Professional Documents
Culture Documents
1. Hoà ng và Lan đi
2. Bố và mẹ đi
3. Ô ng và bố đi
4. Mẹ và Hoà ng đi
5. Hoà ng và bố đi.
Giải:
Ta nhậ n xét:
- Nếu chọ n đề nghị thứ nhấ t thì đề nghị thứ hai bị bá c bỏ hoà n toà n. Vậ y khô ng thể chọ n đề nghị thứ
nhấ t.
- Nếu chọ n đề nghị thứ hai thì đề nghị thứ nhấ t bị bá c bỏ hoà n toà n. Vậ y khô ng thể chọ n đề nghị thứ
hai.
- Nếu chọ n đề nghị thứ ba thì đề nghị thứ tư bị bá c bỏ hoà n toà n. Vậ y khô ng thể chọ n đề nghị thứ ba.
- Nếu chọ n đề nghị thứ tư thì đề nghị thứ ba bị bá c bỏ hoà n toà n. Vậ y khô ng thể chọ n đề nghị thứ tư.
- Nếu chọ n đề nghị thứ nă m thì cả 4 đề nghị trên đều thoả mã n mộ t phầ n và bá c bỏ mộ t phầ n. Vậ y
sá ng hô m đó Hoà ng và bố đi xem xiếc.
Dự a và o hình vẽ, ta thấ y số em chỉ thi đá cầ u là :
22 – 12 = 10 (em)
Số em trong độ i tuyển thi đấ u cả hai mô n là :
15 – 10 = 5 (em)
3. CÔNG THỨC:
3.1. Khái niệm về công thức:
Trong toá n họ c ta đã là m quen vớ i biểu thứ c hó a họ c (là dã y kí hiệu chỉ rõ cá c phép toá n và thứ tự
thự c hiện cá c phép toá n trên cá c số hoặ c cá c chữ nhậ n giá trị từ mộ t trườ ng số ).
Trong lô gic mệnh đề, ngườ i ta xâ y dụ ng khá i niệm cô ng thứ c tương tự biểu thứ c toá n họ c trong
toá n họ c.
Cho cá c biến mệnh đề p, q, r,… khi dù ng cá c phép lô gic tá c độ ng và o chú ng, ta sẽ nhậ n đượ c cá c
biến mệnh đề ngà y cà ng phứ c tạ p hơn. Mỗ i mệnh đề như thế và cả nhữ ng mệnh đề xuấ t phá t ta gọ i là
cô ng thứ c. Hay nó i cá ch khá c:
a. Mỗ i biến mệnh đề là mộ t cô ng thứ c.
b. Nếu P, Q là nhữ ng cô ng thứ c thì P̅ P Q ; P → Q P Q; P ↔ Q cũ ng là cô ng thứ c.
c. Mọ i dã y kí hiệu khô ng xá c định theo cá c quy tắ c trên đâ y đều khô ng phả i là cô ng thứ c.
Ví dụ : Từ cá c biến mệnh đề p, q, r ta thiết lậ p đượ c cô ng thứ c:
(p → q) r ; (pq ) r ;…
a → b ≡b → a ≡ a b≡ a b
a ↔ b ≡a b ≡ ( a→ b )( b → a )
3.5. Mệnh đề liên hợp, điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ.
Nếu ta gọ i p → q (1) là mệnh đề thuậ n thì q → p (2) là mệnh đề đả o
p̅ → q̅ (3) là mệnh đề phả n củ a (1)
q̅ → p̅ (4) là mệnh đề phả n đả o củ a (1)
Cá c mệnh đề thuậ n, đả o, phả n, phả n đả o ta gọ i là nhữ ng mệnh đề liên hợ p
Hay, mệnh đề thuậ n tương đương lô gic vớ i mệnh đề phả n đả o
Mệnh đề phả n tương đương lô gic vớ i mệnh đề đả o
Ví dụ : Từ mệnh đề “Nếu 50 chia hết cho 10 thì nó chia hết cho 5” (1)
Ta thiết lậ p đượ c cá c mệnh đề:
“Nếu 50 chia hết cho 5 thì nó chia hết cho 10” (2)
“Nếu 50 chia hết cho 10 thì nó khô ng chia hết cho 5” (3)
“Nếu 50 khô ng chia hết cho 5 thì nó khô ng chia hết cho 10” (4)
Cá c mệnh đề (1);(2);(3);(4) gọ i là nhữ ng mệnh đề liên hợ p.
Điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần đủ
Trong toá n họ c, nếu ta chứ ng minh đượ c p → q là mệnh đề đú ng thì ta nó i rằ ng:
− p là điều kiện đủ để có q
− q là điều kiện cầ n để có p
Trong trườ ng hợ p nà y, mệnh đề p → q có thể diễn đạ t bằ ng nhiều cá ch khá c nhau, chẳ ng hạ n:
– Nếu có p thì có q
− p là điều kiện đủ để có q
− q là điều kiện cầ n để có p
– Có p ắ t có q
– Muố n có p phả i có q
– Có q khi có p
…………………………
Trong toá n họ c, nếu ta chứ ng minh đượ c đồ ng thờ i cả hai mệnh đề p → q và q → p đều đú ng thì ta nó i
rằ ng :
− p là điều kiện cầ n và đủ để có q
− q là điều kiện cầ n và đủ để có p
Trong trườ ng hợ p nà y, mệnh đề p, q có thể diễn đạ t bằ ng nhiều cá ch khá c nhau, chẳ ng hạ n:
– Điều kiện cầ n và đủ để có p là q
– Để có p, điều kiện cầ n và đủ là q
– Điều kiện ắ t có và đủ để có p là q
– Có p khi và chỉ khi có q
………………………..
Trong toá n họ c, mỗi định lí được phát biểu dưới dạng một mệnh đề đúng p → q, trong đó, p gọi là giả
thiết, 4 gọi là kết luận của định lí.
Ta thiết lậ p mệnh đề đả o q → p củ a định lí đó . Nếu q → p cũ ng là mệnh đề đú ng thì ta nó i định lí đã
cho có định lí đả o. Ngượ c lạ i, ta nó i định lí đã cho khô ng có định lí đả o.
Trong trườ ng hợ p định lí có định lí đả o, ta thườ ng phá t biểu kết hợ p cả định lí thuậ n và đả o dướ i
dạ ng điều kiện cầ n và đủ q → p.
Ví dụ : “Điều kiện cầ n và đủ để mộ t số chia hết cho ba là tổ ng cá c chữ số phả i chia hết cho ba”.
5. HÀ M MỆ NH ĐỀ - MỆ NH ĐỀ TỔ NG QUÁ T, TỒ N TẠ I:
5.1. Khái niệm về hàm mệnh đề
Nhữ ng câ u có chứ a cá c biến mà bả n thâ n nó chưa phả i là mệnh đề nhưng khi thay cá c biến đó bở i
nhữ ng phầ m tử xá c định thuộ c tậ p X thì nó trở thanh mệnh đề (đú ng hoặ c sai) ta gọ i đó là hà m mệnh
đề.
Tậ p X: là miền xá c định.
Khi thay cá c phầ n tử thuộ c X và o ta đượ c:
+ Mệnh đề đú ng gọ i là miền đú ng.
+ Mệnh đề sai gọ i là miền sai.
Kí hiệu T(n), F(x), G(y),… để chỉ cá c hà m mệnh đề.
Ví dụ : T(n) = “Số tự nhiên chia hết cho 5” có miền xá c định là số tự nhiên.
+ Tậ p cá c số tự nhiên chia hết cho 5 là miền đú ng củ a T(n).
+ Tậ p cá c số tự nhiên khô ng chia hết cho 5 là miền sai củ a T(n).
∀ x ∈ X ,T ( x) ≡∃ x ∈ X :T (x ) hay ∃ x ∈ X , T (x) ≡ ∀ x ∈ X : T ( x)
Ví dụ : Phủ định củ a mệnh đề: “Tấ t cả ngườ i Trà Vinh đều nó i thạ o tiếng Khmer” là mệnh đề “ Có ít
ngườ i Trà Vinh nó i thạ o tiếng Khmer”.
6.3. Những phương pháp chứng minh toán học thường gặp:
1. Phương phá p chứ ng minh trự c tiếp.
2. Phương phá p chứ ng minh phả n chứ ng.
3. Phương phá p chứ ng minh quy nạ p hoà n toà n.
7. SUY LUẬN VÀ CHỨNG MINH TRONG DẠY HỌC TOÁN Ở TIỂU HỌC:
7.1.Suy luận và chứng minh trong dạy học mạch số học
Trong dạ y họ c mạ ch số họ c ở tiểu họ c ta vậ n dụ ng cá c phép suy luậ n quy nạ p (hoà n toà n và khô ng
hoà n toà n), suy diễn và phép tương tự .
7.1.2.Suy diễn
Phép suy diễn đượ c sử dụ ng trong cá c tiết luyện tậ p: vậ n dụ ng mộ t quy tắ c đã đượ c thiết lậ p để giả i
bà i tậ p:
Cấ u trú c củ a cá c phép suy luậ n ở đâ y thườ ng là :
Tiền đề 1: Là quy tắ c hoặ c tính chấ t,…đã đượ c thiết lậ p.
Tiền đề 2: Mộ t tình huố ng cụ thể phù hợ p vớ i quy tắ c trên.
Kết luậ n: Vậ n dụ ng quy tắ c trên để xử lí tình huố ng củ a bà i toá n.
Ví dụ : Tính giá trị biểu thứ c bằ ng cá ch thuậ n tiện nhấ t:
32× 24 + 24× 68
= 24 ×32 + 68× 24
= 24 (32 + 68)
= 24 ×100
= 2400
7.1.3.Phép tương tự
Từ quy tắ c cộ ng cá c số có hai chữ số , dù ng phép tương tự ta xâ y dự ng quy tắ c cộ ng cá c số có ba, bố n
và nhiều chữ số .
Cũ ng tương tự đố i vớ i cá c phép tính.
Từ quy tắ c so sá nh cá c số có bố n chữ số , dù ng phép tương tự ta xâ y dự ng quy tắ c so sá nh cá c số có
nhiều chữ số .
Từ quy tắ c tìm số hạ ng trong phép cộ ng, dù ng phép tương tự ta xâ y dự ng quy tắ c tìm thừ a số trong
phép nhâ n.
7.2.Suy luận và chứng minh trong dạy học mạch yếu tố hình học
7.2.1.Suy luận quy nạp
Ví dụ : Khi dạ y xâ y dụ ng cô ng thứ c tính diện tích hình chữ nhậ t, thô ng qua bà i toá n “Tính diện tích
hình chữ nhậ t ABCD có chiều dà i 4dm và chiều rộ ng 3dm. Bằ ng cá ch quan sá t trên hình vẽ và mộ t số
phép biến đổ i, họ c sinh tính đượ c diện tích hình chữ nhậ t là 4 ×3 = 12 (dm).
Từ đó rú t ra quy tắ c: Muố n tính diện tích hình chữ nhậ t, ta lấ y chiều dà i nhâ n vớ i chiều rộ ng”.
Cô ng thứ c: S = a× b.
Ở đâ y ta sử dụ ng phép quy nạ p khô ng hoà n toà n.
Tiên đề : Hình chữ nhậ t có chiều dà i bằ ng 4dm và chiều rộ ng 3dm thì có diện tích bằ ng
4×3=¿ dm).
Kết luận: Hình chữ nhậ t có chiều dà i a và chiều rộ ng b có diện tích là S = a × b.