Professional Documents
Culture Documents
BÀI GIẢNG XÁC SUẤT THỐNG KÊ - NGUYỄN BÁ THI
BÀI GIẢNG XÁC SUẤT THỐNG KÊ - NGUYỄN BÁ THI
com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
CHƯƠNG 0: BỔ TÚC
ai
iD
$1.Giải tích tổ hợp.
Th
On
1.Quy tắc cộng và quy tắc nhân:
eu
Li
• Ví dụ1: Có 6 quyển sách toán, 5 quyển lý, 4 quyển
ai
hóa có bao nhiêu cách để chọn:
/T
ps
a. 1quyển.
ou
gr
b. Một bộ gồm 3 quyển toán ,lý, hóa.
m/
1
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
Vậy: Nếu 1 công việc gồm nhiều giai đoạn thì số cách thực hiện toàn
ai
bộ công việc bằng tích số cách của từng giai đoạn nhân với nhau
iD
Th
a.Chỉ có 1 giai đoạn,3 trường hợp:Trường hợp chọn toán có 6
On
cách,trường hợp chọn lý có 5 cách,trường hợp chọn hóa có 4
eu
cách . Suy ra: có 6+5+4 cách
Li
ai
Vậy: Nếu xét trong 1 giai đoạn có nhiều trường hợp thì số cách
/T
ps
thực hiện giai đoạn đó bằng tổng số cách của các trường hợp cộng
ou
với nhau gr
Ghi nhớ: các trường hợp thì cộng ; các giai đoạn thì nhân
m/
co
2. Hoán vị: Một hoán vị của n phần tử là một cách sắp có thứ
.
Pn n !
ce
fa
w.
2
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
3. Chỉnh hợp (không lặp): Một chỉnh hợp không lặp chập k từ n
Ho
ai
phần tử là một cách chọn có kể thứ tự k phần tử khác nhau từ n
iD
phần tử khác nhau cho trước
Th
On
n!
eu
k
A n ( n 1) ...( n k 1) ,0 k n
Li
n
( n k )!
ai
/T
• 4. Tổ hợp (không lặp): Một tổ hợp không lặp chập k từ n
ps
phần tử là một cách chọn không kể thứ tự k phần tử khác nhau
ou
từ n phần tử khác nhau cho trước
gr
A nk
m/
n!
C nk
co
,0 k n
k ! k !( n k ) !
.
ok
bo
3
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
5.Chỉnh hợp lặp.
ai
Định nghĩa: một chỉnh hợp lặp chập k từ n phần tử là 1 cách chọn
iD
có kể thứ tự k phần tử(có thể giống nhau)từ n phần tử khác nhau
Th
On
cho trước .
eu
• Định lý: số chỉnh hợp lặp chập k từ n phần tử là :
Li
ai
k k
n
/T
n
ps
• Ví dụ 2: có bao nhiêu cách để trao 1 giải nhất, 1 giải nhì, 1
ou
giải ba trong một cuộc thi có 10 học sinh giỏi tham gia.
gr
m/
Giải 3 : 8 cách
ce
3
Suy ra: có A 1 0 10.9.8 cách
fa
w.
4
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
ai
iD
Th
• Ví dụ 3: Có bao nhiêu cách để chọn một đội tuyển gồm 3 học
On
sinh từ 10 học sinh giỏi của một trường để đi thi cấp quận.
eu
3
Giải: Có C 1 0 cách
Li
ai
/T
• Ví dụ 4: Có bao nhiêu cách để xếp 10 học sinh giỏi vào 3 lớp
ps
ou
học một cách tùy ý. gr
• Giải: 1 người có 3 cách chọn vào 3 lớp.
m/
.co
5
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
• Ví dụ 5: Có bao nhiêu cách để sắp 10 người trong đó có A, B,
ai
iD
C, D ngồi vào một bàn ngang sao cho:
Th
a. A ngồi cạnh B.
On
b. A cạnh B và C không cạnh D.
eu
Li
• Giải: a. Bó A với B làm một suy ra còn lại 9 người có 9! cách
ai
sắp. Do A và B có thể đổi chỗ suy ra có 9!.2! cách
/T
ps
ou
gr
b. A cạnh B, C không cạnh D =(A cạnh B)-(A cạnh B, C cạnh D)
m/
co
= 9!.2!-8!.2!.2!
.
ok
bo
ce
fa
w.
6
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
$2.CHUỖI.
ai
m
x
iD
k
Tổng của chuỗi lũy thừa: x , x 1
Th
k m 1 x
On
k 1
eu
x
1 x
Li
k 0
ai
k 1 1
lấy đạo hàm k .x
/T
(1 x ) 2
ps
k 1
ou
nhân với x x
gr
k
k .x
(1 x ) 2
m/
k 1
co
1 x
ok
2 k 1
k .x
bo
k 1 (1 x ) 3
ce
fa
w.
7
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
$3.Tích phân Poisson
Ho
ai
2
iD
xa
Th
2
e 2
dx 2 2
On
eu
Li
a ( x a )2
2 2
ai
2
2
e dx
/T
a
2
ps
2
ou
u
2
gr
2
e d u
m/
co
2
0 u
.
2
ok
2
e d u
bo
0
2
ce
fa
w.
8
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
Ví dụ 6: Tính
ai
iD
Th
x 2 2 xy 5 y 2
On
2
f ( x) e dy
eu
Li
2
ai
x 4 x
x 2 2 xy 5 y 2 ( 5 y )2
/T
5 5
ps
x ou
gr
u 5y du 5dy.
m/
5
. co
2 x2 u2 2 x2
1 1
ok
f ( x) e 5
. e 2
du e 5
. . 2
bo
5 5
ce
fa
w.
9
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
$4.Tích phân Laplace:
ai
iD
u2
1
f (u ) e 2 -hàm mật độ Gauss(hàm chẵn-HÌNH 3.1)
Th
2
On
t2
eu
u
1
u e dt - tích phân Laplace (hàm lẻ-HÌNH 3.2)
Li
2
ai
0 2
/T
u 0.5, u 5
ps
ou
.tra xuôi: 1, 9 6 0 , 4 7 5 0 ( tra ở hàng 1,9; cột 6 bảng
gr
m/
phân Laplace).
co
1, 64 1, 65
?
ce
2
fa
w.
10
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
$4.Tích phân Laplace (tt) :
Ho
.Tra xuôi bằng máy tính:
ai
iD
ES : MODE STAT AC SH STAT DISTR Q
Th
On
MS: MODE …SD SH DISTR Q
eu
Li
1, 9 6 Q (1 .9 6 ) 0 , 4 7 5 0
ai
/T
1, 9 6 Q ( 1 .9 6 ) 0 , 4 7 5 0
ps
ou
gr
Q (u ) | (u ) |
m/
co
u t2
.
1
ok
u P(u ) e dt 0,5 u
2
bo
2
ce
fa
w.
11
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
ai
iD
Th
• Hình 3.1 Hình 3.2
On
eu
Li
ai
/T
ps
ou
gr
m/
.co
ok
bo
ce
fa
w.
12
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
CHƯƠNG I. ĐẠI CƯƠNG VỀ XÁC SUẤT
Ho
§1:Biến cố và quan hệ giữa các biến cố
ai
iD
1. Phép thử và biến cố.
Th
On
2. Phân loại biến cố : gồm 3 loại
eu
- Biến cố chắc chắn:
Li
ai
- Biến cố không thể có hay không thể xảy ra:
/T
- Biến cố ngẫu nhiên: A, B, C…
ps
ou
3. So sánh các biến cố. gr
Định nghĩa 1.1: A B (A nằm trong B hay A kéo theo B) nếu
m/
A B
.
A B
ok
B A
bo
ce
1
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
ai
4. Các phép toán trên biến cố (hình 1.1 và 1.2 ):
iD
Th
On
A.B A B xảy ra khi và chỉ khi A xảy ra và B xảy ra.
eu
Li
ai
A B A B xảy ra khi và chỉ khi A xảy ra hoặc B xảy ra.
/T
ps
ou
A B xảy ra khi và chỉ khi A xảy ra và B không xảy ra.
gr
m/
co
2
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
ai
iD
Th
• Hình 1.1 Hình 1.2
On
eu
Li
ai
/T
ps
ou
gr
m/
.co
ok
bo
ce
fa
w.
3
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
ai
• Các phép toán của biến cố có tính chất giống các phép toán
iD
của tập hợp, trong đó có các tính chất đối ngẫu:
Th
On
A A , A A
eu
i i i i
Li
i i i i
ai
Ngôn ngữ biểu diễn: tổng = có ít nhất một ;tích = tất cả đều.
/T
ps
(A = có ít nhất 1 phần tử có tính chất x) suy ra (không A = tất
ou
cả đều không có tính chất x).
gr
Ví dụ 1.1: (A = có ít nhất 1 người không bị lùn) suy ra( không A
m/
Định nghĩa 1.3: biến cố A và B được gọi là xung khắc với nhau
.
ok
nếu
bo
A.B
ce
fa
w.
4
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
§2: Các định nghĩa xác suất.
ai
iD
Th
• 1. Định nghĩa cổ điển về xác suất
On
• Định nghĩa 2.1: giả sử trong mỗi phép thử các kết cục là đồng
eu
khả năng và có tất cả n kết cục như vậy. Kí hiệu m là số các
Li
kết cục thuận lợi cho biến cố A. Khi ấy xác suất của biến cố A
ai
là:
/T
m
( A)
ps
n
ou
• Ví dụ 2.1: Trong 1 hộp có 6 bi trắng, 4 bi đen.Lấy ngẫu nhiên
gr
ra 5 bi. Tính xác suất để lấy được đúng 3 bi trắng.
m/
co
3 2
C .C
.
5
bo
C 10
ce
fa
Chú ý: lấy 1 lúc 5 bi giống lấy lần lượt 5 bi không hoàn lại
w.
5
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
• Ví dụ 2.2: Có 10 người lên ngẫu nhiên 5 toa tàu. Tính xác suất
ai
để toa thứ nhất không có người lên:
iD
Th
4 10
On
510
eu
Li
2. Định nghĩa hình học về xác suất:
ai
Định nghĩa 2.2: Giả sử trong mỗi phép thử các kết cục là đồng
/T
ps
khả năng và được biểu diễn bằng các điểm hình học trên miền .
ou
Kí hiệu D là miền biểu diễn các kết cục thuận lợi cho biến cố A.
gr
Khi ấy xác suất của biến cố A là:
m/
. co
ñoä ño D
ok
6
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
ai
• Ví dụ 2.3: Chia đoạn AB cố định ngẫu nhiên thành 3 đoạn.
iD
Tính xác suất để 3 đoạn đó lập thành 3 cạnh của 1 tam giác.
Th
• Giải: Gọi độ dài đoạn thứ 1,2 là x,y.Khi ấy đoạn thứ 3 là l-x-y
On
eu
x 0, y 0
Li
ai
x y l
/T
l
ps
x y
ou
x y l x y
gr 2
l 1
m/
D x l x y y y ( A)
co
y l x y x 2 4
.
l
ok
x
bo
2
ce
fa
w.
7
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
HÌNH 2.1
ai
iD
Th
On
eu
Li
ai
/T
ps
ou
gr
m/
.co
ok
bo
ce
fa
w.
8
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
ai
• Ví dụ 2.4: Ném lên mặt phẳng có kẻ những đường thẳng song
iD
song cách nhau 1 khoảng là 2a một cây kim có độ dài 2t<2a.Tính
Th
xác suất để cây kim cắt 1 trong các đường thẳng song song
On
eu
Giải: Gọi I là điểm giữa cây kim ,IH là khoảng cách từ I tới
Li
đường thẳng gần nhất; là góc nghiêng.Khi ấy ta có:
ai
/T
0
d t .a
ps
0 h IH a
ou
gr
0
m/
D
0 h IK t s in
. co
ok
2t
t sin d 2 t ( A )
bo
diện tích D = 0 a
ce
fa
w.
9
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
ai
HÌNH 2.2
iD
Th
On
eu
Li
ai
/T
ps
ou
gr
m/
.co
ok
bo
ce
fa
w.
10
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
ai
HÌNH 2.3
iD
Th
On
eu
Li
ai
/T
ps
ou
gr
m/
.co
ok
bo
ce
fa
w.
11
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
Các tính chất của xác suất : xem sách giáo khoa
ai
iD
3. Định nghĩa xác suất theo tiên đề
Th
• Định nghĩa 2.3: Ký hiệu là tập hợp các biến cố trong 1
On
phép thử. Ta gọi xác suất là 1 quy tắc đặt mỗi biến cố A với 1
eu
Li
số P(A) thỏa mãn các tiên đề:
ai
(I) 0 P A 1
/T
P () 1, P 0
ps
(II)
ou
(III) Với mọi dãy biến cố đôi một xung khắc,ta có:
gr
m/
Ai A
co
i
.
i 1 i 1
ok
Hệ quả :
bo
P( A) 1 P( A)
ce
fa
4.Định nghĩa xác suất theo thống kê:xem sách giáo khoa
w.
12
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
§3: Các định lý xác suất
ai
iD
1: Định lý cộng xác suất
Th
On
Định lý 3.1(hình 3.1): P(A+B) = P(A) + P(B) – P(AB)
eu
Li
• Ví dụ 3.1: Có 10 người lên ngẫu nhiên 5 toa tàu. Tính xác
ai
suất để toa thứ nhất hoặc toa thứ hai không có người lên.
/T
ps
A là biến cố toa thứ 1 không có người lên,
ou
B là biến cố toa thứ 2 không có người lên. Ta có :
gr
m/
( A B ) P ( A) P (B ) P ( AB )
.co
ok
10 10 10
4 4 3
bo
10 10 10
ce
5 5 5
fa
w.
13
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
HÌNH 3.1
Ho
ai
iD
Th
On
eu
Li
ai
/T
ps
ou
gr
Định lý 3.1
m/
co
n n
.
14
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
1
c0
Chú ý: Ở vế phải trong tổng thứ 1 có Cn số hạng, trong
Ho
2 k
C C
tổng thứ 2 có n số hạng,…, trong tổng thứ k có n số
ai
hạng,…, trong tổng thứ n có Cnn số hạng.
iD
Th
On
eu
Ví dụ 3.2: Có k người lên ngẫu nhiên n toa tàu (k>n).
Li
Tính xác suất để tất cả các toa đều có người lên
ai
/T
ps
Bài giải • A - tất cả các toa đều có người lên
ou
• - có ít nhất 1 toa không có người lên.
gr
m/
n
.
Ai
ok
bo
i 1
Vì các toa tàu có vai trò như nhau nên áp
ce
fa
15
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
n n
c0
Ai Ai AA
i j AAA
i j k ...(1) P(AA
n1
1 2...An)
Ho
i1 i1
ai
i j i jk
iD
Cn1 . A1 Cn2 . A1 A2 Cn3 . A1 A2 A3
Th
On
... (1) n 1 P( A1 A2 ... An )
eu
Li
k k k
1 n 1 2 n 2 3 n 3
k
1
ai
n
C C C ... 1 Cnn 1. k 0
/T
n n n
nk nk nk n
ps
1
ou
gr
Ví dụ 3.3: Có n bức thư bỏ ngẫu nhiên vào n phong bì
m/
co
b) Tính xác suất để chỉ có đúng 1 bức thư đúng địa chỉ
ce
c) Tính xác suất để chỉ có đúng m bức thư đúng địa chỉ
fa
w.
16
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
n
c0
Bài giải A - Có ít nhất 1 bức đúng.
A Ai
Ho
i - Bức thứ i đúng
ai
i 1
iD
Vì các bức thư có vai trò như nhau nên áp dụng công
Th
thức cộng xác suất ta có :
On
eu
n n
Li
Ai Ai AA i j i j k
AAA ... (1)n1
P(AA
1 2...An)
ai
i1 i1
/T
i j i jk
ps
C n1 . A1 C n2 . A1 A 2 C n3 . A1 A 2 A 3
ou
gr
... ( 1) n 1 P ( A1 A 2 ... A n )
m/
n 1 ! C 2 n 2 ! C 3 n 3 ! ... 1!
co
1 n n 1
C 1 C .
.
n n n n
n! n! n! n!
ok
1 1 1 1 1
bo
n 1 n 1
1 . 1 ... 1 .
ce
n! 2! 3! 4! n!
fa
w.
17
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
Bn -Không có bức nào đúng địa chỉ trong n bức thư
c0
Ho
Cn -Chỉ có đúng 1 bức đúng địa chỉ trong n bức thư
ai
iD
1 1 1 n 1
Th
Bn A P( Bn ) 1 P( A) ... 1 .
On
2! 3! 4! n!
eu
Li
P (Cn ) n.P ( A1 ).P ( Bn 1 )
ai
1 1 1 1
/T
n 1
... 1 .
ps
2! 3! 4! (n 1)!
ou
gr
Cn ,m -Chỉ có đúng m bức đúng địa chỉ trong n bức thư
m/
co
1
P ( A1 A2 ... Am ) m P(Cn ,m ) Cnm .P( A1 A2 ... Am ).P( Bn m )
.
ok
An
bo
1 1 1 1 1 1 n m (1) k
ce
nm
... 1 .
fa
m ! 2! 3! 4! (n m)! m ! k 0 k !
w.
18
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
2. Định lý nhân xác suất
ai
iD
Th
• Định nghĩa 3.2: Xác suất của biến cố B khi biết rằng biến cố A
On
đã xảy ra được gọi là xác suất của B với điều kiện A và kí hiệu
eu
là P(B/A).
Li
ai
• Chú ý: biến cố A có thể xảy ra trước, đồng thời hoặc sau B
/T
• Ngôn ngữ biểu diễn: P(B/A) = xác suất B biết (nếu)A hoặc Cho
ps
ou
A… tính xác suất B. gr
• Định lý 3.2: P(AB)=P(A).P(B/A)=P(B).P(A/B)
m/
. /
bo
• Hệ quả: /
ce
fa
w.
19
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
• Định nghĩa 3.3: Hai biến cố A,B được gọi là độc lập với nhau
ai
nếu xác suất của biến cố này không phụ thuộc vào việc biến
iD
cố kia đã xảy ra hay chưa trong 1 phép thử.
Th
On
• Định nghĩa 3.4: Một hệ các biến cố được gọi là độc lập toàn
eu
phần nếu mỗi biến cố của hệ độc lập với 1 tổ hợp bất kỳ của
Li
các biến cố còn lại.
ai
• Định lý 3.3: A, B độc lập khi và chỉ khi P(AB)=P(A).P(B)
/T
ps
• Định lý 3.4: Giả sử i , i 1, n là độc lập toàn phần. Khi
ấy ta có: n
oun
gr
1 . ( A i ) i
m/
i1 i1
co
n n
2 . ( A i ) 1
.
i
ok
i1 i1
bo
Chú ý: Trong trường hợp độc lập không nên dùng công thức
ce
cộng xác suất mà nên dùng công thức nhân xác suất.
fa
w.
20
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
ai
• Ví dụ 3.3: 1 mạng gồm n chi tiết mắc nối tiếp.Xác
iD
suất hỏng của chi tiết thứ i là Pi . Tính xác suất để
Th
mạng hỏng.
On
eu
• Giải: i - biến cố chi tiết thứ i hỏng
Li
n
i
ai
A - biến cố mạng hỏng
/T
i1
• Vậy xác suất để mạng hỏng là:
ps
ou
gr
n n
m/
i1
i1
.
ok
bo
21
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
Ví dụ 3.4: Tung 3 con xúc xắc cân đối,đồng chất. Tính xác suất
ai
để:
iD
Th
1. Tổng số chấm bằng 9 biết có ít nhất 1 mặt 1 chấm
On
2. Có ít nhất một mặt 1 chấm biết số chấm khác nhau từng đôi
eu
một.
Li
ai
• Giải:
/T
1. Gọi A là có ít nhất 1 mặt 1 chấm.
ps
ou
B là tổng số chấm bằng 9
gr
C là các số chấm khác nhau từng đôi một
m/
63 53
co
15 63
.
6 3 15
/
ok
3. 3 3
6 6 5 91
bo
15
3
ce
6
fa
w.
22
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
• Số cách để có ít nhất một mặt 1 chấm và tổng bằng 9:
ai
iD
• 1+2+6 suy ra có 3! cách
Th
• 1+3+5 suy ra có 3! cách
On
eu
• 1+4+4 suy ra có 3 cách
Li
Suy ra có 15 cách để có ít nhất một mặt 1 chấm và tổng bằng 9
ai
/T
2.
ps
ou
6 .5 .4
C
gr
63 P( AC ) 1
/ C
m/
P(C ) 2
co
3 .5 .4
C
.
ok
63
bo
ce
fa
w.
23
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
Ví dụ 3.5: Từ 1 hộp có 10 bi trắng , 6 bi đen ,người ta lấy lần
ai
lượt không hoàn lại từng bi cho đến khi được 5 bi đen thì dừng
iD
lại.Tính xác suất để lần thứ 3 lấy được bi trắng nếu biết rằng đã
Th
On
dừng lại ở lần thứ 9.
eu
Li
Giải:
ai
/T
Gọi A là dừng lại ở lần thứ 9, B là lần thứ 3 lấy được bi trắng
ps
ou
gr
Đ
m/
mA : 4T 4 Đ
co
.
ok
mAB : 3T 4 Đ
bo
P( B / A) 4
mA C8
fa
w.
24
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
3. Công thức xác suất đầy đủ và công thức Bayes:
ai
iD
Th
• Định nghĩa 3.5: Hệ H i , i 1, n được gọi là hệ đầy đủ, nếu
On
trong mỗi phép thử nhất định 1 và chỉ 1 trong các biến cố Hi
eu
xảy ra.
Li
ai
• Định lý 3.4: Giả sử H i , i 1, n là hệ đầy đủ. Ta có:
/T
ps
n n
ou
A P ( AH i ) P ( H i ).P ( A / H i ) (công thức đầy đủ).
gr
i 1 i 1
m/
co
Hi Hi . / Hi
.
ok
25
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
Chú ý:
ai
iD
Th
n
On
1. / H i / / H i
eu
Li
i 1
ai
/T
ps
2. /
ou
gr
m/
co
n
Với:
H i / H i
.
ok
bo
i 1
ce
fa
w.
26
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
Ví dụ 3.5: Có 2 hộp bi cùng cỡ, hộp 1 chứa 4 bi trắng và 6 bi
ai
xanh, hộp 2 chứa 5 bi trắng và 7 bi xanh.Lấy ngẫu nhiên 1
iD
Th
hộp, từ hộp đó lấy ngẫu nhiên1 bi thì được bi trắng. Tìm xác
On
suất để viên bi tiếp theo, cũng lấy từ hộp trên ra là bi trắng.
eu
Giải:. Lấy ngẫu nhiên 1 hộp: H1 lấy được hộp 1
Li
ai
H2 lấy được hộp 2
/T
H1 H2 1/ 2
ps
ou
gr
Hộp 1: 4t + 6x , Hộp 2: 5t + 7x
m/
. co
ok
27
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
Cách 1:
ai
iD
H 1 / H1 H 2 / H 2
Th
On
1 4 1 5
. .
eu
2 10 2 12
Li
1 4
ai
H1 / H1 .
/T
H1 / 2 10
ps
P( A)
ou 1 5
gr
H2 / H2 .
m/
H2 / 2 12
co
P( A)
.
ok
/ H 1 / . / H1 H 2 / . / H 2
bo
ce
3/9 4/11
fa
w.
28
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
ai
Cách 2: /
iD
Th
On
H1 / H1 H2 / H2
eu
Li
1 4 1 5
ai
. .
/T
2 10 2 12
ps
H1 . / H1 H2 . / H2
ou
gr
H1 . / H1 .P(B / AH1 ) H2 . / H2 .P(B / AH2 )
m/
. co
1 4 3 1 5 4
ok
. . . .
bo
2 10 9 2 12 11
ce
fa
w.
29
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
Chú ý
ai
iD
• Nếu sau lần 1 đã lấy được bi trắng ta trả bi vào hộp rồi mới
Th
lấy tiếp lần 2 thì lời giải thay đổi như sau:
On
eu
3 4
;
Li
9 1 0
ai
4 5
/T
ps
1 1 1 2
ou
• P(B)=P(A), trong cả 2 bài toán.
gr
m/
co
• Nếu câu hỏi là :Giả sử lần 1 đã lấy được bi trắng tính xác suất
.
ok
P( H1 / A)
fa
w.
30
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
ai
iD
Ví dụ 3.6: Có 1 tin tức điện báo tạo thành từ các
Th
tín hiệu(.)và (-). Qua thống kê cho biết là do
On
eu
tạp âm, bình quân 2/5 tín hiệu(.) và 1/3 tín
Li
ai
hiệu(-) bị méo. Biết rằng tỉ số các tín hiệu
/T
chấm và vạch trong tin truyền đi là 5:3. Tính
ps
ou
xác suất sao cho nhận đúng tín hiệu truyền đi
gr
m/
31
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
• Giải :
ai
iD
H1 là biến cố truyền đi chấm, 5 3
P ( H1 ) , P ( H2 )
Th
H2 là biến cố truyền đi vạch. 8 8
On
• Gọi A là biến cố nhận được chấm .
eu
Li
ai
H1 . / H1 H 2 / H 2
/T
ps
5 3 3 1 1
ou
. . gr
8 5 8 3 2
m/
5 3
co
H1 / H1 .
3
.
H1 / 8 5
ok
1 4
bo
ce
2
fa
w.
32
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
4. Công thức Bernoulli:
Ho
• Định lý 3.5: Giả sử trong mỗi phép thử 1 biến cố A có thể xuất
ai
hiện với xác suất p (khi A xuất hiện ta quy ước là thành công).
iD
Th
Thực hiện n phép thử giống nhau như vậy. Khi ấy xác suất để
On
có đúng k lần thành công là :
eu
n, k , p Cnk . p k .q n k , k 0,1,..., n (Phân phối nhị thức)
Li
ai
Chú ý 1 : từ nay trở đi ta ký hiệu q=1-p
/T
Chú ý 2: Thực ra công thức có dạng
ps
n, k , p Cnk . p k .Cnnkk .q n k , k 0,1,..., n
ou
gr
Định nghĩa 3.6: Kí hiệu k0 là số sao cho:
m/
n, k0 , p Max n, k , p , 0 k n
. co
Khi ấy k0 được gọi là số lần thành công có nhiều khả năng xuất
ok
bo
Định lý 3.6:
w.
33
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
k n
Chú ý: n, k ,1/ 2 C . 0,5
Ho
n
ai
Ví dụ 3.7: Tung cùng lúc 20 con xúc xắc.
iD
1. Tính xác suất để có đúng 4 mặt lục xuất hiện.
Th
On
2. Tính số mặt lục có nhiều khả năng xuất hiện nhất.
eu
Li
3. Tính xác suất để có ít nhất 1 mặt lục.
ai
4. Tính số con súc sắc ít nhất cần tung để xác suất được
/T
ps
ít nhất 1 mặt lục không nhỏ hơn 0,99.
ou 4 16
gr
4
Giải: 1) 20, 4,1/ 6 C20 1/ 6 . 5 / 6
m/
co
2) k0 20 1 / 6 3 k0 2
.
ok
3) P 1 (5 / 6) 20 0,9739
bo
ce
4)1 (5 / 6) n 0,99 (5 / 6) n 0, 01 n 26
fa
w.
34
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
Ví dụ 3.8:Trong 1 hộp có N bi trong đó có M bi trắng còn lại là
ai
đen. Lấy ngẫu nhiên lần lượt từng bi có hoàn lại ra n bi. Khi ấy
iD
xác suất để lấy được đúng k bi trắng được tính bằng công thức
Th
Bernoulli nói trên với p = M/N (phân phối nhị thức) :
On
k nk
M k M M
eu
nk
n, k , Cn .Cn k . 1 , k 0,1,..., n
Li
N N N
ai
Ví dụ 3.9:Trong 1 hộp có N bi trong đó có M bi trắng còn lại là
/T
đen. Lấy ngẫu nhiên lần lượt từng bi không hoàn lại ra n bi.
ps
Khi ấy xác suất để lấy được đúng k bi trắng là
ou
gr
C Mk .C Nn kM
m/
n
CN
.
ok
35
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ví dụ 3.10 : Trong 1 hộp bi có 6 trắng, 5 đen, 4 vàng. Lấy
Ho
ngẫu nhiên lần lượt từng bi không hoàn lại cho đến khi
ai
iD
gặp bi vàng thì dừng.Tính xác suất để lấy được đúng 3
Th
bi trắng, 2 bi đen.
On
Giải:Lấy 1 bi cuối cùng là vàng nên:
eu
Li
3 2
C .C 4
ai
6 5
P 5
.
/T
C 1 5 1 0
ps
ou
Ví dụ 3.11 : Trong 1 hộp bi có 6 trắng, 5 đen, 4 vàng. Lấy
gr
ngẫu nhiên lần lượt từng bi không hoàn lại cho đến khi
m/
co
3
C 6 . C 52 . C 4
2
2
ce
P .
C 175
fa
8
w.
36
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ví dụ 1.3: Trong 1 hộp bi có 6 trắng, 5 đen, 4 vàng. Lấy
Ho
ngẫu nhiên lần lượt từng bi có hoàn lại cho đến khi gặp
ai
iD
bi vàng thì dừng.Tính xác suất để lấy được đúng 3 bi
Th
trắng, 2 bi đen.
On
Giải:Lấy 1 bi cuối cùng là vàng nên:
eu
Li
3 2
6 2 5 4
ai
3
P C .C 2 . .
/T
5
15 15 15
ps
ou
Ví dụ 1.4 : Trong 1 hộp bi có 6 trắng, 5 đen, 4 vàng. Lấy
gr
ngẫu nhiên lần lượt từng bi có hoàn lại cho đến khi gặp
m/
co
bi trắng, 2 bi đen.
ok
3 2 2
bo
6
3 2 5 4 4
P C .C 4 . .
ce
7
15 15 15 15
fa
w.
37
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
Chương 2: Đại lượng ngẫu nhiên, vectơ ngẫu nhiên
ai
iD
§1: Đại lượng ngẫu nhiên
Th
On
• Khái niệm: Đại lượng ngẫu nhiên là đại lượng
eu
Li
có thể ngẫu nhiên nhận một số giá trị với các
ai
/T
xác suất tương ứng xác định.
ps
• Đại lượng ngẫu nhiên là rời rạc nếu số các giá
ou
gr
trị của nó là hữu hạn hoặc vô hạn đếm được
m/
co
1
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
§2: Các phương pháp mô tả đại lượng ngẫu nhiên
ai
1. Bảng phân phối xác suất (chỉ dùng cho rời rạc)
iD
Th
Định nghĩa 2.1: xi pi , i 1, 2,3,...k (…) vô hạn
On
eu
X x1 x2 x3 ... xk (...)
Chú ý: pi 1
Li
P p1 p2 p3 ... pk (...) i
ai
/T
Ví dụ 2.1: 1 người bắn lần lượt từng viên đạn vào bia với xác suất
ps
trúng đích của mỗi viên là p, cho đến khi trúng thì dừng.
ou
gr
a) Hãy lập bảng phân phối xác suất của X là số đạn đã bắn ra cho
m/
X 1 2 3 ... k ...
ce
a)
fa
P p q p q 2 p ... q k 1 p ...
w.
2
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
b) P ( X n 1) P( X n) q n 1
Ho
ai
iD
P ( X m) q m 1. p
c) P ( X m / X n) n 1 q m n . p
Th
P ( X n) q
On
eu
Ví dụ 2.1: 1 người bắn lần lượt từng viên đạn vào bia với xác
Li
suất trúng đích của mỗi viên là p, cho đến khi trúng thì dừng
ai
hoặc bắn hết 20 viên thì ngừng. Hãy lập bảng phân phối xác
/T
ps
suất của X là số đạn đã bắn ra cho đến khi dừng lại.Tính xác
ou
suất để X= m nếu X> n-1, 20>m > n .
gr
m/
X 1 2 3 ... 19 20
co
P p qp q2 p ... q 18 p q 19
.
ok
bo
P ( X m) q m 1. p
n 1 q m n . p
ce
P ( X m / X n)
P ( X n) q
fa
w.
3
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
2. Hàm phân phối xác suất(rời rạc và liên tục):
Ho
ai
• Định nghĩa 2.2: hàm phân phối xác suất của đại lượng
iD
ngẫu nhiên X là: FX ( x) F x X x
Th
On
Tính chất:
eu
Li
1.F(x) là hàm không giảm các t/c đặc trưng
ai
2. F 0, F 1
/T
ps
3. a X b FX b FX a
ou
gr
Hệ quả 1: Nếu X là đại lượng ngẫu nhiên liên tục thì
m/
4
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
• Hệ quả 3: Giả sử X rời rạc và có bảng phân phối xác suất như
ai
trên.Khi ấy
iD
FX x pi
Th
xi x
0 khi x 2
On
Ví dụ 2.3:
eu
0,1 khi 2 <x 5
Li
X 2 x 5 7 FX x
ai
P 0,1 | 0,5 0, 4 0, 6 khi 5<x 7
/T
1 khi 7 < x
ps
ou
Chú ý: Hàm phân phối FX x 0 bên trái miền giá trị
gr
của X và FX x 1 bên phải miền giá trị của X,nghĩa là
m/
co
0 khi x a
bo
ce
FX x ? khi a <x b
fa
1 khi b < x
w.
5
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
3.Hàm mật độ xác suất ( chỉ dùng cho đại lượng ngẫu
ai
nhiên liên tục)
iD
Th
• Định nghĩa 2.3: Hàm mật độ xác suất của đại lượng ngẫu
On
nhiên X liên tục là: /
f X x f x FX x x
eu
Li
ai
x
• Định lý 2.1:
FX x f X t dt
/T
ps
ou
• Tính chất:
1 f ( x ) 0
gr
m/
-tính chaát ñaëc tröng
co
2 f ( x )dx 1
.
ok
b
bo
(3) P ( a X b ) f X ( x ).d x
ce
fa
a
w.
6
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
ai
Chú ý: Hàm mật độ f X x 0 bên ngoài miền giá trị
iD
của X.
Th
• Ví dụ 2.4:
On
a cos 2 x, x 0, / 2
eu
X ~ f ( x)
0, x 0, / 2
Li
ai
/T
• 1.Xác định a
ps
ou
/2 /2
a
1 cos2x dx
2
gr
1 f (x)dx a cos xdx
m/
0
2 0
. co
/2
a sin2x a 4
ok
x . a
bo
2 2 2 2
ce
0
fa
w.
7
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
2. Hãy tìm hàm phân phối FX x
ai
0 , neáu x 0
iD
x
Th
x
4 2 2 sin2x
On
FX x f t dt cos tdt x , neáu 0 x
eu
0 2 2
Li
1 , neáu x / 2
ai
/T
3. Hãy tính xác suất để X nhận giá trị trong khoảng:
ps
ou / 4, / 4
gr
/ 4 X / 4 F / 4 F / 4
m/
. co
/4 /4
ok
/4 0
fa
w.
8
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ví dụ 2.5: Hai cầu thủ bóng rổ lần lượt ném bóng vào
Ho
ai
rổ cho đến chừng nào 1 người ném lọt rổ thì thôi.
iD
a)Lập dãy phân phối của số lần ném của mỗi người
Th
On
và tổng số bóng của cả 2 người nếu xác suất lọt rổ
eu
của người thứ nhất, thứ hai là p1, p2 .
Li
ai
b)Tính xác suất để người thứ 2 ném lọt rổ trước.
/T
q1 1 p1 , q2 1 p2
ps
Giải:
ou
• X là số bóng của người thứ 1
gr
m/
9
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
X 1 2 ... k ...
ai
P p1 q1 p2 1 q1q2 q1q2 ( p1 q1 p2 ) ... q1k 1q2k 1 p1 q1 p2 ...
iD
Th
On
Y 0 1 2 ... k ...
eu
Li
P p1 q1 p2 q2 p1 q1 1 q2 q1 q1q2 ... ... q1k 1q2k 1 ... ...
ai
/T
ps
Z 2k 1 2k
ou , k=1,2,...,n,...
gr
P q1k 1q2k 1 p1 k k 1
q1 q2 p2
m/
. co
1
ok
k k 1 k 1
P( A) P ( Z 2k ) q q p2 q1 p2 (q1q2 ) q1 p2
bo
1 2
k 1 k 1 k 1 1 q1q2
ce
fa
w.
10
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
§3: Véc tơ ngẫu nhiên
ai
iD
Th
I. Vectơ ngẫu nhiên
On
Giả sử X 1 , X 2 ,..., X n là các đại lượng ngẫu nhiên được xác
eu
Li
định bởi kết quả của cùng 1 phép thử. Khi ấy X ( X 1 , X 2 ,..., X n )
ai
được gọi là một vectơ ngẫu nhiên n chiều
/T
ps
II. Véctơ ngẫu nhiên rời rạc 2 chiều(X,Y).
ou
1. Bảng phân phối xác suất đồng thời:
gr
m/
co
xi , Y y j pij , i 1, k ; j 1, h
.
ok
bo
ce
fa
w.
11
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
ai
iD
Y y1 y2 ... yh
Th
X
On
eu
x1 p1 1 p1 2 ... p1h
Li
ai
x2 p 21 p 22 ... p2h
/T
ps
... ... ou ... ... ...
gr
m/
12
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
2. Bảng phân phối xác suất lề ( riêng) của X và Y
Ho
ai
h
iD
pi xi p i j , i 1, k
Th
j 1
On
k
Y y
eu
q j j p i j , j 1, h
Li
i 1
ai
3. Điều kiện độc lập của X và Y
/T
ps
X và Y độc lập i , j : p ij p i .q j
ou
gr
4. Các bảng phân phối xác suất có điều kiện.
m/
co
p ij
.
( X x / Y y ) , i 1, k
ok
i j
q j
bo
p
ce
ij
(Y y j / X xi ) , j 1, h
fa
p i
w.
13
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
y
Ho
ai
iD
Y y1 y2 … yh Px
Th
X
On
eu
x1 P11 P12 P1h P1
Li
ai
x2 P21 P22 P2h P2
/T
ps
x
ou
… gr
m/
PY q1 q2 qh 1
ok
bo
ce
fa
w.
14
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
5.Hàm phân phối xác suất đồng thời(rời rạc và liên tục)
ai
iD
F x, y X x, Y y
Th
Định nghĩa 3.1:
On
Tính chất:
eu
(1) F x, y là một hàm không giảm theo từng biến
Li
ai
(2) F(, ) 0, F(, ) 1
/T
ps
(3) (a X b, c Y d ) F (a, c) F (b, d ) F (a, d ) F (b, c)
ou
Hệ quả:(1)Nếu X,Y liên tục thì F(x,y) liên tục trên toàn bộ
gr
mặt phẳng và xác suất trên một đường cong bất kỳ đều
m/
bằng 0.
.co
(2)Giả sử X,Y rời rạc và có bảng phân phối xác suất như
ok
bo
ij
xi x
fa
y j y
w.
15
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
y
ai
iD
Th
On
eu
d
Li
ai
/T
ps
c ou
gr
m/
co
x
.
a b
ok
bo
ce
fa
w.
16
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
Ví dụ 3.1: Giả sử X,Y có bảng phân phối xác suất sau:
ai
iD
Th
On
eu
Y 3 5
Li
X
ai
/T
0 0,1 0,2
ps
ou
gr
2 0,3 0,4
m/
. co
ok
bo
ce
fa
w.
17
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
ai
y
iD
Th
On
Y 3 5
X
eu
X
Li
ai
0 0,1 0,2 0,3
/T
x
ps
2 0,3 ou 0,4 0,7
gr
m/
co
Y 0,4 0,6 1
.
ok
bo
ce
fa
w.
18
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
X 0 2
(1)Tìm bảng phân phối xác suất lề của X:
ai
P 0,3 0,7
iD
(2) Hãy kiểm tra tính độc lập của X và Y
Th
0,1 0,3.0, 4 X , Y là phụ thuộc
On
eu
(3)Tìm bảng phân phối của X khi Y=5: X 0 2
Li
X |Y 5 0, 2 0, 4
ai
P
0, 6 0, 6
/T
(4)Tìm hàm phân phối:
ps
ou x 0 y 3
gr
0,
m/
0.1, 0 x 2,3 y 5
co
1, 2 x,5 y
ce
fa
w.
19
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
ai
III. Véc tơ ngẫu nhiên liên tục 2 chiều (X,Y)
iD
Th
1.Hàm phân phối xác suất đồng thời F(x,y)
On
2.Hàm mật độ xác suất đồng thời:
eu
Định nghĩa 3.2:
Li
ai
2F x, y
/T
f x, y
ps
xy
ou
Định lý 3.2: gr
m/
x y
co
F x, y f u, v dudv
.
ok
bo
Dxy
ce
fa
w.
20
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
ai
iD
Th
On
eu
Li
ai
/T
ps
ou
gr
m/
.co
ok
bo
HÌNH 3.1
ce
fa
w.
21
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
ai
Tính chất:
iD
Th
(1 ) f x , y 0
On
( 2 ) f ( x , y ) d x d y 1 T C D T
eu
Li
R2
ai
(3) X , Y D f x , y dxdy
/T
ps
D
co
bo
22
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
.Chú ý : Các hàm phân phối xác suất lề (riêng) :
Ho
ai
F x F x ,
iD
X
Th
FY y F , y
On
eu
4.Điều kiện độc lập của X và Y
Li
X,Y độc lập f x, y f x . fY y
ai
X
/T
F x, y FX x .FY y
ps
ou
5.Các hàm mật độ xác suất có điều kiện:
gr
f x , y 0
m/
f (x)
co
X /Y y 0
fY y 0
.
ok
f x 0 , y
bo
fY / X x ( y )
ce
0
f X x 0
fa
w.
23
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
ai
Ví dụ 3.2: Cho
iD
Th
a .e x y , n e áu 0 x y < +
On
f x, y
eu
0 , n e áu tr a ùi la ïi .
Li
ai
/T
1.Xác định tham số a.
ps
ou
x y
f x , y d x d y
gr
1 a dx e dy
m/
0 x
2
R
. co
a
ok
2 x
a e dx a 2
bo
0 2
ce
fa
w.
24
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
ai
(2).Tìm các hàm mật độ xác suất lề.
iD
Th
On
fX x f x, y dy
eu
Li
ai
0 , neáu x 0 ;
/T
x y (hình 3.2)
ps
2x
ou
x 2e dy 2e , neáu x 0
gr
m/
co
.
fY y f x, y dx
ok
bo
ce
fa
w.
25
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
HÌNH 3.2
ai
iD
Th
On
eu
Li
ai
/T
ps
ou
gr
m/
.co
ok
x
bo
ce
fa
w.
26
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
HÌNH 3.3
ai
iD
Th
On
eu
Li
ai
/T
ps
ou
gr
m/
.co
ok
bo
ce
y0
fa
w.
27
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
fY y f x, y dx
Ho
ai
iD
0 , neáu y < 0
Th
y x y (hình 3.3)
On
y 2 y
0 2e dx 2 e e , neáu y 0
eu
Li
3.Hãy kiểm tra tính độc lập của X và Y
ai
/T
ps
Vậy ta có: f x, y f X x . fY y X,Y phụ thuộc
ou
gr
m/
4.Hãy tìm hàm mật độ xác suất của X khi Y=2 (HÌNH 3.4)
. co
0, x 0 2 x
ok
f x, 2
bo
f X /Y 2 ( x ) 2e x 2
ce
fY 2 ,0 x 2
2 e e
2 4
fa
w.
28
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
HÌNH 3.4
ai
iD
Th
On
eu
Li
ai
/T
ps
ou
gr
m/
.co
ok
bo
ce
fa
w.
29
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
ai
iD
Th
On
Tương tự tìm hàm mật độ xác suất của Y khi X=3 (HÌNH
eu
3.5)
Li
ai
/T
0 ,khi y < 3
f 3, y 3 y
ps
ou
fY / X 3 ( y ) 2e
f X 3 6 ,khi 3 y .
gr
m/
2e
. co
ok
bo
ce
fa
w.
30
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
HÌNH 3.5
ai
iD
Th
On
eu
Li
ai
/T
ps
ou
gr
m/
.co
ok
bo
ce
fa
w.
31
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
5.Hãy tìm hàm phân phối xác suất đồng thời F(x,y)(HÌNH
Ho
3.6-3.8)
ai
iD
x y
Th
F x , y f u , v d u d v
On
eu
Li
u v
2e dudv
ai
D
/T
xy
ps
,nếu x<0 hoặc y<0
0
ou ,nếu
gr
y y
u v 0 y x
d u 2 e d v
m/
0 u
co
x y
d u 2 e u v
d v ,nếu 0 x y
.
0
ok
u
bo
ce
fa
w.
32
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
HÌNH 3.6
ai
iD
Th
On
eu
Li
ai
/T
ps
ou
gr
m/
.co
ok
bo
ce
fa
w.
33
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
HÌNH 3.7
ai
iD
Th
On
eu
Li
ai
/T
ps
ou
gr
m/
.co
ok
bo
ce
fa
w.
34
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
HÌNH 3.8
ai
iD
Th
On
eu
Li
ai
/T
ps
ou
gr
m/
.co
ok
bo
ce
fa
w.
35
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
6.Tính các xác suất:
ai
iD
2 Y
2 f x , y d xd y
Th
On
D1 D1
x y
2e dxdy
eu
Li
D1
ai
/T
B 2
X
1,
2 Y 2 f x , y d xd y
ps
D2
ou
D2
gr
AB
m/
1
ok
.P(-2<X<1 / Y=2)=
f X / Y 2 x dx
bo
2
ce
fa
w.
36
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
$4.Hàm của một đại lượng ngẩu nhiên Y X
Ho
ai
1.Trường hợp rời rạc.
iD
Giả sử: X x p Y y
Th
pi
On
i i j
xi y j
eu
Ví dụ 4.1 : Tìm bảng phân phối xác suất của Y X 2
Li
ai
/T
,nếu X 2 1 0 1 2
ps
ou
P 0,1 0, 2 0,1 0, 2 0, 4
gr
m/
Giải: Ta suy ra :
. co
ok
2
X 0 1 4
bo
ce
P 0,1 0, 2 0, 2 0,1 0, 4
fa
w.
37
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ví dụ 4.2: Cho X 1 2 3 ... k ...
Ho
ai
P p qp q2 p ... q k 1 p ...
iD
Th
On
• Hãy lập bảng phân phối xác suất của hàm Y cos X
eu
Li
Y cos X 1 1
ai
/T
P p0 1 p0
ps
ou
gr
cos X 1 X k 2 n 1, n 0,1, 2,..
m/
co
2 n 1 1
p0 p. q
.
p
ok
2
1 q 1 q
bo
n0
ce
fa
w.
38
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
ai
2. Trường hợp liên tục: Gỉa sử cho X liên tục
iD
Th
X ~ f X x , FX x FY y , fY y ?
On
eu
Bước 1. Tìm miền giá trị của Y X
Li
ai
/T
Bước 2. FY y Y y X y
ps
ou
f X x dx
gr
x y
m/
Bước 3.
co
d FY y
.
fY ( y )
ok
dy
bo
ce
fa
w.
39
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
Định nghĩa 4.1: đại lượng ngẫu nhiên X gọi là có phân phối
ai
đều trên đoạn a , b ,kí hiệu X~U a , b ,nếu
iD
1
Th
, x a , b
On
fX x b a
eu
0 , x a , b
Li
ai
0, x a
/T
ps
x a
ou
FX x
gr ,a x b
b a
m/
1, b x
. co
40
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
Ví dụ 4.3 : Cho X có phân phối đều trên đoạn [0,1] .
ai
iD
(1) Tìm hàm mật độ của Y= - lnX
Th
(2)Tìm hàm mật độ của Z= - 3X+2
On
eu
Bài giải: (1) B1: Y= - lnX > 0
Li
B2:
ai
FY ( y ) P(Y y ) P( ln X y ) P ( X e y )
/T
ps
1 P X e y 1 FX x , x e y
ou
gr
Vì X có phân phối đều trên đoạn [0,1] nên
m/
0, x 0
co
.
FX x x,0 x 1
ok
1, x 1
bo
ce
fa
y x FX ( x) FY ( y )
w.
41
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
y 0 x e y 1 FX x 1
ai
iD
y 0 0 x e y 1 FX x x e y
Th
On
0, y 0
eu
FY ( y )
Li
y
1 e ,y0
ai
0, y 0
/T
fY y y
ps
• B3:
e , y 0
ou
gr
• (2) Miền giá trị của Z là đoạn [-1,2] .Theo chú ý ở trên thì
m/
co
0, z 1 2 z
bo
fZ ( z)
ce
1/ 3, 1 z 2
fa
w.
42
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
$4. Hàm của hai đại lượng ngẫu nhiên Z ( X , Y )
Ho
ai
1. Trường hợp rời rạc.
iD
Giả sử: ( X xi , Y y j ) pij Z zk pij
Th
xi , y j zk
On
Ví dụ 4.1: Cho X,Y có bảng
eu
Li
Y 3 5
ai
/T
X
ps
0 0,1 0,2
ou
gr
m/
2 0,3 0,4
. co
ok
Giải: X Y 3 5 7
fa
P 0,1 0, 2 0,3 0, 4
w.
43
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
X .Y 0 6 10
Ho
P 0,1 0, 2 0.3 0, 4
ai
iD
Ví dụ 4.2: Cho X,Y có các bảng lề sau. Tính X+Y.
Th
On
X 0 2 Y 3 5
eu
P 0,3 0,7 P 0, 4 0,6
Li
ai
Giải: Phép tính này không thể thực hiện được ! Tuy nhiên
/T
nếu thêm điều kiện X,Y độc lập thì ta sẽ có :
ps
ou
X Y gr 3 5 7
P 0,12 0, 46 0, 42
m/
co
Z X ,Y
fa
w.
44
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
FZ z Z z X , Y z
Ho
Bước 2
ai
iD
f x , y dxdy
Th
On
Dz : x , y z
eu
d F ( z )
Li
Bước 3. Z
f ( z )
ai
Z
d z
/T
ps
Ví dụ 4.2: Cho ou
gr
1 ,nếu 0 x 1, 0 y 1
m/
f (x, y)
co
45
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Giải:
Ho
ai
Bước 1: 0 Z X Y 2
iD
Th
On
Bước 2: FZ z Z z X Y z
eu
Li
f x, y dxdy 1d x d y
ai
/T
D z :x y z Dz
ps
0, z 0
2 ou
gr
z / 2, 0 z 1(hình 4.1)
m/
= diện tích Dz
co
2
2 z
.
1 ,1 z 2(hình 4.2)
ok
2
bo
ce
1, 2 z
fa
w.
46
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
ai
• HÌNH 4.1
iD
Th
On
eu
Li
ai
/T
ps
ou
gr
m/
co
.
ok
bo
ce
fa
w.
47
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
• HÌNH 4.2
ai
iD
Th
On
eu
Li
ai
/T
ps
ou
gr
m/
.co
ok
bo
ce
fa
w.
48
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ví dụ 4.3: Cho X,Y độc lập và có cùng hàm phân phối
Ho
0, khi x 0
ai
F ( x)
iD
x
1 e , khi x 0
Th
On
1) Tìm hàm phân phối của Z= max (X,Y)
eu
Li
ai
Giải:
/T
1) FZ ( z ) P( Z z ) P(max( X , Y ) z )
ps
ou
P( X z.Y z ) P( X z ).P(Y z )
gr
m/
co
0, khi z 0
.
FX ( z ).FY ( z )
ok
z 2
(1 e ) , khi z 0
bo
ce
fa
w.
49
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ví dụ 4.3: Cho X,Y độc lập và có cùng hàm phân phối
Ho
0, khi x 0
ai
F ( x)
iD
x
1 e , khi x 0
Th
On
2) Tìm hàm phân phối của Z= min (X,Y)
eu
Li
ai
Giải:
2) FZ ( z ) P ( Z z ) P(min( X , Y ) z )
/T
ps
ou
P( X z Y z ) 1 [1 P( X z )].[1 P(Y z )]
gr
m/
co
0, khi z 0
.
1 [1 FX ( z )].[1 FY ( z )]
ok
z 2
1 (e ) , khi z 0
bo
ce
fa
w.
50
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Chương 3.Các đặc trưng của đại lượng ngẫu
Ho
nhiên và véctơ ngẫu nhiên.
ai
iD
Th
§1 Kỳ vọng
On
1. Định nghĩa
eu
xi pi xi pi
Li
Định nghĩa 1.1: Giả sử i
ai
Định nghĩa 1.2: Giả sử X liên tục và có hàm mật độ là f X x
/T
ps
x . f X x dx
ou
gr
Ý nghĩa: Kỳ vọng E(X) là giá trị trung bình của X
m/
co
1
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
§2: PHƯƠNG SAI
Ho
ai
iD
1.Định nghĩa 2.1:Phương sai của đại lượng ngẫu nhiên X
Th
2
là: D
On
eu
Định lý 2.1 :
2
Li
D()
2
vôùi 2 xi2.pi , neáu X rôøi raïc ;
ai
i
/T
ps
2 .f x dx , neáu X lieân tuïc.
x2
ou
gr
m/
2
2. Tính chất: (1) D(C) = 0 ; (2) D(CX) = C .D()
co
3. Độ lệch: D
fa
w.
2
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
§3.Các đặc trưng khác của đại lượng ngẫu nhiên
Ho
ai
1.Mod X (giá trị của X ứng với xác suất lớn nhất)
iD
Định nghĩa 3.1: Giả sử X rời rạc và xi pi
Th
On
M o d xi n e áu p i M a x p i
eu
Li
0 0
ai
Định nghĩa 3.2: Giả sử X liên tục và có hàm f X x , ta có
/T
ps
Mod x0 neáu f X x0 Max f X x
ou
gr
2. Med X(medium – trung vị X)
m/
co
m 1
fa
M edX m F X ( m ) f X x dx
w.
2 3
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
3.Moment
Ho
ai
Định nghĩa 3.4: Moment cấp k cuả đại lượng ngẩu nhiên X
iD
đối với số a là :
Th
On
k
X a
eu
Li
a = 0: moment gốc
ai
/T
a = E(X): moment trung tâm.
ps
4. Hệ số nhọn và hệ số bất đối xứng(xem SGK)
ou
cos x, x 0, / 2
gr
Ví dụ 3.1:
~ fX x
m/
0, x 0, / 2
. co
ok
/2
x. f X x d x
bo
x . co s xd x 1
ce
0 2
fa
w.
4
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
2
Ho
/2
2
D X x cos xdx 1 3
ai
0
2
iD
Th
X2
On
Mod X =0
eu
Li
m m
f X x dx
ai
Med X = m cos xdx 1 / 2
/T
0
ps
sin m 1 / 2, m [0, / 2] m / 6
ou
gr
Ví dụ 3.2 :Cho X có bảng phân phối xác suất như sau
m/
.co
m2 m1 m k 1
P p qp ... q p q p q p ... q p ...
ce
fa
w.
5
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
1 1
Ho
k 1
E(X ) k p .q p.
ai
2
1 q p
iD
k 1
Th
2
1
On
2 k 1
D ( X ) k pq
eu
k 1
p
Li
2
ai
/T
2
1 q 1 1 q 1 q
ps
p.
ou
3 2 2
(1 q ) p
gr p p p2
m/
Mod X = 1
co
p 1 q ... q m 2 1 / 2
.
ok
Med X =m
bo
1/ 2
m2 m 1
p 1 q ... q q
ce
fa
w.
6
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
ai
m1
1 q
iD
p. 1/ 2 m1 1
Th
1 q m1
q
1 q 1/ 2
On
2
eu
m m
qm 1
Li
p. 1 q 1/ 2 1 q 1/ 2
ai
1 q 2
/T
ps
m ln q ln 2 , m 1 ln q ln 2
ou
gr
m/
ln 2 ln 2
co
m 1
.
ln q ln q
ok
bo
ce
fa
w.
7
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
.Ví dụ 3.3 : Cho X có bảng phân phối xác suất sau:
ai
iD
X 2 5 7
Th
On
P 0, 4 0,3 0,3
eu
Li
2.0,4 5.0,3 7.0,3 4,4
ai
/T
ps
2 2 2 2
D 2
.0.4
5
.0,3 7 .0,3 4,4
ou
gr
m/
2
. co
D( X ) 2,107
ok
bo
Mod X = 2 ; Med X = 5
ce
fa
w.
8
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
Cách dùng máy tính bỏ túi ES
ai
iD
Th
On
• Mở tần số(1 lần): Shift Mode Stat On(Off)
eu
• Nhập: Mode Stat 1-var
Li
xi ni
ai
/T
2 0,4
ps
5 0,3
7 0,3 ou
gr
m/
x 4, 4
bo
ce
n x n x 2,107
fa
w.
9
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Cách dùng máy tính bỏ túi MS:
Ho
Vào Mode chọn SD
ai
Xóa dữ liệu cũ: SHIFT CLR SCL =
iD
Th
On
Cách nhập số liệu :
eu
2; 0,4 M+
Li
ai
5; 0,3 M+
/T
ps
7; 0,3 M+
Cách đọc kết quả: ou
gr
m/
co
x 4, 4
.
SHIFT S – VAR
ok
n x n x 2,107
bo
ce
fa
w.
10
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
Ví dụ 3.4: Tung cùng 1 lúc 5 con xúc xắc cân
ai
đối,đồng chất .Gọi X là tổng số điểm nhận được.
iD
Th
Hãy tính E(X), D(X)
On
eu
Giải: Gọi Xi là số điểm của con xúc xắc thứ i
Li
ai
1 2 .... 5
/T
ps
1 .... 5 5 1
ou
gr
Xi độc lập D D 1 D 2 ... D 5 5D 1
m/
.co
X1 1 2 ... 6 7 35
ok
1 , D 1
bo
1 1 1 2 12
PX ...
ce
6 6 6
fa
w.
11
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
§4: Kỳ vọng của hàm Y
Ho
ai
iD
1.Trường hợp rời rạc:
Th
On
xi pi E(Y) xi .pi
eu
Li
i
ai
2.Trường hợp liên tục:
/T
~ f X x Y x . f X x d x
ps
Ví dụ 4.1:
ou
gr
c o s x , x 0 ,
2
m/
Cho fX x
co
.
0 ,
ok
x 0,
2
bo
ce
12
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
ai
iD
2 /2
sin x 1
Th
/2
Y sin x cos xdx
On
0
eu
0 2 2
Li
ai
3 /2
/2 sin x 1
/T
Y 2
2
sin x cos xdx
ps
0
0 3 3
ou
gr
m/
2 1 1 1
D Y Y E Y
2
co
.
3 4 12
ok
bo
ce
fa
w.
13
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
§5: Kỳ vọng của hàm ,Y
Ho
ai
iD
1.Trường hợp rời rạc: x i , Y y j p ij
Th
On
x , y . p
eu
i j ij
Ví dụ 5.1: i, j
Li
Y x i y j p ij
ai
i, j
/T
2.Trường hợp liên tục: (X,Y) liên tục và có hàm mật độ
ps
f(x,y)
ou
x, y . f x, y dxdy
gr
m/
2
R
Ví dụ 5.2: Z
co
.
ok
14
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
HÌNH 5.1
ai
iD
Th
y
On
eu
Li
ai
1
/T
ps
ou
gr
m/
co
.
ok
0 1 X
bo
ce
fa
w.
15
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
ai
1 y
iD
x. f x, y dxdy dy x .8 x y d x
Th
0 0
2
On
R
eu
1 y
Y y. f x, y dxdy dy y .8 x y d x
Li
0 0
ai
2
R
/T
Y 2
y2. f x, y dxdy
ps
2
ou
R gr
X 2
x2. f x, y dxdy
m/
. co
2
R
ce
fa
w.
16
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
§6: Các đặc trưng của vectơ ngẫu nhiên
ai
iD
Th
1.Kỳ vọng: E(X,Y) = (E(X),E(Y))
On
2. Hiệp phương sai (covarian):
eu
Li
Định nghĩa 6.1: cov(X,Y) = E[(X - E(X)).(Y – E(Y))]
ai
Định lý 6.1: cov(X,Y) = E(XY) – E(X).E(Y)
/T
ps
Tính chất: (1) X,Y độc lập thì cov(X,Y) = 0
(2) cov(X,X) = D(X) ou
gr
m/
m n m n
(3) cov i , Y j cov i , Y j
.co
i 1 j 1 i 1 j 1
ok
bo
m m
m
(4) cov i , k D i cov i , X k
ce
i 1 i 1
fa
k 1 ik
w.
17
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
3. Hệ số tương quan
ai
iD
Th
Định nghĩa 6.2: cov ,Y
R XY
On
. Y
eu
Li
Tính chất: (1) X,Y độc lập RY 0
ai
(2) R X Y 1, , Y
/T
ps
(3) R X Y 1 a , b , c : a b Y c
ou
Ý nghĩa: Hệ số RXY đặc trưng cho sự ràng buộc tuyến tính
gr
giữa X và Y: R X Y càng gần1, thì X,Y càng gần có quan
m/
co
hệ tuyến tính.
.
covY, ,covY,Y
ce
fa
w.
18
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
• Ví dụ 6.1:Cho các biến ngẫu nhiên 1, 2 ,..., m;Y1,Y2 ,...,Yn
ai
có phương sai đều bằng 1 và
iD
cov i , j p1;covYi ,Yj p2;cov i ,Yj p3
Th
On
Tìm hệ số tương quan của 2 biến ngẫu nhiên:
eu
Li
U 1 2 ..... m và V Y1 Y2 .....Yn
ai
Giải:
/T
m n m n
cov U ,V cov i , Yi .cov i , Yj m.n. p3
ps
i1 j 1 i1 j 1
ou
gr
m m
m
D U cov i , X k D i cov i , k m m(m 1). p1
m/
i1 i1
co
k 1 i k
.
D V n n(n 1). p2
ok
bo
cov U ,V m.n. p3
ce
RUV
U . V m m m 1 p1 . n n n 1 p2
fa
w.
19
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
5. Cách dùng máy tính bỏ túi
ai
iD
Th
a)Loại ES: MODE STAT a+bx
On
xi yj pij
eu
Li
AC
ai
Cách đọc kết quả:
/T
x X
ps
SHIFT STAT VAR
SHIFT STAT VAR ou
x n X
gr
y Y
m/
20
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
b) Loại MS: MODE REG LIN
ai
iD
Cách xóa dữ liệu cũ : SHIFT CLR SCL =
Th
On
Cách nhập dữ liệu : xi , y j ; p ij M
eu
Li
ai
Cách đọc kết quả:
/T
SHIFT S-VAR
x X
ps
x n X
ou
SHIFT S-VAR gr
SHIFT S-VAR y Y
m/
SHIFT S-VAR y n Y
co
r R XY
.
SHIFT S-VAR
ok
XY
bo
SHIFT S-SUM xy
ce
fa
w.
21
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
Ví dụ 6.2: Giả sử X,Y có bảng phân phối xác suất sau:
ai
iD
Th
On
eu
Y 3 5
Li
X
ai
/T
0 0,1 0,2
ps
ou
gr
2 0,3 0,4
m/
. co
ok
bo
ce
fa
w.
22
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
.Bảng trên tương đương với bảng sau:
ai
iD
Th
On
xi yj pij
eu
Li
0 3 0,1
ai
/T
ps
0 5 0,2
ou
gr
2 3 0,3
m/
.co
ok
2 5 0,4
bo
ce
fa
w.
23
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
Nhập bảng số liệu vào máy tính,ta có:
ai
iD
Th
x X 1, 4
On
eu
x n X 0,9165
Li
ai
y Y 4, 2
/T
ps
y n Y 0, 9798
ou
gr
r R XY 0, 0891
m/
. co
xy XY 5,8
ok
bo
ce
fa
w.
24
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Chương 4: Các quy luật phân phối xác suất cơ bản
Ho
§1. Các quy luật phân phối rời rạc cơ bản
ai
iD
X x1 x2 ... xk
Th
1. Phân phối đều rời rạc:
On
1 1 1
eu
P ...
k k k
Li
2. Phân phối không – một A(p):
ai
Định nghĩa 1.1: X có phân phối A(p) X 0 1
/T
P q p
ps
ou
Định lý 1.1: X có phân phối A(p) thì E(X) = p, D(X) = p.q
gr
3. Phân phối nhị thức B(n,p):
m/
co
k k nk
Định nghĩa 1.2: ~ n , p k Cn . p .q , k 0, n
.
ok
1
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
4. Phân phối siêu bội
Ho
ai
Bài toán: Cho 1 hộp có N bi trong đó có M bi trắng còn lại
iD
là đen. Lấy ngẫu nhiên từ hộp đó ra n bi (không hoàn
Th
lại), n không lớn hơn M và N-M. Hãy lập bảng phân phối
On
eu
xác suất của X là số bi trắng lấy được.
Li
Giải: C Mk . C Nn kM
ai
k , k 0, n
/T
n
CN
ps
Định nghĩa 1.3: Phân phối nói trên được gọi là phân phối
siêu bội H(N,M,n) ou
gr
~ H ( N , M , n ) np ,
m/
N n M
.
D npq ,p
ok
N 1 N
bo
2
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
ai
5. Phân phối Poisson P(a),a>0:
iD
k
Định nghĩa 1.4: a
Th
~ a k e a . , k 0,1, 2...
On
k!
eu
Định lý 1.4: X có phân phối P(a) thì E(X) = D(X) = a
Li
ai
Ví dụ 1.1: Giả sử X có phân phối P(8). Khi ấy:
/T
P(X=6) = 0,122138 (cột 8, hàng 6 bảng phân phối Poisson)
ps
ou
gr
0 X 12 0,936204 (cột 8, hàng 12 bảng giá trị hàm …)
m/
.co
6 X 12 0 X 12 0 5
ok
bo
ce
fa
w.
3
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
Chú ý: Nếu gọi X là số người ngẫu nhiên sử dụng 1
ai
dịch vụ công cộng thì X tuân theo quy luật phân phối
iD
Poisson P(a) với a là số người trung bình sử dụng
Th
On
dịch vụ đó.
eu
Ví dụ 1.2:
Li
ai
Quan sát trong 20 phút có 10 người vào trạm bưu điện.
/T
Tính xác suất trong 10 phút có 4 người vào trạm đó.
ps
ou
Giải: gr
Gọi X là số người ngẫu nhiên vào trạm đó trong 10
m/
co
4
5
bo
5
4 e .
ce
4!
fa
w.
4
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
§2: Các quy luật phân phối liên tục
ai
iD
1. Phân phối chuẩn a , 2 , 0
Th
On
Định nghĩa 2.1: x a
2
eu
1
~ a, f x
2
e 2 2
Li
2
ai
/T
Định lý 2.1: X có phân phối a , 2 thì E(X) = a,
ps
2
D(X) =
ou
gr
Định nghĩa 2.2: Đại lượng ngẫu nhiên U có phân
m/
N(0,1) nếu:
ok
bo
1
ce
u2 /2
f u e (hàm mật độ Gauss).
fa
2
w.
5
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Định lý 2.2: U có phân phối N(0,1) thì
Ho
u
1 t 2 /2
ai
P(u ) (u ) FU u 0,5 e dt 0,5 u
iD
2
Th
0
u t2
1
On
với u e dt là tích phân Laplace (hàm lẻ)
2
eu
2
Li
0
ai
/T
Định lý 2.3: Giả sử U có phân phối N(0,1). Khi ấy ta có:
ps
ou
1 u1 U u2 u2 u1 u2 u1 ;
gr
m/
2 U 2 .
co
.
ok
X a
bo
Định lý 2.4: ~ a , 2
U ~ 0,1
ce
fa
w.
6
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
u2
1
f (u ) e 2
-hàm mật độ Gauss(hàm chẵn-HÌNH 3.1)
ai
2
iD
u t2
Th
1
u e dt - tích phân Laplace (hàm lẻ-HÌNH 3.2)
2
On
2
eu
0
Li
u 0.5, u 5 0.5
ai
/T
.tra xuôi: 1, 9 6 0 , 4 7 5 0 ( tra ở hàng 1,9; cột 6 bảng
ps
ou
tích phân Laplace).
gr
m/
1, 64 1, 65
bo
?
ce
2
fa
w.
7
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
$4.Tích phân Laplace (tt) :
Ho
.Tra xuôi bằng máy tính: Q(u ) | (u ) |
ai
iD
ES : MODE STAT AC SH STAT DISTR Q
Th
On
MS: MODE …SD SH DISTR Q
eu
Li
1, 9 6 Q (1 .9 6 ) 0 , 4 7 5 0
ai
/T
1, 9 6 Q ( 1 .9 6 ) 0 , 4 7 5 0
ps
ou t2
gr
u
1
u P(u ) e dt 0,5 u
m/
2
2
co
.
ok
0, 1
bo
ce
8
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
ai
iD
Th
• Hình 3.1 Hình 3.2
On
eu
Li
ai
/T
ps
ou
gr
m/
.co
ok
bo
ce
fa
w.
9
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
Định lý 2.5: Giả sử ~ a, 2 .Khi ấy ta có:
ai
iD
a a a a
Th
1
On
eu
2 a 2.
Li
ai
/T
Ví dụ 2.1:Chiều cao X của thanh niên có phân phối chuẩn
ps
N(165, 52 ).Một thanh niên bị coi là lùn nếu có chiều cao
ou
nhỏ hơn 160 cm.Hãy tính tỷ lệ thanh niên lùn.
gr
m/
160 165
X 160
co
5
.
ok
1 0, 34134 0, 5
bo
ce
10
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
m
Ho
Ví dụ 2.2: Cho U ~ 0,1 hãy tính kỳ vọng của U
ai
iD
Th
Giải:
On
1 u2 /2
U u .
m m
e du 0 nếu m lẻ vì cận đối xứng,
eu
2
Li
ai
hàm dưới dấu tích phân là hàm lẻ.
/T
ps
1 u2 /2 1 u2 / 2
U u
2 2
ou
e du u .u e du
2 2
gr
m/
1 u2 /2 1 u2 /2
co
dv u e du v e
2 2
.
ok
1 u 2 / 2 1
bo
u2 /2
U u .
2
e e du 1
ce
2
2
fa
w.
11
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
ai
Tương tự:
iD
Th
1 u2 /2
U u u
On
4 3
e du
eu
2
Li
ai
1 2
2 1 u2 /2
3 u /2
e du 3.U2 3.1;
/T
u . e 3. u
ps
2
2
U 5U 5.3.1; ou
gr
6 4
m/
co
...
.
ok
U 2n
2n1!!
bo
ce
fa
w.
12
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
Ví dụ 2.3: Cho (X,Y) có hàm mật độ x 2 2 xy 5 y 2
c0
1) Tìm k. f ( x, y ) ke 2
Ho
ai
2) Tính E(X) , D(X) .
iD
x 2 2 xy 5 y 2
Th
2
f X ( x) k e dy
On
eu
2
Li
x 4 x
x 2 2 xy 5 y 2 ( 5 y )2
ai
5 5
/T
x
ps
u 5y du 5dy.
ou
5 gr
2 x2 u2 2 x2
1 1 5
m/
f X ( x) ke 5
. e 2
du ke 5
. . 2 ( X )
co
5 5 2
.
ok
1 5 5
k. . 2 2 . ( X ) 2 . k
bo
5 2 2
ce
fa
5
E ( X ) 0, D( X )
w.
4 13
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
2. Phân phối đều liên tục: (Xem SGK)
ai
Định nghĩa 4.1: đại lượng ngẫu nhiên X gọi là có phân phối
iD
đều trên đoạn [a , b] ,kí hiệu X~U [a , b] ,nếu
Th
On
1
, x a , b
eu
fX x b a
Li
ai
0 , x a , b
/T
0, x a
ps
x a
ou
FX x ,a x b
gr
b a
m/
1, b x
. co
ok
ab (b a)2
ce
E( X ) , D( X )
fa
2 12
w.
14
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ví dụ :Một đoạn thẳng AB =a cm bị ngắt ngẫu nhiên làm đôi
Ho
bởi 1 điểm P. Hãy tính diện tích trung bình của hình chữ nhật
ai
có 2 cạnh là 2 đoạn đó.
iD
Th
Giải :
On
Ký hiệu X=AP ,khi ấy X~U [0, a ], nghĩa là:
eu
Li
1
ai
, x 0 , a
x
/T
X ~ fX a
ps
0 , x 0 , a
ou
gr
m/
S X (a X )
. co
a
ok
1 a2 2
bo
a0 6
fa
w.
15
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
ai
iD
Định nghĩa 2.3:(X,Y) có phân phối đều trên
Th
On
miền D nếu
eu
Li
ai
1
/T
, n eáu ( x , y ) D
ps
f ( x, y) S ( D )
0 ou
gr
, n eáu ( x , y ) D
m/
co
16
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ví dụ :Một đoạn thẳng AB =a cm bị ngắt ngẫu nhiên làm ba
Ho
bởi 2 điểm P,Q. Hãy tính thể tích trung bình của hình hộp
ai
chữ nhật có 3 cạnh là 3 đoạn đó.
iD
Th
Giải :
On
Ký hiệu X=AP,Y=PQ ,khi ấy (X,Y) có phân phối đều trên miền
eu
Li
D : 0 X a, 0 Y a, X Y a
ai
nghĩa là:
/T
2
ps
2 , n eáu ( x , y ) D
f ( x, y) a
ou
0 , n eáu ( x , y ) D
gr
m/
co
V X .Y .(a X Y )
.
ok
bo
a a x
2
ce
a 0 0
w.
17
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
ai
3. Phân phối mũ E ( ) :
iD
Th
Định nghĩa 2.3: Đại lượng ngẫu nhiên X gọi là có phân phối
On
mũ nếu hàm mật độ của X là:
eu
Li
.e x neáu x 0;
ai
f ( x) >0
/T
0 neáu x 0 ,
ps
ou
Định lý 2.7 : gr
1
X ~ E( ) E( X ) ( X )
m/
. co
ok
18
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
§3. Các định lý giới hạn ( luật số lớn).
ai
1. Định lý Chebyshev:
iD
Th
• Định lý 3.1(Bất đẳng thức Chebyshep): Cho X là 1 đại
On
lượng ngẫu nhiên.Khi đó ta có:
eu
D(X )
Li
P ( | X E ( X ) | )
ai
2
/T
• Định lý 3.2 (Chebyshep): Cho dãy 1 , 2 ,..., n ,... đôi
ps
một độc lập có C 0 : D( X k ) C, k .Khi đó ta có:
ou
gr
1 n n
1
m/
l i m P X k
E (X k
) 1
n n
n
co
k 1 k 1
.
2. Định lý Bernoulli:
ok
bo
dãy n phép thử Bernoulli với xác suất thành công p thì:
fa
w.
19
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
m
Ho
lim P p 1
ai
n
n
iD
3. Các định lý giới hạn trung tâm.
Th
On
Định lý 3.4(Lyapounov): Giả sử 1 , 2 ,..., n đôi một độc
eu
lập và n
Li
3
E X k E(X k)
ai
lim k 1 0
/T
n n 3/2
ps
D k
ou
k 1
gr
Khi ấy ta có:
m/
1 n 1 n
i E i
co
n n i 1
N 0,1 khi n đủ lớn n 30
.
U i 1
ok
1 n
bo
D xi
ce
n i 1
fa
w.
20
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
Hệ quả 3.1: Giả sử thêm vào đó ta có
ai
iD
E ( X i ) a, D( X i ) 2 , i 1, n
Th
On
eu
Khi ấy ta có
Li
ai
1 n
( . X i a). n
/T
n i 1
ps
U N (0,1) khi n đủ lớn
ou
gr
Hệ quả 3.2:
m/
co
m
.
p). n
(
ok
U n
bo
p(1 p )
fa
w.
21
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
ai
Ví dụ 3.1:Biến ngẫu nhiên X là trung bình cộng của n biến
iD
Th
ngẫu nhiên độc lập có cùng phân phối: 1 , 2 ..., n với
On
phương sai: D i 5 i 1, 2,..n
eu
Xác định n sao cho với xác suất không bé hơn 0,9973 :
Li
ai
a) Hiệu cuả X-E(X) không vượt quá 0,01
/T
b) Trị tuyệt đối của X-E(X) không vượt quá 0,005.
ps
ou
Bài giải: gr
1 n
m/
i , E ( i ) a E X a;
co
n i 1
.
ok
bo
D i 2 5 5
ce
fa
w.
22
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
a ) E 0, 01 0, 9973
ai
iD
a n 0, 01 n
Th
U 0, 9973
On
5
eu
Li
0, 01 n
ai
0 , 5 0 , 9 9 7 3
/T
5
ps
ou
0, 01 n
0 , 4 9 7 3 2 , 7 8 5
gr
5
m/
co
2
2, 785. 5
.
0, 01 n
ok
2 , 7 8 5 n
bo
5 0, 01
ce
fa
w.
23
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
b)
Ho
.
ai
( E 0, 005) 0, 9973
iD
Th
. | X E ( X ) | n 0, 005. n
On
P | U | 0, 9973
eu
5
Li
ai
0, 005 n
/T
2. 0, 9973
ps
5
0, 005 n 0, 9973 ou
gr
3
m/
5 2
.co
2
ok
0, 005 n 3 5
bo
3 n
0, 005
ce
5
fa
w.
24
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
$4.Các công thức tính gần đúng
Ho
ai
1. Công thức gần đúng giữa siêu bội và nhị thức.
iD
Th
M
On
Định lý 4.1: Khi n<N nhiều thì H N , M , n B n , p , p
N
eu
nghĩa là:
Li
ai
CMk .C Nn kM
/T
k k nk
X k C . p .q
ps
n n
CN
ou
gr
m/
12 8
C 600 .C 400
ce
12 12 8
X 12 C .0, 6 .0, 4
fa
20 20
C 1000
w.
25
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
2. Nhị thức và Poisson:
ai
iD
Định lý 4.2: Khi n đủ lớn,p rất bé B n, p a với
Th
a=np ,
On
eu
k
Li
k k nk a
a
nghĩa là: X k Cn . p .q e . , k o, n
ai
k!
/T
ps
ou
gr
Ví dụ 4.2: Một xe tải vận chuyển 8000 chai rượu vào kho.
m/
26
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
. Giải: Gọi X là số chai bị vỡ thì X có phân phối
ai
iD
B(n,p)
Th
On
n 8000, p 0, 001 a np 8
eu
Li
6
8
ai
6
1) 6 C8000 . p 6 .q80006 e 8 . 0,122138
/T
6!
ps
m
ou
12
8 8
2) 0 12 e . 0,936204
gr
m/
m0 m!
.co
27
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
ai
3. Phân phối nhị thức và phân phối chuẩn
iD
Th
Định lý: Khi n đủ lớn,p không quá bé và cũng
On
không quá lớn thì B(n,p) N(np,npq),
eu
Li
nghĩa là:
ai
/T
k np
ps
1
k .f
ou
gr
npq npq
m/
co
k2 np k1 np
.
ok
k1 k2
bo
npq npq
ce
fa
w.
28
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
Ví dụ 4.3:Xác suất trúng đích của một viên đạn là 0,2. Tìm
ai
xác suất để khi bắn 400 viên thì có tất cả:
iD
a)70 viên trúng
Th
On
b)Từ 60 đến 100 viên trúng.
eu
Giải: Gọi X là là số đạn bắn trúng thì X có phân phối nhị
Li
thức với n=400 và p=0,2 nên np=80,npq=64.Khi ấy
ai
/T
1 70 80 1 0,1826
ps
70 70 330
a) 70 C . p .q f . f 1,25
ou
400 gr 8 8 8 8
m/
co
100 80 60 80
b) 60 100
.
ok
8 8
bo
ce
29
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
Chương 5: Lý thuyết mẫu
ai
iD
Th
§1.Một số khái niệm về mẫu.
On
1 .Tổng thể:
eu
Li
Khái niệm: Tập hợp tất cả các phần tử để
ai
/T
nghiên cứu theo 1 dấu hiệu nghiên cứu
ps
ou
nào đó gọi là tổng thể. Số phần tử của
gr
tổng thể được gọi là kích thước N của nó.
m/
co
nhiên gốc X.
fa
w.
1
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
Dấu hiệu nghiên cứu được chia ra làm 2 loại: Định
ai
iD
lượng và định tính.
Th
2
-Định lượng: E a , D
On
eu
-Định tính: E p , D p .q
Li
ai
Gọi a là trung bình tổng thể , p là tỉ lệ tổng thể
/T
2
gọi là phương sai tổng thể
ps
ou
gọi là độ lệch tổng thể
gr
m/
2
riêng của
ce
fa
w.
2
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
2.Mẫu:
Ho
ai
Từ tổng thể lấy ngẫu nhiên ra n phân tử để nghiên
iD
Th
cứu được gọi là lấy 1 mẫu kích thước n.
On
Định nghĩa:Từ đại lượng ngẫu nhiên gốc X,xét n
eu
Li
đại lượng ngẫu nhiên độc lập có cùng phân phối
ai
với X.Véc tơ ngẫu nhiên n chiều W 1 , 2 ... n
/T
ps
được gọi là 1 mẫu kích thước n. Thực hiện phép
thử ta nhận được w x1, x2 ...xn là giá trị cụ thể
gr
ou
hay giá trị thực hành của mẫu W.
m/
co
3
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
§2. Các phương pháp mô tả mẫu.
ai
iD
1. Bảng phân phối tần số mẫu.
Th
Ví dụ 2.1: Từ kho lấy ra 1 số bao gạo được bảng
On
eu
số liệu:
Li
ai
TL(kg) 48 49 50
/T
Số bao 20 15 25
ps
ou
Định nghĩa 2.1: Bảng phân phối tần số mẫu là:
gr
m/
X x1 x2 ... xk
. co
ni n1 n2 ... nk
ok
bo
ce
ni n
fa
i1
w.
4
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Chú ý: ai bi (1 khoảng tương ứng với
ai , bi xi
Ho
trung điểm của nó)
ai
2
iD
Th
2.Tỷ lệ mẫu(Chỉ dành cho mẫu định tính)
On
Định nghĩa 2.2: Giả sử trong 1 mẫu định tính kích thước n
eu
Li
có đúng m phân tử mang dấu hiệu nghiên cứu. Khi ấy tỷ
ai
lệ của mẫu là.
/T
m
ps
F f
ou
ngr
m/
co
Chú ý: Bảng phân phối tần số của mẫu định tính có dạng:
.
ok
X 0 1
bo
ni n-m m
ce
fa
w.
5
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
§3. Các đặc trưng của mẫu
ai
iD
Th
1.Trung bình mẫu:
On
Định nghĩa 3.1: Xét mẫu W X 1 , X 2 ,.., X n
eu
Li
Trung bình của mẫu W là:
ai
n k
1 1
/T
X X i x x i .n i
ps
n i 1 n i 1
ou
Chú ý: f x (Khi ta xét mẫu định tính)
gr
2. Phương sai mẫu:
m/
co
n
1
S
2 2
bo
2
X X
ce
n i
n i 1
fa
w.
6
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
Định lý 3.1:
ai
n
1
S
2 2
2
X 2
X
iD
n i
n
Th
i 1
On
k
1
S
2 2
x
eu
2 2
n x .n i
i
Li
n i 1
ai
/T
ps
Định nghĩa 3.3: Phương sai điều chỉnh mẫu là
ou n 2
gr
2 2
S S
m/
n 1
n 1
. co
S n x n x
ok
7
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
Cách dùng máy tính bỏ túi ES
ai
Mở tần số(1 lần): Shift Mode Stat On(Off)
iD
Th
• Nhập: Mode Stat 1-var x ni
On
i
eu
48 20
Li
ai
49 15
/T
ps
AC: báo kết thúc nhập 50 25
ou
gr
Cách đọc kết quả: Shift Stat Var
m/
co
x 49,0833
.
ok
S n x n x 0 , 8 6 2 0
bo
ce
S x n 1 s x 0 , 8 6 9 3
fa
n 1
w.
8
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
Cách dùng máy tính bỏ túi MS:
c0
Ho
Vào Mode chọn SD
ai
Xóa dữ liệu cũ: SHIFT CLR SCL =
iD
Th
Cách nhập số liệu : 48; 20 M+
On
eu
49; 15 M+
Li
ai
50; 25 M+
/T
Cách đọc kết quả:
ps
SHIFT S – VAR ou
gr
m/
x 49,0833
co
.
S n x n x 0 , 8 6 2 0
ok
bo
ce
S x n 1 s x 0 , 8 6 9 3
n 1
fa
w.
9
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
§4. Bảng phân phối và bảng phân vị
Ho
1.Trường hợp tổng quát:
ai
iD
Định nghĩa 4.1: X là đại lượng ngẫu nhiên bất kỳ.Bảng phân
Th
phối của X là bảng các giá trị M sao cho: X M 1
On
Bảng phân vị (bên trái ) của X là bảng các giá trị m sao
eu
Li
cho: X m
ai
Tương tự ta có bảng phân vị (bên phải) của X
/T
ps
HÌNH 4.2 ou
gr
m/
.co
ok
bo
HÌNH 4.1
ce
fa
w.
10
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
2. Bảng phân phối và phân vị chuẩn: Cho U có
ai
iD
phân phối chuẩn tắc
Th
.Bảng phân phối chuẩn: U Z : U Z 1
On
eu
.Bảng phân vị chuẩn: u : U u
Li
ai
/T
HÌNH 4.3 HÌNH 4.4
ps
ou
gr
m/
. co
ok
bo
ce
fa
w.
11
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
. Tính chất: u u Z
ai
1 2
iD
1
Z
Th
On
2
eu
Ví dụ 4.1: Cách tra bảng tìm Z
Li
ai
1 0, 05 hàng 1,9
Z 0,05
/T
0, 475
cột 6
ps
2
ou
gr
Z 0,05 1,96
m/
co
Z 1, 6 4 5
.
Tương tự ta có
ok
0 ,1
bo
Z 2,575
ce
0 ,0 1
fa
w.
12
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
3. Bảng phân phối, phân vị Student:
Ho
ai
Cho T có phân phối Student với n bậc tự do
iD
Bảng phân phối Student (HÌNH 4.5)
Th
T ( n ) : T T ( n ) 1
On
eu
Bảng phân vị trái Student (HÌNH 4.6)
Li
t (n) : T t (n)
ai
/T
Bảng phân vị phải Student (HÌNH 4.6)
ps
tn; : T tn;
ou
gr
Tính chất: t (n) t1 (n) T2 (n) tn;
m/
co
13
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
ai
iD
Th
HÌNH 4.5 HÌNH 4.6
On
eu
Li
ai
/T
ps
ou
gr
m/
.co
ok
bo
ce
fa
w.
14
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
4.Bảng phân phối khi bình phương: Cho
ai
2 ~ 2 (n)
iD
Th
Bảng phân phối khi bình phương là bảng các giá trị
On
2 n : 2 2 n 1
eu
Li
ai
HÌNH 4.7
/T
ps
ou
gr
m/
. co
ok
Ví dụ 2.2: Tra bảng phân phối khi bình phương : hàng 24,
bo
0,05
fa
w.
15
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
Chương 6. Lý thuyết ước lượng
ai
iD
Th
§1. Khái niệm chung về ước lượng.
On
2
-Ký hiệu là a,p, hoặc
eu
-Việc dùng kết quả của mẫu để đánh giá 1 tham số nào
Li
ai
đó của tổng thể được gọi là ước lượng
/T
1.Ước lượng điểm:
ps
Chọn G=G(W),sau đó lấy G
E (G ) ou
gr
1.Không chệch:
m/
2.Vững: lim G
co
n
3.Hiệu quả: D(G ) min
.
ok
4.Ước lượng có tính hợp lý tối đa( ứng với xác suất lớn
bo
nhất-xem SGK)
ce
fa
w.
1
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
ai
Kết quả: a x : có đủ 4 tính chất trên.
iD
p f : có đủ 4 tính chất trên.
Th
On
2 S 2 : Không chệch
eu
S 2 : Hợp lý tối đa
Li
2
ai
/T
2.Ước lượng khoảng:
ps
Định nghĩa: Khoảng 1 , 2 được gọi là khoảng ước lượng
ou
gr
của tham số với độ tin cậy 1 nếu:
m/
co
1 2 1
.
ok
bo
2
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
Sơ đồ giải: Chọn G W, sao cho G có quy luật
ai
phân phối xác suất đã biết, tìm 2 số g 1 , g 2
iD
Th
sao cho
g1 G g2 1
On
eu
Li
g1 g w, g2
ai
/T
1 2
ps
ou
§2. Ước lượng khoảng của tỷ lệ tổng thể p.
gr
m/
co
cậy của p.
fa
w.
3
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
Giải: Chọn
f p n
ai
G U 0,1 neáu n ñuû lôùn
iD
f 1 f
Th
Xét
On
1 , 2 0 : 1 2
eu
Li
ai
u1 U u1 2 1
/T
ps
f p n
Z 21 u1 ou u1 2 Z 2 2
gr
f 1 f
m/
.co
f 1 f f 1 f
ok
f .Z 2 2 p f .Z 21
bo
n n
ce
fa
w.
4
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
f 1 f
Ho
1)1 , 2 0 p f .Z2
ai
n
iD
(öôùc löôïng tyû leä toái ña)
Th
f 1 f
On
2)1 0, 2 f .Z2 p
eu
n
Li
ai
(öôùc löôïng tyû leä toái thieåu)
/T
f 1 f
ps
3) 1 2 .Z - ñoä chính xaùc
ou
2
gr
n
m/
f 1 f .Z
ce
2
n 2 1
fa
w.
5
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
yes
Ho
0 : n f 0 STOP
ai
iD
Th
no
On
eu
f 1 f .Z
Li
2
n 2 1
ai
0
/T
ps
.Quy ước: Nếu đề bài không nói rõ thì ta xét ước lượng
đối xứng.
ou
gr
Ví dụ 2.1:
m/
co
con,làm dấu rồi thả xuống hồ,lần 2 bắt ngẫu nhiên 400
bo
6
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Giải: Gọi N là số cá trong hồ 300
Ho
P là tỷ lệ cá bị đánh dấu trong hồ :
ai
N
iD
n 400, m 60 f 0,15
Th
On
f .(1 f ) 0,15.0,85
eu
.Z 0,05 .1,96
Li
n 400
ai
300
/T
f f ? N ?
ps
N
ou
Cách bấm máy: gr
60 : 400 SH STO A f
m/
co
SH STO B
bo
ALPHA A ALPHA B x
ce
fa
ALPHA A ALPHA B x
w.
7
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
Ví dụ 2.2:Cần lập một mẫu ngẫu nhiên với kích
ai
thước bao nhiêu để tỷ lệ phế phẩm của mẫu là
iD
Th
0,2 ;độ dài khoảng tin cây đối xứng là 0,02 và độ
On
tin cây là 0.95.
eu
Li
Bài giải:
ai
0,95, I 0, 02, f 0, 2 n
/T
ps
ou
I 0, 02 0, 01
gr
m/
0, 2.0,8
co
2
2
. 1,96 1
.
n
ok
0, 01
bo
ce
fa
w.
8
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
§3. Ước lượng khoảng của trung bình tổng thể a
ai
iD
Th
Bài toán: Từ tổng thể lấy 1 mẫu kích thước n có trung bình
On
mẫu x và phương sai điều chỉnh mẫu S 2. Với độ tin cậy
eu
Li
1 , tìm khoảng ước lượng của trung bình tổng thể a.
ai
Bài giải.Ta xét 3 trường hợp:
/T
2
ps
TH1. Đã biết phương sai tổng thể
ou
x a
gr
n
m/
Chọn G U ~ N 0 ,1
. co
ok
n n
ce
fa
w.
9
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
1. 1 , 2 0 a x .Z 2
ai
n
iD
(Ước lượng trung bình tối đa)
Th
On
2.1 0, 2 , x .Z 2 a
eu
n
Li
(Ước lượng trung bình tối thiểu)
ai
/T
3 . 1 2 . Z -ñ o ä c h ín h x a ùc
ps
2 n
ou
gr
x a x ( ö ô ùc lö ô ïn g ñ o ái x ö ùn g )
m/
co
2
bo
n .Z 1 .
ce
fa
w.
10
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
ai
iD
2
, n 30
Th
TH2. Chưa biết phương sai tổng thể
On
eu
Chọn:
x a n
Li
G U ~ N 0,1
ai
S
/T
ps
S S
1,2 0;1 2 x .Z22 a x .Z21
ou
gr
n n
m/
co
11
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
S
Ho
. 1 . 1 , 2 0 a x .Z 2
ai
(Ước lượng trung bình tối đa) n
iD
S
Th
2 . 1 0 , 2 , x .Z 2 a
On
n
eu
(Ước lượng trung bình tối thiểu)
Li
ai
S
/T
3 . 1 2 . Z -ño ä chín h x aùc
ps
2 n
ou
gr
x a x (ö ô ùc lö ô ïn g ñ o ái x ö ùn g )
m/
co
2
S
bo
n .Z 1 .
ce
fa
w.
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 6 12
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
@Copyright 2010
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
2
. TH3.Chưa biết phương sai tổng thể , n 30
ai
x a n
iD
C hoïn G T ~ T n 1
Th
S
On
eu
X eùt 1,2 0; 1 2
Li
1
ai
t1 T t1 2
/T
ps
x a n
ou
n 1 n 1
T21 T2 2
gr
S
m/
co
S n 1 S
.T21
n 1
x T2 2 a x
.
ok
n n
bo
n 1
Z
Kết quả tương tự TH2 , thay bằng T ta có:
ce
fa
w.
13
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
. S
Ho
.T 2
n 1
1 . 1 , 2 0 a x
ai
n
iD
(Ước lượng trung bình tối đa)
Th
S
.T 2 n 1 a
On
2 . 1 0 , 2 , x
eu
n
Li
(Ước lượng trung bình tối thiểu)
ai
S
/T
n 1
3 . 1 2 .T -ñ oä chính xa ùc
ps
2 n
ou
gr
x a x (ö ô ùc lö ô ïn g ñ o ái x ö ùn g )
m/
co
S ( n 1) 2
bo
n .T 1.
ce
fa
w.
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 6 14
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
@Copyright 2010
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
ai
Ví dụ 3.1. Hao phí nguyên liệu cho 1 sản phẩm là 1
iD
đại lượng ngẫu nhiên tuân theo quy luật chuẩn vớí
Th
On
độ lệch chuẩn 0, 03. Người ta sản xuất thử 36
eu
sản phẩm và thu được bảng số liệu:
Li
ai
/T
Mức hao phí 19,5-19,7 19,7-19,9 19,9-20,1 20,1-20,3
ps
nguyên liệu(gam)
ou
gr
Số sản phẩm 6 8 18 4
m/
. co
15
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
TH1.
ai
0, 03, x 19,91111, 0, 01 Z 0,01 2,575
iD
Th
0, 03
On
.Z .2,575 0, 012875
eu
n 36
Li
ai
x a x
/T
ps
Cách bấm máy: ou
gr
.03 2.575 : 36 SH STO A
m/
. co
16
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
Ví dụ 3.2. Để ước lượng xăng hao phí trung bình
ai
iD
cho 1 loại xe ô tô chạy trên đoạn đường từ A
Th
đến B ,chạy thử 49 lần trên đoạn đường này ta
On
eu
có bảng số liệu:
Li
ai
Lượng xăng 9,6-9,8 9,8-10,0 10,0-10,2 10,2-10,4 10,4-10,6
/T
hao phí(lit)
ps
Số lần 4 ou
8 25 8 4
gr
m/
co
trên.
fa
w.
17
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
Giải TH 2 : n 49 30; x 10,1 ; S 0, 2
ai
iD
1 0,95 Z 0,05 1,96
Th
.
On
S 0, 2
eu
.Z 1,96 0, 056
Li
n 7
ai
/T
10, 044 a 10,156
ps
ou
Cách bấm máy gr
SH STAT VAR x n 1 1.96 : 49 SH STO A
m/
.co
18
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
2
Ho
§4. Ước lượng khoảng của phương sai tổng thể
ai
iD
Th
Bài toán: Từ tổng thể lấy 1 mẫu kích thước n, có phương
On
sai hiệu chỉnh mẫu S 2 . Với độ tin cậy hãy tìm
eu
khoảng ước lượng của phương sai tổng thể 2
Li
ai
Bài giải 2
n 1 .S
/T
Chọn G 2 2
(n 1), 1,2 0 : 1 2
ps
2
ou
12 (n 1) 2 2 (n 1) 1
gr
1 2
m/
n 1 S 2 2 n 1 S 2
co
2 2
.
(n 1) 1 (n 1)
ok
2 1
bo
2
fa
w.
19
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
ai
Ví dụ 3.1: Để định mức gia công 1 chi tiết máy,người ta
iD
Th
theo dõi quá trình gia công 25 chi tiết máy,và thu được
On
bảng số liệu sau:
eu
Li
Thời gian gia 15-17 17-19 19-21 21-23 23-25 25-27
ai
công (phút)
/T
ps
Số chi tiết máy 1 3 4 12 3 2
ou
gr
a)Với độ tin cậy 0,95 , hãy tìm khoảng tin cậy cho thời gian
m/
b)Với độ tin cậy 0,95 , hãy tìm khoảng tin cậy cho phương
ok
bo
sai.
ce
fa
w.
20
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
Giải
ai
iD
Th
a)TH3 n 2 5 ; x 2 1, 5 2 ; S 2, 4
On
eu
0, 9 5 T 0(,05
24 )
t 2 4:0 ,025 2, 0 6 4
Li
ai
S n 1 2, 4
.T .2, 0 6 4
/T
n 5
ps
x a x ou
gr
m/
b)
02,975 (24) 12, 40 ; 02,025 (24) 39, 36
.co
ok
24.2, 4 2 24.2, 4 2
bo
2
ce
39, 36 12, 40
fa
w.
21
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
Chương 7. Lý thuyết kiểm định
ai
iD
Th
§1: Khái niệm chung về kiểm định
On
Việc dùng kết quả của mẫu để khẳng định hay bác bỏ một
eu
giả thiết H nào đó được gọi là kiểm định giả thiết H. Khi
Li
ai
kiểm định ta có thể mắc 1 trong 2 loại sai lầm sau:
/T
ps
1. Sai lầm loại1: Là sai lầm mắc phải nếu ta bác bỏ H
ou
trong khi H đúng. Ta ký hiệu xác suất để mắc sai lầm
gr
loại này là và gọi là mức ý nghĩa.
m/
co
2. Sai lầm loại 2: Là sai lầm mắc phải nếu ta công nhận H
.
trong khi H sai. Ta ký hiệu xác suất để mắc sai lầm loại
ok
Trong các bài toán kiểm định ta sẽ xét sau này mức ý
fa
1
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
Giả thiết : 0
ai
iD
Th
0 (thiếu)
On
Giả thiết đối lập: 0 (thừa)
eu
Li
0 (đối xứng-ta chỉ xét bài này)
ai
§2: Kiểm định giả thiết về tỉ lệ
/T
ps
1. Bài toán 1 mẫu:
ou
Bài toán: Ký hiệu tỉ lệ của 1 tổng thể là P(chưa biết). Từ
gr
m/
: 0
bo
ce
fa
w.
2
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
Giải:
ai
iD
Bước 1: Tra ngưỡng
Th
Bước 2: Tính giá trị quan sát: f 0 n
On
U qs
0 1 0
eu
Li
Bước 3: Kết luận:
ai
/T
U qs H ñuùn g P = P0
ps
U qs H sai P P0
ou
gr
U qs 0
m/
0
co
U qs 0
.
ok
bo
ce
0 P = P0 0
fa
w.
3
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
2. Bài toán 2 mẫu
ai
iD
Th
Bài toán: kí hiệu tỉ lệ của tổng thể 1, 2 là 1, 2 (cả 2 chưa
On
biết).Từ các tổng thể lấy các mẫu kích thước n1, n2 ,có tỉ
eu
lệ mẫu f m1 , f m2 .Với mức ý nghĩa , hãy kiểm
Li
1 2
ai
n1 n2
/T
định giả thiết: : 1 2
ps
ou
Bước 1: Tra ngưỡng gr
m1 m 2
m/
co
Bước 2: n1 n2
U qs
.
ok
m1 m 2 m1 m 2
bo
1
ce
n1 .n 2 n1 n 2
fa
w.
4
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
ai
Bước 3: Kết luận:
iD
Th
On
U qs H ñuùn g P1 = P2
eu
Li
U qs H sai P1 P2
ai
/T
U qs 1 2
ps
1 2
ou
U qs 1 2
gr
m/
co
.
ok
bo
1 2 P1 = P2 1 2
ce
fa
w.
5
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
Ví dụ 2.1: Nếu áp dụng phương pháp I thì tỉ lệ phế phẩm là
ai
iD
6%, còn nếu áp dụng phương pháp II thì trong 100 sản
Th
phẩm có 5 phế phẩm. Vậy có thể kết luận áp dụng
On
phương pháp thứ II thì tỉ lệ phế phẩm ít hơn phương
eu
Li
pháp thứ I không? Hãy kết luận với mức ý nghĩa 0,05.
ai
Giải: Ký hiệu 0 0,06 là tỉ lệ phế phẩm của phương pháp I ;
/T
P là tỉ lệ phế phẩm của phương pháp II ( chưa biết)
ps
ou
: 0 0, 06
gr
Bước 1: 1, 9 6 , f 0 , 0 5
m/
co
f 0 n 0, 05 0, 06 .10
.
ok
Bước 2: U qs 0, 42
0 1 0
bo
0, 06.0, 94
ce
fa
w.
6
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
Bước 3: Uqs 0,05 1,96 0 .Vậy tỉ lệ phế phẩm
ai
của phương pháp II bằng với tỉ lệ của phương pháp I hoặc
iD
Chưa đủ cơ sở để kết luận áp dụng phương pháp thứ II thì
Th
On
tỉ lệ phế phẩm ít hơn phương pháp thứ I
eu
Li
ai
• Ví dụ 2.2. Thống kê số phế phẩm của 2 nhà máy cùng
/T
sản xuất một loại sản phẩm có bảng số liệu :
ps
Nhà máy Số sản phẩm ou Số phế phẩm
gr
m/
I 1200 20
co
II 1400 60
.
ok
bo
Với mức ý nghĩa 0.05 ,hãy xét xem tỷ lệ phế phẩm ở 2 nhà
ce
7
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
1 -tỷ lệ phế phẩm của nhà máy I
ai
2 -tỷ lệ phế phẩm của nhà máy II
iD
Th
H : 1 2
On
Bước 1
eu
0, 05 Z 1,96
Li
ai
Bước 2 20 60
/T
ps
Uqs 1200 1400 3,855
20 60 ou80
gr
1
m/
1200.1400 2600
co
Bước 3
.
Vậy tỷ lệ phế phẩm của nhà máy 1 thấp hơn nhà máy 2
fa
w.
8
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
§ 3.Kiểm định giả thiết về giá trị trung bình
ai
iD
Th
1.Bài toán 1 mẫu:
On
eu
Ký hiệu trung bình của 1 tổng thể là a (chưa
Li
biết).Từ tổng thể lấy 1 mẫu kích thước n có
ai
/T
trung bình mẫu x và phương sai điều chỉnh
ps
2
mẫu S . Với mức ý nghĩa ,hãy kiểm định
giả thiết: ou
gr
m/
H : a a0
.co
Giải:
ok
bo
ce
fa
w.
9
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
2
Trường hợp 1: Đã biết phương sai tổng thể
Ho
ai
B1: Tra ngưỡng Z
iD
B2: x a0 n
Th
U
On
qs
eu
B3:
Li
U qs H ñuùn g a = a 0
ai
/T
U qs H sai a a0
ps
ou
U qs Z a a 0
gr
a a0 :
m/
U qs Z a a 0
. co
ok
bo
a a0 a a0 a a0
ce
fa
w.
10
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
ai
iD
TH 2: Chưa biết phương sai tổng thể 2 , n 30
Th
B1: Tra ngưỡng Z
On
eu
B2:
x a0 n
Li
U qs
ai
S
/T
B3:Kết luận
ps
ou
U qs H ñuùn g a = a 0
gr
m/
U qs H sai a a0
. co
U qs Z a a 0
ok
a a0
bo
U qs Z a a 0
ce
fa
w.
11
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
ai
2
TH3: Chưa biết phương sai tổng thể , n 30
iD
Th
B1. Tra ngưỡng T n1
On
B2: x a0 n
eu
Tqs
Li
S
ai
B3:Kết luận
/T
n1
Tqs T H ñuùng : a=a 0
ps
ou
n1
Tqs T H sai : a a 0
gr
m/
co
a a0
Tqs T
n1
bo
a a0
ce
fa
w.
12
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
.Ví dụ 3.1. Trọng lượng (X) của một loại sản phẩm
ai
do nhà máy sản xuất ra là đại lượng ngẫu nhiên
iD
có phân phối chuẩn với độ lệch chuẩn là 1kg
Th
On
,trọng lượng trung bình là 50kg. Nghi ngờ máy
eu
hoạt động không bình thường làm thay đổi trọng
Li
lượng trung bình của sản phẩm , người ta cân
ai
thử 100 sản phẩm và thu được kết quả sau:
/T
ps
Trọng lượng sản 48 49 50 51 52
phẩm(kg) ou
gr
m/
nói trên.
ce
fa
w.
13
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
ai
. Giải. Ký hiệu a là trọng lượng trung bình của sản phẩm.
iD
Ta kiểm định giả thiết :
H : a a0 50
Th
On
eu
Vì 1 nên đây là trường hợp 1
Li
ai
x 49,35
/T
ps
Uqs
x a
0 n
49,3550
gr
ou
100
6,5Z0,05 1,96
m/
1
co
a a0 50
.
ok
bo
Vậy máy đã hoạt động không bình thường làm giảm trọng
ce
14
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
Ví dụ 3.2.
ai
iD
Th
Mức hao phí xăng(X) cho một loại xe ô tô chạy trên đoạn
On
đường AB là một đại lượng ngẫu nhiên có phân phối
eu
chuẩn có kỳ vọng là 50 lít. Nay do đường được tu sửa lại,
Li
ai
người ta cho rằng hao phí trung bình đã giảm xuống.
/T
Quan sát 36 chuyến xe chạy trên đường AB ta thu được
ps
bảng số liệu sau :
ou
gr
Mức hao phí(lít) 48,5-49,0 49,0-49,5 49,5-50,0 50,0-50,5 50,5-51,0
m/
.co
Số chuyến xe ni 10 11 10 3 2
ok
bo
ce
15
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
a mức hao phí xăng sau khi sửa lại đường
Ho
a0 mức hao phí xăng khi chưa sửa lại đường
ai
iD
H : a a0 50
Th
On
Vì n=36 > 30 nên đây là trường hợp 2
eu
Z 0 ,05 1, 96
Li
ai
x 49, 4167; S 0, 573
/T
ps
U qs
xa 0
gr
ou
n
49, 4167 50 36
m/
S 0, 573
co
6,1 Z 1, 96
.
ok
a a0
bo
ce
16
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
ai
iD
.Ví dụ 3.3. Định mức để hoàn thành 1 sản phẩm là 14,5
Th
phút. Có nên thay đổi định mức không,nếu theo dõi thời
On
gian hoàn thành của 25 công nhân,ta có bảng số liệu
eu
sau:
Li
Thời gian sản xuất 10-12 12-14 14-16 16-18 18-20
ai
một sản
/T
phẩm(phút)
ps
ou
Số công nhân 2 6 10 4 3
tương ứng ni
gr
m/
Hãy kết luận với mức ý nghĩa 0.05 biết rằng thời gian hoàn
co
thành một sản phẩm (X) là một đại lượng ngẫu nhiên có
.
17
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
. Giải H : a a0 14,5
ai
iD
Th
a0 14, 5 là định mức cũ ,a là năng suất trung bình mới
On
eu
(24)
n 25 30 TH 3 T0.05 t24;0,025 2, 064;
Li
ai
x 15; S 2, 236
/T
ps
Tqs
xa 0
gr
ou
n
15 14, 5 25
1,118
m/
S 2, 236
.co
ok
18
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
2. Bài toán 2 mẫu:
ai
iD
Th
Kí hiệu trung bình của tổng thể 1,2 là a 1 , a 2 ( cả
On
hai chưa biết).Từ các tổng thể lấy các mẫu kích
eu
thước n1 , n2
Li
có trung bình mẫu x1 , x 2 và
ai
2 2
phương sai hiệu chỉnh mẫu S 1 , S 2 Với mức ý
/T
nghĩa ,hãy kiểm định giả thiết:
ps
ou
gr
H : a1 a2
m/
. co
ok
bo
ce
fa
w.
19
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
Trường hợp1. Đã biết phương sai tổng thể 12 , 2 2
ai
B1: Tra ngưỡng Z
iD
Th
x1 x 2
On
B2:
U
eu
qs 2 2
Li
1 2
ai
n1 n2
/T
ps
B3. Kết luận
ou
U qs H ñuùn g a 1 = a 2
gr
m/
U qs H sai a1 a 2
. co
ok
U qs Z a1 a2
bo
a1 a2
ce
U qs Z a1 a2
fa
w.
20
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
12 , 22 , n1 và n2 30
ai
TH2: Chưa biết
iD
B1: : Tra ngưỡng Z
Th
On
x1 x 2
eu
B2: U qs
Li
S 12 S 22
ai
/T
n1 n2
ps
B3: Kết luận
ou
gr
U qs H ñuùn g a 1 = a 2
m/
co
U qs H sai a1 a 2
.
ok
U qs Z a1 a2
bo
a1 a2
ce
U qs Z a1 a2
fa
w.
21
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
2 2
TH3: Chưa biết 1 2 , n1 hoaëc n2 30
,
Ho
ai
n1 n2 2
B1. Tra ngưỡng T
iD
Th
x1 x 2
On
B2. Tqs
S 12 S 22
eu
Li
n1 n2
ai
/T
n1 n 2 2
B3. T q s T H ñ u ùn g : a 1 a
ps
2
ou
n1 n 2 2
T q s T gr H sai : a1 a 2
m/
co
n1 n2 2
Tqs T a1 a2
.
ok
a1 a 2
bo
Tqs T 1
n n2 2
a1 a2
ce
fa
w.
22
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
ai
iD
Ví dụ 3.4: Ngườì ta thí nghiệm 2 phương pháp chăn nuôi gà
Th
khác nhau, sau 1 tháng kết quả tăng trọng như sau:
On
eu
Li
Phương pháp Số gà được Mức tăng trọng Độ lệch tiêu chuẩn
ai
theo dõi trung bình (kg)
/T
ps
I 100 1,2 0,2
ou
gr
II 150 1,3 0.3
m/
co
Với mức ý nghĩa 0.05 có thể kết luận phương pháp II hiệu
.
ok
23
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
ai
iD
Giải: n1 100, n2 150, 1 0, 2, 2 0,3, x1 1, 2, x2 1,3
Th
On
a1 - Mức tăng trong trung bình của phương pháp I
eu
a 2 -Mức tăng trọng trung bình của phương pháp II
Li
ai
H : a1 a2
/T
ps
Z 1,96
1, 2 1, 3 ou
gr
U qs 3,16 Z a1 a2
m/
0, 04 0, 09
co
100 150
.
ok
24
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ví dụ 3.5: Tương tự ví dụ trên nhưng thay bảng số
Ho
ai
liệu sau
iD
Th
n1 1 0; n 2 1 5; S 1 0, 2; S 2 0, 3
On
eu
x1 1, 2 ; x 2 1, 3
Li
ai
/T
1, 2 1,3
ps
Tqs 1
ou
2 2
0, 2 0,3
gr
m/
10 15
co
23
.
25
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
§4. Kiểm định giả thiết về phương sai
Ho
ai
2
iD
Bài toán: Kí hiệu phương sai cuả tổng thể là ,từ tổng thể
Th
lấy 1 mẫu kích thước n có phương sai hiệu chỉnh mẫu
On
S 2 , với mức ý nghĩa ,hãy kiểm định giả thiết: H : 2 02
eu
2 ( n 1) 2 ( n 1)
Li
B1: Tra bảng
ai
1
2 2
/T
n 1 .S 2
ps
B2: qs2
ou
gr 02
B3: Kết luận: 2 ( n 1) qs 2 2 ( n 1) 2 2
m/
0
1
co
2 2
.
qs 2 2 ( n 1) 2 2
ok
0
1
bo
2
ce
qs2 2 ( n 1) 2 2
fa
0
2
w.
26
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ví dụ 4.1.
Ho
ai
Chọn ngẫu nhiên 27 vòng bi cùng loại thì thấy độ lệch
iD
trung bình S=0.003. Theo số liệu quy định thì độ lệch
Th
chuẩn cho phép không vượt quá 0.0025. Với mức ý
On
nghĩa 0.05, hãy cho kết luận?
eu
Li
.Giải : H : 2 02 0, 00252
ai
/T
2 2
n 27 , 0.975 (26) 13,84 ; 0.025 26 41,92,
ps
2
ou
gr
2 26.0,003
qs 37,44
m/
2
0,0025
. co
ok
Vậy lô vòng bi này chưa vượt mức cho phép về độ phân tán
fa
w.
27
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
§5. Kiểm định giả thiết về quy luật phân phối.
ai
iD
Th
Bài toán: Giả sử đại lượng ngẫu nhiên gốc X của tổng thể
On
chưa rõ phân phối. Từ tổng thể lấy một mẫu kích thước
eu
n. Với mức ý nghĩa hãy kiểm định giả thiết :
Li
H: X có phân phối F(x)
ai
/T
I.F(x) là phân phối rời rạc
ps
Giả sử bảng phân phối tần số mẫu có dạng
ou
gr
m/
X x1 x2 ... xk
. co
ni n1 n2 ... nk
ok
bo
ce
fa
w.
28
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
B1:Ký hiệu r là số tham số chưa biết của phân phối F(x),ta
Ho
thay các tham số đó bằng các ước lượng hợp lý tối đa .
ai
iD
2 k r 1
Th
B2: Tra
On
B3: Tính pi X xi , neáu X F x , i 1, 2,....k
eu
Li
B4: Tính giá trị quan sát
ai
2
k
ni npi
/T
2
qs
ps
i 1 npi
B5: Kết luận: ou
gr
2 2
k r 1 H đúng: X có phân phối F(X)
m/
qs
. co
ok
29
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
1. Kiểm định giả thiết về phân phối đều rời rạc
ai
iD
Th
H:X có phân phối đều rời rạc
On
B1. r = 0 (do phân phối đều không có tham số chưa biết)
eu
Li
B2. 2 k 1
ai
1
/T
B3. pi , i 11,, k
ps
k
ou
2
n
gr
ni
m/
k k
2 k 1 2
B4. n i .k n
co
qs
n nk
.
i 1 i 1
ok
k
bo
ce
30
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
Ví dụ 5.1. Tung 1 con xúc xắc ta được bảng điểm sau đây:
ai
iD
Th
Số điểm 1 2 3 4 5 6
On
Số lần 3 7 6 5 6 4
eu
Li
Với mức ý nghĩa 0.05 ,hãy kết luận con xúc sắc trên có đều
ai
hay không?
/T
ps
Giải:
ou
1 2 2 2 2 2
2
3.631 7.631 6.631 .2 5.631 4.631
gr
qs
31.6
m/
co
2
2,1 0.05 (5) 11,07
.
ok
bo
31
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
2. Kiểm định giả thiết về phân phối Poison.
ai
H : ~ a
iD
Th
X 0 1 2 ... k 1
On
eu
ni n0 n1 n2 ... nk 1
Li
B1.r =1 (có 1 tham số chưa biết là a),ta thay a x
ai
/T
B2. 2
k 2
ps
ou ai
gr
B3. pi p i e a ,i 0, k 1
m/
i!
co
2
k 1
ni n p i
.
2
B4.
ok
qs
npi
bo
i0
ce
32
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
Ví dụ 5.2:
ai
iD
Th
Để kiểm tra công việc của 200 công nhân,người ta chọn
On
ngẫu nhiên 1000 sản phẩm của mỗi người đem đi thử
eu
nghiệm để tìm ra phế phẩm. Kết quả như sau:
Li
ai
/T
Số phế phẩm trên1000 sản phẩm 0 1 2 3 4
ps
Số công nhân ou 109 65 22 3 1
gr
m/
. co
ok
Với mức ý nghĩa 0.01, có thể coi mẫu trên phù hợp với
bo
33
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
Giải: a x 0,61
ai
iD
i
x
Th
x
n p i 2 0 0 .e . ,i 0, 4
On
i!
eu
Li
ai
i ni npi
/T
0 109 A=108,67
ps
ou
1 65 gr B=66,29
2 22 C=20,21
m/
co
3 3 D=4,111
.
ok
4 1 E=0,627
bo
ce
fa
w.
34
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
x
n.e np0 , npi npi 1.x : i , i 1, 2,..., k 1
Ho
ai
iD
x
n.e np0 A, x np1 B,
Th
On
eu
x : 2 C , x : 3 D, x : 4 E
Li
ai
2 2 2
/T
109 A 65 B 22 C
2
ps
qs
ou
A gr B C
2 2
3 D 1 E
m/
2
co
D E
ok
bo
35
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
x 2
n.e np0 A 109 A : A SH STO B
Ho
ai
2
iD
A x np1 A B 65 A : A SH STO B
Th
On
2
A x : 2 np2 A B 22 A : A SH STO B
eu
Li
ai
2
A x : 3 np3 A B 3 A : A SH STO B
/T
ps
ou
2
A x : 4 np4 A
gr
B 1 A : A SH STO B
m/
co
2 2
B 0,705 (3) 11,34
.
qs 0.01
ok
bo
36
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
H : ~ F x
Ho
II. Trường hợp F(x) liên tục:
ai
iD
Giả sử bảng phân phối tần số mẫu có dạng:
Th
X (ao , a1 ) (a1 , a2 ) ... (ak 1 , ak )
On
eu
ni n1 n2 ... nk
Li
ai
B1. Ký hiệu r là số tham số chưa biết.Thay các tham số đó
/T
bằng các ước lượng hợp lý tối đa của chúng.
ps
2
B2.Tra k r 1
ou
gr
B3. Tính p a ,
m/
1 1
co
p2 a a ,...,
1 2
neáu X ~ F ( x)
.
ok
pk1 a a
bo
k 2 k1
p 1
ce
Chú ý:
pk a i
fa
k1 i
w.
37
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
B4. 2
k
ni npi k n i2 1
Ho
q2s . n
ai
npi i 1 p i n
iD
i 1
Th
B5. Kết luận : Giống trường hợp F(x) rời rạc.
On
eu
Li
Kiểm định về phân phối chuẩn.
ai
H : ~ N a, 2
/T
ps
X (ao , a1 ) (a1 , a2 ) ... (ak 1 , ak )
ou
gr
ni n1 n2 ... nk
m/
Giải
co
r 2, a x, S x n
.
ok
B1:
bo
2 k 3
ce
B2.
fa
w.
38
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
a1 x
c0
B3. p1 0, 5
Ho
ai
iD
a2 x a1 x
p2 , . ..,
Th
On
eu
a k 1 x ak2 x
Li
p k 1
ai
/T
a k 1 x
ps
pk 0, 5
ou
gr
2
ni n p i k n i2 1
m/
k
B4. q2s . n
co
n pi i 1 p i n
.
i 1
ok
bo
ce
39
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
a1 x
B3. p1
Ho
ai
iD
a2 x a1 x
Th
p2 , ...,
On
eu
a k 1 x ak2 x
Li
p k 1
ai
/T
a k 1 x
ps
pk 1
ou
gr
2
ni n p i k n i2 1
m/
k
B4. q2s . n
co
n pi i 1 p i n
.
i 1
ok
bo
ce
40
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
Chú ý : Nếu cho bảng số liệu
ai
iD
Số điểm 1 3 5 7 9
Th
On
Số học sinh 6 24 43 16 11
eu
Li
hoặc
ai
/T
Số điểm -∞-2 2-4 4-6 6-8 8-∞
ps
ou
Số học sinh 6
gr 24 43 16 11
m/
Số học sinh 6 24 43 16 11
fa
w.
41
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Chú ý : Nếu bảng số liệu như sau
Ho
ai
X 2 6 10 14
iD
X (0 4) (4 8) (8 12) (12 16)
Th
On
ni 1 4 5 2
eu
thì hàng đầu dùng tính bước 1,hàng 2 dùng tính bước 3.
Li
ai
Ví dụ 5.3 : Bảng điểm của 1 lớp học như sau
/T
ps
Số điểm 0-2 2-4 4-6 6-8 8-10
Số học sinh 6 ou24 43 16 11
gr
m/
Với 0,05 hãy kết luận bảng điểm này có phù hợp với
.co
x 5, 04 ; x n 2, 078
ce
fa
w.
42
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
2 x
c0
p1 0,5 1,46 0,5 0,42825 0,5 0,07175
Ho
ai
4 x 2 x
iD
p2 0,50 0,42825 0,19163 0,42825 0,23662
Th
On
6 x 4 x
eu
p3 0,46 0,19163 0,17795 0,19163 0,36958
Li
ai
/T
8 x 6 x
p4 1,424 0,23565 0,42283 0,17795 0,24
0,24488
488
ps
ou
gr
8 x
p5 0,5 0,5 0,42283 0,07717
m/
co
2 2 2 2 2
.
6 24 43 16 11
ok
2
qs :100 100
bo
p1 p2 p3 p4 p5
ce
2
(10552,37815:100 100 5,5237 0.05 (2) 6
fa
w.
43
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
Chú ý: Yêu cầu trình bày như sau x 5, 04 ; x n 2, 078
c0
Ho
2 x
ai
p1 0,5 0,07175
iD
Th
4 x 2 x
On
p2 0, 23662
eu
Li
6 x 4 x
ai
p3 0,36958
/T
ps
8 x 6 x
ou
p4
gr 0, 24488
m/
8 x
co
p5 0,5 0,07717
.
ok
bo
2 2 2 2 2
2 6 24 43 16 11 2
qs :100 100 5,5237 0.05
ce
(2) 6
p1 p2 p3 p4 p5
fa
w.
44
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
Chú ý: Q(u ) | (u ) |
c0
Ho
ai
(2 x) : x n u1 (u1 0 (u1 ) Q(u1 ))
iD
Th
Q(ans ) SH STO X X 0,5 p1 62 :ans= SH STO A
On
eu
(4 x) : x n u2 (u2 0 (u2 ) Q(u2 ))
Li
2
Q(ans ) SH STO Y Y X p2 24 :ans+A= SH STO A
ai
/T
(6 x) : x n u3 (u3 0 (u3 ) Q (u3 ))
ps
Q(ans ) SH STO X ou
X Y p3 432 :ans+A= SH STO A
gr
m/
45
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
Chú ý: Yêu cầu trình bày như sau x 5, 04 ; x n 2, 078
c0
Ho
2 x
ai
p1 0, 07175
iD
Th
4 x 2 x
On
p2 0, 23662
eu
Li
6 x 4 x
ai
p3 0, 36958
/T
ps
8 x 6 x
ou
p4 gr 0, 24488
m/
8 x
co
p5 1 0, 07717
.
ok
bo
2 2 2 2 2
2 6 24 43 16 11 2
qs :100 100 5,5237 0.05
ce
(2) 6
p1 p2 p3 p4 p5
fa
w.
46
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
Chú ý:
c0
P(u ) (u ) (u ) 0,5
Ho
ai
P ((2 x) : x n) p1 SH STO X 62 :ans= SH STO A
iD
Th
P ((4 x) : x n) SH STO Y Y X p2
On
242 :ans+A= SH STO A
eu
Li
P((6 x) : x n) SH STO X
ai
X Y p3 432 :ans+A= SH STO A
/T
ps
P((8 x) : x n) SH STO Y
ou
gr
Y X p4 162 :ans+A= SH STO A
m/
co
Vậy bảng điểm này có phù hợp với phân phối chuẩn
fa
w.
47
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
§6.Bảng phân phối tần số mẫu đồng thời hay bảng
Ho
tương quan mẫu
ai
iD
Th
Giả sử X,Y là 2 đại lượng ngẫu nhiên gốc của cùng 1 tổng
On
thể. Bảng phân phối tần số mẫu đồng thời của X,Y là:
eu
Li
Y y1 y2 ... yh
ai
X
/T
ps
x1 n1 1 n1 2 ... n1 h
ou
gr
x2 n 21 n 22 ... n2h
m/
. co
xk nk1 nk 2 ... n kh
fa
w.
48
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Bảng phân phối tần số lề :
Ho
ai
iD
Y y1 y2 ... yh ni
Th
X
On
eu
x1 n11 n12 ... n1 h n1
Li
ai
/T
x2 n 21 n 22 ... n2 h n2
ps
... ... ou
... ... ... ...
gr
m/
co
xk nk 1 nk 2 ... n kh nk
.
ok
bo
mj m1 m2 ... mh n
ce
fa
w.
49
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
ai
iD
xi yj nij
Th
On
eu
x1 y1 n11
Li
ai
x1 y2 n12
/T
ps
... ou ... ...
gr
m/
co
xk yh nkh
.
ok
bo
ce
fa
w.
50
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
§7. Kiểm định tính độc lập.
ai
iD
BÀI TOÁN. Giả sử X,Y là 2 đại lượng ngẫu nhiên gốc của
Th
cùng 1 tổng thể. Từ tổng thể lấy 1 mẫu kích thước n. Với
On
mức ý nghĩa hãy kiểm định giả thiết :
eu
Li
H:X,Y độc lập
ai
B1.Tra bảng 2 k 1 h 1
/T
ps
ou
B2.Tính 2
n ij n i .m
gr
2 ij j
, v ô ùi ij
m/
qs
ij n
co
i,j
.
ok
n i2j
bo
h o a ëc q2s 1 .n
ce
i , j n i . m j
fa
w.
51
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
B3.Kết luận:
Ho
ai
iD
2 2
k 1 h 1 ,Y độc lập
Th
qs
On
2 2
k 1 h 1 ,Y phụ thuộc
eu
qs
Li
ai
/T
ps
Chú ý : người ta chứng minh được rằng chỉ khi
ou
gr
ij 5, i, j
m/
. co
ok
thì tiêu chuẩn khi bình phương mới có thể cho một lời giải
bo
chính xác.
ce
fa
w.
52
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ví dụ.7.1: Nghiên cứu ảnh hưởng của hoàn cảnh gia đình
Ho
đối với tình trạng phạm tội của trẻ em có kết quả:
ai
iD
Th
On
Tình trạng phạm tội Bố mẹ Bố mẹ Còn cả
eu
đã mất ly hôn bố mẹ
Li
ai
Không phạm tội 20 25 13
/T
ps
Có phạm tội 29 43 18
ou
gr
m/
co
Với mức ý nghĩa 0,05 có thể kết luận hoàn cảnh gia đình
.
không ảnh hưởng tới tình trạng phạm tội hay không ?
ok
bo
ce
fa
w.
53
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Giải:
Ho
ai
iD
Tình trạng phạm tội Bố mẹ Bố mẹ Còn cả
ni
Th
đã mất ly hôn bố mẹ
On
Không phạm tội 20 25 13 58
eu
Li
Có phạm tội 29 43 18 90
ai
/T
mj 49 68 31 148
ps
ou
gr
2 2 2
20 25 18
m/
2 2
qs ... 1.1480,320,05(2) 6
co
Vậy hoàn cảnh gia đình không ảnh hưởng tới tình trạng
ce
phạm tội
fa
w.
54
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
Chương 8: Tương quan và hồi quy mẫu
ai
iD
Th
§1. Hệ số tương quan mẫu.
On
eu
Li
Định nghĩa 1.1: Hệ số tương quan mẫu giữa X và
ai
Y là:
/T
ps
xy x.y
rX Y ou
gr
m/
S .SY
co
X
.
ok
bo
1
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
$2.Đường hồi quy
Ho
1.Đường hồi quy mẫu.
ai
iD
Định nghĩa 2.1: Ký hiệu
Th
h
On
1
Yxi (Y / X xi ) y .n , i 1, k x , Y ,1, k
eu
j ij i i xi
ni
Li
j 1
ai
Đường gấp khúc M 1 M 2 ... M k được gọi là
/T
đường hồi quy mẫu cua Y theo X.
ps
ou
2. Đường hồi quy tuyến tính mẫu.
gr
Định nghĩa 2.2: Đường hồi quy tuyến tính mẫu của
m/
k
ok
2
Q a, b Y a bx i .n i m in
bo
xi
ce
i 1
fa
w.
2
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
y a bx
Ho
ai
iD
M2
Th
Yx2
On
eu
Li
Yx3 M3
ai
/T
ps
Yx1
ou
M1 gr
m/
co
0 x1 x2 x3
.
ok
bo
ce
fa
w.
3
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
Định lý:
ai
iD
xy x . y
Th
b
,a y bx
On
2
S
eu
X
Li
ai
Ý nghĩa: Đường hồi quy tuyến tính mẫu là đường
/T
thẳng xấp xỉ nội suy từ bảng số liệu của X và Y
ps
ou
theo phương pháp bình phương tối tiểu.Nếu X
gr
và Y có tương quan xấp xỉ tuyến tính thì đường
m/
co
giản:
bo
X x0 Y y0 a bx0
ce
fa
w.
4
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
3.Cách dùng máy tính bỏ túi:.
Ho
a)Loại ES: • Mở tần số(1 lần): Shift Mode
ai
Stat On(Off)
iD
xi yj n ij
Th
MODE STAT a+bx
On
eu
Li
SHIFT START VAR x x, y y
ai
/T
SHIFT START REG
ps
r rx y
ou
gr
SHIFT START REG a a
m/
. co
5
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
b)Loại MS : : MODE REG LIN
Ho
Cách xóa dữ liệu cũ : SHIFT CLR SCL =
ai
iD
Cách nhập dữ liệu : xi , y j ; nij M
Th
On
x x y y
eu
.SHIFT START S-VAR
Li
ai
.SHIFT START S-VAR r rxy
/T
ps
.SHIFT START S-VAR gr
ou
a a
m/
b b
co
bo
…
fa
w.
6
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
ai
iD
Ví dụ 8.1: Số vốn đầu tư X và lợi nhuận Y trong một đơn vị
Th
thời gian của 100 quan sát ,đươc bảng số liệu:
On
eu
Y 0,3 O,7 1,0
Li
ai
X
/T
1 20 10
ps
ou
2 gr 30 10
3 10 20
m/
.co
ok
7
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
xi y j nij
Ho
ai
iD
1 0,3 20
Th
On
1 0, 7 10
eu
Li
2 0, 7 30
ai
/T
2 1 10
ps
3 ou
0, 7 10
gr
m/
3 1 20
. co
ok
Nhập vào ta có:(Chú ý:Nếu muốn tìm đường hồi qui tuyến
bo
tính của X theo Y thì phải đổi chỗ 2 cột dữ liệu X,Y.Lúc đó
ce
fa
8
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
ai
n n 100; x x 2; y y 0, 71
iD
Th
r rxy 0, 7447
On
eu
a a 0, 2433
Li
ai
b b 0, 2333
/T
ps
y a bx 0, 2433 0, 2333 x
ou
gr
xy n. xy 156 xy 1, 56
m/
.co
ok
SX xn 1 0,7785
bo
ce
SY yn 1 0, 2439
fa
w.
9
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
1.Với độ tin cậy 0.95,hãy ước lượng số vốn
Ho
ai
đầu tư và lợi nhuận trung bình
iD
Th
• Ta có bài toán ước lượng trung bình, TH 2
On
eu
SX
Li
X Z 0,15259
ai
n
/T
ps
x X a X x X
ou
gr
SY
m/
Y Z 0, 04781
co
n
.
ok
bo
y Y a Y y Y
ce
fa
w.
10
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
2.Trước đây lợi nhuận trung bình là 0,6.Với
Ho
mức ý nghĩa 0.05,hãy kiểm tra ý kiến cho
ai
iD
rằng lợi nhuận trung bình đã tăng lên .
Th
On
• Ta có bài toán kiểm định trung bình, TH 2
eu
Li
ai
H : a a 0 0, 6
/T
ps
(y 0, 6).10
u qs ou
4, 51 Z0,05 1, 96
gr
SY
m/
co
a a 0 0, 6
.
ok
bo
11
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
3.Lợi nhuận lớn hơn 0,7 là lợi nhuận
Ho
ai
cao.Với mức ý nghĩa 0.01,hãy kiểm tra ý
iD
kiến cho rằng tỷ lệ lợi nhuận cao là 0,32.
Th
On
eu
H : p p0 0, 32
Li
ai
30
/T
f 0, 3
ps
100
ou
(0, 3 0, 32).10
gr
u qs 0, 43
m/
co
0, 32.0, 68
.
ok
|u qs | Z0,01 2, 575 p p0 0, 32
bo
ce
fa
12
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
4.Lợi nhuận lớn hơn 0,7 là lợi nhuận
Ho
ai
cao.Với độ tin cậy 0.9,hãy ước lượng số vốn
iD
trung bình cho lợi nhuận cao .
Th
On
eu
Ta có bảng phân phối của số vốn cho lợi
Li
nhuận cao là:
ai
X 2 3
/T
ni 10 20
ps
ou
gr
n 30, x 2, 66667, SX 0, 47946
m/
co
SX
Z0,1 0,144
.
X
ok
n
bo
ce
x X a X x X
fa
w.
13
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
Nội dung tóm tắt môn học.
ai
iD
Th
• Môn học cung cấp cho sinh viên các kiến thức
On
eu
cơ bản của lý thuyết xác suất &thống kê, các
Li
phương pháp phân tích phương sai,ước lượng
ai
/T
các đặc trưng của tổng thể, các phép kiểm định
ps
ou
giả thuyết thống kê, phân tích tương quan tuyến
gr
tính và lý thuyết hồi quy. Áp dụng MS-EXCEL
m/
co
trên các kiến thức đã học của môn học Xác suất
bo
ce
1
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
Tài liệu tham khảo.
ai
iD
Th
• [1] Nguyễn Đình Huy, Đậu Thế Cấp. Xác suất và
On
Thống kê. NXB ĐHQG TP HCM ( 2009)
eu
Li
• [2] Đặng Hùng Thắng. Thống kê và ứng dụng.
ai
NXB GD (1999)
/T
ps
• [3] Hồ Thanh Phong. Xác suất và Thống kê trong
ou
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp. NXB ĐHQG TP HCM
gr
m/
(2003)
. co
ok
bo
ce
fa
w.
2
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
ai
iD
• [4] Walter A. Rosenkrantz. Introduction to
Th
On
Probability and Statistics for Scientists and Engineers.
eu
McGraw-Hill Companies, Inc( 1997).
Li
ai
• [5] Allen L. Webster. Applied Statistics for
/T
Business and Economics. McGraw-Hill Companies,
ps
Inc.( 1995).
ou
gr
• [6] Đặng Văn Giáp . Phân tích dữ liệu khoa học
m/
3
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Hướng dẫn cách học
Ho
ai
iD
• Tham dự giờ giảng trên lớp hoặc xem đĩa video.
Th
• Sử dụng sách giáo khoa:đọc kỹ,so sánh với bài
On
eu
giảng của thầy,xem kỹ các ví dụ.
Li
• Tự làm bài tập.Chú ý tuyệt đối không được xem
ai
/T
lời giải hay đáp số trước khi cố gắng tự tìm lời
ps
giải.
ou
gr
• Thực tập thật nhuần nhuyễn các kỹ năng sử
m/
4
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Hướng dẫn bài tập lớn
Ho
ai
• Đọc 2 tài liệu:
iD
Th
1.Phân tích phương sai và hồi quy.
On
2.Sử dụng MS-EXCEL trong thống kê với phần
eu
Li
hướng dẫn trong phần phụ lục của sách bài tập.
ai
/T
• Mỗi SV tự làm 1 file EXCEL báo cáo các bài
ps
trong đề tài (sau đó in ra nộp) : 1-Đề bài
ou
gr
2-Dạng bài ; 3-Phương pháp giải
m/
4-Công cụ giải
.co
ok
6-Kết luận.
w.
5
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Hướng dẫn bài tập lớn
Ho
ai
• Từ file EXCEL báo cáo , mỗi SV tự làm file
iD
EXCEL thuyết trình : trừ đề bài, xóa hết các
Th
On
chữ,chỉ để lại các số liệu,công thức, kết quả
eu
phần mềm hoặc hàm chạy sẵn (kg đánh dấu,kg
Li
ai
trích dẫn,kg bình luận) tức là chỉ để lại đề bài và
/T
mục 5 không có chữ nào.
ps
ou
• Chú ý : gr
- Nếu có các file báo cáo hoặc thuyết trình giống
m/
co
điểm 0 .
bo
điểm 0 .
w.
6
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
Chi tiết cách đánh giá môn học:
ai
iD
• Tổ chức kiểm tra giữa kỳ (20%): Từ đầu đến
Th
hết chương 4. Hình thức: Viết hoặc trắc nghiệm.
On
eu
Thời gian thi: 45‘ .
Li
ai
• Từ giữa kỳ bắt đầu giao bài tập lớn cho các
/T
nhóm : nhằm sử dụng thành thạo các phần mềm
ps
ou
thống kê và vận dụng vào thực tế : 20%
gr
m/
thi: 90'.
bo
ce
fa
w.
7
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Ho
ai
iD
Th
On
eu
Li
Hướng dẫn bài tập lớn
ai
/T
ps
ou
gr
m/
.co
ok
bo
ce
fa
w.
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Hướng dẫn bài tập lớn
Ho
ai
• Đọc 2 tài liệu:
iD
Th
1.Phân tích phương sai và hồi quy.
On
2.Sử dụng MS-EXCEL trong thống kê với phần hướng
eu
Li
dẫn trong phần phụ lục của sách bài tập.
ai
• Mỗi SV tự làm 1 file EXCEL báo cáo các bài trong đề
/T
ps
tài (sau đó in ra nộp) : 1-Đề bài
ou
gr
2-Dạng bài ; 3-Phương pháp giải
m/
4-Công cụ giải
.co
6-Kết luận.
w.
2
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
c0
Hướng dẫn bài tập lớn
Ho
ai
• Từ file EXCEL báo cáo , mỗi SV tự làm file EXCEL
iD
thuyết trình : trừ đề bài, xóa hết các chữ,chỉ để
Th
On
lại các số liệu,công thức, kết quả phần mềm
eu
hoặc hàm chạy sẵn (kg đánh dấu,kg trích dẫn,kg
Li
ai
bình luận) tức là chỉ để lại đề bài và mục 5 không có
/T
chữ nào.
ps
ou
• Chú ý : gr
- Nếu có các file báo cáo hoặc thuyết trình giống hệt
m/
co
điểm 0 .
ce
fa
w.
3
ww
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01