You are on page 1of 7

MÔN : TNXH LỚP 2

TÊN BÀI HỌC: ĐỘNG VẬT SỐNG Ở ĐÂU ?


THỜI GIAN THỰC HIỆN:………………………

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

- Đặ t và trả lờ i đượ c câ u hỏ i về mô i trườ ng số ng củ a độ ng vậ t thô ng qua quan sá t thự c tế, tranh, ả nh và (hoặ c) video.

- Nêu đượ c tên và nơi số ng củ a mộ t số độ ng vậ t xung quanh.

- Phâ n loạ i đượ c độ ng vậ t theo mô i trườ ng số ng.

- Yêu quý và biết chă m só c con vậ t đú ng cá ch.

- Nă ng lự c giao tiếp, hợ p tá c: Trao đổ i, thả o luậ n để thự c hiện cá c nhiệm vụ họ c tậ p.

- Nă ng lự c giả i quyết vấ n đề và sá ng tạ o: Sử dụ ng cá c kiến thứ c đã họ c ứ ng dụ ng và o thự c tế.

- Phẩ m chấ t: Bồ i dưỡ ng đứ c tính chă m chỉ, trá ch nhiệm.

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:


1. Giáo viên:
- Bài giảng điện tử, máy tính kết nối internet, bài tập trên Quizzi, form.
- Nền tảng dạy học: google meet.
2. Học sinh:
- HS: Sách giáo khoa, máy tính/máy tính bảng/ điện thoại có kết nối internet.

1
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

TIẾT 1
Tên hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Học liệu, công cụ hỗ trợ
Khởi động: - GV nêu tình huố ng và câ u hỏ i: - Là m bà i tậ p trắ c nghiệm - Bài giảng điện tử: Slide hình ảnh của
) + Em thườ ng thấ y nướ c ở đâ u? trên cô ng cụ trự c tuyến giọt nước.
+ Nướ c có nhữ ng đặ c điểm gì? - Bài tập dạng form:
https://forms.gle/5enK8Zi8Pon1eTDB6
( chẳ ng hạ n: mà u, mù i, vị, hình
dá ng….).
- HS đưa ra cá c ý kiến dự a và o kinh
nghiệm cá nhâ n củ a cá c em về nướ c.

HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ


Hoạt động 1: *Tính chất 1: Nước là chất lỏng
Quan sát và làm trong suốt.
được thí nghiệm
đơn giản để phát GV cho họ c sinh quan sá t mộ t cố c
hiện ra một số nướ c và 1 cố c sữ a.
tính chất của - GV giao nhiệm vụ : Hã y quan sá t và Bài giảng điện tử: Slide có hai hình ảnh
nước đưa ra nhữ ng nhậ n biết ban đầ u về - Một số HS trả lời câu hỏi. 1 chiếc cốc đựng nước, 1 chiếc cốc
cá c chấ t trong 2 chiếc cố c. - HS trả lời bằng micro đựng sữa, 2 cá i muỗ ng.
+ Cố c 1, cố c 2 đự ng gì?
+ Tạ i sao em biết?
- GV nhậ n xét.
- GV là m thí nghiệm trướ c mà n

2
hình : Cho 2 muỗ ng giố ng nhau và o
2 cố c và hỏ i:
+ Em thấ y muỗ ng ở cố c nà o?
+ Vì sao em lạ i thấ y đượ c
muỗ ng ở cố c 1?
- Gọ i HS nhậ n xét.
- Gọ i HS rú t ra kết luậ n.
- GV nhậ n xét và chố t lạ i: Nướ c là
chấ t lỏ ng trong suố t.
* Tính chất 2: Nước không màu Bài giảng điện tử: Slide có hai hình ảnh
1 chiếc cốc đựng nước, 1 chiếc cốc
- GV chiếu lạ i trên mà n hình 2 cố c đựng sữa
nướ c ban đầ u cho HS quan sá t và
hỏ i: - Một số HS trả lời câu hỏi.
+ Cố c 1 có mà u gì?
+ Cố c 2 có mà u gì?
+ Quan sá t 2 cố c em có nhậ n - HS trả lời bằng micro
xét gì về mà u sắ c củ a nướ c?
- Gọ i HS xem xét và rú t ra kết
luậ n.
- GV nhậ n xét và chố t lạ i: Nướ c là
chấ t lỏ ng khô ng mà u.
* Tính chất 3, 4: Nước không mùi, Bài tập trắc nghiệm nhiều lựa chọn trên
không vị. - HS làm bài tập trắc nghiệm Quizizz
- GV yêu cầ u họ c sinh chuẩ n bị 1 trên công cụ trực tuyến LINK: https://quizizz.com/join?

3
cố c nướ c uố ng trướ c mà n hình, sau gc=46842721
đó họ c sinh ngử i và nếm thử nướ c - Một số HS trả lời câu hỏi.
- HS trả lời bằng micro
rồ i chọ n đá p á n.
- GV nhậ n xét và kết luậ n: Qua trò
chơi, chú ng ta nhậ n biết đượ c nướ c
có 2 tính chấ t nữ a là khô ng mù i và
khô ng vị.
- GV lưu ý: Muố n nhậ n biết mộ t
chấ t lỏ ng nà o đó nên cẩ n thậ n, phả i
quan sá t thậ t kĩ, đố i vớ i nhữ ng chấ t
lỏ ng lạ tuyệt đố i khô ng sờ , ngử i đặ c
biệt là nếm vì có mộ t số chấ t ả nh
hưở ng đến sứ c khỏ e, thậ m chí có
thể gâ y nguy hiểm dến tính mạ ng
như: xă ng dầ u, axit, thuố c trừ sâ u.
*Tính chất 5: Nước không có hình
dạng nhất định:
- HS xem video.
- GV cho HS xem video thí
nghiệm Phá t hiện hình dạ ng củ a
nướ c.
Qua thí nghiệm vừ a xem, em có Bài tập trắc nghiệm nhiều lựa chọn trên
- HS làm bài tập trắc nghiệm Quizizz
kết luậ n gì về tính chấ t củ a nướ c? trên công cụ trực tuyến LINK: https://quizizz.com/join?
Hình dạ ng củ a nướ c phụ thuộ c và o gc=46842721
đâ u?

4
- GV hướ ng dẫ n HS đưa ra nhậ n
xét: Trong cá c dụ ng cụ chứ a nướ c
khá c nhau thì hình dạ ng củ a nướ c
cũ ng khá c nhau vì hình dạ ng củ a
nướ c phụ thuộ c và o vậ t chứ a nó .
- GV nhậ n xét và chố t lạ i: Nướ c
khô ng có hình dạ ng nhấ t định, hình
dạ ng củ a nướ c phụ thuộ c và o vậ t
chứ a nó .
*Tính chất 6: Nước chảy từ trên
cao xuống thấp, lan ra khắp mọi
phía.
- GV tiến hà nh thí nghiệm trướ c
mà n hình: Ró t nướ c từ trên cao
xuố ng tấ m kính. - Một số HS trả lời câu hỏi.
- GV hỏ i: - HS trả lời bằng micro
+ Nướ c chả y như thế nà o?
- Gọ i HS nhậ n xét.
- GV nhậ n xét và chố t lạ i: Nướ c
chả y từ trên cao xuố ng thấ p, lan ra
khắ p mọ i phía.
- Gọ i HS nhắ c lạ i.
Một số tính chất khác của nước, GV yêu
cầu học sinh tự khám phá, GV sẽ kiểm

5
tra vào tiết 2.
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, THỰC HÀNH VÀ VẬN DỤNG.
Hoạt động 2: - GV y/c hs nêu mộ t và i ứ ng dụ ng
Vận dụng được củ a nướ c trong cuộ c số ng.
tính chất của Dự kiến: sử dụng trong sinh hoạt
nước trong một số hàng ngày, lợp mái ngôi nhà, lát sân,
- HS trả lời bằng micro.
trường hợp đơn đặt máng nước... tất cả đều dóc để
giản. nước thoát được,và chảy nhanh hơn, .
sản xuất ra một số vật dụng không
thấm nước phục vụ cuộc sống: áo
mưa, tấm lợp nhà, dụng cụ chứa
nước… hay là vải để lọc nước, giữ lại
chất bẩn trên bề mặt vải, chạy nhà
máy thủy điện, xây dựng thác nước
nhân tạo.
- HS đá nh giá , nhậ n xét.
-HS quan sát thí nghiệm và trả
Tính chất 7: Hòa tan một số chất:
Cho HS xem video và thí nghiệm vớ i
lới bắng micro. Video thí nghiệm.
3 cố c nướ c tương ứ ng vớ i đườ ng
muố i và cá t
Tính chất 8:Thấm qua một số vật: -HS quan sát thí nghiệm và trả
Cho HS xem video và thí nghiệm vớ i Video thí nghiệm.
lới bắng micro.
4 vậ t khă n bô ng lau vớ i tấ m bả ng
khay.

Kết luận: Nước là chất lỏng


trong suốt không màu, không mùi,

6
không vị, không có hình dạng nhất
định, nước chảy từ trên cao
xuống thấp, lan ra khắp mọi phía,
nước hòa tan một số chất và
thấm qua một số vật.

You might also like