eu
m  m 
qm  1

Li
 p. 1  q  1/ 2 1  q  1/ 2

ai
 1  q  2

/T
ps
 m ln q   ln 2 ,  m  1 ln q   ln 2
ou
gr
m/

 ln 2  ln 2
co

 m 1
.

ln q ln q
ok
bo
ce
fa
w.

7
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
.Ví dụ 3.3 : Cho X có bảng phân phối xác suất sau:

ai
iD
X 2 5 7

Th
On
P 0, 4 0,3 0,3

eu
Li
    2.0,4  5.0,3  7.0,3  4,4

ai
/T
ps
2 2 2 2
D    2
.0.4  
5 
.0,3  7 .0,3   4,4 
ou 
gr
m/

 
 2
. co

    D( X )  2,107
ok
bo

Mod X = 2 ; Med X = 5
ce
fa
w.

8
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
Cách dùng máy tính bỏ túi ES

ai
iD
Th
On
• Mở tần số(1 lần): Shift Mode Stat On(Off)

eu
• Nhập: Mode Stat 1-var

Li
xi ni

ai
/T
2 0,4

ps
5 0,3
7 0,3 ou
gr
m/

AC: báo kết thúc nhập dữ liệu


co

Cách đọc kết quả: Shift Stat Var


.
ok

x       4, 4
bo
ce

 n  x n   x       2,107
fa
w.

9
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Cách dùng máy tính bỏ túi MS:

Ho
Vào Mode chọn SD

ai
Xóa dữ liệu cũ: SHIFT CLR SCL =

iD
Th
On
Cách nhập số liệu :

eu
2; 0,4 M+

Li
ai
5; 0,3 M+

/T
ps
7; 0,3 M+
Cách đọc kết quả: ou
gr
m/
co

x       4, 4
.

SHIFT S – VAR
ok

 n  x n   x       2,107
bo
ce
fa
w.

10
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
Ví dụ 3.4: Tung cùng 1 lúc 5 con xúc xắc cân

ai
đối,đồng chất .Gọi X là tổng số điểm nhận được.

iD
Th
Hãy tính E(X), D(X)

On
eu
Giải: Gọi Xi là số điểm của con xúc xắc thứ i

Li
ai
  1 2  .... 5

/T
ps
    1   ....  5   5 1 
ou
gr
Xi độc lập  D   D 1   D 2   ...  D 5   5D 1 
m/
.co

X1 1 2 ... 6 7 35
ok

   1   , D  1  
bo

1 1 1 2 12
PX ...
ce

6 6 6
fa
w.

11
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
§4: Kỳ vọng của hàm Y     

Ho
ai
iD
1.Trường hợp rời rạc:

Th
On
  xi   pi  E(Y)    xi  .pi

eu
Li
i

ai
2.Trường hợp liên tục:


/T
 ~ f X  x    Y      x . f X  x  d x

ps

Ví dụ 4.1:
ou    
gr
 c o s x , x   0 ,
2 
m/


Cho   fX x 
co

 
 
.

0 , 
ok

x  0,
 2 
bo


ce

Tìm kỳ vọng và phương sai của Y= sinX.


fa
w.

12
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
ai
iD
2  /2
sin x 1

Th
 /2
 Y    sin x cos xdx  

On
0

eu
0 2 2

Li
ai
3  /2
 /2 sin x 1

/T
 Y 2
 2
sin x cos xdx  

ps
0
0 3 3
ou
gr
m/

2 1 1 1
D Y    Y    E Y  
2
co

  
.

3 4 12
ok
bo
ce
fa
w.

13
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
§5: Kỳ vọng của hàm     ,Y 

Ho
ai
iD

1.Trường hợp rời rạc:    x i , Y  y j  p ij

Th
On
        x , y . p

eu
i j ij
Ví dụ 5.1: i, j

Li
 Y   x i y j p ij

ai
i, j

/T
2.Trường hợp liên tục: (X,Y) liên tục và có hàm mật độ

ps
f(x,y)
ou
         x, y . f  x, y  dxdy
gr

 
m/

2
R
Ví dụ 5.2: Z
co

  

.
ok

8xy, neáu 0  x  y  1, (hình 5.1)


f  x, y  
bo
ce

0 , neáu traùi laïi.


fa
w.

14
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
HÌNH 5.1

ai
iD
Th
y

On
eu
Li
ai
1

/T

ps
ou
gr
m/
co


.
ok

0 1 X
bo
ce
fa
w.

15
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
ai
1 y

iD
     x. f x, y dxdy   dy  x .8 x y d x

Th
0 0
2

On
R

eu
1 y
 Y    y. f x, y dxdy   dy  y .8 x y d x

Li
0 0

ai
2
R

/T
 Y 2
 
 y2. f x, y dxdy

ps
2

ou
R gr
 X 2
 
 x2. f x, y dxdy
m/
. co

 X .Y    xy. f x, y dxdy


ok
bo

2
R
ce
fa
w.

16
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
§6: Các đặc trưng của vectơ ngẫu nhiên

ai
iD
Th
1.Kỳ vọng: E(X,Y) = (E(X),E(Y))

On
2. Hiệp phương sai (covarian):

eu
Li
Định nghĩa 6.1: cov(X,Y) = E[(X - E(X)).(Y – E(Y))]

ai
Định lý 6.1: cov(X,Y) = E(XY) – E(X).E(Y)

/T
ps
Tính chất: (1) X,Y độc lập thì cov(X,Y) = 0
(2) cov(X,X) = D(X) ou
gr
m/

 m n  m n
(3) cov    i ,  Y j     cov   i , Y j 
.co

 i 1 j 1  i 1 j 1
ok
bo

 m m
 m
(4) cov    i ,   k    D   i    cov   i , X k 
ce

 i 1  i 1
fa

k 1 ik
w.

17
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
3. Hệ số tương quan

ai
iD
Th
Định nghĩa 6.2: cov  ,Y 
R XY 

On
    .  Y 

eu
Li
Tính chất: (1) X,Y độc lập  RY  0

ai
(2) R X Y  1,   , Y

/T
ps
(3) R X Y  1   a , b , c : a   b Y  c
ou
Ý nghĩa: Hệ số RXY đặc trưng cho sự ràng buộc tuyến tính
gr
giữa X và Y: R X Y càng gần1, thì X,Y càng gần có quan
m/
co

hệ tuyến tính.
.

 cov ,  ,cov ,Y  


ok

4. Ma trận tương quan:


D ,Y   
bo

 covY,  ,covY,Y  
ce

 
fa
w.

18
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
• Ví dụ 6.1:Cho các biến ngẫu nhiên 1, 2 ,..., m;Y1,Y2 ,...,Yn

ai
có phương sai đều bằng 1 và

iD
cov i , j   p1;covYi ,Yj   p2;cov i ,Yj   p3

Th
On
Tìm hệ số tương quan của 2 biến ngẫu nhiên:

eu
Li
U   1 2 ..... m  và V  Y1 Y2 .....Yn 

ai
Giải:

/T
m n  m n
cov U ,V   cov   i , Yi   .cov  i , Yj   m.n. p3

ps
 i1 j 1  i1 j 1
ou
gr
m m
 m
D U   cov   i ,  X k    D  i   cov  i , k   m  m(m 1). p1
m/

 i1  i1
co

k 1 i k
.

D V   n  n(n 1). p2
ok
bo

cov U ,V  m.n. p3
ce

RUV  
 U  . V  m  m  m 1 p1 . n  n  n 1 p2
fa
w.

19
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
5. Cách dùng máy tính bỏ túi

ai
iD
Th
a)Loại ES: MODE STAT a+bx

On
xi yj pij

eu
Li
AC

ai
Cách đọc kết quả:

/T
x    X 

ps
SHIFT STAT VAR
SHIFT STAT VAR ou
x n    X 
gr
y   Y 
m/

SHIFT STAT VAR


co

SHIFT STAT VAR y n   Y 


.
ok

SHIFT STAT REG r  R XY


bo
ce

SHIFT STAT SUM  xy    XY 


fa
w.

20
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
b) Loại MS: MODE REG LIN

ai
iD
Cách xóa dữ liệu cũ : SHIFT CLR SCL =

Th
On
Cách nhập dữ liệu : xi , y j ; p ij M 

eu
Li
ai
Cách đọc kết quả:

/T
SHIFT S-VAR
x   X 

ps
x n    X 
ou
SHIFT S-VAR gr
SHIFT S-VAR  y    Y 
m/

SHIFT S-VAR  y  n    Y 
co

  r   R XY
.

SHIFT S-VAR
ok

 XY 
bo

SHIFT S-SUM  xy  
ce
fa
w.

21
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
Ví dụ 6.2: Giả sử X,Y có bảng phân phối xác suất sau:

ai
iD
Th
On
eu
Y 3 5

Li
X

ai
/T
0 0,1 0,2

ps
ou
gr
2 0,3 0,4
m/
. co
ok
bo
ce
fa
w.

22
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
.Bảng trên tương đương với bảng sau:

ai
iD
Th
On
xi yj pij

eu
Li
0 3 0,1

ai
/T
ps
0 5 0,2
ou
gr
2 3 0,3
m/
.co
ok

2 5 0,4
bo
ce
fa
w.

23
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
Nhập bảng số liệu vào máy tính,ta có:

ai
iD
Th
x    X   1, 4

On
eu
x n    X   0,9165

Li
ai
y   Y   4, 2

/T
ps
y n   Y   0, 9798
ou
gr
r  R XY   0, 0891
m/
. co

 xy    XY   5,8
ok
bo
ce
fa
w.

24
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Chương 4: Các quy luật phân phối xác suất cơ bản

Ho
§1. Các quy luật phân phối rời rạc cơ bản

ai
iD
X x1 x2 ... xk

Th
1. Phân phối đều rời rạc:

On
1 1 1

eu
P ...
k k k

Li
2. Phân phối không – một A(p):

ai
Định nghĩa 1.1: X có phân phối A(p) X 0 1

/T

P q p

ps
ou
Định lý 1.1: X có phân phối A(p) thì E(X) = p, D(X) = p.q
gr
3. Phân phối nhị thức B(n,p):
m/
co

k k nk
Định nghĩa 1.2:  ~   n , p      k   Cn . p .q , k  0, n
.
ok

Định lý1.2:  ~   n , p     X   np , D     npq ,


bo
ce

Mod  k0   n  1 p hoaëc k 0   n  1 p  1


fa
w.

1
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
4. Phân phối siêu bội

Ho
ai
Bài toán: Cho 1 hộp có N bi trong đó có M bi trắng còn lại

iD
là đen. Lấy ngẫu nhiên từ hộp đó ra n bi (không hoàn

Th
lại), n không lớn hơn M và N-M. Hãy lập bảng phân phối

On
eu
xác suất của X là số bi trắng lấy được.

Li
Giải: C Mk . C Nn kM

ai
   k   , k  0, n

/T
n
CN

ps
Định nghĩa 1.3: Phân phối nói trên được gọi là phân phối
siêu bội H(N,M,n) ou
gr
 ~ H ( N , M , n )       np ,
m/

Định lý 1.3: Giả sử


co

N n M
.

D     npq ,p
ok

N 1 N
bo

Ghi nhớ: lấy bi có hoàn lại: phân phối nhị thức


ce
fa

lấy bi không hoàn lại: phân phối siêu bội


w.

2
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
ai
5. Phân phối Poisson P(a),a>0:

iD
k
Định nghĩa 1.4: a

Th
 ~   a       k   e  a . , k  0,1, 2...

On
k!

eu
Định lý 1.4: X có phân phối P(a) thì E(X) = D(X) = a

Li
ai
Ví dụ 1.1: Giả sử X có phân phối P(8). Khi ấy:

/T
P(X=6) = 0,122138 (cột 8, hàng 6 bảng phân phối Poisson)

ps
ou
gr
 0  X 12  0,936204 (cột 8, hàng 12 bảng giá trị hàm  …)
m/
.co

  6  X  12    0  X  12    0    5
ok
bo
ce
fa
w.

3
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
Chú ý: Nếu gọi X là số người ngẫu nhiên sử dụng 1

ai
dịch vụ công cộng thì X tuân theo quy luật phân phối

iD
Poisson P(a) với a là số người trung bình sử dụng

Th
On
dịch vụ đó.

eu
Ví dụ 1.2:

Li
ai
Quan sát trong 20 phút có 10 người vào trạm bưu điện.

/T
Tính xác suất trong 10 phút có 4 người vào trạm đó.

ps
ou
Giải: gr
Gọi X là số người ngẫu nhiên vào trạm đó trong 10
m/
co

phút thì X có phân phối P(a), a = 5. Khi ấy:


.
ok

4
5
bo

5
   4  e .
ce

4!
fa
w.

4
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
§2: Các quy luật phân phối liên tục

ai
iD

1. Phân phối chuẩn  a ,  2 ,   0 

Th
On
Định nghĩa 2.1:  x  a 
2

eu
1
 ~   a,   f  x  
2
e 2 2

Li
 2

ai
/T
Định lý 2.1: X có phân phối   a ,  2  thì E(X) = a,

ps
2
D(X) = 
ou
gr
Định nghĩa 2.2: Đại lượng ngẫu nhiên U có phân
m/

phối chuẩn tắc (hay chuẩn hóa,Gauss,tự nhiên)


.co

N(0,1) nếu:
ok
bo

1
ce

u2 /2
f u   e (hàm mật độ Gauss).
fa

2
w.

5
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Định lý 2.2: U có phân phối N(0,1) thì

Ho
u
1 t 2 /2

ai
P(u )  (u )  FU  u   0,5   e dt  0,5    u 

iD
2

Th
0
u t2
1 

On
với   u   e dt là tích phân Laplace (hàm lẻ)
2

eu
2

Li
0

ai
/T
Định lý 2.3: Giả sử U có phân phối N(0,1). Khi ấy ta có:

ps
ou
1   u1  U  u2     u2     u1     u2     u1  ;
gr
m/

 2   U     2             .
co
.
ok

X a
bo

Định lý 2.4:  ~  a ,   2
 U  ~   0,1
ce


fa
w.

6
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
u2
1 
f (u )  e 2
-hàm mật độ Gauss(hàm chẵn-HÌNH 3.1)

ai
2

iD
u t2

Th
1 
 u    e dt - tích phân Laplace (hàm lẻ-HÌNH 3.2)
2

On
2

eu
0

Li
  u   0.5, u  5       0.5

ai
/T
.tra xuôi:  1, 9 6   0 , 4 7 5 0 ( tra ở hàng 1,9; cột 6 bảng

ps
ou
tích phân Laplace).
gr
m/

.tra ngược:   ?   0, 45  hàng 1,6; giữa cột 4 và cột 5 nên


. co
ok

1, 64  1, 65
bo

?
ce

2
fa
w.

7
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
$4.Tích phân Laplace (tt) :

Ho
.Tra xuôi bằng máy tính: Q(u ) |  (u ) |

ai
iD
ES : MODE STAT AC SH STAT DISTR Q

Th
On
MS: MODE …SD SH DISTR Q

eu
Li
 1, 9 6   Q (1 .9 6 )  0 , 4 7 5 0

ai
/T
   1, 9 6    Q (  1 .9 6 )   0 , 4 7 5 0

ps
ou t2
gr
u
1 
  u   P(u )  e dt  0,5    u 
m/

2
 2
co


.
ok

     0,      1
bo
ce

  u     u   0,5  P(u )  0,5


fa
w.

8
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
ai
iD
Th
• Hình 3.1 Hình 3.2

On
eu
Li
ai
/T
ps
ou
gr
m/
.co
ok
bo
ce
fa
w.

9
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
Định lý 2.5: Giả sử  ~  a, 2  .Khi ấy ta có:

ai
iD
 a   a   a   a 

Th
1                
           

On
eu
      
 2      a     2.          

Li
      

ai
/T
Ví dụ 2.1:Chiều cao X của thanh niên có phân phối chuẩn

ps
N(165, 52 ).Một thanh niên bị coi là lùn nếu có chiều cao
ou
nhỏ hơn 160 cm.Hãy tính tỷ lệ thanh niên lùn.
gr
m/

 160  165 
    X  160          
co

 5 
.
ok

  1         0, 34134  0, 5
bo
ce

    X  160   (1)  P(1)  0,15866


fa
w.

10
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
m

Ho
Ví dụ 2.2: Cho U ~  0,1 hãy tính kỳ vọng của U

ai
iD
Th
Giải:

On
 1 u2 /2
U    u .
m m
e du  0 nếu m lẻ vì cận đối xứng,

eu

2

Li
ai
hàm dưới dấu tích phân là hàm lẻ.

/T
ps

 1 u2 /2 1 u2 / 2
 U    u
2 2

ou
e du   u .u e du

2 2
gr

m/

1 u2 /2 1 u2 /2
co

dv  u e du  v   e
2 2
.
ok

1  u 2 / 2  1
bo


u2 /2
  U    u .
2
e  e du  1
ce

2  
2
fa
w.

11
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
ai
Tương tự:

iD
Th

1 u2 /2
U    u u

On
4 3
e du

eu
2

Li


ai
1 2  
2 1 u2 /2
3 u /2
e du  3.U2   3.1;

/T
u . e 3. u

ps
2  
2
U   5U   5.3.1; ou
gr
6 4
m/
co

...
.
ok

U 2n
   2n1!!
bo
ce
fa
w.

12
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
Ví dụ 2.3: Cho (X,Y) có hàm mật độ x 2  2 xy  5 y 2

c0

1) Tìm k. f ( x, y )  ke 2

Ho
ai
2) Tính E(X) , D(X) .

iD
 x 2  2 xy  5 y 2

Th

2
f X ( x)  k  e dy

On
eu

2

Li
x 4 x
x 2  2 xy  5 y 2  ( 5 y  )2 

ai
5 5

/T
x

ps
u  5y   du  5dy.
ou
5 gr
2 x2  u2 2 x2
 1   1 5
m/

f X ( x)  ke 5
.  e 2
du  ke 5
. . 2   ( X ) 
co

5  5 2
.
ok

1 5 5
k. . 2  2 . ( X )  2 . k
bo

5 2 2
ce
fa

5
E ( X )  0, D( X ) 
w.

4 13
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
2. Phân phối đều liên tục: (Xem SGK)

ai
Định nghĩa 4.1: đại lượng ngẫu nhiên X gọi là có phân phối

iD
đều trên đoạn [a , b] ,kí hiệu X~U [a , b] ,nếu

Th
On
 1
, x  a , b 

eu

fX x    b  a

Li
ai
 0 , x  a , b 

/T
0, x  a

ps
x  a
ou

 FX x    ,a  x  b
gr
b  a
m/

 1, b  x
. co
ok

Định lý 2.6 : Nếu X~U [a , b],thì


bo

ab (b  a)2
ce

E( X )  , D( X ) 
fa

2 12
w.

14
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ví dụ :Một đoạn thẳng AB =a cm bị ngắt ngẫu nhiên làm đôi

Ho
bởi 1 điểm P. Hãy tính diện tích trung bình của hình chữ nhật

ai
có 2 cạnh là 2 đoạn đó.

iD
Th
Giải :

On
Ký hiệu X=AP ,khi ấy X~U [0, a ], nghĩa là:

eu
Li
1

ai
 , x  0 , a 
x 

/T
X ~ fX  a

ps
 0 , x  0 , a 
ou
gr 
m/

S  X (a  X )
. co

a
ok

1 a2 2
bo

E(S)   x(a  x)dx  (cm )


ce

a0 6
fa
w.

15
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
ai
iD
Định nghĩa 2.3:(X,Y) có phân phối đều trên

Th
On
miền D nếu

eu
Li
ai
 1

/T
 , n eáu ( x , y )  D

ps
f ( x, y)   S ( D )
0 ou
gr
 , n eáu ( x , y )  D
m/
co

,v ôùi S (D ) laø d ieän tích m ieàn D


.
ok
bo
ce
fa
w.

16
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ví dụ :Một đoạn thẳng AB =a cm bị ngắt ngẫu nhiên làm ba

Ho
bởi 2 điểm P,Q. Hãy tính thể tích trung bình của hình hộp

ai
chữ nhật có 3 cạnh là 3 đoạn đó.

iD
Th
Giải :

On
Ký hiệu X=AP,Y=PQ ,khi ấy (X,Y) có phân phối đều trên miền

eu
Li
D : 0  X  a, 0  Y  a, X  Y  a

ai
nghĩa là:

/T
 2

ps
 2 , n eáu ( x , y )  D
f ( x, y)   a
ou
 0 , n eáu ( x , y )  D
gr

m/
co

V  X .Y .(a  X  Y )
.
ok
bo

a a x
2
ce

E(V )  2  dx  yx(a  x  y) dy (cm3 )


fa

a 0 0
w.

17
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
ai
3. Phân phối mũ E ( ) :

iD
Th
Định nghĩa 2.3: Đại lượng ngẫu nhiên X gọi là có phân phối

On
mũ nếu hàm mật độ của X là:

eu
Li
 .e  x neáu x  0;

ai
f ( x)    >0

/T
0 neáu x  0 ,

ps
ou
Định lý 2.7 : gr
1
X ~ E( )  E( X )   ( X ) 
m/


. co
ok

4. Phân phối khi bình phương:(Xem SGK)


bo

5. Phân phối Student:(Xem SGK)


ce
fa
w.

18
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
§3. Các định lý giới hạn ( luật số lớn).

ai
1. Định lý Chebyshev:

iD
Th
• Định lý 3.1(Bất đẳng thức Chebyshep): Cho X là 1 đại

On
lượng ngẫu nhiên.Khi đó ta có:

eu
D(X )

Li
P ( | X  E ( X ) |  ) 

ai
2

/T
• Định lý 3.2 (Chebyshep): Cho dãy 1 ,  2 ,...,  n ,... đôi

ps
một độc lập có C  0 : D( X k )  C, k .Khi đó ta có:
ou
gr
 1 n n 
1
m/

l i m P   X k
  E (X k
)     1
 n n
n 
co

k 1 k 1 
.

2. Định lý Bernoulli:
ok
bo

• Định lý 3.3 (Bernoulli): Nếu m là số lần thành công trong


ce

dãy n phép thử Bernoulli với xác suất thành công p thì:
fa
w.

19
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
 m 

Ho
lim P   p    1

ai
 n
n 

iD
3. Các định lý giới hạn trung tâm.

Th
On
Định lý 3.4(Lyapounov): Giả sử 1 ,  2 ,...,  n đôi một độc

eu
lập và n

Li
3
 E X k  E(X k)

ai
lim k  1  0

/T
n  n 3/2
 

ps
 D  k 

ou
 k 1
gr 
Khi ấy ta có:
m/

1 n 1 n
 i   E  i 
co

n n i 1
 N  0,1 khi n đủ lớn  n  30 
.

U  i 1
ok

1 n
bo

 D  xi 
ce

n i 1
fa
w.

20
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
Hệ quả 3.1: Giả sử thêm vào đó ta có

ai
iD
E ( X i )  a, D( X i )   2 , i  1, n

Th
On
eu
Khi ấy ta có

Li
ai
1 n
( . X i  a). n

/T
n i 1

ps
U  N (0,1) khi n đủ lớn

ou
gr
Hệ quả 3.2:
m/
co

m
.

 p). n
(
ok

U n
bo

 N (0,1) khi n đủ lớn


ce

p(1  p )
fa
w.

21
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
ai
Ví dụ 3.1:Biến ngẫu nhiên X là trung bình cộng của n biến

iD
Th
ngẫu nhiên độc lập có cùng phân phối: 1 ,  2 ...,  n với

On
phương sai: D   i   5  i  1, 2,..n 

eu
Xác định n sao cho với xác suất không bé hơn 0,9973 :

Li
ai
a) Hiệu cuả X-E(X) không vượt quá 0,01

/T
b) Trị tuyệt đối của X-E(X) không vượt quá 0,005.

ps
ou
Bài giải: gr
1 n
m/

    i , E (  i )  a  E  X   a;
co

n i 1
.
ok
bo

D i    2  5    5
ce
fa
w.

22
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
a )   E   0, 01  0, 9973

ai
iD
    a n 0, 01 n 

Th
  U     0, 9973

On
  5 
 

eu
Li
 0, 01 n 

ai
     0 , 5  0 , 9 9 7 3

/T
 5 

ps
ou
 0, 01 n 
     0 , 4 9 7 3    2 , 7 8 5 
gr
5
m/

 
co

2
 2, 785. 5 
.

0, 01 n
ok

  2 , 7 8 5  n   
bo

5  0, 01 
ce
fa
w.

23
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
b)

Ho
.

ai
 (   E     0, 005)  0, 9973

iD
Th
.  | X  E ( X ) | n 0, 005. n 

On
 P  | U |     0, 9973

eu
  5 

Li
ai
 0, 005 n 

/T
 2.    0, 9973

ps
 5 
 0, 005 n  0, 9973 ou
gr
       3 
m/

 5  2
.co

2
ok

0, 005 n  3 5 
bo

  3  n   
 0, 005 
ce

5
fa
w.

24
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
$4.Các công thức tính gần đúng

Ho
ai
1. Công thức gần đúng giữa siêu bội và nhị thức.

iD
Th
M

On
Định lý 4.1: Khi n<N nhiều thì H  N , M , n   B  n , p  , p 
N

eu
nghĩa là:

Li
ai
CMk .C Nn kM

/T
k k nk
 X  k   C . p .q

ps
n n
CN
ou
gr
m/

Ví dụ 4.1: Giả sử cho 1 hộp có N=1000 bi trong đó có


co

M=600 bi trắng còn lại là bi đen. Rút ngẫu nhiên ra 20


.

bi, tính xác suất để lấy được đúng 12 bi trắng.


ok
bo

12 8
C 600 .C 400
ce

12 12 8
  X  12    C .0, 6 .0, 4
fa

20 20
C 1000
w.

25
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
2. Nhị thức và Poisson:

ai
iD
Định lý 4.2: Khi n đủ lớn,p rất bé  B  n, p     a  với

Th
a=np ,

On
eu
k

Li
k k nk a
a
nghĩa là:   X  k   Cn . p .q  e . , k  o, n

ai
k!

/T
ps
ou
gr
Ví dụ 4.2: Một xe tải vận chuyển 8000 chai rượu vào kho.
m/

Xác suất để khi vận chuyển mỗi chai bị vỡ là 0,001. Tìm


co

xác suất để khi vận chuyển:


.
ok

a) Có đúng sáu chai bị vỡ


bo
ce

b) Có không quá 12 chai bị vỡ.


fa
w.

26
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
. Giải: Gọi X là số chai bị vỡ thì X có phân phối

ai
iD
B(n,p)

Th
On
n  8000, p  0, 001  a  np  8

eu
Li
6
8

ai
6
1)    6   C8000 . p 6 .q80006  e 8 .  0,122138

/T
6!

ps
m
ou
12
8 8
2)  0    12    e . 0,936204
gr
m/

m0 m!
.co

Chú ý: Khi p rất lớn thì q rất bé vậy ta có thể coi q


ok
bo

là p mới ( tức là đổi p thành q,q thành p).


ce
fa
w.

27
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
ai
3. Phân phối nhị thức và phân phối chuẩn

iD
Th
Định lý: Khi n đủ lớn,p không quá bé và cũng

On
không quá lớn thì B(n,p)  N(np,npq),

eu
Li
nghĩa là:

ai
/T
 k  np 

ps
1
  k   .f
ou
gr 
npq  npq 
m/
co

 k2  np   k1  np 
.
ok

  k1    k2       
bo

 npq   npq 
ce

   
fa
w.

28
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
Ví dụ 4.3:Xác suất trúng đích của một viên đạn là 0,2. Tìm

ai
xác suất để khi bắn 400 viên thì có tất cả:

iD
a)70 viên trúng

Th
On
b)Từ 60 đến 100 viên trúng.

eu
Giải: Gọi X là là số đạn bắn trúng thì X có phân phối nhị

Li
thức với n=400 và p=0,2 nên np=80,npq=64.Khi ấy

ai
/T
1  70  80  1 0,1826

ps
70 70 330
a)    70  C . p .q  f   . f 1,25 
ou
400 gr 8  8  8 8
m/
co

 100  80   60  80 
b)  60    100     
.


ok

 8   8 
bo
ce

 2.  2,5   2.0, 49379


fa
w.

29
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
Chương 5: Lý thuyết mẫu

ai
iD
Th
§1.Một số khái niệm về mẫu.

On
1 .Tổng thể:

eu
Li
Khái niệm: Tập hợp tất cả các phần tử để

ai
/T
nghiên cứu theo 1 dấu hiệu nghiên cứu

ps
ou
nào đó gọi là tổng thể. Số phần tử của
gr
tổng thể được gọi là kích thước N của nó.
m/
co

Đại lượng ngẫu nhiên đặc trưng cho dấu


.
ok

hiệu nghiên cứu gọi là đại lượng ngẫu


bo
ce

nhiên gốc X.
fa
w.

1
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
Dấu hiệu nghiên cứu được chia ra làm 2 loại: Định

ai
iD
lượng và định tính.

Th
2
-Định lượng: E     a , D     

On
eu
-Định tính: E     p , D     p .q

Li
ai
Gọi a là trung bình tổng thể , p là tỉ lệ tổng thể

/T
2
 gọi là phương sai tổng thể
ps
ou
 gọi là độ lệch tổng thể
gr
m/

Chú ý: Định tính là trường hợp riêng của định


co

lượng với hai lượng là 0 và 1. Cho nên p là


.
ok

trường hợp riêng của a, còn p.q là trường hợp


bo

2
riêng của 
ce
fa
w.

2
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
2.Mẫu:

Ho
ai
Từ tổng thể lấy ngẫu nhiên ra n phân tử để nghiên

iD
Th
cứu được gọi là lấy 1 mẫu kích thước n.

On
Định nghĩa:Từ đại lượng ngẫu nhiên gốc X,xét n

eu
Li
đại lượng ngẫu nhiên độc lập có cùng phân phối

ai
với X.Véc tơ ngẫu nhiên n chiều W   1 ,  2 ... n 

/T
ps
được gọi là 1 mẫu kích thước n. Thực hiện phép
thử ta nhận được w   x1, x2 ...xn  là giá trị cụ thể
gr
ou
hay giá trị thực hành của mẫu W.
m/
co

Mẫu chia làm 2 loại: Định lượng và định tính


.
ok

Mẫu chia thành 2 loại theo cách lấy mẫu là có


bo
ce

hoàn lại và không hoàn lại.


fa
w.

3
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
§2. Các phương pháp mô tả mẫu.

ai
iD
1. Bảng phân phối tần số mẫu.

Th
Ví dụ 2.1: Từ kho lấy ra 1 số bao gạo được bảng

On
eu
số liệu:

Li
ai
TL(kg) 48 49 50

/T
Số bao 20 15 25

ps
ou
Định nghĩa 2.1: Bảng phân phối tần số mẫu là:
gr
m/

X x1 x2 ... xk
. co

ni n1 n2 ... nk
ok
bo


ce

ni  n
fa

i1
w.

4
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Chú ý: ai  bi (1 khoảng tương ứng với
 ai , bi   xi 

Ho
trung điểm của nó)

ai
2

iD
Th
2.Tỷ lệ mẫu(Chỉ dành cho mẫu định tính)

On
Định nghĩa 2.2: Giả sử trong 1 mẫu định tính kích thước n

eu
Li
có đúng m phân tử mang dấu hiệu nghiên cứu. Khi ấy tỷ

ai
lệ của mẫu là.

/T
m

ps
F f 
ou
ngr
m/
co

Chú ý: Bảng phân phối tần số của mẫu định tính có dạng:
.
ok

X 0 1
bo

ni n-m m
ce
fa
w.

5
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
§3. Các đặc trưng của mẫu

ai
iD
Th
1.Trung bình mẫu:

On
Định nghĩa 3.1: Xét mẫu W   X 1 , X 2 ,.., X n 

eu
Li
Trung bình của mẫu W là:

ai
n k
1 1

/T
X   X i  x   x i .n i

ps
n i 1 n i 1

ou
Chú ý: f  x (Khi ta xét mẫu định tính)
gr
2. Phương sai mẫu:
m/
co

Định nghĩa 3.2: Phương sai của mẫu W là:


.
ok

n
1
S  
2 2
bo

2
  X  X 
ce

n i
n i 1
fa
w.

6
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
Định lý 3.1:

ai
n
 1 
S
2 2
  2
   X 2
 X 

iD
n i
 n 

Th
i 1

On
k
 1 
 S
2 2
x 

eu
2 2
  n    x .n i  
i

Li
 n i 1 

ai
/T
ps
Định nghĩa 3.3: Phương sai điều chỉnh mẫu là
ou n 2
gr
2 2
S    S
m/

n 1
n 1
. co

S   n  x n   x
ok

-độ lệch mẫu


bo
ce

S   n 1  x n  1  sx -độ lệch điều chỉnh mẫu.


fa
w.

7
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
Cách dùng máy tính bỏ túi ES

ai
Mở tần số(1 lần): Shift Mode Stat On(Off)

iD
Th
• Nhập: Mode Stat 1-var x ni

On
i

eu
48 20

Li
ai
49 15

/T
ps
AC: báo kết thúc nhập 50 25
ou
gr
Cách đọc kết quả: Shift Stat Var
m/
co

 x  49,0833
.


ok

S   n  x  n   x  0 , 8 6 2 0
bo


ce

 S    x n  1  s x  0 , 8 6 9 3
fa

 n 1
w.

8
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
Cách dùng máy tính bỏ túi MS:

c0
Ho
Vào Mode chọn SD

ai
Xóa dữ liệu cũ: SHIFT CLR SCL =

iD
Th
Cách nhập số liệu : 48; 20 M+

On
eu
49; 15 M+

Li
ai
50; 25 M+

/T
Cách đọc kết quả:

ps
SHIFT S – VAR ou
gr
m/

 x  49,0833
co


.

S   n  x  n   x  0 , 8 6 2 0
ok


bo


ce

S    x n  1  s x  0 , 8 6 9 3
 n 1
fa
w.

9
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
§4. Bảng phân phối và bảng phân vị

Ho
1.Trường hợp tổng quát:

ai
iD
Định nghĩa 4.1: X là đại lượng ngẫu nhiên bất kỳ.Bảng phân

Th
phối của X là bảng các giá trị M  sao cho:   X  M    1  

On
Bảng phân vị (bên trái ) của X là bảng các giá trị m sao

eu
Li
cho:   X  m   

ai
Tương tự ta có bảng phân vị (bên phải) của X

/T
ps
HÌNH 4.2 ou
gr
m/
.co
ok
bo

HÌNH 4.1
ce
fa
w.

10
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
2. Bảng phân phối và phân vị chuẩn: Cho U có

ai
iD
phân phối chuẩn tắc

Th
.Bảng phân phối chuẩn: U   Z  :   U  Z    1  

On
eu
.Bảng phân vị chuẩn: u  :  U  u    

Li
ai
/T
HÌNH 4.3 HÌNH 4.4

ps
ou
gr
m/
. co
ok
bo
ce
fa
w.

11
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
. Tính chất:  u  u  Z

ai
 1  2 

iD
1  
Z 

Th
  

On
2

eu
Ví dụ 4.1: Cách tra bảng tìm Z

Li
ai
1  0, 05  hàng 1,9
  Z 0,05  

/T
 0, 475  
 cột 6
ps
2
ou
gr
 Z 0,05  1,96
m/
co

Z  1, 6 4 5
.

Tương tự ta có
ok

0 ,1
bo

Z  2,575
ce

0 ,0 1
fa
w.

12
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
3. Bảng phân phối, phân vị Student:

Ho
ai
Cho T có phân phối Student với n bậc tự do

iD
Bảng phân phối Student (HÌNH 4.5)

Th
T ( n ) :   T  T ( n )   1  

On
eu
Bảng phân vị trái Student (HÌNH 4.6)

Li
t (n) :  T  t (n)   

ai
/T
Bảng phân vị phải Student (HÌNH 4.6)

ps
tn; :  T  tn;   
ou
gr
Tính chất: t (n)  t1 (n)  T2 (n)  tn;
m/
co

T0,05 (24)  t24:0,025  2, 064


.
ok
bo

(tra ở bảng phân phối Student:cột 0,05 , hàng 24 hoặc ở


ce

bảng phân vị phải Student t n ;  : cột 0,025, hàng 24).


fa
w.

13
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
ai
iD
Th
HÌNH 4.5 HÌNH 4.6

On
eu
Li
ai
/T
ps
ou
gr
m/
.co
ok
bo
ce
fa
w.

14
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
4.Bảng phân phối khi bình phương: Cho

ai
 2 ~  2 (n)

iD
Th
Bảng phân phối khi bình phương là bảng các giá trị

On
 2  n  :    2    2  n    1  

eu
Li
ai
HÌNH 4.7

/T
ps
ou
gr
m/
. co
ok

Ví dụ 2.2: Tra bảng phân phối khi bình phương : hàng 24,
bo

cột 0,05 ta có: 2


 24   36, 42
ce

 0,05
fa
w.

15
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
Chương 6. Lý thuyết ước lượng

ai
iD
Th
§1. Khái niệm chung về ước lượng.

On
2
-Ký hiệu  là a,p, hoặc 

eu
-Việc dùng kết quả của mẫu để đánh giá 1 tham số  nào

Li
ai
đó của tổng thể được gọi là ước lượng 

/T
1.Ước lượng điểm:

ps
Chọn G=G(W),sau đó lấy   G
E (G )  ou
gr
1.Không chệch:
m/

2.Vững: lim G  
co

n 
3.Hiệu quả: D(G )  min
.
ok

4.Ước lượng có tính hợp lý tối đa( ứng với xác suất lớn
bo

nhất-xem SGK)
ce
fa
w.

1
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
ai
Kết quả: a  x : có đủ 4 tính chất trên.

iD
p  f : có đủ 4 tính chất trên.

Th
On
 2  S 2 : Không chệch

eu

 S 2 : Hợp lý tối đa

Li
2

ai
/T
2.Ước lượng khoảng:

ps
Định nghĩa: Khoảng  1 ,  2  được gọi là khoảng ước lượng
ou
gr
của tham số  với độ tin cậy   1 nếu:
m/
co

 1    2   1
.
ok
bo

I   2  1 -độ dài khoảng ước lượng hay khoảng tin cậy.


ce
fa
w.

2
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
Sơ đồ giải: Chọn G  W,   sao cho G có quy luật

ai
phân phối xác suất đã biết, tìm 2 số g 1 , g 2

iD
Th
sao cho
  g1  G  g2   1

On
eu
Li
 g1  g  w,   g2

ai
/T
 1    2

ps
ou
§2. Ước lượng khoảng của tỷ lệ tổng thể p.
gr
m/
co

Bài toán: từ tổng thể lấy 1 mẫu kích thước n có tỷ


.
ok

lệ mẫu f. Với độ tin cậy   1 ,hãy tìm khoảng tin


bo
ce

cậy của p.
fa
w.

3
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
Giải: Chọn
 f  p n

ai
G U     0,1 neáu n ñuû lôùn

iD
f 1  f 

Th
Xét

On
1 ,  2  0 :  1   2  

eu
Li
 

ai
  u1  U  u1 2  1  

/T
ps
 f  p n
  Z 21  u1  ou  u1 2  Z 2 2
gr
f 1  f 
m/
.co

f 1  f  f 1  f 
ok

 f  .Z 2 2  p  f  .Z 21
bo

n n
ce
fa
w.

4
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
f 1  f 

Ho
1)1   ,  2  0    p  f  .Z2

ai
n

iD
(öôùc löôïng tyû leä toái ña)

Th
f 1  f 

On
2)1  0,  2    f  .Z2  p  

eu
n

Li
ai
(öôùc löôïng tyû leä toái thieåu)

/T
f 1  f 

ps

3) 1   2  .Z - ñoä chính xaùc
ou
 
2
gr
n
m/

 f    p  f   (Ước lượng đối xứng)


co

 I  2  (Độ dài khoảng tin cậy)


.
ok
bo

 f 1  f  .Z 
ce

2
n   2   1
fa

  
w.

5
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
yes

Ho
   0 : n  f      0 STOP

ai
iD
Th
no

On
eu
 f 1  f  .Z 

Li
2
n   2   1

ai
  0 

/T
ps
.Quy ước: Nếu đề bài không nói rõ thì ta xét ước lượng
đối xứng.
ou
gr
Ví dụ 2.1:
m/
co

Để điều tra số cá trong hồ ,cơ quan quản lý đánh bắt 300


.
ok

con,làm dấu rồi thả xuống hồ,lần 2 bắt ngẫu nhiên 400
bo

con thấy 60 con có dấu. Hãy xác định số cá trong hồ với


ce

độ tin cậy bằng 0.95.


fa
w.

6
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Giải: Gọi N là số cá trong hồ 300

Ho
P là tỷ lệ cá bị đánh dấu trong hồ : 

ai
N

iD
n  400, m  60  f  0,15

Th
On
f .(1  f ) 0,15.0,85

eu
 .Z 0,05  .1,96

Li
n 400

ai
300

/T
 f      f   ?  N  ?

ps
N
ou
Cách bấm máy: gr
60 : 400  SH STO A  f
m/
co

( ALPHA A  (1  ALPHA A ))  1.96 : 400 


.
ok

SH STO B  
bo

ALPHA A  ALPHA B   x  
ce
fa

ALPHA A  ALPHA B   x 
w.

7
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
Ví dụ 2.2:Cần lập một mẫu ngẫu nhiên với kích

ai
thước bao nhiêu để tỷ lệ phế phẩm của mẫu là

iD
Th
0,2 ;độ dài khoảng tin cây đối xứng là 0,02 và độ

On
tin cây là 0.95.

eu
Li
Bài giải:

ai
  0,95, I  0, 02, f  0, 2  n

/T
ps
ou
I  0, 02    0, 01
gr
m/

 0, 2.0,8 
co

2
2 
. 1,96    1
.

n
ok

  0, 01
bo


ce
fa
w.

8
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
§3. Ước lượng khoảng của trung bình tổng thể a

ai
iD
Th
Bài toán: Từ tổng thể lấy 1 mẫu kích thước n có trung bình

On
mẫu x và phương sai điều chỉnh mẫu S 2. Với độ tin cậy

eu
Li
  1 , tìm khoảng ước lượng của trung bình tổng thể a.

ai
Bài giải.Ta xét 3 trường hợp:

/T
2

ps
TH1. Đã biết phương sai tổng thể

 ou
x  a
gr
n
m/

Chọn G U  ~ N  0 ,1 

. co

 
ok

Xét 1,2  0: 1  2    x  .Z22  a  x  .Z21


bo

n n
ce
fa
w.

9
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0

Ho
1. 1   ,  2  0    a  x  .Z 2 

ai
n

iD
(Ước lượng trung bình tối đa)

Th

On
2.1  0,  2   ,  x  .Z 2  a  

eu
n

Li
(Ước lượng trung bình tối thiểu)

ai
 

/T
3 . 1   2     . Z  -ñ o ä c h ín h x a ùc

ps
2 n
ou
gr
 x    a  x   ( ö ô ùc lö ô ïn g ñ o ái x ö ùn g )
m/
co

I  2 - ñoä daøi khoaûn g öôùc löôïn g ñoái xöùn g


.
ok

2
   
bo

n   .Z     1 .
ce

    
fa
w.

10
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
ai
iD
2
 , n  30

Th
TH2. Chưa biết phương sai tổng thể

On
eu
Chọn:
 x  a n

Li
G U  ~ N  0,1

ai
S

/T
ps
S S
1,2  0;1  2    x  .Z22  a  x  .Z21
ou
gr
n n
m/
co

Kết quả tương tự TH1, thay  bằng S ta có:


.
ok
bo
ce
fa
w.

11
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
S

Ho
. 1 . 1   ,  2  0     a  x  .Z 2 

ai
(Ước lượng trung bình tối đa) n

iD
S

Th
2 . 1  0 ,  2   ,  x  .Z 2   a   

On
n

eu
(Ước lượng trung bình tối thiểu)

Li
ai
 S

/T
3 . 1   2    . Z  -ño ä chín h x aùc

ps
2 n
ou
gr
 x    a  x   (ö ô ùc lö ô ïn g ñ o ái x ö ùn g )
m/
co

I  2 - ñoä daøi khoaûn g öôùc löôïn g ñoái xöùn g


.
ok

2
 S  
bo

n   .Z     1 .
ce

    
fa
w.

Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 6 12
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
@Copyright 2010
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
2
. TH3.Chưa biết phương sai tổng thể  , n  30

ai
 x  a n

iD
C hoïn G  T  ~ T  n  1

Th
S

On
eu
X eùt  1,2  0;  1   2  

Li
   1

ai
  t1    T  t1 2  

/T
ps
 x  a n
ou
 n 1  n 1
 T21   T2 2
gr
S
m/
co

S  n 1 S
.T21  
n 1
 x T2 2 a x
.
ok

n n
bo

 n 1
Z
Kết quả tương tự TH2 , thay  bằng T ta có:
ce
fa
w.

13
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
. S

Ho
.T 2   
n 1
1 . 1   ,  2  0     a  x 

ai
n

iD
(Ước lượng trung bình tối đa)

Th
S
.T 2   n  1   a   

On
2 . 1  0 ,  2   , x 

eu
n

Li
(Ước lượng trung bình tối thiểu)

ai
 S

/T
 n 1
3 . 1   2    .T -ñ oä chính xa ùc

ps
2 n
ou
gr
 x    a  x   (ö ô ùc lö ô ïn g ñ o ái x ö ùn g )
m/
co

I  2 - ñoä daøi khoaûn g öôùc löôïn g ñoái xöùn g


.
ok

 S ( n 1)  2 
bo

n   .T    1.
ce

   
fa
w.

Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 6 14
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
@Copyright 2010
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
ai
Ví dụ 3.1. Hao phí nguyên liệu cho 1 sản phẩm là 1

iD
đại lượng ngẫu nhiên tuân theo quy luật chuẩn vớí

Th
On
độ lệch chuẩn   0, 03. Người ta sản xuất thử 36

eu
sản phẩm và thu được bảng số liệu:

Li
ai
/T
Mức hao phí 19,5-19,7 19,7-19,9 19,9-20,1 20,1-20,3

ps
nguyên liệu(gam)
ou
gr
Số sản phẩm 6 8 18 4
m/
. co

Với độ tin cậy 0,99,hãy ước lượng mức hao phí


ok
bo

nguyên liệu trung bình cho 1 sản phẩm nói trên.


ce
fa
w.

15
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
TH1.

ai
  0, 03, x  19,91111,   0, 01  Z 0,01  2,575

iD
Th
 0, 03

On
  .Z  .2,575  0, 012875

eu
n 36

Li
ai
x   a  x 

/T
ps
Cách bấm máy: ou
gr
.03  2.575 : 36  SH STO A  
m/
. co

SH STAT VAR x  ALPHA A   x 


ok
bo
ce

SH STAT VAR x  ALPHA A   x 


fa
w.

16
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
Ví dụ 3.2. Để ước lượng xăng hao phí trung bình

ai
iD
cho 1 loại xe ô tô chạy trên đoạn đường từ A

Th
đến B ,chạy thử 49 lần trên đoạn đường này ta

On
eu
có bảng số liệu:

Li
ai
Lượng xăng 9,6-9,8 9,8-10,0 10,0-10,2 10,2-10,4 10,4-10,6

/T
hao phí(lit)

ps
Số lần 4 ou
8 25 8 4
gr
m/
co

Với độ tin cậy 0.95,hãy tìm khoảng tin cậy cho


.
ok

mức hao phí xăng trung bình của loại xe nói


bo
ce

trên.
fa
w.

17
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
Giải TH 2 : n  49  30; x  10,1 ; S  0, 2

ai
iD
  1    0,95  Z 0,05  1,96

Th
.

On
S 0, 2

eu
 .Z  1,96  0, 056

Li
n 7

ai
/T
 10, 044  a  10,156

ps
ou
Cách bấm máy gr
SH STAT VAR x n  1 1.96 : 49  SH STO A  
m/
.co

SH STAT VAR x  ALPHA A   x 


ok
bo
ce

SH STAT VAR x  ALPHA A   x 


fa
w.

18
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
2

Ho
§4. Ước lượng khoảng của phương sai tổng thể

ai
iD
Th
Bài toán: Từ tổng thể lấy 1 mẫu kích thước n, có phương

On
sai hiệu chỉnh mẫu S 2 . Với độ tin cậy  hãy tìm

eu
khoảng ước lượng của phương sai tổng thể  2

Li
ai
Bài giải 2
 n  1 .S

/T
Chọn G  2    2
(n  1), 1,2  0 : 1   2  

ps
2

ou
   12 (n  1)   2  2 (n  1)   1  
gr
1 2
m/

 n  1 S 2   2   n  1 S 2
co

2 2
.

 (n  1) 1 (n  1)
ok

2 1


bo

Quy ước: Ta lấy 1 2  (nếu không cho 1 ,  2 )


ce

2
fa
w.

19
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
ai
Ví dụ 3.1: Để định mức gia công 1 chi tiết máy,người ta

iD
Th
theo dõi quá trình gia công 25 chi tiết máy,và thu được

On
bảng số liệu sau:

eu
Li
Thời gian gia 15-17 17-19 19-21 21-23 23-25 25-27

ai
công (phút)

/T
ps
Số chi tiết máy 1 3 4 12 3 2

ou
gr
a)Với độ tin cậy 0,95 , hãy tìm khoảng tin cậy cho thời gian
m/

gia công trung bình 1 chi tiết máy.


.co

b)Với độ tin cậy 0,95 , hãy tìm khoảng tin cậy cho phương
ok
bo

sai.
ce
fa
w.

20
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
Giải

ai
iD
Th
a)TH3 n  2 5 ; x  2 1, 5 2 ; S  2, 4

On
eu
  0, 9 5  T 0(,05
24 )
 t 2 4:0 ,025  2, 0 6 4

Li
ai
S  n 1 2, 4
  .T  .2, 0 6 4

/T
n 5

ps
 x  a  x ou
gr
m/

b)
 02,975 (24)  12, 40 ;  02,025 (24)  39, 36
.co
ok

24.2, 4 2 24.2, 4 2
bo

2
  
ce

39, 36 12, 40
fa
w.

21
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
Chương 7. Lý thuyết kiểm định

ai
iD
Th
§1: Khái niệm chung về kiểm định

On
Việc dùng kết quả của mẫu để khẳng định hay bác bỏ một

eu
giả thiết H nào đó được gọi là kiểm định giả thiết H. Khi

Li
ai
kiểm định ta có thể mắc 1 trong 2 loại sai lầm sau:

/T
ps
1. Sai lầm loại1: Là sai lầm mắc phải nếu ta bác bỏ H
ou
trong khi H đúng. Ta ký hiệu xác suất để mắc sai lầm
gr
loại này là  và gọi  là mức ý nghĩa.
m/
co

2. Sai lầm loại 2: Là sai lầm mắc phải nếu ta công nhận H
.

trong khi H sai. Ta ký hiệu xác suất để mắc sai lầm loại
ok

này là  và gọi 1- là lực kiểm định.


bo
ce

Trong các bài toán kiểm định ta sẽ xét sau này mức ý
fa

nghĩa  là cho trước.


w.

1
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
Giả thiết  :   0

ai
iD
Th
   0 (thiếu)

On
Giả thiết đối lập:     0 (thừa)

eu
Li
   0 (đối xứng-ta chỉ xét bài này)

ai
§2: Kiểm định giả thiết về tỉ lệ

/T
ps
1. Bài toán 1 mẫu:
ou
Bài toán: Ký hiệu tỉ lệ của 1 tổng thể là P(chưa biết). Từ
gr
m/

tổng thể lấy 1 mẫu kích thước n, có tỉ lệ mẫu f. Với mức ý


co

nghĩa  hãy kiểm định giả thiết:


.
ok

 :   0
bo
ce
fa
w.

2
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
Giải:

ai
iD
Bước 1: Tra ngưỡng  

Th
Bước 2: Tính giá trị quan sát: f  0  n

On
U qs 
 0 1   0 

eu
Li
Bước 3: Kết luận:

ai
/T
U qs     H ñuùn g  P = P0

ps
U qs     H sai  P  P0
ou
gr
U qs       0
m/

  0 
co

U qs       0
.
ok

 
bo
ce

  0 P = P0   0
fa
w.

3
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
2. Bài toán 2 mẫu

ai
iD
Th
Bài toán: kí hiệu tỉ lệ của tổng thể 1, 2 là 1, 2 (cả 2 chưa

On
biết).Từ các tổng thể lấy các mẫu kích thước n1, n2 ,có tỉ

eu
lệ mẫu f  m1 , f  m2 .Với mức ý nghĩa  , hãy kiểm

Li
1 2

ai
n1 n2

/T
định giả thiết:  : 1  2

ps
ou
Bước 1: Tra ngưỡng   gr
m1 m 2
m/


co

Bước 2: n1 n2
U qs 
.
ok

m1  m 2  m1  m 2 
bo

1  
ce

n1 .n 2  n1  n 2 
fa
w.

4
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
ai
Bước 3: Kết luận:

iD
Th
On
U qs     H ñuùn g  P1 = P2

eu
Li
U qs     H sai  P1  P2

ai
/T
U qs     1   2

ps
1   2
ou

U qs     1   2
gr
m/
co

 
.
ok
bo

1   2 P1 = P2 1   2
ce
fa
w.

5
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
Ví dụ 2.1: Nếu áp dụng phương pháp I thì tỉ lệ phế phẩm là

ai
iD
6%, còn nếu áp dụng phương pháp II thì trong 100 sản

Th
phẩm có 5 phế phẩm. Vậy có thể kết luận áp dụng

On
phương pháp thứ II thì tỉ lệ phế phẩm ít hơn phương

eu
Li
pháp thứ I không? Hãy kết luận với mức ý nghĩa 0,05.

ai
Giải: Ký hiệu 0  0,06 là tỉ lệ phế phẩm của phương pháp I ;

/T
P là tỉ lệ phế phẩm của phương pháp II ( chưa biết)

ps
ou
 :    0  0, 06
gr
Bước 1:   1, 9 6 , f  0 , 0 5
m/
co

 f  0  n  0, 05  0, 06  .10
.
ok

Bước 2: U qs     0, 42
 0 1   0 
bo

0, 06.0, 94
ce
fa
w.

6
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
Bước 3: Uqs  0,05  1,96   0 .Vậy tỉ lệ phế phẩm

ai
của phương pháp II bằng với tỉ lệ của phương pháp I hoặc

iD
Chưa đủ cơ sở để kết luận áp dụng phương pháp thứ II thì

Th
On
tỉ lệ phế phẩm ít hơn phương pháp thứ I

eu
Li
ai
• Ví dụ 2.2. Thống kê số phế phẩm của 2 nhà máy cùng

/T
sản xuất một loại sản phẩm có bảng số liệu :

ps
Nhà máy Số sản phẩm ou Số phế phẩm
gr
m/

I 1200 20
co

II 1400 60
.
ok
bo

Với mức ý nghĩa 0.05 ,hãy xét xem tỷ lệ phế phẩm ở 2 nhà
ce

máy trên có như nhau hay không ?


fa
w.

7
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
 1 -tỷ lệ phế phẩm của nhà máy I

ai
 2 -tỷ lệ phế phẩm của nhà máy II

iD
Th
H : 1   2

On
Bước 1

eu
  0, 05  Z  1,96

Li
ai
Bước 2 20 60

/T

ps
Uqs  1200 1400  3,855
20  60  ou80 
gr
1  
m/

1200.1400  2600 
co

Bước 3
.

Uqs  Z  1,96 1  2


ok
bo
ce

Vậy tỷ lệ phế phẩm của nhà máy 1 thấp hơn nhà máy 2
fa
w.

8
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
§ 3.Kiểm định giả thiết về giá trị trung bình

ai
iD
Th
1.Bài toán 1 mẫu:

On
eu
Ký hiệu trung bình của 1 tổng thể là a (chưa

Li
biết).Từ tổng thể lấy 1 mẫu kích thước n có

ai
/T
trung bình mẫu x và phương sai điều chỉnh

ps
2
mẫu S . Với mức ý nghĩa  ,hãy kiểm định
giả thiết: ou
gr
m/

H : a  a0
.co

Giải:
ok
bo
ce
fa
w.

9
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
2
Trường hợp 1: Đã biết phương sai tổng thể 

Ho
ai
B1: Tra ngưỡng Z 

iD
B2: x  a0  n 

Th
U 

On
qs

eu
B3:

Li
U qs     H ñuùn g  a = a 0

ai
/T
U qs     H sai  a  a0

ps
ou
U qs   Z   a  a 0
gr
a  a0 :
m/

U qs  Z   a  a 0
. co

 
ok
bo

a  a0 a  a0 a  a0
ce
fa
w.

10
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
ai
iD
TH 2: Chưa biết phương sai tổng thể  2 , n  30

Th
B1: Tra ngưỡng Z 

On
eu
B2: 
x  a0 n 

Li
U qs 

ai
S

/T
B3:Kết luận

ps
ou
U qs     H ñuùn g  a = a 0
gr
m/

U qs     H sai  a  a0
. co

U qs   Z   a  a 0
ok

a  a0
bo

U qs  Z   a  a 0
ce
fa
w.

11
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
ai
2
TH3: Chưa biết phương sai tổng thể  , n  30

iD
Th
B1. Tra ngưỡng T  n1

On
B2:  x  a0 n 

eu
Tqs 

Li
S

ai
B3:Kết luận

/T
 n1
Tqs  T  H ñuùng : a=a 0

ps
ou
 n1
Tqs  T  H sai : a  a 0
gr
m/
co

Tqs  T  n1  a  a0


.
ok

a  a0
Tqs  T 
n1
bo

 a  a0
ce
fa
w.

12
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
.Ví dụ 3.1. Trọng lượng (X) của một loại sản phẩm

ai
do nhà máy sản xuất ra là đại lượng ngẫu nhiên

iD
có phân phối chuẩn với độ lệch chuẩn là   1kg

Th
On
,trọng lượng trung bình là 50kg. Nghi ngờ máy

eu
hoạt động không bình thường làm thay đổi trọng

Li
lượng trung bình của sản phẩm , người ta cân

ai
thử 100 sản phẩm và thu được kết quả sau:

/T
ps
Trọng lượng sản 48 49 50 51 52
phẩm(kg) ou
gr
m/

Số lượng sản phẩm 10 60 20 5 5


.co
ok

Với mức ý nghĩa 0.05,hãy kết luận về nghi ngờ


bo

nói trên.
ce
fa
w.

13
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
ai
. Giải. Ký hiệu a là trọng lượng trung bình của sản phẩm.

iD
Ta kiểm định giả thiết :
H : a  a0  50

Th
On
eu
Vì   1 nên đây là trường hợp 1

Li
ai
x  49,35

/T
ps
Uqs 
 x a 
0 n

 49,3550
gr
ou
100
6,5Z0,05 1,96
m/

 1
co

a  a0 50
.
ok
bo

Vậy máy đã hoạt động không bình thường làm giảm trọng
ce

lượng trung bình của sản phẩm.


fa
w.

14
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
Ví dụ 3.2.

ai
iD
Th
Mức hao phí xăng(X) cho một loại xe ô tô chạy trên đoạn

On
đường AB là một đại lượng ngẫu nhiên có phân phối

eu
chuẩn có kỳ vọng là 50 lít. Nay do đường được tu sửa lại,

Li
ai
người ta cho rằng hao phí trung bình đã giảm xuống.

/T
Quan sát 36 chuyến xe chạy trên đường AB ta thu được

ps
bảng số liệu sau :
ou
gr
Mức hao phí(lít) 48,5-49,0 49,0-49,5 49,5-50,0 50,0-50,5 50,5-51,0
m/
.co

Số chuyến xe ni 10 11 10 3 2
ok
bo
ce

Với mức ý nghĩa   0, 05 hãy cho kết luận về ý kiến trên.


fa
w.

15
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
a mức hao phí xăng sau khi sửa lại đường

Ho
a0 mức hao phí xăng khi chưa sửa lại đường

ai
iD
H : a  a0  50

Th
On
Vì n=36 > 30 nên đây là trường hợp 2

eu
Z 0 ,05  1, 96

Li
ai
x  49, 4167; S  0, 573

/T
ps
U qs 
 xa  0
gr
ou
n

 49, 4167  50  36
m/

S 0, 573
co

  6,1   Z    1, 96
.
ok

 a  a0
bo
ce

Vậy mức hao phí xăng trung bình đã giảm .


fa
w.

16
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
ai
iD
.Ví dụ 3.3. Định mức để hoàn thành 1 sản phẩm là 14,5

Th
phút. Có nên thay đổi định mức không,nếu theo dõi thời

On
gian hoàn thành của 25 công nhân,ta có bảng số liệu

eu
sau:

Li
Thời gian sản xuất 10-12 12-14 14-16 16-18 18-20

ai
một sản

/T
phẩm(phút)

ps
ou
Số công nhân 2 6 10 4 3
tương ứng  ni 
gr
m/

Hãy kết luận với mức ý nghĩa 0.05 biết rằng thời gian hoàn
co

thành một sản phẩm (X) là một đại lượng ngẫu nhiên có
.

phân phối chuẩn.


ok
bo
ce
fa
w.

17
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
. Giải H : a  a0  14,5

ai
iD
Th
a0  14, 5 là định mức cũ ,a là năng suất trung bình mới

On
eu
(24)
n  25  30  TH 3  T0.05  t24;0,025  2, 064;

Li
ai
x  15; S  2, 236 

/T
ps
Tqs 
 xa  0
gr
ou
n

15  14, 5  25
 1,118
m/

S 2, 236
.co
ok

Tqs  1,118  2.064  a  a0


bo
ce

Vậy không nên thay đổi định mức.


fa
w.

18
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
2. Bài toán 2 mẫu:

ai
iD
Th
Kí hiệu trung bình của tổng thể 1,2 là a 1 , a 2 ( cả

On
hai chưa biết).Từ các tổng thể lấy các mẫu kích

eu
thước n1 , n2

Li
có trung bình mẫu x1 , x 2 và

ai
2 2
phương sai hiệu chỉnh mẫu S 1 , S 2 Với mức ý

/T
nghĩa  ,hãy kiểm định giả thiết:

ps
ou
gr
H : a1  a2
m/
. co
ok
bo
ce
fa
w.

19
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
Trường hợp1. Đã biết phương sai tổng thể  12 ,  2 2

ai
B1: Tra ngưỡng Z

iD

Th
x1  x 2

On
B2:
U 

eu
qs 2 2
 

Li
1 2

ai
n1 n2

/T
ps
B3. Kết luận

ou
U qs     H ñuùn g  a 1 = a 2
gr
m/

U qs     H sai  a1  a 2
. co
ok

U qs   Z  a1  a2
bo

a1  a2
ce

U qs  Z  a1  a2
fa
w.

20
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
12 , 22 , n1 và n2  30

ai
TH2: Chưa biết

iD
B1: : Tra ngưỡng Z

Th
On
x1  x 2

eu
B2: U qs 

Li
S 12 S 22

ai

/T
n1 n2

ps
B3: Kết luận
ou
gr
U qs     H ñuùn g  a 1 = a 2
m/
co

U qs     H sai  a1  a 2
.
ok

U qs   Z  a1  a2
bo

a1  a2
ce

U qs  Z  a1  a2
fa
w.

21
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
2 2
TH3: Chưa biết 1 2 , n1 hoaëc n2  30
 , 

Ho
ai
 n1  n2  2 
B1. Tra ngưỡng T

iD
Th
x1  x 2

On
B2. Tqs 
S 12 S 22

eu

Li
n1 n2

ai
/T
n1  n 2  2 
B3. T q s  T   H ñ u ùn g : a 1  a

ps
2

ou
n1  n 2  2 
T q s  T gr  H sai : a1  a 2
m/
co

 n1  n2  2 
Tqs  T  a1  a2
.
ok

a1  a 2
bo

Tqs  T  1
n  n2  2 
 a1  a2
ce
fa
w.

22
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
ai
iD
Ví dụ 3.4: Ngườì ta thí nghiệm 2 phương pháp chăn nuôi gà

Th
khác nhau, sau 1 tháng kết quả tăng trọng như sau:

On
eu
Li
Phương pháp Số gà được Mức tăng trọng Độ lệch tiêu chuẩn

ai
theo dõi trung bình (kg)

/T
ps
I 100 1,2 0,2
ou
gr
II 150 1,3 0.3
m/
co

Với mức ý nghĩa 0.05 có thể kết luận phương pháp II hiệu
.
ok

quả hơn phương pháp I không?


bo
ce
fa
w.

23
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
ai
iD
Giải: n1  100, n2  150,  1  0, 2,  2  0,3, x1  1, 2, x2  1,3

Th
On
a1 - Mức tăng trong trung bình của phương pháp I

eu
a 2 -Mức tăng trọng trung bình của phương pháp II

Li
ai
H : a1  a2

/T
ps
Z  1,96
1, 2  1, 3 ou
gr
U qs   3,16   Z   a1  a2
m/

0, 04 0, 09
co


100 150
.
ok

Vậy phương pháp 2 hiệu quả hơn phương pháp 1


bo
ce
fa
w.

24
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ví dụ 3.5: Tương tự ví dụ trên nhưng thay bảng số

Ho
ai
liệu sau

iD
Th
n1  1 0; n 2  1 5; S 1  0, 2; S 2  0, 3

On
eu
x1  1, 2 ; x 2  1, 3

Li
ai
/T
1, 2  1,3

ps
Tqs   1
ou
2 2
0, 2 0,3
gr

m/

10 15
co

 23
.

| Tqs | T0,05  2, 069  a1  a2


ok
bo
ce

Vậy hai phương pháp hiệu quả như nhau.


fa
w.

25
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
§4. Kiểm định giả thiết về phương sai

Ho
ai
2

iD
Bài toán: Kí hiệu phương sai cuả tổng thể là ,từ tổng thể

Th
lấy 1 mẫu kích thước n có phương sai hiệu chỉnh mẫu

On
S 2 , với mức ý nghĩa  ,hãy kiểm định giả thiết: H :  2   02

eu
 2  ( n  1)   2 ( n  1)

Li
B1: Tra bảng

ai
1
2 2

/T
 n  1  .S 2

ps
B2:  qs2 
ou
gr  02
B3: Kết luận:  2  ( n  1)   qs 2   2 ( n  1)   2   2
m/

0
1
co

2 2
.

 qs 2   2  ( n  1)   2   2
ok

0
1
bo

2
ce

 qs2   2 ( n  1)   2   2
fa

0
2
w.

26
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ví dụ 4.1.

Ho
ai
Chọn ngẫu nhiên 27 vòng bi cùng loại thì thấy độ lệch

iD
trung bình S=0.003. Theo số liệu quy định thì độ lệch

Th
chuẩn cho phép không vượt quá 0.0025. Với mức ý

On
nghĩa 0.05, hãy cho kết luận?

eu
Li
.Giải : H :  2   02  0, 00252

ai
/T
2 2
n  27 , 0.975 (26)  13,84 ; 0.025  26  41,92,
ps
2
ou
gr
2 26.0,003
qs   37,44
m/

2
0,0025
. co
ok

13,84  qs2  41,92  2  02


bo
ce

Vậy lô vòng bi này chưa vượt mức cho phép về độ phân tán
fa
w.

27
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
§5. Kiểm định giả thiết về quy luật phân phối.

ai
iD
Th
Bài toán: Giả sử đại lượng ngẫu nhiên gốc X của tổng thể

On
chưa rõ phân phối. Từ tổng thể lấy một mẫu kích thước

eu
n. Với mức ý nghĩa  hãy kiểm định giả thiết :

Li
H: X có phân phối F(x)

ai
/T
I.F(x) là phân phối rời rạc

ps
Giả sử bảng phân phối tần số mẫu có dạng
ou
gr
m/

X x1 x2 ... xk
. co

ni n1 n2 ... nk
ok
bo
ce
fa
w.

28
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
B1:Ký hiệu r là số tham số chưa biết của phân phối F(x),ta

Ho
thay các tham số đó bằng các ước lượng hợp lý tối đa .

ai
iD
2  k  r  1

Th
B2: Tra

On
B3: Tính pi    X  xi  , neáu X  F  x  , i  1, 2,....k

eu
Li
B4: Tính giá trị quan sát

ai
2
k
ni  npi 

/T
2
 qs  

ps
i 1 npi
B5: Kết luận: ou
gr
2 2
    k  r  1  H đúng: X có phân phối F(X)
m/

qs
. co
ok

 qs2   2  k  r  1   H sai : X không có phân phối F(X)


bo
ce
fa
w.

29
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
1. Kiểm định giả thiết về phân phối đều rời rạc

ai
iD
Th
H:X có phân phối đều rời rạc

On
B1. r = 0 (do phân phối đều không có tham số chưa biết)

eu
Li
B2.  2 k  1

ai
1

/T
B3. pi  , i  11,, k

ps
k
ou
2
 n 
gr
 ni  
m/

k k
2  k  1 2
B4.       n i .k  n 
co

qs
 n  nk
.

i 1 i 1
 
ok

 k 
bo
ce

B5. Kết luận : Theo bài toán chung như trên


fa
w.

30
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
Ví dụ 5.1. Tung 1 con xúc xắc ta được bảng điểm sau đây:

ai
iD
Th
Số điểm 1 2 3 4 5 6

On
Số lần 3 7 6 5 6 4

eu
Li
Với mức ý nghĩa 0.05 ,hãy kết luận con xúc sắc trên có đều

ai
hay không?

/T
ps
Giải:
ou
1  2 2 2 2 2
 2
 3.631  7.631  6.631 .2 5.631  4.631 
gr
qs
31.6
m/
co

2
 2,1 0.05 (5) 11,07
.
ok
bo

Vậy con xúc xắc đều


ce
fa
w.

31
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
2. Kiểm định giả thiết về phân phối Poison.

ai
H :  ~  a

iD
Th
X 0 1 2 ... k  1

On
eu
ni n0 n1 n2 ... nk 1

Li
B1.r =1 (có 1 tham số chưa biết là a),ta thay a  x

ai
/T
B2. 2
  k  2 

ps
ou ai
gr
B3. pi  p   i   e  a ,i  0, k  1
m/

i!
co

2
k 1
ni  n p i 
.

2
B4.   
ok

qs
npi
bo

i0
ce

B5. Kết luận : Như b5 ở bài trên


fa
w.

32
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
Ví dụ 5.2:

ai
iD
Th
Để kiểm tra công việc của 200 công nhân,người ta chọn

On
ngẫu nhiên 1000 sản phẩm của mỗi người đem đi thử

eu
nghiệm để tìm ra phế phẩm. Kết quả như sau:

Li
ai
/T
Số phế phẩm trên1000 sản phẩm 0 1 2 3 4

ps
Số công nhân ou 109 65 22 3 1
gr
m/
. co
ok

Với mức ý nghĩa 0.01, có thể coi mẫu trên phù hợp với
bo

phân phối Poisson hay không ?


ce
fa
w.

33
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
Giải: a  x  0,61

ai
iD
i
x

Th
 x
n p i  2 0 0 .e . ,i  0, 4

On
i!

eu
Li
ai
i ni npi

/T
0 109 A=108,67

ps
ou
1 65 gr B=66,29
2 22 C=20,21
m/
co

3 3 D=4,111
.
ok

4 1 E=0,627
bo
ce
fa
w.

34
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
x
n.e  np0 , npi  npi 1.x : i , i  1, 2,..., k  1

Ho
ai
iD
x
n.e  np0  A,  x  np1  B,

Th
On
eu
 x : 2  C ,  x : 3  D,  x : 4  E

Li
ai
2 2 2

/T
109  A  65  B  22 C
2

ps
  qs   
ou
A gr B C
2 2
 3 D  1 E
m/

2
co

 0,705  0.01 (3) 11,34


.

D E
ok
bo

Vậy mẫu trên phù hợp với phân phối Poison.


ce
fa
w.

35
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
x 2
n.e  np0  A 109  A : A SH STO B

Ho
ai
2

iD
A  x  np1  A B   65  A : A SH STO B

Th
On
2
A  x : 2  np2  A B   22  A : A SH STO B

eu
Li
ai
2
A  x : 3  np3  A B   3 A : A SH STO B

/T
ps
ou
2
A  x : 4  np4  A
gr
B  1 A : A SH STO B
m/
co

2 2
   B  0,705   (3) 11,34
.

qs 0.01
ok
bo

Vậy mẫu trên phù hợp với phân phối Poison.


ce
fa
w.

36
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
H :  ~ F  x

Ho
II. Trường hợp F(x) liên tục:

ai
iD
Giả sử bảng phân phối tần số mẫu có dạng:

Th
X (ao , a1 ) (a1 , a2 ) ... (ak 1 , ak )

On
eu
ni n1 n2 ... nk

Li
ai
B1. Ký hiệu r là số tham số chưa biết.Thay các tham số đó

/T
bằng các ước lượng hợp lý tối đa của chúng.

ps
2
B2.Tra   k  r 1
ou
gr
B3. Tính p       a ,
 
m/

1 1
co

p2    a    a  ,...,
1 2
neáu X ~ F ( x)
.
ok

pk1   a    a 
bo

k 2 k1
p 1
ce

Chú ý:
pk    a      i
fa

k1 i
w.

37
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
B4. 2
k
ni  npi   k n i2  1

Ho
 q2s     .  n

ai
npi  i 1 p i  n

iD
i 1

Th
B5. Kết luận : Giống trường hợp F(x) rời rạc.

On
eu
Li
Kiểm định về phân phối chuẩn.

ai
H :  ~ N  a,  2 

/T
ps
X (ao , a1 ) (a1 , a2 ) ... (ak 1 , ak )
ou
gr
ni n1 n2 ... nk
m/

Giải
co

r  2, a  x,   S  x n
.
ok

B1:
bo

 2  k  3 
ce

B2.
fa
w.

38
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
 a1  x 

c0
B3. p1      0, 5

Ho
  

ai
iD
 a2  x   a1  x 
p2       , . ..,

Th
     

On
eu
 a k 1  x   ak2  x 

Li
p k 1      
 

ai
   

/T
 a k 1  x 

ps
pk  0, 5    

ou
 gr 
2
 ni  n p i   k n i2  1
m/

k
B4.  q2s     .  n
co

n pi  i 1 p i  n
.

i 1
ok
bo
ce

B5. Kết luận như b5 bài toán chung


fa
w.

39
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
 a1  x 
B3. p1   

Ho

  

ai
iD
 a2  x   a1  x 

Th
p2        , ...,
   

On
 

eu
 a k 1  x   ak2  x 

Li
p k 1       

ai
     

/T
 a k 1  x 

ps
pk 1   
ou
  gr
2
 ni  n p i   k n i2  1
m/

k
B4.  q2s     .  n
co

n pi  i 1 p i  n
.

i 1
ok
bo
ce

B5. Kết luận như b5 bài toán chung


fa
w.

40
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
Chú ý : Nếu cho bảng số liệu

ai
iD
Số điểm 1 3 5 7 9

Th
On
Số học sinh 6 24 43 16 11

eu
Li
hoặc

ai
/T
Số điểm -∞-2 2-4 4-6 6-8 8-∞

ps
ou
Số học sinh 6
gr 24 43 16 11
m/

thì ta chia khoảng như sau


. co
ok

Số điểm 0-2 2-4 4-6 6-8 8-10


bo
ce

Số học sinh 6 24 43 16 11
fa
w.

41
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Chú ý : Nếu bảng số liệu như sau

Ho
ai
X 2 6 10 14

iD
X (0  4) (4  8) (8  12) (12  16)

Th
On
ni 1 4 5 2

eu
thì hàng đầu dùng tính bước 1,hàng 2 dùng tính bước 3.

Li
ai
Ví dụ 5.3 : Bảng điểm của 1 lớp học như sau

/T
ps
Số điểm 0-2 2-4 4-6 6-8 8-10
Số học sinh 6 ou24 43 16 11
gr
m/

Với   0,05 hãy kết luận bảng điểm này có phù hợp với
.co

phân phối chuẩn hay không?


ok
bo

x  5, 04 ;   x n  2, 078
ce
fa
w.

42
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
 2 x 

c0
p1     0,5   1,46  0,5  0,42825  0,5  0,07175

Ho
  

ai
 4 x   2 x 

iD
p2        0,50  0,42825  0,19163  0,42825  0,23662

Th
     

On
 6 x   4 x 

eu
p3        0,46  0,19163  0,17795  0,19163  0,36958

Li
     

ai
/T
 8 x   6 x 
p4       1,424  0,23565  0,42283  0,17795  0,24
0,24488
488

ps
     
ou
gr
 8 x 
p5  0,5    0,5  0,42283  0,07717
m/

  
co

2 2 2 2 2
 
.

6 24 43 16 11
ok

2
qs        :100 100
bo

 p1 p2 p3 p4 p5 
ce

2
 (10552,37815:100 100  5,5237  0.05 (2)  6
fa
w.

43
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
Chú ý: Yêu cầu trình bày như sau x  5, 04 ;   x n  2, 078

c0
Ho
 2  x 

ai
p1      0,5  0,07175

iD
 

Th
 4  x   2  x 

On
p2          0, 23662
 

eu
   

Li
 6  x   4  x 

ai
p3          0,36958
 

/T
   

ps
 8  x   6  x 
ou
p4       
gr   0, 24488
     
m/

 8  x 
co

p5  0,5      0,07717
.


ok

 
bo

2 2 2 2 2
2  6 24 43 16 11  2
qs        :100 100  5,5237  0.05
ce

(2)  6
 p1 p2 p3 p4 p5 
fa
w.

44
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
Chú ý: Q(u ) |  (u ) |

c0
Ho
ai
(2  x) : x n  u1 (u1  0   (u1 )  Q(u1 ))

iD
Th
Q(ans )  SH STO X  X  0,5  p1 62 :ans= SH STO A

On
eu
(4  x) : x n  u2 (u2  0   (u2 )  Q(u2 ))

Li
2
Q(ans )  SH STO Y Y  X  p2 24 :ans+A= SH STO A

ai
/T
(6  x) : x n  u3 (u3  0   (u3 )  Q (u3 ))

ps
Q(ans )  SH STO X ou
X  Y  p3 432 :ans+A= SH STO A
gr
m/

(8  x) : x n  u4 (u4  0   (u4 )  Q (u4 ))


co

Q(ans )  SH STO Y Y  X  p4 162 :ans+A= SH STO A


.
ok

0,5  Y  p5 112 :ans+A= SH STO A


bo
ce

qs2  A:100 100  5,5237  0.05


2
(2)  6
fa
w.

45
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
Chú ý: Yêu cầu trình bày như sau x  5, 04 ;   x n  2, 078

c0
Ho
 2  x 

ai
p1      0, 07175

iD
 

Th
 4  x   2  x 

On
p2          0, 23662
  

eu
  

Li
 6  x   4  x 

ai
p3          0, 36958
  

/T
  

ps
 8  x   6  x 
ou
p4    gr     0, 24488
     
m/

 8  x 
co

p5  1      0, 07717
.

 
ok


bo

2 2 2 2 2
2  6 24 43 16 11  2
qs        :100 100  5,5237  0.05
ce

(2)  6
 p1 p2 p3 p4 p5 
fa
w.

46
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
Chú ý:

c0
P(u )   (u )   (u )  0,5

Ho
ai
P ((2  x) : x n)  p1 SH STO X 62 :ans= SH STO A

iD
Th
P ((4  x) : x n)  SH STO Y Y  X  p2

On
242 :ans+A= SH STO A

eu
Li
P((6  x) : x n)  SH STO X

ai
X  Y  p3 432 :ans+A= SH STO A

/T
ps
P((8  x) : x n)  SH STO Y
ou
gr
Y  X  p4 162 :ans+A= SH STO A
m/
co

1  Y  p5 112 :ans+A= SH STO A


.
ok

qs2  A:100 100  5,5237  0.05


2
(2)  6
bo
ce

Vậy bảng điểm này có phù hợp với phân phối chuẩn
fa
w.

47
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
§6.Bảng phân phối tần số mẫu đồng thời hay bảng

Ho
tương quan mẫu

ai
iD
Th
Giả sử X,Y là 2 đại lượng ngẫu nhiên gốc của cùng 1 tổng

On
thể. Bảng phân phối tần số mẫu đồng thời của X,Y là:

eu
Li
Y y1 y2 ... yh

ai
X

/T
ps
x1 n1 1 n1 2 ... n1 h
ou
gr
x2 n 21 n 22 ... n2h
m/
. co

... ... ... ... ...


ok
bo
ce

xk nk1 nk 2 ... n kh
fa
w.

48
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Bảng phân phối tần số lề :

Ho
ai
iD
Y y1 y2 ... yh ni

Th
X

On
eu
x1 n11 n12 ... n1 h n1

Li
ai
/T
x2 n 21 n 22 ... n2 h n2
ps
... ... ou
... ... ... ...
gr
m/
co

xk nk 1 nk 2 ... n kh nk
.
ok
bo

mj m1 m2 ... mh n
ce
fa
w.

49
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
ai
iD
xi yj nij

Th
On
eu
x1 y1 n11

Li
ai
 x1 y2 n12

/T
ps
... ou ... ...
gr
m/
co

xk yh nkh
.
ok
bo
ce
fa
w.

50
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
§7. Kiểm định tính độc lập.

ai
iD
BÀI TOÁN. Giả sử X,Y là 2 đại lượng ngẫu nhiên gốc của

Th
cùng 1 tổng thể. Từ tổng thể lấy 1 mẫu kích thước n. Với

On
mức ý nghĩa  hãy kiểm định giả thiết :

eu
Li
H:X,Y độc lập

ai
B1.Tra bảng  2  k 1 h 1 
  

/T

ps
ou
B2.Tính 2
n   ij  n i .m
gr
2 ij j
   , v ô ùi  ij 
m/

qs
 ij n
co

i,j
.
ok

 n i2j  
bo

h o a ëc  q2s      1  .n
ce

  i , j n i . m j

 
fa
w.

51
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
B3.Kết luận:

Ho
ai
iD
2 2
    k 1 h 1   ,Y độc lập

Th
qs

On
2 2
    k 1 h 1   ,Y phụ thuộc

eu
qs

Li
ai
/T
ps
Chú ý : người ta chứng minh được rằng chỉ khi
ou
gr
 ij  5, i, j
m/
. co
ok

thì tiêu chuẩn khi bình phương mới có thể cho một lời giải
bo

chính xác.
ce
fa
w.

52
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ví dụ.7.1: Nghiên cứu ảnh hưởng của hoàn cảnh gia đình

Ho
đối với tình trạng phạm tội của trẻ em có kết quả:

ai
iD
Th
On
Tình trạng phạm tội Bố mẹ Bố mẹ Còn cả

eu
đã mất ly hôn bố mẹ

Li
ai
Không phạm tội 20 25 13

/T
ps
Có phạm tội 29 43 18

ou
gr
m/
co

Với mức ý nghĩa 0,05 có thể kết luận hoàn cảnh gia đình
.

không ảnh hưởng tới tình trạng phạm tội hay không ?
ok
bo
ce
fa
w.

53
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Giải:

Ho
ai
iD
Tình trạng phạm tội Bố mẹ Bố mẹ Còn cả
ni

Th
đã mất ly hôn bố mẹ

On
Không phạm tội 20 25 13 58

eu
Li
Có phạm tội 29 43 18 90

ai
/T
mj 49 68 31 148

ps
ou
gr
2 2 2
 20 25 18 
m/

2 2
qs   ... 1.1480,320,05(2) 6
co

58.49 58.68 90.31 


.
ok
bo

Vậy hoàn cảnh gia đình không ảnh hưởng tới tình trạng
ce

phạm tội
fa
w.

54
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
Chương 8: Tương quan và hồi quy mẫu

ai
iD
Th
§1. Hệ số tương quan mẫu.

On
eu
Li
Định nghĩa 1.1: Hệ số tương quan mẫu giữa X và

ai
Y là:

/T
ps
xy  x.y
rX Y  ou
gr
 
m/

S .SY
co

X
.
ok
bo

Hệ số tương quan mẫu là một ước lượng của hệ


ce

số tương quan giữa X và Y ở chương 3, $6.


fa
w.

1
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
$2.Đường hồi quy

Ho
1.Đường hồi quy mẫu.

ai
iD
Định nghĩa 2.1: Ký hiệu

Th
h

On
1
Yxi  (Y / X  xi )   y .n , i  1, k    x , Y  ,1, k

eu
j ij i i xi
ni

Li
j 1

ai
Đường gấp khúc M 1 M 2 ... M k được gọi là

/T
đường hồi quy mẫu cua Y theo X.

ps
ou
2. Đường hồi quy tuyến tính mẫu.
gr
Định nghĩa 2.2: Đường hồi quy tuyến tính mẫu của
m/

Y theo X là đường thẳng y=a+bx sao cho:


.co

k
ok

2
Q a, b    Y   a  bx i   .n i  m in
bo

xi
ce

i 1
fa
w.

2
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
y  a  bx

Ho
ai
iD
M2

Th
Yx2

On
eu
Li
Yx3 M3

ai
/T
ps
Yx1
ou
M1 gr
m/
co

0 x1 x2 x3
.
ok
bo
ce
fa
w.

3
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
Định lý:

ai
iD
xy  x . y

Th
b 
,a  y  bx

On
2
S

eu
X

Li
ai
Ý nghĩa: Đường hồi quy tuyến tính mẫu là đường

/T
thẳng xấp xỉ nội suy từ bảng số liệu của X và Y

ps
ou
theo phương pháp bình phương tối tiểu.Nếu X
gr
và Y có tương quan xấp xỉ tuyến tính thì đường
m/
co

hồi quy tuyến tính mẫu cho ta một dự báo đơn


.
ok

giản:
bo

X  x0  Y  y0  a  bx0
ce
fa
w.

4
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
3.Cách dùng máy tính bỏ túi:.

Ho
a)Loại ES: • Mở tần số(1 lần): Shift Mode

ai
Stat On(Off)

iD
xi yj n ij

Th
MODE STAT a+bx

On
eu
Li
SHIFT START VAR x  x, y  y

ai
/T
SHIFT START REG

ps
r   rx y
ou
gr
SHIFT START REG a  a
m/
. co

SHIFT START REG b  b


ok
bo
ce

SHIFT START SUM  xy   n .x y


fa
w.

5
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
b)Loại MS : : MODE REG LIN

Ho
Cách xóa dữ liệu cũ : SHIFT CLR SCL =

ai
iD
Cách nhập dữ liệu : xi , y j ; nij M 

Th
On
x  x  y  y

eu
.SHIFT START S-VAR

Li
ai
.SHIFT START S-VAR   r  rxy

/T
ps
.SHIFT START S-VAR gr
ou
 a  a
m/

 b  b
co

.SHIFT START S-VAR


.
ok

 
bo

.SHIFT START S-SUM x y   n .x y


ce


fa
w.

6
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
ai
iD
Ví dụ 8.1: Số vốn đầu tư X và lợi nhuận Y trong một đơn vị

Th
thời gian của 100 quan sát ,đươc bảng số liệu:

On
eu
Y 0,3 O,7 1,0

Li
ai
X

/T
1 20 10

ps
ou
2 gr 30 10
3 10 20
m/
.co
ok

Bảng số liệu đề bài tương đương với bảng sau:


bo
ce
fa
w.

7
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
xi y j nij

Ho
ai
iD
1 0,3 20

Th
On
1 0, 7 10

eu
Li
2 0, 7 30

ai
/T
2 1 10

ps
3 ou
0, 7 10
gr
m/

3 1 20
. co
ok

Nhập vào ta có:(Chú ý:Nếu muốn tìm đường hồi qui tuyến
bo

tính của X theo Y thì phải đổi chỗ 2 cột dữ liệu X,Y.Lúc đó
ce
fa

phương trình là x=a+by )


w.

8
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
ai
n  n  100; x  x  2; y  y  0, 71

iD
Th
r  rxy  0, 7447

On
eu
a  a  0, 2433

Li
ai
b  b  0, 2333

/T
ps
 y  a  bx  0, 2433  0, 2333 x
ou
gr

 xy  n. xy  156  xy  1, 56
m/
.co
ok

SX  xn  1  0,7785
bo
ce

SY  yn  1  0, 2439
fa
w.

9
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
1.Với độ tin cậy 0.95,hãy ước lượng số vốn

Ho
ai
đầu tư và lợi nhuận trung bình

iD
Th
• Ta có bài toán ước lượng trung bình, TH 2

On
eu
SX

Li
X  Z  0,15259

ai
n

/T
ps
x  X  a X  x  X
ou
gr
SY
m/

Y  Z  0, 04781
co

n
.
ok
bo

y  Y  a Y  y  Y
ce
fa
w.

10
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
2.Trước đây lợi nhuận trung bình là 0,6.Với

Ho
mức ý nghĩa 0.05,hãy kiểm tra ý kiến cho

ai
iD
rằng lợi nhuận trung bình đã tăng lên .

Th
On
• Ta có bài toán kiểm định trung bình, TH 2

eu
Li
ai
H : a  a 0  0, 6

/T
ps
(y  0, 6).10
u qs  ou
 4, 51  Z0,05  1, 96
gr
SY
m/
co

 a  a 0  0, 6
.
ok
bo

• Vậy lợi nhuận trung bình đã tăng lên.


ce
fa
w.

11
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
3.Lợi nhuận lớn hơn 0,7 là lợi nhuận

Ho
ai
cao.Với mức ý nghĩa 0.01,hãy kiểm tra ý

iD
kiến cho rằng tỷ lệ lợi nhuận cao là 0,32.

Th
On
eu
H : p  p0  0, 32

Li
ai
30

/T
f   0, 3

ps
100
ou
(0, 3  0, 32).10
gr
u qs   0, 43
m/
co

0, 32.0, 68
.
ok

|u qs | Z0,01  2, 575  p  p0  0, 32
bo
ce
fa

• Vậy ý kiến đã cho là đúng.


w.

12
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
4.Lợi nhuận lớn hơn 0,7 là lợi nhuận

Ho
ai
cao.Với độ tin cậy 0.9,hãy ước lượng số vốn

iD
trung bình cho lợi nhuận cao .

Th
On
eu
Ta có bảng phân phối của số vốn cho lợi

Li
nhuận cao là:

ai
X 2 3

/T
ni 10 20

ps
ou
gr
n  30, x  2, 66667, SX  0, 47946
m/
co

SX
Z0,1  0,144
.

X 
ok

n
bo
ce

x  X  a X  x  X
fa
w.

13
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
Nội dung tóm tắt môn học.

ai
iD
Th
• Môn học cung cấp cho sinh viên các kiến thức

On
eu
cơ bản của lý thuyết xác suất &thống kê, các

Li
phương pháp phân tích phương sai,ước lượng

ai
/T
các đặc trưng của tổng thể, các phép kiểm định

ps
ou
giả thuyết thống kê, phân tích tương quan tuyến
gr
tính và lý thuyết hồi quy. Áp dụng MS-EXCEL
m/
co

để xử lý dữ liệu bằng phương pháp thống kê dựa


.
ok

trên các kiến thức đã học của môn học Xác suất
bo
ce

& Thống kê.


fa
w.

1
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
Tài liệu tham khảo.

ai
iD
Th
• [1] Nguyễn Đình Huy, Đậu Thế Cấp. Xác suất và

On
Thống kê. NXB ĐHQG TP HCM ( 2009)

eu
Li
• [2] Đặng Hùng Thắng. Thống kê và ứng dụng.

ai
NXB GD (1999)

/T
ps
• [3] Hồ Thanh Phong. Xác suất và Thống kê trong
ou
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp. NXB ĐHQG TP HCM
gr
m/

(2003)
. co
ok
bo
ce
fa
w.

2
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
ai
iD
• [4] Walter A. Rosenkrantz. Introduction to

Th
On
Probability and Statistics for Scientists and Engineers.

eu
McGraw-Hill Companies, Inc( 1997).

Li
ai
• [5] Allen L. Webster. Applied Statistics for

/T
Business and Economics. McGraw-Hill Companies,

ps
Inc.( 1995).
ou
gr
• [6] Đặng Văn Giáp . Phân tích dữ liệu khoa học
m/

bằng chương trình MS-EXCEL. NXB GD (1997)


. co

• [7] Trần Tuấn Điêp & Lý Hoàng Tú . Lý thuyết


ok
bo

Xác suất và Thống kê Toán học.NXB GD – 1999


ce
fa
w.

3
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Hướng dẫn cách học

Ho
ai
iD
• Tham dự giờ giảng trên lớp hoặc xem đĩa video.

Th
• Sử dụng sách giáo khoa:đọc kỹ,so sánh với bài

On
eu
giảng của thầy,xem kỹ các ví dụ.

Li
• Tự làm bài tập.Chú ý tuyệt đối không được xem

ai
/T
lời giải hay đáp số trước khi cố gắng tự tìm lời

ps
giải.
ou
gr
• Thực tập thật nhuần nhuyễn các kỹ năng sử
m/

dụng máy tính (bỏ túi và lớn) để tính toán.


.co

• Bài tập lớn: Sử dụng MS-EXCEL với phần


ok
bo

hướng dẫn trong phụ lục sách bài tập).


ce
fa
w.

4
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Hướng dẫn bài tập lớn

Ho
ai
• Đọc 2 tài liệu:

iD
Th
1.Phân tích phương sai và hồi quy.

On
2.Sử dụng MS-EXCEL trong thống kê với phần

eu
Li
hướng dẫn trong phần phụ lục của sách bài tập.

ai
/T
• Mỗi SV tự làm 1 file EXCEL báo cáo các bài

ps
trong đề tài (sau đó in ra nộp) : 1-Đề bài
ou
gr
2-Dạng bài ; 3-Phương pháp giải
m/

4-Công cụ giải
.co
ok

5-Bảng số liệu nhập vào ; xuất ra ;công thức tính


bo

,các kết quả tính sẵn , tra sẵn .


ce
fa

6-Kết luận.
w.

5
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Hướng dẫn bài tập lớn

Ho
ai
• Từ file EXCEL báo cáo , mỗi SV tự làm file

iD
EXCEL thuyết trình : trừ đề bài, xóa hết các

Th
On
chữ,chỉ để lại các số liệu,công thức, kết quả

eu
phần mềm hoặc hàm chạy sẵn (kg đánh dấu,kg

Li
ai
trích dẫn,kg bình luận) tức là chỉ để lại đề bài và

/T
mục 5 không có chữ nào.

ps
ou
• Chú ý : gr
- Nếu có các file báo cáo hoặc thuyết trình giống
m/
co

hệt nhau ( copy của nhau ) thì các bài đó sẽ bị


.
ok

điểm 0 .
bo

- Nếu ai không có một trong 2 files nói trên cũng bị


ce
fa

điểm 0 .
w.

6
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
Chi tiết cách đánh giá môn học:

ai
iD
• Tổ chức kiểm tra giữa kỳ (20%): Từ đầu đến

Th
hết chương 4. Hình thức: Viết hoặc trắc nghiệm.

On
eu
Thời gian thi: 45‘ .

Li
ai
• Từ giữa kỳ bắt đầu giao bài tập lớn cho các

/T
nhóm : nhằm sử dụng thành thạo các phần mềm

ps
ou
thống kê và vận dụng vào thực tế : 20%
gr
m/

• Tổ chức thi cuối kỳ : (60%) - Nội dung thi:


co

Toàn bộ học kỳ. Hình thức thi: Viết. Thời gian


.
ok

thi: 90'.
bo
ce
fa
w.

7
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Ho
ai
iD
Th
On
eu
Li
Hướng dẫn bài tập lớn

ai
/T
ps
ou
gr
m/
.co
ok
bo
ce
fa
w.
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Hướng dẫn bài tập lớn

Ho
ai
• Đọc 2 tài liệu:

iD
Th
1.Phân tích phương sai và hồi quy.

On
2.Sử dụng MS-EXCEL trong thống kê với phần hướng

eu
Li
dẫn trong phần phụ lục của sách bài tập.

ai
• Mỗi SV tự làm 1 file EXCEL báo cáo các bài trong đề

/T
ps
tài (sau đó in ra nộp) : 1-Đề bài
ou
gr
2-Dạng bài ; 3-Phương pháp giải
m/

4-Công cụ giải
.co

5-Bảng số liệu nhập vào ; xuất ra ;công thức tính ,các


ok
bo

kết quả tính sẵn , tra sẵn .


ce
fa

6-Kết luận.
w.

2
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
c0
Hướng dẫn bài tập lớn

Ho
ai
• Từ file EXCEL báo cáo , mỗi SV tự làm file EXCEL

iD
thuyết trình : trừ đề bài, xóa hết các chữ,chỉ để

Th
On
lại các số liệu,công thức, kết quả phần mềm

eu
hoặc hàm chạy sẵn (kg đánh dấu,kg trích dẫn,kg

Li
ai
bình luận) tức là chỉ để lại đề bài và mục 5 không có

/T
chữ nào.

ps
ou
• Chú ý : gr
- Nếu có các file báo cáo hoặc thuyết trình giống hệt
m/
co

nhau ( copy của nhau ) thì các bài đó sẽ bị điểm 0 .


.
ok

- Nếu ai không có một trong 2 files nói trên cũng bị


bo

điểm 0 .
ce
fa
w.

3
ww

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

You might also like