Professional Documents
Culture Documents
+ nếu
+ với ; với
+ với
với mọi .
với mọi .
.
.
với
với .
a)
b)
c)
Lời giải:
a) .
b) .
c) .
a) khi .
b) khi .
c)
Lời giải:
a)
+ Nếu thì .
+ Nếu thì
b)
ra .
+ Nếu thì
suy ra .
c) Để ý rằng:
Suy ra
.Hay
Ví dụ 3) Chứng minh:
a) là số nguyên.
là số tự nhiên.
Lời giải:
a) Dễ thấy
Tacó
Suy ra .
. Hay
mà suy ra .
Vậy là số nguyên.
Ta có
số tự nhiên.
d) Nhận xét:
.
Ví dụ 4)
Giải:
a) Ta có:
Ta biến đổi: .
b) Ta có . Ta biến đổi
biểu thức thành:
Ta biến đổi:
Ví dụ 5) Cho và .
Lời giải:
a) Để ý rằng:
Ta có:
Ví dụ 6)
Lời giải:
Hay
b) Đặt .
Suy ra
Lời giải:
a) Xét ,
Dễ thấy .
Ta có
Suy ra . Do
suy ra .
Suy ra
c) Đặt
Từ đó suy ra
hay
Do đó: và
Hay .
Ví dụ 8)
THCS.TOANMATH.com 10
Trang 10/17
a) Tìm các số thực thỏa mãn điều kiện:
. (Trích đề thi tuyến sinh vào lớp
10 chuyên Toán- Trường chuyên ĐHSP Hà Nội 2014)
Lời giải:
(đpcm).
Ví dụ 9) Cho với
Lời giải:
THCS.TOANMATH.com 11
Trang 11/17
a) Điều kiện để biểu thức xác định là .
Do nên .
(Theo bất đẳng thức Cô si). Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
THCS.TOANMATH.com 12
Trang 12/17
+ Xét ta có: , đặt khi đó ta có:
suy ra .
Câu 1. (Đề thi vào lớp 10 thành phố Hà Nội – năm học 2013-2014)
3) Tính để .
Câu 2. (Đề thi năm học 2012 -2013 thành phố Hà Nội)
)
3) Với các biểu thức và nói trên, hãy tìm các giá trị nguyên của
để giá trị của biểu thức là số nguyên.
Câu 3. (Đề thi năm học 2011 -2012 thành phố Hà Nội).
Cho , với .
3) Tìm để .
Câu 4. (Đề thi năm học 2010 -2011 thành phố Hà Nội).
Cho , với .
1) Rút gọn .
Câu 5. (Đè thi năm học 2014 – 2015 Thành phố Hồ Chí Minh)
với .
THCS.TOANMATH.com 14
Trang 14/17
Rút gọn biểu thức , với .
Cho và
Câu 11. (Đề thi năm 2014 – 2015 chuyên Hùng Vương Phú Thọ)
Câu 12. (Đề thi năm 2014 – 2015 tỉnh Tây Ninh)
THCS.TOANMATH.com 15
Trang 15/17
Cho biểu thức .
Câu 13. (Đề thi năm 2014 – 2015 chuyên Lê Khiết Quảng Ngãi).
Câu 14. (Đề thi năm 2014 – 2014 chuyên Lam Sơn Thanh Hóa)
Câu 15. (Đề thi năm 2014 – 2015 chuyên Thái Bình tỉnh Thái BÌnh)
THCS.TOANMATH.com 16
Trang 16/17
1) Tính giá trị của biểu thức , khi .
THCS.TOANMATH.com 17
Trang 17/17
Câu 22. Cho biểu thức .
Tính tổng .
Câu 23) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương , ta có:
(Đề thi THPT chuyên Hùng Vương Phú Thọ năm 2001-2002)
Câu 26) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương , ta có:
Câu 27) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương , ta có:
THCS.TOANMATH.com 18
Trang 18/17
1) Với ta có .
Với , ta có:
(do ).
2. Lời giải:
1) Với , ta có .
2) Với ta có:
3) Biểu thức
THCS.TOANMATH.com 19
Trang 19/17
. Với ta có: . Vậy
1)
5. Lời giải:
THCS.TOANMATH.com 20
Trang 20/17
.
6. Lời giải:
Với và ta có:
8. Lời giải:
Ta có:
THCS.TOANMATH.com 21
Trang 21/17
(1)
Do đó
9. Lời giải:
1) .
2) Với và
10.Lời giải:
Ta có:
THCS.TOANMATH.com 22
Trang 22/17
(ĐPCM).
. Với
1) ĐKXĐ:
Vì
.Vậy và
.
THCS.TOANMATH.com 23
Trang 23/17
2) Phương trình hoành độ giao điểm của và là:
.
có với mọi , nên phương trình luôn có hai nghiệm phân
biệt . Theo hệ thức Viet ta có: và
Rút gọn
Ta có:
Vậy .
THCS.TOANMATH.com 24
Trang 24/17
15. Lời giải:
2) Ta có nên
1) Với ta có .
2) a)
THCS.TOANMATH.com 25
Trang 25/17
b) Theo câu a)
và
17. Giải:
. Do nên
. Do đó hay .
18. Giải:
. Vì nên . Do đó hay
. Biểu diễn .
19. Giải:
Từ đó ta có:
. Tương
THCS.TOANMATH.com 26
Trang 26/17
tự: . Vậy
20. Giải:
a) Vì
Từ đó
b) Do và nên ta
được .
21. Giải:
Vì
Từ đó suy ra: .
23. Giải:
THCS.TOANMATH.com 27
Trang 27/17
. Cho ta có:
………….
24. Giải:
Cho thì
. Do đó (đpcm).
THCS.TOANMATH.com 28
Trang 28/17
25. Giải:
Đặt
Để ý rằng :
Do đó
Bất đẳng thức cuối cùng đúng nên ta có điều phải chứng minh.
26. Giải:
THCS.TOANMATH.com 29
Trang 29/17
.
Áp dụng bổ đề ta có:
Vì thế:
Câu 27)
Giải:
Để ý rằng các phân số có tử và mẫu hơn kém nhau 2 đơn vị, nên ta nghĩ đến
đẳng thức
. Kí hiệu
. Ta có:
THCS.TOANMATH.com 30
Trang 30/17
.
THCS.TOANMATH.com 31
Trang 31/17