You are on page 1of 9

ĐÈ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ

II Môn: TOÁN 8
Năm học 2023 -
2024 A/- KIÊN THỨC TRỌNG TÂM:
1/- Đại số:
1. Phân thức đại số
2. Tính chất cơ bản của phân thức đại sỐ
3. Phép cộng, phép trừ, phép nhân và phép chia phân

thức đại số II/- Hình học:

1. Ba trường hợp đồng dạng của hai

tam giác 2. Định lý Pythagore và ứng


dụng

3. Các trường hợp đồng dạng của hai tam


giác vuông 4. Hình đồng dạng

B/- BÀI TẬP:


1/- Trắc nghiệm: Chọn phương án đúng trong mỗi
câu sau: ĐẠI

Câu 1. Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số ?

A. 20x+24 B. 42024 ch D. 20/x+24


20x+25

Ậ Ẫ T C — V _ 2 X
nào sau băng phân 3x
thức —— ?
Câu 2. Phân thức
I A Ơ Ẻđây 4x +3x
, A
Ai SE. —RE 4x B
4 .
x
4x+l 4xˆ.+3

y—x M
Câu 3. Đa thức M thỏa mãn = là
điều kiện 5—x 2x—l0

A.M=2x-y B.M=2x-2y C.M=2y-x D.M=2y-2x

Câu 4. Điều kiện ——~ là


x(x -1)
xác định của phân
thức
A. xz0 B.xzl C. xz+l D. xz0 và xz+l
ˆ
CÁ ANH + ¬
Câu 5. Ta có Z4= 2+ xt1_ (H xửT: Khăng định nào sau đây là sai ?
I1
—x? (
(x-1)x+l) x-I

A. Tại x= 2, phân thức A có giá trị là 3. B. Tại x=—2, phân thức A có giá trị
là 1,
`3

C,. Tại x= —1, phân thức A có giá trị là 0. D. Tại x=0, phân thức A có
giá trị là —1.
X A A C B_BC_
>t l` ` ; Â^ _ cn0 _—=
Câu 2: Cho hai E = EF0 và —
tam giác ABC và DEF có A =50, 8 D—
=40° FD . Khi
đó số

đo góc F bằng:
A. 909 B. 40! C. 509 D. 70!

Câu 3. Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số 3 thì tam giác

DEF đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số bao nhiêu?

A.J B.2 c.= D. -


2 2

2 Câu 4. Cho AABC vuông tại B có AB = 8 cm; AC = 17cm. Số đo


cạnh BC là:
A. 13cm B. 5cm Œ. 19cm D. I5cm
Câu 5. Cho tam giác ABC có E, F lần lượt là trung điểm của AB, AC. Khăng định nào
sau đây

là đúng?

A. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác AEF theo tỉ số ;

B. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác AFE


theo tỉ số 2 C. Tam giác ABC đồng dạng

với tam giác AEF theo tỉ số 2 D. Tam


giác AEF đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ
số 2
II/- Tự luận:
ĐẠI SỐ
x†+2 x-2 §
Bài 1. Cho biểu + +—
thức: A= 2 x-4 2x+ 4 x-4

a) Với giá trị nào của x thì biểu thức được xác định.

b) Rút gọn biểu thức A.


c) Tìm các giá trị của x để biểu thức A có giá trị bằng -3.
x+l 2 3x+l

b) Tính giá trị của biểu thức B biết |x|= I


c) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức B nhận giá trị là số nguyên.
l x?~2x
A=—Drờ—'—
Bài 3. Cho biểu thức: ST ] ¡ BI

b) Tính giá trị của biểu thức A tại giá trị của x thỏa mãn 2x? + x = 0

c) Tìm x để A= —

d) Tìm các giá trị nguyên của x để b iểu thức B nhận giá trị là
số nguyên.

Bài 4: Cho biểu thức


h A =
n x-—I x+lj 5x-5

a) Rút gọn biểu thức A.


b) Tính giá trị của A biết x=-3.
c) Với giá trị nào của x
thì A=2. d) Tìm x để A
4=—
có giá trị âm.
2
Bài 5: Cho x°+x IS
: 1L - x;
-——
biểu thức: x=2x+l ".`n l—x __.

a) Rút gọn biểu thức A


b) Tính giá trị của A khi |2z—5|=
c) Tìm x để A = 4
d) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị là số
tự nhiên.

Bài 6: Cho biểu thức 8=


x ẻỀ 3 )+ -( -)
?~2x x—2 x x-2

a) Rút gọn biểu thức B.

b) Với giá trị nào của x thì B là số ng uyên âm lớn nhất?


c) Tìm giá trị nhỏ nhất của (2->).B

Bài 7: Cho biểu thức C= z


( -= Ì Á - đ n )
# x1 x-l x+x+l

a) Rút gọn biểu thức C.


b) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức C nhận giá trị

là số nguyên dương. c) Tìm x để P=C?—C+I đạt giá trị


nhỏ nhất.
Bài 8: Cho biểu thức x „-lr+8 xi—x+3 +1
D= (
_x†+2 2x+x)” x
B a x +2x— x

a) Rút gọn D.
b) Tính giá trị của D biết x(x—2)— x+2 =0
©) 1 -_1 l
AH` AB} AC
d)AH.BC=AB.AC
Bài 3. Cho hình bình hành ABCD có góc nhọn A. Kẻ BH, CM, CN, DI lần lượt vuông
góc với

AC, AB, AD và AC.


a) Chứng minh AH = CI.
b) Tứ giác BIDH là hình gì?
c) Chứng minh AB.CM = CN.AD.
d) Chứng minh AD.AN + AB.AM = AC).
Bài 4. Cho AABC vuông tại A, có AB = 6cm, AC = 8cm. Đường phân giác của
góc ABC cắt
cạnh AC tại D. Từ C kẻ CE L BD tại E.

b) Chứng minh AABD %2 AEBC. Từ đó suy ra BD.EC = AD.BC

c) Chứng minh CÐ - CẼ
BC. BE

d) Gọi EH là đường cao AEBC. Chứng minh C H.CB = ED.EB.

Bài 5. Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn, các đường cao AD, BE cắt nhau tại H.
a) Chứng minh AADC % ABEC.
b) Chứng minh HE. HB = HA.HD
c) Gọi F là giao điểm của CH và AB. Chứng minh
AF.AB = AH.AD. HD_ HE HF _
Bài 7. Một cột đèn cao 7m có bóng
trên mặt đất dài 4m. Gần đấy
có một tòa nhà cao tầng có
bóng trên mặt đất là 80m (như
hình về). Em hãy cho biết tòa
nhà có bao nhiêu tầng
biết rằng mỗi tầng cao 3,5m.

Bài 8. Một người đo chiều cao của


một cây nhờ một cọc chôn xuống đất,
CỌC cao
CD=2m và đặt xa cây AC = 15m. Sau khi
người ấy lùi ra xa cách cọc CE = 0,8m
thì nhìn
thấy đầu cọc và đỉnh cây cùng nằm trên một
đường thắng. Hỏi cây cao bao nhiêu,
biết rằng khoảng cách từ chân đến
mắt người ấy là
EE = 1,6m?

You might also like