Professional Documents
Culture Documents
1. Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng đơn vị đo (tỉ số này
không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo).
2. Đoạn thẳng tỉ lệ
Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A B và C D nếu có tỉ lệ thức
AB A B AB CD
hay .
CD C D A B C D A
ABC AD AE DB EC AD AE
, , .
DE BC AB AC BA CA DB EC
a c
a) Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số .
b d
b) Tính chất
a c
Tính chất 1 (Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức): Nếu thì ad bc .
b d
a c a b d c d b
; ; ; .
b d c d b a c a
a c e a c e a c e a c e
Từ dãy tỉ số bằng nhau , suy ra .
b d f b d f b d f b d f
Ý nghĩa của kinh nghiệm này là: Với các bài toán đề cập đến tỉ số của hai đoạn thẳng mà
phải vẽ thêm đường phụ, ta vẽ thêm đường thẳng song song để sử dụng định lí Ta-lét.
DẠNG 1. Tính tỉ số hai đoạn thẳng. Chia đoạn thẳng theo tỉ số cho trước
2. Một điểm C thuộc đoạn thẳng AB (hoặc đường thẳng AB ), được gọi là chia đoạn
m CA m
thẳng AB theo tỉ số 1 ( m, n là các số dương), nếu ta có: .
n CB n
CA m CA mt
Nếu ta có: thì (với t 0 )
CB n CB nt
4. Lập tỉ lệ thức giữa các đoạn thẳng tỉ lệ rồi áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau.
II. VÍ DỤ
3
Ví dụ 1. Điểm C thuộc đoạn thẳng AB và chia AB theo tỉ số . Hãy tính các tỉ số:
5
AB AB
; .
AC CB
3
Vì C chia đoạn AB theo tỉ số nên:
5
CA 3 CA 3t 8
với t 0 .
CB 5 CB 5t A C B
3 5
Hình 260
AB 8t 8 AB 8t 8
Do đó AB AC CB 8t . Vậy , .
AC 3t 3 CB 5t 5
CA 3
a) Trên đoạn thẳng AB lấy điểm C sao cho . Tính độ dài CB .
CB 2
DA 3
b) Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho . Tính độ dài CD .
DB 2
CA 3 CA 3t
với t 0 ;
CB 2 CB 2t
CA 3 CA CB CA CB AB 10
Cách 2: Từ giả thiết 2.
CB 2 3 2 32 5 5
Vậy CB 4(cm ) .
Từ giả thiết và tính chất cơ bản của tỉ lệ thức ta có 3CB 2CA hay
3x 2(10 x ) 5x 20 x 4(cm ) .
DA 3 DA 3t
b) Từ giả thiết .
DB 2 DB 2t
Vậy CD 20 4 24(cm ) .
Ví dụ 3. Đoạn thẳng AB 44dm được chia thành các đoạn thẳng liên tiếp AM , MN , NP và
PB lần lượt tỉ lệ với 10, 2, 3 và 5 .
b) Chứng minh rằng hai điểm M và P chia đoạn AN theo cùng một tỉ số k và tính k .
c) Còn hai điểm nào chia đoạn thẳng nào theo cùng một tỉ số nữa không?
AM MN NP PB AM MN NP PB 44
2, 2 .
10 2 3 5 10 2 3 5 20
MA 22 PA 33
b) Từ câu a) ta có 5; 5.
MN 4, 4 PN 6, 6
AM 22 2 NM 4, 4 2
c) Vì , ;
AP 33 3 NP 6, 6 3
2
Nên còn hai điểm A và N chia đoạn MP theo cùng một tỉ số .
3
Áp dụng định lí Ta-lét để lập hệ thức của các đoạn thẳng tỉ lệ.
Xác định đường thẳng song song với một cạnh của tam giác.
Thay số vào hệ thức rồi giải phương trình.
2. Trong bốn đoạn thẳng tỉ lệ, dựng đoạn thẳng thứ tự khi biết độ dài của ba đoạn kia:
Ví dụ 1. Tính x trong các trường hợp sau (h. 262), biết rằng các số trên hình có cùng đơn vị
đo là cm .
M N 10,5 9
x
B C E F
a) MN BC b) PQ EF
4. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
Hình 262
a) Áp dụng định lí Ta-lét vào ABC có MN BC , ta được:
BM CN x 8, 5 5 4.3, 5
hay x 2, 8 .
MA NA 4 5 5
DP DQ x 24 9 10, 5.15
hay x 17, 5 . O
PE QF 10, 5 9 9
16 20
Ví dụ 2. Tính x trên hình 263. x
P Q
15
Lời giải (hình 263).
M N
Áp dụng định lí Ta-lét vào OMN có PQ MN , ta được: Hình 263
MP NQ x 16 15 3
hay x 16 12 x 28 .
PO QO 16 20 4
Ví dụ 3. Cho ba đoạn thẳng có độ dài là m, n, p (cùng đơn vị đo). Hãy dựng đoạn thẳng có
m n
độ dài x sao cho . z
x p
B
p
Lời giải (hình 264) A
n
m
Vẽ góc zOt bất kì. O C D t
x
Trên tia Oz đặt các đoạn OA n,OB p . Hình 264
Trên tia Ot đặt OC m .
Vẽ BD AC thì OD x là đoạn thẳng cần dựng.
Thật vậy, áp dụng định lí Ta-lét vào OBD có AC BD , ta được:
OA OC m n
hay .
OB OD x p
1. Xác định đường thẳng song song với một cạnh của tam giác.
2. Áp dụng định lí Ta-lét để lập hệ thức của các đoạn thẳng tỉ lệ.
3. Sử dụng các tính chất của tỉ lệ thức hoặc cộng theo vế các đẳng thức hình học.
Ví dụ 1. Cho hình thang ABCD (AB CD ) . Một đường thẳng song song với hai đáy, cắt
các cạnh bên AD và BC theo thứ tự ở M và N . Chứng minh rằng:
AM BN AM CN
a) b) 1.
MD NC AD CB
AM BN
Từ (1) và (2) suy ra: .
MD NC
b) Áp dụng định lí Ta-lét vào hai tam giác ACD và ACB ta có MI CD, IN AB ta
được
AM AI CN CI
(3); (4).
AD AC CB CA
AM CN CI AI CA
1.
AD CB CA CA
Ví dụ 2. Cho hình bình hành ABCD có M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD . Gọi
P ,Q thứ tự là giao điểm của AN và CM với đường chéo BD . Chứng minh rằng:
A M B
DP PQ QB .
Áp dụng định nghĩa và giả thiết vào hình bình hành ABCDD, N C
ta được: Hình 266
AM NC , AM NC .
Tứ giác AMCN có hai cạnh đối song song và bằng nhau nên
nó là hình bình hành, do đó MC AN , suy ra
6. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
MQ AP , PN QC .
Áp dụng định lí Ta-lét vào hai tam giác APB và DQC có MQ AP , PN QC , ta được:
BQ BM
1 BQ QP (1).
QP MA
DP DN
1 DP PQ (2)
PQ NC
DẠNG 4*. Vẽ thêm đường thẳng song song để tính tỉ số hai đoạn thẳng
II. VÍ DỤ
BC 4
Ví dụ 1. Cho tam giác ABC . Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho . Điểm I thuộc
BD 1
AI 1 AK
đoạn AD sao cho . Gọi K là giao điểm của BI và AC . Tính tỉ số .
ID 2 KC
AK AI 1 AK 1t
(với t 0 ).
KE ID 2 KE 2t B D C
Hình 267
KC BC 4
KC 4KE 8t
KE BD 1
AK 1t 1
Vậy .
KC 8t 8
BI BC 2 AI 3t 3
BI 2IH 2.2t 4t . Vậy .
IH CD 1 IB 4t 4
Bài 1: Cho tam giác ABC , các trung tuyến AD, BE ,CF cắt nhau tại G .
AE AG
a) Tính b) Tính
AC GD
AM MB
Bài 2: Cho đoạn thẳng AM , M là một điểm trên đoạn AB . Tính các tỉ số và
AB AB
nếu:
MA 1 MA 7 MA m
a) b) c)
MB 2 MB 4 MB n
Bài 3: Cho góc xOy . Trên tia Ox , lấy theo thứ tự 2 điểm A, B sao cho
OA 2cm, AB 3cm. Trên tia Oy , lấy điểm C với OC 3cm . Từ B , kẻ đường thẳng song
song với AC cắt Oy tại D . Tính độ dài CD .
Bài 4: Cho tam giác ACE có AC 11cm. Lấy điểm B trên cạnh AC sao cho BC 6cm . Lấy
điểm D trên cạnh AE sao cho DB EC . Giả sử AE ED 25,5cm . Hãy tính:
DE
a) Tỉ số ;
AE
BD 3
Bài 5: Cho tam giác ABC và điểm D trên cạnh BC sao cho , điểm E trên đoạn AD
BC 4
AE 1 AK
sao cho . Gọi K là giao điểm của BE và AC. Tính tỉ số .
AD 3 KC
Bài 6: Cho tam giác ABC có AM là trung tuyến và điểm E thuộc đoạn thẳng MC. Qua E kẻ
đường thẳng song song với AC, cắt AB ở D và cắt AM ở K. Qua E kẻ đường thẳng song
song với AB, cắt AC ở F. Chứng minh CF DK.
Bài 7: Cho ABC . Từ D trên cạnh AB , kẻ đường thẳng song song với BC cắt AC tại E .
Trên tia đối của tia CA , lấy điểm F sao cho CF DB. Gọi M là giao điểm của DF và BC .
DM AC
Chứng minh
MF AB
Bài 8: Cho tam giác ABC có đường cao AH. Trên AH, lấy các điểm K, I sao cho
AK KI IH . Qua I, K lần lượt vẽ các đường thẳng EF //BC , MN //BC ( E, M AB,
F, N AC).
MN EF
a) Tính và .
BC BC
b) Cho biết diện tích của tam giác ABC là 90 cm2. Tính diện tích tứ giác MNFE .
AG 2
2 ( G là trọng tâm ABC )
GD 1
AG BG CG
c) G là trọng tâm ABC
GD GE GF
A M B
MA 1 MA MB MA MB AB MA 1 MB 2
a) ;
MB 2 1 2 12 3 AB 3 AB 3
MA 7 MA MB MA MB AB MA 7 MB 4
b) Có ;
MB 4 7 4 74 11 AB 11 AB 11
MA m MA MB MA MB AB MA m MB n
c) ;
MB n m n m n m n AB m n AB m n
Bài 3:
AO OC
(định lí Ta-let trong tam giác)
AB CD
AB .OC 3.3
CD 4, 5(cm )
OA 2
Bài 4:
DE BC DE 6
a) Theo định lý Ta-lét trong ACE , ta có: .
AE AC AE 11
DE AE 17
b) Cách 1. Theo tính chất của tỉ lệ thức ta có:
AE 11
Từ đó tính được AE 16,5cm; DE 9cm và AD 7, 5cm .
Cách 2. Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
DE 6
Cách 3. Thay DE 25, 5 AE vào
AE 11
Bài 5: Kẻ DM / / BK ( M AC ) A
Bài 7:
Xét ABC có: DE / /BC
AC AB AC EC
hay (định lí Ta-let trong tam giác) 1
EC BD AB BD
DM EC
(định lí Ta-let trong tam giác) 2
MF CF
DM AC
Mà CF DB (gt) 3 nên từ 1 , 2 và 3
MF AB
Bài 8:
AK AN AN 1
a) +) NK //CH
AH AC AC 3
MN AN MN 1
MN //BC
BC AC BC 3
AI AF AF 2
+) IF //CH
AH AC AC 3
EF AF EF 2
EF //BC
BC AC BC 3
11. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
b) MNFE có MN //FE và KI MN . Do đó MNEF là hình thang có 2 đáy MN, FE, chiều
cao KI.
1
BC 2 BC. 1 AH
3 3
(MN FE). KI 3 1
S MNEF .SABC 30(c m 2 )
2 2 3