Professional Documents
Culture Documents
a
Người ta gọi b với a, b thuộc Z, b 0 là một phân số, a là
Qua bài tập này một lần nửa khẳng định: Ta chỉ lập được tỉ số
giữa hai đại lượng cùng loại và cùng đơn vị đo .
THỐNG KÊ HỌC KỲ 1 LỚP 6B NĂM HỌC 2018- 2019
Kém 0 - 0%
TS 39 - 100%
Tiết 100: TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ
1)Tỉ số của hai số:
a)Khái niệm:
Qua ví dụ em nào có thể cho
b)Ví dụ:
cả lớp biết muốn tìm tỉ số phần
c)Chú ý:
trăm của hai số a và b, ta
2)Tỉ số phần trăm: làm như thế nào?
1
Ký hiệu: % thay cho 100
a)Ví dụ: Tỉ số phần trăm của 78,1
và 25 là: 78,1 78,1 1
100 .
25 25 100
78,1.100
% 312,4 %
25
b)Quy tắc:tắc
b) Quy Muốn tìm tỉ số phần trăm
(sgk)
củaahai số a
a và100
b, ta nhân số a với
100 rồichia cho b và viết % ký hiệu
b kết quả: ba .100
% vào %
b
Tiết 100: TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ
1)Tỉ số của hai số: ?1 Tìm tæ soá phaàn traêm
a)Khái niệm:
b)Ví dụ: cuûa: 3
a/ 5 vaø b/ 25 kg vaø
c)Chú ý: 8 ; 10
taï
2)Tỉ số phần trăm: Giaûi
1 :
Ký hiệu: % thay cho 100 5 5.100%
a)Ví dụ:
a/ 62, 5%
8 8
b) Quy tắc (sgk) 3
b/ taï = 0,3 taï = 30kg
a a 100 10
%
b b
25 25 100 1
% 83 %
30 30 3
Tiết 101: TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ
1)Tỉ số của hai số:
Ví dụ: Nếu khoảng cách a
2)Tỉ số phần trăm:
trên bảng đồ là 1cm,khoảng
a)Ví dụ:
b)Quy tắc (sgk) cách b trên thực tế là 1km
a a 100 thì tỉ lệ xích T là bao nhiêu?
%
b b
Giải:
3)Tỉ lệ xích:
a = 1cm
a
T (a,b cùng đơn vị đo) b =1km =100000cm
b
a 1
T : Tỉ lệ xích . T
a :KC giữa hai điểm trên bản vẽ (bản đồ). b 100000
b :KC giữa hai điểm tương ứng trên thực.
tế .
Tiết 101: TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ
1)Tỉ số của hai số: Khoảng cách từ điểm
?2 ở cực Bắc ở Hà Giang đến
2)Tỉ số phần trăm:
điểm Nam ở mũi Cà Mau dài
a)Ví dụ: 1620 km . Trên một bản đồ ,
b)Quy tắc (sgk) khoảng cách đó dài 16,2cm. Tìm
a a 100 tỉ lệ xích của bản đồ .
%
b b Giải:
3)Tỉ lệ xích: a = 16,2cm
b =1620km =162 000 000cm
a
T (a,b cùng đơn vị đo) T a 16, 2
b b 162000000
162
1620000000
1
10000000
AÙp duïng: Baøi 137 (Trang 57 SGK)
Tìm tæ soá cuûa:
2
a/ m vaø 75cm
3
3
b/ h vaø 20ph
10
Giaû
i: 75 3 20 1
a / 75cm m m b / 20 ph h h
100 4 60 3
2 3 2 4 8 3 1 3 3 9
: :
3 4 3 3 9 10 3 10 1 10
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ