You are on page 1of 12

b) Trên bảng cho dãy số ; ; ; …; .

Ta thực hiện theo quy tắc thay mỗi số trong dãy

bởi tổng các chữ số của nó. Ví dụ được thay bởi . Cứ như vậy cho đến khi các

số trong dãy đều là số có chữ số. Chứng minh rằng, trong dãy số cuối cùng, số chữ số nhiều

hơn số chữ số .
Lời giải

a) Do nên

Đặt và (với và ).

Ta có: chia hết cho nên chia hết cho chia hết cho

chia hết cho hay là ước lớn hơn của .

Trường hợp 1: và thỏa mãn.

Trường hợp 2: và thỏa mãn.

Trường hợp 3: loại vì .

Vậy .

b) Ta có: chia cho dư 1 chia cho dư (với )

chia cho dư .
Do đó:

Số số chia cho dư trong dãy số là (số).

Số số chia cho dư trong dãy số là (số).

Vì mọi số tự nhiên và tổng các chữ số của nó khi chia cho có cùng số dư nên trong dãy cuối

cùng, số chữ số là số số chia cho dư trong dãy ban đầu, số chữ số là số số chia cho
dư trong dãy ban đầu. Vì vậy, trong dãy cuối cùng số chữ số nhiều hơn số chữ số .
Câu 5. (2,0 điểm)
Cho số nguyên a lớn hơn 32 . Hỏi tồn tại hay không số tự nhiên thỏa mãn mà
có ít nhất 61 chữ số 0 ở tận cùng?
Lời giải
Có ,

Lại có: (có chữ số


tận cùng).
Suy ra
Với thì có tồn tại số thỏa mãn đề bài.
1.

Phân số tối giản khi và nhỏ nhất khi nhỏ nhất,


lớn nhất.

Ta có: và
Suy ra:

, hay

, hay

Mà nhỏ nhất, lớn nhất nên , .

Vậy .
Nếu cả hai số nguyên tố p và q đều không chia hết cho 3 thì theo tính chất số chính phương p2 , q2 là
các số chia 3 dư 1.

Do đó là số chia 3 dư 2 mà 3 pq ⋮ 3 chia 3 dư 2

không là số chính phương (vì số chính phương hoặc chia hết cho 3 hoặc chia 3 dư 1,
không có số chính phương chia 3 dư 2) (2)
Từ (1) và (2) => trong hai số nguyên tố p,q phải có số chia hết cho 3 hay trong hai số nguyên tố
p, q có một số bằng 3.
Do vai trò p và q như nhau nên cho p = 3.

Thay p = 3 vào (1) ta được


Nhân cả hai vế của đẳng thức với 4 ta được

Tiếp tục biến đổi và đưa được về dạng


2q 9 2m2q 9 2m45 1.45 3.15 5.9 (1)
Với q là số nguyên tố và m là số nguyên dương thì 2q 9 2m 2q 9 2m , Kết hợp với (1) và vận
dụng bài toán tổng, hiệu để tìm q, tìm m bằng cách lập bảng:
2q + 9 – 2m 1 3 5
2q + 9 + 2m 45 15 9
q 7 0 -1
m 11 3 1
Do p là số nguyên tố nên từ bảng trên ta suy ra p = 7 (thoả mãn)
Vì vai trò của p và q như nhau nên sau khi thử lại ta tìm được 2 cặp số nguyên tố (p,q) thoả mãn bài toán
là (3,7) và (7,3).

hay từc là: Vậy (1)

Mặt khác:

tức là : Vậy (2).


Từ (1) và (2) suy ra đpcm.
a)2 . 3 = 12x
x+1 y

2x + 1 . 3y = (4.3)x = 22x.3x

Nhận thấy : ( 2, 3) = 1 x–1=y-x=0 x=y=1


b) Ta thấy, vị trí của các chữ số thay thế ba dấu sao trong số trên đều ở hàng chẵn và vì ba
chữ số đó đôi một khác nhau, lấy từ tập hợp { 1;2;3 } nên tổng của chúng luôn bằng 1+ 2+ 3
= 6.
Mặt khác 396 = 4.9.11 trong đó 4;9;11 đôi một nguyên tố cùng nhau nên ta cần chứng
minh
A = 155∗710∗4∗16 chia hết cho 4 ; 9 và 11.
Thật vậy :
*) A ⋮ 4 vì số tạo bởi hai chữ số tận cùng của A là 16 chia hết cho 4
*) A ⋮ 9 vì tổng các chữ số chia hết cho 9 :
1+ 5+ 5 +7+ 1 + 4 + 1+ 6 + (*+*+*) = 30 + 6 = 36 chia hết cho 9
*) A ⋮ 11 vì hiệu số giữa tổng các chữ số hàng chẵn và tổng các chữ số hàng lẻ là 0, chia
hết cho 11.
{1+5+7+4+1)-(5+1+6+(*+*+*)} = 18 – 12 – 6 = 0
Vậy A ⋮ 396

Xét .
Ta có:

Vậy .

Ta có

Do có vai trò như nhau nên ta giả sử , ta có


Tương tự như trên ta cũng chứng minh được

Do đó

Vậy .

a) Vì a là số tự nhiên có 2 chữ số nên

(1)

mà 2a+1 là số chính phương lẻ(2)

Từ (1), (2)

ĐỀ mỚI
PHÒNG GD &ĐT HIỆP HÒA HD ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN
ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC: 2021-2022
(Đề thi này gồm 01 trang) MÔN THI : TOÁN 6
Thời gian làm bài: 150 phút
Ngày thi: 17/03/2021
Bài 1: (6,0 điểm)

1) Tính tổng của các phân số lớn hơn nhưng nhỏ hơn và có tử là 4
2) Tại một nhà máy sản xuất bút bi, trước khi đóng gói cần kiểm tra chất lượng. Kiểm tra
1000 chiếc bút bi có 5 chiếc không đảm bảo chất lượng.
a) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện "bút bi kiểm tra đảm bảo chất lượng".
b) Lợi nhuận khi bán ra mỗi chiếc bút bi đảm bảo chất lượng là 1000 đồng. Với lô hàng
gồm 10000 chiếc bút cùng loại mới sản xuất, ước tính khi bán ra sẽ thu được lợi nhuận
là bao nhiêu?
3) Cho các số nguyên thỏa mãn và . Tìm giá
trị lớn nhất có thể của .
Lời giải

1) Ta có ;

Các phân số lớn hơn nhưng nhỏ hơn và có tử là 4 là:

Tổng các phân số là:

2
2)
a) Số bút kiểm tra đảm bảo chất lượng là: (chiếc).

Xác suất thực nghiệm của sự kiện "bút bi kiểm tra đảm bảo chất lượng" là:
b) Số bút kiểm tra đảm bảo chất lượng là: (chiếc).
Ước tính khi bán ra sẽ thu được lợi nhuận là: (đồng).
3) Vì là số nguyên mà
Vì là số nguyên mà
Vì là số nguyên mà
Vì là số nguyên mà
Do đó
Vậy giá trị lớn nhất có thể của là khi
Bài 2: (4,0 điểm)
1) Chứng tỏ rằng không thể chia hết cho 2 với a là số nguyên.
2) Tìm các số có 3 chữ số chia hết cho 8 và tổng các chữ số của nó cũng chia hết cho 8.
Lời giải
1) Ta có
Vì là tích hai số nguyên liên tiếp nên chia hết cho ; chia hết cho ;
không chia hết cho . Suy ra không chia hết cho với là số nguyên.
2) Gọi số cần tìm là với là chữ số,
Theo đề ta có và

Với

mà nên
Lại có mà nên
+ Với  hoặc
+ Với  hoặc
+ Với  hoặc
Vậy các số cần tìm là
Bài 3: (4,0 điểm)
1) Có 25 điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Cứ qua hai điểm ta vẽ được
một đường thẳng. Hỏi vẽ được tất cả bao nhiêu đường thẳng?
Nếu thay 25 điểm bời điểm và thì số đường thẳng là bao nhiêu?
2) Cho ba điểm sao cho và . Lấy điểm nằm
trên đường thẳng sao cho . Tính độ dài đoạn thẳng ?
3) Cho hai tia , Oy là hai tia đối nhau. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường
thẳng xy vẽ tia sao cho 5 lần góc bằng 4 lần góc và tia là tia phân giác
của góc xOz. Tính góc yOt?
Lời giải
1) Lấy điểm nối với điểm còn lại ta được đường thẳng.
Vì có điểm nên có đường thẳng nhưng mỗi đường thẳng được tính lần.

Vậy số đường thẳng vẽ được là (đường thẳng)

Nếu thay điểm bởi điểm và thì số đường thẳng là


2) Ta có
 điểm nằm giữa điểm và điểm
TH1: Điểm thuộc tia . Ta có hình vẽ

Ta có điểm nằm giữa điểm và nên


  (cm)
TH2: Điểm thuộc tia . Ta có hình vẽ
Ta có điểm nằm giữa điểm và nên
  (cm)
Vậy (cm) hoặc (cm)
3) Ta có hình vẽ

Vì hai tia , Oy là hai tia đối nhau nên góc là góc bẹt
Ta có (1)

Lại có (2)

Từ (1), (2) suy ra

là tia phân giác của góc


Vì tia

Ta có
Vậy
Bài 4: (4,0 điểm)
1) Tìm tất cả các số tự nhiên khác 0, sao cho khi viết thêm chữ số 0 vào giữa chữ số hàng
chục và chữ số hàng đơn vị thì số đó được gấp lên 9 lần.
2) Cho là các số tự nhiên thỏa mãn: .
Tính giá trị của biểu thức .
Lời giải
1) Gọi số cần tìm là với là số tự nhiên; là chữ số.
Khi viết thêm chữ số vào giữa chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị ta có số

Theo đề ta có
Suy ra
+ (loại)
+ (loại)
Vậy số cần tìm là
2) Ta có là số chẵn với là số tự nhiên mà
Suy ra là số chẵn mà là số lẻ nên là số lẻ
Ta có
Vậy
Bài 5: (2,0 điểm)

1) Có bao nhiêu cách để viết thành tổng của hai phân số tối giản trong đó mẫu số của
hai phân số khác nhau và đều không lớn hơn 12.
2) Gọi là tổng các chữ số của số , gọi là tổng các chữ số của và gọi
là tổng các chữ số của . Tìm .
Lời giải
1) Ta có

Do đó ; ;
Vậy có ba cách viết.

2) Ta có

. Suy ra có không quá chữ số.


Vì là tổng các chữ số của nên
Suy ra có không quá chữ số.
Vì là tổng các chữ số của nên
Suy ra có không quá chữ số.
Vì là tổng các chữ số của mà nên

Ta có và có cùng số dư khi chia cho mà chia cho dư nên chia cho dư

Lại có và có cùng số dư khi chia cho mà chia cho dư nên chia cho dư

và có cùng số dư khi chia cho mà chia cho dư nên chia cho dư


mà nên . Vậy .
1. Giả sử Đặt với

Mà đặt , do đó:
Ta có:

Vì nguyên dương nên là hợp số.

2.

Đặt

Vậy là một số chính phương

Chứng minh rằng với là số tự nhiên thì .


Lời giải

Ta thấy:

Mặt khác: mà:

nên

2/ Chứng tỏ rằng:
Ta có:

Vì 225 lẻ nên cùng lẻ (2)

*) Với

Vì chia cho 3 dư 1 và nên

*)Với là số tự nhiên khác 0: Khi đó chẵn, từ lẻ chẵn


chẵn, trái với (2) nên .
Vậy

Cho . Chứng minh rằng biểu thức A không có giá trị là


một tự nhiên.
Ta có
Do vậy nên giá trị của A không phải là một số tự nhiên

You might also like