Professional Documents
Culture Documents
3. Bất phương trình bậc hai
Bất phương trình bậc hai (ẩn ) là bất phương trình có một trong các dạng
, Trong đó là những số
cho trước với .
Cách giải. Để giải bất phương trình bậc hai là tìm các giá trị x để ax2 + bx + c âm (dương,
không âm, không dương) tương ứng với < 0 (> 0, 0, 0) của bất phương trình.
* Đối với phân thức (trong đó là các đa thức) ta làm như sau
Phân tích đa thức thành tích các tam thức bậc hai (hoặc có cả nhị thức bậc
nhất)
a) b) c)
d) e) g)
Lời giải:
a) Ta có suy ra
b) Ta có
Bảng xét dấu
+ 0
Suy ra và
c) Ta có suy ra
d) Ta có
Bảng xét dấu
+ 0 +
Suy ra và
e) Ta có vô nghiệm, hoặc
Bảng xét dấu
2
| |
+ 0 0 +
0 + 0
g) Ta có
Bảng xét dấu
+ 0 0 + | +
0 + | + 0
|| 0 + ||
Nhận xét:
Cho tam thức bậc hai . Xét nghiệm của tam thức, nếu:
* Vô nghiệm khi đó tam thức bậc hai cùng dấu với với mọi
* Nghiệm kép khi đó tam thức bậc hai cùng dấu với với mọi
* Có hai nghiệm cùng dấu với khi và chỉ khi (ngoài hai
nghiệm) và trái dấu với khi và chỉ khi (trong hai nghiệm)(ta có thể nhớ
câu là trong trái ngoài cùng)
a) b) c) d)
Lời giải:
3
Suy ra hoặc
Suy ra
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
c) Tam thức có và
Suy ra
Suy ra
A.
B. .
C. .
4
D. .
A. B.
C. D.
A. . B. .
C. . D. .
x 2 - 5x + 4 + | + 0 – | – 0 +
2 x 2 - 5x + 2 + 0 – | + 0 + | +
f(x) + 0 + 0 + 0 – 0 +
B.
x 1
- ¥ 2 1 2 4
+¥
x 2 - 5x + 4 + | + 0 – | + 0 +
2 x 2 - 5x + 2 + 0 + | – 0 + | +
f(x) + 0 – 0 + 0 + 0 +
C.
x 1
- ¥ 2 1 2 4
+¥
5
x 2 - 5x + 4 + | + 0 + | – 0 +
2 x 2 - 5x + 2 + 0 – | + 0 + | +
f(x) + 0 – 0 + 0 – 0 +
D.
x 1
- ¥ 2 1 2 4
+¥
x 2 - 5x + 4 + | + 0 – | – 0 +
2 x 2 - 5x + 2 + 0 – | – 0 + | +
f(x) + 0 – 0 + 0 – 0 +
A.
B.
C.
D.
A. B. C. D.
6
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B.
C. D.
Câu 12. Bảng xét dấu sau của hàm số nào?
2
A. B.
C. D.
Câu 13. Bảng xét dấu sau của hàm số nào?
2
A. B.
C. D.
Câu 14. Bảng xét dấu sau của hàm số nào?
2
A. B.
C. D.
Câu 15. Bảng xét dấu sau của biểu thức nào?
2
+ +
7
A. B.
C. D.
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3 4 5
Đ.Án C A D D B
Câu 6 7 8 9 10
Đ.Án C D A A A
Câu 11 12 13 14 15
Đ.Án A C A C B
A. . B. .
C. . D. .
A. B.
C. D.
Câu 3: Tập xác định D của hàm số là?
8
A. B.
C. D.
Câu 4: Bảng xét dấu sau của hàm số nào?
3
0
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5: Tập nào sau đây là tập nghiệm của bất phương trình
A. B.
C. D.
A. B.
C. D.
Câu 7: Tập xác định của hàm số f(x) = là:
A. B.
C. D.
A. B.
C. D.
A. . B. .
C. . D. .
9
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình sau là?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 11: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. B.
C. D. hoặc
Câu 13: Cho . Tìm điều kiện của a và để .
A. B. .
C. D.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 15: Tập nào sau đây là tập nghiệm của bất phương trình
A. B.
C. D.
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình là ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 17: Cho tam thức bậc hai . Tìm để .
A. . B. .
C. . D. .
10
A. . B. .
C. . D. .
A. B.
C. D.
Câu 20: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình có
hai nghiệm trái dấu.
A. . B. .
C. . D. .
11